Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng không ma sát, độ cao h. Hãy phân tích sự chuyển hóa năng lượng của vật trong quá trình trượt xuống.
- A. Thế năng trọng trường chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng.
- B. Động năng chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng trọng trường.
- C. Thế năng trọng trường chuyển hóa dần thành động năng.
- D. Cơ năng của vật tăng dần.
Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây tạo với phương ngang góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công do lực kéo thực hiện khi thùng hàng trượt được 10 m.
- A. 1000 J
- B. 1732 J
- C. 2000 J
- D. Khoảng 1732 J
Câu 3: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 40 kW. Tính lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô.
- A. 556 N
- B. 2000 N
- C. 20000 N
- D. 5555 N
Câu 4: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?
- A. 10 J
- B. 20 J
- C. 100 J
- D. 200 J
Câu 5: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo tại trạng thái nén này là bao nhiêu?
- A. 0.125 J
- B. 1.25 J
- C. 12.5 J
- D. 0.00125 J
Câu 6: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí cân bằng, năng lượng của con lắc chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?
- A. Thế năng trọng trường cực đại.
- B. Thế năng đàn hồi cực đại.
- C. Cơ năng bằng không.
- D. Động năng cực đại.
Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong suốt quá trình bay?
- A. Cơ năng.
- B. Động năng.
- C. Thế năng trọng trường.
- D. Vận tốc.
Câu 8: Một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F không đổi. Công của lực ma sát trong quá trình vật dịch chuyển một đoạn đường s là:
- A. Luôn dương.
- B. Luôn bằng không.
- C. Luôn âm.
- D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào hướng chuyển động.
Câu 9: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:
- A. Khả năng thực hiện công của một lực.
- B. Tốc độ thực hiện công.
- C. Lượng công thực hiện được.
- D. Lực tác dụng lên vật.
Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao H. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi được một nửa quãng đường (độ cao còn lại H/2), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.
- A. 1/2
- B. 1
- C. 2
- D. Không xác định được vì thiếu khối lượng.
Câu 11: Một động cơ điện hoạt động với công suất 1000 W. Trong 1 phút, động cơ này thực hiện được một công là bao nhiêu?
- A. 1000 J
- B. 60 J
- C. 16.67 J
- D. 60000 J
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là sai?
- A. Thế năng trọng trường của vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng và độ cao của vật so với mặt đất.
- B. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
- C. Thế năng trọng trường là dạng năng lượng tương tác giữa vật và Trái Đất.
- D. Công của lực trọng trường chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của vật, không phụ thuộc vào dạng đường đi.
Câu 13: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được ném ngang với vận tốc 5 m/s từ độ cao 20 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của viên bi tại thời điểm ném là bao nhiêu?
- A. 2.5 J
- B. 20 J
- C. 22.5 J
- D. Không xác định được vì thiếu gia tốc trọng trường.
Câu 14: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm đi một nửa.
- C. Không thay đổi.
- D. Giảm đi 4 lần.
Câu 15: Khi một vật rơi tự do trong không khí (có sức cản), cơ năng của vật sẽ:
- A. Giảm dần.
- B. Tăng dần.
- C. Được bảo toàn.
- D. Ban đầu tăng sau đó giảm.
Câu 16: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 5 m trong 2 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?
- A. 49 W
- B. 98 W
- C. 245 W
- D. 490 W
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là đúng?
- A. Công cơ học luôn dương.
- B. Công cơ học chỉ xuất hiện khi có lực tác dụng lên vật.
- C. Công cơ học chỉ xuất hiện khi vật dịch chuyển.
- D. Công cơ học xuất hiện khi có lực tác dụng lên vật và vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực đó.
Câu 18: Một vật được thả rơi từ đỉnh tháp cao 45m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
- A. 10 m/s
- B. 30 m/s
- C. 45 m/s
- D. 90 m/s
Câu 19: Hệ thức nào sau đây biểu thị định lý động năng?
- A. $A = W_{đ sau} - W_{đ trước}$
- B. $A = W_{t sau} - W_{t trước}$
- C. $A = W_{đ sau} + W_{đ trước}$
- D. $A = W_{t sau} + W_{t trước}$
Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật lên đến độ cao cực đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Động năng cực đại.
- B. Thế năng trọng trường bằng 0.
- C. Cơ năng bằng 0.
- D. Động năng bằng 0 và thế năng trọng trường cực đại.
Câu 21: Một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình trượt, có những dạng năng lượng nào tham gia vào sự chuyển hóa năng lượng của hệ?
- A. Chỉ có động năng và thế năng trọng trường.
- B. Động năng, thế năng trọng trường và nhiệt năng.
- C. Chỉ có động năng và nhiệt năng.
- D. Chỉ có thế năng trọng trường và nhiệt năng.
Câu 22: Một máy bơm nước có công suất ghi trên nhãn là 1500 W. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm này thực hiện được một công là bao nhiêu (giả sử máy hoạt động đúng công suất)?
- A. 1500 J
- B. 90000 J
- C. 5400000 J
- D. 1500000 J
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng?
- A. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công.
- B. Năng lượng là đại lượng vô hướng, luôn dương.
- C. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi.
- D. Trong mọi quá trình, năng lượng luôn được bảo toàn hoàn toàn dưới dạng cơ năng.
Câu 24: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu lực cản không khí thực hiện một công âm lên vật, thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Giảm đi.
- C. Không thay đổi.
- D. Có thể tăng hoặc giảm tùy hướng chuyển động.
Câu 25: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật nặng 200 N lên độ cao 2 m. Lực kéo dây của người là 120 N. Hiệu suất của ròng rọc là bao nhiêu?
- A. 83.3%
- B. 60%
- C. Không thể tính được vì thiếu thông tin về quãng đường kéo dây.
- D. 50%
Câu 26: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0.2. Lực kéo F = 10 N song song với mặt phẳng ngang. Vật dịch chuyển được 5 m. Khối lượng của vật là 3 kg. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát là bao nhiêu?
- A. -30 J
- B. -10 J
- C. 10 J
- D. 30 J
Câu 27: Một viên bi sắt rơi từ độ cao H xuống cát. Khi viên bi lún sâu vào cát và dừng lại, dạng năng lượng nào của viên bi đã chuyển hóa chủ yếu thành công chống lại lực cản của cát và nhiệt năng?
- A. Thế năng trọng trường.
- B. Động năng.
- C. Cơ năng.
- D. Cơ năng (bao gồm cả động năng và thế năng).
Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A chuyển động với vận tốc 2v, vật B chuyển động với vận tốc v. So sánh động năng của hai vật.
- A. Động năng của A gấp đôi động năng của B.
- B. Động năng của A gấp 4 lần động năng của B.
- C. Động năng của B gấp đôi động năng của A.
- D. Động năng của A và B bằng nhau.
Câu 29: Một vật được ném lên cao. Tại điểm cao nhất, công của trọng lực tác dụng lên vật tính từ điểm ném đến điểm cao nhất là:
- A. Âm.
- B. Dương.
- C. Bằng không.
- D. Không xác định được.
Câu 30: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:
- A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
- B. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) và không chịu tác dụng của các lực không thế (ma sát, lực cản).
- C. Vật chuyển động thẳng đều.
- D. Tổng công của các lực tác dụng lên vật bằng không.