15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

  • A. Quỹ đạo là đường tròn.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc không đổi.
  • D. Tốc độ góc không đổi.

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tốc độ dài của vật là v. Tốc độ góc ω của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = v/R
  • B. ω = vR
  • C. ω = R/v
  • D. ω = 2πv/R

Câu 3: Chu kì T của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một giây.

Câu 4: Tần số f của chuyển động tròn đều là đại lượng nghịch đảo của đại lượng nào?

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Bán kính quỹ đạo.
  • D. Chu kì.

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (theo rad/s)?

  • A. Khoảng 7.27 x 10⁻⁵ rad/s.
  • B. Khoảng 4.17 x 10⁻³ rad/s.
  • C. Khoảng 2.62 x 10⁵ rad/s.
  • D. Khoảng 1.16 x 10⁻⁶ rad/s.

Câu 6: Một điểm M trên vành bánh xe bán kính R đang quay đều với tốc độ góc ω. Tốc độ dài của điểm M là v. Mối liên hệ giữa v, ω và R là:

  • A. v = ω/R
  • B. v = ωR
  • C. v = R/ω
  • D. v = 2πωR

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn có độ lớn không đổi và hướng theo chiều chuyển động.
  • B. Luôn có độ lớn thay đổi và hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Luôn có độ lớn thay đổi và hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 8: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht của vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính R là:

  • A. a_ht = v²/R
  • B. a_ht = vR²
  • C. a_ht = vR
  • D. a_ht = R/v²

Câu 9: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht của vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω và bán kính R là:

  • A. a_ht = ω/R
  • B. a_ht = ω²/R
  • C. a_ht = ωR
  • D. a_ht = ω²R

Câu 10: Một bánh xe đạp có bán kính 35 cm quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài là 5 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 1.75 rad/s.
  • B. 14.3 rad/s.
  • C. Khoảng 14.29 rad/s.
  • D. 17.5 rad/s.

Câu 11: Một quạt trần quay đều với tần số 1.5 Hz. Chu kì quay của quạt là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 0.67 s.
  • B. 1.5 s.
  • C. 3 s.
  • D. 0.5 s.

Câu 12: Một chất điểm chuyển động tròn đều mất 0.4 giây để đi hết một vòng. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 0.4 Hz.
  • B. 2.5 Hz.
  • C. 4 Hz.
  • D. 0.25 Hz.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4π rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 4 s.
  • B. π/2 s.
  • C. 2 s.
  • D. 0.5 s.

Câu 14: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1.5 cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1.57 x 10⁻³ m/s.
  • B. Khoảng 0.157 m/s.
  • C. Khoảng 9.42 x 10⁻² m/s.
  • D. Khoảng 9.42 x 10⁻⁴ m/s.

Câu 15: Một đĩa đặc đồng chất quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính (tức là cách tâm R/2, với R là bán kính đĩa).

  • A. v_A = v_B.
  • B. v_A = 2v_B.
  • C. v_A = 2v_B.
  • D. v_A = 4v_B.

Câu 16: Vẫn với đĩa quay đều như ở Câu 15, so sánh tốc độ góc của điểm A trên vành đĩa và điểm B ở giữa bán kính.

  • A. ω_A = ω_B.
  • B. ω_A = 2ω_B.
  • C. ω_A = ω_B/2.
  • D. ω_A = 4ω_B.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.8 m với tốc độ dài 4 m/s. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 5 m/s².
  • B. 20 m/s².
  • C. 3.2 m/s².
  • D. 0.2 m/s².

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 5 m/s².
  • B. 10 m/s².
  • C. 20 m/s².
  • D. 50 m/s².

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm 18 m/s² trên quỹ đạo bán kính 2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 36 m/s.
  • B. 9 m/s.
  • C. 6 m/s.
  • D. 3 m/s.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm 45 m/s² và tốc độ dài 3 m/s. Bán kính quỹ đạo của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m.
  • B. 0.15 m.
  • C. 15 m.
  • D. 135 m.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 10 m/s và tốc độ góc 5 rad/s. Bán kính quỹ đạo của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 50 m.
  • B. 2 m.
  • C. 0.5 m.
  • D. 15 m.

Câu 22: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài 12 cm. Tốc độ góc của kim phút là bao nhiêu?

  • A. 1.74 x 10⁻⁴ rad/s.
  • B. 1.74 x 10⁻³ rad/s.
  • C. 5.24 x 10⁻³ rad/s.
  • D. 2.91 x 10⁻⁴ rad/s.

Câu 23: Một vật quay đều 300 vòng trong 5 phút. Tần số quay của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 Hz.
  • B. 60 Hz.
  • C. 0.0033 Hz.
  • D. 5 Hz.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài v tăng gấp đôi và bán kính R giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm a_ht sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo R tăng gấp đôi và tốc độ góc ω giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm a_ht sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 26: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa đang quay đều quanh trục đi qua tâm. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. Tốc độ dài của B so với tốc độ dài của A là:

  • A. v_B = v_A.
  • B. v_B = v_A/2.
  • C. v_B = 2v_A.
  • D. v_B = 4v_A.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 6 m/s và chu kì 2 s. Bán kính quỹ đạo của chuyển động là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 0.95 m.
  • B. Khoảng 1.91 m.
  • C. Khoảng 3 m.
  • D. Khoảng 6 m.

Câu 28: Một bánh xe có bán kính R quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài v. Nếu tốc độ góc của bánh xe là ω, thì quãng đường mà điểm đó đi được trong thời gian t là:

  • A. s = ωt
  • B. s = vt/R
  • C. s = ωRt²
  • D. s = vt

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc 5 rad/s. Trong 10 giây, vật quay được một góc bằng bao nhiêu radian?

  • A. 0.5 rad.
  • B. 2 rad.
  • C. 50 rad.
  • D. 50π rad.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.4 m. Trong 20 giây, vật đi được quãng đường 100 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 12.5 rad/s.
  • B. 25 rad/s.
  • C. 5 rad/s.
  • D. 8 rad/s.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tốc độ dài của vật là v. Tốc độ góc ω của vật được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chu kì T của chuyển động tròn đều là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tần số f của chuyển động tròn đều là đại lượng nghịch đảo của đại lượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (theo rad/s)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một điểm M trên vành bánh xe bán kính R đang quay đều với tốc độ góc ω. Tốc độ dài của điểm M là v. Mối liên hệ giữa v, ω và R là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht của vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính R là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht của vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω và bán kính R là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một bánh xe đạp có bán kính 35 cm quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài là 5 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một quạt trần quay đều với tần số 1.5 Hz. Chu kì quay của quạt là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một chất điểm chuyển động tròn đều mất 0.4 giây để đi hết một vòng. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4π rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1.5 cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một đĩa đặc đồng chất quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính (tức là cách tâm R/2, với R là bán kính đĩa).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vẫn với đĩa quay đều như ở Câu 15, so sánh tốc độ góc của điểm A trên vành đĩa và điểm B ở giữa bán kính.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.8 m với tốc độ dài 4 m/s. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm 18 m/s² trên quỹ đạo bán kính 2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm 45 m/s² và tốc độ dài 3 m/s. Bán kính quỹ đạo của chuyển động này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 10 m/s và tốc độ góc 5 rad/s. Bán kính quỹ đạo của chuyển động này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài 12 cm. Tốc độ góc của kim phút là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một vật quay đều 300 vòng trong 5 phút. Tần số quay của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài v tăng gấp đôi và bán kính R giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm a_ht sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo R tăng gấp đôi và tốc độ góc ω giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm a_ht sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa đang quay đều quanh trục đi qua tâm. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. Tốc độ dài của B so với tốc độ dài của A là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 6 m/s và chu kì 2 s. Bán kính quỹ đạo của chuyển động là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một bánh xe có bán kính R quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài v. Nếu tốc độ góc của bánh xe là ω, thì quãng đường mà điểm đó đi được trong thời gian t là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc 5 rad/s. Trong 10 giây, vật quay được một góc bằng bao nhiêu radian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một vật chuy???n động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.4 m. Trong 20 giây, vật đi được quãng đường 100 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều của một chất điểm?

  • A. Tốc độ dài của chất điểm không đổi.
  • B. Quỹ đạo chuyển động là một đường tròn.
  • C. Tốc độ góc của chất điểm không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc của chất điểm không đổi.

Câu 2: Một điểm trên vành đĩa quay đều có tốc độ dài là v. Nếu bán kính của vành đĩa tăng lên gấp đôi (các yếu tố khác giữ nguyên để duy trì chuyển động tròn đều), thì tốc độ góc của điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giảm xuống còn một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Điều này có ý nghĩa gì về tốc độ góc của vệ tinh so với tốc độ góc tự quay của Trái Đất?

  • A. Tốc độ góc của vệ tinh bằng tốc độ góc tự quay của Trái Đất.
  • B. Tốc độ góc của vệ tinh lớn hơn tốc độ góc tự quay của Trái Đất.
  • C. Tốc độ góc của vệ tinh nhỏ hơn tốc độ góc tự quay của Trái Đất.
  • D. Không có mối liên hệ giữa tốc độ góc của vệ tinh và Trái Đất.

Câu 4: Tần số f của chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

  • A. Khoảng thời gian để chất điểm đi hết một vòng.
  • B. Số vòng mà chất điểm đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian.
  • D. Quãng đường mà chất điểm đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 5: Một chiếc xe đạp chạy đều trên đường thẳng. Xét chuyển động của một điểm trên lốp xe (không trượt) đối với trục bánh xe. Chuyển động này là:

  • A. Chuyển động tròn đều.
  • B. Chuyển động tịnh tiến đều.
  • C. Chuyển động phức tạp (kết hợp tịnh tiến và quay).
  • D. Chuyển động thẳng đều.

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Chu kì chuyển động T được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. T = v / (2πR)
  • B. T = 2πv / R
  • C. T = 2πR / v
  • D. T = v * 2πR

Câu 7: Một điểm trên cánh quạt quay đều thực hiện 600 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 10 rad/s
  • B. 62.8 rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 600 rad/s

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên gấp 3 lần trong khi tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 3 lần.
  • B. Giảm xuống còn một phần ba.
  • C. Tăng gấp 9 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 9: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn hướng theo chiều chuyển động.
  • B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Luôn vuông góc với bán kính và hướng ra ngoài.

Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A gần tâm hơn điểm B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này?

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • D. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số f và tốc độ góc ω của chuyển động này liên hệ với nhau như thế nào?

  • A. f = ωT
  • B. ω = 2πf
  • C. T = ω / (2π)
  • D. f = 2πω

Câu 12: Một xe đua chạy đều trên một đường đua hình tròn bán kính 100m với tốc độ 20 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 0.2 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2000 m/s²

Câu 13: Một điểm A cách tâm quay của một đĩa 0.2 m, có tốc độ dài là 1 m/s khi đĩa quay đều. Tốc độ góc của đĩa lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 0.2 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 2π rad/s

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng lên gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giảm xuống còn một phần tư.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 15: Chu kì quay của kim giây đồng hồ treo tường là:

  • A. 60 giây.
  • B. 1 giây.
  • C. 1 phút.
  • D. 12 giờ.

Câu 16: Tốc độ góc của kim phút đồng hồ treo tường (coi là chuyển động tròn đều) là bao nhiêu rad/s? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. π/30 rad/s
  • B. π/1800 rad/s
  • C. π/900 rad/s
  • D. 2π rad/s

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong khoảng thời gian Δt, bán kính nối tâm với vật quét được một góc Δθ (radian). Tốc độ góc ω được tính bằng công thức:

  • A. ω = Δθ / Δt
  • B. ω = Δt / Δθ
  • C. ω = Δθ * Δt
  • D. ω = R * Δθ / Δt

Câu 18: Một chiếc xe đạp chạy đều. So sánh chuyển động của đầu van xe đối với trục bánh xe và đối với mặt đường.

  • A. Cả hai chuyển động đều là tròn đều.
  • B. Chuyển động đối với trục bánh xe là tròn đều, đối với mặt đường là phức tạp (xiclôit).
  • C. Chuyển động đối với trục bánh xe là thẳng đều, đối với mặt đường là tròn đều.
  • D. Cả hai chuyển động đều là chuyển động tịnh tiến.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 2.5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 5π m/s
  • D. 15.7 m/s

Câu 20: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào những đại lượng nào?

  • A. Tốc độ dài và bán kính quỹ đạo, hoặc tốc độ góc và bán kính quỹ đạo.
  • B. Tốc độ dài và khối lượng của vật.
  • C. Tốc độ góc và chu kì chuyển động.
  • D. Tần số và khối lượng của vật.

Câu 21: Một vật quay tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu muốn giữ nguyên gia tốc hướng tâm nhưng giảm bán kính quỹ đạo xuống còn một nửa, thì tốc độ góc phải thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên √2 lần.
  • B. Giảm xuống √2 lần.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Giảm một nửa.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo cũng tăng gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không đổi.

Câu 23: Một bánh xe có bán kính 0.4 m quay đều 300 vòng mỗi phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 12.56 m/s
  • B. 6.28 m/s
  • C. 25.12 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 24: Khi nói về chuyển động tròn đều, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vectơ gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn cùng phương, cùng chiều.
  • D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với nhau.

Câu 25: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai quỹ đạo khác nhau. Vật A có bán kính R, tốc độ góc ω. Vật B có bán kính 2R, tốc độ góc ω/2. So sánh tốc độ dài của hai vật?

  • A. v_A = 2v_B
  • B. v_A = v_B / 2
  • C. v_A = v_B
  • D. v_A = 4v_B

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là?

  • A. R
  • B. R + h
  • C. h
  • D. R - h

Câu 27: Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa tốc độ dài v, tốc độ góc ω, chu kì T và bán kính R của chuyển động tròn đều?

  • A. v = RωT
  • B. v = ω / (2πR)
  • C. v = T / (2πR)
  • D. v = 2πR / T

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kì T. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. a_ht = (2πR / T)² / R
  • B. a_ht = R * (T / 2π)²
  • C. a_ht = R * (2π / T)²
  • D. a_ht = R * T²

Câu 29: Một máy giặt có lồng giặt quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút. Bán kính lồng giặt là 0.25 m. Tốc độ dài của một điểm trên thành lồng giặt là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 50π m/s
  • B. 31.4 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 1200 m/s

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Trong khoảng thời gian 5 giây, vật đi được quãng đường bằng một nửa chu vi đường tròn. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.5 giây.
  • B. 5 giây.
  • C. 7.5 giây.
  • D. 10 giây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều của một chất điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một điểm trên vành đĩa quay đều có tốc độ dài là v. Nếu bán kính của vành đĩa tăng lên gấp đôi (các yếu tố khác giữ nguyên để duy trì chuyển động tròn đều), thì tốc độ góc của điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Điều này có ý nghĩa gì về tốc độ góc của vệ tinh so với tốc độ góc tự quay của Trái Đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tần số f của chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một chiếc xe đạp chạy đều trên đường thẳng. Xét chuyển động của một điểm trên lốp xe (không trượt) đối với trục bánh xe. Chuyển động này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Chu kì chuyển động T được tính bằng công thức nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một điểm trên cánh quạt quay đều thực hiện 600 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên gấp 3 lần trong khi tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A gần tâm hơn điểm B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số f và tốc độ góc ω của chuyển động này liên hệ với nhau như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một xe đua chạy đều trên một đường đua hình tròn bán kính 100m với tốc độ 20 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một điểm A cách tâm quay của một đĩa 0.2 m, có tốc độ dài là 1 m/s khi đĩa quay đều. Tốc độ góc của đĩa lúc đó là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng lên gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chu kì quay của kim giây đồng hồ treo tường là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tốc độ góc của kim phút đồng hồ treo tường (coi là chuyển động tròn đều) là bao nhiêu rad/s? (Lấy π ≈ 3.14)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong khoảng thời gian Δt, bán kính nối tâm với vật quét được một góc Δθ (radian). Tốc độ góc ω được tính bằng công thức:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một chiếc xe đạp chạy đều. So sánh chuyển động của đầu van xe đối với trục bánh xe và đối với mặt đường.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào những đại lượng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một vật quay tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu muốn giữ nguyên gia tốc hướng tâm nhưng giảm bán kính quỹ đạo xuống còn một nửa, thì tốc độ góc phải thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo cũng tăng gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một bánh xe có bán kính 0.4 m quay đều 300 vòng mỗi phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi nói về chuyển động tròn đều, nhận định nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai quỹ đạo khác nhau. Vật A có bán kính R, tốc độ góc ω. Vật B có bán kính 2R, tốc độ góc ω/2. So sánh tốc độ dài của hai vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa tốc độ dài v, tốc độ góc ω, chu kì T và bán kính R của chuyển động tròn đều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kì T. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một máy giặt có lồng giặt quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút. Bán kính lồng giặt là 0.25 m. Tốc độ dài của một điểm trên thành lồng giặt là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Trong khoảng thời gian 5 giây, vật đi được quãng đường bằng một nửa chu vi đường tròn. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động tròn đều?

  • A. Vận tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
  • B. Quỹ đạo là đường tròn và tốc độ thay đổi theo thời gian.
  • C. Gia tốc của vật luôn bằng không.
  • D. Quỹ đạo là đường tròn và tốc độ góc không đổi.

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tính tốc độ góc của vật?

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 2π rad/s

Câu 3: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Độ dài quỹ đạo tròn.

Câu 4: Tần số của chuyển động tròn đều được đo bằng đơn vị nào?

  • A. Hertz (Hz)
  • B. Mét trên giây (m/s)
  • C. Radian trên giây (rad/s)
  • D. Giây (s)

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

  • A. v = ω/r
  • B. ω = v * r
  • C. v = ω * r
  • D. r = v * ω

Câu 6: Một điểm nằm trên vành bánh xe bán kính 0.5m chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tính tốc độ dài của điểm đó.

  • A. 0.5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 7: Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Không đổi cả về hướng và độ lớn.
  • B. Có hướng luôn hướng vào tâm đường tròn.
  • C. Có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
  • D. Có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là SAI về gia tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Gia tốc tiếp tuyến bằng 0 và gia tốc hướng tâm bằng 0.
  • B. Gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn.
  • C. Gia tốc có độ lớn không đổi.
  • D. Gia tốc gây ra sự thay đổi về hướng của vận tốc.

Câu 9: Một chiếc xe đạp chuyển động trên đường thẳng. Hỏi van xe đạp chuyển động tròn đều so với hệ quy chiếu nào khi xe chuyển động đều?

  • A. Mặt đường.
  • B. Người đi đường đứng yên.
  • C. Người ngồi trên xe đạp.
  • D. Một cây bên đường.

Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa chu kỳ (T) và tần số (f) là gì?

  • A. T = f
  • B. T = 2πf
  • C. T = 1/2f
  • D. T = 1/f

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 40cm. Biết vật đi được 5m trong 1 giây. Tính tốc độ góc của vật.

  • A. 2 rad/s
  • B. 5 rad/s
  • C. 12.5 rad/s
  • D. 20 rad/s

Câu 12: Xét chuyển động tròn đều của kim giờ và kim phút của đồng hồ. Kim nào có tốc độ góc lớn hơn?

  • A. Kim giờ
  • B. Kim phút
  • C. Hai kim có tốc độ góc bằng nhau
  • D. Không thể so sánh

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn...

  • A. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Song song với vectơ vận tốc.

Câu 14: Một máy bay cánh quạt bay với tốc độ không đổi theo đường tròn nằm ngang. Chuyển động của đầu cánh quạt máy bay so với người quan sát dưới mặt đất là chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động tròn đều
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • D. Chuyển động cong đều

Câu 15: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm là gì?

  • A. a = v/t
  • B. a = Δv/Δt
  • C. a = ω * t
  • D. a = v²/r

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5Hz. Tính chu kỳ chuyển động của vật.

  • A. 5 s
  • B. 0.2 s
  • C. 10 s
  • D. 0.5 s

Câu 17: So sánh tốc độ góc của hai điểm A và B trên cùng một vật rắn đang quay tròn đều quanh một trục cố định.

  • A. Tốc độ góc của A và B bằng nhau.
  • B. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • C. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết vị trí A, B.

Câu 18: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 500 vòng/phút. Tính tốc độ góc của một điểm trên đĩa CD theo đơn vị rad/s.

