15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm công suất dùng để đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một thiết bị hoặc người. Công suất được định nghĩa là:

  • A. Lực thực hiện công lớn hay nhỏ.
  • B. Tốc độ thực hiện công.
  • C. Tổng công thực hiện được.
  • D. Thời gian để thực hiện một lượng công nhất định.

Câu 2: Đơn vị chuẩn (SI) của công suất là Watt (W). Một Watt tương đương với:

  • A. 1 Jun trên giây (J/s).
  • B. 1 Jun nhân giây (J.s).
  • C. 1 Newton trên mét (N/m).
  • D. 1 Kilogam mét trên giây bình phương (kg.m/s²).

Câu 3: Một cần cẩu nâng đều một kiện hàng khối lượng 500 kg lên độ cao 10 m trong thời gian 20 giây. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 250 W.
  • B. 2450 W.
  • C. 245 W.
  • D. 2500 W.

Câu 4: Một động cơ ô tô có công suất 75 kW đang hoạt động. Nếu động cơ duy trì công suất này trong 30 giây, lượng công mà nó thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 2500 J.
  • B. 2250 J.
  • C. 2,5 kJ.
  • D. 2250 kJ.

Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi v dưới tác dụng của một lực không đổi F cùng phương với vận tốc. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.v
  • B. P = F/v
  • C. P = F.v.t
  • D. P = F.s

Câu 6: Một đầu máy xe lửa kéo đoàn tàu chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 54 km/h. Lực kéo của đầu máy là 10.000 N. Công suất tức thời của đầu máy là bao nhiêu?

  • A. 185 kW.
  • B. 150 kW.
  • C. 540 kW.
  • D. 100 kW.

Câu 7: Một người công nhân dùng ròng rọc kéo một thùng vật liệu nặng 80 kg lên tầng cao 6 m trong thời gian 15 giây. Lực kéo trung bình của người đó là 900 N. Công suất trung bình của người công nhân là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 360 W.
  • B. 313,6 W.
  • C. 120 W.
  • D. 480 W.

Câu 8: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công là 1000 J. Máy A thực hiện công đó trong 10 giây, máy B thực hiện trong 5 giây. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất của máy A lớn hơn công suất của máy B.
  • B. Công suất của máy A bằng công suất của máy B.
  • C. Cả hai máy có cùng khả năng thực hiện công.
  • D. Máy B có công suất lớn hơn máy A.

Câu 9: Một xe tải khối lượng 5000 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đường ngang từ trạng thái nghỉ. Sau 10 giây, xe đạt vận tốc 15 m/s. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Công suất tức thời của động cơ xe tại thời điểm t = 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 37,5 kW.
  • B. 75 kW.
  • C. 112,5 kW.
  • D. 56,25 kW.

Câu 10: Đơn vị mã lực (HP) thường được sử dụng để đo công suất, đặc biệt là của động cơ. Mối liên hệ giữa HP và Watt là khoảng: 1 HP ≈ 746 W. Một động cơ có công suất 100 HP tương đương với công suất khoảng bao nhiêu kW?

  • A. 74,6 kW.
  • B. 7,46 kW.
  • C. 746 kW.
  • D. 0,746 kW.

Câu 11: Một máy bơm hút nước từ giếng sâu 8 m lên và đổ vào bể chứa. Mỗi phút máy bơm được 480 lít nước. Bỏ qua mọi ma sát. Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 640 W.
  • B. 627,2 W.
  • C. 392 W.
  • D. 3840 W.

Câu 12: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 100 kg trượt đều trên mặt sàn ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 400 N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và mặt sàn là 0,2. Nếu người đó kéo thùng hàng đi được 5 mét trong 20 giây, công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 80 W.
  • B. 100 W.
  • C. 86,6 W.
  • D. 20 W.

Câu 13: So sánh công suất tức thời của một lực trong hai trường hợp: (1) Lực F không đổi, vật chuyển động với vận tốc v không đổi cùng phương với lực. (2) Lực F không đổi, vật chuyển động với vận tốc 2v không đổi cùng phương với lực.

  • A. Công suất ở trường hợp (2) gấp đôi công suất ở trường hợp (1).
  • B. Công suất ở trường hợp (1) gấp đôi công suất ở trường hợp (2).
  • C. Công suất ở hai trường hợp là như nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 14: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Công suất tức thời của động cơ là 60 kW. Lực kéo của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 833 N.
  • B. 1200 N.
  • C. 3000 N.
  • D. 30000 N.

Câu 15: Để nâng một vật nặng lên cao, nếu muốn giảm thời gian nâng đi một nửa mà vẫn giữ nguyên lực nâng trung bình, thì công suất của thiết bị nâng phải thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 16: Một máy A có công suất 500 W, một máy B có công suất 1 kW. Máy B có khả năng thực hiện công nhanh hơn máy A bao nhiêu lần?

  • A. 0,5 lần.
  • B. 1 lần.
  • C. 2 lần.
  • D. 4 lần.

Câu 17: Đơn vị kWh (kilowatt-giờ) là đơn vị đo của đại lượng vật lí nào?

  • A. Công suất.
  • B. Lực.
  • C. Vận tốc.
  • D. Công (hoặc năng lượng).

Câu 18: Một động cơ kéo một vật khối lượng 200 kg chuyển động đều lên một mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang với vận tốc 2 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất tức thời của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 2330,4 W.
  • B. 1960 W.
  • C. 392 W.
  • D. 1938 W.

Câu 19: Một xe máy đang leo dốc với vận tốc không đổi 36 km/h. Lực kéo của động cơ theo phương chuyển động là 1500 N. Công suất tức thời của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 54 kW.
  • B. 15 kW.
  • C. 41,67 kW.
  • D. 150 kW.

Câu 20: Một máy nâng thực hiện công 120 kJ trong 2 phút. Công suất trung bình của máy nâng là:

  • A. 1000 W.
  • B. 600 W.
  • C. 14400 W.
  • D. 240 W.

Câu 21: Một vật khối lượng 5 kg được kéo lên thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau khi đi được 3 giây từ lúc bắt đầu chuyển động là 6 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất tức thời của lực kéo tại thời điểm t = 3 giây là bao nhiêu?

  • A. 294 W.
  • B. 59 W.
  • C. 354 W.
  • D. 354 W.

Câu 22: So sánh công suất cần thiết để kéo đều một vật trên mặt phẳng ngang với lực ma sát Fms và kéo đều vật đó lên cao với trọng lực P, nếu vận tốc kéo trong hai trường hợp là như nhau và bằng v.

  • A. Công suất kéo ngang lớn hơn công suất kéo thẳng đứng.
  • B. Công suất kéo ngang là Fms * v, công suất kéo thẳng đứng là P * v.
  • C. Công suất kéo ngang bằng công suất kéo thẳng đứng.
  • D. Không thể so sánh vì tính chất lực khác nhau.

Câu 23: Một máy bay phản lực có công suất động cơ rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động của máy bay?

  • A. Máy bay có thể đạt được tốc độ cao và gia tốc lớn.
  • B. Máy bay tiêu thụ ít nhiên liệu hơn.
  • C. Động cơ máy bay tạo ra ít lực đẩy hơn.
  • D. Máy bay có thể bay ở độ cao thấp hơn.

Câu 24: Công suất trung bình của một lực được tính bằng tỉ số giữa công mà lực thực hiện và khoảng thời gian thực hiện công đó. Công suất tức thời của một lực tại một thời điểm được tính bằng:

  • A. Tích của lực và quãng đường vật đi được.
  • B. Tỉ số giữa công thực hiện trong một khoảng thời gian rất lớn và khoảng thời gian đó.
  • C. Tích của lực và gia tốc của vật.
  • D. Tích vô hướng của lực tác dụng lên vật và vận tốc tức thời của vật.

Câu 25: Một người đi bộ lên cầu thang. Lực cơ bắp của người đó thực hiện công để nâng cơ thể lên. Nếu người đó đi nhanh hơn (tức là lên cùng một độ cao trong thời gian ngắn hơn), thì công suất trung bình của người đó thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Bằng không.

Câu 26: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. kW.
  • B. HP.
  • C. kWh.
  • D. MW.

Câu 27: Một động cơ điện có công suất 2 kW được sử dụng để kéo một vật nặng lên cao. Nếu lực kéo trung bình của động cơ là 1000 N, thì động cơ có thể kéo vật lên với vận tốc trung bình tối đa là bao nhiêu?

  • A. 0,5 m/s.
  • B. 2 m/s.
  • C. 20 m/s.
  • D. 0,002 m/s.

Câu 28: Khi một vật chuyển động đều trên một đường tròn dưới tác dụng của lực hướng tâm, công suất tức thời của lực hướng tâm là bao nhiêu?

  • A. Bằng không.
  • B. Tỉ lệ thuận với vận tốc.
  • C. Tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc.
  • D. Khác không và không đổi.

Câu 29: Một máy cày có công suất 20 kW. Nếu máy cày làm việc trong 5 giờ, lượng công mà nó thực hiện là bao nhiêu? (Đổi đơn vị phù hợp trước khi tính)

  • A. 100 kJ.
  • B. 4 kJ.
  • C. 360 MJ.
  • D. 360000 kJ.

Câu 30: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc v. Người lái xe tăng lực đạp lên gấp đôi so với trước, giả sử vận tốc vẫn giữ nguyên. Công suất tức thời của lực đạp thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng gấp bốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Khái niệm công suất dùng để đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một thiết bị hoặc người. Công suất được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đơn vị chuẩn (SI) của công suất là Watt (W). Một Watt tương đương với:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một cần cẩu nâng đều một kiện hàng khối lượng 500 kg lên độ cao 10 m trong thời gian 20 giây. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một động cơ ô tô có công suất 75 kW đang hoạt động. Nếu động cơ duy trì công suất này trong 30 giây, lượng công mà nó thực hiện là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi v dưới tác dụng của một lực không đổi F cùng phương với vận tốc. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một đầu máy xe lửa kéo đoàn tàu chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 54 km/h. Lực kéo của đầu máy là 10.000 N. Công suất tức thời của đầu máy là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một người công nhân dùng ròng rọc kéo một thùng vật liệu nặng 80 kg lên tầng cao 6 m trong thời gian 15 giây. Lực kéo trung bình của người đó là 900 N. Công suất trung bình của người công nhân là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công là 1000 J. Máy A thực hiện công đó trong 10 giây, máy B thực hiện trong 5 giây. Nhận định nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một xe tải khối lượng 5000 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đường ngang từ trạng thái nghỉ. Sau 10 giây, xe đạt vận tốc 15 m/s. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Công suất tức thời của động cơ xe tại thời điểm t = 10 giây là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đơn vị mã lực (HP) thường được sử dụng để đo công suất, đặc biệt là của động cơ. Mối liên hệ giữa HP và Watt là khoảng: 1 HP ≈ 746 W. Một động cơ có công suất 100 HP tương đương với công suất khoảng bao nhiêu kW?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một máy bơm hút nước từ giếng sâu 8 m lên và đổ vào bể chứa. Mỗi phút máy bơm được 480 lít nước. Bỏ qua mọi ma sát. Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 9,8 m/s²)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 100 kg trượt đều trên mặt sàn ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 400 N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và mặt sàn là 0,2. Nếu người đó kéo thùng hàng đi được 5 mét trong 20 giây, công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: So sánh công suất tức thời của một lực trong hai trường hợp: (1) Lực F không đổi, vật chuyển động với vận tốc v không đổi cùng phương với lực. (2) Lực F không đổi, vật chuyển động với vận tốc 2v không đổi cùng phương với lực.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Công suất tức thời của động cơ là 60 kW. Lực kéo của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để nâng một vật nặng lên cao, nếu muốn giảm thời gian nâng đi một nửa mà vẫn giữ nguyên lực nâng trung bình, thì công suất của thiết bị nâng phải thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một máy A có công suất 500 W, một máy B có công suất 1 kW. Máy B có khả năng thực hiện công nhanh hơn máy A bao nhiêu lần?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đơn vị kWh (kilowatt-giờ) là đơn vị đo của đại lượng vật lí nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một động cơ kéo một vật khối lượng 200 kg chuyển động đều lên một mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang với vận tốc 2 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất tức thời của động cơ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một xe máy đang leo dốc với vận tốc không đổi 36 km/h. Lực kéo của động cơ theo phương chuyển động là 1500 N. Công suất tức thời của động cơ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một máy nâng thực hiện công 120 kJ trong 2 phút. Công suất trung bình của máy nâng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vật khối lượng 5 kg được kéo lên thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau khi đi được 3 giây từ lúc bắt đầu chuyển động là 6 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất tức thời của lực kéo tại thời điểm t = 3 giây là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: So sánh công suất cần thiết để kéo đều một vật trên mặt phẳng ngang với lực ma sát Fms và kéo đều vật đó lên cao với trọng lực P, nếu vận tốc kéo trong hai trường hợp là như nhau và bằng v.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một máy bay phản lực có công suất động cơ rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động của máy bay?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Công suất trung bình của một lực được tính bằng tỉ số giữa công mà lực thực hiện và khoảng thời gian thực hiện công đó. Công suất tức thời của một lực tại một thời điểm được tính bằng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một người đi bộ lên cầu thang. Lực cơ bắp của người đó thực hiện công để nâng cơ thể lên. Nếu người đó đi nhanh hơn (tức là lên cùng một độ cao trong thời gian ngắn hơn), thì công suất trung bình của người đó thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một động cơ điện có công suất 2 kW được sử dụng để kéo một vật nặng lên cao. Nếu lực kéo trung bình của động cơ là 1000 N, thì động cơ có thể kéo vật lên với vận tốc trung bình tối đa là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi một vật chuyển động đều trên một đường tròn dưới tác dụng của lực hướng tâm, công suất tức thời của lực hướng tâm là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một máy cày có công suất 20 kW. Nếu máy cày làm việc trong 5 giờ, lượng công mà nó thực hiện là bao nhiêu? (Đổi đơn vị phù hợp trước khi tính)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc v. Người lái xe tăng lực đạp lên gấp đôi so với trước, giả sử vận tốc vẫn giữ nguyên. Công suất tức thời của lực đạp thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một động cơ thực hiện công là 1200 J trong khoảng thời gian 10 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 120 W
  • C. 1200 W
  • D. 12000 W

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Kilowatt (kW)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Kilowatt giờ (kWh)

Câu 3: Một ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 72 km/h trên một đoạn đường thẳng. Lực kéo của động cơ là 1500 N. Công suất tức thời của động cơ lúc này là bao nhiêu?

