15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo F nằm ngang có độ lớn 10 N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.3. Lấy g = 9.8 m/s². Tính gia tốc của vật.

  • A. 2.0 m/s²
  • B. 3.4 m/s²
  • C. 3.06 m/s²
  • D. 5.0 m/s²

Câu 2: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh. Lực hãm không đổi có độ lớn 6000 N. Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 40 m
  • C. 60 m
  • D. 80 m

Câu 3: Một vật đang chuyển động với vận tốc không đổi trên một mặt phẳng nằm ngang. Điều này có nghĩa là gì về các lực tác dụng lên vật?

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng lên vật.
  • B. Không có lực nào tác dụng lên vật.
  • C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là một hằng số khác không.
  • D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 4: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà với lực F = 200 N hợp với phương ngang một góc 30° hướng xuống. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0.4. Lấy g = 9.8 m/s². Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên thùng hàng.

  • A. 270.4 N
  • B. 196 N
  • C. 80 N
  • D. 100 N

Câu 5: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m₁ = 1 kg và m₂ = 2 kg, được nối với nhau bằng một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Hệ được kéo bởi một lực F = 6 N tác dụng lên vật A theo phương ngang trên mặt phẳng nhẵn (không ma sát). Tính gia tốc của hệ và lực căng của dây nối.

  • A. a = 2 m/s², T = 2 N
  • B. a = 3 m/s², T = 3 N
  • C. a = 2 m/s², T = 4 N
  • D. a = 3 m/s², T = 2 N

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực và phản lực trong Định luật III Newton?

  • A. Lực và phản lực tác dụng vào cùng một vật.
  • B. Lực và phản lực luôn cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
  • C. Lực và phản lực cân bằng nhau nên vật không thể chuyển động.
  • D. Lực và phản lực là hai lực trực đối, tác dụng vào hai vật khác nhau.

Câu 7: Một chiếc hộp được đặt trên sàn xe tải. Xe tải bắt đầu tăng tốc. Lực nào làm cho chiếc hộp chuyển động cùng với xe (giả sử hộp không bị trượt)?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực ma sát nghỉ giữa hộp và sàn xe.
  • C. Lực do xe tải tác dụng trực tiếp lên hộp.
  • D. Quán tính của chiếc hộp.

Câu 8: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ đặt cách nhau một khoảng r. Lực hấp dẫn giữa chúng được tính bằng công thức $F_{hd} = Gfrac{m_1 m_2}{r^2}$. Nếu khối lượng của mỗi vật tăng gấp đôi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm còn một nửa.

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật vào lò xo, lò xo giãn ra 5 cm. Lấy g = 9.8 m/s². Khối lượng của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.05 kg
  • B. 0.51 kg
  • C. 0.5 kg
  • D. 5 kg

Câu 10: Một quả bóng bay đang đứng yên trên mặt đất. Lực nào cân bằng với trọng lực của quả bóng?

  • A. Lực đẩy của không khí (lực Archimedes).
  • B. Lực nâng của mặt đất.
  • C. Lực căng của dây (nếu có).
  • D. Lực ma sát với không khí.

Câu 11: Một vật khối lượng m được kéo lên theo phương thẳng đứng bởi một lực F. Nếu vật chuyển động đi lên với gia tốc a thì biểu thức của lực F là:

  • A. $F = m(g + a)$
  • B. $F = m(g - a)$
  • C. $F = ma - mg$
  • D. $F = mg + a$

Câu 12: Hai lực đồng quy có độ lớn 6 N và 8 N. Hợp lực của chúng có thể có độ lớn nào sau đây?

  • A. 1 N
  • B. 15 N
  • C. 0 N
  • D. 10 N

Câu 13: Một vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của một lực F. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực là d. Mômen lực được tính bằng công thức M = Fd. Mômen lực này đặc trưng cho tác dụng nào của lực?

  • A. Làm quay vật.
  • B. Làm vật chuyển động tịnh tiến.
  • C. Làm biến dạng vật.
  • D. Làm vật đứng yên.

Câu 14: Một thanh cứng dài 1 m có trục quay cố định tại một đầu. Tác dụng một lực F = 20 N vuông góc với thanh tại điểm cách trục quay 80 cm. Tính mômen lực tác dụng lên thanh.

  • A. 20 N.m
  • B. 16 N.m
  • C. 25 N.m
  • D. 160 N.m

Câu 15: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng các mômen lực tác dụng lên vật theo chiều kim đồng hồ bằng không.
  • C. Tổng các mômen lực có xu hướng làm vật quay theo một chiều bằng tổng các mômen lực có xu hướng làm vật quay theo chiều ngược lại (đối với cùng một trục quay).
  • D. Hợp lực và tổng mômen lực đều bằng không.

Câu 16: Một vật khối lượng 5 kg được thả rơi tự do từ độ cao nhất định. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 9.8 m/s². Lực tổng hợp tác dụng lên vật lúc này là bao nhiêu?

  • A. 49 N
  • B. 5 N
  • C. 9.8 N
  • D. 0 N

Câu 17: Một lực F được phân tích thành hai lực thành phần F₁ và F₂ vuông góc với nhau. Nếu F₁ = 3 N và F₂ = 4 N thì độ lớn của lực F là bao nhiêu?

  • A. 1 N
  • B. 5 N
  • C. 7 N
  • D. 5 N

Câu 18: Khi một người nhảy từ trên cao xuống, chân người đó cần gập lại khi chạm đất để làm gì?

  • A. Tăng thời gian tương tác, giảm lực tương tác.
  • B. Giảm thời gian tương tác, tăng lực tương tác.
  • C. Tăng lực hấp dẫn.
  • D. Giảm quán tính.

Câu 19: Một lực F có độ lớn 10 N tác dụng lên vật theo phương hợp với phương ngang một góc 60°. Lực này có thể được phân tích thành hai thành phần: một thành phần theo phương ngang và một thành phần theo phương thẳng đứng. Độ lớn của thành phần lực theo phương ngang là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 5 N
  • C. $5sqrt{3}$ N
  • D. $10sqrt{3}$ N

Câu 20: Một vật khối lượng m được đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lực nào gây ra gia tốc cho vật khi vật trượt xuống?

  • A. Trọng lực.
  • B. Phản lực pháp tuyến của mặt phẳng nghiêng.
  • C. Thành phần của trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng.
  • D. Thành phần của trọng lực vuông góc với mặt phẳng nghiêng.

Câu 21: Theo định luật II Newton, nếu khối lượng của một vật không đổi thì gia tốc của vật

  • A. tỉ lệ nghịch với độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật.
  • B. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
  • C. tỉ lệ với vận tốc của vật.
  • D. cùng hướng với hợp lực và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của hợp lực.

Câu 22: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản không đổi 8 N ngược chiều chuyển động. Tính thời gian từ lúc lực cản bắt đầu tác dụng đến khi vật dừng lại.

  • A. 5 s
  • B. 10 s
  • C. 2.5 s
  • D. 20 s

Câu 23: Hệ số ma sát trượt giữa hai bề mặt phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Diện tích tiếp xúc giữa hai bề mặt.
  • B. Tốc độ tương đối của hai bề mặt.
  • C. Bản chất và tình trạng (độ nhẵn, khô/ướt) của hai bề mặt.
  • D. Áp lực pháp tuyến giữa hai bề mặt.

Câu 24: Một vật được treo vào trần nhà bằng một sợi dây. Khi vật đứng yên, lực căng của dây có đặc điểm gì so với trọng lực của vật?

  • A. Là phản lực của trọng lực.
  • B. Có cùng điểm đặt với trọng lực.
  • C. Luôn nhỏ hơn trọng lực.
  • D. Cân bằng với trọng lực (cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn).

Câu 25: Một thanh đồng chất dài L, khối lượng m, có thể quay quanh một trục cố định đi qua trung điểm của thanh. Tác dụng hai lực F₁ và F₂ vuông góc với thanh tại hai điểm A và B như hình vẽ (A và B nằm về hai phía khác nhau so với trục quay). Thanh cân bằng. Biết khoảng cách từ trục quay đến A là r₁ và đến B là r₂. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. $F_1 r_1 = F_2 r_2$
  • B. $F_1 + F_2 = mg$
  • C. $F_1 r_1 + F_2 r_2 = 0$
  • D. $F_1 / r_1 = F_2 / r_2$

Câu 26: Một vật có khối lượng 10 kg được kéo trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực 30 N hợp với phương ngang một góc 30° hướng lên. Hệ số ma sát trượt là 0.2. Lấy g = 9.8 m/s². Tính gia tốc của vật. (Sử dụng $sin 30° = 0.5$, $cos 30° = sqrt{3}/2 approx 0.866$)

  • A. 1.5 m/s²
  • B. 2.0 m/s²
  • C. 1.08 m/s²
  • D. 0.5 m/s²

Câu 27: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao h. Sau 2 giây, vật có vận tốc 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật này được thả rơi từ độ cao tương tự trong môi trường có lực cản không khí không đổi 4 N thì gia tốc của vật lúc này là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s²
  • B. 8 m/s²
  • C. 12 m/s²
  • D. 6 m/s²

Câu 28: Phân tích một lực F thành hai lực thành phần F₁ và F₂ theo hai phương tùy ý cho trước là dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Quy tắc hình bình hành (ngược lại với tổng hợp lực).
  • B. Định luật III Newton.
  • C. Nguyên lý Galilei.
  • D. Định luật Hooke.

Câu 29: Một vật khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây. Khi vật đang chuyển động đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a, lực căng của dây T có giá trị là bao nhiêu so với trọng lực P?

  • A. $T = P + ma$
  • B. $T = ma - P$
  • C. $T = P - ma$
  • D. $T = ma$

Câu 30: Hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn F₁ = 10 N và F₂ = 20 N, tác dụng vào một vật rắn tại hai điểm cách nhau 30 cm. Hợp lực của chúng có giá trị bao nhiêu và điểm đặt cách điểm đặt của lực F₁ một khoảng là bao nhiêu?

  • A. 30 N, cách F₁ 10 cm
  • B. 10 N, cách F₁ 20 cm
  • C. 30 N, cách F₁ 20 cm
  • D. 30 N, cách F₁ 20 cm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo F nằm ngang có độ lớn 10 N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.3. Lấy g = 9.8 m/s². Tính gia tốc của vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh. Lực hãm không đổi có độ lớn 6000 N. Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một vật đang chuyển động với vận tốc không đổi trên một mặt phẳng nằm ngang. Điều này có nghĩa là gì về các lực tác dụng lên vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà với lực F = 200 N hợp với phương ngang một góc 30° hướng xuống. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0.4. Lấy g = 9.8 m/s². Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên thùng hàng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m₁ = 1 kg và m₂ = 2 kg, được nối với nhau bằng một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Hệ được kéo bởi một lực F = 6 N tác dụng lên vật A theo phương ngang trên mặt phẳng nhẵn (không ma sát). Tính gia tốc của hệ và lực căng của dây nối.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực và phản lực trong Định luật III Newton?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một chiếc hộp được đặt trên sàn xe tải. Xe tải bắt đầu tăng tốc. Lực nào làm cho chiếc hộp chuyển động cùng với xe (giả sử hộp không bị trượt)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ đặt cách nhau một khoảng r. Lực hấp dẫn giữa chúng được tính bằng công thức $F_{hd} = Gfrac{m_1 m_2}{r^2}$. Nếu khối lượng của mỗi vật tăng gấp đôi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật vào lò xo, lò xo giãn ra 5 cm. Lấy g = 9.8 m/s². Khối lượng của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một quả bóng bay đang đứng yên trên mặt đất. Lực nào cân bằng với trọng lực của quả bóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một vật khối lượng m được kéo lên theo phương thẳng đứng bởi một lực F. Nếu vật chuyển động đi lên với gia tốc a thì biểu thức của lực F là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hai lực đồng quy có độ lớn 6 N và 8 N. Hợp lực của chúng có thể có độ lớn nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của một lực F. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực là d. Mômen lực được tính bằng công thức M = Fd. Mômen lực này đặc trưng cho tác dụng nào của lực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một thanh cứng dài 1 m có trục quay cố định tại một đầu. Tác dụng một lực F = 20 N vuông góc với thanh tại điểm cách trục quay 80 cm. Tính mômen lực tác dụng lên thanh.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một vật khối lượng 5 kg được thả rơi tự do từ độ cao nhất định. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 9.8 m/s². Lực tổng hợp tác dụng lên vật lúc này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một lực F được phân tích thành hai lực thành phần F₁ và F₂ vuông góc với nhau. Nếu F₁ = 3 N và F₂ = 4 N thì độ lớn của lực F là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi một người nhảy từ trên cao xuống, chân người đó cần gập lại khi chạm đất để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một lực F có độ lớn 10 N tác dụng lên vật theo phương hợp với phương ngang một góc 60°. Lực này có thể được phân tích thành hai thành phần: một thành phần theo phương ngang và một thành phần theo phương thẳng đứng. Độ lớn của thành phần lực theo phương ngang là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật khối lượng m được đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lực nào gây ra gia tốc cho vật khi vật trượt xuống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Theo định luật II Newton, nếu khối lượng của một vật không đổi thì gia tốc của vật

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản không đổi 8 N ngược chiều chuyển động. Tính thời gian từ lúc lực cản bắt đầu tác dụng đến khi vật dừng lại.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Hệ số ma sát trượt giữa hai bề mặt phụ thuộc vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật được treo vào trần nhà bằng một sợi dây. Khi vật đứng yên, lực căng của dây có đặc điểm gì so với trọng lực của vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một thanh đồng chất dài L, khối lượng m, có thể quay quanh một trục cố định đi qua trung điểm của thanh. Tác dụng hai lực F₁ và F₂ vuông góc với thanh tại hai điểm A và B như hình vẽ (A và B nằm về hai phía khác nhau so với trục quay). Thanh cân bằng. Biết khoảng cách từ trục quay đến A là r₁ và đến B là r₂. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một vật có khối lượng 10 kg được kéo trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực 30 N hợp với phương ngang một góc 30° hướng lên. Hệ số ma sát trượt là 0.2. Lấy g = 9.8 m/s². Tính gia tốc của vật. (Sử dụng $sin 30° = 0.5$, $cos 30° = sqrt{3}/2 approx 0.866$)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao h. Sau 2 giây, vật có vận tốc 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật này được thả rơi từ độ cao tương tự trong môi trường có lực cản không khí không đổi 4 N thì gia tốc của vật lúc này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phân tích một lực F thành hai lực thành phần F₁ và F₂ theo hai phương tùy ý cho trước là dựa trên nguyên tắc nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây. Khi vật đang chuyển động đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a, lực căng của dây T có giá trị là bao nhiêu so với trọng lực P?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn F₁ = 10 N và F₂ = 20 N, tác dụng vào một vật rắn tại hai điểm cách nhau 30 cm. Hợp lực của chúng có giá trị bao nhiêu và điểm đặt cách điểm đặt của lực F₁ một khoảng là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một xe đẩy hàng có khối lượng tổng cộng 50 kg ban đầu đứng yên. Người bán hàng tác dụng một lực đẩy nằm ngang 150 N lên xe. Bỏ qua ma sát. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.3 m/s²
  • B. 3.0 m/s²
  • C. 7.5 m/s²
  • D. 30 m/s²

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo 10 N hợp với phương ngang một góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.2. Lấy g = 9.8 m/s². Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn gần nhất là bao nhiêu?

