15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bằng một lực F = 10 N hợp với phương ngang một góc 30°. Tính công do lực F thực hiện khi vật dịch chuyển được 5 m trên mặt phẳng ngang.

  • A. 50 J
  • B. 43.3 J
  • C. 25 J
  • D. 0 J

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, nghiêng 30° so với phương ngang, với lực kéo 300 N song song với mặt phẳng nghiêng. Tính công của lực ma sát thực hiện khi kéo thùng hàng lên hết mặt phẳng nghiêng, biết thùng hàng chuyển động thẳng đều.

  • A. 3000 J
  • B. -2500 J
  • C. 2500 J
  • D. -500 J

Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì người lái xe đạp phanh. Lực hãm không đổi bằng 4000 N. Quãng đường ô tô đi thêm được cho đến khi dừng hẳn là 50 m. Tính công của lực hãm trong quá trình này.

  • A. 200 kJ
  • B. -200 kJ
  • C. 20000 J
  • D. -20000 J

Câu 4: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2 phút. Công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 600 W
  • C. 2400 W
  • D. 100 W

Câu 5: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. mgh
  • B. ½ mv
  • C. ½ mv²
  • D. Fs cosα

Câu 6: Một viên đạn khối lượng 20 g đang bay với vận tốc 400 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 1600 J
  • B. 800 J
  • C. 160000 J
  • D. 80000 J

Câu 7: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống. Vận tốc tại đỉnh là 0. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 10 m/s. Độ biến thiên động năng của vật trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. -50 J
  • C. -100 J
  • D. 50 J

Câu 8: Một vật khối lượng 5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. 1000 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 12.5 J
  • B. 1250 J
  • C. 0.125 J
  • D. 1.25 J

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11.25 m
  • B. 22.5 m
  • C. 7.5 m
  • D. 15 m

Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, cơ năng của con lắc được bảo toàn và chuyển hóa giữa các dạng nào?

  • A. Chỉ có động năng.
  • B. Chỉ có thế năng trọng trường.
  • C. Động năng và thế năng đàn hồi.
  • D. Động năng và thế năng trọng trường.

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát trên một máng cong từ điểm A có độ cao 5 m so với mặt đất đến điểm B có độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Nếu vận tốc tại A là 2 m/s, thì vận tốc của vật tại B là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 8.6 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống. Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về công suất là SAI?

  • A. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.
  • B. Công suất được đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
  • C. Công suất của một lực luôn dương.
  • D. Đơn vị của công suất trong hệ SI là watt (W).

Câu 15: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật tăng lên gấp đôi thì động năng của vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 16: Một thang máy khối lượng 500 kg chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy là bao nhiêu?

  • A. 2500 W
  • B. 5000 W
  • C. 250 W
  • D. 500 W

Câu 17: Một vật được thả rơi từ độ cao h. Khi vật chạm đất, toàn bộ cơ năng của vật chuyển hóa thành dạng năng lượng nào nếu bỏ qua sức cản không khí?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 18: Một vật khối lượng m được kéo trượt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát μ bởi lực kéo F không đổi. Công của lực ma sát trong quá trình vật dịch chuyển quãng đường s là:

  • A. μmgs
  • B. -μmgs cosα
  • C. -μmgs
  • D. μFs

Câu 19: Một người nâng một kiện hàng khối lượng 60 kg lên độ cao 1.5 m. Lấy g = 10 m/s². Công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 600 J
  • B. 90 J
  • C. 60 J
  • D. 900 J

Câu 20: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Sau khi chịu tác dụng của một lực không đổi, vận tốc của vật tăng lên 10 m/s. Tính công của lực đó (sử dụng định lí động năng).

  • A. 25 J
  • B. 75 J
  • C. 100 J
  • D. 50 J

Câu 21: Trường hợp nào sau đây thế năng trọng trường của vật KHÔNG đổi?

  • A. Một viên bi lăn xuống dốc.
  • B. Một người leo cầu thang.
  • C. Một quả táo rơi từ trên cây xuống.
  • D. Một ô tô chạy trên mặt đường nằm ngang.

Câu 22: Một vật khối lượng 0.2 kg được gắn vào đầu một lò xo nhẹ, nằm ngang, có độ cứng 50 N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc cực đại của vật khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.4 m/s
  • B. 0.2 m/s
  • C. 0.8 m/s
  • D. 1 m/s

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật tại một vị trí bất kì có độ cao z (0 < z < h) là:

  • A. Wđ = Wt
  • B. Wđ + Wt = mgh
  • C. Wđ + Wt = ½ mv₀² + mgh₀ (v₀, h₀ là vận tốc, độ cao ban đầu)
  • D. Wđ - Wt = h

Câu 24: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân B. Do có ma sát, khi đến B vận tốc của vật chỉ đạt 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên đoạn đường AB là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. -50 J
  • C. 18 J
  • D. -18 J

Câu 25: Một viên bi thép được nén vào lò xo đặt thẳng đứng. Khi lò xo được thả ra, viên bi bay lên độ cao tối đa 1.8 m so với vị trí cân bằng của lò xo. Khối lượng viên bi là 50 g. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Thế năng đàn hồi cực đại của lò xo khi bị nén bằng bao nhiêu?

  • A. 0.9 J
  • B. 9 J
  • C. 0.09 J
  • D. 1.8 J

Câu 26: Một máy bơm nước có công suất hữu ích là 1.5 kW. Mỗi phút, máy bơm có thể đưa lên độ cao 10 m một lượng nước có khối lượng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 90 kg
  • B. 150 kg
  • C. 900 kg
  • D. 1500 kg

Câu 27: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 10 m. Lấy g = 10 m/s². Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng?

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 7.5 m
  • D. 10 m

Câu 28: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công có ích và năng lượng toàn phần nhận được từ nhiên liệu.
  • B. Công toàn phần và công hao phí.
  • C. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
  • D. Công sinh ra và thời gian thực hiện công.

Câu 29: Một vật khối lượng 0.1 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 10 J
  • B. 2.5 J
  • C. 12.5 J
  • D. 11.25 J

Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 4 m, nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5.48 m/s
  • B. 6.32 m/s
  • C. 4.9 m/s
  • D. 3.87 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bằng một lực F = 10 N hợp với phương ngang một góc 30°. Tính công do lực F thực hiện khi vật dịch chuyển được 5 m trên mặt phẳng ngang.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, nghiêng 30° so với phương ngang, với lực kéo 300 N song song với mặt phẳng nghiêng. Tính công của lực ma sát thực hiện khi kéo thùng hàng lên hết mặt phẳng nghiêng, biết thùng hàng chuyển động thẳng đều.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì người lái xe đạp phanh. Lực hãm không đổi bằng 4000 N. Quãng đường ô tô đi thêm được cho đến khi dừng hẳn là 50 m. Tính công của lực hãm trong quá trình này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2 phút. Công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một viên đạn khối lượng 20 g đang bay với vận tốc 400 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống. Vận tốc tại đỉnh là 0. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 10 m/s. Độ biến thiên động năng của vật trong quá trình này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một vật khối lượng 5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, cơ năng của con lắc được bảo toàn và chuyển hóa giữa các dạng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát trên một máng cong từ điểm A có độ cao 5 m so với mặt đất đến điểm B có độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Nếu vận tốc tại A là 2 m/s, thì vận tốc của vật tại B là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống. Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về công suất là SAI?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật tăng lên gấp đôi thì động năng của vật sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một thang máy khối lượng 500 kg chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một vật được thả rơi từ độ cao h. Khi vật chạm đất, toàn bộ cơ năng của vật chuyển hóa thành dạng năng lượng nào nếu bỏ qua sức cản không khí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một vật khối lượng m được kéo trượt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát μ bởi lực kéo F không đổi. Công của lực ma sát trong quá trình vật dịch chuyển quãng đường s là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một người nâng một kiện hàng khối lượng 60 kg lên độ cao 1.5 m. Lấy g = 10 m/s². Công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Sau khi chịu tác dụng của một lực không đổi, vận tốc của vật tăng lên 10 m/s. Tính công của lực đó (sử dụng định lí động năng).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trường hợp nào sau đây thế năng trọng trường của vật KHÔNG đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vật khối lượng 0.2 kg được gắn vào đầu một lò xo nhẹ, nằm ngang, có độ cứng 50 N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc cực đại của vật khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật tại một vị trí bất kì có độ cao z (0 < z < h) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân B. Do có ma sát, khi đến B vận tốc của vật chỉ đạt 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên đoạn đường AB là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một viên bi thép được nén vào lò xo đặt thẳng đứng. Khi lò xo được thả ra, viên bi bay lên độ cao tối đa 1.8 m so với vị trí cân bằng của lò xo. Khối lượng viên bi là 50 g. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Thế năng đàn hồi cực đại của lò xo khi bị nén bằng bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một máy bơm nước có công suất hữu ích là 1.5 kW. Mỗi phút, máy bơm có thể đưa lên độ cao 10 m một lượng nước có khối lượng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 10 m. Lấy g = 10 m/s². Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật khối lượng 0.1 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 4 m, nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà bằng một lực không đổi 200 N, hướng chếch xuống dưới 30 độ so với phương ngang. Thùng hàng di chuyển được một đoạn 5 m trên sàn. Tính công mà người đó thực hiện lên thùng hàng.

  • A. 500 J
  • B. 866 J
  • C. 866 J (làm tròn)
  • D. 1000 J

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 100 J
  • C. 50 J
  • D. 200 J

Câu 3: Một thang máy khối lượng 500 kg nâng một vật nặng 200 kg lên cao 15 m trong thời gian 30 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Tính công suất trung bình của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát).

  • A. 1029 W
  • B. 3430 W
  • C. 2058 W
  • D. 3430 W (làm tròn)

Câu 4: Một lò xo có độ cứng 200 N/m bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.25 J
  • B. 25 J
  • C. 0.5 J
  • D. 50 J

Câu 5: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s². Khi vật đạt độ cao 15 m so với mặt đất, động năng của vật bằng bao nhiêu lần thế năng trọng trường của nó?

  • A. 1/3 lần
  • B. 1/2 lần
  • C. 1 lần
  • D. 2 lần

Câu 6: Một quả bóng khối lượng 0.5 kg rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Khi quả bóng chạm đất, nó nảy lên với vận tốc 10 m/s. Tỉ lệ năng lượng bị mất đi do va chạm là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 7: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công cản của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -18 J
  • B. 18 J
  • C. -32 J
  • D. 32 J

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về công của lực là SAI?

  • A. Công là đại lượng vô hướng.
  • B. Công có thể dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Đơn vị của công trong hệ SI là Joule (J).
  • D. Công của lực luôn dương khi lực sinh công phát động.

Câu 9: Một chiếc ô tô đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 30 m/s thì hãm phanh. Lực hãm không đổi là 5000 N. Tính công mà lực hãm đã thực hiện để ô tô dừng lại. Biết khối lượng ô tô là 1500 kg.

  • A. -225000 J
  • B. -675000 J
  • C. 225000 J
  • D. 675000 J

Câu 10: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 1000 kg lên cao 20 m với vận tốc không đổi trong 40 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 4900 W
  • B. 9800 W
  • C. 2450 W
  • D. 19600 W

Câu 11: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 2 kW. Hiệu suất của máy bơm là 75%. Công có ích mà máy bơm thực hiện trong 1 giờ là bao nhiêu?

