15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực F = 10 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Tính công của lực kéo F khi vật di chuyển được quãng đường 5 m.

  • A. 50 J
  • B. 25 J
  • C. 43,3 J
  • D. 86,6 J

Câu 2: Một người nâng một kiện hàng nặng 50 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 4 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Tính công mà người đó đã thực hiện để nâng kiện hàng lên (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. 245 J
  • B. 490 J
  • C. 980 J
  • D. 9800 J

Câu 3: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì phanh gấp và dừng lại sau khi đi thêm được 25 m. Khối lượng ô tô là 1200 kg. Tính công của lực ma sát đã thực hiện để dừng ô tô.

  • A. -240 kJ
  • B. 240 kJ
  • C. -120 kJ
  • D. 120 kJ

Câu 4: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ thực hiện công.
  • B. Khả năng thực hiện công.
  • C. Lượng công thực hiện được.
  • D. Hiệu quả của quá trình thực hiện công.

Câu 5: Một động cơ điện thực hiện công 3000 J trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 3000 W
  • B. 50 W
  • C. 180000 W
  • D. 300 W

Câu 6: Một vật có khối lượng 5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 250 J
  • D. 500 J

Câu 7: Động năng của một vật sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu khối lượng vật không đổi, còn vận tốc của vật tăng gấp đôi?

  • A. 2 lần
  • B. Căn 2 lần
  • C. 3 lần
  • D. 4 lần

Câu 8: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt tại một vị trí cách mặt đất 5 m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất, g = 9,8 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 15 J
  • B. 147 J
  • C. 49 J
  • D. 294 J

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0,125 J
  • B. 12,5 J
  • C. 0,25 J
  • D. 2,5 J

Câu 10: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và công.
  • B. Thế năng và công suất.
  • C. Động năng và thế năng.
  • D. Thế năng và hiệu suất.

Câu 11: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là vật chỉ chịu tác dụng của:

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực cản không khí.
  • C. Các lực không phải là lực thế.
  • D. Các lực thế (lực trọng trường, lực đàn hồi).

Câu 12: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Tại vị trí vật có độ cao 5 m so với mặt đất, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 m, vật nặng khối lượng 0,1 kg, được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 độ rồi thả nhẹ. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 3,13 m/s
  • B. 4,43 m/s
  • C. 2,21 m/s
  • D. 1,56 m/s

Câu 14: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Vận tốc của vật ở đỉnh mặt phẳng nghiêng bằng 0. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi trượt đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7,07 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 14,14 m/s

Câu 15: Một người kéo một thùng gỗ khối lượng 30 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang bằng một dây thừng hợp với phương ngang góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 100 N. Do có ma sát, thùng gỗ chỉ di chuyển được 4 m. Công của lực ma sát trong trường hợp này có thể là bao nhiêu?

  • A. Dương, 400 J
  • B. Bằng 0
  • C. Dương, nhỏ hơn 400 J
  • D. Âm, có độ lớn phụ thuộc vào hệ số ma sát

Câu 16: Một viên bi được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà viên bi đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11,25 m
  • B. 22,5 m
  • C. 7,5 m
  • D. 15 m

Câu 17: Một máy bơm nước có công suất hữu ích là 1,5 kW. Máy bơm này có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m trong 1 giờ? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

  • A. 5,4 m³
  • B. 54 m³
  • C. 540 m³
  • D. 5400 m³

Câu 18: Khi một vật chuyển động trên một đường cong kín và chỉ chịu tác dụng của lực thế, thì tổng công do lực thế thực hiện trên đường cong kín đó bằng:

  • A. 0
  • B. Luôn dương
  • C. Luôn âm
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng đường cong

Câu 19: Một người kéo một vật lên cao 3 m bằng một ròng rọc động. Lực kéo dây là 200 N. Do ma sát, công thực hiện bởi lực kéo lớn hơn công nâng vật (lực nâng vật bằng trọng lượng vật). Nếu vật nặng 50 kg (g=9,8 m/s²), hiệu suất của ròng rọc là bao nhiêu?

  • A. 73,5%
  • B. 81,6%
  • C. 90%
  • D. Không thể tính chính xác vì thiếu thông tin về quãng đường kéo dây

Câu 20: Một vật đang trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Nhận định nào sau đây về năng lượng của vật là đúng?

  • A. Động năng của vật không đổi.
  • B. Cơ năng của vật giảm dần.
  • C. Thế năng trọng trường của vật tăng dần.
  • D. Tổng động năng và thế năng của vật được bảo toàn.

Câu 21: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đang bay lên, nhận định nào sau đây là đúng (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng không đổi, thế năng tăng.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • D. Động năng và thế năng cùng giảm.

Câu 22: Một vận động viên nhảy sào có khối lượng 60 kg đạt vận tốc cực đại 8 m/s ngay trước khi rời mặt đất để bật lên. Lấy g = 9,8 m/s². Giả sử toàn bộ động năng ban đầu được chuyển hóa thành thế năng trọng trường tại đỉnh độ cao, tính độ cao cực đại mà vận động viên có thể đạt được (bỏ qua sức cản không khí và biến dạng sào).

  • A. 3,27 m
  • B. 6,53 m
  • C. 4,9 m
  • D. 9,8 m

Câu 23: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) xuống chân B. Độ cao của đỉnh A so với chân B là h. Vận tốc của vật tại B được tính bằng công thức nào sau đây (vận tốc tại A bằng 0, lấy gốc thế năng tại B)?

  • A. v = u221a(mgh)
  • B. v = gh
  • C. v = u221a(2gh)
  • D. v = 2gh

Câu 24: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì?

  • A. Luôn dương và làm tăng động năng.
  • B. Luôn âm và làm giảm cơ năng.
  • C. Luôn dương và làm tăng thế năng.
  • D. Luôn âm và làm tăng cơ năng.

Câu 25: Một cần cẩu nâng một vật nặng 1000 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 5000 W
  • B. 4900 W
  • C. 500 W
  • D. 49000 W

Câu 26: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 30 kW. Tính lực kéo của động cơ ô tô.

  • A. 2000 N
  • B. 600 N
  • C. 1800 N
  • D. 555 N

Câu 27: Một vật khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 15,8 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 28: Một người đẩy một chiếc xe hàng nặng 100 kg trên mặt sàn nằm ngang với lực F = 200 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Xe di chuyển được quãng đường 10 m. Công của lực nâng của mặt sàn tác dụng lên xe là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 2000 J
  • C. 1000 J
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 29: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 25%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ chỉ thực hiện được 25 J công cho mỗi J năng lượng nhận vào.
  • B. Công suất hữu ích bằng 25 lần công suất toàn phần.
  • C. Có 75% năng lượng bị mất mát do ma sát.
  • D. Cứ 100 J nhiệt lượng cung cấp cho động cơ thì có 25 J chuyển hóa thành công có ích.

Câu 30: Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng này là bao nhiêu?

  • A. -10 J
  • B. -28 J
  • C. -32 J
  • D. -60 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực F = 10 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Tính công của lực kéo F khi vật di chuyển được quãng đường 5 m.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một người nâng một kiện hàng nặng 50 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 4 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Tính công mà người đó đã thực hiện để nâng kiện hàng lên (bỏ qua sức cản không khí).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì phanh gấp và dừng lại sau khi đi thêm được 25 m. Khối lượng ô tô là 1200 kg. Tính công của lực ma sát đã thực hiện để dừng ô tô.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một động cơ điện thực hiện công 3000 J trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vật có khối lượng 5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Động năng của một vật sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu khối lượng vật không đổi, còn vận tốc của vật tăng gấp đôi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt tại một vị trí cách mặt đất 5 m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất, g = 9,8 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cơ năng của một vật là tổng của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là vật chỉ chịu tác dụng của:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Tại vị trí vật có độ cao 5 m so với mặt đất, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 m, vật nặng khối lượng 0,1 kg, được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 độ rồi thả nhẹ. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Vận tốc của vật ở đỉnh mặt phẳng nghiêng bằng 0. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi trượt đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một người kéo một thùng gỗ khối lượng 30 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang bằng một dây thừng hợp với phương ngang góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 100 N. Do có ma sát, thùng gỗ chỉ di chuyển được 4 m. Công của lực ma sát trong trường hợp này có thể là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một viên bi được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà viên bi đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một máy bơm nước có công suất hữu ích là 1,5 kW. Máy bơm này có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m trong 1 giờ? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi một vật chuyển động trên một đường cong kín và chỉ chịu tác dụng của lực thế, thì tổng công do lực thế thực hiện trên đường cong kín đó bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một người kéo một vật lên cao 3 m bằng một ròng rọc động. Lực kéo dây là 200 N. Do ma sát, công thực hiện bởi lực kéo lớn hơn công nâng vật (lực nâng vật bằng trọng lượng vật). Nếu vật nặng 50 kg (g=9,8 m/s²), hiệu suất của ròng rọc là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật đang trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Nhận định nào sau đây về năng lượng của vật là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đang bay lên, nhận định nào sau đây là đúng (bỏ qua sức cản không khí)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vận động viên nhảy sào có khối lượng 60 kg đạt vận tốc cực đại 8 m/s ngay trước khi rời mặt đất để bật lên. Lấy g = 9,8 m/s². Giả sử toàn bộ động năng ban đầu được chuyển hóa thành thế năng trọng trường tại đỉnh độ cao, tính độ cao cực đại mà vận động viên có thể đạt được (bỏ qua sức cản không khí và biến dạng sào).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) xuống chân B. Độ cao của đỉnh A so với chân B là h. Vận tốc của vật tại B được tính bằng công thức nào sau đây (vận tốc tại A bằng 0, lấy gốc thế năng tại B)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một cần cẩu nâng một vật nặng 1000 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 30 kW. Tính lực kéo của động cơ ô tô.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một vật khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một người đẩy một chiếc xe hàng nặng 100 kg trên mặt sàn nằm ngang với lực F = 200 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Xe di chuyển được quãng đường 10 m. Công của lực nâng của mặt sàn tác dụng lên xe là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 25%. Điều này có nghĩa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính theo công thức nào dưới đây, với α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển?

  • A. A = F.d.cosα
  • B. A = F.d.sinα
  • C. A = F.d
  • D. A = F.d/cosα

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực 150 N theo phương ngang. Thùng hàng dịch chuyển một đoạn 10 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 150 J
  • B. 1500 J
  • C. 500 J
  • D. 5000 J

Câu 3: Một vật được nâng lên độ cao 5 m bằng một lực kéo 200 N hợp với phương thẳng đứng một góc 30°. Nếu vật chuyển động thẳng đều, công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 1000 J
  • B. 866 J
  • C. 1732 J
  • D. 2000 J

Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây, công của lực thực hiện là công phát động (công dương)?

