15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một điện tích thử q di chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình này phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Hình dạng đường đi từ M đến N.
  • B. Tốc độ di chuyển của điện tích q.
  • C. Cường độ điện trường tại điểm M.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.

Câu 2: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho...

  • A. khả năng tác dụng lực của điện trường lên điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • B. thế năng điện trường tại điểm đó khi đặt một điện tích thử dương.
  • C. cường độ điện trường tại điểm đó.
  • D. khả năng sinh công của điện trường khi điện tích di chuyển từ điểm đó đến vô cực.

Câu 3: Đơn vị của điện thế là Vôn (V). 1 Vôn (1V) tương đương với đơn vị nào sau đây trong hệ SI?

  • A. Jun trên Coulomb bình phương (J/C²).
  • B. Newton trên Coulomb (N/C).
  • C. Jun trên Coulomb (J/C).
  • D. Ohm nhân Ampe (Ω.A).

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều. Biết hiệu điện thế U_{MN} = 20V. Hỏi hiệu điện thế U_{NM} bằng bao nhiêu?

  • A. 20V.
  • B. -20V.
  • C. 40V.
  • D. 0V.

Câu 5: Một tụ điện phẳng được tích điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 100V. Điện tích của tụ điện là:

  • A. 1000 μC.
  • B. 0.1 C.
  • C. 1 mC.
  • D. 10 mC.

Câu 7: Năng lượng của điện trường trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = CU².
  • B. W = 1/2 * CU².
  • C. W = Q/U.
  • D. W = Q²U.

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF.
  • B. 6 μF.
  • C. 1 μF.
  • D. 1.2 μF.

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF.
  • B. 6 μF.
  • C. 1 μF.
  • D. 1.2 μF.

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều cách nhau một khoảng d?

  • A. U = Ed².
  • B. E = Ud.
  • C. E = U/d.
  • D. U = E/d.

Câu 11: Một electron di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Điện thế tại A là V_A = 100V, điện thế tại B là V_B = 60V. Công mà lực điện trường thực hiện lên electron là (điện tích electron e = -1.6 x 10⁻¹⁹ C):

  • A. 6.4 x 10⁻¹⁸ J.
  • B. -6.4 x 10⁻¹⁸ J.
  • C. 6.4 x 10⁻¹⁷ J.
  • D. -6.4 x 10⁻¹⁷ J.

Câu 12: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi ta thay đổi điện tích trên tụ điện phẳng?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Năng lượng dự trữ trong tụ điện.
  • C. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ.
  • D. Điện dung của tụ điện.

Câu 13: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • B. Tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
  • D. Thay đổi vật liệu làm bản tụ.

Câu 14: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1. Điều gì xảy ra với điện tích và hiệu điện thế của tụ điện?

  • A. Điện tích tăng, hiệu điện thế giảm.
  • B. Điện tích giảm, hiệu điện thế tăng.
  • C. Điện tích không đổi, hiệu điện thế giảm.
  • D. Điện tích không đổi, hiệu điện thế tăng.

Câu 15: Trong mạch điện có chứa tụ điện, dòng điện xoay chiều có thể đi qua tụ điện, còn dòng điện một chiều thì không. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Điện dung của tụ điện chỉ có tác dụng với dòng xoay chiều.
  • B. Dòng xoay chiều gây ra quá trình nạp và xả tụ điện liên tục, tạo ra dòng điện trong mạch.
  • C. Tụ điện chỉ cho phép dòng điện xoay chiều đi qua, còn dòng một chiều thì bị chặn lại.
  • D. Điện trở của tụ điện đối với dòng xoay chiều nhỏ hơn nhiều so với dòng một chiều.

Câu 16: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu thay đổi cách mắc thành song song và vẫn mắc vào nguồn điện đó thì năng lượng dự trữ trong bộ tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về đường sức điện và mặt đẳng thế trong điện trường tĩnh.

  • A. Đường sức điện và mặt đẳng thế luôn song song với nhau.
  • B. Các đường sức điện là các đường tròn, còn mặt đẳng thế là các mặt phẳng.
  • C. Đường sức điện luôn vuông góc với mặt đẳng thế tại mọi điểm.
  • D. Điện thế giảm dần khi di chuyển dọc theo mặt đẳng thế.

Câu 18: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

  • A. V = kQ/R.
  • B. V = kQ/(2R).
  • C. V = 0.
  • D. V = kQ/R².

Câu 19: Điều gì xảy ra khi điện môi được đưa vào giữa hai bản tụ điện trong khi tụ điện vẫn được nối với nguồn điện?

  • A. Điện tích trên tụ giảm.
  • B. Điện tích trên tụ tăng.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng.
  • D. Điện dung của tụ giảm.

Câu 20: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Khi nhúng tụ điện vào dầu có hằng số điện môi ε = 2 và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản thì điện dung của tụ điện sẽ là:

  • A. C₀/2.
  • B. C₀.
  • C. 2C₀.
  • D. 4C₀.

Câu 21: Công thức tính công của lực điện trường khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường là:

  • A. A = q(V_M - V_N).
  • B. A = q(V_N - V_M).
  • C. A = (V_M - V_N)/q.
  • D. A = (V_N - V_M)/q.

Câu 22: Một điện tích dương q được đặt tại điểm M trong điện trường. Thế năng điện của điện tích q tại điểm M phụ thuộc vào:

  • A. Cường độ điện trường tại điểm M.
  • B. Vận tốc của điện tích q.
  • C. Khối lượng của điện tích q.
  • D. Điện thế tại điểm M và độ lớn điện tích q.

Câu 23: Khi nào thì thế năng điện của một điện tích trong điện trường bằng không?

  • A. Khi điện tích nằm trên đường sức điện.
  • B. Khi điện tích ở vị trí có điện thế bằng không (mốc thế năng).
  • C. Khi điện tích di chuyển vuông góc với đường sức điện.
  • D. Khi điện tích nằm trên mặt đẳng thế.

Câu 24: Một electron chuyển động dọc theo đường sức điện của điện trường đều từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. Điều gì xảy ra với thế năng điện và động năng của electron?

  • A. Thế năng điện giảm, động năng tăng.
  • B. Thế năng điện tăng, động năng giảm.
  • C. Cả thế năng điện và động năng đều tăng.
  • D. Cả thế năng điện và động năng đều giảm.

Câu 25: Cho một tụ điện phẳng không khí. Nếu giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ đi một nửa và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi thì điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên 4 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 26: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện tích trên mỗi tụ điện trong bộ mắc nối tiếp có đặc điểm gì?

  • A. Tỉ lệ thuận với điện dung của mỗi tụ.
  • B. Bằng nhau.
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện dung của mỗi tụ.
  • D. Tổng điện tích trên các tụ bằng điện tích của bộ tụ.

Câu 27: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc song song. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi tụ điện trong bộ mắc song song có đặc điểm gì?

  • A. Tỉ lệ thuận với điện dung của mỗi tụ.
  • B. Bằng nhau.
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện dung của mỗi tụ.
  • D. Tổng hiệu điện thế trên các tụ bằng hiệu điện thế của bộ tụ.

Câu 28: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng vôn kế và mắc vôn kế như thế nào trong mạch?

  • A. Mắc nối tiếp vào mạch điện.
  • B. Mắc nối tiếp với điện trở cần đo hiệu điện thế.
  • C. Mắc song song với đoạn mạch cần đo hiệu điện thế.
  • D. Mắc nối tiếp hoặc song song đều được.

Câu 29: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là công cản (công âm)?

  • A. Điện tích dương di chuyển ngược chiều đường sức điện.
  • B. Điện tích dương di chuyển theo chiều đường sức điện.
  • C. Điện tích âm di chuyển ngược chiều đường sức điện.
  • D. Điện tích di chuyển vuông góc với đường sức điện.

Câu 30: Một tụ điện phẳng được nạp điện đến hiệu điện thế U và có năng lượng W. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2U thì năng lượng của tụ điện sẽ là:

  • A. 2W.
  • B. W/2.
  • C. W.
  • D. 4W.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một điện tích thử q di chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình này phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho...

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đơn vị của điện thế là Vôn (V). 1 Vôn (1V) tương đương với đơn vị nào sau đây trong hệ SI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều. Biết hiệu điện thế U_{MN} = 20V. Hỏi hiệu điện thế U_{NM} bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một tụ điện phẳng được tích điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 100V. Điện tích của tụ điện là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Năng lượng của điện trường trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều cách nhau một khoảng d?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một electron di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Điện thế tại A là V_A = 100V, điện thế tại B là V_B = 60V. Công mà lực điện trường thực hiện lên electron là (điện tích electron e = -1.6 x 10⁻¹⁹ C):

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi ta thay đổi điện tích trên tụ điện phẳng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1. Điều gì xảy ra với điện tích và hiệu điện thế của tụ điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong mạch điện có chứa tụ điện, dòng điện xoay chiều có thể đi qua tụ điện, còn dòng điện một chiều thì không. Giải thích nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu thay đổi cách mắc thành song song và vẫn mắc vào nguồn điện đó thì năng lượng dự trữ trong bộ tụ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về đường sức điện và mặt đẳng thế trong điện trường tĩnh.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Điều gì xảy ra khi điện môi được đưa vào giữa hai bản tụ điện trong khi tụ điện vẫn được nối với nguồn điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Khi nhúng tụ điện vào dầu có hằng số điện môi ε = 2 và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản thì điện dung của tụ điện sẽ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Công thức tính công của lực điện trường khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một điện tích dương q được đặt tại điểm M trong điện trường. Thế năng điện của điện tích q tại điểm M phụ thuộc vào:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi nào thì thế năng điện của một điện tích trong điện trường bằng không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một electron chuyển động dọc theo đường sức điện của điện trường đều từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. Điều gì xảy ra với thế năng điện và động năng của electron?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho một tụ điện phẳng không khí. Nếu giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ đi một nửa và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi thì điện dung của tụ điện sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện tích trên mỗi tụ điện trong bộ mắc nối tiếp có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc song song. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi tụ điện trong bộ mắc song song có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng vôn kế và mắc vôn kế như thế nào trong mạch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là công cản (công âm)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một tụ điện phẳng được nạp điện đến hiệu điện thế U và có năng lượng W. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2U thì năng lượng của tụ điện sẽ là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng đặc trưng cho...

  • A. khả năng sinh công của điện trường nói chung.
  • B. điện trường về phương diện năng lượng tại điểm đó.
  • C. cường độ điện trường tại điểm đó.
  • D. điện tích đặt tại điểm đó.

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường.

  • A. Hiệu điện thế là công thực hiện để di chuyển một đơn vị điện tích dương từ điểm này đến điểm kia trong điện trường.
  • B. Hiệu điện thế có đơn vị là Vôn (V).
  • C. Hiệu điện thế phụ thuộc vào điện tích thử di chuyển giữa hai điểm.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai điểm là độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm đó.

Câu 3: Một điện tích q = +2.10⁻⁶ C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện thực hiện là 4.10⁻⁵ J. Tính hiệu điện thế UAB.

  • A. 20 V
  • B. 0.5 V
  • C. 8.10⁻¹¹ V
  • D. 12.10⁻¹¹ V

Câu 4: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 5 cm, được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại là bao nhiêu?

  • A. 100 V/m
  • B. 250 V/m
  • C. 500 V/m
  • D. 1000 V/m

Câu 5: Một electron (điện tích -1,6.10⁻¹⁹ C) di chuyển từ điểm có điện thế 10 V đến điểm có điện thế 20 V. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình này là:

  • A. 1,6.10⁻¹⁸ J
  • B. -1,6.10⁻¹⁸ J
  • C. 3,2.10⁻¹⁸ J
  • D. -3,2.10⁻¹⁸ J

Câu 6: Điện dung của tụ điện là đại lượng...

  • A. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện phụ thuộc vào điện tích của tụ.
  • C. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của tụ.
  • D. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và phụ thuộc vào cả cấu tạo và hiệu điện thế.

Câu 7: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 2 μF, được tích điện đến hiệu điện thế U = 200 V. Điện tích của tụ điện là:

  • A. 100 μC
  • B. 200 μC
  • C. 300 μC
  • D. 400 μC

Câu 8: Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng và giữ nguyên hiệu điện thế, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. tăng lên.
  • B. giảm xuống.
  • C. không đổi.
  • D. tăng lên gấp đôi.