  • A. 1.96 N
  • B. 2.0 N
  • C. 2.96 N
  • D. 3.46 N

Câu 3: Hai lực u003cspan class=

  • A. 2 N
  • B. 7 N
  • C. 14 N
  • D. 10 N

Câu 4: Một lực 50 N tác dụng vuông góc với một thanh cứng tại điểm cách trục quay 0.8 m. Mômen của lực này đối với trục quay đó có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 40 N.m
  • B. 62.5 N.m
  • C. 400 N.m
  • D. 0.016 N.m

Câu 5: Phát biểu nào sau đây phù hợp với Định luật I Newton?

  • A. Gia tốc của vật luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
  • B. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực có cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều.
  • C. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng thì nó giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
  • D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật.

Câu 6: Một thùng hàng có khối lượng 20 kg được đặt trên sàn nhà. Lấy g = 9.8 m/s². Trọng lượng của thùng hàng là bao nhiêu?

  • A. 20 N
  • B. 196 N
  • C. 0.49 N
  • D. 200 N

Câu 7: Khi bạn dùng tay ấn vào một bức tường, tay bạn cảm thấy bị tường đẩy lại. Cặp lực tương tác - phản tương tác trong trường hợp này là gì?

  • A. Lực tay ấn vào tường và trọng lực của tay.
  • B. Lực tay ấn vào tường và lực ma sát giữa tay và tường.
  • C. Trọng lực của tay và phản lực của tường lên tay.
  • D. Lực tay ấn vào tường và lực tường đẩy vào tay.

Câu 8: Một vật nặng được treo vào một sợi dây và đứng yên. Các lực tác dụng lên vật là trọng lực và lực căng dây. Điều kiện cân bằng của vật (chất điểm) trong trường hợp này được biểu diễn như thế nào?

  • A. u003cspan class=
  • B. u003cspan class=
  • C. u003cspan class=
  • D. u003cspan class=

Câu 9: Một thanh đồng chất dài 1m, khối lượng 2 kg, được đặt trên một điểm tựa tại trung tâm của thanh. Để thanh cân bằng khi treo một vật 4 kg ở một đầu, cần treo một vật có khối lượng bao nhiêu ở đầu còn lại?

  • A. 1 kg
  • B. 2 kg
  • C. 4 kg
  • D. 6 kg

Câu 10: Một đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a của một vật vào độ lớn lực F tác dụng lên nó có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ điều gì (trong điều kiện khối lượng không đổi)?

  • A. Gia tốc tỉ lệ thuận với lực tác dụng.
  • B. Gia tốc tỉ lệ nghịch với lực tác dụng.
  • C. Gia tốc không phụ thuộc vào lực tác dụng.
  • D. Lực tác dụng không phụ thuộc vào gia tốc.

Câu 11: Một vật nặng 5 kg được treo vào một sợi dây. Lấy g = 9.8 m/s². Lực căng của sợi dây khi vật đứng yên là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 9.8 N
  • C. 4.9 N
  • D. 49 N

Câu 12: Một lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi treo một vật vào lò xo, nó giãn ra 5 cm. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 500 N
  • C. 0.5 N
  • D. 20 N

Câu 13: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm đặt trên mặt bàn. Khối lượng của khối gỗ là 1 kg. Áp suất khối gỗ tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 9.8 Pa
  • B. 98 Pa
  • C. 980 Pa
  • D. 9800 Pa

Câu 14: Một xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh. Lực hãm có độ lớn 2000 N. Gia tốc của xe (lúc hãm phanh) là bao nhiêu?

  • A. -2 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. -0.5 m/s²

Câu 15: Một lực u003cspan class=

  • A. 100 N
  • B. 86.6 N
  • C. 50 N
  • D. 0 N

Câu 16: Một thanh đồng chất dài L, chịu tác dụng của hai lực u003cspan class=

  • A. Làm thanh chuyển động thẳng đều.
  • B. Làm thanh quay.
  • C. Làm thanh đứng yên.
  • D. Làm thanh chuyển động tịnh tiến.

Câu 17: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

  • A. Khi vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng vật vẫn đứng yên.
  • B. Khi vật trượt trên bề mặt.
  • C. Khi vật lăn trên bề mặt.
  • D. Khi vật chuyển động trong chất lưu.

Câu 18: Một quyển sách đặt trên mặt bàn. Lực nào sau đây là phản lực của trọng lực Trái Đất tác dụng lên quyển sách?

  • A. Lực mà mặt bàn tác dụng lên quyển sách.
  • B. Lực mà quyển sách tác dụng lên mặt bàn.
  • C. Lực mà quyển sách tác dụng lên Trái Đất.
  • D. Lực ma sát giữa quyển sách và mặt bàn.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng, vận tốc của vật thay đổi từ 10 m/s đến 20 m/s trong 5 giây theo cùng một hướng. Gia tốc của vật có hướng như thế nào so với hướng chuyển động?

  • A. Cùng hướng.
  • B. Ngược hướng.
  • C. Vuông góc.
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Áp suất tại đáy một thùng chứa nước có độ sâu 1.5 m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, áp suất khí quyển là 10⁵ Pa, lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 14700 Pa
  • B. 100000 Pa
  • C. 11470 Pa
  • D. 114700 Pa

Câu 21: Một vật khối lượng 5 kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lực pháp tuyến (phản lực vuông góc) mà mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 24.5 N
  • B. 42.4 N
  • C. 49 N
  • D. 5 N

Câu 22: Một tấm ván đồng chất dài 2 m, khối lượng 10 kg, được kê tại điểm A cách một đầu 0.5 m. Để tấm ván cân bằng nằm ngang, cần đặt một vật có khối lượng 20 kg tại đầu nào của tấm ván?

  • A. Tại đầu gần điểm kê A.
  • B. Tại đầu xa điểm kê A.
  • C. Tại trung điểm của tấm ván.
  • D. Không thể làm cân bằng chỉ bằng cách đặt vật 20 kg.

Câu 23: Đồ thị biểu diễn lực kéo F theo độ giãn u003cspan class=

  • A. Chiều dài tự nhiên.
  • B. Giới hạn đàn hồi.
  • C. Khối lượng.
  • D. Độ cứng.

Câu 24: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì chịu tác dụng của một lực hãm không đổi 8 N. Quãng đường vật đi được từ lúc chịu lực hãm đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 6.25 m
  • C. 10 m
  • D. 12.5 m

Câu 25: Một vật được giữ cân bằng bởi hai sợi dây. Lực căng của mỗi dây là 10 N và chúng hợp với nhau một góc 120°. Trọng lượng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 17.32 N
  • C. 20 N
  • D. 0 N

Câu 26: Một ngẫu lực gồm hai lực u003cspan class=

  • A. F/d
  • B. F.d
  • C. 2F.d
  • D. F+d

Câu 27: Một vật khối lượng 10 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và sàn là 0.4, hệ số ma sát trượt là 0.3. Lấy g = 9.8 m/s². Để làm vật bắt đầu chuyển động, cần tác dụng một lực kéo nằm ngang tối thiểu có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 29.4 N
  • B. 30 N
  • C. 39.2 N
  • D. 40 N

Câu 28: Một hành khách đang ngồi trên tàu hỏa chuyển động thẳng đều trên đường ray. Hành khách ném một quả bóng thẳng đứng lên trên. Theo quan sát của hành khách, quả bóng sẽ chuyển động như thế nào?

  • A. Đi thẳng đứng lên rồi rơi thẳng đứng xuống vị trí cũ trên tay.
  • B. Bay về phía trước theo hướng chuyển động của tàu.
  • C. Bay về phía sau ngược hướng chuyển động của tàu.
  • D. Chuyển động theo một quỹ đạo parabol.

Câu 29: Trong một máy nén thủy lực, tiết diện pittông nhỏ là 10 cm², tiết diện pittông lớn là 100 cm². Tác dụng lên pittông nhỏ một lực 50 N. Lực nén lên pittông lớn (lực nâng) là bao nhiêu, bỏ qua ma sát và khối lượng chất lỏng?

  • A. 50 N
  • B. 100 N
  • C. 250 N
  • D. 500 N

Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg trượt xuống mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là 0.2. Lấy g = 9.8 m/s². Gia tốc của vật khi trượt xuống là bao nhiêu?

  • A. 4.9 m/s²
  • B. 3.2 m/s²
  • C. 4.1 m/s²
  • D. 9.8 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một xe đẩy hàng có khối lượng tổng cộng 50 kg ban đầu đứng yên. Người bán hàng tác dụng một lực đẩy nằm ngang 150 N lên xe. Bỏ qua ma sát. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo 10 N hợp với phương ngang một góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.2. Lấy g = 9.8 m/s². Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn gần nhất là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hai lực u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003evec{F_1}u003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e và u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003evec{F_2}u003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e cùng tác dụng vào một chất điểm. Độ lớn của u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003evec{F_1}u003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e là 6 N, độ lớn của u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003evec{F_2}u003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e là 8 N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của lực tổng hợp tác dụng lên chất điểm là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một lực 50 N tác dụng vuông góc với một thanh cứng tại điểm cách trục quay 0.8 m. Mômen của lực này đối với trục quay đó có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây phù hợp với Định luật I Newton?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một thùng hàng có khối lượng 20 kg được đặt trên sàn nhà. Lấy g = 9.8 m/s². Trọng lượng của thùng hàng là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi bạn dùng tay ấn vào một bức tường, tay bạn cảm thấy bị tường đẩy lại. Cặp lực tương tác - phản tương tác trong trường hợp này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật nặng được treo vào một sợi dây và đứng yên. Các lực tác dụng lên vật là trọng lực và lực căng dây. Điều kiện cân bằng của vật (chất điểm) trong trường hợp này được biểu diễn như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một thanh đồng chất dài 1m, khối lượng 2 kg, được đặt trên một điểm tựa tại trung tâm của thanh. Để thanh cân bằng khi treo một vật 4 kg ở một đầu, cần treo một vật có khối lượng bao nhiêu ở đầu còn lại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a của một vật vào độ lớn lực F tác dụng lên nó có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ điều gì (trong điều kiện khối lượng không đổi)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật nặng 5 kg được treo vào một sợi dây. Lấy g = 9.8 m/s². Lực căng của sợi dây khi vật đứng yên là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi treo một vật vào lò xo, nó giãn ra 5 cm. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm đặt trên mặt bàn. Khối lượng của khối gỗ là 1 kg. Áp suất khối gỗ tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh. Lực hãm có độ lớn 2000 N. Gia tốc của xe (lúc hãm phanh) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một lực u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003evec{F}u003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e có độ lớn 100 N hợp với trục Ox một góc 60°. Thành phần của lực u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003evec{F}u003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e theo phương Ox có độ lớn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một thanh đồng chất dài L, chịu tác dụng của hai lực u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003evec{F_1}u003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e và u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003evec{F_2}u003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e song song, ngược chiều và cùng độ lớn, tác dụng tại hai điểm cách nhau một khoảng d dọc theo thanh. Hệ lực này gây ra tác dụng gì lên thanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một quyển sách đặt trên mặt bàn. Lực nào sau đây là phản lực của trọng lực Trái Đất tác dụng lên quyển sách?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng, vận tốc của vật thay đổi từ 10 m/s đến 20 m/s trong 5 giây theo cùng một hướng. Gia tốc của vật có hướng như thế nào so với hướng chuyển động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Áp suất tại đáy một thùng chứa nước có độ sâu 1.5 m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, áp suất khí quyển là 10⁵ Pa, lấy g = 9.8 m/s².

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một vật khối lượng 5 kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lực pháp tuyến (phản lực vuông góc) mà mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một tấm ván đồng chất dài 2 m, khối lượng 10 kg, được kê tại điểm A cách một đầu 0.5 m. Để tấm ván cân bằng nằm ngang, cần đặt một vật có khối lượng 20 kg tại đầu nào của tấm ván?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đồ thị biểu diễn lực kéo F theo độ giãn u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003eDelta lu003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e của một lò xo là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu diễn đại lượng vật lí nào của lò xo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì chịu tác dụng của một lực hãm không đổi 8 N. Quãng đường vật đi được từ lúc chịu lực hãm đến khi dừng lại là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một vật được giữ cân bằng bởi hai sợi dây. Lực căng của mỗi dây là 10 N và chúng hợp với nhau một góc 120°. Trọng lượng của vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một ngẫu lực gồm hai lực u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003evec{F}u003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e và u003cspan class="math-inline"u003eu003cspan class="math"u003eu003cscript type="math/tex"u003e-vec{F}u003c/scriptu003eu003c/spanu003eu003c/spanu003e song song, ngược chiều, có giá khác nhau và cùng độ lớn F, khoảng cách giữa hai giá là d. Mômen của ngẫu lực này có độ lớn tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một vật khối lượng 10 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và sàn là 0.4, hệ số ma sát trượt là 0.3. Lấy g = 9.8 m/s². Để làm vật bắt đầu chuyển động, cần tác dụng một lực kéo nằm ngang tối thiểu có độ lớn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một hành khách đang ngồi trên tàu hỏa chuyển động thẳng đều trên đường ray. Hành khách ném một quả bóng thẳng đứng lên trên. Theo quan sát của hành khách, quả bóng sẽ chuyển động như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong một máy nén thủy lực, tiết diện pittông nhỏ là 10 cm², tiết diện pittông lớn là 100 cm². Tác dụng lên pittông nhỏ một lực 50 N. Lực nén lên pittông lớn (lực nâng) là bao nhiêu, bỏ qua ma sát và khối lượng chất lỏng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg trượt xuống mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là 0.2. Lấy g = 9.8 m/s². Gia tốc của vật khi trượt xuống là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 𝑣. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật?

  • A. Lực tác dụng lên vật là một lực không đổi khác không.
  • B. Lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần theo thời gian.
  • C. Lực tác dụng lên vật có độ lớn giảm dần theo thời gian.
  • D. Lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng không.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về quán tính của vật.

  • A. Quán tính là nguyên nhân làm vật thay đổi vận tốc.
  • B. Quán tính chỉ xuất hiện khi vật chịu tác dụng của lực.
  • C. Quán tính là xu hướng giữ nguyên trạng thái chuyển động của vật.
  • D. Quán tính của vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.

