15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người quan sát trên bờ biển thấy rằng 12 ngọn sóng biển lần lượt xô vào bờ trong khoảng thời gian 1 phút. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kế tiếp đo được là 15m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.

  • A. 1.25 m/s
  • B. 2.5 m/s
  • C. 3.0 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 2: Xét hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cơ học, cách nhau một khoảng bằng một phần tư bước sóng. Hỏi độ lệch pha giữa dao động của hai điểm này là bao nhiêu?

  • A. π/4 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. 2π rad

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là d1 và d2. Điều kiện để M là cực đại giao thoa là gì?

  • A. d2 - d1 = kλ, với k là số nguyên
  • B. d2 - d1 = (k + 0.5)λ, với k là số nguyên
  • C. d2 + d1 = kλ, với k là số nguyên
  • D. d2 + d1 = (k + 0.5)λ, với k là số nguyên

Câu 4: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tính bước sóng của sóng âm này.

  • A. 0.55 m
  • B. 0.68 m
  • C. 1.0 m
  • D. 0.77 m

Câu 5: Phân loại sóng cơ học dựa trên phương dao động của các phần tử môi trường so với phương truyền sóng, ta có mấy loại sóng cơ bản?

  • A. 1 loại
  • B. 2 loại
  • C. 3 loại
  • D. 4 loại

Câu 6: Sóng nào sau đây là sóng dọc?

  • A. Sóng trên dây đàn
  • B. Sóng nước
  • C. Sóng âm trong không khí
  • D. Sóng ánh sáng

Câu 7: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lớn dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Bước sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Tốc độ sóng

Câu 8: Chu kỳ sóng là gì?

  • A. Quãng đường sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian.
  • B. Số dao động sóng thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Thời gian để một phần tử môi trường thực hiện một dao động toàn phần.
  • D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

Câu 9: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ 40 m/s. Nguồn sóng dao động với tần số 20 Hz. Bước sóng trên dây là:

  • A. 0.5 m
  • B. 2.0 m
  • C. 800 m
  • D. 60 m

Câu 10: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?

  • A. λ/4
  • B. λ
  • C. λ/2
  • D. 2λ

Câu 11: Điều gì xảy ra khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác có tốc độ truyền sóng lớn hơn?

  • A. Tần số sóng tăng lên.
  • B. Bước sóng giảm đi.
  • C. Cả tần số và bước sóng đều không đổi.
  • D. Bước sóng tăng lên.

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

  • A. Hiện tượng giao thoa sóng.
  • B. Sóng biển làm xê dịch tàu thuyền.
  • C. Hiện tượng phản xạ sóng.
  • D. Hiện tượng nhiễu xạ sóng.

Câu 13: Xét một sóng ngang truyền trên mặt nước. Các phần tử nước dao động theo phương nào?

  • A. Vuông góc với mặt nước.
  • B. Song song với phương truyền sóng.
  • C. Theo phương ngang, trên mặt nước.
  • D. Theo mọi phương.

Câu 14: Trong môi trường đàn hồi, sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng
  • C. Chất khí
  • D. Chân không

Câu 15: Khi nói về tốc độ truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
  • B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
  • C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào biên độ sóng.
  • D. Tốc độ truyền sóng luôn không đổi trong mọi môi trường.

Câu 16: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của bao nhiêu sóng kết hợp?

  • A. Hai hoặc nhiều sóng
  • B. Một sóng
  • C. Ba sóng trở lên
  • D. Bốn sóng

Câu 17: Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, chiều dài dây L liên hệ với bước sóng λ như thế nào để có sóng dừng?

  • A. L = (2k + 1)λ/4, với k là số nguyên
  • B. L = kλ, với k là số nguyên
  • C. L = kλ/2, với k là số nguyên
  • D. L = (2k + 1)λ/2, với k là số nguyên

Câu 18: Xét sóng hình sin có biên độ A. Năng lượng của sóng tỷ lệ thuận với lũy thừa bậc mấy của biên độ?

  • A. Bậc 1
  • B. Bậc 2
  • C. Bậc 3
  • D. Bậc 4

Câu 19: Một sóng cơ có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Nếu tần số tăng lên 2f và tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 20: Một sóng cơ truyền từ môi trường A sang môi trường B. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường B lớn hơn trong môi trường A. Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng truyền qua ranh giới giữa hai môi trường?

  • A. Bước sóng
  • B. Tần số
  • C. Tốc độ truyền sóng
  • D. Biên độ sóng

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không liên quan trực tiếp đến hiện tượng sóng?

  • A. Thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.
  • B. Siêu âm trong y học.
  • C. Đo khoảng cách bằng radar.
  • D. Động cơ điện.

Câu 22: Hai sóng kết hợp là hai sóng có đặc điểm nào chung?

  • A. Cùng biên độ và cùng bước sóng.
  • B. Cùng tốc độ truyền sóng và cùng phương truyền.
  • C. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
  • D. Cùng biên độ và ngược pha.

Câu 23: Một sóng âm truyền trong không khí. Khi nhiệt độ không khí tăng lên, tốc độ truyền âm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 24: Xét một điểm M trên phương truyền sóng. Khi có sóng truyền qua, điểm M sẽ dao động như thế nào?

  • A. Truyền đi cùng với sóng.
  • B. Dao động tại chỗ quanh vị trí cân bằng.
  • C. Đứng yên, không dao động.
  • D. Dao động dọc theo phương truyền sóng một lần rồi dừng lại.

Câu 25: Trong sóng dừng, các điểm bụng sóng là những điểm dao động với biên độ như thế nào?

  • A. Biên độ bằng không.
  • B. Biên độ cực tiểu.
  • C. Biên độ cực đại.
  • D. Biên độ trung bình.

Câu 26: Để phân biệt hai âm có âm sắc khác nhau, tai người dựa vào đặc trưng vật lý nào của âm?

  • A. Tần số âm.
  • B. Cường độ âm.
  • C. Mức cường độ âm.
  • D. Đồ thị dao động âm.

Câu 27: Hãy sắp xếp các bước sóng sau theo thứ tự tăng dần: sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia tử ngoại.

  • A. Sóng vô tuyến, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại.
  • B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến.
  • C. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, sóng vô tuyến.
  • D. Tia tử ngoại, tia X, sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy.

Câu 28: Một người đứng yên nghe tiếng còi tàu hỏa đang tiến lại gần. Do hiệu ứng Doppler, người đó sẽ cảm nhận tần số âm thanh như thế nào so với tần số thực của còi?

  • A. Cao hơn tần số thực.
  • B. Thấp hơn tần số thực.
  • C. Bằng tần số thực.
  • D. Lúc đầu cao hơn, sau đó thấp hơn tần số thực.

Câu 29: Cho một phương trình sóng u = Acos(ωt - kx). Đại lượng k trong phương trình này biểu diễn cho:

  • A. Tần số góc.
  • B. Chu kỳ sóng.
  • C. Số sóng.
  • D. Tốc độ góc.

Câu 30: Trong y học, siêu âm được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh. Nguyên tắc cơ bản của kỹ thuật siêu âm dựa trên hiện tượng nào của sóng?

  • A. Giao thoa sóng.
  • B. Nhiễu xạ sóng.
  • C. Sóng dừng.
  • D. Phản xạ sóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một người quan sát trên bờ biển thấy rằng 12 ngọn sóng biển lần lượt xô vào bờ trong khoảng thời gian 1 phút. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kế tiếp đo được là 15m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cơ học, cách nhau một khoảng bằng một phần tư bước sóng. Hỏi độ lệch pha giữa dao động của hai điểm này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là d1 và d2. Điều kiện để M là cực đại giao thoa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tính bước sóng của sóng âm này.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phân loại sóng cơ học dựa trên phương dao động của các phần tử môi trường so với phương truyền sóng, ta có mấy loại sóng cơ bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Sóng nào sau đây là sóng dọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lớn dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chu kỳ sóng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ 40 m/s. Nguồn sóng dao động với tần số 20 Hz. Bước sóng trên dây là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Điều gì xảy ra khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác có tốc độ truyền sóng lớn hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xét một sóng ngang truyền trên mặt nước. Các phần tử nước dao động theo phương nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong môi trường đàn hồi, sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi nói về tốc độ truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của bao nhiêu sóng kết hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, chiều dài dây L liên hệ với bước sóng λ như thế nào để có sóng dừng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Xét sóng hình sin có biên độ A. Năng lượng của sóng tỷ lệ thuận với lũy thừa bậc mấy của biên độ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một sóng cơ có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Nếu tần số tăng lên 2f và tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một sóng cơ truyền từ môi trường A sang môi trường B. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường B lớn hơn trong môi trường A. Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng truyền qua ranh giới giữa hai môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không liên quan trực tiếp đến hiện tượng sóng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Hai sóng kết hợp là hai sóng có đặc điểm nào chung?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một sóng âm truyền trong không khí. Khi nhiệt độ không khí tăng lên, tốc độ truyền âm thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Xét một điểm M trên phương truyền sóng. Khi có sóng truyền qua, điểm M sẽ dao động như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong sóng dừng, các điểm bụng sóng là những điểm dao động với biên độ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để phân biệt hai âm có âm sắc khác nhau, tai người dựa vào đặc trưng vật lý nào của âm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Hãy sắp xếp các bước sóng sau theo thứ tự tăng dần: sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia tử ngoại.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một người đứng yên nghe tiếng còi tàu hỏa đang tiến lại gần. Do hiệu ứng Doppler, người đó sẽ cảm nhận tần số âm thanh như thế nào so với tần số thực của còi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho một phương trình sóng u = Acos(ωt - kx). Đại lượng k trong phương trình này biểu diễn cho:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong y học, siêu âm được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh. Nguyên tắc cơ bản của kỹ thuật siêu âm dựa trên hiện tượng nào của sóng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất là nhờ yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự biến đổi tuần hoàn của điện trường và từ trường.
  • B. Lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
  • C. Chuyển độngBrown của các phân tử môi trường.
  • D. Tính đàn hồi của môi trường chân không.

Câu 2: Khi nói về biên độ sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Biên độ sóng là khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp.
  • B. Biên độ sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
  • C. Biên độ sóng là độ lớn cực đại của ly độ dao động của phần tử môi trường.
  • D. Biên độ sóng luôn không đổi khi sóng truyền đi trong mọi môi trường.

Câu 3: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Phần tử dây tại điểm M dao động vuông góc với phương truyền sóng. Đây là đặc điểm của loại sóng nào?

  • A. Sóng ngang.
  • B. Sóng dọc.
  • C. Cả sóng ngang và sóng dọc.
  • D. Không phải sóng cơ học.

Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ nhanh chậm của quá trình truyền sóng trong không gian?

  • A. Tần số sóng.
  • B. Chu kì sóng.
  • C. Bước sóng.
  • D. Tốc độ truyền sóng.

Câu 5: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng thì dao động tại M và N sẽ như thế nào?

  • A. Cùng pha.
  • B. Vuông pha.
  • C. Ngược pha.
  • D. Lệch pha bất kì.

Câu 6: Một sóng âm có tần số 440 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

  • A. 0.77 m.
  • B. 0.773 m.
  • C. 1.29 m.
  • D. 1.293 m.

Câu 7: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của sóng không thay đổi?

  • A. Tần số.
  • B. Bước sóng.
  • C. Tốc độ truyền sóng.
  • D. Biên độ sóng.

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

  • A. Hiện tượng giao thoa sóng.
  • B. Hiện tượng phản xạ sóng.
  • C. Sóng có thể làm rung các vật mà nó truyền qua.
  • D. Sóng có thể truyền đi trong chân không.

Câu 9: Một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 10 giây. Biết khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2m. Tốc độ truyền sóng là:

  • A. 0.8 m/s.
  • B. 1.0 m/s.
  • C. 1.2 m/s.
  • D. 1.6 m/s.

Câu 10: Trong thí nghiệm về sóng trên mặt nước, tại một điểm M cách nguồn sóng O một khoảng x, pha dao động của phần tử môi trường tại M trễ pha hơn pha dao động tại O một lượng là:

  • A. 2πx.
  • B. 2πx/λ.
  • C. λ/x.
  • D. x/λ.