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C1 = 4 μF và C2 = 6 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 10 μF
  • B. 2.4 μF
  • C. 2.4 μF
  • D. 0.4 μF

Câu 10: Hai tụ điện có điện dung C1 = 4 μF và C2 = 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 10 μF
  • B. 2.4 μF
  • C. 2.4 μF
  • D. 0.4 μF

Câu 11: Năng lượng của tụ điện được tích trữ ở đâu?

  • A. Trong các bản cực của tụ điện.
  • B. Trong điện trường giữa hai bản cực của tụ điện.
  • C. Trong lớp điện môi của tụ điện.
  • D. Trong dây dẫn nối với tụ điện.

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ điện là:

  • A. 0.01 J
  • B. 0.05 J
  • C. 0.05 J
  • D. 1 J

Câu 13: Khi đưa chất điện môi vào khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng và giữ nguyên điện tích, hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. tăng lên.
  • B. giảm xuống.
  • C. không đổi.
  • D. tăng lên gấp đôi.

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Mạch lọc tín hiệu trong điện tử.
  • B. Mạch tạo dao động.
  • C. Lưu trữ năng lượng trong thời gian ngắn.
  • D. Biến đổi điện năng thành cơ năng.

Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích Q của tụ điện vào hiệu điện thế U giữa hai bản tụ?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường cong parabol.
  • C. Đường hyperbol.
  • D. Đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 16: Một tụ điện phẳng được tích điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung giảm, hiệu điện thế tăng.
  • B. Điện dung và hiệu điện thế đều tăng.
  • C. Điện dung tăng, hiệu điện thế giảm.
  • D. Điện dung và hiệu điện thế đều giảm.

Câu 17: Xét một điện trường đều. Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích dọc theo đường sức điện trường và theo phương vuông góc với đường sức điện trường có đặc điểm gì?

  • A. Công khác không khi di chuyển dọc theo đường sức và bằng không khi di chuyển vuông góc.
  • B. Công khác không khi di chuyển dọc theo đường sức và bằng không khi di chuyển vuông góc.
  • C. Công bằng không khi di chuyển dọc theo đường sức và khác không khi di chuyển vuông góc.
  • D. Công luôn khác không trong cả hai trường hợp.

Câu 18: Điện thế tại một điểm cách điện tích điểm Q một khoảng r là V. Nếu tăng khoảng cách lên 2r thì điện thế tại điểm đó là:

  • A. 4V
  • B. 2V
  • C. V/2
  • D. V/4

Câu 19: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Khi nhúng hoàn toàn tụ điện vào dầu có hằng số điện môi ε = 2, điện dung của tụ điện là:

  • A. 1 pF
  • B. 4 pF
  • C. 2 pF
  • D. 8 pF

Câu 20: Cho mạch điện gồm nguồn điện, tụ điện và khóa K. Ban đầu khóa K mở. Khi đóng khóa K, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tụ điện được tích điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên.
  • B. Tụ điện phóng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm xuống.
  • C. Không có dòng điện chạy qua mạch.
  • D. Tụ điện không tích điện.

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào **không** ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

  • A. Diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Hằng số điện môi của chất điện môi.
  • D. Điện tích tích trên tụ điện.

Câu 22: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi, trong khi điện dung không đổi?

  • A. Năng lượng giảm đi một nửa.
  • B. Năng lượng không đổi.
  • C. Năng lượng tăng lên gấp bốn lần.
  • D. Năng lượng tăng lên gấp đôi.

Câu 23: Một điện tích dương q di chuyển trong điện trường theo chiều đường sức điện trường. Thế năng điện của điện tích sẽ:

  • A. tăng lên.
  • B. giảm xuống.
  • C. không đổi.
  • D. có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào cường độ điện trường.

Câu 24: Công thức nào sau đây **không** phải là công thức tính năng lượng của tụ điện?

  • A. W = 1/2 * CU²
  • B. W = 1/2 * QV
  • C. W = Q²/2C
  • D. W = QU

Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì?

  • A. Cản trở dòng điện xoay chiều.
  • B. Cho phép dòng điện xoay chiều đi qua dễ dàng như dòng điện một chiều.
  • C. Chỉ cho dòng điện một chiều đi qua.
  • D. Không có vai trò gì trong mạch điện xoay chiều.

Câu 26: Một hệ thống gồm hai điện tích điểm trái dấu đặt gần nhau. Các đường đẳng thế trong vùng không gian xung quanh hai điện tích này có dạng như thế nào?

  • A. Các đường thẳng song song.
  • B. Các đường cong bao quanh từng điện tích và có xu hướng hợp nhất lại.
  • C. Các đường tròn đồng tâm.
  • D. Các đường xoắn ốc.

Câu 27: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, nếu ta kéo dãn hai bản tụ ra xa nhau hơn, thì:

  • A. Điện dung và hiệu điện thế đều tăng.
  • B. Điện dung và hiệu điện thế đều giảm.
  • C. Điện dung tăng, hiệu điện thế giảm.
  • D. Điện dung giảm, hiệu điện thế tăng.

Câu 28: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nếu thay bằng mắc song song thì điện tích của bộ tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên gấp bốn lần.
  • D. Tăng lên gấp đôi.

Câu 29: Một người vô tình chạm vào tụ điện cao áp đã tích điện. Mức độ nguy hiểm phụ thuộc vào yếu tố nào của tụ điện?

  • A. Hiệu điện thế định mức.
  • B. Năng lượng tích trữ trong tụ điện.
  • C. Điện dung của tụ điện.
  • D. Kích thước vật lý của tụ điện.

Câu 30: Trong thí nghiệm về tụ điện, một học sinh quan sát thấy khi tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì điện tích của tụ cũng tăng. Kết luận nào sau đây là phù hợp?

  • A. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hiệu điện thế.
  • C. Điện trường giữa hai bản tụ không thay đổi.
  • D. Năng lượng của tụ điện không đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng đặc trưng cho...

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một điện tích q = +2.10⁻⁶ C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện thực hiện là 4.10⁻⁵ J. Tính hiệu điện thế UAB.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 5 cm, được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một electron (điện tích -1,6.10⁻¹⁹ C) di chuyển từ điểm có điện thế 10 V đến điểm có điện thế 20 V. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Điện dung của tụ điện là đại lượng...

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 2 μF, được tích điện đến hiệu điện thế U = 200 V. Điện tích của tụ điện là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng và giữ nguyên hiệu điện thế, điện dung của tụ điện sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C1 = 4 μF và C2 = 6 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hai tụ điện có điện dung C1 = 4 μF và C2 = 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Năng lượng của tụ điện được tích trữ ở đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ điện là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi đưa chất điện môi vào khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng và giữ nguyên điện tích, hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là ứng dụng của tụ điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích Q của tụ điện vào hiệu điện thế U giữa hai bản tụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một tụ điện phẳng được tích điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Xét một điện trường đều. Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích dọc theo đường sức điện trường và theo phương vuông góc với đường sức điện trường có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Điện thế tại một điểm cách điện tích điểm Q một khoảng r là V. Nếu tăng khoảng cách lên 2r thì điện thế tại điểm đó là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Khi nhúng hoàn toàn tụ điện vào dầu có hằng số điện môi ε = 2, điện dung của tụ điện là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho mạch điện gồm nguồn điện, tụ điện và khóa K. Ban đầu khóa K mở. Khi đóng khóa K, phát biểu nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào **không** ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi, trong khi điện dung không đổi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một điện tích dương q di chuyển trong điện trường theo chiều đường sức điện trường. Thế năng điện của điện tích sẽ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Công thức nào sau đây **không** phải là công thức tính năng lượng của tụ điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một hệ thống gồm hai điện tích điểm trái dấu đặt gần nhau. Các đường đẳng thế trong vùng không gian xung quanh hai điện tích này có dạng như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, nếu ta kéo dãn hai bản tụ ra xa nhau hơn, thì:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nếu thay bằng mắc song song thì điện tích của bộ tụ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một người vô tình chạm vào tụ điện cao áp đã tích điện. Mức độ nguy hiểm phụ thuộc vào yếu tố nào của tụ điện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong thí nghiệm về tụ điện, một học sinh quan sát thấy khi tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì điện tích của tụ cũng tăng. Kết luận nào sau đây là phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi có một điện tích di chuyển trong điện trường đó?

  • A. Cường độ điện trường.
  • B. Điện tích thử.
  • C. Lực điện trường.
  • D. Hiệu điện thế.

Câu 2: Một điện tích q = +5μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trường là -25μJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

  • A. 5 V.
  • B. 125 V.
  • C. -5 V.
  • D. -125 V.

Câu 3: Điện thế tại một điểm trong điện trường là V = 100V. Điều này có nghĩa là nếu đặt một điện tích thử dương q = 1C tại điểm đó thì điện tích này có thế năng điện là:

  • A. 1 J.
  • B. 100 J.
  • C. 0 J.
  • D. Không xác định được.

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều. Biết hiệu điện thế U_MN = 200V. Hỏi hiệu điện thế U_NM bằng bao nhiêu?

  • A. 200 V.
  • B. 400 V.
  • C. 0 V.
  • D. -200 V.

Câu 5: Một tụ điện phẳng có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và đồng thời giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ đi một nửa, thì điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi 4 lần.
  • D. Giảm đi 2 lần.

Câu 6: Trên vỏ một tụ điện ghi 10μF - 250V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện này có thể tích lũy là:

  • A. 2500 C.
  • B. 2,5 * 10^-3 C.
  • C. 10 μC.
  • D. 250 V.

Câu 7: Năng lượng của điện trường trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = 1/2 * CU^2.
  • B. W = CU.
  • C. W = QU.
  • D. W = 1/2 * Q/U.

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện này là:

  • A. 5 μF.
  • B. 6 μF.
  • C. 1.2 μF.
  • D. 0.6 μF.

Câu 9: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi điện tích trên tụ tăng lên, với điện dung của tụ không đổi?

  • A. Hiệu điện thế tăng lên.
  • B. Hiệu điện thế giảm xuống.
  • C. Hiệu điện thế không đổi.
  • D. Không xác định được.

Câu 10: Trong một mạch điện có tụ điện, vai trò chính của tụ điện là:

  • A. Tạo ra dòng điện.
  • B. Tích trữ năng lượng điện.
  • C. Cản trở dòng điện.
  • D. Khuếch đại điện áp.

Câu 11: Công thức tính công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường là A_MN = q(V_M - V_N). Biểu thức (V_M - V_N) đại diện cho đại lượng nào?

  • A. Điện thế tại điểm M.
  • B. Điện thế tại điểm N.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
  • D. Thế năng điện tại điểm M.

Câu 12: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp trong điện trường. Công của lực điện trường tác dụng lên electron sẽ:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định.

Câu 13: Đơn vị của điện thế là gì?

  • A. Ampe (A).
  • B. Coulomb (C).
  • C. Joule (J).
  • D. Volt (V).

Câu 14: Hai tụ điện C1 và C2 mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện tích trên mỗi tụ điện lần lượt là Q1 và Q2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Q1 = Q2.
  • B. U1 = U2 = U.
  • C. C1 = C2.
  • D. 1/C_tđ = 1/C1 + 1/C2.

Câu 15: Một tụ điện phẳng được nhúng hoàn toàn trong điện môi có hằng số điện môi ε > 1. Nếu điện tích trên tụ không đổi, thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ:

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi ε lần.
  • D. Tăng lên ε^2 lần.

Câu 16: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Hình dạng đường đi từ A đến B.
  • B. Thời gian di chuyển từ A đến B.
  • C. Vận tốc của điện tích khi di chuyển.
  • D. Điện thế tại điểm A và điểm B.

Câu 17: Điện dung của tụ điện cho biết:

  • A. Khả năng tích điện của tụ điện.
  • B. Điện lượng mà tụ điện tích được.
  • C. Hiệu điện thế tối đa mà tụ chịu được.
  • D. Năng lượng mà tụ điện tích được.

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là công cản (công âm)?

  • A. Điện tích dương di chuyển cùng chiều đường sức điện.
  • B. Điện tích âm di chuyển ngược chiều đường sức điện.
  • C. Điện tích dương di chuyển ngược chiều đường sức điện.
  • D. Điện tích di chuyển vuông góc với đường sức điện.

