15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người kéo đều một thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 2 m bằng dây cáp trong thời gian 4 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của lực kéo trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 122,5 W
  • B. 245 W
  • C. 2450 W
  • D. 490 W

Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km/h trên đường thẳng thì động cơ sản sinh ra lực kéo 500 N. Công suất tức thời của động cơ ô tô tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 1,8 kW
  • B. 5 kW
  • C. 18 kW
  • D. 50 kW

Câu 3: Khái niệm công suất giúp chúng ta đánh giá điều gì về quá trình thực hiện công?

  • A. Tốc độ thực hiện công.
  • B. Lượng công thực hiện được.
  • C. Khả năng sinh công của vật.
  • D. Hiệu quả chuyển hóa năng lượng.

Câu 4: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công toàn phần và công có ích.
  • B. Công suất toàn phần và công suất có ích.
  • C. Công có ích và công suất có ích.
  • D. Công có ích (hoặc công suất có ích) và công toàn phần (hoặc công suất toàn phần).

Câu 5: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 2 kW. Máy bơm này dùng để bơm nước lên một bể cao 10 m. Sau 10 phút, máy bơm được 900 lít nước. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm này là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 60%
  • C. 80%
  • D. 90%

Câu 6: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên cao 12 m trong 30 giây. Bỏ qua mọi ma sát. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 3200 W
  • B. 3136 W
  • C. 2613 W
  • D. 3920 W

Câu 7: Một động cơ có hiệu suất 80% khi hoạt động với công suất toàn phần 10 kW. Công suất có ích mà động cơ này cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 2 kW
  • B. 80 kW
  • C. 8 kW
  • D. 12,5 kW

Câu 8: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Jun/giây (J/s)
  • C. Kilowatt (kW)
  • D. Jun.giây (J.s)

Câu 9: Tại sao hiệu suất của một động cơ luôn nhỏ hơn hoặc bằng 100%?

  • A. Luôn có một phần năng lượng bị hao phí (chuyển hóa thành nhiệt, âm thanh,...) trong quá trình hoạt động.
  • B. Công có ích luôn lớn hơn công toàn phần.
  • C. Công toàn phần luôn bằng công có ích.
  • D. Công suất có ích lớn hơn công suất toàn phần.

Câu 10: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 100 N hợp với phương ngang một góc 30°. Nếu vận tốc của vật là 2 m/s, công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 100 W
  • C. 100√3 W
  • D. 200√3 W

Câu 11: Một máy nâng có công suất 5 kW được sử dụng để nâng một vật. Nếu hiệu suất của máy là 70%, công suất có ích mà máy thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 3,5 kW
  • B. 3500 W
  • C. 7,14 kW
  • D. 7140 W

Câu 12: Để tính công suất trung bình của một lực thực hiện công A trong khoảng thời gian t, ta sử dụng công thức nào?

  • A. P = A / t
  • B. P = A . t
  • C. P = F . v
  • D. P = A / F

Câu 13: Một động cơ điện có công suất 10 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất này tương đương bao nhiêu kW?

  • A. 0,746 kW
  • B. 74,6 kW
  • C. 7460 kW
  • D. 7,46 kW

Câu 14: Một máy kéo có công suất động cơ 20 kW. Lực kéo tối đa mà máy có thể tạo ra khi chuyển động với vận tốc 10 m/s là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí.

  • A. 2000 N
  • B. 200 N
  • C. 20000 N
  • D. 20 N

Câu 15: Công suất có ích của một thiết bị thường nhỏ hơn công suất toàn phần do:

  • A. Thiết bị hoạt động không ổn định.
  • B. Có sự mất mát năng lượng do ma sát, điện trở, tỏa nhiệt,...
  • C. Nguồn cung cấp năng lượng không đủ.
  • D. Thời gian hoạt động quá ngắn.

Câu 16: Một máy bơm cần thực hiện công có ích là 450 kJ để bơm nước lên bể. Nếu hiệu suất của máy bơm là 75%, công toàn phần mà máy bơm tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 337,5 kJ
  • B. 450 kJ
  • C. 600 kJ
  • D. 750 kJ

Câu 17: Một người đi bộ lên cầu thang, lên được độ cao 5 m trong 15 giây. Trọng lượng của người đó là 600 N. Công suất trung bình của trọng lực thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 40 W
  • C. 3000 W
  • D. -200 W

Câu 18: Một động cơ điện có công suất 5 kW kéo một vật khối lượng m lên cao với vận tốc không đổi 0,5 m/s. Nếu hiệu suất của động cơ là 80%, khối lượng m của vật được nâng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 800 kg
  • B. 1000 kg
  • C. 400 kg
  • D. 625 kg

Câu 19: Tại sao khi tính công suất của một lực F tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v, công thức P = F.v chỉ áp dụng khi F cùng hướng với v?

  • A. Vì công suất chỉ liên quan đến lực kéo.
  • B. Công thức đầy đủ là P = F.v.cosα, trong đó α là góc giữa F và v. Khi F cùng hướng với v, cosα = cos0° = 1.
  • C. Vì vận tốc phải là vận tốc tức thời.
  • D. Vì công suất chỉ tính cho chuyển động thẳng đều.

Câu 20: Một thiết bị tiêu thụ năng lượng với công suất toàn phần là 1200 W. Trong 5 phút hoạt động, thiết bị này thực hiện được công có ích là 360 kJ. Hiệu suất của thiết bị là bao nhiêu?

  • A. 100%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 60%

Câu 21: Một máy bay phản lực có công suất động cơ là 10 MW. Khi bay với vận tốc 900 km/h, lực đẩy trung bình của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 4000 N
  • B. 40000 N
  • C. 12500 N
  • D. 400000 N

Câu 22: Tại sao trong thực tế, hiệu suất của hầu hết các máy cơ đều nhỏ hơn 1?

  • A. Do máy hoạt động không đủ công suất.
  • B. Do luôn có năng lượng bị hao phí chuyển hóa thành các dạng năng lượng không mong muốn (như nhiệt do ma sát).
  • C. Do lực cản môi trường luôn bằng không.
  • D. Do công toàn phần luôn nhỏ hơn công có ích.

Câu 23: Một cần trục điện cần nâng một vật nặng 2 tấn lên cao 15 m trong 1 phút. Lấy g = 10 m/s². Công suất có ích của cần trục là bao nhiêu?

  • A. 3 kW
  • B. 4 kW
  • C. 5 kW
  • D. 6 kW

Câu 24: Nếu công suất của một thiết bị tăng gấp đôi trong khi thời gian hoạt động giảm đi một nửa, thì công mà thiết bị thực hiện sẽ thay đổi như thế nào (giả sử công suất là trung bình)?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 25: Một động cơ ô tô có công suất 75 kW. Khi ô tô chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 1388 N
  • B. 5000 N
  • C. 13880 N
  • D. 500 N

Câu 26: Để so sánh khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của các máy móc khác nhau, người ta dùng đại lượng vật lý nào?

  • A. Công.
  • B. Năng lượng.
  • C. Công suất.
  • D. Hiệu suất.

Câu 27: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 3 kW và hiệu suất 60%. Mỗi phút máy bơm được bao nhiêu lít nước lên bể cao 8 m? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s².

  • A. 1350 lít
  • B. 2250 lít
  • C. 1800 lít
  • D. 900 lít

Câu 28: Khi một động cơ hoạt động, công toàn phần (năng lượng tiêu thụ) lớn hơn công có ích (năng lượng chuyển hóa thành dạng hữu dụng). Phần năng lượng chênh lệch này chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng.
  • B. Động năng.
  • C. Quang năng.
  • D. Nhiệt năng và âm năng.

Câu 29: Một thiết bị điện có công suất ghi trên nhãn là 1500 W. Con số này cho biết điều gì?

  • A. Công suất tiêu thụ (công suất toàn phần) của thiết bị khi hoạt động bình thường.
  • B. Công suất có ích mà thiết bị có thể tạo ra.
  • C. Hiệu suất của thiết bị là 1500%.
  • D. Công mà thiết bị thực hiện trong 1500 giây.

Câu 30: Một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng có ma sát. Lực kéo (theo phương chuyển động) thực hiện công dương, lực ma sát thực hiện công âm, và trọng lực thực hiện công dương. Công suất của lực nào trong số này có thể được xem là công suất có ích hoặc công suất hao phí tùy thuộc vào mục đích sử dụng mặt phẳng nghiêng?

  • A. Lực kéo.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Trọng lực.
  • D. Công suất của lực kéo là công suất toàn phần cung cấp, công suất của trọng lực là công suất có ích khi dùng để hạ vật, và công suất của lực ma sát là công suất hao phí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một người kéo đều một thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 2 m bằng dây cáp trong thời gian 4 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của lực kéo trong quá trình này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km/h trên đường thẳng thì động cơ sản sinh ra lực kéo 500 N. Công suất tức thời của động cơ ô tô tại thời điểm đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khái niệm công suất giúp chúng ta đánh giá điều gì về quá trình thực hiện công?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 2 kW. Máy bơm này dùng để bơm nước lên một bể cao 10 m. Sau 10 phút, máy bơm được 900 lít nước. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên cao 12 m trong 30 giây. Bỏ qua mọi ma sát. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một động cơ có hiệu suất 80% khi hoạt động với công suất toàn phần 10 kW. Công suất có ích mà động cơ này cung cấp là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tại sao hiệu suất của một động cơ luôn nhỏ hơn hoặc bằng 100%?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 100 N hợp với phương ngang một góc 30°. Nếu vận tốc của vật là 2 m/s, công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một máy nâng có công suất 5 kW được sử dụng để nâng một vật. Nếu hiệu suất của máy là 70%, công suất có ích mà máy thực hiện là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để tính công suất trung bình của một lực thực hiện công A trong khoảng thời gian t, ta sử dụng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một động cơ điện có công suất 10 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất này tương đương bao nhiêu kW?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một máy kéo có công suất động cơ 20 kW. Lực kéo tối đa mà máy có thể tạo ra khi chuyển động với vận tốc 10 m/s là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Công suất có ích của một thiết bị thường nhỏ hơn công suất toàn phần do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một máy bơm cần thực hiện công có ích là 450 kJ để bơm nước lên bể. Nếu hiệu suất của máy bơm là 75%, công toàn phần mà máy bơm tiêu thụ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một người đi bộ lên cầu thang, lên được độ cao 5 m trong 15 giây. Trọng lượng của người đó là 600 N. Công suất trung bình của trọng lực thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một động cơ điện có công suất 5 kW kéo một vật khối lượng m lên cao với vận tốc không đổi 0,5 m/s. Nếu hiệu suất của động cơ là 80%, khối lượng m của vật được nâng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao khi tính công suất của một lực F tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v, công thức P = F.v chỉ áp dụng khi F cùng hướng với v?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một thiết bị tiêu thụ năng lượng với công suất toàn phần là 1200 W. Trong 5 phút hoạt động, thiết bị này thực hiện được công có ích là 360 kJ. Hiệu suất của thiết bị là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một máy bay phản lực có công suất động cơ là 10 MW. Khi bay với vận tốc 900 km/h, lực đẩy trung bình của động cơ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao trong thực tế, hiệu suất của hầu hết các máy cơ đều nhỏ hơn 1?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một cần trục điện cần nâng một vật nặng 2 tấn lên cao 15 m trong 1 phút. Lấy g = 10 m/s². Công suất có ích của cần trục là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nếu công suất của một thiết bị tăng gấp đôi trong khi thời gian hoạt động giảm đi một nửa, thì công mà thiết bị thực hiện sẽ thay đổi như thế nào (giả sử công suất là trung bình)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một động cơ ô tô có công suất 75 kW. Khi ô tô chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để so sánh khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của các máy móc khác nhau, người ta dùng đại lượng vật lý nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 3 kW và hiệu suất 60%. Mỗi phút máy bơm được bao nhiêu lít nước lên bể cao 8 m? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s².

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi một động cơ hoạt động, công toàn phần (năng lượng tiêu thụ) lớn hơn công có ích (năng lượng chuyển hóa thành dạng hữu dụng). Phần năng lượng chênh lệch này chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một thiết bị điện có công suất ghi trên nhãn là 1500 W. Con số này cho biết điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng có ma sát. Lực kéo (theo phương chuyển động) thực hiện công dương, lực ma sát thực hiện công âm, và trọng lực thực hiện công dương. Công suất của lực nào trong số này có thể được xem là công suất có ích hoặc công suất hao phí tùy thuộc vào mục đích sử dụng mặt phẳng nghiêng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công suất là đại lượng vật lí đặc trưng cho:

  • A. Khả năng thực hiện công của một lực.
  • B. Tổng công thực hiện được.
  • C. Tốc độ thực hiện công của một lực hoặc một hệ lực.
  • D. Lượng năng lượng tiêu thụ.

Câu 2: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang bởi một lực kéo F có hướng hợp với phương ngang một góc α. Công suất tức thời của lực kéo tại thời điểm vật có vận tốc v là:

  • A. P = F.v.cosα
  • B. P = F.v
  • C. P = F.v/cosα
  • D. P = F.v.sinα

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Mã lực (HP)
  • C. Jun trên giây (J/s)
  • D. Kilowatt giờ (kWh)

Câu 4: Một động cơ điện có công suất 1,5 kW. Công mà động cơ này thực hiện trong 10 phút là bao nhiêu?

  • A. 15 kJ
  • B. 900 kJ
  • C. 150 kJ
  • D. 90 kJ

Câu 5: Hiệu suất của một máy là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tỉ số giữa công có ích và công toàn phần mà máy thực hiện.
  • B. Tỉ số giữa công toàn phần và công có ích mà máy thực hiện.
  • C. Tỉ số giữa công hao phí và công có ích mà máy thực hiện.
  • D. Tỉ số giữa công có ích và công hao phí mà máy thực hiện.