  • A. 1.5 kWh
  • B. 2 kWh
  • C. 5.4 MJ
  • D. 7.2 MJ

Câu 12: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây nhẹ dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tại vị trí ban đầu là:

  • A. mgl(1 - cosα₀)
  • B. mgl(1 - cosα₀)
  • C. 1/2 mv₀² + mgl(1 - cosα₀)
  • D. 1/2 mv₀²

Câu 13: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Mối liên hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật tại một vị trí bất kỳ trong quá trình rơi là gì (chọn gốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. Wđ + Wt = hằng số
  • B. Wđ - Wt = hằng số
  • C. Wđ / Wt = hằng số
  • D. Wđ * Wt = hằng số

Câu 14: Công của trọng lực khi một vật di chuyển từ điểm A đến điểm B chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Hình dạng quỹ đạo chuyển động.
  • B. Vận tốc của vật tại A và B.
  • C. Khối lượng của vật và hình dạng quỹ đạo.
  • D. Vị trí của điểm A và điểm B trong trọng trường.

Câu 15: Khi một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát, nhận định nào về cơ năng của vật là đúng?

  • A. Cơ năng của vật giảm dần.
  • B. Cơ năng của vật tăng dần.
  • C. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • D. Cơ năng của vật không đổi nếu vận tốc không đổi.

Câu 16: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với vận tốc 8 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 6.4 J
  • B. 9.34 J
  • C. 2.94 J
  • D. 12.28 J

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng nhất?

  • A. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công.
  • B. Năng lượng là đại lượng chỉ có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng là đại lượng luôn được bảo toàn trong mọi quá trình.
  • D. Năng lượng là một đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng của một hệ thống thực hiện công hoặc gây ra các biến đổi khác.

Câu 18: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng từ độ cao 2 m so với mặt sàn ngang. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. √10 m/s
  • B. √20 m/s
  • C. √40 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 19: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một con dốc xuống. Trong quá trình lăn xuống (có ma sát), dạng năng lượng nào sau đây không được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Tổng động năng và thế năng (cơ năng)
  • D. Cả động năng và thế năng

Câu 20: Công suất của một động cơ được đo bằng đơn vị mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Một động cơ có công suất 1.5 HP thì tương đương với công suất bao nhiêu kW?

  • A. 1.119 kW
  • B. 1.5 kW
  • C. 0.746 kW
  • D. 746 kW

Câu 21: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật di chuyển quãng đường s. Công của lực F được tính bằng biểu thức A = F.s.cosα, trong đó α là góc giữa vector lực F và vector độ dịch chuyển s. Công của lực F âm khi nào?

  • A. 0° ≤ α < 90°
  • B. α = 90°
  • C. 90° < α ≤ 180°
  • D. α = 0°

Câu 22: Một người kéo một thùng nước từ giếng sâu 10 m lên đều trong 20 giây. Khối lượng thùng nước là 15 kg. Lấy g = 9.8 m/s². Tính công suất trung bình của người đó.

  • A. 7.5 W
  • B. 73.5 W
  • C. 147 W
  • D. 294 W

Câu 23: Một chiếc xe đạp đang chạy với vận tốc 5 m/s. Người lái xe tăng tốc và đạt vận tốc 10 m/s. Khối lượng xe và người là 80 kg. Độ tăng động năng của xe và người là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 2000 J
  • C. 3000 J
  • D. 3000 J

Câu 24: Hệ thống nào sau đây có thể xem là hệ kín và chịu tác dụng của lực thế (lực bảo toàn) để cơ năng được bảo toàn?

  • A. Một hòn đá rơi tự do trong chân không.
  • B. Một vật trượt trên mặt sàn có ma sát.
  • C. Một vật bị ném trong không khí (có sức cản).
  • D. Một chiếc xe chạy lên dốc bằng động cơ.

Câu 25: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg chạy lấy đà và đạt vận tốc 8 m/s. Khi bật nhảy, vận động viên sử dụng sào để chuyển hóa động năng thành thế năng và vượt qua xà ngang ở độ cao 5 m. Bỏ qua sức cản không khí và khối lượng sào. Lấy g = 10 m/s². Năng lượng bị mất đi trong quá trình này (chuyển hóa thành nhiệt, biến dạng sào...) là bao nhiêu?

  • A. 480 J
  • B. 3000 J
  • C. 1920 J
  • D. 4920 J

Câu 26: Năng lượng tái tạo là gì?

  • A. Là năng lượng chỉ có thể sử dụng một lần.
  • B. Là năng lượng từ các nguồn có thể bổ sung một cách tự nhiên trong thời gian ngắn hoặc không bị cạn kiệt.
  • C. Là năng lượng được tạo ra từ các phản ứng hạt nhân.
  • D. Là năng lượng chỉ tồn tại ở dạng tiềm năng.

Câu 27: Dạng năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng gió
  • C. Năng lượng địa nhiệt
  • D. Năng lượng từ than đá

Câu 28: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Công do trọng lực thực hiện khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất là bao nhiêu?

  • A. mgh
  • B. -mgh
  • C. 0
  • D. 1/2 mv²

Câu 29: Một động cơ điện kéo một vật nặng 100 kg lên cao 5 m trong 10 giây. Vận tốc của vật không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công toàn phần mà động cơ tiêu thụ là 5500 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 89.1%
  • B. 89.1% (làm tròn)
  • C. 98%
  • D. 100%

Câu 30: Trong định luật bảo toàn cơ năng, cơ năng của một hệ được bảo toàn khi:

  • A. Hệ chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn).
  • B. Hệ không chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.
  • C. Hệ chịu tác dụng của cả lực thế và lực không thế.
  • D. Tổng công của các lực tác dụng lên hệ bằng không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà bằng một lực không đổi 200 N, hướng chếch xuống dưới 30 độ so với phương ngang. Thùng hàng di chuyển được một đoạn 5 m trên sàn. Tính công mà người đó thực hiện lên thùng hàng.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một thang máy khối lượng 500 kg nâng một vật nặng 200 kg lên cao 15 m trong thời gian 30 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Tính công suất trung bình của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một lò xo có độ cứng 200 N/m bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo tại thời điểm đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s². Khi vật đạt độ cao 15 m so với mặt đất, động năng của vật bằng bao nhiêu lần thế năng trọng trường của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một quả bóng khối lượng 0.5 kg rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Khi quả bóng chạm đất, nó nảy lên với vận tốc 10 m/s. Tỉ lệ năng lượng bị mất đi do va chạm là bao nhiêu phần trăm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công cản của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về công của lực là SAI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một chiếc ô tô đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 30 m/s thì hãm phanh. Lực hãm không đổi là 5000 N. Tính công mà lực hãm đã thực hiện để ô tô dừng lại. Biết khối lượng ô tô là 1500 kg.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 1000 kg lên cao 20 m với vận tốc không đổi trong 40 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất của cần cẩu là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 2 kW. Hiệu suất của máy bơm là 75%. Công có ích mà máy bơm thực hiện trong 1 giờ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây nhẹ dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tại vị trí ban đầu là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Mối liên hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật tại một vị trí bất kỳ trong quá trình rơi là gì (chọn gốc thế năng tại mặt đất)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Công của trọng lực khi một vật di chuyển từ điểm A đến điểm B chỉ phụ thuộc vào:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát, nhận định nào về cơ năng của vật là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với vận tốc 8 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng từ độ cao 2 m so với mặt sàn ngang. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một con dốc xuống. Trong quá trình lăn xuống (có ma sát), dạng năng lượng nào sau đây không được bảo toàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Công suất của một động cơ được đo bằng đơn vị mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Một động cơ có công suất 1.5 HP thì tương đương với công suất bao nhiêu kW?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật di chuyển quãng đường s. Công của lực F được tính bằng biểu thức A = F.s.cosα, trong đó α là góc giữa vector lực F và vector độ dịch chuyển s. Công của lực F âm khi nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một người kéo một thùng nước từ giếng sâu 10 m lên đều trong 20 giây. Khối lượng thùng nước là 15 kg. Lấy g = 9.8 m/s². Tính công suất trung bình của người đó.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một chiếc xe đạp đang chạy với vận tốc 5 m/s. Người lái xe tăng tốc và đạt vận tốc 10 m/s. Khối lượng xe và người là 80 kg. Độ tăng động năng của xe và người là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Hệ thống nào sau đây có thể xem là hệ kín và chịu tác dụng của lực thế (lực bảo toàn) để cơ năng được bảo toàn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg chạy lấy đà và đạt vận tốc 8 m/s. Khi bật nhảy, vận động viên sử dụng sào để chuyển hóa động năng thành thế năng và vượt qua xà ngang ở độ cao 5 m. Bỏ qua sức cản không khí và khối lượng sào. Lấy g = 10 m/s². Năng lượng bị mất đi trong quá trình này (chuyển hóa thành nhiệt, biến dạng sào...) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Năng lượng tái tạo là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Dạng năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Công do trọng lực thực hiện khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một động cơ điện kéo một vật nặng 100 kg lên cao 5 m trong 10 giây. Vận tốc của vật không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công toàn phần mà động cơ tiêu thụ là 5500 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong định luật bảo toàn cơ năng, cơ năng của một hệ được bảo toàn khi:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 20 m/s. Tính động năng của xe.

  • A. 120 kJ
  • B. 240 kJ
  • C. 360 kJ
  • D. 480 kJ

Câu 2: Một vật có thế năng trọng trường là 500 J so với mặt đất. Nếu đưa vật lên độ cao gấp đôi so với vị trí ban đầu (vẫn so với mặt đất), thế năng trọng trường của vật sẽ là bao nhiêu?

  • A. 250 J
  • B. 1000 J
  • C. 500 J
  • D. Không đổi

Câu 3: Một người công nhân đẩy một thùng hàng nặng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang với một lực 200 N. Thùng hàng dịch chuyển một đoạn đường 10 m. Tính công của lực đẩy trong trường hợp lực đẩy cùng hướng với chuyển động.

  • A. 500 J
  • B. 1000 J
  • C. 2000 J
  • D. 5000 J

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 1 giờ, máy bơm có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

  • A. 7200 kJ
  • B. 2 kJ
  • C. 2 Wh
  • D. 3600 J

Câu 5: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ kín không được bảo toàn?

  • A. Vật rơi tự do trong chân không.
  • B. Con lắc đơn dao động nhỏ bỏ qua ma sát.
  • C. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
  • D. Hệ vật chỉ chịu tác dụng của lực hấp dẫn và lực đàn hồi.

Câu 6: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén 0.1 m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo.

  • A. 0.05 J
  • B. 0.5 J
  • C. 1 J
  • D. 10 J

Câu 7: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của viên bi tăng lên trong quá trình rơi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Vận tốc không đổi.

Câu 8: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng hao phí thành công có ích.
  • B. Động cơ tiêu thụ 40% năng lượng đầu vào.
  • C. Động cơ tạo ra công có ích bằng 40% công suất của nó.
  • D. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành công có ích.

Câu 9: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng dài 5m, độ cao 3m. Lực kéo tối thiểu cần thiết (bỏ qua ma sát) để thực hiện công bằng công nâng vật lên theo phương thẳng đứng là bao nhiêu?