  • A. 30 kW
  • B. 72 kW
  • C. 30000 W
  • D. 108000 W

Câu 4: Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một vật hoặc một hệ trong:

  • A. Một đơn vị thời gian
  • B. Một đơn vị quãng đường
  • C. Toàn bộ quá trình chuyển động
  • D. Một đơn vị khối lượng

Câu 5: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên một bể chứa có độ cao 15 m so với mặt nước hồ. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Trong 1 phút, máy bơm này có thể bơm được một lượng nước có khối lượng tối đa là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. Khoảng 816 kg
  • B. Khoảng 136 kg
  • C. Khoảng 8.16 kg
  • D. Khoảng 1360 kg

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo F không đổi. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi, giả sử lực kéo vẫn không đổi, thì công suất tức thời của lực kéo sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Tăng gấp bốn lần
  • D. Không thay đổi

Câu 7: Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 500 kg lên đều tới độ cao 20 m trong thời gian 30 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 3.26 kW
  • B. 326 W
  • C. 32.6 kW
  • D. 3260 W

Câu 8: Mối liên hệ giữa công suất tức thời P, lực tác dụng F và vận tốc tức thời v của vật chuyển động theo phương của lực là:

  • A. P = F.v
  • B. P = F/v
  • C. P = v/F
  • D. P = F + v

Câu 9: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 80 kg trượt đều trên sàn ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo có độ lớn 200 N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0,2. Nếu người đó kéo thùng hàng đi được 15 m trong 40 giây, công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 75 W
  • B. 7.5 W
  • C. 750 W
  • D. 7500 W

Câu 10: Một động cơ có công suất không đổi P. Khi vật chuyển động với vận tốc v, lực kéo của động cơ là F. Nếu vận tốc của vật tăng lên 2v, lực kéo của động cơ sẽ là:

  • A. 2F
  • B. F/2
  • C. 4F
  • D. F/4

Câu 11: Một xe máy có khối lượng 150 kg bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 2 m/s². Bỏ qua ma sát. Công suất tức thời của động cơ xe máy tại thời điểm 5 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 3000 W
  • B. 1500 W
  • C. 750 W
  • D. 6000 W

Câu 12: Tại sao cùng một công việc (ví dụ: nâng một vật lên cao) lại cần công suất lớn hơn khi thực hiện trong thời gian ngắn hơn?

  • A. Vì lực cần tác dụng lớn hơn.
  • B. Vì quãng đường di chuyển lớn hơn.
  • C. Vì công thực hiện lớn hơn.
  • D. Vì công suất là công thực hiện trên một đơn vị thời gian.

Câu 13: Một thang máy khối lượng 800 kg chuyển động thẳng đứng lên trên với vận tốc không đổi 3 m/s. Công suất tức thời của động cơ thang máy là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 2.4 kW
  • B. 23.52 kW
  • C. 2400 W
  • D. 2352 W

Câu 14: So sánh công suất của hai người A và B. Người A nâng một vật 10 kg lên cao 5 m trong 10 giây. Người B nâng vật 15 kg lên cao 4 m trong 12 giây. Ai có công suất lớn hơn? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. Người B có công suất lớn hơn.
  • B. Người A có công suất lớn hơn.
  • C. Hai người có công suất bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì khối lượng và độ cao khác nhau.

Câu 15: Công suất trung bình được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = F.v
  • B. P = A.t
  • C. P = A/t
  • D. P = F/t

Câu 16: Một động cơ điện có công suất 500 W hoạt động liên tục trong 3 giờ. Lượng công mà động cơ thực hiện được là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 5.4 x 10⁶ J
  • C. 1.8 x 10⁶ J
  • D. 90000 J

Câu 17: Một vật khối lượng m được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang với lực kéo F hợp với phương ngang một góc α. Vận tốc của vật là v. Công suất tức thời của lực kéo được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.v
  • B. P = F.v.sinα
  • C. P = F.v/cosα
  • D. P = F.v.cosα

Câu 18: Một xe tải có công suất động cơ không đổi là 60 kW. Khi xe đang chuyển động với vận tốc 20 m/s, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 3000 N
  • B. 1200 N
  • C. 300 N
  • D. 12000 N

Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa công và công suất là gì?

  • A. Công là đại lượng vô hướng, công suất là đại lượng vectơ.
  • B. Công phụ thuộc vào thời gian, công suất không phụ thuộc vào thời gian.
  • C. Công là năng lượng trao đổi, công suất là tốc độ thực hiện công.
  • D. Công luôn dương, công suất có thể âm.

Câu 20: Một vật có khối lượng 10 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s². Công suất tức thời của trọng lực tác dụng lên vật tại thời điểm vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 98 W
  • B. 490 W
  • C. 980 W
  • D. Khoảng 434 W

Câu 21: Một động cơ kéo một vật chuyển động với vận tốc tăng dần. Nếu lực kéo của động cơ không đổi, thì công suất tức thời của động cơ sẽ:

  • A. Tăng dần theo thời gian.
  • B. Giảm dần theo thời gian.
  • C. Không đổi theo thời gian.
  • D. Tăng rồi giảm theo thời gian.

Câu 22: Để so sánh khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của các máy móc, người ta sử dụng đại lượng vật lý nào?

  • A. Công
  • B. Công suất
  • C. Lực
  • D. Vận tốc

Câu 23: Một máy nâng hàng có công suất 15 kW. Máy này có thể nâng một kiện hàng nặng 1000 kg lên cao 12 m trong thời gian bao lâu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. Khoảng 7.84 giây
  • B. Khoảng 1.2 giây
  • C. Khoảng 12 giây
  • D. Khoảng 78.4 giây

Câu 24: Một người đi xe đạp trên đường ngang với lực đạp F. Nếu người đó đạp nhanh hơn làm vận tốc tăng lên, trong khi lực đạp vẫn giữ nguyên, thì công suất của lực đạp sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 25: Công suất tiêu thụ của một thiết bị điện (ví dụ: bóng đèn, máy tính) cho biết điều gì?

  • A. Tổng năng lượng mà thiết bị tiêu thụ trong toàn bộ thời gian hoạt động.
  • B. Lực mà thiết bị tạo ra khi hoạt động.
  • C. Năng lượng mà thiết bị tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
  • D. Khả năng sinh công cơ học của thiết bị.

Câu 26: Một động cơ kéo một vật có khối lượng m lên thẳng đứng. Lực kéo của động cơ là F và vận tốc của vật là v. Bỏ qua sức cản. Công suất tức thời của động cơ là:

  • A. P = F.v
  • B. P = (F-mg).v
  • C. P = mg.v
  • D. P = F/v

Câu 27: Một máy kéo có công suất 40 kW kéo một khúc gỗ trên mặt đất bằng phẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Lực ma sát giữa khúc gỗ và mặt đất là 7000 N. Lực kéo của máy kéo lúc này là bao nhiêu?

  • A. 8000 N
  • B. 7000 N
  • C. 5000 N
  • D. 40000 N

Câu 28: Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, công suất tức thời của lực kéo (theo phương chuyển động) sẽ thay đổi như thế nào nếu lực kéo không đổi?

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm dần.
  • C. Tăng rồi giảm.
  • D. Tăng dần.

Câu 29: Một ô tô có khối lượng 1.5 tấn bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ trên đường ngang. Lực kéo của động cơ không đổi là 3000 N. Bỏ qua ma sát. Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 20 kW
  • B. 30 kW
  • C. 60 kW
  • D. 90 kW

Câu 30: Ý nghĩa của đơn vị mã lực (HP) là gì?

  • A. Một đơn vị đo công suất, tương đương khoảng 746 W.
  • B. Một đơn vị đo lực kéo của động cơ.
  • C. Một đơn vị đo công thực hiện bởi động cơ.
  • D. Một đơn vị đo hiệu suất của động cơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một động cơ thực hiện công là 1200 J trong khoảng thời gian 10 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 72 km/h trên một đoạn đường thẳng. Lực kéo của động cơ là 1500 N. Công suất tức thời của động cơ lúc này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một vật hoặc một hệ trong:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên một bể chứa có độ cao 15 m so với mặt nước hồ. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Trong 1 phút, máy bơm này có thể bơm được một lượng nước có khối lượng tối đa là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo F không đổi. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi, giả sử lực kéo vẫn không đổi, thì công suất tức thời của lực kéo sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 500 kg lên đều tới độ cao 20 m trong thời gian 30 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Mối liên hệ giữa công suất tức thời P, lực tác dụng F và vận tốc tức thời v của vật chuyển động theo phương của lực là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 80 kg trượt đều trên sàn ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo có độ lớn 200 N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0,2. Nếu người đó kéo thùng hàng đi được 15 m trong 40 giây, công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một động cơ có công suất không đổi P. Khi vật chuyển động với vận tốc v, lực kéo của động cơ là F. Nếu vận tốc của vật tăng lên 2v, lực kéo của động cơ sẽ là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một xe máy có khối lượng 150 kg bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 2 m/s². Bỏ qua ma sát. Công suất tức thời của động cơ xe máy tại thời điểm 5 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tại sao cùng một công việc (ví dụ: nâng một vật lên cao) lại cần công suất lớn hơn khi thực hiện trong thời gian ngắn hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một thang máy khối lượng 800 kg chuyển động thẳng đứng lên trên với vận tốc không đổi 3 m/s. Công suất tức thời của động cơ thang máy là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: So sánh công suất của hai người A và B. Người A nâng một vật 10 kg lên cao 5 m trong 10 giây. Người B nâng vật 15 kg lên cao 4 m trong 12 giây. Ai có công suất lớn hơn? Lấy g = 9,8 m/s².

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Công suất trung bình được tính bằng công thức nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một động cơ điện có công suất 500 W hoạt động liên tục trong 3 giờ. Lượng công mà động cơ thực hiện được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật khối lượng m được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang với lực kéo F hợp với phương ngang một góc α. Vận tốc của vật là v. Công suất tức thời của lực kéo được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một xe tải có công suất động cơ không đổi là 60 kW. Khi xe đang chuyển động với vận tốc 20 m/s, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa công và công suất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một vật có khối lượng 10 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s². Công suất tức thời của trọng lực tác dụng lên vật tại thời điểm vật chạm đất là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một động cơ kéo một vật chuyển động với vận tốc tăng dần. Nếu lực kéo của động cơ không đổi, thì công suất tức thời của động cơ sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để so sánh khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của các máy móc, người ta sử dụng đại lượng vật lý nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một máy nâng hàng có công suất 15 kW. Máy này có thể nâng một kiện hàng nặng 1000 kg lên cao 12 m trong thời gian bao lâu? Lấy g = 9,8 m/s².

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một người đi xe đạp trên đường ngang với lực đạp F. Nếu người đó đạp nhanh hơn làm vận tốc tăng lên, trong khi lực đạp vẫn giữ nguyên, thì công suất của lực đạp sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Công suất tiêu thụ của một thiết bị điện (ví dụ: bóng đèn, máy tính) cho biết điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một động cơ kéo một vật có khối lượng m lên thẳng đứng. Lực kéo của động cơ là F và vận tốc của vật là v. Bỏ qua sức cản. Công suất tức thời của động cơ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một máy kéo có công suất 40 kW kéo một khúc gỗ trên mặt đất bằng phẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Lực ma sát giữa khúc gỗ và mặt đất là 7000 N. Lực kéo của máy kéo lúc này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, công suất tức thời của lực kéo (theo phương chuyển động) sẽ thay đổi như thế nào nếu lực kéo không đổi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một ô tô có khối lượng 1.5 tấn bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ trên đường ngang. Lực kéo của động cơ không đổi là 3000 N. Bỏ qua ma sát. Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Ý nghĩa của đơn vị mã lực (HP) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của một người hoặc một thiết bị?

  • A. Công cơ học
  • B. Năng lượng
  • C. Lực
  • D. Công suất

Câu 2: Một máy bơm nước có công suất 1500W. Con số này biểu thị điều gì?

  • A. Máy bơm thực hiện công 1500J.
  • B. Máy bơm tiêu thụ 1500J điện năng mỗi giờ.
  • C. Máy bơm thực hiện công 1500J trong mỗi giây.
  • D. Máy bơm có thể bơm được 1500 lít nước.

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Kilôoát (kW)

Câu 4: Một người đi bộ lên dốc thực hiện công 3000J trong thời gian 5 phút. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 60 W
  • C. 500 W
  • D. 15000 W

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công suất là sai?

  • A. Công suất là đại lượng vô hướng.
  • B. Công suất có thể có giá trị tức thời và giá trị trung bình.
  • C. Công suất cho biết độ lớn của lực thực hiện công.
  • D. Công suất tỉ lệ thuận với công thực hiện và tỉ lệ nghịch với thời gian thực hiện công.

Câu 6: Một thang máy nâng một vật nặng 500 kg lên cao 20m trong thời gian 1 phút. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy.

  • A. 1633 W
  • B. 16333 W
  • C. 163 W
  • D. 163000 W

Câu 7: Một xe máy chuyển động đều với vận tốc 36 km/h trên đường nằm ngang. Lực cản tác dụng lên xe là 200 N. Tính công suất của động cơ xe máy.

  • A. 2 kW
  • B. 7,2 kW
  • C. 0,2 kW
  • D. 2000 W

Câu 8: Hai người cùng kéo một vật nặng lên sàn nhà cao 1m. Người thứ nhất dùng ròng rọc cố định và mất 2 phút, người thứ hai kéo trực tiếp và mất 1 phút. So sánh công suất trung bình của hai người.

  • A. Công suất người thứ nhất lớn hơn.
  • B. Công suất người thứ hai nhỏ hơn.
  • C. Công suất người thứ hai lớn hơn.
  • D. Công suất hai người bằng nhau.

Câu 9: Một động cơ có công suất 10 kW hoạt động liên tục trong 30 phút. Tính công mà động cơ thực hiện được.

  • A. 300 kJ
  • B. 18 MJ
  • C. 5 kJ
  • D. 300 MJ

Câu 10: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình của vận động viên là:

  • A. 200 W
  • B. 400 W
  • C. 1000 W
  • D. 2000 W

Câu 11: Một máy bơm hút nước từ giếng sâu 8m lên mặt đất với lưu lượng 10 lít/giây. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Tính công suất tối thiểu của máy bơm.

  • A. 800 W
  • B. 784 W
  • C. 80 W
  • D. 7840 W

Câu 12: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến vận tốc 72 km/h trong 10 giây. Biết khối lượng ô tô là 1500 kg. Tính công suất trung bình của động cơ ô tô trong quá trình tăng tốc.

  • A. 150 kW
  • B. 216 kW
  • C. 300 kW
  • D. 108 kW

Câu 13: Để cày một sào ruộng, trâu cày mất 4 giờ, máy cày mất 20 phút. Biết công thực hiện là như nhau. So sánh công suất của trâu và máy cày.

  • A. Công suất của trâu lớn hơn.
  • B. Công suất của máy cày nhỏ hơn.
  • C. Công suất của máy cày lớn hơn.
  • D. Công suất của trâu và máy cày bằng nhau.

Câu 14: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 100 N. Biết vận tốc của thùng hàng là 2 m/s. Tính công suất của người kéo.

  • A. 50 W
  • B. 200 W
  • C. 100 W
  • D. 250 W

Câu 15: Một bóng đèn điện có công suất 60W hoạt động liên tục trong 5 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn (theo đơn vị kWh).

  • A. 0.012 kWh
  • B. 1.2 kWh
  • C. 300 Wh
  • D. 0.3 kWh

Câu 16: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào cần công suất lớn nhất trong thời gian ngắn?

  • A. Đi bộ trên đường bằng phẳng.
  • B. Đọc sách.
  • C. Nâng tạ.
  • D. Ngủ.

