15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. khả năng sinh công của điện trường khi đặt một điện tích thử vào điểm đó.
  • B. cường độ lực điện tác dụng lên một điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • C. tốc độ dịch chuyển của điện tích thử khi đặt vào điểm đó.
  • D. điện tích riêng có tại điểm đó trong điện trường.

Câu 2: Biểu thức nào sau đây không thể dùng để tính công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế U?

  • A. A = qU
  • B. A = q(V₁ - V₂)
  • C. A = -qU²
  • D. A = -q(V₂ - V₁)

Câu 3: Một điện tích dương q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Công của lực điện trường sinh ra là dương. Điều này chứng tỏ:

  • A. điện thế tại M nhỏ hơn điện thế tại N.
  • B. điện thế tại M lớn hơn điện thế tại N.
  • C. điện thế tại M và N bằng nhau.
  • D. điện thế tại M và N đều dương.

Câu 4: Đơn vị của điện thế trong hệ SI là Vôn (V). 1 Vôn tương đương với:

  • A. 1 Jun nhân Coulomb (1 J.C)
  • B. 1 Coulomb trên Jun (1 C/J)
  • C. 1 Newton trên Coulomb (1 N/C)
  • D. 1 Jun trên Coulomb (1 J/C)

Câu 5: Hai điểm A và B có điện thế lần lượt là Vᴀ = 10V và Vʙ = 4V. Một điện tích q = -2nC di chuyển từ A đến B. Tính công của lực điện trường.

  • A. 12 nJ
  • B. -12 nJ
  • C. 12 pJ
  • D. -12 pJ

Câu 6: Chọn phát biểu sai về đường đẳng thế:

  • A. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích dọc theo đường đẳng thế bằng không.
  • B. Điện thế tại mọi điểm trên đường đẳng thế là như nhau.
  • C. Đường đẳng thế luôn cùng hướng với đường sức điện.
  • D. Các đường đẳng thế có thể cắt nhau.

Câu 7: Trong một điện trường đều có cường độ E, một điện tích q di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn d. Độ lớn hiệu điện thế giữa hai điểm đầu và cuối đoạn đường là:

  • A. U = Ed
  • B. U = E/d
  • C. U = E²d
  • D. U = Ed²

Câu 8: Điện thế tại điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r là V. Nếu tăng khoảng cách lên 2r thì điện thế tại điểm đó sẽ là:

  • A. 4V
  • B. V/2
  • C. 2V
  • D. V/4

Câu 9: Điện thế là một đại lượng:

  • A. vô hướng và có thể âm hoặc dương.
  • B. vectơ và luôn có giá trị dương.
  • C. vectơ và có thể âm hoặc dương.
  • D. vô hướng và luôn có giá trị dương.

Câu 10: Công thức liên hệ giữa hiệu điện thế Uᴀʙ và công Aᴀʙ của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ A đến B là:

  • A. Uᴀʙ = Aᴀʙ . q
  • B. Uᴀʙ = Aᴀʙ / q
  • C. Aᴀʙ = Uᴀʙ / q
  • D. q = Uᴀʙ . Aᴀʙ

Câu 11: Trong một mạch điện, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 12V. Điện lượng 2C dịch chuyển qua điện trở đó. Công của lực điện trường là:

  • A. 6 J
  • B. 24 J
  • C. 1/6 J
  • D. 24 J

Câu 12: Điện thế tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 30V. Thế năng điện của một electron (điện tích -1.6x10⁻¹⁹C) đặt tại M là:

  • A. 4.8 x 10⁻¹⁸ J
  • B. -4.8 x 10⁻¹⁸ J
  • C. 1.9 x 10²⁰ J
  • D. -1.9 x 10²⁰ J

Câu 13: Điều gì xảy ra với điện thế khi ta di chuyển dọc theo chiều đường sức điện trong một điện trường đều?

  • A. Điện thế giảm dần.
  • B. Điện thế tăng dần.
  • C. Điện thế không đổi.
  • D. Điện thế có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện tích thử.

Câu 14: Hai bản kim loại phẳng song song, tích điện trái dấu tạo ra điện trường đều. Để tăng hiệu điện thế giữa hai bản, ta có thể:

  • A. giảm khoảng cách giữa hai bản.
  • B. giảm điện tích trên hai bản.
  • C. tăng khoảng cách giữa hai bản.
  • D. giảm diện tích bề mặt của hai bản.

Câu 15: Xét một điện tích điểm Q. Các điểm nào sau đây có cùng điện thế:

  • A. Các điểm nằm trên một đường thẳng đi qua Q.
  • B. Các điểm nằm trên một mặt cầu tâm Q.
  • C. Các điểm nằm trên một đường sức điện của Q.
  • D. Các điểm tạo thành hình vuông nhận Q làm tâm.

Câu 16: Một electron di chuyển từ điểm có điện thế V₁ = 5V đến điểm có điện thế V₂ = 8V. Động năng của electron sẽ:

  • A. tăng lên do lực điện sinh công dương.
  • B. tăng lên do lực điện sinh công âm.
  • C. giảm xuống do lực điện sinh công dương.
  • D. giảm xuống do lực điện sinh công âm.

Câu 17: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường. Uᴀʙ = 20V và Uʙᴄ = -5V. Hiệu điện thế Uᴀᴄ là:

  • A. 15V
  • B. 25V
  • C. -25V
  • D. -15V

Câu 18: Điện thế tại tâm của một hình vuông có 4 điện tích điểm giống nhau đặt ở 4 đỉnh là V. Nếu tăng gấp đôi giá trị mỗi điện tích thì điện thế tại tâm hình vuông là:

  • A. V/2
  • B. V
  • C. 2V
  • D. 4V

Câu 19: Trong vùng không gian có điện trường, một điện tích q được đặt tại vị trí có điện thế bằng 0. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Thế năng điện của điện tích q chắc chắn bằng 0.
  • B. Thế năng điện của điện tích q có thể khác 0 tùy thuộc vào mốc thế năng.
  • C. Điện trường tại vị trí đó chắc chắn bằng 0.
  • D. Điện tích q không chịu tác dụng của lực điện.