Câu 11: Xét sóng âm truyền trong không khí. Đại lượng nào sau đây quyết định độ cao của âm?

  • A. Biên độ sóng âm.
  • B. Tốc độ truyền âm.
  • C. Tần số sóng âm.
  • D. Bước sóng âm.

Câu 12: Cho đồ thị biểu diễn dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. Trục hoành biểu diễn thời gian, trục tung biểu diễn ly độ. Đại lượng nào của sóng có thể xác định trực tiếp từ đồ thị này?

  • A. Bước sóng.
  • B. Tốc độ truyền sóng.
  • C. Phương truyền sóng.
  • D. Chu kì và biên độ sóng.

Câu 13: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 20 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha là:

  • A. 0.2 m.
  • B. 0.2 m.
  • C. 0.4 m.
  • D. 0.8 m.

Câu 14: Sóng dọc không thể truyền được trong môi trường nào sau đây?

  • A. Chất rắn.
  • B. Chất lỏng.
  • C. Chân không.
  • D. Chất khí.

Câu 15: Xét sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây. Tại một thời điểm, hình dạng sợi dây có dạng như hình vẽ. Điểm nào sau đây dao động cùng pha với điểm P?

  • A. Điểm Q.
  • B. Điểm R.
  • C. Điểm S.
  • D. Điểm T.

Câu 16: Trong y học, sóng siêu âm được sử dụng trong kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh. Nguyên tắc cơ bản của kỹ thuật này dựa trên hiện tượng nào của sóng?

  • A. Giao thoa sóng.
  • B. Phản xạ sóng.
  • C. Khúc xạ sóng.
  • D. Sóng dừng.

Câu 17: Một sóng cơ truyền từ môi trường A sang môi trường B. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường B lớn hơn trong môi trường A. Bước sóng trong môi trường B sẽ như thế nào so với môi trường A (tần số sóng không đổi)?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Không đổi.
  • D. Không xác định.

Câu 18: Để đo độ sâu của biển, người ta sử dụng sóng siêu âm. Thời gian từ khi phát sóng đến khi nhận sóng phản xạ trở lại là 2 giây. Tốc độ truyền âm trong nước biển là 1500 m/s. Độ sâu của biển là:

  • A. 750 m.
  • B. 1500 m.
  • C. 1500 m.
  • D. 3000 m.

Câu 19: Trong các môi trường vật chất khác nhau, tốc độ truyền sóng âm thường khác nhau. Môi trường nào sau đây sóng âm truyền nhanh nhất?

  • A. Không khí.
  • B. Thép.
  • C. Nước.
  • D. Chân không.

Câu 20: Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(20πt - πx) cm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:

  • A. 5 cm/s.
  • B. 20π m/s.
  • C. π m/s.
  • D. 20 m/s.

Câu 21: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp. Điều kiện để hai sóng được gọi là kết hợp là gì?

  • A. Cùng tần số và hiệu pha không đổi.
  • B. Cùng biên độ và cùng pha.
  • C. Cùng bước sóng và ngược pha.
  • D. Cùng tốc độ truyền và khác biên độ.

Câu 22: Trong môi trường đàn hồi, khi có sóng cơ truyền qua, các phần tử môi trường thực hiện dao động điều hòa. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền đi:

  • A. Vật chất của môi trường.
  • B. Dao động và năng lượng.
  • C. Biên độ và pha dao động.
  • D. Vận tốc và gia tốc.

Câu 23: Một sóng biển có bước sóng 3m. Hai ngọn sóng liên tiếp cách nhau 3m. Tần số của sóng biển là 0.5 Hz. Vận tốc truyền sóng biển là:

  • A. 0.5 m/s.
  • B. 1.0 m/s.
  • C. 1.5 m/s.
  • D. 6.0 m/s.

Câu 24: Xét một điểm trên dây đàn hồi có sóng ngang truyền qua. Vận tốc dao động của điểm đó đạt giá trị cực đại khi:

  • A. Đi qua vị trí cân bằng.
  • B. Ở vị trí biên dương.
  • C. Ở vị trí biên âm.
  • D. Ly độ cực đại.

Câu 25: Trong các loại sóng sau, sóng nào là sóng điện từ?

  • A. Sóng âm thanh.
  • B. Sóng trên mặt nước.
  • C. Sóng dọc trên lò xo.
  • D. Sóng ánh sáng.

Câu 26: Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình u = 4cos(10πt - 0.5πx) mm. Xác định biên độ và bước sóng của sóng này.

  • A. Biên độ 4mm, bước sóng 0.5m.
  • B. Biên độ 4mm, bước sóng 4m.
  • C. Biên độ 5mm, bước sóng 0.5m.
  • D. Biên độ 5mm, bước sóng 4m.

Câu 27: Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/2 là hai điểm dao động:

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Lệch pha bất kì.

Câu 28: Một lá thép dao động với tần số 10 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là:

  • A. 2 cm.
  • B. 5 cm.
  • C. 10 cm.
  • D. 20 cm.

Câu 29: Trong môi trường đồng nhất và đẳng hướng, sóng âm phát ra từ một nguồn điểm sẽ có dạng:

  • A. Mặt phẳng.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Đường tròn.
  • D. Mặt cầu.

Câu 30: Cho một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A dao động vuông góc với dây tạo ra sóng truyền trên dây. Mô tả nào sau đây đúng về hướng dao động của các phần tử trên dây?

  • A. Cùng phương và cùng chiều với phương truyền sóng.
  • B. Vuông góc với phương truyền sóng.
  • C. Theo phương tiếp tuyến với dây.
  • D. Theo phương bất kì.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất là nhờ yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khi nói về biên độ sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Phần tử dây tại điểm M dao động vuông góc với phương truyền sóng. Đây là đặc điểm của loại sóng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ nhanh chậm của quá trình truyền sóng trong không gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng thì dao động tại M và N sẽ như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một sóng âm có tần số 440 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của sóng *không* thay đổi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 10 giây. Biết khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2m. Tốc độ truyền sóng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong thí nghiệm về sóng trên mặt nước, tại một điểm M cách nguồn sóng O một khoảng x, pha dao động của phần tử môi trường tại M trễ pha hơn pha dao động tại O một lượng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xét sóng âm truyền trong không khí. Đại lượng nào sau đây quyết định độ cao của âm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho đồ thị biểu diễn dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. Trục hoành biểu diễn thời gian, trục tung biểu diễn ly độ. Đại lượng nào của sóng có thể xác định trực tiếp từ đồ thị này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 20 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Sóng dọc *không* thể truyền được trong môi trường nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xét sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây. Tại một thời điểm, hình dạng sợi dây có dạng như hình vẽ. Điểm nào sau đây dao động cùng pha với điểm P?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong y học, sóng siêu âm được sử dụng trong kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh. Nguyên tắc cơ bản của kỹ thuật này dựa trên hiện tượng nào của sóng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một sóng cơ truyền từ môi trường A sang môi trường B. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường B lớn hơn trong môi trường A. Bước sóng trong môi trường B sẽ như thế nào so với môi trường A (tần số sóng không đổi)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để đo độ sâu của biển, người ta sử dụng sóng siêu âm. Thời gian từ khi phát sóng đến khi nhận sóng phản xạ trở lại là 2 giây. Tốc độ truyền âm trong nước biển là 1500 m/s. Độ sâu của biển là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong các môi trường vật chất khác nhau, tốc độ truyền sóng âm thường khác nhau. Môi trường nào sau đây sóng âm truyền nhanh nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(20πt - πx) cm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp. Điều kiện để hai sóng được gọi là kết hợp là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong môi trường đàn hồi, khi có sóng cơ truyền qua, các phần tử môi trường thực hiện dao động điều hòa. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền đi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một sóng biển có bước sóng 3m. Hai ngọn sóng liên tiếp cách nhau 3m. Tần số của sóng biển là 0.5 Hz. Vận tốc truyền sóng biển là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét một điểm trên dây đàn hồi có sóng ngang truyền qua. Vận tốc dao động của điểm đó đạt giá trị cực đại khi:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các loại sóng sau, sóng nào là sóng điện từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình u = 4cos(10πt - 0.5πx) mm. Xác định biên độ và bước sóng của sóng này.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/2 là hai điểm dao động:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một lá thép dao động với tần số 10 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong môi trường đồng nhất và đẳng hướng, sóng âm phát ra từ một nguồn điểm sẽ có dạng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A dao động vuông góc với dây tạo ra sóng truyền trên dây. Mô tả nào sau đây đúng về hướng dao động của các phần tử trên dây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. Môi trường vật chất ở đây được hiểu là?

  • A. Môi trường chân không hoặc môi trường vật chất.
  • B. Môi trường bất kỳ, kể cả chân không.
  • C. Môi trường vật chất có tính đàn hồi.
  • D. Môi trường vật chất dẫn điện.

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về sóng ngang.

  • A. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
  • B. Sóng trên mặt nước là một ví dụ về sóng ngang.
  • C. Sóng ngang có thể truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
  • D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

Câu 3: Đại lượng nào sau đây mô tả số dao động mà một phần tử môi trường thực hiện được trong một đơn vị thời gian?

  • A. Chu kì sóng.
  • B. Tần số sóng.
  • C. Bước sóng.
  • D. Biên độ sóng.

Câu 4: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

  • A. 150000 m
  • B. 1.29 m
  • C. 0.77 m
  • D. 780 m

Câu 5: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây thường không thay đổi?

  • A. Tốc độ sóng.
  • B. Tần số sóng.
  • C. Bước sóng.
  • D. Biên độ sóng.

Câu 6: Một người quan sát thấy 10 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình trong thời gian 30 giây. Chu kì của sóng biển là bao nhiêu?

  • A. 3 giây.
  • B. 10 giây.
  • C. 27 giây.
  • D. 3.33 giây.

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

  • A. Sóng biển có thể làm xô đổ các công trình ven biển.
  • B. Sóng truyền đi được trong không gian.
  • C. Sóng có tính tuần hoàn trong không gian và thời gian.
  • D. Sóng có thể giao thoa và nhiễu xạ.

Câu 8: Trong thí nghiệm về sóng trên mặt nước, người ta tạo ra hai nguồn sóng đồng pha A và B. Điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 15cm và 20cm. Biết bước sóng là 2cm. Hỏi điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu giao thoa thứ mấy?

  • A. Cực đại bậc 2.
  • B. Cực tiểu bậc 2.
  • C. Cực đại bậc 3.
  • D. Cực tiểu bậc 3.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ truyền sóng cơ học?

  • A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
  • B. Tốc độ truyền sóng tỉ lệ thuận với tần số sóng.
  • C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
  • D. Tốc độ truyền sóng càng lớn khi biên độ sóng càng lớn.

Câu 10: Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(10πt - πx) cm, trong đó x đo bằng mét, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:

  • A. 10π m/s.
  • B. 10 m/s.
  • C. π m/s.
  • D. 5 m/s.

Câu 11: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai hay nhiều sóng kết hợp. Hai sóng kết hợp là hai sóng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng biên độ và cùng bước sóng.
  • B. Cùng phương truyền và cùng tốc độ truyền.
  • C. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
  • D. Cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

Câu 12: Khi nói về sóng âm, độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Biên độ sóng âm.
  • B. Tần số sóng âm.
  • C. Tốc độ truyền sóng âm.
  • D. Bước sóng âm.

Câu 13: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số 20 Hz. Tại một điểm trên mặt nước, trong khoảng thời gian 5 giây, phao nhô lên cao 101 lần. Vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng là:

  • A. 20 cm.
  • B. 2 cm.
  • C. 1 m.
  • D. 10 cm.

Câu 14: Trong môi trường đàn hồi, sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?

  • A. Chất rắn, chất lỏng và chất khí.
  • B. Chỉ chất rắn và chất lỏng.
  • C. Chỉ chất rắn và chất khí.
  • D. Chỉ chất rắn.

Câu 15: Biên độ sóng là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ truyền năng lượng của sóng.
  • B. Tần số dao động của sóng.
  • C. Độ lệch lớn nhất của phần tử môi trường khỏi vị trí cân bằng.
  • D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng.