Câu 17: Một máy phát điện có công suất 100 kW. Hỏi trong 1 giờ máy phát điện này sản sinh ra một lượng điện năng là bao nhiêu?

  • A. 100 kJ
  • B. 100 kWh
  • C. 360 MJ
  • D. 360 kWh

Câu 18: Một người đẩy một chiếc xe goòng chở than trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi. Nếu người đó tăng vận tốc lên gấp đôi thì công suất của người đó thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên gấp 4 lần.
  • D. Tăng lên gấp đôi.

Câu 19: Công thức nào sau đây dùng để tính công suất tức thời?

  • A. P = F.v
  • B. P = A/t
  • C. P = m.g.h
  • D. P = 1/2.m.v²

Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, công suất của lực là âm?

  • A. Lực kéo của động cơ ô tô khi ô tô tăng tốc.
  • B. Lực nâng của cần cẩu khi nâng vật lên cao.
  • C. Lực ma sát khi vật chuyển động.
  • D. Lực hấp dẫn của Trái Đất khi vật rơi tự do.

Câu 21: Một người đàn ông và một cậu bé cùng đẩy một chiếc xe lên dốc. Người đàn ông đẩy với lực 200N, cậu bé đẩy với lực 100N. Xe chuyển động với vận tốc 0.5 m/s. Tính tổng công suất của hai người.

  • A. 50 W
  • B. 150 W
  • C. 100 W
  • D. 300 W

Câu 22: Hiệu suất của một máy là 80%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Máy đã tiêu thụ 80% năng lượng đầu vào.
  • B. Máy đã tạo ra 80% năng lượng hữu ích.
  • C. Máy đã mất 20% công suất.
  • D. Máy chuyển hóa 80% năng lượng đầu vào thành công có ích.

Câu 23: Một máy bơm có công suất 2 kW bơm nước lên độ cao 10m trong 1 phút. Tính khối lượng nước mà máy bơm bơm được trong thời gian đó (lấy g=10m/s²).

  • A. 1200 kg
  • B. 200 kg
  • C. 12000 kg
  • D. 2000 kg

Câu 24: So sánh công suất cần thiết để kéo một vật lên dốc nghiêng và kéo vật trên mặt phẳng ngang cùng vận tốc, bỏ qua ma sát. Biết góc nghiêng khác 0.

  • A. Công suất kéo trên dốc nghiêng lớn hơn.
  • B. Công suất kéo trên mặt phẳng ngang lớn hơn.
  • C. Công suất trong hai trường hợp bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết góc nghiêng.

Câu 25: Một máy cơ có công suất không đổi. Nếu thời gian hoạt động của máy giảm đi một nửa thì công mà máy thực hiện được thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên gấp đôi.
  • D. Tăng lên gấp 4 lần.

Câu 26: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là Watt, có thể được biểu diễn qua các đơn vị cơ bản nào?

  • A. kg.m/s²
  • B. kg.m².s
  • C. kg.m².s⁻³
  • D. kg.m.s⁻²

Câu 27: Một chiếc quạt điện có công suất 50W hoạt động trong 24 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh.

  • A. 120 kWh
  • B. 36 kWh
  • C. 1.2 kWh
  • D. 36 kWh

Câu 28: Để tăng công suất của một động cơ ô tô, kỹ sư có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm lực ma sát của các bộ phận chuyển động.
  • B. Tăng lực kéo của động cơ khi cùng vận tốc.
  • C. Giảm vận tốc chuyển động của xe.
  • D. Sử dụng nhiên liệu kém chất lượng hơn.

Câu 29: Trong các máy cơ đơn giản, máy nào sau đây có thể giúp giảm công suất cần thiết để nâng vật lên cao (bỏ qua ma sát)?

  • A. Mặt phẳng nghiêng.
  • B. Đòn bẩy.
  • C. Ròng rọc động.
  • D. Cái nêm.

Câu 30: Một người đi xe đạp lên dốc. Phân tích sự chuyển hóa năng lượng và công suất của người đó. Năng lượng nào được chuyển hóa thành công có ích?

  • A. Năng lượng hóa học từ thức ăn chuyển hóa thành động năng và thế năng (công có ích).
  • B. Động năng của xe đạp chuyển hóa thành thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành động năng.
  • D. Chỉ có động năng được tạo ra, không có công có ích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của một người hoặc một thiết bị?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một máy bơm nước có công suất 1500W. Con số này biểu thị điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị của công suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một người đi bộ lên dốc thực hiện công 3000J trong thời gian 5 phút. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công suất là *sai*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một thang máy nâng một vật nặng 500 kg lên cao 20m trong thời gian 1 phút. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một xe máy chuyển động đều với vận tốc 36 km/h trên đường nằm ngang. Lực cản tác dụng lên xe là 200 N. Tính công suất của động cơ xe máy.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hai người cùng kéo một vật nặng lên sàn nhà cao 1m. Người thứ nhất dùng ròng rọc cố định và mất 2 phút, người thứ hai kéo trực tiếp và mất 1 phút. So sánh công suất trung bình của hai người.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một động cơ có công suất 10 kW hoạt động liên tục trong 30 phút. Tính công mà động cơ thực hiện được.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình của vận động viên là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một máy bơm hút nước từ giếng sâu 8m lên mặt đất với lưu lượng 10 lít/giây. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Tính công suất tối thiểu của máy bơm.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến vận tốc 72 km/h trong 10 giây. Biết khối lượng ô tô là 1500 kg. Tính công suất trung bình của động cơ ô tô trong quá trình tăng tốc.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để cày một sào ruộng, trâu cày mất 4 giờ, máy cày mất 20 phút. Biết công thực hiện là như nhau. So sánh công suất của trâu và máy cày.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 100 N. Biết vận tốc của thùng hàng là 2 m/s. Tính công suất của người kéo.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một bóng đèn điện có công suất 60W hoạt động liên tục trong 5 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn (theo đơn vị kWh).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào cần công suất lớn nhất trong thời gian ngắn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một máy phát điện có công suất 100 kW. Hỏi trong 1 giờ máy phát điện này sản sinh ra một lượng điện năng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một người đẩy một chiếc xe goòng chở than trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi. Nếu người đó tăng vận tốc lên gấp đôi thì công suất của người đó thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Công thức nào sau đây dùng để tính công suất tức thời?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, công suất của lực là âm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một người đàn ông và một cậu bé cùng đẩy một chiếc xe lên dốc. Người đàn ông đẩy với lực 200N, cậu bé đẩy với lực 100N. Xe chuyển động với vận tốc 0.5 m/s. Tính tổng công suất của hai người.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hiệu suất của một máy là 80%. Điều này có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một máy bơm có công suất 2 kW bơm nước lên độ cao 10m trong 1 phút. Tính khối lượng nước mà máy bơm bơm được trong thời gian đó (lấy g=10m/s²).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: So sánh công suất cần thiết để kéo một vật lên dốc nghiêng và kéo vật trên mặt phẳng ngang cùng vận tốc, bỏ qua ma sát. Biết góc nghiêng khác 0.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một máy cơ có công suất không đổi. Nếu thời gian hoạt động của máy giảm đi một nửa thì công mà máy thực hiện được thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là Watt, có thể được biểu diễn qua các đơn vị cơ bản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một chiếc quạt điện có công suất 50W hoạt động trong 24 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để tăng công suất của một động cơ ô tô, kỹ sư có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các máy cơ đơn giản, máy nào sau đây có thể giúp giảm công suất cần thiết để nâng vật lên cao (bỏ qua ma sát)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một người đi xe đạp lên dốc. Phân tích sự chuyển hóa năng lượng và công suất của người đó. Năng lượng nào được chuyển hóa thành công có ích?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người công nhân xây dựng sử dụng ròng rọc để nâng một bao xi măng nặng 50 kg lên độ cao 12m trong thời gian 30 giây. Tính công suất trung bình mà người công nhân đã thực hiện để nâng bao xi măng lên. Lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 19.6 W
  • B. 196 W
  • C. 1960 W
  • D. 19600 W

Câu 2: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước lên một bể chứa trên cao. Biết rằng máy bơm đưa được 1000 lít nước lên độ cao 10m trong thời gian 10 phút. Tính hiệu suất của máy bơm nước, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

  • A. 65.3%
  • B. 81.7%
  • C. 92.5%
  • D. 73.5%

Câu 3: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 72 km/h. Biết lực cản tác dụng lên xe bằng 500 N. Tính công suất của động cơ ô tô.

  • A. 10 kW
  • B. 20 kW
  • C. 25 kW
  • D. 100 kW

Câu 4: Một thang máy có trọng tải tối đa 800 kg, chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy để nâng tải.

  • A. 1.6 kW
  • B. 8 kW
  • C. 15.68 kW
  • D. 16 kW

Câu 5: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Tính công suất trung bình của vận động viên đó.

  • A. 147 W
  • B. 1470 W
  • C. 300 W
  • D. 3000 W

Câu 6: Một động cơ điện có công suất 500W hoạt động liên tục trong 30 phút. Tính công mà động cơ điện thực hiện được.

  • A. 15 kJ
  • B. 90 kJ
  • C. 900 kJ
  • D. 1500 kJ

Câu 7: Hai người cùng kéo một vật nặng lên sàn nhà bằng mặt phẳng nghiêng. Người thứ nhất dùng mặt phẳng nghiêng dài 4m, người thứ hai dùng mặt phẳng nghiêng dài 6m. Nếu công suất của hai người là như nhau, ai sẽ đưa vật lên sàn nhà nhanh hơn?

  • A. Người thứ nhất
  • B. Người thứ hai
  • C. Thời gian như nhau
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW bơm nước từ giếng sâu 8m lên mặt đất. Trong 1 giờ, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

  • A. 68.9 m³
  • B. 110.2 m³
  • C. 183.7 m³
  • D. 220.5 m³

Câu 9: Một xe máy có công suất 8 kW đang leo dốc với vận tốc không đổi 36 km/h. Tính lực kéo của động cơ xe máy.

  • A. 222 N
  • B. 800 N
  • C. 2880 N
  • D. 8000 N

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

  • A. Công suất là đại lượng vô hướng có thể âm hoặc dương.
  • B. Công suất tỉ lệ nghịch với công thực hiện.
  • C. Công suất có đơn vị là Jun.
  • D. Công suất là tốc độ thực hiện công.

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Mã lực (HP)
  • C. Jun (J)
  • D. Kilowatt (kW)

Câu 12: Một người đi bộ lên cầu thang trong thời gian 2 phút, thực hiện công 6000 J. Tính công suất trung bình của người đó.

  • A. 50 W
  • B. 120 W
  • C. 3000 W
  • D. 12000 W

Câu 13: Một máy nâng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên cao. Vận tốc nâng vật tối đa mà máy có thể đạt được là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s
  • B. 0.5 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào công suất của lực thực hiện là lớn nhất (giả sử công thực hiện trong mỗi trường hợp là như nhau)?

  • A. Công thực hiện trong 1 giây.
  • B. Công thực hiện trong 1 phút.
  • C. Công thực hiện trong 1 giờ.
  • D. Công thực hiện trong 1 ngày.

Câu 15: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang với lực 200 N, thùng hàng đi được quãng đường 5m trong thời gian 10 giây. Tính công suất trung bình của người đó.

  • A. 10 W
  • B. 100 W
  • C. 1000 W
  • D. 10000 W

Câu 16: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động trong 8 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của quạt điện trong 1 tháng (30 ngày), đơn vị kWh.

  • A. 1.2 kWh
  • B. 6 kWh
  • C. 12 kWh
  • D. 120 kWh

Câu 17: Hai động cơ có cùng công suất. Động cơ thứ nhất thực hiện công A₁ trong thời gian t₁, động cơ thứ hai thực hiện công A₂ trong thời gian t₂. Nếu t₂ = 2t₁, thì mối quan hệ giữa A₁ và A₂ là:

  • A. A₁ = 2A₂
  • B. A₁ = A₂
  • C. A₂ = 4A₁
  • D. A₂ = 2A₁

Câu 18: Một máy cẩu nâng một khối thép 2 tấn lên cao 5m trong thời gian 20 giây. Tính công suất của máy cẩu.

  • A. 4.9 kW
  • B. 49 kW
  • C. 490 kW
  • D. 4900 kW

Câu 19: Một người kéo một thùng nước từ giếng sâu 10m lên trong thời gian 25 giây. Công suất trung bình của người đó là 80W. Tính trọng lượng của thùng nước.

  • A. 20 N
  • B. 50 N
  • C. 200 N
  • D. 500 N

Câu 20: So sánh công suất của hai máy bơm. Máy bơm 1 bơm được 500 lít nước lên cao 8m trong 5 phút. Máy bơm 2 bơm được 1000 lít nước lên cao 8m trong 12 phút. Máy bơm nào có công suất lớn hơn?

  • A. Máy bơm 1 có công suất lớn hơn.
  • B. Máy bơm 2 có công suất lớn hơn.
  • C. Công suất của hai máy bơm bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 21: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trong thời gian 10 giây. Khối lượng ô tô là 1500 kg. Giả sử lực kéo của động cơ không đổi. Tính công suất trung bình của động cơ ô tô trong quá trình tăng tốc.

  • A. 15 kW
  • B. 20 kW
  • C. 30 kW
  • D. 60 kW

Câu 22: Một người đạp xe lên dốc, công suất trung bình của người đó là 150 W. Trong 5 phút, người đó thực hiện công bao nhiêu?

  • A. 750 J
  • B. 4500 J
  • C. 45000 J
  • D. 450000 J

Câu 23: Một máy phát điện có công suất 100 kW. Trong 1 giờ, máy phát điện sản sinh ra một lượng điện năng là bao nhiêu, đơn vị Jun?

  • A. 360 MJ
  • B. 360 GJ
  • C. 360 kJ
  • D. 360 W

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Công suất cơ học là đại lượng...

  • A. đo bằng công thực hiện được.
  • B. đo bằng lực tác dụng lên vật.
  • C. đặc trưng cho tốc độ sinh công của lực.
  • D. đo bằng năng lượng tiêu thụ.

Câu 25: Một người kéo một vật trượt đều trên sàn nhà nằm ngang với vận tốc 2 m/s bằng một lực 50 N. Tính công suất của lực kéo.

  • A. 100 W
  • B. 25 W
  • C. 52 W
  • D. 0.04 kW

Câu 26: Một máy bơm có công suất 3 kW bơm nước vào bể chứa trong 30 phút. Nếu hiệu suất của máy bơm là 75%, thì công có ích mà máy bơm thực hiện được là bao nhiêu?

  • A. 5400 kJ
  • B. 8100 kJ
  • C. 10800 kJ
  • D. 14400 kJ

Câu 27: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để duy trì vận tốc không đổi của một chiếc thuyền nếu lực cản của nước tăng gấp đôi?

  • A. Công suất giảm đi một nửa.
  • B. Công suất không đổi.
  • C. Công suất tăng gấp đôi.
  • D. Công suất tăng gấp bốn lần.