  • A. Bằng trọng lực của vật.
  • B. Lớn hơn trọng lực của vật.
  • C. Nhỏ hơn trọng lực của vật.
  • D. Không phụ thuộc vào độ nghiêng của mặt phẳng.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về công của lực ma sát.

  • A. Công của lực ma sát luôn dương.
  • B. Công của lực ma sát luôn âm hoặc bằng không.
  • C. Công của lực ma sát luôn bằng không.
  • D. Công của lực ma sát có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động.

Câu 11: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 2 giây. Tính công suất trung bình của vận động viên.

  • A. 200 W
  • B. 400 W
  • C. 1000 W
  • D. 2000 W

Câu 12: Một chiếc xe máy chuyển động trên đường nằm ngang, khi tăng tốc từ 36 km/h lên 72 km/h thì động năng của xe tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 13: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 14: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, nhận xét nào sau đây về năng lượng là đúng?

  • A. Động năng cực đại, thế năng bằng không.
  • B. Động năng bằng không, thế năng cực đại.
  • C. Động năng và thế năng đều cực đại.
  • D. Động năng và thế năng đều bằng không.

Câu 15: Một người đi xe đạp lên dốc. Động năng của người và xe tăng lên, thế năng trọng trường cũng tăng lên. Năng lượng cần thiết để thực hiện quá trình này đến từ đâu?

  • A. Năng lượng từ gió.
  • B. Năng lượng hấp thụ từ mặt trời.
  • C. Năng lượng dự trữ trong xe đạp.
  • D. Năng lượng hóa học từ thức ăn chuyển hóa trong cơ thể.

Câu 16: Một thác nước cao 50 m đổ xuống, mỗi giây có 1000 kg nước chảy qua. Tính công suất của thác nước, giả sử toàn bộ thế năng chuyển hóa thành công có ích.

  • A. 50 kW
  • B. 100 kW
  • C. 500 kW
  • D. 1000 kW

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, cơ năng của hệ là một đại lượng bảo toàn.
  • B. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • C. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
  • D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn tăng theo thời gian.

Câu 18: Một viên đạn pháo được bắn đi từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào trên quỹ đạo, động năng của viên đạn là nhỏ nhất?

  • A. Ngay khi vừa rời khỏi nòng pháo.
  • B. Ngay trước khi chạm đất.
  • C. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo.
  • D. Động năng không đổi trong suốt quá trình bay.

Câu 19: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 1 tấn lên cao 10 m trong thời gian 20 giây. Tính công suất có ích của cần cẩu.

  • A. 5 kW
  • B. 50 kW
  • C. 100 kW
  • D. 200 kW

Câu 20: Một người kéo một thùng hàng bằng một sợi dây, lực kéo dây hợp với phương ngang một góc 30 độ và có độ lớn 100 N. Thùng hàng dịch chuyển 5 m trên sàn ngang. Tính công của lực kéo.

  • A. 0 J
  • B. 250 J
  • C. 433 J
  • D. 500 J

Câu 21: Chọn đơn vị không phải là đơn vị của công hoặc năng lượng.

  • A. Joule (J)
  • B. Kilowatt-giờ (kWh)
  • C. Watt (W)
  • D. Calo (cal)

Câu 22: Một viên bi khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của viên bi ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của viên bi.
  • B. Độ cao của mặt phẳng nghiêng.
  • C. Góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
  • D. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng.

Câu 23: Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Công của lực ma sát tác dụng lên ô tô trong một quãng đường nhất định là:

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Công âm và có độ lớn bằng công của lực kéo động cơ.

Câu 24: Để tăng hiệu suất của động cơ nhiệt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ môi trường lạnh.
  • B. Giảm nhiệt độ nguồn nóng.
  • C. Tăng nhiệt độ nguồn nóng và giảm nhiệt độ môi trường lạnh.
  • D. Giảm ma sát trong động cơ.

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Động năng của con lắc đạt giá trị cực đại khi:

  • A. Vật ở vị trí biên.
  • B. Vật ở vị trí cân bằng.
  • C. Vật có li độ dương cực đại.
  • D. Vật có li độ âm cực đại.

Câu 26: Một máy phát điện có công suất phát điện là 100 MW và hiệu suất 80%. Công suất tiêu thụ nhiên liệu của máy phát điện là bao nhiêu?

  • A. 125 MW
  • B. 80 MW
  • C. 20 MW
  • D. 50 MW

Câu 27: Một người thả một quả bóng từ độ cao h xuống đất. Sau khi chạm đất, bóng nảy lên đến độ cao h" < h. Giải thích sự hao hụt cơ năng trong quá trình này.

  • A. Do trọng lực giảm đi.
  • B. Do động năng chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng.
  • C. Do một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng và năng lượng âm thanh khi va chạm.
  • D. Do thế năng ban đầu không đủ lớn.

Câu 28: Xét hệ vật gồm Trái Đất và Mặt Trăng. Chọn câu phát biểu đúng về năng lượng của hệ.

  • A. Cơ năng của hệ luôn tăng do Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất.
  • B. Cơ năng của hệ không bảo toàn do có lực hấp dẫn.
  • C. Chỉ có động năng của hệ được bảo toàn.
  • D. Cơ năng của hệ (nếu chỉ xét lực hấp dẫn) được bảo toàn, bỏ qua các tác động khác từ bên ngoài.

Câu 29: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người đi xe đạp không đạp пеđan. Động năng của xe tăng lên là do:

  • A. Công của lực ma sát.
  • B. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng.
  • C. Công của lực đạp пеđan (dù không đạp).
  • D. Năng lượng dự trữ trong xe đạp được giải phóng.

Câu 30: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Thế năng đàn hồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 20 m/s. Tính động năng của xe.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một vật có thế năng trọng trường là 500 J so với mặt đất. Nếu đưa vật lên độ cao gấp đôi so với vị trí ban đầu (vẫn so với mặt đất), thế năng trọng trường của vật sẽ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một người công nhân đẩy một thùng hàng nặng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang với một lực 200 N. Thùng hàng dịch chuyển một đoạn đường 10 m. Tính công của lực đẩy trong trường hợp lực đẩy cùng hướng với chuyển động.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 1 giờ, máy bơm có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ kín không được bảo toàn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén 0.1 m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của viên bi tăng lên trong quá trình rơi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng dài 5m, độ cao 3m. Lực kéo tối thiểu cần thiết (bỏ qua ma sát) để thực hiện công bằng công nâng vật lên theo phương thẳng đứng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về công của lực ma sát.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 2 giây. Tính công suất trung bình của vận động viên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một chiếc xe máy chuyển động trên đường nằm ngang, khi tăng tốc từ 36 km/h lên 72 km/h thì động năng của xe tăng lên bao nhiêu lần?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, nhận xét nào sau đây về năng lượng là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một người đi xe đạp lên dốc. Động năng của người và xe tăng lên, thế năng trọng trường cũng tăng lên. Năng lượng cần thiết để thực hiện quá trình này đến từ đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một thác nước cao 50 m đổ xuống, mỗi giây có 1000 kg nước chảy qua. Tính công suất của thác nước, giả sử toàn bộ thế năng chuyển hóa thành công có ích.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một viên đạn pháo được bắn đi từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào trên quỹ đạo, động năng của viên đạn là nhỏ nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 1 tấn lên cao 10 m trong thời gian 20 giây. Tính công suất có ích của cần cẩu.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một người kéo một thùng hàng bằng một sợi dây, lực kéo dây hợp với phương ngang một góc 30 độ và có độ lớn 100 N. Thùng hàng dịch chuyển 5 m trên sàn ngang. Tính công của lực kéo.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chọn đơn vị không phải là đơn vị của công hoặc năng lượng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một viên bi khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của viên bi ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Công của lực ma sát tác dụng lên ô tô trong một quãng đường nhất định là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để tăng hiệu suất của động cơ nhiệt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Động năng của con lắc đạt giá trị cực đại khi:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một máy phát điện có công suất phát điện là 100 MW và hiệu suất 80%. Công suất tiêu thụ nhiên liệu của máy phát điện là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một người thả một quả bóng từ độ cao h xuống đất. Sau khi chạm đất, bóng nảy lên đến độ cao h' < h. Giải thích sự hao hụt cơ năng trong quá trình này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xét hệ vật gồm Trái Đất và Mặt Trăng. Chọn câu phát biểu đúng về năng lượng của hệ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người đi xe đạp không đạp пеđan. Động năng của xe tăng lên là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ nặng 200 kg lên độ cao 2 mét. Tính công mà vận động viên đã thực hiện để nâng tạ lên độ cao đó. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 400 J
  • B. 2000 J
  • C. 2360 J
  • D. 3920 J

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

  • A. Công là đại lượng vectơ, còn năng lượng là đại lượng vô hướng.
  • B. Công và năng lượng có cùng đơn vị đo nhưng bản chất vật lý khác nhau.
  • C. Công thực hiện trên vật có thể làm thay đổi năng lượng của vật.
  • D. Công luôn là năng lượng có ích, còn năng lượng có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.

Câu 3: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

  • A. 864000 J
  • B. 240000 J
  • C. 432000 J
  • D. 120000 J

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • B. Vận tốc của vật.
  • C. Nhiệt độ của môi trường xung quanh.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén lại 0.1 m. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 1 J
  • B. 5 J
  • C. 0.5 J
  • D. 10 J

Câu 6: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho điều gì?

  • A. Tổng công thực hiện được.
  • B. Tốc độ thực hiện công.
  • C. Lượng năng lượng tiêu thụ.
  • D. Khả năng sinh công của một vật.

Câu 7: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 10 phút, máy bơm này thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 20 kJ
  • B. 120 kJ
  • C. 200 kJ
  • D. 1200 kJ

Câu 8: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Động cơ chuyển hóa 40% công có ích thành năng lượng đầu vào.
  • B. Động cơ tiêu thụ 40% năng lượng đầu vào.
  • C. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành công có ích.
  • D. Động cơ hoạt động hiệu quả 40% thời gian.

Câu 9: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của vật được bảo toàn?

  • A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
  • B. Vật rơi tự do trong chân không.
  • C. Ô tô chuyển động trên đường có lực cản của không khí.
  • D. Máy bay cất cánh chịu lực đẩy của động cơ.

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí nào thì động năng của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo.
  • B. Tại vị trí ném vật.
  • C. Trong suốt quá trình chuyển động.
  • D. Khi vật chạm đất.

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1 mét bằng một tấm ván nghiêng dài 2 mét. Lực kéo tối thiểu mà người đó cần tác dụng (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 490 N
  • B. 980 N
  • C. 245 N
  • D. 50 N

Câu 12: Dạng năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Năng lượng gió.
  • C. Năng lượng thủy điện.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 13: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 14: Một chiếc quạt điện hoạt động trong 1 giờ tiêu thụ 360 kJ điện năng. Công suất của quạt điện là bao nhiêu?

  • A. 360 W
  • B. 6000 W
  • C. 100 W
  • D. 0.1 kW

Câu 15: Khi ô tô phanh gấp, động năng của ô tô chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Hóa năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng về định luật bảo toàn cơ năng:

  • A. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, cơ năng của hệ là một đại lượng bảo toàn.
  • C. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi khi cơ năng được bảo toàn.
  • D. Cơ năng của vật chỉ bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều.

