15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một ô tô xuất phát từ điểm A, đi thẳng 10 km về phía Đông đến điểm B, sau đó quay đầu đi thẳng 5 km về phía Tây đến điểm C. Chọn hệ trục tọa độ Ox trùng với đường thẳng chuyển động, gốc O tại A, chiều dương là chiều từ A đến B (hướng Đông). Độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 15 km
  • B. 5 km
  • C. -5 km
  • D. 10 km

Câu 2: Vẫn với tình huống ở Câu 1, nếu ô tô đi từ A đến B mất 15 phút và từ B về C mất 10 phút. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ quãng đường đi từ A qua B đến C là bao nhiêu?

  • A. 20 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 36 km/h
  • D. 60 km/h

Câu 3: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d-t) như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào thì chất điểm chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ?

  • A. Từ 0 đến t1
  • B. Từ t1 đến t2
  • C. Từ 0 đến t2
  • D. Từ t2 đến t3

Câu 4: Vận tốc tức thời của một vật là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Độ nhanh và chiều của chuyển động tại một thời điểm nhất định.
  • B. Tổng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Độ dịch chuyển trong một đơn vị thời gian.
  • D. Độ nhanh của chuyển động trên cả một quãng đường.

Câu 5: Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng:

  • A. Thay đổi theo thời gian và có hướng thay đổi.
  • B. Không đổi về độ lớn và có hướng không đổi.
  • C. Luôn dương trong chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Luôn âm trong chuyển động chậm dần đều.

Câu 6: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 56.25 m
  • B. 112.5 m
  • C. 75 m
  • D. 37.5 m

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc theo thời gian là v = 10 - 2t (m/s). Nhận xét nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s².
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc -2 m/s².
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương trong 5 giây đầu, sau đó chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s.

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là một đường thẳng. Độ lớn của gia tốc được biểu diễn bằng:

  • A. Diện tích dưới đồ thị.
  • B. Hệ số góc của đường thẳng.
  • C. Giao điểm của đường thẳng với trục tung.
  • D. Giao điểm của đường thẳng với trục hoành.

Câu 9: Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng. Đồ thị vận tốc – thời gian của ô tô được cho như hình vẽ. Quãng đường ô tô đi được trong 10 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 150 m
  • B. 100 m
  • C. 200 m
  • D. 125 m

Câu 10: Vẫn với đồ thị ở Câu 9. Gia tốc của ô tô trong khoảng thời gian từ 5s đến 10s là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 0 m/s²
  • D. 3 m/s²

Câu 11: Điều kiện để một vật được coi là rơi tự do là:

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes.
  • B. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực cản không khí.
  • D. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và không có vận tốc ban đầu (hoặc vận tốc ban đầu rất nhỏ).

Câu 12: Hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do từ cùng một độ cao trong chân không. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ chạm đất trước.
  • B. Cả hai vật sẽ chạm đất cùng lúc.
  • C. Vật có khối lượng nhỏ hơn sẽ chạm đất trước.
  • D. Không thể xác định được vì thiếu thông tin về gia tốc trọng trường.

Câu 13: Một hòn đá được thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của hòn đá là bao nhiêu?

  • A. 4 s
  • B. 8 s
  • C. 2 s
  • D. 16 s

Câu 14: Vẫn với tình huống ở Câu 13. Vận tốc của hòn đá khi chạm đất có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 80 m/s

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm bay xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào độ cao h.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu v₀.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.
  • D. Phụ thuộc vào cả độ cao h và vận tốc ban đầu v₀.

Câu 16: Một viên bi được ném ngang từ mép bàn cao 1.25 m so với sàn nhà với vận tốc ban đầu 2 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian viên bi chạm sàn là bao nhiêu?

  • A. 0.25 s
  • B. 0.5 s
  • C. 1 s
  • D. 2 s

Câu 17: Vẫn với tình huống ở Câu 16. Tầm bay xa (khoảng cách từ mép bàn theo phương ngang đến điểm chạm sàn) của viên bi là bao nhiêu?

  • A. 1 m
  • B. 2 m
  • C. 0.5 m
  • D. 1.25 m

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần?

  • A. Từ 0 đến t1
  • B. Từ t1 đến t2
  • C. Từ 0 đến t2
  • D. Từ t2 đến t3

Câu 19: Hai ô tô A và B cùng chuyển động trên một đường thẳng. Phương trình chuyển động của ô tô A là x_A = 30t (km), phương trình chuyển động của ô tô B là x_B = 10 + 20t (km). Gốc tọa độ tại vị trí xuất phát của A, chiều dương là chiều chuyển động của A, thời gian tính bằng giờ. Vị trí hai xe gặp nhau cách gốc tọa độ bao nhiêu km?

  • A. 10 km
  • B. 30 km
  • C. 20 km
  • D. Không gặp nhau

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Độ dịch chuyển của vật trong 4 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 10 m
  • C. 30 m
  • D. 40 m

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 30 m
  • D. 20 m

Câu 22: Vẫn với tình huống ở Câu 21. Thời gian từ lúc ném cho đến khi vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4 s

Câu 23: Một viên đạn được bắn ra từ một khẩu súng đặt trên mặt đất với vận tốc ban đầu 400 m/s, hợp với phương ngang một góc 30°. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động của viên đạn là sự tổng hợp của những chuyển động thành phần nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang và chuyển động ném thẳng đứng lên (chậm dần đều rồi nhanh dần đều) theo phương thẳng đứng.
  • B. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang và chuyển động rơi tự do theo phương thẳng đứng.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang và chuyển động thẳng đều theo phương thẳng đứng.
  • D. Chuyển động thẳng đều theo cả hai phương ngang và thẳng đứng.

Câu 24: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, đi được quãng đường S trong thời gian t. Quãng đường vật đi được trong thời gian t/2 đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. S/2
  • B. S/√2
  • C. S/4
  • D. S - S/2

Câu 25: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng tốc đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau khi đi được thêm 300 m, vận tốc của xe lửa là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 26: Từ đỉnh một tòa nhà cao 45 m, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. √100 + 21045 = √1000 ≈ 31.6 m/s (v_x = 10, v_y = sqrt(2gh) = sqrt(21045) = 30, v = sqrt(vx^2 + vy^2) = sqrt(10^2 + 30^2) = sqrt(100+900) = sqrt(1000))
  • B. 40 m/s
  • C. 50 m/s
  • D. √450 ≈ 21.2 m/s

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d-t) như hình vẽ. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

  • A. Dương và không đổi.
  • B. Âm và không đổi.
  • C. Bằng không.
  • D. Thay đổi theo thời gian.

Câu 28: Hai viên bi A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Viên bi A được thả trước viên bi B một khoảng thời gian Δt. Bỏ qua sức cản không khí. Khoảng cách giữa hai viên bi theo phương thẳng đứng khi cả hai đang rơi sẽ:

  • A. Tăng dần theo thời gian.
  • B. Không đổi theo thời gian.
  • C. Giảm dần theo thời gian.
  • D. Thay đổi phức tạp, lúc tăng lúc giảm.

Câu 29: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình x = 5 + 10t - 2t² (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 s là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. -2 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 30: Một vật được ném xiên lên cao với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang một góc α. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc bằng 0.
  • B. Vận tốc có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
  • C. Vận tốc có phương ngang, độ lớn bằng v₀ cosα.
  • D. Vận tốc có phương ngang, độ lớn bằng v₀.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một ô tô xuất phát từ điểm A, đi thẳng 10 km về phía Đông đến điểm B, sau đó quay đầu đi thẳng 5 km về phía Tây đến điểm C. Chọn hệ trục tọa độ Ox trùng với đường thẳng chuyển động, gốc O tại A, chiều dương là chiều từ A đến B (hướng Đông). Độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô từ A đến C là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Vẫn với tình huống ở Câu 1, nếu ô tô đi từ A đến B mất 15 phút và từ B về C mất 10 phút. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ quãng đường đi từ A qua B đến C là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d-t) như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào thì chất điểm chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Vận tốc tức thời của một vật là đại lượng đặc trưng cho:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc theo thời gian là v = 10 - 2t (m/s). Nhận xét nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là một đường thẳng. Độ lớn của gia tốc được biểu diễn bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng. Đồ thị vận tốc – thời gian của ô tô được cho như hình vẽ. Quãng đường ô tô đi được trong 10 giây đầu tiên là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vẫn với đồ thị ở Câu 9. Gia tốc của ô tô trong khoảng thời gian từ 5s đến 10s là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Điều kiện để một vật được coi là rơi tự do là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do từ cùng một độ cao trong chân không. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một hòn đá được thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của hòn đá là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Vẫn với tình huống ở Câu 13. Vận tốc của hòn đá khi chạm đất có độ lớn là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm bay xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một viên bi được ném ngang từ mép bàn cao 1.25 m so với sàn nhà với vận tốc ban đầu 2 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian viên bi chạm sàn là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Vẫn với tình huống ở Câu 16. Tầm bay xa (khoảng cách từ mép bàn theo phương ngang đến điểm chạm sàn) của viên bi là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hai ô tô A và B cùng chuyển động trên một đường thẳng. Phương trình chuyển động của ô tô A là x_A = 30t (km), phương trình chuyển động của ô tô B là x_B = 10 + 20t (km). Gốc tọa độ tại vị trí xuất phát của A, chiều dương là chiều chuyển động của A, thời gian tính bằng giờ. Vị trí hai xe gặp nhau cách gốc tọa độ bao nhiêu km?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Độ dịch chuyển của vật trong 4 giây đầu tiên là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Vẫn với tình huống ở Câu 21. Thời gian từ lúc ném cho đến khi vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một viên đạn được bắn ra từ một khẩu súng đặt trên mặt đất với vận tốc ban đầu 400 m/s, hợp với phương ngang một góc 30°. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động của viên đạn là sự tổng hợp của những chuyển động thành phần nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, đi được quãng đường S trong thời gian t. Quãng đường vật đi được trong thời gian t/2 đầu tiên là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng tốc đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau khi đi được thêm 300 m, vận tốc của xe lửa là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ đỉnh một tòa nhà cao 45 m, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất có độ lớn là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d-t) như hình vẽ. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hai viên bi A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Viên bi A được thả trước viên bi B một khoảng thời gian Δt. Bỏ qua sức cản không khí. Khoảng cách giữa hai viên bi theo phương thẳng đứng khi cả hai đang rơi sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình x = 5 + 10t - 2t² (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 s là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một vật được ném xiên lên cao với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang một góc α. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật có đặc điểm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một ô tô xuất phát từ điểm A, đi thẳng đến điểm B cách A 10 km rồi quay ngược trở lại điểm C cách A 4 km trên đoạn AB. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B. Độ dịch chuyển của ô tô trong cả hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. +4 km
  • B. -4 km
  • C. +14 km
  • D. -14 km

Câu 2: Vẫn với hành trình của ô tô ở Câu 1 (A đến B 10km, rồi từ B quay về C cách A 4km). Quãng đường đi được của ô tô trong cả hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 4 km
  • B. 10 km
  • C. 16 km
  • D. 6 km

Câu 3: Một vận động viên chạy 400m quanh một sân vận động hình tròn và kết thúc tại đúng vị trí xuất phát. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều bằng 400m.
  • B. Độ dịch chuyển bằng 0, quãng đường đi được bằng 400m.
  • C. Độ dịch chuyển bằng 400m, quãng đường đi được bằng 0.
  • D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều bằng 0.

