15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật liệu dẫn điện?

  • A. Điện tích
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Điện trở

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa hiệu điện thế (U) và cường độ dòng điện (I) trong định luật Ohm là đúng?

  • A. U tỉ lệ nghịch với I
  • B. U tỉ lệ thuận với I
  • C. U không phụ thuộc vào I
  • D. U tỉ lệ bình phương với I

Câu 3: Một dây dẫn kim loại có chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa. Điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 4 lần
  • B. Giảm đi 4 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 2 lần

Câu 4: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Hình dạng của vật liệu
  • B. Kích thước của vật liệu
  • C. Bản chất của vật liệu và nhiệt độ
  • D. Hiệu điện thế đặt vào vật liệu

Câu 5: Trong mạch điện mắc nối tiếp, nhận xét nào sau đây về điện trở tương đương (Rtd) của mạch là đúng?

  • A. Rtd nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất
  • B. Rtd bằng tổng điện trở các thành phần
  • C. 1/Rtd bằng tổng nghịch đảo điện trở các thành phần
  • D. Rtd bằng trung bình cộng điện trở các thành phần

Câu 6: Trong mạch điện mắc song song, nhận xét nào sau đây về điện trở tương đương (Rtd) của mạch là đúng?

  • A. Rtd bằng tổng điện trở các thành phần
  • B. Rtd lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất
  • C. Rtd nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất
  • D. Rtd bằng trung bình cộng điện trở các thành phần

Câu 7: Một bóng đèn có điện trở 10Ω hoạt động bình thường khi dòng điện qua nó là 0.2A. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.02 V
  • B. 2 V
  • C. 50 V
  • D. 20 V

Câu 8: Hai điện trở R1 = 5Ω và R2 = 10Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 3.33 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 15 Ω
  • D. 50 Ω

Câu 9: Hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 4 Ω
  • B. 18 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 8 Ω

Câu 10: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R. Nếu thay dây đồng này bằng dây nhôm có cùng chiều dài và tiết diện thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào (biết điện trở suất của nhôm lớn hơn đồng)?

  • A. Điện trở không đổi
  • B. Điện trở lớn hơn R
  • C. Điện trở nhỏ hơn R
  • D. Điện trở bằng 0

Câu 11: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Điện trở không đổi theo nhiệt độ
  • B. Điện trở tỉ lệ thuận với dòng điện
  • C. Điện trở tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế
  • D. Điện trở thay đổi mạnh theo nhiệt độ

Câu 12: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

  • A. Hạn chế và điều chỉnh dòng điện
  • B. Tạo ra dòng điện
  • C. Đo hiệu điện thế
  • D. Tích trữ điện tích

Câu 13: Một đoạn dây dẫn có điện trở 24Ω được gập đôi. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là:

  • A. 48 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 12 Ω
  • D. 24 Ω

Câu 14: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của hai điện trở R1 và R2. Đường nào biểu diễn điện trở có giá trị lớn hơn?

  • A. Đường có độ dốc nhỏ hơn
  • B. Đường có độ dốc lớn hơn
  • C. Cả hai đường có điện trở bằng nhau
  • D. Không thể xác định từ đồ thị

Câu 15: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 0.5A, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 6 Ω
  • B. 24 Ω
  • C. 24 Ω
  • D. 1.5 Ω

Câu 16: Xét một mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp. Nếu một điện trở bị cháy (đứt mạch), điều gì sẽ xảy ra với dòng điện trong mạch?

  • A. Dòng điện trong mạch tăng lên
  • B. Dòng điện trong mạch không đổi
  • C. Dòng điện trong mạch giảm đi nhưng khác không
  • D. Dòng điện trong mạch ngừng chảy

Câu 17: Xét một mạch điện gồm hai điện trở mắc song song. Nếu một điện trở bị cháy (đứt mạch), điều gì sẽ xảy ra với dòng điện trong mạch chính?

  • A. Dòng điện trong mạch chính tăng lên
  • B. Dòng điện trong mạch chính không đổi
  • C. Dòng điện trong mạch chính giảm đi
  • D. Dòng điện trong mạch chính ngừng chảy

Câu 18: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, cần mắc các dụng cụ đo như thế nào vào mạch?

  • A. Vôn kế nối tiếp với điện trở, ampe kế song song với điện trở
  • B. Vôn kế song song với điện trở, ampe kế nối tiếp với điện trở
  • C. Cả vôn kế và ampe kế đều mắc nối tiếp với điện trở
  • D. Cả vôn kế và ampe kế đều mắc song song với điện trở

Câu 19: Một biến trở là linh kiện điện tử có đặc điểm gì?

  • A. Điện trở có giá trị cố định
  • B. Điện trở tự động thay đổi theo nhiệt độ
  • C. Điện trở có thể thay đổi giá trị theo ý muốn
  • D. Điện trở chỉ hoạt động ở hiệu điện thế cao

Câu 20: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

  • A. Điện trở tăng lên
  • B. Điện trở giảm đi
  • C. Điện trở không đổi
  • D. Điện trở thay đổi không theo quy luật

Câu 21: Một dây đốt nóng của bàn là điện có điện trở 50Ω và chịu được dòng điện tối đa 4A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu dây đốt nóng là bao nhiêu để nó không bị cháy?

  • A. 12.5 V
  • B. 2000 V
  • C. 0.08 V
  • D. 200 V

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về điện trở suất.

  • A. Điện trở suất phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn.
  • B. Điện trở suất là đại lượng đặc trưng cho vật chất về khả năng cản trở dòng điện.
  • C. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
  • D. Điện trở suất có đơn vị là Ôm (Ω).

Câu 23: Một học sinh nói rằng: "Điện trở của một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây". Nhận xét về phát biểu này.

  • A. Phát biểu đúng hoàn toàn.
  • B. Phát biểu chỉ đúng với mạch điện mắc nối tiếp.
  • C. Phát biểu sai, điện trở là hằng số phụ thuộc vào dây dẫn, không phụ thuộc hiệu điện thế.
  • D. Phát biểu chỉ đúng với điện trở kim loại.

Câu 24: Một mạch điện có 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2Ω, R2 = 3Ω. Để điện trở tương đương của mạch là 10Ω, thì R3 phải có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 30 Ω
  • B. 15 Ω
  • C. 5 Ω
  • D. 5 Ω

Câu 25: Trong mạch điện thực tế, điện trở được kí hiệu bằng kí hiệu nào?

  • A. Hình chữ nhật hoặc hình răng cưa
  • B. Hình tròn
  • C. Hình tam giác
  • D. Hình vuông

Câu 26: Để giảm điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng chiều dài dây dẫn
  • B. Giảm nhiệt độ của dây dẫn nếu là chất bán dẫn
  • C. Tăng tiết diện dây dẫn
  • D. Thay đổi vật liệu dây dẫn sang loại có điện trở suất lớn hơn

Câu 27: Một cuộn dây điện trở có giá trị 100Ω. Nếu cắt dây này thành 5 đoạn bằng nhau và mắc song song 5 đoạn dây này lại với nhau thì điện trở tương đương của bộ dây là:

  • A. 500 Ω
  • B. 4 Ω
  • C. 20 Ω
  • D. 100 Ω

Câu 28: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc nối tiếp với mạch điện có vai trò gì liên quan đến điện trở?

  • A. Tăng điện trở mạch điện khi dòng điện quá lớn
  • B. Giảm điện trở mạch điện để dòng điện ổn định
  • C. Đo điện trở của mạch điện
  • D. Ngắt mạch điện khi dòng điện vượt quá giới hạn do điện trở nóng chảy

Câu 29: Một dây mayso có điện trở không đổi được sử dụng để đun nước. Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào dây mayso lên gấp đôi thì nhiệt lượng tỏa ra trong cùng một khoảng thời gian sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Tăng lên gấp bốn
  • D. Giảm đi một nửa

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=3Ω, R2=6Ω, R3=2Ω. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.

  • A. 11 Ω
  • B. 4 Ω
  • C. 1 Ω
  • D. 0.5 Ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật liệu dẫn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa hiệu điện thế (U) và c??ờng độ dòng điện (I) trong định luật Ohm là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một dây dẫn kim loại có chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa. Điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong mạch điện mắc nối tiếp, nhận xét nào sau đây về điện trở tương đương (Rtd) của mạch là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong mạch điện mắc song song, nhận xét nào sau đây về điện trở tương đương (Rtd) của mạch là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một bóng đèn có điện trở 10Ω hoạt động bình thường khi dòng điện qua nó là 0.2A. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hai điện trở R1 = 5Ω và R2 = 10Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R. Nếu thay dây đồng này bằng dây nhôm có cùng chiều dài và tiết diện thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào (biết điện trở suất của nhôm lớn hơn đồng)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì nổi bật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một đoạn dây dẫn có điện trở 24Ω được gập đôi. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của hai điện trở R1 và R2. Đường nào biểu diễn điện trở có giá trị lớn hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 0.5A, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xét một mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp. Nếu một điện trở bị cháy (đứt mạch), điều gì sẽ xảy ra với dòng điện trong mạch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xét một mạch điện gồm hai điện trở mắc song song. Nếu một điện trở bị cháy (đứt mạch), điều gì sẽ xảy ra với dòng điện trong mạch chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, cần mắc các dụng cụ đo như thế nào vào mạch?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một biến trở là linh kiện điện tử có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một dây đốt nóng của bàn là điện có điện trở 50Ω và chịu được dòng điện tối đa 4A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu dây đốt nóng là bao nhiêu để nó không bị cháy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về điện trở suất.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một học sinh nói rằng: 'Điện trở của một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây'. Nhận xét về phát biểu này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một mạch điện có 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2Ω, R2 = 3Ω. Để điện trở tương đương của mạch là 10Ω, thì R3 phải có giá trị là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong mạch điện thực tế, điện trở được kí hiệu bằng kí hiệu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để giảm điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một cuộn dây điện trở có giá trị 100Ω. Nếu cắt dây này thành 5 đoạn bằng nhau và mắc song song 5 đoạn dây này lại với nhau thì điện trở tương đương của bộ dây là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc nối tiếp với mạch điện có vai trò gì liên quan đến điện trở?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một dây mayso có điện trở không đổi được sử dụng để đun nước. Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào dây mayso lên gấp đôi thì nhiệt lượng tỏa ra trong cùng một khoảng thời gian sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=3Ω, R2=6Ω, R3=2Ω. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây Nikelin có điện trở suất là 1.10 x 10⁻⁶ Ω.m ở 20°C. Nếu một dây Nikelin khác, cùng vật liệu nhưng có chiều dài gấp đôi và tiết diện giảm một nửa so với dây ban đầu, thì điện trở của dây mới sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Tăng lên 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 2: Xét hai điện trở R₁ và R₂ mắc nối tiếp trong một mạch điện. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Cường độ dòng điện qua R₁ và R₂ là như nhau.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế trên R₁ và R₂.
  • C. Công suất tiêu thụ trên R₁ và R₂ luôn bằng nhau.
  • D. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng R₁ + R₂.

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

  • A. 220 Ω
  • B. 484 Ω
  • C. 100 Ω
  • D. 440 Ω

Câu 4: Điện trở của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ. Đối với hầu hết kim loại, khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất và điện trở thay đổi như thế nào?

  • A. Điện trở suất tăng, điện trở tăng
  • B. Điện trở suất giảm, điện trở giảm
  • C. Điện trở suất tăng, điện trở giảm
  • D. Điện trở suất giảm, điện trở tăng

Câu 5: Một đoạn dây dẫn đồng chất, tiết diện đều được uốn thành hình vuông ABCD. Nếu đặt hiệu điện thế vào hai điểm A và C, điện trở tương đương giữa A và C sẽ so với điện trở của một cạnh hình vuông như thế nào?

  • A. Gấp đôi
  • B. Bằng một nửa
  • C. Bằng
  • D. Gấp bốn lần

Câu 6: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

  • A. Tạo ra dòng điện trong mạch
  • B. Cản trở dòng điện và điều chỉnh cường độ dòng điện
  • C. Tăng hiệu điện thế trong mạch
  • D. Lưu trữ năng lượng điện

Câu 7: Một biến trở con chạy được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Khi con chạy dịch chuyển về phía đầu N của biến trở, quan sát thấy cường độ dòng điện trong mạch giảm. Điều này chứng tỏ điều gì về cấu tạo của biến trở?

  • A. Điện trở của biến trở tăng khi con chạy dịch chuyển về phía đầu N.
  • B. Điện trở của biến trở giảm khi con chạy dịch chuyển về phía đầu N.
  • C. Điện trở của biến trở không đổi khi con chạy dịch chuyển.
  • D. Biến trở bị hỏng và không hoạt động đúng cách.