Câu 17: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, công của trọng lực thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 98 J
  • B. 49 J
  • C. 196 J
  • D. 0 J

Câu 18: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau, quá trình nào là có ích trong một nhà máy nhiệt điện?

  • A. Chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng trong lò hơi.
  • B. Chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng do ma sát.
  • C. Chuyển hóa nhiệt năng thành điện năng trong máy phát điện.
  • D. Chuyển hóa hóa năng của nhiên liệu thành nhiệt năng tỏa ra môi trường.

Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc, lực cản tổng cộng tác dụng lên xe và người là 10 N. Nếu công suất của người đạp xe là 50 W, vận tốc tối đa mà người đó có thể đạt được khi lên dốc là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 500 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 20: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến thiên của động năng theo bình phương vận tốc?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng song song với trục vận tốc.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường hyperbol.

Câu 21: Trong hệ thống thủy điện, dạng năng lượng ban đầu được chuyển đổi thành điện năng là gì?

  • A. Hóa năng.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Thế năng trọng trường.
  • D. Động năng.

Câu 22: Một người đẩy một chiếc xe hàng trên mặt sàn nằm ngang với lực không đổi 200 N. Nếu xe đi được quãng đường 5 m, công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 40 J
  • B. 1000 J
  • C. 205 J
  • D. 0 J

Câu 23: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Đại lượng nào sau đây tăng lên trong quá trình vật trượt?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Cơ năng.
  • C. Gia tốc trọng trường.
  • D. Động năng.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng?

  • A. Năng lượng có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
  • B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng có thể tự sinh ra và tự mất đi.
  • D. Tổng năng lượng của một hệ kín luôn được bảo toàn.

Câu 25: Một máy nâng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 20 m. Thời gian tối thiểu để máy nâng thực hiện công việc này là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 9.8 s
  • B. 100 s
  • C. 25 s
  • D. 49 s

Câu 26: Trong hệ thống phanh tái sinh trên ô tô điện, khi phanh, động cơ điện hoạt động như một máy phát điện, chuyển hóa động năng của xe thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng.
  • B. Điện năng.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Hóa năng.

Câu 27: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình bay, đại lượng nào sau đây của viên đạn được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 28: So sánh công cần thiết để kéo một vật lên cao 1 mét theo phương thẳng đứng và kéo vật đó lên cùng độ cao trên mặt phẳng nghiêng (bỏ qua ma sát).

  • A. Công kéo trên mặt phẳng nghiêng lớn hơn.
  • B. Công kéo trong cả hai trường hợp bằng nhau.
  • C. Công kéo theo phương thẳng đứng lớn hơn.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết góc nghiêng.

Câu 29: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công suất (P), công (A) và thời gian (t)?

  • A. P = A * t
  • B. A = P / t
  • C. t = P * A
  • D. P = A / t

Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Không có dạng năng lượng nào chiếm ưu thế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ nặng 200 kg lên độ cao 2 mét. Tính công mà vận động viên đã thực hiện để nâng tạ lên độ cao đó. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén lại 0.1 m. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 10 phút, máy bơm này thực hiện được một công là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của vật được bảo toàn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí nào thì động năng của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1 mét bằng một tấm ván nghiêng dài 2 mét. Lực kéo tối thiểu mà người đó cần tác dụng (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Dạng năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một chiếc quạt điện hoạt động trong 1 giờ tiêu thụ 360 kJ điện năng. Công suất của quạt điện là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi ô tô phanh gấp, động năng của ô tô chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng về định luật bảo toàn cơ năng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, công của trọng lực thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau, quá trình nào là có ích trong một nhà máy nhiệt điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc, lực cản tổng cộng tác dụng lên xe và người là 10 N. Nếu công suất của người đạp xe là 50 W, vận tốc tối đa mà người đó có thể đạt được khi lên dốc là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến thiên của động năng theo bình phương vận tốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong hệ thống thủy điện, dạng năng lượng ban đầu được chuyển đổi thành điện năng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một người đẩy một chiếc xe hàng trên mặt sàn nằm ngang với lực không đổi 200 N. Nếu xe đi được quãng đường 5 m, công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Đại lượng nào sau đây tăng lên trong quá trình vật trượt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một máy nâng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 20 m. Thời gian tối thiểu để máy nâng thực hiện công việc này là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong hệ thống phanh tái sinh trên ô tô điện, khi phanh, động cơ điện hoạt động như một máy phát điện, chuyển hóa động năng của xe thành dạng năng lượng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình bay, đại lượng nào sau đây của viên đạn được bảo toàn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: So sánh công cần thiết để kéo một vật lên cao 1 mét theo phương thẳng đứng và kéo vật đó lên cùng độ cao trên mặt phẳng nghiêng (bỏ qua ma sát).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công suất (P), công (A) và thời gian (t)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg lên độ cao 2 mét so với vị trí ban đầu trong thời gian 3 giây. Công suất trung bình mà vận động viên đã thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 300 W
  • C. 450 W
  • D. 980 W

Câu 2: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

  • A. 120 kJ
  • B. 240 kJ
  • C. 480 kJ
  • D. 600 kJ

Câu 3: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén lại 0.1 mét so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.5 J
  • B. 1 J
  • C. 5 J
  • D. 10 J

Câu 4: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ kín không được bảo toàn?

  • A. Vật rơi tự do trong chân không.
  • B. Con lắc đơn dao động nhỏ bỏ qua ma sát.
  • C. Ô tô chuyển động trên đường có ma sát.
  • D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động quanh Trái Đất (bỏ qua ma sát khí quyển).

Câu 5: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg trên sàn nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang, thùng hàng di chuyển được 10 mét. Công của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. 2000 J
  • C. 5000 J
  • D. 20000 J

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

  • A. Công và năng lượng là hai đại lượng vật lý hoàn toàn khác nhau về bản chất và đơn vị.
  • B. Công là một dạng năng lượng, có thể chuyển hóa trực tiếp thành các dạng năng lượng khác.
  • C. Công và năng lượng đều có đơn vị đo là Joule.
  • D. Công là đại lượng vô hướng, năng lượng là đại lượng vectơ.

Câu 7: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên bể chứa trên cao 10 mét. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Cho biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, 1 lít nước tương đương 1 dm³)

  • A. 600 lít
  • B. 800 lít
  • C. 1000 lít
  • D. Khoảng 1224 lít

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao tối đa mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Vận tốc ban đầu của vật.
  • C. Góc ném của vật so với phương ngang.
  • D. Hình dạng của vật.

Câu 9: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ chuyển hóa 40% công suất đầu vào thành năng lượng nhiệt.
  • B. Động cơ tạo ra năng lượng nhiều hơn năng lượng mà nó tiêu thụ.
  • C. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành công có ích.
  • D. Động cơ tiêu thụ 40% năng lượng và sinh ra 60% năng lượng.

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là:

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 11: Một người đi xe đạp lên dốc. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự chuyển hóa năng lượng?

  • A. Thế năng trọng trường của người và xe đạp chuyển hóa thành động năng.
  • B. Động năng của người và xe đạp chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng đàn hồi của dốc.
  • C. Nhiệt năng từ cơ thể người chuyển hóa thành cơ năng của xe đạp.
  • D. Cơ năng từ người đạp xe chuyển hóa thành thế năng trọng trường và động năng của xe đạp.

Câu 12: Công của lực ma sát có đặc điểm gì?

  • A. Luôn là công dương.
  • B. Luôn làm tăng cơ năng của hệ.
  • C. Luôn là công âm hoặc bằng không.
  • D. Không ảnh hưởng đến cơ năng của hệ.

Câu 13: Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến thiên thế năng trọng trường của vật theo độ cao y (tính từ mặt đất, y ≤ h)?

  • A. Đường thẳng dốc xuống từ giá trị dương tại y=h đến 0 tại y=0.
  • B. Đường thẳng dốc lên từ 0 tại y=0 đến giá trị dương tại y=h.
  • C. Đường cong lồi hướng lên.
  • D. Đường cong lõm hướng xuống.

Câu 14: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 15: Một viên bi khối lượng m lăn không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Vận tốc của viên bi ở chân dốc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của viên bi.
  • B. Độ cao của đỉnh dốc.
  • C. Góc nghiêng của dốc.
  • D. Chất liệu của viên bi.

Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng về định luật bảo toàn cơ năng.

  • A. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Động năng của vật luôn bằng thế năng của vật.
  • C. Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, tổng động năng và thế năng của hệ không đổi.
  • D. Cơ năng chỉ bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều.

Câu 17: Một người thả rơi tự do một vật từ độ cao 5m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 18: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ thực hiện công.
  • B. Độ lớn của công thực hiện.
  • C. Thời gian thực hiện công.
  • D. Năng lượng tiêu thụ.

Câu 19: Một chiếc máy có hiệu suất 75%. Để sinh ra một công có ích là 300 J, máy cần tiêu thụ một năng lượng toàn phần là bao nhiêu?

  • A. 225 J
  • B. 375 J
  • C. 400 J
  • D. 1200 J

Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, lực đàn hồi thực hiện công âm?

  • A. Lò xo bị nén và tiếp tục bị nén thêm.
  • B. Lò xo bị kéo giãn và vật gắn vào lò xo di chuyển ra xa vị trí cân bằng.
  • C. Lò xo bị nén và vật gắn vào lò xo di chuyển về vị trí cân bằng.
  • D. Lò xo không biến dạng và vật đứng yên.

Câu 21: Một vật khối lượng 2 kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình vật trượt xuống là bao nhiêu?

  • A. 58.8 J
  • B. 98 J
  • C. 29.4 J
  • D. 30 J

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng?

  • A. Năng lượng có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
  • B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Tổng năng lượng của một hệ kín luôn được bảo toàn.
  • D. Năng lượng có thể tự sinh ra từ hư không.

Câu 23: Một người đi bộ lên cầu thang. Đại lượng vật lý nào sau đây tăng lên?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng nếu bỏ qua ma sát và lực cản.
  • D. Công suất tức thời.

Câu 24: Một hệ gồm vật và Trái Đất được coi là hệ kín khi:

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật đứng yên trên mặt đất.
  • C. Chỉ có lực hấp dẫn giữa vật và Trái Đất thực hiện công.
  • D. Có lực ma sát tác dụng lên vật.

Câu 25: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần, ta cần tăng vận tốc của vật lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 2 lần
  • C. 4 lần
  • D. 16 lần

Câu 26: Một chiếc xe máy có khối lượng 150 kg chở thêm một người 50 kg đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng tổng cộng của hệ xe và người là bao nhiêu?

  • A. 5 kJ
  • B. 7.5 kJ
  • C. 8 kJ
  • D. 10 kJ

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Tại vị trí nào thì động năng của con lắc đạt giá trị cực đại?

  • A. Tại vị trí biên dương.
  • B. Tại vị trí biên âm.
  • C. Tại vị trí cân bằng.
  • D. Tại vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên.

