15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện và được xác định bằng lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 2: Một dòng điện không đổi, cứ mỗi giây có 3,75.10^19 electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Biết điện tích nguyên tố là 1,6.10^-19 C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 0,3 A
  • B. 0,4 A
  • C. 0,6 A
  • D. 0,8 A

Câu 3: Trong mạch điện, chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của loại hạt mang điện nào sau đây?

  • A. Điện tích dương
  • B. Electron
  • C. Ion âm
  • D. Cả ion dương và ion âm

Câu 4: Chọn phát biểu sai về dòng điện trong kim loại:

  • A. Hạt tải điện là electron tự do.
  • B. Electron tự do dịch chuyển có hướng dưới tác dụng của điện trường.
  • C. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm.
  • D. Chiều dòng điện trong kim loại ngược chiều dịch chuyển của electron tự do và cùng chiều điện trường.

Câu 5: Một dây dẫn bằng đồng có tiết diện 2 mm² và mật độ electron tự do là 8,5.10^28 m⁻³. Khi có dòng điện 5 A chạy qua dây dẫn, vận tốc trôi của electron dẫn là bao nhiêu?

  • A. 1,84.10⁻⁴ m/s
  • B. 3,68.10⁻⁴ m/s
  • C. 1,84.10⁻³ m/s
  • D. 3,68.10⁻³ m/s

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây tăng gấp đôi và thời gian dịch chuyển giảm đi một nửa?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Giảm đi một nửa

Câu 7: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế, cần mắc ampe kế như thế nào vào mạch điện?

  • A. Mắc song song với mạch điện
  • B. Mắc nối tiếp vào mạch điện
  • C. Mắc hỗn hợp (vừa nối tiếp vừa song song)
  • D. Mắc vào bất kỳ vị trí nào trong mạch

Câu 8: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20 mA. Tính điện lượng dịch chuyển qua đèn trong 5 phút hoạt động liên tục.

  • A. 1 C
  • B. 3 C
  • C. 5 C
  • D. 6 C

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cường độ dòng điện trong mạch điện nối tiếp?

  • A. Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm trong mạch.
  • B. Cường độ dòng điện lớn nhất ở đầu mạch và giảm dần về cuối mạch.
  • C. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở của các phần tử trong mạch.
  • D. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở của các phần tử trong mạch.

Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào thời gian đối với dòng điện không đổi?

  • A. Đường thẳng dốc lên
  • B. Đường thẳng song song với trục thời gian
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường hypebol

Câu 11: So sánh vận tốc trôi của electron trong dây dẫn kim loại và vận tốc truyền tín hiệu điện trong dây dẫn đó.

  • A. Vận tốc trôi lớn hơn vận tốc truyền tín hiệu điện
  • B. Vận tốc trôi và vận tốc truyền tín hiệu điện bằng nhau
  • C. Vận tốc trôi nhỏ hơn rất nhiều so với vận tốc truyền tín hiệu điện
  • D. Không thể so sánh vì hai đại lượng này không liên quan

Câu 12: Trong mạch điện kín, dòng điện tồn tại là do:

  • A. Sự tích tụ điện tích tại một điểm
  • B. Chuyển động hỗn loạn của các hạt mang điện
  • C. Sự khác biệt về nồng độ hạt mang điện
  • D. Duy trì điện trường bên trong dây dẫn bởi nguồn điện

Câu 13: Một dòng điện có cường độ 5A chạy qua một điện trở trong 10 phút. Tính điện lượng đã dịch chuyển qua điện trở đó.

  • A. 50 C
  • B. 3000 C
  • C. 500 C
  • D. 300 C

Câu 14: Nếu tăng diện tích tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại lên gấp đôi, với các yếu tố khác không đổi, vận tốc trôi của electron dẫn sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Giảm đi một nửa

Câu 15: Trong dung dịch chất điện phân, hạt tải điện chủ yếu là:

  • A. Electron tự do
  • B. Electron và ion dương
  • C. Ion dương và ion âm
  • D. Chỉ có ion dương

Câu 16: Một nguồn điện có khả năng cung cấp điện lượng 360 C trong 2 phút. Cường độ dòng điện mà nguồn điện này có thể cung cấp là:

  • A. 3 A
  • B. 1,8 A
  • C. 0,5 A
  • D. 720 A

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về cường độ dòng điện?

  • A. Là đại lượng vô hướng
  • B. Đơn vị đo là Ampe (A)
  • C. Luôn tỉ lệ thuận với điện trở của mạch
  • D. Đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện

Câu 18: Xét một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có đặc điểm gì?

  • A. Bằng nhau
  • B. Tỉ lệ thuận với điện trở
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện trở
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào giá trị điện trở

Câu 19: Trong cùng một dây dẫn, nếu cường độ dòng điện tăng lên 3 lần thì vận tốc trôi của electron dẫn sẽ:

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 20: Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện, ta sử dụng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Vôn kế
  • B. Ampe kế
  • C. Ôm kế
  • D. Tĩnh điện kế

Câu 21: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn kim loại. Trong khoảng thời gian 2 giây, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây là 12C. Tính cường độ dòng điện.

  • A. 36 A
  • B. 24 A
  • C. 6 A
  • D. 0,16 A

Câu 22: Xét hai dây dẫn kim loại cùng vật liệu và chiều dài, nhưng dây thứ nhất có đường kính gấp đôi dây thứ hai. Nếu cùng một hiệu điện thế được đặt vào hai đầu mỗi dây, thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn?

  • A. Dây thứ nhất (dây có đường kính lớn hơn)
  • B. Dây thứ hai (dây có đường kính nhỏ hơn)
  • C. Cường độ dòng điện qua hai dây bằng nhau
  • D. Không thể xác định nếu không biết giá trị hiệu điện thế

Câu 23: Trong mạch điện phân dung dịch CuSO4, hạt tải điện nào tham gia vào quá trình dẫn điện?

  • A. Electron
  • B. Ion Cu²⁺
  • C. Ion Cu²⁺ và SO₄²⁻
  • D. Chỉ có ion SO₄²⁻

Câu 24: Một ampe kế chỉ giá trị 0,5 A khi đo dòng điện trong mạch. Giá trị này cho biết điều gì?

  • A. Điện lượng dịch chuyển qua mạch là 0,5 C
  • B. Trong mỗi giây có 0,5 C điện lượng dịch chuyển qua tiết diện mạch
  • C. Điện trở của mạch là 0,5 Ω
  • D. Hiệu điện thế trong mạch là 0,5 V

Câu 25: Nếu dòng điện trong dây dẫn không đổi, số electron đi qua tiết diện thẳng của dây trong một đơn vị thời gian sẽ như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng dần theo thời gian
  • C. Giảm dần theo thời gian
  • D. Dao động theo thời gian

Câu 26: Trong mạch điện có chứa nguồn điện, chiều dòng điện trong nguồn điện được quy ước là chiều nào?

  • A. Từ cực âm sang cực dương, cùng chiều điện trường
  • B. Từ cực dương sang cực âm, cùng chiều điện trường
  • C. Từ cực âm sang cực dương, ngược chiều điện trường
  • D. Từ cực dương sang cực âm, ngược chiều điện trường

Câu 27: Một dây dẫn có điện trở không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây lên gấp đôi, cường độ dòng điện qua dây sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 28: Biểu thức nào sau đây không phải là công thức tính cường độ dòng điện?

  • A. I = q/t
  • B. I = n.e.v_d.A
  • C. I = U/R (trong định luật Ohm)
  • D. I = P.R (P là công suất, R là điện trở)

Câu 29: Trong mạch điện song song, cường độ dòng điện mạch chính bằng:

  • A. Tổng nghịch đảo cường độ dòng điện qua các mạch rẽ
  • B. Tổng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ
  • C. Cường độ dòng điện qua mỗi mạch rẽ
  • D. Tích cường độ dòng điện qua các mạch rẽ

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện qua một điện trở và thu được các giá trị khác nhau sau mỗi lần đo. Nguyên nhân chính có thể gây ra sự sai khác này là gì?

  • A. Điện trở của dây dẫn thay đổi theo nhiệt độ
  • B. Hiệu điện thế nguồn điện không ổn định
  • C. Sai số ngẫu nhiên trong quá trình đo đạc
  • D. Ampe kế bị hỏng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện và được xác định bằng lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một dòng điện không đổi, cứ mỗi giây có 3,75.10^19 electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Biết điện tích nguyên tố là 1,6.10^-19 C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong mạch điện, chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của loại hạt mang điện nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chọn phát biểu *sai* về dòng điện trong kim loại:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một dây dẫn bằng đồng có tiết diện 2 mm² và mật độ electron tự do là 8,5.10^28 m⁻³. Khi có dòng điện 5 A chạy qua dây dẫn, vận tốc trôi của electron dẫn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây tăng gấp đôi và thời gian dịch chuyển giảm đi một nửa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế, cần mắc ampe kế như thế nào vào mạch điện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20 mA. Tính điện lượng dịch chuyển qua đèn trong 5 phút hoạt động liên tục.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cường độ dòng điện trong mạch điện nối tiếp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào thời gian đối với dòng điện không đổi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: So sánh vận tốc trôi của electron trong dây dẫn kim loại và vận tốc truyền tín hiệu điện trong dây dẫn đó.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong mạch điện kín, dòng điện tồn tại là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một dòng điện có cường độ 5A chạy qua một điện trở trong 10 phút. Tính điện lượng đã dịch chuyển qua điện trở đó.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nếu tăng diện tích tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại lên gấp đôi, với các yếu tố khác không đổi, vận tốc trôi của electron dẫn sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong dung dịch chất điện phân, hạt tải điện chủ yếu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một nguồn điện có khả năng cung cấp điện lượng 360 C trong 2 phút. Cường độ dòng điện mà nguồn điện này có thể cung cấp là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về cường độ dòng điện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Xét một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có đặc điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong cùng một dây dẫn, nếu cường độ dòng điện tăng lên 3 lần thì vận tốc trôi của electron dẫn sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện, ta sử dụng dụng cụ nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn kim loại. Trong khoảng thời gian 2 giây, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây là 12C. Tính cường độ dòng điện.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xét hai dây dẫn kim loại cùng vật liệu và chiều dài, nhưng dây thứ nhất có đường kính gấp đôi dây thứ hai. Nếu cùng một hiệu điện thế được đặt vào hai đầu mỗi dây, thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong mạch điện phân dung dịch CuSO4, hạt tải điện nào tham gia vào quá trình dẫn điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một ampe kế chỉ giá trị 0,5 A khi đo dòng điện trong mạch. Giá trị này cho biết điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nếu dòng điện trong dây dẫn không đổi, số electron đi qua tiết diện thẳng của dây trong một đơn vị thời gian sẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong mạch điện có chứa nguồn điện, chiều dòng điện *trong nguồn điện* được quy ước là chiều nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một dây dẫn có điện trở không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây lên gấp đôi, cường độ dòng điện qua dây sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biểu thức nào sau đây *không* phải là công thức tính cường độ dòng điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong mạch điện song song, cường độ dòng điện mạch chính bằng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện qua một điện trở và thu được các giá trị khác nhau sau mỗi lần đo. Nguyên nhân chính có thể gây ra sự sai khác này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện tích
  • D. Công suất điện

Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức định nghĩa cường độ dòng điện?

  • A. I = U/R
  • B. I = P/U
  • C. I = q/t
  • D. I = nqvS

Câu 3: Đơn vị đo của cường độ dòng điện là gì?

  • A. Vôn (V)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Culông (C)
  • D. Ampe (A)

Câu 4: Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của loại hạt mang điện nào?

  • A. Điện tích dương
  • B. Điện tích âm
  • C. Electron
  • D. Ion âm

Câu 5: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu là gì?

  • A. Ion dương
  • B. Ion âm
  • C. Electron tự do
  • D. Lỗ trống

Câu 6: Một dòng điện không đổi có cường độ 1,5A chạy qua dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút.

  • A. 3 C
  • B. 180 C
  • C. 0.75 C
  • D. 360 C

Câu 7: Trong 10 giây, điện lượng 25C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 0.4 A
  • B. 250 A
  • C. 2.5 A
  • D. 35 A

Câu 8: Số electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 5 giây là 2.5 x 10^19 hạt. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu? (Biết điện tích của electron là -1.6 x 10^-19 C)

  • A. 0.8 A
  • B. 8 A
  • C. 2 A
  • D. 0.5 A

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện không đổi?

  • A. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian.
  • B. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • C. Dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian nhưng chiều không đổi.
  • D. Dòng điện được tạo ra bởi pin hóa học.

Câu 10: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong dây dẫn kim loại khi tăng số lượng electron tự do di chuyển có hướng?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 11: Một dây dẫn kim loại có tiết diện ngang tăng lên 2 lần nhưng vẫn giữ nguyên cường độ dòng điện. Hỏi vận tốc trôi của electron trong dây dẫn thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 12: Trong công thức I = nqvS, đại lượng "n" biểu thị cho yếu tố nào?

  • A. Số electron tự do trong toàn bộ dây dẫn
  • B. Số electron tự do trên một đơn vị chiều dài dây dẫn
  • C. Mật độ electron tự do (số electron tự do trên một đơn vị thể tích)
  • D. Tổng số hạt mang điện trong dây dẫn

Câu 13: Vận tốc trôi của electron trong dây dẫn kim loại có đặc điểm gì?

  • A. Rất lớn và bằng vận tốc ánh sáng
  • B. Bằng không khi không có dòng điện
  • C. Không đổi trong mọi điều kiện
  • D. Rất nhỏ so với vận tốc chuyển động nhiệt của electron

Câu 14: Cho một đoạn dây dẫn kim loại hình trụ. Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên 2 lần và giảm tiết diện dây dẫn đi 2 lần, nhưng vẫn duy trì hiệu điện thế không đổi giữa hai đầu dây, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào? (Giả sử điện trở suất của vật liệu không đổi)

  • A. Tăng lên 4 lần
  • B. Giảm đi 4 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên 2 lần

Câu 15: Một bóng đèn sợi đốt hoạt động bình thường với cường độ dòng điện 0.5A. Trong 1 phút, điện lượng dịch chuyển qua dây tóc bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 C
  • B. 120 C
  • C. 30 C
  • D. 60 C

Câu 16: Xét một mạch điện kín đơn giản gồm nguồn điện và dây dẫn. Các electron tự do trong dây dẫn chịu tác dụng của lực nào làm cho chúng dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực từ
  • C. Lực quán tính
  • D. Lực điện trường

Câu 17: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện?

  • A. Nối tiếp với mạch điện
  • B. Song song với mạch điện
  • C. Nối tiếp với nguồn điện
  • D. Song song với nguồn điện

Câu 18: Một dây dẫn bằng đồng có mật độ electron tự do là 8.5 x 10^28 m^-3. Dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 2A và tiết diện dây là 2mm^2. Tính vận tốc trôi của electron trong dây dẫn.

  • A. 7.35 x 10^-2 m/s
  • B. 7.35 x 10^-3 m/s
  • C. 7.35 x 10^-4 m/s
  • D. 7.35 x 10^-5 m/s

Câu 19: Nếu cường độ dòng điện trong một mạch điện tăng lên gấp đôi, và điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn không đổi, thì thời gian dòng điện chạy qua tiết diện đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm đi gấp đôi

Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều, giá trị cường độ dòng điện được ampe kế xoay chiều đo được là giá trị nào?

  • A. Giá trị tức thời
  • B. Giá trị cực đại
  • C. Giá trị hiệu dụng
  • D. Giá trị trung bình

Câu 21: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. Khi mắc ampe kế vào mạch, kim chỉ thị lệch quá vạch chia trên thang đo. Để đo được giá trị cường độ dòng điện, học sinh cần phải làm gì?