Câu 3: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang. Lực ma sát trượt tác dụng lên hộp có hướng như thế nào?

  • A. Cùng hướng với hướng chuyển động của hộp.
  • B. Ngược hướng với hướng chuyển động của hộp.
  • C. Vuông góc với mặt sàn và hướng lên trên.
  • D. Vuông góc với mặt sàn và hướng xuống dưới.

Câu 4: Hai lực 𝐹₁ và 𝐹₂ cùng tác dụng lên một vật. Biết độ lớn của hai lực lần lượt là 𝐹₁ = 3N và 𝐹₂ = 4N, và hai lực này vuông góc với nhau. Độ lớn của hợp lực của hai lực này là bao nhiêu?

  • A. 1N
  • B. 7N
  • C. 5N
  • D. 12N

Câu 5: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang. Điều gì xảy ra với quán tính của xe khi xe tăng tốc?

  • A. Quán tính của xe tăng lên.
  • B. Quán tính của xe giảm đi.
  • C. Quán tính của xe thay đổi theo hướng chuyển động.
  • D. Quán tính của xe không thay đổi.

Câu 6: Theo định luật 3 Newton, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này có đặc điểm gì?

  • A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào cùng một vật.
  • B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • C. Cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • D. Khác phương, ngược chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau.

Câu 7: Một vật có khối lượng 𝑚 chịu tác dụng của lực 𝐹, thu được gia tốc 𝑎. Nếu tăng khối lượng vật lên gấp đôi và giữ nguyên lực tác dụng, thì gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Gia tốc tăng lên gấp đôi.
  • B. Gia tốc không thay đổi.
  • C. Gia tốc giảm đi một nửa.
  • D. Gia tốc giảm đi bốn lần.

Câu 8: Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng.
  • B. Vận tốc tương đối giữa hai vật.
  • C. Hình dạng của hai vật.
  • D. Màu sắc của hai vật.

Câu 9: Một vật đang trượt đều xuống một mặt phẳng nghiêng. Phát biểu nào sau đây là đúng về các lực tác dụng lên vật?

  • A. Lực ma sát lớn hơn trọng lực thành phần theo phương song song mặt phẳng nghiêng.
  • B. Hợp lực của trọng lực và lực ma sát bằng không.
  • C. Trọng lực là lực duy nhất tác dụng lên vật.
  • D. Lực nâng của mặt phẳng nghiêng lớn hơn trọng lực.

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị của lực là:

  • A. Kilogam (kg)
  • B. Mét trên giây (m/s)
  • C. Newton (N)
  • D. Jun (J)

Câu 11: Một vật có khối lượng 2kg đang chuyển động với gia tốc 3m/s². Độ lớn của lực tổng hợp tác dụng lên vật là:

  • A. 1N
  • B. 6N
  • C. 2/3 N
  • D. 5N

Câu 12: Điều gì xảy ra khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng?

  • A. Vật luôn luôn đứng yên.
  • B. Vật luôn luôn chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật sẽ thay đổi hướng chuyển động.
  • D. Vật giữ nguyên trạng thái chuyển động của nó.

Câu 13: Trong các loại lực sau, lực nào không phải là lực tiếp xúc?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực đàn hồi.
  • C. Lực hấp dẫn.
  • D. Lực căng dây.

Câu 14: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc và gia tốc của quả bóng như thế nào?

  • A. Vận tốc và gia tốc đều bằng 0.
  • B. Vận tốc bằng 0, gia tốc khác 0 và hướng xuống.
  • C. Vận tốc khác 0 và hướng lên, gia tốc bằng 0.
  • D. Vận tốc và gia tốc đều khác 0 và hướng xuống.

Câu 15: Một người có khối lượng 60kg đứng trên mặt đất. Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên người đó là bao nhiêu? (Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s²)

  • A. 60N
  • B. 9.8N
  • C. 58.8N
  • D. 588N

Câu 16: Khi tăng lực kéo tác dụng lên một vật đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang, lực ma sát nghỉ sẽ thay đổi như thế nào, cho đến khi vật bắt đầu chuyển động?

  • A. Lực ma sát nghỉ tăng lên bằng với độ lớn của lực kéo.
  • B. Lực ma sát nghỉ giảm dần.
  • C. Lực ma sát nghỉ không thay đổi.
  • D. Lực ma sát nghỉ luôn bằng 0.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị vận tốc theo thời gian là đường nào?

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường hypebol.
  • C. Đường thẳng.
  • D. Đường tròn.

Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao ℎ xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

  • A. Gia tốc thay đổi theo thời gian.
  • B. Gia tốc bằng 0.
  • C. Gia tốc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • D. Gia tốc không đổi và bằng gia tốc trọng trường.

Câu 19: Hai vật có khối lượng lần lượt là 𝑚₁ và 𝑚₂ (𝑚₁ > 𝑚₂) cùng chịu tác dụng của một lực 𝐹 không đổi. Vật nào sẽ có gia tốc lớn hơn?

  • A. Vật có khối lượng 𝑚₁.
  • B. Vật có khối lượng 𝑚₂.
  • C. Cả hai vật có gia tốc bằng nhau.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 20: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo có phương ngang và độ lớn 50N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0.2. Tính gia tốc của thùng hàng.

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 3.5 m/s²
  • C. 0.54 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai về lực đàn hồi?

  • A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng.
  • B. Lực đàn hồi có hướng ngược với hướng biến dạng.
  • C. Độ lớn của lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng trong giới hạn đàn hồi.
  • D. Lực đàn hồi luôn có độ lớn không đổi, không phụ thuộc vào độ biến dạng.

Câu 22: Một ô tô đang chuyển động trên đường cao tốc với vận tốc không đổi. Lực nào sau đây giúp ô tô duy trì chuyển động này?

  • A. Trọng lực tác dụng lên ô tô.
  • B. Lực kéo của động cơ ô tô cân bằng với lực cản.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Phản lực của mặt đường lên ô tô.

Câu 23: Trong hệ quy chiếu quán tính, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu không chịu tác dụng của lực hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng.
  • B. Vật luôn chuyển động có gia tốc.
  • C. Vật luôn đứng yên.
  • D. Các định luật Newton không còn đúng.

Câu 24: Hai người cùng kéo một vật bằng hai sợi dây theo hai phương khác nhau. Để hợp lực kéo là lớn nhất, hai người nên kéo theo phương như thế nào?

  • A. Kéo theo hai phương vuông góc với nhau.
  • B. Kéo theo hai phương ngược chiều nhau.
  • C. Kéo theo cùng một phương, cùng chiều.
  • D. Kéo theo hai phương tạo góc 120 độ.

Câu 25: Một vật được ném ngang từ độ cao ℎ với vận tốc ban đầu 𝑣₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ vận tốc ban đầu.
  • B. Vận tốc ban đầu và độ cao ban đầu.
  • C. Chỉ khối lượng của vật.
  • D. Góc ném ban đầu.

Câu 26: Một vật đang chuyển động tròn đều. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực đàn hồi.
  • D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật theo phương hướng tâm.

Câu 27: Chọn câu đúng về khối lượng và trọng lượng.

  • A. Khối lượng và trọng lượng có cùng đơn vị đo.
  • B. Khối lượng là đại lượng vectơ, trọng lượng là đại lượng vô hướng.
  • C. Khối lượng là số đo quán tính của vật, trọng lượng là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vật.
  • D. Khối lượng của vật thay đổi theo vị trí địa lý, trọng lượng thì không đổi.

Câu 28: Một vật chịu tác dụng của lực kéo 𝐹₁ và lực ma sát 𝐹₂. Điều kiện nào sau đây cần thiết để vật chuyển động thẳng nhanh dần đều?

  • A. 𝐹₁ = 𝐹₂
  • B. 𝐹₁ > 𝐹₂
  • C. 𝐹₁ < 𝐹₂
  • D. 𝐹₁ = 0 và 𝐹₂ ≠ 0

Câu 29: Một lò xo có độ cứng 𝑘, khi bị nén một đoạn Δ𝑙 thì lực đàn hồi của lò xo là:

  • A. 𝑘Δ𝑙
  • B. 𝑘/Δ𝑙
  • C. (Δ𝑙)/𝑘
  • D. 𝑘(Δ𝑙)²

Câu 30: Một vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của một lực không đổi. Trong 5 giây đầu tiên, vật đi được quãng đường 25m. Tính gia tốc của vật.

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 𝑣. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về quán tính của vật.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang. Lực ma sát trượt tác dụng lên hộp có hướng như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hai lực 𝐹₁ và 𝐹₂ cùng tác dụng lên một vật. Biết độ lớn của hai lực lần lượt là 𝐹₁ = 3N và 𝐹₂ = 4N, và hai lực này vuông góc với nhau. Độ lớn của hợp lực của hai lực này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang. Điều gì xảy ra với quán tính của xe khi xe tăng tốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Theo định luật 3 Newton, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một vật có khối lượng 𝑚 chịu tác dụng của lực 𝐹, thu được gia tốc 𝑎. Nếu tăng khối lượng vật lên gấp đôi và giữ nguyên lực tác dụng, thì gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một vật đang trượt đều xuống một mặt phẳng nghiêng. Phát biểu nào sau đây là đúng về các lực tác dụng lên vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị của lực là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một vật có khối lượng 2kg đang chuyển động với gia tốc 3m/s². Độ lớn của lực tổng hợp tác dụng lên vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Điều gì xảy ra khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các loại lực sau, lực nào không phải là lực tiếp xúc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc và gia tốc của quả bóng như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một người có khối lượng 60kg đứng trên mặt đất. Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên người đó là bao nhiêu? (Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s²)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi tăng lực kéo tác dụng lên một vật đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang, lực ma sát nghỉ sẽ thay đổi như thế nào, cho đến khi vật bắt đầu chuyển động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị vận tốc theo thời gian là đường nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao ℎ xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hai vật có khối lượng lần lượt là 𝑚₁ và 𝑚₂ (𝑚₁ > 𝑚₂) cùng chịu tác dụng của một lực 𝐹 không đổi. Vật nào sẽ có gia tốc lớn hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo có phương ngang và độ lớn 50N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0.2. Tính gia tốc của thùng hàng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai về lực đàn hồi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một ô tô đang chuyển động trên đường cao tốc với vận tốc không đổi. Lực nào sau đây giúp ô tô duy trì chuyển động này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong hệ quy chiếu quán tính, phát biểu nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Hai người cùng kéo một vật bằng hai sợi dây theo hai phương khác nhau. Để hợp lực kéo là lớn nhất, hai người nên kéo theo phương như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một vật được ném ngang từ độ cao ℎ với vận tốc ban đầu 𝑣₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một vật đang chuyển động tròn đều. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn câu đúng về khối lượng và trọng lượng.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một vật chịu tác dụng của lực kéo 𝐹₁ và lực ma sát 𝐹₂. Điều kiện nào sau đây cần thiết để vật chuyển động thẳng nhanh dần đều?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một lò xo có độ cứng 𝑘, khi bị nén một đoạn Δ𝑙 thì lực đàn hồi của lò xo là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của một lực không đổi. Trong 5 giây đầu tiên, vật đi được quãng đường 25m. Tính gia tốc của vật.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang, chịu tác dụng của lực kéo F và lực ma sát. Nhận xét nào sau đây về mối quan hệ giữa lực kéo và lực ma sát là đúng?

  • A. Lực kéo lớn hơn lực ma sát.
  • B. Lực kéo bằng về độ lớn và ngược chiều với lực ma sát.
  • C. Lực kéo nhỏ hơn lực ma sát.
  • D. Lực kéo và lực ma sát vuông góc với nhau.

Câu 2: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh. Biết quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là 50 m. Độ lớn lực hãm phanh trung bình tác dụng lên ô tô là:

  • A. 2400 N
  • B. 3600 N
  • C. 4800 N
  • D. 5760 N

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về định luật 3 Newton.

  • A. Lực và phản lực luôn cùng chiều.
  • B. Lực và phản lực tác dụng vào cùng một vật.
  • C. Lực và phản lực có độ lớn không bằng nhau.
  • D. Lực và phản lực là hai lực trực đối.

Câu 4: Một quả bóng có khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 9.8 m/s². Độ lớn lực hấp dẫn tác dụng lên quả bóng là:

  • A. 4.9 N
  • B. 9.8 N
  • C. 19.6 N
  • D. 0.5 N

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn ra 5 cm. Khối lượng của vật nặng là:

  • A. 0.1 kg
  • B. 0.5 kg
  • C. 1.0 kg
  • D. 2.0 kg

Câu 6: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn là 0.25. Vật có khối lượng 2 kg. Độ lớn lực ma sát trượt khi vật trượt trên sàn là:

  • A. 0.5 N
  • B. 2 N
  • C. 2.5 N
  • D. 4.9 N

Câu 7: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Thùng hàng chuyển động thẳng đều. Độ lớn lực ma sát tác dụng lên thùng hàng là:

  • A. Lớn hơn 200 N
  • B. Nhỏ hơn 200 N
  • C. Bằng 200 N
  • D. Không xác định được

Câu 8: Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m³. Thể tích của một khối chì có khối lượng 22.6 kg là:

  • A. 0.001 m³
  • B. 0.002 m³
  • C. 0.003 m³
  • D. 0.004 m³

Câu 9: Áp suất tại đáy một cột chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ sâu của cột chất lỏng
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng
  • C. Gia tốc trọng trường
  • D. Diện tích đáy bình chứa chất lỏng

Câu 10: Một vật chịu tác dụng của hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N, vuông góc với nhau. Độ lớn của hợp lực là:

  • A. 2 N
  • B. 14 N
  • C. 10 N
  • D. 48 N

Câu 11: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Cánh tay đòn của lực
  • B. Khối lượng của vật
  • C. Vận tốc của vật
  • D. Gia tốc của vật

Câu 12: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực là:

  • B. Hai lực đó phải là hai lực trực đối.
  • C. Hai lực đó phải có cùng độ lớn và cùng chiều.
  • D. Hai lực đó phải có giá vuông góc với nhau.

Câu 13: Một người có trọng lượng 600 N đứng yên trên sàn nhà. Hỏi lực mà sàn nhà tác dụng lên người đó có đặc điểm gì?

  • A. Có độ lớn 600 N, hướng thẳng đứng lên trên.
  • B. Có độ lớn nhỏ hơn 600 N, hướng thẳng đứng lên trên.
  • C. Có độ lớn 600 N, hướng thẳng đứng xuống dưới.
  • D. Có độ lớn lớn hơn 600 N, hướng thẳng đứng xuống dưới.

Câu 14: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực nào sau đây thực hiện công âm (công cản)?