Câu 6: Một máy nâng vật có hiệu suất 80%. Để nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 10 m thì công toàn phần mà máy phải thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 40 kJ
  • B. 50 kJ
  • C. 62.5 kJ
  • D. 80 kJ

Câu 7: Một động cơ có công suất toàn phần 10 kW và hiệu suất 75%. Công suất có ích của động cơ này là:

  • A. 2.5 kW
  • B. 7.5 W
  • C. 13.33 kW
  • D. 7.5 kW

Câu 8: Một máy bơm nước mỗi phút bơm được 600 lít nước lên độ cao 15 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 10 m/s². Bỏ qua mọi hao phí. Công suất của máy bơm là:

  • A. 1.5 kW
  • B. 6 kW
  • C. 90 kW
  • D. 15 kW

Câu 9: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ ô tô là:

  • A. 36 kW
  • B. 10 kW
  • C. 25 kW
  • D. 14.4 kW

Câu 10: Tại sao hiệu suất của các máy móc thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

  • A. Vì công toàn phần luôn nhỏ hơn công có ích.
  • B. Vì công có ích luôn lớn hơn công toàn phần.
  • C. Vì luôn có năng lượng bị mất mát do ma sát, nhiệt, cản trở không khí, v.v. (công hao phí).
  • D. Vì máy hoạt động không liên tục.

Câu 11: Một cần cẩu nâng đều một kiện hàng khối lượng 1200 kg lên độ cao 5 m trong thời gian 10 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu để thực hiện công việc nâng vật là:

  • A. 600 W
  • B. 1200 W
  • C. 3000 W
  • D. 6000 W

Câu 12: Một máy kéo có công suất 50 kW. Nếu máy kéo một vật với lực không đổi 1000 N theo phương chuyển động, thì vận tốc lớn nhất mà máy có thể đạt được là:

  • A. 5 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 50 m/s
  • D. 0.02 m/s

Câu 13: Một máy A thực hiện công 1000 J trong 20 s. Một máy B thực hiện công 1500 J trong 30 s. So sánh công suất của hai máy.

  • A. Công suất máy A lớn hơn máy B.
  • B. Công suất máy A bằng máy B.
  • C. Công suất máy A nhỏ hơn máy B.
  • D. Không thể so sánh vì công thực hiện khác nhau.

Câu 14: Một động cơ điện có công suất toàn phần 20 kW kéo một thang máy lên cao. Biết hiệu suất của động cơ là 85%. Công suất có ích dùng để nâng thang máy là:

  • A. 17 kW
  • B. 23.5 kW
  • C. 15 kW
  • D. 3 kW

Câu 15: Một máy có hiệu suất 70%. Công hao phí chiếm bao nhiêu phần trăm so với công toàn phần?

  • A. 70%
  • B. 30%
  • C. Không xác định được nếu không biết công có ích.
  • D. 170%

Câu 16: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường s trong thời gian t. Nếu lực F và hướng dịch chuyển không đổi, công suất trung bình của lực được tính bằng công thức nào?

  • A. P = (F.s) / t
  • B. P = F / t
  • C. P = s / t
  • D. P = F.s.t

Câu 17: Một động cơ có công suất toàn phần 10 kW. Trong quá trình hoạt động, công hao phí do ma sát và tỏa nhiệt là 2 kW. Hiệu suất của động cơ này là:

  • A. 20%
  • B. 80 W
  • C. 80%
  • D. 120%

Câu 18: Một máy bơm có công suất có ích là 2 kW. Nếu hiệu suất của máy bơm là 60%, công suất toàn phần mà máy bơm tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 1.2 kW
  • B. 3 kW
  • C. 0.6 kW
  • D. 3.33 kW

Câu 19: Một thang máy có khối lượng 800 kg chuyển động đều lên cao 20 m trong 40 giây. Công suất của động cơ thang máy (coi như công suất có ích) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 4 kW
  • B. 16 kW
  • C. 400 W
  • D. 160 kW

Câu 20: Một máy có công suất toàn phần 5 kW hoạt động trong 1 giờ. Công có ích mà máy thực hiện được, biết hiệu suất của máy là 70%, là:

  • A. 3.5 kJ
  • B. 12.6 MJ
  • C. 17.5 MJ
  • D. 3500 J

Câu 21: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công có ích như nhau. Động cơ A có công suất toàn phần lớn hơn động cơ B. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Hiệu suất của động cơ A chắc chắn lớn hơn hiệu suất của động cơ B.
  • B. Thời gian thực hiện công của động cơ A chắc chắn lâu hơn động cơ B.
  • C. Thời gian thực hiện công của động cơ A chắc chắn nhanh hơn động cơ B.
  • D. Công hao phí của động cơ A chắc chắn nhỏ hơn động cơ B.

Câu 22: Một cần trục có công suất 20 kW. Cần trục này có thể nâng một vật nặng tối đa bao nhiêu tấn lên cao 10 m trong 50 giây, biết hiệu suất của cần trục là 75%? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 7.5 tấn
  • B. 10 tấn
  • C. 15 tấn
  • D. 3 tấn

Câu 23: Một ô tô cần một công suất là 30 kW để duy trì vận tốc không đổi 54 km/h trên đường ngang. Lực cản tổng cộng (bao gồm lực ma sát và lực cản không khí) tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. 555.6 N
  • B. 1620 N
  • C. 2000 N
  • D. 20000 N

Câu 24: Một máy bơm có công suất toàn phần 3 kW. Máy bơm này dùng để hút nước từ giếng sâu 10 m lên bể. Nếu hiệu suất của máy bơm là 70%, thì mỗi giây máy có thể bơm được bao nhiêu lít nước? Lấy g = 10 m/s³, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³.

  • A. 21 lít
  • B. 210 lít
  • C. 300 lít
  • D. 428.5 lít

Câu 25: Công suất tức thời của một lực là tích của lực đó với:

  • A. Quãng đường dịch chuyển.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Thành phần vận tốc của vật theo hướng của lực.
  • D. Thời gian thực hiện công.

Câu 26: Một động cơ hoạt động với công suất toàn phần P. Hiệu suất của động cơ là H. Công hao phí của động cơ trong thời gian t là:

  • A. P.t.H
  • B. P.t / H
  • C. P.t.H - P.t
  • D. P.t.(1 - H)

Câu 27: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi v. Lực kéo là F. Công suất tức thời của lực kéo là:

  • A. P = F.v
  • B. P = F.v.cos90°
  • C. P = F/v
  • D. P = m.g.v

Câu 28: Một máy có công suất toàn phần 4 kW. Để thực hiện một công có ích là 120 kJ, máy cần hoạt động trong thời gian bao lâu nếu hiệu suất của máy là 80%?

  • A. 30 s
  • B. 40 s
  • C. 37.5 s
  • D. 24 s

Câu 29: So sánh công suất cần thiết để kéo một vật trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát với công suất cần thiết để kéo vật đó trên mặt phẳng nhẵn (không ma sát) với cùng vận tốc không đổi.

  • A. Công suất trên mặt phẳng có ma sát lớn hơn.
  • B. Công suất trên mặt phẳng có ma sát nhỏ hơn.
  • C. Công suất trên hai mặt phẳng là như nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết hệ số ma sát.

Câu 30: Một động cơ điện có công suất toàn phần 5 kW. Khi hoạt động, động cơ sinh công có ích là 18 MJ trong 1 giờ. Hiệu suất của động cơ là:

  • A. 60%
  • B. 80%
  • C. 90%
  • D. 100%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Công suất là đại lượng vật lí đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang bởi một lực kéo F có hướng hợp với phương ngang một góc α. Công suất tức thời của lực kéo tại thời điểm vật có vận tốc v là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một động cơ điện có công suất 1,5 kW. Công mà động cơ này thực hiện trong 10 phút là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hiệu suất của một máy là đại lượng đặc trưng cho:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một máy nâng vật có hiệu suất 80%. Để nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 10 m thì công toàn phần mà máy phải thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một động cơ có công suất toàn phần 10 kW và hiệu suất 75%. Công suất có ích của động cơ này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một máy bơm nước mỗi phút bơm được 600 lít nước lên độ cao 15 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 10 m/s². Bỏ qua mọi hao phí. Công suất của máy bơm là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ ô tô là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao hiệu suất của các máy móc thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một cần cẩu nâng đều một kiện hàng khối lượng 1200 kg lên độ cao 5 m trong thời gian 10 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu để thực hiện công việc nâng vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một máy kéo có công suất 50 kW. Nếu máy kéo một vật với lực không đổi 1000 N theo phương chuyển động, thì vận tốc lớn nhất mà máy có thể đạt được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một máy A thực hiện công 1000 J trong 20 s. Một máy B thực hiện công 1500 J trong 30 s. So sánh công suất của hai máy.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một động cơ điện có công suất toàn phần 20 kW kéo một thang máy lên cao. Biết hiệu suất của động cơ là 85%. Công suất có ích dùng để nâng thang máy là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một máy có hiệu suất 70%. Công hao phí chiếm bao nhiêu phần trăm so với công toàn phần?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường s trong thời gian t. Nếu lực F và hướng dịch chuyển không đổi, công suất trung bình của lực được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một động cơ có công suất toàn phần 10 kW. Trong quá trình hoạt động, công hao phí do ma sát và tỏa nhiệt là 2 kW. Hiệu suất của động cơ này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một máy bơm có công suất có ích là 2 kW. Nếu hiệu suất của máy bơm là 60%, công suất toàn phần mà máy bơm tiêu thụ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một thang máy có khối lượng 800 kg chuyển động đều lên cao 20 m trong 40 giây. Công suất của động cơ thang máy (coi như công suất có ích) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một máy có công suất toàn phần 5 kW hoạt động trong 1 giờ. Công có ích mà máy thực hiện được, biết hiệu suất của máy là 70%, là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công có ích như nhau. Động cơ A có công suất toàn phần lớn hơn động cơ B. Nhận định nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một cần trục có công suất 20 kW. Cần trục này có thể nâng một vật nặng tối đa bao nhiêu tấn lên cao 10 m trong 50 giây, biết hiệu suất của cần trục là 75%? Lấy g = 10 m/s².

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một ô tô cần một công suất là 30 kW để duy trì vận tốc không đổi 54 km/h trên đường ngang. Lực cản tổng cộng (bao gồm lực ma sát và lực cản không khí) tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một máy bơm có công suất toàn phần 3 kW. Máy bơm này dùng để hút nước từ giếng sâu 10 m lên bể. Nếu hiệu suất của máy bơm là 70%, thì mỗi giây máy có thể bơm được bao nhiêu lít nước? Lấy g = 10 m/s³, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Công suất tức thời của một lực là tích của lực đó với:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một động cơ hoạt động với công suất toàn phần P. Hiệu suất của động cơ là H. Công hao phí của động cơ trong thời gian t là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi v. Lực kéo là F. Công suất tức thời của lực kéo là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một máy có công suất toàn phần 4 kW. Để thực hiện một công có ích là 120 kJ, máy cần hoạt động trong thời gian bao lâu nếu hiệu suất của máy là 80%?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: So sánh công suất cần thiết để kéo một vật trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát với công suất cần thiết để kéo vật đó trên mặt phẳng nhẵn (không ma sát) với cùng vận tốc không đổi.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một động cơ điện có công suất toàn phần 5 kW. Khi hoạt động, động cơ sinh công có ích là 18 MJ trong 1 giờ. Hiệu suất của động cơ là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cách mặt đất 1.2m bằng một tấm ván nghiêng dài 2.4m. Lực kéo trung bình dọc theo ván nghiêng là 250N. Tính công có ích mà người này thực hiện để đưa thùng hàng lên sàn xe.

  • A. 300 J
  • B. 600 J
  • C. 750 J
  • D. 1200 J

Câu 2: Trong tình huống ở Câu 1, tính công toàn phần mà người đàn ông đã thực hiện khi kéo thùng hàng lên sàn xe.

  • A. 300 J
  • B. 600 J
  • C. 600 J
  • D. 1200 J

Câu 3: Hiệu suất của quá trình kéo thùng hàng lên sàn xe trong tình huống Câu 1 và Câu 2 là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất tiêu thụ điện là 2 kW. Trong 1 giờ, máy bơm đưa được 72 m³ nước lên bể chứa trên cao. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính công có ích mà máy bơm thực hiện trong 1 giờ.

  • A. 2 kWh
  • B. 720 kJ
  • C. 2000 J
  • D. 7056 kJ

Câu 5: Tính hiệu suất của máy bơm nước trong câu hỏi số 4.

  • A. 10%
  • B. 25%
  • C. 98%
  • D. 360%

Câu 6: Một thang máy có trọng tải tối đa 500 kg, di chuyển từ tầng trệt lên tầng 5 (cao 15m) trong 20 giây. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy để thực hiện việc này, bỏ qua mọi hao phí.

  • A. 3.75 kW
  • B. 3.75 kW
  • C. 37.5 kW
  • D. 375 kW

Câu 7: Một xe máy có công suất động cơ là 15 mã lực (1 mã lực ≈ 746 W). Xe chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Tính lực kéo của động cơ xe máy.

  • A. 111.9 N
  • B. 1119 N
  • C. 150 N
  • D. 1119 N

Câu 8: Trong quá trình hoạt động của động cơ nhiệt, năng lượng hữu ích thường chuyển hóa thành:

  • A. Cơ năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Hóa năng
  • D. Điện năng

Câu 9: Điều gì sau đây không phải là biện pháp để tăng hiệu suất của động cơ?

  • A. Giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động
  • B. Tối ưu hóa quá trình đốt cháy nhiên liệu
  • C. Tăng cường ma sát ở các bộ phận chịu lực
  • D. Sử dụng vật liệu có hệ số ma sát thấp

Câu 10: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W, hiệu suất phát sáng 5%. Hỏi công suất nhiệt tỏa ra từ bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 10 W
  • C. 90 W
  • D. 95 W

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Mã lực (HP)
  • C. Jun (J)
  • D. Kilowatt (kW)

Câu 12: Hai người cùng thực hiện một công việc như nhau. Người thứ nhất hoàn thành trong 10 phút, người thứ hai hoàn thành trong 15 phút. So sánh công suất của hai người.

  • A. Công suất người thứ nhất lớn hơn công suất người thứ hai
  • B. Công suất người thứ nhất nhỏ hơn công suất người thứ hai
  • C. Công suất của hai người bằng nhau
  • D. Không thể so sánh công suất nếu không biết công thực hiện

Câu 13: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Tính công suất trung bình của vận động viên.

  • A. 200 W
  • B. 1960 W
  • C. 4000 W
  • D. 40000 W

Câu 14: Một chiếc xe ô tô chuyển động đều với vận tốc 54 km/h trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ ô tô là 30 kW. Tính lực cản tổng cộng tác dụng lên xe.

  • A. 200 N
  • B. 555.6 N
  • C. 2000 N
  • D. 5400 N

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là đúng?