Câu 8: Cho mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế U, điện trở R₁ và R₂ mắc song song. Cường độ dòng điện qua mạch chính là I. Nếu thay R₂ bằng R₃ > R₂, thì cường độ dòng điện I thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 9: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế của nguồn điện lên gấp đôi, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn lần

Câu 10: Chất liệu nào sau đây thường được sử dụng để làm dây đốt nóng trong các thiết bị điện như bàn là, bếp điện?

  • A. Đồng
  • B. Nhôm
  • C. Nikelin
  • D. Sắt

Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) đối với một điện trở thuần?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường thẳng song song trục hoành
  • D. Đường thẳng song song trục tung

Câu 12: Một điện trở R₁ = 10Ω chịu được dòng điện tối đa 2A và điện trở R₂ = 20Ω chịu được dòng điện tối đa 1.5A. Nếu mắc nối tiếp R₁ và R₂, thì đoạn mạch nối tiếp này chịu được dòng điện tối đa là bao nhiêu?

  • A. 3.5 A
  • B. 2 A
  • C. 1.5 A
  • D. 0.5 A

Câu 13: Điện trở suất của một vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Hình dạng và kích thước của vật liệu
  • B. Chiều dài của vật liệu
  • C. Tiết diện của vật liệu
  • D. Bản chất vật liệu và nhiệt độ

Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, R₁ = 2Ω, R₂ = 4Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB là 12V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R₂.

  • A. 4 V
  • B. 8 V
  • C. 6 V
  • D. 12 V

Câu 15: Một dây dẫn kim loại có điện trở 12Ω được gập đôi lại. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

  • A. 24 Ω
  • B. 12 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 6 Ω

Câu 16: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

  • A. Điện trở không đổi theo nhiệt độ
  • B. Điện trở thay đổi mạnh theo nhiệt độ
  • C. Điện trở thay đổi theo ánh sáng
  • D. Điện trở chỉ tồn tại ở nhiệt độ cao

Câu 17: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, cần mắc mạch điện như thế nào?

  • A. Vôn kế mắc song song, ampe kế mắc nối tiếp với điện trở
  • B. Vôn kế mắc nối tiếp, ampe kế mắc song song với điện trở
  • C. Cả vôn kế và ampe kế đều mắc nối tiếp với điện trở
  • D. Cả vôn kế và ampe kế đều mắc song song với điện trở

Câu 18: Xét hai dây dẫn bằng đồng, dây thứ nhất dài l₁ và có đường kính d₁, dây thứ hai dài l₂ = 2l₁ và có đường kính d₂ = 2d₁. So sánh điện trở R₁ và R₂ của hai dây này.

  • A. R₁ = R₂
  • B. R₂ = R₁/2
  • C. R₂ = 2R₁
  • D. R₂ = 4R₁

Câu 19: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc ở vị trí nào và có tác dụng gì?

  • A. Mắc nối tiếp trong mạch chính, bảo vệ mạch khi quá tải
  • B. Mắc song song trong mạch chính, bảo vệ mạch khi quá tải
  • C. Mắc nối tiếp ở từng nhánh rẽ, điều chỉnh dòng điện
  • D. Mắc song song ở từng nhánh rẽ, tăng cường dòng điện

Câu 20: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ trên điện trở là P. Nếu tăng điện trở lên gấp đôi và hiệu điện thế không đổi, công suất tiêu thụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn lần

Câu 21: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Khi đèn sáng bình thường, nhiệt độ dây tóc tăng lên 2500°C và điện trở tăng lên 500Ω. Hệ số nhiệt điện trở của vonfram trong khoảng nhiệt độ này là khoảng bao nhiêu?

  • A. 0.00036 °C⁻¹
  • B. 0.036 °C⁻¹
  • C. 0.36 °C⁻¹
  • D. 0.0036 °C⁻¹

Câu 22: Trong mạch điện mắc song song hai điện trở R₁ và R₂, dòng điện chạy qua R₁ là I₁ và dòng điện qua R₂ là I₂. Nếu R₁ > R₂, so sánh I₁ và I₂.

  • A. I₁ > I₂
  • B. I₁ < I₂
  • C. I₁ = I₂
  • D. Không so sánh được

Câu 23: Một dây dẫn có điện trở R. Người ta cắt dây dẫn thành ba đoạn bằng nhau và mắc song song ba đoạn này với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch mới là bao nhiêu?

  • A. 3R
  • B. R/3
  • C. R/9
  • D. 9R

Câu 24: Chọn phát biểu sai về điện trở.

  • A. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật dẫn.
  • B. Đơn vị của điện trở là Ohm (Ω).
  • C. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của dòng điện.
  • D. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu của dây.

Câu 25: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R nữa song song với điện trở ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Không xác định

Câu 26: Một học sinh mắc nhầm ampe kế song song với điện trở cần đo trong mạch điện. Điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Mạch điện vẫn hoạt động bình thường, nhưng số chỉ ampe kế không chính xác.
  • B. Vôn kế sẽ chỉ giá trị lớn hơn bình thường.
  • C. Điện trở trong mạch tăng lên đáng kể.
  • D. Ampe kế có thể bị cháy hoặc hỏng do dòng điện quá lớn.

Câu 27: Trong mạch điện có một điện trở R và một biến trở mắc nối tiếp. Biện pháp nào sau đây giúp điều chỉnh hiệu điện thế trên điện trở R?

  • A. Thay đổi hiệu điện thế nguồn điện.
  • B. Điều chỉnh giá trị của biến trở.
  • C. Thay đổi điện trở R.
  • D. Đảo chiều dòng điện trong mạch.

Câu 28: Một dây dẫn bằng constantan có điện trở suất không đổi theo nhiệt độ trong một khoảng nhiệt độ nhất định. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của dây constantan sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên đáng kể.
  • B. Giảm xuống đáng kể.
  • C. Hầu như không thay đổi.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ, R₁ = 3Ω, R₂ = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 9 Ω
  • B. 18 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 30: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại không tuân theo hoàn toàn định luật Ohm ở điều kiện nào?

  • A. Ở hiệu điện thế thấp.
  • B. Ở nhiệt độ quá cao.
  • C. Khi dòng điện có tần số thấp.
  • D. Trong mạch điện xoay chiều.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một dây Nikelin có điện trở suất là 1.10 x 10⁻⁶ Ω.m ở 20°C. Nếu một dây Nikelin khác, cùng vật liệu nhưng có chiều dài gấp đôi và tiết diện giảm một nửa so với dây ban đầu, thì điện trở của dây mới sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét hai điện trở R₁ và R₂ mắc nối tiếp trong một mạch điện. Phát biểu nào sau đây *không đúng*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điện trở của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ. Đối với hầu hết kim loại, khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất và điện trở thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một đoạn dây dẫn đồng chất, tiết diện đều được uốn thành hình vuông ABCD. Nếu đặt hiệu điện thế vào hai điểm A và C, điện trở tương đương giữa A và C sẽ so với điện trở của một cạnh hình vuông như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một biến trở con chạy được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Khi con chạy dịch chuyển về phía đầu N của biến trở, quan sát thấy cường độ dòng điện trong mạch giảm. Điều này chứng tỏ điều gì về cấu tạo của biến trở?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế U, điện trở R₁ và R₂ mắc song song. Cường độ dòng điện qua mạch chính là I. Nếu thay R₂ bằng R₃ > R₂, thì cường độ dòng điện I thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế của nguồn điện lên gấp đôi, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chất liệu nào sau đây thường được sử dụng để làm dây đốt nóng trong các thiết bị điện như bàn là, bếp điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) đối với một điện trở thuần?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một điện trở R₁ = 10Ω chịu được dòng điện tối đa 2A và điện trở R₂ = 20Ω chịu được dòng điện tối đa 1.5A. Nếu mắc nối tiếp R₁ và R₂, thì đoạn mạch nối tiếp này chịu được dòng điện tối đa là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Điện trở suất của một vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là *chính*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, R₁ = 2Ω, R₂ = 4Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB là 12V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R₂.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một dây dẫn kim loại có điện trở 12Ω được gập đôi lại. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, cần mắc mạch điện như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét hai dây dẫn bằng đồng, dây thứ nhất dài l₁ và có đường kính d₁, dây thứ hai dài l₂ = 2l₁ và có đường kính d₂ = 2d₁. So sánh điện trở R₁ và R₂ của hai dây này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc ở vị trí nào và có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ trên điện trở là P. Nếu tăng điện trở lên gấp đôi và hiệu điện thế không đổi, công suất tiêu thụ sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Khi đèn sáng bình thường, nhiệt độ dây tóc tăng lên 2500°C và điện trở tăng lên 500Ω. Hệ số nhiệt điện trở của vonfram trong khoảng nhiệt độ này là khoảng bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong mạch điện mắc song song hai điện trở R₁ và R₂, dòng điện chạy qua R₁ là I₁ và dòng điện qua R₂ là I₂. Nếu R₁ > R₂, so sánh I₁ và I₂.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một dây dẫn có điện trở R. Người ta cắt dây dẫn thành ba đoạn bằng nhau và mắc song song ba đoạn này với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch mới là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn phát biểu *sai* về điện trở.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R nữa song song với điện trở ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một học sinh mắc nhầm ampe kế song song với điện trở cần đo trong mạch điện. Điều gì sẽ xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong mạch điện có một điện trở R và một biến trở mắc nối tiếp. Biện pháp nào sau đây giúp điều chỉnh hiệu điện thế trên điện trở R?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một dây dẫn bằng constantan có điện trở suất không đổi theo nhiệt độ trong một khoảng nhiệt độ nhất định. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của dây constantan sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ, R₁ = 3Ω, R₂ = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại không tuân theo hoàn toàn định luật Ohm ở điều kiện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật dẫn?

  • A. Điện tích
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Điện trở

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về định luật Ohm là đúng?

  • A. Điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
  • B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của vật dẫn.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
  • D. Điện trở của vật dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

Câu 3: Một dây dẫn kim loại có chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất ρ. Biểu thức nào sau đây xác định điện trở R của dây dẫn?

  • A. R = ρ * l * S
  • B. R = S / (ρ * l)
  • C. R = ρ * (l / S)
  • D. R = l / (ρ * S)

Câu 4: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Tiết diện của vật liệu
  • C. Hình dạng của vật liệu
  • D. Bản chất và nhiệt độ của vật liệu

Câu 5: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại thường thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 6: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được gập đôi. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu, nếu tiết diện và vật liệu không đổi?

  • A. 20Ω
  • B. 2.5Ω
  • C. 5Ω
  • D. 40Ω

Câu 7: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với điện trở thuần?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường thẳng song song trục hoành
  • D. Đường thẳng song song trục tung

Câu 8: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 120V. Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 2A
  • B. 1A
  • C. 0.5A
  • D. 4A

Câu 9: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 3Ω
  • B. 20Ω
  • C. 6.67Ω
  • D. 30Ω

Câu 10: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 30Ω
  • B. 20Ω
  • C. 6.67Ω
  • D. 3Ω

Câu 11: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau qua các điện trở?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 12: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau ở hai đầu các điện trở?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 13: Một biến trở là điện trở có thể thay đổi được giá trị. Ứng dụng của biến trở là gì?

  • A. Đo điện trở
  • B. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
  • C. Bảo vệ mạch điện
  • D. Tạo ra dòng điện

Câu 14: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi mạnh theo nhiệt độ. Hệ số nhiệt điện trở của điện trở nhiệt NTC (Negative Temperature Coefficient) có đặc điểm gì?

  • A. Dương, điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
  • B. Dương, điện trở giảm khi nhiệt độ tăng
  • C. Bằng không, điện trở không đổi theo nhiệt độ
  • D. Âm, điện trở giảm khi nhiệt độ tăng

Câu 15: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi theo ánh sáng. Khi cường độ ánh sáng chiếu vào điện trở quang tăng lên thì điện trở của nó thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên

Câu 16: Một dây Nikelin có điện trở suất là 0.4 * 10^-6 Ω.m. Nếu một dây Nikelin khác có cùng chiều dài nhưng tiết diện gấp đôi thì điện trở của dây thứ hai so với dây thứ nhất sẽ như thế nào?

  • A. Gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0.5A, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 6Ω
  • B. 12Ω
  • C. 18Ω
  • D. 24Ω

Câu 18: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này ra gấp đôi sao cho thể tích không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. 4R
  • B. 2R
  • C. R/2
  • D. R/4

Câu 19: Trong mạch điện như hình vẽ, ampe kế A chỉ 2A, vôn kế V chỉ 10V. Điện trở R có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 20Ω
  • B. 10Ω
  • C. 5Ω
  • D. 0.2Ω

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về điện trở của dây dẫn kim loại.

