Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 02
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một sợi dây kim loại có chiều dài ban đầu $L_0 = 2.0$ m và đường kính $D = 1.0$ mm. Khi treo một vật nặng có khối lượng $m = 5.0$ kg vào đầu dưới của dây (đầu trên cố định), dây dài thêm $Delta L = 1.5$ mm. Tính ứng suất (stress) tác dụng lên sợi dây. Lấy $g = 9.8$ m/s².
- A. 6.24 x 10⁷ Pa
- B. 3.18 x 10⁸ Pa
- C. 6.24 x 10⁷ N/m²
- D. 3.18 x 10⁸ N/m²
Câu 2: Vẫn sử dụng dữ liệu từ Câu 1, tính độ biến dạng tương đối (strain) của sợi dây kim loại.
- A. 7.5 x 10⁻⁴
- B. 1.5 x 10⁻³
- C. 3.0 x 10⁻³
- D. 7.5 x 10⁻⁵
Câu 3: Dựa vào kết quả ứng suất và độ biến dạng tương đối từ Câu 1 và Câu 2, hãy xác định suất Young (Young"s modulus) của vật liệu làm sợi dây.
- A. 8.32 x 10¹⁰ Pa
- B. 4.24 x 10¹¹ Pa
- C. 8.32 x 10⁹ Pa
- D. 4.24 x 10¹⁰ Pa
Câu 4: Một lò xo có độ cứng $k = 200$ N/m. Khi bị kéo giãn một đoạn 5 cm so với chiều dài tự nhiên, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?
- A. 100 N
- B. 10 N
- C. 40 N
- D. 0.1 N
Câu 5: Một vật liệu có giới hạn đàn hồi là 300 MPa. Điều này có nghĩa là gì?
- A. Vật liệu bị đứt khi ứng suất vượt quá 300 MPa.
- B. Vật liệu sẽ bị biến dạng dẻo khi ứng suất đạt 300 MPa.
- C. Vật liệu sẽ trở lại hình dạng ban đầu nếu ứng suất tác dụng nhỏ hơn hoặc bằng 300 MPa.
- D. Vật liệu chỉ tuân theo định luật Hooke khi ứng suất bằng 300 MPa.
Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ứng suất vào độ biến dạng tương đối của một vật liệu cho thấy một đoạn thẳng ban đầu đi qua gốc tọa độ, sau đó là một đường cong. Đoạn thẳng này biểu diễn điều gì?
- A. Vùng vật liệu tuân theo định luật Hooke (biến dạng đàn hồi).
- B. Vùng vật liệu bị biến dạng dẻo.
- C. Giới hạn bền của vật liệu.
- D. Điểm vật liệu bị đứt gãy.
Câu 7: Hai thanh kim loại A và B làm từ cùng một vật liệu có suất Young $E$. Thanh A có chiều dài $L_A$ và tiết diện $S_A$, thanh B có chiều dài $L_B = 2L_A$ và tiết diện $S_B = S_A/2$. Nếu chịu cùng một lực kéo $F$ trong giới hạn đàn hồi, tỉ số độ dãn dài của thanh A so với thanh B ($Delta L_A / Delta L_B$) là bao nhiêu?
- A. 1/4
- B. 1/2
- C. 2
- D. 1/4
Câu 8: Một khối lập phương bằng chì có cạnh 10 cm. Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m³. Tính khối lượng của khối chì này.
- A. 11.3 kg
- B. 11.3 kg
- C. 1.13 kg
- D. 113 kg
Câu 9: Một vật có thể tích 0.5 m³ và khối lượng 1500 kg. Vật này được làm từ vật liệu gì trong các vật liệu sau? (Khối lượng riêng tham khảo: Nước: 1000 kg/m³, Nhôm: 2700 kg/m³, Sắt: 7800 kg/m³, Gỗ thông: 550 kg/m³)
- A. Nước
- B. Nhôm
- C. Sắt
- D. Gỗ thông
Câu 10: Tại sao khối lượng riêng của một chất thường giảm khi nhiệt độ tăng (trong điều kiện áp suất không đổi)?
- A. Thể tích của chất tăng lên trong khi khối lượng không đổi.