  • A. Điều chỉnh lại mạch điện
  • B. Chọn thang đo lớn hơn của ampe kế
  • C. Mắc thêm điện trở song song với ampe kế
  • D. Mắc thêm điện trở nối tiếp với ampe kế

Câu 22: Hai dây dẫn kim loại có cùng chiều dài và vật liệu, nhưng tiết diện dây thứ nhất gấp đôi tiết diện dây thứ hai. Nếu đặt cùng hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, thì cường độ dòng điện qua dây thứ nhất so với dây thứ hai sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn gấp đôi
  • B. Nhỏ hơn một nửa
  • C. Bằng nhau
  • D. Lớn hơn gấp bốn

Câu 23: Trong mạch điện có nhiều nhánh rẽ, tổng cường độ dòng điện đi vào một nút mạch bằng tổng cường độ dòng điện đi ra khỏi nút mạch. Đây là nội dung của định luật nào?

  • A. Định luật Ohm
  • B. Định luật Jun-Lenxơ
  • C. Định luật Kirchhoff 1 (định luật nút mạch)
  • D. Định luật Kirchhoff 2 (định luật vòng mạch)

Câu 24: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0.2A liên tục trong 5 giờ. Tổng điện lượng mà pin này có thể cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 1 C
  • B. 100 C
  • C. 1000 C
  • D. 3600 C

Câu 25: Để tăng cường độ dòng điện trong mạch điện, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng hiệu điện thế nguồn điện
  • B. Tăng điện trở của mạch điện
  • C. Giảm chiều dài dây dẫn
  • D. Giảm tiết diện dây dẫn

Câu 26: Xét một mạch điện có điện trở không đổi. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu mạch giảm đi 3 lần, cường độ dòng điện qua mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 27: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại các vị trí khác nhau trong mạch có đặc điểm gì?

  • A. Tỉ lệ thuận với điện trở
  • B. Tỉ lệ nghịch với điện trở
  • C. Có giá trị như nhau tại mọi điểm
  • D. Thay đổi tùy theo vị trí

Câu 28: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 20V. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 10 A
  • D. 2 A

Câu 29: Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng lên, mật độ electron tự do trong dây dẫn thay đổi như thế nào? (Giả sử sự giãn nở nhiệt không đáng kể)

  • A. Tăng lên đáng kể
  • B. Giảm đi đáng kể
  • C. Hầu như không thay đổi
  • D. Thay đổi theo hàm bậc hai của nhiệt độ

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong các khoảng thời gian khác nhau như sau: Δt1 = 2s, q1 = 4C; Δt2 = 3s, q2 = 6C; Δt3 = 5s, q3 = 10C. Dòng điện trong dây dẫn này có phải là dòng điện không đổi không? Giải thích.

  • A. Có, vì cường độ dòng điện tính được trong các khoảng thời gian là như nhau.
  • B. Không, vì điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn thay đổi theo thời gian.
  • C. Không thể xác định, cần thêm thông tin về chiều dòng điện.
  • D. Có, vì điện lượng và thời gian tỉ lệ thuận với nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức định nghĩa cường độ dòng điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đơn vị đo của cường độ dòng điện là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của loại hạt mang điện nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một dòng điện không đổi có cường độ 1,5A chạy qua dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong 10 giây, điện lượng 25C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Số electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 5 giây là 2.5 x 10^19 hạt. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu? (Biết điện tích của electron là -1.6 x 10^-19 C)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong dây dẫn kim loại khi tăng số lượng electron tự do di chuyển có hướng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một dây dẫn kim loại có tiết diện ngang tăng lên 2 lần nhưng vẫn giữ nguyên cường độ dòng điện. Hỏi vận tốc trôi của electron trong dây dẫn thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong công thức I = nqvS, đại lượng 'n' biểu thị cho yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Vận tốc trôi của electron trong dây dẫn kim loại có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho một đoạn dây dẫn kim loại hình trụ. Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên 2 lần và giảm tiết diện dây dẫn đi 2 lần, nhưng vẫn duy trì hiệu điện thế không đổi giữa hai đầu dây, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào? (Giả sử điện trở suất của vật liệu không đổi)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một bóng đèn sợi đốt hoạt động bình thường với cường độ dòng điện 0.5A. Trong 1 phút, điện lượng dịch chuyển qua dây tóc bóng đèn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xét một mạch điện kín đơn giản gồm nguồn điện và dây dẫn. Các electron tự do trong dây dẫn chịu tác dụng của lực nào làm cho chúng dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một dây dẫn bằng đồng có mật độ electron tự do là 8.5 x 10^28 m^-3. Dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 2A và tiết diện dây là 2mm^2. Tính vận tốc trôi của electron trong dây dẫn.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nếu cường độ dòng điện trong một mạch điện tăng lên gấp đôi, và điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn không đổi, thì thời gian dòng điện chạy qua tiết diện đó sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều, giá trị cường độ dòng điện được ampe kế xoay chiều đo được là giá trị nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. Khi mắc ampe kế vào mạch, kim chỉ thị lệch quá vạch chia trên thang đo. Để đo được giá trị cường độ dòng điện, học sinh cần phải làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hai dây dẫn kim loại có cùng chiều dài và vật liệu, nhưng tiết diện dây thứ nhất gấp đôi tiết diện dây thứ hai. Nếu đặt cùng hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, thì cường độ dòng điện qua dây thứ nhất so với dây thứ hai sẽ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong mạch điện có nhiều nhánh rẽ, tổng cường độ dòng điện đi vào một nút mạch bằng tổng cường độ dòng điện đi ra khỏi nút mạch. Đây là nội dung của định luật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0.2A liên tục trong 5 giờ. Tổng điện lượng mà pin này có thể cung cấp là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để tăng cường độ dòng điện trong mạch điện, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Xét một mạch điện có điện trở không đổi. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu mạch giảm đi 3 lần, cường độ dòng điện qua mạch sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại các vị trí khác nhau trong mạch có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 20V. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng lên, mật độ electron tự do trong dây dẫn thay đổi như thế nào? (Giả sử sự giãn nở nhiệt không đáng kể)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong các khoảng thời gian khác nhau như sau: Δt1 = 2s, q1 = 4C; Δt2 = 3s, q2 = 6C; Δt3 = 5s, q3 = 10C. Dòng điện trong dây dẫn này có phải là dòng điện không đổi không? Giải thích.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng của dòng điện?

  • A. Cường độ dòng điện
  • B. Chiều dòng điện
  • C. Điện tích
  • D. Điện thế

Câu 2: Một dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua dây dẫn. Trong khoảng thời gian 2 phút, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là:

  • A. 2,5 C
  • B. 10 C
  • C. 600 C
  • D. 3000 C

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về chiều dòng điện là đúng?

  • A. Chiều dòng điện là chiều chuyển động của các electron tự do.
  • B. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện bên ngoài.
  • C. Chiều dòng điện luôn trùng với chiều chuyển động của các ion âm.
  • D. Chiều dòng điện không phụ thuộc vào dấu của hạt mang điện.

Câu 4: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu tạo ra dòng điện là:

  • A. Electron tự do
  • B. Ion dương
  • C. Ion âm
  • D. Cả ion dương và ion âm

Câu 5: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:

  • A. Vôn (V)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Ampe (A)
  • D. Culông (C)

Câu 6: Một dây dẫn kim loại có tiết diện ngang 2 mm² và mật độ electron tự do là 5 x 10²⁸ electron/m³. Khi có dòng điện 4A chạy qua dây dẫn, vận tốc trôi của electron là:

  • A. 1,25 x 10⁻³ m/s
  • B. 2,5 x 10⁻⁴ m/s
  • C. 5 x 10⁻⁵ m/s
  • D. 8 x 10⁻³ m/s

Câu 7: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch điện nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn tăng gấp đôi trong cùng một khoảng thời gian?

  • A. Cường độ dòng điện giảm đi một nửa.
  • B. Cường độ dòng điện không thay đổi.
  • C. Cường độ dòng điện tăng gấp đôi.
  • D. Cường độ dòng điện tăng gấp bốn lần.

Câu 8: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong dây dẫn kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:

  • A. Electron tự do
  • B. Ion dương theo chiều điện trường
  • C. Ion âm ngược chiều điện trường
  • D. Cả electron và ion

Câu 9: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Trong 1 phút hoạt động, điện lượng đã dịch chuyển qua đèn LED là:

  • A. 0,02 C
  • B. 2 C
  • C. 12 C
  • D. 1,2 C

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cường độ dòng điện?

  • A. Cường độ dòng điện là điện lượng dịch chuyển qua dây dẫn.
  • B. Cường độ dòng điện là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một đơn vị thời gian.
  • C. Cường độ dòng điện là khả năng sinh công của dòng điện.
  • D. Cường độ dòng điện là điện trở của dây dẫn đối với dòng điện.

Câu 11: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu tăng điện trở lên gấp đôi và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở không đổi, thì cường độ dòng điện sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 12: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Khi nhiệt độ của dây dẫn tăng lên, mật độ electron tự do (n) và vận tốc trôi của electron (v) thay đổi như thế nào (giả sử hiệu điện thế không đổi)?

  • A. n tăng, v tăng
  • B. n giảm, v giảm
  • C. n không đổi đáng kể, v giảm
  • D. n không đổi đáng kể, v tăng

Câu 13: Một học sinh đo điện lượng qua tiết diện dây dẫn trong các khoảng thời gian khác nhau và thu được kết quả: Δq₁ = 0.3C trong Δt₁ = 2s; Δq₂ = 0.6C trong Δt₂ = 4s; Δq₃ = 0.9C trong Δt₃ = 6s. Dòng điện này là dòng điện gì?

  • A. Dòng điện biến đổi
  • B. Dòng điện không đổi
  • C. Dòng điện xoay chiều
  • D. Không xác định được

Câu 14: Trong mạch điện có một điện trở R. Nếu cường độ dòng điện chạy qua điện trở tăng lên 3 lần, thì điện lượng dịch chuyển qua tiết diện của điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ:

  • A. Giảm đi 3 lần
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên 3 lần
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 15: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện. Biết mật độ electron tự do trong đồng lớn hơn trong nhôm. Nếu cùng cường độ dòng điện chạy qua hai dây dẫn, thì vận tốc trôi của electron trong dây nào lớn hơn?

  • A. Dây đồng
  • B. Dây nhôm
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 16: Để đo cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn, ta cần sử dụng ampe kế và mắc ampe kế như thế nào trong mạch?

  • A. Ampe kế mắc nối tiếp với bóng đèn.
  • B. Ampe kế mắc song song với bóng đèn.
  • C. Ampe kế mắc nối tiếp với nguồn điện.
  • D. Ampe kế mắc song song với nguồn điện.

Câu 17: Trong mạch điện một chiều, chiều dòng điện không đổi có hướng từ:

  • A. Cực âm sang cực dương ở cả bên trong và bên ngoài nguồn điện.
  • B. Cực dương sang cực âm ở mạch ngoài và cực âm sang cực dương ở trong nguồn điện.
  • C. Cực dương sang cực âm ở cả bên trong và bên ngoài nguồn điện.
  • D. Cực âm sang cực dương ở mạch ngoài và cực dương sang cực âm ở trong nguồn điện.

Câu 18: Một điện thoại sạc pin trong 2 giờ với dòng điện 1.5A. Điện lượng đã được nạp vào pin là:

  • A. 3 C
  • B. 360 C
  • C. 10800 C
  • D. 21600 C

Câu 19: Nếu tăng đồng thời điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn lên gấp đôi và thời gian chuyển điện lượng đó cũng tăng gấp đôi, thì cường độ dòng điện sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 20: Trong mạch điện, điện tích dương dịch chuyển từ điểm A đến điểm B. Hỏi chiều dòng điện quy ước là chiều nào?

  • A. Từ A đến B.
  • B. Từ B đến A.
  • C. Không có chiều xác định.
  • D. Phụ thuộc vào loại điện tích khác trong mạch.

Câu 21: Một dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Số electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 giây là bao nhiêu?

  • A. 1,875 x 10¹⁸
  • B. 1,875 x 10²⁰
  • C. 3 x 10¹⁹
  • D. 1,875 x 10¹⁹

Câu 22: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở. Nếu giảm điện trở mạch ngoài đi 2 lần, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi 4 lần

Câu 23: Trong công thức I = n.e.v.S, đại lượng "n" biểu thị:

  • A. Số electron tự do trong toàn bộ dây dẫn.
  • B. Số electron tự do đi qua tiết diện dây dẫn trong một giây.
  • C. Mật độ electron tự do (số electron tự do trên một đơn vị thể tích).
  • D. Tổng số điện tích của các electron tự do.

Câu 24: Một dây dẫn có dòng điện 0.5A chạy qua. Để điện lượng 3C dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn, cần thời gian là:

  • A. 1,5 s
  • B. 3 s
  • C. 4,5 s
  • D. 6 s

Câu 25: Trong mạch điện, nếu dòng điện không đổi chạy qua một điện trở, thì năng lượng điện chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Cơ năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Hóa năng
  • D. Quang năng

Câu 26: Hai dây dẫn kim loại có cùng vật liệu và chiều dài, nhưng tiết diện dây thứ nhất gấp đôi tiết diện dây thứ hai. Điện trở của dây thứ nhất so với dây thứ hai như thế nào và cường độ dòng điện tối đa mà mỗi dây chịu được (trước khi nóng chảy) dây nào lớn hơn?

  • A. Điện trở dây 1 lớn hơn, dây 1 chịu được dòng điện lớn hơn.
  • B. Điện trở dây 1 nhỏ hơn, dây 2 chịu được dòng điện lớn hơn.
  • C. Điện trở dây 1 nhỏ hơn, dây 1 chịu được dòng điện lớn hơn.
  • D. Điện trở dây 1 lớn hơn, dây 2 chịu được dòng điện lớn hơn.

Câu 27: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn vào thời gian t. Dạng đồ thị nào sau đây biểu diễn dòng điện không đổi?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường cong hướng lên trên.
  • C. Đường cong hướng xuống dưới.
  • D. Đường thẳng song song trục thời gian.

Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng được tính như thế nào từ cường độ dòng điện cực đại (I₀)?