  • A. 500 rad/s
  • B. 8.33 rad/s
  • C. 52.36 rad/s
  • D. 16.67 rad/s

Câu 19: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc
  • D. Vận tốc góc

Câu 20: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 6.28 m/s

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn đều?

  • A. Vệ tinh nhân tạo quay quanh Trái Đất.
  • B. Quạt trần hoạt động.
  • C. Ô tô chuyển động thẳng trên đường cao tốc.
  • D. Máy giặt lồng ngang trong quá trình vắt khô.

Câu 22: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ dài, thì tốc độ góc sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 23: Hai vật chuyển động tròn đều với cùng tốc độ góc. Vật nào có bán kính lớn hơn sẽ có...

  • A. Tốc độ dài lớn hơn.
  • B. Tốc độ dài nhỏ hơn.
  • C. Tốc độ dài bằng nhau.
  • D. Gia tốc hướng tâm nhỏ hơn.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều, trong 2 giây đầu đi được cung tròn 1 rad. Trong 2 giây tiếp theo vật đi được cung tròn bao nhiêu?

  • A. 1 rad
  • B. 0.5 rad
  • C. 2 rad
  • D. 4 rad

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

  • A. vòng/phút
  • B. vòng/giây
  • C. rad/s
  • D. m/s

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều?

  • A. Cả hai đều có vận tốc không đổi về hướng.
  • B. Cả hai đều có gia tốc bằng không.
  • C. Chỉ chuyển động tròn đều có gia tốc.
  • D. Chuyển động tròn đều có tốc độ góc không đổi, chuyển động thẳng đều có tốc độ dài không đổi.

Câu 27: Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/phút. Tính chu kì quay của quạt.

  • A. 400 s
  • B. 0.15 s
  • C. 6.67 s
  • D. 24000 s

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều, nếu trong cùng một khoảng thời gian, vật đi được các cung tròn có độ dài bằng nhau thì...

  • A. Tốc độ góc của vật thay đổi.
  • B. Vận tốc của vật không đổi.
  • C. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • D. Gia tốc của vật bằng không.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 1m và chu kì 2s. Tính gia tốc hướng tâm của vật.

  • A. 2 m/s²
  • B. 4.9 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 9.87 m/s²

Câu 30: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào gần đúng nhất với chuyển động tròn đều?

  • A. Ô tô lên dốc.
  • B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời (coi quỹ đạo tròn).
  • C. Con lắc lò xo dao động.
  • D. Máy bay cất cánh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tính tốc độ góc của vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tần số của chuyển động tròn đều được đo bằng đơn vị nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một điểm nằm trên vành bánh xe bán kính 0.5m chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tính tốc độ dài của điểm đó.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là SAI về gia tốc trong chuyển động tròn đều?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một chiếc xe đạp chuyển động trên đường thẳng. Hỏi van xe đạp chuyển động tròn đều so với hệ quy chiếu nào khi xe chuyển động đều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa chu kỳ (T) và tần số (f) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 40cm. Biết vật đi được 5m trong 1 giây. Tính tốc độ góc của vật.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xét chuyển động tròn đều của kim giờ và kim phút của đồng hồ. Kim nào có tốc độ góc lớn hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn...

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một máy bay cánh quạt bay với tốc độ không đổi theo đường tròn nằm ngang. Chuyển động của đầu cánh quạt máy bay so với người quan sát dưới mặt đất là chuyển động gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5Hz. Tính chu kỳ chuyển động của vật.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: So sánh tốc độ góc của hai điểm A và B trên cùng một vật rắn đang quay tròn đều quanh một trục cố định.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 500 vòng/phút. Tính tốc độ góc của một điểm trên đĩa CD theo đơn vị rad/s.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn đều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ dài, thì tốc độ góc sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hai vật chuyển động tròn đều với cùng tốc độ góc. Vật nào có bán kính lớn hơn sẽ có...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều, trong 2 giây đầu đi được cung tròn 1 rad. Trong 2 giây tiếp theo vật đi được cung tròn bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/phút. Tính chu kì quay của quạt.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều, nếu trong cùng một khoảng thời gian, vật đi được các cung tròn có độ dài bằng nhau thì...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 1m và chu kì 2s. Tính gia tốc hướng tâm của vật.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào gần đúng nhất với chuyển động tròn đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động có quỹ đạo tròn và vận tốc không đổi.
  • B. Chuyển động có quỹ đạo tròn và gia tốc không đổi.
  • C. Chuyển động có quỹ đạo tròn với độ lớn vận tốc thay đổi đều.
  • D. Chuyển động có quỹ đạo tròn và tốc độ góc không đổi.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời tại một điểm trên quỹ đạo có hướng như thế nào?

  • A. Hướng vào tâm đường tròn.
  • B. Hướng tiếp tuyến với đường tròn tại điểm đó.
  • C. Hướng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
  • D. Hướng dọc theo bán kính, hướng ra xa tâm.

Câu 3: Đại lượng nào sau đây không đổi trong chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc.
  • B. Vectơ gia tốc.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Vận tốc dài.

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Hỏi trong khoảng thời gian 2T, vật đi được góc bao nhiêu?

  • A. π rad.
  • B. 2π rad.
  • C. 4π rad.
  • D. 8π rad.

Câu 5: Tần số của chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng.
  • C. Góc vật quét được trong một giây.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một giây.

Câu 6: Công thức nào sau đây sai khi nói về mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

  • A. v = rω.
  • B. ω = v/r.
  • C. r = v/ω.
  • D. v = ω/r.

Câu 7: Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều với tốc độ 5 m/s. Bán kính bánh xe là 0.5 m. Tính tốc độ góc của điểm đó.

  • A. 2.5 rad/s.
  • B. 10 rad/s.
  • C. 5 rad/s.
  • D. 0.1 rad/s.

Câu 8: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 15 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

  • A. 1.57 x 10⁻² m/s.
  • B. 0.15 m/s.
  • C. 3.14 x 10⁻² m/s.
  • D. 15 m/s.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2m. Biết vật đi được 10 vòng trong 20 giây. Tính chu kì chuyển động của vật.

  • A. 0.5 s.
  • B. 4 s.
  • C. 2 s.
  • D. 1 s.

Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm có vai trò gì?

  • A. Làm tăng tốc độ của vật.
  • B. Làm thay đổi hướng của vận tốc, giữ cho vật chuyển động tròn.
  • C. Làm giảm tốc độ của vật.
  • D. Giữ cho tốc độ của vật không đổi.

Câu 11: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A đi hết 1 vòng mất 2s, vật B đi hết 1 vòng mất 4s. So sánh tốc độ góc của hai vật.

  • A. Tốc độ góc của vật A lớn hơn tốc độ góc của vật B.
  • B. Tốc độ góc của vật B lớn hơn tốc độ góc của vật A.
  • C. Tốc độ góc của hai vật bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 12: Một quạt trần quay với tần số 400 vòng/phút. Tính tần số góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

  • A. 400 rad/s.
  • B. 6.67 rad/s.
  • C. 20 rad/s.
  • D. 41.89 rad/s.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa chu kì (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều?

  • A. T = f.
  • B. T = 1/f.
  • C. T = 2πf.
  • D. T = f².

Câu 14: Một ô tô chuyển động đều trên đường tròn bán kính 100m. Biết ô tô đi hết 1/4 vòng tròn trong 5 giây. Tính tốc độ dài của ô tô.

  • A. 2 m/s.
  • B. 5 m/s.
  • C. 15.7 m/s.
  • D. 20 m/s.

Câu 15: Xét chuyển động của một điểm trên vành một đĩa CD đang quay đều. Điểm nào sau đây có tốc độ góc lớn hơn?

  • A. Điểm ở gần tâm đĩa CD.
  • B. Điểm ở xa tâm đĩa CD.
  • C. Tất cả các điểm trên đĩa CD có tốc độ góc bằng nhau.
  • D. Không xác định được.

Câu 16: Một máy bay cánh quạt có cánh quạt dài 2m quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ dài của đầu cánh quạt.

  • A. 10 m/s.
  • B. 62.8 m/s.
  • C. 300 m/s.
  • D. 900 m/s.

Câu 17: Trong chuyển động tròn đều, nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 18: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều:

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Chu kì không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc không đổi.

Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì 90 phút. Tính tần số chuyển động của vệ tinh (đơn vị Hz).

  • A. 1/5400 Hz.
  • B. 90 Hz.
  • C. 1.5 Hz.
  • D. 5400 Hz.

Câu 20: Xét một chiếc xe đạp đang chuyển động thẳng đều. Hỏi điểm nào trên vành bánh xe đạp có tốc độ dài lớn nhất so với mặt đất?

  • A. Điểm tiếp xúc với mặt đất.
  • B. Điểm đối diện điểm tiếp xúc qua trục bánh xe.
  • C. Tất cả các điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài bằng nhau.
  • D. Điểm nằm giữa điểm tiếp xúc và điểm đối diện.

Câu 21: Một ròng rọc có bán kính 10 cm quay đều với tốc độ góc 2 rad/s. Một sợi dây được quấn quanh ròng rọc. Tính tốc độ dài của một điểm trên sợi dây khi dây được kéo ra.

  • A. 0.02 m/s.
  • B. 20 m/s.
  • C. 0.2 m/s.
  • D. 2 m/s.

Câu 22: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng lên gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 23: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ góc của đu quay.

  • A. 1 rad/s.
  • B. 0.628 rad/s.
  • C. 2 rad/s.
  • D. 5 rad/s.

Câu 24: So sánh tốc độ dài của hai điểm, điểm A nằm cách tâm đường tròn 2cm và điểm B nằm cách tâm đường tròn 4cm, trên cùng một đĩa đang quay đều.

  • A. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của B nhỏ hơn tốc độ dài của A.
  • C. Tốc độ dài của B lớn hơn tốc độ dài của A gấp 2 lần.
  • D. Tốc độ dài của A và B bằng nhau.

Câu 25: Một bánh xe có đường kính 80 cm, lăn không trượt trên mặt đường với tốc độ góc 5 rad/s. Tính tốc độ tịnh tiến của trục bánh xe.

  • A. 20 m/s.
  • B. 4 m/s.
  • C. 8 m/s.
  • D. 2 m/s.

Câu 26: Nếu một vật chuyển động tròn đều có chu kì giảm đi 3 lần, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ:

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên 3 lần.
  • D. Tăng lên 9 lần.

