15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh này là R, tốc độ góc của nó là bao nhiêu?

  • A. ( frac{24}{pi} ) rad/s
  • B. ( frac{24}{2pi} ) rad/s
  • C. ( frac{2pi}{24 times 3600} ) rad/s
  • D. ( frac{2pi}{24} ) rad/giờ

Câu 2: Một chiếc xe đua chạy với tốc độ không đổi 72 km/h trên một đường đua tròn có bán kính 100 m. Tốc độ góc của xe đua quanh tâm đường tròn là bao nhiêu?

  • A. 0.072 rad/s
  • B. 0.72 rad/s
  • C. 0.2 rad/s
  • D. 20 rad/s

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tần số 4 Hz. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. ( 4pi ) m/s
  • B. ( 2pi ) m/s
  • C. ( 8pi ) m/s
  • D. ( pi ) m/s

Câu 4: Một đĩa quay đều quanh trục của nó. So sánh tốc độ dài của một điểm A trên vành đĩa và một điểm B nằm cách tâm đĩa một nửa bán kính (B và A không nằm cùng trên bán kính).

  • A. Tốc độ dài tại A bằng tốc độ dài tại B.
  • B. Tốc độ dài tại A gấp đôi tốc độ dài tại B.
  • C. Tốc độ dài tại A bằng một nửa tốc độ dài tại B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết tốc độ góc.

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Nếu giữ nguyên bán kính R và tăng gấp đôi tốc độ dài v, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ( omega ). Nếu giữ nguyên tốc độ góc ( omega ) và giảm bán kính quỹ đạo xuống còn một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm xuống còn một phần tư.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG về vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và độ lớn không đổi.
  • B. Có phương hướng ra xa tâm quỹ đạo và độ lớn không đổi.
  • C. Có phương hướng vào tâm quỹ đạo và độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • D. Có phương hướng vào tâm quỹ đạo và độ lớn không đổi.

Câu 8: Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giúp xe ô tô có thể vào cua an toàn trên một đoạn đường vòng NẰM NGANG?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Trọng lực của xe.
  • C. Phản lực vuông góc của mặt đường lên xe.
  • D. Lực kéo của động cơ xe.

Câu 9: Một vật có khối lượng m buộc vào sợi dây và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R. Lực căng dây T đóng vai trò là lực hướng tâm. Công thức tính lực căng dây trong trường hợp này là:

  • A. ( T = m frac{v}{R} )
  • B. ( T = m frac{R}{v^2} )
  • C. ( T = m frac{v^2}{R} )
  • D. ( T = m v R )

Câu 10: Một vật có khối lượng 0.2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ 5 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 0.8 N
  • B. 6.25 N
  • C. 1.25 N
  • D. 10 N

Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg buộc vào đầu sợi dây dài 0.5 m và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ góc 4 rad/s. Lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 8 N
  • B. 4 N
  • C. 2 N
  • D. 16 N

Câu 12: Một vật nhỏ đặt trên một bàn quay nằm ngang đang quay đều với tốc độ góc ( omega ). Vật cách tâm quay một đoạn r. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ vật chuyển động tròn cùng với bàn quay, giả sử vật không bị trượt?

  • A. Trọng lực.
  • B. Phản lực vuông góc.
  • C. Lực ma sát nghỉ.
  • D. Tổng hợp của trọng lực và phản lực vuông góc.

Câu 13: Một con tàu vũ trụ quay tròn tạo ra trọng trường nhân tạo. Giả sử con tàu có bán kính R và quay với tốc độ góc ( omega ). Trọng trường hiệu dụng cảm nhận bởi một người đứng trên vành tàu (tức là gia tốc hướng tâm) là bao nhiêu?

  • A. ( g_{hieu dung} = Romega )
  • B. ( g_{hieu dung} = Romega^2 )
  • C. ( g_{hieu dung} = frac{omega^2}{R} )
  • D. ( g_{hieu dung} = frac{R}{omega^2} )

Câu 14: Một vật nhỏ treo vào sợi dây mảnh, không dãn, đang chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có độ lớn như thế nào so với trọng lực P của vật?

  • A. T = P
  • B. T < P
  • C. T = ( F_{ht} )
  • D. T = P + ( F_{ht} )

Câu 15: Tiếp tục câu 14, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có độ lớn như thế nào, biết ( F_{ht} ) là độ lớn lực hướng tâm cần thiết tại điểm đó?

  • A. T = ( F_{ht} ) - P
  • B. T = ( F_{ht} ) + P
  • C. T = P - ( F_{ht} )
  • D. T = P

Câu 16: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng khối lượng vật lên gấp đôi (2m) và giảm bán kính quỹ đạo xuống còn một nửa (R/2) nhưng vẫn giữ nguyên tốc độ dài v, thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm xuống còn một phần tư.

Câu 17: Một chiếc xe đua chạy trên đường vòng nằm ngang có bán kính 50 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ tối đa mà xe có thể chạy qua khúc cua mà không bị trượt là bao nhiêu?

  • A. 14 m/s
  • B. 19.8 m/s
  • C. 28 m/s
  • D. 39.6 m/s

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu trong 2 giây vật quay được 10 vòng, thì chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.2 s
  • B. 5 s
  • C. 10 s
  • D. 20 s

Câu 19: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa CD là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. ( 5pi ) rad/s
  • D. ( 10pi ) rad/s

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp ba, thì tốc độ dài của vật tại cùng bán kính R sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp ba.
  • B. Tăng gấp chín.
  • C. Giảm còn một phần ba.
  • D. Không đổi.

Câu 21: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ( omega ) trên đường tròn bán kính R. Công thức tính lực hướng tâm theo m, R và ( omega ) là:

  • A. ( F_{ht} = momega R )
  • B. ( F_{ht} = momega^2 R )
  • C. ( F_{ht} = mfrac{R}{omega^2} )
  • D. ( F_{ht} = mfrac{omega^2}{R} )

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc không đổi.
  • D. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 23: Một chiếc đu quay có bán kính 10 m quay đều với tốc độ góc 0.5 rad/s. Tốc độ dài của một cabin trên vành đu quay là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 0.05 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 4 s trên đường tròn bán kính 2 m. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. ( frac{pi^2}{4} ) m/s²
  • B. ( frac{pi^2}{2} ) m/s²
  • C. ( frac{pi^2}{1} ) m/s²
  • D. ( 2pi^2 ) m/s²

Câu 25: Một hòn đá có khối lượng 0.1 kg được buộc vào sợi dây dài 1 m và quay trong mặt phẳng ngang. Nếu sợi dây chỉ chịu được lực căng tối đa là 10 N, thì tốc độ góc cực đại mà hòn đá có thể quay đều mà dây không bị đứt là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 1 rad/s
  • D. 100 rad/s

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài, thì chu kì chuyển động của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 27: So sánh tốc độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây của một chiếc đồng hồ chạy bình thường.

  • A. ( omega_{gio} > omega_{phut} > omega_{giay} )
  • B. ( omega_{gio} = omega_{phut} = omega_{giay} )
  • C. ( omega_{giay} > omega_{phut} > omega_{gio} )
  • D. ( omega_{giay} > omega_{gio} > omega_{phut} )

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tại thời điểm t, vectơ vận tốc của vật có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. Tại thời điểm t+Δt (rất nhỏ), vectơ vận tốc có phương khác. Vectơ nào biểu diễn đúng phương của vectơ gia tốc trung bình trong khoảng thời gian Δt đó?

  • A. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Tiếp tuyến với quỹ đạo theo chiều chuyển động.
  • D. Tiếp tuyến với quỹ đạo ngược chiều chuyển động.

Câu 29: Một vệ tinh khối lượng m đang chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ v trên quỹ đạo bán kính r. Lực hấp dẫn của Trái Đất đóng vai trò là lực hướng tâm. Nếu vệ tinh chuyển sang quỹ đạo tròn khác có bán kính 2r, thì tốc độ chuyển động trên quỹ đạo mới (coi như vẫn tròn đều) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn ( frac{1}{sqrt{2}} ) lần.
  • C. Giảm còn một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 30: Một vật khối lượng m đặt trên bàn quay nằm ngang cách tâm R. Bàn quay với tốc độ góc ( omega ). Lực ma sát nghỉ cực đại giữa vật và bàn là ( F_{msNmax} ). Điều kiện để vật không bị trượt trên bàn quay là:

  • A. ( momega R le F_{msNmax} )
  • B. ( mfrac{R}{omega^2} le F_{msNmax} )
  • C. ( mfrac{omega^2}{R} le F_{msNmax} )
  • D. ( momega^2 R le F_{msNmax} )

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh này là R, tốc độ góc của nó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một chiếc xe đua chạy với tốc độ không đổi 72 km/h trên một đường đua tròn có bán kính 100 m. Tốc độ góc của xe đua quanh tâm đường tròn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tần số 4 Hz. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một đĩa quay đều quanh trục của nó. So sánh tốc độ dài của một điểm A trên vành đĩa và một điểm B nằm cách tâm đĩa một nửa bán kính (B và A không nằm cùng trên bán kính).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Nếu giữ nguyên bán kính R và tăng gấp đôi tốc độ dài v, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ( omega ). Nếu giữ nguyên tốc độ góc ( omega ) và giảm bán kính quỹ đạo xuống còn một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG về vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giúp xe ô tô có thể vào cua an toàn trên một đoạn đường vòng NẰM NGANG?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một vật có khối lượng m buộc vào sợi dây và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R. Lực căng dây T đóng vai trò là lực hướng tâm. Công thức tính lực căng dây trong trường hợp này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một vật có khối lượng 0.2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ 5 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg buộc vào đầu sợi dây dài 0.5 m và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ góc 4 rad/s. Lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một vật nhỏ đặt trên một bàn quay nằm ngang đang quay đều với tốc độ góc ( omega ). Vật cách tâm quay một đoạn r. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ vật chuyển động tròn cùng với bàn quay, giả sử vật không bị trượt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một con tàu vũ trụ quay tròn tạo ra trọng trường nhân tạo. Giả sử con tàu có bán kính R và quay với tốc độ góc ( omega ). Trọng trường hiệu dụng cảm nhận bởi một người đứng trên vành tàu (tức là gia tốc hướng tâm) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một vật nhỏ treo vào sợi dây mảnh, không dãn, đang chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có độ lớn như thế nào so với trọng lực P của vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tiếp tục câu 14, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có độ lớn như thế nào, biết ( F_{ht} ) là độ lớn lực hướng tâm cần thiết tại điểm đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng khối lượng vật lên gấp đôi (2m) và giảm bán kính quỹ đạo xuống còn một nửa (R/2) nhưng vẫn giữ nguyên tốc độ dài v, thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một chiếc xe đua chạy trên đường vòng nằm ngang có bán kính 50 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ tối đa mà xe có thể chạy qua khúc cua mà không bị trượt là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu trong 2 giây vật quay được 10 vòng, thì chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa CD là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp ba, thì tốc độ dài của vật tại cùng bán kính R sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ( omega ) trên đường tròn bán kính R. Công thức tính lực hướng tâm theo m, R và ( omega ) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một chiếc đu quay có bán kính 10 m quay đều với tốc độ góc 0.5 rad/s. Tốc độ dài của một cabin trên vành đu quay là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 4 s trên đường tròn bán kính 2 m. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một hòn đá có khối lượng 0.1 kg được buộc vào sợi dây dài 1 m và quay trong mặt phẳng ngang. Nếu sợi dây chỉ chịu được lực căng tối đa là 10 N, thì tốc độ góc cực đại mà hòn đá có thể quay đều mà dây không bị đứt là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài, thì chu kì chuyển động của vật sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: So sánh tốc độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây của một chiếc đồng hồ chạy bình thường.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tại thời điểm t, vectơ vận tốc của vật có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. Tại thời điểm t+Δt (rất nhỏ), vectơ vận tốc có phương khác. Vectơ nào biểu diễn đúng phương của vectơ gia tốc trung bình trong khoảng thời gian Δt đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vệ tinh khối lượng m đang chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ v trên quỹ đạo bán kính r. Lực hấp dẫn của Trái Đất đóng vai trò là lực hướng tâm. Nếu vệ tinh chuyển sang quỹ đạo tròn khác có bán kính 2r, thì tốc độ chuyển động trên quỹ đạo mới (coi như vẫn tròn đều) sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một vật khối lượng m đặt trên bàn quay nằm ngang cách tâm R. Bàn quay với tốc độ góc ( omega ). Lực ma sát nghỉ cực đại giữa vật và bàn là ( F_{msNmax} ). Điều kiện để vật không bị trượt trên bàn quay là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Chu kì chuyển động của vật đó là bao nhiêu?