  • A. I = I₀ * √2
  • B. I = I₀ / √2
  • C. I = 2 * I₀
  • D. I = I₀²

Câu 29: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0.2A liên tục trong 10 giờ trước khi hết điện. Tổng điện lượng mà pin này cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 2 C
  • B. 20 C
  • C. 7200 C
  • D. 72000 C

Câu 30: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và dây dẫn. Để tăng cường độ dòng điện trong mạch, biện pháp nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Tăng hiệu điện thế của nguồn điện.
  • B. Giảm điện trở của dây dẫn.
  • C. Sử dụng dây dẫn có tiết diện lớn hơn.
  • D. Tăng chiều dài của dây dẫn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đại lượng nào sau đây *không* phải là đặc trưng của dòng điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua dây dẫn. Trong khoảng thời gian 2 phút, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về chiều dòng điện là *đúng*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu tạo ra dòng điện là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một dây dẫn kim loại có tiết diện ngang 2 mm² và mật độ electron tự do là 5 x 10²⁸ electron/m³. Khi có dòng điện 4A chạy qua dây dẫn, vận tốc trôi của electron là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch điện nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn tăng gấp đôi trong cùng một khoảng thời gian?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong dây dẫn kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Trong 1 phút hoạt động, điện lượng đã dịch chuyển qua đèn LED là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cường độ dòng điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu tăng điện trở lên gấp đôi và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở không đổi, thì cường độ dòng điện sẽ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Khi nhiệt độ của dây dẫn tăng lên, mật độ electron tự do (n) và vận tốc trôi của electron (v) thay đổi như thế nào (giả sử hiệu điện thế không đổi)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một học sinh đo điện lượng qua tiết diện dây dẫn trong các khoảng thời gian khác nhau và thu được kết quả: Δq₁ = 0.3C trong Δt₁ = 2s; Δq₂ = 0.6C trong Δt₂ = 4s; Δq₃ = 0.9C trong Δt₃ = 6s. Dòng điện này là dòng điện gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong mạch điện có một điện trở R. Nếu cường độ dòng điện chạy qua điện trở tăng lên 3 lần, thì điện lượng dịch chuyển qua tiết diện của điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện. Biết mật độ electron tự do trong đồng lớn hơn trong nhôm. Nếu cùng cường độ dòng điện chạy qua hai dây dẫn, thì vận tốc trôi của electron trong dây nào lớn hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để đo cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn, ta cần sử dụng ampe kế và mắc ampe kế như thế nào trong mạch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong mạch điện một chiều, chiều dòng điện không đổi có hướng từ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một điện thoại sạc pin trong 2 giờ với dòng điện 1.5A. Điện lượng đã được nạp vào pin là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nếu tăng đồng thời điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn lên gấp đôi và thời gian chuyển điện lượng đó cũng tăng gấp đôi, thì cường độ dòng điện sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong mạch điện, điện tích dương dịch chuyển từ điểm A đến điểm B. H??i chiều dòng điện quy ước là chiều nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Số electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 giây là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở. Nếu giảm điện trở mạch ngoài đi 2 lần, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong công thức I = n.e.v.S, đại lượng 'n' biểu thị:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một dây dẫn có dòng điện 0.5A chạy qua. Để điện lượng 3C dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn, cần thời gian là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong mạch điện, nếu dòng điện không đổi chạy qua một điện trở, thì năng lượng điện chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Hai dây dẫn kim loại có cùng vật liệu và chiều dài, nhưng tiết diện dây thứ nhất gấp đôi tiết diện dây thứ hai. Điện trở của dây thứ nhất so với dây thứ hai như thế nào và cường độ dòng điện tối đa mà mỗi dây chịu được (trước khi nóng chảy) dây nào lớn hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn vào thời gian t. Dạng đồ thị nào sau đây biểu diễn dòng điện không đổi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng được tính như thế nào từ cường độ dòng điện cực đại (I₀)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0.2A liên tục trong 10 giờ trước khi hết điện. Tổng điện lượng mà pin này cung cấp là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và dây dẫn. Để tăng cường độ dòng điện trong mạch, biện pháp nào sau đây là *không* phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại được đặt trong môi trường chân không. Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong dây dẫn nếu nhiệt độ của dây tăng lên, giả sử hiệu điện thế giữa hai đầu dây không đổi?

  • A. Cường độ dòng điện tăng lên.
  • B. Cường độ dòng điện không đổi.
  • C. Cường độ dòng điện giảm xuống.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của cường độ dòng điện.

Câu 2: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng 24C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 12 A
  • B. 48 A
  • C. 0.12 A
  • D. 0.2 A

Câu 3: Điều gì sau đây là phát biểu đúng về chiều quy ước của dòng điện?

  • A. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các electron trong dây dẫn.
  • B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương, ngược chiều dịch chuyển của electron.
  • C. Chiều dòng điện luôn cùng chiều với chiều dài của dây dẫn.
  • D. Chiều dòng điện thay đổi liên tục theo thời gian.

Câu 4: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Tính số electron đi qua đèn LED trong 10 giây.

  • A. 1,25.10^18 electron
  • B. 2,0.10^−1 electron
  • C. 2,0.10^20 electron
  • D. 3,2.10^−20 electron

Câu 5: Xét hai dây dẫn kim loại, dây A có cùng vật liệu và chiều dài nhưng tiết diện lớn gấp đôi dây B. Nếu cùng một hiệu điện thế được đặt vào hai đầu mỗi dây, thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Dây A lớn hơn dây B 2 lần.
  • B. Dây B lớn hơn dây A 2 lần.
  • C. Hai dây có cường độ dòng điện bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 6: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện qua một linh kiện?

  • A. Mắc song song với linh kiện cần đo.
  • B. Mắc vào bất kỳ vị trí nào trong mạch.
  • C. Mắc nối tiếp với linh kiện cần đo.
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện.

Câu 7: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua một dây dẫn. Trong thời gian 10 giây, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 3 C
  • B. 30 C
  • C. 0.3 C
  • D. 13 C

Câu 8: Mật độ electron tự do trong một dây dẫn kim loại là n. Diện tích tiết diện của dây là S. Vận tốc trôi của electron là v. Điện tích của một electron là e. Biểu thức nào sau đây biểu diễn cường độ dòng điện I chạy trong dây dẫn?

  • A. I = e.v / (n.S)
  • B. I = n.S / (v.e)
  • C. I = n.e / (v.S)
  • D. I = n.v.S.e

Câu 9: Một học sinh nói rằng "dòng điện là sự chuyển động của các điện tích". Phát biểu này đúng hay sai? Giải thích.

  • A. Đúng, vì dòng điện được tạo ra bởi sự di chuyển của các hạt mang điện.
  • B. Sai, vì dòng điện là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
  • C. Đúng, vì bất kỳ sự chuyển động nào của điện tích đều tạo ra dòng điện.
  • D. Sai, vì dòng điện chỉ liên quan đến electron, không phải điện tích nói chung.

Câu 10: Trong một đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trong mạch có đặc điểm gì?

  • A. Như nhau tại mọi điểm.
  • B. Tăng dần từ đầu đến cuối mạch.
  • C. Giảm dần từ đầu đến cuối mạch.
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào từng linh kiện.

Câu 11: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là gì?

  • A. Vôn (V)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Ampe (A)
  • D. Culông (C)

Câu 12: Một dây dẫn có mật độ electron tự do là 5.10^28 m^-3 và diện tích tiết diện là 2 mm^2. Nếu vận tốc trôi của electron là 1 mm/s, cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 0.16 A
  • B. 16 A
  • C. 0.016 A
  • D. 1.6 A

Câu 13: Khi nói về dòng điện trong kim loại, hạt tải điện cơ bản là gì?

  • A. Ion dương
  • B. Electron tự do
  • C. Ion âm
  • D. Proton

Câu 14: Trong mạch điện kín, các electron dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn điện có vai trò gì trong việc duy trì dòng điện này?

  • A. Duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
  • B. Cung cấp electron cho mạch.
  • C. Ngăn cản electron chuyển động.
  • D. Đo cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 15: So sánh tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây dẫn với tốc độ truyền tín hiệu điện trong dây dẫn. Tốc độ nào lớn hơn đáng kể?

  • A. Tốc độ dịch chuyển có hướng của electron lớn hơn.
  • B. Hai tốc độ bằng nhau.
  • C. Hai tốc độ gần bằng nhau.
  • D. Tốc độ truyền tín hiệu điện lớn hơn đáng kể.

Câu 16: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lên 3 lần, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 9 lần.

Câu 17: Hình ảnh nào sau đây mô tả đúng chiều dòng điện quy ước trong một đoạn mạch đơn giản có nguồn điện và điện trở?

  • A. Hình ảnh A: Mũi tên chỉ từ cực âm sang cực dương qua điện trở.
  • B. Hình ảnh B: Mũi tên chỉ từ cực dương sang cực âm qua điện trở.
  • C. Hình ảnh C: Mũi tên chỉ ngược chiều kim đồng hồ trong mạch.
  • D. Hình ảnh D: Không có mũi tên nào chỉ chiều dòng điện.

Câu 18: Một pin tiểu có thể cung cấp dòng điện 0.5A trong vòng 2 giờ trước khi hết điện. Tổng điện lượng mà pin này cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 1 C
  • B. 900 C
  • C. 3600 C
  • D. 7200 C

Câu 19: Tại sao trong điều kiện bình thường, chúng ta không bị điện giật khi chạm vào một sợi dây kim loại, mặc dù trong kim loại có rất nhiều electron tự do?

  • A. Vì electron tự do không mang điện tích.
  • B. Vì không có hiệu điện thế để tạo ra dòng điện qua cơ thể.
  • C. Vì cơ thể người là chất cách điện.
  • D. Vì electron tự do chuyển động quá chậm.

Câu 20: Xét một đoạn dây dẫn đồng chất, tiết diện đều. Nếu chiều dài của dây tăng lên gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa, điện trở của dây sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên gấp đôi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 21: Trong mạch điện gia đình, dây chì được mắc nối tiếp với mạch điện có tác dụng gì?

  • A. Ổn định hiệu điện thế trong mạch.
  • B. Tăng cường độ dòng điện trong mạch.
  • C. Bảo vệ mạch điện khi quá tải hoặc ngắn mạch.
  • D. Đo cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cường độ dòng điện?

  • A. Đại lượng đo điện lượng của dòng điện.
  • B. Đại lượng đo tốc độ dịch chuyển của điện tích qua tiết diện dây dẫn.
  • C. Đại lượng đo khả năng cản trở dòng điện của vật liệu.
  • D. Đại lượng đo năng lượng của dòng điện.

Câu 23: Một dòng điện có cường độ 5A chạy qua một dây dẫn trong 2 phút. Tính điện lượng đã dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong thời gian này.

  • A. 10 C
  • B. 240 C
  • C. 300 C
  • D. 600 C

Câu 24: Trong mạch điện, để đo cường độ dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào và mắc chúng như thế nào?

  • A. Ampe kế và vôn kế, cả hai đều mắc nối tiếp.
  • B. Ampe kế mắc nối tiếp, vôn kế mắc song song.
  • C. Ampe kế mắc song song, vôn kế mắc nối tiếp.
  • D. Chỉ cần ampe kế mắc nối tiếp là đủ.

Câu 25: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này lại (chiều dài giảm một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. 4R
  • B. 2R
  • C. R/4
  • D. R/2

Câu 26: Tại sao dây điện thường được làm bằng kim loại như đồng hoặc nhôm?

  • A. Vì chúng là chất dẫn điện tốt.
  • B. Vì chúng có giá thành rẻ.
  • C. Vì chúng dễ uốn và tạo hình.
  • D. Vì chúng có độ bền cơ học cao.

Câu 27: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn. Trong 5 giây, điện lượng chuyển qua tiết diện dây là 25C. Tính cường độ dòng điện.

  • A. 2 A
  • B. 5 A
  • C. 10 A
  • D. 125 A

Câu 28: Nếu tăng đồng thời cả hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và điện trở lên gấp đôi, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 29: Trong một mạch điện mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi nhánh rẽ có đặc điểm gì?

  • A. Như nhau và bằng hiệu điện thế nguồn.
  • B. Khác nhau tùy thuộc vào điện trở mỗi nhánh.
  • C. Tăng dần từ nhánh đầu đến nhánh cuối.
  • D. Giảm dần từ nhánh đầu đến nhánh cuối.

Câu 30: Một electron di chuyển với vận tốc không đổi trong một dây dẫn kim loại. Điều gì tạo ra lực cản trở chuyển động của electron này, dẫn đến sự tồn tại của điện trở?

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa các electron.
  • B. Lực từ do dòng điện tạo ra.
  • C. Sự tương tác giữa các electron tự do.
  • D. Sự va chạm của electron với ion kim loại trong mạng tinh thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một dây dẫn kim loại được đặt trong môi trường chân không. Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong dây dẫn nếu nhiệt độ của dây tăng lên, giả sử hiệu điện thế giữa hai đầu dây không đổi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng 24C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điều gì sau đây là phát biểu đúng về chiều quy ước của dòng điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Tính số electron đi qua đèn LED trong 10 giây.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xét hai dây dẫn kim loại, dây A có cùng vật liệu và chiều dài nhưng tiết diện lớn gấp đôi dây B. Nếu cùng một hiệu điện thế được đặt vào hai đầu mỗi dây, thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện qua một linh kiện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua một dây dẫn. Trong thời gian 10 giây, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Mật độ electron tự do trong một dây dẫn kim loại là n. Diện tích tiết diện của dây là S. Vận tốc trôi của electron là v. Điện tích của một electron là e. Biểu thức nào sau đây biểu diễn cường độ dòng điện I chạy trong dây dẫn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một học sinh nói rằng 'dòng điện là sự chuyển động của các điện tích'. Phát biểu này đúng hay sai? Giải thích.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong một đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trong mạch có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một dây dẫn có mật độ electron tự do là 5.10^28 m^-3 và diện tích tiết diện là 2 mm^2. Nếu vận tốc trôi của electron là 1 mm/s, cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi nói về dòng điện trong kim loại, hạt tải điện cơ bản là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong mạch điện kín, các electron dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn điện có vai trò gì trong việc duy trì dòng điện này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: So sánh tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây dẫn với tốc độ truyền tín hiệu điện trong dây dẫn. Tốc độ nào lớn hơn đáng kể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lên 3 lần, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hình ảnh nào sau đây mô tả đúng chiều dòng điện quy ước trong một đoạn mạch đơn giản có nguồn điện và điện trở?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một pin tiểu có thể cung cấp dòng điện 0.5A trong vòng 2 giờ trước khi hết điện. Tổng điện lượng mà pin này cung cấp là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao trong điều kiện bình thường, chúng ta không bị điện giật khi chạm vào một sợi dây kim loại, mặc dù trong kim loại có rất nhiều electron tự do?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xét một đoạn dây dẫn đồng chất, tiết diện đều. Nếu chiều dài của dây tăng lên gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa, điện trở của dây sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong mạch điện gia đình, dây chì được mắc nối tiếp với mạch điện có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cường độ dòng điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một dòng điện có cường độ 5A chạy qua một dây dẫn trong 2 phút. Tính điện lượng đã dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong thời gian này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong mạch điện, để đo cường độ dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào và mắc chúng như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này lại (chiều dài giảm một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tại sao dây điện thường được làm bằng kim loại như đồng hoặc nhôm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn. Trong 5 giây, điện lượng chuyển qua tiết diện dây là 25C. Tính cường độ dòng điện.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Nếu tăng đồng thời cả hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và điện trở lên gấp đôi, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một mạch điện mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi nhánh rẽ có đặc điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một electron di chuyển với vận tốc không đổi trong một dây dẫn kim loại. Điều gì tạo ra lực cản trở chuyển động của electron này, dẫn đến sự tồn tại của điện trở?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện tại một điểm trong dây dẫn?

  • A. Điện tích
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Điện trở

Câu 2: Đơn vị SI của cường độ dòng điện là gì?

  • A. Vôn (V)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Ampe (A)
  • D. Culông (C)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về chiều quy ước của dòng điện?

  • A. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
  • B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các electron tự do.
  • C. Chiều dòng điện ngược chiều với chiều điện trường.
  • D. Chiều dòng điện luôn hướng từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 0.3 C
  • B. 3 C
  • C. 13 C
  • D. 30 C

Câu 5: Trong 2 phút, điện lượng 120C chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 2 A
  • D. 60 A

Câu 6: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 5 giây là 25 × 10^18 electron. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố e = 1.6 × 10^-19 C)

  • A. 0.08 A
  • B. 0.4 A
  • C. 0.8 A
  • D. 8 A

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về dòng điện trong kim loại?

  • A. Dòng chuyển động của các ion dương.
  • B. Dòng chuyển động có hướng của các electron tự do.
  • C. Dòng chuyển động hỗn loạn của các electron.
  • D. Dòng chuyển động của cả ion dương và ion âm.

Câu 8: Một dây dẫn kim loại có mật độ electron tự do là 5 × 10^28 m^-3. Khi có dòng điện chạy qua, các electron dịch chuyển có hướng với tốc độ 2 × 10^-4 m/s. Tính cường độ dòng điện chạy qua tiết diện 1 mm² của dây dẫn. (e = 1.6 × 10^-19 C)

  • A. 0.016 A
  • B. 0.08 A
  • C. 0.16 A
  • D. 1.6 A

Câu 9: Điều gì xảy ra với tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây dẫn kim loại khi cường độ dòng điện tăng lên (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Tốc độ dịch chuyển có hướng của electron tăng lên.
  • B. Tốc độ dịch chuyển có hướng của electron giảm xuống.
  • C. Tốc độ dịch chuyển có hướng của electron không đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của tốc độ electron.

