Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 07
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Vật nào sau đây chuyển động tròn đều?
- A. Ô tô chuyển động đều trên đường thẳng.
- B. Đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định.
- C. Vận động viên chạy trên đường đua hình elip.
- D. Piston trong động cơ xe máy.
Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có phương luôn thay đổi theo thời gian?
- A. Tốc độ góc.
- B. Chu kì.
- C. Vận tốc.
- D. Tần số.
Câu 3: Một điểm trên vành bánh xe máy chuyển động tròn đều. Nếu trong 1 phút bánh xe quay được 30 vòng, thì tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?
- A. 0,5 rad/s.
- B. π rad/s.
- C. 15 rad/s.
- D. π rad/s.
Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ đúng giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?
- A. v = rω.
- B. v = ω/r.
- C. ω = v.r.
- D. r = v.ω.
Câu 5: Chu kì của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật thực hiện được bao nhiêu vòng?
- A. Nửa vòng.
- B. Một vòng.
- C. Hai vòng.
- D. Vô số vòng.
Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0,5m. Nếu vật đi được 5m trong 10 giây, thì tốc độ góc của vật là bao nhiêu?
- A. 0,1 rad/s.
- B. 0,25 rad/s.
- C. 1 rad/s.
- D. 10 rad/s.
Câu 7: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc của vật có đặc điểm nào sau đây?
- A. Có độ lớn và hướng không đổi.
- B. Có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi.
- C. Có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
- D. Có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Câu 8: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay đều với chu kì 4 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?
- A. 1,25 m/s.
- B. 2,5π m/s.
- C. 5 m/s.
- D. 10π m/s.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động tròn đều?
- A. Tốc độ góc không đổi.
- B. Vectơ vận tốc luôn vuông góc với vectơ gia tốc.
- C. Gia tốc tiếp tuyến khác không.
- D. Quỹ đạo là đường tròn.
Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm nào có tốc độ góc lớn hơn?
- A. Điểm A nếu A xa tâm hơn.
- B. Điểm B nếu B gần tâm hơn.
- C. Cả hai điểm có tốc độ dài bằng nhau.
- D. Cả hai điểm có tốc độ góc bằng nhau.
Câu 11: Một máy bay cánh quạt có cánh quạt dài 4m quay với tần số 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của đầu cánh quạt.
- A. 15 m/s.
- B. 30 m/s.
- C. 16π m/s.
- D. 480 m/s.
Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Không đổi.
- B. Tăng lên 2 lần.
- C. Giảm đi 2 lần.
- D. Tăng lên 4 lần.
Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa chu kì (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều.
- A. T và f là hai đại lượng nghịch đảo của nhau.
- B. T và f là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
- C. T = 2πf.
- D. f = 2πT.
Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m với tốc độ 2 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?
- A. 1 m/s².
- B. 2 m/s².
- C. 3 m/s².
- D. 4 m/s².
Câu 15: Một tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn. Điều gì quyết định tốc độ góc của tàu vũ trụ?
- A. Khối lượng của tàu vũ trụ.
- B. Bán kính quỹ đạo của tàu vũ trụ.
- C. Vận tốc ban đầu của tàu vũ trụ.
- D. Màu sắc của tàu vũ trụ.
Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời tại một điểm luôn có hướng như thế nào so với đường tròn quỹ đạo tại điểm đó?
- A. Hướng vào tâm đường tròn.
- B. Hướng ra xa tâm đường tròn.
- C. Tiếp tuyến với đường tròn.
- D. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 17: Một bánh xe đạp có đường kính 60cm, lăn đều trên đường với tốc độ 36km/h. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?
- A. 10 rad/s.
- B. 33,3 rad/s.
- C. 60 rad/s.
- D. 120 rad/s.
Câu 18: Nếu tăng chu kì của một chuyển động tròn đều lên 3 lần, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên 3 lần.
- B. Không đổi.
- C. Giảm đi 3 lần.
- D. Giảm đi 9 lần.
Câu 19: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật thứ nhất đi hết một vòng trong 2s, vật thứ hai đi hết một vòng trong 4s. So sánh tốc độ góc của hai vật.
- A. Tốc độ góc của vật thứ nhất lớn hơn vật thứ hai.
- B. Tốc độ góc của vật thứ nhất nhỏ hơn vật thứ hai.
- C. Tốc độ góc của hai vật bằng nhau.
- D. Không thể so sánh được.
Câu 20: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15cm. Tính quãng đường mà đầu kim giây vạch được trong 1 phút.
- A. 15 cm.
- B. 30π cm.
- C. 45 cm.
- D. 90π cm.
Câu 21: Xét chuyển động tròn đều của một chất điểm. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, góc quay tăng gấp đôi, thì tốc độ góc thay đổi như thế nào?
- A. Không đổi.
- B. Tăng lên gấp đôi.
- C. Giảm đi một nửa.
- D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 22: Một em bé ngồi trên vòng quay ngựa gỗ, cách trục quay 2m. Vòng quay ngựa gỗ quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ của em bé.
- A. 0,2 m/s.
- B. 0,4π m/s.
- C. 2 m/s.
- D. 0,4π m/s.
Câu 23: Biểu thức nào sau đây dùng để tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?
- A. a = v/t.
- B. a = Δv/Δt.
- C. a = v²/r.
- D. a = rω.
Câu 24: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Sau khi tắt điện, quạt quay chậm dần đều và dừng lại sau 20 giây. Tính tốc độ góc ban đầu của quạt.
- A. 5 rad/s.
- B. 10π rad/s.
- C. 300 rad/s.
- D. 600π rad/s.
Câu 25: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của sự biến đổi góc?
- A. Tốc độ dài.
- B. Chu kì.
- C. Tốc độ góc.
- D. Gia tốc hướng tâm.
Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 0,5 Hz. Thời gian để vật đi được 3 vòng là bao nhiêu?
- A. 0,5 s.
- B. 1 s.
- C. 2 s.
- D. 6 s.
Câu 27: So sánh tốc độ dài của hai điểm, một điểm ở vành ngoài và một điểm ở chính giữa bán kính của một đĩa đang quay đều.
- A. Điểm ở vành ngoài có tốc độ dài lớn hơn.
- B. Điểm ở chính giữa bán kính có tốc độ dài lớn hơn.
- C. Tốc độ dài của hai điểm bằng nhau.
- D. Không thể so sánh được.
Câu 28: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?
- A. m/s.
- B. rad/s.
- C. vòng/phút.
- D. m/s².
Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm là 8 m/s² và bán kính quỹ đạo là 2m. Tính tốc độ dài của vật.
- A. 2 m/s.
- B. 4 m/s.
- C. 4 m/s.
- D. 16 m/s.
Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến chuyển động tròn đều?
- A. Vòng quay của Trái Đất quanh Mặt Trời (coi gần đúng).
- B. Chuyển động của cánh quạt máy.
- C. Hoạt động của tua bin gió.
- D. Ô tô phanh gấp trên đường thẳng.