Câu 28: Một người đàn ông và một cậu bé cùng đẩy một chiếc xe bị chết máy. Người đàn ông đẩy xe đi được 20m trong 1 phút, cậu bé đẩy xe đi được 20m trong 2 phút. Ai có công suất lớn hơn?

  • A. Người đàn ông có công suất lớn hơn.
  • B. Cậu bé có công suất lớn hơn.
  • C. Công suất của hai người bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh công suất.

Câu 29: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào biến đổi điện năng thành cơ năng và có công suất hữu ích?

  • A. Bóng đèn điện
  • B. Máy khoan điện
  • C. Nồi cơm điện
  • D. Bàn là điện

Câu 30: Một máy bơm nước có công suất không đổi. Nếu muốn bơm một lượng nước nhất định lên cao gấp đôi, thì thời gian bơm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Thời gian bơm giảm đi một nửa.
  • B. Thời gian bơm không đổi.
  • C. Thời gian bơm tăng gấp đôi.
  • D. Thời gian bơm tăng gấp bốn lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một người công nhân xây dựng sử dụng ròng rọc để nâng một bao xi măng nặng 50 kg lên độ cao 12m trong thời gian 30 giây. Tính công suất trung bình mà người công nhân đã thực hiện để nâng bao xi măng lên. Lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước lên một bể chứa trên cao. Biết rằng máy bơm đưa được 1000 lít nước lên độ cao 10m trong thời gian 10 phút. Tính hiệu suất của máy bơm nước, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 72 km/h. Biết lực cản tác dụng lên xe bằng 500 N. Tính công suất của động cơ ô tô.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một thang máy có trọng tải tối đa 800 kg, chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy để nâng tải.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Tính công suất trung bình của vận động viên đó.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một động cơ điện có công suất 500W hoạt động liên tục trong 30 phút. Tính công mà động cơ điện thực hiện được.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hai người cùng kéo một vật nặng lên sàn nhà bằng mặt phẳng nghiêng. Người thứ nhất dùng mặt phẳng nghiêng dài 4m, người thứ hai dùng mặt phẳng nghiêng dài 6m. Nếu công suất của hai người là như nhau, ai sẽ đưa vật lên sàn nhà nhanh hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW bơm nước từ giếng sâu 8m lên mặt đất. Trong 1 giờ, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một xe máy có công suất 8 kW đang leo dốc với vận tốc không đổi 36 km/h. Tính lực kéo của động cơ xe máy.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một người đi bộ lên cầu thang trong thời gian 2 phút, thực hiện công 6000 J. Tính công suất trung bình của người đó.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một máy nâng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên cao. Vận tốc nâng vật tối đa mà máy có thể đạt được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào công suất của lực thực hiện là lớn nhất (giả sử công thực hiện trong mỗi trường hợp là như nhau)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang với lực 200 N, thùng hàng đi được quãng đường 5m trong thời gian 10 giây. Tính công suất trung bình của người đó.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động trong 8 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của quạt điện trong 1 tháng (30 ngày), đơn vị kWh.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hai động cơ có cùng công suất. Động cơ thứ nhất thực hiện công A₁ trong thời gian t₁, động cơ thứ hai thực hiện công A₂ trong thời gian t₂. Nếu t₂ = 2t₁, thì mối quan hệ giữa A₁ và A₂ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một máy cẩu nâng một khối thép 2 tấn lên cao 5m trong thời gian 20 giây. Tính công suất của máy cẩu.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một người kéo một thùng nước từ giếng sâu 10m lên trong thời gian 25 giây. Công suất trung bình của người đó là 80W. Tính trọng lượng của thùng nước.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: So sánh công suất của hai máy bơm. Máy bơm 1 bơm được 500 lít nước lên cao 8m trong 5 phút. Máy bơm 2 bơm được 1000 lít nước lên cao 8m trong 12 phút. Máy bơm nào có công suất lớn hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trong thời gian 10 giây. Khối lượng ô tô là 1500 kg. Giả sử lực kéo của động cơ không đổi. Tính công suất trung bình của động cơ ô tô trong quá trình tăng tốc.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một người đạp xe lên dốc, công suất trung bình của người đó là 150 W. Trong 5 phút, người đó thực hiện công bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một máy phát điện có công suất 100 kW. Trong 1 giờ, máy phát điện sản sinh ra một lượng điện năng là bao nhiêu, đơn vị Jun?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Công suất cơ học là đại lượng...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một người kéo một vật trượt đều trên sàn nhà nằm ngang với vận tốc 2 m/s bằng một lực 50 N. Tính công suất của lực kéo.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một máy bơm có công suất 3 kW bơm nước vào bể chứa trong 30 phút. Nếu hiệu suất của máy bơm là 75%, thì công có ích mà máy bơm thực hiện được là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để duy trì vận tốc không đổi của một chiếc thuyền nếu lực cản của nước tăng gấp đôi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một người đàn ông và một cậu bé cùng đẩy một chiếc xe bị chết máy. Người đàn ông đẩy xe đi được 20m trong 1 phút, cậu bé đẩy xe đi được 20m trong 2 phút. Ai có công suất lớn hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào biến đổi điện năng thành cơ năng và có công suất hữu ích?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một máy bơm nước có công suất không đổi. Nếu muốn bơm một lượng nước nhất định lên cao gấp đôi, thì thời gian bơm sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một thang máy nâng một người có khối lượng 70 kg từ tầng trệt lên tầng 5 của một tòa nhà cao tầng, với độ cao mỗi tầng là 3.5 m. Quá trình này mất 20 giây. Tính công suất trung bình mà động cơ thang máy phải cung cấp để thực hiện việc này, bỏ qua ma sát và các lực cản khác.

  • A. 122.5 W
  • B. 612.5 W
  • C. 1200.5 W
  • D. 2401 W

Câu 2: Một vận động viên xe đạp leo dốc với vận tốc không đổi 5 m/s. Biết rằng tổng lực cản tác dụng lên xe và người là 40 N. Công suất mà vận động viên sinh ra để duy trì vận tốc này là bao nhiêu?

  • A. 8 W
  • B. 200 W
  • C. 0.125 W
  • D. 45 W

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất với lưu lượng 10 lít/giây. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s²)

  • A. 24.5%
  • B. 12.25%
  • C. 80%
  • D. 49%

Câu 4: Một chiếc ô tô có khối lượng 1200 kg tăng tốc từ 0 đến 72 km/h trong 10 giây trên đường nằm ngang. Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0.05. Tính công suất trung bình mà động cơ ô tô phải cung cấp.

  • A. 29.4 kW
  • B. 24 kW
  • C. 5.4 kW
  • D. 14.7 kW

Câu 5: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1.5 m bằng một tấm ván nghiêng dài 3 m. Lực kéo dọc theo ván nghiêng là 300 N. Tính công suất trung bình của người đó nếu quá trình kéo mất 10 giây.

  • A. 15 W
  • B. 225 W
  • C. 90 W
  • D. 150 W

Câu 6: Một động cơ điện có công suất định mức 100 W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Tính lượng điện năng tiêu thụ của động cơ này ra đơn vị kWh.

  • A. 200 kWh
  • B. 0.2 kWh
  • C. 50 kWh
  • D. 0.05 kWh

Câu 7: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 60 W được sử dụng trung bình 4 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30 ngày) ra đơn vị Jun.

  • A. 7200 J
  • B. 864000 J
  • C. 259200000 J
  • D. 25920000 J

Câu 8: Một máy phát điện chạy bằng xăng có công suất đầu ra là 5 kW. Nếu hiệu suất của máy phát điện là 30%, thì công suất tiêu thụ nhiên liệu (xăng) là bao nhiêu?

  • A. 1.5 kW
  • B. 3.5 kW
  • C. 16.67 kW
  • D. 8.33 kW

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

  • A. Công suất là đại lượng vô hướng có đơn vị là Jun.
  • B. Công suất là đại lượng đo tốc độ thực hiện công.
  • C. Công suất chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực tác dụng.
  • D. Công suất là khả năng sinh công của một vật.

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, công suất của lực là âm?

  • A. Lực kéo của động cơ ô tô khi ô tô tăng tốc.
  • B. Lực nâng của thang máy khi thang máy đi lên.
  • C. Lực ma sát khi vật trượt trên mặt sàn.
  • D. Lực hấp dẫn khi vật rơi tự do.

Câu 11: Một người đi bộ lên cầu thang bộ trong thời gian 30 giây. Nếu người đó đi nhanh gấp đôi và vẫn lên cùng cầu thang đó, công suất trung bình của người đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 12: Hai người cùng nâng một vật nặng lên cùng độ cao. Người thứ nhất mất 1 phút, người thứ hai mất 2 phút. So sánh công và công suất của hai người.

  • A. Công và công suất của hai người bằng nhau.
  • B. Công của hai người bằng nhau, công suất của người thứ nhất lớn hơn.
  • C. Công của người thứ nhất lớn hơn, công suất của hai người bằng nhau.
  • D. Công và công suất của người thứ nhất đều lớn hơn.

Câu 13: Một máy bơm có công suất 500 W bơm nước lên bể chứa trên cao. Nếu tăng công suất máy bơm lên gấp đôi, lưu lượng nước bơm lên bể trong cùng một thời gian sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hiệu suất không đổi)?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Mã lực (HP)
  • C. Joule trên giây (J/s)
  • D. Kilowatt-giờ (kWh)

Câu 15: Một cần cẩu nâng một container hàng nặng 2 tấn lên độ cao 15 m trong thời gian 1 phút. Tính công suất tối thiểu của cần cẩu (g = 9.8 m/s²).

  • A. 490 W
  • B. 4900 W
  • C. 49000 W
  • D. 294000 W

Câu 16: Một máy bay phản lực có lực đẩy của động cơ là 500 kN và bay với vận tốc 900 km/h. Tính công suất của động cơ máy bay.

  • A. 125 MW
  • B. 150 MW
  • C. 200 MW
  • D. 125000 kW

Câu 17: Một người đàn ông nặng 60 kg leo lên một ngọn đồi cao 200 m. Nếu công suất trung bình mà người đó sinh ra là 120 W, thì thời gian leo lên đồi là bao lâu?

  • A. 500 s
  • B. 1000 s
  • C. 2000 s
  • D. 250 s

Câu 18: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 30 kW. Tính lực kéo của động cơ ô tô.

  • A. 2000 N
  • B. 540 N
  • C. 3000 N
  • D. 1620000 N

Câu 19: Chọn phát biểu sai về công suất.

  • A. Công suất cho biết tốc độ sinh công.
  • B. Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
  • C. Công suất tỉ lệ nghịch với công thực hiện và tỉ lệ thuận với thời gian thực hiện công.
  • D. Đơn vị của công suất là Watt.

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW bơm được 900 lít nước lên cao 10 m trong 5 phút. Tính hiệu suất của máy bơm. (g = 10 m/s²)

  • A. 20%
  • B. 20%
  • C. 40%
  • D. 60%

Câu 21: Một xe máy có công suất động cơ là 8 kW đang chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 36 km/h. Tính lực cản tổng cộng tác dụng lên xe máy.

  • A. 28800 N
  • B. 800 N
  • C. 800 N
  • D. 222 N

Câu 22: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để duy trì vận tốc không đổi của ô tô nếu vận tốc tăng gấp đôi và lực cản không đổi?

  • A. Công suất tăng lên gấp đôi.
  • B. Công suất giảm đi một nửa.
  • C. Công suất không thay đổi.
  • D. Công suất tăng lên gấp bốn.

Câu 23: Một người thực hiện công 600 J trong 2 phút. Công suất trung bình của người đó là:

  • A. 300 W
  • B. 5 W
  • C. 1200 W
  • D. 2 W

Câu 24: Một máy nâng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên cao. Vận tốc nâng vật tối đa là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 0.2 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 25: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính công suất trung bình?

  • A. P = A/t
  • B. P = F.s
  • C. P = F.t
  • D. P = m.v

Câu 26: Một máy bơm nước có công suất 2 kW hoạt động liên tục trong 1 giờ. Tính công mà máy bơm thực hiện được.

  • A. 2 kJ
  • B. 7200 kJ
  • C. 7200 kJ
  • D. 3600 kJ

Câu 27: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là 200 N. Công suất của con ngựa là:

  • A. 1800 W
  • B. 500 W
  • C. 2000 W
  • D. 500 W

Câu 28: Để tăng công suất của một động cơ điện, người ta có thể:

  • A. Tăng công và giảm thời gian thực hiện công.
  • B. Giảm công và tăng thời gian thực hiện công.
  • C. Giảm cả công và thời gian thực hiện công.
  • D. Tăng cả công và thời gian thực hiện công với cùng tỉ lệ.

Câu 29: Một người đẩy một chiếc xe hàng trên mặt phẳng nằm ngang với lực không đổi 50 N. Xe đi được quãng đường 10 m trong 20 giây. Công suất trung bình của người đó là:

  • A. 1000 W
  • B. 250 W
  • C. 25 W
  • D. 4 W

Câu 30: Một thang cuốn đưa khách lên từ tầng trệt lên tầng trên cao 4 m trong thời gian 30 giây. Nếu trung bình mỗi khách nặng 60 kg và trong 1 phút có 10 khách lên, công suất trung bình của thang cuốn là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 80 W
  • B. 120 W
  • C. 480 W
  • D. 1333.33 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một thang máy nâng một người có khối lượng 70 kg từ tầng trệt lên tầng 5 của một tòa nhà cao tầng, với độ cao mỗi tầng là 3.5 m. Quá trình này mất 20 giây. Tính công suất trung bình mà động cơ thang máy phải cung cấp để thực hiện việc này, bỏ qua ma sát và các lực cản khác.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một vận động viên xe đạp leo dốc với vận tốc không đổi 5 m/s. Biết rằng tổng lực cản tác dụng lên xe và người là 40 N. Công suất mà vận động viên sinh ra để duy trì vận tốc này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất với lưu lượng 10 lít/giây. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s²)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một chiếc ô tô có khối lượng 1200 kg tăng tốc từ 0 đến 72 km/h trong 10 giây trên đường nằm ngang. Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0.05. Tính công suất trung bình mà động cơ ô tô phải cung cấp.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1.5 m bằng một tấm ván nghiêng dài 3 m. Lực kéo dọc theo ván nghiêng là 300 N. Tính công suất trung bình của người đó nếu quá trình kéo mất 10 giây.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một động cơ điện có công suất định mức 100 W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Tính lượng điện năng tiêu thụ của động cơ này ra đơn vị kWh.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 60 W được sử dụng trung bình 4 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30 ngày) ra đơn vị Jun.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một máy phát điện chạy bằng xăng có công suất đầu ra là 5 kW. Nếu hiệu suất của máy phát điện là 30%, thì công suất tiêu thụ nhiên liệu (xăng) là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, công suất của lực là âm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một người đi bộ lên cầu thang bộ trong thời gian 30 giây. Nếu người đó đi nhanh gấp đôi và vẫn lên cùng cầu thang đó, công suất trung bình của người đó sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hai người cùng nâng một vật nặng lên cùng độ cao. Người thứ nhất mất 1 phút, người thứ hai mất 2 phút. So sánh công và công suất của hai người.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một máy bơm có công suất 500 W bơm nước lên bể chứa trên cao. Nếu tăng công suất máy bơm lên gấp đôi, lưu lượng nước bơm lên bể trong cùng một thời gian sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hiệu suất không đổi)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một cần cẩu nâng một container hàng nặng 2 tấn lên độ cao 15 m trong thời gian 1 phút. Tính công suất tối thiểu của cần cẩu (g = 9.8 m/s²).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một máy bay phản lực có lực đẩy của động cơ là 500 kN và bay với vận tốc 900 km/h. Tính công suất của động cơ máy bay.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một người đàn ông nặng 60 kg leo lên một ngọn đồi cao 200 m. Nếu công suất trung bình mà người đó sinh ra là 120 W, thì thời gian leo lên đồi là bao lâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 30 kW. Tính lực kéo của động cơ ô tô.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chọn phát biểu sai về công suất.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW bơm được 900 lít nước lên cao 10 m trong 5 phút. Tính hiệu suất của máy bơm. (g = 10 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một xe máy có công suất động cơ là 8 kW đang chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 36 km/h. Tính lực cản tổng cộng tác dụng lên xe máy.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để duy trì vận tốc không đổi của ô tô nếu vận tốc tăng gấp đôi và lực cản không đổi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một người thực hiện công 600 J trong 2 phút. Công suất trung bình của người đó là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một máy nâng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên cao. Vận tốc nâng vật tối đa là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính công suất trung bình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một máy bơm nước có công suất 2 kW hoạt động liên tục trong 1 giờ. Tính công mà máy bơm thực hiện được.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là 200 N. Công suất của con ngựa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để tăng công suất của một động cơ điện, người ta có thể:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một người đẩy một chiếc xe hàng trên mặt phẳng nằm ngang với lực không đổi 50 N. Xe đi được quãng đường 10 m trong 20 giây. Công suất trung bình của người đó là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một thang cuốn đưa khách lên từ tầng trệt lên tầng trên cao 4 m trong thời gian 30 giây. Nếu trung bình mỗi khách nặng 60 kg và trong 1 phút có 10 khách lên, công suất trung bình của thang cuốn là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phải là yếu tố quyết định công suất của một động cơ?