  • A. Điện trở của dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • B. Điện trở của dây dẫn kim loại tỉ lệ thuận với chiều dài và tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây.
  • C. Điện trở của dây dẫn kim loại tỉ lệ nghịch với chiều dài và tỉ lệ thuận với tiết diện của dây.
  • D. Điện trở của mọi dây dẫn kim loại đều như nhau nếu chúng có cùng kích thước.

Câu 21: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là U1, hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là U2, thì mối quan hệ giữa U1 và U2 là:

  • A. U1 = 2U2
  • B. U2 = 2U1
  • C. U1 = U2
  • D. U1 = 4U2

Câu 22: Trong mạch điện thực tế, điện trở có thể được sử dụng để làm gì?

  • A. Tạo ra điện năng
  • B. Đo cường độ dòng điện
  • C. Tăng hiệu điện thế
  • D. Hạn chế và điều chỉnh dòng điện

Câu 23: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Khi đèn sáng bình thường, nhiệt độ dây tóc tăng lên 2500°C và điện trở tăng lên 500Ω. Hệ số nhiệt điện trở của vonfram trong khoảng nhiệt độ này là bao nhiêu?

  • A. 2.0 x 10^-4 K^-1
  • B. 3.6 x 10^-3 K^-1
  • C. 4.0 x 10^-3 K^-1
  • D. 5.0 x 10^-3 K^-1

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, R1=3Ω, R2=6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là bao nhiêu?

  • A. 9Ω
  • B. 4.5Ω
  • C. 2Ω
  • D. 0.5Ω

Câu 25: Một học sinh đo điện trở của một dây kim loại và thu được giá trị là 25.3Ω, 25.7Ω, 25.2Ω. Giá trị trung bình của điện trở là bao nhiêu?

  • A. 25.2Ω
  • B. 25.4Ω
  • C. 25.5Ω
  • D. 25.7Ω

Câu 26: Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố hình học nào?

  • A. Chiều dài và tiết diện
  • B. Khối lượng và thể tích
  • C. Hình dạng và màu sắc
  • D. Nhiệt độ và áp suất

Câu 27: Để giảm điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng chiều dài dây dẫn
  • B. Giảm nhiệt độ của dây dẫn (nếu là kim loại)
  • C. Tăng tiết diện dây dẫn
  • D. Thay đổi vật liệu dây dẫn sang loại có điện trở suất lớn hơn

Câu 28: Một cuộn dây điện trở có giá trị 100Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 20V. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là bao nhiêu?

  • A. 5A
  • B. 2A
  • C. 1A
  • D. 0.2A

Câu 29: Trong mạch điện hỗn hợp, để tính điện trở tương đương, ta thường áp dụng phương pháp nào?

  • A. Định luật Ohm
  • B. Phân tích mạch thành các đoạn nối tiếp và song song
  • C. Quy tắc Kirchhoff
  • D. Công thức tính công suất điện

Câu 30: Điện trở có vai trò quan trọng trong việc thiết kế mạch điện vì:

  • A. Giúp điều khiển và phân bố dòng điện, tạo ra các mức điện áp khác nhau trong mạch.
  • B. Tạo ra năng lượng điện cung cấp cho mạch.
  • C. Đo lường các đại lượng điện như dòng điện và hiệu điện thế.
  • D. Bảo vệ mạch khỏi các sự cố ngắn mạch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật dẫn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về định luật Ohm là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một dây dẫn kim loại có chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất ρ. Biểu thức nào sau đây xác định điện trở R của dây dẫn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại thường thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được gập đôi. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu, nếu tiết diện và vật liệu không đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với điện trở thuần?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 120V. Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau qua các điện trở?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau ở hai đầu các điện trở?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một biến trở là điện trở có thể thay đổi được giá trị. Ứng dụng của biến trở là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi mạnh theo nhiệt độ. Hệ số nhiệt điện trở của điện trở nhiệt NTC (Negative Temperature Coefficient) có đặc điểm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi theo ánh sáng. Khi cường độ ánh sáng chiếu vào điện trở quang tăng lên thì điện trở của nó thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một dây Nikelin có điện trở suất là 0.4 * 10^-6 Ω.m. Nếu một dây Nikelin khác có cùng chiều dài nhưng tiết diện gấp đôi thì điện trở của dây thứ hai so với dây thứ nhất sẽ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0.5A, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này ra gấp đôi sao cho thể tích không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong mạch điện như hình vẽ, ampe kế A chỉ 2A, vôn kế V chỉ 10V. Điện trở R có giá trị là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về điện trở của dây dẫn kim loại.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là U1, hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là U2, thì mối quan hệ giữa U1 và U2 là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong mạch điện thực tế, điện trở có thể được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Khi đèn sáng bình thường, nhiệt độ dây tóc tăng lên 2500°C và điện trở tăng lên 500Ω. Hệ số nhiệt điện trở của vonfram trong khoảng nhiệt độ này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, R1=3Ω, R2=6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một học sinh đo điện trở của một dây kim loại và thu được giá trị là 25.3Ω, 25.7Ω, 25.2Ω. Giá trị trung bình của điện trở là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố hình học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để giảm điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một cuộn dây điện trở có giá trị 100Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 20V. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong mạch điện hỗn hợp, để tính điện trở tương đương, ta thường áp dụng phương pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Điện trở có vai trò quan trọng trong việc thiết kế mạch điện vì:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện A, làm từ vật liệu có điện trở suất ρ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn điện trở R của dây dẫn này?

  • A. R = ρ * A / L
  • B. R = ρ * L / A
  • C. R = L / (ρ * A)
  • D. R = A / (ρ * L)

Câu 2: Hai dây dẫn đồng, dây thứ nhất dài gấp đôi dây thứ hai và có tiết diện bằng một nửa dây thứ hai. So sánh điện trở của dây thứ nhất (R1) và dây thứ hai (R2).

  • A. R1 = R2
  • B. R1 = 2R2
  • C. R1 = R2 / 2
  • D. R1 = 4R2

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 220 Ω
  • B. 100 Ω
  • C. 484 Ω
  • D. 2.2 Ω

Câu 4: Điện trở suất của vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Bản chất vật liệu và nhiệt độ
  • B. Chiều dài và tiết diện dây dẫn
  • C. Hiệu điện thế đặt vào dây dẫn
  • D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn

Câu 5: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại thường thay đổi như thế nào?

  • A. Điện trở tăng
  • B. Điện trở giảm
  • C. Điện trở không đổi
  • D. Điện trở có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào kim loại

Câu 6: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 30/3 Ω
  • B. 2/3 Ω
  • C. 30 Ω
  • D. 10 Ω

Câu 7: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 20/3 Ω
  • B. 30 Ω
  • C. 10 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về định luật Ohm là đúng?

  • A. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
  • B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây.
  • D. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế và cường độ dòng điện.

Câu 9: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Vôn kế được mắc song song với điện trở R để đo hiệu điện thế. Cách mắc mạch này dùng để xác định đại lượng vật lý nào?

  • A. Công suất điện
  • B. Điện năng tiêu thụ
  • C. Điện trở của R
  • D. Điện trở suất của vật liệu làm R

Câu 10: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V có điện trở 44Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là:

  • A. 0.2 A
  • B. 22 A
  • C. 5 A
  • D. 50 A

Câu 11: Điện trở nhiệt (thermistor) là linh kiện điện tử có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Điện trở không đổi khi nhiệt độ thay đổi.
  • B. Điện trở thay đổi mạnh theo nhiệt độ.
  • C. Điện trở chỉ thay đổi khi có ánh sáng.
  • D. Điện trở luôn có giá trị âm.

Câu 12: Trong mạch điện nối tiếp, phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế là đúng?

  • A. Hiệu điện thế trên mỗi điện trở bằng nhau.
  • B. Hiệu điện thế trên điện trở có giá trị lớn nhất là lớn nhất.
  • C. Tổng hiệu điện thế trên các điện trở bằng hiệu điện thế nguồn.
  • D. Hiệu điện thế trên mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.

Câu 13: Trong mạch điện song song, phát biểu nào sau đây về cường độ dòng điện là đúng?

  • A. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở bằng nhau.
  • B. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị nhỏ nhất là lớn nhất.
  • C. Tổng cường độ dòng điện qua các điện trở bằng cường độ dòng điện nguồn.
  • D. Tổng cường độ dòng điện qua các nhánh bằng cường độ dòng điện mạch chính.

Câu 14: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 10Ω. Nếu kéo dài dây dẫn này cho đến khi chiều dài tăng gấp đôi (và thể tích không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới là:

  • A. 5 Ω
  • B. 40 Ω
  • C. 20 Ω
  • D. 10 Ω

Câu 15: Trên một biến trở con chạy có ghi 50Ω - 2A. Ý nghĩa của các số ghi này là gì?

  • A. Điện trở lớn nhất của biến trở là 50Ω và dòng điện tối đa cho phép qua biến trở là 2A.
  • B. Điện trở nhỏ nhất của biến trở là 50Ω và dòng điện tối thiểu cho phép qua biến trở là 2A.
  • C. Biến trở chỉ hoạt động khi điện trở là 50Ω và dòng điện là 2A.
  • D. Điện trở trung bình của biến trở là 50Ω và dòng điện trung bình qua biến trở là 2A.

Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là bao nhiêu?

  • A. 9 Ω
  • B. 0.33 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 17: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của dây dẫn kim loại và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Đồ thị này minh họa cho điều gì?

  • A. Điện trở của dây dẫn thay đổi theo hiệu điện thế.
  • B. Điện trở của dây dẫn là một hằng số.
  • C. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
  • D. Dây dẫn không tuân theo định luật Ohm.

Câu 18: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

  • A. Tạo ra dòng điện trong mạch.
  • B. Duy trì hiệu điện thế ổn định.
  • C. Cản trở dòng điện, điều chỉnh cường độ dòng điện.
  • D. Tăng cường hiệu điện thế trong mạch.

Câu 19: Một dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng Niken-Crom có điện trở suất 1.1 x 10^-6 Ω.m, chiều dài 2m và tiết diện 0.2 mm². Điện trở của dây đốt nóng này là:

  • A. 11 Ω
  • B. 1.1 Ω
  • C. 22 Ω
  • D. 2.2 Ω

Câu 20: Điện trở của một dây tóc bóng đèn tăng lên khi đèn sáng là do:

  • A. Chiều dài dây tóc tăng lên.
  • B. Tiết diện dây tóc giảm đi.
  • C. Điện trở suất của vật liệu làm dây tóc giảm đi.
  • D. Nhiệt độ của dây tóc tăng lên làm tăng điện trở suất.

Câu 21: Cho mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0.5A, công suất tiêu thụ trên điện trở R là:

  • A. 6 W
  • B. 12 W
  • C. 6 W
  • D. 24 W

Câu 22: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2U và giảm điện trở xuống R/2, thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 4 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 2 lần

Câu 23: Trong mạch điện hỗn hợp, để tính điện trở tương đương của toàn mạch, ta thường áp dụng phương pháp nào?

  • A. Cộng trực tiếp tất cả các điện trở.
  • B. Áp dụng công thức mạch song song cho tất cả các điện trở.
  • C. Phân tích mạch thành các đoạn nối tiếp và song song rồi tính dần.
  • D. Chỉ tính điện trở lớn nhất trong mạch.

Câu 24: Điện trở suất của chất bán dẫn thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

  • A. Điện trở suất tăng
  • B. Điện trở suất giảm
  • C. Điện trở suất không đổi
  • D. Điện trở suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chất bán dẫn

Câu 25: Một dây dẫn có điện trở 12Ω được gập đôi lại. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là:

  • A. 24 Ω
  • B. 12 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 3 Ω

Câu 26: Trong mạch điện có biến trở, khi dịch chuyển con chạy của biến trở, đại lượng nào sau đây thay đổi?

  • A. Điện trở của mạch
  • B. Hiệu điện thế nguồn
  • C. Điện trở suất của biến trở
  • D. Tiết diện của biến trở

Câu 27: Sử dụng vôn kế và ampe kế lý tưởng để đo điện trở của một vật dẫn. Để giảm sai số do ảnh hưởng của điện trở ampe kế và điện trở vôn kế, ta nên chọn cách mắc mạch nào?

  • A. Luôn mắc vôn kế nối tiếp và ampe kế song song với điện trở cần đo.
  • B. Chọn cách mắc vôn kế song song và ampe kế nối tiếp, tùy thuộc vào giá trị điện trở cần đo so với điện trở vôn kế và ampe kế.
  • C. Luôn mắc vôn kế song song và ampe kế nối tiếp với điện trở cần đo.
  • D. Chọn cách mắc vôn kế nối tiếp và ampe kế song song, tùy thuộc vào giá trị điện trở cần đo.

Câu 28: Một mạch điện gồm điện trở R và nguồn điện không đổi. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R, thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Giảm đi 4 lần

Câu 29: Trong mạch điện có nhiều điện trở mắc nối tiếp, điện trở nào chịu hiệu điện thế lớn nhất?