  • A. Lực hãm phanh tác dụng lên ô tô đang chạy.
  • B. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật đang chuyển động.
  • C. Trọng lực tác dụng lên vật đang bay lên theo phương thẳng đứng.
  • D. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô đang tăng tốc trên đường ngang.

Câu 5: Công suất là đại lượng đặc trưng cho?

  • A. Tốc độ thực hiện công.
  • B. Khả năng thực hiện công của một lực.
  • C. Lượng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • D. Độ lớn của lực tác dụng.

Câu 6: Một động cơ thực hiện một công 6000 J trong thời gian 2 phút. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 50 W
  • B. 300 W
  • C. 120 W
  • D. 3000 W

Câu 7: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 36 km/h, chịu lực cản không đổi 500 N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

  • A. 5 kW
  • B. 10 kW
  • C. 18 kW
  • D. 36 kW

Câu 8: Động năng của một vật là năng lượng mà vật có được do:

  • A. Chuyển động.
  • B. Tương tác với Trái Đất.
  • C. Biến dạng đàn hồi.
  • D. Nhiệt độ của vật.

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 10: Công của lực tác dụng lên vật bằng độ biến thiên động năng của vật phát biểu định luật nào?

  • A. Định lí động năng.
  • B. Định luật bảo toàn động lượng.
  • C. Định luật bảo toàn cơ năng.
  • D. Định luật III Newton.

Câu 11: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào:

  • A. Vận tốc và khối lượng của vật.
  • B. Độ biến dạng và độ cứng của vật.
  • C. Vị trí của vật trong trọng trường (độ cao so với gốc thế năng) và khối lượng của vật.
  • D. Lực tác dụng và quãng đường dịch chuyển.

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy gốc thế năng tại mặt đất, g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 49 J
  • B. 50 J
  • C. 5 J
  • D. 4.9 J

Câu 13: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào:

  • A. Khối lượng của vật gắn vào lò xo.
  • B. Độ dài tự nhiên của lò xo.
  • C. Vận tốc của vật gắn vào lò xo.
  • D. Độ cứng của lò xo và độ biến dạng của lò xo.

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.125 J
  • C. 1.25 J
  • D. 12.5 J

Câu 15: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và công của lực thế.
  • B. Thế năng và công của lực không thế.
  • C. Động năng và thế năng (trọng trường hoặc đàn hồi).
  • D. Công của lực thế và công của lực không thế.

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy gốc thế năng tại mặt đất, g = 10 m/s². Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 0 J
  • D. 50 J

Câu 17: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi:

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng lên vật.
  • B. Chỉ có các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • C. Có cả lực thế và lực không thế cùng thực hiện công.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 18: Một vật nhỏ trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m so với mặt sàn. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm mặt sàn là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. √50 m/s
  • D. √10 m/s

Câu 19: Khi một con lắc đơn dao động không ma sát, tại vị trí cân bằng, năng lượng chủ yếu của con lắc là dạng nào?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 20: Khi có lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Được bảo toàn.
  • C. Giảm đi.
  • D. Chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng.

Câu 21: Một vật khối lượng 1 kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0.2. Vật dịch chuyển được 5 m. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. -10 J
  • C. 0 J
  • D. -10 J

Câu 22: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là tỉ số giữa:

  • A. Công có ích và công toàn phần.
  • B. Công toàn phần và công có ích.
  • C. Công hao phí và công toàn phần.
  • D. Công có ích và công hao phí.

Câu 23: Một máy bơm nước thực hiện công có ích là 8000 J để bơm nước lên cao, trong khi năng lượng điện tiêu thụ là 10000 J. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 125%
  • B. 8%
  • C. 80%
  • D. 20%

Câu 24: Một động cơ có công suất toàn phần 50 kW, dùng để kéo một vật lên cao với công suất có ích là 40 kW. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 125%
  • B. 80%
  • C. 20%
  • D. 40%

Câu 25: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vật có dạng năng lượng chủ yếu nào?

  • A. Động năng và thế năng trọng trường.
  • B. Chỉ có động năng.
  • C. Chỉ có thế năng trọng trường.
  • D. Chỉ có thế năng đàn hồi.

Câu 26: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. So với cơ năng ban đầu, cơ năng của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

  • A. Bằng cơ năng ban đầu (bảo toàn).
  • B. Lớn hơn cơ năng ban đầu.
  • C. Nhỏ hơn cơ năng ban đầu một lượng bằng công của trọng lực.
  • D. Nhỏ hơn cơ năng ban đầu một lượng bằng độ lớn công của lực ma sát.

Câu 27: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công là 1000 J. Động cơ A thực hiện công đó trong 10 giây, động cơ B thực hiện trong 20 giây. So sánh công suất của hai động cơ.

  • A. Công suất động cơ A lớn hơn công suất động cơ B.
  • B. Công suất động cơ B lớn hơn công suất động cơ A.
  • C. Công suất hai động cơ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì không biết hiệu suất.

Câu 28: Một vật có khối lượng 4 kg đang đứng yên. Tác dụng vào vật một lực không đổi 20 N theo phương ngang, vật dịch chuyển được 5 m trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vận tốc của vật ở cuối quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 29: Một vật khối lượng 0.2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. √200 m/s

Câu 30: Một viên bi được ném lên từ mặt đất. Trong quá trình viên bi bay lên (bỏ qua sức cản không khí), sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.
  • B. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Động năng chuyển hóa thành thế năng trọng trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính theo công thức nào dưới đây, với α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực 150 N theo phương ngang. Thùng hàng dịch chuyển một đoạn 10 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một vật được nâng lên độ cao 5 m bằng một lực kéo 200 N hợp với phương thẳng đứng một góc 30°. Nếu vật chuyển động thẳng đều, công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây, công của lực thực hiện là công phát động (công dương)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Công suất là đại lượng đặc trưng cho?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một động cơ thực hiện một công 6000 J trong thời gian 2 phút. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 36 km/h, chịu lực cản không đổi 500 N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Động năng của một vật là năng lượng mà vật có được do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Công của lực tác dụng lên vật bằng độ biến thiên động năng của vật phát biểu định luật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy gốc thế năng tại mặt đất, g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cơ năng của một vật là tổng của:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy gốc thế năng tại mặt đất, g = 10 m/s². Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một vật nhỏ trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m so với mặt sàn. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm mặt sàn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi một con lắc đơn dao động không ma sát, tại vị trí cân bằng, năng lượng chủ yếu của con lắc là dạng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi có lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động, cơ năng của vật sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một vật khối lượng 1 kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0.2. Vật dịch chuyển được 5 m. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là tỉ số giữa:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một máy bơm nước thực hiện công có ích là 8000 J để bơm nước lên cao, trong khi năng lượng điện tiêu thụ là 10000 J. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một động cơ có công suất toàn phần 50 kW, dùng để kéo một vật lên cao với công suất có ích là 40 kW. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vật có dạng năng lượng chủ yếu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. So với cơ năng ban đầu, cơ năng của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công là 1000 J. Động cơ A thực hiện công đó trong 10 giây, động cơ B thực hiện trong 20 giây. So sánh công suất của hai động cơ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật có khối lượng 4 kg đang đứng yên. Tác dụng vào vật một lực không đổi 20 N theo phương ngang, vật dịch chuyển được 5 m trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vận tốc của vật ở cuối quãng đường là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một vật khối lượng 0.2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một viên bi được ném lên từ mặt đất. Trong quá trình viên bi bay lên (bỏ qua sức cản không khí), sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là:

  • A. 864 kJ
  • B. 216 kJ
  • C. 432 kJ
  • D. 120 kJ

Câu 2: Một người nâng một vật nặng 5 kg lên độ cao 2 m theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là:

  • A. 10 J
  • B. 25 J
  • C. 100 J
  • D. 50 J

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 10 phút, máy bơm có thể thực hiện một công là:

  • A. 20 kJ
  • B. 12 kJ
  • C. 200 kJ
  • D. 1200 kJ

Câu 4: Trường hợp nào sau đây lực cơ học thực hiện công âm?

  • A. Lực kéo của động cơ ô tô khi ô tô tăng tốc.
  • B. Lực ma sát tác dụng lên vật đang chuyển động.
  • C. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vật rơi tự do.
  • D. Lực đàn hồi của lò xo khi lò xo bị nén.

Câu 5: Một vật có khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Độ biến thiên thế năng trọng trường của vật trong quá trình rơi là:

  • A. -50 J
  • B. 50 J
  • C. 100 J
  • D. -100 J

Câu 6: Chọn phát biểu **sai** về công suất.

  • A. Công suất là đại lượng đo tốc độ thực hiện công.
  • B. Đơn vị của công suất là Watt (W).
  • C. Công suất luôn là một đại lượng dương.
  • D. Công suất được tính bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.

Câu 7: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 50 N theo phương ngang. Quãng đường thùng hàng đi được là 10 m. Công của lực kéo là:

  • A. 200 J
  • B. 500 J
  • C. 2000 J
  • D. 5000 J

Câu 8: Cơ năng của một vật bảo toàn khi nào?

  • A. Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực thế.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật chịu tác dụng của lực ma sát.
  • D. Khi động năng của vật không đổi.

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 0.025 J
  • B. 0.125 J
  • C. 1.25 J
  • D. 0.25 J

Câu 10: Một chiếc máy nâng có hiệu suất 75%. Để nâng một vật nặng 60 kg lên cao 10 m, công mà máy phải thực hiện là:

  • A. 4500 J
  • B. 8000 J
  • C. 6000 J
  • D. 12000 J

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng?

  • A. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi.
  • B. Năng lượng chỉ tồn tại ở dạng cơ năng.
  • C. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • D. Đơn vị của năng lượng là Watt.

Câu 12: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 3 s. Công suất trung bình của vận động viên là:

  • A. 100 W
  • B. 300 W
  • C. 750 W
  • D. 1000 W

Câu 13: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực không thực hiện công?

  • A. Vật rơi tự do xuống đất.
  • B. Vật chuyển động tròn đều trên mặt phẳng nằm ngang.
  • C. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng.
  • D. Vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng.

Câu 14: Một viên bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Để động năng của viên bi tăng lên gấp đôi thì vận tốc của nó phải:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên (sqrt{2}) lần.
  • D. Không đổi.

Câu 15: Một máy bơm có công suất 5 kW bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất. Trong 1 phút, máy bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và 1 lít nước có khối lượng 1 kg)

  • A. 375 lít
  • B. 3750 lít
  • C. 600 lít
  • D. 6000 lít

Câu 16: Một người đi xe đạp lên dốc dài 50 m, cao 3 m. Tổng lực cản tác dụng lên xe và người là 20 N. Công của người đi xe đạp thực hiện là:

  • A. 100 J
  • B. 150 J
  • C. 1100 J
  • D. 1000 J

Câu 17: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là:

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 14 m/s

Câu 18: Chọn đơn vị **không** phải là đơn vị của năng lượng.