Câu 10: Một bóng đèn điện hoạt động bình thường với dòng điện 0.5A. Trong 1 phút, điện lượng chuyển qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 C
  • B. 3 C
  • C. 30 C
  • D. 50 C

Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q vào thời gian t chuyển qua tiết diện dây dẫn. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. Giá trị phụ thuộc vào thời điểm xét
  • B. Bằng hệ số góc của đồ thị
  • C. Bằng diện tích dưới đồ thị
  • D. Không xác định được từ đồ thị q-t

Câu 12: Hai dây dẫn kim loại đồng chất có cùng chiều dài, dây thứ nhất có đường kính gấp đôi dây thứ hai. Nếu cùng một hiệu điện thế được đặt vào hai đầu mỗi dây, thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn?

  • A. Dây thứ nhất có cường độ dòng điện lớn hơn.
  • B. Dây thứ hai có cường độ dòng điện lớn hơn.
  • C. Cường độ dòng điện qua hai dây bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 13: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn điện đóng vai trò gì trong việc duy trì dòng điện này?

  • A. Cung cấp điện tích cho mạch.
  • B. Tạo ra các electron tự do.
  • C. Giảm điện trở của mạch.
  • D. Duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.

Câu 14: So sánh cường độ dòng điện trong hai trường hợp sau: (1) Điện lượng 20C chuyển qua tiết diện dây trong 4s; (2) Điện lượng 30C chuyển qua tiết diện dây trong 6s.

  • A. Trường hợp (1) lớn hơn trường hợp (2).
  • B. Trường hợp (2) lớn hơn trường hợp (1).
  • C. Cường độ dòng điện trong hai trường hợp bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 15: Một học sinh nói rằng "Cường độ dòng điện cho biết số lượng electron chuyển động trong mạch". Nhận xét nào sau đây là đúng về phát biểu này?

  • A. Đúng, cường độ dòng điện đo số electron.
  • B. Sai, cường độ dòng điện đo điện lượng chuyển qua trong một đơn vị thời gian.
  • C. Chỉ đúng với dòng điện không đổi.
  • D. Chỉ sai khi xét dòng điện xoay chiều.

Câu 16: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện?

  • A. Mắc nối tiếp vào mạch cần đo.
  • B. Mắc song song với mạch cần đo.
  • C. Mắc vào bất kỳ vị trí nào trong mạch.
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện.

Câu 17: Một dây dẫn có chiều dài L và tiết diện S. Nếu tăng chiều dài dây lên 2L và giảm tiết diện xuống S/2 (vật liệu và hiệu điện thế không đổi), thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 4 lần.
  • B. Giảm đi 4 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đi 16 lần. (Lưu ý: Điện trở tăng 4 lần, do đó dòng điện giảm 4 lần nếu chỉ xét ảnh hưởng điện trở, nhưng câu hỏi có vẻ đánh đố về độ giảm, cần xem lại đề gốc nếu có sự nhầm lẫn về đáp án, hoặc giả định hiệu điện thế không đổi, thì dòng điện giảm tỉ lệ với điện trở tăng. Tuy nhiên, với kiến thức bài 1, có thể câu hỏi đang muốn hướng đến việc dòng điện phụ thuộc vào tiết diện và chiều dài một cách định tính, và các đáp án có vẻ không chính xác tuyệt đối nếu chỉ xét cường độ dòng điện mà chưa học định luật Ohm. Đáp án "Giảm đi 16 lần" có vẻ không hợp lý với sự thay đổi chiều dài và tiết diện như đề bài. Đáp án hợp lý hơn nên là "Giảm đi 4 lần" nếu giả định hiệu điện thế không đổi và dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở, và điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài và tỉ lệ nghịch với tiết diện. Cần kiểm tra lại ý định câu hỏi và đáp án phù hợp nhất với kiến thức bài 1.) - Cân nhắc sửa đáp án hợp lý hơn nếu "Giảm đi 4 lần" là ý định chính xác hơn của câu hỏi về mặt sư phạm, hoặc điều chỉnh câu hỏi để phù hợp với kiến thức đã học ở bài 1. - **Sau khi xem xét lại, có thể đáp án "Giảm đi 4 lần" là phù hợp nhất với mức độ kiến thức bài 1 nếu giả định hiệu điện thế không đổi và muốn kiểm tra ảnh hưởng của kích thước dây lên dòng điện một cách định tính dựa trên điện trở tỉ lệ với chiều dài và nghịch với tiết diện. Đáp án "Giảm đi 16 lần" có thể là lỗi hoặc quá phức tạp cho bài 1.**

Câu 18: Một mạch điện gồm nguồn điện và dây dẫn. Nếu tăng điện trở của dây dẫn lên 3 lần (hiệu điện thế nguồn không đổi), thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 9 lần.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cường độ dòng điện?

  • A. Cường độ dòng điện là đại lượng vô hướng.
  • B. Cường độ dòng điện có đơn vị đo là Ampe.
  • C. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
  • D. Cường độ dòng điện đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện.

Câu 20: Xét một đoạn mạch có dòng điện không đổi. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là Δq. Biểu thức tính cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian này là:

  • A. I = Δq / (t2 - t1)
  • B. I = Δq * (t2 - t1)
  • C. I = (t2 - t1) / Δq
  • D. I = q / t

Câu 21: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện 0.2A trong thời gian 30 phút. Tổng điện lượng mà pin đã cung cấp là:

  • A. 6 C
  • B. 36 C
  • C. 360 C
  • D. 3600 C

Câu 22: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế, thao tác nào sau đây cần thực hiện để đảm bảo kết quả đo chính xác?

  • A. Mắc ampe kế song song với nguồn điện.
  • B. Chọn thang đo của ampe kế phù hợp với giá trị dòng điện cần đo.
  • C. Để ampe kế ở vị trí bất kỳ trong mạch.
  • D. Không cần quan tâm đến cực tính của ampe kế.

Câu 23: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện. Hỏi dây dẫn nào có tốc độ dịch chuyển của electron lớn hơn khi cùng cường độ dòng điện chạy qua? (Biết mật độ electron tự do trong đồng lớn hơn trong nhôm)

  • A. Dây đồng có tốc độ lớn hơn.
  • B. Dây nhôm có tốc độ lớn hơn.
  • C. Tốc độ electron trong hai dây bằng nhau.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 24: Nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn tăng gấp đôi và thời gian dịch chuyển giảm đi một nửa, thì cường độ dòng điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 4 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện tức thời có giá trị biến thiên theo thời gian. Đại lượng nào sau đây được sử dụng để đặc trưng cho độ lớn của dòng điện xoay chiều?

  • A. Cường độ dòng điện tức thời.
  • B. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
  • C. Điện lượng.
  • D. Công suất tức thời.

Câu 26: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Tính số electron đi qua đèn trong 1 phút.

  • A. 4.6875 × 10^16
  • B. 7.5 × 10^17
  • C. 7.5 × 10^18
  • D. 4.6875 × 10^19

Câu 27: Hình ảnh nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện quy ước trong một đoạn mạch đơn giản chứa nguồn điện và điện trở?

  • A. Hình vẽ mũi tên dòng điện đi ra từ cực dương, qua điện trở về cực âm nguồn.
  • B. Hình vẽ mũi tên dòng điện đi ra từ cực âm, qua điện trở về cực dương nguồn.
  • C. Hình vẽ mũi tên dòng điện đi theo chiều electron.
  • D. Hình vẽ mũi tên dòng điện đi ngược chiều điện trường.

Câu 28: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại các vị trí khác nhau trong mạch có đặc điểm gì?

  • A. Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm.
  • B. Cường độ dòng điện giảm dần khi đi qua các phần tử.
  • C. Cường độ dòng điện tăng dần khi đi qua các phần tử.
  • D. Cường độ dòng điện phụ thuộc vào điện trở của từng phần tử.

Câu 29: Một thiết bị điện có ghi thông số "2A". Thông số này cho biết điều gì về thiết bị?

  • A. Điện lượng mà thiết bị tiêu thụ.
  • B. Cường độ dòng điện định mức mà thiết bị hoạt động bình thường.
  • C. Điện trở của thiết bị.
  • D. Công suất tiêu thụ của thiết bị.

Câu 30: Để tăng cường độ dòng điện trong một mạch điện (với nguồn điện không đổi), ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng điện trở của mạch.
  • B. Giảm hiệu điện thế của nguồn điện.
  • C. Giảm điện trở của mạch.
  • D. Đảo chiều dòng điện trong mạch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện tại một điểm trong dây dẫn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đơn vị SI của cường độ dòng điện là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về chiều quy ước của dòng điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 giây là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong 2 phút, điện lượng 120C chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 5 giây là 25 × 10^18 electron. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố e = 1.6 × 10^-19 C)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về dòng điện trong kim loại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một dây dẫn kim loại có mật độ electron tự do là 5 × 10^28 m^-3. Khi có dòng điện chạy qua, các electron dịch chuyển có hướng với tốc độ 2 × 10^-4 m/s. Tính cường độ dòng điện chạy qua tiết diện 1 mm² của dây dẫn. (e = 1.6 × 10^-19 C)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Điều gì xảy ra với tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây dẫn kim loại khi cường độ dòng điện tăng lên (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một bóng đèn điện hoạt động bình thường với dòng điện 0.5A. Trong 1 phút, điện lượng chuyển qua bóng đèn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q vào thời gian t chuyển qua tiết diện dây dẫn. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hai dây dẫn kim loại đồng chất có cùng chiều dài, dây thứ nhất có đường kính gấp đôi dây thứ hai. Nếu cùng một hiệu điện thế được đặt vào hai đầu mỗi dây, thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn điện đóng vai trò gì trong việc duy trì dòng điện này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: So sánh cường độ dòng điện trong hai trường hợp sau: (1) Điện lượng 20C chuyển qua tiết diện dây trong 4s; (2) Điện lượng 30C chuyển qua tiết diện dây trong 6s.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một học sinh nói rằng 'Cường độ dòng điện cho biết số lượng electron chuyển động trong mạch'. Nhận xét nào sau đây là đúng về phát biểu này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một dây dẫn có chiều dài L và tiết diện S. Nếu tăng chiều dài dây lên 2L và giảm tiết diện xuống S/2 (vật liệu và hiệu điện thế không đổi), thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một mạch điện gồm nguồn điện và dây dẫn. Nếu tăng điện trở của dây dẫn lên 3 lần (hiệu điện thế nguồn không đổi), thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cường độ dòng điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xét một đoạn mạch có dòng điện không đổi. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là Δq. Biểu thức tính cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện 0.2A trong thời gian 30 phút. Tổng điện lượng mà pin đã cung cấp là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế, thao tác nào sau đây cần thực hiện để đảm bảo kết quả đo chính xác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện. Hỏi dây dẫn nào có tốc độ dịch chuyển của electron lớn hơn khi cùng cường độ dòng điện chạy qua? (Biết mật độ electron tự do trong đồng lớn hơn trong nhôm)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn tăng gấp đôi và thời gian dịch chuyển giảm đi một nửa, thì cường độ dòng điện sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện tức thời có giá trị biến thiên theo thời gian. Đại lượng nào sau đây được sử dụng để đặc trưng cho độ lớn của dòng điện xoay chiều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Tính số electron đi qua đèn trong 1 phút.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hình ảnh nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện quy ước trong một đoạn mạch đơn giản chứa nguồn điện và điện trở?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại các vị trí khác nhau trong mạch có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một thiết bị điện có ghi thông số '2A'. Thông số này cho biết điều gì về thiết bị?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để tăng cường độ dòng điện trong một mạch điện (với nguồn điện không đổi), ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian 2 phút, điện lượng 240C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

  • A. 0,5 A
  • B. 1 A
  • C. 2 A
  • D. 4 A

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về bản chất của dòng điện trong kim loại?

  • A. Dòng chuyển động của các ion dương trong mạng tinh thể.
  • B. Dòng chuyển động có hướng của các electron tự do.
  • C. Dòng chuyển động hỗn loạn của các electron và ion.
  • D. Dòng chuyển động của cả electron và ion dương theo cùng một hướng.

Câu 3: Theo quy ước, chiều dòng điện được xác định là chiều:

  • A. chuyển động của các điện tích dương.
  • B. chuyển động của các electron.
  • C. chuyển động của các hạt mang điện tích.
  • D. điện trường trong dây dẫn.

Câu 4: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 6C trong thời gian 3 giây. Nếu tăng điện lượng lên gấp đôi và giảm thời gian đi một nửa, thì cường độ dòng điện sẽ:

  • A. giảm đi 2 lần.
  • B. không đổi.
  • C. tăng lên 2 lần.
  • D. tăng lên 4 lần.

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI?

  • A. Coulomb (C)
  • B. Ampe (A)
  • C. Volt (V)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt có dòng điện 0.25A chạy qua khi hoạt động bình thường. Trong 1 phút, số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là khoảng:

  • A. 1,5 x 10^18
  • B. 3,75 x 10^19
  • C. 9,4 x 10^19
  • D. 1,5 x 10^20

Câu 7: Vận tốc trôi của electron trong dây dẫn kim loại thường rất nhỏ so với tốc độ truyền tín hiệu điện trong dây dẫn. Điều này được giải thích là do:

  • A. electron trong kim loại có khối lượng rất nhỏ.
  • B. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
  • C. các electron chuyển động theo đường zigzag phức tạp.
  • D. tín hiệu điện là sự lan truyền trường điện từ, nhanh hơn nhiều so với chuyển động của electron.

Câu 8: Một dây dẫn hình trụ có đường kính tiết diện tăng gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên chiều dài và mật độ electron tự do. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây không đổi, thì cường độ dòng điện qua dây sẽ:

  • A. giảm đi 4 lần.
  • B. giảm đi 2 lần.
  • C. tăng lên 2 lần.
  • D. tăng lên 4 lần.

Câu 9: Trong mạch điện kín, các electron tự do trong dây dẫn chịu tác dụng của lực điện trường và chuyển động có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn gốc của lực điện trường này là:

  • A. từ trường do Trái Đất tạo ra.
  • B. lực hấp dẫn giữa các electron và ion dương.
  • C. nguồn điện mắc trong mạch.
  • D. chuyển động nhiệt của các electron.

Câu 10: Xét một đoạn dây dẫn kim loại đồng chất, tiết diện đều. Nếu tăng chiều dài của dây dẫn lên gấp đôi và giảm đường kính tiết diện đi một nửa, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào và cường độ dòng điện qua dây (khi đặt cùng hiệu điện thế) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện trở tăng 8 lần, cường độ dòng điện giảm 8 lần.
  • B. Điện trở tăng 4 lần, cường độ dòng điện giảm 4 lần.
  • C. Điện trở không đổi, cường độ dòng điện không đổi.
  • D. Điện trở giảm 8 lần, cường độ dòng điện tăng 8 lần.

Câu 11: Hình ảnh nào sau đây tương tự nhất với dòng điện trong dây dẫn kim loại?

  • A. Ánh sáng truyền trong không gian.
  • B. Dòng nước chảy trong ống dẫn.
  • C. Sóng âm thanh lan truyền trong không khí.
  • D. Nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh.

Câu 12: Một học sinh nói rằng: "Cường độ dòng điện càng lớn thì vận tốc trôi của electron càng lớn." Nhận xét nào sau đây là đúng về phát biểu này?

  • A. Đúng, vì cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với vận tốc trôi của electron.
  • B. Sai, vì vận tốc trôi của electron không phụ thuộc vào cường độ dòng điện.
  • C. Chỉ đúng với dây dẫn kim loại, sai với chất bán dẫn.
  • D. Chỉ đúng khi nhiệt độ dây dẫn không đổi.

Câu 13: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trên mạch:

  • A. tăng dần từ đầu mạch đến cuối mạch.
  • B. có giá trị như nhau tại mọi điểm.
  • C. giảm dần từ đầu mạch đến cuối mạch.
  • D. thay đổi tùy thuộc vào loại linh kiện mắc trong mạch.

Câu 14: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện. Biết mật độ electron tự do trong đồng lớn hơn trong nhôm. Khi đặt cùng hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, so sánh cường độ dòng điện chạy qua hai dây.