Câu 4: Một xe máy đi từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h. Sau đó, xe quay trở lại từ B về A với tốc độ trung bình 60 km/h. Biết quãng đường AB là S. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 48 km/h

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 10 + 5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. -5 m/s
  • D. -10 m/s

Câu 6: Vẫn với vật ở Câu 5 (phương trình x = 10 + 5t). Tọa độ của vật tại thời điểm t = 2 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 15 m
  • D. 5 m

Câu 7: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường thẳng. Độ lớn của vận tốc của vật được xác định bởi yếu tố nào của đường thẳng đó?

  • A. Giao điểm với trục tung.
  • B. Giao điểm với trục hoành.
  • C. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng.
  • D. Diện tích dưới đồ thị.

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) như hình vẽ (trục tung là v, trục hoành là t). Đồ thị là một đường thẳng song song với trục hoành. Chuyển động của vật là loại chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • C. Chuyển động tròn đều.
  • D. Chuyển động nhanh dần đều.

Câu 9: Gia tốc (acceleration) trong chuyển động thẳng biến đổi đều đặc trưng cho sự thay đổi của đại lượng vật lý nào theo thời gian?

  • A. Tọa độ.
  • B. Vận tốc.
  • C. Quãng đường.
  • D. Gia tốc không đổi.

Câu 10: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. -3 m/s²
  • D. -5 m/s²

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a > 0. Phương trình vận tốc của vật có dạng nào?

  • A. v = v₀ + at
  • B. v = v₀ - at
  • C. v = at
  • D. v² - v₀² = 2as

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) là một đường thẳng dốc xuống (về phía trục thời gian) và cắt trục vận tốc tại giá trị dương. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng tính chất chuyển động của vật?

  • A. Chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu dương.
  • B. Chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu dương.
  • C. Chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu âm.
  • D. Chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu âm.

Câu 13: Một xe lửa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ ga. Sau 10 giây, xe đạt vận tốc 15 m/s. Quãng đường xe đi được trong 10 giây đó là bao nhiêu?

  • A. 75 m
  • B. 150 m
  • C. 100 m
  • D. 75 m

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất được tính bằng công thức nào (với g là gia tốc trọng trường)?

  • A. v = √(2gh)
  • B. v = gh
  • C. v = gt
  • D. v = √(gh)

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của sự rơi tự do (trong chân không)?

  • A. Chuyển động thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
  • B. Chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Tại một nơi trên Trái Đất, mọi vật rơi tự do với cùng một gia tốc g.
  • D. Vận tốc ban đầu luôn bằng 0.

Câu 16: Một hòn đá được thả rơi tự do từ một tòa nhà cao tầng. Sau 3 giây, hòn đá chạm đất. Lấy g = 10 m/s². Chiều cao của tòa nhà là bao nhiêu?

  • A. 30 m
  • B. 45 m
  • C. 60 m
  • D. 90 m

Câu 17: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động theo phương ngang của vật là chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều với vận tốc v₀.
  • B. Chuy động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động rơi tự do.

Câu 18: Vẫn với vật được ném ngang ở Câu 17. Chuyển động theo phương thẳng đứng của vật là chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu khác 0.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động rơi tự do (nhanh dần đều với vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng bằng 0).

Câu 19: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ độ cao 80m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 100 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian viên đạn bay từ lúc bắn đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 4 s
  • C. 8 s
  • D. 10 s

Câu 20: Vẫn với viên đạn ở Câu 19 (ném ngang từ 80m, v₀=100m/s, g=10m/s²). Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 400 m
  • B. 800 m
  • C. 400 m
  • D. 1000 m

Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật cho thấy vận tốc tăng đều theo thời gian từ giá trị âm đến giá trị dương. Điều này mô tả loại chuyển động nào?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm rồi dừng lại.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm rồi dừng lại.
  • D. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm, dừng lại rồi nhanh dần đều theo chiều dương.

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc -2 m/s². Vận tốc của vật sau 4 giây là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 18 m/s
  • C. -2 m/s
  • D. -18 m/s

Câu 23: Vẫn với vật ở Câu 22 (v₀ = 10 m/s, a = -2 m/s²). Quãng đường vật đi được trong 4 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 8 m
  • B. 24 m
  • C. 24 m
  • D. 32 m

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. v₀
  • C. v₀/2
  • D. Không xác định được nếu không biết h.

Câu 25: Hai vật A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Vật A có phương trình x_A = 5 + 10t, vật B có phương trình x_B = 20 - 5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau là bao nhiêu?

  • A. t = 1 s, x = 15 m
  • B. t = 1 s, x = 15 m
  • C. t = 2 s, x = 25 m
  • D. t = 2 s, x = 10 m

Câu 26: Quan sát đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d-t) của một vật chuyển động. Đồ thị là một đường cong parabol hướng lên. Chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng đều.
  • D. Chuyển động rơi tự do.

Câu 27: Một xe đạp bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và đạt vận tốc 10 m/s sau khi đi được quãng đường 20 m. Giả sử xe chuyển động nhanh dần đều. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 0.5 m/s²
  • C. 2.5 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc -4 m/s². Thời gian từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 5 s
  • B. 4 s
  • C. 10 s
  • D. 20 s

Câu 29: Khái niệm "hệ quy chiếu" trong Vật Lí dùng để làm gì?

  • A. Xác định lực tác dụng lên vật.
  • B. Xác định khối lượng của vật.
  • C. Xác định năng lượng của vật.
  • D. Xác định vị trí, vận tốc và mô tả chuyển động của vật.

Câu 30: Một vật được ném xiên lên với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật theo phương thẳng đứng bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. v₀ sinα
  • C. v₀ cosα
  • D. g

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một ô tô xuất phát từ điểm A, đi thẳng đến điểm B cách A 10 km rồi quay ngược trở lại điểm C cách A 4 km trên đoạn AB. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B. Độ dịch chuyển của ô tô trong cả hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Vẫn với hành trình của ô tô ở Câu 1 (A đến B 10km, rồi từ B quay về C cách A 4km). Quãng đường đi được của ô tô trong cả hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một vận động viên chạy 400m quanh một sân vận động hình tròn và kết thúc tại đúng vị trí xuất phát. Phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một xe máy đi từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h. Sau đó, xe quay trở lại từ B về A với tốc độ trung bình 60 km/h. Biết quãng đường AB là S. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 10 + 5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Vẫn với vật ở Câu 5 (phương trình x = 10 + 5t). Tọa độ của vật tại thời điểm t = 2 giây là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường thẳng. Độ lớn của vận tốc của vật được xác định bởi yếu tố nào của đường thẳng đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) như hình vẽ (trục tung là v, trục hoành là t). Đồ thị là một đường thẳng song song với trục hoành. Chuyển động của vật là loại chuyển động nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Gia tốc (acceleration) trong chuyển động thẳng biến đổi đều đặc trưng cho sự thay đổi của đại lượng vật lý nào theo thời gian?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a > 0. Phương trình vận tốc của vật có dạng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) là một đường thẳng dốc xuống (về phía trục thời gian) và cắt trục vận tốc tại giá trị dương. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng tính chất chuyển động của vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một xe lửa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ ga. Sau 10 giây, xe đạt vận tốc 15 m/s. Quãng đường xe đi được trong 10 giây đó là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất được tính bằng công thức nào (với g là gia tốc trọng trường)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của sự rơi tự do (trong chân không)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một hòn đá được thả rơi tự do từ một tòa nhà cao tầng. Sau 3 giây, hòn đá chạm đất. Lấy g = 10 m/s². Chiều cao của tòa nhà là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động theo phương ngang của vật là chuyển động gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Vẫn với vật được ném ngang ở Câu 17. Chuyển động theo phương thẳng đứng của vật là chuyển động gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ độ cao 80m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 100 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian viên đạn bay từ lúc bắn đến khi chạm đất là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Vẫn với viên đạn ở Câu 19 (ném ngang từ 80m, v₀=100m/s, g=10m/s²). Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của viên đạn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật cho thấy vận tốc tăng đều theo thời gian từ giá trị âm đến giá trị dương. Điều này mô tả loại chuyển động nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc -2 m/s². Vận tốc của vật sau 4 giây là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Vẫn với vật ở Câu 22 (v₀ = 10 m/s, a = -2 m/s²). Quãng đường vật đi được trong 4 giây đầu tiên là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hai vật A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Vật A có phương trình x_A = 5 + 10t, vật B có phương trình x_B = 20 - 5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Quan sát đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d-t) của một vật chuyển động. Đồ thị là một đường cong parabol hướng lên. Chuyển động của vật là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một xe đạp bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và đạt vận tốc 10 m/s sau khi đi được quãng đường 20 m. Giả sử xe chuyển động nhanh dần đều. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc -4 m/s². Thời gian từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khái niệm 'hệ quy chiếu' trong Vật Lí dùng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật được ném xiên lên với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật theo phương thẳng đứng bằng bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động của xe?

  • A. Vận tốc của xe thay đổi liên tục theo thời gian.
  • B. Vận tốc của xe không đổi cả về hướng và độ lớn.
  • C. Gia tốc của xe tăng dần theo thời gian.
  • D. Quãng đường xe đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau luôn khác nhau.

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, vật có thể được coi là chất điểm?

  • A. Một chiếc máy bay đang bay trên đường băng để chuẩn bị cất cánh.
  • B. Một vận động viên đang chạy 100m trong sân vận động.
  • C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời.
  • D. Một chiếc xe ô tô đang đỗ trong bãi đậu xe.