Câu 20: Hai điện tích điểm q₁ và q₂ đặt gần nhau. Điện thế tại một điểm M do hệ điện tích này gây ra bằng tổng điện thế do từng điện tích gây ra tại M. Đây là nguyên lý:

  • A. bảo toàn điện tích.
  • B. tương tác điện.
  • C. chồng chất điện thế.
  • D. đường sức điện.

Câu 21: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên thì hiệu điện thế giữa hai bản sẽ:

  • A. giảm xuống.
  • B. tăng lên.
  • C. không đổi.
  • D. có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện môi.

Câu 22: Điện thế tại một điểm cách tâm một quả cầu kim loại tích điện đều là 10V. Biết bán kính quả cầu là R. Điện thế tại điểm cách tâm quả cầu 2R (bên ngoài quả cầu) là:

  • A. 20V
  • B. 10V
  • C. 5V
  • D. 5V

Câu 23: Để di chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường, cần thực hiện công chống lại lực điện trường. Điều này có nghĩa là:

  • A. điện thế tại A nhỏ hơn điện thế tại B.
  • B. điện thế tại A lớn hơn điện thế tại B.
  • C. điện thế tại A và B bằng nhau.
  • D. điện tích q là điện tích dương.

Câu 24: Trong một điện trường, các đường sức điện luôn vuông góc với:

  • A. phương chuyển động của điện tích.
  • B. vectơ cường độ điện trường.
  • C. đường đẳng thế.
  • D. đường đi ngắn nhất giữa hai điểm.

Câu 25: Một điện tích q = 4μC di chuyển trong điện trường từ điểm có điện thế V₁ đến điểm có điện thế V₂. Công của lực điện trường là 20mJ. Hiệu điện thế (V₁ - V₂) là:

  • A. 5 kV
  • B. 80 kV
  • C. 0.2 kV
  • D. 5 mV

Câu 26: Điện thế tại một điểm trong điện trường phụ thuộc vào:

  • A. điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • B. cường độ điện trường tại điểm đó.
  • C. công của lực điện trường.
  • D. điện tích nguồn và vị trí điểm đang xét.

Câu 27: Trong thí nghiệm đo hiệu điện thế bằng vôn kế, vôn kế được mắc:

  • A. nối tiếp với mạch điện.
  • B. song song với đoạn mạch cần đo hiệu điện thế.
  • C. vào bất kỳ vị trí nào trong mạch.
  • D. nối đất để đảm bảo an toàn.

Câu 28: So sánh điện thế tại điểm A gần điện tích dương Q và điểm B xa điện tích dương Q hơn. Điện thế tại điểm nào cao hơn?

  • A. Điện thế tại A cao hơn điện thế tại B.
  • B. Điện thế tại B cao hơn điện thế tại A.
  • C. Điện thế tại A và B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị điện tích Q.

Câu 29: Cho điện thế tại điểm M là Vᴍ và điện thế tại điểm N là Vɴ. Để tính hiệu điện thế Uᴍɴ ta dùng công thức:

  • A. Uᴍɴ = Vɴ - Vᴍ
  • B. Uᴍɴ = Vᴍ - Vɴ
  • C. Uᴍɴ = (Vᴍ + Vɴ) / 2
  • D. Uᴍɴ = Vᴍ . Vɴ

Câu 30: Một hạt bụi tích điện dương lơ lửng cân bằng trong điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới. Điều gì xảy ra với điện thế tại vị trí của hạt bụi nếu cường độ điện trường tăng lên?

  • A. Điện thế không đổi vì vị trí hạt bụi không đổi.
  • B. Điện thế tăng lên vì lực điện tác dụng lên hạt bụi tăng.
  • C. Điện thế giảm xuống nếu xét theo chiều đường sức điện.
  • D. Điện thế có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào độ lớn điện tích hạt bụi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biểu thức nào sau đây *không* thể dùng để tính công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế U?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một điện tích dương q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Công của lực điện trường sinh ra là dương. Điều này chứng tỏ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đơn vị của điện thế trong hệ SI là Vôn (V). 1 Vôn tương đương với:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hai điểm A và B có điện thế lần lượt là Vᴀ = 10V và Vʙ = 4V. Một điện tích q = -2nC di chuyển từ A đến B. Tính công của lực điện trường.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chọn phát biểu *sai* về đường đẳng thế:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong một điện trường đều có cường độ E, một điện tích q di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn d. Độ lớn hiệu điện thế giữa hai điểm đầu và cuối đoạn đường là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Điện thế tại điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r là V. Nếu tăng khoảng cách lên 2r thì điện thế tại điểm đó sẽ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Điện thế là một đại lượng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Công thức liên hệ giữa hiệu điện thế Uᴀʙ và công Aᴀʙ của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ A đến B là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong một mạch điện, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 12V. Điện lượng 2C dịch chuyển qua điện trở đó. Công của lực điện trường là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Điện thế tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 30V. Thế năng điện của một electron (điện tích -1.6x10⁻¹⁹C) đặt tại M là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Điều gì xảy ra với điện thế khi ta di chuyển dọc theo chiều đường sức điện trong một điện trường đều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Hai bản kim loại phẳng song song, tích điện trái dấu tạo ra điện trường đều. Để tăng hiệu điện thế giữa hai bản, ta có thể:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xét một điện tích điểm Q. Các điểm nào sau đây có cùng điện thế:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một electron di chuyển từ điểm có điện thế V₁ = 5V đến điểm có điện thế V₂ = 8V. Động năng của electron sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường. Uᴀʙ = 20V và Uʙᴄ = -5V. Hiệu điện thế Uᴀᴄ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Điện thế tại tâm của một hình vuông có 4 điện tích điểm giống nhau đặt ở 4 đỉnh là V. Nếu tăng gấp đôi giá trị mỗi điện tích thì điện thế tại tâm hình vuông là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong vùng không gian có điện trường, một điện tích q được đặt tại vị trí có điện thế bằng 0. Phát biểu nào sau đây đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hai điện tích điểm q₁ và q₂ đặt gần nhau. Điện thế tại một điểm M do hệ điện tích này gây ra bằng tổng điện thế do từng điện tích gây ra tại M. Đây là nguyên lý:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên thì hiệu điện thế giữa hai bản sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Điện thế tại một điểm cách tâm một quả cầu kim loại tích điện đều là 10V. Biết bán kính quả cầu là R. Điện thế tại điểm cách tâm quả cầu 2R (bên ngoài quả cầu) là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để di chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường, cần thực hiện công chống lại lực điện trường. Điều này có nghĩa là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong một điện trường, các đường sức điện luôn vuông góc với:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một điện tích q = 4μC di chuyển trong điện trường từ điểm có điện thế V₁ đến điểm có điện thế V₂. Công của lực điện trường là 20mJ. Hiệu điện thế (V₁ - V₂) là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Điện thế tại một điểm trong điện trường phụ thuộc vào:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong thí nghiệm đo hiệu điện thế bằng vôn kế, vôn kế được mắc:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: So sánh điện thế tại điểm A gần điện tích dương Q và điểm B xa điện tích dương Q hơn. Điện thế tại điểm nào cao hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho điện thế tại điểm M là Vᴍ và điện thế tại điểm N là Vɴ. Để tính hiệu điện thế Uᴍɴ ta dùng công thức:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một hạt bụi tích điện dương lơ lửng cân bằng trong điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới. Điều gì xảy ra với điện thế tại vị trí của hạt bụi nếu cường độ điện trường tăng lên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng nào sau đây của điện trường tại điểm đó?