  • A. Joule (J)
  • B. Calorie (cal)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Watt (W)

Câu 19: Một ô tô chuyển động với vận tốc không đổi, công suất của động cơ là 20 kW. Lực kéo của động cơ ô tô là 4000 N. Vận tốc của ô tô là:

  • A. 5 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 20: Một quả bóng khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là:

  • A. 2 m
  • B. 4 m
  • C. 5 m
  • D. 10 m

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của công là:

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 22: Một người đẩy một chiếc xe lăn trên mặt phẳng nằm ngang đi được 5 m với lực đẩy không đổi 30 N. Công của lực đẩy là:

  • A. 100 J
  • B. 120 J
  • C. 130 J
  • D. 150 J

Câu 23: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ tiêu thụ 40% năng lượng đầu vào.
  • B. Động cơ chuyển hóa 60% năng lượng đầu vào thành năng lượng có ích.
  • C. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành năng lượng có ích.
  • D. Động cơ tạo ra 40 J công trên mỗi Joule năng lượng tiêu thụ.

Câu 24: Một vật có thế năng trọng trường là 200 J so với mặt đất. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cách mặt đất 1 m thì thế năng của vật tại vị trí ban đầu là:

  • A. 190 J
  • B. 200 J
  • C. 210 J
  • D. 220 J

Câu 25: Một người kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng dài 2 m, cao 1 m. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 150 N. Công của lực kéo là:

  • A. 75 J
  • B. 300 J
  • C. 150 J
  • D. 600 J

Câu 26: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là:

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 25 J
  • D. 50 J

Câu 27: Để tăng công suất của một máy lên 4 lần, trong khi công thực hiện không đổi, cần phải:

  • A. Tăng thời gian thực hiện công lên 4 lần.
  • B. Giảm thời gian thực hiện công đi 4 lần.
  • C. Tăng thời gian thực hiện công lên 2 lần.
  • D. Giảm thời gian thực hiện công đi 4 lần.

Câu 28: Một người thả rơi tự do một vật từ độ cao h. Trong quá trình vật rơi, đại lượng nào sau đây tăng lên?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Khối lượng.

Câu 29: Một chiếc xe máy có khối lượng 100 kg đang leo dốc với vận tốc không đổi 18 km/h. Biết dốc nghiêng 10° so với phương ngang và hệ số ma sát giữa xe và mặt dốc là 0.1. Công suất của động cơ xe máy là bao nhiêu?

  • A. 0.49 kW
  • B. 0.98 kW
  • C. 0.84 kW
  • D. 1.2 kW

Câu 30: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Thế năng trọng trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một người nâng một vật nặng 5 kg lên độ cao 2 m theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 10 phút, máy bơm có thể thực hiện một công là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trường hợp nào sau đây lực cơ học thực hiện công âm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một vật có khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Độ biến thiên thế năng trọng trường của vật trong quá trình rơi là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn phát biểu **sai** về công suất.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 50 N theo phương ngang. Quãng đường thùng hàng đi được là 10 m. Công của lực kéo là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cơ năng của một vật bảo toàn khi nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một chiếc máy nâng có hiệu suất 75%. Để nâng một vật nặng 60 kg lên cao 10 m, công mà máy phải thực hiện là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 3 s. Công suất trung bình của vận động viên là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực không thực hiện công?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một viên bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Để động năng của viên bi tăng lên gấp đôi thì vận tốc của nó phải:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một máy bơm có công suất 5 kW bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất. Trong 1 phút, máy bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và 1 lít nước có khối lượng 1 kg)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một người đi xe đạp lên dốc dài 50 m, cao 3 m. Tổng lực cản tác dụng lên xe và người là 20 N. Công của người đi xe đạp thực hiện là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn đơn vị **không** phải là đơn vị của năng lượng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một ô tô chuyển động với vận tốc không đổi, công suất của động cơ là 20 kW. Lực kéo của động cơ ô tô là 4000 N. Vận tốc của ô tô là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một quả bóng khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của công là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một người đẩy một chiếc xe lăn trên mặt phẳng nằm ngang đi được 5 m với lực đẩy không đổi 30 N. Công của lực đẩy là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một vật có thế năng trọng trường là 200 J so với mặt đất. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cách mặt đất 1 m thì thế năng của vật tại vị trí ban đầu là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một người kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng dài 2 m, cao 1 m. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 150 N. Công của lực kéo là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để tăng công suất của một máy lên 4 lần, trong khi công thực hiện không đổi, cần phải:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một người thả rơi tự do một vật từ độ cao h. Trong quá trình vật rơi, đại lượng nào sau đây tăng lên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một chiếc xe máy có khối lượng 100 kg đang leo dốc với vận tốc không đổi 18 km/h. Biết dốc nghiêng 10° so với phương ngang và hệ số ma sát giữa xe và mặt dốc là 0.1. Công suất của động cơ xe máy là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là:

  • A. 864 kJ
  • B. 240 kJ
  • C. 432 kJ
  • D. 120 kJ

Câu 2: Một người công nhân xây dựng kéo một vật liệu lên cao 5m bằng ròng rọc cố định, lực kéo dây là 600N. Tính công mà người công nhân đã thực hiện.

  • A. 300 J
  • B. 120 J
  • C. 3000 J
  • D. 6000 J

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

  • A. Công suất là đại lượng vô hướng, có giá trị luôn dương.
  • B. Công suất là đại lượng đặc trưng cho độ lớn của công thực hiện.
  • C. Công suất có đơn vị là Jun (J).
  • D. Công suất là đại lượng đo tốc độ thực hiện công.

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm được 1000 lít nước lên độ cao 10 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Thời gian tối thiểu để máy bơm thực hiện công việc này là:

  • A. 49 s
  • B. 20 s
  • C. 5 s
  • D. 98 s

Câu 5: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật
  • B. Gia tốc của vật
  • C. Độ cao của vật so với mốc thế năng
  • D. Hình dạng của vật

Câu 6: Một quả bóng khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, cơ năng của quả bóng là:

  • A. 10 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 5 J

Câu 7: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực thực hiện công dương?

  • A. Một vật rơi tự do từ trên cao xuống đất.
  • B. Một người đi bộ lên dốc.
  • C. Một máy bay đang bay lên cao.
  • D. Một quả bóng lăn trên mặt phẳng ngang.

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 0.0125 J
  • B. 12.5 J
  • C. 0.25 J
  • D. 0.125 J

Câu 9: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

  • A. Động năng của vật luôn được bảo toàn.
  • B. Cơ năng của một vật trong hệ kín được bảo toàn nếu chỉ có lực thế thực hiện công.
  • C. Thế năng của vật luôn được bảo toàn.
  • D. Tổng công và công suất của vật là một hằng số.

Câu 10: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Nhiệt năng
  • D. Thế năng đàn hồi

Câu 11: Một người đi xe đạp lên dốc, lực ma sát và lực cản không khí thực hiện công âm. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Các lực này làm tăng tốc độ của xe đạp.
  • B. Các lực này không ảnh hưởng đến chuyển động của xe đạp.
  • C. Các lực này sinh ra công có ích.
  • D. Các lực này làm tiêu hao cơ năng của hệ.

Câu 12: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu bỏ qua ma sát, vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào:

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Góc nghiêng của mặt phẳng
  • C. Độ cao của mặt phẳng nghiêng
  • D. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng

Câu 13: Một động cơ có công suất 100 W hoạt động trong 2 phút. Công mà động cơ thực hiện được là:

  • A. 200 J
  • B. 12000 J
  • C. 50 J
  • D. 20000 J

Câu 14: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là tỷ số giữa:

  • A. Công có ích và năng lượng toàn phần.
  • B. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
  • C. Công có ích và năng lượng hao phí.
  • D. Năng lượng đầu vào và năng lượng đầu ra.

Câu 15: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực 50 N theo phương ngang. Công của lực kéo khi thùng hàng dịch chuyển 10 m là:

  • A. 2000 J
  • B. 200 J
  • C. 500 J
  • D. 50 J

Câu 16: Trường hợp nào sau đây không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác?

  • A. Bếp điện hoạt động.
  • B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • C. Pin điện hóa phóng điện.
  • D. Một vật đứng yên trên mặt đất.

Câu 17: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Công của trọng lực trong quá trình rơi là:

  • A. -196 J
  • B. 196 J
  • C. 98 J
  • D. -98 J

Câu 18: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần thì cần phải tăng vận tốc của vật lên bao nhiêu lần?

  • A. 16 lần
  • B. 4 lần
  • C. 2 lần
  • D. Không đổi

Câu 19: Một chiếc thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 4 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, đi lên cao 10 m trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình của động cơ thang máy là:

  • A. 1470 W
  • B. 7400 W
  • C. 9800 W
  • D. 14500 W

Câu 20: Trong hệ SI, đơn vị của công là:

  • A. Watt (W)
  • B. Jun (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogam (kg)

Câu 21: Một xe máy chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Lực cản tác dụng lên xe là 200 N. Công suất của động cơ xe máy là:

  • A. 2000 W
  • B. 7200 W
  • C. 3600 W
  • D. 200 W

Câu 22: Một người nâng một vật nặng 5 kg lên độ cao 2 m. Công tối thiểu mà người đó phải thực hiện là:

  • A. 10 J
  • B. 50 J
  • C. 98 J
  • D. 100 J

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về công cơ học?

  • A. Công là đại lượng vô hướng.
  • B. Công có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Công phụ thuộc vào góc giữa lực và độ dịch chuyển.
  • D. Công luôn luôn khác không khi có lực tác dụng lên vật.

Câu 24: Một viên đạn khối lượng m bay với vận tốc v. Động năng của viên đạn là:

  • A. mv
  • B. 1/2 mv^2
  • C. mv^2
  • D. mgh

Câu 25: Một chiếc xe cần cẩu nâng một khối bê tông nặng 2 tấn lên cao 15 m trong thời gian 1 phút. Công suất trung bình của cần cẩu là:

  • A. 4900 W
  • B. 9800 W
  • C. 49000 W
  • D. 294000 W

Câu 26: Công của lực ma sát luôn có giá trị:

  • A. Dương
  • B. Bằng không
  • C. Có thể dương hoặc âm
  • D. Âm hoặc bằng không

Câu 27: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao h xuống đất. Trong quá trình viên bi rơi, dạng năng lượng nào tăng lên?