Câu 16: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng một phần tư bước sóng thì độ lệch pha giữa hai điểm đó là bao nhiêu?

  • A. π rad.
  • B. π/2 rad.
  • C. 2π rad.
  • D. π/4 rad.

Câu 17: Một sóng cơ truyền từ môi trường A sang môi trường B. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường A lớn hơn tốc độ truyền sóng trong môi trường B. Điều gì xảy ra với bước sóng và tần số?

  • A. Bước sóng và tần số đều tăng.
  • B. Bước sóng và tần số đều giảm.
  • C. Bước sóng giảm, tần số không đổi.
  • D. Bước sóng tăng, tần số giảm.

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến sóng cơ học?

  • A. Siêu âm trong y học.
  • B. Đo độ sâu biển bằng sóng âm.
  • C. Âm nhạc và truyền thông bằng âm thanh.
  • D. Truyền hình cáp quang.

Câu 19: Cho đồ thị biểu diễn dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. Trục tung biểu diễn li độ sóng, trục hoành biểu diễn thời gian. Đại lượng nào của sóng có thể xác định trực tiếp từ đồ thị?

  • A. Chu kì và biên độ.
  • B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
  • C. Bước sóng và biên độ.
  • D. Tốc độ truyền sóng và chu kì.

Câu 20: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, điều kiện để có sóng dừng là chiều dài dây phải bằng:

  • A. Số lẻ lần một phần tư bước sóng.
  • B. Số nguyên lần nửa bước sóng.
  • C. Số nguyên lần bước sóng.
  • D. Số lẻ lần bước sóng.

Câu 21: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Các phần tử môi trường dao động theo phương:

  • A. Trùng với phương truyền sóng.
  • B. Hợp với phương truyền sóng một góc bất kỳ.
  • C. Vuông góc với phương truyền sóng.
  • D. Ngẫu nhiên, không theo quy luật.

Câu 22: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào của môi trường?

  • A. Biên độ sóng.
  • B. Tần số sóng.
  • C. Năng lượng sóng.
  • D. Tính đàn hồi và mật độ môi trường.

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên đường nối tâm hai nguồn sóng là:

  • A. Một bước sóng.
  • B. Nửa bước sóng.
  • C. Hai lần bước sóng.
  • D. Một phần tư bước sóng.

Câu 24: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Nếu tần số âm tăng lên gấp đôi thì bước sóng của âm sẽ:

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 25: Khi sóng truyền đi, các phần tử môi trường:

  • A. Truyền đi cùng với sóng.
  • B. Dao động tại chỗ quanh vị trí cân bằng.
  • C. Đứng yên, không dao động.
  • D. Dao động dọc theo phương truyền sóng một cách liên tục.

Câu 26: Để đo tốc độ truyền sóng trên mặt nước, người ta có thể đo trực tiếp đại lượng nào sau đây?

  • A. Tần số sóng.
  • B. Bước sóng.
  • C. Quãng đường sóng truyền đi trong một thời gian.
  • D. Biên độ sóng.

Câu 27: Trong sóng dừng, các điểm nút là các điểm:

  • A. Không dao động.
  • B. Dao động với biên độ cực đại.
  • C. Dao động với biên độ cực tiểu nhưng khác không.
  • D. Dao động cùng pha với nguồn sóng.

Câu 28: Hiện tượng nhiễu xạ sóng thể hiện rõ nhất khi:

  • A. Bước sóng nhỏ hơn nhiều so với kích thước vật cản.
  • B. Bước sóng xấp xỉ kích thước vật cản hoặc khe hở.
  • C. Bước sóng lớn hơn nhiều so với kích thước vật cản.
  • D. Sóng truyền trong môi trường đồng nhất.

Câu 29: Một sóng cơ có biên độ 4cm. Năng lượng của sóng tỉ lệ thuận với:

  • A. Biên độ sóng.
  • B. Căn bậc hai của biên độ sóng.
  • C. Lập phương của biên độ sóng.
  • D. Bình phương biên độ sóng.

Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng về sóng.

  • A. Sóng cơ học có thể truyền được trong chân không.
  • B. Sóng âm là sóng ngang.
  • C. Sóng truyền năng lượng đi.
  • D. Tốc độ truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. Môi trường vật chất ở đây được hiểu là?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về sóng ngang.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đại lượng nào sau đây mô tả số dao động mà một phần tử môi trường thực hiện được trong một đơn vị thời gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây thường không thay đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một người quan sát thấy 10 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình trong thời gian 30 giây. Chu kì của sóng biển là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong thí nghiệm về sóng trên mặt nước, người ta tạo ra hai nguồn sóng đồng pha A và B. Điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 15cm và 20cm. Biết bước sóng là 2cm. Hỏi điểm M nằm trên đường cực ??ại hay cực tiểu giao thoa thứ mấy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ truyền sóng cơ học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(10πt - πx) cm, trong đó x đo bằng mét, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai hay nhiều sóng kết hợp. Hai sóng kết hợp là hai sóng có đặc điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi nói về sóng âm, độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số 20 Hz. Tại một điểm trên mặt nước, trong khoảng thời gian 5 giây, phao nhô lên cao 101 lần. Vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong môi trường đàn hồi, sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biên độ sóng là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng một phần tư bước sóng thì độ lệch pha giữa hai điểm đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một sóng cơ truyền từ môi trường A sang môi trường B. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường A lớn hơn tốc độ truyền sóng trong môi trường B. Điều gì xảy ra với bước sóng và tần số?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến sóng cơ học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho đồ thị biểu diễn dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. Trục tung biểu diễn li độ sóng, trục hoành biểu diễn thời gian. Đại lượng nào của sóng có thể xác định trực tiếp từ đồ thị?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, điều kiện để có sóng dừng là chiều dài dây phải bằng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Các phần tử môi trường dao động theo phương:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào của môi trường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên đường nối tâm hai nguồn sóng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Nếu tần số âm tăng lên gấp đôi thì bước sóng của âm sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi sóng truyền đi, các phần tử môi trường:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để đo tốc độ truyền sóng trên mặt nước, người ta có thể đo trực tiếp đại lượng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong sóng dừng, các điểm nút là các điểm:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hiện tượng nhiễu xạ sóng thể hiện rõ nhất khi:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một sóng cơ có biên độ 4cm. Năng lượng của sóng tỉ lệ thuận với:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng về sóng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm để mô tả một sóng cơ học?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Bước sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Khối lượng riêng của môi trường

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Hướng dao động của các phần tử môi trường so với hướng truyền sóng là:

  • A. Trùng với hướng truyền sóng
  • B. Vuông góc với hướng truyền sóng
  • C. Lệch một góc 45° so với hướng truyền sóng
  • D. Dao động theo quỹ đạo tròn

Câu 3: Đại lượng nào sau đây quyết định độ cao của âm thanh?

  • A. Biên độ sóng âm
  • B. Vận tốc truyền sóng âm
  • C. Tần số sóng âm
  • D. Bước sóng âm

Câu 4: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

  • A. Bước sóng
  • B. Tần số
  • C. Vận tốc truyền sóng
  • D. Biên độ sóng

Câu 5: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường vật chất. Trong khoảng thời gian 0,1 giây, sóng truyền được quãng đường 2 mét. Bước sóng của sóng này là:

  • A. 10 mét
  • B. 0,25 mét
  • C. 0,4 mét
  • D. 20 mét

Câu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Độ lệch pha giữa dao động của hai điểm này là:

  • A. π rad
  • B. π/2 rad
  • C. 2π rad
  • D. π/4 rad

Câu 7: Một người ngồi trên bờ biển quan sát thấy có 8 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình trong thời gian 20 giây. Chu kì của sóng biển là:

  • A. Khoảng 2,86 giây
  • B. 2,5 giây
  • C. 3 giây
  • D. 1,6 giây

Câu 8: Xét sóng âm và sóng ánh sáng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cả sóng âm và sóng ánh sáng đều là sóng cơ học.
  • B. Cả sóng âm và sóng ánh sáng đều truyền được trong chân không.
  • C. Sóng âm truyền nhanh hơn sóng ánh sáng trong không khí.
  • D. Sóng âm cần môi trường vật chất để truyền, sóng ánh sáng thì không.

Câu 9: Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình u(x,t) = 5cos(20πt - 2πx) (cm), trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là:

  • A. 20 m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 5 cm/s

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng có tính chất sóng?

  • A. Sự phản xạ
  • B. Sự giao thoa
  • C. Sự khúc xạ
  • D. Sự truyền thẳng

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ A và B đến M thỏa mãn điều kiện nào (với k là số nguyên)?

  • A. d₂ - d₁ = kλ
  • B. d₂ - d₁ = (k + 0,5)λ
  • C. d₂ - d₁ = kλ/2
  • D. d₂ - d₁ = (2k + 1)λ/2

Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Nếu tần số của âm là 170 Hz, thì bước sóng của âm là:

  • A. 0,5 mét
  • B. 1 mét
  • C. 2 mét
  • D. 510 mét

Câu 13: Khi nói về năng lượng sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Sóng truyền năng lượng đi.
  • B. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.
  • C. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương tần số sóng.
  • D. Năng lượng sóng không đổi khi truyền đi trong môi trường không hấp thụ.

Câu 14: Trong môi trường đàn hồi, sóng dọc là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động:

  • A. Dọc theo phương truyền sóng.
  • B. Vuông góc với phương truyền sóng.
  • C. Theo phương thẳng đứng.
  • D. Theo phương ngang.

Câu 15: Hiện tượng Doppler là sự thay đổi cảm nhận về đại lượng nào của sóng khi nguồn sóng và người quan sát chuyển động tương đối với nhau?

  • A. Bước sóng
  • B. Vận tốc truyền sóng
  • C. Tần số
  • D. Biên độ

Câu 16: Một sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 0,5 m/s và bước sóng 1 m. Tần số của sóng là:

  • A. 2 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 1,5 Hz
  • D. 0,5 Hz

Câu 17: Biên độ sóng là:

  • A. Quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
  • B. Độ lệch lớn nhất của phần tử môi trường khỏi vị trí cân bằng.
  • C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • D. Thời gian để sóng truyền đi được một bước sóng.

Câu 18: Xét một điểm M trên môi trường truyền sóng. Đại lượng nào sau đây của điểm M thay đổi theo thời gian khi có sóng truyền qua?

  • A. Bước sóng
  • B. Tần số
  • C. Li độ
  • D. Vận tốc truyền sóng

Câu 19: Trong môi trường đồng nhất và đẳng hướng, sóng âm phát ra từ một nguồn điểm sẽ có dạng mặt sóng:

  • A. Mặt cầu
  • B. Mặt phẳng
  • C. Mặt trụ
  • D. Đường tròn

Câu 20: Hai sóng kết hợp là hai sóng có:

  • A. Cùng biên độ và cùng tần số.
  • B. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
  • C. Cùng bước sóng và cùng biên độ.
  • D. Cùng vận tốc và cùng pha.

Câu 21: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài L là:

  • A. L = kλ
  • B. L = (2k+1)λ/4
  • C. L = kλ/2
  • D. L = (k+1)λ

Câu 22: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Tần số sóng
  • C. Bước sóng
  • D. Môi trường truyền sóng

Câu 23: Cho một sóng ngang có phương trình u = 4cos(πt - πx/4) cm. Tại thời điểm t = 2 s và vị trí x = 1 m, li độ của phần tử môi trường là:

  • A. 4 cm
  • B. 2√2 cm
  • C. 0 cm
  • D. -4 cm

Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng, cực tiểu giao thoa là những điểm tại đó hai sóng tới:

  • A. Cùng pha
  • B. Lệch pha π/2
  • C. Ngược pha
  • D. Có biên độ bằng nhau

Câu 25: Một sóng cơ truyền từ môi trường A sang môi trường B. Biết vận tốc truyền sóng trong môi trường B lớn hơn trong môi trường A. Bước sóng trong môi trường B sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm

Câu 26: Hãy sắp xếp các bước sóng sau theo thứ tự tăng dần: sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia tử ngoại.