  • A. Trọng lực
  • B. Phản lực pháp tuyến
  • C. Lực ma sát trượt
  • D. Thành phần trọng lực theo phương song song mặt phẳng nghiêng

Câu 15: Điều gì xảy ra với gia tốc của một vật nếu khối lượng của vật tăng lên 2 lần và lực tác dụng lên vật không đổi?

  • A. Gia tốc tăng lên 2 lần.
  • B. Gia tốc giảm đi 2 lần.
  • C. Gia tốc không đổi.
  • D. Gia tốc tăng lên 4 lần.

Câu 16: Một chiếc xe tải đang chuyển động trên đường cao tốc. Để tăng tốc độ của xe, yếu tố nào sau đây cần thay đổi?

  • A. Tăng lực kéo của động cơ.
  • B. Giảm khối lượng của xe.
  • C. Giảm vận tốc của xe.
  • D. Tăng lực ma sát.

Câu 17: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc và gia tốc đều bằng 0.
  • B. Vận tốc và gia tốc đều khác 0.
  • C. Vận tốc khác 0, gia tốc bằng 0.
  • D. Vận tốc bằng 0, gia tốc khác 0.

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, lực ma sát có vai trò là lực phát động?

  • A. Khi phanh xe ô tô.
  • B. Khi người đi bộ trên đường.
  • C. Khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
  • D. Khi máy móc hoạt động có các bộ phận chuyển động tương đối.

Câu 19: Một bình chứa nước, đáy bình hình tròn có đường kính 20 cm. Áp suất do nước tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa. Lực do nước tác dụng lên đáy bình là:

  • A. 31.4 N
  • B. 47.1 N
  • C. 62.8 N
  • D. 125.6 N

Câu 20: Hai người cùng kéo một vật bằng hai sợi dây theo hai phương khác nhau. Để hợp lực kéo là lớn nhất, góc giữa hai sợi dây nên là:

  • A. 0°
  • B. 45°
  • C. 90°
  • D. 180°

Câu 21: Một thanh rắn đồng chất, tiết diện đều, dài 1m, trọng lượng 10 N, có trục quay cố định ở chính giữa thanh. Người ta tác dụng vào hai đầu thanh hai lực vuông góc với thanh, lần lượt là F₁ = 5 N và F₂ = 5 N. Hỏi thanh có cân bằng không?

  • A. Có, thanh cân bằng.
  • B. Không, thanh không cân bằng.
  • C. Không đủ thông tin để xác định.
  • D. Thanh chỉ cân bằng khi F₁ = F₂ = 0.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng về khối lượng và trọng lượng?

  • A. Khối lượng và trọng lượng có cùng đơn vị đo.
  • B. Khối lượng của một vật thay đổi theo vị trí địa lý.
  • C. Trọng lượng là đại lượng vô hướng.
  • D. Khối lượng là đại lượng đo quán tính của vật.

Câu 23: Một người kéo một thùng hàng nặng lên sàn xe bằng một tấm ván nghiêng. Để giảm lực kéo cần thiết, người đó nên:

  • A. Sử dụng tấm ván nghiêng ngắn hơn.
  • B. Sử dụng tấm ván nghiêng có độ nghiêng nhỏ hơn.
  • C. Kéo nhanh hơn.
  • D. Tăng ma sát giữa thùng hàng và ván.

Câu 24: Một vật đang đứng yên, bắt đầu chịu tác dụng của một lực không đổi và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Quãng đường vật đi được trong thời gian t tỉ lệ với:

  • A. Thời gian t.
  • B. Căn bậc hai của thời gian √t.
  • C. Bình phương thời gian t².
  • D. Lập phương thời gian t³.

Câu 25: Một vật nổi trên mặt chất lỏng. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật có độ lớn bằng:

  • A. Trọng lượng của vật.
  • B. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Thể tích của vật.
  • D. Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 26: Một người tác dụng một lực 50 N lên một chiếc cờ lê để vặn một con ốc. Nếu khoảng cách từ điểm đặt lực đến trục quay của ốc là 20 cm, mômen lực do người đó tạo ra là:

  • A. 2.5 Nm
  • B. 10 Nm
  • C. 25 Nm
  • D. 100 Nm

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị của áp suất là:

  • A. Newton (N)
  • B. Joule (J)
  • C. Pascal (Pa)
  • D. Watt (W)

Câu 28: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của một lực hướng tâm. Lực hướng tâm này có tác dụng gì?

  • A. Làm thay đổi độ lớn vận tốc.
  • B. Làm tăng tốc độ chuyển động.
  • C. Làm chậm tốc độ chuyển động.
  • D. Làm thay đổi hướng vận tốc.

Câu 29: Hai lực F₁ và F₂ được gọi là cân bằng khi chúng:

  • A. Cùng độ lớn, ngược chiều, cùng giá và đặt lên cùng một vật.
  • B. Cùng độ lớn, cùng chiều, cùng giá và đặt lên cùng một vật.
  • C. Cùng độ lớn, ngược chiều, có giá song song và đặt lên cùng một vật.
  • D. Khác độ lớn, ngược chiều, cùng giá và đặt lên cùng một vật.

Câu 30: Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào một sợi dây. Dây chỉ chịu được lực căng tối đa là 15 N. Gia tốc tối đa mà vật có thể đạt được khi kéo dây lên theo phương thẳng đứng là:

  • A. 4.9 m/s²
  • B. 9.8 m/s²
  • C. 5.2 m/s²
  • D. 15 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang, chịu tác dụng của lực kéo F và lực ma sát. Nhận xét nào sau đây về mối quan hệ giữa lực kéo và lực ma sát là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh. Biết quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là 50 m. Độ lớn lực hãm phanh trung bình tác dụng lên ô tô là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về định luật 3 Newton.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một quả bóng có khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 9.8 m/s². Độ lớn lực hấp dẫn tác dụng lên quả bóng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn ra 5 cm. Khối lượng của vật nặng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn là 0.25. Vật có khối lượng 2 kg. Độ lớn lực ma sát trượt khi vật trượt trên sàn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Thùng hàng chuyển động thẳng đều. Độ lớn lực ma sát tác dụng lên thùng hàng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m³. Thể tích của một khối chì có khối lượng 22.6 kg là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Áp suất tại đáy một cột chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một vật chịu tác dụng của hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N, vuông góc với nhau. Độ lớn của hợp lực là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một người có trọng lượng 600 N đứng yên trên sàn nhà. Hỏi lực mà sàn nhà tác dụng lên người đó có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực nào sau đây thực hiện công âm (công cản)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Điều gì xảy ra với gia tốc của một vật nếu khối lượng của vật tăng lên 2 lần và lực tác dụng lên vật không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một chiếc xe tải đang chuyển động trên đường cao tốc. Để tăng tốc độ của xe, yếu tố nào sau đây cần thay đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận xét nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, lực ma sát có vai trò là lực phát động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một bình chứa nước, đáy bình hình tròn có đường kính 20 cm. Áp suất do nước tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa. Lực do nước tác dụng lên đáy bình là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hai người cùng kéo một vật bằng hai sợi dây theo hai phương khác nhau. Để hợp lực kéo là lớn nhất, góc giữa hai sợi dây nên là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một thanh rắn đồng chất, tiết diện đều, dài 1m, trọng lượng 10 N, có trục quay cố định ở chính giữa thanh. Người ta tác dụng vào hai đầu thanh hai lực vuông góc với thanh, lần lượt là F₁ = 5 N và F₂ = 5 N. Hỏi thanh có cân bằng không?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng về khối lượng và trọng lượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một người kéo một thùng hàng nặng lên sàn xe bằng một tấm ván nghiêng. Để giảm lực kéo cần thiết, người đó nên:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một vật đang đứng yên, bắt đầu chịu tác dụng của một lực không đổi và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Quãng đường vật đi được trong thời gian t tỉ lệ với:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một vật nổi trên mặt chất lỏng. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật có độ lớn bằng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một người tác dụng một lực 50 N lên một chiếc cờ lê để vặn một con ốc. Nếu khoảng cách từ điểm đặt lực đến trục quay của ốc là 20 cm, mômen lực do người đó tạo ra là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị của áp suất là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của một lực hướng tâm. Lực hướng tâm này có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hai lực F₁ và F₂ được gọi là cân bằng khi chúng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào một sợi dây. Dây chỉ chịu được lực căng tối đa là 15 N. Gia tốc tối đa mà vật có thể đạt được khi kéo dây lên theo phương thẳng đứng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về quán tính?

  • A. Quán tính là một loại lực tác dụng lên vật.
  • B. Quán tính của vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó.
  • C. Quán tính chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động.
  • D. Quán tính là xu hướng của vật giữ nguyên trạng thái chuyển động của mình.

Câu 2: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi. Điều gì xảy ra với vật nếu không có lực nào tác dụng lên nó?

  • A. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc đó.
  • B. Vật dừng lại ngay lập tức.
  • C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần.

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Khi một chiếc xe ô tô đột ngột phanh gấp, hành khách trên xe có xu hướng:

  • A. Ngả người về phía sau.
  • B. Tiếp tục quán tính chuyển động về phía trước.
  • C. Ngả người sang bên cạnh.
  • D. Đứng yên tại chỗ.

Câu 4: Một quả bóng có khối lượng 0.5 kg đang chuyển động với gia tốc 2 m/s². Độ lớn lực tác dụng lên quả bóng là bao nhiêu?

  • A. 0 N
  • B. 0.25 N
  • C. 1 N
  • D. 4 N

Câu 5: Hai lực F₁ và F₂ cùng tác dụng lên một vật. Biết F₁ = 5N, F₂ = 3N và hai lực này ngược chiều nhau. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn là:

  • A. 8 N
  • B. 2 N
  • C. 15 N
  • D. 4 N

Câu 6: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang. Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?

  • A. Khi người đó tác dụng lực nhưng hộp vẫn đứng yên.
  • B. Khi người đó ngừng đẩy hộp.
  • C. Khi hộp bắt đầu trượt trên sàn nhà.
  • D. Lực ma sát trượt luôn tồn tại, ngay cả khi hộp đứng yên.

Câu 7: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn là 0.25. Trọng lượng của vật là 10N. Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật khi vật trượt trên sàn là:

  • A. 0 N
  • B. 10 N
  • C. 40 N
  • D. 2.5 N

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về cặp lực và phản lực theo định luật 3 Newton?

  • A. Lực và phản lực luôn cân bằng nhau.
  • B. Lực và phản lực luôn cùng độ lớn và ngược chiều.
  • C. Lực và phản lực tác dụng lên cùng một vật.
  • D. Phản lực luôn lớn hơn lực.

Câu 9: Một người tác dụng một lực 50N lên bức tường. Phản lực của bức tường tác dụng lên người đó có độ lớn là:

  • A. 0 N
  • B. Nhỏ hơn 50 N
  • C. 50 N
  • D. Lớn hơn 50 N

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Lực nào là lực duy nhất tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động (sau khi rời tay người ném)?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ném của tay.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Không có lực nào tác dụng.

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi dây. Lấy g = 9.8 m/s². Lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 0 N
  • B. 2 N
  • C. 9.8 N
  • D. 19.6 N

Câu 12: Một chiếc xe đang chuyển động trên đường nằm ngang. Lực nào giúp xe chuyển động về phía trước?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực cản của không khí.
  • C. Lực ma sát nghỉ giữa bánh xe và mặt đường.
  • D. Lực kéo của động cơ tác dụng trực tiếp lên xe.

Câu 13: Khi một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, những lực nào thực hiện công dương lên vật?

  • A. Lực pháp tuyến và lực ma sát.
  • B. Thành phần trọng lực dọc theo mặt phẳng nghiêng.
  • C. Lực pháp tuyến và trọng lực.
  • D. Lực ma sát.

Câu 14: Một vật chịu tác dụng của hai lực vuông góc nhau có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Độ lớn hợp lực của hai lực này là:

  • A. 1 N
  • B. 7 N
  • C. 3.5 N
  • D. 5 N

Câu 15: Điều gì xảy ra với gia tốc của một vật nếu khối lượng của vật tăng lên gấp đôi nhưng lực tác dụng lên vật không đổi?

  • A. Gia tốc tăng gấp đôi.
  • B. Gia tốc không đổi.
  • C. Gia tốc giảm đi một nửa.
  • D. Gia tốc giảm đi bốn lần.

Câu 16: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20kg trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo có phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Để thùng chuyển động thẳng đều, lực kéo cần có độ lớn là:

  • A. 20 N
  • B. 40 N
  • C. 200 N
  • D. 400 N

Câu 17: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) rơi tự do từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). So sánh gia tốc rơi tự do của hai vật.

  • A. Gia tốc rơi tự do của hai vật bằng nhau.
  • B. Vật m₁ có gia tốc lớn hơn.
  • C. Vật m₂ có gia tốc lớn hơn.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết độ cao.

Câu 18: Một vật đang chuyển động tròn đều. Lực hướng tâm có vai trò gì?

  • A. Làm tăng tốc độ của vật.
  • B. Làm chậm tốc độ của vật.
  • C. Làm thay đổi hướng chuyển động của vật.
  • D. Giữ cho vật đứng yên.

Câu 19: Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 72000 J
  • B. 360000 J
  • C. 1440000 J
  • D. 200000 J

Câu 20: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

  • A. Độ lớn của lực tác dụng.
  • B. Tốc độ thực hiện công.
  • C. Khả năng sinh công của vật.
  • D. Thời gian thực hiện công.

Câu 21: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 6m trong thời gian 3 giây. Hiệu suất của máy nâng hàng là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 100%
  • B. 50%
  • C. 25%
  • D. 75%

Câu 22: Đơn vị của công là:

  • A. Watt (W)
  • B. Newton (N)
  • C. Joule (J)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 23: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào:

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Khối lượng riêng của vật.
  • D. Độ cao của vật so với mốc thế năng.

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình rơi, cơ năng của vật:

  • A. Tăng dần.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm dần.
  • D. Thay đổi liên tục.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực ma sát?

  • A. Công của lực ma sát luôn dương.
  • B. Công của lực ma sát luôn bằng không.
  • C. Công của lực ma sát thường là công âm.
  • D. Công của lực ma sát không phụ thuộc vào quãng đường đi.

Câu 26: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng nhẵn bằng một lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển lên trên là:

  • A. Công dương.
  • B. Công bằng không.
  • C. Công cực đại.
  • D. Công âm.

Câu 27: Trong hệ kín, định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng:

  • A. Động lượng của mỗi vật trong hệ không đổi.
  • B. Tổng động lượng của hệ là một đại lượng không đổi.
  • C. Động lượng của hệ luôn tăng.
  • D. Động lượng của hệ luôn giảm.

Câu 28: Một viên bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với một viên bi khác có cùng khối lượng đang đứng yên. Sau va chạm, điều gì xảy ra với vận tốc của hai viên bi?