  • A. Thế năng trọng trường
  • B. Động năng
  • C. Cơ năng
  • D. Nhiệt năng

Câu 28: Một máy bơm nước có hiệu suất 70% bơm nước lên bể trên cao. Nếu công suất toàn phần của máy bơm là 5 kW, thì công suất có ích của máy bơm là:

  • A. 7.14 kW
  • B. 3.57 kW
  • C. 3.5 kW
  • D. 1.5 kW

Câu 29: Công thức tính công suất tức thời là:

  • A. P = F * v * cos(alpha)
  • B. P = A / t
  • C. P = mgh
  • D. P = 1/2 mv^2

Câu 30: Một người tác dụng lực đẩy 200 N lên một bức tường nhưng bức tường không chuyển động. Công của lực đẩy trong trường hợp này là:

  • A. 200 J
  • B. 0 J
  • C. Một giá trị khác 0 nhưng không xác định được
  • D. 400 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một người công nhân xây dựng kéo một vật liệu lên cao 5m bằng ròng rọc cố định, lực kéo dây là 600N. Tính công mà người công nhân đã thực hiện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm được 1000 lít nước lên độ cao 10 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Thời gian tối thiểu để máy bơm thực hiện công việc này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một quả bóng khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, cơ năng của quả bóng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực thực hiện công dương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một người đi xe đạp lên dốc, lực ma sát và lực cản không khí thực hiện công âm. Điều này có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu bỏ qua ma sát, vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một động cơ có công suất 100 W hoạt động trong 2 phút. Công mà động cơ thực hiện được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là tỷ số giữa:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực 50 N theo phương ngang. Công của lực kéo khi thùng hàng dịch chuyển 10 m là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trường hợp nào sau đây không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Công của trọng lực trong quá trình rơi là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần thì cần phải tăng vận tốc của vật lên bao nhiêu lần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một chiếc thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 4 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, đi lên cao 10 m trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình của động cơ thang máy là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong hệ SI, đơn vị của công là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một xe máy chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Lực cản tác dụng lên xe là 200 N. Công suất của động cơ xe máy là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một người nâng một vật nặng 5 kg lên độ cao 2 m. Công tối thiểu mà người đó phải thực hiện là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về công cơ học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một viên đạn khối lượng m bay với vận tốc v. Động năng của viên đạn là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một chiếc xe cần cẩu nâng một khối bê tông nặng 2 tấn lên cao 15 m trong thời gian 1 phút. Công suất trung bình của cần cẩu là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Công của lực ma sát luôn có giá trị:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao h xuống đất. Trong quá trình viên bi rơi, dạng năng lượng nào tăng lên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một máy bơm nước có hiệu suất 70% bơm nước lên bể trên cao. Nếu công suất toàn phần của máy bơm là 5 kW, thì công suất có ích của máy bơm là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Công thức tính công suất tức thời là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một người tác dụng lực đẩy 200 N lên một bức tường nhưng bức tường không chuyển động. Công của lực đẩy trong trường hợp này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông đẩy một chiếc hộp nặng 50 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, nghiêng 30° so với phương ngang. Lực đẩy song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 300 N. Công của lực đẩy này thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 3000 J
  • C. 2500 J
  • D. 5000 J

Câu 2: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên 20 m/s trong thời gian 8 giây trên đường thẳng nằm ngang. Công suất trung bình mà động cơ ô tô đã thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 30 kW
  • B. 45 kW
  • C. 60 kW
  • D. 75 kW

Câu 3: Trường hợp nào sau đây công của lực ma sát là công âm?

  • A. Khi vật đứng yên trên mặt sàn nằm ngang.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang.
  • C. Khi vật trượt xuống dốc không ma sát.
  • D. Khi vật trượt có ma sát trên mặt sàn nằm ngang và đang chậm dần.

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 100 J
  • C. 50 J
  • D. 0 J

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 0.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa công và năng lượng.

  • A. Công là một dạng năng lượng.
  • B. Công là số đo độ biến thiên năng lượng của vật.
  • C. Năng lượng và công có cùng đơn vị đo nhưng bản chất khác nhau.
  • D. Công luôn luôn bằng năng lượng.

Câu 7: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên độ cao 10 m. Trong 1 phút máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s²)

  • A. 102 lít
  • B. 112 lít
  • C. 122 lít
  • D. 132 lít

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe tải bằng một tấm ván nghiêng. Để giảm lực kéo cần thiết, người đó nên:

  • A. Tăng chiều dài tấm ván nghiêng.
  • B. Giảm chiều dài tấm ván nghiêng.
  • C. Tăng độ nhám của tấm ván nghiêng.
  • D. Giảm độ cao của sàn xe tải.

Câu 9: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

  • A. Vật rơi tự do trong chân không.
  • B. Con lắc đơn dao động nhỏ bỏ qua ma sát.
  • C. Ô tô chuyển động lên dốc có ma sát.
  • D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động quanh Trái Đất bỏ qua sức cản khí quyển.

Câu 10: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 3 giây. Công suất trung bình mà vận động viên đã thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 750 W
  • B. 980 W
  • C. 1000 W
  • D. 3000 W

Câu 11: Một chiếc xe máy chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Động cơ xe máy thực hiện công để:

  • A. Tăng động năng của xe.
  • B. Tăng thế năng của xe.
  • C. Làm thay đổi cơ năng của xe.
  • D. Khắc phục lực cản của môi trường.

Câu 12: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ biến đổi 40% năng lượng hao phí thành năng lượng có ích.
  • B. Động cơ tiêu thụ 40% năng lượng đầu vào.
  • C. Động cơ biến đổi 40% năng lượng đầu vào thành năng lượng có ích.
  • D. Động cơ giữ lại 40% năng lượng đầu vào.

Câu 13: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình bóng đi lên, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Động năng và thế năng đều tăng.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • C. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • D. Cơ năng của quả bóng tăng.

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule trên giây (J/s)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Kilowatt-giờ (kWh)

Câu 15: Một người đi xe đạp lên dốc. Khi người đó đạp xe mạnh hơn để tăng tốc, công nào sau đây tăng lên?

  • A. Công của lực đạp xe.
  • B. Công của trọng lực.
  • C. Công của lực ma sát.
  • D. Công của phản lực từ mặt đường.

Câu 16: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của vật không đổi trong quá trình chuyển động?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là không đúng?

  • A. Công cơ học là đại lượng vô hướng.
  • B. Công cơ học có thể dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Công cơ học phụ thuộc vào góc giữa lực và phương dịch chuyển.
  • D. Công cơ học luôn luôn khác không khi có lực tác dụng lên vật.

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Khi vật nặng ở vị trí biên, dạng năng lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Cơ năng.
  • D. Động năng và thế năng cùng cực đại.

Câu 19: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Để nâng một kiện hàng khối lượng 100 kg lên độ cao 5 m, công mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 5000 J
  • B. 6667 J
  • C. 3750 J
  • D. 7500 J

Câu 20: So sánh công cần thiết để kéo một vật khối lượng m lên cao h theo phương thẳng đứng và kéo vật đó lên cùng độ cao h bằng mặt phẳng nghiêng (bỏ qua ma sát).

  • A. Công kéo vật lên theo phương thẳng đứng lớn hơn.
  • B. Công kéo vật lên bằng mặt phẳng nghiêng lớn hơn.
  • C. Công trong hai trường hợp bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 21: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc. Vận tốc của xe tăng lên là do:

  • A. Thế năng của xe chuyển hóa thành động năng.
  • B. Động năng của xe chuyển hóa thành thế năng.
  • C. Công của lực ma sát làm tăng vận tốc.
  • D. Công của lực cản không khí làm tăng vận tốc.

Câu 22: Một động cơ có công suất không đổi, kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang. Nếu tăng lực kéo lên gấp đôi thì vận tốc chuyển động thẳng đều của vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 23: Một người thả một viên bi từ trên cao xuống đất. Trong giai đoạn nào động năng của viên bi tăng còn thế năng giảm?

  • A. Trong giai đoạn viên bi bắt đầu rơi cho đến khi đạt vận tốc cực đại.
  • B. Trong giai đoạn viên bi rơi với vận tốc không đổi.
  • C. Trong suốt quá trình viên bi rơi cho đến khi chạm đất (bỏ qua giai đoạn va chạm).
  • D. Chỉ trong giai đoạn viên bi gần chạm đất nhất.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng?

  • A. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi.
  • B. Năng lượng luôn luôn được bảo toàn trong mọi quá trình.
  • C. Năng lượng chỉ tồn tại ở dạng cơ năng.
  • D. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.

Câu 25: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Độ cao của mặt phẳng nghiêng.
  • C. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
  • D. Góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng.

Câu 26: Một người thực hiện công 500 J để kéo một thùng hàng lên mặt phẳng nghiêng, trong đó công có ích để thắng trọng lực là 400 J. Hiệu suất của quá trình kéo hàng là:

  • A. 125%
  • B. 8%
  • C. 80%
  • D. 20%

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là:

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 28: Một vật chịu tác dụng của lực không đổi và di chuyển một đoạn đường s theo hướng của lực. Công của lực được tính bằng công thức nào?

  • A. W = F/s
  • B. W = F.s
  • C. W = F.s.sin(α)
  • D. W = F + s

Câu 29: Hai người cùng nâng một vật nặng lên cùng độ cao. Người thứ nhất mất thời gian 2 phút, người thứ hai mất thời gian 3 phút. So sánh công suất trung bình của hai người.

  • A. Công suất của người thứ nhất lớn hơn công suất của người thứ hai.
  • B. Công suất của người thứ nhất nhỏ hơn công suất của người thứ hai.
  • C. Công suất của hai người bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 30: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi treo một vật nặng 100 g, lò xo dãn ra 2 cm. Để lò xo có chiều dài 25 cm, cần thực hiện công bằng bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 0.015 J
  • B. 0.025 J
  • C. 0.035 J
  • D. 0.045 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một người đàn ông đẩy một chiếc hộp nặng 50 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, nghiêng 30° so với phương ngang. Lực đẩy song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 300 N. Công của lực đẩy này thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên 20 m/s trong thời gian 8 giây trên đường thẳng nằm ngang. Công suất trung bình mà động cơ ô tô đã thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trường hợp nào sau đây công của lực ma sát là công âm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa công và năng lượng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên độ cao 10 m. Trong 1 phút máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s²)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe tải bằng một tấm ván nghiêng. Để giảm lực kéo cần thiết, người đó nên:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 3 giây. Công suất trung bình mà vận động viên đã thực hiện là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một chiếc xe máy chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Động cơ xe máy thực hiện công để:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình bóng đi lên, nhận xét nào sau đây đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một người đi xe đạp lên dốc. Khi người đó đạp xe mạnh hơn để tăng tốc, công nào sau đây tăng lên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của vật không đổi trong quá trình chuyển động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là không đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Khi vật nặng ở vị trí biên, dạng năng lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Để nâng một kiện hàng khối lượng 100 kg lên độ cao 5 m, công mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: So sánh công cần thiết để kéo một vật khối lượng m lên cao h theo phương thẳng đứng và kéo vật đó lên cùng độ cao h bằng mặt phẳng nghiêng (bỏ qua ma sát).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc. Vận tốc của xe tăng lên là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một động cơ có công suất không đổi, kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang. Nếu tăng lực kéo lên gấp đôi thì vận tốc chuyển động thẳng đều của vật sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một người thả một viên bi từ trên cao xuống đất. Trong giai đoạn nào động năng của viên bi tăng còn thế năng giảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một người thực hiện công 500 J để kéo một thùng hàng lên mặt phẳng nghiêng, trong đó công có ích để thắng trọng lực là 400 J. Hiệu suất của quá trình kéo hàng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một vật chịu tác dụng của lực không đổi và di chuyển một đoạn đường s theo hướng của lực. Công của lực được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hai người cùng nâng một vật nặng lên cùng độ cao. Người thứ nhất mất thời gian 2 phút, người thứ hai mất thời gian 3 phút. So sánh công suất trung bình của hai người.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi treo một vật nặng 100 g, lò xo dãn ra 2 cm. Để lò xo có chiều dài 25 cm, cần thực hiện công bằng bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người công nhân xây dựng sử dụng ròng rọc cố định để nâng một thùng vật liệu nặng 50 kg lên độ cao 10 m. Lực kéo dây của người công nhân là 600 N. Công có ích mà người công nhân thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 6000 J
  • B. 5000 J
  • C. 7500 J
  • D. 3000 J

Câu 2: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 25 m/s. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

  • A. 15000 J
  • B. 300000 J
  • C. 375000 J
  • D. 750000 J

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất. Trong 10 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và bỏ qua mọi hao phí.