Câu 3: Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị cách nhau 5 km về phía Đông, sau đó lại quay về nhà. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này trong cả quá trình là bao nhiêu?

  • A. 10 km về phía Đông
  • B. 10 km
  • C. 5 km về phía Tây
  • D. 0 km

Câu 4: Một vận động viên chạy 400m trên đường chạy hình tròn hết 60 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

  • A. 6.67 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. 400 m/s
  • D. 24000 m/s

Câu 5: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi của đại lượng nào sau đây theo thời gian?

  • A. Vị trí
  • B. Quãng đường
  • C. Vận tốc
  • D. Khối lượng

Câu 6: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều và đạt vận tốc 36 km/h sau 10 giây. Gia tốc của đoàn tàu là bao nhiêu?

  • A. 3.6 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 0.1 m/s²
  • D. 36 m/s²

Câu 7: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều, trong đó x là tọa độ, t là thời gian, x₀ và v là hằng số?

  • A. x = x₀ + (1/2)at²
  • B. v = v₀ + at
  • C. x = x₀ + vt
  • D. v² - v₀² = 2ax

Câu 8: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường:

  • A. Parabol
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường cong bất kỳ
  • D. Đường tròn

Câu 9: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

  • A. Cùng dấu dương
  • B. Cùng dấu âm
  • C. Luôn bằng nhau về độ lớn
  • D. Ngược dấu nhau

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc của vật khi chạm đất (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. v = √(2gh)
  • B. v = gt
  • C. v = g/t
  • D. v = √(gh)

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do.

  • A. Vận tốc rơi không đổi.
  • B. Gia tốc rơi thay đổi theo độ cao.
  • C. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Phương của chuyển động rơi tự do có thể nằm ngang hoặc thẳng đứng.

Câu 12: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt tới phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của quả bóng.
  • B. Vận tốc ban đầu v₀.
  • C. Góc ném so với phương ngang.
  • D. Bán kính của quả bóng.

Câu 13: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Biến đổi phức tạp.

Câu 14: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. 0°
  • B. 30°
  • C. 45°
  • D. 90°

Câu 15: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, người đó đi với vận tốc 12 km/h và trong nửa thời gian sau đi với vận tốc 18 km/h. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 15 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 14.4 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 16: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, ta có thể xác định được đại lượng nào sau đây?

  • A. Vận tốc tức thời tại một thời điểm.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Quãng đường đi được của vật.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a và vận tốc ban đầu v₀. Quãng đường vật đi được sau thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. s = v₀t + (1/2)at²
  • B. s = vt
  • C. s = at²
  • D. s = v₀t - (1/2)at²

Câu 18: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 giây
  • B. 4 giây
  • C. 2 giây
  • D. 2.83 giây

Câu 19: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 90 km
  • B. 10 km
  • C. 45 km
  • D. 20 km

Câu 20: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là bao nhiêu?

  • A. 12 km/h
  • B. 18 km/h
  • C. 45 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 22: Hình ảnh đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ đến điểm (t1, v1) và sau đó nằm ngang.

  • A. Từ 0 đến t1
  • B. Từ t1 trở đi
  • C. Trên toàn bộ thời gian
  • D. Không có giai đoạn nào nhanh dần đều

Câu 22: Một người đứng trên sân thượng ném một viên đá theo phương ngang với vận tốc ban đầu v₀. Quỹ đạo của viên đá khi rơi xuống đất sẽ có dạng:

  • A. Đường thẳng đứng
  • B. Đường thẳng nằm ngang
  • C. Đường parabol
  • D. Đường tròn

Câu 23: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sai số của phép đo?

  • A. Chiều dài dây treo con lắc.
  • B. Thời gian đo dao động.
  • C. Cách đo và đọc giá trị trên thước và đồng hồ.
  • D. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức:

  • A. v = ω/R
  • B. v = ωR
  • C. v = ω²R
  • D. v = R/ω

Câu 25: Để xác định vị trí của một vật trong không gian, ta cần hệ quy chiếu. Hệ quy chiếu bao gồm những thành phần nào?

  • A. Vật làm mốc.
  • B. Hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.
  • C. Đồng hồ đo thời gian.
  • D. Cả 3 thành phần trên.

Câu 26: Xét đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật chuyển động thẳng. Nếu hai đồ thị là hai đường thẳng song song, điều này có nghĩa là:

  • A. Hai vật gặp nhau tại một thời điểm.
  • B. Hai vật chuyển động cùng chiều nhưng khác vận tốc.
  • C. Hai vật chuyển động cùng vận tốc.
  • D. Hai vật chuyển động ngược chiều nhau.

Câu 27: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh đột ngột và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 14.4 m/s²
  • B. -4 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. -14.4 m/s²

Câu 28: Trong chuyển động ném xiên, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng bằng:

  • A. Vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng.
  • B. Vận tốc ban đầu theo phương ngang.
  • C. Gia tốc trọng trường.
  • D. 0 m/s.

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm bay xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào:

  • A. Vận tốc ban đầu v₀.
  • B. Độ cao ban đầu h.
  • C. Gia tốc trọng trường g.
  • D. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 30: Phân tích chuyển động của một chiếc lá rơi từ trên cây xuống đất. Trong giai đoạn đầu, lá có thể chuyển động nhanh dần, nhưng sau đó vận tốc hầu như không đổi. Giai đoạn vận tốc không đổi này được gọi là:

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động biến đổi đều.
  • C. Chuyển động đều.
  • D. Chuyển động rơi tự do.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động của xe?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, vật có thể được coi là chất điểm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị cách nhau 5 km về phía Đông, sau đó lại quay về nhà. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này trong cả quá trình là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một vận động viên chạy 400m trên đường chạy hình tròn hết 60 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi của đại lượng nào sau đây theo thời gian?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều và đạt vận tốc 36 km/h sau 10 giây. Gia tốc của đoàn tàu là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều, trong đó x là tọa độ, t là thời gian, x₀ và v là hằng số?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc của vật khi chạm đất (bỏ qua sức cản không khí)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt tới phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, người đó đi với vận tốc 12 km/h và trong nửa thời gian sau đi với vận tốc 18 km/h. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, ta có thể xác định được đại lượng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a và vận tốc ban đầu v₀. Quãng đường vật đi được sau thời gian t được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi ch??m đất là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Hình ảnh đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ đến điểm (t1, v1) và sau đó nằm ngang.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một người đứng trên sân thượng ném một viên đá theo phương ngang với vận tốc ban đầu v₀. Quỹ đạo của viên đá khi rơi xuống đất sẽ có dạng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sai số của phép đo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để xác định vị trí của một vật trong không gian, ta cần hệ quy chiếu. Hệ quy chiếu bao gồm những thành phần nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xét đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật chuyển động thẳng. Nếu hai đồ thị là hai đường thẳng song song, điều này có nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh đột ngột và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong chuyển động ném xiên, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm bay xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích chuyển động của một chiếc lá rơi từ trên cây xuống đất. Trong giai đoạn đầu, lá có thể chuyển động nhanh dần, nhưng sau đó vận tốc hầu như không đổi. Giai đoạn vận tốc không đổi này được gọi là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 100m, sau đó trong 10 giây tiếp theo, xe đi được 50m. Tốc độ trung bình của xe trong cả quá trình chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 5.0 m/s
  • B. 6.0 m/s
  • C. 7.5 m/s
  • D. 15.0 m/s

Câu 2: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn bán kính 50m. Khi chạy hết nửa vòng tròn, quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên lần lượt là:

  • A. 50π m và 50 m
  • B. 50π m và 100 m
  • C. 100π m và 50 m
  • D. 100π m và 100 m

Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều theo chiều dương
  • B. Chuyển động thẳng đều theo chiều âm
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • D. Đứng yên

Câu 4: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến đổi của đại lượng nào sau đây theo thời gian?

  • A. Độ dịch chuyển
  • B. Quãng đường
  • C. Vận tốc
  • D. Tốc độ

Câu 5: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc của đoàn tàu là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3.6 m/s²
  • D. 7.2 m/s²

Câu 6: Phương trình nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v = v₀ - at
  • B. v = v₀ + at
  • C. v = v₀ * t + a
  • D. v = v₀ / t + a

Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là:

  • A. 2 s
  • B. 2.5 s
  • C. 3 s
  • D. 4.5 s

Câu 8: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc nào sau đây không đổi trong suốt quá trình chuyển động (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Thành phần vận tốc theo phương ngang
  • B. Thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng
  • C. Độ lớn của vận tốc tổng hợp
  • D. Hướng của vận tốc tổng hợp

Câu 9: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được (lấy g = 10 m/s²) là:

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 10: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn cho đại lượng vật lý nào?

  • A. Gia tốc
  • B. Vận tốc trung bình
  • C. Quãng đường đi được
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 11: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

  • A. Cùng dấu dương
  • B. Cùng dấu âm
  • C. Ngược dấu
  • D. Gia tốc bằng 0

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Trong mỗi giây, vận tốc của vật thay đổi một lượng là:

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. Không đổi

Câu 13: Một vật được thả rơi tự do từ một khí cầu đang đứng yên ở độ cao 80m. Sau bao lâu vật chạm đất (lấy g = 10 m/s²)?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 3.5 s
  • D. 4 s

Câu 14: Vận tốc tức thời là:

  • A. Vận tốc của vật tại một thời điểm xác định
  • B. Vận tốc trung bình của vật trong một khoảng thời gian
  • C. Tổng quãng đường vật đi được trong một khoảng thời gian
  • D. Độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian

Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu của chất điểm là:

  • A. 2 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. -2 m/s

Câu 16: Một người đi xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh. Sau 5 giây thì dừng hẳn. Gia tốc của xe đạp trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 0 m/s²
  • C. -1 m/s²
  • D. -5 m/s²

Câu 17: Trong chuyển động ném xiên, tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Hình dạng của vật
  • C. Độ cao ban đầu của vật
  • D. Vận tốc ban đầu và góc ném

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

  • A. Vectơ vận tốc luôn có độ lớn không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc có hướng không đổi và độ lớn thay đổi.
  • C. Vectơ vận tốc có cả độ lớn và hướng không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc có hướng thay đổi và độ lớn không đổi.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Trong 10 phút, vật đi được quãng đường là:

  • A. 3.6 km
  • B. 36 km
  • C. 6 km
  • D. 360 km

Câu 20: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động thẳng đều?