  • A. Hiệu suất có thể lớn hơn 100% nếu công có ích lớn hơn công toàn phần.
  • B. Hiệu suất luôn nhỏ hơn hoặc bằng 100%.
  • C. Hiệu suất có đơn vị là Watt.
  • D. Hiệu suất là đại lượng cho biết tốc độ thực hiện công.

Câu 16: Một máy nâng có hiệu suất 80%. Để nâng một vật nặng 100 kg lên cao 5m, công toàn phần mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 4000 J
  • B. 5000 J
  • C. 6000 J
  • D. 6250 J

Câu 17: Một động cơ điện có công suất 1 kW hoạt động liên tục trong 2 giờ. Tính công mà động cơ điện thực hiện.

  • A. 2 kJ
  • B. 7.2 MJ
  • C. 7.2 MJ
  • D. 3600 kJ

Câu 18: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao nhất?

  • A. Đèn sợi đốt
  • B. Đèn huỳnh quang
  • C. Động cơ xăng
  • D. Đèn LED

Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc dài 50m, dốc cao 3m so với mặt đường bằng phẳng. Tổng lực cản tác dụng lên xe và người là 20N. Tính công của người đi xe đạp thực hiện.

  • A. 1000 J
  • B. 2100 J + Công thắng lực cản
  • C. 1500 J
  • D. 3500 J

Câu 20: Xét tình huống ở câu 19. Nếu người đi xe đạp lên dốc trong 25 giây, tính công suất trung bình của người đó (chỉ tính công thắng lực cản, bỏ qua công nâng độ cao để đơn giản).

  • A. 40 W
  • B. 60 W
  • C. 100 W
  • D. 200 W

Câu 21: Một máy biến thế có công suất đầu vào 100W và công suất đầu ra 90W. Hiệu suất của máy biến thế là:

  • A. 10%
  • B. 80%
  • C. 90%
  • D. 111%

Câu 22: Để tăng công suất của một động cơ mà không thay đổi lực kéo, cần phải:

  • A. Giảm vận tốc chuyển động
  • B. Tăng vận tốc chuyển động
  • C. Giảm khối lượng của vật
  • D. Tăng khối lượng của vật

Câu 23: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào sau đây giúp giảm hao phí công suất do tỏa nhiệt trên đường dây?

  • A. Giảm điện áp truyền tải
  • B. Tăng chiều dài đường dây
  • C. Tăng điện áp truyền tải
  • D. Sử dụng dây dẫn có điện trở suất lớn

Câu 24: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật nặng 60 kg lên cao 2m. Lực kéo tay vào dây ròng rọc là 350 N và quãng đường dây phải kéo là 4m. Tính hiệu suất của hệ ròng rọc.

  • A. 75%
  • B. 85.7%
  • C. 90%
  • D. 95%

Câu 25: Công suất tức thời của một lực được tính bằng công thức nào?

  • A. P = A/t
  • B. P = F.s
  • C. P = mgh
  • D. P = F.v.cos(α)

Câu 26: Một máy bơm có công suất không đổi, bơm nước từ giếng sâu lên mặt đất. Nếu độ sâu của giếng tăng lên, thì:

  • A. Lượng nước bơm được trong một đơn vị thời gian sẽ giảm.
  • B. Lượng nước bơm được trong một đơn vị thời gian sẽ tăng.
  • C. Lượng nước bơm được trong một đơn vị thời gian không đổi.
  • D. Công suất của máy bơm sẽ tăng lên.

Câu 27: Chọn phát biểu sai về công suất.

  • A. Công suất là đại lượng đo tốc độ sinh công.
  • B. Công suất có thể có giá trị âm nếu công là công cản.
  • C. Công suất là đại lượng vectơ.
  • D. Đơn vị của công suất là W.

Câu 28: Một người đẩy một chiếc xe goòng trên mặt đường nằm ngang với lực không đổi 50 N. Xe đi được quãng đường 20m trong 10 giây. Tính công suất trung bình của người này.

  • A. 25 W
  • B. 100 W
  • C. 500 W
  • D. 1000 W

Câu 29: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là:

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Mét trên giây (m/s)
  • D. Watt (W)

Câu 30: Một động cơ có công suất 2 kW hoạt động trong 30 phút. Tính công mà động cơ thực hiện ra đơn vị kWh.

  • A. 1 kWh
  • B. 60 kWh
  • C. 3600 kWh
  • D. 3600000 kWh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một người đàn ông kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cách mặt đất 1.2m bằng một tấm ván nghiêng dài 2.4m. Lực kéo trung bình dọc theo ván nghiêng là 250N. Tính công có ích mà người này thực hiện để đưa thùng hàng lên sàn xe.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong tình huống ở Câu 1, tính công toàn phần mà người đàn ông đã thực hiện khi kéo thùng hàng lên sàn xe.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hiệu suất của quá trình kéo thùng hàng lên sàn xe trong tình huống Câu 1 và Câu 2 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất tiêu thụ điện là 2 kW. Trong 1 giờ, máy bơm đưa được 72 m³ nước lên bể chứa trên cao. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính công có ích mà máy bơm thực hiện trong 1 giờ.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Tính hiệu suất của máy bơm nước trong câu hỏi số 4.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một thang máy có trọng tải tối đa 500 kg, di chuyển từ tầng trệt lên tầng 5 (cao 15m) trong 20 giây. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy để thực hiện việc này, bỏ qua mọi hao phí.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một xe máy có công suất động cơ là 15 mã lực (1 mã lực ≈ 746 W). Xe chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Tính lực kéo của động cơ xe máy.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong quá trình hoạt động của động cơ nhiệt, năng lượng hữu ích thường chuyển hóa thành:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Điều gì sau đây không phải là biện pháp để tăng hiệu suất của động cơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W, hiệu suất phát sáng 5%. Hỏi công suất nhiệt tỏa ra từ bóng đèn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hai người cùng thực hiện một công việc như nhau. Người thứ nhất hoàn thành trong 10 phút, người thứ hai hoàn thành trong 15 phút. So sánh công suất của hai người.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Tính công suất trung bình của vận động viên.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một chiếc xe ô tô chuyển động đều với vận tốc 54 km/h trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ ô tô là 30 kW. Tính lực cản tổng cộng tác dụng lên xe.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một máy nâng có hiệu suất 80%. Để nâng một vật nặng 100 kg lên cao 5m, công toàn phần mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một động cơ điện có công suất 1 kW hoạt động liên tục trong 2 giờ. Tính công mà động cơ điện thực hiện.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc dài 50m, dốc cao 3m so với mặt đường bằng phẳng. Tổng lực cản tác dụng lên xe và người là 20N. Tính công của người đi xe đạp thực hiện.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xét tình huống ở câu 19. Nếu người đi xe đạp lên dốc trong 25 giây, tính công suất trung bình của người đó (chỉ tính công thắng lực cản, bỏ qua công nâng độ cao để đơn giản).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một máy biến thế có công suất đầu vào 100W và công suất đầu ra 90W. Hiệu suất của máy biến thế là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để tăng công suất của một động cơ mà không thay đổi lực kéo, cần phải:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào sau đây giúp giảm hao phí công suất do tỏa nhiệt trên đường dây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật nặng 60 kg lên cao 2m. Lực kéo tay vào dây ròng rọc là 350 N và quãng đường dây phải kéo là 4m. Tính hiệu suất của hệ ròng rọc.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Công suất tức thời của một lực được tính bằng công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một máy bơm có công suất không đổi, bơm nước từ giếng sâu lên mặt đất. Nếu độ sâu của giếng tăng lên, thì:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn phát biểu sai về công suất.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một người đẩy một chiếc xe goòng trên mặt đường nằm ngang với lực không đổi 50 N. Xe đi được quãng đường 20m trong 10 giây. Tính công suất trung bình của người này.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một động cơ có công suất 2 kW hoạt động trong 30 phút. Tính công mà động cơ thực hiện ra đơn vị kWh.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây được định nghĩa là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian?

  • A. Công
  • B. Công suất
  • C. Hiệu suất
  • D. Năng lượng

Câu 2: Một máy bơm thực hiện công 2400 J trong 2 phút. Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 12 W
  • C. 20 W
  • D. 40 W

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 4: Một người kéo một vật nặng 50 kg lên sàn nhà cao 3m bằng một ròng rọc. Biết lực kéo dây là 300 N và quãng đường dây kéo là 6m. Tính công có ích mà người đó thực hiện (g = 9.8 m/s²).

  • A. 900 J
  • B. 1470 J
  • C. 1800 J
  • D. 2940 J

Câu 5: Trong tình huống ở Câu 4, tính công toàn phần mà người đó đã thực hiện.

  • A. 900 J
  • B. 1470 J
  • C. 1800 J
  • D. 2940 J

Câu 6: Từ kết quả Câu 4 và Câu 5, tính hiệu suất của hệ thống ròng rọc.

  • A. 60.0%
  • B. 75.0%
  • C. 80.0%
  • D. 81.7%

Câu 7: Một động cơ có công suất 100 kW hoạt động trong 1 giờ. Tính công mà động cơ thực hiện.

  • A. 3.6 x 10^6 J
  • B. 3.6 x 10^8 J
  • C. 3.6 x 10^9 J
  • D. 3.6 x 10^5 J

Câu 8: Một xe máy chuyển động đều với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ xe là 500 N. Tính công suất của động cơ xe máy.

  • A. 1.8 kW
  • B. 3.6 kW
  • C. 5.0 kW
  • D. 18 kW

Câu 9: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để nâng một vật lên cao nếu thời gian nâng vật giảm đi một nửa, trong khi công thực hiện không đổi?

  • A. Công suất giảm đi một nửa
  • B. Công suất tăng lên gấp đôi
  • C. Công suất không đổi
  • D. Công suất giảm đi bốn lần

Câu 10: Một thang máy nâng một người có khối lượng 70 kg lên tầng 5, cao 15 m so với tầng trệt, trong thời gian 10 giây. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy (g = 9.8 m/s²).

  • A. 0.7 kW
  • B. 0.9 kW
  • C. 1.0 kW
  • D. 1.03 kW

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là đúng?

  • A. Hiệu suất có thể lớn hơn 100%
  • B. Hiệu suất có đơn vị đo là Watt
  • C. Hiệu suất luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1
  • D. Hiệu suất là công toàn phần chia cho công có ích

Câu 12: Một máy biến thế có công suất đầu vào là 500 W và công suất đầu ra là 450 W. Tính hiệu suất của máy biến thế.

  • A. 85%
  • B. 90%
  • C. 95%
  • D. 111%

Câu 13: Một người đi xe đạp lên dốc. Công có ích là công để thắng trọng lực, công hao phí là công để thắng lực ma sát và lực cản không khí. Điều gì sẽ giúp tăng hiệu suất đạp xe lên dốc?

  • A. Tăng trọng lượng xe đạp
  • B. Đạp xe nhanh hơn
  • C. Chọn dốc cao hơn
  • D. Bảo dưỡng xe để giảm ma sát

Câu 14: Một động cơ điện có hiệu suất 80% và công suất có ích là 2400 W. Tính công suất tiêu thụ của động cơ điện.

  • A. 1920 W
  • B. 2880 W
  • C. 3000 W
  • D. 3600 W

Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào sau đây giúp giảm công suất hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt?

  • A. Giảm điện áp truyền tải
  • B. Tăng điện áp truyền tải
  • C. Sử dụng dây dẫn có điện trở suất lớn
  • D. Giảm chiều dài đường dây

Câu 16: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W và hiệu suất phát sáng 5%. Tính công suất nhiệt mà bóng đèn tỏa ra.

  • A. 5 W
  • B. 10 W
  • C. 50 W
  • D. 95 W

Câu 17: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75% nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 20 m trong 1 phút. Tính công suất đầu vào của máy nâng hàng (g = 9.8 m/s²).

  • A. 2.18 kW
  • B. 1.63 kW
  • C. 2.72 kW
  • D. 3.26 kW

Câu 18: Trong hệ SI, công suất có cùng thứ nguyên với đại lượng nào sau đây?

  • A. Lực x Vận tốc
  • B. Mômen lực
  • C. Năng lượng / Thời gian
  • D. Động lượng x Vận tốc

Câu 19: Một người đàn ông nặng 600 N leo lên cầu thang cao 10 m trong 12 giây. Tính công suất trung bình của người đó.

  • A. 400 W
  • B. 500 W
  • C. 600 W
  • D. 720 W

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW bơm nước lên bể cao 15 m. Lưu lượng bơm là 10 lít/phút. Tính hiệu suất của máy bơm, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

  • A. 0.8%
  • B. 1.2%
  • C. 1.5%
  • D. 1.63%

Câu 21: Để tăng hiệu suất của một động cơ nhiệt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ nguồn nóng
  • B. Tăng nhiệt độ nguồn nóng và giảm nhiệt độ nguồn lạnh
  • C. Tăng nhiệt độ nguồn lạnh
  • D. Giảm công suất đầu vào

Câu 22: Một cần cẩu nâng một container nặng 2 tấn lên độ cao 12 m trong 30 giây. Biết hiệu suất của cần cẩu là 60%. Tính công suất đầu vào của cần cẩu (g = 9.8 m/s²).

  • A. 7.84 kW
  • B. 11.76 kW
  • C. 13.07 kW
  • D. 15.68 kW

Câu 23: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công suất (P), lực (F) và vận tốc (v) trong chuyển động thẳng đều?

  • A. P = F.v
  • B. P = F/v
  • C. P = F.v^2
  • D. P = F^2.v

Câu 24: Một máy phát điện có công suất phát điện là 10 MW và hiệu suất là 90%. Tính công suất tiêu thụ nhiên liệu của máy phát điện.

  • A. 9 MW
  • B. 11.11 MW
  • C. 12.5 MW
  • D. 15 MW

Câu 25: Trong các máy cơ đơn giản, hiệu suất thường nhỏ hơn 1 do nguyên nhân chính nào?

  • A. Lực quán tính
  • B. Lực hấp dẫn
  • C. Lực ma sát
  • D. Lực đàn hồi

Câu 26: Một người đẩy một thùng hàng nặng 200 N trên sàn nằm ngang đi được 5 m trong 10 giây với lực đẩy 50 N. Tính công suất của người đó.

  • A. 10 W
  • B. 15 W
  • C. 20 W
  • D. 25 W

Câu 27: Một máy bơm có công suất 2 kW bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất. Trong 1 phút máy bơm được bao nhiêu lít nước? (g = 9.8 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³).