  • A. 1500 lít
  • B. 7500 lít
  • C. 12000 lít
  • D. 15000 lít

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Độ cao tối đa mà vật đạt tới là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 5 m
  • C. 15 m
  • D. 10 m

Câu 5: Một người kéo một thùng hàng 20 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 50 N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn nhà là 0.2. Công của lực ma sát khi thùng hàng di chuyển được 5 m là bao nhiêu?

  • A. -200 J
  • B. 200 J
  • C. -250 J
  • D. 250 J

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là đúng?

  • A. Công cơ học là một đại lượng vectơ.
  • B. Công cơ học luôn có giá trị dương.
  • C. Công cơ học là công của lực tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển.
  • D. Công cơ học có đơn vị là Watt.

Câu 7: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 1.25 J
  • C. 25 J
  • D. 0.125 J

Câu 8: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 4.47 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 9: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực thực hiện công dương?

  • A. Một vật chuyển động tròn đều nằm ngang.
  • B. Một vật được ném thẳng đứng lên cao.
  • C. Một vật rơi tự do từ trên cao xuống đất.
  • D. Một vật trượt đều trên mặt phẳng nghiêng lên trên.

Câu 10: Một động cơ có công suất 100 W hoạt động trong 5 phút. Công mà động cơ thực hiện được là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. 5000 J
  • C. 3000 J
  • D. 30000 J

Câu 11: Hiệu suất của một máy cơ được xác định bằng tỉ số giữa:

  • A. Công toàn phần và công có ích.
  • B. Công có ích và công toàn phần.
  • C. Công hao phí và công có ích.
  • D. Công toàn phần và công hao phí.

Câu 12: Một chiếc quạt điện có công suất tiêu thụ 50 W. Trong 1 giờ hoạt động, quạt điện tiêu thụ một lượng điện năng là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 1800 J
  • C. 180000 J
  • D. 3000 J

Câu 13: Điều gì xảy ra với động năng của một vật khi vận tốc của nó tăng gấp đôi?

  • A. Động năng tăng gấp đôi.
  • B. Động năng giảm đi một nửa.
  • C. Động năng không đổi.
  • D. Động năng tăng gấp bốn lần.

Câu 14: Một người đi xe đạp lên dốc nghiêng 3° so với phương ngang. Tổng khối lượng người và xe là 60 kg. Để đi được 100 m dọc theo dốc, người đó phải thực hiện một công tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 3138 J
  • B. 5880 J
  • C. 6000 J
  • D. 11760 J

Câu 15: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là:

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Watt (W)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 16: Một vật có thế năng hấp dẫn là 500 J so với mặt đất. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật đang chuyển động với động năng 500 J.
  • B. Công để đưa vật từ mặt đất lên vị trí đó là 500 J.
  • C. Nhiệt năng của vật là 500 J.
  • D. Vật có khả năng sinh ra công 500 W.

Câu 17: Một người nâng một vật nặng lên cao, sau đó lại hạ vật xuống vị trí ban đầu. Hỏi công tổng cộng mà người đó thực hiện lên vật trong cả quá trình là bao nhiêu?

  • A. Lớn hơn 0.
  • B. Nhỏ hơn 0.
  • C. Bằng 0.
  • D. Không xác định được.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Động năng luôn được bảo toàn.
  • C. Thế năng luôn được bảo toàn.
  • D. Cơ năng của hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế là một đại lượng bảo toàn.

Câu 19: Một viên bi sắt rơi từ trên cao xuống đất. Trong quá trình rơi, dạng năng lượng nào sau đây tăng lên?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Động năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 20: Một người thực hiện công 600 J để kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng dài 3 m, độ cao 1 m. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Công có ích mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 120 J
  • B. 4800 J
  • C. 480 J
  • D. 750 J

Câu 21: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Joule (J).
  • B. Calo (cal).
  • C. Kilowatt-giờ (kWh).
  • D. Watt (W).

Câu 22: Một máy bơm có hiệu suất 75% dùng để bơm nước lên cao. Nếu công suất đầu vào của máy bơm là 4 kW, thì công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 1 kW
  • B. 3 kW
  • C. 5.33 kW
  • D. 30 kW

Câu 23: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu?

  • A. 400 J
  • B. 200 J
  • C. 100 J
  • D. 40 J

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, lực không sinh công?

  • A. Lực kéo của đầu tàu hỏa làm tàu chuyển động.
  • B. Lực ma sát làm giảm tốc độ chuyển động của vật.
  • C. Lực hướng tâm giữ cho vật chuyển động tròn đều.
  • D. Lực nâng của cần cẩu nâng vật lên cao.

Câu 25: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là 200 N. Công suất của con ngựa là bao nhiêu?

  • A. 1800 W
  • B. 500 W
  • C. 2000 W
  • D. 50 W

Câu 26: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Công suất cần thiết để nâng thang máy là bao nhiêu?

  • A. 1 kW
  • B. 10 kW
  • C. 2.5 kW
  • D. 5 kW

Câu 27: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao nào thì động năng của viên đạn bằng thế năng hấp dẫn của nó?

  • A. h = v₀²/g
  • B. h = v₀²/(4g)
  • C. h = v₀²/(2g)
  • D. h = 2v₀²/g

Câu 28: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trong thời gian 5 giây. Khối lượng ô tô là 1500 kg. Công suất trung bình mà động cơ ô tô phải thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 60 kW
  • B. 30 kW
  • C. 15 kW
  • D. 120 kW

Câu 29: Chọn phát biểu sai về năng lượng.

  • A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
  • B. Năng lượng có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
  • C. Năng lượng tự sinh ra và tự mất đi trong các quá trình vật lý.
  • D. Năng lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của vật.

Câu 30: Một người kéo một vật nặng 40 kg lên mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5 m và chiều cao 3 m. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 300 N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.

  • A. 60%
  • B. 65.3%
  • C. 75%
  • D. 80%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một người công nhân xây dựng sử dụng ròng rọc cố định để nâng một thùng vật liệu nặng 50 kg lên độ cao 10 m. Lực kéo dây của người công nhân là 600 N. Công có ích mà người công nhân thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 25 m/s. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất. Trong 10 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và bỏ qua mọi hao phí.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Độ cao tối đa mà vật đạt tới là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một người kéo một thùng hàng 20 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 50 N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn nhà là 0.2. Công của lực ma sát khi thùng hàng di chuyển được 5 m là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực thực hiện công dương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một động cơ có công suất 100 W hoạt động trong 5 phút. Công mà động cơ thực hiện được là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hiệu suất của một máy cơ được xác định bằng tỉ số giữa:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một chiếc quạt điện có công suất tiêu thụ 50 W. Trong 1 giờ hoạt động, quạt điện tiêu thụ một lượng điện năng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Điều gì xảy ra với động năng của một vật khi vận tốc của nó tăng gấp đôi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một người đi xe đạp lên dốc nghiêng 3° so với phương ngang. Tổng khối lượng người và xe là 60 kg. Để đi được 100 m dọc theo dốc, người đó phải thực hiện một công tối thiểu là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một vật có thế năng hấp dẫn là 500 J so với mặt đất. Điều này có nghĩa là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một người nâng một vật nặng lên cao, sau đó lại hạ vật xuống vị trí ban đầu. Hỏi công tổng cộng mà người đó thực hiện lên vật trong cả quá trình là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một viên bi sắt rơi từ trên cao xuống đất. Trong quá trình rơi, dạng năng lượng nào sau đây tăng lên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một người thực hiện công 600 J để kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng dài 3 m, độ cao 1 m. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Công có ích mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của năng lượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một máy bơm có hiệu suất 75% dùng để bơm nước lên cao. Nếu công suất đầu vào của máy bơm là 4 kW, thì công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, lực không sinh công?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là 200 N. Công suất của con ngựa là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Công suất cần thiết để nâng thang máy là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao nào thì động năng của viên đạn bằng thế năng hấp dẫn của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trong thời gian 5 giây. Khối lượng ô tô là 1500 kg. Công suất trung bình mà động cơ ô tô phải thực hiện là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn phát biểu sai về năng lượng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một người kéo một vật nặng 40 kg lên mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5 m và chiều cao 3 m. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 300 N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người công nhân đẩy một thùng hàng nặng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực không đổi 200 N. Thùng hàng di chuyển một đoạn đường 5 mét. Công của lực ma sát tác dụng lên thùng hàng là -200 J. Công tổng cộng mà người công nhân thực hiện lên thùng hàng là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 800 J
  • C. 1000 J
  • D. 1200 J

Câu 2: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường cao tốc. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

  • A. 864 kJ
  • B. 432 kJ
  • C. 240 kJ
  • D. 120 kJ

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí cao nhất so với mặt đất là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất, g = 9.8 m/s²)

  • A. 0 J
  • B. 20 J
  • C. 98 J
  • D. 196 J

Câu 4: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng dài 2 mét, độ cao 1 mét. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 120 N. Công có ích để nâng vật lên độ cao 1 mét là 100 J. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 41.7%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 83.3%

Câu 5: Một máy bơm nước có công suất 5 kW. Máy bơm này có thể bơm 1000 lít nước lên độ cao 10 mét trong thời gian bao lâu? (Cho rằng 1 lít nước có khối lượng 1 kg, g = 9.8 m/s²)

  • A. 5 s
  • B. 19.6 s
  • C. 200 s
  • D. 500 s

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 0.05 J
  • C. 0.125 J
  • D. 0.25 J

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là đúng?

  • A. Công cơ học là một đại lượng vectơ.
  • B. Công cơ học luôn luôn là một đại lượng dương.
  • C. Công cơ học chỉ tồn tại khi có lực tác dụng.
  • D. Công cơ học là đại lượng vô hướng, có thể âm hoặc dương.