  • A. Cả hai viên bi cùng chuyển động với vận tốc v/2.
  • B. Viên bi ban đầu đổi hướng chuyển động.
  • C. Viên bi ban đầu dừng lại, viên bi thứ hai chuyển động với vận tốc v.
  • D. Cả hai viên bi cùng đứng yên sau va chạm.

Câu 29: Một khẩu súng khối lượng M bắn ra một viên đạn khối lượng m với vận tốc v. Vận tốc giật lùi của súng là bao nhiêu (bỏ qua ma sát)?

  • A. v
  • B. (m/M)v
  • C. (M/m)v
  • D. 0

Câu 30: Một người có khối lượng 60 kg nhảy từ một chiếc thuyền khối lượng 120 kg lên bờ với vận tốc 2 m/s so với bờ. Vận tốc của thuyền ngay sau khi người nhảy là bao nhiêu so với bờ (bỏ qua sức cản của nước)?

  • A. 2 m/s cùng chiều với người nhảy
  • B. 0.5 m/s cùng chiều với người nhảy
  • C. 1 m/s ngược chiều với người nhảy
  • D. Không đáng kể

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về quán tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi. Điều gì xảy ra với vật nếu không có lực nào tác dụng lên nó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Khi một chiếc xe ô tô đột ngột phanh gấp, hành khách trên xe có xu hướng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một quả bóng có khối lượng 0.5 kg đang chuyển động với gia tốc 2 m/s². Độ lớn lực tác dụng lên quả bóng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hai lực F₁ và F₂ cùng tác dụng lên một vật. Biết F₁ = 5N, F₂ = 3N và hai lực này ngược chiều nhau. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang. Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn là 0.25. Trọng lượng của vật là 10N. Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật khi vật trượt trên sàn là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về cặp lực và phản lực theo định luật 3 Newton?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một người tác dụng một lực 50N lên bức tường. Phản lực của bức tường tác dụng lên người đó có độ lớn là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Lực nào là lực duy nhất tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động (sau khi rời tay người ném)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi dây. Lấy g = 9.8 m/s². Lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một chiếc xe đang chuyển động trên đường nằm ngang. Lực nào giúp xe chuyển động về phía trước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, những lực nào thực hiện công dương lên vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một vật chịu tác dụng của hai lực vuông góc nhau có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Độ lớn hợp lực của hai lực này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Điều gì xảy ra với gia tốc của một vật nếu khối lượng của vật tăng lên gấp đôi nhưng lực tác dụng lên vật không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20kg trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo có phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Để thùng chuyển động thẳng đều, lực kéo cần có độ lớn là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) rơi tự do từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). So sánh gia tốc rơi tự do của hai vật.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một vật đang chuyển động tròn đều. Lực hướng tâm có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 6m trong thời gian 3 giây. Hiệu suất của máy nâng hàng là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đơn vị của công là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình rơi, cơ năng của vật:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực ma sát?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng nhẵn bằng một lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển lên trên là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong hệ kín, định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một viên bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với một viên bi khác có cùng khối lượng đang đứng yên. Sau va chạm, điều gì xảy ra với vận tốc của hai viên bi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một khẩu súng khối lượng M bắn ra một viên đạn khối lượng m với vận tốc v. Vận tốc giật lùi của súng là bao nhiêu (bỏ qua ma sát)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một người có khối lượng 60 kg nhảy từ một chiếc thuyền khối lượng 120 kg lên bờ với vận tốc 2 m/s so với bờ. Vận tốc của thuyền ngay sau khi người nhảy là bao nhiêu so với bờ (bỏ qua sức cản của nước)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Điều gì sau đây là đúng về các lực tác dụng lên vật?

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật phải khác không và hướng theo chiều chuyển động.
  • B. Tổng các lực tác dụng lên vật phải bằng không.
  • C. Lực ma sát phải lớn hơn lực kéo.
  • D. Chỉ có lực quán tính tác dụng lên vật.

Câu 2: Hai người cùng tác dụng lực đẩy lên một chiếc bàn theo cùng một hướng. Người thứ nhất đẩy với lực 30N, người thứ hai đẩy với lực 40N. Lực tổng hợp tác dụng lên bàn là bao nhiêu?

  • A. 10N
  • B. 35N
  • C. 70N
  • D. 1200N

Câu 3: Một quả bóng có khối lượng 0.5kg đang rơi tự do. Lực hấp dẫn tác dụng lên quả bóng là bao nhiêu? (Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s²)

  • A. 0 N
  • B. 0.051 N
  • C. 4.9 N hướng lên
  • D. 4.9 N hướng xuống

Câu 4: Định luật nào sau đây giải thích tại sao khi ta đẩy vào tường, tường cũng đẩy lại ta với một lực bằng về độ lớn nhưng ngược chiều?

  • A. Định luật 1 Newton
  • B. Định luật 2 Newton
  • C. Định luật 3 Newton
  • D. Định luật vạn vật hấp dẫn

Câu 5: Một ô tô đang chạy trên đường thẳng thì hãm phanh đột ngột. Hành khách trên xe có xu hướng bị chúi về phía trước. Đây là do hiện tượng nào?

  • A. Quán tính
  • B. Lực hấp dẫn
  • C. Lực ma sát
  • D. Phản lực của mặt đường

Câu 6: Một vật có khối lượng 2kg chịu tác dụng của một lực không đổi 4N. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 8 m/s²
  • D. Không thể xác định

Câu 7: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?

  • A. Khi vật đứng yên trên mặt phẳng.
  • B. Khi vật bắt đầu chuyển động.
  • C. Khi vật chuyển động trượt trên bề mặt.
  • D. Khi vật lăn trên bề mặt.

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà bằng một sợi dây nằm ngang. Lực căng dây có phương như thế nào?

  • A. Dọc theo sợi dây
  • B. Vuông góc với sợi dây
  • C. Hướng xuống dưới
  • D. Hướng lên trên

Câu 9: Phản lực pháp tuyến (lực pháp tuyến) có phương như thế nào so với bề mặt tiếp xúc?

  • A. Tiếp tuyến với bề mặt tiếp xúc
  • B. Vuông góc với bề mặt tiếp xúc
  • C. Song song với trọng lực
  • D. Ngược chiều với lực ma sát

Câu 10: Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng nghiêng. Lực nào sau đây cân bằng với thành phần trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng?

  • A. Trọng lực
  • B. Phản lực pháp tuyến
  • C. Thành phần trọng lực vuông góc với mặt phẳng nghiêng
  • D. Lực ma sát nghỉ

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động?

  • A. Khi ô tô trượt bánh trên đường băng.
  • B. Khi người đi bộ tiến về phía trước.
  • C. Khi phanh xe để giảm tốc độ.
  • D. Khi vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng.

Câu 12: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 5cm, lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 500 N
  • B. 20 N
  • C. 5 N
  • D. 0.5 N

Câu 13: Khối lượng và trọng lượng của một vật có cùng đơn vị đo không?

  • A. Có, cả hai đều đo bằng kilogam (kg).
  • B. Không, khối lượng đo bằng kilogam (kg), trọng lượng đo bằng Newton (N).
  • C. Có, cả hai đều đo bằng Newton (N).
  • D. Đôi khi có, đôi khi không.

Câu 14: Điều gì xảy ra với trọng lượng của một vật khi đưa nó lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng nhỏ hơn trên Trái Đất?

  • A. Trọng lượng của vật tăng lên.
  • B. Trọng lượng của vật không đổi.
  • C. Trọng lượng của vật giảm đi.
  • D. Khối lượng của vật thay đổi.

Câu 15: Một người đẩy một chiếc hộp nặng trên sàn nhà nằm ngang. Để bắt đầu đẩy hộp chuyển động, người đó cần vượt qua lực ma sát nào?

  • A. Lực ma sát nghỉ cực đại.
  • B. Lực ma sát trượt.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Lực hấp dẫn.

Câu 16: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực là bao nhiêu?

  • A. 1 N
  • B. 5 N và hướng trùng với lực 3N
  • C. 7 N
  • D. 5 N

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về lực và phản lực trong định luật 3 Newton?

  • A. Lực và phản lực luôn cân bằng nhau.
  • B. Lực và phản lực có cùng độ lớn, cùng chiều.
  • C. Lực và phản lực có cùng độ lớn, ngược chiều, tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • D. Lực và phản lực chỉ xuất hiện khi vật chuyển động.

Câu 18: Một chiếc xe máy đang chạy đều trên đường. Lực nào sau đây là lực cản chuyển động chính?

  • A. Lực kéo của động cơ.
  • B. Lực ma sát và lực cản của không khí.
  • C. Trọng lực.
  • D. Phản lực của mặt đường.

Câu 19: Để giảm lực ma sát trượt, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng độ nhám bề mặt tiếp xúc.
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • C. Sử dụng chất bôi trơn.
  • D. Tăng lực ép lên bề mặt.

Câu 20: Một vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2. Điều kiện để hợp lực của hai lực này có độ lớn nhỏ nhất là gì?

  • A. Hai lực cùng phương, cùng chiều.
  • B. Hai lực vuông góc nhau.
  • C. Hai lực tạo góc 60°.
  • D. Hai lực cùng phương, ngược chiều.

Câu 21: Một vật có khối lượng 10kg đang chuyển động với vận tốc 2m/s. Để vật đạt vận tốc 4m/s sau 2 giây, cần tác dụng lên vật một lực không đổi là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 10 N
  • C. 20 N
  • D. 40 N

Câu 22: Khi một vật ném ngang từ trên cao xuống, lực cản của không khí có ảnh hưởng như thế nào đến chuyển động của vật?

  • A. Lực cản không khí làm tăng tầm xa của vật.
  • B. Lực cản không khí không ảnh hưởng đến chuyển động của vật.
  • C. Lực cản không khí làm giảm tầm xa và vận tốc của vật.
  • D. Lực cản không khí chỉ ảnh hưởng đến phương thẳng đứng.

Câu 23: Một người đứng trong thang máy. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều, so với khi thang máy đứng yên, trọng lượng biểu kiến của người đó sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng không.

Câu 24: Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) rơi tự do từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). Vật nào chạm đất trước?

  • A. Vật có khối lượng m1.
  • B. Vật có khối lượng m2.
  • C. Cả hai vật chạm đất cùng lúc.
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ cao.

Câu 25: Một vật được kéo bằng một lực F không đổi theo phương ngang trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Để vật chuyển động thẳng đều, lực kéo F phải có độ lớn như thế nào so với lực ma sát trượt?

  • A. Lớn hơn lực ma sát trượt.
  • B. Bằng lực ma sát trượt.
  • C. Nhỏ hơn lực ma sát trượt.
  • D. Lớn hơn hoặc bằng lực ma sát trượt.

Câu 26: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực hướng tâm. Lực hướng tâm có vai trò gì?

  • A. Làm tăng tốc độ của vật.
  • B. Làm giảm tốc độ của vật.
  • C. Làm thay đổi độ lớn vận tốc.
  • D. Làm thay đổi hướng vận tốc.

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị của lực là gì?

  • A. Newton (N)
  • B. Kilogam (kg)
  • C. Mét trên giây (m/s)
  • D. Jun (J)

Câu 28: Mô tả nào sau đây đúng với định luật 1 Newton?

  • A. Gia tốc của vật tỉ lệ nghịch với lực tác dụng và tỉ lệ thuận với khối lượng.
  • B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi không có lực tác dụng hoặc tổng lực tác dụng bằng không.
  • C. Lực tác dụng và phản lực luôn cùng độ lớn, ngược chiều và cùng tác dụng lên một vật.
  • D. Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau bằng một lực hấp dẫn.

Câu 29: Một người có khối lượng 60kg đứng trên mặt đất. Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên người đó là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 6.12 N
  • B. 58.8 N
  • C. 588 N
  • D. 600 N

Câu 30: Điều gì xảy ra khi một vật chịu tác dụng của các lực cân bằng?

  • A. Vật luôn chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Vật luôn chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật sẽ thay đổi trạng thái chuyển động.
  • D. Vật giữ nguyên trạng thái chuyển động (đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Điều gì sau đây là đúng về các lực tác dụng lên vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hai người cùng tác dụng lực đẩy lên một chiếc bàn theo cùng một hướng. Người thứ nhất đẩy với lực 30N, người thứ hai đẩy với lực 40N. Lực tổng hợp tác dụng lên bàn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một quả bóng có khối lượng 0.5kg đang rơi tự do. Lực hấp dẫn tác dụng lên quả bóng là bao nhiêu? (Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s²)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Định luật nào sau đây giải thích tại sao khi ta đẩy vào tường, tường cũng đẩy lại ta với một lực bằng về độ lớn nhưng ngược chiều?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một ô tô đang chạy trên đường thẳng thì hãm phanh đột ngột. Hành khách trên xe có xu hướng bị chúi về phía trước. Đây là do hiện tượng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một vật có khối lượng 2kg chịu tác dụng của một lực không đổi 4N. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà bằng một sợi dây nằm ngang. Lực căng dây có phương như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phản lực pháp tuyến (lực pháp tuyến) có phương như thế nào so với bề mặt tiếp xúc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng nghiêng. Lực nào sau đây cân bằng với thành phần trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 5cm, lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khối lượng và trọng lượng của một vật có cùng đơn vị đo không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Điều gì xảy ra với trọng lượng của một vật khi đưa nó lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng nhỏ hơn trên Trái Đất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một người đẩy một chiếc hộp nặng trên sàn nhà nằm ngang. Để bắt đầu đẩy hộp chuyển động, người đó cần vượt qua lực ma sát nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về lực và phản lực trong định luật 3 Newton?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một chiếc xe máy đang chạy đều trên đường. Lực nào sau đây là lực cản chuyển động chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để giảm lực ma sát trượt, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2. Điều kiện để hợp lực của hai lực này có độ lớn nhỏ nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vật có khối lượng 10kg đang chuyển động với vận tốc 2m/s. Để vật đạt vận tốc 4m/s sau 2 giây, cần tác dụng lên vật một lực không đổi là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi một vật ném ngang từ trên cao xuống, lực cản của không khí có ảnh hưởng như thế nào đến chuyển động của vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một người đứng trong thang máy. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều, so với khi thang máy đứng yên, trọng lượng biểu kiến của người đó sẽ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) rơi tự do từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). Vật nào chạm đất trước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một vật được kéo bằng một lực F không đổi theo phương ngang trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Để vật chuyển động thẳng đều, lực kéo F phải có độ lớn như thế nào so với lực ma sát trượt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực hướng tâm. Lực hướng tâm có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị của lực là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Mô tả nào sau đây đúng với định luật 1 Newton?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một người có khối lượng 60kg đứng trên mặt đất. Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên người đó là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Điều gì xảy ra khi một vật chịu tác dụng của các lực cân bằng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi. Điều gì sau đây là đúng về hợp lực tác dụng lên vật?