  • A. Tác dụng lực lên điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • B. Sinh công khi di chuyển một điện tích từ điểm đó đến vô cực.
  • C. Tạo ra cường độ điện trường mạnh hay yếu tại điểm đó.
  • D. Dẫn truyền điện tích đến các điểm khác trong điện trường.

Câu 2: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện trường (A_{MN}) khi di chuyển điện tích q từ điểm M đến điểm N và hiệu điện thế (U_{MN}) giữa hai điểm đó?

  • A. (A_{MN} = frac{q}{U_{MN}})
  • B. (A_{MN} = frac{U_{MN}}{q})
  • C. (A_{MN} = q cdot U_{MN})
  • D. (A_{MN} = q^2 cdot U_{MN})

Câu 3: Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI lần lượt là:

  • A. Ampe (A) và Volt (V)
  • B. Joule (J) và Coulomb (C)
  • C. Newton (N) và Pascal (Pa)
  • D. Volt (V) và Volt (V)

Câu 4: Chọn phát biểu **sai** về điện thế.

  • A. Điện thế là một đại lượng vô hướng.
  • B. Điện thế có thể có giá trị âm hoặc dương.
  • C. Điện thế là đại lượng vectơ.
  • D. Điện thế phụ thuộc vào vị trí gốc điện thế được chọn.

Câu 5: Một điện tích dương q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường dưới tác dụng của lực điện trường. Công của lực điện trường sinh ra là dương. Điều này chứng tỏ:

  • A. Điện thế tại điểm M cao hơn điện thế tại điểm N.
  • B. Điện thế tại điểm N cao hơn điện thế tại điểm M.
  • C. Điện thế tại điểm M và N bằng nhau.
  • D. Không thể kết luận về mối quan hệ giữa điện thế tại M và N.

Câu 6: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết hiệu điện thế (U_{AB} = 50V). Hỏi hiệu điện thế (U_{BA}) bằng bao nhiêu?

  • A. 50V
  • B. -50V
  • C. 0V
  • D. 100V

Câu 7: Công thức tính điện thế tại một điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r trong môi trường chân không là:

  • A. (V_M = kfrac{Q}{r^2})
  • B. (V_M = kfrac{Q^2}{r})
  • C. (V_M = kfrac{Q}{r})
  • D. (V_M = kfrac{r}{Q})

Câu 8: Một electron (điện tích (q = -1.6 imes 10^{-19} C)) di chuyển từ điểm có điện thế (V_M = 100V) đến điểm có điện thế (V_N = 200V). Công của lực điện trường thực hiện lên electron là:

  • A. (1.6 imes 10^{-17} J)
  • B. ( -1.6 imes 10^{-17} J)
  • C. (3.2 imes 10^{-17} J)
  • D. ( -3.2 imes 10^{-17} J)

Câu 9: Trong một điện trường đều có cường độ (E = 500 V/m), một điện tích dương (q = 2 imes 10^{-6} C) di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn (d = 0.2 m). Công của lực điện trường sinh ra là:

  • A. (5 imes 10^{-5} J)
  • B. (1 imes 10^{-4} J)
  • C. (2 imes 10^{-4} J)
  • D. (4 imes 10^{-4} J)

Câu 10: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 2 cm, được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại là:

  • A. 24 V/m
  • B. 600 V/m
  • C. 1200 V/m
  • D. 2400 V/m

Câu 11: Điện thế tại điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng 0.5m là 200V. Điện thế tại điểm N cách điện tích điểm Q một khoảng 1m là:

  • A. 100V
  • B. 200V
  • C. 400V
  • D. 800V

Câu 12: Xét một điện trường đều. Các đường sức điện là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Tập hợp các điểm có cùng điện thế trong điện trường đều tạo thành:

  • A. Các đường thẳng song song với đường sức điện.
  • B. Các đường cong vuông góc với đường sức điện.
  • C. Các điểm riêng biệt.
  • D. Các mặt phẳng vuông góc với đường sức điện.

Câu 13: Để di chuyển một điện tích (q = 10^{-8} C) từ điểm A đến điểm B trong điện trường, cần thực hiện một công (A = 2 imes 10^{-6} J). Hiệu điện thế (U_{AB}) giữa hai điểm A và B là:

  • A. 20V
  • B. 200V
  • C. 0.02V
  • D. 0.2V

Câu 14: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi trong khi điện tích trên tụ không đổi, thì điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên gấp đôi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 15: Xét một hệ cô lập gồm hai điện tích điểm (q_1) và (q_2). Điện thế tại một điểm M trong không gian do hệ điện tích này gây ra bằng:

  • A. Tổng đại số điện thế do từng điện tích gây ra tại điểm M.
  • B. Tích điện thế do từng điện tích gây ra tại điểm M.
  • C. Trung bình cộng điện thế do từng điện tích gây ra tại điểm M.
  • D. Hiệu điện thế do hai điện tích gây ra tại điểm M.

Câu 16: Trong hình vẽ, các đường sức điện được biểu diễn. Điểm nào có điện thế cao hơn?