  • A. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, sóng vô tuyến
  • B. Tia tử ngoại, tia X, sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy
  • C. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X
  • D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến

Câu 27: Một chiếc thuyền neo đậu trên mặt hồ, sóng nước có bước sóng 2m và tần số 0.5Hz truyền qua. Hỏi trong 1 phút, chiếc thuyền sẽ nhô lên bao nhiêu lần?

  • A. 15 lần
  • B. 30 lần
  • C. 60 lần
  • D. 120 lần

Câu 28: Để đo tốc độ truyền sóng trên mặt nước, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đo quãng đường sóng truyền được trong một khoảng thời gian nhất định.
  • B. Đo biên độ và tần số sóng.
  • C. Đo bước sóng và chu kì sóng.
  • D. Đo độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng.

Câu 29: Trong y học, sóng siêu âm được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh. Tính chất vật lý nào của sóng siêu âm được ứng dụng chính trong kỹ thuật này?

  • A. Khả năng truyền đi xa
  • B. Khả năng giao thoa
  • C. Khả năng phản xạ và hấp thụ khác nhau giữa các môi trường
  • D. Khả năng nhiễu xạ qua vật cản

Câu 30: Một sóng âm có cường độ tăng lên 100 lần. Mức cường độ âm tăng lên bao nhiêu dB?

  • A. 10 dB
  • B. 50 dB
  • C. 100 dB
  • D. 20 dB

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điều nào sau đây *không* phải là đặc điểm để mô tả một sóng cơ học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Hướng dao động của các phần tử môi trường so với hướng truyền sóng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đại lượng nào sau đây quyết định độ cao của âm thanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây *không* thay đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường vật chất. Trong khoảng thời gian 0,1 giây, sóng truyền được quãng đường 2 mét. Bước sóng của sóng này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Độ lệch pha giữa dao động của hai điểm này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một người ngồi trên bờ biển quan sát thấy có 8 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình trong thời gian 20 giây. Chu kì của sóng biển là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xét sóng âm và sóng ánh sáng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình u(x,t) = 5cos(20πt - 2πx) (cm), trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng có tính chất sóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ A và B đến M thỏa mãn điều kiện nào (với k là số nguyên)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Nếu tần số của âm là 170 Hz, thì bước sóng của âm là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi nói về năng lượng sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là *sai*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong môi trường đàn hồi, sóng dọc là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hiện tượng Doppler là sự thay đổi cảm nhận về đại lượng nào của sóng khi nguồn sóng và người quan sát chuyển động tương đối với nhau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 0,5 m/s và bước sóng 1 m. Tần số của sóng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biên độ sóng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Xét một điểm M trên môi trường truyền sóng. Đại lượng nào sau đây của điểm M thay đổi theo thời gian khi có sóng truyền qua?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong môi trường đồng nhất và đẳng hướng, sóng âm phát ra từ một nguồn điểm sẽ có dạng mặt sóng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hai sóng kết hợp là hai sóng có:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài L là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho một sóng ngang có phương trình u = 4cos(πt - πx/4) cm. Tại thời điểm t = 2 s và vị trí x = 1 m, li độ của phần tử môi trường là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng, cực tiểu giao thoa là những điểm tại đó hai sóng tới:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một sóng cơ truyền từ môi trường A sang môi trường B. Biết vận tốc truyền sóng trong môi trường B lớn hơn trong môi trường A. Bước sóng trong môi trường B sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hãy sắp xếp các bước sóng sau theo thứ tự tăng dần: sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia tử ngoại.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một chiếc thuyền neo đậu trên mặt hồ, sóng nước có bước sóng 2m và tần số 0.5Hz truyền qua. Hỏi trong 1 phút, chiếc thuyền sẽ nhô lên bao nhiêu lần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đo tốc độ truyền sóng trên mặt nước, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong y học, sóng siêu âm được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh. Tính chất vật lý nào của sóng siêu âm được ứng dụng chính trong kỹ thuật này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một sóng âm có cường độ tăng lên 100 lần. Mức cường độ âm tăng lên bao nhiêu dB?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức lan truyền dao động trong không gian theo thời gian được gọi là gì?

  • A. Dao động điều hòa
  • B. Sóng cơ học
  • C. Chuyển động cơ học
  • D. Biến dạng đàn hồi

Câu 2: Trong sóng cơ học, đại lượng nào sau đây không được truyền đi cùng với sóng?

  • A. Năng lượng
  • B. Dao động
  • C. Vật chất môi trường
  • D. Thông tin

Câu 3: Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động của các phần tử môi trường như thế nào so với phương truyền sóng?

  • A. Vuông góc
  • B. Song song
  • C. Trùng nhau
  • D. Hợp một góc bất kỳ

Câu 4: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

  • A. 0.77 m
  • B. 1.29 m
  • C. 0.773 m
  • D. 1.52 x 10^5 m

Câu 5: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây thường không thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng
  • B. Bước sóng
  • C. Biên độ sóng
  • D. Tần số sóng

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ A và B đến M bằng:

  • A. Một số lẻ lần nửa bước sóng
  • B. Một số nguyên lần bước sóng
  • C. Nửa bước sóng
  • D. Một phần tư bước sóng

Câu 7: Một người quan sát thấy 10 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình trong 20 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5m. Tốc độ truyền sóng biển là:

  • A. 0.25 m/s
  • B. 2.5 m/s
  • C. 2.25 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

  • A. Sóng biển làm tàu thuyền nhấp nhô
  • B. Sóng truyền được trong chân không
  • C. Sóng có tính tuần hoàn
  • D. Sóng có thể giao thoa

Câu 9: Đại lượng nào đặc trưng cho độ lớn của dao động tại mỗi điểm của môi trường khi có sóng truyền qua?

  • A. Bước sóng
  • B. Biên độ sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Chu kỳ sóng

Câu 10: Trong sóng dọc, phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Vuông góc với nhau
  • B. Trùng nhau
  • C. Lệch pha nhau 90 độ
  • D. Ngẫu nhiên

Câu 11: Một sóng cơ có tần số 50 Hz và bước sóng 2m. Tốc độ truyền sóng là:

  • A. 25 m/s
  • B. 52 m/s
  • C. 100 m/s
  • D. 200 m/s

Câu 12: Chu kỳ của sóng là gì?

  • A. Quãng đường sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian.
  • B. Số dao động sóng thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • D. Thời gian để một phần tử môi trường thực hiện một dao động toàn phần.

Câu 13: Trong môi trường đàn hồi, sóng cơ học có thể lan truyền được là do:

  • A. Lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
  • B. Chuyển độngBrown của các phân tử.
  • C. Tính dẫn nhiệt của môi trường.
  • D. Ánh sáng chiếu vào môi trường.

Câu 14: Xét một sóng hình sin lan truyền trên sợi dây. Điểm nào trên sợi dây dao động với biên độ cực đại?

  • A. Điểm nút
  • B. Điểm bụng
  • C. Mọi điểm trên dây
  • D. Điểm có pha dao động bằng không

Câu 15: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn trong không khí. Điều gì xảy ra với bước sóng và tần số của âm?

  • A. Bước sóng và tần số đều tăng.
  • B. Bước sóng và tần số đều giảm.
  • C. Bước sóng tăng, tần số không đổi.
  • D. Bước sóng giảm, tần số không đổi.

Câu 16: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

  • A. Một bước sóng
  • B. Nửa bước sóng
  • C. Một phần tư bước sóng
  • D. Hai bước sóng

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến sóng cơ học?

  • A. Đo độ sâu đáy biển bằng sonar
  • B. Siêu âm trong y học
  • C. Âm nhạc
  • D. Truyền thông tin bằng sóng vô tuyến

Câu 18: Nếu tăng tần số dao động của nguồn sóng lên 2 lần, trong khi tốc độ truyền sóng không đổi, thì bước sóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 19: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một phần tư bước sóng thì độ lệch pha giữa chúng là bao nhiêu?

  • A. π/2 rad
  • B. π/4 rad
  • C. π rad
  • D. 2π rad

Câu 20: Biên độ sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Năng lượng của nguồn sóng
  • B. Tốc độ truyền sóng
  • C. Bước sóng
  • D. Tần số sóng

Câu 21: Một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua sẽ dao động như thế nào?

  • A. Truyền đi cùng với sóng
  • B. Đứng yên
  • C. Dao động quanh vị trí cân bằng
  • D. Chỉ dao động khi có biên độ lớn

Câu 22: Sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng
  • C. Chất khí
  • D. Chân không

Câu 23: Xét sóng truyền trên mặt nước. Điểm nào dao động ngược pha với nguồn sóng?

  • A. Điểm cách nguồn một số nguyên lần bước sóng
  • B. Điểm cách nguồn một số lẻ lần nửa bước sóng
  • C. Điểm cách nguồn một phần tư bước sóng
  • D. Mọi điểm trên mặt nước

Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ sóng vào thời gian tại một điểm trên phương truyền sóng được gọi là đồ thị gì?

  • A. Đồ thị dao động
  • B. Đồ thị sóng
  • C. Đồ thị truyền sóng
  • D. Đồ thị biên độ

Câu 25: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Vận tốc của phần tử dây có mối quan hệ như thế nào với vận tốc truyền sóng?

  • A. Luôn bằng nhau
  • B. Luôn lớn hơn
  • C. Luôn nhỏ hơn
  • D. Khác nhau về bản chất và phương

Câu 26: Cho một sóng có phương trình u(x,t) = Acos(ωt - kx). Đại lượng k trong phương trình này biểu diễn gì?

  • A. Tần số góc
  • B. Chu kỳ sóng
  • C. Số sóng
  • D. Biên độ sóng

Câu 27: Hiện tượng phản xạ sóng xảy ra khi sóng gặp:

  • A. Môi trường truyền sóng đồng nhất
  • B. Vật cản
  • C. Nguồn phát sóng
  • D. Môi trường chân không

Câu 28: Trong thang sóng điện từ, sóng nào có bước sóng dài nhất?

  • A. Tia X
  • B. Ánh sáng nhìn thấy
  • C. Tia tử ngoại
  • D. Sóng vô tuyến

Câu 29: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
  • B. Sóng cơ học có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
  • C. Sóng cơ học truyền được trong chân không.
  • D. Sóng cơ học truyền năng lượng.

Câu 30: Một sóng cơ có biên độ 4cm. Năng lượng của sóng tỉ lệ thuận với:

  • A. Biên độ sóng
  • B. Bình phương biên độ sóng
  • C. Căn bậc hai biên độ sóng
  • D. Lập phương biên độ sóng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hình thức lan truyền dao động trong không gian theo thời gian được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong sóng cơ học, đại lượng nào sau đây *không* được truyền đi cùng với sóng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động của các phần tử môi trường như thế nào so với phương truyền sóng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây thường *không* thay đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ A và B đến M bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một người quan sát thấy 10 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình trong 20 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5m. Tốc độ truyền sóng biển là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đại lượng nào đặc trưng cho độ lớn của dao động tại mỗi điểm của môi trường khi có sóng truyền qua?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong sóng dọc, phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng có mối quan hệ như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một sóng cơ có tần số 50 Hz và bước sóng 2m. Tốc độ truyền sóng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chu kỳ của sóng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong môi trường đàn hồi, sóng cơ học có thể lan truyền được là do:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xét một sóng hình sin lan truyền trên sợi dây. Điểm nào trên sợi dây dao động với biên độ cực đại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn trong không khí. Điều gì xảy ra với bước sóng và tần số của âm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan đến sóng cơ học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Nếu tăng tần số dao động của nguồn sóng lên 2 lần, trong khi tốc độ truyền sóng không đổi, thì bước sóng sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một phần tư bước sóng thì độ lệch pha giữa chúng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Biên độ sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua sẽ dao động như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Sóng cơ học *không* truyền được trong môi trường nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xét sóng truyền trên mặt nước. Điểm nào dao động ngược pha với nguồn sóng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ sóng vào thời gian tại một điểm trên phương truyền sóng được gọi là đồ thị gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Vận tốc của phần tử dây có mối quan hệ như thế nào với vận tốc truyền sóng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho một sóng có phương trình u(x,t) = Acos(ωt - kx). Đại lượng k trong phương trình này biểu diễn gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hiện tượng phản xạ sóng xảy ra khi sóng gặp:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong thang sóng điện từ, sóng nào có bước sóng dài nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là *sai*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một sóng cơ có biên độ 4cm. Năng lượng của sóng tỉ lệ thuận với:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự lan truyền dao động trong không gian của sóng cơ học?