  • A. Công cơ học sinh ra
  • B. Thời gian thực hiện công
  • C. Vận tốc chuyển động
  • D. Khối lượng của động cơ

Câu 2: Một người lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình mà lực sĩ đã thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 200 W
  • C. 2000 W
  • D. 4000 W

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không tương đương với đơn vị công suất?

  • A. J/s
  • B. N.m
  • C. W
  • D. kg.m²/s³

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 1 kW bơm nước lên độ cao 10m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

  • A. 612 lít
  • B. 102 lít
  • C. 600 lít
  • D. 61.2 lít

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công suất là sai?

  • A. Công suất là đại lượng đo tốc độ sinh công.
  • B. Công suất có thể là công suất trung bình hoặc công suất tức thời.
  • C. Công suất là một đại lượng vô hướng và luôn dương.
  • D. Công suất tỉ lệ thuận với công thực hiện và tỉ lệ nghịch với thời gian thực hiện công.

Câu 6: Một chiếc xe máy chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Công suất của động cơ xe máy là 5 kW. Lực ma sát tác dụng lên xe máy là bao nhiêu?

  • A. 50 N
  • B. 500 N
  • C. 5000 N
  • D. 50000 N

Câu 7: Trong cùng một khoảng thời gian, người thứ nhất thực hiện được công 2A, người thứ hai thực hiện được công A. So sánh công suất của hai người.

  • A. Công suất của người thứ nhất lớn hơn công suất của người thứ hai.
  • B. Công suất của người thứ hai lớn hơn công suất của người thứ nhất.
  • C. Công suất của hai người bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được công suất của hai người.

Câu 8: Một thang máy có trọng lượng 10000 N, chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Tính công suất cần thiết để nâng thang máy.

  • A. 2 kW
  • B. 5 kW
  • C. 10 kW
  • D. 20 kW

Câu 9: Một động cơ có công suất 150 kW hoạt động liên tục trong 30 phút. Tính công mà động cơ thực hiện được trong thời gian đó.

  • A. 4500 kJ
  • B. 270000 kJ
  • C. 75 kJ
  • D. 540000 kJ

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu một động cơ có công suất lớn hơn được sử dụng để thực hiện cùng một lượng công?

  • A. Thời gian thực hiện công sẽ ngắn hơn.
  • B. Thời gian thực hiện công sẽ dài hơn.
  • C. Thời gian thực hiện công không thay đổi.
  • D. Công thực hiện được sẽ lớn hơn.

Câu 11: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 5000 J trong 10 phút. Sau đó, người này đi xe đạp xuống dốc và thực hiện công 5000 J trong 5 phút. So sánh công suất trung bình khi lên dốc và xuống dốc.

  • A. Công suất khi lên dốc lớn hơn công suất khi xuống dốc.
  • B. Công suất khi xuống dốc lớn hơn công suất khi lên dốc.
  • C. Công suất khi lên dốc và xuống dốc bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được công suất trong hai trường hợp.

Câu 12: Một vật có khối lượng 5 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Tính công suất trung bình của trọng lực trong quá trình rơi.

  • A. 50 W
  • B. 500 W
  • C. 770 W
  • D. 1000 W

Câu 13: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên độ cao 6 m. Tính thời gian tối thiểu để máy nâng hàng thực hiện công việc này.

  • A. 2.94 s
  • B. 3.5 s
  • C. 5 s
  • D. 10 s

Câu 14: Công suất tức thời của một lực được tính bằng công thức nào?

  • A. P = A/t
  • B. P = F.s
  • C. P = mgh
  • D. P = F.v

Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào công suất của người thực hiện công là lớn nhất?

  • A. Người A nâng vật nặng 10 kg lên cao 1m trong 5 giây.
  • B. Người B nâng vật nặng 20 kg lên cao 1m trong 10 giây.
  • C. Người C nâng vật nặng 10 kg lên cao 2m trong 2 giây.
  • D. Người D nâng vật nặng 20 kg lên cao 2m trong 20 giây.

Câu 16: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trong thời gian 10 giây. Biết khối lượng ô tô là 1000 kg. Công suất trung bình của động cơ ô tô trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 20 kW
  • B. 200 kW
  • C. 400 kW
  • D. 100 kW

Câu 17: Tại sao khi leo dốc, người đi xe đạp thường phải chuyển sang líp (tầng số) nhỏ hơn?

  • A. Để tăng lực kéo và duy trì công suất cần thiết để vượt qua lực cản và trọng lực.
  • B. Để giảm lực kéo và tiết kiệm năng lượng.
  • C. Để tăng vận tốc và nhanh chóng lên dốc.
  • D. Để giảm ma sát và làm cho xe di chuyển dễ dàng hơn.

Câu 18: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 200 N. Biết thùng hàng di chuyển với vận tốc không đổi 1 m/s. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 50 W
  • B. 100 W
  • C. 200 W
  • D. 400 W

Câu 19: Hai máy bơm có công suất lần lượt là P1 và P2. Nếu mắc nối tiếp hai máy bơm này, công suất tổng cộng của hệ thống sẽ là bao nhiêu (giả sử hiệu suất không đổi)?

  • A. P1 + P2
  • B. √(P1² + P2²)
  • C. (P1 * P2) / (P1 + P2)
  • D. Không xác định, vì công suất mắc nối tiếp không cộng trực tiếp.

Câu 20: Một người đi bộ lên cầu thang, mỗi bậc cao 20 cm. Biết người đó nặng 60 kg và đi lên 20 bậc thang trong 1 phút. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 40 W
  • B. 120 W
  • C. 200 W
  • D. 240 W

Câu 21: Để tăng công suất của một động cơ điện, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm điện áp đầu vào.
  • B. Giảm dòng điện chạy qua động cơ.
  • C. Tăng cường độ dòng điện và điện áp đầu vào trong giới hạn cho phép.
  • D. Giảm kích thước của động cơ.

Câu 22: Một máy phát điện có công suất 100 MW. Trong 1 giờ, máy phát điện này sản xuất ra một lượng điện năng là bao nhiêu?

  • A. 100 MJ
  • B. 360 GJ
  • C. 100 kWh
  • D. 3600 kWh

Câu 23: Một vận động viên chạy bộ có khối lượng 70 kg chạy với vận tốc 5 m/s. Công suất của vận động viên này là bao nhiêu (giả sử công suất này chủ yếu dùng để duy trì vận tốc, bỏ qua các yếu tố khác)?

  • A. 350 W
  • B. 700 W
  • C. 1000 W
  • D. Không đủ thông tin để tính toán chính xác.

Câu 24: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có công suất tiêu thụ lớn nhất?

  • A. Quạt máy
  • B. Bóng đèn LED
  • C. Máy điều hòa nhiệt độ
  • D. Điện thoại di động

Câu 25: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều trên đường nằm ngang với lực kéo 200 N. Trong 5 phút, xe đi được quãng đường 600 m. Tính công suất trung bình của con ngựa.

  • A. 40 W
  • B. 400 W
  • C. 1200 W
  • D. 60000 W

Câu 26: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật nặng lên cao. Nếu công suất của người đó không đổi, khi nâng vật lên càng cao thì vận tốc nâng vật sẽ như thế nào?

  • A. Vận tốc nâng vật sẽ tăng lên.
  • B. Vận tốc nâng vật sẽ giảm đi.
  • C. Vận tốc nâng vật sẽ không đổi.
  • D. Vận tốc nâng vật thay đổi không dự đoán được.

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị công suất cơ bản được biểu diễn qua các đơn vị cơ bản nào?

  • A. kg.m/s
  • B. kg.m²/s³
  • C. kg.m²/s²
  • D. kg.m³/s³

Câu 28: Xét về mặt năng lượng, công suất biểu thị điều gì?

  • A. Tốc độ chuyển hóa hoặc truyền tải năng lượng.
  • B. Tổng lượng năng lượng đã chuyển hóa.
  • C. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng.
  • D. Mức độ hao phí năng lượng.

Câu 29: Một máy bơm nước có công suất 2 HP (mã lực). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất của máy bơm nước này tính theo đơn vị Watt là bao nhiêu?

  • A. 373 W
  • B. 746 W
  • C. 1492 W
  • D. 2238 W

Câu 30: Trong thực tế, khi nói về công suất của một động cơ ô tô, người ta thường sử dụng đơn vị nào phổ biến hơn Watt?

  • A. Joule
  • B. Kilogram
  • C. Newton
  • D. Mã lực (HP)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đại lượng nào sau đây *không* phải là yếu tố quyết định công suất của một động cơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một người lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình mà lực sĩ đã thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đơn vị nào sau đây *không* tương đương với đơn vị công suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 1 kW bơm nước lên độ cao 10m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công suất là *sai*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một chiếc xe máy chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Công suất của động cơ xe máy là 5 kW. Lực ma sát tác dụng lên xe máy là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong cùng một khoảng thời gian, người thứ nhất thực hiện được công 2A, người thứ hai thực hiện được công A. So sánh công suất của hai người.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một thang máy có trọng lượng 10000 N, chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Tính công suất cần thiết để nâng thang máy.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một động cơ có công suất 150 kW hoạt động liên tục trong 30 phút. Tính công mà động cơ thực hiện được trong thời gian đó.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu một động cơ có công suất lớn hơn được sử dụng để thực hiện cùng một lượng công?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 5000 J trong 10 phút. Sau đó, người này đi xe đạp xuống dốc và thực hiện công 5000 J trong 5 phút. So sánh công suất trung bình khi lên dốc và xuống dốc.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một vật có khối lượng 5 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Tính công suất trung bình của trọng lực trong quá trình rơi.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên độ cao 6 m. Tính thời gian tối thiểu để máy nâng hàng thực hiện công việc này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Công suất tức thời của một lực được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào công suất của người thực hiện công là lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trong thời gian 10 giây. Biết khối lượng ô tô là 1000 kg. Công suất trung bình của động cơ ô tô trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tại sao khi leo dốc, người đi xe đạp thường phải chuyển sang líp (tầng số) nhỏ hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 200 N. Biết thùng hàng di chuyển với vận tốc không đổi 1 m/s. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hai máy bơm có công suất lần lượt là P1 và P2. Nếu mắc nối tiếp hai máy bơm này, công suất tổng cộng của hệ thống sẽ là bao nhiêu (giả sử hiệu suất không đổi)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một người đi bộ lên cầu thang, mỗi bậc cao 20 cm. Biết người đó nặng 60 kg và đi lên 20 bậc thang trong 1 phút. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để tăng công suất của một động cơ điện, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một máy phát điện có công suất 100 MW. Trong 1 giờ, máy phát điện này sản xuất ra một lượng điện năng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một vận động viên chạy bộ có khối lượng 70 kg chạy với vận tốc 5 m/s. Công suất của vận động viên này là bao nhiêu (giả sử công suất này chủ yếu dùng để duy trì vận tốc, bỏ qua các yếu tố khác)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có công suất tiêu thụ lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều trên đường nằm ngang với lực kéo 200 N. Trong 5 phút, xe đi được quãng đường 600 m. Tính công suất trung bình của con ngựa.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật nặng lên cao. Nếu công suất của người đó không đổi, khi nâng vật lên càng cao thì vận tốc nâng vật sẽ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị công suất cơ bản được biểu diễn qua các đơn vị cơ bản nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xét về mặt năng lượng, công suất biểu thị điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một máy bơm nước có công suất 2 HP (mã lực). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất của máy bơm nước này tính theo đơn vị Watt là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong thực tế, khi nói về công suất của một động cơ ô tô, người ta thường sử dụng đơn vị nào phổ biến hơn Watt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông kéo một chiếc hộp nặng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây, hộp di chuyển với vận tốc không đổi 2 m/s. Lực kéo của dây là 100 N và dây nghiêng một góc 30° so với phương ngang. Công suất mà người đàn ông thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 173 W
  • C. 200 W
  • D. 86.6 W

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

  • A. Công suất là một đại lượng vô hướng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của một vật.
  • B. Công suất có đơn vị là Jun (J).
  • C. Công suất là đại lượng đo bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • D. Công suất và công là hai đại lượng vật lý có cùng bản chất.

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước từ giếng sâu 10 m lên mặt đất với lưu lượng 30 lít/phút. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

  • A. 24.5%
  • B. 49%
  • C. 73.5%
  • D. 98%

Câu 4: Một thang máy có khối lượng tổng cộng 800 kg, chở tối đa 10 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60 kg, di chuyển lên cao 30 m trong thời gian 1 phút. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy để thực hiện việc này, bỏ qua mọi hao phí.

  • A. 2.4 kW
  • B. 4 kW
  • C. 7.84 kW
  • D. 12 kW

Câu 5: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 2 giây. Sau đó, giữ quả tạ ở độ cao này trong 5 giây. Công suất trung bình của vận động viên trong toàn bộ quá trình (nâng và giữ) là bao nhiêu?