  • A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành
  • B. Chuyển động của viên bi lăn trên máng nghiêng
  • C. Chuyển động của con lắc đồng hồ
  • D. Chuyển động của tàu hỏa trên đoạn đường thẳng, vận tốc không đổi

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Trong 1 giây vật đi được 2 vòng. Tốc độ dài của vật là:

  • A. 2π m/s
  • B. π m/s
  • C. 4π m/s
  • D. 0.5π m/s

Câu 22: Công thức tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:

  • A. d = v*t
  • B. d = (v + v₀)/2 * t
  • C. d = v₀t + (1/2)at²
  • D. d = v² - v₀² / 2a

Câu 23: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng, sau khi chạy 500m thì đạt vận tốc 360 km/h. Gia tốc trung bình của máy bay là:

  • A. 5 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 40 m/s²

Câu 24: Khi nào thì tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của một vật chuyển động thẳng có độ lớn bằng nhau?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều
  • B. Khi vật chuyển động có gia tốc không đổi
  • C. Khi vật chuyển động thẳng nhưng có đổi chiều
  • D. Khi vật chuyển động thẳng theo một chiều

Câu 25: Từ độ cao 20m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Tầm xa của vật (theo phương ngang) là bao nhiêu (lấy g = 10 m/s²)?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 40 m

Câu 26: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là:

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. km/h
  • D. km/h²

Câu 27: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng dốc lên. Điều này cho biết vật đang chuyển động:

  • A. Thẳng nhanh dần đều
  • B. Thẳng chậm dần đều
  • C. Thẳng đều
  • D. Tròn đều

Câu 28: Để xác định tốc độ trung bình của một vật, ta cần đo các đại lượng nào?

  • A. Vận tốc và thời gian
  • B. Gia tốc và thời gian
  • C. Quãng đường và thời gian
  • D. Độ dịch chuyển và thời gian

Câu 29: Trong chuyển động rơi tự do, gia tốc của vật luôn hướng:

  • A. Theo phương ngang
  • B. Theo phương thẳng đứng lên trên
  • C. Theo hướng chuyển động
  • D. Theo phương thẳng đứng xuống dưới

Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều trên sông với vận tốc 5 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ là 2 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ sông (nếu thuyền đi xuôi dòng) là:

  • A. 3 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. Không xác định được

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 100m, sau đó trong 10 giây tiếp theo, xe đi được 50m. Tốc độ trung bình của xe trong cả quá trình chuyển động là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn bán kính 50m. Khi chạy hết nửa vòng tròn, quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến đổi của đại lượng nào sau đây theo thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc của đoàn tàu là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phương trình nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc nào sau đây không đổi trong suốt quá trình chuyển động (bỏ qua sức cản không khí)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được (lấy g = 10 m/s²) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn cho đại lượng vật lý nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Trong mỗi giây, vận tốc của vật thay đổi một lượng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một vật được thả rơi tự do từ một khí cầu đang đứng yên ở độ cao 80m. Sau bao lâu vật chạm đất (lấy g = 10 m/s²)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Vận tốc tức thời là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu của chất điểm là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một người đi xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh. Sau 5 giây thì dừng hẳn. Gia tốc của xe đạp trong quá trình hãm phanh là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong chuyển động ném xiên, tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Trong 10 phút, vật đi được quãng đường là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động thẳng đều?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Trong 1 giây vật đi được 2 vòng. Tốc độ dài của vật là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Công thức tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng, sau khi chạy 500m thì đạt vận tốc 360 km/h. Gia tốc trung bình của máy bay là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi nào thì tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của một vật chuyển động thẳng có độ lớn bằng nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Từ độ cao 20m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Tầm xa của vật (theo phương ngang) là bao nhiêu (lấy g = 10 m/s²)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng dốc lên. Điều này cho biết vật đang chuyển động:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để xác định tốc độ trung bình của một vật, ta cần đo các đại lượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong chuyển động rơi tự do, gia tốc của vật luôn hướng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều trên sông với vận tốc 5 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ là 2 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ sông (nếu thuyền đi xuôi dòng) là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, sau đó trong 10 giây tiếp theo xe đi được 250m. Vận tốc trung bình của xe ô tô trong cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 2: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Trong đó, giai đoạn tăng tốc kéo dài 2 giây với gia tốc không đổi, sau đó vận động viên chạy với vận tốc không đổi cho đến khi về đích. Tính gia tốc của vận động viên trong giai đoạn tăng tốc.

  • A. 5 m/s²
  • B. 6.25 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 12.5 m/s²

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình.

  • A. Tốc độ trung bình là độ lớn của vận tốc trung bình.
  • B. Vận tốc trung bình luôn có giá trị lớn hơn tốc độ trung bình.
  • C. Tốc độ trung bình là đại lượng vectơ, còn vận tốc trung bình là đại lượng vô hướng.
  • D. Tốc độ trung bình được tính bằng quãng đường đi được chia cho thời gian, vận tốc trung bình được tính bằng độ dịch chuyển chia cho thời gian.

Câu 4: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2 giây
  • B. 2.5 giây
  • C. 3 giây
  • D. 4.5 giây

Câu 5: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được so với vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 30 m
  • D. 40 m

Câu 6: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Đứng yên
  • B. Chuyển động thẳng đều
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • D. Chuyển động tròn đều

Câu 7: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Gia tốc
  • D. Quãng đường

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. 100 m

Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm lần lượt là:

  • A. v₀ = 5 m/s, a = -2 m/s²
  • B. v₀ = 10 m/s, a = 2 m/s²
  • C. v₀ = 5 m/s, a = 4 m/s²
  • D. v₀ = 10 m/s, a = -4 m/s²

Câu 10: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 20 km
  • B. 45 km
  • C. 90 km
  • D. 180 km

Câu 11: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Nếu bỏ qua ma sát, chuyển động của viên bi trên máng nghiêng là chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • C. Chuyển động tròn đều
  • D. Chuyển động phức tạp, không xác định

Câu 12: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác của phép đo?

  • A. Khối lượng vật rơi
  • B. Hình dạng vật rơi
  • C. Khoảng cách giữa các cổng quang điện
  • D. Vận tốc ban đầu của vật rơi

Câu 13: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều trên sông với vận tốc 5 m/s so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là bao nhiêu nếu thuyền đi ngược dòng?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 14: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (khoảng cách từ điểm ném đến điểm rơi trên mặt đất theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ vận tốc ban đầu v₀
  • B. Chỉ độ cao ban đầu h
  • C. Cả vận tốc ban đầu v₀ và độ cao ban đầu h
  • D. Khối lượng của vật

Câu 15: Trong chuyển động ném xiên, quỹ đạo của vật có dạng là đường gì?

  • A. Đường thẳng
  • B. Đường parabol
  • C. Đường tròn
  • D. Đường hypebol

Câu 16: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng, sau 20 giây đạt vận tốc 360 km/h. Gia tốc trung bình của máy bay trong giai đoạn này là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 18 m/s²
  • D. 20 m/s²

Câu 17: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của xe đạp trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. -1 m/s²

Câu 18: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc.

  • A. Vectơ vận tốc cho biết hướng và độ nhanh chậm của chuyển động.
  • B. Vectơ gia tốc cho biết sự thay đổi của vận tốc theo thời gian.
  • C. Trong chuyển động thẳng đều, vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 19: Một người đi xe máy trên đoạn đường thẳng. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 30 km/h, nửa quãng đường sau đi với tốc độ 50 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 37.5 km/h
  • C. 42.5 km/h
  • D. 80 km/h

Câu 20: Từ độ cao 20m, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 24.5 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 21: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng dốc lên. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • D. Đứng yên

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 7m. Vận tốc ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 23: Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao khác nhau. Vật thứ nhất rơi từ độ cao h₁, vật thứ hai rơi từ độ cao h₂ = 4h₁. Tỉ số thời gian rơi của vật thứ nhất và vật thứ hai (t₁/t₂) là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1/2
  • D. 1/2

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc không đổi a. Trong khoảng thời gian t, vận tốc của vật tăng từ v₀ lên v. Độ dịch chuyển của vật trong thời gian này là:

  • A. v₀t + (1/2)at²
  • B. vt - (1/2)at²
  • C. ((v₀ + v)/2)t
  • D. ((v - v₀)/a)

Câu 25: Trong chuyển động ném xiên, tầm xa đạt giá trị lớn nhất khi góc ném bằng bao nhiêu (so với phương ngang)?

  • A. 30°
  • B. 45°
  • C. 60°
  • D. 90°

Câu 26: Một người đứng trên một tòa nhà cao ném một viên đá theo phương ngang với vận tốc ban đầu 15 m/s. Sau 2 giây, viên đá chạm đất. Độ cao của tòa nhà là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 15 m
  • B. 20 m
  • C. 20 m
  • D. 45 m

Câu 27: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều và đạt vận tốc 36 km/h sau khi đi được quãng đường 500m. Gia tốc của đoàn tàu là bao nhiêu?

  • A. 0.01 m/s²
  • B. 0.05 m/s²
  • C. 0.1 m/s²
  • D. 0.1 m/s²

Câu 28: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động với vận tốc (vec{v} = 2vec{i} + 3vec{j}) (m/s). Sau 5 giây, độ dịch chuyển của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 10vec{i} + 15vec{j} (m)
  • B. 5vec{i} + 7.5vec{j} (m)
  • C. 2vec{i} + 3vec{j} (m)
  • D. 25vec{i} + 25vec{j} (m)

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Biểu thức nào sau đây biểu diễn tầm cao cực đại H của vật?