  • A. Cường độ dòng điện qua dây đồng lớn hơn cường độ dòng điện qua dây nhôm.
  • B. Cường độ dòng điện qua dây nhôm lớn hơn cường độ dòng điện qua dây đồng.
  • C. Cường độ dòng điện qua hai dây bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị hiệu điện thế.

Câu 15: Để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện điện trong mạch, ampe kế cần được mắc như thế nào trong mạch?

  • A. Mắc song song với linh kiện cần đo.
  • B. Mắc nối tiếp với linh kiện cần đo.
  • C. Mắc hỗn hợp (vừa nối tiếp vừa song song).
  • D. Mắc vào bất kỳ vị trí nào trong mạch đều được.

Câu 16: Trong mạch điện có một điện trở R. Nếu cường độ dòng điện qua điện trở tăng lên gấp 3 lần, thì điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ:

  • A. giảm đi 3 lần.
  • B. không đổi.
  • C. tăng lên 3 lần.
  • D. tăng lên 9 lần.

Câu 17: Một dây dẫn có chiều dài L và tiết diện A. Dây dẫn này được gập đôi thành một dây mới có chiều dài L/2 và tiết diện 2A (giả sử thể tích dây không đổi và khi gập đôi tiết diện tăng gấp đôi). So sánh điện trở và cường độ dòng điện (khi đặt cùng hiệu điện thế) của dây mới so với dây ban đầu.

  • A. Điện trở tăng 4 lần, cường độ dòng điện giảm 4 lần.
  • B. Điện trở giảm 4 lần, cường độ dòng điện giảm 4 lần.
  • C. Điện trở và cường độ dòng điện không đổi.
  • D. Điện trở giảm 4 lần, cường độ dòng điện tăng 4 lần.

Câu 18: Trong hệ thống dây điện dân dụng, dây dẫn thường được làm bằng đồng thay vì sắt mặc dù sắt rẻ hơn. Lý do chính là:

  • A. sắt dễ bị ăn mòn hơn đồng.
  • B. đồng có điện trở suất nhỏ hơn sắt, dẫn điện tốt hơn.
  • C. đồng có độ bền cơ học cao hơn sắt.
  • D. đồng dễ uốn nắn và gia công hơn sắt.

Câu 19: Một dòng điện không đổi 3A chạy qua một dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 phút 30 giây.

  • A. 4,5 C
  • B. 180 C
  • C. 270 C
  • D. 300 C

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu hiệu điện thế giữa hai đầu mạch tăng lên và điện trở của mạch không đổi?

  • A. Cường độ dòng điện giảm xuống.
  • B. Cường độ dòng điện không thay đổi.
  • C. Cường độ dòng điện giảm một nửa.
  • D. Cường độ dòng điện tăng lên.

Câu 21: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu ta đổi chiều nguồn điện trong mạch, điều gì sẽ xảy ra với chiều và độ lớn của cường độ dòng điện?

  • A. Chiều dòng điện và độ lớn cường độ dòng điện đều không đổi.
  • B. Chiều dòng điện đổi ngược lại, độ lớn cường độ dòng điện không đổi.
  • C. Chiều dòng điện không đổi, độ lớn cường độ dòng điện giảm xuống.
  • D. Cả chiều dòng điện và độ lớn cường độ dòng điện đều đổi ngược lại.

Câu 22: Trong một ống dây dẫn chứa chất điện phân, dòng điện được tạo thành bởi sự chuyển động của:

  • A. chỉ các electron tự do.
  • B. chỉ các ion dương.
  • C. cả ion dương và ion âm.
  • D. chỉ các ion âm.

Câu 23: Một dây dẫn kim loại có mật độ electron tự do là n, diện tích tiết diện A và cường độ dòng điện I. Vận tốc trôi của electron được tính bằng công thức nào?

  • A. v = I / (nAe)
  • B. v = nAe / I
  • C. v = I * nAe
  • D. v = I / (nA)

Câu 24: Giả sử bạn có hai dây dẫn cùng vật liệu và cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính d, dây thứ hai có đường kính 2d. Hỏi dây nào có cường độ dòng điện lớn hơn khi đặt cùng hiệu điện thế giữa hai đầu và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Dây thứ nhất lớn hơn 2 lần.
  • B. Dây thứ nhất lớn hơn 4 lần.
  • C. Dây thứ hai lớn hơn 2 lần.
  • D. Dây thứ hai lớn hơn 4 lần.

Câu 25: Trong mạch điện gia đình, hiện tượng đoản mạch (chập mạch) xảy ra khi:

  • A. dòng điện trong mạch quá nhỏ.
  • B. hiệu điện thế giữa hai đầu mạch quá lớn.
  • C. dây nóng và dây nguội chạm trực tiếp vào nhau.
  • D. các thiết bị điện trong mạch bị hỏng.

Câu 26: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, cầu chì thường được mắc ở vị trí nào trong mạch điện và hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Mắc nối tiếp ở đầu mạch, hoạt động dựa trên nguyên tắc nhiệt.
  • B. Mắc song song ở đầu mạch, hoạt động dựa trên nguyên tắc từ.
  • C. Mắc nối tiếp ở cuối mạch, hoạt động dựa trên nguyên tắc hóa học.
  • D. Mắc song song ở cuối mạch, hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ học.

Câu 27: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0.5A trong vòng 10 giờ liên tục trước khi hết điện. Tính tổng điện lượng mà pin này cung cấp trong suốt thời gian hoạt động.

  • A. 5 C
  • B. 18000 C
  • C. 50 C
  • D. 3600 C

Câu 28: Tại sao khi có dòng điện chạy qua dây dẫn, dây dẫn nóng lên?

  • A. Do dây dẫn hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.
  • B. Do electron chuyển động tạo ra ma sát với không khí.
  • C. Do phản ứng hóa học xảy ra trong dây dẫn.
  • D. Do electron va chạm với mạng tinh thể, chuyển động năng thành nhiệt năng.

Câu 29: Trong một thí nghiệm đo cường độ dòng điện, một học sinh mắc ampe kế nối tiếp với điện trở và song song với nguồn điện. Cách mắc này có đúng không và điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Đúng, ampe kế sẽ đo được cường độ dòng điện chính xác.
  • B. Sai, cần mắc ampe kế song song với điện trở.
  • C. Sai, ampe kế bị đoản mạch và có thể hỏng.
  • D. Sai, ampe kế sẽ đo được hiệu điện thế thay vì cường độ dòng điện.

Câu 30: Một đèn LED hoạt động với dòng điện rất nhỏ, khoảng vài miliampe. Ưu điểm chính của việc sử dụng dòng điện nhỏ này là gì?

  • A. Đèn LED sáng hơn.
  • B. Tiết kiệm năng lượng và kéo dài tuổi thọ pin.
  • C. Đèn LED hoạt động ổn định hơn.
  • D. Giảm chi phí sản xuất đèn LED.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian 2 phút, điện lượng 240C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về bản chất của dòng điện trong kim loại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Theo quy ước, chiều dòng điện được xác định là chiều:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 6C trong thời gian 3 giây. Nếu tăng điện lượng lên gấp đôi và giảm thời gian đi một nửa, thì cường độ dòng điện sẽ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt có dòng điện 0.25A chạy qua khi hoạt động bình thường. Trong 1 phút, số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là khoảng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vận tốc trôi của electron trong dây dẫn kim loại thường rất nhỏ so với tốc độ truyền tín hiệu điện trong dây dẫn. Điều này được giải thích là do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một dây dẫn hình trụ có đường kính tiết diện tăng gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên chiều dài và mật độ electron tự do. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây không đổi, thì cường độ dòng điện qua dây sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong mạch điện kín, các electron tự do trong dây dẫn chịu tác dụng của lực điện trường và chuyển động có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn gốc của lực điện trường này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xét một đoạn dây dẫn kim loại đồng chất, tiết diện đều. Nếu tăng chiều dài của dây dẫn lên gấp đôi và giảm đường kính tiết diện đi một nửa, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào và cường độ dòng điện qua dây (khi đặt cùng hiệu điện thế) sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hình ảnh nào sau đây tương tự nhất với dòng điện trong dây dẫn kim loại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một học sinh nói rằng: 'Cường độ dòng điện càng lớn thì vận tốc trôi của electron càng lớn.' Nhận xét nào sau đây là đúng về phát biểu này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trên mạch:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện. Biết mật độ electron tự do trong đồng lớn hơn trong nhôm. Khi đặt cùng hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, so sánh cường độ dòng điện chạy qua hai dây.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện điện trong mạch, ampe kế cần được mắc như thế nào trong mạch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong mạch điện có một điện trở R. Nếu cường độ dòng điện qua điện trở tăng lên gấp 3 lần, thì điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một dây dẫn có chiều dài L và tiết diện A. Dây dẫn này được gập đôi thành một dây mới có chiều dài L/2 và tiết diện 2A (giả sử thể tích dây không đổi và khi gập đôi tiết diện tăng gấp đôi). So sánh điện trở và cường độ dòng điện (khi đặt cùng hiệu điện thế) của dây mới so với dây ban đầu.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong hệ thống dây điện dân dụng, dây dẫn thường được làm bằng đồng thay vì sắt mặc dù sắt rẻ hơn. Lý do chính là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một dòng điện không đổi 3A chạy qua một dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 phút 30 giây.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu hiệu điện thế giữa hai đầu mạch tăng lên và điện trở của mạch không đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu ta đổi chiều nguồn điện trong mạch, điều gì sẽ xảy ra với chiều và độ lớn của cường độ dòng điện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong một ống dây dẫn chứa chất điện phân, dòng điện được tạo thành bởi sự chuyển động của:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một dây dẫn kim loại có mật độ electron tự do là n, diện tích tiết diện A và cường độ dòng điện I. Vận tốc trôi của electron được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Giả sử bạn có hai dây dẫn cùng vật liệu và cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính d, dây thứ hai có đường kính 2d. Hỏi dây nào có cường độ dòng điện lớn hơn khi đặt cùng hiệu điện thế giữa hai đầu và lớn hơn bao nhiêu lần?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong mạch điện gia đình, hiện tượng đoản mạch (chập mạch) xảy ra khi:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, cầu chì thường được mắc ở vị trí nào trong mạch điện và hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0.5A trong vòng 10 giờ liên tục trước khi hết điện. Tính tổng điện lượng mà pin này cung cấp trong suốt thời gian hoạt động.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tại sao khi có dòng điện chạy qua dây dẫn, dây dẫn nóng lên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong một thí nghiệm đo cường độ dòng điện, một học sinh mắc ampe kế nối tiếp với điện trở và song song với nguồn điện. Cách mắc này có đúng không và điều gì sẽ xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một đèn LED hoạt động với dòng điện rất nhỏ, khoảng vài miliampe. Ưu điểm chính của việc sử dụng dòng điện nhỏ này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng đơn vị Ampe?

  • A. Điện tích
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Điện trở

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (Δq) dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong khoảng thời gian (Δt)?

  • A. I = Δq * Δt
  • B. I = Δt / Δq
  • C. I = Δq / Δt
  • D. I = Δq + Δt

Câu 3: Một dòng điện không đổi có cường độ 1.5A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút là bao nhiêu?

  • A. 3 C
  • B. 1.5 C
  • C. 90 C
  • D. 180 C

Câu 4: Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của loại hạt mang điện nào sau đây?

  • A. Điện tích dương
  • B. Điện tích âm
  • C. Electron
  • D. Ion âm

Câu 5: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu tạo ra dòng điện là gì?

  • A. Ion dương
  • B. Ion âm
  • C. Electron tự do
  • D. Hạt nhân nguyên tử

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong dây dẫn nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây tăng lên gấp đôi trong khi thời gian dòng điện chạy qua không đổi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 7: Một dây dẫn có tiết diện ngang 2mm² và mật độ electron tự do là 5x10²⁸ electron/m³. Nếu dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 4A, vận tốc trôi của electron dẫn là bao nhiêu? (Cho điện tích electron e = 1.6x10⁻¹⁹ C)

  • A. 1.25x10⁻⁴ m/s
  • B. 2.5x10⁻⁴ m/s
  • C. 5.0x10⁻⁴ m/s
  • D. 1.0x10⁻³ m/s

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện không đổi?

  • A. Cường độ dòng điện thay đổi theo thời gian
  • B. Chiều dòng điện thay đổi theo thời gian
  • C. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn không đổi
  • D. Cường độ và chiều dòng điện không đổi theo thời gian

Câu 9: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng 60C dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 30 giây. Cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 2 A
  • D. 3 A

Câu 10: Nếu tăng gấp đôi đường kính của dây dẫn kim loại (với chiều dài và vật liệu không đổi) thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào, giả sử các yếu tố khác không đổi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 10: (Sửa đổi): Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong dây dẫn kim loại nếu tăng gấp đôi diện tích tiết diện ngang của dây dẫn, giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây không đổi và các yếu tố khác không đổi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 11: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

  • A. Mắc song song với linh kiện
  • B. Mắc nối tiếp với linh kiện
  • C. Mắc hỗn hợp
  • D. Có thể mắc song song hoặc nối tiếp tùy ý

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?

  • A. Ampe (A)
  • B. Miliampe (mA)
  • C. Microampe (µA)
  • D. Volt (V)

Câu 13: Một dòng điện 500mA chạy qua một điện trở trong 1 phút. Tính số electron đã dịch chuyển qua điện trở trong khoảng thời gian đó. (Cho điện tích electron e = 1.6x10⁻¹⁹ C)

  • A. 9.375x10¹⁹ electron
  • B. 1.875x10²⁰ electron
  • C. 3.125x10²¹ electron
  • D. 6.250x10¹⁸ electron

Câu 14: So sánh vận tốc trôi của electron trong dây dẫn kim loại với tốc độ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc trôi của electron lớn hơn tốc độ ánh sáng
  • B. Vận tốc trôi của electron bằng tốc độ ánh sáng
  • C. Vận tốc trôi của electron nhỏ hơn rất nhiều so với tốc độ ánh sáng
  • D. Vận tốc trôi của electron không liên quan đến tốc độ ánh sáng

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến cường độ dòng điện trong một dây dẫn kim loại (khi hiệu điện thế đặt vào là không đổi)?

  • A. Vật liệu làm dây dẫn
  • B. Chiều dài của dây dẫn
  • C. Tiết diện của dây dẫn
  • D. Điện lượng đã dịch chuyển qua dây dẫn

Câu 16: Một đoạn dây dẫn được uốn thành hình chữ U. Nếu dòng điện chạy qua dây dẫn theo chiều kim đồng hồ khi nhìn từ trên xuống, các electron tự do trong dây dẫn sẽ dịch chuyển theo hướng nào?

  • A. Cùng chiều kim đồng hồ
  • B. Vuông góc với chiều dòng điện
  • C. Ngược chiều kim đồng hồ
  • D. Không có hướng dịch chuyển nhất định

Câu 17: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và dây dẫn. Nếu tăng điện trở của dây dẫn lên gấp đôi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hiệu điện thế nguồn không đổi)?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bản chất của cường độ dòng điện?

  • A. Tổng điện tích trong dây dẫn
  • B. Năng lượng mà dòng điện mang lại
  • C. Điện tích của các hạt tải điện
  • D. Lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một đơn vị thời gian

Câu 19: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Để đo cường độ dòng điện này, ampe kế phù hợp nhất nên có thang đo nào?

  • A. 0 - 1 A
  • B. 0 - 5 A
  • C. 0 - 50 mA
  • D. 0 - 500 mA

Câu 20: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại các vị trí khác nhau trong mạch có đặc điểm gì?

  • A. Bằng nhau tại mọi vị trí
  • B. Tăng dần từ đầu mạch đến cuối mạch
  • C. Giảm dần từ đầu mạch đến cuối mạch
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào loại linh kiện

Câu 21: Trong mạch điện mắc song song, cường độ dòng điện mạch chính so với tổng cường độ dòng điện qua các mạch nhánh có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn
  • B. Bằng
  • C. Lớn hơn
  • D. Không xác định

Câu 22: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu thời gian dòng điện chạy qua tăng gấp 3 lần, điện lượng dịch chuyển qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào (giả sử cường độ dòng điện không đổi)?