  • A. Bước sóng
  • B. Biên độ sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Chu kì sóng

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử sóng tại điểm M dao động vuông góc với phương truyền sóng. Phương dao động của phần tử sóng tại M trùng với phương nào sau đây?

  • A. Phương truyền sóng
  • B. Phương thẳng đứng
  • C. Phương vuông góc với phương truyền sóng và nằm trong mặt phẳng vuông góc với phương truyền sóng
  • D. Phương tiếp tuyến với sợi dây

Câu 3: Khi nói về tốc độ truyền sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
  • B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào biên độ sóng.
  • C. Tốc độ truyền sóng luôn bằng tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường.
  • D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền pha dao động trong không gian.

Câu 4: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

  • A. 0.65 m
  • B. 0.77 m
  • C. 1.29 m
  • D. 1.54 m

Câu 5: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một phần tư bước sóng. Độ lệch pha giữa dao động của hai điểm này là bao nhiêu?

  • A. π/4 rad
  • B. π/3 rad
  • C. π/2 rad
  • D. π rad

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng cơ mang năng lượng?

  • A. Sóng cơ có thể truyền đi trong môi trường vật chất.
  • B. Sóng cơ có tính tuần hoàn trong không gian và thời gian.
  • C. Sóng cơ có thể phản xạ và khúc xạ.
  • D. Sóng cơ có thể làm rung chuyển các vật khác khi truyền qua.

Câu 7: Một người quan sát thấy 8 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 14 giây. Chu kì của sóng biển là bao nhiêu?

  • A. 2.0 s
  • B. 1.75 s
  • C. 1.4 s
  • D. 0.57 s

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, điểm cực đại giao thoa là điểm mà tại đó:

  • A. Hai sóng thành phần ngược pha nhau.
  • B. Hai sóng thành phần cùng pha nhau.
  • C. Biên độ dao động của hai sóng thành phần triệt tiêu lẫn nhau.
  • D. Pha dao động của hai sóng thành phần vuông pha nhau.

Câu 9: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

  • A. Một bước sóng
  • B. 3/4 bước sóng
  • C. Nửa bước sóng
  • D. 1/4 bước sóng

Câu 10: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định chiều dài L là gì? (v là tốc độ truyền sóng, f là tần số sóng)

  • A. L = kλ (k = 1, 2, 3,...)
  • B. L = kλ/2 (k = 1, 2, 3,...)
  • C. L = (2k+1)λ/4 (k = 0, 1, 2,...)
  • D. L = (2k+1)λ/2 (k = 0, 1, 2,...)

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng sóng?

  • A. Giao thoa ánh sáng
  • B. Sóng âm thanh
  • C. Sóng trên mặt nước
  • D. Chuyển động thẳng đều của một vật

Câu 12: Một sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Bước sóng
  • B. Tốc độ truyền sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Biên độ sóng

Câu 13: Cho đồ thị sóng hình sin tại một thời điểm t như hình vẽ. Trục hoành biểu diễn quãng đường truyền sóng. Bước sóng λ của sóng này là:

  • A. OA
  • B. 2OA
  • C. 3OA
  • D. 4OA

Câu 14: Hai sóng kết hợp cùng tần số, cùng phương truyền sóng, ngược pha nhau thì:

  • A. Tăng cường lẫn nhau tại mọi điểm.
  • B. Triệt tiêu lẫn nhau tại mọi điểm.
  • C. Giao thoa tăng cường và triệt tiêu xen kẽ trong không gian.
  • D. Triệt tiêu lẫn nhau tại những điểm mà hiệu đường đi bằng số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 15: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1.5 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng và dao động ngược pha cách nhau bao xa?

  • A. 1.5 cm
  • B. 2.0 cm
  • C. 1.5 m
  • D. 3.0 m

Câu 16: Hiện tượng Doppler là sự thay đổi:

  • A. Tần số sóng do nguồn phát ra khi nguồn và quan sát viên chuyển động tương đối với nhau.
  • B. Bước sóng do nguồn phát ra khi nguồn và quan sát viên đứng yên.
  • C. Biên độ sóng do nguồn phát ra khi nguồn và quan sát viên chuyển động cùng chiều.
  • D. Tốc độ sóng do nguồn phát ra khi nguồn và quan sát viên chuyển động ngược chiều.

Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 2 m. Hai điểm M và N trên mặt nước cách nhau 2.5 m trên cùng một phương truyền sóng. Biết điểm M dao động sớm pha hơn điểm N. Hỏi M nhanh pha hơn N bao nhiêu?

  • A. π/4 rad
  • B. 5π/2 rad
  • C. π rad
  • D. 2π rad

Câu 18: Chọn phát biểu sai về sóng cơ học.

  • A. Sóng cơ học lan truyền được trong môi trường vật chất.
  • B. Sóng cơ học mang theo năng lượng.
  • C. Sóng cơ học lan truyền được trong chân không.
  • D. Sóng cơ học có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.

Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là bao nhiêu để có sóng dừng?

  • A. 4 m
  • B. 2 m
  • C. 1 m
  • D. 8 m

Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng gần nhất là:

  • A. Một bước sóng
  • B. Nửa bước sóng
  • C. 3/4 bước sóng
  • D. 1/4 bước sóng

Câu 21: Trong môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Tính chất môi trường
  • C. Tần số sóng
  • D. Năng lượng sóng

Câu 22: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và trong nước là 1500 m/s. Nếu tần số sóng âm không đổi, bước sóng của sóng âm trong nước so với trong không khí sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 23: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha. Tại điểm M trong vùng giao thoa, hiệu đường đi của hai sóng từ A và B đến M là d2 - d1 = kλ, với k là số nguyên. Điểm M sẽ là:

  • A. Điểm nút giao thoa
  • B. Điểm cực đại giao thoa
  • C. Điểm dao động với biên độ trung bình
  • D. Điểm không dao động

Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi có phương trình u = 5cos(10πt - πx) cm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

  • A. 1 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. π m/s

Câu 25: Trong sóng dừng trên dây, các điểm bụng sóng là những điểm:

  • A. Dao động với biên độ cực đại
  • B. Dao động với biên độ cực tiểu
  • C. Không dao động
  • D. Dao động cùng pha với nguồn

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến sóng cơ học?

  • A. Siêu âm trong y học
  • B. Định vị bằng sonar
  • C. Âm nhạc
  • D. Truyền thông bằng sóng vô tuyến

Câu 27: Một lá thép dao động với tần số 20 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 5 gợn sóng liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

  • A. 0.5 m/s
  • B. 0.4 m/s
  • C. 0.2 m/s
  • D. 0.8 m/s

Câu 28: Khi sóng truyền đi, các phần tử môi trường có thực sự truyền đi theo sóng không?

  • A. Có, các phần tử môi trường truyền đi cùng với sóng.
  • B. Có, nhưng chỉ trong sóng dọc.
  • C. Không, các phần tử môi trường chỉ dao động tại chỗ.
  • D. Có, nhưng chỉ trong sóng ngang.

Câu 29: Để đo tốc độ truyền sóng trên mặt nước, người ta có thể đo trực tiếp đại lượng nào sau đây?

  • A. Bước sóng và tần số
  • B. Chu kì và bước sóng
  • C. Biên độ và tần số
  • D. Quãng đường sóng truyền đi trong một khoảng thời gian nhất định

Câu 30: Trong hiện tượng sóng dừng, năng lượng sóng:

  • A. Truyền đi liên tục theo phương truyền sóng.
  • B. Không truyền đi mà tập trung tại các bụng sóng và nút sóng.
  • C. Truyền đi mạnh nhất tại các nút sóng.
  • D. Bị triệt tiêu hoàn toàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự lan truyền dao động trong không gian của sóng cơ học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử sóng tại điểm M dao động vuông góc với phương truyền sóng. Phương dao động của phần tử sóng tại M trùng với phương nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi nói về tốc độ truyền sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một phần tư bước sóng. Độ lệch pha giữa dao động của hai điểm này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng cơ mang năng lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một người quan sát thấy 8 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 14 giây. Chu kì của sóng biển là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, điểm cực đại giao thoa là điểm mà tại đó:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định chiều dài L là gì? (v là tốc độ truyền sóng, f là tần số sóng)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng sóng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Đại lượng nào sau đây không đổi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho đồ thị sóng hình sin tại một thời điểm t như hình vẽ. Trục hoành biểu diễn quãng đường truyền sóng. Bước sóng λ của sóng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Hai sóng kết hợp cùng tần số, cùng phương truyền sóng, ngược pha nhau thì:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1.5 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng và dao động ngược pha cách nhau bao xa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hiện tượng Doppler là sự thay đổi:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 2 m. Hai điểm M và N trên mặt nước cách nhau 2.5 m trên cùng một phương truyền sóng. Biết điểm M dao động sớm pha hơn điểm N. Hỏi M nhanh pha hơn N bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chọn phát biểu sai về sóng cơ học.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là bao nhiêu để có sóng dừng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng gần nhất là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và trong nước là 1500 m/s. Nếu tần số sóng âm không đổi, bước sóng của sóng âm trong nước so với trong không khí sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha. Tại điểm M trong vùng giao thoa, hiệu đường đi của hai sóng từ A và B đến M là d2 - d1 = kλ, với k là số nguyên. Điểm M sẽ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi có phương trình u = 5cos(10πt - πx) cm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong sóng dừng trên dây, các điểm bụng sóng là những điểm:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến sóng cơ học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một lá thép dao động với tần số 20 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 5 gợn sóng liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi sóng truyền đi, các phần tử môi trường có thực sự truyền đi theo sóng không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để đo tốc độ truyền sóng trên mặt nước, người ta có thể đo trực tiếp đại lượng nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong hiện tượng sóng dừng, năng lượng sóng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây mô tả số dao động mà một phần tử môi trường thực hiện được trong một đơn vị thời gian khi có sóng truyền qua?

  • A. Chu kì sóng
  • B. Tần số sóng
  • C. Bước sóng
  • D. Biên độ sóng

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Hướng dao động của các phần tử trên dây so với hướng truyền sóng là:

  • A. Trùng với hướng truyền sóng
  • B. Ngược với hướng truyền sóng
  • C. Vuông góc với hướng truyền sóng
  • D. Hợp một góc bất kỳ với hướng truyền sóng

Câu 3: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của sóng không thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng
  • B. Bước sóng
  • C. Biên độ sóng
  • D. Tần số sóng

Câu 4: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

  • A. 150000 m
  • B. 0.77 m
  • C. 1.29 m
  • D. 780 m

Câu 5: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Độ lệch pha giữa dao động của hai điểm M và N là:

  • A. π rad
  • B. 2π rad
  • C. π/2 rad
  • D. π/4 rad

Câu 6: Trong thí nghiệm quan sát sóng nước, bạn An nhận thấy trong 20 giây có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt. Tần số của sóng nước này là:

  • A. 2 Hz
  • B. 10 Hz
  • C. 0.2 Hz
  • D. 0.5 Hz

Câu 7: Một người nói chuyện trong phòng kín tạo ra sóng âm. Loại sóng này là sóng:

  • A. Sóng dọc
  • B. Sóng ngang
  • C. Sóng điện từ
  • D. Sóng cơ ngang

Câu 8: Cho đồ thị biểu diễn dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. Biên độ sóng được xác định là:

  • A. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp
  • B. Thời gian giữa hai đỉnh sóng liên tiếp
  • C. Độ dịch chuyển lớn nhất khỏi vị trí cân bằng
  • D. Quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì

Câu 9: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Môi trường truyền sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Năng lượng sóng

Câu 10: Một sóng cơ có bước sóng 0.8 m truyền với tốc độ 2 m/s. Chu kì của sóng này là:

  • A. 2.5 s
  • B. 1.6 s
  • C. 0.2 s
  • D. 0.4 s

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

  • A. Sóng làm rung động các vật trên mặt nước
  • B. Sóng truyền đi với tốc độ xác định
  • C. Sóng có bước sóng và tần số
  • D. Sóng có thể truyền đi trong chân không

Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Sóng cơ là dao động lan truyền trong môi trường vật chất
  • B. Sóng cơ truyền năng lượng
  • C. Sóng cơ truyền được trong chân không
  • D. Sóng cơ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang

Câu 13: Trong môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng cơ học là nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng
  • C. Nước
  • D. Chất khí

Câu 14: Một sóng truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox. Phương trình dao động tại O là u = Acos(ωt). Phương trình dao động tại điểm M cách O một khoảng x là:

  • A. u_M = Acos(ωt + ωx/v)
  • B. u_M = Acos(ωt - ωx/v)
  • C. u_M = Acos(ωt)
  • D. u_M = Acos(ωt)cos(ωx/v)

Câu 15: Để đo tốc độ truyền sóng trên mặt nước, người ta có thể đo trực tiếp đại lượng nào sau đây?