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

  • A. m/s.
  • B. rad/s.
  • C. vòng/phút.
  • D. m/s².

Câu 28: Một máy mài hoạt động ở tốc độ 3600 vòng/phút. Tính tốc độ góc của máy mài theo rad/s.

  • A. 3600 rad/s.
  • B. 60 rad/s.
  • C. 120π rad/s.
  • D. 120π rad/s.

Câu 29: Biểu thức nào sau đây biểu diễn gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. a_ht = v²/r.
  • B. a_ht = vr.
  • C. a_ht = v/r².
  • D. a_ht = v*r².

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
  • B. Hoạt động của tua bin gió.
  • C. Sự rơi tự do của một vật.
  • D. Chuyển động của cánh quạt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời tại một điểm trên quỹ đạo có hướng như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đại lượng nào sau đây *không* đổi trong chuyển động tròn đều?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Hỏi trong khoảng thời gian 2T, vật đi được góc bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Tần số của chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Công thức nào sau đây *sai* khi nói về mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều với tốc độ 5 m/s. Bán kính bánh xe là 0.5 m. Tính tốc độ góc của điểm đó.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 15 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2m. Biết vật đi được 10 vòng trong 20 giây. Tính chu kì chuyển động của vật.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A đi hết 1 vòng mất 2s, vật B đi hết 1 vòng mất 4s. So sánh tốc độ góc của hai vật.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một quạt trần quay với tần số 400 vòng/phút. Tính tần số góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về mối quan hệ giữa chu kì (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một ô tô chuyển động đều trên đường tròn bán kính 100m. Biết ô tô đi hết 1/4 vòng tròn trong 5 giây. Tính tốc độ dài của ô tô.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xét chuyển động của một điểm trên vành một đĩa CD đang quay đều. Điểm nào sau đây có tốc độ góc lớn hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một máy bay cánh quạt có cánh quạt dài 2m quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ dài của đầu cánh quạt.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong chuyển động tròn đều, nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn câu *sai*. Trong chuyển động tròn đều:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì 90 phút. Tính tần số chuyển động của vệ tinh (đơn vị Hz).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xét một chiếc xe đạp đang chuyển động thẳng đều. Hỏi điểm nào trên vành bánh xe đạp có tốc độ dài lớn nhất so với mặt đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một ròng rọc có bán kính 10 cm quay đều với tốc độ góc 2 rad/s. Một sợi dây được quấn quanh ròng rọc. Tính tốc độ dài của một điểm trên sợi dây khi dây được kéo ra.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng lên gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ góc của đu quay.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: So sánh tốc độ dài của hai điểm, điểm A nằm cách tâm đường tròn 2cm và điểm B nằm cách tâm đường tròn 4cm, trên cùng một đĩa đang quay đều.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một bánh xe có đường kính 80 cm, lăn không trượt trên mặt đường với tốc độ góc 5 rad/s. Tính tốc độ tịnh tiến của trục bánh xe.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nếu một vật chuyển động tròn đều có chu kì giảm đi 3 lần, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một máy mài hoạt động ở tốc độ 3600 vòng/phút. Tính tốc độ góc của máy mài theo rad/s.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biểu thức nào sau đây biểu diễn gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trường hợp nào sau đây mô tả chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động của một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.
  • B. Chuyển động của một quả bóng ném xiên góc lên trên.
  • C. Chuyển động của một chiếc xe máy tăng tốc trên đường thẳng.
  • D. Chuyển động của cánh quạt máy khi đã chạy ổn định.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Gia tốc.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và phương luôn thay đổi.
  • C. Vectơ vận tốc có phương không đổi và độ lớn thay đổi.
  • D. Vectơ vận tốc không đổi cả về độ lớn và phương.

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số góc ω của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = T / (2π)
  • B. ω = 2πT
  • C. ω = 2π / T
  • D. ω = π / T

Câu 5: Một điểm nằm trên vành bánh xe bán kính 0.4m chuyển động tròn đều với tốc độ 4m/s. Tốc độ góc của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 10 rad/s
  • B. 1.6 rad/s
  • C. 0.1 rad/s
  • D. 4 rad/s

Câu 6: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về chuyển động tròn đều.

  • A. Quỹ đạo chuyển động là đường tròn.
  • B. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • C. Gia tốc của vật bằng không.
  • D. Lực hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5Hz. Chu kì của chuyển động này là:

  • A. 5 giây
  • B. 25 giây
  • C. 0.5 giây
  • D. 0.2 giây

Câu 8: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Gia tốc tiếp tuyến, có độ lớn không đổi.
  • B. Gia tốc hướng tâm, luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Gia tốc bằng không.
  • D. Gia tốc có phương và độ lớn không đổi.

Câu 9: Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên đường tròn. Vận tốc góc của bánh xe là 12.5 rad/s. Hỏi trong 2 giây bánh xe quay được một góc bao nhiêu?

  • A. 6.25 rad
  • B. 12.5 rad
  • C. 25 rad
  • D. 37.5 rad

Câu 10: Hai điểm A và B cùng nằm trên một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A gần trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ dài và tốc độ góc của A và B.

  • A. vA > vB và ωA > ωB
  • B. vA < vB và ωA = ωB
  • C. vA = vB và ωA < ωB
  • D. vA = vB và ωA = ωB

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực hướng tâm?

  • A. Lực hướng tâm là một loại lực mới.
  • B. Lực hướng tâm có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Lực hướng tâm luôn sinh công dương.
  • D. Lực hướng tâm gây ra gia tốc hướng tâm.

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 13: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng 45° so với phương ngang. Chuyển động của máy bay trong trường hợp này có thể coi là chuyển động tròn đều không? Giải thích.

  • A. Có, vì máy bay chuyển động theo quỹ đạo cong.
  • B. Không, vì quỹ đạo lượn nghiêng không phải là đường tròn nằm trong mặt phẳng ngang.
  • C. Có, vì máy bay duy trì tốc độ không đổi.
  • D. Không, vì vận tốc của máy bay luôn thay đổi.

Câu 14: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

  • A. 1.57 x 10^-2 m/s
  • B. 0.15 m/s
  • C. 3.14 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 15: Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực gì trong chuyển động này?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực hướng tâm.
  • D. Lực đàn hồi.

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) được biểu diễn như thế nào?

  • A. v = ω / r
  • B. v = rω
  • C. ω = vr
  • D. r = vω

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 2m, trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tính tốc độ góc của vật.

  • A. 0.5 rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. π rad/s

Câu 18: Xét chuyển động tròn đều của một vật. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, bán kính quỹ đạo tăng lên nhưng tốc độ dài không đổi, thì tốc độ góc sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Không xác định.

Câu 19: Chọn đơn vị đo tốc độ góc trong hệ SI.

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. vòng/phút
  • D. m/s^2

Câu 20: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay.

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. π m/s
  • D. 2π m/s

Câu 21: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc kim phút lớn hơn tốc độ góc kim giờ.
  • B. Tốc độ góc kim giờ lớn hơn tốc độ góc kim phút.
  • C. Tốc độ góc kim giờ bằng tốc độ góc kim phút.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Cùng phương với vectơ vận tốc.
  • C. Ngược chiều với vectơ vận tốc.
  • D. Hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 1m và tốc độ góc 2 rad/s. Tính gia tốc hướng tâm của vật.

  • A. 1 m/s^2
  • B. 4 m/s^2
  • C. 2 m/s^2
  • D. 0.5 m/s^2

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều, khi tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài, chu kì chuyển động sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 25: Trong hệ thống SI, đơn vị của chu kì là:

  • A. giây (s)
  • B. hertz (Hz)
  • C. mét (m)
  • D. radian (rad)

Câu 26: Một bánh xe có đường kính 80cm quay với tần số 2 vòng/giây. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 1.6π m/s
  • B. 0.8π m/s
  • C. 3.2π m/s
  • D. 0.8π m/s

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động có quỹ đạo tròn và tốc độ thay đổi.
  • B. Chuyển động có quỹ đạo tròn và tốc độ không đổi.
  • C. Chuyển động có quỹ đạo cong và gia tốc không đổi.
  • D. Chuyển động có quỹ đạo tròn và gia tốc bằng không.

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ dài (v), chu kì (T) và bán kính (r)?

  • A. v = πr / T
  • B. v = rT
  • C. v = 2πr / T
  • D. v = r / (2πT)

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi vật đi được nửa đường tròn thì độ dịch chuyển của vật là:

  • A. πR
  • B. 2πR
  • C. 0
  • D. 2R

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến chuyển động tròn đều?

  • A. Vòng quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
  • B. Chuyển động của cánh quạt điện.
  • C. Ô tô phanh gấp trên đường thẳng.
  • D. Hoạt động của máy giặt lồng ngang.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trường hợp nào sau đây mô tả chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số góc ω của vật được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một điểm nằm trên vành bánh xe bán kính 0.4m chuyển động tròn đều với tốc độ 4m/s. Tốc độ góc của điểm đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về chuyển động tròn đều.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5Hz. Chu kì của chuyển động này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc của vật có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên đường tròn. Vận tốc góc của bánh xe là 12.5 rad/s. Hỏi trong 2 giây bánh xe quay được một góc bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hai điểm A và B cùng nằm trên một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A gần trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ dài và tốc độ góc của A và B.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực hướng tâm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi thì gia tốc hướng tâm sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng 45° so với phương ngang. Chuyển động của máy bay trong trường hợp này có thể coi là chuyển động tròn đều không? Giải thích.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực gì trong chuyển động này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) được biểu diễn như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 2m, trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tính tốc độ góc của vật.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xét chuyển động tròn đều của một vật. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, bán kính quỹ đạo tăng lên nhưng tốc độ dài không đổi, thì tốc độ góc sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chọn đơn vị đo tốc độ góc trong hệ SI.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 1m và tốc độ góc 2 rad/s. Tính gia tốc hướng tâm của vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều, khi tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài, chu kì chuyển động sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong hệ thống SI, đơn vị của chu kì là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một bánh xe có đường kính 80cm quay với tần số 2 vòng/giây. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động tròn đều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ dài (v), chu kì (T) và bán kính (r)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi vật đi được nửa đường tròn thì độ dịch chuyển của vật là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến chuyển động tròn đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vật nào sau đây chuyển động tròn đều?