  • A. H = (v₀²sinα)/(2g)
  • B. H = (v₀²sin²α)/(2g)
  • C. H = (v₀²cosα)/(2g)
  • D. H = (v₀²cos²α)/(2g)

Câu 30: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 4 giây đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian tăng tốc là:

  • A. 1.25 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 1.25 m/s²
  • D. 4.5 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, sau đó trong 10 giây tiếp theo xe đi được 250m. Vận tốc trung bình của xe ô tô trong cả quãng đường là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Trong đó, giai đoạn tăng tốc kéo dài 2 giây với gia tốc không đổi, sau đó vận động viên chạy với vận tốc không đổi cho đến khi về đích. Tính gia tốc của vận động viên trong giai đoạn tăng tốc.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được so với vị trí ném là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Nếu bỏ qua ma sát, chuyển động của viên bi trên máng nghiêng là chuyển động gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác của phép đo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều trên sông với vận tốc 5 m/s so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là bao nhiêu nếu thuyền đi ngược dòng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (khoảng cách từ điểm ném đến điểm rơi trên mặt đất theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong chuyển động ném xiên, quỹ đạo của vật có dạng là đường gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng, sau 20 giây đạt vận tốc 360 km/h. Gia tốc trung bình của máy bay trong giai đoạn này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của xe đạp trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một người đi xe máy trên đoạn đường thẳng. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 30 km/h, nửa quãng đường sau đi với tốc độ 50 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ độ cao 20m, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng dốc lên. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 7m. Vận tốc ban đầu của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao khác nhau. Vật thứ nhất rơi từ độ cao h₁, vật thứ hai rơi từ độ cao h₂ = 4h₁. Tỉ số thời gian rơi của vật thứ nhất và vật thứ hai (t₁/t₂) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc không đổi a. Trong khoảng thời gian t, vận tốc của vật tăng từ v₀ lên v. Độ dịch chuyển của vật trong thời gian này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong chuyển động ném xiên, tầm xa đạt giá trị lớn nhất khi góc ném bằng bao nhiêu (so với phương ngang)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một người đứng trên một tòa nhà cao ném một viên đá theo phương ngang với vận tốc ban đầu 15 m/s. Sau 2 giây, viên đá chạm đất. Độ cao của tòa nhà là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều và đạt vận tốc 36 km/h sau khi đi được quãng đường 500m. Gia tốc của đoàn tàu là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động với vận tốc (vec{v} = 2vec{i} + 3vec{j}) (m/s). Sau 5 giây, độ dịch chuyển của chất điểm là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Biểu thức nào sau đây biểu diễn tầm cao cực đại H của vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 4 giây đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian tăng tốc là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 90 km/h. Trong khoảng thời gian 20 phút, quãng đường mà xe đi được là bao nhiêu?

  • A. 30 km
  • B. 150 km
  • C. 30000 m
  • D. 180 km

Câu 2: Trong một cuộc đua xe đạp, vận động viên A đạt tốc độ 45 km/h và vận động viên B đạt tốc độ 12 m/s. Vận động viên nào có tốc độ lớn hơn?

  • A. Vận động viên A
  • B. Vận động viên B
  • C. Hai vận động viên có tốc độ bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v) và thời gian (t) của chuyển động này?

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian
  • B. Đường thẳng xiên góc với trục thời gian
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường hypebol

Câu 4: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Vận tốc của quả bóng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 9.8 m/s
  • B. 14 m/s
  • C. 19.6 m/s
  • D. 19.8 m/s

Câu 5: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây là không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Quãng đường
  • D. Vận tốc tức thời

Câu 6: Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì phanh gấp. Biết gia tốc của xe trong quá trình phanh là -2 m/s². Thời gian ngắn nhất để xe dừng hẳn là bao lâu?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 5 s
  • D. 10 s

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về độ dịch chuyển và quãng đường đi được.

  • A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được luôn bằng nhau về độ lớn.
  • B. Độ dịch chuyển luôn lớn hơn quãng đường đi được.
  • C. Quãng đường đi được là một đại lượng vectơ.
  • D. Độ dịch chuyển có thể có độ lớn nhỏ hơn hoặc bằng quãng đường đi được.

Câu 8: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Gia tốc trọng trường tại nơi ném
  • C. Độ cao ban đầu h và vận tốc ban đầu v₀
  • D. Hình dạng của vật

Câu 9: Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc tức thời và vận tốc trung bình có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Luôn bằng nhau
  • B. Vận tốc tức thời lớn hơn vận tốc trung bình
  • C. Vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc tức thời
  • D. Không có mối quan hệ cụ thể

Câu 10: Một chiếc thuyền máy đang chạy trên sông với vận tốc 20 km/h so với dòng nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của thuyền máy so với bờ sông khi thuyền đi xuôi dòng là bao nhiêu?

  • A. 15 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng nằm ngang. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần đều

Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm.

  • A. v₀ = 5 m/s, a = -2 m/s²
  • B. v₀ = 10 m/s, a = -4 m/s²
  • C. v₀ = 10 m/s, a = -2 m/s²
  • D. v₀ = 5 m/s, a = -4 m/s²

Câu 13: Một người đứng trên sân thượng của một tòa nhà cao tầng và ném một viên đá lên trên theo phương thẳng đứng. Mô tả chuyển động của viên đá sau khi rời tay người ném (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. Chuyển động thẳng đều lên trên
  • B. Chuyển động chậm dần đều lên trên rồi nhanh dần đều xuống dưới
  • C. Chuyển động nhanh dần đều lên trên rồi chậm dần đều xuống dưới
  • D. Chuyển động thẳng đều xuống dưới

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo gia tốc?

  • A. m/s²
  • B. km/h.s
  • C. m/s
  • D. cm/s²

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc -4 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 100 m
  • D. 200 m

Câu 16: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác của phép đo?

  • A. Khối lượng vật rơi
  • B. Hình dạng vật rơi
  • C. Màu sắc vật rơi
  • D. Độ chính xác của đồng hồ đo thời gian

Câu 17: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc của đoàn tàu là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3.6 m/s²
  • D. 7.2 m/s²

Câu 18: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 20 km
  • C. 20000 m
  • D. 180 km

Câu 19: Trong chuyển động ném xiên, thành phần vận tốc theo phương ngang của vật có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Thay đổi đều theo thời gian
  • B. Không đổi theo thời gian
  • C. Bằng không
  • D. Thay đổi không đều theo thời gian

Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Vận tốc ban đầu của vật
  • C. Độ cao ban đầu h và gia tốc trọng trường g
  • D. Hình dạng của vật

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau thời gian t vật đi được quãng đường s. Nếu tăng thời gian chuyển động lên gấp đôi (2t) thì quãng đường vật đi được sẽ tăng lên bao nhiêu lần (giả sử vận tốc ban đầu bằng 0)?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 22: Trong hệ quy chiếu nào thì Trái Đất được xem là đứng yên khi mô tả chuyển động của Mặt Trăng?

  • A. Hệ quy chiếu Mặt Trời
  • B. Hệ quy chiếu Trái Đất (Địa tâm)
  • C. Hệ quy chiếu Mặt Trăng
  • D. Hệ quy chiếu quán tính bất kỳ

Câu 23: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều. Gia tốc của xe có hướng như thế nào so với vận tốc?

  • A. Cùng hướng với vận tốc
  • B. Ngược hướng với vận tốc
  • C. Vuông góc với vận tốc
  • D. Không có hướng xác định

Câu 24: Một người bơi trong bể bơi với vận tốc 1.5 m/s so với nước. Vận tốc của dòng nước trong bể so với bờ là 0.5 m/s. Vận tốc của người đó so với bờ bể khi bơi ngược dòng nước là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 1.5 m/s
  • C. 0.5 m/s
  • D. 1 m/s

Câu 25: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng đều
  • C. Tăng hoặc giảm theo quy luật cấp số cộng
  • D. Tăng hoặc giảm theo quy luật cấp số nhân

Câu 26: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc trọng trường g
  • C. Hình dạng của vật
  • D. Thời gian ném

Câu 27: Phân tích chuyển động của một vận động viên nhảy xa. Giai đoạn nào chủ yếu quyết định đến tầm xa của cú nhảy?

  • A. Giai đoạn chạy đà
  • B. Giai đoạn giậm nhảy
  • C. Giai đoạn bay trên không
  • D. Giai đoạn rơi xuống cát

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 3 giây đầu vật đi được quãng đường 15m, trong 3 giây tiếp theo vật đi được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 15 m
  • B. 45 m
  • C. 30 m
  • D. 60 m

Câu 29: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật có dạng đường cong. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Vật đứng yên
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều hoặc không đều
  • D. Chuyển động tròn đều

Câu 30: Để xác định vận tốc tức thời của một vật tại một thời điểm nhất định, ta cần thực hiện phép đo nào?

  • A. Đo quãng đường vật đi được trong một khoảng thời gian dài
  • B. Đo độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian dài
  • C. Đo vận tốc trung bình trong một khoảng thời gian dài
  • D. Đo độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian rất ngắn chứa thời điểm đó

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 90 km/h. Trong khoảng thời gian 20 phút, quãng đường mà xe đi được là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong một cuộc đua xe đạp, vận động viên A đạt tốc độ 45 km/h và vận động viên B đạt tốc độ 12 m/s. Vận động viên nào có tốc độ lớn hơn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v) và thời gian (t) của chuyển động này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Vận tốc của quả bóng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây là không đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì phanh gấp. Biết gia tốc của xe trong quá trình phanh là -2 m/s². Thời gian ngắn nhất để xe dừng hẳn là bao lâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về độ dịch chuyển và quãng đường đi được.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc tức thời và vận tốc trung bình có mối quan hệ như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một chiếc thuyền máy đang chạy trên sông với vận tốc 20 km/h so với dòng nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của thuyền máy so với bờ sông khi thuyền đi xuôi dòng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng nằm ngang. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một người đứng trên sân thượng của một tòa nhà cao tầng và ném một viên đá lên trên theo phương thẳng đứng. Mô tả chuyển động của viên đá sau khi rời tay người ném (bỏ qua sức cản không khí).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo gia tốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc -4 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác của phép đo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc của đoàn tàu là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong chuyển động ném xiên, thành phần vận tốc theo phương ngang của vật có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau thời gian t vật đi được quãng đường s. Nếu tăng thời gian chuyển động lên gấp đôi (2t) thì quãng đường vật đi được sẽ tăng lên bao nhiêu lần (giả sử vận tốc ban đầu bằng 0)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong hệ quy chiếu nào thì Trái Đất được xem là đứng yên khi mô tả chuyển động của Mặt Trăng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều. Gia tốc của xe có hướng như thế nào so với vận tốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một người bơi trong bể bơi với vận tốc 1.5 m/s so với nước. Vận tốc của dòng nước trong bể so với bờ là 0.5 m/s. Vận tốc của người đó so với bờ bể khi bơi ngược dòng nước là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích chuyển động của một vận động viên nhảy xa. Giai đoạn nào chủ yếu quyết định đến tầm xa của cú nhảy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 3 giây đầu vật đi được quãng đường 15m, trong 3 giây tiếp theo vật đi được quãng đường là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật có dạng đường cong. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để xác định vận tốc tức thời của một vật tại một thời điểm nhất định, ta cần thực hiện phép đo nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, sau đó trong 20 giây tiếp theo, xe đi thêm 350m. Tốc độ trung bình của xe ô tô trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 12.5 m/s
  • B. 14.3 m/s
  • C. 16.7 m/s
  • D. 25.0 m/s

Câu 2: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của vận động viên được cho như hình vẽ (hình vẽ là một đường thẳng dốc lên). Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, vận động viên chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • B. Chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều nhanh dần.
  • D. Chuyển động thẳng biến đổi đều chậm dần.

