Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi là ε > 1, và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên ε lần.
- B. Giảm đi ε lần.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng lên ε² lần.
Câu 2: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ và C₂ (C₁ > C₂) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện không đổi. Phát biểu nào sau đây về điện tích và hiệu điện thế trên mỗi tụ là đúng?
- A. Điện tích trên C₁ lớn hơn điện tích trên C₂ và hiệu điện thế trên C₁ nhỏ hơn hiệu điện thế trên C₂.
- B. Điện tích trên C₁ bằng điện tích trên C₂ và hiệu điện thế trên C₁ nhỏ hơn hiệu điện thế trên C₂.
- C. Điện tích trên C₁ nhỏ hơn điện tích trên C₂ và hiệu điện thế trên C₁ lớn hơn hiệu điện thế trên C₂.
- D. Điện tích trên C₁ bằng điện tích trên C₂ và hiệu điện thế trên C₁ lớn hơn hiệu điện thế trên C₂.
Câu 3: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U₀ rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, người ta kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi. Đại lượng nào sau đây không thay đổi?
- A. Điện dung của tụ điện.
- B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
- C. Năng lượng điện trường trong tụ điện.
- D. Điện tích trên tụ điện.
Câu 4: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?
- A. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
- B. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
- C. Tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
- D. Thay đổi vật liệu làm bản tụ.
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?
- A. 0.005 J.
- B. 0.05 J.
- C. 0.5 J.
- D. 5 J.
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò chính nào sau đây?
- A. Khuếch đại điện áp.
- B. Tạo ra dòng điện một chiều.
- C. Cản trở dòng điện xoay chiều.
- D. Tăng cường công suất mạch điện.
Câu 7: Trên vỏ một tụ điện ghi thông số 2200 μF - 25V. Thông số này cho biết điều gì?
- A. Điện dung của tụ là 2200 μF và hiệu điện thế tối đa mà tụ chịu được là 25 V.
- B. Điện tích tối đa mà tụ tích được là 2200 μC và hiệu điện thế tối đa là 25 V.
- C. Điện dung của tụ thay đổi từ 25 V đến 2200 μF.
- D. Điện tích của tụ là 2200 μC khi hiệu điện thế là 25 V.
Câu 8: Xét một mạch điện gồm nguồn điện không đổi, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?
- A. Dòng điện trong mạch vẫn duy trì không đổi.
- B. Dòng điện trong mạch giảm về 0.
- C. Dòng điện trong mạch tăng lên đến giá trị tối đa.
- D. Dòng điện trong mạch dao động điều hòa.
Câu 9: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của tụ điện?
- A. Lọc nhiễu trong mạch điện.
- B. Khởi động động cơ.
- C. Tạo mạch dao động.
- D. Biến đổi điện áp nguồn.
Câu 10: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R, khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng đồng thời bán kính các bản và khoảng cách giữa hai bản lên gấp đôi thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên 2 lần.
- B. Giảm đi 2 lần.
- C. Tăng lên 4 lần.
- D. Không thay đổi.
Câu 11: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:
- A. 4/3 μF.
- B. 3/4 μF.
- C. 6 μF.
- D. 2 μF.
Câu 12: Điều gì xảy ra khi ta đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế vượt quá hiệu điện thế đánh thủng của tụ?
- A. Điện dung của tụ điện tăng lên đột ngột.
- B. Tụ điện bị phóng điện và có thể bị hỏng.
- C. Điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại.
- D. Tụ điện hoạt động bình thường nhưng tuổi thọ giảm.
Câu 13: Một tụ điện phẳng không khí được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu đổ đầy chất điện môi lỏng vào khoảng giữa hai bản tụ trong khi vẫn duy trì kết nối với nguồn, thì điện tích trên tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Giảm xuống.
- C. Không thay đổi.
- D. Dao động.
Câu 14: Hình dạng nào sau đây thường được sử dụng cho bản cực của tụ điện phẳng để tối đa hóa điện dung trong một không gian giới hạn?
- A. Hình cầu.
- B. Hình tròn hoặc hình vuông.
- C. Hình trụ dài.
- D. Hình nón.
Câu 15: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để lọc tín hiệu. Loại tụ điện nào thích hợp nhất cho mục đích lọc nhiễu tần số cao?
