15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi ngắt tụ khỏi nguồn?

  • A. Điện tích và hiệu điện thế đều tăng.
  • B. Điện tích tăng, hiệu điện thế giảm.
  • C. Điện tích giảm, hiệu điện thế tăng.
  • D. Điện tích và hiệu điện thế đều giảm.

Câu 2: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào điện tích trên tụ.
  • C. Phụ thuộc vào diện tích bản tụ, khoảng cách giữa các bản và hằng số điện môi.
  • D. Không phụ thuộc vào bất kỳ yếu tố nào.

Câu 3: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính theo công thức nào?

  • A. C = C1 + C2
  • B. 1/C = 1/C1 + 1/C2
  • C. C = √(C1 * C2)
  • D. C = (C1 * C2) / (C1 - C2)

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 2 mJ
  • B. 20 mJ
  • C. 200 mJ
  • D. 2 J

Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện. Đại lượng nào đặc trưng cho sự cản trở này?

  • A. Điện trở thuần
  • B. Cảm kháng
  • C. Dung kháng
  • D. Tổng trở

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Mạch lọc tần số
  • B. Mạch tạo dao động
  • C. Lưu trữ năng lượng trong mạch điện
  • D. Biến đổi điện áp

Câu 7: Một tụ điện phẳng được nhúng vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn. Nếu các yếu tố khác không đổi, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 8: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi điện tích trên tụ tăng lên (điện dung không đổi)?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 1.33 μF
  • B. 6 μF
  • C. 2 μF
  • D. 8 μF

Câu 10: Một tụ điện được sử dụng trong mạch lọc nguồn để làm phẳng điện áp sau chỉnh lưu. Nguyên lý hoạt động nào của tụ điện được ứng dụng ở đây?

  • A. Khả năng cách điện của tụ điện
  • B. Khả năng dẫn điện của tụ điện
  • C. Khả năng tích và phóng điện của tụ điện
  • D. Khả năng tạo ra từ trường của tụ điện

Câu 11: Trên vỏ một tụ điện ghi thông số 220μF - 25V. Ý nghĩa của thông số 25V là gì?

  • A. Điện áp tức thời tối đa tụ có thể chịu được.
  • B. Hiệu điện thế định mức tối đa mà tụ điện có thể hoạt động an toàn.
  • C. Điện áp phóng điện tối thiểu của tụ.
  • D. Điện áp tích điện tối đa mà tụ tích được.

Câu 12: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Giảm hằng số điện môi của chất điện môi.
  • D. Giảm điện tích trên tụ.

Câu 13: Trong mạch điện một chiều, sau khi tụ điện đã được tích điện đầy, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

  • A. Tăng dần theo thời gian.
  • B. Giảm dần theo thời gian.
  • C. Bằng không.
  • D. Không đổi và khác không.

Câu 14: Chọn phát biểu SAI về năng lượng của tụ điện:

  • A. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với điện dung.
  • B. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế.
  • C. Năng lượng của tụ điện tồn tại ở dạng năng lượng điện trường.
  • D. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích trên tụ.

Câu 15: Một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Hiện tượng gì xảy ra khi điện dung của tụ điện tăng lên?

  • A. Thời gian nạp điện của tụ giảm.
  • B. Thời gian nạp điện của tụ tăng.
  • C. Dòng điện trong mạch tăng lên sau khi xác lập.
  • D. Điện áp trên điện trở tăng lên sau khi xác lập.

Câu 16: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch điện tử cần điện dung lớn nhưng không yêu cầu độ chính xác cao?

  • A. Tụ gốm
  • B. Tụ giấy
  • C. Tụ hóa
  • D. Tụ xoay

Câu 17: Xét một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó chỉ có tụ điện C thay đổi được. Khi tăng điện dung C, điều gì xảy ra với dung kháng Xc của tụ điện?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động điều hòa

Câu 18: Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và dòng điện cực đại trong mạch là Io. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa Qo, Io và điện dung C, độ tự cảm L?

  • A. Io = Qo√(LC)
  • B. Io = Qo/(LC)
  • C. Io = Qo√(1/(LC))
  • D. Io = Qo/(√(LC))

Câu 19: Một tụ điện có điện dung C đang tích điện Q. Công cần thực hiện để tăng điện tích của tụ thêm một lượng nhỏ ΔQ là bao nhiêu?

  • A. (Q/C)ΔQ
  • B. (C/Q)ΔQ
  • C. (1/2)(Q/C)(ΔQ)^2
  • D. (1/2)(C/Q)(ΔQ)^2

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế vượt quá giá trị điện áp đánh thủng của tụ?

  • A. Điện dung của tụ điện tăng lên đột ngột.
  • B. Chất điện môi giữa hai bản tụ bị phá hủy, tụ điện bị hỏng.
  • C. Điện tích trên tụ đạt giá trị tối đa và không tăng thêm.
  • D. Tụ điện chuyển sang trạng thái phóng điện liên tục.

Câu 21: Để giảm điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường làm gì?

  • A. Giảm diện tích phần đối diện giữa các bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa các bản tụ.
  • C. Thay chất điện môi bằng chất có hằng số điện môi lớn hơn.
  • D. Tăng hiệu điện thế đặt vào tụ.

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bao nhiêu?

  • A. 0 rad
  • B. π/4 rad
  • C. π/2 rad
  • D. π rad

Câu 23: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng bán kính các bản lên 2R và giảm khoảng cách giữa các bản xuống d/2, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 8 lần.
  • B. Tăng lên 4 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 2 lần.

Câu 24: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Dao động.

Câu 25: Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện xoay chiều tăng, dung kháng của tụ điện thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 26: Ưu điểm chính của việc sử dụng tụ điện so với pin để cung cấp năng lượng tạm thời cho mạch điện là gì?

  • A. Tụ điện có thể cung cấp năng lượng ổn định hơn pin.
  • B. Tụ điện có mật độ năng lượng cao hơn pin.
  • C. Tụ điện có thể nạp và xả năng lượng nhanh hơn nhiều so với pin.
  • D. Tụ điện ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ hơn pin.

Câu 27: Một tụ điện và một điện trở được mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều. Nếu tăng tần số của nguồn điện, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 28: Trong sơ đồ mạch điện, ký hiệu nào sau đây thường được dùng để biểu diễn tụ điện?

  • A. Một hình tròn.
  • B. Một đường thẳng nằm ngang.
  • C. Hai vạch song song bằng nhau.
  • D. Một cuộn dây lò xo.

Câu 29: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng trong quá trình nạp điện cho tụ điện qua điện trở:

  • A. 1-Điện tích trên tụ tăng nhanh, 2-Dòng điện trong mạch giảm dần, 3-Hiệu điện thế trên tụ tăng dần, 4-Ban đầu dòng điện lớn nhất.
  • B. 1-Ban đầu dòng điện lớn nhất, 2-Điện tích trên tụ tăng nhanh, 3-Hiệu điện thế trên tụ tăng dần, 4-Dòng điện trong mạch giảm dần.
  • C. 1-Hiệu điện thế trên tụ tăng dần, 2-Dòng điện trong mạch giảm dần, 3-Điện tích trên tụ tăng nhanh, 4-Ban đầu dòng điện lớn nhất.
  • D. 1-Dòng điện trong mạch giảm dần, 2-Ban đầu dòng điện lớn nhất, 3-Hiệu điện thế trên tụ tăng dần, 4-Điện tích trên tụ tăng nhanh.

Câu 30: Giả sử bạn có ba tụ điện giống nhau. Bạn có thể mắc chúng như thế nào để đạt được điện dung tương đương lớn nhất?

  • A. Mắc song song cả ba tụ điện.
  • B. Mắc nối tiếp cả ba tụ điện.
  • C. Mắc hai tụ song song rồi nối tiếp với tụ còn lại.
  • D. Mắc hai tụ nối tiếp rồi song song với tụ còn lại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi ngắt tụ khỏi nguồn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính theo công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện. Đại lượng nào đặc trưng cho sự cản trở này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của tụ điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một tụ điện phẳng được nhúng vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn. Nếu các yếu tố khác không đổi, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi điện tích trên tụ tăng lên (điện dung không đổi)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một tụ điện được sử dụng trong mạch lọc nguồn để làm phẳng điện áp sau chỉnh lưu. Nguyên lý hoạt động nào của tụ điện được ứng dụng ở đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trên vỏ một tụ điện ghi thông số 220μF - 25V. Ý nghĩa của thông số 25V là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong mạch điện một chiều, sau khi tụ điện đã được tích điện đầy, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn phát biểu SAI về năng lượng của tụ điện:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Hiện tượng gì xảy ra khi điện dung của tụ điện tăng lên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch điện tử cần điện dung lớn nhưng không yêu cầu độ chính xác cao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xét một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó chỉ có tụ điện C thay đổi được. Khi tăng điện dung C, điều gì xảy ra với dung kháng Xc của tụ điện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và dòng điện cực đại trong mạch là Io. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa Qo, Io và điện dung C, độ tự cảm L?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một tụ điện có điện dung C đang tích điện Q. Công cần thực hiện để tăng điện tích của tụ thêm một lượng nhỏ ΔQ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế vượt quá giá trị điện áp đánh thủng của tụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để giảm điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng bán kính các bản lên 2R và giảm khoảng cách giữa các bản xuống d/2, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện xoay chiều tăng, dung kháng của tụ điện thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Ưu điểm chính của việc sử dụng tụ điện so với pin để cung cấp năng lượng tạm thời cho mạch điện là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một tụ điện và một điện trở được mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều. Nếu tăng tần số của nguồn điện, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong sơ đồ mạch điện, ký hiệu nào sau đây thường được dùng để biểu diễn tụ điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng trong quá trình nạp điện cho tụ điện qua điện trở:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Giả sử bạn có ba tụ điện giống nhau. Bạn có thể mắc chúng như thế nào để đạt được điện dung tương đương lớn nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện được sử dụng trong mạch điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò chính của tụ điện trong mạch này?

  • A. Tăng cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch.
  • B. Giảm điện áp hiệu dụng của nguồn xoay chiều.
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều, gây ra dung kháng.
  • D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 2: Điện dung của một tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Điện tích tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Vật liệu làm bản cực và hình dạng của bản cực.
  • C. Nhiệt độ môi trường xung quanh tụ điện.
  • D. Diện tích đối diện giữa hai bản tụ, khoảng cách giữa chúng và hằng số điện môi của chất điện môi.

Câu 3: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính theo công thức nào?

  • A. C_{tđ} = C1 + C2
  • B. 1/C_{tđ} = 1/C1 + 1/C2
  • C. C_{tđ} = (C1 * C2) / (C1 + C2)
  • D. C_{tđ} = √(C1 * C2)

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện?

  • A. 0,05 J
  • B. 0,1 J
  • C. 0,01 J
  • D. 0,5 J

Câu 5: Khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng tăng lên 2 lần và các yếu tố khác không đổi, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 6: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng để điều chỉnh tần số trong các mạch dao động?

  • A. Tụ giấy.
  • B. Tụ gốm.
  • C. Tụ xoay.
  • D. Tụ hóa.

Câu 7: Trên vỏ một tụ điện ghi 220 μF - 25V. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

  • A. Điện dung của tụ là 25 μF và điện áp tối đa là 220 V.
  • B. Điện dung của tụ là 25 V và điện áp tối đa là 220 μF.
  • C. Điện tích tối đa tụ tích được là 220 μC khi điện áp là 25 V.
  • D. Điện dung của tụ là 220 μF và điện áp tối đa mà tụ chịu được là 25 V.

Câu 8: Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ điện khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên?

  • A. Điện tích trên tụ tăng lên.
  • B. Điện tích trên tụ giảm xuống.
  • C. Điện tích trên tụ không đổi.
  • D. Điện tích trên tụ có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện dung.

Câu 9: Trong mạch điện một chiều, tụ điện có vai trò gì khi dòng điện đã ổn định?

  • A. Cho dòng điện một chiều đi qua dễ dàng.
  • B. Hoạt động như một điện trở không đổi.
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn dòng điện một chiều.
  • D. Khuếch đại điện áp một chiều.

Câu 10: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang được tích điện. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào một chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1 (trong khi vẫn giữ nguyên điện tích trên tụ), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Giảm đi ε lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên ε^2 lần.

Câu 11: Để tăng điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường thay đổi yếu tố nào?

  • A. Thay đổi vật liệu làm chất điện môi.
  • B. Thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ cố định.
  • C. Thay đổi diện tích phần đối diện giữa các bản tụ.
  • D. Thay đổi điện áp đặt vào tụ điện.

Câu 12: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì đối với sự lệch pha giữa dòng điện và điện áp?

  • A. Làm cho dòng điện nhanh pha hơn điện áp.
  • B. Làm cho dòng điện chậm pha hơn điện áp.
  • C. Làm cho dòng điện và điện áp cùng pha.
  • D. Không ảnh hưởng đến độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp.

Câu 13: Hai tụ điện giống nhau mắc song song có điện dung tương đương là 8 μF. Nếu mắc nối tiếp hai tụ điện này thì điện dung tương đương là bao nhiêu?

  • A. 16 μF
  • B. 8 μF
  • C. 2 μF
  • D. 4 μF

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Lọc nguồn trong mạch điện tử.
  • B. Khử nhiễu trong mạch tín hiệu.
  • C. Tạo ra từ trường mạnh.
  • D. Lưu trữ năng lượng tạm thời.

Câu 15: Một tụ điện đang tích điện được ngắt khỏi nguồn điện. Sau đó, người ta đưa hai bản tụ ra xa nhau. Điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Hiệu điện thế tăng lên.
  • B. Hiệu điện thế giảm xuống.
  • C. Hiệu điện thế không đổi.
  • D. Hiệu điện thế dao động.

Câu 16: Chọn phát biểu sai về tụ điện?

  • A. Tụ điện là linh kiện dùng để tích trữ điện tích.
  • B. Điện dung của tụ điện cho biết khả năng tích điện của tụ.
  • C. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Tụ điện dẫn điện một chiều rất tốt.

Câu 17: Một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

  • A. Dòng điện không đổi và lớn nhất.
  • B. Dòng điện xoay chiều.
  • C. Dòng điện bằng không.
  • D. Dòng điện giảm dần về không.

Câu 18: Để tăng điện dung của tụ điện giấy, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng độ dày của lớp giấy cách điện.
  • B. Tăng diện tích các bản cực kim loại.
  • C. Giảm hằng số điện môi của giấy.
  • D. Mắc thêm điện trở song song với tụ điện.

Câu 19: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc vào nguồn xoay chiều. Nếu tần số của nguồn xoay chiều tăng lên, thì dung kháng của tụ điện thay đổi như thế nào?

  • A. Dung kháng tăng lên.
  • B. Dung kháng giảm xuống.
  • C. Dung kháng không đổi.
  • D. Dung kháng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện dung.

Câu 20: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện bằng nguồn điện 9V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối với một tụ điện khác có điện dung 4 μF chưa tích điện. Tính điện tích trên tụ điện 2 μF sau khi hệ đạt trạng thái cân bằng.

  • A. 18 μC
  • B. 36 μC
  • C. 12 μC
  • D. 24 μC

Câu 21: Trong mạch điện thoại, tụ điện thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Lọc tín hiệu âm tần và cao tần.
  • B. Tăng công suất tín hiệu âm thanh.
  • C. Ổn định điện áp nguồn.
  • D. Giảm điện trở của mạch.

Câu 22: Điều gì quyết định điện áp đánh thủng của một tụ điện?

  • A. Điện dung của tụ điện.
  • B. Độ bền điện môi của chất cách điện.
  • C. Diện tích bản cực của tụ điện.
  • D. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện.

Câu 23: Khi mắc song song các tụ điện, đại lượng nào sau đây là như nhau trên mỗi tụ điện?

  • A. Điện tích.
  • B. Điện dung.
  • C. Năng lượng.
  • D. Hiệu điện thế.

Câu 24: Một tụ điện được tích điện và sau đó nối vào một bóng đèn LED. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi tụ điện phóng điện?

  • A. Đèn LED sáng lên trong một thời gian ngắn rồi tắt.
  • B. Đèn LED sáng liên tục cho đến khi tụ điện hết điện.
  • C. Đèn LED không sáng vì tụ điện không tạo ra dòng điện.
  • D. Đèn LED sáng nhấp nháy liên tục.

Câu 25: Trong mạch điện, tụ điện được kí hiệu bằng biểu tượng nào?

  • A. Hình tròn có chữ R bên trong.
  • B. Hình cuộn dây lò xo.
  • C. Hai vạch song song bằng nhau.
  • D. Hình mũi tên chỉ vào điện trở.

Câu 26: Tại sao tụ điện hóa lại có phân cực âm dương?

  • A. Do vật liệu làm bản cực khác nhau về tính chất dẫn điện.
  • B. Do lớp điện môi là lớp oxit kim loại mỏng hình thành bằng phương pháp hóa học.
  • C. Do tụ điện hóa chỉ sử dụng trong mạch điện một chiều.
  • D. Do yêu cầu về an toàn điện trong mạch.

Câu 27: Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện gồm ba tụ C1=2μF, C2=3μF, C3=6μF mắc nối tiếp?

  • A. 11 μF
  • B. 5.5 μF
  • C. 3.67 μF
  • D. 1 μF

Câu 28: Trong mạch lọc nguồn, tụ điện thường được mắc như thế nào so với tải?

  • A. Mắc nối tiếp với tải.
  • B. Mắc vào giữa nguồn và tải.
  • C. Mắc song song với tải.
  • D. Mắc nối tiếp với nguồn.

Câu 29: Để giảm điện dung của một tụ điện phẳng mà không thay đổi vật liệu điện môi, ta có thể thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng diện tích bản cực.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản cực.
  • C. Giảm hiệu điện thế đặt vào.
  • D. Tăng điện tích trên tụ.

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống U/2 thì năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 1/2 lần
  • C. 4 lần
  • D. 1/4 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một tụ điện được sử dụng trong mạch điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò chính của tụ điện trong mạch này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Điện dung của một tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính theo công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng tăng lên 2 lần và các yếu tố khác không đổi, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng để điều chỉnh tần số trong các mạch dao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trên vỏ một tụ điện ghi 220 μF - 25V. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ điện khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong mạch điện một chiều, tụ điện có vai trò gì khi dòng điện đã ổn định?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang được tích điện. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào một chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1 (trong khi vẫn giữ nguyên điện tích trên tụ), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để tăng điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường thay đổi yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì đối với sự lệch pha giữa dòng điện và điện áp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hai tụ điện giống nhau mắc song song có điện dung tương đương là 8 μF. Nếu mắc nối tiếp hai tụ điện này thì điện dung tương đương là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một tụ điện đang tích điện được ngắt khỏi nguồn điện. Sau đó, người ta đưa hai bản tụ ra xa nhau. Điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn phát biểu sai về tụ điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để tăng điện dung của tụ điện giấy, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc vào nguồn xoay chiều. Nếu tần số của nguồn xoay chiều tăng lên, thì dung kháng của tụ điện thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện bằng nguồn điện 9V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối với một tụ điện khác có điện dung 4 μF chưa tích điện. Tính điện tích trên tụ điện 2 μF sau khi hệ đạt trạng thái cân bằng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong mạch điện thoại, tụ điện thường được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Điều gì quyết định điện áp đánh thủng của một tụ điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi mắc song song các tụ điện, đại lượng nào sau đây là như nhau trên mỗi tụ điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một tụ điện được tích điện và sau đó nối vào một bóng đèn LED. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi tụ điện phóng điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong mạch điện, tụ điện được kí hiệu bằng biểu tượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao tụ điện hóa lại có phân cực âm dương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện gồm ba tụ C1=2μF, C2=3μF, C3=6μF mắc nối tiếp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong mạch lọc nguồn, tụ điện thường được mắc như thế nào so với tải?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để giảm điện dung của một tụ điện phẳng mà không thay đổi vật liệu điện môi, ta có thể thực hiện biện pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống U/2 thì năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 mà không thay đổi khoảng cách và diện tích bản cực, thì điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2C
  • C. Giảm xuống C/2
  • D. Tăng lên 4C

Câu 2: Công thức nào sau đây không biểu diễn năng lượng dự trữ trong tụ điện?

  • A. W = 1/2CV^2
  • B. W = 1/2QV
  • C. W = Q^2/2C
  • D. W = QV

Câu 3: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là:

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với điện tích trên mỗi bản tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ của một tụ điện đã tích điện và ngắt khỏi nguồn, khi ta kéo hai bản tụ ra xa nhau hơn?

  • A. Điện tích tăng, hiệu điện thế không đổi
  • B. Điện tích không đổi, hiệu điện thế tăng
  • C. Điện tích giảm, hiệu điện thế giảm
  • D. Điện tích không đổi, hiệu điện thế giảm

Câu 5: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U và có điện tích Q. Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ xuống U/2 thì điện tích trên tụ sẽ là:

  • A. 2Q
  • B. Q
  • C. Q/2
  • D. Q/4

Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò:

  • A. Cản trở dòng điện xoay chiều
  • B. Khuếch đại dòng điện xoay chiều
  • C. Tạo ra dòng điện xoay chiều
  • D. Không ảnh hưởng đến dòng điện xoay chiều

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 100 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50V. Năng lượng mà tụ điện tích lũy được là:

  • A. 0.025 J
  • B. 0.125 J
  • C. 0.25 J
  • D. 1.25 J

Câu 8: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm diện tích các bản tụ
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Đưa chất điện môi vào giữa hai bản tụ
  • D. Giảm hiệu điện thế đặt vào tụ

Câu 9: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều nối tiếp với một tụ điện và một điện trở. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

  • A. Dòng điện tăng dần đến giá trị không đổi
  • B. Dòng điện dao động điều hòa
  • C. Dòng điện không đổi
  • D. Dòng điện giảm về 0

Câu 10: Một tụ điện có ghi thông số 20 μF - 100V. Thông số 100V có ý nghĩa gì?

  • A. Hiệu điện thế tối thiểu để tụ hoạt động
  • B. Hiệu điện thế tối đa mà tụ có thể chịu được
  • C. Hiệu điện thế để tụ tích điện tối đa
  • D. Điện áp phóng điện của tụ

Câu 11: Hai tụ điện giống nhau mắc song song có điện dung tương đương là 8μF. Nếu mắc nối tiếp hai tụ điện này thì điện dung tương đương là:

  • A. 16 μF
  • B. 8 μF
  • C. 2 μF
  • D. 4 μF

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Mạch lọc tần số trong âm thanh
  • B. Mạch tạo dao động trong điện tử
  • C. Lưu trữ năng lượng trong mạch điện
  • D. Máy biến áp điện áp cao

Câu 13: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 3 μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Để điện dung tăng lên gấp đôi mà không thay đổi diện tích bản tụ, ta cần điều chỉnh khoảng cách giữa hai bản tụ như thế nào?

  • A. Tăng khoảng cách lên gấp đôi
  • B. Giảm khoảng cách đi một nửa
  • C. Giữ nguyên khoảng cách
  • D. Giảm khoảng cách đi một phần tư

Câu 14: Chọn phát biểu sai về tụ điện.

  • A. Tụ điện là hệ thống hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện nhau.
  • B. Tụ điện dùng để tích trữ năng lượng điện trường.
  • C. Tụ điện chỉ có khả năng tích điện mà không có khả năng phóng điện.
  • D. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.

Câu 15: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, nếu ta tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ thì năng lượng dự trữ trong tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Giảm xuống
  • D. Tăng lên gấp đôi

Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có pha như thế nào so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Nhanh pha hơn hiệu điện thế π/2
  • B. Chậm pha hơn hiệu điện thế π/2
  • C. Cùng pha với hiệu điện thế
  • D. Ngược pha với hiệu điện thế

Câu 17: Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Điện tích trên tụ điện
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • C. Năng lượng tích trữ trong tụ điện
  • D. Hằng số điện môi của chất điện môi

Câu 18: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu đổ đầy chất điện môi lỏng vào khoảng giữa hai bản tụ (tụ vẫn nối với nguồn), thì điện tích trên tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 19: Bộ tụ điện gồm hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện tích trên tụ C1 là Q1, điện tích trên tụ C2 là Q2. So sánh Q1 và Q2.

  • A. Q1 > Q2
  • B. Q1 < Q2
  • C. Q1 = Q2
  • D. Không so sánh được

Câu 20: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện tích Q và hiệu điện thế U của tụ điện?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường hypebol
  • D. Đường thẳng song song trục hoành

Câu 21: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, người ta tăng hiệu điện thế lên 2U. Năng lượng dự trữ trong tụ điện thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 22: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn điện một chiều?

  • A. Tụ gốm
  • B. Tụ điện hóa (tụ điện phân)
  • C. Tụ giấy
  • D. Tụ xoay

Câu 23: Điện dung của một tụ điện xoay thay đổi khi ta xoay các bản tụ. Sự thay đổi điện dung này là do thay đổi yếu tố nào?

  • A. Diện tích đối diện giữa các bản tụ
  • B. Khoảng cách giữa các bản tụ
  • C. Hằng số điện môi của chất điện môi
  • D. Điện tích trên các bản tụ

Câu 24: Cho mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu tụ điện chưa tích điện. Đại lượng nào sau đây tăng dần theo thời gian khi đóng mạch?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch
  • B. Hiệu điện thế trên điện trở R
  • C. Điện tích trên tụ điện
  • D. Công suất tiêu thụ trên điện trở R

Câu 25: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2pF. Tính điện dung của tụ điện khi nhúng vào dầu có hằng số điện môi ε = 4.

  • A. 0.5 pF
  • B. 8 pF
  • C. 2 pF
  • D. 16 pF

Câu 26: Xét hai tụ điện C1 và C2 mắc song song. Nếu điện tích trên tụ C1 là Q1 và điện tích trên tụ C2 là Q2, thì điện tích tổng cộng của bộ tụ là:

  • A. Q1 + Q2
  • B. Q1 - Q2
  • C. Q1 = Q2
  • D. √(Q1^2 + Q2^2)

Câu 27: Để giảm điện dung của tụ điện phẳng, ta có thể:

  • A. Tăng hằng số điện môi
  • B. Giảm hiệu điện thế đặt vào
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • D. Tăng điện tích trên bản tụ

Câu 28: Một tụ điện được tích điện rồi phóng điện qua một điện trở. Quá trình phóng điện này dựa trên hiện tượng nào?

  • A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
  • B. Hiện tượng quang điện
  • C. Hiện tượng siêu dẫn
  • D. Hiện tượng chuyển hóa năng lượng điện trường

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều, dung kháng của tụ điện tỉ lệ như thế nào với tần số của dòng điện?

  • A. Tỉ lệ thuận với tần số
  • B. Tỉ lệ nghịch với tần số
  • C. Không phụ thuộc vào tần số
  • D. Tỉ lệ bình phương với tần số

Câu 30: Một tụ điện phẳng có hai bản hình tròn bán kính R. Nếu tăng bán kính của các bản tụ lên 2R và giữ nguyên khoảng cách giữa chúng, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 mà không thay đổi khoảng cách và diện tích bản cực, thì điện dung của tụ điện sẽ:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Công thức nào sau đây *không* biểu diễn năng lượng dự trữ trong tụ điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với điện tích trên mỗi bản tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ của một tụ điện đã tích điện và *ngắt khỏi nguồn*, khi ta kéo hai bản tụ ra xa nhau hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U và có điện tích Q. Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ xuống U/2 thì điện tích trên tụ sẽ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 100 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50V. Năng lượng mà tụ điện tích lũy được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều nối tiếp với một tụ điện và một điện trở. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một tụ điện có ghi thông số 20 μF - 100V. Thông số 100V có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hai tụ điện giống nhau mắc song song có điện dung tương đương là 8μF. Nếu mắc nối tiếp hai tụ điện này thì điện dung tương đương là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của tụ điện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 3 μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Để điện dung tăng lên gấp đôi mà không thay đổi diện tích bản tụ, ta cần điều chỉnh khoảng cách giữa hai bản tụ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn phát biểu *sai* về tụ điện.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, nếu ta tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ thì năng lượng dự trữ trong tụ điện sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có pha như thế nào so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu đổ đầy chất điện môi lỏng vào khoảng giữa hai bản tụ (tụ vẫn nối với nguồn), thì điện tích trên tụ điện sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Bộ tụ điện gồm hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện tích trên tụ C1 là Q1, điện tích trên tụ C2 là Q2. So sánh Q1 và Q2.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện tích Q và hiệu điện thế U của tụ điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, người ta tăng hiệu điện thế lên 2U. Năng lượng dự trữ trong tụ điện thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn điện một chiều?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điện dung của một tụ điện xoay thay đổi khi ta xoay các bản tụ. Sự thay đổi điện dung này là do thay đổi yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu tụ điện chưa tích điện. Đại lượng nào sau đây tăng dần theo thời gian khi đóng mạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2pF. Tính điện dung của tụ điện khi nhúng vào dầu có hằng số điện môi ε = 4.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xét hai tụ điện C1 và C2 mắc song song. Nếu điện tích trên tụ C1 là Q1 và điện tích trên tụ C2 là Q2, thì điện tích tổng cộng của bộ tụ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để giảm điện dung của tụ điện phẳng, ta có thể:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một tụ điện được tích điện rồi phóng điện qua một điện trở. Quá trình phóng điện này dựa trên hiện tượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều, dung kháng của tụ điện tỉ lệ như thế nào với tần số của dòng điện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một tụ điện phẳng có hai bản hình tròn bán kính R. Nếu tăng bán kính của các bản tụ lên 2R và giữ nguyên khoảng cách giữa chúng, điện dung của tụ điện sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?

  • A. Điện tích
  • B. Điện dung
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Năng lượng điện trường

Câu 2: Một tụ điện phẳng có điện dung C được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên 2 lần và giữ nguyên các yếu tố khác, điện dung của tụ sẽ:

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung?

  • A. Vôn (V)
  • B. Ampe (A)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Fara (F)

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của một tụ điện?

  • A. Q = C.U
  • B. C = Q.U
  • C. U = Q.C
  • D. Q = C/U

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20V. Điện tích của tụ điện là:

  • A. 2.10⁻⁴ C
  • B. 2.10⁻⁴ C
  • C. 2.10⁻⁵ C
  • D. 2.10⁻⁶ C

Câu 6: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂, điện dung tương đương của bộ tụ (C_bộ) được tính theo công thức nào?

  • A. C_bộ = C₁ + C₂
  • B. C_bộ = √(C₁² + C₂²)
  • C. 1/C_bộ = 1/C₁ + 1/C₂
  • D. C_bộ = (C₁ + C₂)/(C₁ . C₂)

Câu 7: Khi mắc song song hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂, điện dung tương đương của bộ tụ (C_bộ) được tính theo công thức nào?

  • A. C_bộ = C₁ + C₂
  • B. 1/C_bộ = 1/C₁ + 1/C₂
  • C. C_bộ = √(C₁ . C₂)
  • D. C_bộ = (C₁ . C₂)/(C₁ + C₂)

Câu 8: Năng lượng dự trữ trong một tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = Q.U
  • B. W = 1/2 C.U²
  • C. W = C.U²
  • D. W = 1/2 Q/U

Câu 9: Trên vỏ một tụ điện ghi "220μF - 25V". Ý nghĩa của các thông số này là gì?

  • A. Điện tích tối đa 220μC và điện dung 25F
  • B. Điện dung tối đa 25μF và điện áp tối đa 220V
  • C. Điện dung 220μF và điện áp tối đa 25V
  • D. Điện tích 220μC và điện áp 25V

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Lọc nguồn trong mạch điện
  • B. Khởi động động cơ
  • C. Lưu trữ năng lượng tạm thời
  • D. Tạo ra dòng điện xoay chiều

Câu 11: Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ điện khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên?

  • A. Điện tích tăng lên
  • B. Điện tích giảm xuống
  • C. Điện tích không đổi
  • D. Điện tích dao động

Câu 12: Chất điện môi được đặt giữa hai bản tụ điện nhằm mục đích chính là:

  • A. Giảm điện dung của tụ
  • B. Tăng điện dung của tụ
  • C. Giảm điện tích của tụ
  • D. Tăng điện trở của tụ

Câu 13: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R và khoảng cách giữa hai bản là d. Điện dung của tụ tỉ lệ thuận với:

  • A. d
  • B. 1/d
  • C. R
  • D. R²

Câu 14: Hai tụ điện C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 1.5 μF

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 6 μF

Câu 16: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng, điện tích trên tụ sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 17: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng, hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 18: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 19: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ
  • B. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ
  • C. Thay chất điện môi bằng chân không
  • D. Tăng điện tích trên tụ

Câu 20: Điện trường bên trong tụ điện phẳng có đặc điểm là:

  • A. Không đều và hướng từ bản dương sang bản âm
  • B. Không đều và hướng từ bản âm sang bản dương
  • C. Đều và hướng từ bản dương sang bản âm
  • D. Đều và hướng từ bản âm sang bản dương

Câu 21: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Năng lượng dự trữ trong tụ là:

  • A. 2.10⁻⁵ J
  • B. 2.10⁻⁴ J
  • C. 4.10⁻⁵ J
  • D. 4.10⁻⁴ J

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

  • A. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều
  • B. Cho phép dòng điện xoay chiều đi qua dễ dàng như dòng điện một chiều
  • C. Chỉ cho phép dòng điện một chiều đi qua
  • D. Cản trở dòng điện xoay chiều nhưng vẫn cho phép nó đi qua

Câu 23: Điện dung của tụ điện KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bản tụ
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Điện tích trên tụ
  • D. Hằng số điện môi của chất điện môi

Câu 24: Khi ghép tụ điện nối tiếp, đại lượng nào sau đây là như nhau trên mỗi tụ điện?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Điện tích
  • C. Điện dung
  • D. Năng lượng

Câu 25: Khi ghép tụ điện song song, đại lượng nào sau đây là như nhau trên mỗi tụ điện?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Điện tích
  • C. Điện dung
  • D. Năng lượng

Câu 26: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Khi đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε vào khoảng giữa hai bản tụ, điện dung của tụ sẽ là:

  • A. C₀/ε
  • B. C₀/ε²
  • C. ε.C₀
  • D. ε².C₀

Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện được dùng để:

  • A. Tạo ra dòng điện
  • B. Tích trữ năng lượng điện trường
  • C. Biến đổi điện áp
  • D. Tăng cường độ dòng điện

Câu 28: Để đo điện dung của một tụ điện, người ta có thể sử dụng:

  • A. Ampe kế
  • B. Vôn kế
  • C. Ohm kế
  • D. Đồng hồ đo điện dung (Capacitance meter)

Câu 29: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống U/2, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 1/2 lần
  • C. 4 lần
  • D. 1/4 lần

Câu 30: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để lọc nhiễu. Nguyên tắc lọc nhiễu của tụ điện dựa trên tính chất nào?

  • A. Khả năng cách điện đối với dòng điện xoay chiều
  • B. Khả năng dẫn điện tốt đối với dòng điện xoay chiều tần số cao và cản trở dòng điện một chiều
  • C. Khả năng tích điện và phóng điện nhanh chóng với dòng điện một chiều
  • D. Khả năng tạo ra điện áp ổn định

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một tụ điện phẳng có điện dung C được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên 2 lần và giữ nguyên các yếu tố khác, điện dung của tụ sẽ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của một tụ điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20V. Điện tích của tụ điện là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂, điện dung tương đương của bộ tụ (C_bộ) được tính theo công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi mắc song song hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂, điện dung tương đương của bộ tụ (C_bộ) được tính theo công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Năng lượng dự trữ trong một tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trên vỏ một tụ điện ghi '220μF - 25V'. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ điện khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chất điện môi được đặt giữa hai bản tụ điện nhằm mục đích chính là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R và khoảng cách giữa hai bản là d. Điện dung của tụ tỉ lệ thuận với:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hai tụ điện C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng, điện tích trên tụ sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng, hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điện trường bên trong tụ điện phẳng có đặc điểm là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Năng lượng dự trữ trong tụ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Điện dung của tụ điện KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi ghép tụ điện nối tiếp, đại lượng nào sau đây là như nhau trên mỗi tụ điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi ghép tụ điện song song, đại lượng nào sau đây là như nhau trên mỗi tụ điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Khi đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε vào khoảng giữa hai bản tụ, điện dung của tụ sẽ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện được dùng để:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đo điện dung của một tụ điện, người ta có thể sử dụng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống U/2, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để lọc nhiễu. Nguyên tắc lọc nhiễu của tụ điện dựa trên tính chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện này vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 mà không thay đổi khoảng cách và diện tích bản cực, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định?

  • A. Điện tích
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Điện dung
  • D. Năng lượng điện trường

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện dung?

  • A. Fara (F)
  • B. microFara (μF)
  • C. nanoFara (nF)
  • D. Vôn trên Culông (V/C)

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20V. Điện tích của tụ điện là:

  • A. 20 μC
  • B. 200 μC
  • C. 0.5 μC
  • D. 2000 μC

Câu 5: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính theo công thức:

  • A. C = C1 + C2
  • B. C = √(C1 * C2)
  • C. 1/C = 1/C1 + 1/C2
  • D. C = (C1 * C2) / (C1 - C2)

Câu 6: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính theo công thức:

  • A. C = C1 + C2
  • B. 1/C = 1/C1 + 1/C2
  • C. C = √(C1 * C2)
  • D. C = (C1 * C2) / (C1 + C2)

Câu 7: Năng lượng dự trữ trong tụ điện tỉ lệ thuận với:

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Bình phương hiệu điện thế
  • C. Căn bậc hai hiệu điện thế
  • D. Nghịch đảo hiệu điện thế

Câu 8: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Tăng diện tích bản cực và giảm khoảng cách giữa chúng
  • B. Giảm diện tích bản cực và tăng khoảng cách giữa chúng
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai bản cực
  • D. Giảm hằng số điện môi của chất điện môi

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Mạch lọc tín hiệu
  • B. Mạch tạo dao động
  • C. Lưu trữ năng lượng trong thời gian ngắn
  • D. Đun nóng nước

Câu 10: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 11: Trên vỏ một tụ điện ghi 20 μF - 50V. Điện áp tối đa có thể đặt vào tụ điện này là:

  • A. 20 V
  • B. 70 V
  • C. 50 V
  • D. 100 V

Câu 12: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • B. Vật liệu làm bản cực và hình dạng bản cực
  • C. Nhiệt độ môi trường xung quanh
  • D. Diện tích bản cực, khoảng cách giữa bản cực và hằng số điện môi

Câu 13: Công thức nào sau đây tính năng lượng điện trường trong tụ điện?

  • A. W = 1/2 * CU^2
  • B. W = CU
  • C. W = CU^2
  • D. W = 2CU^2

Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

  • A. Cho dòng điện một chiều đi qua hoàn toàn
  • B. Cản trở dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua dễ dàng
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều
  • D. Khuếch đại dòng điện

Câu 15: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng để lọc nguồn trong các mạch điện tử?

  • A. Tụ điện giấy
  • B. Tụ điện hóa
  • C. Tụ điện gốm
  • D. Tụ điện xoay

Câu 16: Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ điện khi mắc nối tiếp hai tụ điện vào nguồn điện?

  • A. Điện tích trên mỗi tụ điện là như nhau
  • B. Điện tích trên tụ điện có điện dung lớn hơn sẽ lớn hơn
  • C. Tổng điện tích trên hai tụ bằng điện tích trên mỗi tụ
  • D. Điện tích trên mỗi tụ phụ thuộc vào điện trở của dây nối

Câu 17: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi mắc song song hai tụ điện vào nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện khác nhau
  • B. Hiệu điện thế trên tụ điện có điện dung lớn hơn sẽ nhỏ hơn
  • C. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là như nhau
  • D. Tổng hiệu điện thế trên hai tụ bằng hiệu điện thế nguồn

Câu 18: Một tụ điện có điện dung 4 μF và hiệu điện thế 10 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

  • A. 20 μJ
  • B. 200 μJ
  • C. 40 μJ
  • D. 400 μJ

Câu 19: Trong mạch điện, tụ điện được sử dụng để:

  • A. Tăng cường dòng điện
  • B. Giảm điện trở mạch
  • C. Ổn định điện áp
  • D. Chặn dòng điện một chiều

Câu 20: Khi điện môi giữa hai bản tụ điện bị đánh thủng, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Điện dung của tụ điện tăng lên
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên
  • C. Tụ điện mất khả năng tích điện
  • D. Năng lượng dự trữ trong tụ tăng lên

Câu 21: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R, khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng bán kính bản tròn lên 2R và giảm khoảng cách giữa hai bản xuống d/2, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Tăng 4 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng 8 lần

Câu 22: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì trong việc tạo ra dao động điện từ?

  • A. Cung cấp năng lượng cho mạch
  • B. Tích trữ và phóng điện, tạo ra dao động điện từ
  • C. Điều chỉnh tần số dao động
  • D. Giảm điện trở của mạch

Câu 23: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc vào nguồn xoay chiều. Dòng điện trong mạch như thế nào so với điện áp?

  • A. Cùng pha với điện áp
  • B. Ngược pha với điện áp
  • C. Nhanh pha hơn điện áp π/2
  • D. Chậm pha hơn điện áp π/2

Câu 24: Để giảm điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường:

  • A. Giảm diện tích phần đối diện giữa các bản cực
  • B. Tăng diện tích phần đối diện giữa các bản cực
  • C. Thay đổi vật liệu điện môi
  • D. Tăng khoảng cách giữa các bản cực

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về tụ điện?

  • A. Tụ điện là vật dẫn điện tốt
  • B. Tụ điện là hệ thống hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện nhau
  • C. Tụ điện chỉ tích điện khi có dòng điện một chiều
  • D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào điện tích của tụ

Câu 26: Cho mạch điện gồm nguồn điện, một điện trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Khi điện dung của tụ điện tăng lên, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch khi mạch đạt trạng thái ổn định?

  • A. Dòng điện tăng lên
  • B. Dòng điện giảm đi
  • C. Dòng điện không đổi và bằng 0
  • D. Dòng điện dao động

Câu 27: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, người ta đưa vào giữa hai bản tụ một tấm kim loại có bề dày bằng một nửa khoảng cách giữa hai bản, song song với các bản. Điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Giảm đi
  • B. Tăng lên
  • C. Không đổi
  • D. Bằng không

Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều, dung kháng của tụ điện phụ thuộc vào:

  • A. Điện áp hiệu dụng đặt vào tụ điện
  • B. Điện tích trên tụ điện
  • C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện
  • D. Tần số của dòng điện xoay chiều và điện dung của tụ điện

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, người ta giảm hiệu điện thế xuống U/2. Năng lượng dự trữ trong tụ điện sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 1.414 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 30: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được mắc song song với các linh kiện khác để:

  • A. Lọc nhiễu và ổn định điện áp
  • B. Tăng cường độ dòng điện
  • C. Giảm điện trở tương đương của mạch
  • D. Khuếch đại tín hiệu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện này vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 mà không thay đổi khoảng cách và diện tích bản cực, điện dung của tụ điện sẽ:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện dung?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20V. Điện tích của tụ điện là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính theo công thức:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính theo công thức:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Năng lượng dự trữ trong tụ điện tỉ lệ thuận với:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trên vỏ một tụ điện ghi 20 μF - 50V. Điện áp tối đa có thể đặt vào tụ điện này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Công thức nào sau đây tính năng lượng điện trường trong tụ điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng để lọc nguồn trong các mạch điện tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ điện khi mắc nối tiếp hai tụ điện vào nguồn điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi mắc song song hai tụ điện vào nguồn điện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một tụ điện có điện dung 4 μF và hiệu điện thế 10 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong mạch điện, tụ điện được sử dụng để:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi điện môi giữa hai bản tụ điện bị đánh thủng, điều gì sẽ xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R, khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng bán kính bản tròn lên 2R và giảm khoảng cách giữa hai bản xuống d/2, điện dung của tụ điện sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì trong việc tạo ra dao động điện từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc vào nguồn xoay chiều. Dòng điện trong mạch như thế nào so với điện áp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để giảm điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về tụ điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho mạch điện gồm nguồn điện, một điện trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Khi điện dung của tụ điện tăng lên, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch khi mạch đạt trạng thái ổn định?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, người ta đưa vào giữa hai bản tụ một tấm kim loại có bề dày bằng một nửa khoảng cách giữa hai bản, song song với các bản. Điện dung của tụ điện sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều, dung kháng của tụ điện phụ thuộc vào:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, người ta giảm hiệu điện thế xuống U/2. Năng lượng dự trữ trong tụ điện sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được mắc song song với các linh kiện khác để:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện này vào môi trường dầu có hằng số điện môi ε = 2. Điện dung của tụ điện khi đó là:

  • A. 1 pF
  • B. 4 pF
  • C. 2 pF
  • D. 0.5 pF

Câu 2: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích Q của tụ điện vào hiệu điện thế U giữa hai bản tụ?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường hyperbol
  • D. Đường thẳng song song trục hoành

Câu 3: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì:

  • A. Điện dung tăng, hiệu điện thế giảm
  • B. Điện dung và hiệu điện thế đều không đổi
  • C. Điện dung giảm, hiệu điện thế tăng
  • D. Điện dung và hiệu điện thế đều tăng

Câu 4: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1.2 μF
  • C. 6 μF
  • D. 0.8 μF

Câu 5: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ
  • B. Tăng điện tích trên các bản tụ
  • C. Giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • D. Thay đổi vật liệu làm bản tụ

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 100 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

  • A. 0.01 J
  • B. 0.5 J
  • C. 0.05 J
  • D. 1 J

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

  • A. Cung cấp năng lượng cho mạch
  • B. Cản trở dòng điện xoay chiều
  • C. Tăng cường dòng điện xoay chiều
  • D. Ổn định điện áp trong mạch

Câu 8: Trên vỏ tụ điện có ghi 20 μF - 250 V. Điện áp tối đa có thể đặt vào tụ điện này là:

  • A. 20 V
  • B. 20 μF
  • C. 250 V
  • D. 250 μF

Câu 9: Hai tụ điện giống nhau mắc song song, điện dung tương đương của bộ tụ so với mỗi tụ thành phần:

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng
  • D. Không xác định

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tụ điện?

  • A. Lọc nhiễu trong mạch điện
  • B. Tạo mạch dao động
  • C. Lưu trữ năng lượng trong thời gian ngắn
  • D. Biến đổi điện áp xoay chiều

Câu 11: Một tụ điện phẳng được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu đổ chất điện môi lỏng vào đầy khoảng không giữa hai bản tụ thì:

  • A. Hiệu điện thế tăng
  • B. Hiệu điện thế giảm
  • C. Hiệu điện thế không đổi
  • D. Điện tích tăng

Câu 12: Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện tăng thì dung kháng của tụ điện:

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi phức tạp

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về tụ điện:

  • A. Tụ điện dẫn điện một chiều và xoay chiều
  • B. Tụ điện là nguồn điện
  • C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hiệu điện thế
  • D. Tụ điện dùng để tích trữ năng lượng điện trường

Câu 14: Một tụ điện phẳng có điện dung 2 μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 4 mm thì điện dung của tụ là:

  • A. 1 μF
  • B. 4 μF
  • C. 2 μF
  • D. 0.5 μF

Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện trong mạch:

  • A. Cùng pha với điện áp
  • B. Nhanh pha π/2 so với điện áp
  • C. Chậm pha π/2 so với điện áp
  • D. Ngược pha với điện áp

Câu 16: Để giảm năng lượng dự trữ trong tụ điện đã tích điện, ta có thể:

  • A. Tăng điện dung của tụ
  • B. Tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • C. Giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • D. Thay chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn

Câu 17: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản tụ là S và khoảng cách giữa hai bản là d. Điện dung của tụ điện tỉ lệ:

  • A. Thuận với khoảng cách d và nghịch với diện tích S
  • B. Thuận với diện tích S và nghịch với khoảng cách d
  • C. Nghịch với cả diện tích S và khoảng cách d
  • D. Thuận với cả diện tích S và khoảng cách d

Câu 18: Khi mắc nối tiếp các tụ điện, điện tích trên mỗi tụ điện:

  • A. Bằng nhau
  • B. Tỉ lệ thuận với điện dung
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện dung
  • D. Tổng điện tích bằng 0

Câu 19: Cho bộ tụ điện gồm C1 = 2 μF và C2 = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 4 μF
  • B. 1.33 μF
  • C. 6 μF
  • D. 2 μF

Câu 20: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho:

  • A. Khả năng cản trở dòng điện xoay chiều
  • B. Khả năng tích điện của tụ điện
  • C. Năng lượng dự trữ tối đa của tụ điện
  • D. Thời gian phóng điện của tụ điện

Câu 21: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu dịch chuyển hai bản tụ ra xa nhau thì điện tích của tụ:

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 22: Đơn vị của điện dung là:

  • A. Vôn (V)
  • B. Ampe (A)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Farad (F)

Câu 23: Trong mạch điện, tụ điện có vai trò:

  • A. Biến đổi dòng điện
  • B. Khuếch đại điện áp
  • C. Tích trữ năng lượng điện trường
  • D. Tạo ra dòng điện

Câu 24: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi điện tích trên tụ tăng gấp đôi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Tăng gấp bốn
  • C. Không đổi
  • D. Giảm một nửa

Câu 25: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn điện một chiều?

  • A. Tụ hóa
  • B. Tụ giấy
  • C. Tụ gốm
  • D. Tụ xoay

Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều, nếu tăng tần số góc ω của điện áp đặt vào tụ điện, thì dòng điện hiệu dụng qua tụ điện:

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện dung

Câu 27: Một tụ điện có điện dung 100 μF được tích điện đến điện tích 0.01 C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:

  • A. 1 V
  • B. 100 V
  • C. 10 V
  • D. 0.1 V

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về năng lượng của tụ điện là đúng?

  • A. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ nghịch với điện dung
  • B. Năng lượng của tụ điện dự trữ dưới dạng từ trường
  • C. Năng lượng của tụ điện dự trữ trong điện trường giữa hai bản tụ
  • D. Năng lượng của tụ điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế

Câu 29: Để tăng điện dung của tụ điện, người ta thường:

  • A. Giảm diện tích các bản tụ
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Giảm điện tích trên các bản tụ
  • D. Sử dụng chất điện môi có hằng số điện môi lớn

Câu 30: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có thể gây ra hiện tượng:

  • A. Lệch pha giữa dòng điện và điện áp
  • B. Cộng hưởng điện
  • C. Đoản mạch
  • D. Hở mạch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện này vào môi trường dầu có hằng số điện môi ε = 2. Điện dung của tụ điện khi đó là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích Q của tụ điện vào hiệu điện thế U giữa hai bản tụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 100 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trên vỏ tụ điện có ghi 20 μF - 250 V. Điện áp tối đa có thể đặt vào tụ điện này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hai tụ điện giống nhau mắc song song, điện dung tương đương của bộ tụ so với mỗi tụ thành phần:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tụ điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một tụ điện phẳng được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu đổ chất điện môi lỏng vào đầy khoảng không giữa hai bản tụ thì:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện tăng thì dung kháng của tụ điện:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về tụ điện:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một tụ điện phẳng có điện dung 2 μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 4 mm thì điện dung của tụ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện trong mạch:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để giảm năng lượng dự trữ trong tụ điện đã tích điện, ta có thể:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản tụ là S và khoảng cách giữa hai bản là d. Điện dung của tụ điện tỉ lệ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi mắc nối tiếp các tụ điện, điện tích trên mỗi tụ điện:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho bộ tụ điện gồm C1 = 2 μF và C2 = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu dịch chuyển hai bản tụ ra xa nhau thì điện tích của tụ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đơn vị của điện dung là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong mạch điện, tụ điện có vai trò:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi điện tích trên tụ tăng gấp đôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn điện một chiều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều, nếu tăng tần số góc ω của điện áp đặt vào tụ điện, thì dòng điện hiệu dụng qua tụ điện:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một tụ điện có điện dung 100 μF được tích điện đến điện tích 0.01 C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về năng lượng của tụ điện là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để tăng điện dung của tụ điện, người ta thường:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có thể gây ra hiện tượng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi là ε > 1, và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Giảm đi ε lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên ε² lần.

Câu 2: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ và C₂ (C₁ > C₂) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện không đổi. Phát biểu nào sau đây về điện tích và hiệu điện thế trên mỗi tụ là đúng?

  • A. Điện tích trên C₁ lớn hơn điện tích trên C₂ và hiệu điện thế trên C₁ nhỏ hơn hiệu điện thế trên C₂.
  • B. Điện tích trên C₁ bằng điện tích trên C₂ và hiệu điện thế trên C₁ nhỏ hơn hiệu điện thế trên C₂.
  • C. Điện tích trên C₁ nhỏ hơn điện tích trên C₂ và hiệu điện thế trên C₁ lớn hơn hiệu điện thế trên C₂.
  • D. Điện tích trên C₁ bằng điện tích trên C₂ và hiệu điện thế trên C₁ lớn hơn hiệu điện thế trên C₂.

Câu 3: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U₀ rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, người ta kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi. Đại lượng nào sau đây không thay đổi?

  • A. Điện dung của tụ điện.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
  • C. Năng lượng điện trường trong tụ điện.
  • D. Điện tích trên tụ điện.

Câu 4: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • B. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
  • C. Tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
  • D. Thay đổi vật liệu làm bản tụ.

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 0.005 J.
  • B. 0.05 J.
  • C. 0.5 J.
  • D. 5 J.

Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Khuếch đại điện áp.
  • B. Tạo ra dòng điện một chiều.
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều.
  • D. Tăng cường công suất mạch điện.

Câu 7: Trên vỏ một tụ điện ghi thông số 2200 μF - 25V. Thông số này cho biết điều gì?

  • A. Điện dung của tụ là 2200 μF và hiệu điện thế tối đa mà tụ chịu được là 25 V.
  • B. Điện tích tối đa mà tụ tích được là 2200 μC và hiệu điện thế tối đa là 25 V.
  • C. Điện dung của tụ thay đổi từ 25 V đến 2200 μF.
  • D. Điện tích của tụ là 2200 μC khi hiệu điện thế là 25 V.

Câu 8: Xét một mạch điện gồm nguồn điện không đổi, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

  • A. Dòng điện trong mạch vẫn duy trì không đổi.
  • B. Dòng điện trong mạch giảm về 0.
  • C. Dòng điện trong mạch tăng lên đến giá trị tối đa.
  • D. Dòng điện trong mạch dao động điều hòa.

Câu 9: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của tụ điện?

  • A. Lọc nhiễu trong mạch điện.
  • B. Khởi động động cơ.
  • C. Tạo mạch dao động.
  • D. Biến đổi điện áp nguồn.

Câu 10: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R, khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng đồng thời bán kính các bản và khoảng cách giữa hai bản lên gấp đôi thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Tăng lên 4 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 11: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 4/3 μF.
  • B. 3/4 μF.
  • C. 6 μF.
  • D. 2 μF.

Câu 12: Điều gì xảy ra khi ta đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế vượt quá hiệu điện thế đánh thủng của tụ?

  • A. Điện dung của tụ điện tăng lên đột ngột.
  • B. Tụ điện bị phóng điện và có thể bị hỏng.
  • C. Điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại.
  • D. Tụ điện hoạt động bình thường nhưng tuổi thọ giảm.

Câu 13: Một tụ điện phẳng không khí được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu đổ đầy chất điện môi lỏng vào khoảng giữa hai bản tụ trong khi vẫn duy trì kết nối với nguồn, thì điện tích trên tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Dao động.

Câu 14: Hình dạng nào sau đây thường được sử dụng cho bản cực của tụ điện phẳng để tối đa hóa điện dung trong một không gian giới hạn?

  • A. Hình cầu.
  • B. Hình tròn hoặc hình vuông.
  • C. Hình trụ dài.
  • D. Hình nón.

Câu 15: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để lọc tín hiệu. Loại tụ điện nào thích hợp nhất cho mục đích lọc nhiễu tần số cao?

  • A. Tụ điện phân cực có điện dung lớn.
  • B. Tụ điện gốm sứ có điện dung lớn.
  • C. Tụ điện giấy có điện dung trung bình.
  • D. Tụ điện gốm sứ hoặc tụ điện màng mỏng có điện dung nhỏ.

Câu 16: Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện mắc hỗn hợp, biết C₁ = 2μF, C₂ = 3μF mắc nối tiếp, sau đó bộ này mắc song song với C₃ = 6μF.

  • A. 1.2 μF.
  • B. 3 μF.
  • C. 7.2 μF.
  • D. 11 μF.

Câu 17: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của tụ điện?

  • A. C = QU.
  • B. Q = CU.
  • C. U = QC.
  • D. Q = C/U.

Câu 18: Xét tụ điện trụ tròn, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến điện dung của tụ điện?

  • A. Chiều dài của trụ.
  • B. Vật liệu làm điện cực.
  • C. Bán kính của trụ trong.
  • D. Nhiệt độ môi trường.

Câu 19: Một tụ điện đang tích điện, dòng điện dịch trong lòng chất điện môi có bản chất là gì?

  • A. Sự chuyển động của các electron tự do.
  • B. Sự chuyển động của các ion dương và âm.
  • C. Sự biến thiên của điện trường theo thời gian.
  • D. Sự khuếch tán của các hạt mang điện.

Câu 20: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có tác dụng gây ra điều gì đối với pha của dòng điện so với điện áp?

  • A. Làm cho dòng điện cùng pha với điện áp.
  • B. Làm cho dòng điện ngược pha với điện áp.
  • C. Không gây ra sự lệch pha nào.
  • D. Làm cho dòng điện trễ pha hơn điện áp.

Câu 21: Xét một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Khi tần số của dòng điện xoay chiều tăng lên, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Dao động.

Câu 22: Để giảm thiểu sự phóng điện tự nhiên của tụ điện (rò rỉ điện tích), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng điện dung của tụ điện.
  • B. Sử dụng vật liệu điện môi có điện trở suất cao.
  • C. Giảm hiệu điện thế định mức của tụ điện.
  • D. Tăng nhiệt độ hoạt động của tụ điện.

Câu 23: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng một nửa diện tích bản tụ vào chất điện môi lỏng (hằng số điện môi ε > 1), điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng lên nhưng không phải ε lần.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên ε lần.

Câu 24: Trong mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ trung bình trên tụ điện là bao nhiêu?

  • A. P = U.I.
  • B. P = U.I.cos(φ).
  • C. Bằng 0.
  • D. P = I²R_c (R_c là điện trở của tụ).

Câu 25: Ứng dụng của tụ điện trong việc chỉnh lưu dòng điện là gì?

  • A. Chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều hoàn toàn.
  • B. Làm phẳng điện áp sau chỉnh lưu, giảm độ nhấp nhô.
  • C. Tăng hiệu suất của mạch chỉnh lưu.
  • D. Bảo vệ mạch chỉnh lưu khỏi quá áp.

Câu 26: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Nếu tăng điện tích lên 2Q, năng lượng điện trường trong tụ điện sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. 1.414 lần.
  • C. 4 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 27: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn do yêu cầu điện dung lớn và kích thước nhỏ?

  • A. Tụ điện phân cực (tụ hóa).
  • B. Tụ điện gốm sứ.
  • C. Tụ điện giấy.
  • D. Tụ điện xoay.

Câu 28: Điện dung của tụ điện xoay thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi?

  • A. Khoảng cách giữa các bản tụ.
  • B. Diện tích đối diện giữa các bản tụ.
  • C. Hằng số điện môi của chất điện môi.
  • D. Vật liệu làm bản tụ.

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện không đổi, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Hằng số thời gian τ của mạch RC này được tính bằng công thức nào?

  • A. τ = R/C.
  • B. τ = 1/(RC).
  • C. τ = √(R/C).
  • D. τ = RC.

Câu 30: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn và biến đổi qua lại giữa dạng năng lượng nào?

  • A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
  • B. Năng lượng nhiệt và năng lượng cơ học.
  • C. Năng lượng hóa học và năng lượng ánh sáng.
  • D. Năng lượng cơ học và năng lượng điện trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi là ε > 1, và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ và C₂ (C₁ > C₂) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện không đổi. Phát biểu nào sau đây về điện tích và hiệu điện thế trên mỗi tụ là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U₀ rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, người ta kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi. Đại lượng nào sau đây không thay đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò chính nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trên vỏ một tụ điện ghi thông số 2200 μF - 25V. Thông số này cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xét một mạch điện gồm nguồn điện không đổi, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của tụ điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R, khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng đồng thời bán kính các bản và khoảng cách giữa hai bản lên gấp đôi thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điều gì xảy ra khi ta đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế vượt quá hiệu điện thế đánh thủng của tụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một tụ điện phẳng không khí được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu đổ đầy chất điện môi lỏng vào khoảng giữa hai bản tụ trong khi vẫn duy trì kết nối với nguồn, thì điện tích trên tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hình dạng nào sau đây thường được sử dụng cho bản cực của tụ điện phẳng để tối đa hóa điện dung trong một không gian giới hạn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để lọc tín hiệu. Loại tụ điện nào thích hợp nhất cho mục đích lọc nhiễu tần số cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện mắc hỗn hợp, biết C₁ = 2μF, C₂ = 3μF mắc nối tiếp, sau đó bộ này mắc song song với C₃ = 6μF.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của tụ điện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xét tụ điện trụ tròn, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến điện dung của tụ điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một tụ điện đang tích điện, dòng điện dịch trong lòng chất điện môi có bản chất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có tác dụng gây ra điều gì đối với pha của dòng điện so với điện áp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xét một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Khi tần số của dòng điện xoay chiều tăng lên, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để giảm thiểu sự phóng điện tự nhiên của tụ điện (rò rỉ điện tích), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng một nửa diện tích bản tụ vào chất điện môi lỏng (hằng số điện môi ε > 1), điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ trung bình trên tụ điện là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Ứng dụng của tụ điện trong việc chỉnh lưu dòng điện là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Nếu tăng điện tích lên 2Q, năng lượng điện trường trong tụ điện sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn do yêu cầu điện dung lớn và kích thước nhỏ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Điện dung của tụ điện xoay thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện không đổi, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Hằng số thời gian τ của mạch RC này được tính bằng công thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn và biến đổi qua lại giữa dạng năng lượng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 và đồng thời giảm khoảng cách giữa hai bản tụ đi một nửa, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 2: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu ta kéo hai bản tụ ra xa nhau (trong khi vẫn giữ cho chúng song song), điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và năng lượng dự trữ trong tụ điện?

  • A. Hiệu điện thế tăng và năng lượng dự trữ tăng.
  • B. Hiệu điện thế giảm và năng lượng dự trữ giảm.
  • C. Hiệu điện thế không đổi và năng lượng dự trữ tăng.
  • D. Hiệu điện thế tăng và năng lượng dự trữ không đổi.

Câu 3: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của điện tích Q của tụ điện vào hiệu điện thế U giữa hai bản tụ điện?

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • C. Đường hyperbol.
  • D. Đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 4: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 5 μF.
  • B. 6 μF.
  • C. 1.2 μF.
  • D. 2.5 μF.

Câu 5: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U và có năng lượng dự trữ là W. Nếu hiệu điện thế giảm xuống còn U/2, năng lượng dự trữ của tụ điện sẽ là:

  • A. 2W.
  • B. W/2.
  • C. W.
  • D. W/4.

Câu 6: Trên vỏ một tụ điện có ghi thông số 10μF - 50V. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện tích tối đa tụ tích được là 10μC và hiệu điện thế tối đa là 50V.
  • B. Điện dung của tụ là 10F và hiệu điện thế tối đa là 50V.
  • C. Điện dung của tụ là 10μF và hiệu điện thế tối đa là 50V.
  • D. Hiệu điện thế định mức của tụ là 10μF và điện dung là 50V.

Câu 7: Trong mạch điện một chiều, tụ điện có vai trò gì khi dòng điện đã ổn định?

  • A. Cho phép dòng điện một chiều đi qua dễ dàng.
  • B. Làm tăng cường độ dòng điện trong mạch.
  • C. Hoạt động như một điện trở không đổi.
  • D. Ngăn cản dòng điện một chiều đi qua.

Câu 8: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Giảm hằng số điện môi của chất điện môi.
  • D. Giảm điện tích trên hai bản tụ.

Câu 9: Hai tụ điện giống nhau mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ so với điện dung của một tụ điện thành phần sẽ:

  • A. Nhỏ hơn.
  • B. Lớn hơn.
  • C. Bằng.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào hiệu điện thế.

Câu 10: Một tụ điện có điện dung 4μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Điện tích trên mỗi bản tụ điện là:

  • A. 4 * 10⁻⁵ C.
  • B. 4 * 10⁻⁶ C.
  • C. 40 * 10⁻⁶ C.
  • D. 0.4 * 10⁻⁶ C.

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Lọc nguồn điện một chiều.
  • B. Khởi động động cơ.
  • C. Trong mạch tạo dao động.
  • D. Trong đèn sợi đốt.

Câu 12: Điều gì xảy ra khi đặt một tấm kim loại vào giữa hai bản của tụ điện phẳng, nhưng không chạm vào bất kỳ bản nào?

  • A. Điện dung của tụ điện tăng lên.
  • B. Điện dung của tụ điện giảm xuống.
  • C. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
  • D. Tụ điện bị phóng điện hoàn toàn.

Câu 13: Trong mạch RLC nối tiếp xoay chiều, tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho sự cản trở này của tụ điện?

  • A. Điện trở.
  • B. Cảm kháng.
  • C. Dung kháng.
  • D. Tổng trở.

Câu 14: Một mạch điện gồm nguồn điện, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Ban đầu tụ điện chưa tích điện. Khi đóng mạch, dòng điện trong mạch sẽ thay đổi theo thời gian như thế nào?

  • A. Ban đầu lớn nhất, sau đó giảm dần về 0.
  • B. Ban đầu bằng 0, sau đó tăng dần đến giá trị không đổi.
  • C. Duy trì giá trị không đổi ngay từ đầu.
  • D. Dao động điều hòa.

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về năng lượng của tụ điện:

  • A. Tỉ lệ nghịch với điện dung và tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
  • B. Tỉ lệ thuận với điện dung và tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế.
  • C. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện dung và tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào điện tích trên tụ điện, không phụ thuộc hiệu điện thế.

Câu 16: Để mắc một bộ tụ điện có điện dung tương đương nhỏ hơn điện dung của mỗi tụ thành phần, ta phải mắc chúng theo kiểu nào?

  • A. Mắc hỗn hợp.
  • B. Mắc song song.
  • C. Mắc nối tiếp.
  • D. Không thể mắc để điện dung tương đương nhỏ hơn tụ thành phần.

Câu 17: Một tụ điện phẳng được nạp điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu ta đổ đầy chất điện môi lỏng vào khoảng giữa hai bản tụ, điện tích trên tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng không.

Câu 18: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện dung?

  • A. F (Farad).
  • B. μF (microFarad).
  • C. C/V (Coulomb trên Vôn).
  • D. J/V² (Joule trên Vôn bình phương).

Câu 19: Xét một mạch điện có tụ điện và điện trở mắc nối tiếp vào nguồn điện một chiều. Hằng số thời gian τ = RC của mạch này đặc trưng cho điều gì?

  • A. Điện trở tương đương của mạch.
  • B. Thời gian nạp hoặc phóng điện của tụ điện.
  • C. Năng lượng dự trữ tối đa của tụ điện.
  • D. Hiệu điện thế cực đại trên tụ điện.

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀ khi chưa có chất điện môi. Khi đưa một tấm điện môi có hằng số ε = 3 lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Tăng lên 9 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 21: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có đặc điểm gì so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Cùng pha.
  • B. Sớm pha π/2.
  • C. Trễ pha π/2.
  • D. Ngược pha.

Câu 22: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu muốn tăng năng lượng dự trữ của tụ điện lên 4 lần, ta có thể:

  • A. Tăng điện dung lên 2 lần.
  • B. Giảm hiệu điện thế xuống còn U/2.
  • C. Tăng hiệu điện thế lên 2 lần.
  • D. Giảm điện dung xuống còn C/4.

Câu 23: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn và có phân cực âm dương?

  • A. Tụ gốm.
  • B. Tụ giấy.
  • C. Tụ xoay.
  • D. Tụ điện hóa (tụ điện phân).

Câu 24: Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện gồm ba tụ C₁=2μF, C₂=3μF, C₃=6μF mắc song song.

  • A. 11 μF.
  • B. 1 μF.
  • C. 4 μF.
  • D. 18 μF.

Câu 25: Một tụ điện phẳng có hai bản hình tròn bán kính R và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng đồng thời bán kính R và khoảng cách d lên 2 lần, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Tăng lên 4 lần.
  • D. Giảm đi 2 lần.

Câu 26: Cho mạch điện gồm tụ điện C mắc nối tiếp với điện trở R. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi tần số f tăng lên, dung kháng của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Dao động điều hòa.

Câu 27: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và có điện tích Q. Nếu giữ nguyên điện tích Q và tăng điện dung C lên 2 lần, hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên 4 lần.
  • D. Giảm đi 2 lần.

Câu 28: Để phóng điện cho tụ điện đã tích điện, ta cần thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A. Ngắt tụ điện khỏi mạch điện.
  • B. Nối hai bản tụ điện bằng dây dẫn.
  • C. Tăng hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
  • D. Giảm điện dung của tụ điện.

Câu 29: Một tụ điện phẳng có điện dung C được mắc vào nguồn điện không đổi. Khi dịch chuyển hai bản tụ ra xa nhau một chút, công của lực điện trường thực hiện lên các điện tích trên bản tụ là:

  • A. Công dương.
  • B. Công bằng không.
  • C. Công âm.
  • D. Không xác định được.

Câu 30: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, hệ số công suất của mạch điện bằng bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 0.5.
  • C. 0.707.
  • D. 0.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 và đồng thời giảm khoảng cách giữa hai bản tụ đi một nửa, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu ta kéo hai bản tụ ra xa nhau (trong khi vẫn giữ cho chúng song song), điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và năng lượng dự trữ trong tụ điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của điện tích Q của tụ điện vào hiệu điện thế U giữa hai bản tụ điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U và có năng lượng dự trữ là W. Nếu hiệu điện thế giảm xuống còn U/2, năng lượng dự trữ của tụ điện sẽ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trên vỏ một tụ điện có ghi thông số 10μF - 50V. Điều này có nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong mạch điện một chiều, tụ điện có vai trò gì khi dòng điện đã ổn định?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hai tụ điện giống nhau mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ so với điện dung của một tụ điện thành phần sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một tụ điện có điện dung 4μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Điện tích trên mỗi bản tụ điện là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Điều gì xảy ra khi đặt một tấm kim loại vào giữa hai bản của tụ điện phẳng, nhưng không chạm vào bất kỳ bản nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong mạch RLC nối tiếp xoay chiều, tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho sự cản trở này của tụ điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một mạch điện gồm nguồn điện, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Ban đầu tụ điện chưa tích điện. Khi đóng mạch, dòng điện trong mạch sẽ thay đổi theo thời gian như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về năng lượng của tụ điện:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để mắc một bộ tụ điện có điện dung tương đương nhỏ hơn điện dung của mỗi tụ thành phần, ta phải mắc chúng theo kiểu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một tụ điện phẳng được nạp điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu ta đổ đầy chất điện môi lỏng vào khoảng giữa hai bản tụ, điện tích trên tụ điện sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện dung?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xét một mạch điện có tụ điện và điện trở mắc nối tiếp vào nguồn điện một chiều. Hằng số thời gian τ = RC của mạch này đặc trưng cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀ khi chưa có chất điện môi. Khi đưa một tấm điện môi có hằng số ε = 3 lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có đặc điểm gì so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu muốn tăng năng lượng dự trữ của tụ điện lên 4 lần, ta có thể:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn và có phân cực âm dương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện gồm ba tụ C₁=2μF, C₂=3μF, C₃=6μF mắc song song.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một tụ điện phẳng có hai bản hình tròn bán kính R và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng đồng thời bán kính R và khoảng cách d lên 2 lần, điện dung của tụ điện sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho mạch điện gồm tụ điện C mắc nối tiếp với điện trở R. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi tần số f tăng lên, dung kháng của tụ điện sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và có điện tích Q. Nếu giữ nguyên điện tích Q và tăng điện dung C lên 2 lần, hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để phóng điện cho tụ điện đã tích điện, ta cần thực hiện thao tác nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một tụ điện phẳng có điện dung C được mắc vào nguồn điện không đổi. Khi dịch chuyển hai bản tụ ra xa nhau một chút, công của lực điện trường thực hiện lên các điện tích trên bản tụ là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, hệ số công suất của mạch điện bằng bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?

  • A. Điện tích
  • B. Điện dung
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Năng lượng điện trường

Câu 2: Một tụ điện phẳng có điện dung C được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên các yếu tố khác, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung?

  • A. Farad (F)
  • B. Volt (V)
  • C. Ampe (A)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của một tụ điện?

  • A. C = Q.U
  • B. Q = C.U
  • C. U = Q.C
  • D. C = U/Q

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20V. Điện tích trên tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 2 μC
  • B. 20 μC
  • C. 200 μC
  • D. 0.5 μC

Câu 6: Khi ghép nối tiếp hai tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ được tính như thế nào?

  • A. C_{tđ} = C_1 + C_2
  • B. C_{tđ} = √(C_1 * C_2)
  • C. C_{tđ} = (C_1 * C_2) / (C_1 + C_2)
  • D. 1/C_{tđ} = 1/C_1 + 1/C_2

Câu 7: Khi ghép song song hai tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ được tính như thế nào?

  • A. C_{tđ} = C_1 + C_2
  • B. C_{tđ} = √(C_1 * C_2)
  • C. C_{tđ} = (C_1 * C_2) / (C_1 + C_2)
  • D. 1/C_{tđ} = 1/C_1 + 1/C_2

Câu 8: Năng lượng dự trữ trong một tụ điện được tính bằng công thức nào?

  • A. W = Q.U
  • B. W = 1/2 * C * U²
  • C. W = 1/2 * Q/U
  • D. W = C.U²

Câu 9: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀ khi chưa có chất điện môi. Khi đưa vào giữa hai bản tụ một lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên ε lần
  • B. Giảm đi ε lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên ε² lần

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Mạch lọc tần số
  • B. Mạch tạo dao động
  • C. Lưu trữ năng lượng trong mạch điện
  • D. Biến đổi điện áp xoay chiều thành một chiều

Câu 11: Điều gì xảy ra với điện tích và hiệu điện thế trên tụ điện khi tụ điện được ngắt khỏi nguồn điện và khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên?

  • A. Điện tích tăng, hiệu điện thế giảm
  • B. Điện tích giảm, hiệu điện thế tăng
  • C. Điện tích không đổi, hiệu điện thế tăng
  • D. Điện tích và hiệu điện thế đều không đổi

Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện?

  • A. Dẫn dòng điện một chiều và xoay chiều như nhau
  • B. Cản trở dòng điện xoay chiều, cho phép dòng điện một chiều đi qua
  • C. Cản trở dòng điện một chiều, cho phép dòng điện xoay chiều đi qua
  • D. Không có vai trò gì đối với dòng điện

Câu 13: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng để lọc nguồn trong các mạch điện tử do có điện dung lớn?

  • A. Tụ giấy
  • B. Tụ gốm
  • C. Tụ hóa (tụ điện phân)
  • D. Tụ xoay

Câu 14: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại, dòng điện trong mạch có đặc điểm gì?

  • A. Dòng điện đạt giá trị cực đại
  • B. Dòng điện không đổi
  • C. Dòng điện đổi chiều liên tục
  • D. Dòng điện bằng không

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 5 μF
  • B. 1.2 μF
  • C. 6 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 16: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 5 μF
  • B. 1.2 μF
  • C. 6 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với năng lượng dự trữ trong tụ điện nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 18: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ
  • D. Thay đổi vật liệu làm bản tụ

Câu 19: Giữa hai bản tụ điện phẳng tích điện trái dấu có tồn tại trường gì?

  • A. Điện trường đều
  • B. Điện trường không đều
  • C. Từ trường đều
  • D. Trường hấp dẫn

Câu 20: Một tụ điện có ghi thông số 100 μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

  • A. Điện áp định mức để tụ hoạt động tốt nhất
  • B. Hiệu điện thế tối đa mà tụ có thể chịu đựng được
  • C. Điện áp tối thiểu cần thiết để tụ tích điện
  • D. Hiệu điện thế phóng điện của tụ

Câu 21: Trong mạch RLC nối tiếp xoay chiều, tụ điện có thể gây ra hiện tượng gì?

  • A. Hiện tượng đoản mạch
  • B. Hiện tượng tự cảm
  • C. Hiện tượng lệch pha giữa dòng điện và điện áp
  • D. Hiện tượng siêu dẫn

Câu 22: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

  • A. Diện tích đối diện giữa hai bản tụ
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Hằng số điện môi của môi trường
  • D. Điện tích trên tụ

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về năng lượng của tụ điện.

  • A. Năng lượng của tụ điện chỉ phụ thuộc vào điện dung.
  • B. Năng lượng của tụ điện tồn tại ở dạng năng lượng điện trường.
  • C. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế.
  • D. Năng lượng của tụ điện không phụ thuộc vào điện tích.

Câu 24: Điều gì xảy ra khi đặt một vật dẫn điện vào bên trong điện môi của tụ điện phẳng đã tích điện và ngắt khỏi nguồn?

  • A. Điện dung của tụ tăng lên
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên
  • C. Điện tích trên tụ tăng lên
  • D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm xuống

Câu 25: Trong mạch điện một chiều, sau khi tụ điện đã được tích điện đầy, vai trò của tụ điện tương đương với:

  • A. Một điện trở có giá trị rất lớn
  • B. Một nguồn điện
  • C. Mạch hở
  • D. Một dây dẫn

Câu 26: So sánh điện dung của hai tụ điện phẳng có cùng kích thước bản tụ và chất điện môi, nhưng một tụ có khoảng cách giữa hai bản lớn hơn. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn?

  • A. Tụ có khoảng cách lớn hơn
  • B. Tụ có khoảng cách nhỏ hơn
  • C. Điện dung của hai tụ bằng nhau
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể

Câu 27: Để giảm điện dung tương đương của bộ tụ ghép song song, ta cần phải:

  • A. Tăng điện dung của một tụ thành phần
  • B. Mắc thêm tụ điện song song
  • C. Mắc thêm tụ điện nối tiếp
  • D. Giảm điện dung của một tụ thành phần

Câu 28: Trong các mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để làm trơn điện áp nguồn một chiều. Nguyên lý hoạt động này dựa trên khả năng nào của tụ điện?

  • A. Khả năng tích trữ và phóng điện
  • B. Khả năng dẫn điện một chiều tốt
  • C. Khả năng cách điện xoay chiều
  • D. Khả năng tạo ra điện áp ổn định

Câu 29: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U₀. Sau đó, không ngắt tụ khỏi nguồn, nhúng tụ vào chất lỏng điện môi. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi theo hàm sin

Câu 30: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện và nguồn điện xoay chiều. Điều gì sẽ xảy ra với dòng điện trong mạch khi tần số của nguồn xoay chiều tăng lên?

  • A. Cường độ dòng điện tăng lên
  • B. Cường độ dòng điện giảm xuống
  • C. Cường độ dòng điện không đổi
  • D. Dòng điện ngừng chạy

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một tụ điện phẳng có điện dung C được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên các yếu tố khác, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của một tụ điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20V. Điện tích trên tụ điện là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Khi ghép nối tiếp hai tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ được tính như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi ghép song song hai tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ được tính như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Năng lượng dự trữ trong một tụ điện được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀ khi chưa có chất điện môi. Khi đưa vào giữa hai bản tụ một lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Điều gì xảy ra với điện tích và hiệu điện thế trên tụ điện khi tụ điện được ngắt khỏi nguồn điện và khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng để lọc nguồn trong các mạch điện tử do có điện dung lớn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại, dòng điện trong mạch có đặc điểm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với năng lượng dự trữ trong tụ điện nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Giữa hai bản tụ điện phẳng tích điện trái dấu có tồn tại trường gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một tụ điện có ghi thông số 100 μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong mạch RLC nối tiếp xoay chiều, tụ điện có thể gây ra hiện tượng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về năng lượng của tụ điện.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Điều gì xảy ra khi đặt một vật dẫn điện vào bên trong điện môi của tụ điện phẳng đã tích điện và ngắt khỏi nguồn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong mạch điện một chiều, sau khi tụ điện đã được tích điện đầy, vai trò của tụ điện tương đương với:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: So sánh điện dung của hai tụ điện phẳng có cùng kích thước bản tụ và chất điện môi, nhưng một tụ có khoảng cách giữa hai bản lớn hơn. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để giảm điện dung tương đương của bộ tụ ghép song song, ta cần phải:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để làm trơn điện áp nguồn một chiều. Nguyên lý hoạt động này dựa trên khả năng nào của tụ điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U₀. Sau đó, không ngắt tụ khỏi nguồn, nhúng tụ vào chất lỏng điện môi. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện và nguồn điện xoay chiều. Điều gì sẽ xảy ra với dòng điện trong mạch khi tần số của nguồn xoay chiều tăng lên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tụ điện là một linh kiện điện tử thụ động có khả năng đặc biệt nào sau đây?

  • A. Biến đổi điện áp xoay chiều thành một chiều.
  • B. Tích trữ năng lượng điện và phóng điện khi cần thiết.
  • C. Khuếch đại tín hiệu dòng điện yếu.
  • D. Ngăn chặn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo điện dung của tụ điện?

  • A. Farad (F)
  • B. Microfarad (μF)
  • C. Picofarad (pF)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và giữ nguyên các yếu tố khác?

  • A. Điện dung tăng lên.
  • B. Điện dung giảm xuống.
  • C. Điện dung không thay đổi.
  • D. Điện dung có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vật liệu làm bản tụ.

Câu 4: Hằng số điện môi của vật liệu cách điện ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện như thế nào?

  • A. Điện dung tăng lên khi hằng số điện môi tăng.
  • B. Điện dung giảm xuống khi hằng số điện môi tăng.
  • C. Hằng số điện môi không ảnh hưởng đến điện dung.
  • D. Hằng số điện môi chỉ ảnh hưởng đến điện áp tối đa mà tụ chịu được.

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Tính điện tích mà tụ điện tích được.

  • A. 1,2 μC
  • B. 12 μC
  • C. 120 μC
  • D. 1200 μC

Câu 6: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 4 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 6 μF
  • B. 1.33 μF
  • C. 2 μF
  • D. 8 μF

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 6 μF
  • B. 1.33 μF
  • C. 2 μF
  • D. 8 μF

Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tính chất cản trở dòng điện. Đại lượng đặc trưng cho sự cản trở này gọi là gì?

  • A. Điện trở thuần
  • B. Cảm kháng
  • C. Dung kháng
  • D. Tổng trở

Câu 9: Năng lượng dự trữ trong tụ điện tỉ lệ thuận với yếu tố nào sau đây?

  • A. Điện tích trên tụ điện (Q)
  • B. Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ (U^2)
  • C. Cường độ dòng điện qua tụ điện (I)
  • D. Thời gian tích điện của tụ điện (t)

Câu 10: Ứng dụng phổ biến của tụ điện trong mạch điện tử là gì?

  • A. Khuếch đại tín hiệu điện
  • B. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
  • C. Biến đổi tần số tín hiệu
  • D. Lọc nhiễu và làm phẳng điện áp

Câu 11: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn và có phân cực âm dương rõ ràng?

  • A. Tụ gốm
  • B. Tụ giấy
  • C. Tụ hóa (tụ điện phân)
  • D. Tụ xoay

Câu 12: Điều gì xảy ra khi đặt một điện môi vào giữa hai bản tụ điện đã tích điện và ngắt khỏi nguồn?

  • A. Điện tích trên tụ tăng lên.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm xuống.
  • C. Điện dung của tụ giảm xuống.
  • D. Không có gì thay đổi.

Câu 13: Trên vỏ tụ điện ghi thông số "2200μF - 25V". Thông số 25V có ý nghĩa gì?

  • A. Điện áp tích điện ban đầu của tụ.
  • B. Điện áp phóng điện tối thiểu của tụ.
  • C. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện có thể chịu đựng được.
  • D. Điện áp hiệu dụng khi tụ hoạt động trong mạch xoay chiều.

Câu 14: Vì sao cần phóng điện tụ điện trước khi thực hiện các thao tác sửa chữa mạch điện tử?

  • A. Để tăng độ bền của tụ điện.
  • B. Để tránh nguy cơ bị điện giật hoặc làm hỏng các linh kiện khác.
  • C. Để kiểm tra xem tụ điện còn hoạt động hay không.
  • D. Để giảm điện dung của tụ điện.

Câu 15: Một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

  • A. Dòng điện tăng dần đến giá trị lớn nhất.
  • B. Dòng điện dao động điều hòa.
  • C. Dòng điện giảm dần về 0.
  • D. Dòng điện không đổi theo thời gian.

Câu 16: Xét mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện xoay chiều tăng lên thì dung kháng của tụ điện thay đổi như thế nào?

  • A. Dung kháng tăng lên.
  • B. Dung kháng giảm xuống.
  • C. Dung kháng không thay đổi.
  • D. Dung kháng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị điện dung.

Câu 17: Tính năng nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của tụ điện so với pin trong ứng dụng lưu trữ năng lượng?

  • A. Khả năng nạp và xả năng lượng nhanh chóng.
  • B. Tuổi thọ cao và số chu kỳ nạp xả lớn.
  • C. Hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt.
  • D. Mật độ năng lượng lưu trữ cao hơn trên cùng một đơn vị thể tích.

Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Nếu hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ không đổi, nhưng tần số dòng điện tăng gấp đôi, thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 19: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào dầu có hằng số điện môi ε = 2 và đồng thời giảm khoảng cách giữa hai bản tụ đi một nửa, thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 20: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

  • A. Cùng pha và cùng tần số.
  • B. Ngược pha và cùng tần số.
  • C. Cùng pha và khác tần số.
  • D. Ngược pha và khác tần số.

Câu 21: Ứng dụng của tụ điện trong mạch khởi động động cơ một pha là gì?

  • A. Ổn định tốc độ động cơ.
  • B. Giảm dòng điện tiêu thụ.
  • C. Tạo ra momen khởi động ban đầu.
  • D. Bảo vệ động cơ khỏi quá tải.

Câu 22: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau đó ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ với nhau bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. Quá trình gì sẽ xảy ra?

  • A. Tụ điện phóng điện.
  • B. Tụ điện tiếp tục tích điện.
  • C. Điện dung của tụ điện tăng lên.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 23: Điện trường bên trong tụ điện phẳng có đặc điểm gì?

  • A. Điện trường biến thiên theo thời gian.
  • B. Điện trường đều và có hướng xác định.
  • C. Điện trường có cường độ mạnh nhất ở mép bản tụ.
  • D. Điện trường có dạng xoáy.

Câu 24: Nếu tăng diện tích các bản tụ của một tụ điện phẳng lên gấp đôi và giảm hiệu điện thế đặt vào tụ đi một nửa, thì năng lượng dự trữ trong tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 25: Chọn phát biểu SAI về tụ điện khi mắc nối tiếp.

  • A. Điện tích trên mỗi tụ điện là như nhau.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ bằng tổng hiệu điện thế trên mỗi tụ.
  • C. Điện dung tương đương của bộ tụ lớn hơn điện dung của mỗi tụ thành phần.
  • D. Các tụ điện mắc nối tiếp có cùng dòng điện tích/phóng điện.

Câu 26: Một tụ điện có điện dung C = 3 μF đang tích điện với hiệu điện thế U = 10V. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện.

  • A. 1,5 mJ
  • B. 0,15 mJ
  • C. 15 mJ
  • D. 150 mJ

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò như thế nào đối với pha của dòng điện so với hiệu điện thế?

  • A. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế.
  • B. Dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế.
  • C. Dòng điện và hiệu điện thế cùng pha.
  • D. Pha của dòng điện và hiệu điện thế không liên quan.

Câu 28: Để tăng điện dung của tụ điện xoay, người ta thường thay đổi yếu tố nào?

  • A. Khoảng cách giữa các bản tụ.
  • B. Diện tích phần đối diện giữa các bản tụ.
  • C. Vật liệu điện môi giữa các bản tụ.
  • D. Điện áp đặt vào tụ điện.

Câu 29: Một tụ điện được nạp điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, người ta giảm hiệu điện thế này xuống còn U/3. Năng lượng dự trữ trong tụ điện giảm đi bao nhiêu lần?

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Giảm đi 6 lần.
  • C. Giảm đi 9 lần.
  • D. Giảm đi 27 lần.

Câu 30: Trong mạch lọc nguồn sử dụng tụ điện, tụ điện có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng điện áp đầu ra.
  • B. Làm phẳng điện áp đầu ra, giảm gợn sóng.
  • C. Ổn định dòng điện đầu ra.
  • D. Bảo vệ mạch khỏi quá áp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Tụ điện là một linh kiện điện tử thụ động có khả năng đặc biệt nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo điện dung của tụ điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và giữ nguyên các yếu tố khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hằng số điện môi của vật liệu cách điện ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Tính điện tích mà tụ điện tích được.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 4 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tính chất cản trở dòng điện. Đại lượng đặc trưng cho sự cản trở này gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Năng lượng dự trữ trong tụ điện tỉ lệ thuận với yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ứng dụng phổ biến của tụ điện trong mạch điện tử là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn và có phân cực âm dương rõ ràng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điều gì xảy ra khi đặt một điện môi vào giữa hai bản tụ điện đã tích điện và ngắt khỏi nguồn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trên vỏ tụ điện ghi thông số '2200μF - 25V'. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Vì sao cần phóng điện tụ điện trước khi thực hiện các thao tác sửa chữa mạch điện tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện xoay chiều tăng lên thì dung kháng của tụ điện thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tính năng nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của tụ điện so với pin trong ứng dụng lưu trữ năng lượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Nếu hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ không đổi, nhưng tần số dòng điện tăng gấp đôi, thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào dầu có hằng số điện môi ε = 2 và đồng thời giảm khoảng cách giữa hai bản tụ đi một nửa, thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Ứng dụng của tụ điện trong mạch khởi động động cơ một pha là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau đó ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ với nhau bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. Quá trình gì sẽ xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điện trường bên trong tụ điện phẳng có đặc điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nếu tăng diện tích các bản tụ của một tụ điện phẳng lên gấp đôi và giảm hiệu điện thế đặt vào tụ đi một nửa, thì năng lượng dự trữ trong tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chọn phát biểu SAI về tụ điện khi mắc nối tiếp.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một tụ điện có điện dung C = 3 μF đang tích điện với hiệu điện thế U = 10V. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò như thế nào đối với pha của dòng điện so với hiệu điện thế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để tăng điện dung của tụ điện xoay, người ta thường thay đổi yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một tụ điện được nạp điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, người ta giảm hiệu điện thế này xuống còn U/3. Năng lượng dự trữ trong tụ điện giảm đi bao nhiêu lần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong mạch lọc nguồn sử dụng tụ điện, tụ điện có tác dụng chính là gì?

Xem kết quả