  • A. Tăng gấp 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp 9 lần

Câu 23: Hình ảnh nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện quy ước trong một đoạn mạch?

  • A. Chiều mũi tên ngược chiều dịch chuyển electron và đi từ cực âm sang cực dương nguồn
  • B. Chiều mũi tên cùng chiều dịch chuyển electron và đi từ cực dương sang cực âm nguồn
  • C. Chiều mũi tên ngược chiều dịch chuyển electron và đi từ cực dương sang cực âm nguồn
  • D. Chiều mũi tên cùng chiều dịch chuyển electron và đi từ cực âm sang cực dương nguồn

Câu 24: Trong mạch điện có một điện trở R. Nếu cường độ dòng điện chạy qua điện trở tăng gấp đôi, công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động không đổi. Khi điện trở mạch ngoài tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 26: Xét một mạch điện kín. Nếu đồng thời tăng cả hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và điện trở của mạch lên gấp đôi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 27: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc nối tiếp với mạch điện có tác dụng gì liên quan đến cường độ dòng điện?

  • A. Ổn định cường độ dòng điện
  • B. Ngắt mạch khi cường độ dòng điện vượt quá giới hạn
  • C. Tăng cường độ dòng điện
  • D. Đo cường độ dòng điện

Câu 28: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện qua điện trở bằng ampe kế. Để đảm bảo kết quả đo chính xác, học sinh cần lưu ý điều gì khi mắc ampe kế vào mạch?

  • A. Chọn thang đo phù hợp và mắc nối tiếp ampe kế vào mạch
  • B. Mắc song song ampe kế vào mạch
  • C. Không cần chọn thang đo
  • D. Mắc ampe kế ở vị trí bất kỳ trong mạch

Câu 29: Giả sử có hai dây dẫn làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài nhưng tiết diện dây thứ nhất gấp đôi tiết diện dây thứ hai. So sánh cường độ dòng điện chạy qua hai dây dẫn khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây.

  • A. Cường độ dòng điện qua dây thứ nhất nhỏ hơn
  • B. Cường độ dòng điện qua dây thứ nhất lớn hơn
  • C. Cường độ dòng điện qua hai dây bằng nhau
  • D. Không thể so sánh

Câu 30: Trong điều kiện nhiệt độ không đổi, khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 9 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng đơn vị Ampe?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (Δq) dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong khoảng thời gian (Δt)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một dòng điện không đổi có cường độ 1.5A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của loại hạt mang điện nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu tạo ra dòng điện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong dây dẫn nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây tăng lên gấp đôi trong khi thời gian dòng điện chạy qua không đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một dây dẫn có tiết diện ngang 2mm² và mật độ electron tự do là 5x10²⁸ electron/m³. Nếu dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 4A, vận tốc trôi của electron dẫn là bao nhiêu? (Cho điện tích electron e = 1.6x10⁻¹⁹ C)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng 60C dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 30 giây. Cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nếu tăng gấp đôi đường kính của dây dẫn kim loại (với chiều dài và vật liệu không đổi) thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào, giả sử các yếu tố khác không đổi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 10 (Sửa đổi): Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong dây dẫn kim loại nếu tăng gấp đôi diện tích tiết diện ngang của dây dẫn, giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây không đổi và các yếu tố khác không đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một dòng điện 500mA chạy qua một điện trở trong 1 phút. Tính số electron đã dịch chuyển qua điện trở trong khoảng thời gian đó. (Cho điện tích electron e = 1.6x10⁻¹⁹ C)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: So sánh vận tốc trôi của electron trong dây dẫn kim loại với tốc độ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến cường độ dòng điện trong một dây dẫn kim loại (khi hiệu điện thế đặt vào là không đổi)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một đoạn dây dẫn được uốn thành hình chữ U. Nếu dòng điện chạy qua dây dẫn theo chiều kim đồng hồ khi nhìn từ trên xuống, các electron tự do trong dây dẫn sẽ dịch chuyển theo hướng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và dây dẫn. Nếu tăng điện trở của dây dẫn lên gấp đôi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hiệu điện thế nguồn không đổi)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bản chất của cường độ dòng điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Để đo cường độ dòng điện này, ampe kế phù hợp nhất nên có thang đo nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại các vị trí khác nhau trong mạch có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong mạch điện mắc song song, cường độ dòng điện mạch chính so với tổng cường độ dòng điện qua các mạch nhánh có mối quan hệ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu thời gian dòng điện chạy qua tăng gấp 3 lần, điện lượng dịch chuyển qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào (giả sử cường độ dòng điện không đổi)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Hình ảnh nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện quy ước trong một đoạn mạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong mạch điện có một điện trở R. Nếu cường độ dòng điện chạy qua điện trở tăng gấp đôi, công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động không đổi. Khi điện trở mạch ngoài tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xét một mạch điện kín. Nếu đồng thời tăng cả hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và điện trở của mạch lên gấp đôi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc nối tiếp với mạch điện có tác dụng gì liên quan đến cường độ dòng điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện qua điện trở bằng ampe kế. Để đảm bảo kết quả đo chính xác, học sinh cần lưu ý điều gì khi mắc ampe kế vào mạch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Giả sử có hai dây dẫn làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài nhưng tiết diện dây thứ nhất gấp đôi tiết diện dây thứ hai. So sánh cường độ dòng điện chạy qua hai dây dẫn khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại được đặt trong môi trường chân không. Trong khoảng thời gian 10 giây, có 6.25 x 10^20 electron dịch chuyển có hướng qua tiết diện thẳng của dây. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 0.1 A
  • B. 1 A
  • C. 10 A
  • D. 100 A

Câu 2: Điều gì sau đây là đúng khi nói về chiều quy ước của dòng điện?

  • A. Chiều dòng điện là chiều chuyển động của các electron tự do.
  • B. Chiều dòng điện là chiều chuyển động của các điện tích dương.
  • C. Chiều dòng điện luôn ngược chiều với điện trường.
  • D. Chiều dòng điện không phụ thuộc vào dấu của hạt mang điện.

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?

  • A. Ampe (A)
  • B. Cường độ dòng điện (I)
  • C. Culông trên giây (C/s)
  • D. Vôn (V)

Câu 4: Trong một mạch điện, nếu cường độ dòng điện tăng gấp đôi và thời gian dòng điện chạy qua không đổi, thì điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 5: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Tính điện lượng chuyển qua đèn trong 5 phút.

  • A. 0.1 C
  • B. 6 C
  • C. 100 C
  • D. 6000 C

Câu 6: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Đại lượng nào sau đây quyết định trực tiếp đến cường độ dòng điện trong dây khi các yếu tố khác không đổi?

  • A. Chiều dài dây dẫn
  • B. Vật liệu dây dẫn
  • C. Số lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện trong một đơn vị thời gian
  • D. Điện trở của dây dẫn

Câu 7: Trong mạch điện kín, các electron tự do trong dây dẫn kim loại dịch chuyển như thế nào để tạo thành dòng điện?

  • A. Dịch chuyển hoàn toàn tự do, hỗn loạn.
  • B. Dịch chuyển theo đường ziczac nhưng không có hướng ưu tiên.
  • C. Dịch chuyển có hướng từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
  • D. Dịch chuyển có hướng dưới tác dụng của điện trường, tạo thành dòng điện.

Câu 8: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua dây dẫn. Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2 phút.

  • A. 2.25 x 10^21 electron
  • B. 3.75 x 10^19 electron
  • C. 1.125 x 10^20 electron
  • D. 7.5 x 10^22 electron

Câu 9: Giả sử bạn có hai dây dẫn, dây A và dây B, cùng vật liệu và chiều dài, nhưng dây A có tiết diện lớn gấp đôi dây B. Nếu dòng điện chạy qua cả hai dây có cùng cường độ, thì điều gì sau đây là đúng về tốc độ trôi của electron trong hai dây?

  • A. Tốc độ trôi trong dây A lớn hơn dây B.
  • B. Tốc độ trôi trong dây A nhỏ hơn dây B.
  • C. Tốc độ trôi trong dây A và dây B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh tốc độ trôi nếu không biết mật độ electron.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "cường độ dòng điện"?

  • A. Tổng điện lượng dịch chuyển trong mạch điện.
  • B. Điện lượng dịch chuyển trên một đơn vị chiều dài dây dẫn.
  • C. Năng lượng mà dòng điện mang lại trong một đơn vị thời gian.
  • D. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian.

Câu 11: Một ion dương có điện tích +2e di chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian Δt. Điện lượng mà ion này đóng góp vào dòng điện là:

  • A. -2e
  • B. -e
  • C. +2e
  • D. +e

Câu 12: Trong một ống phóng điện chân không, dòng điện được tạo ra bởi sự chuyển động của ion dương và electron. Nếu trong 1 giây, có 10^18 electron và 2x10^17 ion dương chuyển động ngược chiều nhau qua tiết diện ống, cường độ dòng điện tổng cộng là bao nhiêu?

  • A. 1.92 A
  • B. 1.6 A
  • C. 0.32 A
  • D. 1.28 A

Câu 13: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch điện nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn giảm đi một nửa và thời gian tăng gấp đôi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi bốn lần
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi một nửa

Câu 14: Một dây dẫn có mật độ electron tự do là 5x10^28 m^-3 và diện tích tiết diện ngang là 2 mm^2. Nếu tốc độ trôi trung bình của electron là 1 mm/s, cường độ dòng điện trong dây là bao nhiêu?

  • A. 0.016 A
  • B. 0.16 A
  • C. 1.6 A
  • D. 16 A

Câu 15: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện, ampe kế cần được mắc như thế nào trong mạch điện?

  • A. Mắc nối tiếp với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện.
  • B. Mắc song song với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện.
  • C. Mắc vào bất kỳ vị trí nào trong mạch điện.
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện.

Câu 16: Nếu tăng diện tích tiết diện ngang của dây dẫn lên gấp ba và giữ nguyên các yếu tố khác, thì cường độ dòng điện trong dây dẫn sẽ:

  • A. Giảm đi ba lần
  • B. Không đổi
  • C. Tăng lên ba lần
  • D. Tăng lên chín lần

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về dòng điện trong kim loại là không chính xác?

  • A. Hạt tải điện là electron tự do.
  • B. Chiều dòng điện ngược chiều với chiều dịch chuyển của electron.
  • C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.
  • D. Cường độ dòng điện đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện.

Câu 18: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 0.5A trong vòng 2 phút. Điện lượng mà nguồn điện đã cung cấp là:

  • A. 0.25 C
  • B. 1 C
  • C. 30 C
  • D. 60 C

Câu 19: Nếu trong một dây dẫn, số lượng electron tự do trên một đơn vị thể tích tăng lên gấp đôi, và tốc độ trôi của electron không đổi, cường độ dòng điện sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 20: Trong mạch điện, cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào?

  • A. Vôn kế
  • B. Oát kế
  • C. Ampe kế
  • D. Ôm kế

Câu 21: Một dòng điện có cường độ 5A chạy qua một điện trở trong 10 giây. Tính điện lượng đã dịch chuyển qua điện trở đó.

  • A. 0.5 C
  • B. 50 C
  • C. 2 C
  • D. 500 C

Câu 22: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và dây dẫn. Nếu tăng điện áp của nguồn điện nhưng giữ nguyên điện trở của mạch, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Giảm đi
  • B. Không đổi
  • C. Tăng lên
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 23: Trong một mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện tức thời thay đổi theo thời gian. Tuy nhiên, khi nói đến "cường độ dòng điện" trong mạch xoay chiều, người ta thường đề cập đến giá trị nào?

  • A. Giá trị cực đại
  • B. Giá trị tức thời
  • C. Giá trị nhỏ nhất
  • D. Giá trị hiệu dụng hoặc giá trị trung bình trong một chu kỳ

Câu 24: Một dòng điện 100mA chạy qua một điện trở. Hỏi trong 1 phút, số electron dịch chuyển qua điện trở là bao nhiêu (làm tròn đến hàng 10^17)?

  • A. 3.7 x 10^16 electron
  • B. 3.8 x 10^17 electron
  • C. 6.0 x 10^18 electron
  • D. 9.4 x 10^19 electron

Câu 25: Xét một pin mặt trời tạo ra dòng điện khi ánh sáng chiếu vào. Cường độ dòng điện tạo ra bởi pin mặt trời phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Nhiệt độ môi trường
  • B. Điện trở của mạch ngoài
  • C. Cường độ ánh sáng chiếu vào pin
  • D. Kích thước của pin mặt trời

Câu 26: Trong một chất bán dẫn loại n, hạt tải điện chủ yếu là gì và chiều dòng điện quy ước có chiều như thế nào so với chiều dịch chuyển của hạt tải điện chủ yếu?

  • A. Ion dương, cùng chiều
  • B. Ion âm, ngược chiều
  • C. Lỗ trống, ngược chiều
  • D. Electron, ngược chiều

Câu 27: Một dây dẫn bằng đồng có đường kính tiết diện giảm đi một nửa nhưng vẫn giữ nguyên chiều dài. Để cường độ dòng điện không đổi khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây không đổi, cần phải làm gì với mật độ electron tự do trong dây?

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không cần thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 28: Trong một mạch điện có nhiều nhánh rẽ, cường độ dòng điện tổng cộng trong mạch chính so với cường độ dòng điện trong các nhánh rẽ có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Bằng tổng cường độ dòng điện trong các nhánh rẽ.
  • B. Nhỏ hơn tổng cường độ dòng điện trong các nhánh rẽ.
  • C. Lớn hơn tổng cường độ dòng điện trong các nhánh rẽ.
  • D. Không có mối quan hệ xác định.

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu ta đổi chiều nguồn điện trong mạch điện một chiều đơn giản?

  • A. Cường độ dòng điện tăng lên.
  • B. Cường độ dòng điện không đổi nhưng chiều dòng điện đổi ngược.
  • C. Cường độ dòng điện giảm xuống.
  • D. Mạch điện sẽ bị hỏng.

Câu 30: Một học sinh đo cường độ dòng điện qua một điện trở và ghi lại giá trị 2.5 ± 0.1 A. Sai số tuyệt đối trong phép đo này là bao nhiêu và nó thể hiện điều gì?