- A. Tụ điện phân cực có điện dung lớn.
- B. Tụ điện gốm sứ có điện dung lớn.
- C. Tụ điện giấy có điện dung trung bình.
- D. Tụ điện gốm sứ hoặc tụ điện màng mỏng có điện dung nhỏ.
Câu 16: Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện mắc hỗn hợp, biết C₁ = 2μF, C₂ = 3μF mắc nối tiếp, sau đó bộ này mắc song song với C₃ = 6μF.
- A. 1.2 μF.
- B. 3 μF.
- C. 7.2 μF.
- D. 11 μF.
Câu 17: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của tụ điện?
- A. C = QU.
- B. Q = CU.
- C. U = QC.
- D. Q = C/U.
Câu 18: Xét tụ điện trụ tròn, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến điện dung của tụ điện?
- A. Chiều dài của trụ.
- B. Vật liệu làm điện cực.
- C. Bán kính của trụ trong.
- D. Nhiệt độ môi trường.
Câu 19: Một tụ điện đang tích điện, dòng điện dịch trong lòng chất điện môi có bản chất là gì?
- A. Sự chuyển động của các electron tự do.
- B. Sự chuyển động của các ion dương và âm.
- C. Sự biến thiên của điện trường theo thời gian.
- D. Sự khuếch tán của các hạt mang điện.
Câu 20: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có tác dụng gây ra điều gì đối với pha của dòng điện so với điện áp?
- A. Làm cho dòng điện cùng pha với điện áp.
- B. Làm cho dòng điện ngược pha với điện áp.
- C. Không gây ra sự lệch pha nào.
- D. Làm cho dòng điện trễ pha hơn điện áp.
Câu 21: Xét một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Khi tần số của dòng điện xoay chiều tăng lên, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Giảm xuống.
- C. Không thay đổi.
- D. Dao động.
Câu 22: Để giảm thiểu sự phóng điện tự nhiên của tụ điện (rò rỉ điện tích), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Tăng điện dung của tụ điện.
- B. Sử dụng vật liệu điện môi có điện trở suất cao.
- C. Giảm hiệu điện thế định mức của tụ điện.
- D. Tăng nhiệt độ hoạt động của tụ điện.
Câu 23: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng một nửa diện tích bản tụ vào chất điện môi lỏng (hằng số điện môi ε > 1), điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?
- A. Tăng lên nhưng không phải ε lần.
- B. Giảm đi.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng lên ε lần.
Câu 24: Trong mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ trung bình trên tụ điện là bao nhiêu?
- A. P = U.I.
- B. P = U.I.cos(φ).
- C. Bằng 0.
- D. P = I²R_c (R_c là điện trở của tụ).
Câu 25: Ứng dụng của tụ điện trong việc chỉnh lưu dòng điện là gì?
- A. Chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều hoàn toàn.
- B. Làm phẳng điện áp sau chỉnh lưu, giảm độ nhấp nhô.
- C. Tăng hiệu suất của mạch chỉnh lưu.
- D. Bảo vệ mạch chỉnh lưu khỏi quá áp.
Câu 26: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Nếu tăng điện tích lên 2Q, năng lượng điện trường trong tụ điện sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 2 lần.
- B. 1.414 lần.
- C. 4 lần.
- D. Không đổi.
Câu 27: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn do yêu cầu điện dung lớn và kích thước nhỏ?
- A. Tụ điện phân cực (tụ hóa).
- B. Tụ điện gốm sứ.
- C. Tụ điện giấy.
- D. Tụ điện xoay.
Câu 28: Điện dung của tụ điện xoay thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi?
- A. Khoảng cách giữa các bản tụ.
- B. Diện tích đối diện giữa các bản tụ.
- C. Hằng số điện môi của chất điện môi.
- D. Vật liệu làm bản tụ.
Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện không đổi, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Hằng số thời gian τ của mạch RC này được tính bằng công thức nào?
- A. τ = R/C.
- B. τ = 1/(RC).
- C. τ = √(R/C).
- D. τ = RC.
Câu 30: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn và biến đổi qua lại giữa dạng năng lượng nào?
- A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
- B. Năng lượng nhiệt và năng lượng cơ học.
- C. Năng lượng hóa học và năng lượng ánh sáng.
- D. Năng lượng cơ học và năng lượng điện trường.