  • A. Hợp lực có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
  • B. Hợp lực có độ lớn tăng dần theo thời gian.
  • C. Hợp lực ngược chiều với vận tốc của vật.
  • D. Hợp lực bằng không.

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang tăng tốc trên đường thẳng. Lực nào sau đây là lực kéo của động cơ làm xe chuyển động?

  • A. Lực ma sát giữa xe và không khí.
  • B. Lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường.
  • C. Trọng lực tác dụng lên xe.
  • D. Phản lực của mặt đường lên xe.

Câu 3: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 (m1 > m2) cùng chịu tác dụng của một lực không đổi. Vật nào sẽ có gia tốc lớn hơn?

  • A. Vật m1 vì khối lượng lớn hơn.
  • B. Cả hai vật có gia tốc bằng nhau.
  • C. Vật m2 vì khối lượng nhỏ hơn.
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ lớn của lực.

Câu 4: Một người tác dụng một lực 20N để kéo một vật trượt trên sàn nhà. Lực ma sát giữa vật và sàn là 5N. Độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 25N
  • B. 15N
  • C. 20N
  • D. 5N

Câu 5: Khi một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc và gia tốc của quả bóng như thế nào?

  • A. Vận tốc và gia tốc đều bằng 0.
  • B. Vận tốc hướng lên, gia tốc hướng xuống.
  • C. Vận tốc bằng 0, gia tốc hướng xuống.
  • D. Vận tốc và gia tốc đều hướng xuống.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về cặp lực và phản lực theo định luật 3 Newton.

  • A. Lực và phản lực luôn cùng độ lớn và ngược chiều.
  • B. Lực và phản lực tác dụng lên cùng một vật.
  • C. Lực và phản lực luôn có độ lớn bằng nhau nhưng không nhất thiết ngược chiều.
  • D. Lực và phản lực có thể khác loại nhau.

Câu 7: Một vật có khối lượng 2kg đang chuyển động với gia tốc 3m/s². Độ lớn lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 1.5N
  • B. 6N
  • C. 5N
  • D. 2/3 N

Câu 8: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực nào sau đây đóng vai trò là lực ma sát?

  • A. Trọng lực.
  • B. Phản lực của mặt phẳng nghiêng.
  • C. Thành phần của trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng.
  • D. Lực cản của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật, ngược chiều chuyển động.

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δl, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. k / Δl
  • B. Δl / k
  • C. k * Δl
  • D. k * (Δl)²

Câu 10: Hai lực F1 và F2 đồng quy có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn hợp lực của hai lực này là bao nhiêu?

  • A. 1N
  • B. 7N
  • C. √7 N
  • D. 5N

Câu 11: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng. Điều gì sau đây chắc chắn đúng?

  • A. Vật luôn chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật có thể đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật luôn đứng yên.
  • D. Vật luôn chuyển động có gia tốc.

Câu 12: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang của vật biến đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Biến đổi phức tạp.

Câu 13: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là gia tốc nào?

  • A. Gia tốc hướng tâm.
  • B. Gia tốc tiếp tuyến.
  • C. Gia tốc trọng trường.
  • D. Gia tốc pháp tuyến.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về trọng lực?

  • A. Trọng lực luôn hướng theo phương ngang.
  • B. Trọng lực có độ lớn không đổi ở mọi nơi trên Trái Đất.
  • C. Trọng lực là lực hút giữa hai vật bất kỳ.
  • D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

Câu 15: Một người có khối lượng 60kg đứng trên mặt đất. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó là bao nhiêu (lấy g = 9.8 m/s²)?

  • A. 60N
  • B. 588N
  • C. 9.8N
  • D. 0N

Câu 16: Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để một vật rắn cân bằng?

  • A. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng moment lực tác dụng lên vật đối với một trục bằng không.
  • C. Tổng hợp lực và tổng moment lực tác dụng lên vật đồng thời bằng không.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 17: Moment lực đối với một trục quay phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Độ lớn của lực và cánh tay đòn.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Vận tốc của vật.
  • D. Gia tốc của vật.

Câu 18: Một vật đang chuyển động trên đường tròn đều. Lực hướng tâm có tác dụng gì?

  • A. Làm thay đổi độ lớn vận tốc của vật.
  • B. Làm thay đổi hướng vận tốc của vật.
  • C. Làm tăng tốc độ chuyển động của vật.
  • D. Giữ cho vận tốc của vật không đổi.

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của lực là gì?

  • A. Kilogram (kg)
  • B. Mét trên giây (m/s)
  • C. Newton (N)
  • D. Joule (J)

Câu 20: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. 0°
  • B. 30°
  • C. 60°
  • D. 45°

Câu 21: Một chiếc đèn được treo vào trần nhà bằng một sợi dây. Các lực cân bằng trong trường hợp này là:

  • A. Trọng lực của đèn và lực căng của dây.
  • B. Trọng lực của đèn và phản lực của trần nhà.
  • C. Lực căng của dây và phản lực của trần nhà.
  • D. Chỉ có trọng lực của đèn.

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a và vận tốc ban đầu v0. Quãng đường vật đi được sau thời gian t là:

  • A. v0t + at
  • B. v0t + a
  • C. v0t + (1/2)a*t²
  • D. v0 + a*t²

Câu 23: Một vật có khối lượng 5kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.2. Độ lớn lực ma sát trượt khi vật trượt trên sàn là bao nhiêu (lấy g = 9.8 m/s²)?

  • A. 1N
  • B. 5N
  • C. 0.2N
  • D. 9.8N

Câu 24: Để tăng moment lực của một lực tác dụng lên vật rắn quay quanh một trục, ta có thể:

  • A. Giảm độ lớn của lực.
  • B. Tăng cánh tay đòn của lực.
  • C. Giảm khối lượng của vật.
  • D. Tăng vận tốc góc của vật.

Câu 25: Một vật chịu tác dụng của một lực không đổi và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Điều gì xảy ra với gia tốc của vật nếu lực tác dụng tăng lên gấp đôi?

  • A. Gia tốc giảm đi một nửa.
  • B. Gia tốc không đổi.
  • C. Gia tốc tăng lên gấp đôi.
  • D. Gia tốc tăng lên gấp bốn.

Câu 26: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng với một lực không đổi song song với mặt phẳng nghiêng. Nếu bỏ qua ma sát, công của trọng lực thực hiện trong quá trình vật di chuyển lên trên là:

  • A. Công dương.
  • B. Công bằng không.
  • C. Công phụ thuộc vào độ lớn lực kéo.
  • D. Công âm.

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Khi vận tốc của vật tăng lên nhưng gia tốc của vật giảm đi, thì chuyển động của vật là:

  • A. Chậm dần đều.
  • B. Nhanh dần nhưng không đều.
  • C. Nhanh dần đều.
  • D. Chậm dần không đều.

Câu 28: Một người đẩy một chiếc thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang. Để thùng hàng bắt đầu chuyển động, lực đẩy của người phải lớn hơn:

  • A. Trọng lượng của thùng hàng.
  • B. Phản lực của sàn nhà lên thùng hàng.
  • C. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa thùng và sàn.
  • D. Lực ma sát trượt giữa thùng và sàn.

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Lực nào cân bằng với lực ma sát?

  • A. Lực kéo (hoặc đẩy) theo phương ngang, cùng phương chuyển động.
  • B. Trọng lực.
  • C. Phản lực của mặt phẳng.
  • D. Hợp lực của trọng lực và phản lực.

Câu 30: Xét hệ hai vật m1 và m2 liên kết bằng một sợi dây không dãn, vắt qua ròng rọc cố định. Bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc. Gia tốc của hệ vật được tính bằng công thức nào (g là gia tốc trọng trường)?

  • A. a = (m1 + m2)g
  • B. a = (m2 - m1)g / (m1 + m2)
  • C. a = (m1 - m2)g / (m1 + m2)
  • D. a = g

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi. Điều gì sau đây là đúng về hợp lực tác dụng lên vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang tăng tốc trên đường thẳng. Lực nào sau đây là lực kéo của động cơ làm xe chuyển động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 (m1 > m2) cùng chịu tác dụng của một lực không đổi. Vật nào sẽ có gia tốc lớn hơn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một người tác dụng một lực 20N để kéo một vật trượt trên sàn nhà. Lực ma sát giữa vật và sàn là 5N. Độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc và gia tốc của quả bóng như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về cặp lực và phản lực theo định luật 3 Newton.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một vật có khối lượng 2kg đang chuyển động với gia tốc 3m/s². Độ lớn lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực nào sau đây đóng vai trò là lực ma sát?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δl, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Hai lực F1 và F2 đồng quy có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn hợp lực của hai lực này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng. Điều gì sau đây chắc chắn đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang của vật biến đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là gia tốc nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về trọng lực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một người có khối lượng 60kg đứng trên mặt đất. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó là bao nhiêu (lấy g = 9.8 m/s²)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để một vật rắn cân bằng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Moment lực đối với một trục quay phụ thuộc vào yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một vật đang chuyển động trên đường tròn đều. Lực hướng tâm có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của lực là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một chiếc đèn được treo vào trần nhà bằng một sợi dây. Các lực cân bằng trong trường hợp này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a và vận tốc ban đầu v0. Quãng đường vật đi được sau thời gian t là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một vật có khối lượng 5kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.2. Độ lớn lực ma sát trượt khi vật trượt trên sàn là bao nhiêu (lấy g = 9.8 m/s²)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để tăng moment lực của một lực tác dụng lên vật rắn quay quanh một trục, ta có thể:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một vật chịu tác dụng của một lực không đổi và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Điều gì xảy ra với gia tốc của vật nếu lực tác dụng tăng lên gấp đôi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng với một lực không đổi song song với mặt phẳng nghiêng. Nếu bỏ qua ma sát, công của trọng lực thực hiện trong quá trình vật di chuyển lên trên là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Khi vận tốc của vật tăng lên nhưng gia tốc của vật giảm đi, thì chuyển động của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một người đẩy một chiếc thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang. Để thùng hàng bắt đầu chuyển động, lực đẩy của người phải lớn hơn:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Lực nào cân bằng với lực ma sát?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xét hệ hai vật m1 và m2 liên kết bằng một sợi dây không dãn, vắt qua ròng rọc cố định. Bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc. Gia tốc của hệ vật được tính bằng công thức nào (g là gia tốc trọng trường)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Nhận xét nào sau đây về các lực tác dụng lên ô tô là đúng?

  • A. Chỉ có lực kéo của động cơ và lực ma sát tác dụng lên ô tô.
  • B. Lực kéo của động cơ lớn hơn lực ma sát.
  • C. Lực nâng của mặt đường lớn hơn trọng lực.
  • D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên ô tô bằng không.

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg đang rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ lớn lực hấp dẫn tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 19.6 N
  • C. 9.8 N
  • D. 0 N

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về quán tính?

  • A. Quán tính chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động.
  • B. Vật có khối lượng càng nhỏ thì quán tính càng lớn.
  • C. Quán tính là xu hướng giữ nguyên trạng thái chuyển động của vật.
  • D. Quán tính là một loại lực tác dụng lên vật.

Câu 4: Một người đẩy một chiếc thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực có độ lớn không đổi, hướng xuống dưới và hợp với phương ngang một góc 30°. Điều gì xảy ra với lực ma sát giữa thùng hàng và sàn nhà khi độ lớn lực đẩy tăng lên?

  • A. Lực ma sát tăng lên.
  • B. Lực ma sát giảm đi.
  • C. Lực ma sát không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 5: Hai lực F1 và F2 đồng quy có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực F12 là bao nhiêu?

  • A. 1 N
  • B. 5 N
  • C. 7 N
  • D. 12 N

Câu 6: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều dưới tác dụng của một lực không đổi. Nếu tăng độ lớn lực tác dụng lên gấp đôi thì gia tốc của vật sẽ như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 7: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, gia tốc của quả bóng bằng bao nhiêu?

  • A. 0 m/s²
  • B. Tăng dần từ 0 đến 9.8 m/s².
  • C. Giảm dần từ 9.8 m/s² về 0.
  • D. 9.8 m/s² hướng xuống.

Câu 8: Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) được treo vào hai đầu sợi dây vắt qua ròng rọc cố định. Ban đầu hệ đứng yên. Khi thả nhẹ, hệ bắt đầu chuyển động. Lực căng dây T tác dụng lên mỗi vật có mối quan hệ như thế nào so với trọng lực P1 và P2 của chúng?

  • A. T = P1 = P2
  • B. P2 < T < P1
  • C. T > P1 > P2
  • D. T < P2 < P1

Câu 9: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Phân tích các lực tác dụng lên người và ván trượt. Lực nào thực hiện công dương làm tăng tốc độ của người và ván?

  • A. Lực ma sát giữa ván và mặt dốc.
  • B. Lực pháp tuyến của mặt dốc tác dụng lên ván.
  • C. Thành phần trọng lực song song với mặt dốc.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 10: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δx thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là F. Nếu nén lò xo đó một đoạn 2Δx thì lực đàn hồi sẽ là bao nhiêu?

  • A. F/2
  • B. 2F
  • C. 4F
  • D. F

Câu 11: Trong hệ SI, đơn vị của lực là gì?

  • A. Kilogram (kg)
  • B. Mét trên giây (m/s)
  • C. Newton (N)
  • D. Jun (J)

Câu 12: Điều gì xảy ra khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng?

  • A. Vật luôn chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Vật luôn chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật luôn đứng yên.
  • D. Vật có thể đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.

Câu 13: Một xe tải kéo một xe con trên đường nằm ngang bằng một sợi dây cáp. Theo định luật 3 Newton, lực mà xe tải tác dụng lên xe con và lực mà xe con tác dụng lên xe tải có đặc điểm gì?

  • A. Cùng độ lớn, ngược chiều, tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • B. Cùng độ lớn, cùng chiều, tác dụng vào cùng một vật.
  • C. Khác độ lớn, ngược chiều, tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • D. Khác độ lớn, cùng chiều, tác dụng vào cùng một vật.

Câu 14: Một vật có khối lượng 5 kg chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 2.5 N
  • B. 10 N
  • C. 7 N
  • D. 0 N

Câu 15: Khi nào lực ma sát nghỉ xuất hiện?

  • A. Khi vật đang chuyển động trên bề mặt.
  • B. Khi vật không chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.
  • C. Khi có ngoại lực tác dụng lên vật nhưng vật vẫn đứng yên.
  • D. Khi vật trượt trên bề mặt.

Câu 16: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với hệ số ma sát trượt là 0.25. Lực kéo của người đó là bao nhiêu?