  • A. 0.1 s
  • B. 0.314 s
  • C. 0.628 s
  • D. 0.2π s

Câu 2: Một bánh xe đạp có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.6π m/s
  • B. 1.2π m/s
  • C. 0.6π m/s
  • D. 3.77 m/s

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất với chu kì 24 giờ. Bán kính quỹ đạo của vệ tinh này gấp khoảng 6.6 lần bán kính Trái Đất (R_TD). Tốc độ góc của vệ tinh so với tâm Trái Đất là bao nhiêu?

  • A. π/43200 rad/s
  • B. 2π/86400 rad/s
  • C. 1/24 rad/h
  • D. π/12 rad/giờ

Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài L, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang quanh một điểm cố định O. Sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc θ. Lực căng của sợi dây đóng vai trò gì trong chuyển động này?

  • A. Chỉ cung cấp gia tốc tiếp tuyến.
  • B. Thành phần nằm ngang của lực căng đóng vai trò lực hướng tâm.
  • C. Chỉ cung cấp gia tốc hướng tâm.
  • D. Thành phần thẳng đứng của lực căng đóng vai trò lực hướng tâm.

Câu 5: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua một cầu võng (mặt cầu cong xuống) với tốc độ 10 m/s. Bán kính cong của cầu tại điểm thấp nhất là 50 m. Lực nén của xe lên mặt cầu tại điểm thấp nhất này là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 14760 N
  • B. 9480 N
  • C. 12000 N
  • D. 14160 N

Câu 6: Khi một vật chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có phương luôn hướng vào tâm quỹ đạo?

  • A. Tốc độ dài
  • B. Vận tốc dài
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Tốc độ góc

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 8: Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa lớn gấp 2 lần tốc độ dài của một điểm cách tâm 10 cm. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 2 rad/s
  • D. Không đủ thông tin để xác định tốc độ góc cụ thể, nhưng mối quan hệ v tỉ lệ thuận với r là đúng.

Câu 9: Một vật khối lượng m = 0.5 kg buộc vào đầu một sợi dây dài 1 m và quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh điểm O cố định. Tốc độ của vật tại điểm thấp nhất là 5 m/s. Lực căng của dây tại điểm thấp nhất là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 12.3 N
  • B. 20.3 N
  • C. 17.3 N
  • D. 24.8 N

Câu 10: Một xe đua chạy trên một đoạn đường vòng cung nằm ngang có bán kính 100 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Tốc độ tối đa mà xe có thể đi qua khúc cua này mà không bị trượt là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 19.6 m/s
  • B. 28 m/s
  • C. 31.3 m/s
  • D. 39.2 m/s

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc không đổi.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều quanh tâm O. Tại một vị trí bất kỳ, vectơ gia tốc hướng tâm của vật có đặc điểm gì?

  • A. Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
  • B. Vuông góc với vectơ vận tốc và hướng ra xa tâm.
  • C. Vuông góc với vectơ vận tốc và hướng vào tâm.
  • D. Cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc.

Câu 13: Một người đi xe đạp với tốc độ không đổi trên một con đường thẳng. Sau đó, người đó rẽ vào một khúc cua tròn. Điều gì đã thay đổi trong chuyển động của người đó khi vào khúc cua?

  • A. Vận tốc của người đó thay đổi.
  • B. Tốc độ của người đó thay đổi.
  • C. Không có gì thay đổi vì tốc độ không đổi.
  • D. Chỉ có quãng đường đi được thay đổi.

Câu 14: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính quỹ đạo (r) trong chuyển động tròn?

  • A. v = ω/r
  • B. v = ωr
  • C. ω = vr
  • D. r = vω

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc ω. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. a_ht = v²/ω
  • B. a_ht = v/r
  • C. a_ht = ω/r
  • D. a_ht = ω²r

Câu 16: Lực hướng tâm là hợp lực của các lực nào tác dụng lên vật khi vật chuyển động tròn?

  • A. Các lực thành phần có phương hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • C. Chỉ có lực hấp dẫn.
  • D. Lực ma sát và lực căng dây (nếu có).

Câu 17: Một vật khối lượng m quay tròn đều trên mặt bàn nằm ngang nhờ sợi dây có chiều dài R. Lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm. Biểu thức tính lực căng dây T theo m, v (tốc độ dài) và R là:

  • A. T = mR/v²
  • B. T = mv²/R
  • C. T = mvR
  • D. T = mRω²

Câu 18: Một vệ tinh khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r quanh một hành tinh khối lượng M. Lực hấp dẫn giữa hành tinh và vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm. Biểu thức tính tốc độ dài v của vệ tinh là:

  • A. v = √(GM/r)
  • B. v = GM/r
  • C. v = √(Gm/r)
  • D. v = GmM/r²

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa và tốc độ góc tăng gấp đôi, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp bốn.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng gấp đôi.

Câu 20: Một vật khối lượng m quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật có mối quan hệ như thế nào để cung cấp lực hướng tâm?

  • A. T + P = mv²/R
  • B. T + P = mv²/R
  • C. P - T = mv²/R
  • D. T - P = mv²/R

Câu 21: Một điểm A trên đĩa quay có tốc độ dài gấp 3 lần tốc độ dài của điểm B. Nếu điểm A cách tâm quay 15 cm, thì điểm B cách tâm quay bao nhiêu cm?

  • A. 5 cm
  • B. 7.5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 45 cm

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong một chu kì, góc mà bán kính nối từ tâm đến vật quét được là bao nhiêu radian?

  • A. π/2
  • B. π
  • C. 2π
  • D. π/4

Câu 23: Một chiếc máy bay thực hiện vòng lượn tròn trong mặt phẳng nằm ngang. Lực nâng của cánh máy bay phải có đặc điểm gì để giữ cho máy bay chuyển động tròn đều?

  • A. Hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn bằng trọng lực.
  • B. Có thành phần hướng vào tâm quỹ đạo để đóng vai trò lực hướng tâm.
  • C. Hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn lớn hơn trọng lực.
  • D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 24: Một vật khối lượng 0.2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ dài 4 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 1.6 N
  • B. 3.2 N
  • C. 4 N
  • D. 6.4 N

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ dài giữ nguyên, bán kính quỹ đạo cũng giữ nguyên, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 26: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m, quay đều với chu kì 10 giây. Tốc độ dài của một cabin ở vành đu quay là bao nhiêu?

  • A. 0.5π m/s
  • B. π m/s
  • C. π m/s
  • D. 2π m/s

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi, thì tốc độ góc sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi một phần tư.

Câu 28: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều quanh tâm O trên cùng một đĩa quay. Vật A cách tâm 10 cm, vật B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai vật.

  • A. ω_A > ω_B, v_A > v_B
  • B. ω_A < ω_B, v_A < v_B
  • C. ω_A = ω_B, v_A < v_B
  • D. ω_A = ω_B, v_A < v_B

Câu 29: Một xe chạy trên một đoạn đường cong nằm ngang. Lực nào đóng vai trò chủ yếu là lực hướng tâm giúp xe chuyển động theo quỹ đạo tròn?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Trọng lực.
  • C. Phản lực vuông góc của mặt đường.
  • D. Lực kéo của động cơ.

Câu 30: Một con lắc đơn dài L, quả cầu nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa. Khi quả cầu đi qua vị trí cân bằng (điểm thấp nhất), lực căng dây T và trọng lực P có mối quan hệ như thế nào để cung cấp lực hướng tâm?