Câu 28: Một thác nước cao 20 mét đổ xuống dưới. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng. Vận tốc của nước khi chạm mặt hồ bên dưới là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. Khoảng 19.8 m/s
  • B. Khoảng 14 m/s
  • C. Khoảng 28 m/s
  • D. Khoảng 200 m/s

Câu 29: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang với vận tốc không đổi. Lực đẩy của người đã thực hiện công gì?

  • A. Công âm.
  • B. Công dương.
  • C. Công bằng không.
  • D. Không thực hiện công vì vận tốc không đổi.

Câu 30: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau, quá trình nào là chuyển hóa từ hóa năng thành cơ năng?

  • A. Quang năng của Mặt Trời chuyển thành hóa năng trong cây xanh (quá trình quang hợp).
  • B. Nhiệt năng của bếp điện chuyển thành quang năng và nhiệt năng.
  • C. Cơ năng của gió chuyển thành điện năng (trong nhà máy điện gió).
  • D. Hóa năng trong pin chuyển thành cơ năng (trong động cơ điện một chiều).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg lên độ cao 2 mét so với vị trí ban đầu trong thời gian 3 giây. Công suất trung bình mà vận động viên đã thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén lại 0.1 mét so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ kín không được bảo toàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg trên sàn nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang, thùng hàng di chuyển được 10 mét. Công của lực kéo là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên bể chứa trên cao 10 mét. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Cho biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, 1 lít nước tương đương 1 dm³)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao tối đa mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một người đi xe đạp lên dốc. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự chuyển hóa năng lượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Công của lực ma sát có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến thiên thế năng trọng trường của vật theo độ cao y (tính từ mặt đất, y ≤ h)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một viên bi khối lượng m lăn không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Vận tốc của viên bi ở chân dốc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng về định luật bảo toàn cơ năng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một người thả rơi tự do một vật từ độ cao 5m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một chiếc máy có hiệu suất 75%. Để sinh ra một công có ích là 300 J, máy cần tiêu thụ một năng lượng toàn phần là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, lực đàn hồi thực hiện công âm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một vật khối lượng 2 kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình vật trượt xuống là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một người đi bộ lên cầu thang. Đại lượng vật lý nào sau đây tăng lên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một hệ gồm vật và Trái Đất được coi là hệ kín khi:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần, ta cần tăng vận tốc của vật lên bao nhiêu lần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một chiếc xe máy có khối lượng 150 kg chở thêm một người 50 kg đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng tổng cộng của hệ xe và người là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Tại vị trí nào thì động năng của con lắc đạt giá trị cực đại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một thác nước cao 20 mét đổ xuống dưới. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng. Vận tốc của nước khi chạm mặt hồ bên dưới là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang với vận tốc không đổi. Lực đẩy của người đã thực hiện công gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau, quá trình nào là chuyển hóa từ hóa năng thành cơ năng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s. Động năng của vật là:

  • A. 6 J
  • B. 9 J
  • C. 12 J
  • D. 18 J

Câu 2: Công suất là đại lượng vật lí đặc trưng cho:

  • A. khả năng sinh công của một vật.
  • B. lượng công thực hiện được.
  • C. tốc độ thực hiện công.
  • D. thời gian thực hiện công.

Câu 3: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 2 m theo phương thẳng đứng. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình này là:

  • A. 200 J
  • B. 100 J
  • C. 0 J
  • D. -200 J

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào:

  • A. khối lượng, gia tốc trọng trường và độ cao của vật.
  • B. khối lượng và vận tốc của vật.
  • C. vận tốc và độ cao của vật.
  • D. gia tốc trọng trường và vận tốc của vật.

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về định luật bảo toàn cơ năng:

  • A. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng của vật chỉ bảo toàn khi chỉ có lực thế thực hiện công.
  • C. Cơ năng của vật tăng lên khi có lực ma sát.
  • D. Cơ năng của vật giảm đi khi không có lực nào tác dụng.

Câu 6: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên cao 10 m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s²)

  • A. 120 lít
  • B. 60 lít
  • C. 1200 lít
  • D. 600 lít

Câu 7: Hiệu suất của một động cơ là 75%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ tiêu thụ 75% năng lượng đầu vào.
  • B. Động cơ chuyển hóa 75% năng lượng thành nhiệt.
  • C. Động cơ chỉ hoạt động trong 75% thời gian.
  • D. Động cơ chuyển hóa 75% năng lượng đầu vào thành công có ích.

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 0.125 J
  • B. 0.25 J
  • C. 1.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 9: Trong quá trình rơi tự do, dạng năng lượng nào của vật tăng lên?

  • A. Thế năng trọng trường
  • B. Cơ năng
  • C. Động năng
  • D. Tổng năng lượng

Câu 10: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Công của lực kéo khi thùng hàng di chuyển 10 m là:

  • A. 500 J
  • B. 2000 J
  • C. 5000 J
  • D. 20000 J

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Joule (J)
  • B. Calorie (cal)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Watt (W)

Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là:

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Watt (W)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 13: Khi ô tô chuyển động trên đường nằm ngang, lực ma sát của mặt đường tác dụng lên ô tô thực hiện công:

  • A. dương.
  • B. bằng không.
  • C. có thể dương hoặc âm.
  • D. âm.

Câu 14: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ nặng 150 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 3 giây. Công suất trung bình của vận động viên là:

  • A. 1000 W
  • B. 10000 W
  • C. 900 W
  • D. 9000 W

Câu 15: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng đàn hồi
  • C. Nhiệt năng
  • D. Thế năng trọng trường

Câu 16: Một chiếc xe máy có khối lượng 100 kg tăng tốc từ 0 m/s lên 20 m/s. Độ biến thiên động năng của xe máy là:

  • A. 10000 J
  • B. 5000 J
  • C. 2000 J
  • D. 20000 J

Câu 17: Công của lực phát động của động cơ ô tô dùng để:

  • A. thắng lực cản và tăng động năng cho ô tô.
  • B. thắng lực cản và giảm động năng cho ô tô.
  • C. tạo ra nhiệt năng.
  • D. giữ cho ô tô chuyển động thẳng đều.

Câu 18: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Bỏ qua ma sát. Tại chân dốc, vận tốc của vật phụ thuộc vào:

  • A. khối lượng của vật.
  • B. độ cao của dốc.
  • C. góc nghiêng của dốc.
  • D. chiều dài của dốc.

Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều. Trong quá trình này, cơ năng của người và xe đạp:

  • A. tăng lên.
  • B. không đổi.
  • C. giảm đi.
  • D. có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lực đạp.

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Công là đại lượng:

  • A. vectơ, luôn dương.
  • B. vectơ, có thể dương hoặc âm.
  • C. vô hướng, luôn dương.
  • D. vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.

Câu 21: Một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm vật chạm đất là:

  • A. mg * sqrt(gh)
  • B. mg * sqrt(2gh)
  • C. mg * 2gh
  • D. mg * h

Câu 22: Để tăng hiệu suất của một máy cơ đơn giản, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng công suất đầu vào.
  • B. Giảm công có ích.
  • C. Giảm ma sát.
  • D. Tăng thời gian hoạt động.

Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng.
  • C. Cả động năng và thế năng bằng nhau.
  • D. Không có năng lượng nào.

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên, nhận xét nào sau đây về công của trọng lực là đúng?

  • A. Công của trọng lực là công dương.
  • B. Công của trọng lực là công âm.
  • C. Công của trọng lực bằng không.
  • D. Công của trọng lực có thể dương hoặc âm tùy thuộc vận tốc ném.

Câu 25: Trong một hệ kín, tổng động năng và thế năng của các vật trong hệ là:

  • A. luôn tăng.
  • B. luôn giảm.
  • C. thay đổi liên tục.
  • D. một hằng số.

Câu 26: Một người đi bộ trên đường nằm ngang, thực hiện công lên:

  • A. mặt đường và không khí.
  • B. chỉ mặt đường.
  • C. chỉ không khí.
  • D. không thực hiện công lên vật nào.

Câu 27: Một máy nâng hàng có hiệu suất 80%. Để nâng một kiện hàng nặng 100 kg lên cao 5 m, công mà máy phải thực hiện là:

  • A. 4000 J
  • B. 5000 J
  • C. 6250 J
  • D. 8000 J

Câu 28: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công và độ biến thiên động năng?

  • A. A = Wđ_sau + Wđ_trước
  • B. A = Wđ_sau - Wđ_trước
  • C. A = (Wđ_sau - Wđ_trước) / 2
  • D. A = Wđ_sau * Wđ_trước

Câu 29: Trong thực tế, khi một vật chuyển động có ma sát, cơ năng của vật thường:

  • A. được bảo toàn.
  • B. tăng lên.
  • C. giảm dần.
  • D. dao động điều hòa.

Câu 30: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao h. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên thế năng trọng trường của viên bi theo độ cao so với mặt đất có dạng:

  • A. Đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng dốc xuống từ gốc tọa độ.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường thẳng nằm ngang.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s. Động năng của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Công suất là đại lượng vật lí đặc trưng cho:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 2 m theo phương thẳng đứng. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về định luật bảo toàn cơ năng:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên cao 10 m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s²)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hiệu suất của một động cơ là 75%. Điều này có nghĩa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong quá trình rơi tự do, dạng năng lượng nào của vật tăng lên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Công của lực kéo khi thùng hàng di chuyển 10 m là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khi ô tô chuyển động trên đường nằm ngang, lực ma sát của mặt đường tác dụng lên ô tô thực hiện công:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ nặng 150 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 3 giây. Công suất trung bình của vận động viên là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một chiếc xe máy có khối lượng 100 kg tăng tốc từ 0 m/s lên 20 m/s. Độ biến thiên động năng của xe máy là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Công của lực phát động của động cơ ô tô dùng để:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Bỏ qua ma sát. Tại chân dốc, vận tốc của vật phụ thuộc vào:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều. Trong quá trình này, cơ năng của người và xe đạp:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Công là đại lượng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm vật chạm đất là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để tăng hiệu suất của một máy cơ đơn giản, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên, nhận xét nào sau đây về công của trọng lực là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong một hệ kín, tổng động năng và thế năng của các vật trong hệ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một người đi bộ trên đường nằm ngang, thực hiện công lên:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một máy nâng hàng có hiệu suất 80%. Để nâng một kiện hàng nặng 100 kg lên cao 5 m, công mà máy phải thực hiện là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công và độ biến thiên động năng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong thực tế, khi một vật chuyển động có ma sát, cơ năng của vật thường:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao h. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên thế năng trọng trường của viên bi theo độ cao so với mặt đất có dạng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông đẩy một chiếc hộp nặng 50 kg trên sàn nằm ngang với một lực không đổi 100 N. Hộp di chuyển một quãng đường 5 mét. Công mà người đàn ông thực hiện lên chiếc hộp là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 50 J
  • C. 250 J
  • D. 500 J

Câu 2: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1000 kg tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc 20 m/s trong vòng 5 giây. Công suất trung bình mà động cơ ô tô đã thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 4 kW
  • B. 20 kW
  • C. 40 kW
  • D. 80 kW

Câu 3: Chọn phát biểu **sai** về công và năng lượng.

  • A. Công và năng lượng có cùng đơn vị đo.
  • B. Công là đại lượng vectơ, còn năng lượng là đại lượng vô hướng.
  • C. Công là số đo độ biến thiên năng lượng.
  • D. Năng lượng có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Độ biến thiên thế năng trọng trường của vật trong quá trình rơi là bao nhiêu?