  • A. Điểm A (Giả sử điểm A nằm ở vị trí có điện thế cao hơn theo đường sức điện)
  • B. Điểm B (Giả sử điểm B nằm ở vị trí có điện thế thấp hơn theo đường sức điện)
  • C. Điểm A và B có điện thế bằng nhau.
  • D. Không thể xác định được điểm nào có điện thế cao hơn.

Câu 17: Một quả cầu kim loại tích điện dương. Khi ta di chuyển một điện tích dương nhỏ từ rất xa đến gần quả cầu, thì:

  • A. Điện thế và thế năng điện của điện tích nhỏ đều giảm.
  • B. Điện thế và thế năng điện của điện tích nhỏ đều tăng.
  • C. Điện thế tăng, thế năng điện giảm.
  • D. Điện thế giảm, thế năng điện tăng.

Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên một mặt đẳng thế trong điện trường. Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ M đến N là:

  • A. Lớn hơn 0.
  • B. Nhỏ hơn 0.
  • C. Bằng 0.
  • D. Phụ thuộc vào điện tích q.

Câu 19: Một điện tích (q = 4 imes 10^{-8} C) đặt tại điểm A trong điện trường. Điện thế tại điểm A là (V_A = 300V). Thế năng điện của điện tích q tại điểm A là:

  • A. (1.2 imes 10^{-8} J)
  • B. (1.2 imes 10^{-7} J)
  • C. (1.2 imes 10^{-6} J)
  • D. (1.2 imes 10^{-5} J)

Câu 20: Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là 1000V. Để di chuyển một điện tích từ điểm này đến điểm kia, lực điện trường thực hiện công (2 imes 10^{-3} J). Độ lớn của điện tích đó là:

  • A. (2 imes 10^{-6} C)
  • B. (2 imes 10^{-5} C)
  • C. (2 imes 10^{-4} C)
  • D. (2 imes 10^{-3} C)

Câu 21: Trong điện trường của một điện tích điểm dương Q, khi di chuyển một điện tích thử q dương từ điểm gần Q ra xa Q, thì:

  • A. Điện thế tăng, hiệu điện thế âm.
  • B. Điện thế tăng, hiệu điện thế dương.
  • C. Điện thế giảm, hiệu điện thế âm.
  • D. Điện thế giảm, hiệu điện thế dương.

Câu 22: Một hạt bụi có điện tích âm di chuyển từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp dưới tác dụng của lực điện. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Công của lực điện trường là công âm, thế năng điện tăng.
  • B. Công của lực điện trường là công dương, thế năng điện giảm.
  • C. Công của lực điện trường bằng không, thế năng điện không đổi.
  • D. Công của lực điện trường là công dương, thế năng điện tăng.

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Điện thế là một đại lượng...

  • A. vectơ, đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường.
  • B. vectơ, đặc trưng cho phương diện năng lượng của điện trường.
  • C. vô hướng, đặc trưng cho phương diện năng lượng của điện trường.
  • D. vô hướng, đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường.

Câu 24: Một điện tích điểm (Q = 5 imes 10^{-9} C) đặt trong chân không. Tính điện thế tại điểm M cách Q một khoảng 0.1 m.

  • A. 45 V
  • B. 90 V
  • C. 225 V
  • D. 450 V

Câu 25: Trong một ống phóng điện tử, electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 2000V. Động năng của electron tăng lên một lượng là:

  • A. (1.6 imes 10^{-19} J)
  • B. (3.2 imes 10^{-19} J)
  • C. (3.2 imes 10^{-16} J)
  • D. (6.4 imes 10^{-16} J)

Câu 26: Điều gì xảy ra đối với điện thế khi ta di chuyển dọc theo chiều đường sức điện trong một điện trường đều?

  • A. Điện thế giảm dần.
  • B. Điện thế tăng dần.
  • C. Điện thế không đổi.
  • D. Điện thế có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện tích thử.

Câu 27: Hai điện tích điểm (q_1) và (q_2) đặt tại hai điểm A và B. Biết điện thế tại trung điểm AB bằng 0. Kết luận nào sau đây đúng?

  • B. (q_1) và (q_2) trái dấu và có độ lớn bằng nhau.
  • D. (q_1) và (q_2) trái dấu và có độ lớn khác nhau.

Câu 28: Một mặt phẳng đẳng thế là mặt mà khi điện tích di chuyển trên đó thì công của lực điện trường bằng:

  • A. 1 J
  • B. Một giá trị khác không và hữu hạn.
  • C. 0 J
  • D. Vô cùng lớn.

Câu 29: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào điện trường **không** phải là điện trường đều?

  • A. Điện trường giữa hai bản kim loại phẳng song song và tích điện trái dấu.
  • B. Điện trường trong lòng tụ điện phẳng.
  • C. Điện trường giữa hai bản cực của pin phẳng.
  • D. Điện trường xung quanh một điện tích điểm.

Câu 30: Cho một điện tích (q = 2 mu C) di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B có điện thế lần lượt là (V_A = 500V) và (V_B = 200V). Tính công mà lực điện trường sinh ra.