  • A. T + P = mv²/L
  • B. T - P = mv²/L
  • C. P - T = mv²/L
  • D. T = P

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Chu kì chuyển động của vật đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một bánh xe đạp có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất với chu kì 24 giờ. Bán kính quỹ đạo của vệ tinh này gấp khoảng 6.6 lần bán kính Trái Đất (R_TD). Tốc độ góc của vệ tinh so với tâm Trái Đất là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài L, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang quanh một điểm cố định O. Sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc θ. Lực căng của sợi dây đóng vai trò gì trong chuyển động này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua một cầu võng (mặt cầu cong xuống) với tốc độ 10 m/s. Bán kính cong của cầu tại điểm thấp nhất là 50 m. Lực nén của xe lên mặt cầu tại điểm thấp nhất này là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi một vật chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có phương luôn hướng vào tâm quỹ đạo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa lớn gấp 2 lần tốc độ dài của một điểm cách tâm 10 cm. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một vật khối lượng m = 0.5 kg buộc vào đầu một sợi dây dài 1 m và quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh điểm O cố định. Tốc độ của vật tại điểm thấp nhất là 5 m/s. Lực căng của dây tại điểm thấp nhất là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một xe đua chạy trên một đoạn đường vòng cung nằm ngang có bán kính 100 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Tốc độ tối đa mà xe có thể đi qua khúc cua này mà không bị trượt là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động tròn đều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều quanh tâm O. Tại một vị trí bất kỳ, vectơ gia tốc hướng tâm của vật có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một người đi xe đạp với tốc độ không đổi trên một con đường thẳng. Sau đó, người đó rẽ vào một khúc cua tròn. Điều gì đã thay đổi trong chuyển động của người đó khi vào khúc cua?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính quỹ đạo (r) trong chuyển động tròn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc ω. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Lực hướng tâm là hợp lực của các lực nào tác dụng lên vật khi vật chuyển động tròn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật khối lượng m quay tròn đều trên mặt bàn nằm ngang nhờ sợi dây có chiều dài R. Lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm. Biểu thức tính lực căng dây T theo m, v (tốc độ dài) và R là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một vệ tinh khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r quanh một hành tinh khối lượng M. Lực hấp dẫn giữa hành tinh và vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm. Biểu thức tính tốc độ dài v của vệ tinh là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa và tốc độ góc tăng gấp đôi, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một vật khối lượng m quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật có mối quan hệ như thế nào để cung cấp lực hướng tâm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một điểm A trên đĩa quay có tốc độ dài gấp 3 lần tốc độ dài của điểm B. Nếu điểm A cách tâm quay 15 cm, thì điểm B cách tâm quay bao nhiêu cm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong một chu kì, góc mà bán kính nối từ tâm đến vật quét được là bao nhiêu radian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một chiếc máy bay thực hiện vòng lượn tròn trong mặt phẳng nằm ngang. Lực nâng của cánh máy bay phải có đặc điểm gì để giữ cho máy bay chuyển động tròn đều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một vật khối lượng 0.2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ dài 4 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ dài giữ nguyên, bán kính quỹ đạo cũng giữ nguyên, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m, quay đều với chu kì 10 giây. Tốc độ dài của một cabin ở vành đu quay là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi, thì tốc độ góc sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều quanh tâm O trên cùng một đĩa quay. Vật A cách tâm 10 cm, vật B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai vật.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một xe chạy trên một đoạn đường cong nằm ngang. Lực nào đóng vai trò chủ yếu là lực hướng tâm giúp xe chuyển động theo quỹ đạo tròn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một con lắc đơn dài L, quả cầu nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa. Khi quả cầu đi qua vị trí cân bằng (điểm thấp nhất), lực căng dây T và trọng lực P có mối quan hệ như thế nào để cung cấp lực hướng tâm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 2 giây, vật đi được cung tròn 4m. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 2 rad/s
  • D. 4 rad/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về chuyển động tròn đều là sai?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
  • C. Vectơ gia tốc có độ lớn và hướng không đổi.
  • D. Quỹ đạo chuyển động là đường tròn.

Câu 3: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường tròn có bán kính 50m với tốc độ 5m/s. Gia tốc hướng tâm của xe đạp là:

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Lực hướng tâm có đặc điểm:

  • A. Luôn hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Có độ lớn thay đổi và hướng không đổi.
  • C. Là lực giữ cho vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.

Câu 5: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B:

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A bằng B.
  • D. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A bằng B.

Câu 6: Chu kì của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một nửa vòng tròn.
  • C. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một giây.

Câu 7: Tần số của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Gia tốc hướng tâm của vật.

Câu 8: Một cánh quạt quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số góc của cánh quạt là:

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 300 rad/s

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) là:

  • A. v = ω/r
  • B. v = ωr
  • C. v = r/ω
  • D. v = ω²r

Câu 10: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có độ lớn:

  • A. a = vω
  • B. a = ω/v
  • C. a = ωr
  • D. a = v²/r

Câu 11: Một vật khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5m với tốc độ 4m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

  • A. 4 N
  • B. 8 N
  • C. 64 N
  • D. 128 N

Câu 12: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.
  • B. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi.
  • D. Gia tốc hướng tâm tăng gấp bốn lần.

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Cùng hướng.
  • B. Vuông góc với nhau.
  • C. Ngược hướng.
  • D. Hợp với nhau một góc 45°.

Câu 14: Ví dụ nào sau đây là chuyển động tròn đều gần đúng trong thực tế?

  • A. Ô tô tăng tốc trên đường thẳng.
  • B. Máy bay cất cánh.
  • C. Kim giây của đồng hồ hoạt động ổn định.
  • D. Vận động viên chạy bộ trên đường đua.

Câu 15: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 4π m/s
  • D. 120π m/s

Câu 16: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực quán tính.
  • B. Lực hấp dẫn của Mặt Trời.
  • C. Lực cản của không khí.
  • D. Lực hấp dẫn của Trái Đất.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc?

  • A. Tốc độ góc cho biết sự thay đổi góc quay trong một đơn vị thời gian.
  • B. Tốc độ góc có đơn vị là mét trên giây (m/s).
  • C. Tốc độ góc là một đại lượng vectơ có hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với chu kì chuyển động.

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0.5 giây. Tần số của chuyển động này là:

  • A. 0.5 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 4 Hz

Câu 19: Nếu bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Gia tốc hướng tâm.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 21: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 400m với tốc độ 200m/s. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 50 m/s²
  • D. 100 m/s²

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều, khi tăng tốc độ góc lên gấp đôi thì chu kì chuyển động sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 23: Đơn vị của tốc độ góc là:

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. rad/s
  • D. vòng/phút

Câu 24: Khi một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm gây ra:

  • A. Sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
  • B. Sự thay đổi về tốc độ góc.
  • C. Sự thay đổi về bán kính quỹ đạo.
  • D. Sự thay đổi về hướng của vận tốc.

Câu 25: Một chiếc đu quay có bán kính 3m, quay một vòng hết 6 giây. Tốc độ dài của người ngồi trên đu quay là:

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 3π m/s
  • D. 6π m/s

Câu 26: Trong hệ SI, đơn vị của chu kì là:

  • A. Vòng
  • B. Giây (s)
  • C. Phút (min)
  • D. Hertz (Hz)

Câu 27: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa tần số và chu kì:

  • A. Tần số và chu kì là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
  • B. Tần số và chu kì có cùng đơn vị.
  • C. Tần số là nghịch đảo của chu kì.
  • D. Tần số và chu kì không liên quan đến nhau.

Câu 28: Một điểm nằm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều có tốc độ dài 0.5 m/s. Bán kính bánh xe là 0.25m. Tốc độ góc của bánh xe là:

  • A. 0.125 rad/s
  • B. 0.25 rad/s
  • C. 1 rad/s
  • D. 2 rad/s

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, nếu trong cùng một khoảng thời gian, vật quét được những góc bằng nhau thì:

  • A. Tốc độ dài thay đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm bằng không.
  • D. Vận tốc không đổi.

Câu 30: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật đang chuyển động tròn đều lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên tốc độ dài, ta cần:

  • A. Tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi.
  • B. Giữ nguyên bán kính quỹ đạo.
  • C. Giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa.
  • D. Giảm bán kính quỹ đạo đi bốn lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 2 giây, vật đi được cung tròn 4m. Tốc độ góc của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về chuyển động tròn đều là *sai*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường tròn có bán kính 50m với tốc độ 5m/s. Gia tốc hướng tâm của xe đạp là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Lực hướng tâm có đặc điểm:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chu kì của chuyển động tròn đều là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tần số của chuyển động tròn đều là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một cánh quạt quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số góc của cánh quạt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có độ lớn:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một vật khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5m với tốc độ 4m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Ví dụ nào sau đây là chuyển động tròn đều *gần đúng* trong thực tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0.5 giây. Tần số của chuyển động này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nếu bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây *không* đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 400m với tốc độ 200m/s. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều, khi tăng tốc độ góc lên gấp đôi thì chu kì chuyển động sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đơn vị của tốc độ góc là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm gây ra:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một chiếc đu quay có bán kính 3m, quay một vòng hết 6 giây. Tốc độ dài của người ngồi trên đu quay là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong hệ SI, đơn vị của chu kì là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa tần số và chu kì:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một điểm nằm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều có tốc độ dài 0.5 m/s. Bán kính bánh xe là 0.25m. Tốc độ góc của bánh xe là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, nếu trong cùng một khoảng thời gian, vật quét được những góc bằng nhau thì:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật đang chuyển động tròn đều lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên tốc độ dài, ta cần:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên một đường tròn có bán kính 0.5m. Nếu xe chạy hết một vòng tròn trong 2 giây, tốc độ góc trung bình của xe là bao nhiêu?

  • A. 1 rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 2: Vật nào sau đây có thể xem là chuyển động tròn đều?

  • A. Vận động viên chạy bộ trên đường đua hình tròn tăng tốc dần.
  • B. Đầu kim đồng hồ chuyển động chậm dần.
  • C. Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất (coi quỹ đạo tròn và tốc độ không đổi).
  • D. Xe đạp đổ đèo theo đường vòng xoắn ốc.

Câu 3: Một điểm trên cánh quạt máy đang quay đều vạch ra một cung tròn 30° trong thời gian 0.1 giây. Tốc độ góc của cánh quạt là:

  • A. 3 rad/s
  • B. 30 rad/s
  • C. π/60 rad/s
  • D. π/0.6 rad/s

Câu 4: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động và có độ lớn thay đổi.
  • D. Có hướng và độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu 5: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính của đĩa. So sánh tốc độ dài của hai điểm A và B.

  • A. Tốc độ dài của A và B bằng nhau.
  • B. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết tốc độ góc.

Câu 6: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và làm thay đổi độ lớn vận tốc.
  • B. Luôn ngược chiều với vận tốc và làm chậm chuyển động.
  • C. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và làm thay đổi hướng vận tốc.
  • D. Có độ lớn và hướng không đổi trong suốt quá trình chuyển động.

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

  • A. v = rω
  • B. ω = rv
  • C. r = vω
  • D. v = ω/r

Câu 8: Một bánh xe đạp có đường kính 60cm quay với tốc độ 3 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.9 m/s
  • B. 0.9π m/s
  • C. 1.8 m/s
  • D. 1.8π m/s

Câu 9: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi được một mét đường tròn.
  • C. Quãng đường vật đi được trong một vòng tròn.
  • D. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.

Câu 10: Tần số của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Tốc độ dài của vật.

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 4 Hz

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz. Chu kỳ của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 5 s
  • B. 0.2 s
  • C. 2.5 s
  • D. 10 s

Câu 13: Công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T)?

  • A. ω = T/(2π)
  • B. ω = 2πT
  • C. ω = 1/(2πT)
  • D. ω = 2π/T

Câu 14: Một máy bay cánh quạt có cánh quạt dài 4m quay với tần số 120 vòng/phút. Tốc độ dài của đầu cánh quạt là bao nhiêu?

  • A. 16π m/s
  • B. 32π m/s
  • C. 16π m/s
  • D. 48π m/s

Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Lực hướng tâm

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu bán kính tăng gấp đôi nhưng tốc độ góc không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp đôi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi nhưng bán kính không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp đôi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn?