  • A. 750 lít
  • B. 1000 lít
  • C. 1530 lít
  • D. 2000 lít

Câu 28: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa năng lượng luôn nhỏ hơn 100% do quy luật vật lý nào?

  • A. Định luật Newton
  • B. Định luật bảo toàn năng lượng
  • C. Định luật Coulomb
  • D. Định luật Ohm

Câu 29: Một động cơ ô tô có công suất 80 kW và hiệu suất 30%. Tính công suất hao phí của động cơ.

  • A. 24 kW
  • B. 40 kW
  • C. 48 kW
  • D. 56 kW

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất và hiệu suất?

  • A. Công suất luôn bằng hiệu suất
  • B. Hiệu suất có đơn vị là Watt
  • C. Hiệu suất là tỷ lệ giữa công suất có ích và công suất toàn phần
  • D. Công suất tỉ lệ nghịch với hiệu suất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đại lượng nào sau đây được định nghĩa là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một máy bơm thực hiện công 2400 J trong 2 phút. Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo công suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một người kéo một vật nặng 50 kg lên sàn nhà cao 3m bằng một ròng rọc. Biết lực kéo dây là 300 N và quãng đường dây kéo là 6m. Tính công có ích mà người đó thực hiện (g = 9.8 m/s²).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong tình huống ở Câu 4, tính công toàn phần mà người đó đã thực hiện.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Từ kết quả Câu 4 và Câu 5, tính hiệu suất của hệ thống ròng rọc.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một động cơ có công suất 100 kW hoạt động trong 1 giờ. Tính công mà động cơ thực hiện.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một xe máy chuyển động đều với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ xe là 500 N. Tính công suất của động cơ xe máy.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để nâng một vật lên cao nếu thời gian nâng vật giảm đi một nửa, trong khi công thực hiện không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một thang máy nâng một người có khối lượng 70 kg lên tầng 5, cao 15 m so với tầng trệt, trong thời gian 10 giây. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy (g = 9.8 m/s²).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một máy biến thế có công suất đầu vào là 500 W và công suất đầu ra là 450 W. Tính hiệu suất của máy biến thế.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một người đi xe đạp lên dốc. Công có ích là công để thắng trọng lực, công hao phí là công để thắng lực ma sát và lực cản không khí. Điều gì sẽ giúp tăng hiệu suất đạp xe lên dốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một động cơ điện có hiệu suất 80% và công suất có ích là 2400 W. Tính công suất tiêu thụ của động cơ điện.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào sau đây giúp giảm công suất hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W và hiệu suất phát sáng 5%. Tính công suất nhiệt mà bóng đèn tỏa ra.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75% nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 20 m trong 1 phút. Tính công suất đầu vào của máy nâng hàng (g = 9.8 m/s²).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong hệ SI, công suất có cùng thứ nguyên với đại lượng nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một người đàn ông nặng 600 N leo lên cầu thang cao 10 m trong 12 giây. Tính công suất trung bình của người đó.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW bơm nước lên bể cao 15 m. Lưu lượng bơm là 10 lít/phút. Tính hiệu suất của máy bơm, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để tăng hiệu suất của một động cơ nhiệt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một cần cẩu nâng một container nặng 2 tấn lên độ cao 12 m trong 30 giây. Biết hiệu suất của cần cẩu là 60%. Tính công suất đầu vào của cần cẩu (g = 9.8 m/s²).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công suất (P), lực (F) và vận tốc (v) trong chuyển động thẳng đều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một máy phát điện có công suất phát điện là 10 MW và hiệu suất là 90%. Tính công suất tiêu thụ nhiên liệu của máy phát điện.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các máy cơ đơn giản, hiệu suất thường nhỏ hơn 1 do nguyên nhân chính nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một người đẩy một thùng hàng nặng 200 N trên sàn nằm ngang đi được 5 m trong 10 giây với lực đẩy 50 N. Tính công suất của người đó.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một máy bơm có công suất 2 kW bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất. Trong 1 phút máy bơm được bao nhiêu lít nước? (g = 9.8 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa năng lượng luôn nhỏ hơn 100% do quy luật vật lý nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một động cơ ô tô có công suất 80 kW và hiệu suất 30%. Tính công suất hao phí của động cơ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất và hiệu suất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây được đo bằng đơn vị Watt (W)?

  • A. Công
  • B. Công suất
  • C. Năng lượng
  • D. Lực

Câu 2: Một người thực hiện công 600J trong thời gian 2 phút. Công suất trung bình của người đó là:

  • A. 1200 W
  • B. 300 W
  • C. 5 W
  • D. 0.2 W

Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất?

  • A. P = A/t
  • B. P = F.v
  • C. A = P.t
  • D. F = P.v

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 1 kW. Trong 1 giờ, máy bơm có thể thực hiện công tối đa là:

  • A. 3600 kJ
  • B. 1 kJ
  • C. 1 kWh
  • D. 3.6 MJ

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ được tính bằng tỉ số giữa:

  • A. Công suất hao phí và công suất toàn phần
  • B. Công suất toàn phần và công suất có ích
  • C. Công suất có ích và công suất toàn phần
  • D. Công suất có ích và công suất hao phí

Câu 6: Một xe máy có công suất động cơ là 15 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất này tương đương bao nhiêu kW?

  • A. 1.5 kW
  • B. 11.2 kW
  • C. 15000 kW
  • D. 0.02 kW

Câu 7: Để nâng một vật nặng lên cao, người ta dùng hai máy tời có công suất lần lượt là P1 và P2. Nếu dùng máy tời có công suất P2 sẽ nâng vật lên nhanh gấp đôi so với máy tời có công suất P1 (cùng quãng đường nâng). Tỉ số P2/P1 là:

  • A. 0.5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 8: Một thang máy nâng một người có khối lượng 70 kg lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất tối thiểu của động cơ thang máy là:

  • A. 700 W
  • B. 140 W
  • C. 350 W
  • D. 1372 W

Câu 9: Một chiếc máy bơm có hiệu suất 80% dùng để bơm nước lên cao 10m. Nếu máy bơm thực hiện công 10000J, thì công có ích mà máy bơm thực hiện được là:

  • A. 12500 J
  • B. 8000 J
  • C. 2000 J
  • D. 10000 J

Câu 10: Một người đi xe đạp lên dốc. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe và người là 25 N. Công suất của người đó là 100 W. Vận tốc của xe đạp khi đó là:

  • A. 0.25 m/s
  • B. 2.5 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 2500 m/s

Câu 11: Điều gì xảy ra với hiệu suất của một động cơ nhiệt nếu công suất hao phí tăng lên, trong khi công suất có ích không đổi?

  • A. Hiệu suất tăng lên
  • B. Hiệu suất giảm xuống
  • C. Hiệu suất không đổi
  • D. Hiệu suất có thể tăng hoặc giảm, tùy thuộc vào loại động cơ

Câu 12: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào biến đổi điện năng thành cơ năng với hiệu suất cao nhất?

  • A. Động cơ điện
  • B. Đèn sợi đốt
  • C. Bếp điện
  • D. Máy sưởi điện

Câu 13: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Biết thùng hàng di chuyển với vận tốc không đổi 2 m/s. Công suất của lực kéo là:

  • A. 100 W
  • B. 250 W
  • C. 300 W
  • D. 400 W

Câu 14: Một máy nâng có công suất 5 kW nâng một vật nặng 400 kg lên cao 15 m. Thời gian nâng vật là:

  • A. 8 s
  • B. 11.76 s
  • C. 20 s
  • D. 1.2 s

Câu 15: Trong quá trình sử dụng điện, năng lượng hao phí thường chuyển hóa thành dạng năng lượng nào là chủ yếu?

  • A. Quang năng
  • B. Hóa năng
  • C. Nhiệt năng
  • D. Thế năng

Câu 16: Một máy bơm nước có công suất không đổi. Nếu muốn bơm một lượng nước nhất định lên cao gấp đôi, thì thời gian bơm sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là sai?

  • A. Hiệu suất luôn nhỏ hơn 1
  • B. Hiệu suất biểu thị mức độ hữu ích của việc chuyển hóa năng lượng
  • C. Hiệu suất phụ thuộc vào công suất hao phí
  • D. Hiệu suất có thể lớn hơn 100% trong điều kiện lý tưởng

Câu 18: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ 2 kW và hiệu suất 90%. Công suất có ích của động cơ là:

  • A. 2.2 kW
  • B. 0.2 kW
  • C. 1.8 kW
  • D. 18 kW

Câu 19: Để tăng hiệu suất của một máy biến thế, người ta thường:

  • A. Sử dụng lõi thép kỹ thuật điện
  • B. Tăng điện trở dây quấn
  • C. Giảm số vòng dây sơ cấp
  • D. Tăng tần số dòng điện

Câu 20: Một máy phát điện sản ra công suất điện 100 kW. Biết rằng hiệu suất của máy là 80%. Công suất cơ học mà động cơ sơ cấp phải cung cấp cho máy phát là:

  • A. 80 kW
  • B. 125 kW
  • C. 20 kW
  • D. 180 kW

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của công là Joule (J) và đơn vị của thời gian là giây (s). Vậy đơn vị của công suất có thể được biểu diễn bằng:

  • A. N.m
  • B. N/s
  • C. J/s
  • D. kg.m/s²

Câu 22: Xét một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ ô tô dùng để:

  • A. Thắng lực cản của môi trường
  • B. Tăng tốc cho ô tô
  • C. Giữ cho ô tô chuyển động quán tính
  • D. Nâng ô tô lên cao

Câu 23: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình của vận động viên là:

  • A. 200 W
  • B. 400 W
  • C. 1000 W
  • D. 1960 W

Câu 24: Trong một hệ cơ học, nếu công suất của lực ma sát tăng lên, hiệu suất của hệ thống sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hệ thống

Câu 25: Một máy kéo có công suất 80 kW khi hoạt động hết công suất có thể kéo một xe với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Lực kéo của máy là:

  • A. 8000 N
  • B. 1600 N
  • C. 4000 N
  • D. 2880 N

Câu 26: Để so sánh độ mạnh yếu của các loại động cơ khác nhau, người ta thường dựa vào đại lượng nào sau đây?

  • A. Công thực hiện
  • B. Công suất
  • C. Năng lượng tiêu thụ
  • D. Hiệu suất

Câu 27: Một máy bơm có công suất 2 HP (mã lực). Biết 1 HP = 746 W. Nếu máy bơm hoạt động liên tục trong 30 phút, công mà máy thực hiện được là:

  • A. 44760 J
  • B. 89520 J
  • C. 1.34 MJ
  • D. 2.69 MJ

Câu 28: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng, hiệu suất càng cao thì:

  • A. Năng lượng hao phí càng ít
  • B. Năng lượng hao phí càng nhiều
  • C. Công suất hao phí càng lớn
  • D. Công suất có ích càng nhỏ

Câu 29: Một người đàn ông nặng 60 kg leo lên cầu thang cao 10 m trong thời gian 12 giây. Một người phụ nữ nặng 50 kg cũng leo lên cầu thang đó trong thời gian 10 giây. So sánh công suất trung bình của hai người:

  • A. Công suất của người đàn ông lớn hơn
  • B. Công suất của người phụ nữ lớn hơn
  • C. Công suất của hai người bằng nhau
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin

Câu 30: Một máy bơm có hiệu suất 75% bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất với lưu lượng 20 lít/phút. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Công suất điện mà máy bơm tiêu thụ là:

  • A. 196 W
  • B. 348 W
  • C. 261 W
  • D. 464 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đại lượng nào sau đây được đo bằng đơn vị Watt (W)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một người thực hiện công 600J trong thời gian 2 phút. Công suất trung bình của người đó là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biểu thức nào sau đây *không phải* là công thức tính công suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 1 kW. Trong 1 giờ, máy bơm có thể thực hiện công tối đa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ được tính bằng tỉ số giữa:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một xe máy có công suất động cơ là 15 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất này tương đương bao nhiêu kW?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để nâng một vật nặng lên cao, người ta dùng hai máy tời có công suất lần lượt là P1 và P2. Nếu dùng máy tời có công suất P2 sẽ nâng vật lên nhanh gấp đôi so với máy tời có công suất P1 (cùng quãng đường nâng). Tỉ số P2/P1 là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một thang máy nâng một người có khối lượng 70 kg lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất tối thiểu của động cơ thang máy là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một chiếc máy bơm có hiệu suất 80% dùng để bơm nước lên cao 10m. Nếu máy bơm thực hiện công 10000J, thì công có ích mà máy bơm thực hiện được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một người đi xe đạp lên dốc. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe và người là 25 N. Công suất của người đó là 100 W. Vận tốc của xe đạp khi đó là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điều gì xảy ra với hiệu suất của một động cơ nhiệt nếu công suất hao phí tăng lên, trong khi công suất có ích không đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào biến đổi điện năng thành cơ năng với hiệu suất cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Biết thùng hàng di chuyển với vận tốc không đổi 2 m/s. Công suất của lực kéo là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một máy nâng có công suất 5 kW nâng một vật nặng 400 kg lên cao 15 m. Thời gian nâng vật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong quá trình sử dụng điện, năng lượng hao phí thường chuyển hóa thành dạng năng lượng nào là chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một máy bơm nước có công suất không đổi. Nếu muốn bơm một lượng nước nhất định lên cao gấp đôi, thì thời gian bơm sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là *sai*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ 2 kW và hiệu suất 90%. Công suất có ích của động cơ là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để tăng hiệu suất của một máy biến thế, người ta thường:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một máy phát điện sản ra công suất điện 100 kW. Biết rằng hiệu suất của máy là 80%. Công suất cơ học mà động cơ sơ cấp phải cung cấp cho máy phát là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của công là Joule (J) và đơn vị của thời gian là giây (s). Vậy đơn vị của công suất có thể được biểu diễn bằng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xét một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ ô tô dùng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình của vận động viên là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong một hệ cơ học, nếu công suất của lực ma sát tăng lên, hiệu suất của hệ thống sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một máy kéo có công suất 80 kW khi hoạt động hết công suất có thể kéo một xe với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Lực kéo của máy là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để so sánh độ mạnh yếu của các loại động cơ khác nhau, người ta thường dựa vào đại lượng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một máy bơm có công suất 2 HP (mã lực). Biết 1 HP = 746 W. Nếu máy bơm hoạt động liên tục trong 30 phút, công mà máy thực hiện được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng, hiệu suất càng cao thì:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một người đàn ông nặng 60 kg leo lên cầu thang cao 10 m trong thời gian 12 giây. Một người phụ nữ nặng 50 kg cũng leo lên cầu thang đó trong thời gian 10 giây. So sánh công suất trung bình của hai người:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một máy bơm có hiệu suất 75% bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất với lưu lượng 20 lít/phút. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Công suất điện mà máy bơm tiêu thụ là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người công nhân sử dụng ròng rọc để nâng một vật nặng 50kg lên độ cao 4m trong thời gian 20 giây. Biết hiệu suất của hệ thống ròng rọc là 80%. Công suất mà người công nhân phải cung cấp để thực hiện công việc này là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 80W
  • B. 98W
  • C. 245W
  • D. 306.25W

Câu 2: Một chiếc xe máy di chuyển trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 36 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe là 200 N. Công suất động cơ xe máy sinh ra để duy trì chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 2 kW
  • B. 2000 W
  • C. 7200 W
  • D. 7.2 kW

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

  • A. Công suất là đại lượng vô hướng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của một lực.
  • B. Công suất có đơn vị là Jun.
  • C. Công suất được tính bằng tích của công và thời gian thực hiện công.
  • D. Công suất là thương số giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công đó.