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi là 2 m/s². Ban đầu, vận tốc của vật là 5 m/s. Sau 3 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 9 m/s
  • D. 11 m/s

Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Quãng đường đi được
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 5: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Gia tốc của quả bóng trong quá trình rơi là gia tốc nào?

  • A. Gia tốc hướng tâm
  • B. Gia tốc tiếp tuyến
  • C. Gia tốc trọng trường
  • D. Gia tốc pháp tuyến

Câu 6: Một người ném một viên đá theo phương ngang từ trên cao xuống. Chuyển động của viên đá theo phương ngang là chuyển động gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • B. Chuyển động thẳng đều
  • C. Chuyển động tròn đều
  • D. Chuyển động cong đều

Câu 7: Trong chuyển động ném xiên, tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Hình dạng của vật
  • C. Độ cao ban đầu ném vật
  • D. Góc ném và vận tốc ban đầu

Câu 8: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?

  • A. x = x₀ + v₀t + (1/2)at²
  • B. x = x₀ + vt
  • C. v = v₀ + at
  • D. a = const

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. cm/s
  • D. m/s²

Câu 10: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Dấu của vận tốc và gia tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc và gia tốc cùng dấu dương.
  • B. Vận tốc và gia tốc cùng dấu âm.
  • C. Vận tốc và gia tốc trái dấu nhau.
  • D. Gia tốc bằng không.

Câu 11: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 20 km
  • C. 45 km
  • D. 90 km

Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 2.5 s
  • C. 3 s
  • D. 4.5 s

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về vận tốc và tốc độ.

  • A. Vận tốc là đại lượng vectơ, tốc độ là đại lượng vô hướng.
  • B. Vận tốc và tốc độ luôn có giá trị bằng nhau.
  • C. Vận tốc chỉ có giá trị dương, tốc độ có thể âm hoặc dương.
  • D. Đơn vị của vận tốc là m/s², đơn vị của tốc độ là m/s.

Câu 14: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Sau 5 giây thì dừng hẳn. Gia tốc của xe máy trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. -5 m/s²

Câu 15: Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng biến đổi đều, để đo gia tốc người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Đồng hồ bấm giây
  • B. Thước đo chiều dài
  • C. Cổng quang điện
  • D. Gia tốc kế

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 40 m

Câu 17: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Gia tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Vận tốc trung bình
  • D. Thời gian chuyển động

Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong giây thứ n được tính bằng công thức nào?

  • A. s = v₀t + (1/2)at²
  • B. v = v₀ + at
  • C. s = v*t
  • D. s = v₀ + a(n - 1/2)

Câu 19: Một người đi xe đạp xuống dốc, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 3 giây đầu đi được 15m, trong 3 giây tiếp theo đi được 30m. Gia tốc của xe đạp là bao nhiêu?

  • A. 3.33 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 15 m/s²

Câu 20: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Điều gì sau đây luôn đúng về chuyển động của hai vật?

  • A. Vận tốc chạm đất của hai vật bằng nhau.
  • B. Thời gian rơi của hai vật bằng nhau.
  • C. Gia tốc của hai vật bằng nhau.
  • D. Quãng đường rơi của hai vật bằng nhau.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ dài
  • C. Gia tốc
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 22: Trong chuyển động ném xiên, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc theo phương thẳng đứng bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng vận tốc ban đầu.
  • B. Bằng gia tốc trọng trường.
  • C. Bằng 0.
  • D. Không xác định.

Câu 23: Để xác định vị trí của một vật trong không gian, ta cần hệ quy chiếu. Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Vật làm gốc và đồng hồ.
  • B. Hệ tọa độ và thước đo.
  • C. Vật làm gốc và hệ tọa độ.
  • D. Vật làm gốc, hệ tọa độ và mốc thời gian.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Sau 10 giây, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 50 m
  • C. 25 m
  • D. 100 m

Câu 25: Trong thực tế, khi nghiên cứu chuyển động của vật, người ta thường bỏ qua yếu tố nào để đơn giản hóa bài toán?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Gia tốc trọng trường
  • C. Sức cản của môi trường
  • D. Khối lượng của vật

Câu 26: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều trên trục vận tốc – thời gian?

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng dốc lên.
  • C. Đường thẳng dốc xuống.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 27: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là bao nhiêu?

  • A. 5 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 28: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu vận tốc ban đầu bằng 0, quãng đường đi được tỉ lệ với đại lượng nào sau đây?

  • A. Thời gian.
  • B. Vận tốc.
  • C. Bình phương thời gian.
  • D. Gia tốc.

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào độ cao h như thế nào?

  • A. Tỉ lệ thuận với độ cao h.
  • B. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cao h.
  • C. Tỉ lệ nghịch với độ cao h.
  • D. Không phụ thuộc vào độ cao h.

Câu 30: Phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là v = 10 - 2t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật lần lượt là:

  • A. v₀ = -2 m/s, a = 10 m/s²
  • B. v₀ = 2 m/s, a = -10 m/s²
  • C. v₀ = 10 m/s, a = 2 m/s²
  • D. v₀ = 10 m/s, a = -2 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, sau đó trong 20 giây tiếp theo, xe đi thêm 350m. Tốc độ trung bình của xe ô tô trên cả quãng đường là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của vận động viên được cho như hình vẽ (hình vẽ là một đường thẳng dốc lên). Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, vận động viên chuyển động như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi là 2 m/s². Ban đầu, vận tốc của vật là 5 m/s. Sau 3 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Gia tốc của quả bóng trong quá trình rơi là gia tốc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một người ném một viên đá theo phương ngang từ trên cao xuống. Chuyển động của viên đá theo phương ngang là chuyển động gì (bỏ qua sức cản không khí)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong chuyển động ném xiên, tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Dấu của vận tốc và gia tốc của vật có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về vận tốc và tốc độ.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Sau 5 giây thì dừng hẳn. Gia tốc của xe máy trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng biến đổi đều, để đo gia tốc người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong giây thứ n được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một người đi xe đạp xuống dốc, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 3 giây đầu đi được 15m, trong 3 giây tiếp theo đi được 30m. Gia tốc của xe đạp là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Điều gì sau đây luôn đúng về chuyển động của hai vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong chuyển động ném xiên, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc theo phương thẳng đứng bằng bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để xác định vị trí của một vật trong không gian, ta cần hệ quy chiếu. Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Sau 10 giây, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong thực tế, khi nghiên cứu chuyển động của vật, người ta thường bỏ qua yếu tố nào để đơn giản hóa bài toán?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều trên trục vận tốc – thời gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu vận tốc ban đầu bằng 0, quãng đường đi được tỉ lệ với đại lượng nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào độ cao h như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là v = 10 - 2t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, nó đi được 150m, sau đó trong 20 giây tiếp theo, nó đi được 300m. Tốc độ trung bình của xe ô tô trong cả quá trình chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 2: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Quãng đường
  • C. Gia tốc
  • D. Vị trí

Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 2.5 s
  • C. 3.5 s
  • D. 3 s

Câu 4: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 12 km/h, nửa đoạn đường sau đi với tốc độ 18 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

  • A. 14 km/h
  • B. 14.4 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 16 km/h

Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (hình vẽ là đường thẳng xiên lên). Vận tốc của vật trong khoảng thời gian này là:

  • A. Không đổi và khác không
  • B. Tăng dần theo thời gian
  • C. Giảm dần theo thời gian
  • D. Bằng không

Câu 6: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Chọn phát biểu đúng về chuyển động của viên bi:

  • A. Vận tốc của viên bi không đổi
  • B. Gia tốc của viên bi bằng không
  • C. Vận tốc của viên bi tăng dần, gia tốc không đổi
  • D. Vận tốc và gia tốc của viên bi đều tăng dần

Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m, s). Xác định gia tốc của chất điểm.

  • A. -1 m/s²
  • B. -4 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 8: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ vận tốc ban đầu v₀
  • B. Chỉ độ cao ban đầu h
  • C. Gia tốc trọng trường g
  • D. Cả vận tốc ban đầu v₀ và độ cao ban đầu h

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là vectơ không đổi?

  • A. Vận tốc dài
  • B. Gia tốc hướng tâm
  • C. Tốc độ góc
  • D. Vận tốc góc

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 30 m
  • C. 40 m
  • D. 50 m

Câu 11: Chọn câu phát biểu sai về vận tốc và tốc độ:

  • A. Vận tốc là đại lượng vectơ, tốc độ là đại lượng vô hướng.
  • B. Vận tốc có thể âm hoặc dương, tốc độ luôn dương hoặc bằng không.
  • C. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
  • D. Trong chuyển động thẳng, vận tốc và tốc độ luôn bằng nhau.

Câu 12: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Bỏ qua sức cản không khí. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Vật ở độ cao lớn hơn rơi nhanh hơn.
  • B. Cả hai vật đều rơi với cùng gia tốc.
  • C. Vật ở độ cao nhỏ hơn có gia tốc lớn hơn.
  • D. Thời gian rơi của hai vật bằng nhau.

Câu 13: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 5 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 2 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là:

  • A. 3 km/h
  • B. 5 km/h
  • C. 7 km/h
  • D. 10 km/h

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 0.5 rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 5 rad/s

Câu 15: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được tỉ lệ thuận với:

  • A. Thời gian chuyển động
  • B. Bình phương thời gian chuyển động
  • C. Gia tốc
  • D. Vận tốc ban đầu

Câu 16: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào:

  • A. Chỉ vận tốc ban đầu
  • B. Chỉ góc ném α
  • C. Gia tốc trọng trường g
  • D. Vận tốc ban đầu và góc ném α

Câu 17: Gia tốc trung bình được xác định bằng:

  • A. Vận tốc cuối trừ vận tốc đầu
  • B. Độ biến thiên vận tốc nhân với thời gian
  • C. Độ biến thiên vận tốc chia cho thời gian
  • D. Quãng đường chia cho thời gian

Câu 18: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Biết gia tốc của xe khi hãm phanh là -4 m/s². Thời gian từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là:

  • A. 2 s
  • B. 2.5 s
  • C. 5 s
  • D. 10 s

Câu 19: Trong hệ quy chiếu nào sau đây, Trái Đất được coi là chất điểm?