Câu 19: Một tụ điện phẳng có điện dung 2μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ điện là:

  • A. 50 μC.
  • B. 200 μC.
  • C. 0.02 C.
  • D. 2 * 10^4 C.

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về điện thế.

  • A. Điện thế là một đại lượng vectơ.
  • B. Điện thế có đơn vị là Coulomb.
  • C. Điện thế là đại lượng vô hướng.
  • D. Điện thế không phụ thuộc vào vị trí điểm xét.

Câu 21: Một hệ thống gồm hai điện tích điểm +q và -q đặt tại A và B trong chân không. Điện thế tại điểm M là trung điểm AB sẽ:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được.

Câu 22: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
  • B. Tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • D. Giảm hằng số điện môi của chất điện môi.

Câu 23: Hai tụ điện C1 = 4μF và C2 = 6μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 2.4 μF.
  • B. 1 μF.
  • C. 0.4 μF.
  • D. 10 μF.

Câu 24: Một electron được thả không vận tốc ban đầu trong một điện trường đều. Electron sẽ di chuyển:

  • A. Cùng chiều đường sức điện, từ nơi điện thế cao đến thấp.
  • B. Cùng chiều đường sức điện, từ nơi điện thế thấp đến cao.
  • C. Ngược chiều đường sức điện, từ nơi điện thế thấp đến cao.
  • D. Vuông góc với đường sức điện.

Câu 25: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều, với d là khoảng cách giữa hai điểm đó theo phương đường sức điện?

  • A. E = U/d.
  • B. E = Ud.
  • C. U = Ed^2.
  • D. U = E/d.

Câu 26: Một tụ điện có điện dung C = 5μF được tích điện bằng nguồn điện không đổi. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 20V, năng lượng của tụ điện là:

  • A. 100 μJ.
  • B. 1000 μJ.
  • C. 200 μJ.
  • D. 500 μJ.

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

  • A. Làm tăng điện trở của mạch.
  • B. Làm giảm điện trở của mạch.
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều.
  • D. Khuếch đại dòng điện.

Câu 28: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng:

  • A. Ampe kế.
  • B. Oát kế.
  • C. Ôm kế.
  • D. Vôn kế.

Câu 29: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại bề mặt quả cầu là V. Điện thế tại tâm quả cầu là:

  • A. V.
  • B. 0.
  • C. 2V.
  • D. V/2.

Câu 30: Một người vô tình chạm vào dây điện trần và bị điện giật. Mức độ nguy hiểm của dòng điện không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Cường độ dòng điện qua cơ thể.
  • B. Điện thế của nguồn điện.
  • C. Đường đi của dòng điện trong cơ thể.
  • D. Thời gian dòng điện qua cơ thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi có một điện tích di chuyển trong điện trường đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một điện tích q = +5μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trường là -25μJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Điện thế tại một điểm trong điện trường là V = 100V. Điều này có nghĩa là nếu đặt một điện tích thử dương q = 1C tại điểm đó thì điện tích này có thế năng điện là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều. Biết hiệu điện thế U_MN = 200V. Hỏi hiệu điện thế U_NM bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một tụ điện phẳng có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và đồng thời giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ đi một nửa, thì điện dung của tụ điện sẽ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trên vỏ một tụ điện ghi 10μF - 250V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện này có thể tích lũy là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Năng lượng của điện trường trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi điện tích trên tụ tăng lên, với điện dung của tụ không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong một mạch điện có tụ điện, vai trò chính của tụ điện là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Công thức tính công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường là A_MN = q(V_M - V_N). Biểu thức (V_M - V_N) đại diện cho đại lượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp trong điện trường. Công của lực điện trường tác dụng lên electron sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đơn vị của điện thế là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Hai tụ điện C1 và C2 mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện tích trên mỗi tụ điện lần lượt là Q1 và Q2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một tụ điện phẳng được nhúng hoàn toàn trong điện môi có hằng số điện môi ε > 1. Nếu điện tích trên tụ không đổi, thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điện dung của tụ điện cho biết:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là công cản (công âm)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một tụ điện phẳng có điện dung 2μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ điện là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về điện thế.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một hệ thống gồm hai điện tích điểm +q và -q đặt tại A và B trong chân không. Điện thế tại điểm M là trung điểm AB sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hai tụ điện C1 = 4μF và C2 = 6μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một electron được thả không vận tốc ban đầu trong một điện trường đều. Electron sẽ di chuyển:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều, với d là khoảng cách giữa hai điểm đó theo phương đường sức điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một tụ điện có điện dung C = 5μF được tích điện bằng nguồn điện không đổi. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 20V, năng lượng của tụ điện là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại bề mặt quả cầu là V. Điện thế tại tâm quả cầu là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một người vô tình chạm vào dây điện trần và bị điện giật. Mức độ nguy hiểm của dòng điện không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một điện tích thử q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này là 3.0 x 10^-6 J. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 2.0 V. Tính độ lớn của điện tích thử q.

  • A. 1.5 x 10^-5 C
  • B. 1.5 x 10^-6 C
  • C. 6.0 x 10^-6 C
  • D. 6.0 x 10^-7 C

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về điện thế và hiệu điện thế.

  • A. Điện thế là một đại lượng vô hướng.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích thử.
  • C. Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế là Vôn (V).
  • D. Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng tuyệt đối, không phụ thuộc vào việc chọn mốc điện thế.

Câu 3: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 5 cm, được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Tính độ lớn cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại.

  • A. 1000 V/m
  • B. 250 V/m
  • C. 10 V/m
  • D. 2.5 V/m

Câu 4: Một tụ điện phẳng có điện dung 2 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Tính điện tích của tụ điện.

  • A. 2 x 10^-8 C
  • B. 2 x 10^-6 C
  • C. 2 x 10^-4 C
  • D. 2 x 10^-2 C

Câu 5: Yếu tố nào sau đây **không** ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

  • A. Diện tích đối diện giữa hai bản tụ
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Hằng số điện môi của chất điện môi giữa hai bản tụ
  • D. Điện tích tích trên tụ điện

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

  • A. 2 x 10^-5 J
  • B. 2 x 10^-3 J
  • C. 1 x 10^-3 J
  • D. 1 x 10^-5 J

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là:

  • A. 1.2 μF
  • B. 5 μF
  • C. 6 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là:

  • A. 0.83 μF
  • B. 5 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 6 μF

Câu 9: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng lên 2 lần, điện tích của tụ điện sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 10: Công thức nào sau đây **không** phải là công thức tính năng lượng của tụ điện?

  • A. W = 1/2 * CU^2
  • B. W = 1/2 * QV
  • C. W = CU
  • D. W = 1/2 * Q^2/C

Câu 11: Trong điện trường đều, khi một điện tích dương di chuyển theo chiều đường sức điện, điện thế tại vị trí của điện tích sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Giảm xuống
  • D. Thay đổi không xác định

Câu 12: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ và giảm khoảng cách giữa chúng
  • B. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ và tăng khoảng cách giữa chúng
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và thay chất điện môi có hằng số điện môi nhỏ hơn
  • D. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ và thay chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn

Câu 13: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Biết điện thế tại A là VA và điện thế tại B là VB. Công của lực điện trường thực hiện lên electron là:

  • A. e(VB - VA)
  • B. -e(VB + VA)
  • C. -e(VA - VB)
  • D. e(VA - VB)

Câu 14: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của điện tích Q của tụ điện vào hiệu điện thế U giữa hai bản tụ?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành
  • C. Đường thẳng song song với trục tung
  • D. Đường cong parabol

Câu 15: Trong mạch điện có chứa tụ điện, tụ điện có vai trò:

  • A. Cung cấp năng lượng điện cho mạch
  • B. Tích trữ năng lượng điện trường
  • C. Ngăn cản dòng điện một chiều
  • D. Tăng cường dòng điện xoay chiều

Câu 16: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu nhúng toàn bộ tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi lớn hơn, trong khi vẫn duy trì nối với nguồn, thì điện tích trên tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 17: Xét một hệ cô lập gồm hai điện tích điểm. Nếu điện thế tại một điểm M do hệ điện tích này gây ra bằng 0, thì cường độ điện trường tại điểm M có thể:

  • A. Khác 0
  • B. Bằng 0
  • C. Luôn bằng 0
  • D. Không xác định

Câu 18: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N **phụ thuộc** vào:

  • A. Hình dạng đường đi từ M đến N
  • B. Vận tốc ban đầu của điện tích
  • C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
  • D. Gia tốc của điện tích

Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng về đường sức điện và mặt đẳng thế.

  • A. Đường sức điện và mặt đẳng thế luôn song song với nhau.
  • B. Đường sức điện luôn vuông góc với mặt đẳng thế tại mọi điểm.
  • C. Các mặt đẳng thế luôn cắt nhau tại một điểm.
  • D. Điện thế tăng dần dọc theo chiều đường sức điện.

Câu 20: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau để khoảng cách giữa chúng tăng lên, thì:

  • A. Điện dung và hiệu điện thế đều giảm.
  • B. Điện dung và hiệu điện thế đều tăng.
  • C. Điện dung tăng và hiệu điện thế giảm.
  • D. Điện dung giảm và hiệu điện thế tăng.

Câu 21: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng:

  • A. Ampe kế
  • B. Oát kế
  • C. Vôn kế
  • D. Tĩnh điện kế

Câu 22: Một tụ điện có ghi 200V - 10μF. Điện áp tối đa có thể đặt vào tụ điện này là:

  • A. 10 μF
  • B. 200 V
  • C. 2000 μC
  • D. 0.002 J

Câu 23: Xét một điện trường đều có cường độ E. Chọn một đường thẳng vuông góc với đường sức điện trường. Khi điện tích di chuyển dọc theo đường thẳng này thì công của lực điện trường là:

  • A. Lớn hơn 0
  • B. Nhỏ hơn 0
  • C. Bằng 0
  • D. Không xác định

Câu 24: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

  • A. Cung cấp năng lượng cho mạch
  • B. Cản trở dòng điện xoay chiều
  • C. Làm tăng điện trở của mạch
  • D. Không có tác dụng gì

Câu 25: Một quả cầu kim loại bán kính R, mang điện tích Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

  • A. kQ/R
  • B. kQ/R^2
  • C. 0
  • D. Vô cùng lớn

Câu 26: Cho bộ tụ điện gồm hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp. Biết C1 = 2C2. Nếu điện dung tương đương của bộ tụ là 4μF, thì giá trị của C1 và C2 lần lượt là:

  • A. C1 = 6μF, C2 = 3μF
  • B. C1 = 12μF, C2 = 6μF
  • C. C1 = 8μF, C2 = 4μF
  • D. C1 = 12μF, C2 = 6μF

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tụ điện?