- B. Khối lượng của chất giảm đi trong khi thể tích không đổi.
- C. Cả khối lượng và thể tích đều tăng nhưng thể tích tăng nhanh hơn.
- D. Các phân tử của chất bị phá hủy ở nhiệt độ cao.
Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg được đặt trên một mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0.01 m². Tính áp suất vật tác dụng lên mặt bàn. Lấy $g = 9.8$ m/s².
- A. 19.6 N/m²
- B. 1960 Pa
- C. 1960 N/m²
- D. 19.6 Pa
Câu 12: Áp suất tại một điểm trong chất lỏng đứng yên chỉ phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
- A. Hình dạng của bình chứa và độ sâu của điểm đó.
- B. Diện tích đáy bình và khối lượng riêng của chất lỏng.
- C. Khối lượng chất lỏng và áp suất khí quyển.
- D. Độ sâu của điểm đó, khối lượng riêng của chất lỏng và áp suất khí quyển trên mặt thoáng.
Câu 13: Một thợ lặn đang ở độ sâu 15 m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1025 kg/m³ và áp suất khí quyển là 1.01 x 10⁵ Pa. Lấy $g = 9.8$ m/s². Tính áp suất tuyệt đối (áp suất toàn phần) mà thợ lặn chịu tại độ sâu này.
- A. 2.52 x 10⁵ Pa
- B. 1.51 x 10⁵ Pa
- C. 1.01 x 10⁵ Pa
- D. 2.52 x 10⁶ Pa
Câu 14: Hai bình A và B thông nhau bằng một ống nhỏ. Bình A chứa nước, bình B chứa dầu. Mực nước trong bình A cao hơn mực dầu trong bình B là 2 cm. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Tính khối lượng riêng của dầu. (Bỏ qua áp suất khí quyển tác dụng lên mặt thoáng).
- A. 1000 kg/m³
- B. 980 kg/m³
- C. 800 kg/m³
- D. 833 kg/m³
Câu 15: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ có diện tích 10 cm² và piston lớn có diện tích 200 cm². Nếu tác dụng một lực 50 N lên piston nhỏ, lực nâng tối đa mà piston lớn có thể tạo ra là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát và khối lượng của piston).
- A. 100 N
- B. 500 N
- C. 1000 N
- D. 2000 N
Câu 16: Tại sao các đập nước lớn thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?
- A. Để giảm khối lượng tổng thể của đập.
- B. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu, nên phần chân đập chịu áp lực lớn hơn.
- C. Để nước chảy qua dễ dàng hơn.
- D. Để tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Câu 17: Một ống thủy tinh hình chữ U chứa thủy ngân. Đổ nước vào một nhánh sao cho cột nước cao 20 cm. Mực thủy ngân ở nhánh còn lại sẽ dâng lên bao nhiêu so với mực thủy ngân ban đầu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của thủy ngân là 13600 kg/m³.
- A. Khoảng 1.47 cm
- B. Khoảng 2.72 cm
- C. Khoảng 13.6 cm
- D. Khoảng 20 cm
Câu 18: Một vật rắn hình trụ làm bằng thép (suất Young E_thép = 200 GPa) có chiều dài 1.0 m và đường kính 2.0 cm. Khi chịu lực kéo 1500 N dọc trục, độ dãn dài của trụ là bao nhiêu?
- A. 2.39 mm
- B. 0.239 mm
- C. 4.77 mm
- D. 0.477 mm
Câu 19: Chọn phát biểu đúng về biến dạng của vật rắn:
- A. Mọi vật rắn đều tuân theo định luật Hooke ở mọi mức độ biến dạng.
- B. Biến dạng đàn hồi là biến dạng mà vật rắn trở lại hình dạng ban đầu khi ngoại lực ngừng tác dụng.
- C. Giới hạn bền là điểm mà tại đó vật rắn bắt đầu bị biến dạng dẻo.
- D. Suất Young đặc trưng cho khả năng chịu nén của vật liệu.
Câu 20: Hai khối kim loại A và B có cùng thể tích. Khối lượng riêng của A gấp đôi khối lượng riêng của B. So sánh khối lượng của hai khối này.