  • A. Điện trở có giá trị lớn nhất.
  • B. Điện trở có giá trị nhỏ nhất.
  • C. Tất cả các điện trở chịu hiệu điện thế bằng nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết giá trị cụ thể của các điện trở.

Câu 30: Một học sinh mắc mạch điện như sơ đồ để đo điện trở Rx chưa biết. Biết vôn kế chỉ 10V, ampe kế chỉ 0.2A. Giá trị của Rx là:

  • A. 0.02 Ω
  • B. 50 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 20 Ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện A, làm từ vật liệu có điện trở suất ρ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn điện trở R của dây dẫn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Hai dây dẫn đồng, dây thứ nhất dài gấp đôi dây thứ hai và có tiết diện bằng một nửa dây thứ hai. So sánh điện trở của dây thứ nhất (R1) và dây thứ hai (R2).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn hoạt động bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điện trở suất của vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại thường thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về định luật Ohm là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Vôn kế được mắc song song với điện trở R để đo hiệu điện thế. Cách mắc mạch này dùng để xác định đại lượng vật lý nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V có điện trở 44Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Điện trở nhiệt (thermistor) là linh kiện điện tử có đặc điểm gì nổi bật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong mạch điện nối tiếp, phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong mạch điện song song, phát biểu nào sau đây về cường độ dòng điện là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 10Ω. Nếu kéo dài dây dẫn này cho đến khi chiều dài tăng gấp đôi (và thể tích không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trên một biến trở con chạy có ghi 50Ω - 2A. Ý nghĩa của các số ghi này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của dây dẫn kim loại và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Đồ thị này minh họa cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng Niken-Crom có điện trở suất 1.1 x 10^-6 Ω.m, chiều dài 2m và tiết diện 0.2 mm². Điện trở của dây đốt nóng này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điện trở của một dây tóc bóng đèn tăng lên khi đèn sáng là do:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0.5A, công suất tiêu thụ trên điện trở R là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2U và giảm điện trở xuống R/2, thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong mạch điện hỗn hợp, để tính điện trở tương đương của toàn mạch, ta thường áp dụng phương pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Điện trở suất của chất bán dẫn thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một dây dẫn có điện trở 12Ω được gập đôi lại. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong mạch điện có biến trở, khi dịch chuyển con chạy của biến trở, đại lượng nào sau đây thay đổi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Sử dụng vôn kế và ampe kế lý tưởng để đo điện trở của một vật dẫn. Để giảm sai số do ảnh hưởng của điện trở ampe kế và điện trở vôn kế, ta nên chọn cách mắc mạch nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một mạch điện gồm điện trở R và nguồn điện không đổi. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R, thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong mạch điện có nhiều điện trở mắc nối tiếp, điện trở nào chịu hiệu điện thế lớn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một học sinh mắc mạch điện như sơ đồ để đo điện trở Rx chưa biết. Biết vôn kế chỉ 10V, ampe kế chỉ 0.2A. Giá trị của Rx là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài ban đầu là l và tiết diện ngang là A có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài tăng gấp đôi (2l) và thể tích của dây dẫn không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. R/4
  • B. R/2
  • C. 2R
  • D. 4R

Câu 2: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Tiết diện ngang của vật liệu
  • C. Bản chất vật liệu và nhiệt độ
  • D. Hình dạng của vật liệu

Câu 3: Xét một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động không đổi và điện trở trong không đáng kể, mắc nối tiếp với một điện trở R. Nếu tăng giá trị của điện trở R lên gấp đôi, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 4: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V-100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

  • A. 484 Ω
  • B. 220 Ω
  • C. 100 Ω
  • D. 44 Ω

Câu 5: Hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R₂ bằng bao nhiêu phần của hiệu điện thế U?

  • A. 1/3
  • B. 1/2
  • C. 2/3
  • D. 3/4

Câu 6: Một điện trở nhiệt (thermistor) có hệ số nhiệt điện trở âm. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện trở của nó tăng tuyến tính với nhiệt độ.
  • B. Điện trở của nó không đổi khi nhiệt độ thay đổi.
  • C. Điện trở của nó tăng khi nhiệt độ tăng.
  • D. Điện trở của nó giảm khi nhiệt độ tăng.

Câu 7: Trong mạch điện song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên mỗi điện trở?

  • A. Cường độ dòng điện
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Điện trở
  • D. Công suất tiêu thụ

Câu 8: Một dây mayso dùng cho bếp điện có điện trở 48.4Ω và được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Công suất tỏa nhiệt của dây mayso này là bao nhiêu?

  • A. 220 W
  • B. 500 W
  • C. 1000 W
  • D. 2000 W

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về điện trở là đúng?

  • A. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật dẫn.
  • B. Điện trở của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
  • C. Điện trở của mọi vật liệu đều không đổi theo nhiệt độ.
  • D. Điện trở chỉ phụ thuộc vào chiều dài của vật dẫn.

Câu 10: Cho mạch điện gồm điện trở R mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên U và thay R bằng 2R, thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 11: Một đoạn dây đồng có điện trở 3Ω. Người ta gập đôi đoạn dây này lại (chiều dài giảm một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của dây mới là bao nhiêu?

  • A. 12 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 1.5 Ω
  • D. 0.75 Ω

Câu 12: Để đo điện trở của một dây dẫn kim loại, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

  • A. Oát kế và công tơ điện
  • B. Vôn kế và ampe kế
  • C. Tĩnh điện kế và ampe kế
  • D. Vôn kế và công tơ điện

Câu 13: Trong một mạch điện mắc nối tiếp gồm hai điện trở khác nhau, điện trở nào có công suất tiêu thụ lớn hơn nếu chúng có cùng vật liệu và kích thước nhưng điện trở suất khác nhau?

  • A. Điện trở có giá trị lớn hơn
  • B. Điện trở có giá trị nhỏ hơn
  • C. Cả hai điện trở có công suất tiêu thụ bằng nhau
  • D. Không thể xác định được

Câu 14: Một biến trở là linh kiện có thể thay đổi giá trị điện trở. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi yếu tố nào của dây dẫn?

  • A. Điện trở suất của vật liệu
  • B. Tiết diện ngang của dây dẫn
  • C. Chiều dài của dây dẫn
  • D. Nhiệt độ của dây dẫn

Câu 15: Cho ba điện trở R₁=2Ω, R₂=3Ω, R₃=6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 11 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 1 Ω

Câu 16: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của dây kim loại và vẽ đồ thị sự phụ thuộc của hiệu điện thế vào cường độ dòng điện. Đồ thị có dạng đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ:

  • A. Điện trở của dây kim loại thay đổi theo hiệu điện thế.
  • B. Điện trở của dây kim loại là không đổi.
  • C. Dây kim loại không tuân theo định luật Ohm.
  • D. Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế.

Câu 17: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại thay đổi theo nhiệt độ. Ở nhiệt độ cao, điện trở của kim loại thường:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động không dự đoán được

Câu 18: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là P. Nếu tăng R lên gấp đôi, công suất tiêu thụ trên R sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hiệu điện thế nguồn không đổi)?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 19: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R₁ mắc nối tiếp với điện trở R₂. Biết R₁ = 2R₂. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu AB là U, thì hiệu điện thế giữa hai đầu R₂ là bao nhiêu?

  • A. U/3
  • B. U/2
  • C. 2U/3
  • D. 2U

Câu 20: Một bóng đèn có điện trở không đổi được mắc vào nguồn điện. Nếu hiệu điện thế đặt vào đèn tăng lên 1.5 lần, thì cường độ dòng điện qua đèn sẽ:

  • A. Giảm đi 1.5 lần
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên 1.5 lần
  • D. Tăng lên 2.25 lần

Câu 21: Trong mạch điện hỗn hợp, việc tính điện trở tương đương thường được thực hiện bằng cách:

  • A. Cộng trực tiếp tất cả các điện trở.
  • B. Phân tích mạch thành các đoạn nối tiếp và song song rồi tính.
  • C. Chỉ sử dụng công thức cho mạch nối tiếp.
  • D. Chỉ sử dụng công thức cho mạch song song.

Câu 22: Một dây dẫn bằng nikelin có điện trở suất là ρ. Nếu thay dây nikelin bằng dây đồng có cùng kích thước, điện trở của dây sẽ thay đổi như thế nào (biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn nikelin)?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không xác định

Câu 23: Điện trở của quang điện trở (photoresistor) thay đổi như thế nào khi cường độ ánh sáng chiếu vào nó tăng lên?

  • A. Tăng lên tuyến tính
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên theo hàm mũ
  • D. Giảm xuống

Câu 24: Xét mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất, thì điện trở ngoài R phải có giá trị như thế nào so với điện trở trong r của nguồn điện?

  • A. R << r
  • B. R >> r
  • C. R = r
  • D. Không phụ thuộc vào r

Câu 25: Một dây dẫn có điện trở R được uốn thành một vòng tròn kín. Nếu đặt hai điểm A và B trên vòng tròn chia vòng tròn thành hai cung có chiều dài bằng nhau, điện trở tương đương giữa A và B là bao nhiêu?

  • A. R
  • B. R/2
  • C. 2R
  • D. R/4

Câu 26: Trong mạch điện, cầu chì được mắc nối tiếp với mạch điện nhằm mục đích gì?

  • A. Ổn định điện áp trong mạch
  • B. Tăng cường độ dòng điện
  • C. Bảo vệ mạch điện khi quá dòng
  • D. Đo cường độ dòng điện

Câu 27: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R khác song song với điện trở R ban đầu, thì điện trở tương đương của mạch ngoài sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp đôi

Câu 28: Để tăng độ nhạy của một ampe kế (đo được dòng điện nhỏ hơn), người ta thường mắc thêm một điện trở shunt (điện trở phụ) như thế nào với ampe kế?

  • A. Nối tiếp và có giá trị lớn
  • B. Nối tiếp và có giá trị nhỏ
  • C. Song song và có giá trị lớn
  • D. Song song và có giá trị nhỏ

Câu 29: Một dây đốt nóng làm bằng vonfram có điện trở R₁ ở nhiệt độ 20°C. Khi dây nóng lên đến nhiệt độ hoạt động, điện trở của nó là R₂. So sánh R₁ và R₂.

  • A. R₂ > R₁
  • B. R₂ < R₁
  • C. R₂ = R₁
  • D. Không so sánh được

Câu 30: Trong mạch điện có nhiều điện trở mắc hỗn hợp, bước đầu tiên để giải bài toán mạch điện thường là gì?

  • A. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
  • B. Tính điện trở tương đương của mạch.
  • C. Xác định chiều dòng điện trong mạch.
  • D. Tính hiệu điện thế trên mỗi điện trở.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài ban đầu là l và tiết diện ngang là A có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài tăng gấp đôi (2l) và thể tích của dây dẫn không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động không đổi và điện trở trong không đáng kể, mắc nối tiếp với một điện trở R. Nếu tăng giá trị của điện trở R lên gấp đôi, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V-100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R₂ bằng bao nhiêu phần của hiệu điện thế U?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một điện trở nhiệt (thermistor) có hệ số nhiệt điện trở âm. Điều này có nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong mạch điện song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên mỗi điện trở?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một dây mayso dùng cho bếp điện có điện trở 48.4Ω và được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Công suất tỏa nhiệt của dây mayso này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về điện trở là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho mạch điện gồm điện trở R mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên U và thay R bằng 2R, thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một đoạn dây đồng có điện trở 3Ω. Người ta gập đôi đoạn dây này lại (chiều dài giảm một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của dây mới là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để đo điện trở của một dây dẫn kim loại, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong một mạch điện mắc nối tiếp gồm hai điện trở khác nhau, điện trở nào có công suất tiêu thụ lớn hơn nếu chúng có cùng vật liệu và kích thước nhưng điện trở suất khác nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một biến trở là linh kiện có thể thay đổi giá trị điện trở. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi yếu tố nào của dây dẫn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho ba điện trở R₁=2Ω, R₂=3Ω, R₃=6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của dây kim loại và vẽ đồ thị sự phụ thuộc của hiệu điện thế vào cường độ dòng điện. Đồ thị có dạng đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại thay đổi theo nhiệt độ. Ở nhiệt độ cao, điện trở của kim loại thường:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là P. Nếu tăng R lên gấp đôi, công suất tiêu thụ trên R sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hiệu điện thế nguồn không đổi)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R₁ mắc nối tiếp với điện trở R₂. Biết R₁ = 2R₂. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu AB là U, thì hiệu điện thế giữa hai đầu R₂ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một bóng đèn có điện trở không đổi được mắc vào nguồn điện. Nếu hiệu điện thế đặt vào đèn tăng lên 1.5 lần, thì cường độ dòng điện qua đèn sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong mạch điện hỗn hợp, việc tính điện trở tương đương thường được thực hiện bằng cách:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một dây dẫn bằng nikelin có điện trở suất là ρ. Nếu thay dây nikelin bằng dây đồng có cùng kích thước, điện trở của dây sẽ thay đổi như thế nào (biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn nikelin)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Điện trở của quang điện trở (photoresistor) thay đổi như thế nào khi cường độ ánh sáng chiếu vào nó tăng lên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Xét mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất, thì điện trở ngoài R phải có giá trị như thế nào so với điện trở trong r của nguồn điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một dây dẫn có điện trở R được uốn thành một vòng tròn kín. Nếu đặt hai điểm A và B trên vòng tròn chia vòng tròn thành hai cung có chiều dài bằng nhau, điện trở tương đương giữa A và B là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong mạch điện, cầu chì được mắc nối tiếp với mạch điện nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R khác song song với điện trở R ban đầu, thì điện trở tương đương của mạch ngoài sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để tăng độ nhạy của một ampe kế (đo được dòng điện nhỏ hơn), người ta thường mắc thêm một điện trở shunt (điện trở phụ) như thế nào với ampe kế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một dây đốt nóng làm bằng vonfram có điện trở R₁ ở nhiệt độ 20°C. Khi dây nóng lên đến nhiệt độ hoạt động, điện trở của nó là R₂. So sánh R₁ và R₂.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong mạch điện có nhiều điện trở mắc hỗn hợp, bước đầu tiên để giải bài toán mạch điện thường là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài của nó tăng gấp đôi và thể tích không đổi, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 2: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật dẫn
  • B. Tiết diện ngang của vật dẫn
  • C. Nhiệt độ và bản chất của vật liệu
  • D. Hình dạng của vật dẫn