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực kéo không đổi và lực ma sát. Trong quá trình chuyển động, nhận xét nào sau đây về công của lực kéo và công của lực ma sát là đúng?

  • A. Công của lực kéo và công của lực ma sát đều dương.
  • B. Công của lực kéo dương, công của lực ma sát âm.
  • C. Công của lực kéo âm, công của lực ma sát dương.
  • D. Công của lực kéo và công của lực ma sát đều bằng không.

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, lực không thực hiện công?

  • A. Lực ma sát làm vật trượt chậm dần.
  • B. Lực kéo làm vật chuyển động nhanh dần.
  • C. Lực hướng tâm giữ vật chuyển động tròn đều.
  • D. Lực trọng trường làm vật rơi tự do.

Câu 10: Một người đi xe đạp lên dốc. Trong quá trình này, dạng năng lượng nào sau đây của người và xe đạp tăng lên?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Động năng và thế năng trọng trường
  • D. Nhiệt năng

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động từ mặt đất lên đến điểm cao nhất, nhận xét nào sau đây về sự biến đổi cơ năng là đúng nếu bỏ qua sức cản không khí?

  • A. Cơ năng của vật tăng dần.
  • B. Cơ năng của vật giảm dần.
  • C. Cơ năng của vật lúc đầu tăng, sau đó giảm.
  • D. Cơ năng của vật không đổi.

Câu 12: Một động cơ có công suất không đổi kéo một vật lên cao với vận tốc không đổi. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi thì vận tốc kéo vật thay đổi như thế nào để công suất không đổi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 13: Một thác nước cao 100 mét đổ xuống dưới. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng. Vận tốc của nước khi chạm đất gần đúng bằng bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 10 m/s
  • B. 31 m/s
  • C. 44 m/s
  • D. 98 m/s

Câu 14: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên cao 1.5 mét trong thời gian 3 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 10 W
  • B. 30 W
  • C. 60 W
  • D. 98 W

Câu 15: Một chiếc xe máy chuyển động với vận tốc 36 km/h. Công suất của động cơ xe máy là 5 kW. Lực kéo của động cơ xe máy là bao nhiêu?

  • A. 500 N
  • B. 1800 N
  • C. 5000 N
  • D. 18000 N

Câu 16: Một quả bóng có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 1 m
  • B. 5.1 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 17: Một hệ cơ học chịu tác dụng của lực ma sát. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của hệ sẽ biến đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng của hệ được bảo toàn.
  • B. Cơ năng của hệ tăng lên.
  • C. Cơ năng của hệ giảm dần.
  • D. Cơ năng của hệ có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lực ma sát.

Câu 18: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình trượt, có lực ma sát tác dụng lên vật. So với trường hợp không có ma sát, vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng
  • D. Không xác định được

Câu 19: Một người thực hiện công 120 J để kéo một thùng hàng lên sàn xe tải bằng một tấm ván nghiêng. Công có ích để đưa thùng hàng lên độ cao cần thiết là 80 J. Tính công hao phí do ma sát trên ván nghiêng.

  • A. 200 J
  • B. 100 J
  • C. 40 J
  • D. 0 J

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa công và năng lượng.

  • A. Công và năng lượng là hai đại lượng hoàn toàn độc lập.
  • B. Công là số đo độ biến thiên năng lượng của vật.
  • C. Năng lượng luôn được đo bằng công.
  • D. Công luôn lớn hơn năng lượng.

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?

  • A. Jun (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Watt (W)
  • D. Kilogam (kg)

Câu 22: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 4 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Tính công suất cần thiết của động cơ thang máy để nâng thang máy lên.

  • A. 1 kW
  • B. 5 kW
  • C. 10 kW
  • D. 14.5 kW

Câu 23: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên độ cao 2 mét trong thời gian 2 giây. Tính công suất trung bình của vận động viên.

  • A. 1.47 kW
  • B. 0.735 kW
  • C. 2.94 kW
  • D. 7.35 kW

Câu 24: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trong thời gian 10 giây. Khối lượng của ô tô là 1000 kg. Công suất trung bình của động cơ ô tô trong thời gian tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 10 kW
  • B. 20 kW
  • C. 40 kW
  • D. 200 kW

Câu 25: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật thay đổi như thế nào nếu vận tốc của vật tăng lên gấp đôi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Giảm đi một nửa

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng lên dốc nghiêng với góc α so với phương ngang bằng một lực F dọc theo mặt dốc. Công của lực kéo F phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào góc nghiêng α.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng thùng hàng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực kéo F.
  • D. Phụ thuộc vào độ lớn của lực kéo F và quãng đường di chuyển trên mặt dốc.

Câu 27: Một chiếc máy bơm có hiệu suất 70% bơm nước từ giếng sâu 8 mét lên bể chứa trên cao. Để bơm được 1000 kg nước lên bể, máy bơm đã tiêu thụ một công là bao nhiêu?

  • A. 54.88 kJ
  • B. 112 kJ
  • C. 78.4 kJ
  • D. 156.8 kJ

Câu 28: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến thiên của động năng của viên bi theo thời gian?

  • A. Đường thẳng song song trục thời gian.
  • B. Đường thẳng dốc xuống.
  • C. Đường thẳng dốc lên.
  • D. Đường cong parabol hướng lên.

Câu 29: Xét một hệ kín chỉ chịu tác dụng của các lực thế. Đại lượng nào sau đây của hệ được bảo toàn?

  • A. Cơ năng
  • B. Động năng
  • C. Thế năng
  • D. Công suất

Câu 30: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau đây, quá trình nào không làm tăng nhiệt năng của môi trường?

  • A. Động cơ đốt trong hoạt động.
  • B. Máy biến áp hoạt động.
  • C. Dòng điện chạy trong dây dẫn có điện trở.
  • D. Không có quá trình nào trong các quá trình trên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người công nhân đẩy một thùng hàng nặng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực không đổi 200 N. Thùng hàng di chuyển một đoạn đường 5 mét. Công của lực ma sát tác dụng lên thùng hàng là -200 J. Công tổng cộng mà người công nhân thực hiện lên thùng hàng là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường cao tốc. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí cao nhất so với mặt đất là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất, g = 9.8 m/s²)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng dài 2 mét, độ cao 1 mét. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 120 N. Công có ích để nâng vật lên độ cao 1 mét là 100 J. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một máy bơm nước có công suất 5 kW. Máy bơm này có thể bơm 1000 lít nước lên độ cao 10 mét trong thời gian bao lâu? (Cho rằng 1 lít nước có khối lượng 1 kg, g = 9.8 m/s²)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực kéo không đổi và lực ma sát. Trong quá trình chuyển động, nhận xét nào sau đây về công của lực kéo và công của lực ma sát là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, lực không thực hiện công?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một người đi xe đạp lên dốc. Trong quá trình này, dạng năng lượng nào sau đây của người và xe đạp tăng lên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động từ mặt đất lên đến điểm cao nhất, nhận xét nào sau đây về sự biến đổi cơ năng là đúng nếu bỏ qua sức cản không khí?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một động cơ có công suất không đổi kéo một vật lên cao với vận tốc không đổi. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi thì vận tốc kéo vật thay đổi như thế nào để công suất không đổi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một thác nước cao 100 mét đổ xuống dưới. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng. Vận tốc của nước khi chạm đất gần đúng bằng bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên cao 1.5 mét trong thời gian 3 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một chiếc xe máy chuyển động với vận tốc 36 km/h. Công suất của động cơ xe máy là 5 kW. Lực kéo của động cơ xe máy là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một quả bóng có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một hệ cơ học chịu tác dụng của lực ma sát. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của hệ sẽ biến đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình trượt, có lực ma sát tác dụng lên vật. So với trường hợp không có ma sát, vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một người thực hiện công 120 J để kéo một thùng hàng lên sàn xe tải bằng một tấm ván nghiêng. Công có ích để đưa thùng hàng lên độ cao cần thiết là 80 J. Tính công hao phí do ma sát trên ván nghiêng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa công và năng lượng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 4 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Tính công suất cần thiết của động cơ thang máy để nâng thang máy lên.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên độ cao 2 mét trong thời gian 2 giây. Tính công suất trung bình của vận động viên.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trong thời gian 10 giây. Khối lượng của ô tô là 1000 kg. Công suất trung bình của động cơ ô tô trong thời gian tăng tốc là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật thay đổi như thế nào nếu vận tốc của vật tăng lên gấp đôi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng lên dốc nghiêng với góc α so với phương ngang bằng một lực F dọc theo mặt dốc. Công của lực kéo F phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một chiếc máy bơm có hiệu suất 70% bơm nước từ giếng sâu 8 mét lên bể chứa trên cao. Để bơm được 1000 kg nước lên bể, máy bơm đã tiêu thụ một công là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến thiên của động năng của viên bi theo thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xét một hệ kín chỉ chịu tác dụng của các lực thế. Đại lượng nào sau đây của hệ được bảo toàn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau đây, quá trình nào không làm tăng nhiệt năng của môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

  • A. 864 kJ
  • B. 216 kJ
  • C. 432 kJ
  • D. 240 kJ

Câu 2: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 1.5 m theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 30 J
  • B. 29.4 J
  • C. 294 J
  • D. 300 J

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 5 kW. Trong 1 giờ, máy bơm này có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

  • A. 5 kJ
  • B. 18 MJ
  • C. 5 kWh
  • D. 300 kJ

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về công cơ học:

  • A. Công cơ học là công của lực tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển.
  • B. Công cơ học là một đại lượng vectơ.
  • C. Công cơ học luôn có giá trị dương.
  • D. Công cơ học có đơn vị là Watt.

Câu 5: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Bỏ qua ma sát. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong quá trình chuyển động?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Cơ năng
  • D. Vận tốc

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 0.125 J
  • C. 2.5 J
  • D. 25 J

Câu 7: Một người đi xe đạp lên dốc với vận tốc không đổi. Lực nào thực hiện công dương lên người và xe?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực ma sát
  • C. Phản lực của mặt đường
  • D. Lực đạp của người

Câu 8: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực không thực hiện công?

  • A. Vật rơi tự do
  • B. Vật bị ném lên cao
  • C. Vật chuyển động tròn đều nằm ngang
  • D. Vật trượt xuống dốc nghiêng

Câu 9: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 196 J
  • B. -196 J
  • C. 20 J
  • D. -20 J

Câu 10: Hiệu suất của một động cơ là 60%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ tiêu thụ 60% năng lượng đầu vào.
  • B. Động cơ chuyển hóa 60% năng lượng đầu vào thành công có ích.
  • C. Động cơ hao phí 60% năng lượng đầu vào.
  • D. Động cơ tạo ra 60 J công cho mỗi 100 J năng lượng đầu vào.