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW. Máy bơm này có thể bơm 300 lít nước lên cao 12m trong thời gian 5 phút. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít, g = 10 m/s²)

  • A. 80%
  • B. 60%
  • C. 75%
  • D. 90%

Câu 5: Một thang máy có trọng tải tối đa là 500 kg. Khi chở đúng tải trọng tối đa và di chuyển lên cao với vận tốc không đổi 2 m/s, công suất tối thiểu mà động cơ thang máy cần cung cấp là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 1 kW
  • B. 5 kW
  • C. 9.8 kW
  • D. 10 kW

Câu 6: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Kilowatt (kW)

Câu 7: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 12000 J trong 10 phút. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 20 W
  • B. 120 W
  • C. 1200 W
  • D. 200 W

Câu 8: Một động cơ có công suất 2 kW và hiệu suất 75%. Công suất có ích mà động cơ này cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 2.67 kW
  • B. 0.75 kW
  • C. 1.5 kW
  • D. 2 kW

Câu 9: Để nâng một vật có khối lượng m lên cao h trong thời gian t, công suất cần thiết tỉ lệ thuận với:

  • A. khối lượng m và độ cao h.
  • B. thời gian t và độ cao h.
  • C. khối lượng m và thời gian t.
  • D. chỉ độ cao h.

Câu 10: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực không đổi 50 N theo phương ngang. Biết thùng hàng di chuyển được 5m trong 2 giây. Công suất của lực kéo là:

  • A. 25 W
  • B. 125 W
  • C. 50 W
  • D. 100 W

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hiệu suất?

  • A. Hiệu suất luôn nhỏ hơn 1 hoặc nhỏ hơn 100%.
  • B. Hiệu suất là tỉ số giữa công có ích và công toàn phần.
  • C. Hiệu suất có thể lớn hơn 100% trong một số trường hợp.
  • D. Hiệu suất cho biết mức độ hữu ích của việc chuyển hóa năng lượng.

Câu 12: Một máy nâng có công suất đầu vào là 10 kW và nâng một vật nặng 800 kg lên cao 15 m trong 20 giây. Hiệu suất của máy nâng là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 60%
  • B. 75%
  • C. 80%
  • D. 90%

Câu 13: Một xe ô tô chuyển động đều với vận tốc 54 km/h trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ ô tô là 30 kW. Lực kéo của động cơ ô tô là:

  • A. 200 N
  • B. 500 N
  • C. 1000 N
  • D. 2000 N

Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào công của lực KHÔNG phải là công suất?

  • A. Công của động cơ xe máy trong một giây.
  • B. Công để nâng một vật lên độ cao nhất định.
  • C. Công của máy bơm nước trong một phút.
  • D. Công của người công nhân trong một giờ làm việc.

Câu 15: Một máy phát điện có công suất 100 kW. Biết rằng khi máy hoạt động hết công suất, nó tiêu thụ 120 kW công suất từ nhiên liệu. Hiệu suất của máy phát điện là:

  • A. 120%
  • B. 20%
  • C. 83.3%
  • D. 100%

Câu 16: Để tăng công suất của một động cơ, người ta có thể:

  • A. tăng công thực hiện trong cùng một thời gian.
  • B. giảm công thực hiện trong cùng một thời gian.
  • C. tăng thời gian thực hiện công.
  • D. giảm đồng thời cả công và thời gian thực hiện công.

Câu 17: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của quạt điện trong thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 25 J
  • C. 360000 J
  • D. 360 kJ

Câu 18: Trong quá trình leo dốc, một vận động viên xe đạp đã thực hiện công cơ học để vượt qua lực cản của trọng lực và lực ma sát. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của vận động viên?

  • A. Công cơ học
  • B. Năng lượng
  • C. Công suất
  • D. Hiệu suất

Câu 19: Một động cơ điện nâng một vật nặng lên cao với vận tốc không đổi. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên gấp đôi nhưng vẫn muốn duy trì vận tốc nâng không đổi, công suất của động cơ cần thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 20: Một người đàn ông nặng 60 kg chạy lên cầu thang cao 10 m trong thời gian 12 giây. Công suất trung bình của người đàn ông này là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 50 W
  • B. 120 W
  • C. 490 W
  • D. 490 W

Câu 21: Trong hệ thống đơn vị SI, đơn vị của công suất là Watt, được biểu diễn qua các đơn vị cơ bản nào?

  • A. kg.m/s²
  • B. kg.m².s⁻³
  • C. kg.m².s⁻²
  • D. kg.m/s

Câu 22: Một máy bơm có hiệu suất 60% cần bơm nước lên một bể chứa trên cao. Nếu công suất có ích cần thiết để bơm nước là 300 W, công suất tối thiểu mà máy bơm cần tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 180 W
  • B. 480 W
  • C. 500 W
  • D. 200 W

Câu 23: Một vận động viên kéo một chiếc xe goòng chở hàng trên đường nằm ngang với lực kéo không đổi 150 N. Trong 1 phút, xe goòng di chuyển được 60 m. Công suất trung bình của vận động viên là:

  • A. 150 W
  • B. 9000 W
  • C. 2.5 W
  • D. 90 W

Câu 24: Để so sánh khả năng thực hiện công của hai máy trong cùng một khoảng thời gian, ta dựa vào đại lượng vật lý nào?

  • A. Công cơ học
  • B. Năng lượng
  • C. Hiệu suất
  • D. Công suất

Câu 25: Một người đẩy một chiếc hộp nặng trên sàn nhà nằm ngang. Công của lực đẩy phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Thời gian đẩy hộp.
  • B. Công suất của người đẩy.
  • C. Quãng đường di chuyển của hộp.
  • D. Vận tốc của hộp.

Câu 26: Một máy bơm nước có công suất không đổi. Nếu muốn bơm một lượng nước lớn hơn lên cùng độ cao trong cùng một thời gian, cần phải:

  • A. giảm công suất máy bơm.
  • B. tăng thời gian bơm.
  • C. giữ nguyên các yếu tố.
  • D. điều này là không thể với công suất không đổi.

Câu 27: Một động cơ xe máy có hiệu suất 25%. Nếu động cơ tiêu thụ 100 J năng lượng từ nhiên liệu, công có ích mà động cơ thực hiện được là:

  • A. 125 J
  • B. 25 J
  • C. 75 J
  • D. 400 J

Câu 28: Một máy kéo nông nghiệp thực hiện công 500 kJ trong 10 phút để cày một thửa ruộng. Công suất trung bình của máy kéo là:

  • A. 50 kW
  • B. 500 kW
  • C. 833 W
  • D. 83.3 kW

Câu 29: Trong thực tế, hiệu suất của các loại máy móc luôn nhỏ hơn 100% là do:

  • A. luôn có sự hao phí năng lượng dưới các dạng khác nhau (nhiệt, âm thanh...).
  • B. công suất đầu vào luôn nhỏ hơn công suất đầu ra.
  • C. công có ích luôn lớn hơn công toàn phần.
  • D. máy móc hoạt động không ổn định.

Câu 30: Một động cơ điện có công suất 3 kW hoạt động trong 30 phút. Công mà động cơ điện thực hiện được là:

  • A. 90 kJ
  • B. 5400 kJ
  • C. 10 kJ
  • D. 30 kJ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một người công nhân sử dụng ròng rọc để nâng một vật nặng 50kg lên độ cao 4m trong thời gian 20 giây. Biết hiệu suất của hệ thống ròng rọc là 80%. Công suất mà người công nhân phải cung cấp để thực hiện công việc này là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một chiếc xe máy di chuyển trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 36 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe là 200 N. Công suất động cơ xe máy sinh ra để duy trì chuyển động này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW. Máy bơm này có thể bơm 300 lít nước lên cao 12m trong thời gian 5 phút. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít, g = 10 m/s²)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một thang máy có trọng tải tối đa là 500 kg. Khi chở đúng tải trọng tối đa và di chuyển lên cao với vận tốc không đổi 2 m/s, công suất tối thiểu mà động cơ thang máy cần cung cấp là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 12000 J trong 10 phút. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một động cơ có công suất 2 kW và hiệu suất 75%. Công suất có ích mà động cơ này cung cấp là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Để nâng một vật có khối lượng m lên cao h trong thời gian t, công suất cần thiết tỉ lệ thuận với:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực không đổi 50 N theo phương ngang. Biết thùng hàng di chuyển được 5m trong 2 giây. Công suất của lực kéo là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hiệu suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một máy nâng có công suất đầu vào là 10 kW và nâng một vật nặng 800 kg lên cao 15 m trong 20 giây. Hiệu suất của máy nâng là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một xe ô tô chuyển động đều với vận tốc 54 km/h trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ ô tô là 30 kW. Lực kéo của động cơ ô tô là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào công của lực KHÔNG phải là công suất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một máy phát điện có công suất 100 kW. Biết rằng khi máy hoạt động hết công suất, nó tiêu thụ 120 kW công suất từ nhiên liệu. Hiệu suất của máy phát điện là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để tăng công suất của một động cơ, người ta có thể:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của quạt điện trong thời gian này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong quá trình leo dốc, một vận động viên xe đạp đã thực hiện công cơ học để vượt qua lực cản của trọng lực và lực ma sát. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của vận động viên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một động cơ điện nâng một vật nặng lên cao với vận tốc không đổi. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên gấp đôi nhưng vẫn muốn duy trì vận tốc nâng không đổi, công suất của động cơ cần thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một người đàn ông nặng 60 kg chạy lên cầu thang cao 10 m trong thời gian 12 giây. Công suất trung bình của người đàn ông này là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong hệ thống đơn vị SI, đơn vị của công suất là Watt, được biểu diễn qua các đơn vị cơ bản nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một máy bơm có hiệu suất 60% cần bơm nước lên một bể chứa trên cao. Nếu công suất có ích cần thiết để bơm nước là 300 W, công suất tối thiểu mà máy bơm cần tiêu thụ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một vận động viên kéo một chiếc xe goòng chở hàng trên đường nằm ngang với lực kéo không đổi 150 N. Trong 1 phút, xe goòng di chuyển được 60 m. Công suất trung bình của vận động viên là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để so sánh khả năng thực hiện công của hai máy trong cùng một khoảng thời gian, ta dựa vào đại lượng vật lý nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một người đẩy một chiếc hộp nặng trên sàn nhà nằm ngang. Công của lực đẩy phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một máy bơm nước có công suất không đổi. Nếu muốn bơm một lượng nước lớn hơn lên cùng độ cao trong cùng một thời gian, cần phải:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một động cơ xe máy có hiệu suất 25%. Nếu động cơ tiêu thụ 100 J năng lượng từ nhiên liệu, công có ích mà động cơ thực hiện được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một máy kéo nông nghiệp thực hiện công 500 kJ trong 10 phút để cày một thửa ruộng. Công suất trung bình của máy kéo là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong thực tế, hiệu suất của các loại máy móc luôn nhỏ hơn 100% là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một động cơ điện có công suất 3 kW hoạt động trong 30 phút. Công mà động cơ điện thực hiện được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cách mặt đất 1.2 m bằng một tấm ván nghiêng dài 3 m. Lực kéo trung bình dọc theo ván là 250 N. Tính công có ích mà người đàn ông đã thực hiện để đưa thùng hàng lên xe.

  • A. 300 J
  • B. 600 J
  • C. 750 J
  • D. 900 J

Câu 2: Trong tình huống ở Câu 1, tính công toàn phần mà người đàn ông đã thực hiện khi kéo thùng hàng lên xe.

  • A. 300 J
  • B. 600 J
  • C. 750 J
  • D. 900 J

Câu 3: Sử dụng kết quả từ Câu 1 và Câu 2, hãy tính hiệu suất của quá trình kéo thùng hàng lên xe bằng tấm ván nghiêng.

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất đầu vào là 2 kW. Trong quá trình hoạt động, máy bơm đã bơm 1800 lít nước lên cao 10 m trong vòng 10 phút. Biết khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít và g = 10 m/s². Tính công suất có ích của máy bơm.

  • A. 300 W
  • B. 1500 W
  • C. 1800 W
  • D. 2000 W

Câu 5: Dựa trên kết quả Câu 4, tính hiệu suất của máy bơm nước.

  • A. 15%
  • B. 15%
  • C. 75%
  • D. 90%

Câu 6: Một thang máy có khối lượng tổng cộng 800 kg, chở tối đa 10 người, mỗi người trung bình 60 kg. Thang máy di chuyển lên cao 20 m trong 1 phút. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy để thực hiện công việc này.

  • A. 2.67 kW
  • B. 3.2 kW
  • C. 4.67 kW
  • D. 5.33 kW

Câu 7: Một ô tô có công suất động cơ là 70 kW đang chuyển động đều trên đường cao tốc với vận tốc 90 km/h. Tính lực kéo của động cơ ô tô.

  • A. 2800 N
  • B. 3600 N
  • C. 4200 N
  • D. 2800 N

Câu 8: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên cao 15 m trong thời gian 30 giây. Công suất của cần cẩu là 4 kW. Tính hiệu suất của cần cẩu.