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 220 Ω
  • B. 484 Ω
  • C. 100 Ω
  • D. 384 Ω

Câu 4: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 3 Ω
  • B. 6.67 Ω
  • C. 30 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 5: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 3 Ω
  • B. 6.67 Ω
  • C. 30 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 6: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 2Ω. Nếu cắt đoạn dây này thành hai đoạn bằng nhau và chập chúng lại với nhau thì điện trở của đoạn dây mới là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 4 Ω

Câu 7: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) cho một điện trở thuần?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường hyperbol
  • D. Đường thẳng song song trục hoành

Câu 8: Một điện trở nhiệt (thermistor) có hệ số nhiệt điện trở âm. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện trở của nó tăng khi nhiệt độ tăng
  • B. Điện trở của nó không đổi khi nhiệt độ thay đổi
  • C. Điện trở của nó tỉ lệ thuận với nhiệt độ
  • D. Điện trở của nó giảm khi nhiệt độ tăng

Câu 9: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau qua tất cả các điện trở?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Công suất tiêu thụ
  • D. Điện trở

Câu 10: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau ở hai đầu tất cả các điện trở?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở suất
  • D. Tiết diện dây dẫn

Câu 11: Một dây mayso dùng cho bếp điện có điện trở 44Ω khi ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây mayso là 4.8×10^-4 K^-1. Điện trở của dây mayso khi bếp hoạt động ở 520°C là bao nhiêu?

  • A. 44 Ω
  • B. 46 Ω
  • C. 54.5 Ω
  • D. 66 Ω

Câu 12: Một mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế 12V và điện trở ngoài R. Khi R = 3Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu R = 6Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 4 A
  • B. 1.33 A
  • C. 2 A
  • D. 0.67 A

Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=2Ω, R2=4Ω, R3=6Ω. Tính điện trở tương đương của mạch khi R1 và R2 mắc nối tiếp rồi song song với R3.

  • A. 3 Ω
  • B. 12 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 14: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây dẫn kim loại và vẽ được đồ thị V-I như hình dưới. Giá trị điện trở của dây dẫn này là bao nhiêu?

  • A. 0.033 Ω
  • B. 0.2 Ω
  • C. 30 Ω
  • D. 6 Ω

Câu 15: Một biến trở con chạy được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Khi con chạy dịch chuyển, đại lượng nào của biến trở thay đổi trực tiếp?

  • A. Điện trở suất
  • B. Chiều dài của dây dẫn
  • C. Tiết diện dây dẫn
  • D. Vật liệu làm dây dẫn

Câu 16: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào thường được sử dụng để làm dây dẫn điện?

  • A. Gỗ
  • B. Nhựa
  • C. Đồng
  • D. Thủy tinh

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về điện trở là đúng?

  • A. Điện trở là khả năng dẫn điện của vật liệu
  • B. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho sự cản trở dòng điện của vật dẫn
  • C. Điện trở của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng
  • D. Điện trở có đơn vị là Ampe

Câu 18: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Vôn kế được mắc song song với điện trở R để đo hiệu điện thế. Sơ đồ mạch điện nào sau đây là đúng?

  • A. Sơ đồ ampe kế nối tiếp điện trở, vôn kế song song điện trở
  • B. Sơ đồ ampe kế song song điện trở, vôn kế nối tiếp điện trở
  • C. Sơ đồ cả ampe kế và vôn kế đều mắc nối tiếp điện trở
  • D. Sơ đồ cả ampe kế và vôn kế đều mắc song song điện trở

Câu 19: Trong một mạch điện, nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng gấp đôi và điện trở không đổi, thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 20: Một dây dẫn hình trụ có chiều dài 1m và đường kính 2mm có điện trở 0.5Ω. Một dây dẫn khác cùng vật liệu, cùng chiều dài nhưng đường kính 4mm sẽ có điện trở là bao nhiêu?

  • A. 0.25 Ω
  • B. 0.5 Ω
  • C. 1 Ω
  • D. 0.125 Ω

Câu 21: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1=3Ω, R2=6Ω, R3=9Ω mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là 6V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu R3.

  • A. 3 V
  • B. 9 V
  • C. 18 V
  • D. 12 V

Câu 22: Một mạch điện có điện trở R=5Ω, cường độ dòng điện chạy qua mạch là 2A. Tính công suất nhiệt tỏa ra trên điện trở.

  • A. 10 W
  • B. 20 W
  • C. 5 W
  • D. 2.5 W

Câu 23: Điện trở của dây tóc bóng đèn thường làm bằng vật liệu nào sau đây để chịu được nhiệt độ cao?

  • A. Đồng
  • B. Nhôm
  • C. Sắt
  • D. Wolfram

Câu 24: Cho mạch điện gồm R1=4Ω và R2=6Ω mắc song song. Dòng điện mạch chính là 5A. Tính dòng điện qua R1.

  • A. 3 A
  • B. 2 A
  • C. 2.5 A
  • D. 5 A

Câu 25: Một cuộn dây dẫn có điện trở 100Ω được quấn bằng dây nikelin có tiết diện 0.1 mm^2. Điện trở suất của nikelin là 0.4 × 10^-6 Ω.m. Tính chiều dài của dây nikelin.

  • A. 40 m
  • B. 50 m
  • C. 25 m
  • D. 10 m

Câu 26: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc ở vị trí nào để bảo vệ mạch điện khi quá tải hoặc ngắn mạch?

  • A. Mắc song song với mạch điện chính
  • B. Mắc nối tiếp với mạch điện chính, trước các thiết bị điện
  • C. Mắc song song với từng thiết bị điện
  • D. Mắc nối tiếp với từng thiết bị điện

Câu 27: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hiệu điện thế nguồn không đổi)?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi một phần tư

Câu 28: Hãy sắp xếp các vật liệu sau theo thứ tự điện trở suất tăng dần: Đồng, Sắt, Nhôm, Vàng.

  • A. Sắt, Nhôm, Vàng, Đồng
  • B. Nhôm, Sắt, Đồng, Vàng
  • C. Đồng, Vàng, Nhôm, Sắt
  • D. Vàng, Đồng, Sắt, Nhôm

Câu 29: Một học sinh mắc mạch điện như sơ đồ để đo điện trở. Tuy nhiên, bạn ấy mắc nhầm vôn kế nối tiếp với điện trở và ampe kế song song với điện trở. Điều gì sẽ xảy ra khi đóng mạch?

  • A. Mạch hoạt động bình thường và đo được giá trị điện trở chính xác
  • B. Vôn kế chỉ giá trị rất lớn, ampe kế chỉ giá trị rất nhỏ
  • C. Vôn kế chỉ giá trị bằng 0, ampe kế chỉ giá trị bình thường
  • D. Ampe kế có thể bị cháy do dòng điện lớn, vôn kế chỉ giá trị gần bằng 0

Câu 30: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại thay đổi theo nhiệt độ. Ứng dụng nào sau đây không dựa trên sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ?

  • A. Nhiệt kế điện tử
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Mạch chỉnh lưu dòng điện
  • D. Rơ le nhiệt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài của nó tăng gấp đôi và thể tích không đổi, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 2Ω. Nếu cắt đoạn dây này thành hai đoạn bằng nhau và chập chúng lại với nhau thì điện trở của đoạn dây mới là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) cho một điện trở thuần?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một điện trở nhiệt (thermistor) có hệ số nhiệt điện trở âm. Điều này có nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau qua tất cả các điện trở?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau ở hai đầu tất cả các điện trở?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một dây mayso dùng cho bếp điện có điện trở 44Ω khi ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây mayso là 4.8×10^-4 K^-1. Điện trở của dây mayso khi bếp hoạt động ở 520°C là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế 12V và điện trở ngoài R. Khi R = 3Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu R = 6Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=2Ω, R2=4Ω, R3=6Ω. Tính điện trở tương đương của mạch khi R1 và R2 mắc nối tiếp rồi song song với R3.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây dẫn kim loại và vẽ được đồ thị V-I như hình dưới. Giá trị điện trở của dây dẫn này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một biến trở con chạy được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Khi con chạy dịch chuyển, đại lượng nào của biến trở thay đổi trực tiếp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào thường được sử dụng để làm dây dẫn điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về điện trở là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Vôn kế được mắc song song với điện trở R để đo hiệu điện thế. Sơ đồ mạch điện nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong một mạch điện, nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng gấp đôi và điện trở không đổi, thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một dây dẫn hình trụ có chiều dài 1m và đường kính 2mm có điện trở 0.5Ω. Một dây dẫn khác cùng vật liệu, cùng chiều dài nhưng đường kính 4mm sẽ có điện trở là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1=3Ω, R2=6Ω, R3=9Ω mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là 6V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu R3.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một mạch điện có điện trở R=5Ω, cường độ dòng điện chạy qua mạch là 2A. Tính công suất nhiệt tỏa ra trên điện trở.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Điện trở của dây tóc bóng đèn thường làm bằng vật liệu nào sau đây để chịu được nhiệt độ cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho mạch điện gồm R1=4Ω và R2=6Ω mắc song song. Dòng điện mạch chính là 5A. Tính dòng điện qua R1.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một cuộn dây dẫn có điện trở 100Ω được quấn bằng dây nikelin có tiết diện 0.1 mm^2. Điện trở suất của nikelin là 0.4 × 10^-6 Ω.m. Tính chiều dài của dây nikelin.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc ở vị trí nào để bảo vệ mạch điện khi quá tải hoặc ngắn mạch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hiệu điện thế nguồn không đổi)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Hãy sắp xếp các vật liệu sau theo thứ tự điện trở suất tăng dần: Đồng, Sắt, Nhôm, Vàng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một học sinh mắc mạch điện như sơ đồ để đo điện trở. Tuy nhiên, bạn ấy mắc nhầm vôn kế nối tiếp với điện trở và ampe kế song song với điện trở. Điều gì sẽ xảy ra khi đóng mạch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại thay đổi theo nhiệt độ. Ứng dụng nào sau đây không dựa trên sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài của nó tăng gấp đôi và thể tích không đổi, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 2: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Tiết diện ngang của vật liệu
  • C. Nhiệt độ và bản chất của vật liệu
  • D. Hình dạng của vật liệu

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

  • A. 220 Ω
  • B. 484 Ω
  • C. 100 Ω
  • D. 2.2 Ω

Câu 4: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 8/3 Ω
  • B. 4 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 5: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 4/3 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 8 Ω
  • D. 3/2 Ω

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong định luật Ohm cho đoạn mạch?

  • A. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
  • B. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
  • C. Hiệu điện thế tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
  • D. Điện trở không phụ thuộc vào hiệu điện thế và cường độ dòng điện.