  • A. -20 J
  • B. 20 J
  • C. -200 J
  • D. 200 J

Câu 5: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi bị nén là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.25 J
  • C. 1.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 6: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình này, cơ năng của vật thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Cơ năng tăng dần.
  • B. Cơ năng giảm dần.
  • C. Cơ năng được bảo toàn.
  • D. Cơ năng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng luôn luôn được bảo toàn trong mọi hệ cô lập.
  • B. Cơ năng của một vật chỉ bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng cho vật chịu tác dụng của trọng lực.
  • D. Trong hệ kín, cơ năng chỉ chuyển hóa giữa động năng và thế năng, không bị mất mát do các lực không thế.

Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí nào thì động năng của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Tại vị trí biên.
  • B. Tại vị trí cân bằng.
  • C. Khi con lắc đi lên.
  • D. Khi con lắc đi xuống.

Câu 9: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên độ cao 10 m. Lưu lượng nước bơm được là 30 lít/phút. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s²)

  • A. 24.5%
  • B. 30%
  • C. 49%
  • D. 73.5%

Câu 10: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau đây, quá trình nào là **không mong muốn** và gây lãng phí năng lượng trong các thiết bị điện?

  • A. Điện năng chuyển hóa thành cơ năng trong động cơ điện.
  • B. Điện năng chuyển hóa thành quang năng trong đèn LED.
  • C. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng trong dây dẫn điện.
  • D. Hóa năng chuyển hóa thành điện năng trong pin.

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng nặng 20 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, độ cao 2 m. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 120 N. Tính công của lực ma sát tác dụng lên thùng hàng.

  • A. -40 J
  • B. 40 J
  • C. -80 J
  • D. 80 J

Câu 12: Đơn vị nào sau đây **không phải** là đơn vị của năng lượng?

  • A. Jun (J)
  • B. Calo (cal)
  • C. Oát (W)
  • D. Kilôoát giờ (kWh)

Câu 13: Một viên đạn có khối lượng m bay với vận tốc v. Động năng của viên đạn sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc của nó tăng gấp đôi?

  • A. Động năng tăng gấp đôi.
  • B. Động năng tăng gấp bốn lần.
  • C. Động năng giảm đi một nửa.
  • D. Động năng không thay đổi.

Câu 14: Thế năng đàn hồi của một lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của lò xo.
  • B. Chiều dài tự nhiên của lò xo.
  • C. Vận tốc biến dạng của lò xo.
  • D. Độ biến dạng và độ cứng của lò xo.

Câu 15: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 5 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, đi lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy.

  • A. 1 kW
  • B. 1.6 kW
  • C. 16 kW
  • D. 160 kW

Câu 16: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường nằm ngang. Khi người lái đạp phanh, lực ma sát giữa má phanh và vành xe đã chuyển hóa động năng của xe thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Quang năng.
  • D. Hóa năng.

Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị của công là Jun (J). 1 Jun tương đương với:

  • A. 1 N/m
  • B. 1 N.s
  • C. 1 kg.m/s²
  • D. 1 N.m

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng trọng trường của nó (so với mặt đất)?

  • A. Tại độ cao cực đại.
  • B. Tại độ cao bằng một nửa độ cao cực đại.
  • C. Ngay khi vừa ném vật.
  • D. Không có độ cao nào thỏa mãn.

Câu 19: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Để nâng một kiện hàng nặng 300 kg lên độ cao 5 m, máy cần tiêu thụ một công tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 11025 J
  • B. 14700 J
  • C. 19600 J
  • D. 29400 J

Câu 20: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn năng lượng nào được xem là năng lượng tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Năng lượng hạt nhân.
  • C. Năng lượng từ than đá.
  • D. Năng lượng từ khí đốt tự nhiên.

Câu 21: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 5000 J để tăng thế năng và 1000 J để thắng lực ma sát. Công toàn phần mà người đó đã thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 4000 J
  • C. 5000 J
  • D. 6000 J

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa công và động năng?

  • A. Công của lực luôn bằng động năng của vật.
  • B. Công của lực là tốc độ thay đổi động năng.
  • C. Công của lực bằng độ biến thiên động năng của vật.
  • D. Công và động năng là hai đại lượng hoàn toàn độc lập.

Câu 23: Một vật có khối lượng 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất là 10 m/s. Nếu bỏ qua sức cản không khí, độ cao h là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 0.51 m
  • B. 5.1 m
  • C. 10.2 m
  • D. 100 m

Câu 24: Một người kéo một vật trượt đều trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo dây hợp với phương ngang một góc 30°. Công của lực kéo thực hiện được phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ độ lớn của lực kéo.
  • B. Chỉ độ dịch chuyển của vật.
  • C. Chỉ góc giữa lực kéo và phương ngang.
  • D. Độ lớn của lực kéo, độ dịch chuyển của vật và góc giữa lực kéo và phương ngang.

Câu 25: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực thực hiện công dương?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang.
  • B. Vật chuyển động tròn đều nằm ngang.
  • C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống đất.
  • D. Vật được kéo lên thẳng đứng với vận tốc không đổi.

Câu 26: Một hệ cơ học được gọi là hệ kín khi:

  • A. Hệ không chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.
  • B. Hệ không trao đổi năng lượng với môi trường bên ngoài.
  • C. Hệ chỉ chứa các vật đứng yên.
  • D. Hệ có tổng động lượng bằng không.

Câu 27: Một người có khối lượng 60 kg leo lên cầu thang cao 3 m trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 352.8 W
  • B. 360 W
  • C. 1080 W
  • D. 9000 W

Câu 28: Để tăng hiệu suất của động cơ nhiệt, biện pháp nào sau đây là **không** phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ nguồn nóng.
  • B. Giảm nhiệt độ nguồn lạnh.
  • C. Giảm ma sát và các tổn thất năng lượng.
  • D. Tăng thời gian hoạt động của động cơ.

Câu 29: Một vật chịu tác dụng của lực cản không khí khi chuyển động. Trong trường hợp này, cơ năng của vật có còn được bảo toàn không?

  • A. Cơ năng luôn được bảo toàn.
  • B. Cơ năng không được bảo toàn.
  • C. Cơ năng chỉ bảo toàn khi vật chuyển động chậm dần.
  • D. Cơ năng bảo toàn nhưng có sự chuyển hóa sang dạng năng lượng khác.

Câu 30: Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao và vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào của máy bay là không đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Cả động năng và thế năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người đàn ông đẩy một chiếc hộp nặng 50 kg trên sàn nằm ngang với một lực không đổi 100 N. Hộp di chuyển một quãng đường 5 mét. Công mà người đàn ông thực hiện lên chiếc hộp là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1000 kg tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc 20 m/s trong vòng 5 giây. Công suất trung bình mà động cơ ô tô đã thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Chọn phát biểu **sai** về công và năng lượng.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Độ biến thiên thế năng trọng trường của vật trong quá trình rơi là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi bị nén là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình này, cơ năng của vật thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí nào thì động năng của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên độ cao 10 m. Lưu lượng nước bơm được là 30 lít/phút. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s²)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau đây, quá trình nào là **không mong muốn** và gây lãng phí năng lượng trong các thiết bị điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng nặng 20 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, độ cao 2 m. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 120 N. Tính công của lực ma sát tác dụng lên thùng hàng.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đơn vị nào sau đây **không phải** là đơn vị của năng lượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một viên đạn có khối lượng m bay với vận tốc v. Động năng của viên đạn sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc của nó tăng gấp đôi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Thế năng đàn hồi của một lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 5 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, đi lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường nằm ngang. Khi người lái đạp phanh, lực ma sát giữa má phanh và vành xe đã chuyển hóa động năng của xe thành dạng năng lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị của công là Jun (J). 1 Jun tương đương với:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng trọng trường của nó (so với mặt đất)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Để nâng một kiện hàng nặng 300 kg lên độ cao 5 m, máy cần tiêu thụ một công tối thiểu là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn năng lượng nào được xem là năng lượng tái tạo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 5000 J để tăng thế năng và 1000 J để thắng lực ma sát. Công toàn phần mà người đó đã thực hiện là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa công và động năng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một vật có khối lượng 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất là 10 m/s. Nếu bỏ qua sức cản không khí, độ cao h là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một người kéo một vật trượt đều trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo dây hợp với phương ngang một góc 30°. Công của lực kéo thực hiện được phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực thực hiện công dương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một hệ cơ học được gọi là hệ kín khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một người có khối lượng 60 kg leo lên cầu thang cao 3 m trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để tăng hiệu suất của động cơ nhiệt, biện pháp nào sau đây là **không** phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một vật chịu tác dụng của lực cản không khí khi chuyển động. Trong trường hợp này, cơ năng của vật có còn được bảo toàn không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao và vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào của máy bay là không đổi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là:

  • A. 5 J
  • B. 25 J
  • C. 10 J
  • D. 50 J

Câu 2: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của một vật
  • B. Lượng công thực hiện được
  • C. Tốc độ thực hiện công
  • D. Thời gian thực hiện công

Câu 3: Một người kéo một vật nặng 20 kg lên độ cao 2 m theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là:

  • A. 20 J
  • B. 40 J
  • C. 200 J
  • D. 400 J

Câu 4: Trường hợp nào sau đây lực không thực hiện công?

  • A. Lực ma sát khi vật trượt trên sàn
  • B. Lực hướng tâm khi vật chuyển động tròn đều
  • C. Lực kéo của động cơ ô tô khi ô tô tăng tốc
  • D. Lực đàn hồi khi lò xo bị nén

Câu 5: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 1 phút, máy bơm này có thể thực hiện một công là:

  • A. 2 kJ
  • B. 12 kJ
  • C. 120 kJ
  • D. 2000 kJ

Câu 6: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào:

  • A. Độ cao của vật so với mốc thế năng
  • B. Vận tốc của vật
  • C. Gia tốc của vật
  • D. Hình dạng của vật

Câu 7: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

  • A. Động năng của vật luôn được bảo toàn
  • B. Thế năng của vật luôn được bảo toàn
  • C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn tăng
  • D. Tổng động năng và thế năng của vật được bảo toàn nếu chỉ có lực thế thực hiện công

Câu 8: Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường nằm ngang. Động năng của ô tô tăng lên khi:

  • A. Ô tô chuyển động chậm dần đều
  • B. Ô tô tăng tốc
  • C. Ô tô chuyển động thẳng đều
  • D. Ô tô giảm tốc

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về công của lực ma sát:

  • A. Công của lực ma sát luôn dương
  • B. Công của lực ma sát luôn bảo toàn cơ năng
  • C. Công của lực ma sát luôn cản trở chuyển động và có thể âm
  • D. Công của lực ma sát chỉ phụ thuộc vào quãng đường đi được

Câu 10: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng đi lên, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng trọng trường
  • B. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng
  • C. Động năng chuyển hóa thành nhiệt năng
  • D. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành nhiệt năng

Câu 11: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Nếu bỏ qua ma sát, vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Góc nghiêng của dốc
  • C. Độ cao của dốc
  • D. Chiều dài của dốc

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Joule (J)
  • B. Calorie (cal)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Watt (W)

Câu 13: Một người đi xe đạp lên dốc. Để giảm công cần thực hiện, người này nên:

  • A. Đi nhanh hơn
  • B. Đi đường vòng có độ dốc thấp hơn
  • C. Tăng khối lượng của xe đạp
  • D. Phanh xe liên tục

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào thì tổng động năng và thế năng của vật là lớn nhất?