  • A. 58.3%
  • B. 61.25%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 9: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 3000 J trong 2 phút. Tính công suất trung bình của người đi xe đạp.

  • A. 15 W
  • B. 20 W
  • C. 25 W
  • D. 30 W

Câu 10: Một động cơ điện có hiệu suất 80% và công suất đầu ra là 12 kW. Tính công suất đầu vào của động cơ.

  • A. 9.6 kW
  • B. 10 kW
  • C. 14.4 kW
  • D. 15 kW

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

  • A. Công suất là lượng công thực hiện được.
  • B. Công suất là tốc độ thực hiện công.
  • C. Công suất là khả năng sinh công của một vật.
  • D. Công suất là công thực hiện trên một đơn vị quãng đường.

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Mã lực (HP)
  • C. Joule (J)
  • D. Kilowatt (kW)

Câu 13: Điều gì xảy ra với công suất nếu thời gian thực hiện công giảm đi một nửa mà công thực hiện không đổi?

  • A. Công suất tăng lên gấp đôi.
  • B. Công suất giảm đi một nửa.
  • C. Công suất không thay đổi.
  • D. Công suất tăng lên gấp bốn.

Câu 14: Một máy có công suất 100 W hoạt động trong 1 phút. Tính công mà máy thực hiện được.

  • A. 100 J
  • B. 6000 J
  • C. 3600 J
  • D. 10000 J

Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thể hiện công suất lớn nhất?

  • A. Một người đi bộ lên cầu thang trong 2 phút.
  • B. Một chiếc xe máy lên dốc trong 30 giây.
  • C. Một con ngựa kéo xe trên đường bằng trong 5 phút.
  • D. Một máy bay phản lực cất cánh trong 10 giây.

Câu 16: Một động cơ có công suất 5 kW và hiệu suất 75%. Tính công suất hao phí của động cơ.

  • A. 1.25 kW
  • B. 3.75 kW
  • C. 4 kW
  • D. 6.25 kW

Câu 17: Để tăng hiệu suất của một động cơ nhiệt, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tăng công suất đầu vào.
  • B. Giảm công suất đầu ra.
  • C. Giảm thiểu các nguồn năng lượng hao phí.
  • D. Tăng thời gian hoạt động của động cơ.

Câu 18: Một bóng đèn sợi đốt có công suất tiêu thụ 60 W, nhưng chỉ có 5% năng lượng điện chuyển thành ánh sáng nhìn thấy. Tính công suất phát sáng của bóng đèn.

  • A. 3 W
  • B. 5.7 W
  • C. 12 W
  • D. 3 W

Câu 19: Một máy bơm có hiệu suất 60% cần bơm nước lên một độ cao nhất định. Nếu muốn bơm được lượng nước gấp đôi trong cùng một thời gian, công suất đầu vào của máy bơm cần thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Tăng lên gấp bốn.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 20: Một người đàn ông nặng 70 kg leo lên cầu thang bộ cao 15 m trong 20 giây. Tính công suất trung bình của người đàn ông.

  • A. 262.5 W
  • B. 350 W
  • C. 525 W
  • D. 1050 W

Câu 21: Một máy kéo có công suất 40 kW hoạt động trong 2 giờ. Tính công mà máy kéo thực hiện được.

  • A. 288 MJ
  • B. 80 kWh
  • C. 144 MJ
  • D. 288 MJ

Câu 22: Hai người cùng thực hiện một công việc. Người thứ nhất hoàn thành công việc trong 30 phút với công suất 50 W. Người thứ hai hoàn thành công việc trong 20 phút. Tính công suất của người thứ hai.

  • A. 33.3 W
  • B. 75 W
  • C. 100 W
  • D. 125 W

Câu 23: Một động cơ xe máy có hiệu suất 25%. Để sinh ra công suất có ích 15 kW, động cơ cần tiêu thụ một công suất là bao nhiêu?

  • A. 3.75 kW
  • B. 7.5 kW
  • C. 60 kW
  • D. 75 kW

Câu 24: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW và hiệu suất 80%. Tính công suất có ích của máy bơm.

  • A. 0.3 kW
  • B. 1.2 W
  • C. 1.875 kW
  • D. 1.2 kW

Câu 25: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động liên tục trong 10 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của quạt điện.

  • A. 0.5 kWh
  • B. 5 kWh
  • C. 500 Wh
  • D. 5000 J

Câu 26: Trong quá trình chuyển động của một vật dưới tác dụng của lực không đổi, công suất của lực sẽ không đổi khi nào?

  • A. Vật chuyển động biến đổi đều.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động tròn đều.

Câu 27: Một người đẩy một chiếc xe hàng trên mặt sàn nằm ngang với lực 200 N, xe di chuyển với vận tốc 0.5 m/s. Tính công suất của người đẩy xe.

  • A. 50 W
  • B. 80 W
  • C. 150 W
  • D. 100 W

Câu 28: Một hệ thống có công suất đầu vào là 500 W và công suất hao phí là 100 W. Tính hiệu suất của hệ thống.

  • A. 20%
  • B. 80%
  • C. 100%
  • D. 120%

Câu 29: Trong các loại máy sau, loại máy nào thường có hiệu suất cao nhất?

  • A. Động cơ điện.
  • B. Động cơ xăng.
  • C. Động cơ diesel.
  • D. Động cơ hơi nước.

Câu 30: Một máy nâng hàng có hiệu suất 70%. Để nâng một vật nặng 200 kg lên cao 5 m, máy cần thực hiện một công toàn phần tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 7000 J
  • B. 10000 J
  • C. 14285.7 J
  • D. 20000 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người đàn ông kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cách mặt đất 1.2 m bằng một tấm ván nghiêng dài 3 m. Lực kéo trung bình dọc theo ván là 250 N. Tính công có ích mà người đàn ông đã thực hiện để đưa thùng hàng lên xe.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong tình huống ở Câu 1, tính công toàn phần mà người đàn ông đã thực hiện khi kéo thùng hàng lên xe.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Sử dụng kết quả từ Câu 1 và Câu 2, hãy tính hiệu suất của quá trình kéo thùng hàng lên xe bằng tấm ván nghiêng.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất đầu vào là 2 kW. Trong quá trình hoạt động, máy bơm đã bơm 1800 lít nước lên cao 10 m trong vòng 10 phút. Biết khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít và g = 10 m/s². Tính công suất có ích của máy bơm.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Dựa trên kết quả Câu 4, tính hiệu suất của máy bơm nước.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một thang máy có khối lượng tổng cộng 800 kg, chở tối đa 10 người, mỗi người trung bình 60 kg. Thang máy di chuyển lên cao 20 m trong 1 phút. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy để thực hiện công việc này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một ô tô có công suất động cơ là 70 kW đang chuyển động đều trên đường cao tốc với vận tốc 90 km/h. Tính lực kéo của động cơ ô tô.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên cao 15 m trong thời gian 30 giây. Công suất của cần cẩu là 4 kW. Tính hiệu suất của cần cẩu.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 3000 J trong 2 phút. Tính công suất trung bình của người đi xe đạp.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một động cơ điện có hiệu suất 80% và công suất đầu ra là 12 kW. Tính công suất đầu vào của động cơ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Điều gì xảy ra với công suất nếu thời gian thực hiện công giảm đi một nửa mà công thực hiện không đổi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một máy có công suất 100 W hoạt động trong 1 phút. Tính công mà máy thực hiện được.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thể hiện công suất lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một động cơ có công suất 5 kW và hiệu suất 75%. Tính công suất hao phí của động cơ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để tăng hiệu suất của một động cơ nhiệt, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một bóng đèn sợi đốt có công suất tiêu thụ 60 W, nhưng chỉ có 5% năng lượng điện chuyển thành ánh sáng nhìn thấy. Tính công suất phát sáng của bóng đèn.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một máy bơm có hiệu suất 60% cần bơm nước lên một độ cao nhất định. Nếu muốn bơm được lượng nước gấp đôi trong cùng một thời gian, công suất đầu vào của máy bơm cần thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một người đàn ông nặng 70 kg leo lên cầu thang bộ cao 15 m trong 20 giây. Tính công suất trung bình của người đàn ông.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một máy kéo có công suất 40 kW hoạt động trong 2 giờ. Tính công mà máy kéo thực hiện được.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hai người cùng thực hiện một công việc. Người thứ nhất hoàn thành công việc trong 30 phút với công suất 50 W. Người thứ hai hoàn thành công việc trong 20 phút. Tính công suất của người thứ hai.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một động cơ xe máy có hiệu suất 25%. Để sinh ra công suất có ích 15 kW, động cơ cần tiêu thụ một công suất là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW và hiệu suất 80%. Tính công suất có ích của máy bơm.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động liên tục trong 10 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của quạt điện.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong quá trình chuyển động của một vật dưới tác dụng của lực không đổi, công suất của lực sẽ không đổi khi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một người đẩy một chiếc xe hàng trên mặt sàn nằm ngang với lực 200 N, xe di chuyển với vận tốc 0.5 m/s. Tính công suất của người đẩy xe.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một hệ thống có công suất đầu vào là 500 W và công suất hao phí là 100 W. Tính hiệu suất của hệ thống.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các loại máy sau, loại máy nào thường có hiệu suất cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một máy nâng hàng có hiệu suất 70%. Để nâng một vật nặng 200 kg lên cao 5 m, máy cần thực hiện một công toàn phần tối thiểu là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây được đo bằng đơn vị Watt (W)?

  • A. Công
  • B. Năng lượng
  • C. Lực
  • D. Công suất

Câu 2: Một người công nhân nâng một vật nặng 50 kg lên độ cao 2 mét trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình mà người công nhân đã thực hiện là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 196 W
  • B. 196 J/s
  • C. 250 W
  • D. 500 J

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

  • A. Công suất là khả năng thực hiện công của một vật.
  • B. Công suất là công thực hiện được trên một quãng đường nhất định.
  • C. Công suất là đại lượng đo tốc độ thực hiện công.
  • D. Công suất là công và năng lượng của vật.

Câu 4: Một máy bơm có công suất 1 kW bơm nước lên một bể chứa đặt ở độ cao 10m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

  • A. Khoảng 61.2 lít
  • B. Khoảng 100 lít
  • C. Khoảng 1020 lít
  • D. Khoảng 600 lít

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. H = Công toàn phần / Công có ích
  • B. H = Công có ích x Công toàn phần
  • C. H = Công có ích - Công toàn phần
  • D. H = Công có ích / Công toàn phần

Câu 6: Một xe máy có công suất 15 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất này tương đương bao nhiêu kW?

  • A. 5.6 kW
  • B. 7.5 kW
  • C. 11.19 kW
  • D. 20.1 kW

Câu 7: Một cần cẩu nâng một container nặng 2 tấn lên độ cao 20m trong thời gian 40 giây. Tính công suất tối thiểu của cần cẩu, bỏ qua mọi hao phí. (g = 9.8 m/s²)

  • A. 9.8 kW
  • B. 9.8 J/s
  • C. 19.6 kW
  • D. 196 kW

Câu 8: Trong quá trình sử dụng, hiệu suất của một máy móc luôn như thế nào so với 100%?

  • A. Luôn lớn hơn 100%
  • B. Có thể lớn hơn hoặc bằng 100%
  • C. Luôn nhỏ hơn 100%
  • D. Luôn bằng 100%

Câu 9: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 10000 J trong 10 phút. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 16.67 kW
  • C. 1000 W
  • D. 16.67 W

Câu 10: Điều gì xảy ra với công suất nếu trong cùng một khoảng thời gian, công thực hiện tăng lên gấp đôi?

  • A. Công suất giảm đi một nửa.
  • B. Công suất tăng lên gấp đôi.
  • C. Công suất không thay đổi.
  • D. Công suất tăng lên gấp bốn.

Câu 11: Một thang máy nâng người và hàng hóa có tổng trọng lượng 8000 N lên cao 30 m trong 1 phút. Tính công suất trung bình của động cơ thang máy.

  • A. 4 kW
  • B. 240 kW
  • C. 8 kW
  • D. 24 kW

Câu 12: Một động cơ có công suất 2 kW hoạt động trong 30 phút. Tính công mà động cơ thực hiện được.

  • A. 60 kJ
  • B. 360 kJ
  • C. 3600 kJ
  • D. 6000 kJ

Câu 13: Một máy bơm có hiệu suất 80% và công suất đầu vào là 1.5 kW. Tính công suất có ích của máy bơm.

  • A. 1.9 kW
  • B. 1.2 kW
  • C. 0.8 kW
  • D. 0.3 kW

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, công suất của lực là tức thời?

  • A. Tính công suất trung bình của động cơ trong 1 giờ.
  • B. Tính công suất của máy bơm trong cả quá trình bơm nước.
  • C. Tính công suất của người đi bộ trong cả quãng đường.
  • D. Tính công suất của ô tô tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất.

Câu 15: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2m trong 2 giây. Tính công suất trung bình mà vận động viên đã thực hiện.

  • A. 200 W
  • B. 400 W
  • C. 1960 W
  • D. 2000 W

Câu 16: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Lực cản tác dụng lên ô tô là 500 N. Tính công suất của động cơ ô tô.

  • A. 10 kW
  • B. 10000 W
  • C. 36 kW
  • D. 36000 W

Câu 17: Để tăng hiệu suất của một động cơ, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm công hao phí và tăng công có ích.
  • B. Tăng công hao phí và giảm công có ích.
  • C. Chỉ tăng công suất đầu vào.
  • D. Chỉ giảm công suất đầu vào.

Câu 18: Một máy phát điện có công suất 100 kW và hiệu suất 90%. Tính công suất hao phí của máy phát điện.

  • A. 90 kW
  • B. 11.1 kW
  • C. 10 kW
  • D. 10000 W

Câu 19: Công thức tính công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v là:

  • A. P = F/v
  • B. P = F.v
  • C. P = F.v.t
  • D. P = F.v²

Câu 20: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nằm ngang với lực kéo 50 N theo phương ngang. Trong 10 giây, thùng hàng đi được 5 mét. Tính công suất của lực kéo.

  • A. 10 W
  • B. 25 W
  • C. 25 J/s
  • D. 100 W

Câu 21: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào biến đổi điện năng thành cơ năng và có hiệu suất?