  • A. Bước sóng và tần số
  • B. Chu kì và bước sóng
  • C. Quãng đường sóng truyền và thời gian truyền
  • D. Biên độ và tần số

Câu 16: Xét sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà dao động tại đó ngược pha nhau thì cách nhau:

  • A. Một bước sóng
  • B. Hai bước sóng
  • C. Một phần tư bước sóng
  • D. Nửa bước sóng

Câu 17: Một sóng biển có bước sóng 2m. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp trên phương truyền sóng là:

  • A. 2m
  • B. 4m
  • C. 1m
  • D. 0.5m

Câu 18: Khi biên độ sóng tăng lên 2 lần, năng lượng sóng cơ học sẽ:

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Không đổi

Câu 19: Một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua dao động với tần số 5 Hz. Chu kì dao động của phần tử này là:

  • A. 5 s
  • B. 0.2 s
  • C. 10 s
  • D. 0.5 s

Câu 20: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường:

  • A. Trùng với phương truyền sóng
  • B. Vuông góc với phương truyền sóng
  • C. Lệch một góc 45 độ so với phương truyền sóng
  • D. Thay đổi liên tục so với phương truyền sóng

Câu 21: Hiện tượng Doppler liên quan đến sự thay đổi của đại lượng nào khi nguồn sóng và người quan sát chuyển động tương đối với nhau?

  • A. Bước sóng
  • B. Tốc độ sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Biên độ sóng

Câu 22: Trong sóng cơ, quá trình truyền sóng là quá trình truyền đi:

  • A. Vật chất
  • B. Năng lượng và trạng thái dao động
  • C. Khối lượng
  • D. Vận tốc

Câu 23: Một sóng cơ hình sin có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Biểu thức liên hệ giữa bước sóng λ, tần số f và tốc độ truyền sóng v là:

  • A. λ = v * f
  • B. v = λ / f
  • C. f = λ * v
  • D. v = λ * f

Câu 24: Hình ảnh trực quan nhất để mô tả sóng ngang là hình ảnh nào sau đây?

  • A. Sóng trên mặt nước
  • B. Sóng âm thanh trong không khí
  • C. Sóng địa chấn dọc
  • D. Sóng trên dây đàn hồi theo phương dọc

Câu 25: Xét một điểm trên dây đàn hồi khi có sóng truyền qua. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lớn dao động của điểm đó?

  • A. Tần số
  • B. Biên độ
  • C. Bước sóng
  • D. Chu kì

Câu 26: Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng nhất. Khi tần số sóng tăng lên 2 lần thì bước sóng sẽ:

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Tăng lên 4 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Không đổi

Câu 27: Trong các môi trường vật chất, sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng
  • C. Chất khí
  • D. Chân không

Câu 28: Để phân biệt sóng dọc và sóng ngang, ta dựa vào đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tốc độ truyền sóng
  • B. Phương dao động của phần tử môi trường
  • C. Bước sóng
  • D. Tần số sóng

Câu 29: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 0.5 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:

  • A. 5 cm
  • B. 2.5 cm
  • C. 1.25 cm
  • D. 0.625 cm

Câu 30: Trong các đại lượng mô tả sóng, đại lượng nào cho biết độ nhanh chậm của quá trình truyền sóng?

  • A. Tốc độ truyền sóng
  • B. Bước sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Chu kì sóng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đại lượng nào sau đây mô tả số dao động mà một phần tử môi trường thực hiện được trong một đơn vị thời gian khi có sóng truyền qua?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Hướng dao động của các phần tử trên dây so với hướng truyền sóng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của sóng *không* thay đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Độ lệch pha giữa dao động của hai điểm M và N là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong thí nghiệm quan sát sóng nước, bạn An nhận thấy trong 20 giây có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt. Tần số của sóng nước này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một người nói chuyện trong phòng kín tạo ra sóng âm. Loại sóng này là sóng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho đồ thị biểu diễn dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. Biên độ sóng được xác định là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một sóng cơ có bước sóng 0.8 m truyền với tốc độ 2 m/s. Chu kì của sóng này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là *sai*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng cơ học là nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một sóng truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox. Phương trình dao động tại O là u = Acos(ωt). Phương trình dao động tại điểm M cách O một khoảng x là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để đo tốc độ truyền sóng trên mặt nước, người ta có thể đo trực tiếp đại lượng nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xét sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà dao động tại đó ngược pha nhau thì cách nhau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một sóng biển có bước sóng 2m. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp trên phương truyền sóng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi biên độ sóng tăng lên 2 lần, năng lượng sóng cơ học sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua dao động với tần số 5 Hz. Chu kì dao động của phần tử này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hiện tượng Doppler liên quan đến sự thay đổi của đại lượng nào khi nguồn sóng và người quan sát chuyển động tương đối với nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong sóng cơ, quá trình truyền sóng là quá trình truyền đi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một sóng cơ hình sin có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Biểu thức liên hệ giữa bước sóng λ, tần số f và tốc độ truyền sóng v là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Hình ảnh trực quan nhất để mô tả sóng ngang là hình ảnh nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xét một điểm trên dây đàn hồi khi có sóng truyền qua. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lớn dao động của điểm đó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng nhất. Khi tần số sóng tăng lên 2 lần thì bước sóng sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong các môi trường vật chất, sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để phân biệt sóng dọc và sóng ngang, ta dựa vào đặc điểm nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 0.5 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các đại lượng mô tả sóng, đại lượng nào cho biết độ nhanh chậm của quá trình truyền sóng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người quan sát trên bờ biển nhận thấy rằng cứ sau 5,0 giây thì có một ngọn sóng biển đập vào bờ. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kế tiếp đo được là 15 mét. Tính tốc độ truyền của sóng biển.

  • A. 3,0 m/s
  • B. 5,0 m/s
  • C. 3,0 m/s
  • D. 75 m/s

Câu 2: Loại sóng nào mà các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng?

  • A. Sóng dọc
  • B. Sóng ngang
  • C. Sóng âm
  • D. Sóng cơ

Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lớn của dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua?

  • A. Tần số sóng
  • B. Bước sóng
  • C. Chu kì sóng
  • D. Biên độ sóng

Câu 4: Trong thí nghiệm tạo sóng trên mặt nước, người ta thấy rằng 5 ngọn sóng liên tiếp truyền qua một điểm trong thời gian 10 giây. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 0,4 Hz
  • B. 0,5 Hz
  • C. 2,0 Hz
  • D. 5,0 Hz

Câu 5: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của sóng không thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng
  • B. Bước sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Biên độ sóng

Câu 6: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

  • A. 0,77 m
  • B. 770 m
  • C. 1,29 m
  • D. 0,77 m

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sóng truyền năng lượng?

  • A. Sóng phản xạ trên mặt nước
  • B. Sóng biển làm thuyền nhấp nhô trên mặt nước
  • C. Sóng truyền đi với tốc độ xác định
  • D. Sóng có bước sóng và tần số

Câu 8: Trong sóng dọc, phương dao động của các phần tử môi trường như thế nào so với phương truyền sóng?

  • A. Cùng phương
  • B. Vuông góc
  • C. Lệch một góc 45 độ
  • D. Không xác định

Câu 9: Điều gì xảy ra với bước sóng của sóng cơ khi tần số sóng tăng lên, giả sử tốc độ truyền sóng không đổi?

  • A. Bước sóng tăng lên
  • B. Bước sóng không đổi
  • C. Bước sóng giảm xuống
  • D. Bước sóng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào môi trường

Câu 10: Một sóng cơ có tần số 50 Hz và bước sóng 2 mét. Tốc độ truyền sóng là:

  • A. 25 m/s
  • B. 100 m/s
  • C. 52 m/s
  • D. 0,04 m/s

Câu 11: Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau thì cách nhau một khoảng bằng bao nhiêu?

  • A. Một bước sóng
  • B. Hai bước sóng
  • C. Nửa bước sóng
  • D. Một phần tư bước sóng

Câu 12: Xét một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi. Nếu tăng biên độ sóng lên 2 lần, năng lượng sóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Không thay đổi
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 13: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với bước sóng 20 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cách nhau 5 cm trên cùng một phương truyền sóng. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

  • A. π/4 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. 2π rad

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học?

  • A. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
  • B. Sóng cơ học truyền năng lượng.
  • C. Sóng cơ học có thể truyền được trong chân không.
  • D. Sóng cơ học có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.

Câu 15: Cho một sóng có phương trình u(t) = 5cos(2πt + π/3) (cm). Pha ban đầu của dao động sóng là:

  • A. 2π rad
  • B. π/3 rad
  • C. π rad
  • D. 5 rad

Câu 16: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Môi trường truyền sóng
  • B. Biên độ sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Năng lượng sóng

Câu 17: Một nguồn sóng dao động với tần số 20 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Khoảng cách giữa 5 gợn sóng liên tiếp là 40 cm. Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng.

  • A. λ = 10 cm, v = 2 m/s
  • B. λ = 8 cm, v = 1.6 m/s
  • C. λ = 10 cm, v = 2 m/s
  • D. λ = 8 cm, v = 16 m/s

Câu 18: Trong hiện tượng sóng, đại lượng nào sau đây mô tả số dao động mà sóng thực hiện trong một đơn vị thời gian?

  • A. Chu kì
  • B. Tần số
  • C. Bước sóng
  • D. Biên độ

Câu 19: Để phân loại sóng cơ thành sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào yếu tố nào?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Tốc độ truyền sóng
  • C. Tần số sóng
  • D. Phương dao động của phần tử môi trường so với phương truyền sóng

Câu 20: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước. Biết tốc độ sóng trong không khí nhỏ hơn tốc độ sóng trong nước. Bước sóng của sóng sẽ thay đổi như thế nào khi truyền từ không khí vào nước?

  • A. Bước sóng tăng lên
  • B. Bước sóng giảm xuống
  • C. Bước sóng không đổi
  • D. Không xác định được sự thay đổi

Câu 21: Xét sóng âm và sóng ánh sáng. Điểm khác biệt cơ bản giữa sóng âm và sóng ánh sáng là gì?

  • A. Sóng âm truyền nhanh hơn sóng ánh sáng
  • B. Sóng ánh sáng là sóng dọc, sóng âm là sóng ngang
  • C. Sóng âm là sóng cơ, sóng ánh sáng là sóng điện từ
  • D. Sóng ánh sáng có tần số thấp hơn sóng âm

Câu 22: Trong các môi trường rắn, lỏng, khí, tốc độ truyền sóng âm thường lớn nhất trong môi trường nào?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng
  • C. Chất khí
  • D. Chân không

Câu 23: Một người đứng yên nghe tiếng còi tàu hỏa. Khi tàu hỏa bắt đầu di chuyển lại gần người đó, tần số âm thanh người này nghe được sẽ thay đổi như thế nào so với khi tàu đứng yên?

  • A. Tần số không đổi
  • B. Tần số tăng lên
  • C. Tần số giảm xuống
  • D. Tần số dao động không đều

Câu 24: Đại lượng nào sau đây của sóng cho biết số lần dao động mà một phần tử môi trường thực hiện trong một giây?