Câu 7: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 10Ω. Nếu thay dây đồng này bằng một dây nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào so với dây đồng? (Biết điện trở suất của nhôm lớn hơn điện trở suất của đồng)

  • A. Nhỏ hơn
  • B. Bằng
  • C. Lớn hơn
  • D. Không xác định được

Câu 8: Điện trở của một dây kim loại tăng lên khi nhiệt độ tăng là do:

  • A. Mật độ electron tự do tăng lên.
  • B. Sự va chạm của electron tự do với ion kim loại tăng lên.
  • C. Kích thước của dây kim loại tăng lên.
  • D. Khối lượng riêng của kim loại giảm xuống.

Câu 9: Một biến trở được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi yếu tố nào của dây dẫn?

  • A. Chiều dài của dây dẫn
  • B. Tiết diện ngang của dây dẫn
  • C. Vật liệu làm dây dẫn
  • D. Nhiệt độ của dây dẫn

Câu 10: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau đối với tất cả các điện trở?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Công suất điện
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Điện trở

Câu 11: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau đối với tất cả các điện trở?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 12: Một dây dẫn có điện trở 12Ω được gập đôi lại. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

  • A. 24 Ω
  • B. 12 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 3 Ω

Câu 13: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2U thì công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Tăng gấp bốn lần
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Không đổi

Câu 14: Đơn vị của điện trở là:

  • A. Ampe (A)
  • B. Vôn (V)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Watt (W)

Câu 15: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm dây dẫn điện tốt nhất?

  • A. Sắt
  • B. Đồng
  • C. Thủy tinh
  • D. Gỗ

Câu 16: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở. Khi điện trở trong mạch tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Tăng lên gấp đôi
  • D. Giảm xuống

Câu 17: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

  • A. Điện trở không đổi theo nhiệt độ.
  • B. Điện trở thay đổi đáng kể theo nhiệt độ.
  • C. Điện trở chỉ thay đổi khi có ánh sáng.
  • D. Điện trở chỉ hoạt động ở nhiệt độ cao.

Câu 18: Cho mạch điện gồm ba điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2Ω, R2 = 3Ω. Để điện trở tương đương của mạch là 10Ω thì R3 phải có giá trị là:

  • A. 15 Ω
  • B. 30 Ω
  • C. 5 Ω
  • D. 25 Ω

Câu 19: Một học sinh sử dụng ampe kế và vôn kế để đo điện trở của một dây dẫn. Cách mắc mạch điện nào sau đây là đúng?

  • A. Ampe kế và vôn kế đều mắc nối tiếp với điện trở.
  • B. Ampe kế mắc nối tiếp và vôn kế mắc song song với điện trở.
  • C. Ampe kế mắc song song và vôn kế mắc nối tiếp với điện trở.
  • D. Chỉ cần mắc vôn kế song song với điện trở.

Câu 20: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của hai điện trở R1 và R2. Đường nào biểu diễn điện trở lớn hơn?

  • A. Đường có độ dốc nhỏ hơn (gần trục hiệu điện thế hơn).
  • B. Đường có độ dốc lớn hơn (gần trục cường độ dòng điện hơn).
  • C. Cả hai đường biểu diễn điện trở bằng nhau.
  • D. Không thể xác định được từ đồ thị.

Câu 21: Một dây nikêlin có điện trở suất 1.1 x 10^-6 Ω.m, chiều dài 2m và tiết diện 0.5 mm². Điện trở của dây là bao nhiêu?

  • A. 1.1 Ω
  • B. 2.2 Ω
  • C. 3.3 Ω
  • D. 4.4 Ω

Câu 22: Trong mạch điện hỗn hợp gồm cả mắc nối tiếp và mắc song song, để tính điện trở tương đương của mạch, ta thường:

  • A. Áp dụng trực tiếp công thức cho mạch nối tiếp.
  • B. Chia mạch thành các đoạn nối tiếp và song song đơn giản để tính dần.
  • C. Áp dụng trực tiếp công thức cho mạch song song.
  • D. Không thể tính được điện trở tương đương.

Câu 23: Tại sao điện trở của kim loại lại tăng khi nhiệt độ tăng?

  • A. Do số lượng electron tự do tăng lên.
  • B. Do kích thước của các ion kim loại giảm đi.
  • C. Do sự dao động của các ion kim loại mạnh hơn, cản trở electron.
  • D. Do mật độ electron tự do giảm xuống.

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của điện trở?

  • A. Điện trở trong mạch điện tử để hạn dòng.
  • B. Điện trở trong bàn là điện để tạo nhiệt.
  • C. Điện trở nhiệt trong cảm biến nhiệt độ.
  • D. Điện trở trong máy biến áp để tăng giảm điện áp.

Câu 25: Để tăng điện trở của một dây dẫn, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng chiều dài dây dẫn.
  • B. Giảm chiều dài dây dẫn.
  • C. Tăng tiết diện ngang dây dẫn.
  • D. Giảm nhiệt độ của dây dẫn.

Câu 26: Một điện trở 100Ω chịu được dòng điện tối đa 0.5A. Công suất tối đa mà điện trở này có thể tiêu thụ là:

  • A. 100 W
  • B. 50 W
  • C. 25 W
  • D. 200 W

Câu 27: Điện trở suất của chất bán dẫn thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

  • A. Tăng lên tương tự như kim loại.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng lên rất ít.
  • D. Giảm xuống.

Câu 28: Trong một mạch điện, điện trở có vai trò chính là:

  • A. Tạo ra dòng điện.
  • B. Cản trở dòng điện.
  • C. Tăng hiệu điện thế.
  • D. Lưu trữ điện tích.

Câu 29: Một dây dẫn hình trụ có đường kính tiết diện tăng gấp đôi. Điện trở của dây dẫn sẽ giảm đi bao nhiêu lần (nếu các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Không đổi
  • C. Tăng lên 2 lần
  • D. Giảm đi 4 lần

Câu 30: Cho mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế U và điện trở R. Nếu thay điện trở R bằng 3R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi 3 lần
  • D. Giảm đi 9 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài của nó tăng gấp đôi và thể tích không đổi, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong định luật Ohm cho đoạn mạch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 10Ω. Nếu thay dây đồng này bằng một dây nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào so với dây đồng? (Biết điện trở suất của nhôm lớn hơn điện trở suất của đồng)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Điện trở của một dây kim loại tăng lên khi nhiệt độ tăng là do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một biến trở được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi yếu tố nào của dây dẫn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau đối với tất cả các điện trở?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau đối với tất cả các điện trở?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một dây dẫn có điện trở 12Ω được gập đôi lại. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2U thì công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đơn vị của điện trở là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm dây dẫn điện tốt nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở. Khi điện trở trong mạch tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho mạch điện gồm ba điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2Ω, R2 = 3Ω. Để điện trở tương đương của mạch là 10Ω thì R3 phải có giá trị là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một học sinh sử dụng ampe kế và vôn kế để đo điện trở của một dây dẫn. Cách mắc mạch điện nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của hai điện trở R1 và R2. Đường nào biểu diễn điện trở lớn hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một dây nikêlin có điện trở suất 1.1 x 10^-6 Ω.m, chiều dài 2m và tiết diện 0.5 mm². Điện trở của dây là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong mạch điện hỗn hợp gồm cả mắc nối tiếp và mắc song song, để tính điện trở tương đương của mạch, ta thường:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tại sao điện trở của kim loại lại tăng khi nhiệt độ tăng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của điện trở?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để tăng điện trở của một dây dẫn, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một điện trở 100Ω chịu được dòng điện tối đa 0.5A. Công suất tối đa mà điện trở này có thể tiêu thụ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Điện trở suất của chất bán dẫn thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong một mạch điện, điện trở có vai trò chính là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một dây dẫn hình trụ có đường kính tiết diện tăng gấp đôi. Điện trở của dây dẫn sẽ giảm đi bao nhiêu lần (nếu các yếu tố khác không đổi)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế U và điện trở R. Nếu thay điện trở R bằng 3R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại hình trụ có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này để chiều dài của nó tăng gấp đôi và thể tích không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là:

  • A. 2R
  • B. R/2
  • C. R
  • D. 4R

Câu 2: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật dẫn
  • B. Tiết diện ngang của vật dẫn
  • C. Nhiệt độ và bản chất của vật liệu
  • D. Hình dạng của vật dẫn

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Khi đèn hoạt động bình thường, điện trở của dây tóc bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 220 Ω
  • B. 484 Ω
  • C. 100 Ω
  • D. 440 Ω

Câu 4: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. Nếu hiệu điện thế hai đầu R1 là U1 và hiệu điện thế hai đầu R2 là U2, thì mối quan hệ giữa U1 và U2 là:

  • A. U1 = U2
  • B. U1 = U2/2
  • C. U1 = 2U2
  • D. U1 = 4U2

Câu 5: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Biết R1 = 2R2. Nếu dòng điện qua R1 là I1 và dòng điện qua R2 là I2, thì mối quan hệ giữa I1 và I2 là:

  • A. I1 = I2
  • B. I2 = 2I1
  • C. I1 = 2I2
  • D. I2 = 4I1

Câu 6: Một điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở âm. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện trở của nó giảm khi nhiệt độ tăng
  • B. Điện trở của nó tăng khi nhiệt độ tăng
  • C. Điện trở của nó không đổi khi nhiệt độ thay đổi
  • D. Điện trở của nó bằng không ở nhiệt độ thấp

Câu 7: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện qua một điện trở?

  • A. Mắc song song với điện trở
  • B. Mắc nối tiếp với điện trở
  • C. Mắc hỗn hợp với điện trở
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện

Câu 8: Trong mạch điện, vôn kế được mắc như thế nào để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở?

  • A. Mắc song song với điện trở
  • B. Mắc nối tiếp với điện trở
  • C. Mắc hỗn hợp với điện trở
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện

Câu 9: Một dây Nikelin có điện trở suất 0.4.10^-6 Ω.m, tiết diện 0.5 mm^2 và điện trở 20 Ω. Chiều dài của dây Nikelin này là:

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 25 m
  • D. 50 m

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về định luật Ohm cho đoạn mạch là đúng?

  • A. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện và điện trở.
  • C. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
  • D. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở.

Câu 11: Một biến trở con chạy được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Khi con chạy dịch chuyển, đại lượng nào của biến trở thay đổi trực tiếp?

  • A. Điện trở suất của vật liệu
  • B. Chiều dài của dây dẫn
  • C. Tiết diện ngang của dây dẫn
  • D. Nhiệt độ của biến trở

Câu 12: Cho mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với điện trở thuần?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường hypebol
  • D. Đường thẳng song song với trục hiệu điện thế

Câu 14: Một mạch điện có điện trở tương đương là 10Ω khi mắc nối tiếp hai điện trở. Nếu mắc song song hai điện trở đó thì điện trở tương đương là 2.4Ω. Giá trị của hai điện trở đó là:

  • A. 5Ω và 5Ω
  • B. 4Ω và 6Ω
  • C. 2Ω và 8Ω
  • D. 3Ω và 7Ω

Câu 15: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?

  • A. Giảm khi nhiệt độ tăng
  • B. Tăng khi nhiệt độ tăng
  • C. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 16: Một học sinh mắc mạch điện để đo điện trở của một dây kim loại. Tuy nhiên, ampe kế và vôn kế bị mắc sai vị trí (ampe kế mắc song song, vôn kế mắc nối tiếp). Điều gì sẽ xảy ra khi đóng mạch?

  • A. Vôn kế chỉ giá trị điện trở
  • B. Ampe kế chỉ giá trị điện trở
  • C. Ampe kế có thể bị cháy hoặc hỏng
  • D. Mạch điện hoạt động bình thường

Câu 17: Một đoạn mạch gồm điện trở R được mắc vào nguồn điện không đổi. Công suất tiêu thụ trên điện trở là P. Nếu tăng giá trị điện trở lên 3R và hiệu điện thế nguồn không đổi, công suất tiêu thụ trên điện trở mới là:

  • A. 3P
  • B. 9P
  • C. P
  • D. P/3

Câu 18: Điện trở tương đương của mạch điện gồm ba điện trở R mắc song song là:

  • A. 3R
  • B. R
  • C. R/3
  • D. R/9

Câu 19: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và cùng điện trở. So sánh về tiết diện của hai dây dẫn này, biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm.

  • A. Tiết diện dây đồng lớn hơn tiết diện dây nhôm
  • B. Tiết diện dây đồng nhỏ hơn tiết diện dây nhôm
  • C. Tiết diện hai dây bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 20: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc ở vị trí nào và có tác dụng gì?

  • A. Mắc song song với mạch điện, bảo vệ khi điện áp cao
  • B. Mắc song song với mạch điện, ổn định dòng điện
  • C. Mắc nối tiếp vào từng thiết bị, bảo vệ thiết bị khi quá tải
  • D. Mắc nối tiếp vào mạch chính, bảo vệ mạch điện khi quá tải hoặc ngắn mạch

Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=3Ω, R2=6Ω, R3=2Ω. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.