  • A. Bóng đèn sợi đốt
  • B. Động cơ điện
  • C. Nồi cơm điện
  • D. Máy sưởi điện

Câu 22: Một máy bơm nước có công suất 2 HP dùng để bơm nước từ giếng sâu lên cao. Nếu thay máy bơm 3 HP vào cùng vị trí, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Lượng nước bơm được sẽ ít hơn.
  • B. Hiệu suất bơm nước sẽ giảm.
  • C. Thời gian bơm cùng một lượng nước sẽ ít hơn.
  • D. Độ cao bơm nước sẽ giảm.

Câu 23: Một người đi bộ lên cầu thang, khối lượng người là 60 kg, chiều cao cầu thang là 15 m. Thời gian đi hết cầu thang là 30 giây. Tính công suất trung bình của người đó.

  • A. 30 W
  • B. 120 W
  • C. 200 W
  • D. 294 W

Câu 24: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về hiệu suất?

  • A. Hiệu suất là đại lượng đo tổng năng lượng tiêu thụ.
  • B. Hiệu suất là tỷ lệ phần trăm giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
  • C. Hiệu suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • D. Hiệu suất là khả năng sinh công của một vật.

Câu 25: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Để nâng một vật có trọng lượng 1000 N lên cao 5m, công mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 6666.7 J
  • B. 5000 J
  • C. 3750 J
  • D. 7500 J

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu công suất của một động cơ tăng lên trong khi lực kéo không đổi?

  • A. Vận tốc của vật sẽ giảm.
  • B. Thời gian thực hiện công sẽ tăng.
  • C. Công thực hiện được sẽ giảm.
  • D. Vận tốc của vật sẽ tăng.

Câu 27: Trong hệ thống truyền động, sự hao phí năng lượng chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Quang năng
  • B. Hóa năng
  • C. Nhiệt năng
  • D. Điện năng

Câu 28: Một máy bơm nước có công suất 746 W (1 HP) hoạt động liên tục trong 2 giờ. Tính công mà máy bơm thực hiện được.

  • A. 1492 J
  • B. 5371200 J
  • C. 746 J
  • D. 2984 J

Câu 29: Một xe ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Để tăng tốc ô tô lên 72 km/h trong 10 giây, công suất trung bình tối thiểu động cơ phải cung cấp thêm là bao nhiêu?

  • A. 120 kW
  • B. 30 kW
  • C. 15 kW
  • D. 60 kW

Câu 30: Trong thực tế, hiệu suất của các loại máy móc thường khác 100% do nguyên nhân chính nào?

  • A. Luôn có sự hao phí năng lượng dưới các dạng khác nhau.
  • B. Do công suất đầu vào luôn lớn hơn công suất đầu ra.
  • C. Do máy móc không được bảo trì thường xuyên.
  • D. Do giới hạn về công nghệ chế tạo máy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đại lượng nào sau đây được đo bằng đơn vị Watt (W)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một người công nhân nâng một vật nặng 50 kg lên độ cao 2 mét trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình mà người công nhân đã thực hiện là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một máy bơm có công suất 1 kW bơm nước lên một bể chứa đặt ở độ cao 10m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được tính bằng công thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một xe máy có công suất 15 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất này tương đương bao nhiêu kW?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một cần cẩu nâng một container nặng 2 tấn lên độ cao 20m trong thời gian 40 giây. Tính công suất tối thiểu của cần cẩu, bỏ qua mọi hao phí. (g = 9.8 m/s²)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong quá trình sử dụng, hiệu suất của một máy móc luôn như thế nào so với 100%?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 10000 J trong 10 phút. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Điều gì xảy ra với công suất nếu trong cùng một khoảng thời gian, công thực hiện tăng lên gấp đôi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một thang máy nâng người và hàng hóa có tổng trọng lượng 8000 N lên cao 30 m trong 1 phút. Tính công suất trung bình của động cơ thang máy.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một động cơ có công suất 2 kW hoạt động trong 30 phút. Tính công mà động cơ thực hiện được.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một máy bơm có hiệu suất 80% và công suất đầu vào là 1.5 kW. Tính công suất có ích của máy bơm.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, công suất của lực là tức thời?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2m trong 2 giây. Tính công suất trung bình mà vận động viên đã thực hiện.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Lực cản tác dụng lên ô tô là 500 N. Tính công suất của động cơ ô tô.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để tăng hiệu suất của một động cơ, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một máy phát điện có công suất 100 kW và hiệu suất 90%. Tính công suất hao phí của máy phát điện.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Công thức tính công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nằm ngang với lực kéo 50 N theo phương ngang. Trong 10 giây, thùng hàng đi được 5 mét. Tính công suất của lực kéo.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào biến đổi điện năng thành cơ năng và có hiệu suất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một máy bơm nước có công suất 2 HP dùng để bơm nước từ giếng sâu lên cao. Nếu thay máy bơm 3 HP vào cùng vị trí, điều gì sẽ xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một người đi bộ lên cầu thang, khối lượng người là 60 kg, chiều cao cầu thang là 15 m. Thời gian đi hết cầu thang là 30 giây. Tính công suất trung bình của người đó.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về hiệu suất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Để nâng một vật có trọng lượng 1000 N lên cao 5m, công mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu công suất của một động cơ tăng lên trong khi lực kéo không đổi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong hệ thống truyền động, sự hao phí năng lượng chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một máy bơm nước có công suất 746 W (1 HP) hoạt động liên tục trong 2 giờ. Tính công mà máy bơm thực hiện được.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một xe ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Để tăng tốc ô tô lên 72 km/h trong 10 giây, công suất trung bình tối thiểu động cơ phải cung cấp thêm là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong thực tế, hiệu suất của các loại máy móc thường khác 100% do nguyên nhân chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phải là yếu tố quyết định công suất của một người hoặc một động cơ thực hiện công?

  • A. Công thực hiện
  • B. Thời gian thực hiện công
  • C. Tốc độ thực hiện công
  • D. Quãng đường vật di chuyển

Câu 2: Một máy bơm nước có công suất không đổi. Nếu muốn bơm một lượng nước nhất định lên độ cao gấp đôi, thì thời gian bơm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Kilowatt (kW)
  • C. Jun (J)
  • D. Mã lực (HP)

Câu 4: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ là 100W. Trong 1 phút, nó sinh ra công có ích là 4800J. Hiệu suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 48%
  • B. 80%
  • C. 12.5%
  • D. 208%

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là sai?

  • A. Hiệu suất cho biết tỷ lệ công có ích so với công toàn phần.
  • B. Hiệu suất thường được biểu diễn bằng phần trăm.
  • C. Hiệu suất của mọi động cơ luôn nhỏ hơn 100%.
  • D. Hiệu suất có thể lớn hơn 100% trong một số trường hợp đặc biệt.

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1m bằng một tấm ván nghiêng dài 2m. Lực kéo trung bình dọc theo ván nghiêng là 300N. Tính hiệu suất của quá trình này.

  • A. 49%
  • B. 81.7%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 7: Một máy bơm có hiệu suất 60% bơm nước từ giếng sâu 8m lên mặt đất với lưu lượng 10 lít/giây. Công suất điện mà máy bơm tiêu thụ tối thiểu là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s²)

  • A. 1333 W
  • B. 480 W
  • C. 800 W
  • D. 1600 W

Câu 8: Một chiếc xe máy chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Công suất động cơ xe máy là 5 kW. Lực kéo của động cơ xe máy là bao nhiêu?

  • A. 180 N
  • B. 1440 N
  • C. 500 N
  • D. 500 N

Câu 9: Hai người cùng nâng một vật nặng lên cao 2m. Người thứ nhất mất 5 giây, người thứ hai mất 10 giây. So sánh công và công suất của hai người.

  • A. Công và công suất của người thứ nhất lớn hơn.
  • B. Công và công suất của người thứ hai lớn hơn.
  • C. Công của hai người bằng nhau, công suất của người thứ nhất lớn hơn.
  • D. Công của hai người bằng nhau, công suất của người thứ hai lớn hơn.

Câu 10: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 4 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, di chuyển lên cao 20m trong thời gian 10 giây. Tính công suất trung bình của động cơ thang máy.

  • A. 7400 W
  • B. 14700 W
  • C. 9800 W
  • D. 3700 W

Câu 11: Một máy phát điện có công suất đầu ra là 10 MW và hiệu suất 40%. Công suất đầu vào của máy phát điện này là bao nhiêu?

  • A. 2.5 MW
  • B. 4 MW
  • C. 25 MW
  • D. 40 MW

Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào sau đây giúp giảm hao phí công suất do tỏa nhiệt trên đường dây hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng dây dẫn có điện trở suất lớn hơn.
  • B. Tăng điện áp truyền tải.
  • C. Giảm chiều dài đường dây.
  • D. Tăng tiết diện dây dẫn nhưng giữ nguyên chiều dài.

Câu 13: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 400 W
  • C. 1000 W
  • D. 2000 W

Câu 14: Xét một động cơ xe hơi. Công suất nào sau đây thể hiện tốc độ sinh công của động cơ tại một thời điểm cụ thể?

  • A. Công suất trung bình trên quãng đường dài.
  • B. Công suất tiêu thụ nhiên liệu trung bình.
  • C. Công suất tức thời hiển thị trên đồng hồ đo công suất.
  • D. Tổng công suất sinh ra trong toàn bộ hành trình.

Câu 15: Một máy bơm nước có công suất 500W. Trong 1 phút, máy bơm có thể đưa được bao nhiêu lít nước lên cao 5m? (Bỏ qua hao phí và lấy g = 10 m/s²)

  • A. 30 lít
  • B. 60 lít
  • C. 50 lít
  • D. 100 lít

Câu 16: Một người đi xe đạp lên dốc. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe và người là 20N. Công suất sinh ra bởi người đi xe đạp để duy trì vận tốc không đổi 5 m/s là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 4 W
  • C. 25 W
  • D. 0.25 W

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với hiệu suất của một động cơ nhiệt nếu công có ích sinh ra không đổi, nhưng năng lượng đầu vào tăng lên?

  • A. Hiệu suất không đổi.
  • B. Hiệu suất tăng lên.
  • C. Hiệu suất giảm xuống.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 18: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Để nâng một kiện hàng nặng 300 kg lên cao 4m, công mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 8820 J
  • B. 2940 J
  • C. 15680 J
  • D. 15680 J

Câu 19: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W, nhưng chỉ có 5% năng lượng điện chuyển hóa thành ánh sáng nhìn thấy, phần còn lại tỏa nhiệt. Hiệu suất phát sáng của bóng đèn này là:

  • A. 5%
  • B. 95%
  • C. 100%
  • D. Không xác định được

Câu 20: Công thức nào sau đây dùng để tính công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v?

  • A. P = A/t
  • B. P = F.s
  • C. P = F.v
  • D. P = m.a

Câu 21: Để tăng hiệu suất của một động cơ đốt trong, giải pháp nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Tăng công suất đầu vào bằng cách đốt nhiều nhiên liệu hơn.
  • B. Giảm thiểu các nguồn năng lượng hao phí như ma sát và nhiệt thải.
  • C. Sử dụng vật liệu rẻ tiền hơn để chế tạo động cơ.
  • D. Giảm công suất đầu ra để tiết kiệm năng lượng.

Câu 22: Một người đàn ông nặng 70 kg leo cầu thang bộ lên tầng 3 của một tòa nhà, cao khoảng 10m so với mặt đất trong thời gian 20 giây. Công suất trung bình của người đàn ông này là bao nhiêu?

  • A. 35 W
  • B. 140 W
  • C. 350 W
  • D. 700 W

Câu 23: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW và hiệu suất 80%. Hỏi trong 1 giờ, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước lên bể chứa đặt trên cao 15m? (Lấy g = 10 m/s³ và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³)

  • A. 28.8 m³
  • B. 28.8 m³
  • C. 36 m³
  • D. 23.04 m³

Câu 24: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là Watt, tương đương với tổ hợp đơn vị nào sau đây?

  • A. N.m
  • B. kg.m/s²
  • C. N.s
  • D. J/s

Câu 25: Một động cơ điện hoạt động liên tục trong 30 phút với công suất 2 kW. Tính công mà động cơ điện này thực hiện được.

  • A. 60 kJ
  • B. 360 kJ
  • C. 3600 kJ
  • D. 6000 kJ

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ý nghĩa vật lý của công suất?

  • A. Công suất là khả năng sinh công của một vật.
  • B. Công suất là đại lượng đo tốc độ thực hiện công.
  • C. Công suất là lượng công thực hiện được trong một quá trình.
  • D. Công suất là tổng năng lượng mà một vật có thể tiêu thụ.

Câu 27: Một máy bơm nước có hiệu suất 70% cần bơm 1000 lít nước lên cao 20m trong vòng 10 phút. Tính công suất điện tối thiểu mà máy bơm cần có.

  • A. 233 W
  • B. 333 W
  • C. 467 W
  • D. 467 W

Câu 28: Hai động cơ có cùng công suất, động cơ 1 thực hiện công A1 trong thời gian t1, động cơ 2 thực hiện công A2 trong thời gian t2. Nếu t2 = 2t1 thì mối quan hệ giữa A1 và A2 là:

  • A. A1 = A2
  • B. A2 = 2A1
  • C. A1 = 2A2
  • D. A2 = 4A1

Câu 29: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật nặng 50 kg lên cao 2m. Biết hiệu suất của hệ thống ròng rọc là 80%. Tính công mà người đó phải thực hiện.

  • A. 784 J
  • B. 500 J
  • C. 1225 J
  • D. 980 J

Câu 30: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào thường được thiết kế để có hiệu suất cao nhất?