- A. Khối lượng của A gấp đôi khối lượng của B.
- B. Khối lượng của B gấp đôi khối lượng của A.
- C. Khối lượng của A và B bằng nhau.
- D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích cụ thể.
Câu 21: Một bình chứa chất lỏng có đáy hình vuông cạnh 20 cm. Mực chất lỏng trong bình cao 30 cm. Khối lượng riêng của chất lỏng là 900 kg/m³. Tính áp lực của chất lỏng lên đáy bình. Lấy $g = 9.8$ m/s².
- A. 1764 N
- B. 1058.4 N
- C. 105.84 N
- D. 17.64 N
Câu 22: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:
- A. Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
- B. Áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn tới mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
- C. Trong bình thông nhau, mực chất lỏng đồng nhất ở các nhánh luôn bằng nhau.
- D. Áp suất khí quyển giảm theo độ cao.
Câu 23: Tại sao khi lặn xuống càng sâu, người thợ lặn càng cảm thấy áp lực lên tai lớn hơn?
- A. Áp suất chất lỏng tăng tỉ lệ thuận với độ sâu.
- B. Khối lượng riêng của nước tăng theo độ sâu.
- C. Áp suất khí quyển tăng theo độ sâu.
- D. Nhiệt độ của nước giảm theo độ sâu.
Câu 24: Một vật liệu có suất Young rất lớn. Điều này cho thấy vật liệu đó có đặc điểm gì?
- A. Dễ dàng bị kéo dãn hoặc nén.
- B. Có khối lượng riêng nhỏ.
- C. Khó bị biến dạng đàn hồi khi chịu lực kéo hoặc nén.
- D. Có giới hạn bền thấp.
Câu 25: Một bình chứa nước ngọt (khối lượng riêng 1000 kg/m³) và một bình chứa nước muối (khối lượng riêng 1030 kg/m³). Hai bình có cùng hình dạng và cùng chiều cao mực chất lỏng. So sánh áp suất tại đáy hai bình (bỏ qua áp suất khí quyển).
- A. Áp suất tại đáy bình nước muối lớn hơn.
- B. Áp suất tại đáy bình nước ngọt lớn hơn.
- C. Áp suất tại đáy hai bình bằng nhau.
- D. Không thể so sánh vì chưa biết chiều cao cụ thể.
Câu 26: Một bình hình trụ chứa chất lỏng. Khi lật ngược bình lại (nếu có thể, giả sử bình vẫn đứng vững), áp suất của chất lỏng tại đáy bình (vẫn chứa đầy chất lỏng) sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Giảm đi.
- C. Không thay đổi.
- D. Không xác định được vì hình dạng đáy thay đổi (nếu bình không phải trụ đều).
Câu 27: Công thức nào sau đây không liên quan trực tiếp đến định luật Hooke cho biến dạng kéo/nén?
- A. $F = k |Delta L|$
- B. $sigma = E epsilon$
- C. $Delta L = frac{F L_0}{E S}$
- D. $p =
ho g h$
Câu 28: Một bình thông nhau có hai nhánh hình trụ tiết diện khác nhau. Nhánh lớn có tiết diện gấp 3 lần nhánh nhỏ. Đổ chất lỏng vào bình. Khi chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh như thế nào?
- A. Mực chất lỏng ở hai nhánh bằng nhau.
- B. Mực chất lỏng ở nhánh lớn cao hơn nhánh nhỏ.
- C. Mực chất lỏng ở nhánh nhỏ cao hơn nhánh lớn.
- D. Mực chất lỏng ở nhánh lớn thấp hơn nhánh nhỏ một lượng phụ thuộc vào tỉ lệ tiết diện.
Câu 29: Một vật có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. Khi thả vật vào nước, vật sẽ:
- A. Chìm xuống đáy.
- B. Nổi lên mặt nước.
- C. Lơ lửng trong nước.
- D. Chìm một phần, nổi một phần tùy thuộc vào hình dạng.
Câu 30: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?
- A. Pascal (Pa)
- B. N/m²
- C. Atmosphere (atm)
- D. Joule (J)