  • A. 11Ω
  • B. 2.5Ω
  • C. 4.5Ω
  • D. 7Ω

Câu 22: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4.5x10^-3 K^-1. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 2000°C là bao nhiêu?

  • A. 54.5Ω
  • B. 95Ω
  • C. 225Ω
  • D. Khoảng 495.5Ω

Câu 23: Một ấm điện có hai dây đốt nóng. Nếu chỉ dùng dây thứ nhất thì nước sôi sau 15 phút, nếu chỉ dùng dây thứ hai thì nước sôi sau 30 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau bao lâu (giả sử các điều kiện khác không đổi)?

  • A. 10 phút
  • B. 20 phút
  • C. 45 phút
  • D. 50 phút

Câu 24: Một mạch điện gồm nguồn điện không đổi và điện trở R. Để tăng cường độ dòng điện trong mạch lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên hiệu điện thế nguồn, cần phải:

  • A. Tăng điện trở lên gấp đôi
  • B. Giảm điện trở đi một nửa
  • C. Giữ nguyên điện trở
  • D. Tăng điện trở lên gấp bốn lần

Câu 25: Một đoạn dây dẫn đồng chất, tiết diện đều có điện trở 12Ω. Nếu gập đôi đoạn dây này lại thì điện trở của dây dẫn mới là:

  • A. 3Ω
  • B. 6Ω
  • C. 12Ω
  • D. 24Ω

Câu 26: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mạch ngoài là điện trở R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho toàn mạch?

  • A. I = ξ / r
  • B. I = ξ * (R + r)
  • C. I = ξ / (R + r)
  • D. I = ξ * R / r

Câu 27: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với điện trở ngoài R = 2.5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A. 0.3A
  • B. 0.5A
  • C. 1.0A
  • D. 3.0A

Câu 28: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố hình học nào?

  • A. Chiều dài và tiết diện ngang
  • B. Khối lượng và thể tích
  • C. Hình dạng và màu sắc
  • D. Nhiệt độ và áp suất

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lên 2 lần và giảm điện trở đi 2 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng 2 lần
  • C. Giảm 2 lần
  • D. Tăng 4 lần

Câu 30: Một cuộn dây điện trở có giá trị không đổi được nhúng trong bình nhiệt lượng kế chứa nước. Khi có dòng điện chạy qua, nước trong bình nóng lên. Nếu tăng cường độ dòng điện lên gấp 3 lần thì tốc độ nóng lên của nước sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần
  • B. 6 lần
  • C. 9 lần
  • D. 27 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một dây dẫn kim loại hình trụ có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này để chiều dài của nó tăng gấp đôi và thể tích không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Khi đèn hoạt động bình thường, điện trở của dây tóc bóng đèn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. Nếu hiệu điện thế hai đầu R1 là U1 và hiệu điện thế hai đầu R2 là U2, thì mối quan hệ giữa U1 và U2 là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Biết R1 = 2R2. Nếu dòng điện qua R1 là I1 và dòng điện qua R2 là I2, thì mối quan hệ giữa I1 và I2 là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở âm. Điều này có nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện qua một điện trở?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong mạch điện, vôn kế được mắc như thế nào để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một dây Nikelin có điện trở suất 0.4.10^-6 Ω.m, tiết diện 0.5 mm^2 và điện trở 20 Ω. Chiều dài của dây Nikelin này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về định luật Ohm cho đoạn mạch là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một biến trở con chạy được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Khi con chạy dịch chuyển, đại lượng nào của biến trở thay đổi trực tiếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với điện trở thuần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một mạch điện có điện trở tương đương là 10Ω khi mắc nối tiếp hai điện trở. Nếu mắc song song hai điện trở đó thì điện trở tương đương là 2.4Ω. Giá trị của hai điện trở đó là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một học sinh mắc mạch điện để đo điện trở của một dây kim loại. Tuy nhiên, ampe kế và vôn kế bị mắc sai vị trí (ampe kế mắc song song, vôn kế mắc nối tiếp). Điều gì sẽ xảy ra khi đóng mạch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một đoạn mạch gồm điện trở R được mắc vào nguồn điện không đổi. Công suất tiêu thụ trên điện trở là P. Nếu tăng giá trị điện trở lên 3R và hiệu điện thế nguồn không đổi, công suất tiêu thụ trên điện trở mới là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điện trở tương đương của mạch điện gồm ba điện trở R mắc song song là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và cùng điện trở. So sánh về tiết diện của hai dây dẫn này, biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc ở vị trí nào và có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=3Ω, R2=6Ω, R3=2Ω. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4.5x10^-3 K^-1. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 2000°C là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một ấm điện có hai dây đốt nóng. Nếu chỉ dùng dây thứ nhất thì nước sôi sau 15 phút, nếu chỉ dùng dây thứ hai thì nước sôi sau 30 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau bao lâu (giả sử các điều kiện khác không đổi)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một mạch điện gồm nguồn điện không đổi và điện trở R. Để tăng cường độ dòng điện trong mạch lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên hiệu điện thế nguồn, cần phải:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một đoạn dây dẫn đồng chất, tiết diện đều có điện trở 12Ω. Nếu gập đôi đoạn dây này lại thì điện trở của dây dẫn mới là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mạch ngoài là điện trở R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho toàn mạch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với điện trở ngoài R = 2.5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố hình học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lên 2 lần và giảm điện trở đi 2 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một cuộn dây điện trở có giá trị không đổi được nhúng trong bình nhiệt lượng kế chứa nước. Khi có dòng điện chạy qua, nước trong bình nóng lên. Nếu tăng cường độ dòng điện lên gấp 3 lần thì tốc độ nóng lên của nước sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này cho đến khi đường kính của nó giảm đi một nửa, trong khi thể tích của dây dẫn không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. R/4
  • B. 4R
  • C. 8R
  • D. 16R

Câu 2: Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức tính công suất tỏa nhiệt trên một điện trở R khi có dòng điện I chạy qua và hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở?

  • A. P = UI
  • B. P = I²R
  • C. P = U/R
  • D. P = U²/R

Câu 3: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây kim loại. Bạn ấy lần lượt đo hiệu điện thế U giữa hai đầu dây và cường độ dòng điện I chạy qua dây, rồi vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U vào I. Đồ thị thu được có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Điện trở của dây kim loại tăng khi cường độ dòng điện tăng.
  • B. Điện trở của dây kim loại là một hằng số không đổi.
  • C. Điện trở của dây kim loại giảm khi hiệu điện thế tăng.
  • D. Dây kim loại này không tuân theo định luật Ohm.

Câu 4: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là CHÍNH?

  • A. Bản chất của vật liệu và nhiệt độ.
  • B. Hình dạng và kích thước của vật liệu.
  • C. Hiệu điện thế đặt vào vật liệu.
  • D. Cường độ dòng điện chạy qua vật liệu.

Câu 5: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

  • A. 100 Ω
  • B. 220 Ω
  • C. 484 Ω
  • D. 440 Ω

Câu 6: Trong mạch điện mắc nối tiếp, nhận xét nào sau đây về điện trở tương đương của mạch là ĐÚNG?

  • A. Điện trở tương đương luôn nhỏ hơn điện trở nhỏ nhất trong mạch.
  • B. Điện trở tương đương bằng trung bình cộng của các điện trở trong mạch.
  • C. Điện trở tương đương luôn bằng điện trở lớn nhất trong mạch.
  • D. Điện trở tương đương luôn lớn hơn điện trở lớn nhất trong mạch.

Câu 7: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 6.67 Ω
  • B. 15 Ω
  • C. 30 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 8: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 12Ω. Người ta gập đôi dây dẫn này lại (chập hai đầu với nhau và hai đầu còn lại với nhau) thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. 24 Ω
  • B. 3 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 12 Ω

Câu 9: Một biến trở con chạy được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Khi con chạy dịch chuyển, đại lượng nào của biến trở thay đổi trực tiếp?

  • A. Điện trở suất của vật liệu làm biến trở.
  • B. Tiết diện của dây dẫn làm biến trở.
  • C. Chiều dài của phần dây dẫn có dòng điện chạy qua.
  • D. Hiệu điện thế tối đa chịu được của biến trở.

Câu 10: Một mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi và một điện trở R. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 11: Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại thường có giá trị như thế nào?

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào kim loại.

Câu 12: Trong mạch điện mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở có đặc điểm gì?

  • A. Tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi điện trở.
  • B. Bằng nhau đối với tất cả các điện trở.
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi điện trở.
  • D. Tổng hiệu điện thế trên các điện trở bằng hiệu điện thế nguồn.

Câu 13: Một dây nikêlin có điện trở suất là 0,4.10⁻⁶ Ω.m và tiết diện 0,5 mm². Tính điện trở của đoạn dây nikêlin dài 2m.

  • A. 0.16 Ω
  • B. 0.8 Ω
  • C. 1.6 Ω
  • D. 3.2 Ω

Câu 14: Điện trở của quang điện trở (photoresistor) thay đổi như thế nào khi cường độ ánh sáng chiếu vào nó tăng lên?

  • A. Tăng lên tuyến tính.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng lên theo hàm mũ.
  • D. Giảm xuống.

Câu 15: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P. Nếu tăng điện trở lên gấp đôi và hiệu điện thế nguồn không đổi, công suất tỏa nhiệt trên điện trở sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2P
  • B. P/2
  • C. P/4
  • D. 4P

Câu 16: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V có điện trở 44Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bếp khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 0.2 A
  • B. 2 A
  • C. 5 A
  • D. 10 A

Câu 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn kim loại và chiều dài L của dây dẫn (các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường thẳng đi xuống từ gốc tọa độ.

Câu 18: Để đo điện trở của một điện trở chưa biết giá trị, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào sau đây?

  • A. Vôn kế và công tơ điện.
  • B. Vôn kế và ampe kế.
  • C. Ampe kế và oát kế.
  • D. Oát kế và vôn kế.

Câu 19: Một mạch điện có hai điện trở R₁ và R₂ mắc nối tiếp. Biết R₁ = 2R₂. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên R₁ và R₂ trong cùng một khoảng thời gian.

  • A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R₁ bằng nhiệt lượng tỏa ra trên R₂.
  • B. Nhiệt lượng tỏa ra trên R₁ nhỏ hơn nhiệt lượng tỏa ra trên R₂.
  • C. Nhiệt lượng tỏa ra trên R₁ lớn gấp đôi nhiệt lượng tỏa ra trên R₂.
  • D. Nhiệt lượng tỏa ra trên R₁ lớn gấp bốn lần nhiệt lượng tỏa ra trên R₂.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về điện trở là ĐÚNG?

  • A. Điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
  • B. Điện trở của vật dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
  • C. Điện trở là đại lượng không phụ thuộc vào vật liệu làm vật dẫn.
  • D. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật dẫn.

Câu 21: Một dây dẫn kim loại có điện trở R = 5Ω được uốn thành một vòng tròn khép kín. Nếu đặt vào hai điểm đối diện trên đường kính của vòng tròn một hiệu điện thế, thì điện trở tương đương giữa hai điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 1.25 Ω
  • B. 2.5 Ω
  • C. 5 Ω
  • D. 10 Ω

Câu 22: Chọn phát biểu SAI về điện trở nhiệt (thermistor).

  • A. Điện trở của điện trở nhiệt thay đổi theo nhiệt độ.
  • B. Điện trở nhiệt PTC có hệ số nhiệt điện trở âm.
  • C. Điện trở nhiệt NTC có hệ số nhiệt điện trở âm.
  • D. Điện trở nhiệt được sử dụng làm cảm biến nhiệt độ.

Câu 23: Mắc nối tiếp hai điện trở R₁ = 3Ω và R₂ = 6Ω vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R₁ là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 8 V
  • C. 4 V
  • D. 6 V

Câu 24: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Vôn kế được mắc song song với điện trở R để đo hiệu điện thế. Cách mắc mạch điện này dùng để làm gì?

  • A. Đo công suất tiêu thụ của điện trở.
  • B. Đo cường độ dòng điện định mức của điện trở.
  • C. Đo hiệu điện thế tối đa mà điện trở chịu được.
  • D. Đo giá trị điện trở của điện trở.

Câu 25: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn thường thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có hiệu điện thế U, các điện trở R₁ và R₂ mắc song song. Biểu thức nào sau đây KHÔNG đúng cho cường độ dòng điện trong mạch?

  • A. I = I₁ + I₂
  • B. I₁ = U/R₁
  • C. I = U/(R₁ + R₂)
  • D. I₂ = U/R₂

Câu 27: Một ấm điện có điện trở 80Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Tính nhiệt lượng tỏa ra của ấm trong 10 phút.