  • A. 4 x 10^-4 J
  • B. 6 x 10^-4 J
  • C. 8 x 10^-4 J
  • D. 10 x 10^-4 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng nào sau đây của điện trường tại điểm đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện trường (A_{MN}) khi di chuyển điện tích q từ điểm M đến điểm N và hiệu điện thế (U_{MN}) giữa hai điểm đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn phát biểu **sai** về điện thế.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một điện tích dương q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường dưới tác dụng của lực điện trường. Công của lực điện trường sinh ra là dương. Điều này chứng tỏ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết hiệu điện thế (U_{AB} = 50V). Hỏi hiệu điện thế (U_{BA}) bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Công thức tính điện thế tại một điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r trong môi trường chân không là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một electron (điện tích (q = -1.6 imes 10^{-19} C)) di chuyển từ điểm có điện thế (V_M = 100V) đến điểm có điện thế (V_N = 200V). Công của lực điện trường thực hiện lên electron là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong một điện trường đều có cường độ (E = 500 V/m), một điện tích dương (q = 2 imes 10^{-6} C) di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn (d = 0.2 m). Công của lực điện trường sinh ra là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 2 cm, được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Điện thế tại điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng 0.5m là 200V. Điện thế tại điểm N cách điện tích điểm Q một khoảng 1m là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xét một điện trường đều. Các đường sức điện là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Tập hợp các điểm có cùng điện thế trong điện trường đều tạo thành:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để di chuyển một điện tích (q = 10^{-8} C) từ điểm A đến điểm B trong điện trường, cần thực hiện một công (A = 2 imes 10^{-6} J). Hiệu điện thế (U_{AB}) giữa hai điểm A và B là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi trong khi điện tích trên tụ không đổi, thì điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xét một hệ cô lập gồm hai điện tích điểm (q_1) và (q_2). Điện thế tại một điểm M trong không gian do hệ điện tích này gây ra bằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong hình vẽ, các đường sức điện được biểu diễn. Điểm nào có điện thế cao hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một quả cầu kim loại tích điện dương. Khi ta di chuyển một điện tích dương nhỏ từ rất xa đến gần quả cầu, thì:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên một mặt đẳng thế trong điện trường. Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ M đến N là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một điện tích (q = 4 imes 10^{-8} C) đặt tại điểm A trong điện trường. Điện thế tại điểm A là (V_A = 300V). Thế năng điện của điện tích q tại điểm A là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là 1000V. Để di chuyển một điện tích từ điểm này đến điểm kia, lực điện trường thực hiện công (2 imes 10^{-3} J). Độ lớn của điện tích đó là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong điện trường của một điện tích điểm dương Q, khi di chuyển một điện tích thử q dương từ điểm gần Q ra xa Q, thì:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một hạt bụi có điện tích âm di chuyển từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp dưới tác dụng của lực điện. Nhận xét nào sau đây đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Điện thế là một đại lượng...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một điện tích điểm (Q = 5 imes 10^{-9} C) đặt trong chân không. Tính điện thế tại điểm M cách Q một khoảng 0.1 m.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong một ống phóng điện tử, electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 2000V. Động năng của electron tăng lên một lượng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Điều gì xảy ra đối với điện thế khi ta di chuyển dọc theo chiều đường sức điện trong một điện trường đều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hai điện tích điểm (q_1) và (q_2) đặt tại hai điểm A và B. Biết điện thế tại trung điểm AB bằng 0. Kết luận nào sau đây đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một mặt phẳng đẳng thế là mặt mà khi điện tích di chuyển trên đó thì công của lực điện trường bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào điện trường **không** phải là điện trường đều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho một điện tích (q = 2 mu C) di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B có điện thế lần lượt là (V_A = 500V) và (V_B = 200V). Tính công mà lực điện trường sinh ra.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho...

  • A. khả năng tác dụng lực của điện trường lên điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • B. phương diện tạo ra thế năng điện khi đặt một điện tích thử tại điểm đó.
  • C. cường độ điện trường tại điểm đó.
  • D. khả năng dự trữ điện tích của điện trường tại điểm đó.

Câu 2: Biểu thức nào sau đây không phải là công thức tính điện thế tại một điểm M trong điện trường?

  • A. V = A/q (với A là công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q từ M ra vô cực)
  • B. V = W/q (với W là thế năng điện tại điểm M)
  • C. V = kQ/r (đối với điện trường của điện tích điểm Q)
  • D. V = E.d (với E là cường độ điện trường và d là khoảng cách)

Câu 3: Một điện tích dương q di chuyển trong điện trường đều từ điểm A đến điểm B. Biết điện thế tại A cao hơn điện thế tại B. Phát biểu nào sau đây về công của lực điện trường là đúng?

  • A. Lực điện trường sinh công dương và thế năng điện của điện tích giảm.
  • B. Lực điện trường sinh công âm và thế năng điện của điện tích tăng.
  • C. Lực điện trường không sinh công vì điện trường đều.
  • D. Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng đường đi từ A đến B.

Câu 4: Đơn vị của điện thế là Vôn (V). 1 Vôn (V) tương đương với đơn vị nào sau đây?

  • A. Joule (J)
  • B. Coulomb (C)
  • C. Joule trên Coulomb (J/C)
  • D. Newton trên Coulomb (N/C)

Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50V. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện thế tại điểm M là 50V.
  • B. Điện thế tại điểm M cao hơn điện thế tại điểm N là 50V.
  • C. Điện thế tại điểm N là 50V.
  • D. Điện thế tại điểm N cao hơn điện thế tại điểm M là 50V.

Câu 6: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B là AAB. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B được tính bằng công thức nào?

  • A. UAB = AAB . q
  • B. UAB = q / AAB
  • C. UAB = - AAB / q
  • D. UAB = AAB / q

Câu 7: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Công của lực điện trường thực hiện là 3.2 x 10-17 J. Hiệu điện thế UMN là bao nhiêu?

  • A. 200 V
  • B. -200 V
  • C. 5.12 x 10-36 V
  • D. -5.12 x 10-36 V

Câu 8: Cho biết điện thế tại điểm A là VA = 100V và điện thế tại điểm B là VB = 40V. Một điện tích q = 2 x 10-6 C di chuyển từ A đến B. Công của lực điện trường là:

  • A. 8 x 10-5 J
  • B. 2.8 x 10-4 J
  • C. 1.2 x 10-4 J
  • D. -1.2 x 10-4 J

Câu 9: Trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m. Một điện tích dương q di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn d = 20 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:

  • A. 100 V
  • B. 250 V
  • C. 1000 V
  • D. 2500 V

Câu 10: Mặt đẳng thế là mặt...

  • A. mà cường độ điện trường tại mọi điểm trên mặt đó có độ lớn bằng nhau.
  • B. mà điện thế tại mọi điểm trên mặt đó có giá trị bằng nhau.
  • C. mà điện tích thử di chuyển trên mặt đó không chịu tác dụng của lực điện.
  • D. mà các đường sức điện vuông góc với mặt đó tại mọi điểm.

Câu 11: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế UMN trong điện trường đều khi khoảng cách giữa hai điểm M, N là d và phương MN song song đường sức điện là:

  • A. E = UMN . d
  • B. E = d / UMN
  • C. E = UMN / d
  • D. E = UMN2 . d

Câu 12: Chọn phát biểu sai về điện thế và hiệu điện thế.