  • A. Ô tô đang tăng tốc trên đường thẳng.
  • B. Cánh quạt trần đang quay ổn định.
  • C. Viên bi rơi tự do từ trên cao xuống.
  • D. Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất với quỹ đạo elip.

Câu 2: Đại lượng nào sau đây không đổi trong chuyển động tròn đều?

  • A. Vận tốc.
  • B. Gia tốc.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Vị trí.

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 1m. Trong 2 giây vật đi được 1 cung tròn có độ dài 2m. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 1 rad/s.
  • B. 2 rad/s.
  • C. 0.5 rad/s.
  • D. 4 rad/s.

Câu 4: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
  • C. Quãng đường vật đi được trong một vòng tròn.
  • D. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.

Câu 5: Tần số của chuyển động tròn đều là:

  • A. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Bán kính quỹ đạo tròn.

Câu 6: Công thức nào sau đây sai khi nói về mối liên hệ giữa tốc độ góc (ω), chu kỳ (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều?

  • A. ω = 2πf.
  • B. T = 1/f.
  • C. ω = T/2π.
  • D. ω = 2π/T.

Câu 7: Một điểm nằm trên vành bánh xe bán kính 0.4m chuyển động tròn đều. Biết bánh xe quay 10 vòng trong 2 giây. Tốc độ dài của điểm đó là:

  • A. 2π m/s.
  • B. 5π m/s.
  • C. 8π m/s.
  • D. 4π m/s.

Câu 8: Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn vuông góc với quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn trùng với bán kính quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 9: Xét chuyển động tròn đều của một chiếc xe đạp trên đường thẳng. Đối với người đứng yên bên đường, bộ phận nào của xe đạp chuyển động tròn đều?

  • A. Khung xe.
  • B. Người lái xe.
  • C. Van xe đạp.
  • D. Toàn bộ chiếc xe đạp.

Câu 10: Điều gì xảy ra với tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều nếu chu kỳ của nó tăng lên 2 lần?

  • A. Tốc độ góc tăng lên 2 lần.
  • B. Tốc độ góc giảm đi 2 lần.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Tốc độ góc tăng lên 4 lần.

Câu 11: Một máy bay cánh quạt bay theo đường tròn nằm ngang bán kính 100m. Vận tốc của máy bay là 50m/s. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s.
  • B. 5000 rad/s.
  • C. 0.5 rad/s.
  • D. 2 rad/s.

Câu 12: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của đồng hồ. Biết kim phút dài hơn kim giờ.

  • A. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn tốc độ góc của kim giờ.
  • B. Tốc độ góc của kim giờ lớn hơn tốc độ góc của kim phút.
  • C. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì chiều dài kim khác nhau.

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, quãng đường đi được và góc quay có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Quãng đường tỉ lệ nghịch với góc quay.
  • B. Quãng đường tỉ lệ thuận với góc quay.
  • C. Quãng đường không phụ thuộc vào góc quay.
  • D. Quãng đường tỉ lệ bình phương với góc quay.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được nửa vòng tròn, góc quay của vật là:

  • A. 360 độ.
  • B. 2π radian.
  • C. π radian.
  • D. 90 độ.

Câu 15: Một rotor quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của rotor tính theo rad/s là:

  • A. 5 rad/s.
  • B. 300 rad/s.
  • C. 150 rad/s.
  • D. 10π rad/s.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với tốc độ góc.
  • B. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với tốc độ góc.
  • C. Tốc độ dài bằng bình phương tốc độ góc.
  • D. Tốc độ dài không phụ thuộc vào tốc độ góc.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 2m với tốc độ dài 4m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là:

  • A. 2 m/s².
  • B. 4 m/s².
  • C. 8 m/s².
  • D. 16 m/s².

Câu 18: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc của vật có hướng như thế nào?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Ngược chiều vận tốc.
  • C. Cùng chiều vận tốc.
  • D. Hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến chuyển động tròn đều?

  • A. Máy bơm nước ly tâm.
  • B. Máy bay phản lực cất cánh.
  • C. Tua bin gió.
  • D. Ổ bi.

Câu 20: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Điều gì xảy ra với tốc độ dài của vệ tinh nếu bán kính quỹ đạo tăng lên (giả sử tốc độ góc không đổi)?

  • A. Tốc độ dài tăng lên.
  • B. Tốc độ dài giảm đi.
  • C. Tốc độ dài không đổi.
  • D. Tốc độ dài có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào khối lượng vệ tinh.

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

  • A. vòng/phút.
  • B. độ/giây.
  • C. rad/s.
  • D. m/s.

Câu 22: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:

  • A. Quỹ đạo là đường tròn.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Tốc độ dài không đổi.
  • D. Vận tốc không đổi.

Câu 23: Một chiếc đu quay có bán kính 5m quay đều với chu kỳ 10 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là:

  • A. 0.5π m/s.
  • B. π m/s.
  • C. 2π m/s.
  • D. 5π m/s.

Câu 24: Để tăng tốc độ góc của một vật đang chuyển động tròn đều, ta cần:

  • A. Giảm bán kính quỹ đạo.
  • B. Tăng bán kính quỹ đạo.
  • C. Tác dụng thêm momen lực theo chiều quay.
  • D. Tác dụng momen lực ngược chiều quay.

Câu 25: Xét một vật chuyển động tròn đều. Trong khoảng thời gian bằng một chu kỳ, độ dịch chuyển góc của vật là:

  • A. 0 radian.
  • B. π/2 radian.
  • C. π radian.
  • D. 2π radian.

Câu 26: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tần số 5Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. 5π m/s.
  • B. 10π m/s.
  • C. 2.5π m/s.
  • D. π m/s.

Câu 27: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ dài, thì chu kỳ chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Chu kỳ giảm đi 2 lần.
  • B. Chu kỳ tăng lên 2 lần.
  • C. Chu kỳ không đổi.
  • D. Chu kỳ tăng lên 4 lần.

Câu 28: Một đĩa CD quay đều với tốc độ góc không đổi. Xét hai điểm A và B trên đĩa, điểm A gần tâm đĩa hơn điểm B. So sánh tốc độ dài của A và B.

  • A. Tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết tốc độ góc.

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của sự thay đổi hướng của vận tốc?

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Gia tốc hướng tâm.
  • D. Chu kỳ.

Câu 30: Một quạt máy đang quay đều. Khi tắt điện, quạt quay chậm dần rồi dừng lại. Trong quá trình quay chậm dần, chuyển động của quạt còn được coi là chuyển động tròn đều không?

  • A. Có, vì quỹ đạo vẫn là đường tròn.
  • B. Không, vì tốc độ góc thay đổi.
  • C. Có, vì vận tốc luôn tiếp tuyến quỹ đạo.
  • D. Không, vì gia tốc không hướng vào tâm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vật nào sau đây chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đại lượng nào sau đây *không* đổi trong chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 1m. Trong 2 giây vật đi được 1 cung tròn có độ dài 2m. Tốc độ góc của vật là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tần số của chuyển động tròn đều là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Công thức nào sau đây *sai* khi nói về mối liên hệ giữa tốc độ góc (ω), chu kỳ (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một điểm nằm trên vành bánh xe bán kính 0.4m chuyển động tròn đều. Biết bánh xe quay 10 vòng trong 2 giây. Tốc độ dài của điểm đó là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xét chuyển động tròn đều của một chiếc xe đạp trên đường thẳng. Đối với người đứng yên bên đường, bộ phận nào của xe đạp chuyển động tròn đều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều gì xảy ra với tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều nếu chu kỳ của nó tăng lên 2 lần?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một máy bay cánh quạt bay theo đường tròn nằm ngang bán kính 100m. Vận tốc của máy bay là 50m/s. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của đồng hồ. Biết kim phút dài hơn kim giờ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, quãng đường đi được và góc quay có mối quan hệ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được nửa vòng tròn, góc quay của vật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một rotor quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của rotor tính theo rad/s là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về mối quan hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 2m với tốc độ dài 4m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc của vật có hướng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan đến chuyển động tròn đều?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Điều gì xảy ra với tốc độ dài của vệ tinh nếu bán kính quỹ đạo tăng lên (giả sử tốc độ góc không đổi)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chọn câu *sai* về chuyển động tròn đều:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một chiếc đu quay có bán kính 5m quay đều với chu kỳ 10 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để tăng tốc độ góc của một vật đang chuyển động tròn đều, ta cần:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Xét một vật chuyển động tròn đều. Trong khoảng thời gian bằng một chu kỳ, độ dịch chuyển góc của vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tần số 5Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ dài, thì chu kỳ chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một đĩa CD quay đều với tốc độ góc không đổi. Xét hai điểm A và B trên đĩa, điểm A gần tâm đĩa hơn điểm B. So sánh tốc độ dài của A và B.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của sự thay đổi hướng của vận tốc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một quạt máy đang quay đều. Khi tắt điện, quạt quay chậm dần rồi dừng lại. Trong quá trình quay chậm dần, chuyển động của quạt còn được coi là chuyển động tròn đều không?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vật nào sau đây chuyển động tròn đều?

  • A. Ô tô chuyển động đều trên đường thẳng.
  • B. Đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định.
  • C. Vận động viên chạy trên đường đua hình elip.
  • D. Piston trong động cơ xe máy.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có phương luôn thay đổi theo thời gian?

  • A. Tốc độ góc.
  • B. Chu kì.
  • C. Vận tốc.
  • D. Tần số.

Câu 3: Một điểm trên vành bánh xe máy chuyển động tròn đều. Nếu trong 1 phút bánh xe quay được 30 vòng, thì tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 0,5 rad/s.
  • B. π rad/s.
  • C. 15 rad/s.
  • D. π rad/s.

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ đúng giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

  • A. v = rω.
  • B. v = ω/r.
  • C. ω = v.r.
  • D. r = v.ω.

Câu 5: Chu kì của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật thực hiện được bao nhiêu vòng?

  • A. Nửa vòng.
  • B. Một vòng.
  • C. Hai vòng.
  • D. Vô số vòng.

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0,5m. Nếu vật đi được 5m trong 10 giây, thì tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,1 rad/s.
  • B. 0,25 rad/s.
  • C. 1 rad/s.
  • D. 10 rad/s.