  • A. Hệ quy chiếu gắn với Mặt Trăng
  • B. Hệ quy chiếu gắn với một người đứng trên mặt đất
  • C. Hệ quy chiếu gắn với một chiếc xe ô tô
  • D. Hệ quy chiếu gắn với Mặt Trời khi xét chuyển động của hệ Mặt Trời trong Ngân Hà

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, sau 5 giây đi được quãng đường 25m. Gia tốc của vật là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 21: Đơn vị của vận tốc trong hệ SI là:

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. cm/s
  • D. km/s

Câu 22: Một người bơi trong bể bơi, trong 20 giây đầu bơi được 25m, 20 giây tiếp theo bơi được 35m và 20 giây cuối bơi được 30m. Vận tốc trung bình của người đó trong cả quá trình bơi là:

  • A. 1 m/s
  • B. 1.25 m/s
  • C. 1.5 m/s
  • D. 1.75 m/s

Câu 23: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vận tốc tức thời tại một thời điểm t được xác định bằng:

  • A. v = v₀ + at²
  • B. v = v₀ + ½at
  • C. v² - v₀² = 2as
  • D. v = v₀ + at

Câu 24: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật chuyển động lên đến độ cao cực đại là:

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4 s
  • D. 5 s

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vectơ gia tốc trong chuyển động cong?

  • A. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo (trong chuyển động tròn đều).
  • C. Luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.
  • D. Luôn có độ lớn không đổi.

Câu 26: Một xe ô tô tăng tốc đều từ 10 m/s lên 20 m/s trong quãng đường 50m. Gia tốc của xe là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 27: Trong các loại chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động thẳng đều?

  • A. Chuyển động của vật rơi tự do.
  • B. Chuyển động của xe đạp xuống dốc.
  • C. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
  • D. Chuyển động của đoàn tàu trên đường ray thẳng với vận tốc không đổi.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài của vật tăng lên gấp đôi, tốc độ góc của vật sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 29: Để xác định vị trí của một vật trong không gian, ta cần:

  • A. Biết quãng đường đi được.
  • B. Biết vận tốc của vật.
  • C. Chọn hệ tọa độ và xác định tọa độ của vật trong hệ đó.
  • D. Biết thời gian chuyển động.

Câu 30: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sai số của phép đo?

  • A. Sai số do đồng hồ đo thời gian.
  • B. Sai số do thước đo chiều cao.
  • C. Sai số do lực cản của không khí.
  • D. Sai số do xác định thời điểm vật bắt đầu và kết thúc rơi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, nó đi được 150m, sau đó trong 20 giây tiếp theo, nó đi được 300m. Tốc độ trung bình của xe ô tô trong cả quá trình chuyển động là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 12 km/h, nửa đoạn đường sau đi với tốc độ 18 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (hình vẽ là đường thẳng xiên lên). Vận tốc của vật trong khoảng thời gian này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Chọn phát biểu đúng về chuyển động của viên bi:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m, s). Xác định gia tốc của chất điểm.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là vectơ không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chọn câu phát biểu sai về vận tốc và tốc độ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Bỏ qua sức cản không khí. Phát biểu nào sau đây đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 5 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 2 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tốc độ góc của vật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được tỉ lệ thuận với:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Gia tốc trung bình được xác định bằng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Biết gia tốc của xe khi hãm phanh là -4 m/s². Thời gian từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong hệ quy chiếu nào sau đây, Trái Đất được coi là chất điểm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, sau 5 giây đi được quãng đường 25m. Gia tốc của vật là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đơn vị của vận tốc trong hệ SI là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một người bơi trong bể bơi, trong 20 giây đầu bơi được 25m, 20 giây tiếp theo bơi được 35m và 20 giây cuối bơi được 30m. Vận tốc trung bình của người đó trong cả quá trình bơi là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vận tốc tức thời tại một thời điểm t được xác định bằng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật chuyển động lên đến độ cao cực đại là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vectơ gia tốc trong chuyển động cong?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một xe ô tô tăng tốc đều từ 10 m/s lên 20 m/s trong quãng đường 50m. Gia tốc của xe là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các loại chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động thẳng đều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài của vật tăng lên gấp đôi, tốc độ góc của vật sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để xác định vị trí của một vật trong không gian, ta cần:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sai số của phép đo?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với tốc độ 90 km/h. Trong khoảng thời gian 30 phút, quãng đường mà xe đi được là bao nhiêu?

  • A. 180 km
  • B. 45 km
  • C. 2700 km
  • D. 15 km

Câu 2: Trong các phát biểu sau về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có giá trị bằng nhau.
  • B. Tốc độ là một đại lượng vectơ, còn vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • C. Vận tốc cho biết sự nhanh chậm và hướng của chuyển động, tốc độ chỉ cho biết sự nhanh chậm.
  • D. Đơn vị của vận tốc là m/s, còn tốc độ là km/h.

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng.

  • A. Gia tốc của vật là không đổi.
  • B. Vận tốc của vật là không đổi.
  • C. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau là như nhau.
  • D. Véc tơ vận tốc của vật luôn cùng hướng với véc tơ gia tốc.

Câu 4: Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều. Vận tốc ban đầu là 18 km/h và gia tốc là -0.5 m/s². Hỏi sau bao lâu xe dừng lại?

  • A. 5 s
  • B. 20 s
  • C. 10 s
  • D. 36 s

Câu 5: Trong chuyển động rơi tự do, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Quãng đường đi được trong mỗi giây
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Gia tốc

Câu 6: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc ban đầu và độ cao ném.
  • B. Khối lượng của vật và vận tốc ban đầu.
  • C. Gia tốc trọng trường và vận tốc ban đầu.
  • D. Góc ném và vận tốc ban đầu.

Câu 7: Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Đoạn nào trên đồ thị biểu diễn vật chuyển động với vận tốc không đổi?

  • A. Đoạn đồ thị là đường cong.
  • B. Đoạn đồ thị là đường thẳng.
  • C. Đoạn đồ thị nằm ngang.
  • D. Đoạn đồ thị dốc xuống.

Câu 8: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về đầu bể mất tổng cộng 50 giây. Vận tốc trung bình của người bơi trong cả quá trình là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 0.5 m/s
  • C. 0 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 9: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều theo trục Ox?

  • A. x = x0 + at²/2
  • B. x = x0 + vt
  • C. v = v0 + at
  • D. v² - v0² = 2as

Câu 10: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 14 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 11: Gia tốc trung bình được xác định bằng

  • A. độ biến thiên vận tốc chia cho khoảng thời gian biến thiên vận tốc.
  • B. quãng đường đi được chia cho thời gian chuyển động.
  • C. vận tốc tức thời tại một thời điểm.
  • D. tích của vận tốc và thời gian.

Câu 12: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được của vật

  • A. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
  • B. tỉ lệ thuận với bình phương thời gian chuyển động.
  • C. không phụ thuộc vào thời gian chuyển động.
  • D. tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động.

Câu 13: Một xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của xe máy trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 0.5 m/s²
  • C. -2 m/s²
  • D. -0.5 m/s²

Câu 14: Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng dốc lên.
  • C. Đường thẳng dốc xuống.
  • D. Đường cong.

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a. Công thức tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t là:

  • A. v = v0 + at²/2
  • B. v = v0 + at
  • C. v = v0 * t
  • D. v = v0 / t

Câu 16: Điều gì xảy ra với vận tốc của vật trong chuyển động thẳng nhanh dần đều?

  • A. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
  • B. Vận tốc giảm đều theo thời gian.
  • C. Vận tốc không đổi.
  • D. Vận tốc thay đổi không theo quy luật.

Câu 17: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Hỏi sau 1 phút tàu đi được quãng đường bao nhiêu?

  • A. 30 m
  • B. 1800 m
  • C. 60 m
  • D. 900 m

Câu 18: Trong chuyển động ném xiên, thành phần vận tốc nào thay đổi theo thời gian?

  • A. Cả thành phần vận tốc theo phương ngang và phương thẳng đứng.
  • B. Không có thành phần vận tốc nào thay đổi.
  • C. Thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng.
  • D. Thành phần vận tốc theo phương ngang.

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào

  • A. khối lượng của vật.
  • B. độ cao ban đầu.
  • C. vận tốc ban đầu.
  • D. hình dạng của vật.

Câu 20: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng cùng chiều. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Sau 10 giây, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 50 m
  • C. Khoảng 91 m
  • D. 200 m

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật chuyển động thẳng.

  • A. Độ dịch chuyển luôn lớn hơn quãng đường đi được.
  • B. Quãng đường đi được luôn là đoạn thẳng nối điểm đầu và điểm cuối.
  • C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được luôn có hướng vuông góc nhau.
  • D. Trong chuyển động thẳng theo một hướng, độ dịch chuyển và quãng đường đi được có độ lớn bằng nhau.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. v = ω / R
  • B. v = Rω
  • C. v = R / ω
  • D. v = ω²R

Câu 23: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là bao nhiêu?

  • A. 18 km/h
  • B. 12 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 3 km/h

Câu 24: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của gia tốc?

  • A. m/s²
  • B. km/h.s
  • C. m/s
  • D. cm/s²

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5m. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 2.5 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 26: Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ dịch chuyển tổng hợp của hai độ dịch chuyển đồng phẳng?

  • A. Tổng vectơ của các độ dịch chuyển thành phần.
  • B. Tổng độ lớn của các độ dịch chuyển thành phần.
  • C. Hiệu vectơ của các độ dịch chuyển thành phần.
  • D. Tích vectơ của các độ dịch chuyển thành phần.

Câu 27: Một máy bay cất cánh từ đường băng với gia tốc không đổi và đạt vận tốc 75 m/s sau khi đi được quãng đường 750 m. Gia tốc của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 3.75 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 28: Hình dạng quỹ đạo của vật ném xiên trong trường trọng lực, nếu bỏ qua sức cản không khí, là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Đường tròn
  • C. Đường elip
  • D. Đường parabol

Câu 29: Để xác định gia tốc trọng trường bằng phương pháp đo thời gian rơi tự do, ta cần đo đại lượng nào?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Độ cao thả vật và thời gian rơi
  • C. Vận tốc ban đầu của vật
  • D. Lực cản của không khí

Câu 30: Một người đi bộ trên đường thẳng. Trong 100m đầu đi với tốc độ 1 m/s, trong 100m tiếp theo đi với tốc độ 2 m/s. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường 200m là bao nhiêu?