  • A. Chu kì
  • B. Bước sóng
  • C. Tần số
  • D. Tốc độ sóng

Câu 25: Trong sóng ngang, các phần tử môi trường dao động theo phương nào so với phương truyền năng lượng của sóng?

  • A. Cùng phương
  • B. Vuông góc
  • C. Lệch một góc bất kỳ
  • D. Không có phương dao động xác định

Câu 26: Nếu một sóng có chu kì là 0,2 giây, tần số của sóng đó là bao nhiêu?

  • A. 0,2 Hz
  • B. 0,5 Hz
  • C. 20 Hz
  • D. 5 Hz

Câu 27: Khi nói về bước sóng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Bước sóng là khoảng thời gian giữa hai ngọn sóng liên tiếp.
  • B. Bước sóng là tốc độ lan truyền của sóng.
  • C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • D. Bước sóng là biên độ dao động lớn nhất của sóng.

Câu 28: Trong môi trường đồng nhất, sóng truyền đi theo đường nào?

  • A. Đường thẳng
  • B. Đường cong
  • C. Đường ziczac
  • D. Đường tròn

Câu 29: Một sóng cơ có biên độ 4 cm. Hỏi quãng đường mà một phần tử môi trường đi được trong một chu kì sóng là bao nhiêu?

  • A. 4 cm
  • B. 16 cm
  • C. 8 cm
  • D. 2 cm

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến việc mô tả và nghiên cứu sóng?

  • A. Thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
  • B. Chẩn đoán bệnh bằng siêu âm
  • C. Dự báo thời tiết dựa trên sóng biển
  • D. Máy biến áp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người quan sát trên bờ biển nhận thấy rằng cứ sau 5,0 giây thì có một ngọn sóng biển đập vào bờ. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kế tiếp đo được là 15 mét. Tính tốc độ truyền của sóng biển.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Loại sóng nào mà các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lớn của dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong thí nghiệm tạo sóng trên mặt nước, người ta thấy rằng 5 ngọn sóng liên tiếp truyền qua một điểm trong thời gian 10 giây. Tần số của sóng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của sóng *không* thay đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sóng truyền năng lượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong sóng dọc, phương dao động của các phần tử môi trường như thế nào so với phương truyền sóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Điều gì xảy ra với bước sóng của sóng cơ khi tần số sóng tăng lên, giả sử tốc độ truyền sóng không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một sóng cơ có tần số 50 Hz và bước sóng 2 mét. Tốc độ truyền sóng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau thì cách nhau một khoảng bằng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xét một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi. Nếu tăng biên độ sóng lên 2 lần, năng lượng sóng sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với bước sóng 20 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cách nhau 5 cm trên cùng một phương truyền sóng. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về sóng cơ học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho một sóng có phương trình u(t) = 5cos(2πt + π/3) (cm). Pha ban đầu của dao động sóng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một nguồn sóng dao động với tần số 20 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Khoảng cách giữa 5 gợn sóng liên tiếp là 40 cm. Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong hiện tượng sóng, đại lượng nào sau đây mô tả số dao động mà sóng thực hiện trong một đơn vị thời gian?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để phân loại sóng cơ thành sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước. Biết tốc độ sóng trong không khí nhỏ hơn tốc độ sóng trong nước. Bước sóng của sóng sẽ thay đổi như thế nào khi truyền từ không khí vào nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét sóng âm và sóng ánh sáng. Điểm khác biệt cơ bản giữa sóng âm và sóng ánh sáng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong các môi trường rắn, lỏng, khí, tốc độ truyền sóng âm thường lớn nhất trong môi trường nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một người đứng yên nghe tiếng còi tàu hỏa. Khi tàu hỏa bắt đầu di chuyển lại gần người đó, tần số âm thanh người này nghe được sẽ thay đổi như thế nào so với khi tàu đứng yên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đại lượng nào sau đây của sóng cho biết số lần dao động mà một phần tử môi trường thực hiện trong một giây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong sóng ngang, các phần tử môi trường dao động theo phương nào so với phương truyền năng lượng của sóng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nếu một sóng có chu kì là 0,2 giây, tần số của sóng đó là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi nói về bước sóng, phát biểu nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong môi trường đồng nhất, sóng truyền đi theo đường nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một sóng cơ có biên độ 4 cm. Hỏi quãng đường mà một phần tử môi trường đi được trong một chu kì sóng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến việc mô tả và nghiên cứu sóng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây mô tả số dao động mà một phần tử môi trường thực hiện được trong một đơn vị thời gian khi có sóng cơ truyền qua?

  • A. Bước sóng
  • B. Tần số sóng
  • C. Chu kì sóng
  • D. Biên độ sóng

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Phương dao động của các phần tử môi trường trong sóng ngang có đặc điểm gì so với phương truyền sóng?

  • A. Trùng với phương truyền sóng
  • B. Hợp một góc nhọn với phương truyền sóng
  • C. Vuông góc với phương truyền sóng
  • D. Song song hoặc vuông góc tùy thuộc vào biên độ sóng

Câu 3: Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau, được gọi là gì?

  • A. Một bước sóng
  • B. Hai bước sóng
  • C. 1/4 bước sóng
  • D. Nửa bước sóng

Câu 4: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của sóng không thay đổi?

  • A. Tần số
  • B. Bước sóng
  • C. Tốc độ truyền sóng
  • D. Biên độ

Câu 5: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 20 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 1000 m
  • B. 2.5 m
  • C. 0.4 m
  • D. 0.025 m

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng cơ mang năng lượng?

  • A. Sóng cơ truyền được trong chân không
  • B. Sóng cơ làm cho các vật trên mặt nước dao động
  • C. Sóng cơ có thể giao thoa với nhau
  • D. Sóng cơ có thể bị phản xạ

Câu 7: Trong thí nghiệm về sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ A và B đến M thỏa mãn điều kiện nào (với k là số nguyên và λ là bước sóng)?

  • A. d2 - d1 = kλ
  • B. d2 - d1 = (2k + 1)λ/2
  • C. d2 - d1 = kλ/2
  • D. d2 - d1 = (k + 1/2)λ

Câu 8: Một người ngồi trên bờ biển quan sát thấy 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 20 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.

  • A. 0.25 m/s
  • B. 25 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 2.25 m/s

Câu 9: Sóng dọc là gì?

  • A. Sóng có biên độ dao động lớn
  • B. Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
  • C. Sóng truyền theo phương thẳng đứng
  • D. Sóng truyền được trong chân không

Câu 10: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai hay nhiều sóng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng biên độ và cùng tần số
  • B. Cùng bước sóng và ngược pha
  • C. Cùng tần số và có độ lệch pha không đổi
  • D. Cùng tốc độ truyền sóng và cùng phương

Câu 11: Trong môi trường đàn hồi, sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng
  • C. Chất khí
  • D. Chân không

Câu 12: Biên độ sóng là gì?

  • A. Độ lệch lớn nhất của phần tử môi trường khỏi vị trí cân bằng
  • B. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp
  • C. Thời gian để sóng truyền đi một bước sóng
  • D. Số dao động sóng thực hiện trong một giây

Câu 13: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tính bước sóng của âm thanh này.

  • A. 150000 m
  • B. 0.77 m
  • C. 780 m
  • D. 1.29 m

Câu 14: Chu kì của sóng là gì?

  • A. Số dao động trong một giây
  • B. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng
  • C. Thời gian để một dao động toàn phần
  • D. Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng

Câu 15: Điều gì xảy ra với bước sóng khi tần số của sóng tăng lên, với điều kiện tốc độ truyền sóng không đổi?

  • A. Bước sóng tăng lên
  • B. Bước sóng giảm xuống
  • C. Bước sóng không đổi
  • D. Bước sóng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào biên độ

Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm nào trong môi trường là cực tiểu giao thoa?

  • A. Điểm có biên độ dao động lớn nhất
  • B. Điểm có pha dao động cùng pha với nguồn
  • C. Điểm mà sóng tới có biên độ bằng không
  • D. Điểm mà hai sóng tới ngược pha nhau

Câu 17: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước. Tốc độ truyền sóng trong không khí nhỏ hơn trong nước. Điều gì xảy ra với bước sóng khi sóng truyền từ không khí vào nước?

  • A. Bước sóng tăng lên
  • B. Bước sóng giảm xuống
  • C. Bước sóng không đổi
  • D. Bước sóng thay đổi không theo quy luật

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sóng cơ học?

  • A. Siêu âm trong y học
  • B. Định vị bằng sonar dưới nước
  • C. Truyền thông vô tuyến
  • D. Địa chấn học để nghiên cứu động đất

Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha. Điểm N trên mặt nước là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ A và B đến N thỏa mãn điều kiện nào (với k là số nguyên và λ là bước sóng)?

  • A. d2 - d1 = kλ
  • B. d2 - d1 = (2k + 1)λ/2
  • C. d2 - d1 = 2kλ
  • D. d2 - d1 = (k + 1)λ

Câu 20: Một phần tử môi trường khi có sóng cơ truyền qua dao động với biên độ 5cm. Quãng đường mà phần tử này đi được trong một chu kì sóng là bao nhiêu?

  • A. 5 cm
  • B. 10 cm
  • C. 20 cm
  • D. 0 cm

Câu 21: Xét một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây. Nếu tăng biên độ sóng lên 2 lần, năng lượng sóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 22: Trong môi trường đồng nhất và đẳng hướng, sóng cơ lan truyền theo hình dạng nào?

  • A. Đường thẳng
  • B. Mặt cầu
  • C. Đường tròn
  • D. Mặt phẳng

Câu 23: Hiện tượng phản xạ sóng xảy ra khi sóng gặp phải...

  • A. Vật cản
  • B. Nguồn sóng khác
  • C. Môi trường truyền sóng khác
  • D. Hiện tượng giao thoa

Câu 24: Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(2πt - πx) cm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 0.5 m/s

Câu 25: Trong sóng ngang, các phần tử môi trường dao động như thế nào?

  • A. Dọc theo phương truyền sóng
  • B. Vuông góc với phương truyền sóng
  • C. Theo quỹ đạo tròn
  • D. Không dao động

Câu 26: Hiện tượng nhiễu xạ sóng thể hiện rõ nhất khi bước sóng có kích thước như thế nào so với vật cản?

  • A. Rất nhỏ so với kích thước vật cản
  • B. Bằng một nửa kích thước vật cản
  • C. Nhỏ hơn kích thước vật cản
  • D. Xấp xỉ hoặc lớn hơn kích thước vật cản

Câu 27: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Tần số sóng
  • C. Môi trường truyền sóng
  • D. Năng lượng sóng

Câu 28: Để đo bước sóng của một sóng trên mặt nước, người ta có thể đo trực tiếp đại lượng nào sau đây?

  • A. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
  • B. Thời gian giữa hai ngọn sóng liên tiếp đi qua một điểm
  • C. Biên độ dao động của sóng
  • D. Tần số dao động của nguồn sóng

Câu 29: Chọn phát biểu sai về sóng cơ học:

  • A. Sóng cơ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
  • B. Sóng cơ truyền năng lượng.
  • C. Sóng cơ truyền được trong chân không.
  • D. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 30: Một sóng cơ truyền đi với tốc độ không đổi. Khi tần số sóng tăng gấp đôi thì bước sóng sẽ...