Câu 7: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc của vật có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi.
  • C. Có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 8: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay đều với chu kì 4 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?

  • A. 1,25 m/s.
  • B. 2,5π m/s.
  • C. 5 m/s.
  • D. 10π m/s.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc luôn vuông góc với vectơ gia tốc.
  • C. Gia tốc tiếp tuyến khác không.
  • D. Quỹ đạo là đường tròn.

Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm nào có tốc độ góc lớn hơn?

  • A. Điểm A nếu A xa tâm hơn.
  • B. Điểm B nếu B gần tâm hơn.
  • C. Cả hai điểm có tốc độ dài bằng nhau.
  • D. Cả hai điểm có tốc độ góc bằng nhau.

Câu 11: Một máy bay cánh quạt có cánh quạt dài 4m quay với tần số 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của đầu cánh quạt.

  • A. 15 m/s.
  • B. 30 m/s.
  • C. 16π m/s.
  • D. 480 m/s.

Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa chu kì (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều.

  • A. T và f là hai đại lượng nghịch đảo của nhau.
  • B. T và f là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
  • C. T = 2πf.
  • D. f = 2πT.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m với tốc độ 2 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s².
  • B. 2 m/s².
  • C. 3 m/s².
  • D. 4 m/s².

Câu 15: Một tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn. Điều gì quyết định tốc độ góc của tàu vũ trụ?

  • A. Khối lượng của tàu vũ trụ.
  • B. Bán kính quỹ đạo của tàu vũ trụ.
  • C. Vận tốc ban đầu của tàu vũ trụ.
  • D. Màu sắc của tàu vũ trụ.

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời tại một điểm luôn có hướng như thế nào so với đường tròn quỹ đạo tại điểm đó?

  • A. Hướng vào tâm đường tròn.
  • B. Hướng ra xa tâm đường tròn.
  • C. Tiếp tuyến với đường tròn.
  • D. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 17: Một bánh xe đạp có đường kính 60cm, lăn đều trên đường với tốc độ 36km/h. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 10 rad/s.
  • B. 33,3 rad/s.
  • C. 60 rad/s.
  • D. 120 rad/s.

Câu 18: Nếu tăng chu kì của một chuyển động tròn đều lên 3 lần, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi 3 lần.
  • D. Giảm đi 9 lần.

Câu 19: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật thứ nhất đi hết một vòng trong 2s, vật thứ hai đi hết một vòng trong 4s. So sánh tốc độ góc của hai vật.

  • A. Tốc độ góc của vật thứ nhất lớn hơn vật thứ hai.
  • B. Tốc độ góc của vật thứ nhất nhỏ hơn vật thứ hai.
  • C. Tốc độ góc của hai vật bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 20: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15cm. Tính quãng đường mà đầu kim giây vạch được trong 1 phút.

  • A. 15 cm.
  • B. 30π cm.
  • C. 45 cm.
  • D. 90π cm.

Câu 21: Xét chuyển động tròn đều của một chất điểm. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, góc quay tăng gấp đôi, thì tốc độ góc thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 22: Một em bé ngồi trên vòng quay ngựa gỗ, cách trục quay 2m. Vòng quay ngựa gỗ quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ của em bé.

  • A. 0,2 m/s.
  • B. 0,4π m/s.
  • C. 2 m/s.
  • D. 0,4π m/s.

Câu 23: Biểu thức nào sau đây dùng để tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. a = v/t.
  • B. a = Δv/Δt.
  • C. a = v²/r.
  • D. a = rω.

Câu 24: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Sau khi tắt điện, quạt quay chậm dần đều và dừng lại sau 20 giây. Tính tốc độ góc ban đầu của quạt.

  • A. 5 rad/s.
  • B. 10π rad/s.
  • C. 300 rad/s.
  • D. 600π rad/s.

Câu 25: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của sự biến đổi góc?

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Chu kì.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Gia tốc hướng tâm.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 0,5 Hz. Thời gian để vật đi được 3 vòng là bao nhiêu?

  • A. 0,5 s.
  • B. 1 s.
  • C. 2 s.
  • D. 6 s.

Câu 27: So sánh tốc độ dài của hai điểm, một điểm ở vành ngoài và một điểm ở chính giữa bán kính của một đĩa đang quay đều.

  • A. Điểm ở vành ngoài có tốc độ dài lớn hơn.
  • B. Điểm ở chính giữa bán kính có tốc độ dài lớn hơn.
  • C. Tốc độ dài của hai điểm bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 28: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

  • A. m/s.
  • B. rad/s.
  • C. vòng/phút.
  • D. m/s².

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm là 8 m/s² và bán kính quỹ đạo là 2m. Tính tốc độ dài của vật.

  • A. 2 m/s.
  • B. 4 m/s.
  • C. 4 m/s.
  • D. 16 m/s.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến chuyển động tròn đều?

  • A. Vòng quay của Trái Đất quanh Mặt Trời (coi gần đúng).
  • B. Chuyển động của cánh quạt máy.
  • C. Hoạt động của tua bin gió.
  • D. Ô tô phanh gấp trên đường thẳng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vật nào sau đây chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có phương luôn thay đổi theo thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một điểm trên vành bánh xe máy chuyển động tròn đều. Nếu trong 1 phút bánh xe quay được 30 vòng, thì tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ đúng giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chu kì của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật thực hiện được bao nhiêu vòng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0,5m. Nếu vật đi được 5m trong 10 giây, thì tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc của vật có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay đều với chu kì 4 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động tròn đều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm nào có tốc độ góc lớn hơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một máy bay cánh quạt có cánh quạt dài 4m quay với tần số 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của đầu cánh quạt.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa chu kì (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m với tốc độ 2 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn. Điều gì quyết định tốc độ góc của tàu vũ trụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời tại một điểm luôn có hướng như thế nào so với đường tròn quỹ đạo tại điểm đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một bánh xe đạp có đường kính 60cm, lăn đều trên đường với tốc độ 36km/h. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nếu tăng chu kì của một chuyển động tròn đều lên 3 lần, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật thứ nhất đi hết một vòng trong 2s, vật thứ hai đi hết một vòng trong 4s. So sánh tốc độ góc của hai vật.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15cm. Tính quãng đường mà đầu kim giây vạch được trong 1 phút.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xét chuyển động tròn đều của một chất điểm. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, góc quay tăng gấp đôi, thì tốc độ góc thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một em bé ngồi trên vòng quay ngựa gỗ, cách trục quay 2m. Vòng quay ngựa gỗ quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ của em bé.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Biểu thức nào sau đây dùng để tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Sau khi tắt điện, quạt quay chậm dần đều và dừng lại sau 20 giây. Tính tốc độ góc ban đầu của quạt.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của sự biến đổi góc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 0,5 Hz. Thời gian để vật đi được 3 vòng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: So sánh tốc độ dài của hai điểm, một điểm ở vành ngoài và một điểm ở chính giữa bán kính của một đĩa đang quay đều.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm là 8 m/s² và bán kính quỹ đạo là 2m. Tính tốc độ dài của vật.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến chuyển động tròn đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 0.5m. Trong 1 giây vật đi được 2 vòng. Tốc độ dài của vật là:

  • A. 3,14 m/s
  • B. 6,28 m/s
  • C. 12,56 m/s
  • D. 1,57 m/s

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tròn đều?

  • A. Gia tốc hướng tâm
  • B. Vận tốc dài
  • C. Bán kính quỹ đạo
  • D. Tốc độ góc

Câu 3: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Phương và độ lớn đều không đổi.
  • B. Phương không đổi, độ lớn thay đổi.
  • C. Phương thay đổi, độ lớn không đổi.
  • D. Phương và độ lớn đều thay đổi.

Câu 4: Một điểm nằm trên vành bánh xe bán kính 60cm đang chuyển động tròn đều. Biết bánh xe quay 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của điểm đó là:

  • A. 5π rad/s
  • B. 20π rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 2,5π rad/s

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

  • A. Gia tốc bằng không.
  • B. Gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Gia tốc có phương thay đổi và độ lớn thay đổi.

Câu 6: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Tốc độ dài của vật.

Câu 7: Một chiếc xe đạp chuyển động trên đường tròn có bán kính 2m. Biết tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là 4m/s. Tốc độ góc của bánh xe là:

  • A. 8 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 0.5 rad/s
  • D. 16 rad/s

Câu 8: Tần số của chuyển động tròn đều là:

  • A. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Thời gian vật đi được một mét.
  • C. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một giây.

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

  • A. v = rω
  • B. ω = rv
  • C. r = vω
  • D. v = ω/r

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2s. Tần số góc của vật là:

  • A. 0,5π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 4π rad/s
  • D. π rad/s

Câu 11: Chọn câu SAI về chuyển động tròn đều:

  • A. Tốc độ góc không đổi.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Vận tốc không đổi.
  • D. Quỹ đạo là đường tròn.

Câu 12: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 400m với tốc độ 360km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

  • A. 10 m/s²
  • B. 25 m/s²
  • C. 90 m/s²
  • D. 100 m/s²

Câu 13: Kim giờ của một đồng hồ quay một vòng hết 12 giờ. Tốc độ góc của kim giờ là:

  • A. 1,45.10⁻⁴ rad/s
  • B. 2,9.10⁻⁴ rad/s
  • C. 1,74.10⁻³ rad/s
  • D. 3,48.10⁻³ rad/s

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa tần số và chu kỳ trong chuyển động tròn đều?

  • A. Tần số và chu kỳ là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
  • B. Tần số bằng chu kỳ.
  • C. Tần số lớn hơn chu kỳ.
  • D. Tần số và chu kỳ là hai đại lượng nghịch đảo.