  • A. Tốc độ góc và tốc độ dài luôn bằng nhau.
  • B. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với tốc độ góc khi bán kính không đổi.
  • C. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với tốc độ góc khi bán kính không đổi.
  • D. Tốc độ góc phụ thuộc vào tốc độ dài nhưng không phụ thuộc vào bán kính.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 2m và tốc độ dài 4m/s. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 2 rad/s
  • D. 8 rad/s

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc 3 rad/s và bán kính 0.5m. Gia tốc hướng tâm của vật là:

  • A. 4.5 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 9 m/s²
  • D. 3 m/s²

Câu 21: Xét chuyển động quay của Trái Đất quanh trục của nó. Điểm nào trên Trái Đất có tốc độ dài lớn nhất?

  • A. Điểm ở Bắc Cực
  • B. Điểm ở Nam Cực
  • C. Điểm ở Hà Nội
  • D. Điểm ở Xích đạo

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, góc quay được tính bằng công thức nào (với ω là tốc độ góc, t là thời gian)?

  • A. θ = ω/t
  • B. θ = ωt
  • C. θ = ωt²
  • D. θ = ω²/t

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Điều gì xảy ra với tốc độ dài của vật nếu bán kính quỹ đạo tăng lên?

  • A. Tốc độ dài giảm đi.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Tốc độ dài tăng lên.
  • D. Tốc độ dài có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tốc độ góc.

Câu 24: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu?

  • A. 0.0025 m/s
  • B. 0.005 m/s
  • C. 0.01 m/s
  • D. 0.0157 m/s

Câu 25: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc tiếp tuyến bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng gia tốc hướng tâm.
  • B. Bằng 0.
  • C. Khác 0 và không đổi.
  • D. Thay đổi liên tục.

Câu 26: Điều gì gây ra gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn?

  • A. Sự thay đổi tốc độ dài.
  • B. Sự thay đổi tốc độ góc.
  • C. Sự thay đổi hướng của vận tốc.
  • D. Sự thay đổi bán kính quỹ đạo.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Trong thời gian 5 giây, vật quay được một góc bao nhiêu?

  • A. 2 rad
  • B. 5 rad
  • C. 7 rad
  • D. 10 rad

Câu 28: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc của kim giờ lớn hơn.
  • B. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn.
  • C. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết chiều dài kim.

Câu 29: Nếu một vật chuyển động tròn đều có chu kỳ giảm đi một nửa, tần số của nó sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 30: Một chiếc đu quay có bán kính 5m quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay.

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 0.5π m/s
  • D. 5π m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên một đường tròn có bán kính 0.5m. Nếu xe chạy hết một vòng tròn trong 2 giây, tốc độ góc trung bình của xe là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Vật nào sau đây có thể xem là chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một điểm trên cánh quạt máy đang quay đều vạch ra một cung tròn 30° trong thời gian 0.1 giây. Tốc độ góc của cánh quạt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính của đĩa. So sánh tốc độ dài của hai điểm A và B.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một bánh xe đạp có đường kính 60cm quay với tốc độ 3 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Tần số của chuyển động tròn đều là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz. Chu kỳ của chuyển động này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một máy bay cánh quạt có cánh quạt dài 4m quay với tần số 120 vòng/phút. Tốc độ dài của đầu cánh quạt là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu bán kính tăng gấp đôi nhưng tốc độ góc không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi nhưng bán kính không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 2m và tốc độ dài 4m/s. Tốc độ góc của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc 3 rad/s và bán kính 0.5m. Gia tốc hướng tâm của vật là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét chuyển động quay của Trái Đất quanh trục của nó. Điểm nào trên Trái Đất có tốc độ dài lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, góc quay được tính bằng công thức nào (với ω là tốc độ góc, t là thời gian)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Điều gì xảy ra với tốc độ dài của vật nếu bán kính quỹ đạo tăng lên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc tiếp tuyến bằng bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điều gì gây ra gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Trong thời gian 5 giây, vật quay được một góc bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nếu một vật chuyển động tròn đều có chu kỳ giảm đi một nửa, tần số của nó sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một chiếc đu quay có bán kính 5m quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 0.5 m. Trong 1 giây, vật đi được 2 vòng. Tính tốc độ góc của vật?

  • A. 2 rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 2: Đại lượng nào sau đây không đổi khi một vật chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc
  • B. Vận tốc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Lực hướng tâm

Câu 3: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường tròn có bán kính 50m với tốc độ 5m/s. Gia tốc hướng tâm của xe đạp là bao nhiêu?

  • A. 0.1 m/s²
  • B. 0.25 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. 1 m/s²

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai về lực hướng tâm?

  • A. Lực hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Lực hướng tâm là một loại lực cơ bản trong tự nhiên.
  • C. Lực hướng tâm gây ra gia tốc hướng tâm cho vật.
  • D. Lực hướng tâm có thể là lực hấp dẫn, lực ma sát, hoặc lực căng dây.

Câu 5: Một vật khối lượng 2kg chuyển động tròn đều với tốc độ 3m/s trên đường tròn bán kính 0.6m. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

  • A. 10 N
  • B. 20 N
  • C. 30 N
  • D. 40 N

Câu 6: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • C. Quãng đường vật đi được trong một giây.
  • D. Tốc độ góc của vật.

Câu 7: Tần số của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • C. Quãng đường vật đi được trong một giây.
  • D. Tốc độ góc của vật.

Câu 8: Một cánh quạt quay đều với tần số 430 vòng/phút. Tính tần số góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

  • A. 430 rad/s
  • B. 7.17 rad/s
  • C. 14.34 rad/s
  • D. 45 rad/s

Câu 9: Trong chuyển động tròn không đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

  • A. Bán kính quỹ đạo
  • B. Chu kỳ
  • C. Tốc độ góc
  • D. Khối lượng

Câu 10: Một điểm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều có tốc độ dài 3 m/s. Bán kính bánh xe là 0.4 m. Tốc độ góc của bánh xe là:

  • A. 0.75 rad/s
  • B. 7.5 rad/s
  • C. 12 rad/s
  • D. 1.2 rad/s

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn hình tròn bán kính 4 km với tốc độ 200 m/s. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

  • A. 10 m/s²
  • B. 0.05 m/s²
  • C. 50 m/s²
  • D. 25 m/s²

Câu 12: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.
  • B. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi.
  • D. Gia tốc hướng tâm tăng gấp bốn lần.

Câu 13: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn đóng vai trò là:

  • A. Lực quán tính
  • B. Lực ma sát
  • C. Lực hướng tâm
  • D. Lực đàn hồi

Câu 14: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω), tốc độ dài (v) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

  • A. ω = v.r
  • B. v = ω.r
  • C. r = v.ω
  • D. v = ω/r

Câu 15: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm nào trên đĩa có tốc độ góc lớn nhất?

  • A. Điểm ở mép ngoài cùng của đĩa.
  • B. Điểm ở chính giữa tâm đĩa.
  • C. Điểm nằm ở vị trí bất kỳ trên bán kính đĩa.
  • D. Tất cả các điểm trên đĩa có cùng tốc độ góc.

Câu 16: Xét chuyển động tròn đều của một vật. Véctơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì?

  • A. Luôn có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Luôn có độ lớn thay đổi và hướng không đổi.
  • C. Luôn có độ lớn không đổi và hướng luôn thay đổi.
  • D. Luôn có độ lớn và hướng thay đổi.

Câu 17: Một người ngồi trên ghế đu quay đang chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc của đu quay tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với lực hướng tâm cần thiết để giữ người đó chuyển động tròn?

  • A. Lực hướng tâm giảm xuống.
  • B. Lực hướng tâm tăng lên.
  • C. Lực hướng tâm không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 18: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

  • A. m/s
  • B. vòng/phút
  • C. rad/s
  • D. m/s²

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 giây. Tần số của chuyển động này là:

  • A. 2 Hz
  • B. 0.5 Hz
  • C. 4 Hz
  • D. 1 Hz

Câu 20: Xét một vật chuyển động tròn đều. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ bằng:

  • A. Bán kính quỹ đạo.
  • B. Đường kính quỹ đạo.
  • C. Chu vi quỹ đạo.
  • D. Diện tích hình tròn quỹ đạo.

Câu 21: Tại sao khi xe ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngoài cua?

  • A. Do lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • B. Do lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Do phản lực của mặt đường lên xe.
  • D. Do quán tính và xu hướng giữ chuyển động thẳng của người.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2R và giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 23: Trong chuyển động tròn đều, góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian được gọi là:

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Chu kỳ.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Tần số.

Câu 24: Một quả cầu được buộc vào sợi dây, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu dây bị đứt thì quả cầu sẽ chuyển động như thế nào ngay sau đó?

  • A. Tiếp tục chuyển động tròn với bán kính lớn hơn.
  • B. Chuyển động thẳng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tròn.
  • C. Chuyển động thẳng hướng tâm vào tâm quỹ đạo.
  • D. Dừng lại ngay lập tức.

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa tốc độ góc và tần số.

  • A. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với tần số.
  • B. Tốc độ góc bằng tần số.
  • C. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với tần số và hệ số tỉ lệ là 2π.
  • D. Tốc độ góc không phụ thuộc vào tần số.

Câu 26: Một bánh xe có đường kính 1m, quay đều 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. π m/s
  • D. 2π m/s

Câu 27: Xét chuyển động tròn đều. Trong khoảng thời gian bằng một nửa chu kỳ, góc quay của vật là:

  • A. π/2 rad
  • B. π rad
  • C. 2π rad
  • D. 4π rad

Câu 28: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

  • A. ≈ 0.0105 m/s
  • B. ≈ 0.105 m/s
  • C. ≈ 1.05 m/s
  • D. ≈ 10.5 m/s

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Vuông góc với nhau.
  • C. Cùng phương, ngược chiều.
  • D. Song song với nhau.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc không đổi là 5 rad/s. Hỏi sau 3 giây, vật quay được một góc bao nhiêu?