  • A. Tụ điện là nguồn điện tích.
  • B. Tụ điện chỉ tích điện khi có dòng điện một chiều đi qua.
  • C. Tụ điện dùng để tích trữ năng lượng điện trường.
  • D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 28: Một electron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều. Động năng của electron sẽ tăng khi nó di chuyển:

  • A. Theo chiều đường sức điện
  • B. Ngược chiều đường sức điện
  • C. Vuông góc với đường sức điện
  • D. Theo quỹ đạo tròn

Câu 29: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết UM = 10V và UN = 4V. Hiệu điện thế UMN là:

  • A. 14 V
  • B. -14 V
  • C. 6 V
  • D. 10 V

Câu 30: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R. Nếu tăng bán kính các bản tụ lên 2 lần và giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần, thì điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Giảm 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng 8 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một điện tích thử q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này là 3.0 x 10^-6 J. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 2.0 V. Tính độ lớn của điện tích thử q.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về điện thế và hiệu điện thế.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 5 cm, được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Tính độ lớn cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một tụ điện phẳng có điện dung 2 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Tính điện tích của tụ điện.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Yếu tố nào sau đây **không** ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng lên 2 lần, điện tích của tụ điện sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Công thức nào sau đây **không** phải là công thức tính năng lượng của tụ điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong điện trường đều, khi một điện tích dương di chuyển theo chiều đường sức điện, điện thế tại vị trí của điện tích sẽ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Biết điện thế tại A là VA và điện thế tại B là VB. Công của lực điện trường thực hiện lên electron là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của điện tích Q của tụ điện vào hiệu điện thế U giữa hai bản tụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong mạch điện có chứa tụ điện, tụ điện có vai trò:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu nhúng toàn bộ tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi lớn hơn, trong khi vẫn duy trì nối với nguồn, thì điện tích trên tụ điện sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xét một hệ cô lập gồm hai điện tích điểm. Nếu điện thế tại một điểm M do hệ điện tích này gây ra bằng 0, thì cường độ điện trường tại điểm M có thể:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N **phụ thuộc** vào:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng về đường sức điện và mặt đẳng thế.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau để khoảng cách giữa chúng tăng lên, thì:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một tụ điện có ghi 200V - 10μF. Điện áp tối đa có thể đặt vào tụ điện này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xét một điện trường đều có cường độ E. Chọn một đường thẳng vuông góc với đường sức điện trường. Khi điện tích di chuyển dọc theo đường thẳng này thì công của lực điện trường là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một quả cầu kim loại bán kính R, mang điện tích Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho bộ tụ điện gồm hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp. Biết C1 = 2C2. Nếu điện dung tương đương của bộ tụ là 4μF, thì giá trị của C1 và C2 lần lượt là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tụ điện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một electron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều. Động năng của electron sẽ tăng khi nó di chuyển:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết UM = 10V và UN = 4V. Hiệu điện thế UMN là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R. Nếu tăng bán kính các bản tụ lên 2 lần và giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần, thì điện dung của tụ điện sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của điện trường khi dịch chuyển điện tích.
  • B. Thế năng điện trường tại điểm đó khi đặt một điện tích thử.
  • C. Cường độ điện trường tại điểm đó.
  • D. Lực tác dụng của điện trường lên điện tích đặt tại điểm đó.

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và công của lực điện trường AMN khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N?

  • A. UMN = AMN * q
  • B. AMN = UMN / q
  • C. AMN = q * UMN
  • D. UMN = AMN / |q|

Câu 3: Một điện tích dương q di chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức điện. Điều nào sau đây là đúng về điện thế và thế năng điện của điện tích?

  • A. Điện thế tăng, thế năng điện tăng.
  • B. Điện thế giảm, thế năng điện tăng.
  • C. Điện thế tăng, thế năng điện giảm.
  • D. Điện thế giảm, thế năng điện giảm.

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trường đều. Biết hiệu điện thế UMN = 20V và khoảng cách MN = 5cm. Cường độ điện trường đều có độ lớn là:

  • A. 400 V/m
  • B. 100 V/m
  • C. 25 V/m
  • D. 4 V/m

Câu 5: Chọn phát biểu **sai** về tụ điện:

  • A. Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.
  • B. Tụ điện được dùng để tích trữ năng lượng điện trường.
  • C. Điện dung của tụ điện cho biết điện lượng tối đa mà tụ tích được.
  • D. Giữa hai bản tụ có điện trường.

Câu 6: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi có hằng số điện môi ε = 2 và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ thì điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 7: Đơn vị nào sau đây **không** phải là đơn vị của điện dung?

  • A. Fara (F)
  • B. Microfara (μF)
  • C. Picofara (pF)
  • D. Vôn (V)

Câu 8: Một tụ điện có điện dung 20μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ điện là:

  • A. 2 mC
  • B. 0.2 mC
  • C. 2 mC
  • D. 2000 mC

Câu 9: Năng lượng điện trường trong tụ điện được tính bằng công thức nào?

  • A. W = 1/2 * CU^2
  • B. W = CU^2
  • C. W = Q/U
  • D. W = Q^2 * C

Câu 10: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. Ctđ = C1 + C2
  • B. Ctđ = (C1*C2) / (C1+C2)
  • C. Ctđ = √(C1*C2)
  • D. Ctđ = (C1+C2) / (C1*C2)

Câu 11: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. Ctđ = C1 + C2
  • B. Ctđ = (C1*C2) / (C1+C2)
  • C. Ctđ = √(C1*C2)
  • D. Ctđ = |C1 - C2|

Câu 12: Điều gì xảy ra với điện tích trên mỗi bản tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi mắc nối tiếp hai tụ điện vào nguồn điện?

  • A. Điện tích và hiệu điện thế trên mỗi tụ đều bằng nhau.
  • B. Điện tích trên mỗi tụ bằng nhau, hiệu điện thế chia cho mỗi tụ.
  • C. Hiệu điện thế trên mỗi tụ bằng nhau, điện tích chia cho mỗi tụ.
  • D. Cả điện tích và hiệu điện thế đều chia cho mỗi tụ.

Câu 13: Điều gì xảy ra với điện tích trên mỗi bản tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi mắc song song hai tụ điện vào nguồn điện?

  • A. Điện tích và hiệu điện thế trên mỗi tụ đều bằng nhau.
  • B. Điện tích trên mỗi tụ bằng nhau, hiệu điện thế bằng hiệu điện thế nguồn.
  • C. Hiệu điện thế trên mỗi tụ bằng nhau, điện tích bằng điện tích nguồn.
  • D. Hiệu điện thế trên mỗi tụ bằng nhau và bằng hiệu điện thế nguồn, điện tích chia cho mỗi tụ tùy theo điện dung.

Câu 14: Một tụ điện phẳng được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì:

  • A. Điện dung tăng, hiệu điện thế giảm, năng lượng giảm.
  • B. Điện dung giảm, hiệu điện thế giảm, năng lượng không đổi.
  • C. Điện dung giảm, hiệu điện thế tăng, năng lượng tăng.
  • D. Điện dung tăng, hiệu điện thế không đổi, năng lượng tăng.

Câu 15: Một tụ điện phẳng được tích điện rồi **duy trì** nối với nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì:

  • A. Điện dung tăng, điện tích tăng, năng lượng tăng.
  • B. Điện dung giảm, điện tích giảm, năng lượng giảm.
  • C. Điện dung giảm, điện tích tăng, năng lượng không đổi.
  • D. Điện dung tăng, điện tích không đổi, năng lượng giảm.

Câu 16: Công của lực điện trường khi dịch chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N **phụ thuộc** vào:

  • A. Hình dạng đường đi giữa M và N.
  • B. Thời gian dịch chuyển điện tích.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
  • D. Vận tốc ban đầu của điện tích tại M.

Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện, tụ điện và khóa K. Ban đầu khóa K mở. Khi đóng khóa K, quá trình nào xảy ra?

  • A. Tụ điện tích điện, điện tích trên tụ tăng dần.
  • B. Tụ điện phóng điện, điện tích trên tụ giảm dần.
  • C. Tụ điện tích điện và phóng điện liên tục.
  • D. Không có quá trình gì xảy ra với tụ điện.

Câu 18: Một electron di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện trường là 5.0 x 10^-18 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

  • A. 31.25 V
  • B. -31.25 V
  • C. 8.0 x 10^-18 V
  • D. -8.0 x 10^-18 V

Câu 19: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với:

  • A. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Điện tích trên bản tụ.
  • D. Diện tích đối diện giữa hai bản tụ.

Câu 20: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Đặt thêm lớp điện môi có hằng số điện môi lớn hơn vào giữa hai bản tụ.
  • D. Giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 21: Một tụ điện có ghi 10μF - 25V. Ý nghĩa của các số ghi này là:

  • A. Điện tích tối đa tụ tích được là 10μC và hiệu điện thế tối đa là 25V.
  • B. Điện dung của tụ là 10μF và hiệu điện thế tối đa là 25V.
  • C. Năng lượng tối đa tụ tích được là 10μJ và hiệu điện thế tối đa là 25V.
  • D. Điện dung của tụ thay đổi từ 10μF đến 25μF.

Câu 22: Tính điện dung tương đương của bộ tụ gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp.

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 2.5 μF
  • D. 1.2 μF

Câu 23: Tính điện dung tương đương của bộ tụ gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song.

  • A. 5 μF
  • B. 1 μF
  • C. 2.5 μF
  • D. 6 μF

Câu 24: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 2μF, hiệu điện thế giữa hai bản tụ U = 10V. Năng lượng điện trường trong tụ điện là:

  • A. 2 x 10^-4 J
  • B. 4 x 10^-4 J
  • C. 1 x 10^-4 J
  • D. 0.5 x 10^-4 J

Câu 25: Điện thế là đại lượng có giá trị:

  • A. Vectơ, luôn dương.
  • B. Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Vectơ, có thể dương, âm hoặc bằng không.
  • D. Vô hướng, luôn dương.

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Đường sức điện trường là đường:

  • A. Mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
  • B. Luôn khép kín.
  • C. Vẽ ra để biểu diễn điện thế.
  • D. Vật chất.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa điện trường và điện thế?

  • A. Điện trường và điện thế là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • B. Điện thế là nguyên nhân sinh ra điện trường.
  • C. Điện trường là một dạng năng lượng, điện thế là đại lượng đo năng lượng đó.
  • D. Điện trường thể hiện sự biến thiên của điện thế trong không gian.

Câu 28: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

  • A. Bằng 0.
  • B. V = kQ/R (với k là hằng số Coulomb).
  • C. V = kQ/R^2.
  • D. Phụ thuộc vào môi trường xung quanh quả cầu.

Câu 29: Cho bộ tụ điện mắc hỗn hợp. Để tính điện dung tương đương của bộ tụ, ta cần:

  • A. Chỉ áp dụng công thức cho mạch nối tiếp.
  • B. Chỉ áp dụng công thức cho mạch song song.
  • C. Phân tích mạch thành các đoạn nối tiếp và song song rồi tính dần.
  • D. Tính tổng điện dung của tất cả các tụ điện.

Câu 30: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò:

  • A. Chỉ cho dòng điện một chiều đi qua.
  • B. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
  • C. Làm tăng điện trở của mạch.
  • D. Cản trở dòng điện xoay chiều và tích trữ năng lượng điện trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và công của lực điện trường AMN khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một điện tích dương q di chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức điện. Điều nào sau đây là đúng về điện thế và thế năng điện của điện tích?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trường đều. Biết hiệu điện thế UMN = 20V và khoảng cách MN = 5cm. Cường độ điện trường đều có độ lớn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn phát biểu **sai** về tụ điện:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi có hằng số điện môi ε = 2 và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ thì điện dung của tụ điện sẽ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đơn vị nào sau đây **không** phải là đơn vị của điện dung?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một tụ điện có điện dung 20μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ điện là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Năng lượng điện trường trong tụ điện được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điều gì xảy ra với điện tích trên mỗi bản tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi mắc nối tiếp hai tụ điện vào nguồn điện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điều gì xảy ra với điện tích trên mỗi bản tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi mắc song song hai tụ điện vào nguồn điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một tụ điện phẳng được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một tụ điện phẳng được tích điện rồi **duy trì** nối với nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Công của lực điện trường khi dịch chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N **phụ thuộc** vào:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện, tụ điện và khóa K. Ban đầu khóa K mở. Khi đóng khóa K, quá trình nào xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một electron di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện trường là 5.0 x 10^-18 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một tụ điện có ghi 10μF - 25V. Ý nghĩa của các số ghi này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Tính điện dung tương đương của bộ tụ gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tính điện dung tương đương của bộ tụ gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 2μF, hiệu điện thế giữa hai bản tụ U = 10V. Năng lượng điện trường trong tụ điện là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Điện thế là đại lượng có giá trị:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Đường sức điện trường là đường:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa điện trường và điện thế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho bộ tụ điện mắc hỗn hợp. Để tính điện dung tương đương của bộ tụ, ta cần:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng đặc trưng cho...

  • A. khả năng sinh công của điện trường khi đặt tại điểm đó một điện tích thử.
  • B. thế năng của điện tích thử khi đặt tại điểm đó trong điện trường.
  • C. cường độ điện trường tại điểm đó.
  • D. lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm đó.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường.

  • A. Hiệu điện thế giữa hai điểm là công của lực điện trường dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ điểm này đến điểm kia.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
  • C. Hiệu điện thế luôn là một giá trị dương.
  • D. Hiệu điện thế và điện thế là hai khái niệm đồng nhất.

Câu 3: Một điện tích q = +10⁻⁸ C di chuyển dọc theo chiều đường sức điện trong một điện trường đều từ điểm M đến điểm N. Hiệu điện thế Uₘ<0xE2><0x82><0x99> = 100 V. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này là:

  • A. 10⁻⁶ J
  • B. -10⁻⁶ J
  • C. 10⁻⁴ J
  • D. -10⁻⁴ J

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện trường (A) khi điện tích q di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế U?