  • A. 20 N
  • B. 50 N
  • C. 200 N
  • D. 0 N

Câu 17: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực ma sát khi ô tô phanh gấp.
  • B. Lực kéo của đầu tàu khi tàu hỏa tăng tốc.
  • C. Trọng lực tác dụng lên vật rơi tự do.
  • D. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời.

Câu 18: Một vật có trọng lượng 10 N được treo bằng một sợi dây. Dây treo bị đứt khi lực căng dây đạt 15 N. Hỏi lực căng dây tối đa mà dây có thể chịu được lớn hơn trọng lượng của vật bao nhiêu lần?

  • A. 1 lần
  • B. 1.5 lần
  • C. 2 lần
  • D. 2.5 lần

Câu 19: Một vật đang chuyển động tròn đều. Vận tốc và gia tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc và gia tốc đều không đổi.
  • B. Vận tốc đổi hướng, gia tốc bằng 0.
  • C. Vận tốc đổi hướng, gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vận tốc không đổi, gia tốc hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 20: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật 2 Newton?

  • A. F = ma
  • B. F = mv
  • C. F = m/a
  • D. F = a/m

Câu 21: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên một chiếc cân đặt trong thang máy. Thang máy đang đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Số chỉ của cân là bao nhiêu?

  • A. 480 N
  • B. 588 N
  • C. 708 N
  • D. 600 N

Câu 22: Hai người cùng kéo một vật bằng hai sợi dây theo hai phương khác nhau. Để hợp lực kéo là lớn nhất thì góc giữa hai sợi dây nên là bao nhiêu?

  • A. 0°
  • B. 45°
  • C. 90°
  • D. 180°

Câu 23: Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Người ta tác dụng lên vật một lực kéo theo phương ngang. Vật bắt đầu chuyển động khi lực kéo vượt quá giá trị 10 N. Giá trị 10 N này là độ lớn của lực ma sát nào?

  • A. Lực ma sát trượt.
  • B. Lực ma sát lăn.
  • C. Lực ma sát nhớt.
  • D. Lực ma sát nghỉ cực đại.

Câu 24: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông. Lực đẩy của nước tác dụng lên thuyền là lực gì theo định luật 3 Newton?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực phản tác dụng của lực thuyền tác dụng lên nước.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực quán tính.

Câu 25: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Hình dạng quỹ đạo của vật là đường gì?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường tròn.
  • C. Đường parabol.
  • D. Đường elip.

Câu 26: Điều gì xảy ra với khối lượng và trọng lượng của một vật khi đưa vật từ Trái Đất lên Mặt Trăng?

  • A. Cả khối lượng và trọng lượng đều không đổi.
  • B. Khối lượng không đổi, trọng lượng giảm đi.
  • C. Khối lượng giảm đi, trọng lượng không đổi.
  • D. Cả khối lượng và trọng lượng đều giảm đi.

Câu 27: Một quả bóng tennis được thả rơi từ một độ cao nhất định. Lực cản của không khí tác dụng lên quả bóng ngược chiều với...

  • A. Trọng lực.
  • B. Gia tốc trọng trường.
  • C. Vận tốc của quả bóng.
  • D. Hướng chuyển động ban đầu.

Câu 28: Hai lực có cùng độ lớn và ngược chiều nhau có được gọi là cặp lực cân bằng không? Vì sao?

  • A. Có, vì chúng triệt tiêu lẫn nhau.
  • B. Không, vì chúng có thể tác dụng lên hai vật khác nhau.
  • C. Có, vì hợp lực của chúng bằng không.
  • D. Không, vì chúng luôn gây ra chuyển động.

Câu 29: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu không có lực nào tác dụng lên vật nữa thì điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Vật sẽ dừng lại ngay lập tức.
  • B. Vật sẽ chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
  • C. Vật sẽ đổi hướng chuyển động.
  • D. Vật sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc v.

Câu 30: Một ô tô đang vào cua trên đường phẳng. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực gì?

  • A. Lực hướng tâm.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực ma sát trượt.
  • D. Lực hấp dẫn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Nhận xét nào sau đây về các lực tác dụng lên ô tô là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg đang rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ lớn lực hấp dẫn tác dụng lên vật là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về quán tính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một người đẩy một chiếc thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực có độ lớn không đổi, hướng xuống dưới và hợp với phương ngang một góc 30°. Điều gì xảy ra với lực ma sát giữa thùng hàng và sàn nhà khi độ lớn lực đẩy tăng lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hai lực F1 và F2 đồng quy có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực F12 là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều dưới tác dụng của một lực không đổi. Nếu tăng độ lớn lực tác dụng lên gấp đôi thì gia tốc của vật sẽ như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, gia tốc của quả bóng bằng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) được treo vào hai đầu sợi dây vắt qua ròng rọc cố định. Ban đầu hệ đứng yên. Khi thả nhẹ, hệ bắt đầu chuyển động. Lực căng dây T tác dụng lên mỗi vật có mối quan hệ như thế nào so với trọng lực P1 và P2 của chúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Phân tích các lực tác dụng lên người và ván trượt. Lực nào thực hiện công dương làm tăng tốc độ của người và ván?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δx thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là F. Nếu nén lò xo đó một đoạn 2Δx thì lực đàn hồi sẽ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong hệ SI, đơn vị của lực là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Điều gì xảy ra khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một xe tải kéo một xe con trên đường nằm ngang bằng một sợi dây cáp. Theo định luật 3 Newton, lực mà xe tải tác dụng lên xe con và lực mà xe con tác dụng lên xe tải có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một vật có khối lượng 5 kg chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi nào lực ma sát nghỉ xuất hiện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với hệ số ma sát trượt là 0.25. Lực kéo của người đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực đóng vai trò là lực hướng tâm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một vật có trọng lượng 10 N được treo bằng một sợi dây. Dây treo bị đứt khi lực căng dây đạt 15 N. Hỏi lực căng dây tối đa mà dây có thể chịu được lớn hơn trọng lượng của vật bao nhiêu lần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một vật đang chuyển động tròn đều. Vận tốc và gia tốc của vật có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật 2 Newton?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên một chiếc cân đặt trong thang máy. Thang máy đang đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Số chỉ của cân là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hai người cùng kéo một vật bằng hai sợi dây theo hai phương khác nhau. Để hợp lực kéo là lớn nhất thì góc giữa hai sợi dây nên là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Người ta tác dụng lên vật một lực kéo theo phương ngang. Vật bắt đầu chuyển động khi lực kéo vượt quá giá trị 10 N. Giá trị 10 N này là độ lớn của lực ma sát nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông. Lực đẩy của nước tác dụng lên thuyền là lực gì theo định luật 3 Newton?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Hình dạng quỹ đạo của vật là đường gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều gì xảy ra với khối lượng và trọng lượng của một vật khi đưa vật từ Trái Đất lên Mặt Trăng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một quả bóng tennis được thả rơi từ một độ cao nhất định. Lực cản của không khí tác dụng lên quả bóng ngược chiều với...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Hai lực có cùng độ lớn và ngược chiều nhau có được gọi là cặp lực cân bằng không? Vì sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu không có lực nào tác dụng lên vật nữa thì điều gì sẽ xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một ô tô đang vào cua trên đường phẳng. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây về các lực tác dụng lên xe là đúng?

  • A. Chỉ có lực kéo của động cơ tác dụng lên xe.
  • B. Lực kéo của động cơ lớn hơn lực cản của môi trường.
  • C. Lực kéo của động cơ nhỏ hơn lực cản của môi trường.
  • D. Lực kéo của động cơ cân bằng với lực cản của môi trường.

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg đang rơi tự do từ độ cao nhất định xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ lớn lực hấp dẫn tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 0 N
  • B. 2 N
  • C. 19.6 N
  • D. 9.8 N

Câu 3: Định luật nào sau đây giải thích hiện tượng quán tính?

  • A. Định luật 1 Newton
  • B. Định luật 2 Newton
  • C. Định luật 3 Newton
  • D. Định luật vạn vật hấp dẫn

Câu 4: Hai lực F1 và F2 đồng quy có độ lớn lần lượt là 3 N và 4 N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực F là bao nhiêu?

  • A. 1 N
  • B. 5 N
  • C. 7 N
  • D. 12 N

Câu 5: Một người đẩy một chiếc hộp nặng trên sàn nhà nằm ngang. Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?

  • A. Khi người đó đứng yên, không tác dụng lực vào hộp.
  • B. Khi người đó tác dụng lực nhưng hộp vẫn đứng yên.
  • C. Khi người đó tác dụng lực và hộp bắt đầu trượt trên sàn.
  • D. Lực ma sát trượt luôn tồn tại, không phụ thuộc vào chuyển động.

Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng về cặp lực và phản lực trong định luật 3 Newton.

  • A. Cặp lực và phản lực tác dụng vào cùng một vật.
  • B. Cặp lực và phản lực luôn cùng độ lớn và ngược chiều.
  • C. Lực và phản lực xuất hiện và mất đi không đồng thời.
  • D. Độ lớn của lực luôn lớn hơn độ lớn của phản lực.

Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén, lò xo sinh ra lực đàn hồi 20 N. Độ biến dạng của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 2000 m
  • B. 0.02 m
  • C. 2 m
  • D. 0.2 m

Câu 8: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Điều gì sau đây là đúng về hợp lực tác dụng lên vật?

  • A. Hợp lực có độ lớn không đổi và cùng chiều với vận tốc.
  • B. Hợp lực có độ lớn tăng dần và cùng chiều với vận tốc.
  • C. Hợp lực có độ lớn không đổi và ngược chiều với vận tốc.
  • D. Hợp lực bằng không.

Câu 9: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng bay lên, lực nào sau đây thực hiện công âm?

  • A. Lực ném ban đầu
  • B. Trọng lực
  • C. Lực cản của không khí (nếu xét)
  • D. Không có lực nào thực hiện công âm.

Câu 10: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên một chiếc cân đặt trong thang máy. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s², số chỉ của cân là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 480 N
  • B. 600 N
  • C. 720 N
  • D. 120 N

Câu 11: Điều gì xảy ra với hệ số ma sát trượt giữa hai bề mặt khi tăng lực ép vuông góc giữa chúng?

  • A. Hệ số ma sát trượt tăng lên.
  • B. Hệ số ma sát trượt giảm xuống.
  • C. Hệ số ma sát trượt thay đổi theo hàm bậc hai.
  • D. Hệ số ma sát trượt không đổi.

Câu 12: Một vật chịu tác dụng của hai lực đồng phẳng. Để vật cân bằng, hai lực này phải có đặc điểm gì?

  • A. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
  • B. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
  • C. Vuông góc nhau và cùng độ lớn.
  • D. Có giá cắt nhau tại một điểm bất kỳ.

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động?

  • A. Khi phanh xe gấp, lốp xe trượt dài trên mặt đường.
  • B. Khi xe ô tô tăng tốc trên đường nằm ngang.
  • C. Khi một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.
  • D. Khi kéo một vật nặng trên sàn nhà bằng dây.

Câu 14: Một vật có khối lượng 5 kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo 10 N theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.1. Gia tốc của vật là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 0.5 m/s²

Câu 15: Hai người cùng kéo một vật bằng hai sợi dây theo hai phương khác nhau. Để hợp lực kéo là lớn nhất, góc giữa hai dây nên là bao nhiêu?

  • A. 0°
  • B. 45°
  • C. 90°
  • D. 180°

Câu 16: Một chiếc đèn được treo vào trần nhà bằng một sợi dây. Các lực tác dụng lên đèn là gì?

  • A. Chỉ có trọng lực.
  • B. Trọng lực và lực căng dây.
  • C. Lực căng dây và lực đẩy Archimedes.
  • D. Trọng lực, lực căng dây và lực cản của không khí.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về khối lượng và trọng lượng của một vật?

  • A. Khối lượng và trọng lượng có cùng đơn vị đo.
  • B. Khối lượng thay đổi theo vị trí địa lý, trọng lượng thì không.
  • C. Khối lượng là đại lượng vô hướng, trọng lượng là đại lượng vectơ.
  • D. Khối lượng của vật phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

Câu 18: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng nhẵn với một lực không đổi dọc theo mặt phẳng nghiêng. Nếu vật chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Lực kéo lớn hơn thành phần trọng lực dọc theo mặt phẳng nghiêng.
  • B. Lực kéo nhỏ hơn thành phần trọng lực dọc theo mặt phẳng nghiêng.
  • C. Lực kéo lớn hơn trọng lực của vật.
  • D. Lực kéo bằng thành phần trọng lực dọc theo mặt phẳng nghiêng.

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của lực là gì?

  • A. Kilogram (kg)
  • B. Mét trên giây bình phương (m/s²)
  • C. Newton (N)
  • D. Joule (J)

Câu 20: Một vật chịu tác dụng của lực F không đổi, chuyển động trên đoạn đường s. Công của lực F được tính bằng công thức nào nếu lực F và hướng chuyển động hợp với nhau góc α?

  • A. A = F.s.sin(α)
  • B. A = F.s.cos(α)
  • C. A = F.s
  • D. A = F/s

Câu 21: Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) đặt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và sàn là như nhau. Cùng tác dụng một lực kéo ngang như nhau lên cả hai vật. So sánh gia tốc a1 và a2 của hai vật.

  • A. a1 > a2
  • B. a1 = a2
  • C. a1 < a2
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 22: Một người nhảy dù từ máy bay. Giai đoạn nào lực cản của không khí bắt đầu đóng vai trò quan trọng trong việc làm chậm tốc độ rơi của người?

  • A. Ngay khi người vừa rời khỏi máy bay.
  • B. Khi người đạt đến một tốc độ rơi đủ lớn.
  • C. Chỉ sau khi dù đã được mở.
  • D. Lực cản không khí không đáng kể trong trường hợp này.

Câu 23: Một ô tô đang lên dốc chậm dần đều. Phân tích các lực tác dụng lên ô tô và xác định hướng của hợp lực.

  • A. Hợp lực hướng lên dốc.
  • B. Hợp lực bằng không.
  • C. Hợp lực hướng xuống dốc.
  • D. Hợp lực vuông góc với mặt dốc.

Câu 24: Xét một hệ vật gồm hai vật có khối lượng m1 và m2 liên kết bằng sợi dây không giãn, vắt qua ròng rọc cố định. Bỏ qua ma sát. Gia tốc của hệ vật được tính bằng công thức nào?