  • A. 5 rad
  • B. 10 rad
  • C. 15 rad
  • D. 20 rad

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 0.5 m. Trong 1 giây, vật đi được 2 vòng. Tính tốc độ góc của vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đại lượng nào sau đây *không* đổi khi một vật chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường tròn có bán kính 50m với tốc độ 5m/s. Gia tốc hướng tâm của xe đạp là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là *sai* về lực hướng tâm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một vật khối lượng 2kg chuyển động tròn đều với tốc độ 3m/s trên đường tròn bán kính 0.6m. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tần số của chuyển động tròn đều là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một cánh quạt quay đều với tần số 430 vòng/phút. Tính tần số góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong chuyển động tròn *không* đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một điểm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều có tốc độ dài 3 m/s. Bán kính bánh xe là 0.4 m. Tốc độ góc của bánh xe là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn hình tròn bán kính 4 km với tốc độ 200 m/s. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn đóng vai trò là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω), tốc độ dài (v) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm nào trên đĩa có tốc độ góc lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xét chuyển động tròn đều của một vật. Véctơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một người ngồi trên ghế đu quay đang chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc của đu quay tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với lực hướng tâm cần thiết để giữ người đó chuyển động tròn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 giây. Tần số của chuyển động này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xét một vật chuyển động tròn đều. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ bằng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tại sao khi xe ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngoài cua?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2R và giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong chuyển động tròn đều, góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian được gọi là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một quả cầu được buộc vào sợi dây, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu dây bị đứt thì quả cầu sẽ chuyển động như thế nào ngay sau đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa tốc độ góc và tần số.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một bánh xe có đường kính 1m, quay đều 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xét chuyển động tròn đều. Trong khoảng thời gian bằng một nửa chu kỳ, góc quay của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc không đổi là 5 rad/s. Hỏi sau 3 giây, vật quay được một góc bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chuyển động tròn đều trên một đường ray hình tròn có bán kính 0.5m. Nếu xe hoàn thành một vòng quay trong 2 giây, tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.5π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 2: Một điểm trên cánh quạt quay tròn đều với tốc độ góc không đổi là 2 rad/s. Trong khoảng thời gian 5 giây, điểm đó quét được một góc bao nhiêu?

  • A. 2.5 rad
  • B. 5 rad
  • C. 10 rad
  • D. 20 rad

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 1m và tốc độ dài 2m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 4: Điều gì sau đây là đúng khi nói về lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và gây ra gia tốc hướng tâm.
  • B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và làm tăng tốc độ của vật.
  • C. Có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi theo thời gian.
  • D. Cân bằng với lực quán tính ly tâm.

Câu 5: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực quán tính
  • B. Lực đẩy Archimedes
  • C. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh
  • D. Lực ma sát của không khí

Câu 6: Một chiếc đu quay hoạt động với tần số 0.25 Hz. Chu kỳ quay của đu quay là bao nhiêu?

  • A. 0.25 giây
  • B. 0.5 giây
  • C. 2 giây
  • D. 4 giây

Câu 7: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì về phương?

  • A. Cùng phương và cùng chiều
  • B. Vuông góc với nhau
  • C. Cùng phương và ngược chiều
  • D. Song song và cùng chiều

Câu 8: Một ô tô chuyển động trên một khúc cua tròn, mặt đường nằm ngang. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực gì?

  • A. Lực quán tính
  • B. Lực hấp dẫn
  • C. Lực ma sát hướng tâm
  • D. Lực ly tâm

Câu 9: Để tăng tốc độ góc của một vật đang quay quanh trục cố định, cần tác dụng yếu tố nào sau đây?

  • A. Lực hướng tâm lớn hơn
  • B. Lực ma sát nhỏ hơn
  • C. Khối lượng vật nhỏ hơn
  • D. Moment lực tác dụng lên vật

Câu 10: Trong chuyển động tròn không đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

  • A. Bán kính quỹ đạo
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Chu kỳ quay

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng tròn nằm trong mặt phẳng nghiêng). Góc nghiêng của máy bay so với phương ngang có vai trò gì trong việc tạo ra chuyển động tròn?

  • A. Giảm lực cản của không khí
  • B. Tăng lực nâng của cánh
  • C. Tạo thành phần lực hướng tâm
  • D. Giữ máy bay ở độ cao ổn định

Câu 12: Một bánh xe đạp có đường kính 60cm quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 1.2π m/s
  • B. 2.4π m/s
  • C. 4π m/s
  • D. 6π m/s

Câu 13: Xét một vật nhỏ chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần và tốc độ dài không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Không thay đổi

Câu 14: Điều gì xảy ra với chu kỳ quay của Trái Đất nếu tốc độ góc quay của nó tăng lên?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 15: Một viên bi được buộc vào một sợi dây và quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu tăng tốc độ quay, điều gì sẽ xảy ra với lực căng của sợi dây?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không thay đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiều dài dây

Câu 16: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. rad/s
  • D. vòng/phút

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động có quỹ đạo tròn và gia tốc không đổi.
  • B. Chuyển động có quỹ đạo tròn và vận tốc không đổi.
  • C. Chuyển động có quỹ đạo tròn và tốc độ dài thay đổi đều.
  • D. Chuyển động có quỹ đạo tròn và tốc độ góc không đổi.

Câu 18: Một đĩa CD quay từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 30 rad/s trong 3 giây. Gia tốc góc trung bình của đĩa CD là bao nhiêu?

  • A. 3 rad/s²
  • B. 10 rad/s²
  • C. 30 rad/s²
  • D. 90 rad/s²

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 4π rad/s
  • D. 8π rad/s

Câu 20: Tại sao khi xe chạy nhanh vào khúc cua, người ngồi trên xe dễ bị nghiêng về phía ngoài khúc cua?

  • A. Do lực hấp dẫn của Trái Đất
  • B. Do lực ma sát giữa người và xe
  • C. Do lực hướng tâm tác dụng lên người
  • D. Do quán tính của người muốn giữ chuyển động thẳng

Câu 21: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều với tốc độ dài 3m/s trên đường tròn bán kính 1m. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 6 N
  • B. 18 N
  • C. 36 N
  • D. 54 N

Câu 22: Trong chuyển động tròn, đại lượng vectơ nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian ngay cả khi là chuyển động tròn đều?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc góc
  • D. Bán kính

Câu 23: Một người ngồi trên ghế của đu quay. Khi đu quay hoạt động ổn định, người này chịu tác dụng của những lực nào theo phương hướng tâm?

  • A. Chỉ có trọng lực
  • B. Chỉ có lực căng dây (hoặc lực nén của ghế)
  • C. Trọng lực và lực căng dây (hoặc lực nén của ghế)
  • D. Trọng lực và lực ma sát

Câu 24: Để một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm phải có đặc điểm gì?

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi
  • B. Luôn vuông góc với vận tốc và có độ lớn không đổi
  • C. Luôn hướng theo phương chuyển động và có độ lớn không đổi
  • D. Có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi

Câu 25: Trong chuyển động tròn chậm dần đều, gia tốc góc và tốc độ góc có dấu như thế nào?

  • A. Cùng dấu dương
  • B. Cùng dấu âm
  • C. Trái dấu
  • D. Gia tốc góc bằng không

Câu 26: Một máy mài hoạt động với tốc độ 3000 vòng/phút. Đổi tốc độ này sang đơn vị rad/s.

  • A. 50π rad/s
  • B. 75π rad/s
  • C. 90π rad/s
  • D. 100π rad/s

Câu 27: Biểu thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

  • A. v = rω
  • B. v = ω/r
  • C. v = ωr²
  • D. v = r²/ω

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu đột ngột lực hướng tâm ngừng tác dụng lên một vật đang chuyển động tròn đều?

  • A. Vật sẽ dừng lại ngay lập tức
  • B. Vật sẽ chuyển động thẳng theo phương tiếp tuyến
  • C. Vật sẽ tiếp tục chuyển động tròn nhưng với bán kính lớn hơn
  • D. Vật sẽ chuyển động chậm dần rồi dừng lại

Câu 29: Một xe đạp đang đi trên đường thẳng. Bộ phận nào của xe đạp thực hiện chuyển động tròn đối với người quan sát đứng yên trên mặt đất?

  • A. Khung xe
  • B. Yên xe
  • C. Bánh xe
  • D. Tay lái

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn?

  • A. Vệ tinh nhân tạo quay quanh Trái Đất
  • B. Quạt trần quay
  • C. Bánh xe ô tô quay khi di chuyển
  • D. Tên lửa đẩy thẳng đứng lên cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chuyển động tròn đều trên một đường ray hình tròn có bán kính 0.5m. Nếu xe hoàn thành một vòng quay trong 2 giây, tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một điểm trên cánh quạt quay tròn đều với tốc độ góc không đổi là 2 rad/s. Trong khoảng thời gian 5 giây, điểm đó quét được một góc bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 1m và tốc độ dài 2m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Điều gì sau đây là đúng khi nói về lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một chiếc đu quay hoạt động với tần số 0.25 Hz. Chu kỳ quay của đu quay là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì về phương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một ô tô chuyển động trên một khúc cua tròn, mặt đường nằm ngang. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Để tăng tốc độ góc của một vật đang quay quanh trục cố định, cần tác dụng yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong chuyển động tròn không đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng tròn nằm trong mặt phẳng nghiêng). Góc nghiêng của máy bay so với phương ngang có vai trò gì trong việc tạo ra chuyển động tròn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một bánh xe đạp có đường kính 60cm quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xét một vật nhỏ chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần và tốc độ dài không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Điều gì xảy ra với chu kỳ quay của Trái Đất nếu tốc độ góc quay của nó tăng lên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một viên bi được buộc vào một sợi dây và quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu tăng tốc độ quay, điều gì sẽ xảy ra với lực căng của sợi dây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động tròn đều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một đĩa CD quay từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 30 rad/s trong 3 giây. Gia tốc góc trung bình của đĩa CD là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tại sao khi xe chạy nhanh vào khúc cua, người ngồi trên xe dễ bị nghiêng về phía ngoài khúc cua?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều với tốc độ dài 3m/s trên đường tròn bán kính 1m. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong chuyển động tròn, đại lượng vectơ nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian ngay cả khi là chuyển động tròn đều?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một người ngồi trên ghế của đu quay. Khi đu quay hoạt động ổn định, người này chịu tác dụng của những lực nào theo phương hướng tâm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm phải có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong chuyển động tròn chậm dần đều, gia tốc góc và tốc độ góc có dấu như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một máy mài hoạt động với tốc độ 3000 vòng/phút. Đổi tốc độ này sang đơn vị rad/s.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Biểu thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu đột ngột lực hướng tâm ngừng tác dụng lên một vật đang chuyển động tròn đều?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một xe đạp đang đi trên đường thẳng. Bộ phận nào của xe đạp thực hiện chuyển động tròn đối với người quan sát đứng yên trên mặt đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 1m. Trong 2 giây vật đi được 1 cung tròn có độ dài 4m. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 4 rad/s
  • D. 8 rad/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
  • D. Vectơ vận tốc có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi.

Câu 3: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
  • B. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • C. Luôn ngược chiều với vectơ vận tốc.
  • D. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 4: Một chiếc xe ô tô chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Biết xe đi hết một vòng trong 50 giây. Tốc độ dài của xe là:

  • A. 2 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 4π m/s
  • D. 2π m/s

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tròn?