Câu 15: Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/phút. Tính chu kỳ quay của quạt:

  • A. 0,25 s
  • B. 0,2 s
  • C. 0,15 s
  • D. 0,3 s

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc tăng lên 2 lần, bán kính quỹ đạo không đổi thì tốc độ dài sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 17: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật thứ nhất đi hết 1 vòng trong 2s, vật thứ hai đi hết 1 vòng trong 4s. So sánh tốc độ góc của hai vật:

  • A. Tốc độ góc của vật thứ nhất lớn gấp đôi tốc độ góc của vật thứ hai.
  • B. Tốc độ góc của vật thứ nhất nhỏ hơn tốc độ góc của vật thứ hai.
  • C. Tốc độ góc của hai vật bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 18: Chọn đơn vị đo tốc độ góc trong hệ SI:

  • A. m/s
  • B. vòng/phút
  • C. vòng/giây
  • D. rad/s

Câu 19: Một tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn ở độ cao mà tại đó gia tốc trọng trường bằng 9 m/s². Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km. Gia tốc hướng tâm của tàu vũ trụ là:

  • A. 9,8 m/s²
  • B. 0 m/s²
  • C. 9 m/s²
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, khi bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần và tốc độ góc không đổi thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Trong thời gian 2s, vật quay được một góc là:

  • A. 2,5 rad
  • B. 5 rad
  • C. 10 rad
  • D. 20 rad

Câu 22: So sánh tốc độ dài của hai điểm, một điểm ở vành ngoài và một điểm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn đang quay đều:

  • A. Tốc độ dài điểm ở vành ngoài lớn hơn.
  • B. Tốc độ dài điểm ở chính giữa lớn hơn.
  • C. Tốc độ dài hai điểm bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 23: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tần số 5 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. 7,85 m/s
  • B. 15,7 m/s
  • C. 31,4 m/s
  • D. 3,14 m/s

Câu 24: Trong chuyển động tròn đều, nếu trong cùng một khoảng thời gian, vật đi được cung tròn có độ dài càng lớn thì:

  • A. Tốc độ góc càng nhỏ.
  • B. Chu kỳ càng lớn.
  • C. Tốc độ dài càng lớn.
  • D. Tần số càng nhỏ.

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Vận tốc và gia tốc cùng phương.
  • B. Vận tốc và gia tốc luôn vuông góc nhau.
  • C. Vận tốc và gia tốc ngược chiều.
  • D. Vận tốc và gia tốc có phương hợp nhau một góc 45°.

Câu 27: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m. Biết tốc độ góc của chất điểm là 2 rad/s. Quãng đường chất điểm đi được trong 5s là:

  • A. 2,5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến chuyển động tròn đều?

  • A. Vệ tinh nhân tạo quay quanh Trái Đất.
  • B. Cánh quạt máy đang quay.
  • C. Bánh xe ô tô chuyển động đều trên đường thẳng.
  • D. Ô tô chuyển động phanh gấp.

Câu 29: Hai điểm A và B cùng nằm trên một bán kính của một vô lăng đang quay đều. Điểm A nằm ở vành ngoài, điểm B nằm ở trung điểm bán kính. So sánh gia tốc hướng tâm của A và B:

  • A. Gia tốc hướng tâm của A lớn hơn gia tốc hướng tâm của B.
  • B. Gia tốc hướng tâm của A nhỏ hơn gia tốc hướng tâm của B.
  • C. Gia tốc hướng tâm của A bằng gia tốc hướng tâm của B.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 30: Một đĩa CD quay đều với tần số 300 vòng/phút. Thời gian đĩa quay hết 100 vòng là:

  • A. 50 s
  • B. 20 s
  • C. 30 s
  • D. 10 s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 0.5m. Trong 1 giây vật đi được 2 vòng. Tốc độ dài của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một điểm nằm trên vành bánh xe bán kính 60cm đang chuyển động tròn đều. Biết bánh xe quay 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của điểm đó là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một chiếc xe đạp chuyển động trên đường tròn có bán kính 2m. Biết tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là 4m/s. Tốc độ góc của bánh xe là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tần số của chuyển động tròn đều là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2s. Tần số góc của vật là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chọn câu SAI về chuyển động tròn đều:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 400m với tốc độ 360km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Kim giờ của một đồng hồ quay một vòng hết 12 giờ. Tốc độ góc của kim giờ là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa tần số và chu kỳ trong chuyển động tròn đều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/phút. Tính chu kỳ quay của quạt:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc tăng lên 2 lần, bán kính quỹ đạo không đổi thì tốc độ dài sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật thứ nhất đi hết 1 vòng trong 2s, vật thứ hai đi hết 1 vòng trong 4s. So sánh tốc độ góc của hai vật:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn đơn vị đo tốc độ góc trong hệ SI:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn ở độ cao mà tại đó gia tốc trọng trường bằng 9 m/s². Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km. Gia tốc hướng tâm của tàu vũ trụ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, khi bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần và tốc độ góc không đổi thì gia tốc hướng tâm sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Trong thời gian 2s, vật quay được một góc là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: So sánh tốc độ dài của hai điểm, một điểm ở vành ngoài và một điểm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn đang quay đều:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tần số 5 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong chuyển động tròn đều, nếu trong cùng một khoảng thời gian, vật đi được cung tròn có độ dài càng lớn thì:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động tròn đều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m. Biết tốc độ góc của chất điểm là 2 rad/s. Quãng đường chất điểm đi được trong 5s là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến chuyển động tròn đều?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Hai điểm A và B cùng nằm trên một bán kính của một vô lăng đang quay đều. Điểm A nằm ở vành ngoài, điểm B nằm ở trung điểm bán kính. So sánh gia tốc hướng tâm của A và B:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một đĩa CD quay đều với tần số 300 vòng/phút. Thời gian đĩa quay hết 100 vòng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chuyển động tròn đều được định nghĩa là chuyển động của một vật trên đường tròn với đặc điểm nào sau đây là **đúng**?

  • A. Vận tốc không đổi.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Gia tốc không đổi.
  • D. Quỹ đạo là đường tròn và tốc độ thay đổi đều.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời tại một điểm trên quỹ đạo có phương như thế nào so với đường tròn tại điểm đó?

  • A. Hướng vào tâm đường tròn.
  • B. Hướng ra xa tâm đường tròn.
  • C. Tiếp tuyến với đường tròn.
  • D. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5 m. Nếu trong 1 phút vật đi được 30 vòng, thì tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 1.0 rad/s
  • C. π rad/s
  • D. π/2 rad/s

Câu 4: Xét hai điểm A và B nằm trên cùng một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Điểm nào sau đây là **sai** khi so sánh chuyển động của A và B?

  • A. Hai điểm có cùng tốc độ góc.
  • B. Hai điểm luôn có cùng tốc độ dài.
  • C. Hai điểm có cùng chu kì quay.
  • D. Hai điểm có cùng tần số quay.

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

  • A. v = rω
  • B. ω = rv
  • C. r = vω
  • D. v = ω/r

Câu 6: Chu kì của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật thực hiện được bao nhiêu vòng?

  • A. 1/2 vòng
  • B. 2π vòng
  • C. 1 vòng
  • D. 360 vòng

Câu 7: Tần số của chuyển động tròn đều được đo bằng đơn vị nào sau đây?

  • A. mét trên giây (m/s)
  • B. Hertz (Hz)
  • C. radian trên giây (rad/s)
  • D. vòng trên phút (rpm)

Câu 8: Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng về đâu?

  • A. Tâm của đường tròn.
  • B. Tiếp tuyến với đường tròn.
  • C. Theo phương chuyển động.
  • D. Ngược chiều chuyển động.

Câu 9: Một cánh quạt quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 300π rad/s

Câu 10: Một xe đạp chuyển động đều trên đường tròn có bán kính 2m. Nếu tốc độ dài của xe là 4m/s, thì tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 8 rad/s
  • D. 16 rad/s

Câu 11: Điều gì xảy ra với tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều khi chu kì của nó tăng lên?

  • A. Tốc độ góc tăng lên.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Tốc độ góc tăng lên gấp đôi.
  • D. Tốc độ góc giảm xuống.

Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là **không đổi**?

  • A. Vận tốc.
  • B. Gia tốc.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi bán kính tăng lên 2R và tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là **đúng** về vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Có độ lớn thay đổi và hướng không đổi.
  • C. Có độ lớn không đổi và hướng luôn thay đổi.
  • D. Có độ lớn không đổi và luôn hướng vào tâm.

Câu 15: Một điểm trên vành bánh xe có bán kính 0.25m chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài của điểm đó là 5 m/s, thì chu kì chuyển động của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. π/10 s
  • B. π/5 s
  • C. π s
  • D. 2π s

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Gia tốc hướng tâm.
  • D. Chu kì.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz. Hỏi trong 2 giây vật thực hiện được bao nhiêu vòng?

  • A. 2.5 vòng
  • B. 5 vòng
  • C. 10 vòng
  • D. 20 vòng

Câu 18: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A có chu kì 2s, vật B có chu kì 4s. Hỏi tốc độ góc của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Vật A lớn hơn vật B 2 lần.
  • B. Vật B lớn hơn vật A 2 lần.
  • C. Hai vật có tốc độ góc bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

  • A. vòng/giây
  • B. vòng/phút
  • C. độ/giây
  • D. rad/giây

Câu 20: Một máy bay cánh quạt đang bay đều trên một đường tròn nằm ngang. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực cản của không khí.
  • C. Hợp lực của các lực tác dụng theo phương ngang hướng vào tâm.
  • D. Lực đẩy của động cơ.

Câu 21: Biểu thức nào sau đây liên hệ giữa chu kì (T) và tần số (f) của chuyển động tròn đều?

  • A. T = f
  • B. T = 1/f
  • C. T = 2πf
  • D. T = f²

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 1m với tốc độ góc không đổi là 2 rad/s. Quãng đường vật đi được trong 5 giây là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 7.5 m
  • D. 10 m

Câu 23: Xét chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây của Trái Đất thay đổi liên tục?

  • A. Vận tốc.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Chu kì.
  • D. Tần số.

Câu 24: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ tốc độ dài.
  • B. Tốc độ dài và bán kính quỹ đạo.
  • C. Chỉ bán kính quỹ đạo.
  • D. Khối lượng và tốc độ dài.

Câu 25: Một đồng hồ có kim giây dài 2cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

  • A. ≈ 2.1 x 10⁻⁵ m/s
  • B. ≈ 2.1 x 10⁻⁴ m/s
  • C. ≈ 2.1 x 10⁻³ m/s
  • D. ≈ 2.1 x 10⁻² m/s

Câu 26: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ cơ. Kim nào có tốc độ góc lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Kim giờ lớn hơn 12 lần.
  • B. Kim giờ lớn hơn 60 lần.
  • C. Hai kim có tốc độ góc bằng nhau.
  • D. Kim phút lớn hơn 12 lần.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Tăng lên gấp bốn.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 28: Để một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có vai trò gì?