  • A. 2.5 A, giá trị đo được.
  • B. ± 0.1 A, độ chính xác của phép đo.
  • C. 0.1 A, khoảng không chắc chắn của giá trị đo.
  • D. 2.6 A, giá trị lớn nhất có thể của cường độ dòng điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một dây dẫn kim loại được đặt trong môi trường chân không. Trong khoảng thời gian 10 giây, có 6.25 x 10^20 electron dịch chuyển có hướng qua tiết diện thẳng của dây. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điều gì sau đây là đúng khi nói về chiều quy ước của dòng điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong một mạch điện, nếu cường độ dòng điện tăng gấp đôi và thời gian dòng điện chạy qua không đổi, thì điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn sẽ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Tính điện lượng chuyển qua đèn trong 5 phút.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Đại lượng nào sau đây quyết định trực tiếp đến cường độ dòng điện trong dây khi các yếu tố khác không đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong mạch điện kín, các electron tự do trong dây dẫn kim loại dịch chuyển như thế nào để tạo thành dòng điện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua dây dẫn. Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2 phút.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Giả sử bạn có hai dây dẫn, dây A và dây B, cùng vật liệu và chiều dài, nhưng dây A có tiết diện lớn gấp đôi dây B. Nếu dòng điện chạy qua cả hai dây có cùng cường độ, thì điều gì sau đây là đúng về tốc độ trôi của electron trong hai dây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'cường độ dòng điện'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một ion dương có điện tích +2e di chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian Δt. Điện lượng mà ion này đóng góp vào dòng điện là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong một ống phóng điện chân không, dòng điện được tạo ra bởi sự chuyển động của ion dương và electron. Nếu trong 1 giây, có 10^18 electron và 2x10^17 ion dương chuyển động ngược chiều nhau qua tiết diện ống, cường độ dòng điện tổng cộng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch điện nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn giảm đi một nửa và thời gian tăng gấp đôi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một dây dẫn có mật độ electron tự do là 5x10^28 m^-3 và diện tích tiết diện ngang là 2 mm^2. Nếu tốc độ trôi trung bình của electron là 1 mm/s, cường độ dòng điện trong dây là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện, ampe kế cần được mắc như thế nào trong mạch điện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nếu tăng diện tích tiết diện ngang của dây dẫn lên gấp ba và giữ nguyên các yếu tố khác, thì cường độ dòng điện trong dây dẫn sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về dòng điện trong kim loại là không chính xác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 0.5A trong vòng 2 phút. Điện lượng mà nguồn điện đã cung cấp là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nếu trong một dây dẫn, số lượng electron tự do trên một đơn vị thể tích tăng lên gấp đôi, và tốc độ trôi của electron không đổi, cường độ dòng điện sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong mạch điện, cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một dòng điện có cường độ 5A chạy qua một điện trở trong 10 giây. Tính điện lượng đã dịch chuyển qua điện trở đó.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và dây dẫn. Nếu tăng điện áp của nguồn điện nhưng giữ nguyên điện trở của mạch, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong một mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện tức thời thay đổi theo thời gian. Tuy nhiên, khi nói đến 'cường độ dòng điện' trong mạch xoay chiều, người ta thường đề cập đến giá trị nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một dòng điện 100mA chạy qua một điện trở. Hỏi trong 1 phút, số electron dịch chuyển qua điện trở là bao nhiêu (làm tròn đến hàng 10^17)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xét một pin mặt trời tạo ra dòng điện khi ánh sáng chiếu vào. Cường độ dòng điện tạo ra bởi pin mặt trời phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong một chất bán dẫn loại n, hạt tải điện chủ yếu là gì và chiều dòng điện quy ước có chiều như thế nào so với chiều dịch chuyển của hạt tải điện chủ yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một dây dẫn bằng đồng có đường kính tiết diện giảm đi một nửa nhưng vẫn giữ nguyên chiều dài. Để cường độ dòng điện không đổi khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây không đổi, cần phải làm gì với mật độ electron tự do trong dây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong một mạch điện có nhiều nhánh rẽ, cường độ dòng điện tổng cộng trong mạch chính so với cường độ dòng điện trong các nhánh rẽ có mối quan hệ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu ta đổi chiều nguồn điện trong mạch điện một chiều đơn giản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một học sinh đo cường độ dòng điện qua một điện trở và ghi lại giá trị 2.5 ± 0.1 A. Sai số tuyệt đối trong phép đo này là bao nhiêu và nó thể hiện điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phải là yếu tố quyết định cường độ dòng điện trong một dây dẫn kim loại?

  • A. Điện tích của các hạt tải điện
  • B. Mật độ hạt tải điện
  • C. Vận tốc trôi của hạt tải điện
  • D. Chiều dài của dây dẫn

Câu 2: Trong một dây dẫn kim loại, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về hướng dịch chuyển của electron và chiều dòng điện?

  • A. Electron và dòng điện luôn dịch chuyển cùng chiều.
  • B. Electron dịch chuyển theo chiều dòng điện, nhưng tốc độ chậm hơn.
  • C. Electron dịch chuyển ngược chiều dòng điện, theo quy ước dòng điện là chiều điện tích dương.
  • D. Electron dịch chuyển vuông góc với chiều dòng điện.

Câu 3: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua một dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút.

  • A. 1,5 C
  • B. 360 C
  • C. 6 C
  • D. 90 C

Câu 4: Xét một đoạn mạch điện, khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch tăng gấp đôi và điện trở của đoạn mạch không đổi, thì cường độ dòng điện qua mạch sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo cường độ dòng điện?

  • A. Ampe (A)
  • B. Culong trên giây (C/s)
  • C. Vôn (V)
  • D. Miliampe (mA)

Câu 6: Trong mạch điện kín, dòng điện được duy trì là do:

  • A. Sự chuyển động liên tục của các điện tích âm.
  • B. Nguồn điện tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
  • C. Điện trở của dây dẫn giữ cho dòng điện ổn định.
  • D. Các điện tích tự do luôn có sẵn trong dây dẫn.

Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng có mật độ electron tự do là 8.5 x 10^28 m^-3. Khi có dòng điện 2A chạy qua dây dẫn có tiết diện 2 mm^2, vận tốc trôi của electron dẫn là bao nhiêu?

  • A. 7.35 x 10^-8 m/s
  • B. 3.68 x 10^-6 m/s
  • C. 7.35 x 10^-5 m/s
  • D. 3.68 x 10^-5 m/s

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cường độ dòng điện?

  • A. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện.
  • B. Cường độ dòng điện được đo bằng thương số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện dây và thời gian.
  • C. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
  • D. Cường độ dòng điện có đơn vị đo là Ampe.

Câu 9: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế, cần mắc ampe kế như thế nào trong mạch điện?

  • A. Mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo.
  • B. Mắc song song vào mạch điện cần đo.
  • C. Mắc vào bất kỳ vị trí nào trong mạch điện.
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện.

Câu 10: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của điện trở tăng gấp 3 lần, thì cường độ dòng điện sẽ:

  • A. Tăng gấp 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp 9 lần

Câu 11: Một ống phóng điện chứa khí hiếm, dòng điện được tạo ra do chuyển động của ion dương và electron. Biết trong 1 giây có 2x10^16 ion dương và 5x10^16 electron chuyển động qua tiết diện thẳng của ống theo hai chiều ngược nhau. Cường độ dòng điện trong ống là bao nhiêu?

  • A. 3.2 x 10^-3 A
  • B. 1.12 x 10^-2 A
  • C. 4.8 x 10^-3 A
  • D. 8.0 x 10^-3 A

Câu 12: Trong mạch điện sinh học, dòng điện ion đóng vai trò quan trọng trong dẫn truyền xung thần kinh. Hạt tải điện chủ yếu trong trường hợp này là:

  • A. Electron tự do
  • B. Lỗ trống
  • C. Ion dương và ion âm
  • D. Hạt nhân nguyên tử

Câu 13: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Tính số electron đi qua đèn trong 1 phút.

  • A. 7.5 x 10^15
  • B. 1.25 x 10^17
  • C. 3.75 x 10^16
  • D. 7.5 x 10^18

Câu 14: Xét một dây dẫn kim loại có dạng hình trụ. Nếu tăng đường kính của dây dẫn lên gấp đôi (chiều dài và vật liệu không đổi), thì cường độ dòng điện qua dây dẫn (khi đặt cùng hiệu điện thế) sẽ:

  • A. Tăng gấp 4 lần
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Giảm đi 4 lần

Câu 15: Trong mạch điện, khi cường độ dòng điện tăng, điều gì sau đây không chắc chắn xảy ra?

  • A. Điện lượng dịch chuyển qua mạch tăng lên (trong cùng thời gian).
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch tăng lên.
  • C. Công suất tiêu thụ của mạch tăng lên (nếu điện trở không đổi).
  • D. Vận tốc trôi của các hạt tải điện tăng lên (trong cùng dây dẫn).

Câu 16: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn vào thời gian. Độ dốc của đồ thị này biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Điện trở
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Công suất điện

Câu 17: Trong một dung dịch điện phân, các hạt tải điện là ion dương và ion âm. Chiều dòng điện trong dung dịch điện phân được quy ước là:

  • A. Chiều chuyển động của ion âm.
  • B. Chiều chuyển động của electron.
  • C. Chiều ngược chiều chuyển động của ion dương.
  • D. Chiều chuyển động của ion dương.

Câu 18: Một nguồn điện có khả năng cung cấp một dòng điện 0.5A liên tục trong vòng 2 giờ. Tính tổng điện lượng mà nguồn điện này có thể cung cấp.

  • A. 1 C
  • B. 3600 C
  • C. 900 C
  • D. 1800 C

Câu 19: Xét hai dây dẫn kim loại khác nhau nhưng có cùng chiều dài và cùng đặt dưới một hiệu điện thế. Dây dẫn nào có mật độ electron tự do lớn hơn sẽ có cường độ dòng điện:

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 20: Để tăng cường độ dòng điện trong một mạch điện mà không thay đổi nguồn điện, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng điện trở của mạch
  • B. Giảm hiệu điện thế của nguồn điện
  • C. Giảm điện trở của mạch
  • D. Đảo chiều dòng điện

Câu 21: Một điện trở có dòng điện 2A chạy qua. Trong thời gian 10 giây, có bao nhiêu electron đã dịch chuyển qua điện trở này? (Điện tích electron e = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 1.25 x 10^19
  • B. 1.25 x 10^20
  • C. 2.50 x 10^19
  • D. 2.50 x 10^20

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện tức thời thay đổi theo thời gian. Tuy nhiên, khi nói về cường độ dòng điện xoay chiều, người ta thường sử dụng giá trị hiệu dụng. Giá trị hiệu dụng có ý nghĩa gì?

  • A. Giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện trong một chu kỳ.
  • B. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kỳ.
  • C. Giá trị cường độ dòng điện tại thời điểm ban đầu.
  • D. Giá trị tương đương với cường độ dòng điện một chiều tạo ra cùng một hiệu ứng nhiệt trong cùng một điện trở.

Câu 23: Một dây dẫn có chiều dài L và tiết diện S. Nếu giữ nguyên vật liệu và chiều dài, nhưng tăng tiết diện lên 3S, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn (khi đặt cùng hiệu điện thế) thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 24: Trong mạch điện, nếu biết cường độ dòng điện và điện trở, ta có thể tính được đại lượng nào sau đây?

  • A. Điện lượng
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Công suất điện
  • D. Điện dung

Câu 25: Một dòng điện 10A chạy qua một dây dẫn trong 5 phút. Tính điện lượng đã chuyển qua dây dẫn.

  • A. 50 C
  • B. 250 C
  • C. 3000 C
  • D. 500 C

Câu 26: Trong mạch điện, nếu ampe kế chỉ giá trị 0.25A, điều này có nghĩa là:

  • A. Điện lượng chuyển qua mạch trong 1 giây là 0.25 C.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch là 0.25 V.
  • C. Điện trở của mạch là 0.25 Ω.
  • D. Điện lượng chuyển qua tiết diện mạch trong 1 giây là 0.25 C.

Câu 27: Vật liệu nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường?

  • A. Đồng
  • B. Gỗ
  • C. Thủy tinh
  • D. Cao su

Câu 28: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu tăng cường độ dòng điện trong mạch lên gấp đôi, đồng thời giữ nguyên điện trở, thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở phải:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 29: Trong mạch điện có dòng điện không đổi, cường độ dòng điện tại mọi điểm trên mạch nối tiếp là:

  • A. Tăng dần từ đầu mạch đến cuối mạch.
  • B. Giảm dần từ đầu mạch đến cuối mạch.
  • C. Như nhau tại mọi điểm.
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của dòng điện trong kim loại?

  • A. Dòng chuyển động của các ion dương trong mạng tinh thể.
  • B. Dòng chuyển động có hướng của electron tự do.
  • C. Dòng chuyển động của cả electron và ion dương theo cùng một hướng.
  • D. Dòng chuyển động hỗn loạn của các hạt mang điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đại lượng nào sau đây *không* phải là yếu tố quyết định cường độ dòng điện trong một dây dẫn kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một dây dẫn kim loại, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về hướng dịch chuyển của electron và chiều dòng điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua một dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét một đoạn mạch điện, khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch tăng gấp đôi và điện trở của đoạn mạch không đổi, thì cường độ dòng điện qua mạch sẽ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị đo cường độ dòng điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong mạch điện kín, dòng điện được duy trì là do:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng có mật độ electron tự do là 8.5 x 10^28 m^-3. Khi có dòng điện 2A chạy qua dây dẫn có tiết diện 2 mm^2, vận tốc trôi của electron dẫn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về cường độ dòng điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế, cần mắc ampe kế như thế nào trong mạch điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của điện trở tăng gấp 3 lần, thì cường độ dòng điện sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một ống phóng điện chứa khí hiếm, dòng điện được tạo ra do chuyển động của ion dương và electron. Biết trong 1 giây có 2x10^16 ion dương và 5x10^16 electron chuyển động qua tiết diện thẳng của ống theo hai chiều ngược nhau. Cường độ dòng điện trong ống là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong mạch điện sinh học, dòng điện ion đóng vai trò quan trọng trong dẫn truyền xung thần kinh. Hạt tải điện chủ yếu trong trường hợp này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Tính số electron đi qua đèn trong 1 phút.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét một dây dẫn kim loại có dạng hình trụ. Nếu tăng đường kính của dây dẫn lên gấp đôi (chiều dài và vật liệu không đổi), thì cường độ dòng điện qua dây dẫn (khi đặt cùng hiệu điện thế) sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong mạch điện, khi cường độ dòng điện tăng, điều gì sau đây *không* chắc chắn xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn vào thời gian. Độ dốc của đồ thị này biểu diễn đại lượng vật lý nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong một dung dịch điện phân, các hạt tải điện là ion dương và ion âm. Chiều dòng điện trong dung dịch điện phân được quy ước là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một nguồn điện có khả năng cung cấp một dòng điện 0.5A liên tục trong vòng 2 giờ. Tính tổng điện lượng mà nguồn điện này có thể cung cấp.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xét hai dây dẫn kim loại khác nhau nhưng có cùng chiều dài và cùng đặt dưới một hiệu điện thế. Dây dẫn nào có mật độ electron tự do lớn hơn sẽ có cường độ dòng điện:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để tăng cường độ dòng điện trong một mạch điện mà không thay đổi nguồn điện, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một điện trở có dòng điện 2A chạy qua. Trong thời gian 10 giây, có bao nhiêu electron đã dịch chuyển qua điện trở này? (Điện tích electron e = 1.6 x 10^-19 C)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện tức thời thay đổi theo thời gian. Tuy nhiên, khi nói về cường độ dòng điện xoay chiều, người ta thường sử dụng giá trị hiệu dụng. Giá trị hiệu dụng có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một dây dẫn có chiều dài L và tiết diện S. Nếu giữ nguyên vật liệu và chiều dài, nhưng tăng tiết diện lên 3S, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn (khi đặt cùng hiệu điện thế) thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong mạch điện, nếu biết cường độ dòng điện và điện trở, ta có thể tính được đại lượng nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một dòng điện 10A chạy qua một dây dẫn trong 5 phút. Tính điện lượng đã chuyển qua dây dẫn.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong mạch điện, nếu ampe kế chỉ giá trị 0.25A, điều này có nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Vật liệu nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu tăng cường độ dòng điện trong mạch lên gấp đôi, đồng thời giữ nguyên điện trở, thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở phải:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong mạch điện có dòng điện không đổi, cường độ dòng điện tại mọi điểm trên mạch nối tiếp là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của dòng điện trong kim loại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về các hạt tải điện trong dây dẫn này?

  • A. Các electron tự do đứng yên, chỉ có ion kim loại dao động.
  • B. Các electron tự do dịch chuyển có hướng dưới tác dụng của điện trường.
  • C. Các ion dương và ion âm dịch chuyển ngược chiều nhau.
  • D. Chỉ có các electron ở lớp vỏ ngoài cùng dịch chuyển, các electron lớp trong đứng yên.

Câu 2: Cường độ dòng điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho...

  • A. ...khả năng sinh công của dòng điện.
  • B. …tổng điện tích của các hạt tải điện trong vật dẫn.
  • C. ...tốc độ dịch chuyển điện tích qua tiết diện thẳng của vật dẫn.
  • D. ...mức độ cản trở dòng điện của vật liệu dẫn điện.

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là Ampe (A). Một Ampe được định nghĩa là...