  • A. 2000 W
  • B. 2800 W
  • C. 400 W
  • D. 571 W

Câu 6: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 72 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô bằng 500 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

  • A. 10 kW
  • B. 10 kW
  • C. 36 kW
  • D. 20 kW

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, lực không sinh công?

  • A. Lực kéo của động cơ làm ô tô chuyển động.
  • B. Lực ma sát làm chậm chuyển động của vật.
  • C. Lực hướng tâm giữ cho vật chuyển động tròn đều.
  • D. Lực nâng của cần cẩu nâng vật lên cao.

Câu 8: Một động cơ điện có công suất 100 W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Điện năng tiêu thụ của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 360 kJ
  • C. 100 kWh
  • D. 0.1 kWh

Câu 9: Một người đi xe đạp lên dốc nghiêng 3° so với phương ngang với vận tốc không đổi 5 m/s. Khối lượng tổng cộng của người và xe là 70 kg. Công suất trung bình mà người đó sinh ra là bao nhiêu, bỏ qua lực cản?

  • A. 171.5 W
  • B. 180 W
  • C. 350 W
  • D. 343 W

Câu 10: Một máy phát điện có công suất 1 MW cung cấp điện cho một khu dân cư. Nếu hiệu suất của máy phát điện là 40%, thì công suất đầu vào cần thiết cho máy phát điện là bao nhiêu?

  • A. 400 kW
  • B. 600 kW
  • C. 2.5 MW
  • D. 0.4 MW

Câu 11: Hai người cùng kéo một vật nặng lên cao theo phương thẳng đứng. Người thứ nhất kéo trong 2 phút, người thứ hai kéo trong 3 phút. Nếu công của hai người thực hiện là như nhau, thì công suất của người nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Người thứ nhất, lớn hơn 1.5 lần
  • B. Người thứ hai, lớn hơn 1.5 lần
  • C. Người thứ nhất, lớn hơn 2 lần
  • D. Công suất của hai người bằng nhau

Câu 12: Một chiếc xe máy tăng tốc từ 0 đến 54 km/h trong vòng 5 giây. Khối lượng của xe và người là 150 kg. Công suất trung bình mà động cơ xe máy phải sinh ra trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 1.5 kW
  • B. 2.25 kW
  • C. 3 kW
  • D. 3.375 kW

Câu 13: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là 500 N. Tính công suất của con ngựa.

  • A. 1.25 kW
  • B. 1.25 kW
  • C. 4.5 kW
  • D. 45 kW

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Mã lực (HP)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Joule/giây (J/s)

Câu 15: Một người nâng một vật có trọng lượng 20 N lên cao 5 m theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi trong 10 giây. Tính công suất của người đó.

  • A. 10 W
  • B. 25 W
  • C. 40 W
  • D. 100 W

Câu 16: Một máy bơm có công suất 5 kW bơm nước lên một bể chứa trên cao 20 m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³)

  • A. 1500 lít
  • B. 1500 lít
  • C. 3000 lít
  • D. 300 lít

Câu 17: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để duy trì vận tốc không đổi của ô tô khi vận tốc tăng gấp đôi, giả sử lực cản không đổi?

  • A. Công suất không đổi.
  • B. Công suất giảm đi một nửa.
  • C. Công suất tăng gấp đôi.
  • D. Công suất tăng gấp bốn lần.

Câu 18: Một chiếc quạt điện có công suất 60 W hoạt động trong 30 phút mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của quạt điện trong 1 tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh.

  • A. 0.9 kWh
  • B. 9 kWh
  • C. 54 kWh
  • D. 0.9 kWh

Câu 19: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên cao 6 m. Thời gian tối thiểu để máy thực hiện công việc này là bao nhiêu?

  • A. 0.3 s
  • B. 3 s
  • C. 30 s
  • D. 300 s

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về công suất tức thời?

  • A. Công suất tức thời là công suất trung bình trong một khoảng thời gian dài.
  • B. Công suất tức thời là công suất tại một thời điểm xác định.
  • C. Công suất tức thời luôn bằng công suất trung bình.
  • D. Công suất tức thời chỉ áp dụng cho chuyển động thẳng đều.

Câu 21: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe tải đặt ở độ cao 1.2 m so với mặt đất bằng một tấm ván nghiêng dài 3 m. Lực kéo dọc theo ván nghiêng là 200 N. Công suất của người đó nếu kéo thùng hàng lên trong 15 giây là bao nhiêu?

  • A. 16 W
  • B. 24 W
  • C. 40 W
  • D. 480 W

Câu 22: Một máy bơm nước có công suất 3 HP. Biết 1 HP = 746 W. Công suất của máy bơm này theo đơn vị kW là bao nhiêu?

  • A. 2.0 kW
  • B. 2.1 kW
  • C. 2.14 kW
  • D. 2.238 kW

Câu 23: Một vật có khối lượng 5 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình rơi là bao nhiêu?

  • A. 50 W
  • B. 500 W
  • C. 1000 W
  • D. 250 W

Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến công suất của một động cơ khi nó kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang?

  • A. Lực kéo của động cơ
  • B. Vận tốc của vật
  • C. Khối lượng của vật
  • D. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng

Câu 25: Một người đàn ông nặng 60 kg leo lên cầu thang bộ cao 10 m trong thời gian 12 giây. Công suất trung bình mà người đó tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 50 W
  • B. 120 W
  • C. 49 W
  • D. 490 W

Câu 26: Một máy bơm nước có công suất 746 W (tương đương 1 HP). Máy bơm này có thể bơm bao nhiêu lít nước lên cao 5 m trong 1 phút? (g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³)

  • A. 74.6 lít
  • B. 90 lít
  • C. 90 lít
  • D. 149.2 lít

Câu 27: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công suất (P), công (A) và thời gian (t)?

  • A. P = A/t
  • B. P = A.t
  • C. P = t/A
  • D. P = A²t

Câu 28: Một ô tô có động cơ công suất 80 kW đang chạy trên đường bằng phẳng với vận tốc không đổi 20 m/s. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. 1600 N
  • B. 4000 N
  • C. 8000 N
  • D. 16000 N

Câu 29: Một cần cẩu nâng một container hàng nặng 2 tấn lên độ cao 15 m trong thời gian 30 giây. Tính công suất tối thiểu của cần cẩu.

  • A. 10 kW
  • B. 15 kW
  • C. 10 kW
  • D. 30 kW

Câu 30: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào thường được thiết kế để có công suất lớn?

  • A. Đèn LED
  • B. Quạt máy
  • C. Máy tính xách tay
  • D. Đầu máy xe lửa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người đàn ông kéo một chiếc hộp nặng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây, hộp di chuyển với vận tốc không đổi 2 m/s. Lực kéo của dây là 100 N và dây nghiêng một góc 30° so với phương ngang. Công suất mà người đàn ông thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước từ giếng sâu 10 m lên mặt đất với lưu lượng 30 lít/phút. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một thang máy có khối lượng tổng cộng 800 kg, chở tối đa 10 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60 kg, di chuyển lên cao 30 m trong thời gian 1 phút. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy để thực hiện việc này, bỏ qua mọi hao phí.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 2 giây. Sau đó, giữ quả tạ ở độ cao này trong 5 giây. Công suất trung bình của vận động viên trong toàn bộ quá trình (nâng và giữ) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 72 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô bằng 500 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, lực không sinh công?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một động cơ điện có công suất 100 W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Điện năng tiêu thụ của động cơ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một người đi xe đạp lên dốc nghiêng 3° so với phương ngang với vận tốc không đổi 5 m/s. Khối lượng tổng cộng của người và xe là 70 kg. Công suất trung bình mà người đó sinh ra là bao nhiêu, bỏ qua lực cản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một máy phát điện có công suất 1 MW cung cấp điện cho một khu dân cư. Nếu hiệu suất của máy phát điện là 40%, thì công suất đầu vào cần thiết cho máy phát điện là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hai người cùng kéo một vật nặng lên cao theo phương thẳng đứng. Người thứ nhất kéo trong 2 phút, người thứ hai kéo trong 3 phút. Nếu công của hai người thực hiện là như nhau, thì công suất của người nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một chiếc xe máy tăng tốc từ 0 đến 54 km/h trong vòng 5 giây. Khối lượng của xe và người là 150 kg. Công suất trung bình mà động cơ xe máy phải sinh ra trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là 500 N. Tính công suất của con ngựa.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một người nâng một vật có trọng lượng 20 N lên cao 5 m theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi trong 10 giây. Tính công suất của người đó.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một máy bơm có công suất 5 kW bơm nước lên một bể chứa trên cao 20 m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để duy trì vận tốc không đổi của ô tô khi vận tốc tăng gấp đôi, giả sử lực cản không đổi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một chiếc quạt điện có công suất 60 W hoạt động trong 30 phút mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của quạt điện trong 1 tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên cao 6 m. Thời gian tối thiểu để máy thực hiện công việc này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về công suất tức thời?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe tải đặt ở độ cao 1.2 m so với mặt đất bằng một tấm ván nghiêng dài 3 m. Lực kéo dọc theo ván nghiêng là 200 N. Công suất của người đó nếu kéo thùng hàng lên trong 15 giây là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một máy bơm nước có công suất 3 HP. Biết 1 HP = 746 W. Công suất của máy bơm này theo đơn vị kW là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một vật có khối lượng 5 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình rơi là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến công suất của một động cơ khi nó kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một người đàn ông nặng 60 kg leo lên cầu thang bộ cao 10 m trong thời gian 12 giây. Công suất trung bình mà người đó tạo ra là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một máy bơm nước có công suất 746 W (tương đương 1 HP). Máy bơm này có thể bơm bao nhiêu lít nước lên cao 5 m trong 1 phút? (g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công suất (P), công (A) và thời gian (t)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một ô tô có động cơ công suất 80 kW đang chạy trên đường bằng phẳng với vận tốc không đổi 20 m/s. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một cần cẩu nâng một container hàng nặng 2 tấn lên độ cao 15 m trong thời gian 30 giây. Tính công suất tối thiểu của cần cẩu.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào thường được thiết kế để có công suất lớn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của một vật hoặc một người?

  • A. Công cơ học
  • B. Công suất
  • C. Năng lượng
  • D. Hiệu suất

Câu 2: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị đo của công suất là gì?

  • A. Jun (J)
  • B. Niu-tơn (N)
  • C. Oát (W)
  • D. Jun trên giây bình phương (J/s²)

Câu 3: Một máy bơm nước thực hiện công 6000 J trong thời gian 2 phút. Công suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 3000 W
  • B. 12000 W
  • C. 20 W
  • D. 50 W

Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất trung bình?

  • A. P = A/t
  • B. P = Fv
  • C. P = F/t
  • D. P = (ΔW)/ (Δt)

Câu 5: Một người kéo một vật nặng 20 kg lên độ cao 5 m theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 98 W
  • B. 200 W
  • C. 1000 W
  • D. 49 W

Câu 6: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Lực ma sát tác dụng lên ô tô là 500 N. Công suất cần thiết để duy trì chuyển động của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 36 kW
  • B. 10 kW
  • C. 5 kW
  • D. 1 kW

Câu 7: Một thang máy có khối lượng 500 kg, chở thêm 4 người, mỗi người khối lượng trung bình 60 kg, chuyển động đều lên cao 20 m trong thời gian 1 phút. Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 1200 W
  • B. 1470 W
  • C. 2417 W
  • D. 7252 W

Câu 8: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 3000 J trong 5 phút. Nếu người đó tăng tốc độ đạp xe để công suất tăng gấp đôi, thì trong 5 phút người đó thực hiện được công là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 6000 J
  • C. 3000 J
  • D. 12000 J

Câu 9: Một động cơ có công suất 1500 W hoạt động liên tục trong 30 phút. Tính công mà động cơ thực hiện được trong thời gian đó, đơn vị là kWh.

  • A. 45 kWh
  • B. 75 kWh
  • C. 45000 kWh
  • D. 0.75 kWh

Câu 10: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên cao 6 m. Thời gian nâng hàng tối thiểu là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 2.94 s
  • B. 30 s
  • C. 8.16 s
  • D. 0.51 s

Câu 11: Một người đàn ông kéo một thùng hàng nặng 50 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo có phương ngang và độ lớn 200 N. Biết thùng hàng di chuyển với vận tốc không đổi 2 m/s. Công suất của lực kéo là:

  • A. 100 W
  • B. 250 W
  • C. 400 W
  • D. 500 W

Câu 12: Một chiếc xe máy khi di chuyển với vận tốc 36 km/h cần công suất 5 kW để thắng lực cản của không khí và ma sát. Nếu xe máy tăng tốc đến vận tốc 72 km/h thì công suất cần thiết để thắng lực cản (giả sử lực cản tỉ lệ bình phương vận tốc) là bao nhiêu?

  • A. 10 kW
  • B. 40 kW
  • C. 20 kW
  • D. 80 kW

Câu 13: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là 250 N. Công suất của con ngựa là bao nhiêu?

  • A. 2250 W
  • B. 375 W
  • C. 562.5 W
  • D. 625 W

Câu 14: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất với lưu lượng 30 lít/phút. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

  • A. Khoảng 2%
  • B. Khoảng 5%
  • C. Khoảng 10%
  • D. Khoảng 20%

Câu 15: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu?

  • A. 150 W
  • B. 300 W
  • C. 1470 W
  • D. 2940 W

Câu 16: Một chiếc ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h thì tăng tốc đạt vận tốc 72 km/h trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của động cơ ô tô trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát)

  • A. 5500 W
  • B. 8750 W
  • C. 12500 W
  • D. 17500 W

Câu 17: Một máy kéo có công suất không đổi 20 kW kéo một xe goòng chuyển động đều trên đường ray nằm ngang. Lực kéo của máy kéo là 5000 N. Vận tốc chuyển động của xe goòng là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 18: Một người đi bộ lên một đoạn dốc dài 100 m, cao 6 m. Người đó có khối lượng 60 kg và đi hết quãng đường trong 1 phút. Công suất trung bình của người đó khi leo dốc là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 10 W
  • B. 36 W
  • C. 49 W
  • D. 58.8 W

Câu 19: Một máy bơm có công suất 3 kW bơm nước vào một bể chứa trên cao 15 m. Biết hiệu suất của máy bơm là 70%. Lưu lượng nước bơm được trong 1 phút là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³)

  • A. Khoảng 100 lít/phút
  • B. Khoảng 857 lít/phút
  • C. Khoảng 1286 lít/phút
  • D. Khoảng 429 lít/phút

Câu 20: Một máy bay phản lực có động cơ tạo ra lực đẩy 50 kN, vận tốc máy bay khi bay ổn định là 900 km/h. Công suất của động cơ máy bay là bao nhiêu?

  • A. 1.25 MW
  • B. 5 MW
  • C. 12.5 MW
  • D. 45 MW

Câu 21: Xét một người kéo thùng hàng lên mặt phẳng nghiêng. Biết mặt phẳng nghiêng dài 5m, độ cao 3m. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 300N và thùng hàng di chuyển đều lên trên. Công suất của người kéo thùng hàng nếu thời gian kéo là 10 giây là:

  • A. 60 W
  • B. 150 W
  • C. 300 W
  • D. 500 W

Câu 22: Một máy cẩu nâng một vật nặng 2 tấn từ mặt đất lên cao 15m trong thời gian 30 giây. Công suất tối thiểu của máy cẩu là bao nhiêu?