  • A. A = U/q
  • B. A = qU
  • C. A = q/U
  • D. A = q²U

Câu 5: Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI là:

  • A. Jun (J)
  • B. Culông (C)
  • C. Niu-tơn trên Culông (N/C)
  • D. Vôn (V)

Câu 6: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được tích điện đến hiệu điện thế U. Điện tích Q trên mỗi bản tụ được tính bằng công thức nào?

  • A. Q = CU
  • B. Q = C/U
  • C. Q = U/C
  • D. Q = C²U

Câu 7: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho...

  • A. khả năng tạo ra điện trường mạnh của tụ điện.
  • B. khả năng tích điện của tụ điện khi có hiệu điện thế đặt vào hai bản.
  • C. mức độ an toàn của tụ điện khi sử dụng.
  • D. thời gian phóng điện của tụ điện.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây quyết định điện dung của tụ điện phẳng?

  • A. Điện tích tích trên tụ.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Kích thước và hình dạng của bản tụ, khoảng cách giữa chúng và bản chất môi trường điện môi.
  • D. Vật liệu làm bản tụ.

Câu 9: Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng và giữ nguyên các yếu tố khác, điện dung của tụ điện sẽ...

  • A. tăng lên.
  • B. không đổi.
  • C. tăng lên gấp đôi.
  • D. giảm xuống.

Câu 10: Năng lượng của điện trường trong tụ điện được tích trữ dưới dạng...

  • A. thế năng điện trường.
  • B. động năng điện trường.
  • C. nhiệt năng.
  • D. quang năng.

Câu 11: Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng điện trường của tụ điện?

  • A. W = QU
  • B. W = CU² / 4
  • C. W = CU² / 2
  • D. W = Q² / C

Câu 12: Hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂ mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. C = C₁ + C₂
  • B. C = C₁C₂ / (C₁ + C₂)
  • C. 1/C = 1/C₁ + 1/C₂
  • D. C = √(C₁² + C₂²)

Câu 13: Hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. C = C₁ + C₂
  • B. C = C₁ - C₂
  • C. 1/C = 1/C₁ + 1/C₂
  • D. C = √(C₁² + C₂²)

Câu 14: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Điện tích trên tụ điện là:

  • A. 10⁻³ C
  • B. 10⁻³ C
  • C. 10⁻⁵ C
  • D. 10⁻⁷ C

Câu 15: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi có hằng số điện môi ε = 2, điện dung của tụ điện sẽ là:

  • A. 1 pF
  • B. 2 pF
  • C. 3 pF
  • D. 4 pF

Câu 16: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích giữa hai điểm có điện thế V₁ và V₂ là A. Biểu thức nào sau đây là đúng?

  • A. A = q(V₁ + V₂)
  • B. A = q(V₁ - V₂)
  • C. A = q(V₂ - V₁)
  • D. A = (V₁ - V₂)/q

Câu 17: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp trong điện trường. Công của lực điện trường tác dụng lên electron là:

  • A. dương.
  • B. âm.
  • C. bằng không.
  • D. không xác định.

Câu 18: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm diện tích các bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Đưa vào giữa hai bản tụ một lớp điện môi.
  • D. Giảm hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.

Câu 19: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Điện tích trên tụ tăng.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng.
  • C. Điện dung của tụ tăng.
  • D. Năng lượng của tụ giảm.

Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng...

  • A. khuếch đại dòng điện.
  • B. tạo ra dòng điện một chiều.
  • C. ổn định điện áp.
  • D. cản trở dòng điện xoay chiều.

Câu 21: Xét một điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r trong chân không. Điện thế tại điểm M tỉ lệ...

  • A. với r².
  • B. với r.
  • C. nghịch với r.
  • D. nghịch với r².

Câu 22: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết Uₘ<0xE2><0x82><0x99> = 20 V. Hỏi U<0xE2><0x82><0x98><0xE2><0x82><0x99> bằng bao nhiêu?

  • A. 20 V
  • B. -20 V
  • C. 40 V
  • D. 0 V

Câu 23: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu dịch chuyển các bản tụ ra xa nhau để khoảng cách giữa chúng tăng gấp đôi, thì năng lượng của tụ điện sẽ...

  • A. tăng gấp đôi.
  • B. không đổi.
  • C. tăng lên 4 lần.
  • D. giảm đi một nửa.

Câu 24: Cho mạch điện gồm hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 25: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

  • A. bằng điện thế trên bề mặt quả cầu.
  • B. lớn hơn điện thế trên bề mặt quả cầu.
  • C. nhỏ hơn điện thế trên bề mặt quả cầu.
  • D. bằng không.

Câu 26: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của tụ điện?

  • A. Lọc nguồn trong các mạch điện.
  • B. Tạo dao động trong các mạch điện.
  • C. Lưu trữ năng lượng điện.
  • D. Biến đổi điện áp xoay chiều.

Câu 27: Hai tụ điện giống nhau mắc song song, điện dung của bộ tụ là 8 μF. Nếu mắc nối tiếp hai tụ điện này, điện dung của bộ tụ là:

  • A. 16 μF
  • B. 2 μF
  • C. 4 μF
  • D. 8 μF

Câu 28: Một điện tích q di chuyển trong điện trường đều theo một đường cong kín, công của lực điện trường thực hiện là:

  • A. phụ thuộc vào hình dạng đường cong.
  • B. phụ thuộc vào chiều dài đường cong.
  • C. bằng không.
  • D. khác không và phụ thuộc vào điện tích q.

Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Điện thế...

  • A. là một đại lượng vectơ.
  • B. là một đại lượng vô hướng.
  • C. có đơn vị là N/C.
  • D. luôn có giá trị dương.

Câu 30: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U và có năng lượng W. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2U thì năng lượng của tụ điện là:

  • A. 2W
  • B. W/2
  • C. 4W
  • D. W/4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng đặc trưng cho...

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một điện tích q = +10⁻⁸ C di chuyển dọc theo chiều đường sức điện trong một điện trường đều từ điểm M đến điểm N. Hiệu điện thế Uₘ<0xE2><0x82><0x99> = 100 V. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện trường (A) khi điện tích q di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế U?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được tích điện đến hiệu điện thế U. Điện tích Q trên mỗi bản tụ được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho...

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Yếu tố nào sau đây quyết định điện dung của tụ điện phẳng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng và giữ nguyên các yếu tố khác, điện dung của tụ điện sẽ...

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Năng lượng của điện trường trong tụ điện được tích trữ dưới dạng...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng điện trường của tụ điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂ mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Điện tích trên tụ điện là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi có hằng số điện môi ε = 2, điện dung của tụ điện sẽ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích giữa hai điểm có điện thế V₁ và V₂ là A. Biểu thức nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp trong điện trường. Công của lực điện trường tác dụng lên electron là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng...

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xét một điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r trong chân không. Điện thế tại điểm M tỉ lệ...

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết Uₘ<0xE2><0x82><0x99> = 20 V. Hỏi U<0xE2><0x82><0x98><0xE2><0x82><0x99> bằng bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu dịch chuyển các bản tụ ra xa nhau để khoảng cách giữa chúng tăng gấp đôi, thì năng lượng của tụ điện sẽ...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho mạch điện gồm hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của tụ điện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Hai tụ điện giống nhau mắc song song, điện dung của bộ tụ là 8 μF. Nếu mắc nối tiếp hai tụ điện này, điện dung của bộ tụ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một điện tích q di chuyển trong điện trường đều theo một đường cong kín, công của lực điện trường thực hiện là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Điện thế...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U và có năng lượng W. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2U thì năng lượng của tụ điện là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng tác dụng lực của điện trường tại điểm đó.
  • B. Thế năng của điện tích đơn vị đặt tại điểm đó.
  • C. Cường độ điện trường tại điểm đó.
  • D. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích bất kì.

Câu 2: Một điện tích q = +2.10⁻⁶ C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện thực hiện là 6.10⁻⁵ J. Hiệu điện thế U_AB giữa hai điểm A và B là:

  • A. 120 V
  • B. 15 V
  • C. 30 V
  • D. 0.33 V

Câu 3: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 5 cm được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 100 V. Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại là:

  • A. 20 V/m
  • B. 500 V/m
  • C. 5000 V/m
  • D. 2000 V/m

Câu 4: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và giữ nguyên các yếu tố khác?

  • A. Điện dung tăng lên.
  • B. Điện dung giảm xuống.
  • C. Điện dung không đổi.
  • D. Điện dung có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vật liệu điện môi.

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Điện tích trên tụ điện là:

  • A. 2.10⁻⁴ C
  • B. 2.10⁻⁵ C
  • C. 2.10⁻³ C
  • D. 2.10⁻² C

Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện thế?

  • A. Coulomb (C)
  • B. Farad (F)
  • C. Volt (V)
  • D. Joule (J)

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện (A), điện tích (q) và hiệu điện thế (U)?

  • A. A = U/q
  • B. A = qU
  • C. A = q/U
  • D. A = U²q

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. C_tđ = C₁ + C₂
  • B. C_tđ = √(C₁C₂)
  • C. C_tđ = (C₁ + C₂) / (C₁C₂)
  • D. 1/C_tđ = 1/C₁ + 1/C₂

Câu 9: Thế năng điện của một điện tích q tại một điểm trong điện trường phụ thuộc vào:

  • A. Điện tích q và điện thế tại điểm đó.
  • B. Điện tích q và cường độ điện trường tại điểm đó.
  • C. Cường độ điện trường và điện thế tại điểm đó.
  • D. Chỉ điện tích q.

Câu 10: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, điện tích trên tụ sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào hình dạng tụ.

Câu 11: Năng lượng dự trữ trong tụ điện tỉ lệ thuận với:

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Điện tích trên tụ điện.
  • C. Điện dung của tụ điện.
  • D. Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 12: Trong mạch điện, tụ điện có vai trò chính là:

  • A. Cung cấp điện năng cho mạch.
  • B. Tích trữ năng lượng điện và điện tích.
  • C. Ngăn chặn dòng điện một chiều.
  • D. Giảm điện trở của mạch.

Câu 13: Điện thế của Trái Đất được quy ước là:

  • A. Dương vô cùng.
  • B. Âm vô cùng.
  • C. Bằng 0.
  • D. Phụ thuộc vào vị trí địa lý.

Câu 14: Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U không phụ thuộc vào:

  • A. Điện tích di chuyển.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai điểm.
  • C. Cường độ điện trường.
  • D. Hình dạng đường đi của điện tích.

Câu 15: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀. Nếu tăng diện tích các bản tụ lên gấp đôi và giảm khoảng cách giữa chúng đi một nửa, điện dung của tụ sẽ là:

  • A. C₀/4
  • B. 4C₀
  • C. C₀/2
  • D. 2C₀

Câu 16: Khi nào thì hiệu điện thế giữa hai điểm bằng 0?

  • A. Khi cường độ điện trường bằng 0.
  • B. Khi điện tích di chuyển giữa hai điểm bằng 0.
  • C. Khi hai điểm đó nằm trên cùng một đường đẳng thế.
  • D. Khi công của lực điện trường bằng 0.

Câu 17: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1 μF
  • C. 6 μF
  • D. 1.2 μF

Câu 18: Một electron di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Điện thế tại M là V_M = 10 V, điện thế tại N là V_N = 5 V. Công của lực điện thực hiện lên electron là:

  • A. 8.10⁻¹⁹ J
  • B. 3.2.10⁻¹⁸ J
  • C. -3.2.10⁻¹⁸ J
  • D. -8.10⁻¹⁹ J

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về đường sức điện và đường đẳng thế trong điện trường tĩnh:

  • A. Đường sức điện và đường đẳng thế song song với nhau.
  • B. Đường sức điện và đường đẳng thế vuông góc với nhau.
  • C. Đường sức điện là đường khép kín, đường đẳng thế là đường hở.
  • D. Đường sức điện càng dày thì đường đẳng thế càng thưa.

Câu 20: Một tụ điện có điện dung 20 μF, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 50 V. Năng lượng của tụ điện là:

  • A. 0.05 J
  • B. 0.0125 J
  • C. 0.025 J
  • D. 0.1 J

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện dung của tụ điện?