  • A. 121 kJ
  • B. 242 kJ
  • C. 484 kJ
  • D. 363 kJ

Câu 28: Trong mạch điện kín, khi điện trở mạch ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào (nếu hiệu điện thế nguồn không đổi)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 29: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram ở 20°C có điện trở 50Ω. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4,5.10⁻³ K⁻¹. Tính điện trở của dây tóc bóng đèn khi nhiệt độ tăng lên 2020°C.

  • A. 54.5 Ω
  • B. 225 Ω
  • C. 500 Ω
  • D. 1000 Ω

Câu 30: Cho mạch điện gồm ba điện trở R₁, R₂, R₃ mắc nối tiếp. Biết R₁ = 10Ω, R₂ = 20Ω. Để điện trở tương đương của mạch là 50Ω, thì giá trị của R₃ phải là bao nhiêu?

  • A. 10 Ω
  • B. 20 Ω
  • C. 30 Ω
  • D. 40 Ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này cho đến khi đường kính của nó giảm đi một nửa, trong khi thể tích của dây dẫn không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức tính công suất tỏa nhiệt trên một điện trở R khi có dòng điện I chạy qua và hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây kim loại. Bạn ấy lần lượt đo hiệu điện thế U giữa hai đầu dây và cường độ dòng điện I chạy qua dây, rồi vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U vào I. Đồ thị thu được có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là CHÍNH?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong mạch điện mắc nối tiếp, nhận xét nào sau đây về điện trở tương đương của mạch là ĐÚNG?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 12Ω. Người ta gập đôi dây dẫn này lại (chập hai đầu với nhau và hai đầu còn lại với nhau) thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một biến trở con chạy được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Khi con chạy dịch chuyển, đại lượng nào của biến trở thay đổi trực tiếp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi và một điện trở R. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại thường có giá trị như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong mạch điện mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một dây nikêlin có điện trở suất là 0,4.10⁻⁶ Ω.m và tiết diện 0,5 mm². Tính điện trở của đoạn dây nikêlin dài 2m.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Điện trở của quang điện trở (photoresistor) thay đổi như thế nào khi cường độ ánh sáng chiếu vào nó tăng lên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P. Nếu tăng điện trở lên gấp đôi và hiệu điện thế nguồn không đổi, công suất tỏa nhiệt trên điện trở sẽ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V có điện trở 44Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bếp khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn kim loại và chiều dài L của dây dẫn (các yếu tố khác không đổi)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để đo điện trở của một điện trở chưa biết giá trị, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một mạch điện có hai điện trở R₁ và R₂ mắc nối tiếp. Biết R₁ = 2R₂. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên R₁ và R₂ trong cùng một khoảng thời gian.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về điện trở là ĐÚNG?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một dây dẫn kim loại có điện trở R = 5Ω được uốn thành một vòng tròn khép kín. Nếu đặt vào hai điểm đối diện trên đường kính của vòng tròn một hiệu điện thế, thì điện trở tương đương giữa hai điểm đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chọn phát biểu SAI về điện trở nhiệt (thermistor).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Mắc nối tiếp hai điện trở R₁ = 3Ω và R₂ = 6Ω vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R₁ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Vôn kế được mắc song song với điện trở R để đo hiệu điện thế. Cách mắc mạch điện này dùng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn thường thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có hiệu điện thế U, các điện trở R₁ và R₂ mắc song song. Biểu thức nào sau đây KHÔNG đúng cho cường độ dòng điện trong mạch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một ấm điện có điện trở 80Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Tính nhiệt lượng tỏa ra của ấm trong 10 phút.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong mạch điện kín, khi điện trở mạch ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào (nếu hiệu điện thế nguồn không đổi)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram ở 20°C có điện trở 50Ω. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4,5.10⁻³ K⁻¹. Tính điện trở của dây tóc bóng đèn khi nhiệt độ tăng lên 2020°C.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho mạch điện gồm ba điện trở R₁, R₂, R₃ mắc nối tiếp. Biết R₁ = 10Ω, R₂ = 20Ω. Để điện trở tương đương của mạch là 50Ω, thì giá trị của R₃ phải là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật liệu dẫn điện?

  • A. Điện tích
  • B. Điện trở
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Cường độ dòng điện

Câu 2: Đơn vị đo của điện trở là gì?

  • A. Ampe (A)
  • B. Vôn (V)
  • C. Ôm (Ω)
  • D. Oát (W)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa hiệu điện thế (U) đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện (I) chạy qua dây dẫn đó theo định luật Ohm?

  • A. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
  • B. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
  • C. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
  • D. Hiệu điện thế không phụ thuộc vào cường độ dòng điện.

Câu 4: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu chiều dài của dây dẫn tăng lên gấp đôi và tiết diện dây giảm đi một nửa thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng lên gấp bốn lần

Câu 5: Điện trở suất của một vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Tiết diện của vật liệu
  • C. Bản chất của vật liệu và nhiệt độ
  • D. Hình dạng của vật liệu

Câu 6: Điện trở của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

  • A. Điện trở tăng lên
  • B. Điện trở giảm xuống
  • C. Điện trở không đổi
  • D. Điện trở có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào kim loại

Câu 7: Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 220 Ω
  • B. 484 Ω
  • C. 100 Ω
  • D. 440 Ω

Câu 8: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. R_tđ = R1 + R2
  • B. R_tđ = 1/(R1 + R2)
  • C. 1/R_tđ = 1/R1 + 1/R2
  • D. R_tđ = √(R1 * R2)

Câu 9: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. R_tđ = R1 + R2
  • B. R_tđ = 1/(R1 + R2)
  • C. 1/R_tđ = 1/R1 + 1/R2
  • D. R_tđ = √(R1 * R2)

Câu 10: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau tại mọi vị trí?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 11: Trong đoạn mạch mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau ở các nhánh?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Điện tích

Câu 12: Một mạch điện gồm một nguồn điện và một điện trở. Nếu tăng giá trị điện trở lên gấp đôi thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào (hiệu điện thế nguồn không đổi)?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng lên gấp bốn lần

Câu 13: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện. Dây nào có điện trở nhỏ hơn? (Biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm)

  • A. Dây đồng
  • B. Dây nhôm
  • C. Điện trở của hai dây bằng nhau
  • D. Không thể xác định

Câu 14: Trong thực tế, điện trở nhiệt (thermistor) thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm vật liệu cách điện
  • B. Làm dây dẫn điện
  • C. Tạo ra nhiệt lượng lớn
  • D. Cảm biến nhiệt độ

Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2. Biết R1 = 2R2. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là U1 thì hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là bao nhiêu?

  • A. 2U1
  • B. U1
  • C. U1/2
  • D. U1/4

Câu 16: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ để đo điện trở chưa biết Rx. Ampe kế chỉ 0.5A, vôn kế chỉ 6V. Giá trị của Rx là bao nhiêu?

  • A. 3 Ω
  • B. 12 Ω
  • C. 0.083 Ω
  • D. 30 Ω

Câu 17: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được gập đôi. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

  • A. 20 Ω
  • B. 10 Ω
  • C. 5 Ω
  • D. 2.5 Ω

Câu 18: Trên vỏ một biến trở có ghi 50Ω - 2A. Ý nghĩa của các số ghi này là gì?

  • A. Điện trở nhỏ nhất là 50Ω, dòng điện tối đa là 2A
  • B. Điện trở lớn nhất là 2Ω, dòng điện tối đa là 50A
  • C. Điện trở lớn nhất là 50Ω, dòng điện tối đa là 2A
  • D. Điện trở trung bình là 50Ω, dòng điện trung bình là 2A

Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là bao nhiêu?

  • A. 9 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 4.5 Ω
  • D. 18 Ω

Câu 20: Trong mạch điện nối tiếp, nếu một điện trở bị cháy thì điều gì sẽ xảy ra với mạch điện?

  • A. Các điện trở khác vẫn hoạt động bình thường
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch tăng lên
  • C. Mạch điện bị hở, dòng điện ngừng chạy
  • D. Hiệu điện thế trên các điện trở khác tăng lên

Câu 21: Để giảm điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng chiều dài dây dẫn
  • B. Giảm nhiệt độ dây dẫn (nếu là kim loại thông thường)
  • C. Thay vật liệu bằng vật liệu có điện trở suất lớn hơn
  • D. Tăng tiết diện dây dẫn

Câu 22: Một cuộn dây dẫn làm bằng constantan có điện trở suất ít thay đổi theo nhiệt độ. Ưu điểm này có lợi gì trong ứng dụng?

  • A. Dẫn điện tốt hơn ở nhiệt độ cao
  • B. Điện trở ít thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi
  • C. Giá thành sản xuất rẻ hơn
  • D. Dễ dàng kéo thành sợi mảnh

Câu 23: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với điện trở thuần?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong bậc hai
  • C. Đường thẳng song song trục hoành
  • D. Đường thẳng song song trục tung

Câu 24: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R khác song song với R thì cường độ dòng điện mạch chính sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 25: Một dây mayso dùng trong bếp điện được làm bằng nikelin. Vì sao nikelin được chọn mà không phải đồng, mặc dù đồng dẫn điện tốt hơn?

  • A. Nikelin rẻ hơn đồng
  • B. Nikelin dễ uốn hơn đồng
  • C. Nikelin có điện trở suất lớn hơn và chịu được nhiệt độ cao hơn đồng
  • D. Nikelin nhẹ hơn đồng

Câu 26: Cho mạch điện gồm ba điện trở R1=2Ω, R2=3Ω, R3=6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 11 Ω
  • B. 0.36 Ω
  • C. 3.67 Ω
  • D. 1 Ω

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trở?

  • A. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện.
  • B. Điện trở của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
  • C. Điện trở phụ thuộc vào vật liệu, chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
  • D. Đơn vị của điện trở là Ohm (Ω).

Câu 28: Một dây dẫn hình trụ có chiều dài l và đường kính d có điện trở R. Nếu dây dẫn này được kéo dài ra cho đến khi đường kính giảm đi một nửa thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. R/16
  • B. R/4
  • C. 4R
  • D. 16R

Câu 29: Trong mạch điện hỗn hợp, để tính điện trở tương đương, ta thường áp dụng phương pháp nào?

  • A. Chỉ dùng công thức mạch nối tiếp
  • B. Chỉ dùng công thức mạch song song
  • C. Phân tích mạch thành các đoạn nối tiếp và song song để tính dần
  • D. Đo trực tiếp bằng ôm kế

Câu 30: Một mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế U và biến trở Rx. Để cường độ dòng điện trong mạch giảm đi 3 lần, ta phải điều chỉnh biến trở Rx như thế nào?

  • A. Giảm Rx đi 3 lần
  • B. Tăng Rx lên 3 lần
  • C. Giảm Rx đi 9 lần
  • D. Tăng Rx lên 9 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật liệu dẫn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đơn vị đo của điện trở là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa hiệu điện thế (U) đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện (I) chạy qua dây dẫn đó theo định luật Ohm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu chiều dài của dây dẫn tăng lên gấp đôi và tiết diện dây giảm đi một nửa thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điện trở suất của một vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Điện trở của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau tại mọi vị trí?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong đoạn mạch mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau ở các nhánh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một mạch điện gồm một nguồn điện và một điện trở. Nếu tăng giá trị điện trở lên gấp đôi thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào (hiệu điện thế nguồn không đổi)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện. Dây nào có điện trở nhỏ hơn? (Biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong thực tế, điện trở nhiệt (thermistor) thường được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2. Biết R1 = 2R2. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là U1 thì hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ để đo điện trở chưa biết Rx. Ampe kế chỉ 0.5A, vôn kế chỉ 6V. Giá trị của Rx là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được gập đôi. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trên vỏ một biến trở có ghi 50Ω - 2A. Ý nghĩa của các số ghi này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong mạch điện nối tiếp, nếu một điện trở bị cháy thì điều gì sẽ xảy ra với mạch điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để giảm điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một cuộn dây dẫn làm bằng constantan có điện trở suất ít thay đổi theo nhiệt độ. Ưu điểm này có lợi gì trong ứng dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với điện trở thuần?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R khác song song với R thì cường độ dòng điện mạch chính sẽ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một dây mayso dùng trong bếp điện được làm bằng nikelin. Vì sao nikelin được chọn mà không phải đồng, mặc dù đồng dẫn điện tốt hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho mạch điện gồm ba điện trở R1=2Ω, R2=3Ω, R3=6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trở?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một dây dẫn hình trụ có chiều dài l và đường kính d có điện trở R. Nếu dây dẫn này được kéo dài ra cho đến khi đường kính giảm đi một nửa thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong mạch điện hỗn hợp, để tính điện trở tương đương, ta thường áp dụng phương pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Điện trở

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế U và biến trở Rx. Để cường độ dòng điện trong mạch giảm đi 3 lần, ta phải điều chỉnh biến trở Rx như thế nào?

Xem kết quả