  • A. 2.45 kW
  • B. 4.9 kW
  • C. 7.35 kW
  • D. 9.8 kW

Câu 23: Một người đạp xe trên đường nằm ngang với công suất trung bình 80 W. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe và người là 20 N. Vận tốc của xe đạp là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 1.6 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 24: Một động cơ điện có công suất 5 kW cung cấp năng lượng cho một cần cẩu để nâng vật liệu xây dựng. Trong một ngày làm việc 8 giờ, động cơ tiêu thụ hết bao nhiêu kWh điện năng?

  • A. 1.6 kWh
  • B. 20 kWh
  • C. 40 kWh
  • D. 80 kWh

Câu 25: So sánh công suất của hai máy bơm. Máy bơm A nâng 100 lít nước lên cao 5m trong 1 phút, máy bơm B nâng 200 lít nước lên cao 10m trong 2 phút. Máy bơm nào có công suất lớn hơn?

  • A. Máy bơm A
  • B. Máy bơm B
  • C. Hai máy bơm có công suất bằng nhau
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 26: Một học sinh thực hiện bài tập chống đẩy. Trong 1 phút, bạn thực hiện được 20 lần chống đẩy, mỗi lần nâng trọng tâm cơ thể lên khoảng 0.3m. Ước tính công suất trung bình của học sinh, biết khối lượng học sinh là 50 kg.

  • A. Khoảng 10 W
  • B. Khoảng 25 W
  • C. Khoảng 35 W
  • D. Khoảng 49 W

Câu 27: Trong một nhà máy, băng chuyền tải than hoạt động liên tục, nâng than lên độ cao 8m với tốc độ 0.5 m/s. Biết rằng mỗi giây băng chuyền tải được 50 kg than. Công suất cần thiết của động cơ băng chuyền là bao nhiêu?

  • A. 2.5 kW
  • B. 3.92 kW
  • C. 5 kW
  • D. 7.84 kW

Câu 28: Một chiếc quạt điện có công suất 60 W hoạt động trong 1 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của quạt điện, đơn vị là Jun.

  • A. 60 J
  • B. 3600 J
  • C. 216000 J
  • D. 360000 J

Câu 29: Một người sử dụng ròng rọc động để nâng một vật nặng 50 kg lên cao 4 m. Lực kéo dây của người là 300 N và quãng đường dây kéo là 8 m. Tính công suất của người nếu thời gian nâng vật là 20 giây.

  • A. 120 W
  • B. 200 W
  • C. 300 W
  • D. 400 W

Câu 30: Trong một thí nghiệm, một động cơ nhỏ có công suất 2 W được sử dụng để kéo một xe đồ chơi lên dốc nghiêng. Quan sát thấy xe chuyển động đều với vận tốc 0.2 m/s. Tính lực kéo của động cơ tác dụng lên xe.

  • A. 0.4 N
  • B. 2 N
  • C. 5 N
  • D. 10 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của một vật hoặc một người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị đo của công suất là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một máy bơm nước thực hiện công 6000 J trong thời gian 2 phút. Công suất của máy bơm là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Biểu thức nào sau đây *không* phải là công thức tính công suất trung bình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một người kéo một vật nặng 20 kg lên độ cao 5 m theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Lực ma sát tác dụng lên ô tô là 500 N. Công suất cần thiết để duy trì chuyển động của ô tô là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một thang máy có khối lượng 500 kg, chở thêm 4 người, mỗi người khối lượng trung bình 60 kg, chuyển động đều lên cao 20 m trong thời gian 1 phút. Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 3000 J trong 5 phút. Nếu người đó tăng tốc độ đạp xe để công suất tăng gấp đôi, thì trong 5 phút người đó thực hiện được công là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một động cơ có công suất 1500 W hoạt động liên tục trong 30 phút. Tính công mà động cơ thực hiện được trong thời gian đó, đơn vị là kWh.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên cao 6 m. Thời gian nâng hàng tối thiểu là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một người đàn ông kéo một thùng hàng nặng 50 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo có phương ngang và độ lớn 200 N. Biết thùng hàng di chuyển với vận tốc không đổi 2 m/s. Công suất của lực kéo là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một chiếc xe máy khi di chuyển với vận tốc 36 km/h cần công suất 5 kW để thắng lực cản của không khí và ma sát. Nếu xe máy tăng tốc đến vận tốc 72 km/h thì công suất cần thiết để thắng lực cản (giả sử lực cản tỉ lệ bình phương vận tốc) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là 250 N. Công suất của con ngựa là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất với lưu lượng 30 lít/phút. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 2 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một chiếc ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h thì tăng tốc đạt vận tốc 72 km/h trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của động cơ ô tô trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một máy kéo có công suất không đổi 20 kW kéo một xe goòng chuyển động đều trên đường ray nằm ngang. Lực kéo của máy kéo là 5000 N. Vận tốc chuyển động của xe goòng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một người đi bộ lên một đoạn dốc dài 100 m, cao 6 m. Người đó có khối lượng 60 kg và đi hết quãng đường trong 1 phút. Công suất trung bình của người đó khi leo dốc là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một máy bơm có công suất 3 kW bơm nước vào một bể chứa trên cao 15 m. Biết hiệu suất của máy bơm là 70%. Lưu lượng nước bơm được trong 1 phút là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một máy bay phản lực có động cơ tạo ra lực đẩy 50 kN, vận tốc máy bay khi bay ổn định là 900 km/h. Công suất của động cơ máy bay là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét một người kéo thùng hàng lên mặt phẳng nghiêng. Biết mặt phẳng nghiêng dài 5m, độ cao 3m. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 300N và thùng hàng di chuyển đều lên trên. Công suất của người kéo thùng hàng nếu thời gian kéo là 10 giây là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một máy cẩu nâng một vật nặng 2 tấn từ mặt đất lên cao 15m trong thời gian 30 giây. Công suất tối thiểu của máy cẩu là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một người đạp xe trên đường nằm ngang với công suất trung bình 80 W. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe và người là 20 N. Vận tốc của xe đạp là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một động cơ điện có công suất 5 kW cung cấp năng lượng cho một cần cẩu để nâng vật liệu xây dựng. Trong một ngày làm việc 8 giờ, động cơ tiêu thụ hết bao nhiêu kWh điện năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: So sánh công suất của hai máy bơm. Máy bơm A nâng 100 lít nước lên cao 5m trong 1 phút, máy bơm B nâng 200 lít nước lên cao 10m trong 2 phút. Máy bơm nào có công suất lớn hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một học sinh thực hiện bài tập chống đẩy. Trong 1 phút, bạn thực hiện được 20 lần chống đẩy, mỗi lần nâng trọng tâm cơ thể lên khoảng 0.3m. Ước tính công suất trung bình của học sinh, biết khối lượng học sinh là 50 kg.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong một nhà máy, băng chuyền tải than hoạt động liên tục, nâng than lên độ cao 8m với tốc độ 0.5 m/s. Biết rằng mỗi giây băng chuyền tải được 50 kg than. Công suất cần thiết của động cơ băng chuyền là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một chiếc quạt điện có công suất 60 W hoạt động trong 1 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của quạt điện, đơn vị là Jun.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một người sử dụng ròng rọc động để nâng một vật nặng 50 kg lên cao 4 m. Lực kéo dây của người là 300 N và quãng đường dây kéo là 8 m. Tính công suất của người nếu thời gian nâng vật là 20 giây.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong một thí nghiệm, một động cơ nhỏ có công suất 2 W được sử dụng để kéo một xe đồ chơi lên dốc nghiêng. Quan sát thấy xe chuyển động đều với vận tốc 0.2 m/s. Tính lực kéo của động cơ tác dụng lên xe.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của một vật hoặc một hệ?

  • A. Công cơ học
  • B. Năng lượng
  • C. Hiệu suất
  • D. Công suất

Câu 2: Một máy bơm nước có công suất 500W. Con số này cho biết điều gì?

  • A. Máy bơm có thể bơm được 500 lít nước.
  • B. Trong 1 giây, máy bơm thực hiện công 500J.
  • C. Máy bơm hoạt động liên tục trong 500 giờ.
  • D. Máy bơm tiêu thụ 500W điện năng mỗi giờ.

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Oát (W)
  • B. Mã lực (HP)
  • C. Kilôoát giờ (kWh)
  • D. Jun trên giây (J/s)

Câu 4: Biểu thức nào sau đây dùng để tính công suất trung bình?

  • A. P = A/t
  • B. P = F.s
  • C. P = m.g.h
  • D. P = v/t

Câu 5: Một người kéo một vật nặng 20 kg lên độ cao 5m trong thời gian 10 giây. Tính công suất trung bình của người đó, biết gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 40 W
  • B. 78.4 W
  • C. 98 W
  • D. 196 W

Câu 6: Một động cơ ô tô có công suất 80 kW hoạt động trong 30 phút. Công mà động cơ thực hiện được trong thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 2400 kJ
  • B. 4800 kJ
  • C. 24 MJ
  • D. 144 MJ

Câu 7: Hai người cùng kéo một vật nặng lên cao. Người thứ nhất mất 2 phút để kéo vật lên, người thứ hai mất 4 phút. Nếu công thực hiện của hai người là như nhau, so sánh công suất của hai người.

  • A. Công suất của người thứ nhất bằng công suất của người thứ hai.
  • B. Công suất của người thứ nhất lớn hơn công suất của người thứ hai.
  • C. Công suất của người thứ nhất nhỏ hơn công suất của người thứ hai.
  • D. Không thể so sánh công suất của hai người.

Câu 8: Một thang máy có trọng tải tối đa 500 kg và di chuyển lên cao 30m trong 1 phút. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy (g = 9.8 m/s²).

  • A. 2.45 kW
  • B. 24.5 kW
  • C. 147 kW
  • D. 8.17 W

Câu 9: Một máy bơm có công suất 1 kW bơm nước từ giếng sâu 10m lên mặt đất. Trong 1 phút, máy bơm được bao nhiêu lít nước? (1 lít nước = 1 kg, g = 9.8 m/s²).

  • A. 102 lít
  • B. 306 lít
  • C. 612 lít
  • D. 1000 lít

Câu 10: Một chiếc xe máy chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h dưới tác dụng của lực kéo 500 N. Tính công suất của động cơ xe máy.

  • A. 1.8 kW
  • B. 5 kW
  • C. 18 kW
  • D. 50 kW

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về công suất là SAI?

  • A. Công suất cho biết tốc độ sinh công của một vật.
  • B. Công suất được đo bằng đơn vị Watt (W).
  • C. Công suất là một đại lượng vectơ.
  • D. Công suất được tính bằng công chia cho thời gian thực hiện công.

Câu 12: Một người đi bộ lên dốc, thực hiện công 3000J trong 5 phút. Nếu người đó đi nhanh hơn và thực hiện công 3000J đó trong 3 phút, công suất của người đó thay đổi như thế nào?

  • A. Công suất giảm đi.
  • B. Công suất tăng lên.
  • C. Công suất không đổi.
  • D. Công suất bằng 0.

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, công suất của lực là lớn nhất?

  • A. Lực nhỏ, vận tốc nhỏ.
  • B. Lực lớn, vận tốc nhỏ.
  • C. Lực lớn, vận tốc lớn.
  • D. Lực nhỏ, vận tốc lớn.

Câu 14: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW nâng một kiện hàng khối lượng 200 kg lên cao. Vận tốc nâng hàng tối đa của máy là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 0.51 m/s
  • B. 2.0 m/s
  • C. 4.9 m/s
  • D. 5.1 m/s

Câu 15: Một người đi xe đạp lên dốc với công suất trung bình 50W. Trong 10 phút, người đó thực hiện công là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. 30 kJ
  • C. 500 kJ
  • D. 300 kJ

Câu 16: Xét một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực không đổi. Công suất của lực này sẽ như thế nào theo thời gian?

  • A. Tăng dần theo thời gian.
  • B. Giảm dần theo thời gian.
  • C. Không đổi theo thời gian.
  • D. Thay đổi tuần hoàn theo thời gian.

Câu 17: Một máy bơm nước có hiệu suất 70% và công suất đầu ra là 3.5 kW. Công suất điện mà máy bơm tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 5 kW
  • B. 2.45 kW
  • C. 3.5 kW
  • D. 7 kW

Câu 18: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để duy trì vận tốc không đổi của một ô tô khi lực cản của môi trường tăng lên?

  • A. Công suất giảm xuống.
  • B. Công suất tăng lên.
  • C. Công suất không đổi.
  • D. Công suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 19: Một cần cẩu nâng một vật nặng 1 tấn lên cao 20m trong 40 giây. Tính công suất của cần cẩu.

  • A. 2.45 kW
  • B. 3.92 kW
  • C. 4.9 kW
  • D. 9.8 kW

Câu 20: Công thức tính công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật có vận tốc v là:

  • A. P = A/t
  • B. P = F.s
  • C. P = m.a
  • D. P = F.v

Câu 21: Một máy phát điện có công suất 100 MW. Trong 1 giờ, nó sản xuất ra một lượng điện năng là bao nhiêu?

  • A. 100 kJ
  • B. 100 MWh
  • C. 360 kJ
  • D. 360 kWh

Câu 22: Để tăng công suất của một động cơ mà không thay đổi lực kéo, cần phải làm gì?

  • A. Tăng vận tốc chuyển động.
  • B. Giảm vận tốc chuyển động.
  • C. Tăng thời gian hoạt động.
  • D. Giảm thời gian hoạt động.

Câu 23: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang với lực 200N, thùng hàng di chuyển được 5m trong 10 giây. Tính công suất trung bình của người đó.

  • A. 20 W
  • B. 40 W
  • C. 50 W
  • D. 100 W

Câu 24: Xét một vật chịu tác dụng của nhiều lực. Công suất tổng cộng tác dụng lên vật được tính như thế nào?

  • A. Bằng trung bình cộng công suất của từng lực.
  • B. Bằng tổng công suất của từng lực.
  • C. Bằng tích công suất của từng lực.
  • D. Bằng hiệu công suất của lực lớn nhất và lực nhỏ nhất.

Câu 25: Một máy bơm có công suất không đổi. Nếu muốn bơm một lượng nước gấp đôi lên cùng độ cao, thời gian bơm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Thời gian bơm giảm đi một nửa.
  • B. Thời gian bơm không đổi.
  • C. Thời gian bơm tăng lên gấp đôi.
  • D. Thời gian bơm tăng lên gấp bốn lần.

Câu 26: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là Oát (W). 1 Oát được định nghĩa bằng:

  • A. 1 Jun trên giây (1 J/s)
  • B. 1 Jun nhân giây (1 J.s)
  • C. 1 Niutơn trên mét (1 N/m)
  • D. 1 Niutơn nhân mét (1 N.m)

Câu 27: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với vận tốc 2 m/s. Lực kéo của ngựa là 500 N. Công suất của con ngựa là:

  • A. 250 W
  • B. 1 kW
  • C. 500 W
  • D. 10 kW

Câu 28: Một người tập thể dục trên máy chạy bộ, tiêu thụ công suất 200W trong 30 phút. Tổng năng lượng mà người đó tiêu thụ là:

  • A. 6 kJ
  • B. 18 kJ
  • C. 360 kJ
  • D. 600 kJ

Câu 29: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào biến đổi điện năng thành cơ năng và có công suất định mức?