  • A. Động cơ điện
  • B. Động cơ xăng
  • C. Bóng đèn sợi đốt
  • D. Bàn là điện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đại lượng nào sau đây *không* phải là yếu tố quyết định công suất của một người hoặc một động cơ thực hiện công?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một máy bơm nước có công suất không đổi. Nếu muốn bơm một lượng nước nhất định lên độ cao gấp đôi, thì thời gian bơm sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đơn vị nào sau đây *không* phải là đơn vị đo công suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ là 100W. Trong 1 phút, nó sinh ra công có ích là 4800J. Hiệu suất của động cơ này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là *sai*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1m bằng một tấm ván nghiêng dài 2m. Lực kéo trung bình dọc theo ván nghiêng là 300N. Tính hiệu suất của quá trình này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một máy bơm có hiệu suất 60% bơm nước từ giếng sâu 8m lên mặt đất với lưu lượng 10 lít/giây. Công suất điện mà máy bơm tiêu thụ tối thiểu là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s²)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một chiếc xe máy chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Công suất động cơ xe máy là 5 kW. Lực kéo của động cơ xe máy là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hai người cùng nâng một vật nặng lên cao 2m. Người thứ nhất mất 5 giây, người thứ hai mất 10 giây. So sánh công và công suất của hai người.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 4 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, di chuyển lên cao 20m trong thời gian 10 giây. Tính công suất trung bình của động cơ thang máy.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một máy phát điện có công suất đầu ra là 10 MW và hiệu suất 40%. Công suất đầu vào của máy phát điện này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào sau đây giúp giảm hao phí công suất do tỏa nhiệt trên đường dây *hiệu quả nhất*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét một động cơ xe hơi. Công suất nào sau đây thể hiện tốc độ sinh công của động cơ tại một thời điểm *cụ thể*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một máy bơm nước có công suất 500W. Trong 1 phút, máy bơm có thể đưa được bao nhiêu lít nước lên cao 5m? (Bỏ qua hao phí và lấy g = 10 m/s²)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một người đi xe đạp lên dốc. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe và người là 20N. Công suất sinh ra bởi người đi xe đạp để duy trì vận tốc không đổi 5 m/s là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với hiệu suất của một động cơ nhiệt nếu công có ích sinh ra không đổi, nhưng năng lượng đầu vào tăng lên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Để nâng một kiện hàng nặng 300 kg lên cao 4m, công mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W, nhưng chỉ có 5% năng lượng điện chuyển hóa thành ánh sáng nhìn thấy, phần còn lại tỏa nhiệt. Hiệu suất phát sáng của bóng đèn này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Công thức nào sau đây dùng để tính công suất *tức thời* của một lực F tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để tăng hiệu suất của một động cơ đốt trong, giải pháp nào sau đây là *hợp lý nhất*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một người đàn ông nặng 70 kg leo cầu thang bộ lên tầng 3 của một tòa nhà, cao khoảng 10m so với mặt đất trong thời gian 20 giây. Công suất trung bình của người đàn ông này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW và hiệu suất 80%. Hỏi trong 1 giờ, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước lên bể chứa đặt trên cao 15m? (Lấy g = 10 m/s³ và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là Watt, tương đương với tổ hợp đơn vị nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một động cơ điện hoạt động liên tục trong 30 phút với công suất 2 kW. Tính công mà động cơ điện này thực hiện được.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ý nghĩa vật lý của công suất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một máy bơm nước có hiệu suất 70% cần bơm 1000 lít nước lên cao 20m trong vòng 10 phút. Tính công suất điện tối thiểu mà máy bơm cần có.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Hai động cơ có cùng công suất, động cơ 1 thực hiện công A1 trong thời gian t1, động cơ 2 thực hiện công A2 trong thời gian t2. Nếu t2 = 2t1 thì mối quan hệ giữa A1 và A2 là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật nặng 50 kg lên cao 2m. Biết hiệu suất của hệ thống ròng rọc là 80%. Tính công mà người đó phải thực hiện.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào thường được thiết kế để có hiệu suất *cao nhất*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1.2 m bằng một tấm ván nghiêng dài 3 m. Lực kéo dọc theo ván nghiêng là 250 N. Công có ích để nâng thùng hàng lên sàn xe là bao nhiêu?

  • A. 250 J
  • B. 600 J
  • C. 750 J
  • D. 900 J

Câu 2: Trong tình huống ở Câu 1, công toàn phần mà người đàn ông thực hiện để kéo thùng hàng lên sàn xe là bao nhiêu?

  • A. 250 J
  • B. 600 J
  • C. 750 J
  • D. 900 J

Câu 3: Hiệu suất của việc sử dụng tấm ván nghiêng trong tình huống trên là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 80%

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 1 kW bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 5 m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s²)

  • A. 102 lít
  • B. 122.4 lít
  • C. 150 lít
  • D. 200 lít

Câu 5: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt
  • B. Mã lực
  • C. Jun
  • D. Joule/giây

Câu 6: Một chiếc xe máy có công suất 15 mã lực đang chạy với vận tốc không đổi trên đường thẳng. Lực kéo của động cơ xe máy là 375 N. Vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/h? (Biết 1 mã lực = 746 W)

  • A. 108 km/h
  • B. 72 km/h
  • C. 54 km/h
  • D. 36 km/h

Câu 7: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 5 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, di chuyển từ tầng 1 lên tầng 10, mỗi tầng cao 3.5 m, mất 20 giây. Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu?

  • A. 5.39 kW
  • B. 7.35 kW
  • C. 9.8 kW
  • D. 10.29 kW

Câu 8: Điều gì sau đây KHÔNG đúng khi nói về hiệu suất?

  • A. Hiệu suất luôn nhỏ hơn hoặc bằng 100%.
  • B. Hiệu suất càng cao, máy móc hoạt động càng hiệu quả.
  • C. Hiệu suất có thể lớn hơn 100% trong điều kiện lý tưởng.
  • D. Hiệu suất là tỷ lệ giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.

Câu 9: Một người đi xe đạp lên dốc nghiêng 30° so với phương ngang với vận tốc không đổi 5 m/s. Biết tổng khối lượng người và xe là 70 kg và hệ số ma sát là 0.02. Công suất trung bình mà người đó sinh ra là bao nhiêu?

  • A. 171.5 W
  • B. 1854 W
  • C. 2000 W
  • D. 2100 W

Câu 10: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ 2 kW. Trong 1 giờ hoạt động, nó thực hiện được công có ích là 5.4 MJ. Hiệu suất của động cơ điện này là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 65%
  • D. 75%

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

  • A. Công suất là giá trị công mà một vật có thể thực hiện.
  • B. Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Công suất là khả năng sinh công của một vật.
  • D. Công suất là tích của công và thời gian thực hiện công.

Câu 12: Một người lực sĩ cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên cao 2 m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình mà lực sĩ đã thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 1000 W
  • C. 2000 W
  • D. 4000 W

Câu 13: Trong quá trình chuyển động của một vật, công suất tức thời của lực tác dụng phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Quãng đường vật đi được.
  • B. Thời gian vật chuyển động.
  • C. Gia tốc của vật.
  • D. Lực tác dụng và vận tốc tức thời của vật.

Câu 14: Một máy kéo có công suất 80 kW hoạt động trong 4 giờ. Công mà máy kéo thực hiện được là bao nhiêu MJ?

  • A. 320 MJ
  • B. 1152 MJ
  • C. 2880 MJ
  • D. 320000 MJ

Câu 15: Để tăng hiệu suất của một động cơ nhiệt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng công suất tiêu thụ của động cơ.
  • B. Giảm công có ích mà động cơ sinh ra.
  • C. Giảm các tổn hao năng lượng trong quá trình hoạt động.
  • D. Tăng thời gian hoạt động của động cơ.

Câu 16: Một người đi bộ trên mặt đường nằm ngang, mang theo một vật nặng. Trong trường hợp nào thì lực của người đó sinh công bằng không?

  • A. Khi người đó đi nhanh dần đều.
  • B. Khi người đó đi chậm dần đều.
  • C. Khi người đó đi đều trên đường thẳng.
  • D. Khi người đó đứng yên tại chỗ mặc dù vẫn giữ vật nặng.

Câu 17: Một con trâu kéo một chiếc xe đi đều trên đường nằm ngang với vận tốc 4 m/s. Lực kéo của trâu là 500 N. Công suất của trâu là bao nhiêu?

  • A. 2000 W
  • B. 125 W
  • C. 500 W
  • D. 4000 W

Câu 18: Một máy bơm có hiệu suất 60% dùng để bơm nước lên cao 20 m. Để bơm được 10 m³ nước trong 1 giờ, công suất điện cần thiết cung cấp cho máy bơm là bao nhiêu kW? (g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³)

  • A. 0.92 kW
  • B. 1.2 kW
  • C. 9.2 kW
  • D. 12 kW

Câu 19: Trong các máy cơ đơn giản, máy nào sau đây không mang lại lợi ích về công?

  • A. Ròng rọc động
  • B. Đòn bẩy
  • C. Mặt phẳng nghiêng
  • D. Không máy nào trong số trên lợi về công

Câu 20: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động liên tục trong 24 giờ. Điện năng tiêu thụ của quạt điện trong thời gian đó là bao nhiêu kWh?

  • A. 0.12 kWh
  • B. 1.2 kWh
  • C. 12 kWh
  • D. 120 kWh

Câu 21: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 30 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. 416.7 N
  • B. 1500 N
  • C. 15000 N
  • D. 216000 N

Câu 22: Hai người cùng nâng một vật nặng lên cao. Người thứ nhất nâng vật trực tiếp, người thứ hai dùng ròng rọc động. Người nào có công suất lớn hơn nếu thời gian nâng vật lên bằng nhau?

  • A. Người thứ nhất
  • B. Người thứ hai
  • C. Công suất của hai người bằng nhau
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 23: Một máy bơm nước có công suất 2 HP và hiệu suất 80%. Công suất có ích thực tế mà máy bơm cung cấp là bao nhiêu Watt? (1 HP = 746 W)

  • A. 1193.6 W
  • B. 1193 W
  • C. 1492 W
  • D. 1865 W

Câu 24: Trong hệ SI, đơn vị của công là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 25: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 100 N theo phương ngang. Thùng hàng di chuyển được 5 m trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 20 W
  • C. 40 W
  • D. 50 W

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về công suất?

  • A. Công suất là tổng công thực hiện được.
  • B. Công suất là tốc độ thực hiện công.
  • C. Công suất là năng lượng dự trữ để thực hiện công.
  • D. Công suất là lực cần thiết để thực hiện công.

Câu 27: Một máy nâng có hiệu suất 75% nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 10 m trong 25 giây. Công suất toàn phần mà máy nâng tiêu thụ là bao nhiêu kW?

  • A. 2.61 kW
  • B. 1.96 kW
  • C. 3.48 kW
  • D. 3.92 kW

Câu 28: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để duy trì vận tốc không đổi của một ô tô khi vận tốc tăng gấp đôi (giả sử lực cản không đổi theo vận tốc)?

  • A. Công suất giảm đi một nửa.
  • B. Công suất tăng gấp đôi.
  • C. Công suất không đổi.
  • D. Công suất tăng gấp bốn lần.

Câu 29: Tại sao hiệu suất của các máy móc thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

  • A. Do định luật bảo toàn năng lượng.
  • B. Do công suất đầu vào luôn lớn hơn công suất đầu ra.
  • C. Do luôn có các tổn hao năng lượng trong quá trình hoạt động.
  • D. Do đơn vị đo công suất chưa chính xác.

Câu 30: Một người đi xe đạp điện lên một con dốc. Động cơ xe đạp điện có công suất 250 W và hiệu suất 90%. Công suất có ích thực sự dùng để di chuyển xe lên dốc là bao nhiêu?

  • A. 25 W
  • B. 125 W
  • C. 200 W
  • D. 225 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đàn ông kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1.2 m bằng một tấm ván nghiêng dài 3 m. Lực kéo dọc theo ván nghiêng là 250 N. Công có ích để nâng thùng hàng lên sàn xe là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong tình huống ở Câu 1, công toàn phần mà người đàn ông thực hiện để kéo thùng hàng lên sàn xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hiệu suất của việc sử dụng tấm ván nghiêng trong tình huống trên là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 1 kW bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 5 m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s²)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một chiếc xe máy có công suất 15 mã lực đang chạy với vận tốc không đổi trên đường thẳng. Lực kéo của động cơ xe máy là 375 N. Vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/h? (Biết 1 mã lực = 746 W)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 5 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, di chuyển từ tầng 1 lên tầng 10, mỗi tầng cao 3.5 m, mất 20 giây. Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Điều gì sau đây KHÔNG đúng khi nói về hiệu suất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một người đi xe đạp lên dốc nghiêng 30° so với phương ngang với vận tốc không đổi 5 m/s. Biết tổng khối lượng người và xe là 70 kg và hệ số ma sát là 0.02. Công suất trung bình mà người đó sinh ra là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ 2 kW. Trong 1 giờ hoạt động, nó thực hiện được công có ích là 5.4 MJ. Hiệu suất của động cơ điện này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một người lực sĩ cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên cao 2 m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình mà lực sĩ đã thực hiện là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong quá trình chuyển động của một vật, công suất tức thời của lực tác dụng phụ thuộc vào yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một máy kéo có công suất 80 kW hoạt động trong 4 giờ. Công mà máy kéo thực hiện được là bao nhiêu MJ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để tăng hiệu suất của một động cơ nhiệt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một người đi bộ trên mặt đường nằm ngang, mang theo một vật nặng. Trong trường hợp nào thì lực của người đó sinh công bằng không?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một con trâu kéo một chiếc xe đi đều trên đường nằm ngang với vận tốc 4 m/s. Lực kéo của trâu là 500 N. Công suất của trâu là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một máy bơm có hiệu suất 60% dùng để bơm nước lên cao 20 m. Để bơm được 10 m³ nước trong 1 giờ, công suất điện cần thiết cung cấp cho máy bơm là bao nhiêu kW? (g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các máy cơ đơn giản, máy nào sau đây không mang lại lợi ích về công?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động liên tục trong 24 giờ. Điện năng tiêu thụ của quạt điện trong thời gian đó là bao nhiêu kWh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 30 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hai người cùng nâng một vật nặng lên cao. Người thứ nhất nâng vật trực tiếp, người thứ hai dùng ròng rọc động. Người nào có công suất lớn hơn nếu thời gian nâng vật lên bằng nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một máy bơm nước có công suất 2 HP và hiệu suất 80%. Công suất có ích thực tế mà máy bơm cung cấp là bao nhiêu Watt? (1 HP = 746 W)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong hệ SI, đơn vị của công là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 100 N theo phương ngang. Thùng hàng di chuyển được 5 m trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về công suất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một máy nâng có hiệu suất 75% nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 10 m trong 25 giây. Công suất toàn phần mà máy nâng tiêu thụ là bao nhiêu kW?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để duy trì vận tốc không đổi của một ô tô khi vận tốc tăng gấp đôi (giả sử lực cản không đổi theo vận tốc)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao hiệu suất của các máy móc thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một người đi xe đạp điện lên một con dốc. Động cơ xe đạp điện có công suất 250 W và hiệu suất 90%. Công suất có ích thực sự dùng để di chuyển xe lên dốc là bao nhiêu?

Xem kết quả