  • A. 1.5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. Khoảng 1.33 m/s
  • D. 3 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với tốc độ 90 km/h. Trong khoảng thời gian 30 phút, quãng đường mà xe đi được là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các phát biểu sau về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều. Vận tốc ban đầu là 18 km/h và gia tốc là -0.5 m/s². Hỏi sau bao lâu xe dừng lại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong chuyển động rơi tự do, đại lượng nào sau đây không đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Đoạn nào trên đồ thị biểu diễn vật chuyển động với vận tốc không đổi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về đầu bể mất tổng cộng 50 giây. Vận tốc trung bình của người bơi trong cả quá trình là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều theo trục Ox?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Gia tốc trung bình được xác định bằng

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được của vật

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của xe máy trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a. Công thức tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Điều gì xảy ra với vận tốc của vật trong chuyển động thẳng nhanh dần đều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Hỏi sau 1 phút tàu đi được quãng đường bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong chuyển động ném xiên, thành phần vận tốc nào thay đổi theo thời gian?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng cùng chiều. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Sau 10 giây, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật chuyển động thẳng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của gia tốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5m. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ dịch chuyển tổng hợp của hai độ dịch chuyển đồng phẳng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một máy bay cất cánh từ đường băng với gia tốc không đổi và đạt vận tốc 75 m/s sau khi đi được quãng đường 750 m. Gia tốc của máy bay là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Hình dạng quỹ đạo của vật ném xiên trong trường trọng lực, nếu bỏ qua sức cản không khí, là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để xác định gia tốc trọng trường bằng phương pháp đo thời gian rơi tự do, ta cần đo đại lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một người đi bộ trên đường thẳng. Trong 100m đầu đi với tốc độ 1 m/s, trong 100m tiếp theo đi với tốc độ 2 m/s. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường 200m là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với tốc độ 90 km/h. Trong khoảng thời gian 30 phút, quãng đường mà xe đi được là bao nhiêu?

  • A. 30 km
  • B. 45 km
  • C. 90 km
  • D. 180 km

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có giá trị bằng nhau.
  • B. Vận tốc chỉ hướng của chuyển động, còn tốc độ chỉ độ lớn.
  • C. Vận tốc là đại lượng vectơ, còn tốc độ là đại lượng vô hướng.
  • D. Đơn vị của vận tốc là m/s, còn tốc độ là km/h.

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi là 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 5 m/s, thì vận tốc của vật sau 3 giây là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 11 m/s

Câu 4: Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng được cho như hình bên. Đoạn đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

  • A. Đoạn đồ thị nằm ngang.
  • B. Đoạn đồ thị dốc lên.
  • C. Đoạn đồ thị dốc xuống.
  • D. Tất cả các đoạn đồ thị.

Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong quá trình rơi?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Quãng đường vật đi được trong mỗi giây.
  • C. Gia tốc của vật.
  • D. Độ cao của vật so với mặt đất.

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc:

  • A. Luôn luôn tăng theo thời gian.
  • B. Là một hằng số.
  • C. Luôn luôn giảm theo thời gian.
  • D. Có thể thay đổi cả về hướng và độ lớn.

Câu 7: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu người đó đi với tốc độ 12 km/h, nửa đoạn đường sau đi với tốc độ 20 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

  • A. 15 km/h
  • B. 16 km/h
  • C. 15.75 km/h
  • D. 17 km/h

Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m), trong đó t tính bằng giây. Xác định gia tốc của chất điểm.

  • A. -1 m/s²
  • B. -4 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 9: Một viên bi được thả lăn không vận tốc ban đầu trên một mặt phẳng nghiêng. Sau 4 giây, bi đi được quãng đường 80 cm. Gia tốc của viên bi trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 cm/s²
  • B. 10 cm/s²
  • C. 20 cm/s²
  • D. 40 cm/s²

Câu 10: Trong chuyển động ném ngang từ một độ cao, tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Gia tốc trọng trường.
  • B. Góc ném ban đầu.
  • C. Vận tốc ném ban đầu và độ cao ném.
  • D. Khối lượng của vật ném.

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 2 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 12: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Hỏi sau bao lâu thì xe thứ hai đuổi kịp xe thứ nhất?

  • A. 10 giây
  • B. 20 giây
  • C. 30 giây
  • D. Thời gian không xác định do đơn vị không thống nhất.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 0.5 m và tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 4 rad/s
  • D. 8 rad/s

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Có độ lớn không đổi, hướng luôn thay đổi.
  • C. Có độ lớn thay đổi, hướng không đổi.
  • D. Có độ lớn và hướng luôn thay đổi.

Câu 15: Một chiếc thuyền máy đi ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 12 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 18 km/h
  • D. 21 km/h

Câu 16: Hai vật được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở hai thời điểm khác nhau. Vật thứ nhất rơi sau vật thứ hai 1 giây. Khoảng cách giữa hai vật sau khi vật thứ nhất rơi được 2 giây là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 25 m
  • D. 30 m

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu 2 m/s và gia tốc 0.5 m/s². Trong giây thứ 5, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

  • A. 2.25 m
  • B. 4.25 m
  • C. 6.25 m
  • D. 8.25 m

Câu 18: Từ độ cao 20 m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 22.36 m/s

Câu 19: Một vật chuyển động trên đường tròn có đường kính 1m. Nếu trong 1 phút vật đi được 30 vòng, thì tốc độ góc trung bình của vật là bao nhiêu?

  • A. π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 3π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 20: Điều gì xảy ra với tầm xa của một vật ném xiên nếu tăng góc ném từ 30° lên 60° (với cùng vận tốc ban đầu)?

  • A. Tầm xa luôn tăng.
  • B. Tầm xa luôn giảm.
  • C. Tầm xa có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc ban đầu.
  • D. Tầm xa không đổi.

Câu 21: Một người bơi trong bể bơi dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại đầu bể mất tổng cộng 1 phút 40 giây. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1.2 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 22: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được tỉ lệ với:

  • A. Thời gian.
  • B. Căn bậc hai của thời gian.
  • C. Bình phương thời gian.
  • D. Lập phương thời gian.

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Thời gian rơi của vật (từ khi ném đến khi chạm đất) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Độ cao h.
  • B. Vận tốc ban đầu v0.
  • C. Góc ném.
  • D. Cả độ cao h và vận tốc ban đầu v0.

Câu 24: Hai người cùng xuất phát tại một vị trí và đi bộ theo hai hướng vuông góc nhau. Người thứ nhất đi với tốc độ 4 km/h, người thứ hai đi với tốc độ 3 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai người là bao nhiêu?

  • A. 7 km
  • B. 10 km
  • C. 12 km
  • D. 14 km

Câu 25: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Biết gia tốc của xe khi hãm phanh là -4 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 12.5 m
  • B. 20 m
  • C. 25 m
  • D. 50 m

Câu 26: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều?

  • A. Đường thẳng nằm ngang trùng với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng dốc lên.
  • C. Đường thẳng dốc xuống.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 27: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Nếu tăng độ cao lên gấp đôi, thời gian rơi của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên √2 lần.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của sự biến thiên hướng của vận tốc?

  • A. Tốc độ góc.
  • B. Chu kì.
  • C. Tần số.
  • D. Gia tốc hướng tâm.

Câu 29: Một máy bay muốn bay về hướng Đông với vận tốc 500 km/h so với mặt đất. Gió thổi theo hướng Nam với vận tốc 50 km/h. Hỏi máy bay phải bay theo hướng nào và với vận tốc bao nhiêu so với không khí?

  • A. Hướng Đông, 500 km/h.
  • B. Hướng Đông Bắc, 550 km/h.
  • C. Hướng hơi lệch về phía Bắc so với hướng Đông, khoảng 502.5 km/h.
  • D. Hướng hơi lệch về phía Nam so với hướng Đông, khoảng 497.5 km/h.

Câu 30: Phân tích chuyển động ném xiên thành hai thành phần chuyển động theo phương ngang và phương thẳng đứng. Chuyển động theo phương ngang là chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động tròn đều.
  • D. Chuyển động cong đều.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với tốc độ 90 km/h. Trong khoảng thời gian 30 phút, quãng đường mà xe đi được là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi là 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 5 m/s, thì vận tốc của vật sau 3 giây là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng được cho như hình bên. Đoạn đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong quá trình rơi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu người đó đi với tốc độ 12 km/h, nửa đoạn đường sau đi với tốc độ 20 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m), trong đó t tính bằng giây. Xác định gia tốc của chất điểm.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một viên bi được thả lăn không vận tốc ban đầu trên một mặt phẳng nghiêng. Sau 4 giây, bi đi được quãng đường 80 cm. Gia tốc của viên bi trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong chuyển động ném ngang từ một độ cao, tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Hỏi sau bao lâu thì xe thứ hai đuổi kịp xe thứ nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 0.5 m và tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có đặc điểm nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một chiếc thuyền máy đi ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hai vật được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở hai thời điểm khác nhau. Vật thứ nhất rơi sau vật thứ hai 1 giây. Khoảng cách giữa hai vật sau khi vật thứ nhất rơi được 2 giây là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu 2 m/s và gia tốc 0.5 m/s². Trong giây thứ 5, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ độ cao 20 m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật chuyển động trên đường tròn có đường kính 1m. Nếu trong 1 phút vật đi được 30 vòng, thì tốc độ góc trung bình của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Điều gì xảy ra với tầm xa của một vật ném xiên nếu tăng góc ném từ 30° lên 60° (với cùng vận tốc ban đầu)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một người bơi trong bể bơi dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại đầu bể mất tổng cộng 1 phút 40 giây. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được tỉ lệ với:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Thời gian rơi của vật (từ khi ném đến khi chạm đất) phụ thuộc vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hai người cùng xuất phát tại một vị trí và đi bộ theo hai hướng vuông góc nhau. Người thứ nhất đi với tốc độ 4 km/h, người thứ hai đi với tốc độ 3 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai người là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Biết gia tốc của xe khi hãm phanh là -4 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Nếu tăng độ cao lên gấp đôi, thời gian rơi của vật sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của sự biến thiên hướng của vận tốc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một máy bay muốn bay về hướng Đông với vận tốc 500 km/h so với mặt đất. Gió thổi theo hướng Nam với vận tốc 50 km/h. Hỏi máy bay phải bay theo hướng nào và với vận tốc bao nhiêu so với không khí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2: Động học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích chuyển động ném xiên thành hai thành phần chuyển động theo phương ngang và phương thẳng đứng. Chuyển động theo phương ngang là chuyển động gì?

Xem kết quả