  • A. Bóng đèn
  • B. Nồi cơm điện
  • C. Pin
  • D. Động cơ điện

Câu 30: Một máy bay phản lực có công suất động cơ rất lớn. Công suất lớn này chủ yếu dùng để làm gì?

  • A. Tạo ra ánh sáng.
  • B. Làm nóng động cơ.
  • C. Tạo ra lực đẩy và duy trì vận tốc lớn.
  • D. Giảm trọng lượng máy bay.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của một vật hoặc một hệ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một máy bơm nước có công suất 500W. Con số này cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biểu thức nào sau đây dùng để tính công suất trung bình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một người kéo một vật nặng 20 kg lên độ cao 5m trong thời gian 10 giây. Tính công suất trung bình của người đó, biết gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một động cơ ô tô có công suất 80 kW hoạt động trong 30 phút. Công mà động cơ thực hiện được trong thời gian này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hai người cùng kéo một vật nặng lên cao. Người thứ nhất mất 2 phút để kéo vật lên, người thứ hai mất 4 phút. Nếu công thực hiện của hai người là như nhau, so sánh công suất của hai người.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một thang máy có trọng tải tối đa 500 kg và di chuyển lên cao 30m trong 1 phút. Tính công suất tối thiểu của động cơ thang máy (g = 9.8 m/s²).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một máy bơm có công suất 1 kW bơm nước từ giếng sâu 10m lên mặt đất. Trong 1 phút, máy bơm được bao nhiêu lít nước? (1 lít nước = 1 kg, g = 9.8 m/s²).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một chiếc xe máy chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h dưới tác dụng của lực kéo 500 N. Tính công suất của động cơ xe máy.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về công suất là SAI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một người đi bộ lên dốc, thực hiện công 3000J trong 5 phút. Nếu người đó đi nhanh hơn và thực hiện công 3000J đó trong 3 phút, công suất của người đó thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, công suất của lực là lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW nâng một kiện hàng khối lượng 200 kg lên cao. Vận tốc nâng hàng tối đa của máy là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một người đi xe đạp lên dốc với công suất trung bình 50W. Trong 10 phút, người đó thực hiện công là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xét một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực không đổi. Công suất của lực này sẽ như thế nào theo thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một máy bơm nước có hiệu suất 70% và công suất đầu ra là 3.5 kW. Công suất điện mà máy bơm tiêu thụ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Điều gì xảy ra với công suất cần thiết để duy trì vận tốc không đổi của một ô tô khi lực cản của môi trường tăng lên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một cần cẩu nâng một vật nặng 1 tấn lên cao 20m trong 40 giây. Tính công suất của cần cẩu.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Công thức tính công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật có vận tốc v là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một máy phát điện có công suất 100 MW. Trong 1 giờ, nó sản xuất ra một lượng điện năng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để tăng công suất của một động cơ mà không thay đổi lực kéo, cần phải làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang với lực 200N, thùng hàng di chuyển được 5m trong 10 giây. Tính công suất trung bình của người đó.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xét một vật chịu tác dụng của nhiều lực. Công suất tổng cộng tác dụng lên vật được tính như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một máy bơm có công suất không đổi. Nếu muốn bơm một lượng nước gấp đôi lên cùng độ cao, thời gian bơm sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là Oát (W). 1 Oát được định nghĩa bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với vận tốc 2 m/s. Lực kéo của ngựa là 500 N. Công suất của con ngựa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một người tập thể dục trên máy chạy bộ, tiêu thụ công suất 200W trong 30 phút. Tổng năng lượng mà người đó tiêu thụ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào biến đổi điện năng thành cơ năng và có công suất định mức?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một máy bay phản lực có công suất động cơ rất lớn. Công suất lớn này chủ yếu dùng để làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một máy bơm nước đưa 100 lít nước lên độ cao 20m trong thời gian 5 phút. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 65.3 W
  • B. 653.3 W
  • C. 326.7 W
  • D. 32.67 W

Câu 2: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Tính công suất trung bình mà vận động viên đã thực hiện.

  • A. 1000 W
  • B. 500 W
  • C. 4000 W
  • D. 2000 W

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

  • A. Công suất là đại lượng vô hướng đặc trưng cho khả năng sinh công nhanh hay chậm.
  • B. Công suất được đo bằng đơn vị Jun (J).
  • C. Công suất là thương số giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công đó.
  • D. Công suất chỉ có giá trị dương.

Câu 4: Một động cơ ô tô có công suất 150 kW hoạt động trong 30 phút. Tính công mà động cơ sinh ra trong thời gian này, đơn vị Jun.

  • A. 270 MJ
  • B. 4500 MJ
  • C. 5 MJ
  • D. 90 MJ

Câu 5: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 5000 J trong 100 giây. Công suất trung bình của người đi xe đạp là:

  • A. 500000 W
  • B. 50 W
  • C. 20 W
  • D. 0.02 W

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Công suất tức thời cho biết:

  • A. Công thực hiện được trong một khoảng thời gian dài.
  • B. Tổng công thực hiện được.
  • C. Công thực hiện được trong 1 giây.
  • D. Tốc độ sinh công tại một thời điểm nhất định.

Câu 7: Một thang máy có trọng lượng 5000 N chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Tính công suất của động cơ thang máy.

  • A. 2500 W
  • B. 1000 W
  • C. 10000 W
  • D. 5000 W

Câu 8: Một máy cày có công suất 40 kW hoạt động liên tục trong 2 giờ. Tính công mà máy cày thực hiện được.

  • A. 288000 kJ
  • B. 288 MJ
  • C. 80 kWh
  • D. 80000 J

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Mã lực (HP)
  • C. Jun (J)
  • D. Kilowatt (kW)

Câu 10: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động trong 3 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của quạt trong 1 tháng (30 ngày), đơn vị kWh.

  • A. 15 kWh
  • B. 4.5 kWh
  • C. 0.5 kWh
  • D. 4.5 kWh

Câu 11: Một lực kéo không đổi 200 N tác dụng lên một vật làm vật di chuyển với vận tốc 5 m/s. Công suất của lực kéo là:

  • A. 1000 W
  • B. 40 W
  • C. 205 W
  • D. 0.025 W

Câu 12: Hai người cùng thực hiện một công việc. Người thứ nhất hoàn thành công việc trong 10 phút, người thứ hai trong 15 phút. So sánh công suất của hai người.

  • A. Công suất của người thứ hai lớn hơn.
  • B. Công suất của người thứ nhất lớn hơn.
  • C. Công suất của hai người bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh công suất.

Câu 13: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW cần nâng một kiện hàng 500 kg lên độ cao 12 m. Thời gian tối thiểu để máy thực hiện công việc này là bao nhiêu?

  • A. 0.588 s
  • B. 58.8 s
  • C. 5.88 s
  • D. 2.4 s

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, công suất của lực là âm?

  • A. Lực và vận tốc cùng hướng.
  • B. Công thực hiện là công phát động.
  • C. Công thực hiện là công dương.
  • D. Lực và vận tốc ngược hướng.

Câu 15: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nằm ngang với lực kéo 50 N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0.2. Tính công suất của lực ma sát khi thùng chuyển động đều với vận tốc 2 m/s.

  • A. 100 W
  • B. -39.2 W
  • C. 20 W
  • D. -20 W

Câu 16: Một máy bơm có công suất 2 kW bơm nước từ giếng sâu 10 m lên mặt đất. Lưu lượng nước bơm được là 5 lít/giây. Tính hiệu suất của máy bơm, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

  • A. 24.5%
  • B. 49%
  • C. 12.25%
  • D. 98%

Câu 17: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính công suất trung bình?

  • A. P = F.v
  • B. P = dW/dt
  • C. P = A/t
  • D. P = mgh

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất tức thời của lực này có đặc điểm gì theo thời gian?

  • A. Không đổi theo thời gian.
  • B. Tăng tuyến tính theo thời gian.
  • C. Giảm tuyến tính theo thời gian.
  • D. Tăng theo hàm bậc hai của thời gian.

Câu 19: Một xe máy có khối lượng 150 kg đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Để tăng tốc lên 54 km/h trong 5 giây, công suất trung bình mà động cơ xe máy cần cung cấp thêm là bao nhiêu?

  • A. 1875 W
  • B. 3750 W
  • C. 11250 W
  • D. 5625 W

Câu 20: Một người đẩy một chiếc xe goòng lên một đoạn dốc dài 20 m, cao 5 m với lực đẩy không đổi 150 N. Biết hiệu suất của quá trình đẩy là 75%. Tính công suất trung bình của người đó nếu thời gian đẩy là 20 giây.

  • A. 75 W
  • B. 56.25 W
  • C. 100 W
  • D. 133.3 W

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về công suất?

  • A. Công suất đặc trưng cho tốc độ sinh công.
  • B. Công suất có thể dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Công suất là một đại lượng vectơ.
  • D. Đơn vị đo công suất là Watt.

Câu 22: Một máy bơm nước có công suất 3 kW bơm được 1500 lít nước lên cao 6 m trong 10 phút. Tính công hao phí của máy bơm, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

  • A. 88200 J
  • B. 90000 J
  • C. 1800 J
  • D. 91800 J

Câu 23: Một người kéo một vật trượt đều trên sàn nằm ngang với công suất không đổi. Nếu tăng vận tốc của vật lên gấp đôi thì lực kéo cần thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 24: Xét một động cơ điện hoạt động với công suất không đổi. Trong khoảng thời gian Δt, công mà động cơ thực hiện được tỉ lệ thuận với:

  • A. Thời gian Δt.
  • B. Bình phương thời gian Δt².
  • C. Căn bậc hai của thời gian √Δt.
  • D. Nghịch đảo của thời gian 1/Δt.

Câu 25: Một máy phát điện có công suất phát điện là 100 MW. Trong 1 giờ, máy phát điện này sản xuất ra một lượng điện năng là:

  • A. 100 MJ
  • B. 360 GJ
  • C. 360 MJ
  • D. 360 GJ

Câu 26: Một người đi bộ lên cầu thang, trong 1 phút thực hiện công 600 J. Nếu người đó đi nhanh hơn và thực hiện công 600 J trong 30 giây, công suất của người đó đã thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 27: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Biết lực cản tác dụng lên ô tô là 500 N. Tính công suất của động cơ ô tô.

  • A. 10 kW
  • B. 10 kW
  • C. 36 kW
  • D. 20 kW

Câu 28: Để nâng một vật có trọng lượng P lên cao với vận tốc không đổi v, cần công suất là:

  • A. P/v
  • B. P.v²
  • C. P.v
  • D. P²/v

Câu 29: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW bơm nước vào bể trong 30 phút. Tính thể tích nước bơm được, biết nước được bơm lên độ cao trung bình 4 m và hiệu suất của máy bơm là 80%. (g = 9.8 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³)

  • A. 68.8 m³
  • B. 45 m³
  • C. 36.7 m³
  • D. 68.8 m³

Câu 30: So sánh công suất trung bình và công suất tức thời trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Khi vận tốc của vật thay đổi liên tục.
  • B. Khi lực tác dụng và vận tốc của vật không đổi.
  • C. Khi công thực hiện thay đổi theo thời gian.
  • D. Trong mọi trường hợp chuyển động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một máy bơm nước đưa 100 lít nước lên độ cao 20m trong thời gian 5 phút. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên độ cao 2m trong thời gian 2 giây. Tính công suất trung bình mà vận động viên đã thực hiện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một động cơ ô tô có công suất 150 kW hoạt động trong 30 phút. Tính công mà động cơ sinh ra trong thời gian này, đơn vị Jun.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một người đi xe đạp lên dốc, thực hiện công 5000 J trong 100 giây. Công suất trung bình của người đi xe đạp là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Công suất tức thời cho biết:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một thang máy có trọng lượng 5000 N chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Tính công suất của động cơ thang máy.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một máy cày có công suất 40 kW hoạt động liên tục trong 2 giờ. Tính công mà máy cày thực hiện được.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động trong 3 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của quạt trong 1 tháng (30 ngày), đơn vị kWh.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một lực kéo không đổi 200 N tác dụng lên một vật làm vật di chuyển với vận tốc 5 m/s. Công suất của lực kéo là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hai người cùng thực hiện một công việc. Người thứ nhất hoàn thành công việc trong 10 phút, người thứ hai trong 15 phút. So sánh công suất của hai người.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một máy nâng hàng có công suất 10 kW cần nâng một kiện hàng 500 kg lên độ cao 12 m. Thời gian tối thiểu để máy thực hiện công việc này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, công suất của lực là âm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nằm ngang với lực kéo 50 N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0.2. Tính công suất của lực ma sát khi thùng chuyển động đều với vận tốc 2 m/s.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một máy bơm có công suất 2 kW bơm nước từ giếng sâu 10 m lên mặt đất. Lưu lượng nước bơm được là 5 lít/giây. Tính hiệu suất của máy bơm, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính công suất trung bình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất tức thời của lực này có đặc điểm gì theo thời gian?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một xe máy có khối lượng 150 kg đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Để tăng tốc lên 54 km/h trong 5 giây, công suất trung bình mà động cơ xe máy cần cung cấp thêm là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một người đẩy một chiếc xe goòng lên một đoạn dốc dài 20 m, cao 5 m với lực đẩy không đổi 150 N. Biết hiệu suất của quá trình đẩy là 75%. Tính công suất trung bình của người đó nếu thời gian đẩy là 20 giây.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về công suất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một máy bơm nước có công suất 3 kW bơm được 1500 lít nước lên cao 6 m trong 10 phút. Tính công hao phí của máy bơm, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một người kéo một vật trượt đều trên sàn nằm ngang với công suất không đổi. Nếu tăng vận tốc của vật lên gấp đôi thì lực kéo cần thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét một động cơ điện hoạt động với công suất không đổi. Trong khoảng thời gian Δt, công mà động cơ thực hiện được tỉ lệ thuận với:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một máy phát điện có công suất phát điện là 100 MW. Trong 1 giờ, máy phát điện này sản xuất ra một lượng điện năng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một người đi bộ lên cầu thang, trong 1 phút thực hiện công 600 J. Nếu người đó đi nhanh hơn và thực hiện công 600 J trong 30 giây, công suất của người đó đã thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Biết lực cản tác dụng lên ô tô là 500 N. Tính công suất của động cơ ô tô.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để nâng một vật có trọng lượng P lên cao với vận tốc không đổi v, cần công suất là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW bơm nước vào bể trong 30 phút. Tính thể tích nước bơm được, biết nước được bơm lên độ cao trung bình 4 m và hiệu suất của máy bơm là 80%. (g = 9.8 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: So sánh công suất trung bình và công suất tức thời trong trường hợp nào sau đây?

Xem kết quả