  • A. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
  • B. Điện dung phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Điện dung phụ thuộc vào điện tích trên tụ điện.
  • D. Điện dung có đơn vị là Coulomb.

Câu 22: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Giảm diện tích các bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Giảm hằng số điện môi của chất điện môi.
  • D. Tăng diện tích các bản tụ.

Câu 23: Công thức tính điện thế tại một điểm cách điện tích điểm Q một khoảng r trong chân không là:

  • A. V = kQr
  • B. V = kQ/r
  • C. V = kQ/r²
  • D. V = kQr²

Câu 24: Khi tụ điện phóng điện, năng lượng điện trường trong tụ chuyển hóa thành:

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Động năng.
  • C. Các dạng năng lượng khác.
  • D. Hóa năng.

Câu 25: Xét một điện tích dương di chuyển dọc theo chiều đường sức điện. Điện thế và thế năng điện của điện tích sẽ:

  • A. Điện thế giảm, thế năng điện giảm.
  • B. Điện thế tăng, thế năng điện tăng.
  • C. Điện thế giảm, thế năng điện tăng.
  • D. Điện thế tăng, thế năng điện giảm.

Câu 26: Trên vỏ tụ điện ghi 200V. Giá trị này cho biết:

  • A. Điện thế cực đại mà tụ tích trữ được.
  • B. Hiệu điện thế tối đa mà tụ chịu được.
  • C. Điện thế tối thiểu để tụ hoạt động.
  • D. Điện thế giữa hai bản tụ khi tụ tích điện tối đa.

Câu 27: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện không đổi. Sau đó, điện môi giữa hai bản tụ được thay thế bằng một chất điện môi khác có hằng số điện môi lớn hơn. Hỏi điện tích trên tụ thay đổi như thế nào nếu tụ vẫn nối với nguồn?

  • A. Điện tích trên tụ tăng lên.
  • B. Điện tích trên tụ giảm xuống.
  • C. Điện tích trên tụ không đổi.
  • D. Điện tích trên tụ có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện dung ban đầu.

Câu 28: So sánh công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q giữa hai điểm trong điện trường đều và điện trường không đều:

  • A. Công lớn hơn trong điện trường đều.
  • B. Công lớn hơn trong điện trường không đều.
  • C. Công bằng nhau trong cả hai trường hợp nếu hiệu điện thế giữa hai điểm là như nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết cường độ điện trường.

Câu 29: Một electron bay từ bản âm sang bản dương trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng. Nhận xét nào sau đây về động năng và thế năng của electron là đúng?

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • B. Động năng giảm, thế năng giảm.
  • C. Động năng và thế năng đều không đổi.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm.

Câu 30: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng dụng cụ nào và mắc dụng cụ đó như thế nào?

  • A. Ampe kế, mắc nối tiếp.
  • B. Vôn kế, mắc song song.
  • C. Ôm kế, mắc nối tiếp.
  • D. Tụ điện, mắc song song.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một điện tích q = +2.10⁻⁶ C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện thực hiện là 6.10⁻⁵ J. Hiệu điện thế U_AB giữa hai điểm A và B là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 5 cm được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 100 V. Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và giữ nguyên các yếu tố khác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Điện tích trên tụ điện là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện thế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện (A), điện tích (q) và hiệu điện thế (U)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Thế năng điện của một điện tích q tại một điểm trong điện trường phụ thuộc vào:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, điện tích trên tụ sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Năng lượng dự trữ trong tụ điện tỉ lệ thuận với:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong mạch điện, tụ điện có vai trò chính là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Điện thế của Trái Đất được quy ước là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U không phụ thuộc vào:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀. Nếu tăng diện tích các bản tụ lên gấp đôi và giảm khoảng cách giữa chúng đi một nửa, điện dung của tụ sẽ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi nào thì hiệu điện thế giữa hai điểm bằng 0?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một electron di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Điện thế tại M là V_M = 10 V, điện thế tại N là V_N = 5 V. Công của lực điện thực hiện lên electron là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về đường sức điện và đường đẳng thế trong điện trường tĩnh:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một tụ điện có điện dung 20 μF, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 50 V. Năng lượng của tụ điện là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện dung của tụ điện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Công thức tính điện thế tại một điểm cách điện tích điểm Q một khoảng r trong chân không là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi tụ điện phóng điện, năng lượng điện trường trong tụ chuyển hóa thành:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xét một điện tích dương di chuyển dọc theo chiều đường sức điện. Điện thế và thế năng điện của điện tích sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trên vỏ tụ điện ghi 200V. Giá trị này cho biết:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện không đổi. Sau đó, điện môi giữa hai bản tụ được thay thế bằng một chất điện môi khác có hằng số điện môi lớn hơn. Hỏi điện tích trên tụ thay đổi như thế nào nếu tụ vẫn nối với nguồn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: So sánh công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q giữa hai điểm trong điện trường đều và điện trường không đều:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một electron bay từ bản âm sang bản dương trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng. Nhận xét nào sau đây về động năng và thế năng của electron là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng dụng cụ nào và mắc dụng cụ đó như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một điện tích thử q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Hình dạng đường đi của điện tích từ A đến B.
  • B. Tốc độ ban đầu của điện tích tại điểm A.
  • C. Cường độ điện trường tại điểm trung gian trên đường đi.
  • D. Hiệu điện thế giữa điểm A và điểm B.

Câu 2: Điện thế tại một điểm trong điện trường được định nghĩa là:

  • A. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích đơn vị dương từ điểm đó đến vô cực.
  • B. Thế năng điện trường của một điện tích đơn vị dương đặt tại điểm đó.
  • C. Lực tác dụng của điện trường lên một điện tích đơn vị dương đặt tại điểm đó.
  • D. Khả năng sinh công của điện trường tại điểm đó.

Câu 3: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của điện trường đều. Biết điện thế tại M là VM và điện thế tại N là VN, với VM > VN. Điều nào sau đây là đúng?

  • A. Điểm M nằm gần nguồn điện dương hơn so với điểm N, theo chiều đường sức điện.
  • B. Điện tích dương di chuyển từ N đến M dưới tác dụng của lực điện trường.
  • C. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích từ M đến N là công âm.
  • D. Cường độ điện trường tại M lớn hơn cường độ điện trường tại N.

Câu 4: Một tụ điện phẳng có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần (trong khi vẫn giữ nguyên lượng điện tích trên tụ), thì điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung tăng 2 lần, hiệu điện thế giảm 2 lần.
  • B. Điện dung và hiệu điện thế đều tăng 2 lần.
  • C. Điện dung giảm 2 lần, hiệu điện thế tăng 2 lần.
  • D. Điện dung và hiệu điện thế đều giảm 2 lần.

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M, N và công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N?

  • A. UMN = AMN * q
  • B. AMN = q * UMN
  • C. UMN = AMN / q^2
  • D. AMN = q^2 * UMN

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 0.005 J
  • B. 0.01 J
  • C. 0.05 J
  • D. 0.1 J

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

  • A. Ctđ = C1 + C2
  • B. Ctđ = √(C1 * C2)
  • C. Ctđ = (C1 * C2) / (C1 + C2)
  • D. 1/Ctđ = 1/C1 + 1/C2

Câu 8: Một electron di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, hiệu điện thế UAB = -200V. Công của lực điện trường thực hiện lên electron là bao nhiêu?

  • A. 3.2 * 10^-17 J
  • B. -3.2 * 10^-17 J
  • C. 1.6 * 10^-17 J
  • D. -1.6 * 10^-17 J

Câu 9: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng nếu ta tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ lên 3 lần và giảm khoảng cách giữa chúng đi 3 lần?

  • A. Điện dung không đổi.
  • B. Điện dung tăng 3 lần.
  • C. Điện dung giảm 3 lần.
  • D. Điện dung tăng 9 lần.

Câu 10: Trong mạch điện có chứa tụ điện, dòng điện xoay chiều có thể đi qua tụ điện được là do:

  • A. Điện tích có thể nhảy qua khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • B. Tụ điện liên tục nạp và xả điện khi hiệu điện thế xoay chiều thay đổi.
  • C. Lớp điện môi trong tụ điện trở nên dẫn điện dưới tác dụng của dòng xoay chiều.
  • D. Tụ điện tạo ra dòng điện riêng của nó.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế?

  • A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi di chuyển điện tích giữa hai điểm.
  • B. Hiệu điện thế có đơn vị là Vôn (V).
  • C. Hiệu điện thế luôn là một đại lượng dương.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích thử di chuyển giữa hai điểm đó.

Câu 12: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 6 μF

Câu 13: Khi nhúng hoàn toàn một tụ điện phẳng vào chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Giảm đi ε lần.
  • B. Tăng lên ε lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên ε^2 lần.

Câu 14: Một điện tích q = 4.10^-8 C di chuyển dọc theo một đường sức điện, từ điểm có điện thế V1 = 20V đến điểm có điện thế V2 = 10V. Công của lực điện trường là:

  • A. -4.0 * 10^-7 J
  • B. -8.0 * 10^-7 J
  • C. 4.0 * 10^-7 J
  • D. 8.0 * 10^-7 J

Câu 15: Để tăng điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường:

  • A. Thay đổi vật liệu làm điện môi.
  • B. Xoay các bản tụ để tăng diện tích đối diện giữa chúng.
  • C. Tăng khoảng cách giữa các bản tụ.
  • D. Giảm hiệu điện thế đặt vào tụ.

Câu 16: Xét một hệ cô lập gồm hai điện tích điểm. Khi khoảng cách giữa chúng tăng lên, thế năng điện tương tác giữa hai điện tích sẽ:

  • A. Luôn tăng.
  • B. Luôn giảm.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm, tùy thuộc vào dấu của các điện tích.

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là công cản (công âm)?

  • A. Điện tích dương di chuyển ngược chiều đường sức điện.
  • B. Điện tích dương di chuyển cùng chiều đường sức điện.
  • C. Điện tích âm di chuyển ngược chiều đường sức điện.
  • D. Điện tích di chuyển vuông góc với đường sức điện.

Câu 18: Một tụ điện được tích điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu ta đưa vào giữa hai bản tụ một tấm điện môi có hằng số điện môi ε > 1, nhưng vẫn đảm bảo không gian giữa hai bản tụ vẫn được lấp đầy, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Giảm đi ε lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên ε^2 lần.

Câu 19: Đơn vị của điện dung là Farad (F). 1 Farad tương đương với:

  • A. 1 Coulomb * 1 Volt
  • B. 1 Coulomb / 1 Volt^2
  • C. 1 Coulomb / 1 Volt
  • D. 1 Volt / 1 Coulomb

Câu 20: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu một trong hai tụ bị đánh thủng hoàn toàn, điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế trên tụ còn lại?

  • A. Hiệu điện thế trên tụ còn lại giảm đi một nửa.
  • B. Hiệu điện thế trên tụ còn lại không đổi.
  • C. Hiệu điện thế trên tụ còn lại giảm về 0.
  • D. Hiệu điện thế trên tụ còn lại tăng lên gấp đôi (bằng hiệu điện thế nguồn).

Câu 21: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

  • A. Bằng 0.
  • B. V = kQ/R, với k là hằng số Coulomb.
  • C. Vô cùng lớn.
  • D. Phụ thuộc vào điện thế ở vô cực.

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện có tác dụng:

  • A. Làm tăng cường độ dòng điện trong mạch.
  • B. Làm giảm điện trở của mạch.
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều, gây ra dung kháng.
  • D. Tạo ra dòng điện một chiều trong mạch.

Câu 23: Xét một điện trường đều có cường độ E. Khi di chuyển một điện tích q dọc theo một đường vuông góc với đường sức điện, công của lực điện trường là:

  • A. Bằng 0.
  • B. A = qEd.
  • C. A = -qEd.
  • D. Phụ thuộc vào điện tích q và cường độ điện trường E.

Câu 24: Một tụ điện phẳng được tích điện và nối với nguồn điện không đổi. Nếu dịch chuyển hai bản tụ ra xa nhau hơn, điện tích trên tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Thay đổi theo hình sin.

Câu 25: Thế năng điện của một điện tích q đặt tại một điểm trong điện trường phụ thuộc vào:

  • A. Cường độ điện trường tại điểm đó.
  • B. Điện tích q duy nhất.
  • C. Công của lực điện trường.
  • D. Điện tích q và điện thế tại điểm đó.