Câu 11: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 4 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60 kg, chuyển động đều lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 9.8 kW
  • B. 19.6 kW
  • C. 13.72 kW
  • D. 23.52 kW

Câu 12: Định lý công - động năng phát biểu rằng:

  • A. Công của lực ma sát bằng độ biến thiên động năng.
  • B. Công của trọng lực bằng độ biến thiên động năng.
  • C. Công của lực đàn hồi bằng độ biến thiên động năng.
  • D. Tổng công của các lực tác dụng lên vật bằng độ biến thiên động năng của vật.

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo 10 N và lực ma sát 2 N. Công của lực kéo thực hiện trên quãng đường 5 m là:

  • A. 50 J
  • B. 10 J
  • C. 40 J
  • D. 0 J

Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là:

  • A. Jun (J)
  • B. Kilowatt giờ (kWh)
  • C. Watt (W)
  • D. Mã lực (HP)

Câu 15: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không được bảo toàn?

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  • B. Vật chịu tác dụng của lực ma sát.
  • C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
  • D. Vật chuyển động trong chân không chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

Câu 16: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0.2. Công của lực ma sát thực hiện khi thùng hàng dịch chuyển 10 m là:

  • A. 2000 J
  • B. 1000 J
  • C. -2000 J
  • D. -1000 J

Câu 17: Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao 10 km so với mặt đất. Dạng năng lượng nào chiếm ưu thế nhất của máy bay so với mặt đất?

  • A. Động năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Thế năng hấp dẫn
  • D. Năng lượng hóa học

Câu 18: Công suất là đại lượng đo bằng:

  • A. Công thực hiện được
  • B. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian
  • C. Năng lượng tiêu thụ
  • D. Lực tác dụng lên vật

Câu 19: Một người kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Lực kéo tối thiểu phải bằng bao nhiêu phần trọng lượng của vật để bỏ qua ma sát?

  • A. 5/3
  • B. 3/5
  • C. 3/5 lần
  • D. 5/3 lần

Câu 20: Một viên đạn khối lượng m bay với vận tốc v. Động năng của viên đạn sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc tăng gấp đôi?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Tăng gấp ba
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí nào thì tổng động năng và thế năng của vật là lớn nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tại vị trí ném
  • B. Tại vị trí cao nhất
  • C. Tại vị trí bất kỳ trên quỹ đạo
  • D. Tổng cơ năng không đổi tại mọi vị trí

Câu 22: Một ô tô chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Công suất của động cơ ô tô dùng để:

  • A. Thắng lực ma sát
  • B. Tăng tốc cho ô tô
  • C. Thay đổi hướng chuyển động
  • D. Giữ cho ô tô chuyển động thẳng đều mà không cần lực nào khác

Câu 23: Để tăng hiệu suất của một máy cơ đơn giản, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng công suất đầu vào
  • B. Giảm ma sát và các hao phí năng lượng
  • C. Tăng công có ích
  • D. Sử dụng vật liệu nặng hơn

Câu 24: Một người đàn ông nặng 70 kg leo lên cầu thang cao 5 m trong thời gian 7 giây. Công suất trung bình mà người này tạo ra là:

  • A. 50 W
  • B. 100 W
  • C. 490 W
  • D. 700 W

Câu 25: Một vật chịu tác dụng của lực không đổi F và di chuyển một đoạn đường s theo hướng của lực. Công của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. A = F.s
  • B. A = F/s
  • C. A = F.s.cos(α)
  • D. A = F.v

Câu 26: Xét một hệ kín chỉ có các lực thế tác dụng. Cơ năng của hệ có đặc điểm gì?

  • A. Tăng dần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm dần
  • D. Biến đổi tuần hoàn

Câu 27: Một máy nâng có hiệu suất 80% dùng để nâng một kiện hàng 100 kg lên cao 10 m. Công toàn phần mà máy đã thực hiện là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 7840 J
  • B. 9800 J
  • C. 12250 J
  • D. 12250 J

Câu 28: Khi ô tô đang xuống dốc, nếu tắt động cơ và xe vẫn tiếp tục chuyển động, đó là do:

  • A. Động cơ vẫn sinh công
  • B. Lực ma sát đẩy xe đi
  • C. Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành động năng
  • D. Quán tính của xe bị triệt tiêu

Câu 29: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Thế năng hấp dẫn

Câu 30: Một máy bơm có công suất 1 kW bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

  • A. 7.5 lít
  • B. 10 lít
  • C. 7.65 lít
  • D. 12.5 lít

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 1.5 m theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 5 kW. Trong 1 giờ, máy bơm này có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về công cơ học:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Bỏ qua ma sát. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong quá trình chuyển động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một người đi xe đạp lên dốc với vận tốc không đổi. Lực nào thực hiện công dương lên người và xe?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực không thực hiện công?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hiệu suất của một động cơ là 60%. Điều này có nghĩa là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 4 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60 kg, chuyển động đều lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Định lý công - động năng phát biểu rằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo 10 N và lực ma sát 2 N. Công của lực kéo thực hiện trên quãng đường 5 m là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không được bảo toàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0.2. Công của lực ma sát thực hiện khi thùng hàng dịch chuyển 10 m là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao 10 km so với mặt đất. Dạng năng lượng nào chiếm ưu thế nhất của máy bay so với mặt đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Công suất là đại lượng đo bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một người kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Lực kéo tối thiểu phải bằng bao nhiêu phần trọng lượng của vật để bỏ qua ma sát?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một viên đạn khối lượng m bay với vận tốc v. Động năng của viên đạn sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc tăng gấp đôi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí nào thì tổng động năng và thế năng của vật là lớn nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một ô tô chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Công suất của động cơ ô tô dùng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để tăng hiệu suất của một máy cơ đơn giản, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một người đàn ông nặng 70 kg leo lên cầu thang cao 5 m trong thời gian 7 giây. Công suất trung bình mà người này tạo ra là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một vật chịu tác dụng của lực không đổi F và di chuyển một đoạn đường s theo hướng của lực. Công của lực F được tính bằng công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xét một hệ kín chỉ có các lực thế tác dụng. Cơ năng của hệ có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một máy nâng có hiệu suất 80% dùng để nâng một kiện hàng 100 kg lên cao 10 m. Công toàn phần mà máy đã thực hiện là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi ô tô đang xuống dốc, nếu tắt động cơ và xe vẫn tiếp tục chuyển động, đó là do:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một máy bơm có công suất 1 kW bơm nước từ giếng sâu 8 m lên mặt đất. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là:

  • A. 5 J
  • B. 25 J
  • C. 10 J
  • D. 50 J

Câu 2: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của một vật.
  • B. Lượng công thực hiện được.
  • C. Tốc độ thực hiện công.
  • D. Thời gian thực hiện công.

Câu 3: Một người kéo một vật nặng 20 kg lên độ cao 2 m theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 20 J
  • B. 40 J
  • C. 39.2 J
  • D. 392 J

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây lực ma sát sinh công âm?

  • A. Khi vật trượt trên mặt sàn nằm ngang.
  • B. Khi vật đứng yên trên mặt phẳng nghiêng.
  • C. Khi vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng.
  • D. Khi vật rơi tự do trong không khí (bỏ qua lực cản).

Câu 5: Một ô tô có công suất 50 kW chuyển động với vận tốc không đổi 72 km/h. Lực kéo của động cơ ô tô là:

  • A. 2500 N
  • B. 3600 N
  • C. 25000 N
  • D. 36000 N

Câu 6: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • C. Gia tốc của vật.
  • D. Khối lượng riêng của vật.

Câu 7: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

  • A. Động năng của vật luôn không đổi.
  • B. Thế năng của vật luôn không đổi.
  • C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn tăng.
  • D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn không đổi khi chỉ có lực thế thực hiện công.

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 1/2 * k * (Δx)^2
  • B. k * (Δx)^2
  • C. 1/2 * k * Δx
  • D. k * Δx

Câu 9: Trong quá trình nào sau đây không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác?

  • A. Đun nước bằng bếp điện.
  • B. Xe máy chạy trên đường.
  • C. Một hòn đá nằm yên trên mặt đất.
  • D. Pin mặt trời tạo ra điện.

Câu 10: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng có ích thành năng lượng hao phí.
  • B. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành công có ích.
  • C. Động cơ có thể hoạt động liên tục trong 40 giờ.
  • D. Động cơ tiết kiệm được 40% năng lượng.

Câu 11: Một người đi xe đạp lên dốc, lực nào thực hiện công dương?

  • A. Lực đạp của người lên пеđan.
  • B. Lực ma sát của mặt đường lên bánh xe.
  • C. Trọng lực của người và xe đạp.
  • D. Phản lực của mặt đường lên xe đạp.

Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình rơi, đại lượng nào sau đây tăng?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Cơ năng.
  • C. Động năng.
  • D. Gia tốc trọng trường.

Câu 13: Một máy nâng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên cao 20 m. Thời gian nâng vật là:

  • A. 1 s
  • B. 5 s
  • C. 10 s
  • D. 100 s

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?

  • A. Joule (J).
  • B. Watt (W).
  • C. Kilowatt-giờ (kWh).
  • D. Calorie (cal).

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là đúng?

  • A. Công cơ học là một đại lượng vectơ.
  • B. Công cơ học luôn có giá trị dương.
  • C. Công cơ học là công của lực tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển.
  • D. Công cơ học có đơn vị là Watt.

Câu 16: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang với lực không đổi theo phương ngang. Nếu quãng đường đi được tăng gấp đôi, thì công của lực đẩy:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 17: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng:

  • A. Động năng chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng.
  • C. Cơ năng của vật tăng lên.
  • D. Thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng (nếu có ma sát).

Câu 18: Một chiếc xe máy chạy trên đường nằm ngang. Động năng của xe thay đổi như thế nào nếu vận tốc của xe tăng gấp 3 lần?

  • A. Tăng gấp 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Tăng gấp 6 lần.
  • D. Tăng gấp 9 lần.

Câu 19: Chọn câu phát biểu sai về năng lượng:

  • A. Năng lượng có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
  • B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng tự sinh ra và tự mất đi trong các quá trình vật lý.
  • D. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công.

Câu 20: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí nào thì quả bóng có động năng lớn nhất?

  • A. Ngay khi vừa rời tay người ném.
  • B. Tại vị trí cao nhất.
  • C. Trên đường đi lên.
  • D. Trên đường đi xuống.

Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, thì:

  • A. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • C. Cả động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng đều giảm.

Câu 22: Công của trọng lực khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất là:

  • A. Công âm.
  • B. Bằng 0.
  • C. Công dương và bằng mgh.
  • D. Công dương và bằng 1/2mv^2.

Câu 23: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên cao 10 m. Trong 1 phút máy bơm được bao nhiêu lít nước? (1 lít nước = 1 kg, g = 10 m/s²)

  • A. 120 lít.
  • B. 200 lít.
  • C. 600 lít.
  • D. 1200 lít.

Câu 24: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Công của lực kéo khi thùng hàng trượt được 10 m là:

  • A. 500 J.
  • B. 2000 J.
  • C. 5000 J.
  • D. 20000 J.