  • A. Giữ cho tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Làm thay đổi hướng của vận tốc, giữ vật đi theo quỹ đạo tròn.
  • C. Tăng tốc độ góc của vật.
  • D. Cân bằng với các lực khác tác dụng lên vật.

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω) và tần số (f) được biểu diễn như thế nào?

  • A. ω = f
  • B. ω = 1/f
  • C. ω = 2πf
  • D. ω = πf

Câu 30: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 500 vòng/phút. Tính tần số quay của đĩa CD theo đơn vị Hz.

  • A. ≈ 8.33 Hz
  • B. ≈ 16.67 Hz
  • C. 500 Hz
  • D. 30000 Hz

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Chuyển động tròn đều được định nghĩa là chuyển động của một vật trên đường tròn với đặc điểm nào sau đây là **đúng**?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời tại một điểm trên quỹ đạo có phương như thế nào so với đường tròn tại điểm đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5 m. Nếu trong 1 phút vật đi được 30 vòng, thì tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét hai điểm A và B nằm trên cùng một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Điểm nào sau đây là **sai** khi so sánh chuyển động của A và B?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chu kì của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật thực hiện được bao nhiêu vòng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tần số của chuyển động tròn đều được đo bằng đơn vị nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng về đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một cánh quạt quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một xe đạp chuyển động đều trên đường tròn có bán kính 2m. Nếu tốc độ dài của xe là 4m/s, thì tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Điều gì xảy ra với tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều khi chu kì của nó tăng lên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là **không đổi**?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi bán kính tăng lên 2R và tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là **đúng** về vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một điểm trên vành bánh xe có bán kính 0.25m chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài của điểm đó là 5 m/s, thì chu kì chuyển động của bánh xe là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz. Hỏi trong 2 giây vật thực hiện được bao nhiêu vòng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A có chu kì 2s, vật B có chu kì 4s. Hỏi tốc độ góc của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một máy bay cánh quạt đang bay đều trên một đường tròn nằm ngang. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Biểu thức nào sau đây liên hệ giữa chu kì (T) và tần số (f) của chuyển động tròn đều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 1m với tốc độ góc không đổi là 2 rad/s. Quãng đường vật đi được trong 5 giây là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xét chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây của Trái Đất thay đổi liên tục?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một đồng hồ có kim giây dài 2cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ cơ. Kim nào có tốc độ góc lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω) và tần số (f) được biểu diễn như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 500 vòng/phút. Tính tần số quay của đĩa CD theo đơn vị Hz.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật đang chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc
  • D. Lực hướng tâm

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
  • D. Vectơ vận tốc vuông góc với vectơ gia tốc.

Câu 3: Một đĩa CD đang quay tròn đều. Xét hai điểm A và B nằm trên đĩa, điểm A gần tâm đĩa hơn điểm B. Phát biểu nào sau đây về tốc độ góc và tốc độ dài của A và B là đúng?

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B, tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B, tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • D. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.

Câu 4: Một cánh quạt máy bay trực thăng quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 300π rad/s
  • D. 9000 rad/s

Câu 5: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật thực hiện được:

  • A. Một vòng tròn
  • B. Nửa vòng tròn
  • C. Một phần tư vòng tròn
  • D. Hai vòng tròn

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 giây. Tần số góc của chuyển động này là:

  • A. π/2 rad/s
  • B. π rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

  • A. v = ω/r
  • B. v = ωr
  • C. ω = vr
  • D. r = vω

Câu 8: Một ô tô chạy với tốc độ không đổi 36 km/h trên một đường tròn có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của ô tô là:

  • A. 0.1 m/s²
  • B. 0.36 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vectơ vận tốc.
  • B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • C. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • D. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 10: Một bánh xe đạp quay 30 vòng trong 1 phút. Tính tần số quay của bánh xe.

  • A. 30 Hz
  • B. 60 Hz
  • C. 0.5 Hz
  • D. 1 Hz

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn đều bán kính 5 km với tốc độ 1800 km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu m/s²?

  • A. 5 m/s²
  • B. 50 m/s²
  • C. 500 m/s²
  • D. 5000 m/s²

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • C. Vận tốc của vật không đổi.
  • D. Quỹ đạo của vật là đường tròn.

Câu 13: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r. Khi bán kính tăng lên gấp đôi nhưng tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của chất điểm sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 14: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A đi hết 1 vòng mất 2s, vật B đi hết 1 vòng mất 4s. So sánh tốc độ góc của vật A và vật B.

  • A. Tốc độ góc của vật A lớn hơn tốc độ góc của vật B.
  • B. Tốc độ góc của vật A nhỏ hơn tốc độ góc của vật B.
  • C. Tốc độ góc của vật A bằng tốc độ góc của vật B.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 15: Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều với tốc độ 5 m/s. Bán kính bánh xe là 0.5 m. Tính tốc độ góc của điểm đó.

  • A. 0.4 rad/s
  • B. 2.5 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 10 rad/s

Câu 16: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

  • A. 1.57 cm/s
  • B. 1.57 mm/s
  • C. 15.7 cm/s
  • D. 15.7 mm/s

Câu 17: Trong chuyển động tròn đều, khi nào thì gia tốc hướng tâm bằng 0?

  • A. Khi tốc độ góc không đổi
  • B. Khi bán kính quỹ đạo lớn
  • C. Khi vật đứng yên
  • D. Điều này không bao giờ xảy ra trong chuyển động tròn đều

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz. Trong 10 giây vật thực hiện được bao nhiêu vòng?

  • A. 0.5 vòng
  • B. 2 vòng
  • C. 5 vòng
  • D. 50 vòng

Câu 19: Xét chuyển động tròn đều của Trái Đất quanh Mặt Trời. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho thời gian Trái Đất quay hết một vòng quanh Mặt Trời?

  • A. Tần số
  • B. Chu kỳ
  • C. Tốc độ góc
  • D. Tốc độ dài

Câu 20: Một ròng rọc có bán kính 20 cm quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành ròng rọc là:

  • A. 0.2 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 21: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 4 lần, trong khi giữ nguyên tốc độ dài, ta cần:

  • A. Giảm tốc độ dài đi 2 lần
  • B. Tăng tốc độ dài lên 2 lần
  • C. Tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần
  • D. Giảm bán kính quỹ đạo đi 4 lần

Câu 22: Xét một chiếc xe đạp đang chuyển động thẳng đều. Bộ phận nào của xe đạp có chuyển động tròn đều so với người quan sát đứng trên mặt đất?

  • A. Khung xe
  • B. Yên xe
  • C. Van xe
  • D. Xích xe

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Trong khoảng thời gian nào thì góc quay của vật tăng gấp đôi?

  • A. Trong một nửa chu kỳ
  • B. Trong một khoảng thời gian bằng nhau
  • C. Trong hai chu kỳ
  • D. Trong bốn chu kỳ

Câu 24: Điều gì xảy ra với chu kỳ của chuyển động tròn đều khi tần số tăng lên?

  • A. Chu kỳ tăng lên
  • B. Chu kỳ không đổi
  • C. Chu kỳ giảm đi
  • D. Chu kỳ có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào bán kính

Câu 25: Một máy mài quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tính chu kỳ quay của máy mài.

  • A. 60 s
  • B. 20 s
  • C. 0.5 s
  • D. 0.05 s

Câu 26: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn tốc độ góc của kim giờ.
  • B. Tốc độ góc của kim phút nhỏ hơn tốc độ góc của kim giờ.
  • C. Tốc độ góc của kim phút bằng tốc độ góc của kim giờ.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều, trong 2 giây vật quay được 5 vòng. Tính tốc độ góc trung bình của vật.

  • A. 2.5 rad/s
  • B. 2.5π rad/s
  • C. 5π rad/s
  • D. 10π rad/s

Câu 28: Nếu một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài tăng lên gấp đôi và bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 29: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực quán tính
  • B. Lực hấp dẫn của Trái Đất
  • C. Lực đẩy Archimedes
  • D. Lực ma sát

Câu 30: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay đều với chu kỳ 10 giây. Tính tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay.

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 5π m/s
  • D. 10π m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật đang chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây *không* đổi theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là *đúng*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một đĩa CD đang quay tròn đều. Xét hai điểm A và B nằm trên đĩa, điểm A gần tâm đĩa hơn điểm B. Phát biểu nào sau đây về tốc độ góc và tốc độ dài của A và B là *đúng*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một cánh quạt máy bay trực thăng quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật thực hiện được:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 giây. Tần số góc của chuyển động này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một ô tô chạy với tốc độ không đổi 36 km/h trên một đường tròn có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của ô tô là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một bánh xe đạp quay 30 vòng trong 1 phút. Tính tần số quay của bánh xe.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn đều bán kính 5 km với tốc độ 1800 km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu m/s²?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về chuyển động tròn đều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r. Khi bán kính tăng lên gấp đôi nhưng tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của chất điểm sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A đi hết 1 vòng mất 2s, vật B đi hết 1 vòng mất 4s. So sánh tốc độ góc của vật A và vật B.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều với tốc độ 5 m/s. Bán kính bánh xe là 0.5 m. Tính tốc độ góc của điểm đó.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong chuyển động tròn đều, khi nào thì gia tốc hướng tâm bằng 0?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz. Trong 10 giây vật thực hiện được bao nhiêu vòng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét chuyển động tròn đều của Trái Đất quanh Mặt Trời. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho thời gian Trái Đất quay hết một vòng quanh Mặt Trời?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một ròng rọc có bán kính 20 cm quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành ròng rọc là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 4 lần, trong khi giữ nguyên tốc độ dài, ta cần:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xét một chiếc xe đạp đang chuyển động thẳng đều. Bộ phận nào của xe đạp có chuyển động tròn đều so với người quan sát đứng trên mặt đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Trong khoảng thời gian nào thì góc quay của vật tăng gấp đôi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Điều gì xảy ra với chu kỳ của chuyển động tròn đều khi tần số tăng lên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một máy mài quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tính chu kỳ quay của máy mài.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều, trong 2 giây vật quay được 5 vòng. Tính tốc độ góc trung bình của vật.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nếu một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài tăng lên gấp đôi và bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay đều với chu kỳ 10 giây. Tính tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay.

Xem kết quả