  • A. tăng gấp đôi.
  • B. giảm đi một nửa.
  • C. không đổi.
  • D. tăng gấp bốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đại lượng nào sau đây mô tả số dao động mà một phần tử môi trường thực hiện được trong một đơn vị thời gian khi có sóng cơ truyền qua?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Phương dao động của các phần tử môi trường trong sóng ngang có đặc điểm gì so với phương truyền sóng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau, được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của sóng *không* thay đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 20 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng cơ mang năng lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong thí nghiệm về sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ A và B đến M thỏa mãn điều kiện nào (với k là số nguyên và λ là bước sóng)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một người ngồi trên bờ biển quan sát thấy 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 20 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Sóng dọc là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai hay nhiều sóng có đặc điểm nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong môi trường đàn hồi, sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biên độ sóng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tính bước sóng của âm thanh này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chu kì của sóng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Điều gì xảy ra với bước sóng khi tần số của sóng tăng lên, với điều kiện tốc độ truyền sóng không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm nào trong môi trường là cực tiểu giao thoa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước. Tốc độ truyền sóng trong không khí nhỏ hơn trong nước. Điều gì xảy ra với bước sóng khi sóng truyền từ không khí vào nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của sóng cơ học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha. Điểm N trên mặt nước là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ A và B đến N thỏa mãn điều kiện nào (với k là số nguyên và λ là bước sóng)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một phần tử môi trường khi có sóng cơ truyền qua dao động với biên độ 5cm. Quãng đường mà phần tử này đi được trong một chu kì sóng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây. Nếu tăng biên độ sóng lên 2 lần, năng lượng sóng sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong môi trường đồng nhất và đẳng hướng, sóng cơ lan truyền theo hình dạng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hiện tượng phản xạ sóng xảy ra khi sóng gặp phải...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(2πt - πx) cm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong sóng ngang, các phần tử môi trường dao động như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Hiện tượng nhiễu xạ sóng thể hiện rõ nhất khi bước sóng có kích thước như thế nào so với vật cản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để đo bước sóng của một sóng trên mặt nước, người ta có thể đo trực tiếp đại lượng nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chọn phát biểu *sai* về sóng cơ học:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một sóng cơ truyền đi với tốc độ không đổi. Khi tần số sóng tăng gấp đôi thì bước sóng sẽ...

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây là đặc điểm chung của tất cả các loại sóng cơ học?

  • A. Chúng truyền được trong chân không.
  • B. Chúng là sóng ngang.
  • C. Chúng có cùng tốc độ truyền.
  • D. Chúng cần một môi trường vật chất để lan truyền.

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Phương dao động của các phần tử trên dây so với phương truyền sóng như thế nào?

  • A. Trùng với phương truyền sóng.
  • B. Vuông góc với phương truyền sóng.
  • C. Hợp một góc 45 độ với phương truyền sóng.
  • D. Dao động theo phương bất kỳ, không liên quan đến phương truyền sóng.

Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lệch lớn nhất của phần tử môi trường khỏi vị trí cân bằng khi có sóng truyền qua?

  • A. Bước sóng.
  • B. Tần số sóng.
  • C. Biên độ sóng.
  • D. Chu kì sóng.

Câu 4: Nếu tăng tần số của một sóng cơ học lan truyền trong cùng một môi trường, bước sóng sẽ thay đổi như thế nào (giả sử tốc độ sóng không đổi)?

  • A. Bước sóng sẽ tăng lên.
  • B. Bước sóng sẽ giảm đi.
  • C. Bước sóng không thay đổi.
  • D. Bước sóng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào biên độ sóng.

Câu 5: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một phần tư bước sóng sẽ lệch pha nhau bao nhiêu?

  • A. π radian.
  • B. 2π radian.
  • C. π/2 radian.
  • D. π/4 radian.

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ A và B đến M thỏa mãn điều kiện nào (với k là số nguyên)?

  • A. d2 - d1 = kλ.
  • B. d2 - d1 = (k + 0.5)λ.
  • C. d2 - d1 = kλ/2.
  • D. d2 - d1 = (2k + 1)λ/2.

Câu 7: Một người quan sát thấy 8 ngọn sóng biển đi qua trước mặt trong 10 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5m. Tính tốc độ truyền sóng biển.

  • A. 4 m/s.
  • B. 5 m/s.
  • C. 3.5 m/s.
  • D. 8 m/s.

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

  • A. Sóng truyền được trong không gian.
  • B. Sóng có thể làm rung chuyển các vật cản trên đường truyền.
  • C. Sóng có bước sóng xác định.
  • D. Sóng có tần số xác định.

Câu 9: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây của sóng âm không thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng.
  • B. Bước sóng.
  • C. Biên độ sóng.
  • D. Tần số sóng.

Câu 10: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tính bước sóng của sóng âm này.

  • A. 0.77 m.
  • B. 1.29 m.
  • C. 149600 m.
  • D. 780 mm.

Câu 11: Trong hiện tượng phản xạ sóng, góc phản xạ và góc tới có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
  • B. Góc phản xạ bằng góc tới.
  • C. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
  • D. Không có mối quan hệ xác định giữa góc phản xạ và góc tới.

Câu 12: Điều gì xảy ra với bước sóng khi sóng truyền từ môi trường ít đậm đặc sang môi trường đậm đặc hơn, giả sử tốc độ sóng giảm?

  • A. Bước sóng tăng lên.
  • B. Bước sóng giảm đi.
  • C. Bước sóng không thay đổi.
  • D. Bước sóng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào biên độ sóng.

Câu 13: Sóng dọc là gì?

  • A. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động dọc theo phương truyền sóng.
  • B. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động vuông góc với phương truyền sóng.
  • C. Sóng chỉ truyền được trong chất rắn.
  • D. Sóng có biên độ dao động không đổi.

Câu 14: Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(10πt - πx) cm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?

  • A. 1 π m/s.
  • B. 10 π m/s.
  • C. 5 m/s.
  • D. 10 m/s.

Câu 15: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng như thế nào?

  • A. Hai sóng bất kỳ.
  • B. Hai sóng có biên độ bằng nhau.
  • C. Hai sóng kết hợp.
  • D. Hai sóng có cùng bước sóng.

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa tốc độ dao động của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng.

  • A. Tốc độ dao động của phần tử môi trường luôn bằng tốc độ truyền sóng.
  • B. Tốc độ dao động của phần tử môi trường luôn lớn hơn tốc độ truyền sóng.
  • C. Tốc độ dao động của phần tử môi trường luôn nhỏ hơn tốc độ truyền sóng.
  • D. Tốc độ dao động của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là hai đại lượng khác nhau.

Câu 17: Trong môi trường đàn hồi, sóng cơ học có thể truyền được dưới dạng nào?

  • A. Chỉ sóng ngang.
  • B. Chỉ sóng dọc.
  • C. Cả sóng ngang và sóng dọc.
  • D. Không phải dạng nào cả.

Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz và bước sóng 0.5 m. Tính tốc độ truyền sóng.

  • A. 0.25 m/s.
  • B. 1 m/s.
  • C. 4 m/s.
  • D. 2.5 m/s.

Câu 19: Hai sóng kết hợp cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2 giao thoa tại một điểm. Biên độ sóng tổng hợp cực đại tại điểm đó bằng bao nhiêu?

  • A. |A1 - A2|.
  • B. √(A1² + A2²).
  • C. A1 + A2.
  • D. √(A1² - A2²).

Câu 20: Để đo bước sóng của một sóng cơ, ta cần đo đại lượng nào sau đây?

  • A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • B. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sóng truyền qua một điểm.
  • C. Biên độ dao động của phần tử môi trường.
  • D. Tốc độ lan truyền của sóng.

Câu 21: Một sóng hình sin có tần số f và biên độ A truyền trên một sợi dây. Năng lượng sóng tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

  • A. Tần số f.
  • B. Bình phương biên độ A².
  • C. Bước sóng λ.
  • D. Tốc độ truyền sóng v.

Câu 22: Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi nào?

  • A. Khi có hai sóng kết hợp gặp nhau.
  • B. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
  • C. Khi sóng truyền qua một khe hẹp.
  • D. Khi có sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền.

Câu 23: Trong sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?

  • A. Một bước sóng λ.
  • B. Hai bước sóng 2λ.
  • C. Nửa bước sóng λ/2.
  • D. Một phần tư bước sóng λ/4.

Câu 24: Điều gì quyết định tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường?

  • A. Tần số của sóng.
  • B. Tính chất của môi trường truyền sóng.
  • C. Biên độ của sóng.
  • D. Năng lượng của sóng.

Câu 25: Hãy so sánh sóng âm và sóng ánh sáng. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa chúng là gì?

  • A. Sóng âm là sóng dọc, sóng ánh sáng là sóng ngang.
  • B. Tốc độ truyền của sóng âm lớn hơn tốc độ truyền của sóng ánh sáng.
  • C. Sóng âm cần môi trường vật chất để truyền, sóng ánh sáng thì không.
  • D. Sóng âm có thể giao thoa, sóng ánh sáng thì không.

Câu 26: Trong các môi trường rắn, lỏng, khí, tốc độ truyền sóng âm thường lớn nhất trong môi trường nào?

  • A. Chất rắn.
  • B. Chất lỏng.
  • C. Chất khí.
  • D. Chân không.

Câu 27: Một người nói chuyện trong phòng kín. Tại sao người bên ngoài phòng vẫn có thể nghe được, mặc dù âm thanh bị suy giảm?

  • A. Do hiện tượng phản xạ âm.
  • B. Do âm thanh có thể truyền qua các vật liệu rắn.
  • C. Do hiện tượng giao thoa âm.
  • D. Do âm thanh truyền nhanh hơn trong phòng kín.

Câu 28: Xét một điểm M trên môi trường truyền sóng. Khi sóng truyền tới, điểm M dao động. Quãng đường mà điểm M đi được trong một chu kì sóng bằng bao nhiêu?

  • A. Biên độ sóng A.
  • B. Nửa bước sóng λ/2.
  • C. Bước sóng λ.
  • D. Bốn lần biên độ 4A.

Câu 29: Cho đồ thị li độ sóng theo thời gian của một phần tử môi trường. Dựa vào đồ thị, xác định chu kì của sóng.

  • A. Đọc khoảng thời gian giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên đồ thị.
  • B. Đo biên độ lớn nhất trên đồ thị.
  • C. Tính khoảng cách từ đỉnh sóng đến đáy sóng trên đồ thị.
  • D. Đếm số dao động trong một đơn vị thời gian.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của sóng cơ học?

  • A. Siêu âm trong y học để chẩn đoán hình ảnh.
  • B. Đo độ sâu đáy biển bằng sonar.
  • C. Lò vi sóng để nấu chín thức ăn.
  • D. Âm nhạc và truyền thông qua âm thanh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điều gì sau đây là đặc điểm chung của tất cả các loại sóng cơ học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi. Phương dao động của các phần tử trên dây so với phương truyền sóng như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lệch lớn nhất của phần tử môi trường khỏi vị trí cân bằng khi có sóng truyền qua?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nếu tăng tần số của một sóng cơ học lan truyền trong cùng một môi trường, bước sóng sẽ thay đổi như thế nào (giả sử tốc độ sóng không đổi)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một phần tư bước sóng sẽ lệch pha nhau bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ A và B đến M thỏa mãn điều kiện nào (với k là số nguyên)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một người quan sát thấy 8 ngọn sóng biển đi qua trước mặt trong 10 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5m. Tính tốc độ truyền sóng biển.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng mang năng lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây của sóng âm không thay đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tính bước sóng của sóng âm này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong hiện tượng phản xạ sóng, góc phản xạ và góc tới có mối quan hệ như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điều gì xảy ra với bước sóng khi sóng truyền từ môi trường ít đậm đặc sang môi trường đậm đặc hơn, giả sử tốc độ sóng giảm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sóng dọc là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(10πt - πx) cm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa tốc độ dao động của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong môi trường đàn hồi, sóng cơ học có thể truy???n được dưới dạng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz và bước sóng 0.5 m. Tính tốc độ truyền sóng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hai sóng kết hợp cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2 giao thoa tại một điểm. Biên độ sóng tổng hợp cực đại tại điểm đó bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để đo bước sóng của một sóng cơ, ta cần đo đại lượng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một sóng hình sin có tần số f và biên độ A truyền trên một sợi dây. Năng lượng sóng tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Điều gì quyết định tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Hãy so sánh sóng âm và sóng ánh sáng. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa chúng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các môi trường rắn, lỏng, khí, tốc độ truyền sóng âm thường lớn nhất trong môi trường nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một người nói chuyện trong phòng kín. Tại sao người bên ngoài phòng vẫn có thể nghe được, mặc dù âm thanh bị suy giảm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xét một điểm M trên môi trường truyền sóng. Khi sóng truyền tới, điểm M dao động. Quãng đường mà điểm M đi được trong một chu kì sóng bằng bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho đồ thị li độ sóng theo thời gian của một phần tử môi trường. Dựa vào đồ thị, xác định chu kì của sóng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của sóng cơ học?

Xem kết quả