  • A. Tốc độ dài
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Chu kì

Câu 6: Một cánh quạt quay đều với tần số 400 vòng/phút. Chu kì quay của cánh quạt là:

  • A. 0.15 s
  • B. 0.20 s
  • C. 0.25 s
  • D. 0.15π s

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính r?

  • A. v = rω
  • B. v = ω/r
  • C. v = ωr²
  • D. v = r/ω

Câu 8: Một điểm nằm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều có bán kính 0.4m. Biết bánh xe quay với tốc độ 5 vòng/giây. Tốc độ dài của điểm đó là:

  • A. 2 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 4π m/s
  • D. 8π m/s

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Vận tốc góc

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2R và giữ nguyên tốc độ dài thì tốc độ góc sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 11: Lực hướng tâm có vai trò gì trong chuyển động tròn đều?

  • A. Làm thay đổi tốc độ dài của vật.
  • B. Giữ cho vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Cân bằng với các lực khác tác dụng lên vật.
  • D. Giữ cho vật chuyển động tròn đều, gây ra gia tốc hướng tâm.

Câu 12: Công thức nào sau đây dùng để tính gia tốc hướng tâm?

  • A. a = v/t
  • B. a = v²/r
  • C. a = ω/t
  • D. a = ωr²

Câu 13: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5m với tốc độ dài 2m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

  • A. 2 N
  • B. 4 N
  • C. 16 N
  • D. 8 N

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm luôn:

  • A. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Cùng chiều với vận tốc.
  • D. Ngược chiều với vận tốc.

Câu 15: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 16: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng tròn nằm ngang). Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Hợp lực của lực nâng và trọng lực
  • D. Lực kéo của động cơ

Câu 17: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là:

  • A. Lực hướng tâm
  • B. Lực quán tính
  • C. Lực ma sát
  • D. Lực đàn hồi

Câu 18: Khi ô tô ôm cua trên đường bằng, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là:

  • A. Lực quán tính
  • B. Lực hướng tâm
  • C. Lực kéo
  • D. Lực cản

Câu 19: Tại sao khi đua xe trên đường đua hình tròn, mặt đường thường được làm nghiêng về phía tâm?

  • A. Để tăng lực ma sát.
  • B. Để giảm lực quán tính.
  • C. Để tạo thêm thành phần lực hướng tâm từ phản lực của mặt đường.
  • D. Để xe dễ dàng tăng tốc hơn.

Câu 20: Một người ngồi trên ghế đu quay đang chuyển động tròn đều. Hướng của lực do ghế tác dụng lên người đó là:

  • A. Hướng thẳng đứng lên trên.
  • B. Hướng thẳng đứng xuống dưới.
  • C. Hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Hướng vào tâm quỹ đạo tròn nằm ngang.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn không đều?

  • A. Tốc độ góc không đổi.
  • B. Vừa có gia tốc hướng tâm, vừa có gia tốc tiếp tuyến.
  • C. Chỉ có gia tốc hướng tâm.
  • D. Chỉ có gia tốc tiếp tuyến.

Câu 22: Gia tốc tiếp tuyến trong chuyển động tròn không đều có tác dụng gì?

  • A. Làm thay đổi độ lớn của vận tốc.
  • B. Làm thay đổi hướng của vận tốc.
  • C. Giữ cho vật chuyển động tròn.
  • D. Không có tác dụng gì đến vận tốc.

Câu 23: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau 5 giây, tốc độ góc đạt 10 rad/s. Gia tốc góc của đĩa là:

  • A. 0.5 rad/s²
  • B. 1 rad/s²
  • C. 2 rad/s²
  • D. 5 rad/s²

Câu 24: Phương trình nào sau đây mô tả mối liên hệ giữa tốc độ góc (ω), tốc độ góc ban đầu (ω₀), gia tốc góc (α) và thời gian (t) trong chuyển động tròn biến đổi đều?

  • A. ω = ω₀ + αt²
  • B. ω² - ω₀² = 2αt
  • C. ω = ω₀ + α²t
  • D. ω = ω₀ + αt

Câu 25: Một bánh xe đang quay chậm dần đều. Trong giây đầu tiên, tốc độ góc giảm từ 20 rad/s xuống 15 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:

  • A. 5 rad/s²
  • B. -5 rad/s²
  • C. 10 rad/s²
  • D. -10 rad/s²

Câu 26: Một chiếc xe đạp chạy trên đường thẳng. Điểm nào trên xe đạp có thể xem là chuyển động tròn đối với người ngồi trên xe?

  • A. Tâm bánh xe
  • B. Khung xe
  • C. Van xe
  • D. Yên xe

Câu 27: Điều gì xảy ra khi một vật đang chuyển động tròn đều chịu thêm một lực tiếp tuyến không đổi?

  • A. Vật tiếp tục chuyển động tròn đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật dừng lại.
  • D. Vật chuyển động tròn không đều.

Câu 28: Một ròng rọc có bán kính 10cm quay với tốc độ góc không đổi 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành ròng rọc là:

  • A. 0.12π m/s
  • B. 1.2π m/s
  • C. 12π m/s
  • D. 120π m/s

Câu 29: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A ở gần tâm hơn điểm B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.
  • D. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A lớn hơn B.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Trong thời gian T/4, vật đi được một góc là:

  • A. 360 độ
  • B. 90 độ
  • C. 180 độ
  • D. 45 độ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 1m. Trong 2 giây vật đi được 1 cung tròn có độ dài 4m. Tốc độ góc của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một chiếc xe ô tô chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Biết xe đi hết một vòng trong 50 giây. Tốc độ dài của xe là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tròn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một cánh quạt quay đều với tần số 400 vòng/phút. Chu kì quay của cánh quạt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính r?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một điểm nằm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều có bán kính 0.4m. Biết bánh xe quay với tốc độ 5 vòng/giây. Tốc độ dài của điểm đó là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2R và giữ nguyên tốc độ dài thì tốc độ góc sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Lực hướng tâm có vai trò gì trong chuyển động tròn đều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Công thức nào sau đây dùng để tính gia tốc hướng tâm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5m với tốc độ dài 2m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm luôn:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng tròn nằm ngang). Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi ô tô ôm cua trên đường bằng, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao khi đua xe trên đường đua hình tròn, mặt đường thường được làm nghiêng về phía tâm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một người ngồi trên ghế đu quay đang chuyển động tròn đều. Hướng của lực do ghế tác dụng lên người đó là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn không đều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Gia tốc tiếp tuyến trong chuyển động tròn không đều có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau 5 giây, tốc độ góc đạt 10 rad/s. Gia tốc góc của đĩa là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phương trình nào sau đây mô tả mối liên hệ giữa tốc độ góc (ω), tốc độ góc ban đầu (ω₀), gia tốc góc (α) và thời gian (t) trong chuyển động tròn biến đổi đều?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một bánh xe đang quay chậm dần đều. Trong giây đầu tiên, tốc độ góc giảm từ 20 rad/s xuống 15 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một chiếc xe đạp chạy trên đường thẳng. Điểm nào trên xe đạp có thể xem là chuyển động tròn đối với người ngồi trên xe?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Điều gì xảy ra khi một vật đang chuyển động tròn đều chịu thêm một lực tiếp tuyến không đổi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một ròng rọc có bán kính 10cm quay với tốc độ góc không đổi 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành ròng rọc là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A ở gần tâm hơn điểm B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Trong thời gian T/4, vật đi được một góc là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 10 giây, vật đi được 5 vòng. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 0.5π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về chuyển động tròn đều là đúng?

  • A. Vận tốc và gia tốc của vật không đổi.
  • B. Tốc độ góc của vật thay đổi theo thời gian.
  • C. Tốc độ dài của vật không đổi, nhưng vận tốc luôn thay đổi.
  • D. Gia tốc của vật bằng không.

Câu 3: Một chiếc xe đạp chuyển động trên đường tròn có bán kính 50m với tốc độ không đổi 5m/s. Gia tốc hướng tâm của xe đạp là:

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 4: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều khi tốc độ dài của nó tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.
  • B. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi.
  • D. Gia tốc hướng tâm tăng gấp bốn lần.

Câu 5: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở mép đĩa và điểm B nằm ở chính giữa bán kính của đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của điểm A và điểm B:

  • A. Điểm A và B có cùng tốc độ góc và tốc độ dài.
  • B. Điểm A và B có cùng tốc độ góc, nhưng tốc độ dài của điểm A lớn hơn điểm B.
  • C. Điểm A và B có cùng tốc độ dài, nhưng tốc độ góc của điểm A lớn hơn điểm B.
  • D. Điểm A và B có tốc độ góc và tốc độ dài khác nhau, tốc độ góc của A lớn hơn và tốc độ dài của B lớn hơn.

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Trong thời gian 2T, vật đi được một góc bao nhiêu?

  • A. π rad
  • B. 2π rad
  • C. 4π rad
  • D. 8π rad

Câu 7: Tần số của chuyển động tròn đều là 5 Hz. Chu kỳ của chuyển động này là:

  • A. 5 giây
  • B. 1 giây
  • C. 0.5 giây
  • D. 0.2 giây

Câu 8: Công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

  • A. ω = vr
  • B. v = ωr
  • C. r = vω
  • D. v = ω/r

Câu 9: Một cánh quạt quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt tính theo rad/s là:

  • A. 5π rad/s
  • B. 8π rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 15π rad/s

Câu 10: Trong chuyển động tròn không đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

  • A. Tốc độ góc
  • B. Bán kính quỹ đạo
  • C. Chu kỳ
  • D. Gia tốc hướng tâm (độ lớn)

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi nhưng tốc độ góc không đổi, tốc độ dài của vật sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 12: Lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Làm thay đổi cả độ lớn và hướng của vận tốc.
  • C. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vận tốc.
  • D. Có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi, song song với vận tốc.

Câu 13: Trường hợp nào sau đây lực đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực ma sát khi ô tô phanh gấp.
  • B. Trọng lực tác dụng lên vật rơi tự do.
  • C. Lực đàn hồi của lò xo khi kéo giãn.
  • D. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng.

Câu 14: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều với bán kính 1m và tốc độ dài 2m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

  • A. 2N
  • B. 4N
  • C. 8N
  • D. 16N

Câu 15: Để tăng tốc độ góc của một vật đang quay quanh trục cố định, cần tác dụng:

  • A. Một lực hướng tâm.
  • B. Một moment lực.
  • C. Một lực ma sát.
  • D. Một lực quán tính.

Câu 16: Xét chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây của Trái Đất không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Gia tốc.
  • C. Lực hấp dẫn.
  • D. Tốc độ góc.

Câu 17: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng cánh (hình nón). Lực nào đóng vai trò chính là lực hướng tâm để máy bay lượn vòng?