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là:

  • A. Joule (J).
  • B. Newton (N).
  • C. Watt (W).
  • D. Kilogram (kg).

Câu 26: Một vật chịu tác dụng của lực không đổi F và di chuyển một quãng đường s theo hướng của lực. Công của lực F được tính bằng công thức:

  • A. A = F * s.
  • B. A = F / s.
  • C. A = F * s^2.
  • D. A = F^2 * s.

Câu 27: Một người đi bộ lên cầu thang. Công mà người đó thực hiện được dùng để:

  • A. Tăng động năng.
  • B. Giảm thế năng.
  • C. Sinh ra nhiệt năng.
  • D. Tăng thế năng trọng trường.

Câu 28: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Để động năng của vật tăng gấp đôi thì vận tốc của vật phải:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên √2 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 29: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào là thế năng?

  • A. Năng lượng ánh sáng.
  • B. Năng lượng đàn hồi.
  • C. Năng lượng nhiệt.
  • D. Năng lượng điện.

Câu 30: Một máy cơ đơn giản có hiệu suất 80%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Công có ích bằng 80% công toàn phần.
  • B. Công hao phí bằng 80% công toàn phần.
  • C. Máy cơ đơn giản này hoạt động được 80 giờ.
  • D. Máy cơ đơn giản này tiết kiệm được 80% năng lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một người kéo một vật nặng 20 kg lên độ cao 2 m theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây lực ma sát sinh công âm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một ô tô có công suất 50 kW chuyển động với vận tốc không đổi 72 km/h. Lực kéo của động cơ ô tô là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong quá trình nào sau đây không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một người đi xe đạp lên dốc, lực nào thực hiện công dương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình rơi, đại lượng nào sau đây tăng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một máy nâng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên cao 20 m. Thời gian nâng vật là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang với lực không đổi theo phương ngang. Nếu quãng đường đi được tăng gấp đôi, thì công của lực đẩy:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một chiếc xe máy chạy trên đường nằm ngang. Động năng của xe thay đổi như thế nào nếu vận tốc của xe tăng gấp 3 lần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Chọn câu phát biểu sai về năng lượng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí nào thì quả bóng có động năng lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, thì:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Công của trọng lực khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên cao 10 m. Trong 1 phút máy bơm được bao nhiêu lít nước? (1 lít nước = 1 kg, g = 10 m/s²)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Công của lực kéo khi thùng hàng trượt được 10 m là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một vật chịu tác dụng của lực không đổi F và di chuyển một quãng đường s theo hướng của lực. Công của lực F được tính bằng công thức:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một người đi bộ lên cầu thang. Công mà người đó thực hiện được dùng để:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Để động năng của vật tăng gấp đôi thì vận tốc của vật phải:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào là thế năng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một máy cơ đơn giản có hiệu suất 80%. Điều này có nghĩa là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 100 kg lên độ cao 2m. Công mà vận động viên thực hiện lên quả tạ là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 200 J
  • B. 1960 J
  • C. 0 J
  • D. 1000 J

Câu 2: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

  • A. 864 kJ
  • B. 432 kJ
  • C. 240 kJ
  • D. 120 kJ

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 5 kW bơm nước lên độ cao 10m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

  • A. 306 lít
  • B. 510 lít
  • C. 612 lít
  • D. 300 lít

Câu 4: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao của vật so với mốc thế năng
  • B. Vận tốc của vật
  • C. Gia tốc của vật
  • D. Khối lượng riêng của vật

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là đúng?

  • A. Công cơ học là một đại lượng vectơ
  • B. Công cơ học là số đo lượng năng lượng chuyển hóa
  • C. Công cơ học luôn có giá trị dương
  • D. Công cơ học không phụ thuộc vào góc giữa lực và phương dịch chuyển

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực 50 N theo phương ngang. Công của lực kéo khi thùng hàng di chuyển được 5m là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 150 J
  • C. 250 J
  • D. 100 J

Câu 7: Công suất là đại lượng đặc trưng cho...

  • A. Khả năng sinh công của một vật
  • B. Lượng công thực hiện được
  • C. Thời gian thực hiện công
  • D. Tốc độ thực hiện công

Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Joule (J)
  • B. Calorie (cal)
  • C. Watt (W)
  • D. Kilowatt-giờ (kWh)

Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được bảo toàn là do...

  • A. Vận tốc của vật không đổi
  • B. Chỉ có trọng lực thực hiện công
  • C. Động năng của vật không đổi
  • D. Thế năng của vật không đổi

Câu 10: Khi một vật chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát, cơ năng của vật có thay đổi không? Nếu có thì thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn
  • B. Cơ năng của vật tăng lên
  • C. Cơ năng của vật giảm đi
  • D. Cơ năng của vật có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lực ma sát

Câu 11: Một viên đạn khối lượng m được bắn thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà viên đạn đạt được (bỏ qua sức cản không khí) là:

  • A. v₀ / g
  • B. v₀² / g
  • C. v₀ / 2g
  • D. v₀² / 2g

Câu 12: Một người đi xe đạp lên dốc. Phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành động năng
  • B. Động năng và hóa năng chuyển hóa thành thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành hóa năng
  • D. Cơ năng được bảo toàn

Câu 13: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành công có ích
  • B. Động cơ tiêu thụ 40% năng lượng đầu vào
  • C. Động cơ tạo ra 40% năng lượng so với năng lượng đầu vào
  • D. Động cơ hoạt động 40% thời gian

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Công của lực ma sát ...

  • A. luôn là công dương
  • B. có thể dương hoặc âm
  • C. luôn khác không
  • D. luôn là công âm hoặc bằng không

Câu 15: Một vật có khối lượng 2kg, động năng 100J. Vận tốc của vật là:

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 16: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực không sinh công?

  • A. Vật rơi tự do
  • B. Vật bị ném lên cao
  • C. Vật chuyển động tròn đều nằm ngang
  • D. Vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng

Câu 17: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở 5 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60 kg, chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Công suất cần thiết của động cơ thang máy là bao nhiêu?

  • A. 16 kW
  • B. 10 kW
  • C. 5 kW
  • D. 2 kW

Câu 18: Chọn phát biểu sai về năng lượng.

  • A. Năng lượng có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau
  • B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
  • C. Năng lượng có thể tự sinh ra và tự mất đi
  • D. Tổng năng lượng của một hệ kín luôn được bảo toàn

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của công là:

  • A. Watt (W)
  • B. Newton (N)
  • C. Kilogram (kg)
  • D. Joule (J)

Câu 20: Một người thả rơi tự do một vật từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất (bỏ qua sức cản không khí) phụ thuộc vào ...

  • A. khối lượng của vật và độ cao h
  • B. độ cao h và gia tốc trọng trường g
  • C. khối lượng của vật và gia tốc trọng trường g
  • D. chỉ khối lượng của vật

Câu 21: Một chiếc quạt điện hoạt động với công suất 50W trong 1 giờ. Điện năng tiêu thụ của quạt điện là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 180 kJ
  • C. 180 kJ hoặc 0.05 kWh
  • D. 50 kWh

Câu 22: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình này là:

  • A. Công dương và bằng mgh (h là độ cao ban đầu)
  • B. Công âm và bằng -mgh
  • C. Công bằng 0
  • D. Công phụ thuộc vào góc nghiêng của mặt phẳng

Câu 23: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào là thế năng?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng đàn hồi
  • C. Nhiệt năng
  • D. Quang năng

Câu 24: Một máy nâng hàng có hiệu suất 80%. Để nâng một kiện hàng khối lượng 100 kg lên độ cao 5m, công mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 4000 J
  • B. 5000 J
  • C. 6250 J
  • D. 6125 J

Câu 25: Điều gì xảy ra với động năng và thế năng của con lắc đơn khi nó dao động điều hòa?

  • A. Động năng và thế năng cùng tăng
  • B. Động năng và thế năng cùng giảm
  • C. Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau, tổng cơ năng không đổi
  • D. Chỉ có động năng thay đổi, thế năng không đổi

Câu 26: Một người kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 2m với lực kéo 60N dọc theo mặt phẳng nghiêng. Công của lực kéo là:

  • A. 120 J
  • B. 600 J
  • C. 1200 J
  • D. 300 J

Câu 27: Trong quá trình chuyển động của một vật chịu lực cản của môi trường, phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực cản?

  • A. Công của lực cản luôn dương
  • B. Công của lực cản có thể dương hoặc âm
  • C. Công của lực cản luôn bằng không
  • D. Công của lực cản luôn âm hoặc bằng không

Câu 28: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 0.125 J
  • B. 0.25 J
  • C. 2.5 J
  • D. 12.5 J

Câu 29: Một ô tô tăng tốc từ 36 km/h lên 72 km/h. Động năng của ô tô tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 30: Trong một hệ kín, tổng động năng và thế năng của các vật tương tác bằng lực thế ...

  • A. luôn thay đổi
  • B. luôn không đổi
  • C. có thể tăng hoặc giảm
  • D. luôn bằng 0

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 100 kg lên độ cao 2m. Công mà vận động viên thực hiện lên quả tạ là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất 5 kW bơm nước lên độ cao 10m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực 50 N theo phương ngang. Công của lực kéo khi thùng hàng di chuyển được 5m là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Công suất là đại lượng đặc trưng cho...

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được bảo toàn là do...

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi một vật chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát, cơ năng của vật có thay đổi không? Nếu có thì thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một viên đạn khối lượng m được bắn thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà viên đạn đạt được (bỏ qua sức cản không khí) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một người đi xe đạp lên dốc. Phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Công của lực ma sát ...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật có khối lượng 2kg, động năng 100J. Vận tốc của vật là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình nào sau đây, trọng lực không sinh công?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở 5 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60 kg, chuyển động đều lên cao với vận tốc 2 m/s. Công suất cần thiết của động cơ thang máy là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn phát biểu sai về năng lượng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của công là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một người thả rơi tự do một vật từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất (bỏ qua sức cản không khí) phụ thuộc vào ...

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một chiếc quạt điện hoạt động với công suất 50W trong 1 giờ. Điện năng tiêu thụ của quạt điện là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào là thế năng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một máy nâng hàng có hiệu suất 80%. Để nâng một kiện hàng khối lượng 100 kg lên độ cao 5m, công mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điều gì xảy ra với động năng và thế năng của con lắc đơn khi nó dao động điều hòa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một người kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 2m với lực kéo 60N dọc theo mặt phẳng nghiêng. Công của lực kéo là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong quá trình chuyển động của một vật chịu lực cản của môi trường, phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực cản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một ô tô tăng tốc từ 36 km/h lên 72 km/h. Động năng của ô tô tăng lên bao nhiêu lần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong một hệ kín, tổng động năng và thế năng của các vật tương tác bằng lực thế ...

Xem kết quả