  • A. …điện lượng 1 Coulomb dịch chuyển trong 1 giây qua một điểm.
  • B. …công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích 1 Coulomb.
  • C. …hiệu điện thế cần thiết để tạo ra dòng điện 1 Coulomb.
  • D. …dòng điện tạo ra khi điện lượng 1 Coulomb dịch chuyển qua tiết diện thẳng trong 1 giây.

Câu 4: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

  • A. Mắc nối tiếp với linh kiện cần đo.
  • B. Mắc song song với linh kiện cần đo.
  • C. Mắc vào bất kỳ vị trí nào trong mạch điện.
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện.

Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ 0.5A chạy qua một bóng đèn. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong thời gian 2 phút.

  • A. 0.25 C
  • B. 1 C
  • C. 60 C
  • D. 120 C

Câu 6: Xét một đoạn dây dẫn kim loại đồng chất, tiết diện đều. Nếu tăng chiều dài của dây dẫn lên gấp đôi và đồng thời giảm tiết diện dây đi một nửa, thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào (khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây không đổi)?

  • A. Tăng lên gấp 4 lần.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 7: Trong mạch điện kín, chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương. Hỏi chiều dòng điện quy ước có cùng chiều với chiều dịch chuyển của hạt tải điện nào trong kim loại?

  • A. Cùng chiều với chiều dịch chuyển của electron.
  • B. Cùng chiều với chiều dịch chuyển của ion dương.
  • C. Ngược chiều với chiều dịch chuyển của electron.
  • D. Không liên quan đến chiều dịch chuyển của hạt tải điện.

Câu 8: Một dây dẫn có mật độ electron tự do là 5x10^28 m^-3. Khi có dòng điện chạy qua, các electron dịch chuyển có hướng với vận tốc trung bình 1.5x10^-4 m/s. Biết tiết diện dây dẫn là 2 mm^2 và điện tích electron là -1.6x10^-19 C. Tính cường độ dòng điện qua dây dẫn.

  • A. 0.24 A
  • B. 2.4 A
  • C. 24 A
  • D. 240 A

Câu 9: Xét một đoạn mạch điện gồm hai dây dẫn mắc nối tiếp. Nếu dây dẫn thứ nhất có cường độ dòng điện là I1 và dây dẫn thứ hai có cường độ dòng điện là I2, thì mối quan hệ giữa I1 và I2 là gì?

  • A. I1 = I2
  • B. I1 > I2
  • C. I1 < I2
  • D. I1 = 2*I2

Câu 10: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện chạy qua một điện trở bằng ampe kế. Khi mắc ampe kế vào mạch, kim chỉ thị của ampe kế bị lệch ra ngoài thang đo. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Điện trở trong mạch quá lớn.
  • B. Hiệu điện thế nguồn điện quá nhỏ.
  • C. Ampe kế bị hỏng.
  • D. Chọn thang đo của ampe kế chưa phù hợp (thang đo quá nhỏ so với dòng điện).

Câu 11: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng 360C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 180 A
  • B. 3 A
  • C. 0.5 A
  • D. 720 A

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện không đổi?

  • A. Cường độ dòng điện không đổi theo thời gian.
  • B. Chiều dòng điện không đổi theo thời gian.
  • C. Điện lượng dịch chuyển trong một đơn vị thời gian thay đổi.
  • D. Được tạo ra từ nguồn điện có hiệu điện thế không đổi.

Câu 13: Một dây dẫn hình trụ có đường kính tiết diện giảm dần dọc theo chiều dài. Khi có dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn này, cường độ dòng điện tại mọi tiết diện của dây dẫn sẽ như thế nào?

  • A. Không đổi tại mọi tiết diện.
  • B. Tăng lên ở những nơi tiết diện nhỏ hơn.
  • C. Giảm đi ở những nơi tiết diện nhỏ hơn.
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên tùy thuộc vào vật liệu dây dẫn.

Câu 14: Trong mạch điện gia đình, các thiết bị điện thường được mắc song song. Điều này có ý nghĩa gì đối với cường độ dòng điện trong mạch chính?

  • A. Cường độ dòng điện mạch chính bằng cường độ dòng điện qua mỗi thiết bị.
  • B. Cường độ dòng điện mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các thiết bị.
  • C. Cường độ dòng điện mạch chính nhỏ hơn cường độ dòng điện qua mỗi thiết bị.
  • D. Cường độ dòng điện mạch chính không phụ thuộc vào số lượng thiết bị.

Câu 15: Một pin tiểu có khả năng cung cấp dòng điện 0.1A liên tục trong 3 giờ. Tính tổng điện lượng mà pin có thể cung cấp trước khi hết điện.

  • A. 0.3 C
  • B. 18 C
  • C. 180 C
  • D. 1080 C

Câu 16: Tại sao trong kim loại, electron tự do có thể dịch chuyển được?

  • A. Do lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân rất yếu.
  • B. Do electron lớp ngoài cùng liên kết yếu với hạt nhân, dễ dàng tách ra và di chuyển tự do.
  • C. Do nhiệt độ trong kim loại luôn cao, cung cấp năng lượng cho electron.
  • D. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc biệt, tạo ra kênh dẫn cho electron.

Câu 17: Điều gì xảy ra với vận tốc trôi của electron trong dây dẫn kim loại khi cường độ dòng điện tăng lên (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Vận tốc trôi của electron tăng lên.
  • B. Vận tốc trôi của electron giảm đi.
  • C. Vận tốc trôi của electron không đổi.
  • D. Vận tốc trôi của electron thay đổi không theo quy luật.

Câu 18: Một học sinh mắc mạch điện để đo cường độ dòng điện nhưng quên không điều chỉnh ampe kế về thang đo phù hợp. Nếu dòng điện thực tế trong mạch là 2A, nhưng học sinh chọn thang đo tối đa 500mA, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Ampe kế sẽ đo được giá trị dòng điện chính xác.
  • B. Ampe kế sẽ đo được giá trị dòng điện nhỏ hơn thực tế.
  • C. Ampe kế có thể bị hỏng hoặc kim chỉ thị bị lệch quá mức.
  • D. Mạch điện sẽ bị đoản mạch.

Câu 19: Trong mạch điện có chứa nguồn điện, dòng điện có chiều đi ra từ cực dương sang cực âm bên ngoài nguồn. Bên trong nguồn điện, dòng điện có chiều như thế nào?

  • A. Cùng chiều từ cực dương sang cực âm.
  • B. Không có dòng điện chạy bên trong nguồn.
  • C. Chiều dòng điện thay đổi liên tục.
  • D. Ngược chiều từ cực âm sang cực dương.

Câu 20: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện. Khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, dây nào sẽ có cường độ dòng điện lớn hơn? (Biết rằng độ dẫn điện của đồng lớn hơn nhôm)

  • A. Dây dẫn bằng đồng.
  • B. Dây dẫn bằng nhôm.
  • C. Cường độ dòng điện bằng nhau ở cả hai dây.
  • D. Không thể xác định nếu không biết giá trị hiệu điện thế.

Câu 21: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở. Nếu tăng điện trở lên gấp đôi, nhưng vẫn muốn giữ cường độ dòng điện không đổi, cần phải điều chỉnh hiệu điện thế của nguồn như thế nào?

  • A. Giảm hiệu điện thế đi một nửa.
  • B. Tăng hiệu điện thế lên gấp đôi.
  • C. Giữ nguyên hiệu điện thế.
  • D. Giảm hiệu điện thế đi 4 lần.

Câu 22: Trong mạch điện, điện trở có vai trò hạn chế dòng điện. Vậy, nếu không có điện trở trong mạch, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Dòng điện trong mạch sẽ giảm đi.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn sẽ tăng lên.
  • C. Các thiết bị điện trong mạch sẽ hoạt động yếu hơn.
  • D. Có thể xảy ra đoản mạch, gây cháy nổ hoặc hỏng nguồn điện.

Câu 23: Một đèn LED hoạt động bình thường với dòng điện 20mA. Nếu dòng điện qua LED vượt quá 30mA, LED có thể bị hỏng. Để đảm bảo an toàn cho LED khi mắc vào nguồn 5V, cần mắc thêm linh kiện gì nối tiếp với LED?

  • A. Tụ điện.
  • B. Cuộn cảm.
  • C. Điện trở.
  • D. Diode.

Câu 24: Xét hai dây dẫn kim loại cùng vật liệu, dây A dài hơn dây B nhưng tiết diện của dây A nhỏ hơn tiết diện của dây B. Hỏi dây nào có điện trở lớn hơn và dây nào có cường độ dòng điện nhỏ hơn (khi đặt cùng hiệu điện thế)?

  • A. Dây A có điện trở lớn hơn và cường độ dòng điện nhỏ hơn.
  • B. Dây B có điện trở lớn hơn và cường độ dòng điện nhỏ hơn.
  • C. Dây A có điện trở lớn hơn nhưng cường độ dòng điện lớn hơn.
  • D. Dây B có điện trở lớn hơn nhưng cường độ dòng điện lớn hơn.

Câu 25: Trong thí nghiệm xác định cường độ dòng điện, để đảm bảo kết quả đo chính xác, cần lưu ý điều gì khi chọn ampe kế và thang đo?

  • A. Chọn ampe kế có điện trở trong lớn và thang đo lớn nhất có thể.
  • B. Chọn ampe kế có điện trở trong nhỏ và thang đo phù hợp với giá trị dòng điện dự kiến.
  • C. Chọn ampe kế bất kỳ và không cần quan tâm đến thang đo.
  • D. Chọn ampe kế có độ chính xác cao nhất, không phụ thuộc vào thang đo.

Câu 26: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu cường độ dòng điện trong mạch là I, điện lượng dịch chuyển qua điện trở trong thời gian t là q, thì biểu thức nào sau đây là đúng?

  • A. I = q*t
  • B. q = I/t
  • C. q = I*t
  • D. t = I*q

Câu 27: Trong một đám mây dông, các ion tích điện dịch chuyển tạo ra dòng điện trong không khí. Hạt tải điện chủ yếu trong trường hợp này là gì?

  • A. Electron tự do.
  • B. Ion kim loại.
  • C. Electron và ion dương.
  • D. Ion dương và ion âm.

Câu 28: Xét một mạch điện có nhiều nhánh rẽ. Tại một điểm nút (nơi các nhánh rẽ gặp nhau), tổng cường độ dòng điện đi vào nút và tổng cường độ dòng điện đi ra khỏi nút có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tổng cường độ dòng điện đi vào nút bằng tổng cường độ dòng điện đi ra khỏi nút.
  • B. Tổng cường độ dòng điện đi vào nút lớn hơn tổng cường độ dòng điện đi ra khỏi nút.
  • C. Tổng cường độ dòng điện đi vào nút nhỏ hơn tổng cường độ dòng điện đi ra khỏi nút.
  • D. Không có mối quan hệ xác định giữa dòng điện vào và dòng điện ra tại nút.

Câu 29: Một dây dẫn có điện trở không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên gấp 3 lần, thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Tăng lên 3 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 9 lần.

Câu 30: Trong mạch điện, cầu chì được mắc nối tiếp với mạch để bảo vệ mạch khỏi dòng điện quá lớn. Cầu chì hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc từ trường của dòng điện.
  • B. Nguyên tắc hóa học của dòng điện.
  • C. Nguyên tắc nhiệt của dòng điện (dây chì nóng chảy khi dòng điện quá lớn).
  • D. Nguyên tắc quang điện của dòng điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về các hạt tải điện trong dây dẫn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cường độ dòng điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho...

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là Ampe (A). Một Ampe được định nghĩa là...

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ 0.5A chạy qua một bóng đèn. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong thời gian 2 phút.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xét một đoạn dây dẫn kim loại đồng chất, tiết diện đều. Nếu tăng chiều dài của dây dẫn lên gấp đôi và đồng thời giảm tiết diện dây đi một nửa, thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào (khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây không đổi)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong mạch điện kín, chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương. Hỏi chiều dòng điện quy ước có cùng chiều với chiều dịch chuyển của hạt tải điện nào trong kim loại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một dây dẫn có mật độ electron tự do là 5x10^28 m^-3. Khi có dòng điện chạy qua, các electron dịch chuyển có hướng với vận tốc trung bình 1.5x10^-4 m/s. Biết tiết diện dây dẫn là 2 mm^2 và điện tích electron là -1.6x10^-19 C. Tính cường độ dòng điện qua dây dẫn.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét một đoạn mạch điện gồm hai dây dẫn mắc nối tiếp. Nếu dây dẫn thứ nhất có cường độ dòng điện là I1 và dây dẫn thứ hai có cường độ dòng điện là I2, thì mối quan hệ giữa I1 và I2 là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện chạy qua một điện trở bằng ampe kế. Khi mắc ampe kế vào mạch, kim chỉ thị của ampe kế bị lệch ra ngoài thang đo. Nguyên nhân có thể là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng 360C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện không đổi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một dây dẫn hình trụ có đường kính tiết diện giảm dần dọc theo chiều dài. Khi có dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn này, cường độ dòng điện tại mọi tiết diện của dây dẫn sẽ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong mạch điện gia đình, các thiết bị điện thường được mắc song song. Điều này có ý nghĩa gì đối với cường độ dòng điện trong mạch chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một pin tiểu có khả năng cung cấp dòng điện 0.1A liên tục trong 3 giờ. Tính tổng điện lượng mà pin có thể cung cấp trước khi hết điện.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao trong kim loại, electron tự do có thể dịch chuyển được?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều gì xảy ra với vận tốc trôi của electron trong dây dẫn kim loại khi cường độ dòng điện tăng lên (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một học sinh mắc mạch điện để đo cường độ dòng điện nhưng quên không điều chỉnh ampe kế về thang đo phù hợp. Nếu dòng điện thực tế trong mạch là 2A, nhưng học sinh chọn thang đo tối đa 500mA, điều gì sẽ xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong mạch điện có chứa nguồn điện, dòng điện có chiều đi ra từ cực dương sang cực âm bên ngoài nguồn. Bên trong nguồn điện, dòng điện có chiều như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện. Khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, dây nào sẽ có cường độ dòng điện lớn hơn? (Biết rằng độ dẫn điện của đồng lớn hơn nhôm)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở. Nếu tăng điện trở lên gấp đôi, nhưng vẫn muốn giữ cường độ dòng điện không đổi, cần phải điều chỉnh hiệu điện thế của nguồn như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong mạch điện, điện trở có vai trò hạn chế dòng điện. Vậy, nếu không có điện trở trong mạch, điều gì có thể xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một đèn LED hoạt động bình thường với dòng điện 20mA. Nếu dòng điện qua LED vượt quá 30mA, LED có thể bị hỏng. Để đảm bảo an toàn cho LED khi mắc vào nguồn 5V, cần mắc thêm linh kiện gì nối tiếp với LED?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét hai dây dẫn kim loại cùng vật liệu, dây A dài hơn dây B nhưng tiết diện của dây A nhỏ hơn tiết diện của dây B. Hỏi dây nào có điện trở lớn hơn và dây nào có cường độ dòng điện nhỏ hơn (khi đặt cùng hiệu điện thế)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong thí nghiệm xác định cường độ dòng điện, để đảm bảo kết quả đo chính xác, cần lưu ý điều gì khi chọn ampe kế và thang đo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu cường độ dòng điện trong mạch là I, điện lượng dịch chuyển qua điện trở trong thời gian t là q, thì biểu thức nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong một đám mây dông, các ion tích điện dịch chuyển tạo ra dòng điện trong không khí. Hạt tải điện chủ yếu trong trường hợp này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xét một mạch điện có nhiều nhánh rẽ. Tại một điểm nút (nơi các nhánh rẽ gặp nhau), tổng cường độ dòng điện đi vào nút và tổng cường độ dòng điện đi ra khỏi nút có mối quan hệ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một dây dẫn có điện trở không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên gấp 3 lần, thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong mạch điện, cầu chì được mắc nối tiếp với mạch để bảo vệ mạch khỏi dòng điện quá lớn. Cầu chì hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

Xem kết quả