  • A. Điện thế và hiệu điện thế đều là các đại lượng vô hướng.
  • B. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường.
  • C. Điện thế đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng điện.
  • D. Điện thế là đại lượng vectơ.

Câu 13: Xét một điện tích điểm Q dương. Khi di chuyển một điện tích thử q dương từ rất xa (vô cực) đến một điểm M gần Q, công của lực điện trường sẽ...

  • A. dương, vì lực điện trường và chiều dịch chuyển cùng hướng.
  • B. âm, vì lực điện trường và chiều dịch chuyển ngược hướng.
  • C. bằng không, vì điện tích di chuyển trên đường vuông góc với đường sức điện.
  • D. phụ thuộc vào hình dạng đường đi từ vô cực đến M.

Câu 14: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường của một điện tích điểm. Biết điểm M gần điện tích điểm hơn điểm N. So sánh điện thế tại M (VM) và điện thế tại N (VN) nếu điện tích điểm là điện tích dương.

  • A. VM > VN
  • B. VM < VN
  • C. VM = VN
  • D. Không thể so sánh nếu không biết độ lớn điện tích điểm.

Câu 15: Hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu tạo ra một điện trường đều giữa hai bản. Đường sức điện có hướng từ bản dương sang bản âm. Hỏi chiều di chuyển của điện tích âm dưới tác dụng của lực điện trường?

  • A. Từ bản dương sang bản âm.
  • B. Từ bản âm sang bản dương.
  • C. Vuông góc với các đường sức điện.
  • D. Không di chuyển nếu điện trường đều.

Câu 16: Thế năng điện của một điện tích q tại một điểm M trong điện trường có điện thế VM được tính bằng công thức nào?

  • A. Wp = VM / q
  • B. Wp = q / VM
  • C. Wp = q . VM
  • D. Wp = q2 . VM

Câu 17: Một tụ điện phẳng được tích điện, giữa hai bản tụ có điện trường đều. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên (trong khi điện tích trên tụ không đổi), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ...

  • A. tăng lên.
  • B. giảm xuống.
  • C. không đổi.
  • D. tăng lên gấp đôi.

Câu 18: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Hình dạng đường đi từ A đến B.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B.
  • C. Cường độ điện trường tại điểm A.
  • D. Vận tốc ban đầu của điện tích tại điểm A.

Câu 19: Một điện tích q = -3 μC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, công của lực điện trường là A = 6 mJ. Hiệu điện thế UNM là:

  • A. -2000 V
  • B. -0.5 V
  • C. 2000 V
  • D. 0.5 V

Câu 20: Trong vùng không gian có điện trường, các đường sức điện luôn vuông góc với...

  • A. đường đi của điện tích thử.
  • B. vectơ cường độ điện trường.
  • C. phương chuyển động của điện tích dương.
  • D. mặt đẳng thế.

Câu 21: Để di chuyển một điện tích 10-8 C từ điểm A đến điểm B trong điện trường cần thực hiện một công 2 x 10-6 J. Để di chuyển điện tích đó từ B về A thì cần thực hiện công là bao nhiêu?

  • A. 2 x 10-6 J
  • B. -2 x 10-6 J
  • C. 4 x 10-6 J
  • D. 0 J

Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Điện thế gây ra bởi một điện tích điểm Q tại một điểm M cách Q một khoảng r...

  • A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r.
  • B. tỉ lệ thuận với khoảng cách r.
  • C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách r2.
  • D. không phụ thuộc vào khoảng cách r.

Câu 23: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Điện thế tại điểm M do hệ hai điện tích này gây ra bằng:

  • A. tích điện thế do q1 và q2 gây ra tại M.
  • B. thương điện thế do q1 và q2 gây ra tại M.
  • C. tổng đại số điện thế do q1 và q2 gây ra tại M.
  • D. trung bình cộng điện thế do q1 và q2 gây ra tại M.

Câu 24: Một điện tích q di chuyển trong điện trường, thế năng điện của điện tích tăng khi...

  • A. lực điện trường sinh công dương.
  • B. lực điện trường sinh công âm.
  • C. điện tích di chuyển theo chiều đường sức điện.
  • D. điện tích di chuyển vuông góc với đường sức điện.

Câu 25: Trong điện trường đều có cường độ E, một điện tích q di chuyển đoạn đường s hợp với đường sức điện góc α. Công của lực điện trường là:

  • A. A = q.E.s.sin(α)
  • B. A = q.E.s
  • C. A = q.E.s.tan(α)
  • D. A = q.E.s.cos(α)

Câu 26: Hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong điện trường đều có cường độ 3000 V/m. Đường thẳng AB hợp với đường sức điện một góc 30°. Hiệu điện thế UAB là:

  • A. 520 V
  • B. 600 V
  • C. 300 V
  • D. 0 V

Câu 27: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

  • A. bằng 0.
  • B. bằng điện thế trên bề mặt quả cầu.
  • C. lớn hơn điện thế trên bề mặt quả cầu.
  • D. nhỏ hơn điện thế trên bề mặt quả cầu.

Câu 28: Trong một thí nghiệm, người ta đo được hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường là UMN = -10 V. Nếu chọn gốc điện thế tại N (VN = 0), thì điện thế tại M là:

  • A. 10 V
  • B. 0 V
  • C. -10 V
  • D. Không xác định được.

Câu 29: Một hạt α (điện tích +2e) được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 106 V. Động năng mà hạt α thu được là:

  • A. 1.6 x 10-13 J
  • B. 1.6 x 10-19 J
  • C. 106 eV
  • D. 2 MeV (tương đương 3.2 x 10-13 J)

Câu 30: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường đều. Biết VA = 100 V, VB = 60 V, VC = 60 V. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Điện trường có hướng từ B đến C.
  • B. Điện trường có hướng từ C đến B.
  • C. Đường sức điện vuông góc với đoạn thẳng BC.
  • D. Ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường sức điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho...