Câu 26: Để tăng khả năng chịu điện áp đánh thủng của tụ điện, người ta thường:

  • A. Tăng diện tích các bản tụ.
  • B. Sử dụng chất điện môi có độ bền điện cao hơn.
  • C. Giảm khoảng cách giữa các bản tụ.
  • D. Mắc thêm điện trở nối tiếp với tụ.

Câu 27: Một tụ điện phẳng có điện dung C0 khi chưa có chất điện môi. Khi đưa vào giữa hai bản tụ một lớp điện môi đồng chất lấp đầy khoảng không gian, điện dung của tụ tăng lên 4 lần. Hằng số điện môi của chất điện môi đó là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 16

Câu 28: Trong mạch điện một chiều, tụ điện có vai trò:

  • A. Cho phép dòng điện một chiều đi qua dễ dàng.
  • B. Khuếch đại dòng điện một chiều.
  • C. Ổn định dòng điện một chiều.
  • D. Chặn dòng điện một chiều sau khi đã nạp đầy.

Câu 29: Một hệ thống gồm hai tụ điện C1 và C2 mắc nối tiếp được tích điện đến hiệu điện thế U. Hiệu điện thế trên tụ C1 là U1 và trên tụ C2 là U2. So sánh nào sau đây đúng?

  • A. U1 = U2 nếu C1 = C2.
  • B. U1 > U2 nếu C1 < C2.
  • C. U1 < U2 nếu C1 < C2.
  • D. U1 + U2 = 0.

Câu 30: Một electron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng. Động năng của electron sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Dao động điều hòa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một điện tích thử q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điện thế tại một điểm trong điện trường được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của điện trường đều. Biết điện thế tại M là VM và điện thế tại N là VN, với VM > VN. Điều nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một tụ điện phẳng có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần (trong khi vẫn giữ nguyên lượng điện tích trên tụ), thì điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M, N và công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một electron di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, hiệu điện thế UAB = -200V. Công của lực điện trường thực hiện lên electron là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng nếu ta tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ lên 3 lần và giảm khoảng cách giữa chúng đi 3 lần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong mạch điện có chứa tụ điện, dòng điện xoay chiều có thể đi qua tụ điện được là do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi nhúng hoàn toàn một tụ điện phẳng vào chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ điện sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một điện tích q = 4.10^-8 C di chuyển dọc theo một đường sức điện, từ điểm có điện thế V1 = 20V đến điểm có điện thế V2 = 10V. Công của lực điện trường là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để tăng điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xét một hệ cô lập gồm hai điện tích điểm. Khi khoảng cách giữa chúng tăng lên, thế năng điện tương tác giữa hai điện tích sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là công cản (công âm)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một tụ điện được tích điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu ta đưa vào giữa hai bản tụ một tấm điện môi có hằng số điện môi ε > 1, nhưng vẫn đảm bảo không gian giữa hai bản tụ vẫn được lấp đầy, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đơn vị của điện dung là Farad (F). 1 Farad tương đương với:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu một trong hai tụ bị đánh thủng hoàn toàn, điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế trên tụ còn lại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện có tác dụng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Xét một điện trường đều có cường độ E. Khi di chuyển một điện tích q dọc theo một đường vuông góc với đường sức điện, công của lực điện trường là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một tụ điện phẳng được tích điện và nối với nguồn điện không đổi. Nếu dịch chuyển hai bản tụ ra xa nhau hơn, điện tích trên tụ điện sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Thế năng điện của một điện tích q đặt tại một điểm trong điện trường phụ thuộc vào:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để tăng khả năng chịu điện áp đánh thủng của tụ điện, người ta thường:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một tụ điện phẳng có điện dung C0 khi chưa có chất điện môi. Khi đưa vào giữa hai bản tụ một lớp điện môi đồng chất lấp đầy khoảng không gian, điện dung của tụ tăng lên 4 lần. Hằng số điện môi của chất điện môi đó là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong mạch điện một chiều, tụ điện có vai trò:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một hệ thống gồm hai tụ điện C1 và C2 mắc nối tiếp được tích điện đến hiệu điện thế U. Hiệu điện thế trên tụ C1 là U1 và trên tụ C2 là U2. So sánh nào sau đây đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một electron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng. Động năng của electron sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. khả năng tác dụng lực điện của điện trường lên điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • B. thế năng điện trường của một điện tích đơn vị đặt tại điểm đó.
  • C. công của lực điện tác dụng lên điện tích khi di chuyển từ điểm đó đến vô cực.
  • D. khả năng tạo ra dòng điện khi có điện tích di chuyển qua điểm đó.

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường:

  • A. Hiệu điện thế là công thực hiện để di chuyển một đơn vị điện tích dương giữa hai điểm đó.
  • B. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi di chuyển điện tích giữa hai điểm.
  • C. Hiệu điện thế phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích giữa hai điểm.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai điểm bằng độ giảm điện thế khi di chuyển từ điểm đầu đến điểm cuối.

Câu 3: Một điện tích q = +2 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công mà lực điện thực hiện là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

  • A. 0,5 V
  • B. 2 V
  • C. 200 V
  • D. 2000 V

Câu 4: Thế năng điện của một electron (điện tích -e) tại điểm M có điện thế VM = -50 V là:

  • A. -8,0 × 10⁻¹⁸ J
  • B. 8,0 × 10⁻¹⁸ J
  • C. -3,2 × 10⁻¹⁷ J
  • D. 3,2 × 10⁻¹⁷ J

Câu 5: Các đường sức điện của điện trường đều có đặc điểm là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Điều nào sau đây **không** đúng về điện thế trong điện trường đều?

  • A. Điện thế giảm dần dọc theo chiều đường sức điện.
  • B. Tại mọi điểm trên một mặt phẳng vuông góc với đường sức điện, điện thế có giá trị bằng nhau.
  • C. Điện thế tăng dần theo chiều vuông góc với đường sức điện.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai điểm bất kì trên cùng một đường sức điện tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điểm đó.

Câu 6: Một tụ điện phẳng được tích điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì:

  • A. điện dung và hiệu điện thế đều tăng.
  • B. điện dung giảm và hiệu điện thế tăng.
  • C. điện dung và hiệu điện thế đều giảm.
  • D. điện dung tăng và hiệu điện thế giảm.

Câu 7: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với:

  • A. diện tích đối diện giữa hai bản tụ và hằng số điện môi của chất điện môi.
  • B. khoảng cách giữa hai bản tụ và hiệu điện thế đặt vào tụ.
  • C. điện tích tích trên tụ và hiệu điện thế đặt vào tụ.
  • D. bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ và khoảng cách giữa chúng.

Câu 8: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

  • A. 0,2 mJ
  • B. 1 mJ
  • C. 2 mJ
  • D. 4 mJ

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1,2 μF
  • C. 6 μF
  • D. 0,83 μF

Câu 10: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1,2 μF
  • C. 6 μF
  • D. 0,83 μF

Câu 11: Trong mạch điện chứa tụ điện, tụ điện có vai trò:

  • A. khuếch đại dòng điện.
  • B. tạo ra điện trở trong mạch điện xoay chiều.
  • C. tích trữ năng lượng điện và ngăn chặn dòng điện một chiều.
  • D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 12: Trên vỏ một tụ điện ghi 220 μF - 25 V. Ý nghĩa của các thông số này là:

  • A. Điện trở của tụ điện là 220 μF và dòng điện tối đa qua tụ là 25 V.
  • B. Điện dung của tụ điện là 25 μF và hiệu điện thế tối đa đặt vào tụ là 220 V.
  • C. Điện tích tối đa tụ tích được là 220 μC và hiệu điện thế tối đa là 25 V.
  • D. Điện dung của tụ điện là 220 μF và hiệu điện thế tối đa đặt vào tụ là 25 V.

Câu 13: Công thức nào sau đây **không** phải là công thức tính năng lượng của tụ điện?

  • A. W = 1/2 * CU²
  • B. W = 1/2 * QV
  • C. W = QU
  • D. W = Q²/2C

Câu 14: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • B. giảm khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
  • D. tăng điện tích tích trên hai bản tụ.

Câu 15: Một electron di chuyển từ điểm có điện thế 10 V đến điểm có điện thế 20 V. Công của lực điện trường thực hiện lên electron là:

  • A. -1,6 × 10⁻¹⁸ J
  • B. 1,6 × 10⁻¹⁸ J
  • C. -3,2 × 10⁻¹⁷ J
  • D. 3,2 × 10⁻¹⁷ J

Câu 16: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trường đều. Biết UM = 50 V và UN = 20 V. Hỏi điểm nào có điện thế cao hơn và hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu?

  • A. Điểm N có điện thế cao hơn, UMN = -30 V.
  • B. Điểm N có điện thế cao hơn, UMN = 30 V.
  • C. Điểm M có điện thế cao hơn, UMN = 30 V.
  • D. Điểm M có điện thế cao hơn, UMN = -30 V.

Câu 17: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Khi nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 4, điện dung của tụ điện trở thành:

  • A. 0,5 pF
  • B. 8 pF
  • C. 2 pF
  • D. 16 pF

Câu 18: Điều gì xảy ra khi nối hai bản của tụ điện đã tích điện bằng một dây dẫn?

  • A. Điện dung của tụ điện tăng lên.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên.
  • C. Tụ điện tiếp tục tích thêm điện tích.
  • D. Tụ điện phóng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm về 0.

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là công cản (công âm)?

  • A. Điện tích dương di chuyển từ nơi có điện thế cao xuống nơi có điện thế thấp.
  • B. Điện tích dương di chuyển từ nơi có điện thế thấp lên nơi có điện thế cao.
  • C. Điện tích âm di chuyển từ nơi có điện thế thấp lên nơi có điện thế cao.
  • D. Điện tích âm di chuyển vuông góc với đường sức điện trường.

Câu 20: Chọn câu **đúng** khi nói về mặt đẳng thế:

  • A. Đường sức điện luôn tiếp tuyến với mặt đẳng thế.
  • B. Điện thế tại mọi điểm trên mặt đẳng thế luôn bằng 0.
  • C. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên mặt đẳng thế bằng 0.
  • D. Các mặt đẳng thế luôn là mặt phẳng.

Câu 21: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu đổ đầy chất điện môi vào khoảng giữa hai bản tụ thì:

  • A. điện tích trên tụ và năng lượng dự trữ của tụ đều tăng.
  • B. điện tích trên tụ và năng lượng dự trữ của tụ đều giảm.
  • C. điện tích trên tụ tăng nhưng năng lượng dự trữ của tụ giảm.
  • D. điện tích trên tụ giảm nhưng năng lượng dự trữ của tụ tăng.

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện gây ra:

  • A. tăng cường độ dòng điện.
  • B. giảm tần số dòng điện.
  • C. làm trễ pha dòng điện so với điện áp.
  • D. dung kháng, cản trở dòng điện xoay chiều.

Câu 23: Một electron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng. Trong quá trình bay, động năng của electron:

  • A. giảm dần.
  • B. tăng dần.
  • C. không đổi.
  • D. lúc tăng lúc giảm.

Câu 24: Để tăng điện dung của một bộ tụ điện mắc nối tiếp, ta cần:

  • A. mắc thêm tụ điện vào song song với bộ tụ.
  • B. giảm hiệu điện thế đặt vào bộ tụ.
  • C. tăng điện dung của ít nhất một tụ thành phần.
  • D. giảm điện dung của tất cả các tụ thành phần.

Câu 25: Điều gì quyết định khả năng tích điện của một tụ điện?

  • A. Hiệu điện thế tối đa mà tụ chịu được.
  • B. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được.
  • C. Năng lượng tối đa mà tụ có thể dự trữ.
  • D. Điện dung của tụ điện.

Câu 26: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất lỏng điện môi, hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. tăng lên.
  • B. giảm xuống.
  • C. không đổi.
  • D. tăng lên gấp đôi.

Câu 27: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U không phụ thuộc vào:

  • A. điện tích di chuyển.
  • B. hiệu điện thế giữa hai điểm.
  • C. hình dạng đường đi của điện tích.
  • D. cường độ điện trường dọc theo đường đi.

Câu 28: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu thay đổi cách mắc thành song song rồi mắc vào cùng nguồn điện, thì năng lượng dự trữ của bộ tụ thay đổi như thế nào?

