Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bằng một lực F = 10 N hợp với phương ngang một góc 30°. Tính công do lực F thực hiện khi vật dịch chuyển được 5 m trên mặt phẳng ngang.
- A. 50 J
- B. 43.3 J
- C. 25 J
- D. 0 J
Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, nghiêng 30° so với phương ngang, với lực kéo 300 N song song với mặt phẳng nghiêng. Tính công của lực ma sát thực hiện khi kéo thùng hàng lên hết mặt phẳng nghiêng, biết thùng hàng chuyển động thẳng đều.
- A. 3000 J
- B. -2500 J
- C. 2500 J
- D. -500 J
Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì người lái xe đạp phanh. Lực hãm không đổi bằng 4000 N. Quãng đường ô tô đi thêm được cho đến khi dừng hẳn là 50 m. Tính công của lực hãm trong quá trình này.
- A. 200 kJ
- B. -200 kJ
- C. 20000 J
- D. -20000 J
Câu 4: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2 phút. Công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?
- A. 10 W
- B. 600 W
- C. 2400 W
- D. 100 W
Câu 5: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?
- A. mgh
- B. ½ mv
- C. ½ mv²
- D. Fs cosα
Câu 6: Một viên đạn khối lượng 20 g đang bay với vận tốc 400 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?
- A. 1600 J
- B. 800 J
- C. 160000 J
- D. 80000 J
Câu 7: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống. Vận tốc tại đỉnh là 0. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 10 m/s. Độ biến thiên động năng của vật trong quá trình này là bao nhiêu?
- A. 0 J
- B. -50 J
- C. -100 J
- D. 50 J
Câu 8: Một vật khối lượng 5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?
- A. 500 J
- B. 1000 J
- C. 100 J
- D. 200 J
Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?
- A. 12.5 J
- B. 1250 J
- C. 0.125 J
- D. 1.25 J
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?
- A. 11.25 m
- B. 22.5 m
- C. 7.5 m
- D. 15 m
Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, cơ năng của con lắc được bảo toàn và chuyển hóa giữa các dạng nào?
- A. Chỉ có động năng.
- B. Chỉ có thế năng trọng trường.
- C. Động năng và thế năng đàn hồi.
- D. Động năng và thế năng trọng trường.
Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát trên một máng cong từ điểm A có độ cao 5 m so với mặt đất đến điểm B có độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Nếu vận tốc tại A là 2 m/s, thì vận tốc của vật tại B là bao nhiêu?
- A. 6 m/s
- B. 8 m/s
- C. 8.6 m/s
- D. 10 m/s
Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống. Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?
- A. Dương.
- B. Âm.
- C. Bằng không.
- D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về công suất là SAI?
- A. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.
- B. Công suất được đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
- C. Công suất của một lực luôn dương.
- D. Đơn vị của công suất trong hệ SI là watt (W).
Câu 15: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật tăng lên gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm đi một nửa.
- C. Không đổi.
- D. Tăng gấp bốn.
Câu 16: Một thang máy khối lượng 500 kg chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy là bao nhiêu?
- A. 2500 W
- B. 5000 W
- C. 250 W
- D. 500 W
Câu 17: Một vật được thả rơi từ độ cao h. Khi vật chạm đất, toàn bộ cơ năng của vật chuyển hóa thành dạng năng lượng nào nếu bỏ qua sức cản không khí?
- A. Thế năng trọng trường.
- B. Động năng.
- C. Thế năng đàn hồi.
- D. Nhiệt năng.
Câu 18: Một vật khối lượng m được kéo trượt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát μ bởi lực kéo F không đổi. Công của lực ma sát trong quá trình vật dịch chuyển quãng đường s là:
- A. μmgs
- B. -μmgs cosα
- C. -μmgs
- D. μFs
Câu 19: Một người nâng một kiện hàng khối lượng 60 kg lên độ cao 1.5 m. Lấy g = 10 m/s². Công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?
- A. 600 J
- B. 90 J
- C. 60 J
- D. 900 J
Câu 20: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Sau khi chịu tác dụng của một lực không đổi, vận tốc của vật tăng lên 10 m/s. Tính công của lực đó (sử dụng định lí động năng).
- A. 25 J
- B. 75 J
- C. 100 J
- D. 50 J
Câu 21: Trường hợp nào sau đây thế năng trọng trường của vật KHÔNG đổi?
- A. Một viên bi lăn xuống dốc.
- B. Một người leo cầu thang.
- C. Một quả táo rơi từ trên cây xuống.
- D. Một ô tô chạy trên mặt đường nằm ngang.
Câu 22: Một vật khối lượng 0.2 kg được gắn vào đầu một lò xo nhẹ, nằm ngang, có độ cứng 50 N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc cực đại của vật khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?
- A. 0.4 m/s
- B. 0.2 m/s
- C. 0.8 m/s
- D. 1 m/s
Câu 23: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật tại một vị trí bất kì có độ cao z (0 < z < h) là:
- A. Wđ = Wt
- B. Wđ + Wt = mgh
- C. Wđ + Wt = ½ mv₀² + mgh₀ (v₀, h₀ là vận tốc, độ cao ban đầu)
- D. Wđ - Wt = h
Câu 24: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân B. Do có ma sát, khi đến B vận tốc của vật chỉ đạt 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên đoạn đường AB là bao nhiêu?
- A. 50 J
- B. -50 J
- C. 18 J
- D. -18 J
Câu 25: Một viên bi thép được nén vào lò xo đặt thẳng đứng. Khi lò xo được thả ra, viên bi bay lên độ cao tối đa 1.8 m so với vị trí cân bằng của lò xo. Khối lượng viên bi là 50 g. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Thế năng đàn hồi cực đại của lò xo khi bị nén bằng bao nhiêu?
- A. 0.9 J
- B. 9 J
- C. 0.09 J
- D. 1.8 J
Câu 26: Một máy bơm nước có công suất hữu ích là 1.5 kW. Mỗi phút, máy bơm có thể đưa lên độ cao 10 m một lượng nước có khối lượng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².
- A. 90 kg
- B. 150 kg
- C. 900 kg
- D. 1500 kg
Câu 27: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 10 m. Lấy g = 10 m/s². Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng?
- A. 2.5 m
- B. 5 m
- C. 7.5 m
- D. 10 m
Câu 28: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:
- A. Công có ích và năng lượng toàn phần nhận được từ nhiên liệu.
- B. Công toàn phần và công hao phí.
- C. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
- D. Công sinh ra và thời gian thực hiện công.
Câu 29: Một vật khối lượng 0.1 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)
- A. 10 J
- B. 2.5 J
- C. 12.5 J
- D. 11.25 J
Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 4 m, nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?
- A. 5.48 m/s
- B. 6.32 m/s
- C. 4.9 m/s
- D. 3.87 m/s