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Biểu thức nào sau đây *không* phải là công thức tính điện thế tại một điểm M trong điện trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một điện tích dương q di chuyển trong điện trường đều từ điểm A đến điểm B. Biết điện thế tại A cao hơn điện thế tại B. Phát biểu nào sau đây về công của lực điện trường là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đơn vị của điện thế là Vôn (V). 1 Vôn (V) tương đương với đơn vị nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50V. Điều này có nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B là AAB. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Công của lực điện trường thực hiện là 3.2 x 10-17 J. Hiệu điện thế UMN là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho biết điện thế tại điểm A là VA = 100V và điện thế tại điểm B là VB = 40V. Một điện tích q = 2 x 10-6 C di chuyển từ A đến B. Công của lực điện trường là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m. Một điện tích dương q di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn d = 20 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Mặt đẳng thế là mặt...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế UMN trong điện trường đều khi khoảng cách giữa hai điểm M, N là d và phương MN song song đường sức điện là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chọn phát biểu *sai* về điện thế và hiệu điện thế.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xét một điện tích điểm Q dương. Khi di chuyển một điện tích thử q dương từ rất xa (vô cực) đến một điểm M gần Q, công của lực điện trường sẽ...

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường của một điện tích điểm. Biết điểm M gần điện tích điểm hơn điểm N. So sánh điện thế tại M (VM) và điện thế tại N (VN) nếu điện tích điểm là điện tích dương.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu tạo ra một điện trường đều giữa hai bản. Đường sức điện có hướng từ bản dương sang bản âm. Hỏi chiều di chuyển của điện tích âm dưới tác dụng của lực điện trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Thế năng điện của một điện tích q tại một điểm M trong điện trường có điện thế VM được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một tụ điện phẳng được tích điện, giữa hai bản tụ có điện trường đều. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên (trong khi điện tích trên tụ không đổi), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ...

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một điện tích q = -3 μC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, công của lực điện trường là A = 6 mJ. Hiệu điện thế UNM là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong vùng không gian có điện trường, các đường sức điện luôn vuông góc với...

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để di chuyển một điện tích 10-8 C từ điểm A đến điểm B trong điện trường cần thực hiện một công 2 x 10-6 J. Để di chuyển điện tích đó từ B về A thì cần thực hiện công là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Điện thế gây ra bởi một điện tích điểm Q tại một điểm M cách Q một khoảng r...

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Điện thế tại điểm M do hệ hai điện tích này gây ra bằng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một điện tích q di chuyển trong điện trường, thế năng điện của điện tích tăng khi...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong điện trường đều có cường độ E, một điện tích q di chuyển đoạn đường s hợp với đường sức điện góc α. Công của lực điện trường là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong điện trường đều có cường độ 3000 V/m. Đường thẳng AB hợp với đường sức điện một góc 30°. Hiệu điện thế UAB là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q. Điện thế tại tâm quả cầu là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong một thí nghiệm, người ta đo được hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường là UMN = -10 V. Nếu chọn gốc điện thế tại N (VN = 0), thì điện thế tại M là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một hạt α (điện tích +2e) được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 106 V. Động năng mà hạt α thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường đều. Biết VA = 100 V, VB = 60 V, VC = 60 V. Nhận xét nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng vật lý đặc trưng cho...

  • A. cường độ điện trường tại điểm đó.
  • B. lực tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • C. khả năng sinh công của điện trường khi đặt một điện tích tại điểm đó.
  • D. thế năng của một điện tích 1 Coulomb đặt tại điểm đó.

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q từ điểm M đến vô cực (A_M∞) và điện thế V_M tại điểm M?

  • A. V_M = q * A_M∞
  • B. V_M = A_M∞ / q
  • C. V_M = -q * A_M∞
  • D. V_M = -A_M∞ / q

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về điện thế.

  • A. Điện thế là một đại lượng vectơ.
  • B. Điện thế luôn có giá trị dương.
  • C. Điện thế không phụ thuộc vào điện tích thử.
  • D. Điện thế là một đại lượng vô hướng và có thể âm, dương hoặc bằng không.

Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường được định nghĩa là...

  • A. độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N.
  • B. điện thế tại điểm M cộng với điện thế tại điểm N.
  • C. tích của điện thế tại M và điện thế tại N.
  • D. điện thế tại điểm có cường độ điện trường lớn hơn.

Câu 5: Đơn vị đo của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI là gì?

  • A. Ampe (A)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Vôn (V)
  • D. Culông (C)

Câu 6: Một điện tích dương q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường dưới tác dụng của lực điện trường. Công của lực điện trường là A_AB. Hiệu điện thế U_AB được tính bằng công thức nào?

  • A. U_AB = q * A_AB
  • B. U_AB = A_AB / q
  • C. U_AB = -q * A_AB
  • D. U_AB = -A_AB / q

Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U_MN = 50V. Điều này có nghĩa là...

  • A. điện thế tại điểm M là 50V.
  • B. điện thế tại điểm N là -50V.
  • C. điện thế tại M và N đều dương.
  • D. điện thế tại điểm M cao hơn điện thế tại điểm N 50V.

Câu 8: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm có điện thế cao sang điểm có điện thế thấp. Công của lực điện trường trong quá trình này sẽ...

  • A. dương, vì lực điện trường sinh công dương.
  • B. âm, vì lực điện trường sinh công âm.
  • C. bằng không, vì điện tích không thay đổi.
  • D. không xác định, phụ thuộc vào độ lớn điện tích.

Câu 9: Tính công của lực điện trường khi dịch chuyển một điện tích 2μC từ điểm A đến điểm B, biết hiệu điện thế U_AB = -200V.

  • A. 400 μJ
  • B. -400 μJ
  • C. -400 mJ
  • D. 400 mJ

Câu 10: Điện thế tại điểm M trong điện trường là V_M = 10V. Một proton (điện tích +e) đặt tại điểm M có thế năng điện là bao nhiêu? (Biết e = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. -1.6 x 10^-18 J
  • B. 1.6 x 10^-18 J
  • C. 1.6 x 10^-20 J
  • D. -1.6 x 10^-20 J

Câu 11: Trong điện trường đều có cường độ E, công thức liên hệ giữa hiệu điện thế U_MN giữa hai điểm M, N và khoảng cách d giữa chúng dọc theo đường sức điện trường là:

  • A. U_MN = E * d
  • B. U_MN = E / d
  • C. U_MN = E * d^2
  • D. U_MN = E^2 * d

Câu 12: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết U_AB = 200V và khoảng cách AB = 0.4m. Cường độ điện trường đều có độ lớn là:

  • A. 80 V/m
  • B. 800 V/m
  • C. 500 V/m
  • D. 50 V/m

Câu 13: Đường sức điện trường là đường...

