Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và công - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người dùng dây kéo một thùng hàng trượt trên sàn nhà. Lực kéo làm thùng hàng dịch chuyển một đoạn. Đại lượng vật lý nào mô tả sự truyền năng lượng từ người sang thùng hàng trong quá trình này?
- A. Lực kéo
- B. Quãng đường dịch chuyển
- C. Công của lực kéo
- D. Năng lượng tiềm năng
Câu 2: Công của một lực không đổi vec F tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn vec d được tính bằng công thức nào? Biết θ là góc giữa vectơ lực vec F và vectơ độ dịch chuyển vec d.
- A. A = F.d
- B. A = F.d.sinθ
- C. A = F.d.cosθ
- D. A = |vec F x vec d|
Câu 3: Công của một lực tác dụng lên vật là công phát động (có giá trị dương) khi nào?
- A. Lực cùng hướng hoặc hợp với phương dịch chuyển một góc nhọn.
- B. Lực ngược hướng hoặc hợp với phương dịch chuyển một góc tù.
- C. Lực vuông góc với phương dịch chuyển.
- D. Độ dịch chuyển bằng không.
Câu 4: Công của một lực tác dụng lên vật là công cản (có giá trị âm) khi nào?
- A. Lực cùng hướng hoặc hợp với phương dịch chuyển một góc nhọn.
- B. Lực ngược hướng hoặc hợp với phương dịch chuyển một góc tù.
- C. Lực vuông góc với phương dịch chuyển.
- D. Lực bằng không.
Câu 5: Một lực tác dụng lên vật không sinh công (công bằng không) khi nào?
- A. Lực cùng hướng với độ dịch chuyển.
- B. Lực ngược hướng với độ dịch chuyển.
- C. Lực vuông góc với độ dịch chuyển hoặc độ dịch chuyển bằng không.
- D. Lực khác không và vật có dịch chuyển.
Câu 6: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng lực kéo có độ lớn 200 N, hợp với phương ngang góc 30 độ. Tính công của lực kéo khi thùng trượt được 15 m.
- A. 200 * 15 J
- B. 200 * 15 * cos(30°) J
- C. 200 * 15 * sin(30°) J
- D. 50 * 9.8 * 15 J
Câu 7: Một cần cẩu nâng một vật nặng 1000 kg lên cao 20 m theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Tính công của lực nâng do cần cẩu thực hiện.
- A. 1000 * 9.8 * 20 J
- B. 1000 * 20 J
- C. 0 J
- D. 1000 * 9.8 J
Câu 8: Khi một vật được nâng lên theo phương thẳng đứng, công của trọng lực tác dụng lên vật là công gì?
- A. Công phát động (dương)
- B. Công cản (âm)
- C. Công bằng không
- D. Không xác định được
Câu 9: Khi một vật rơi tự do xuống theo phương thẳng đứng, công của trọng lực tác dụng lên vật là công gì?
- A. Công phát động (dương)
- B. Công cản (âm)
- C. Công bằng không
- D. Không xác định được
Câu 10: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trượt tác dụng lên vật luôn là công gì (trừ trường hợp vật đứng yên)?
- A. Công phát động (dương)
- B. Công cản (âm)
- C. Công bằng không
- D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào vận tốc
Câu 11: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang. Công của phản lực pháp tuyến (lực nâng của mặt phẳng) tác dụng lên vật là bao nhiêu?
- A. Dương
- B. Âm
- C. Bằng không
- D. Khác không
Câu 12: Một lực F = 50 N tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển 8 m. Góc giữa lực F và phương dịch chuyển là 120 độ. Tính công của lực F.
- A. 400 J
- B. -400 J
- C. -200 J
- D. 200 J
Câu 13: Công mà lực thực hiện lên vật là thước đo sự truyền năng lượng từ...
- A. ...vật bị tác dụng sang vật tác dụng.
- B. ...vật tác dụng sang vật bị tác dụng.
- C. ...vật sang chính nó.
- D. ...môi trường xung quanh sang vật.
Câu 14: Một xe ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Công của hợp lực tác dụng lên xe trong quá trình chuyển động là bao nhiêu?
- A. Dương và không đổi
- B. Âm và không đổi
- C. Bằng không
- D. Phụ thuộc vào quãng đường đi được
Câu 15: Một vật khối lượng 10 kg được kéo lên một mặt phẳng nghiêng dài 5 m, nghiêng 30 độ so với phương ngang. Tính công của trọng lực khi vật đi hết chiều dài mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 9.8 m/s².
- A. 10 * 9.8 * 5 J
- B. -10 * 9.8 * 5 * sin(30°) J
- C. -10 * 9.8 * 5 * cos(30°) J
- D. 10 * 9.8 * 5 * sin(30°) J
Câu 16: Hai lực F1 và F2 cùng tác dụng lên một vật, làm vật dịch chuyển cùng một quãng đường d. Lực F1 cùng hướng với dịch chuyển, lực F2 hợp với dịch chuyển góc 60 độ. So sánh công A1 của lực F1 và công A2 của lực F2, biết F1 = F2 = F.