  • A. a = g
  • B. a = g(m1 + m2) / (m1 - m2)
  • C. a = g(m1 - m2) / (m1 + m2)
  • D. a = g|m2 - m1| / (m1 + m2)

Câu 25: Một viên bi sắt rơi từ trên cao xuống cát. Lực nào làm biến đổi chuyển động của viên bi khi nó lún sâu vào cát?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực quán tính
  • C. Lực cản của cát
  • D. Lực hấp dẫn của Trái Đất

Câu 26: Để tăng lực ma sát nghỉ cực đại giữa hai bề mặt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng lực ép vuông góc giữa hai bề mặt.
  • B. Giảm độ nhám của bề mặt tiếp xúc.
  • C. Làm trơn bề mặt tiếp xúc bằng dầu mỡ.
  • D. Giảm diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 27: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây. Lực kéo dây là 50 N, dây nghiêng góc 30° so với phương ngang. Tính thành phần lực kéo theo phương ngang.

  • A. 25 N
  • B. 43.3 N
  • C. 50 N
  • D. 86.6 N

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị vận tốc – thời gian của vật là đường gì?

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường hypebol.
  • C. Đường tròn.
  • D. Đường thẳng.

Câu 29: Trong các phát biểu sau về lực, phát biểu nào sai?

  • A. Lực là đại lượng vectơ.
  • B. Lực có thể gây ra gia tốc cho vật.
  • C. Lực luôn là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
  • D. Lực có thể làm vật bị biến dạng.

Câu 30: Một quả bóng tennis được ném theo phương ngang từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Hình dạng quỹ đạo của quả bóng là?

  • A. Đường parabol.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Đường tròn.
  • D. Đường ziczac.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây về các lực tác dụng lên xe là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg đang rơi tự do từ độ cao nhất định xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ lớn lực hấp dẫn tác dụng lên vật là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Định luật nào sau đây giải thích hiện tượng quán tính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hai lực F1 và F2 đồng quy có độ lớn lần lượt là 3 N và 4 N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực F là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một người đẩy một chiếc hộp nặng trên sàn nhà nằm ngang. Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng về cặp lực và phản lực trong định luật 3 Newton.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén, lò xo sinh ra lực đàn hồi 20 N. Độ biến dạng của lò xo là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Điều gì sau đây là đúng về hợp lực tác dụng lên vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng bay lên, lực nào sau đây thực hiện công âm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên một chiếc cân đặt trong thang máy. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s², số chỉ của cân là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Điều gì xảy ra với hệ số ma sát trượt giữa hai bề mặt khi tăng lực ép vuông góc giữa chúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một vật chịu tác dụng của hai lực đồng phẳng. Để vật cân bằng, hai lực này phải có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một vật có khối lượng 5 kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo 10 N theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.1. Gia tốc của vật là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hai người cùng kéo một vật bằng hai sợi dây theo hai phương khác nhau. Để hợp lực kéo là lớn nhất, góc giữa hai dây nên là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một chiếc đèn được treo vào trần nhà bằng một sợi dây. Các lực tác dụng lên đèn là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về khối lượng và trọng lượng của một vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng nhẵn với một lực không đổi dọc theo mặt phẳng nghiêng. Nếu vật chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của lực là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một vật chịu tác dụng của lực F không đổi, chuyển động trên đoạn đường s. Công của lực F được tính bằng công thức nào nếu lực F và hướng chuyển động hợp với nhau góc α?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) đặt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và sàn là như nhau. Cùng tác dụng một lực kéo ngang như nhau lên cả hai vật. So sánh gia tốc a1 và a2 của hai vật.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một người nhảy dù từ máy bay. Giai đoạn nào lực cản của không khí bắt đầu đóng vai trò quan trọng trong việc làm chậm tốc độ rơi của người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một ô tô đang lên dốc chậm dần đều. Phân tích các lực tác dụng lên ô tô và xác định hướng của hợp lực.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xét một hệ vật gồm hai vật có khối lượng m1 và m2 liên kết bằng sợi dây không giãn, vắt qua ròng rọc cố định. Bỏ qua ma sát. Gia tốc của hệ vật được tính bằng công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một viên bi sắt rơi từ trên cao xuống cát. Lực nào làm biến đổi chuyển động của viên bi khi nó lún sâu vào cát?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để tăng lực ma sát nghỉ cực đại giữa hai bề mặt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây. Lực kéo dây là 50 N, dây nghiêng góc 30° so với phương ngang. Tính thành phần lực kéo theo phương ngang.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị vận tốc – thời gian của vật là đường gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các phát biểu sau về lực, phát biểu nào sai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một quả bóng tennis được ném theo phương ngang từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Hình dạng quỹ đạo của quả bóng là?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Phát biểu nào sau đây là đúng về lực tác dụng lên vật?

  • A. Có một lực không đổi tác dụng theo hướng chuyển động.
  • B. Có một lực không đổi tác dụng ngược hướng chuyển động.
  • C. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • D. Có một lực thay đổi liên tục tác dụng lên vật.

Câu 2: Điều gì xảy ra khi một vật có khối lượng chịu tác dụng của một lực không đổi?

  • A. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc ban đầu.
  • B. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi.
  • C. Vật chuyển động tròn đều.
  • D. Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều, tùy thuộc vào vận tốc ban đầu.

Câu 3: Hai người cùng kéo một vật nặng bằng hai sợi dây theo hai hướng khác nhau. Để xác định lực tổng hợp tác dụng lên vật, ta sử dụng quy tắc nào?

  • A. Quy tắc hình bình hành.
  • B. Quy tắc bàn tay phải.
  • C. Quy tắc cộng vectơ vận tốc.
  • D. Quy tắc momen lực.

Câu 4: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang. Lực ma sát nào sau đây là lực ma sát nghỉ?

  • A. Lực ma sát giữa ô tô và không khí khi xe đang chạy.
  • B. Lực ma sát giữa các bộ phận chuyển động bên trong động cơ ô tô.
  • C. Lực ma sát giữa trục bánh xe và ổ trục khi xe đang chạy.
  • D. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường khi xe bắt đầu tăng tốc.

Câu 5: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản của không khí), gia tốc của vật là:

  • A. Luôn luôn bằng 0.
  • B. Gia tốc trọng trường, không đổi và hướng xuống dưới.
  • C. Tăng dần theo thời gian rơi.
  • D. Giảm dần theo thời gian rơi.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về cặp lực và phản lực theo định luật 3 Newton?

  • A. Cặp lực và phản lực tác dụng vào cùng một vật và cân bằng nhau.
  • B. Cặp lực và phản lực luôn có độ lớn khác nhau.
  • C. Cặp lực và phản lực luôn cùng độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • D. Lực tác dụng luôn lớn hơn phản lực.

Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của lực 6 N. Gia tốc mà vật thu được là:

  • A. 12 m/s²
  • B. 6 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 3 m/s²

Câu 8: Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng.
  • B. Vận tốc tương đối giữa hai vật.
  • C. Áp suất khí quyển xung quanh hai vật.
  • D. Nhiệt độ của hai vật.

Câu 9: Một người đứng trong thang máy đang đi lên nhanh dần đều. Lực mà sàn thang máy tác dụng lên người đó so với trọng lực của người đó sẽ:

  • A. Nhỏ hơn.
  • B. Lớn hơn.
  • C. Bằng.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào gia tốc.

Câu 10: Đơn vị của momen lực là:

  • A. Newton (N).
  • B. Joule (J).
  • C. Newton mét (N.m).
  • D. Watt (W).

Câu 11: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực là:

  • A. Hai lực đó phải cùng giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
  • B. Hai lực đó phải có giá vuông góc nhau và có độ lớn bằng nhau.
  • C. Hai lực đó phải cùng chiều và có độ lớn bằng nhau.
  • D. Hai lực đó phải có giá song song và độ lớn khác nhau.

Câu 12: Một vật trượt đều xuống một mặt phẳng nghiêng. Phát biểu nào sau đây về các lực tác dụng lên vật là đúng?

  • A. Chỉ có trọng lực và phản lực pháp tuyến tác dụng lên vật.
  • B. Hợp lực của trọng lực, phản lực pháp tuyến và lực ma sát bằng không.
  • C. Lực ma sát lớn hơn thành phần trọng lực theo phương song song mặt phẳng nghiêng.
  • D. Phản lực pháp tuyến lớn hơn trọng lực.

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δl thì lực đàn hồi của lò xo là:

  • A. k/Δl.
  • B. Δl/k.
  • C. k + Δl.
  • D. k.Δl.

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có vai trò:

  • A. Làm tăng tốc độ của vật.
  • B. Làm chậm tốc độ của vật.
  • C. Giữ cho vật chuyển động tròn.
  • D. Cân bằng với lực ma sát.

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào:

  • A. Chỉ vận tốc ban đầu v₀.
  • B. Vận tốc ban đầu v₀ và độ cao h.
  • C. Chỉ gia tốc trọng trường g.
  • D. Khối lượng của vật.

Câu 16: Khi tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giữ nguyên lực tác dụng, gia tốc của vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 17: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) rơi tự do từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). So sánh gia tốc rơi của hai vật:

  • A. Gia tốc của vật m₁ lớn hơn.
  • B. Gia tốc của vật m₂ lớn hơn.
  • C. Gia tốc của vật m₁ nhỏ hơn hoặc bằng gia tốc của vật m₂.
  • D. Gia tốc của hai vật bằng nhau.

Câu 18: Một vật đang đứng yên trên mặt sàn nằm ngang. Lực nào cân bằng với trọng lực của vật?

  • A. Lực ma sát nghỉ.
  • B. Phản lực pháp tuyến của mặt sàn.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Lực căng dây (nếu có dây treo).

Câu 19: Một chiếc xe chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Quãng đường xe đi được trong thời gian t tỉ lệ với:

  • A. Thời gian t.
  • B. Căn bậc hai của thời gian √t.
  • C. Bình phương thời gian t².
  • D. Lập phương thời gian t³.

Câu 20: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 3 N và 4 N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực là:

  • A. 5 N.
  • B. 7 N.
  • C. 1 N.
  • D. 25 N.

Câu 21: Một vật chịu tác dụng của lực kéo F không đổi và chuyển động trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Để vật chuyển động thẳng đều, lực kéo F phải:

  • A. Lớn hơn lực ma sát.
  • B. Bằng lực ma sát.
  • C. Nhỏ hơn lực ma sát.
  • D. Bằng không.

Câu 22: Một người đẩy một chiếc thùng trên sàn nhà. Lực mà người đó tác dụng lên thùng và lực mà thùng tác dụng lại người đó là cặp lực và phản lực. Điều gì xảy ra khi người đó ngừng đẩy?

  • A. Thùng tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi mãi.
  • B. Thùng dừng lại ngay lập tức.
  • C. Thùng chuyển động chậm dần rồi dừng lại do phản lực.
  • D. Thùng chuyển động chậm dần rồi dừng lại do lực ma sát.

Câu 23: Một chiếc xe tải chở hàng đang chuyển động trên đường cao tốc. Khi xe phanh gấp, hàng hóa trên xe có xu hướng:

  • A. Tiếp tục chuyển động về phía trước.
  • B. Dừng lại ngay lập tức.
  • C. Chuyển động về phía sau.
  • D. Chuyển động sang hai bên.

Câu 24: Trong hệ SI, đơn vị của khối lượng là:

  • A. Gram (g).
  • B. Newton (N).
  • C. Kilogram (kg).
  • D. Tấn (t).

Câu 25: Một vật đang chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω và bán kính r. Gia tốc hướng tâm của vật là:

  • A. ω/r.
  • B. ωr.
  • C. ω²/r.
  • D. ω²r.

Câu 26: Một vật có trọng lượng 10 N. Khi đặt vật lên một mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang, thành phần trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng có độ lớn là:

  • A. 10 N.
  • B. 5 N.
  • C. 8.66 N.
  • D. 0 N.

Câu 27: Hai người kéo một sợi dây theo hai hướng ngược nhau, mỗi người kéo với lực 50 N. Lực căng của sợi dây là:

  • A. 0 N.
  • B. 25 N.
  • C. 50 N.
  • D. 100 N.

Câu 28: Điều gì xảy ra với hệ số ma sát trượt giữa hai bề mặt khi tăng lực ép pháp tuyến?

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Thay đổi theo hàm bậc hai.

Câu 29: Một vật được treo bằng một sợi dây. Khi vật cân bằng, lực căng dây có độ lớn bằng:

  • A. Không.
  • B. Nhỏ hơn trọng lượng của vật.
  • C. Bằng trọng lượng của vật.
  • D. Lớn hơn trọng lượng của vật.

Câu 30: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Quãng đường.
  • C. Vị trí.
  • D. Gia tốc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Phát biểu nào sau đây là đúng về lực tác dụng lên vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Điều gì xảy ra khi một vật có khối lượng chịu tác dụng của một lực không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hai người cùng kéo một vật nặng bằng hai sợi dây theo hai hướng khác nhau. Để xác định lực tổng hợp tác dụng lên vật, ta sử dụng quy tắc nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang. Lực ma sát nào sau đây là lực ma sát nghỉ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản của không khí), gia tốc của vật là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về cặp lực và phản lực theo định luật 3 Newton?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của lực 6 N. Gia tốc mà vật thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một người đứng trong thang máy đang đi lên nhanh dần đều. Lực mà sàn thang máy tác dụng lên người đó so với trọng lực của người đó sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đơn vị của momen lực là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vật trượt đều xuống một mặt phẳng nghiêng. Phát biểu nào sau đây về các lực tác dụng lên vật là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δl thì lực đàn hồi của lò xo là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có vai trò:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giữ nguyên lực tác dụng, gia tốc của vật sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) rơi tự do từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). So sánh gia tốc rơi của hai vật:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật đang đứng yên trên mặt sàn nằm ngang. Lực nào cân bằng với trọng lực của vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một chiếc xe chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Quãng đường xe đi được trong thời gian t tỉ lệ với:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 3 N và 4 N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật chịu tác dụng của lực kéo F không đổi và chuyển động trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Để vật chuyển động thẳng đều, lực kéo F phải:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một người đẩy một chiếc thùng trên sàn nhà. Lực mà người đó tác dụng lên thùng và lực mà thùng tác dụng lại người đó là cặp lực và phản lực. Điều gì xảy ra khi người đó ngừng đẩy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một chiếc xe tải chở hàng đang chuyển động trên đường cao tốc. Khi xe phanh gấp, hàng hóa trên xe có xu hướng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong hệ SI, đơn vị của khối lượng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật đang chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω và bán kính r. Gia tốc hướng tâm của vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật có trọng lượng 10 N. Khi đặt vật lên một mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang, thành phần trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng có độ lớn là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hai người kéo một sợi dây theo hai hướng ngược nhau, mỗi người kéo với lực 50 N. Lực căng của sợi dây là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Điều gì xảy ra với hệ số ma sát trượt giữa hai bề mặt khi tăng lực ép pháp tuyến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật được treo bằng một sợi dây. Khi vật cân bằng, lực căng dây có độ lớn bằng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

Xem kết quả