  • A. Ngay khi bắt đầu rơi
  • B. Khi vật chạm đất
  • C. Ở độ cao h/2
  • D. Tổng động năng và thế năng là như nhau ở mọi vị trí

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

  • A. Công là một dạng năng lượng
  • B. Công là số đo độ biến thiên năng lượng
  • C. Năng lượng luôn chuyển hóa hoàn toàn thành công
  • D. Công và năng lượng có cùng bản chất nhưng khác đơn vị

Câu 16: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Công suất của động cơ thang máy là:

  • A. 1 kW
  • B. 5 kW
  • C. 10 kW
  • D. 20 kW

Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị của công là:

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 18: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. k * Δx
  • B. 1/2 * k * (Δx)^2
  • C. k * (Δx)^2
  • D. 1/2 * k * Δx

Câu 19: Một vật có động năng 100 J và thế năng 50 J. Cơ năng của vật là:

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 150 J
  • D. 200 J

Câu 20: Công của lực nào sau đây không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Lực kéo của động cơ
  • D. Lực trọng trường

Câu 21: Một người nâng một vật nặng lên cao, sau đó lại hạ vật xuống vị trí ban đầu. Tổng công mà người đó thực hiện là:

  • A. Luôn dương
  • B. Có thể bằng 0 nếu bỏ qua các lực cản
  • C. Luôn âm
  • D. Phụ thuộc vào tốc độ nâng và hạ vật

Câu 22: Hiệu suất của một động cơ nhiệt luôn:

  • A. Lớn hơn 100%
  • B. Bằng 100%
  • C. Nhỏ hơn 100%
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100%

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật trong quá trình chuyển động:

  • A. Được bảo toàn
  • B. Tăng dần
  • C. Giảm dần
  • D. Thay đổi liên tục

Câu 24: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần thì cần phải tăng vận tốc của vật lên:

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 8 lần
  • D. 16 lần

Câu 25: Một người tác dụng một lực không đổi 50 N lên một vật làm vật dịch chuyển 2 m theo phương của lực. Công mà người đó thực hiện là:

  • A. 25 J
  • B. 52 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 26: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ không được bảo toàn?

  • A. Vật rơi tự do
  • B. Con lắc đơn dao động nhỏ
  • C. Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng không ma sát
  • D. Ô tô phanh gấp trên đường nằm ngang

Câu 27: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật tăng lên:

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Công là đại lượng:

  • A. Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không
  • B. Vectơ, luôn dương
  • C. Vectơ, có thể dương hoặc âm
  • D. Vô hướng, luôn dương

Câu 29: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Để nâng một kiện hàng nặng 300 kg lên cao 10 m, công mà máy phải thực hiện là:

  • A. 22500 J
  • B. 2250 J
  • C. 400 J
  • D. 40000 J

Câu 30: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Nhiệt năng
  • D. Thế năng đàn hồi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một người kéo một vật nặng 20 kg lên độ cao 2 m theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trường hợp nào sau đây lực không thực hiện công?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 1 phút, máy bơm này có thể thực hiện một công là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường nằm ngang. Động năng của ô tô tăng lên khi:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về công của lực ma sát:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng đi lên, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Nếu bỏ qua ma sát, vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một người đi xe đạp lên dốc. Để giảm công cần thực hiện, người này nên:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào thì tổng động năng và thế năng của vật là lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Công suất của động cơ thang máy là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị của công là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một vật có động năng 100 J và thế năng 50 J. Cơ năng của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Công của lực nào sau đây không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một người nâng một vật nặng lên cao, sau đó lại hạ vật xuống vị trí ban đầu. Tổng công mà người đó thực hiện là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hiệu suất của một động cơ nhiệt luôn:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật trong quá trình chuyển động:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần thì cần phải tăng vận tốc của vật lên:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một người tác dụng một lực không đổi 50 N lên một vật làm vật dịch chuyển 2 m theo phương của lực. Công mà người đó thực hiện là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ không được bảo toàn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật tăng lên:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Công là đại lượng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Để nâng một kiện hàng nặng 300 kg lên cao 10 m, công mà máy phải thực hiện là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người công nhân đẩy một thùng hàng nặng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực không đổi 200 N theo phương ngang. Thùng hàng di chuyển được quãng đường 5 m. Tính công mà người công nhân đã thực hiện.

  • A. 100 J
  • B. 1000 J
  • C. 250 J
  • D. 2500 J

Câu 2: Trường hợp nào sau đây công của lực ma sát là công âm?

  • A. Ô tô chuyển động trên đường thẳng nằm ngang.
  • B. Người đi bộ lên cầu thang.
  • C. Vật trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng.
  • D. Máy bay cất cánh.

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Biết máy bơm đã hoạt động liên tục trong 30 phút. Tính công mà máy bơm đã thực hiện.

  • A. 60 kJ
  • B. 360 kJ
  • C. 600 kJ
  • D. 3600 kJ

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

  • A. Công suất là khả năng thực hiện công của một vật.
  • B. Công suất là đại lượng đo tốc độ sinh công.
  • C. Công suất có đơn vị là Jun (J).
  • D. Công suất của một máy luôn không đổi trong quá trình hoạt động.

Câu 5: Một thang máy có khối lượng 500 kg, chở thêm 5 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, di chuyển lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Tính công suất trung bình của động cơ thang máy.

  • A. 1 kW
  • B. 5 kW
  • C. 10 kW
  • D. 15 kW

Câu 6: Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Gia tốc trọng trường và độ cao.
  • B. Khối lượng và gia tốc trọng trường.
  • C. Vận tốc và gia tốc trọng trường.
  • D. Khối lượng và vận tốc.

Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 9 J
  • B. 6 J
  • C. 12 J
  • D. 18 J

Câu 8: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (chọn gốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. Vận tốc và khối lượng.
  • B. Vận tốc và độ cao.
  • C. Khối lượng và độ cao.
  • D. Vận tốc và gia tốc trọng trường.

Câu 9: Một vật có khối lượng 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m xuống mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính thế năng trọng trường của vật khi ở độ cao 10 m.

  • A. 9.8 J
  • B. 100 J
  • C. 98 J
  • D. 10 J

Câu 10: Cơ năng của một vật là gì?

  • A. Động năng của vật.
  • B. Thế năng của vật.
  • C. Hiệu giữa động năng và thế năng của vật.
  • D. Tổng động năng và thế năng của vật.

Câu 11: Trong quá trình vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc như thế nào vào vận tốc ban đầu v0?

  • A. Tỉ lệ thuận với v0.
  • B. Tỉ lệ thuận với bình phương của v0.
  • C. Tỉ lệ nghịch với v0.
  • D. Không phụ thuộc vào v0.

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 0.125 J
  • C. 0.125 J
  • D. 2.5 J

Câu 14: Khi một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng từ trên xuống, cơ năng của vật có bảo toàn không?

  • A. Có, vì trọng lực là lực thế.
  • B. Không, vì có lực ma sát sinh công âm làm tiêu hao cơ năng.
  • C. Có, vì tổng động năng và thế năng luôn không đổi.
  • D. Không, vì vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.

Câu 15: Một ô tô chuyển động đều trên đường thẳng nằm ngang. Động cơ ô tô sinh công để:

  • A. Thắng lực ma sát.
  • B. Tăng tốc cho ô tô.
  • C. Giảm tốc cho ô tô.
  • D. Tăng thế năng trọng trường.

Câu 16: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

  • A. Watt (W)
  • B. Newton (N)
  • C. Joule (J)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 17: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng dài 2m, cao 1m. Lực kéo tối thiểu bằng một nửa trọng lượng của vật. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng chỉ bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Cơ năng chỉ bảo toàn khi vật chịu tác dụng của lực ma sát.
  • D. Cơ năng của vật chỉ bảo toàn khi chỉ có các lực thế thực hiện công.

Câu 19: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao 5m. Quá trình biến đổi năng lượng chính trong cú nhảy là gì?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng trọng trường.
  • B. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng.
  • C. Thế năng đàn hồi chuyển hóa thành động năng.
  • D. Động năng chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.

Câu 20: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống chân máng. Chọn gốc thế năng tại chân máng. Tại vị trí nào thì tổng động năng và thế năng của bi là lớn nhất (bỏ qua ma sát)?

  • A. Tại đỉnh máng nghiêng.
  • B. Tại chân máng nghiêng.
  • C. Tổng động năng và thế năng không đổi tại mọi vị trí.
  • D. Tại vị trí giữa máng nghiêng.

Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cả động năng và thế năng bằng nhau.
  • D. Không có năng lượng.

Câu 22: Một chiếc xe máy có công suất 10 kW chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h trên đường nằm ngang. Tính lực kéo của động cơ xe máy.

  • A. 100 N
  • B. 500 N
  • C. 750 N
  • D. 1000 N

Câu 23: Điều gì xảy ra với động năng của một vật nếu vận tốc của nó tăng gấp đôi?

  • A. Động năng tăng gấp đôi.
  • B. Động năng không đổi.
  • C. Động năng tăng gấp bốn.
  • D. Động năng giảm đi một nửa.

Câu 24: Một quả bóng rơi từ trên cao xuống đất. Trong giai đoạn rơi, dạng năng lượng nào tăng lên?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Tổng động năng và thế năng không đổi.

Câu 25: Một người đi xe đạp lên dốc. Công có ích trong trường hợp này là công của lực nào?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Trọng lực.
  • C. Lực đạp của người.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 26: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 27: Một vật được kéo đều trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực kéo có độ lớn không đổi. Công của lực kéo này là công gì?

  • A. Công có ích.
  • B. Công hao phí.
  • C. Công toàn phần.
  • D. Công âm.

Câu 28: Để tăng hiệu suất của một động cơ, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng công suất của động cơ.
  • B. Giảm ma sát trong các bộ phận chuyển động.
  • C. Tăng thời gian hoạt động của động cơ.
  • D. Sử dụng vật liệu nặng hơn cho động cơ.

Câu 29: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao. Chọn gốc thế năng tại vị trí bắn. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của thế năng trọng trường của viên đạn theo độ cao?

  • A. Đồ thị là đường thẳng dốc lên.
  • B. Đồ thị là đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đồ thị là đường cong parabol.
  • D. Đồ thị là đường thẳng dốc xuống.