  • A. tăng lên 4 lần.
  • B. giảm đi 4 lần.
  • C. tăng lên 2 lần.
  • D. giảm đi 2 lần.

Câu 29: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀. Nếu tăng đồng thời diện tích hai bản tụ lên gấp đôi và khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi thì điện dung của tụ điện:

  • A. tăng lên gấp đôi.
  • B. giảm đi một nửa.
  • C. không đổi.
  • D. tăng lên gấp bốn.

Câu 30: Trong mạch điện, để giảm điện áp xoay chiều, người ta thường sử dụng:

  • A. điện trở thuần.
  • B. cuộn cảm thuần.
  • C. điốt bán dẫn.
  • D. tụ điện và biến áp (trong mạch phức tạp hơn, biến áp là chính để giảm áp, tụ có thể dùng trong mạch lọc sau biến áp).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một điện tích q = +2 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công mà lực điện thực hiện là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Thế năng điện của một electron (điện tích -e) tại điểm M có điện thế VM = -50 V là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Các đường sức điện của điện trường đều có đặc điểm là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Điều nào sau đây **không** đúng về điện thế trong điện trường đều?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một tụ điện phẳng được tích điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong mạch điện chứa tụ điện, tụ điện có vai trò:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trên vỏ một tụ điện ghi 220 μF - 25 V. Ý nghĩa của các thông số này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Công thức nào sau đây **không** phải là công thức tính năng lượng của tụ điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một electron di chuyển từ điểm có điện thế 10 V đến điểm có điện thế 20 V. Công của lực điện trường thực hiện lên electron là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trường đều. Biết UM = 50 V và UN = 20 V. Hỏi điểm nào có điện thế cao hơn và hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Khi nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 4, điện dung của tụ điện trở thành:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Điều gì xảy ra khi nối hai bản của tụ điện đã tích điện bằng một dây dẫn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là công cản (công âm)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn câu **đúng** khi nói về mặt đẳng thế:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu đổ đầy chất điện môi vào khoảng giữa hai bản tụ thì:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện gây ra:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một electron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng. Trong quá trình bay, động năng của electron:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để tăng điện dung của một bộ tụ điện mắc nối tiếp, ta cần:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Điều gì quyết định khả năng tích điện của một tụ điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất lỏng điện môi, hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U không phụ thuộc vào:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu thay đổi cách mắc thành song song rồi mắc vào cùng nguồn điện, thì năng lượng dự trữ của bộ tụ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀. Nếu tăng đồng thời diện tích hai bản tụ lên gấp đôi và khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi thì điện dung của tụ điện:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong mạch điện, để giảm điện áp xoay chiều, người ta thường sử dụng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của điện trường khi có một điện tích điểm di chuyển trong điện trường.
  • B. Điện trường về phương diện tạo ra thế năng điện.
  • C. Khả năng tác dụng lực của điện trường lên điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • D. Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích đơn vị dương từ điểm đó đến vô cực.

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và công AMN của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường?

  • A. UMN = AMN.q
  • B. UMN = AMN/|q|
  • C. UMN = AMN/q
  • D. UMN = -AMN/q

Câu 3: Một điện tích dương q dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức điện. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện thế và thế năng điện của điện tích?

  • A. Điện thế và thế năng điện của điện tích đều giảm.
  • B. Điện thế và thế năng điện của điện tích đều tăng.
  • C. Điện thế giảm, thế năng điện của điện tích tăng.
  • D. Điện thế tăng, thế năng điện của điện tích giảm.

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết hiệu điện thế UMN = 200V. Hỏi hiệu điện thế UNM bằng bao nhiêu?

  • A. 200V
  • B. 100V
  • C. 0V
  • D. -200V

Câu 5: Đơn vị của điện thế là V (Volt). 1 Volt tương đương với đơn vị nào sau đây trong hệ SI?

  • A. Jun (J)
  • B. Jun trên Coulomb (J/C)
  • C. Newton trên Coulomb (N/C)
  • D. Jun nhân Coulomb (J.C)

Câu 6: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên hiệu điện thế, thì điện dung và điện tích của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung tăng gấp đôi, điện tích không đổi.
  • B. Điện dung không đổi, điện tích giảm một nửa.
  • C. Điện dung giảm một nửa, điện tích giảm một nửa.
  • D. Điện dung giảm một nửa, điện tích tăng gấp đôi.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về đường sức điện và mặt đẳng thế trong điện trường tĩnh điện.

  • A. Đường sức điện và mặt đẳng thế luôn song song với nhau.
  • B. Đường sức điện luôn vuông góc với mặt đẳng thế.
  • C. Các mặt đẳng thế luôn cắt nhau tại một điểm.
  • D. Điện thế tăng dần khi di chuyển dọc theo đường sức điện.

Câu 8: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện trường thực hiện là 5.10-18 J. Hỏi hiệu điện thế UAB bằng bao nhiêu?

  • A. 31.25 V
  • B. -3.2 V
  • C. 8.0.10-37 V
  • D. -31.25 V

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính bằng công thức nào?

  • A. Cb = C1 + C2
  • B. Cb = √(C1.C2)
  • C. 1/Cb = 1/C1 + 1/C2
  • D. Cb = (C1.C2) / (C1 - C2)

Câu 10: Một tụ điện phẳng được tích điện bằng nguồn điện một chiều, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, thì điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện tích không đổi, điện dung tăng, hiệu điện thế giảm.
  • B. Điện tích tăng, điện dung tăng, hiệu điện thế không đổi.
  • C. Điện tích giảm, điện dung giảm, hiệu điện thế giảm.
  • D. Điện tích không đổi, điện dung giảm, hiệu điện thế tăng.

Câu 11: Năng lượng của điện trường trong tụ điện được dự trữ ở đâu?

  • A. Trong dây dẫn nối với tụ điện.
  • B. Trên bề mặt các bản tụ điện.
  • C. Trong điện trường giữa hai bản tụ điện.
  • D. Trong chất điện môi của tụ điện.

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện.

  • A. 0.1 J
  • B. 0.05 J
  • C. 0.01 J
  • D. 0.5 J

Câu 13: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Hình dạng đường đi từ M đến N.
  • B. Tốc độ di chuyển của điện tích.
  • C. Giá trị của điện tích q.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.

Câu 14: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 5cm, được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Tính độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản kim loại.

  • A. 2.5 V/m
  • B. 10 V/m
  • C. 1000 V/m
  • D. 2500 V/m

Câu 15: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
  • C. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ điện.
  • D. Thay đổi vật liệu làm bản tụ điện.

Câu 16: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau khi ngắt khỏi nguồn, điện tích trên tụ là Q. Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ xuống còn U/2, thì điện tích trên tụ sẽ là:

  • A. 2Q
  • B. Q/2
  • C. 4Q
  • D. Q/4

Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì?

  • A. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
  • B. Làm tăng điện trở của mạch điện.
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều.
  • D. Ổn định điện áp trong mạch điện.

Câu 18: Hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là:

  • A. 1 μF
  • B. 1.2 μF
  • C. 1.5 μF
  • D. 5 μF

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng về tụ điện?

  • A. Tụ điện là hệ thống hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.
  • B. Tụ điện dùng để tích trữ điện tích và năng lượng điện trường.
  • C. Tụ điện dẫn điện một chiều rất tốt.
  • D. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.

Câu 20: Một điện tích điểm q = 10-8 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trường là 2.10-6 J. Tính hiệu điện thế UAB.

  • A. 200 V
  • B. 0.02 V
  • C. 50 V
  • D. 5.10-3 V

Câu 21: Thế năng điện của một điện tích q tại một điểm M trong điện trường phụ thuộc vào:

  • A. Cường độ điện trường tại điểm M.
  • B. Điện tích q và điện thế tại điểm M.
  • C. Điện tích q và cường độ điện trường tại điểm M.
  • D. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M ra vô cực.

Câu 22: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2pF. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào dầu có hằng số điện môi ε = 2, thì điện dung của tụ điện khi đó là:

  • A. 1 pF
  • B. 2 pF
  • C. 4 pF
  • D. 8 pF

Câu 23: Trong mạch điện, khi mắc nối tiếp các tụ điện, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau đối với tất cả các tụ điện?

  • A. Điện dung
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Năng lượng điện trường
  • D. Điện tích

Câu 24: Một người di chuyển một điện tích 1μC từ điểm A đến điểm B trong điện trường, và lực điện trường sinh công -3μJ. Hỏi hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

  • A. 3 V
  • B. -3 V
  • C. 1/3 V
  • D. -1/3 V

Câu 25: Xét một tụ điện phẳng. Nếu diện tích các bản tụ tăng gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm một nửa, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Giảm một nửa

Câu 26: Công thức tính công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường là A = q(VM - VN). Biểu thức (VM - VN) đại diện cho đại lượng nào?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
  • B. Điện thế tại điểm M.
  • C. Điện thế tại điểm N.
  • D. Thế năng điện tại điểm M.

Câu 27: Một tụ điện có ghi 20μF - 400V. Điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích lũy được là:

  • A. 0.005 C
  • B. 0.01 C
  • C. 0.04 C
  • D. 0.008 C

Câu 28: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường đều. Biết VA = 100V, VB = 70V, VC = 40V. Hỏi điểm nào có điện thế cao nhất?

  • A. Điểm A
  • B. Điểm B
  • C. Điểm C
  • D. Cả ba điểm có điện thế bằng nhau.

Câu 29: Một điện tích q di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V. Công của lực điện trường là 0.1J. Tính độ lớn điện tích q.

  • A. 2.105 C
  • B. 5.10-5 C
  • C. 2.10-4 C
  • D. 5.10-4 C

Câu 30: Một tụ điện phẳng được tích điện và nối với nguồn điện. Khi dịch chuyển hai bản tụ ra xa nhau để khoảng cách giữa chúng tăng lên, điện tích trên tụ, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện tích tăng, hiệu điện thế không đổi, năng lượng tăng.
  • B. Điện tích giảm, hiệu điện thế tăng, năng lượng giảm.
  • C. Điện tích giảm, hiệu điện thế không đổi, năng lượng giảm.
  • D. Điện tích không đổi, hiệu điện thế giảm, năng lượng giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và công AMN của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một điện tích dương q dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức điện. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện thế và thế năng điện của điện tích?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết hiệu điện thế UMN = 200V. Hỏi hiệu điện thế UNM bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đơn vị của điện thế là V (Volt). 1 Volt tương đương với đơn vị nào sau đây trong hệ SI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên hiệu điện thế, thì điện dung và điện tích của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về đường sức điện và mặt đẳng thế trong điện trường tĩnh điện.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện trường thực hiện là 5.10-18 J. Hỏi hiệu điện thế UAB bằng bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một tụ điện phẳng được tích điện bằng nguồn điện một chiều, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, thì điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Năng lượng của điện trường trong tụ điện được dự trữ ở đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 5cm, được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Tính độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản kim loại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau khi ngắt khỏi nguồn, điện tích trên tụ là Q. Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ xuống còn U/2, thì điện tích trên tụ sẽ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng về tụ điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một điện tích điểm q = 10-8 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trường là 2.10-6 J. Tính hiệu điện thế UAB.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thế năng điện của một điện tích q tại một điểm M trong điện trường phụ thuộc vào:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2pF. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào dầu có hằng số điện môi ε = 2, thì điện dung của tụ điện khi đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong mạch điện, khi mắc nối tiếp các tụ điện, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau đối với tất cả các tụ điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một người di chuyển một điện tích 1μC từ điểm A đến điểm B trong điện trường, và lực điện trường sinh công -3μJ. Hỏi hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xét một tụ điện phẳng. Nếu diện tích các bản tụ tăng gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm một nửa, điện dung của tụ điện sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Công thức tính công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường là A = q(VM - VN). Biểu thức (VM - VN) đại diện cho đại lượng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một tụ điện có ghi 20μF - 400V. Điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích lũy được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường đều. Biết VA = 100V, VB = 70V, VC = 40V. Hỏi điểm nào có điện thế cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một điện tích q di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V. Công của lực điện trường là 0.1J. Tính độ lớn điện tích q.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một tụ điện phẳng được tích điện và nối với nguồn điện. Khi dịch chuyển hai bản tụ ra xa nhau để khoảng cách giữa chúng tăng lên, điện tích trên tụ, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả