Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Phương trình dao động điều hoà - Đề 07
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Phương trình dao động điều hoà - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Biểu thức nào sau đây không biểu diễn phương trình dao động điều hòa?
- A. x = 5cos(2πt - π/3) cm
- B. x = -10sin(πt + π/6) cm
- C. x = 2 + 4cos(3t) cm
- D. x = 3t*cos(t) cm
Câu 2: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng ω (omega) được gọi là:
- A. Tần số dao động
- B. Tần số góc dao động
- C. Chu kỳ dao động
- D. Biên độ dao động
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(πt + π/2) cm. Biên độ dao động của chất điểm là:
- A. 6 cm
- B. π cm
- C. π/2 cm
- D. 3 cm
Câu 4: Pha ban đầu trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) cho biết điều gì về trạng thái dao động của vật?
- A. Tốc độ dao động của vật
- B. Biên độ dao động lớn nhất của vật
- C. Vị trí và chiều chuyển động của vật tại thời điểm ban đầu (t=0)
- D. Tần số góc của dao động
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Chu kỳ dao động của vật là:
- A. 5π s
- B. 0.4π s
- C. 10π s
- D. 2.5π s
Câu 6: Cho phương trình dao động x = 4cos(2πt - π/4) cm. Tại thời điểm t = 0.5 s, li độ của vật là:
- A. 4 cm
- B. 0 cm
- C. 2.83 cm
- D. -4 cm
Câu 7: Vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là:
- A. 10 cm
- B. 20 cm
- C. 40 cm
- D. 5 cm
Câu 8: Vận tốc của vật dao động điều hòa biến đổi điều hòa như thế nào so với li độ?
- A. Cùng pha
- B. Lệch pha π/2
- C. Ngược pha
- D. Lệch pha π
Câu 9: Gia tốc của vật dao động điều hòa biến đổi điều hòa như thế nào so với li độ?
- A. Cùng pha
- B. Lệch pha π/2
- C. Ngược pha
- D. Vuông pha
Câu 10: Tại vị trí biên của dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây có giá trị cực đại?
- A. Vận tốc
- B. Li độ
- C. Tần số góc
- D. Gia tốc
Câu 11: Tại vị trí cân bằng của dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây có giá trị cực đại?
- A. Gia tốc
- B. Vận tốc
- C. Li độ
- D. Biên độ
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(ωt + φ) cm. Phát biểu nào sau đây về biên độ là đúng?
- A. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian
- B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số góc ω
- C. Biên độ dao động là giá trị không đổi và bằng 8 cm
- D. Biên độ dao động luôn dương nhưng có thể thay đổi dấu
Câu 13: Chọn phát biểu sai về dao động điều hòa:
- A. Chu kỳ dao động không phụ thuộc vào biên độ
- B. Vận tốc và gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian
- C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng
- D. Biên độ dao động phụ thuộc vào pha ban đầu
Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha nhau khi độ lệch pha giữa chúng bằng:
- A. π/2 + kπ
- B. π + k2π
- C. 2kπ
- D. kπ
Câu 15: Cho đồ thị biểu diễn li độ của một vật dao động điều hòa theo thời gian. Từ đồ thị, có thể xác định trực tiếp được đại lượng nào sau đây?
- A. Biên độ và chu kỳ
- B. Pha ban đầu và tần số góc
- C. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
- D. Li độ và vận tốc tức thời
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt) cm. Tần số dao động của vật là:
- A. 2π Hz
- B. 10 Hz
- C. 1 Hz
- D. 0.5 Hz
Câu 17: Nếu tăng biên độ dao động của một vật dao động điều hòa lên 2 lần, trong khi giữ nguyên tần số góc, thì năng lượng dao động của vật sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Không thay đổi
- B. Tăng lên 2 lần
- C. Giảm đi 2 lần
- D. Tăng lên 4 lần
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm luôn:
- A. Cùng hướng với vecto vận tốc
- B. Hướng về vị trí cân bằng
- C. Hướng ra xa vị trí cân bằng
- D. Vuông góc với vecto vận tốc
Câu 19: Phương trình dao động điều hòa nào sau đây biểu diễn dao động có pha ban đầu trễ pha π/2 so với dao động x = Acos(ωt)?
- A. x = Acos(ωt + π/2)
- B. x = Acos(ωt + π)
- C. x = Acos(ωt - π/2)
- D. x = Acos(ωt - π)
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Trong một chu kỳ dao động, quãng đường vật đi được là:
Câu 21: Xét một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
- A. Vận tốc tăng, gia tốc giảm
- B. Vận tốc giảm, gia tốc tăng
- C. Cả vận tốc và gia tốc đều tăng
- D. Cả vận tốc và gia tốc đều giảm
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt) và x2 = A2cos(ωt + π/3). Độ lệch pha giữa hai dao động này là:
Câu 23: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
- A. Li độ
- B. Vận tốc
- C. Biên độ
- D. Gia tốc
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = -5πsin(πt) cm/s. Phương trình li độ của vật có dạng nào, nếu pha ban đầu của li độ được chọn là dương?
- A. x = 5cos(πt + π/2) cm
- B. x = 5cos(πt - π/2) cm
- C. x = 5cos(πt) cm
- D. x = -5cos(πt) cm
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Nếu tại thời điểm ban đầu vật có li độ bằng biên độ dương, thì pha ban đầu của dao động là:
- A. π/2 rad
- B. π rad
- C. -π/2 rad
- D. 0 rad
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Nếu thay đổi pha ban đầu φ một lượng Δφ, nhưng vẫn giữ nguyên biên độ và tần số góc, thì điều gì sẽ thay đổi trong dao động?
- A. Biên độ dao động
- B. Vị trí ban đầu của vật
- C. Chu kỳ dao động
- D. Tần số dao động
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với tần số 0.5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là:
- A. 0.5 s
- B. 1 s
- C. 0.25 s
- D. 2 s
Câu 28: Trong các phương trình dao động điều hòa sau, phương trình nào biểu diễn dao động có biên độ lớn nhất?
- A. x = 3cos(2t)
- B. x = -4sin(t)
- C. x = 5cos(3t + π/3)
- D. x = 6cos(t - π/2)
Câu 29: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa li độ và gia tốc?
- A. Li độ và gia tốc luôn cùng dấu
- B. Li độ và gia tốc luôn ngược dấu
- C. Li độ và gia tốc luôn vuông pha
- D. Li độ và gia tốc luôn cùng pha
Câu 30: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 và vận tốc v1, tại thời điểm t2 vật có li độ x2 và vận tốc v2. Biểu thức nào sau đây không phải là hằng số?
- A. A (Biên độ)
- B. ω (Tần số góc)
- C. x*v (Tích của li độ và vận tốc)
- D. E (Năng lượng toàn phần)