Câu 30: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc. Người lái xe đạp phanh gấp để xe dừng lại. Năng lượng động năng của xe đạp đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Hóa năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người công nhân đẩy một thùng hàng nặng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực không đổi 200 N theo phương ngang. Thùng hàng di chuyển được quãng đường 5 m. Tính công mà người công nhân đã thực hiện.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trường hợp nào sau đây công của lực ma sát là công âm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Biết máy bơm đã hoạt động liên tục trong 30 phút. Tính công mà máy bơm đã thực hiện.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một thang máy có khối lượng 500 kg, chở thêm 5 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, di chuyển lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Tính công suất trung bình của động cơ thang máy.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (chọn gốc thế năng tại mặt đất)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một vật có khối lượng 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m xuống mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính thế năng trọng trường của vật khi ở độ cao 10 m.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cơ năng của một vật là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong quá trình vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc như thế nào vào vận tốc ban đầu v0?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng từ trên xuống, cơ năng của vật có bảo toàn không?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một ô tô chuyển động đều trên đường thẳng nằm ngang. Động cơ ô tô sinh công để:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng dài 2m, cao 1m. Lực kéo tối thiểu bằng một nửa trọng lượng của vật. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao 5m. Quá trình biến đổi năng lượng chính trong cú nhảy là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống chân máng. Chọn gốc thế năng tại chân máng. Tại vị trí nào thì tổng động năng và thế năng của bi là lớn nhất (bỏ qua ma sát)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một chiếc xe máy có công suất 10 kW chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h trên đường nằm ngang. Tính lực kéo của động cơ xe máy.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Điều gì xảy ra với động năng của một vật nếu vận tốc của nó tăng gấp đôi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một quả bóng rơi từ trên cao xuống đất. Trong giai đoạn rơi, dạng năng lượng nào tăng lên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một người đi xe đạp lên dốc. Công có ích trong trường hợp này là công của lực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một vật được kéo đều trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực kéo có độ lớn không đổi. Công của lực kéo này là công gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để tăng hiệu suất của một động cơ, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao. Chọn gốc thế năng tại vị trí bắn. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của thế năng trọng trường của viên đạn theo độ cao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc. Người lái xe đạp phanh gấp để xe dừng lại. Năng lượng động năng của xe đạp đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

  • A. 864 kJ
  • B. 216 kJ
  • C. 432 kJ
  • D. 108 kJ

Câu 2: Một người công nhân nâng một vật nặng 50 kg lên độ cao 2 mét theo phương thẳng đứng. Công mà người công nhân thực hiện tối thiểu là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s^2)

  • A. 100 J
  • B. 490 J
  • C. 980 J
  • D. 1960 J

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

  • A. Công suất là đại lượng đo tốc độ thực hiện công.
  • B. Công suất có đơn vị là Jun.
  • C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian thực hiện công.
  • D. Công suất là lượng công thực hiện được.

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 10 phút, máy bơm có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

  • A. 20 kJ
  • B. 120 kJ
  • C. 200 kJ
  • D. 1200 kJ

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng có ích thành năng lượng hao phí.
  • B. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành công có ích.
  • C. Động cơ tiêu thụ 40% năng lượng để hoạt động.
  • D. Động cơ hoạt động hiệu quả nhất khi công suất đạt 40% công suất tối đa.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường.

  • A. Thế năng trọng trường luôn có giá trị dương.
  • B. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào gốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường có thể âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • D. Thế năng trọng trường chỉ tồn tại khi vật chuyển động.

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động, cơ năng của vật thay đổi như thế nào nếu bỏ qua sức cản của không khí?

  • A. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • B. Cơ năng của vật tăng dần.
  • C. Cơ năng của vật giảm dần.
  • D. Cơ năng của vật lúc tăng, lúc giảm.

Câu 8: Trường hợp nào sau đây công của lực ma sát là công âm?

  • A. Khi vật đứng yên trên mặt sàn.
  • B. Khi vật trượt trên mặt sàn nằm ngang.
  • C. Khi vật rơi tự do.
  • D. Khi lực ma sát bằng không.

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.0125 J
  • B. 0.125 J
  • C. 0.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 10: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng, năng lượng có thể tự sinh ra hay tự mất đi không?

  • A. Có thể tự sinh ra và tự mất đi.
  • B. Chỉ có thể tự sinh ra, không tự mất đi.
  • C. Chỉ có thể tự mất đi, không tự sinh ra.
  • D. Không tự sinh ra và không tự mất đi, chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.

Câu 11: Một người đi xe đạp lên dốc. Động năng và thế năng của người và xe đạp thay đổi như thế nào khi lên dốc chậm dần?

  • A. Động năng và thế năng đều tăng.
  • B. Động năng và thế năng đều giảm.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm.

Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào động năng của vật bằng thế năng?

  • A. Ngay khi bắt đầu rơi.
  • B. Tại độ cao h/2.
  • C. Ngay trước khi chạm đất.
  • D. Không có vị trí nào như vậy.

Câu 13: Một máy nâng hàng có hiệu suất 80%. Để nâng một kiện hàng nặng 100 kg lên cao 5m, máy cần tiêu thụ một công tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 4000 J
  • B. 5000 J
  • C. 5880 J
  • D. 6125 J

Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

  • A. Watt (W)
  • B. Newton (N)
  • C. Joule (J)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 15: Công của lực nào sau đây không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực ma sát
  • C. Lực kéo của động cơ
  • D. Lực cản của không khí

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình này được tính như thế nào?

  • A. mg nhân với chiều dài dốc
  • B. mg nhân với độ cao của dốc
  • C. mg nhân với cosin góc nghiêng
  • D. mg nhân với sin góc nghiêng

Câu 17: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực F theo phương ngang. Nếu thùng hàng chuyển động thẳng đều trên quãng đường s, thì công của lực kéo F bằng:

  • A. 0
  • B. F/s
  • C. F.s
  • D. F.s.cos(90°)

Câu 18: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Nhiệt năng

Câu 19: Một vật có khối lượng 2 kg, có thế năng trọng trường 100 J so với mặt đất. Độ cao của vật so với mặt đất là bao nhiêu? (g = 10 m/s^2)

  • A. 2 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 20: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ nặng 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu? (g = 10 m/s^2)

  • A. 200 W
  • B. 1000 W
  • C. 2000 W
  • D. 4000 W

Câu 21: Trong một hệ kín, tổng động năng và thế năng của các vật trong hệ thay đổi như thế nào nếu chỉ có các lực thế thực hiện công?

  • A. Tổng động năng và thế năng không đổi.
  • B. Tổng động năng và thế năng luôn tăng.
  • C. Tổng động năng và thế năng luôn giảm.
  • D. Tổng động năng và thế năng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lực thế.

Câu 22: Một viên bi thép lăn không ma sát trên một máng nghiêng, từ trên cao xuống. Vận tốc của viên bi ở chân máng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của viên bi.
  • B. Độ cao ban đầu của viên bi.
  • C. Góc nghiêng của máng.
  • D. Vật liệu làm máng.

Câu 23: Điều gì xảy ra với cơ năng của một vật chuyển động trong trường trọng lực khi có lực cản của không khí?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng lên.
  • C. Cơ năng giảm đi.
  • D. Cơ năng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lực cản.

Câu 24: Một chiếc quạt điện hoạt động trong 1 giờ, tiêu thụ 0.5 kWh điện năng. Công suất của quạt điện là bao nhiêu?

  • A. 0.5 W
  • B. 50 W
  • C. 500 W
  • D. 500 W (nếu tính theo giờ và kW) hoặc khoảng 500W (nếu tính theo giây và W)

Câu 25: Trong các quá trình sau, quá trình nào không có sự chuyển hóa năng lượng?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu.
  • B. Vật đứng yên trên mặt bàn.
  • C. Quang hợp ở cây xanh.
  • D. Pin mặt trời hoạt động.

Câu 26: Hai người cùng nâng một vật nặng lên độ cao h. Người thứ nhất mất thời gian t1, người thứ hai mất thời gian t2 > t1. So sánh công và công suất của hai người.

  • A. Công và công suất của hai người đều bằng nhau.
  • B. Công và công suất của người thứ nhất đều lớn hơn người thứ hai.
  • C. Công của hai người bằng nhau, công suất của người thứ nhất lớn hơn người thứ hai.
  • D. Công của hai người bằng nhau, công suất của người thứ hai lớn hơn người thứ nhất.

Câu 27: Một quả bóng được ném lên thẳng đứng. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến thiên thế năng trọng trường của quả bóng theo độ cao?

  • A. Đồ thị là đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ.
  • B. Đồ thị là đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đồ thị là đường cong parabol.
  • D. Đồ thị là đường thẳng đi xuống từ gốc tọa độ.

Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, sự chuyển hóa năng lượng giữa động năng và thế năng diễn ra như thế nào?

  • A. Chỉ có động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Động năng và thế năng liên tục chuyển hóa lẫn nhau.
  • C. Chỉ có thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • D. Không có sự chuyển hóa năng lượng.

Câu 29: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trên đoạn đường nằm ngang. Công của lực kéo động cơ ô tô đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Động năng.

Câu 30: Một hệ cô lập gồm vật và Trái Đất. Trong quá trình vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây luôn không đổi?

  • A. Động năng của vật.
  • B. Thế năng trọng trường của vật.
  • C. Cơ năng của hệ.
  • D. Vận tốc của vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một người công nhân nâng một vật nặng 50 kg lên độ cao 2 mét theo phương thẳng đứng. Công mà người công nhân thực hiện tối thiểu là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s^2)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 10 phút, máy bơm có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động, cơ năng của vật thay đổi như thế nào nếu bỏ qua sức cản của không khí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trường hợp nào sau đây công của lực ma sát là công âm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng, năng lượng có thể tự sinh ra hay tự mất đi không?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một người đi xe đạp lên dốc. Động năng và thế năng của người và xe đạp thay đổi như thế nào khi lên dốc chậm dần?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào động năng của vật bằng thế năng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một máy nâng hàng có hiệu suất 80%. Để nâng một kiện hàng nặng 100 kg lên cao 5m, máy cần tiêu thụ một công tối thiểu là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Công của lực nào sau đây không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình này được tính như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực F theo phương ngang. Nếu thùng hàng chuyển động thẳng đều trên quãng đường s, thì công của lực kéo F bằng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật có khối lượng 2 kg, có thế năng trọng trường 100 J so với mặt đất. Độ cao của vật so với mặt đất là bao nhiêu? (g = 10 m/s^2)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ nặng 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu? (g = 10 m/s^2)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong một hệ kín, tổng động năng và thế năng của các vật trong hệ thay đổi như thế nào nếu chỉ có các lực thế thực hiện công?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một viên bi thép lăn không ma sát trên một máng nghiêng, từ trên cao xuống. Vận tốc của viên bi ở chân máng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điều gì xảy ra với cơ năng của một vật chuyển động trong trường trọng lực khi có lực cản của không khí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một chiếc quạt điện hoạt động trong 1 giờ, tiêu thụ 0.5 kWh điện năng. Công suất của quạt điện là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các quá trình sau, quá trình nào không có sự chuyển hóa năng lượng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hai người cùng nâng một vật nặng lên độ cao h. Người thứ nhất mất thời gian t1, người thứ hai mất thời gian t2 > t1. So sánh công và công suất của hai người.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một quả bóng được ném lên thẳng đứng. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến thiên thế năng trọng trường của quả bóng theo độ cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, sự chuyển hóa năng lượng giữa động năng và thế năng diễn ra như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trên đoạn đường nằm ngang. Công của lực kéo động cơ ô tô đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một hệ cô lập gồm vật và Trái Đất. Trong quá trình vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây luôn không đổi?

Xem kết quả