Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về biên độ dao động của vật?
- A. Biên độ dao động của vật là 20 cm.
- B. Biên độ dao động của vật là 10 cm.
- C. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào tần số dao động.
- D. Không thể xác định biên độ dao động từ thông tin đã cho.
Câu 2: Trong một thí nghiệm, người ta thấy một vật thực hiện 120 dao động toàn phần trong vòng 1 phút. Tần số dao động của vật là bao nhiêu?
- A. 120 Hz
- B. 2 Hz
- C. 2,0 Hz
- D. 0,5 Hz
Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho số lần dao động toàn phần vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian?
- A. Chu kì dao động
- B. Biên độ dao động
- C. Pha dao động
- D. Tần số dao động
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần, chu kì dao động của con lắc sẽ thay đổi như thế nào (giả sử độ cứng lò xo không đổi)?
- A. Tăng lên 2 lần
- B. Giảm đi 2 lần
- C. Tăng lên 4 lần
- D. Không thay đổi
Câu 5: Pha dao động của một vật dao động điều hòa cho biết điều gì về trạng thái dao động của vật?
- A. Biên độ và tần số dao động của vật.
- B. Vị trí và chiều chuyển động của vật tại thời điểm đó.
- C. Năng lượng dao động của vật.
- D. Quỹ đạo chuyển động của vật.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này đạt giá trị lớn nhất khi độ lệch pha giữa chúng bằng bao nhiêu?
- A. 0 rad
- B. π/2 rad
- C. π rad
- D. 3π/2 rad
Câu 7: Dao động nào sau đây được xem là dao động tuần hoàn nhưng không phải dao động điều hòa?
- A. Dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ.
- B. Dao động của một vật gắn vào lò xo.
- C. Dao động của piston trong động cơ đốt trong.
- D. Dao động của một điểm trên sợi dây đàn hồi khi có sóng dừng.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(ωt + π/3) cm. Tại thời điểm t = 0, vật đang ở vị trí nào và chuyển động theo chiều nào?
- A. Vị trí x = 5 cm, chuyển động theo chiều dương.
- B. Vị trí x = 2,5 cm, chuyển động theo chiều âm.
- C. Vị trí x = -2,5 cm, chuyển động theo chiều dương.
- D. Vị trí x = -5 cm, chuyển động theo chiều âm.
Câu 9: Trên đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai đỉnh sóng liên tiếp biểu diễn đại lượng nào?
- A. Chu kì dao động
- B. Tần số dao động
- C. Biên độ dao động
- D. Pha ban đầu
Câu 10: Một chiếc xe ô tô chạy trên đường xóc, hệ thống giảm xóc của xe thực hiện dao động. Dao động này thuộc loại dao động nào?
- A. Dao động điều hòa
- B. Dao động cưỡng bức
- C. Dao động duy trì
- D. Dao động tắt dần
Câu 11: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
- A. Li độ
- B. Vận tốc
- C. Biên độ
- D. Gia tốc
Câu 12: Xét một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật thay đổi như thế nào?
- A. Vận tốc tăng, gia tốc giảm.
- B. Vận tốc giảm, gia tốc tăng.
- C. Cả vận tốc và gia tốc đều tăng.
- D. Cả vận tốc và gia tốc đều giảm.
Câu 13: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số. Vật 1 có pha ban đầu π/3 rad, vật 2 có pha ban đầu -π/6 rad. Độ lệch pha giữa hai dao động này là bao nhiêu?
- A. π/6 rad
- B. π/2 rad
- C. 2π/3 rad
- D. π rad
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về dao động điều hòa là đúng?
- A. Lực kéo về trong dao động điều hòa luôn hướng theo chiều chuyển động.
- B. Biên độ dao động điều hòa phụ thuộc vào tần số dao động.
- C. Chu kì dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động.
- D. Gia tốc trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Biểu thức liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T là:
- A. ω = T/(2π)
- B. ω = 2π/T
- C. ω = πT
- D. ω = 1/(2πT)
Câu 17: Hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường kính là loại dao động nào?
- A. Dao động tuần hoàn nhưng không điều hòa
- B. Dao động tắt dần
- C. Dao động điều hòa
- D. Dao động cưỡng bức
Câu 18: Để đo chu kì dao động của một con lắc đơn, người ta dùng đồng hồ bấm giây và đo thời gian của 10 dao động toàn phần. Cách làm này giúp giảm sai số nào?
- A. Sai số dụng cụ
- B. Sai số hệ thống
- C. Sai số chủ quan do đọc kết quả
- D. Sai số ngẫu nhiên trong phép đo thời gian
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi li độ của vật là 2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại. Đúng hay sai?
- A. Đúng
- B. Sai
- C. Không đủ thông tin để xác định
- D. Chỉ đúng khi pha ban đầu bằng 0
Câu 20: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), φ được gọi là:
- A. Tần số góc
- B. Biên độ dao động
- C. Pha ban đầu
- D. Li độ dao động
Câu 21: Cho đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ (đồ thị hình sin). Tại thời điểm t = 0, pha dao động của vật có giá trị nào?
- A. 0 rad (nếu đồ thị bắt đầu từ VTCB theo chiều dương và dùng hàm cos)
- B. π/2 rad (nếu đồ thị bắt đầu từ VTCB theo chiều dương và dùng hàm sin)
- C. π rad
- D. 3π/2 rad
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 10 giây là:
- A. 0,5 dao động
- B. 2 dao động
- C. 5 dao động
- D. 50 dao động
Câu 23: Hai dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số, lệch pha nhau π rad. Nếu biên độ của mỗi dao động là A, thì biên độ dao động tổng hợp là:
Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian trong dao động điều hòa có dạng đường cong gì?
- A. Đường thẳng
- B. Đường hình sin
- C. Đường parabol
- D. Đường hypebol
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Tần số góc của dao động này là:
- A. π rad/s
- B. 2π rad/s
- C. 0,5π rad/s
- D. 4π rad/s
Câu 26: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa như thế nào so với li độ?
- A. Cùng pha
- B. Ngược pha
- C. Lệch pha π/4
- D. Lệch pha π/2
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k. Nếu độ cứng lò xo tăng lên 2 lần, tần số dao động của con lắc sẽ:
- A. Giảm đi √2 lần
- B. Tăng lên √2 lần
- C. Giảm đi 2 lần
- D. Tăng lên 2 lần
Câu 28: Xét một vật dao động điều hòa. Tại vị trí biên, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại?
- A. Vận tốc
- B. Động năng
- C. Gia tốc
- D. Li độ (độ lớn)
Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dao động điều hòa?
- A. Đồng hồ quả lắc
- B. Bộ phận rung của điện thoại
- C. Con lắc lò xo trong cơ cấu đo lực
- D. Đèn giao thông
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt). Tìm thời điểm đầu tiên vật đến vị trí biên dương.
- A. t = 0
- B. t = T/4
- C. t = T/2
- D. t = 3T/4