  • A. Hợp lực của lực nâng cánh và trọng lực.
  • B. Lực trọng lực.
  • C. Lực nâng cánh.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến chuyển động tròn?

  • A. Máy bơm nước ly tâm.
  • B. Quạt điện.
  • C. Tua bin gió.
  • D. Máy nén khí piston.

Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Điều gì sẽ xảy ra nếu tốc độ của vệ tinh giảm đi?

  • A. Vệ tinh sẽ bay ra xa Trái Đất hơn.
  • B. Vệ tinh sẽ tiếp tục chuyển động với quỹ đạo không đổi.
  • C. Bán kính quỹ đạo của vệ tinh sẽ giảm xuống.
  • D. Chu kỳ quay của vệ tinh sẽ không thay đổi.

Câu 20: So sánh chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại chuyển động này là gì?

  • A. Hình dạng quỹ đạo.
  • B. Tốc độ chuyển động.
  • C. Gia tốc chuyển động.
  • D. Tính chất quán tính.

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. vòng/phút
  • D. m/s²

Câu 22: Một bánh xe có đường kính 0.8m quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. 0.8π m/s
  • B. π m/s
  • C. 1.6π m/s
  • D. 3.2π m/s

Câu 23: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Vuông góc với quỹ đạo và hướng ra xa tâm.
  • D. Hướng về tâm của đường tròn và vuông góc với vectơ vận tốc.

Câu 24: Điều gì xảy ra với chu kỳ của chuyển động tròn đều khi tốc độ góc tăng lên gấp đôi?

  • A. Chu kỳ giảm đi một nửa.
  • B. Chu kỳ tăng lên gấp đôi.
  • C. Chu kỳ không đổi.
  • D. Chu kỳ tăng lên gấp bốn lần.

Câu 25: Một viên bi lăn đều trên một máng nghiêng hình tròn. Lực nào cung cấp lực hướng tâm cho viên bi?

  • A. Trọng lực.
  • B. Thành phần lực pháp tuyến của máng.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực quán tính.

Câu 26: Xét một vật chuyển động tròn không đều. Gia tốc của vật có thể được phân tích thành hai thành phần là:

  • A. Gia tốc trọng trường và gia tốc quán tính.
  • B. Gia tốc pháp tuyến và gia tốc trọng lực.
  • C. Gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
  • D. Gia tốc góc và gia tốc dài.

Câu 27: Một chiếc đu quay có bán kính 4m quay đều với tốc độ góc 0.5 rad/s. Tốc độ dài của người ngồi trên đu quay là:

  • A. 0.5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 28: Để xác định tốc độ góc trung bình của một vật chuyển động tròn, ta cần biết:

  • A. Bán kính quỹ đạo và thời gian chuyển động.
  • B. Khối lượng của vật và lực hướng tâm.
  • C. Tốc độ dài và bán kính quỹ đạo.
  • D. Góc quay được và thời gian quay.

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm trong một vòng quay là:

  • A. Lớn hơn 0.
  • B. Nhỏ hơn 0.
  • C. Bằng 0.
  • D. Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Câu 30: Một người ngồi trên ghế đu quay đang chuyển động tròn đều. Nếu đu quay quay nhanh hơn, điều gì sẽ xảy ra với lực mà ghế tác dụng lên người đó?

  • A. Lực giảm đi.
  • B. Lực tăng lên.
  • C. Lực không đổi.
  • D. Lực có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào khối lượng người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 10 giây, vật đi được 5 vòng. Tốc độ góc của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về chuyển động tròn đều là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một chiếc xe đạp chuyển động trên đường tròn có bán kính 50m với tốc độ không đổi 5m/s. Gia tốc hướng tâm của xe đạp là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều khi tốc độ dài của nó tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở mép đĩa và điểm B nằm ở chính giữa bán kính của đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của điểm A và điểm B:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Trong thời gian 2T, vật đi được một góc bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tần số của chuyển động tròn đều là 5 Hz. Chu kỳ của chuyển động này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một cánh quạt quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt tính theo rad/s là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong chuyển động tròn không đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi nhưng tốc độ góc không đổi, tốc độ dài của vật sẽ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trường hợp nào sau đây lực đóng vai trò là lực hướng tâm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều với bán kính 1m và tốc độ dài 2m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để tăng tốc độ góc của một vật đang quay quanh trục cố định, cần tác dụng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xét chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây của Trái Đất không đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng cánh (hình nón). Lực nào đóng vai trò chính là lực hướng tâm để máy bay lượn vòng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến chuyển động tròn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Điều gì sẽ xảy ra nếu tốc độ của vệ tinh giảm đi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: So sánh chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại chuyển động này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một bánh xe có đường kính 0.8m quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Điều gì xảy ra với chu kỳ của chuyển động tròn đều khi tốc độ góc tăng lên gấp đôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một viên bi lăn đều trên một máng nghiêng hình tròn. Lực nào cung cấp lực hướng tâm cho viên bi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xét một vật chuyển động tròn không đều. Gia tốc của vật có thể được phân tích thành hai thành phần là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một chiếc đu quay có bán kính 4m quay đều với tốc độ góc 0.5 rad/s. Tốc độ dài của người ngồi trên đu quay là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để xác định tốc độ góc trung bình của một vật chuyển động tròn, ta cần biết:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm trong một vòng quay là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một người ngồi trên ghế đu quay đang chuyển động tròn đều. Nếu đu quay quay nhanh hơn, điều gì sẽ xảy ra với lực mà ghế tác dụng lên người đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe đua chạy trên một đường đua tròn, bán kính 500m. Nếu xe duy trì tốc độ không đổi 50 m/s, gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.1 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 25 m/s²

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Vận tốc và gia tốc đều không đổi.
  • B. Vận tốc thay đổi nhưng gia tốc không đổi.
  • C. Vận tốc có độ lớn không đổi nhưng luôn thay đổi về hướng, gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Cả vận tốc và gia tốc đều thay đổi về độ lớn và hướng.

Câu 3: Một cánh quạt quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 15 rad/s
  • C. 5π rad/s
  • D. 10π rad/s

Câu 4: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian để vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Độ lớn của gia tốc hướng tâm.

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 2m. Nếu trong 10 giây vật đi được 5 vòng, tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 6: Lực hướng tâm có vai trò gì trong chuyển động tròn đều?

  • A. Làm tăng tốc độ của vật.
  • B. Giữ cho vật chuyển động tròn bằng cách thay đổi hướng vận tốc.
  • C. Cân bằng với lực quán tính.
  • D. Làm giảm tốc độ của vật.

Câu 7: Một em bé ngồi trên vòng quay ngựa gỗ. Khi vòng quay hoạt động, em bé đang thực hiện loại chuyển động nào?

  • A. Chuyển động tròn
  • B. Chuyển động thẳng đều
  • C. Chuyển động biến đổi đều
  • D. Chuyển động tịnh tiến

Câu 8: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

  • A. v = ω/r
  • B. v = rω
  • C. ω = vr
  • D. r = vω

Câu 9: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng lên gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.
  • B. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng lên gấp bốn lần.
  • D. Gia tốc hướng tâm tăng lên gấp đôi.

Câu 10: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực quán tính.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực đẩy Archimedes.
  • D. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh.

Câu 11: Góc mà bán kính quỹ đạo quét được trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?

  • A. Tốc độ dài
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Chu kỳ

Câu 12: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì trong hệ SI?

  • A. m/s
  • B. vòng/phút
  • C. rad/s
  • D. m/s²

Câu 13: Một chiếc đu quay có bán kính 10m quay một vòng hết 20 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?

  • A. 0.5π m/s
  • B. π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có phương như thế nào so với vectơ vận tốc?

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Song song với vectơ vận tốc.
  • D. Vuông góc với vectơ vận tốc.

Câu 15: Xét một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Gia tốc.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 16: Một bánh xe có đường kính 80cm quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 0.8π m/s
  • B. 1.6π m/s
  • C. 2.4π m/s
  • D. 3.2π m/s

Câu 17: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn tốc độ góc của kim giờ.
  • B. Tốc độ góc của kim giờ lớn hơn tốc độ góc của kim phút.
  • C. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 18: Nếu một vật đang chuyển động tròn đều và lực hướng tâm đột ngột biến mất, vật sẽ chuyển động như thế nào?

  • A. Tiếp tục chuyển động tròn đều với bán kính lớn hơn.
  • B. Dừng lại ngay lập tức.
  • C. Chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
  • D. Rơi tự do về tâm quỹ đạo.

Câu 19: Một máy bay thực hiện vòng lượn trên không trung. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm khi máy bay lượn vòng?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực nâng của cánh máy bay.
  • C. Lực cản của không khí.
  • D. Lực kéo của động cơ.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai về gia tốc hướng tâm?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn vuông góc với vận tốc.
  • C. Có độ lớn không đổi trong chuyển động tròn đều.
  • D. Làm thay đổi độ lớn của vận tốc.

Câu 21: Tại sao khi xe ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngoài cua?

  • A. Do tác dụng của lực hấp dẫn.
  • B. Do quán tính, người có xu hướng giữ chuyển động thẳng.
  • C. Do lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • D. Do lực hướng tâm tác dụng lên người.

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tần số (f) và chu kỳ (T) là gì?

  • A. f = T
  • B. f = 2πT
  • C. f = 1/T
  • D. f = T²

Câu 23: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m với tốc độ 3m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 6N
  • B. 9N
  • C. 12N
  • D. 18N

Câu 24: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, ta cần thay đổi tốc độ dài như thế nào?

  • A. Tăng tốc độ dài lên gấp đôi.
  • B. Tăng tốc độ dài lên gấp √2 lần.
  • C. Giảm tốc độ dài đi một nửa.
  • D. Giảm tốc độ dài đi √2 lần.

Câu 25: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm nào trên đĩa có tốc độ góc lớn nhất?

  • A. Điểm ở tâm đĩa.
  • B. Điểm ở mép ngoài cùng của đĩa.
  • C. Mọi điểm trên đĩa có cùng tốc độ góc.
  • D. Tốc độ góc phụ thuộc vào khối lượng của điểm.

Câu 26: Trong hệ thống ròng rọc, khi dây không trượt trên ròng rọc, mối liên hệ giữa tốc độ dài của dây và tốc độ góc của ròng rọc là gì?

  • A. Tốc độ dài của dây bằng tốc độ dài của điểm trên vành ròng rọc.
  • B. Tốc độ dài của dây lớn hơn tốc độ dài của điểm trên vành ròng rọc.
  • C. Tốc độ dài của dây nhỏ hơn tốc độ dài của điểm trên vành ròng rọc.
  • D. Không có mối liên hệ giữa hai tốc độ này.

Câu 27: Xét chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều. Phương của vectơ vận tốc của Trái Đất luôn như thế nào?

  • A. Hướng về phía Mặt Trời.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo quanh Mặt Trời.
  • C. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
  • D. Hướng ra xa Mặt Trời.

Câu 28: Điều gì quyết định độ lớn của lực hướng tâm cần thiết để duy trì chuyển động tròn đều của một vật?

  • A. Chỉ khối lượng của vật.
  • B. Chỉ tốc độ của vật.
  • C. Chỉ bán kính quỹ đạo.
  • D. Khối lượng, tốc độ và bán kính quỹ đạo của vật.

Câu 29: Trong công thức tính gia tốc hướng tâm a = ω²r, đại lượng ω biểu diễn gì?

  • A. Tốc độ góc.
  • B. Tốc độ dài.
  • C. Chu kỳ.
  • D. Tần số.

Câu 30: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Xét chuyển động quay của bánh xe đạp. Điểm nào trên bánh xe có tốc độ dài lớn nhất so với mặt đường?

  • A. Điểm tiếp xúc với mặt đường.
  • B. Điểm ở đỉnh bánh xe (đối diện điểm tiếp xúc).
  • C. Điểm ở tâm bánh xe.
  • D. Mọi điểm trên vành bánh xe có cùng tốc độ dài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một chiếc xe đua chạy trên một đường đua tròn, bán kính 500m. Nếu xe duy trì tốc độ không đổi 50 m/s, gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một cánh quạt quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 2m. Nếu trong 10 giây vật đi được 5 vòng, tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Lực hướng tâm có vai trò gì trong chuyển động tròn đều?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một em bé ngồi trên vòng quay ngựa gỗ. Khi vòng quay hoạt động, em bé đang thực hiện loại chuyển động nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng lên gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Góc mà bán kính quỹ đạo quét được trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì trong hệ SI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một chiếc đu quay có bán kính 10m quay một vòng hết 20 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có phương như thế nào so với vectơ vận tốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xét một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một bánh xe có đường kính 80cm quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nếu một vật đang chuyển động tròn đều và lực hướng tâm đột ngột biến mất, vật sẽ chuyển động như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một máy bay thực hiện vòng lượn trên không trung. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm khi máy bay lượn vòng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai về gia tốc hướng tâm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tại sao khi xe ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngoài cua?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tần số (f) và chu kỳ (T) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m với tốc độ 3m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, ta cần thay đổi tốc độ dài như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm nào trên đĩa có tốc độ góc lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong hệ thống ròng rọc, khi dây không trượt trên ròng rọc, mối liên hệ giữa tốc độ dài của dây và tốc độ góc của ròng rọc là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xét chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều. Phương của vectơ vận tốc của Trái Đất luôn như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Điều gì quyết định độ lớn của lực hướng tâm cần thiết để duy trì chuyển động tròn đều của một vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong công thức tính gia tốc hướng tâm a = ω²r, đại lượng ω biểu diễn gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Xét chuyển động quay của bánh xe đạp. Điểm nào trên bánh xe có tốc độ dài lớn nhất so với mặt đường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tròn?

  • A. Tốc độ dài
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc dài
  • D. Gia tốc hướng tâm

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Trong thời gian T/2, vật đi được cung tròn có độ lớn bao nhiêu?

  • A. 1/4 vòng tròn
  • B. 1 vòng tròn
  • C. 1/2 vòng tròn
  • D. 2 vòng tròn

Câu 3: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính r?

  • A. v = ωr
  • B. ω = vr
  • C. v = ω/r
  • D. ω = v/r^2

Câu 4: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo, độ lớn không đổi.
  • B. Có phương vuông góc với quỹ đạo, độ lớn thay đổi.
  • C. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo, độ lớn thay đổi.
  • D. Có phương vuông góc với quỹ đạo, hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn không đổi.

Câu 5: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm khi một ô tô chuyển động tròn đều trên đường nằm ngang?

  • A. Trọng lực
  • B. Phản lực của mặt đường
  • C. Lực ma sát nghỉ
  • D. Lực kéo của động cơ

Câu 6: Một cánh quạt quay đều với tần số 5 Hz. Tính tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt.

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 2.5π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m với tốc độ dài 2m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. 8 m/s²

Câu 8: Điều gì xảy ra với tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều nếu bán kính quỹ đạo tăng lên nhưng tốc độ dài không đổi?

  • A. Tốc độ góc giảm.
  • B. Tốc độ góc tăng.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.

  • A. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
  • C. Vectơ vận tốc có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng luôn thay đổi.

Câu 10: Một em bé ngồi trên vòng đu quay. Khi đu quay quay đều, em bé chịu tác dụng của những lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Hợp lực của trọng lực và lực liên kết từ ghế ngồi.

Câu 11: Tại sao khi xe ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngoài vòng cua?

  • A. Do quán tính, người có xu hướng giữ chuyển động thẳng, trong khi xe bị lực hướng tâm kéo vào tâm cua.
  • B. Do lực hướng tâm tác dụng lên người lớn hơn lên xe.
  • C. Do trọng lực tác dụng lên người lớn hơn lên xe.
  • D. Do lực ma sát giữa người và ghế ngồi không đủ lớn.

Câu 12: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là lực gì?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực hướng tâm
  • C. Lực quán tính
  • D. Lực đàn hồi

Câu 13: Chu kì của chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Vận tốc góc của vật.
  • C. Thời gian vật đi được một vòng.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một giây.

Câu 14: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm nào trên đĩa có tốc độ góc lớn nhất?

  • A. Điểm ở tâm đĩa.
  • B. Điểm ở mép đĩa.
  • C. Điểm ở giữa tâm và mép đĩa.
  • D. Tất cả các điểm trên đĩa có tốc độ góc bằng nhau.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Điều gì có thể nói về gia tốc góc của vật?

  • A. Gia tốc góc bằng không.
  • B. Gia tốc góc là một hằng số dương.
  • C. Gia tốc góc là một hằng số âm.
  • D. Gia tốc góc thay đổi theo thời gian.

Câu 16: Một bánh xe có đường kính 0.5m quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. π m/s
  • B. π/2 m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 17: Trong chuyển động tròn không đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

  • A. Chu kì.
  • B. Tần số.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Tốc độ dài và tốc độ góc.

Câu 18: Một máy bay thực hiện vòng lượn trên không trung. Tại điểm thấp nhất của vòng lượn, lực nào sau đây lớn hơn?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực nâng của cánh máy bay.
  • C. Hợp lực của trọng lực và lực nâng.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 19: Xét một vật chuyển động tròn đều. Véctơ gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với:

  • A. Véctơ gia tốc góc.
  • B. Véctơ vận tốc dài.
  • C. Véctơ lực hướng tâm.
  • D. Mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của chuyển động tròn?

  • A. Máy bay cất cánh.
  • B. Ô tô phanh gấp.
  • C. Đi bộ trên đường thẳng.
  • D. Vệ tinh nhân tạo quay quanh Trái Đất.

Câu 21: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 22: Một vật nặng 2kg được buộc vào sợi dây dài 1m, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Dây chịu được lực căng tối đa 50N. Tốc độ dài lớn nhất mà vật có thể đạt được là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 23: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc kim giờ lớn hơn.
  • B. Tốc độ góc kim phút lớn hơn.
  • C. Tốc độ góc hai kim bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Trong 2 giây vật đi được 4 vòng. Tính tốc độ góc của vật.

  • A. 2 rad/s
  • B. 4 rad/s
  • C. 4π rad/s
  • D. 8π rad/s

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Vận tốc dài không đổi, vận tốc góc thay đổi.
  • B. Vận tốc dài thay đổi, vận tốc góc không đổi.
  • C. Cả vận tốc dài và vận tốc góc đều thay đổi.
  • D. Cả vận tốc dài và vận tốc góc đều có độ lớn không đổi.

Câu 26: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Bộ phận nào của xe đạp thực hiện chuyển động tròn đối với người quan sát đứng yên trên đường?

  • A. Khung xe.
  • B. Bánh xe.
  • C. Yên xe.
  • D. Người lái xe.

Câu 27: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 4 lần khi giữ nguyên bán kính quỹ đạo, ta cần:

  • A. Giảm tốc độ dài đi 2 lần.
  • B. Tăng tốc độ dài lên 2 lần.
  • C. Tăng tốc độ dài lên 4 lần.
  • D. Giảm tốc độ dài đi 4 lần.

Câu 28: Trong chuyển động tròn, vectơ gia tốc hướng tâm luôn hướng về:

  • A. Tâm của đường tròn.
  • B. Tiếp tuyến với đường tròn.
  • C. Theo phương chuyển động.
  • D. Ra xa tâm đường tròn.

Câu 29: Một máy mài hoạt động ở tốc độ 3000 vòng/phút. Tính tốc độ góc của đá mài.

  • A. 50 rad/s
  • B. 100 rad/s
  • C. 50π rad/s
  • D. 100π rad/s

Câu 30: Một con lắc đơn dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực căng dây.
  • C. Hợp lực của lực căng dây và trọng lực.
  • D. Lực cản của không khí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tròn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Trong thời gian T/2, vật đi được cung tròn có độ lớn bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính r?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm khi một ô tô chuyển động tròn đều trên đường nằm ngang?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một cánh quạt quay đều với tần số 5 Hz. Tính tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m với tốc độ dài 2m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Điều gì xảy ra với tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều nếu bán kính quỹ đạo tăng lên nhưng tốc độ dài không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một em bé ngồi trên vòng đu quay. Khi đu quay quay đều, em bé chịu tác dụng của những lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tại sao khi xe ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngoài vòng cua?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là lực gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chu kì của chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm nào trên đĩa có tốc độ góc lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Điều gì có thể nói về gia tốc góc của vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một bánh xe có đường kính 0.5m quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong chuyển động tròn không đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một máy bay thực hiện vòng lượn trên không trung. Tại điểm thấp nhất của vòng lượn, lực nào sau đây lớn hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét một vật chuyển động tròn đều. Véctơ gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của chuyển động tròn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật nặng 2kg được buộc vào sợi dây dài 1m, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Dây chịu được lực căng tối đa 50N. Tốc độ dài lớn nhất mà vật có thể đạt được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của đồng hồ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Trong 2 giây vật đi được 4 vòng. Tính tốc độ góc của vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Bộ phận nào của xe đạp thực hiện chuyển động tròn đối với người quan sát đứng yên trên đường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 4 lần khi giữ nguyên bán kính quỹ đạo, ta cần:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong chuyển động tròn, vectơ gia tốc hướng tâm luôn hướng về:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một máy mài hoạt động ở tốc độ 3000 vòng/phút. Tính tốc độ góc của ??á mài.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một con lắc đơn dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

Xem kết quả