- A. A1 = A2
- B. A1 > A2
- C. A1 < A2
- D. Không đủ thông tin để so sánh
Câu 17: Dạng năng lượng nào sau đây liên quan trực tiếp đến khả năng thực hiện công do chuyển động của vật?
- A. Thế năng trọng trường
- B. Thế năng đàn hồi
- C. Động năng
- D. Nhiệt năng
Câu 18: Một người đẩy một chiếc xe nặng 100 kg lên dốc dài 20 m, cao 5 m. Lực ma sát trên dốc là 50 N. Người đó đẩy song song với mặt dốc với lực 600 N. Tính công người đó đã thực hiện.
- A. 12000 J
- B. 11000 J
- C. 4900 J
- D. 13000 J
Câu 19: Trong tình huống ở câu 18, tính công của lực ma sát khi xe đi hết chiều dài mặt phẳng nghiêng.
- A. 1000 J
- B. -1000 J
- C. 0 J
- D. -50 J
Câu 20: Trong tình huống ở câu 18, tính công của trọng lực khi xe đi hết chiều dài mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 9.8 m/s².
- A. 4900 J
- B. -4900 J
- C. -19600 J
- D. 19600 J
Câu 21: Trong tình huống ở câu 18, tính công của hợp lực tác dụng lên xe khi xe đi hết chiều dài mặt phẳng nghiêng.
- A. 6100 J
- B. 7100 J
- C. 11000 J
- D. 12000 J
Câu 22: Một vật được kéo đi 10 m bởi lực F1 = 50 N cùng hướng dịch chuyển. Một vật khác được kéo đi 20 m bởi lực F2 = 30 N cùng hướng dịch chuyển. So sánh công A1 và A2 mà hai lực thực hiện.
- A. A1 > A2
- B. A1 < A2
- C. A1 = A2
- D. Không thể so sánh vì khối lượng vật khác nhau
Câu 23: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của năng lượng?
- A. Là đại lượng vô hướng.
- B. Có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
- C. Có thể truyền từ vật này sang vật khác.
- D. Luôn được bảo toàn trong mọi quá trình diễn ra trong thực tế.
Câu 24: Một lực F = 100 N hợp với phương ngang góc 60 độ thực hiện công 2000 J khi kéo một vật trượt trên mặt phẳng ngang. Tính quãng đường vật đã dịch chuyển.
- A. 40 m
- B. 20 m
- C. 20√3 m
- D. 10 m
Câu 25: Một con lắc đơn đang dao động qua lại quanh vị trí cân bằng. Công của lực căng dây tác dụng lên vật nhỏ trong quá trình dao động là bao nhiêu?
- A. Dương
- B. Âm
- C. Bằng không
- D. Thay đổi dấu liên tục
Câu 26: Một máy bơm nước hoạt động, hút nước từ giếng lên cao. Trong quá trình này, máy bơm đã thực hiện công để chủ yếu làm thay đổi đại lượng nào của khối nước?
- A. Nhiệt độ của nước.
- B. Khối lượng riêng của nước.
- C. Thế năng trọng trường của nước.
- D. Áp suất của nước.
Câu 27: Hai lực F1 và F2 có cùng độ lớn, cùng tác dụng lên vật trong cùng một khoảng thời gian và vật có dịch chuyển. Lực F1 cùng hướng dịch chuyển, lực F2 vuông góc với dịch chuyển. Phát biểu nào sau đây đúng về công của hai lực này?
- A. Cả hai lực đều thực hiện công như nhau và khác không.
- B. Lực F1 thực hiện công khác không, lực F2 không thực hiện công.
- C. Lực F2 thực hiện công khác không, lực F1 không thực hiện công.
- D. Cả hai lực đều không thực hiện công.
Câu 28: Khi một vật A thực hiện công dương lên vật B, điều gì xảy ra với năng lượng?
- A. Năng lượng truyền từ vật B sang vật A.
- B. Năng lượng truyền từ vật A sang vật B.
- C. Tổng năng lượng của cả hai vật giảm đi.
- D. Năng lượng chỉ chuyển hóa dạng trong nội bộ vật B.
Câu 29: Một lực kéo vật đi 10 m trên mặt phẳng ngang, sinh công 500 J. Biết lực kéo cùng hướng với phương dịch chuyển. Tính độ lớn lực kéo.
- A. 5000 N
- B. 50 N
- C. 5 N
- D. 0.5 N
Câu 30: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực được nhắc đến thực hiện công BẰNG KHÔNG?
- A. Lực kéo một xe trượt trên đường ngang có ma sát.
- B. Lực đẩy một vật chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang.
- C. Lực nâng của mặt sàn tác dụng lên một hộp quà đặt yên trên sàn.
- D. Lực hãm phanh của xe đang chuyển động chậm dần đều.