  • A. mà điện tích điểm chuyển động dọc theo nó.
  • B. luôn vuông góc với mặt đẳng thế.
  • C. có điện thế không đổi dọc theo nó.
  • D. có hướng điện trường tại mọi điểm trên đó trùng với tiếp tuyến của đường sức.

Câu 14: Mặt đẳng thế là mặt...

  • A. có cường độ điện trường không đổi.
  • B. mà mọi điểm trên đó có cùng điện thế.
  • C. luôn song song với đường sức điện trường.
  • D. mà điện tích điểm không chịu tác dụng của lực điện.

Câu 15: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích trên một mặt đẳng thế bằng...

  • A. điện tích nhân với điện thế.
  • B. điện tích chia cho điện thế.
  • C. 0 (không).
  • D. vô cùng lớn.

Câu 16: Xét hai điểm M và N trong điện trường. Nếu điện thế tại M là V_M = 30V và điện thế tại N là V_N = 10V. Điện tích dương q sẽ di chuyển...

  • A. từ M đến N, vì thế năng giảm.
  • B. từ N đến M, vì thế năng giảm.
  • C. đứng yên, vì không có lực tác dụng.
  • D. dao động giữa M và N.

Câu 17: Một tụ điện phẳng được tích điện, tạo ra điện trường đều giữa hai bản. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên (điện tích trên tụ không đổi), hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ...

  • A. tăng lên.
  • B. giảm xuống.
  • C. không đổi.
  • D. có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện tích.

Câu 18: Trong một vùng không gian có điện trường, nếu một điện tích di chuyển ngược chiều đường sức điện trường, thì...

  • A. điện thế giảm.
  • B. điện thế tăng.
  • C. điện thế không đổi.
  • D. điện thế có thể tăng hoặc giảm.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai về điện thế?

  • A. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện năng lượng.
  • B. Điện thế có giá trị phụ thuộc vào vị trí gốc điện thế được chọn.
  • C. Điện thế tại một điểm luôn bằng công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích 1C từ điểm đó đến điểm gốc điện thế.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào việc chọn gốc điện thế.

Câu 20: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Ampe kế.
  • B. Vôn kế.
  • C. Ohm kế.
  • D. Tĩnh điện kế.

Câu 21: Xét một điện tích điểm Q dương. Điện thế do điện tích này gây ra tại một điểm M cách nó một khoảng r...

  • A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r.
  • B. tỉ lệ thuận với khoảng cách r.
  • C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách r.
  • D. không phụ thuộc vào khoảng cách r.

Câu 22: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm A và B. Điện thế tại một điểm M do hệ hai điện tích này gây ra bằng...

  • A. tổng vectơ điện thế do từng điện tích gây ra.
  • B. tích điện thế do từng điện tích gây ra.
  • C. tổng đại số điện thế do từng điện tích gây ra.
  • D. hiệu điện thế do hai điện tích gây ra.

Câu 23: Trong hiện tượng sét, sự phóng điện xảy ra khi hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất đạt giá trị rất lớn. Điều gì xảy ra với điện thế của đám mây và mặt đất trong quá trình này?

  • A. Điện thế của đám mây và mặt đất đều tăng.
  • B. Điện thế của đám mây và mặt đất tiến về cân bằng (hiệu điện thế giảm).
  • C. Điện thế của đám mây tăng, điện thế của mặt đất giảm.
  • D. Điện thế của đám mây và mặt đất không thay đổi.

Câu 24: Một electron được gia tốc bởi hiệu điện thế U. Động năng của electron tăng lên một lượng bằng...

  • A. U/e
  • B. e/U
  • C. U^2 * e
  • D. e * U

Câu 25: Trong mạch điện, điện thế có vai trò tương tự như đại lượng nào trong cơ học?

  • A. Vận tốc.
  • B. Gia tốc.
  • C. Độ cao (thế năng hấp dẫn).
  • D. Lực.

Câu 26: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường. Biết U_AB = 30V và U_BC = -10V. Hiệu điện thế U_AC bằng bao nhiêu?

  • A. 20V.
  • B. 40V.
  • C. -20V.
  • D. -40V.

Câu 27: Một quả cầu kim loại tích điện dương. Điện thế tại tâm quả cầu so với điện thế tại một điểm rất xa quả cầu (vô cực) sẽ...

  • A. lớn hơn.
  • B. nhỏ hơn.
  • C. bằng nhau.
  • D. không xác định.

Câu 28: Xét một điện trường đều. Các đường sức điện trường song song và cách đều nhau. Điều gì có thể nói về sự phân bố điện thế trong điện trường này?

  • A. Điện thế không đổi trên mọi đường thẳng vuông góc với đường sức điện trường.
  • B. Điện thế thay đổi đều đặn dọc theo đường sức điện trường.
  • C. Điện thế tập trung ở những vùng có đường sức điện trường dày đặc.
  • D. Điện thế phân bố ngẫu nhiên, không theo quy luật nào.

Câu 29: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ trạng thái nghỉ đến khi đạt vận tốc v. Công của lực điện trường thực hiện được chuyển hóa thành...

  • A. thế năng điện.
  • B. nhiệt năng.
  • C. hóa năng.
  • D. động năng của điện tích.

Câu 30: Trong các ứng dụng thực tế, khái niệm điện thế và hiệu điện thế được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Cơ học chất lưu.
  • B. Quang học.
  • C. Điện tử học và kỹ thuật điện.
  • D. Vật lý hạt nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng vật lý đặc trưng cho...

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q từ điểm M đến vô cực (A_M∞) và điện thế V_M tại điểm M?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về điện thế.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường được định nghĩa là...

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đơn vị đo của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một điện tích dương q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường dưới tác dụng của lực điện trường. Công của lực điện trường là A_AB. Hiệu điện thế U_AB được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U_MN = 50V. Điều này có nghĩa là...

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm có điện thế cao sang điểm có điện thế thấp. Công của lực điện trường trong quá trình này sẽ...

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tính công của lực điện trường khi dịch chuyển một điện tích 2μC từ điểm A đến điểm B, biết hiệu điện thế U_AB = -200V.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Điện thế tại điểm M trong điện trường là V_M = 10V. Một proton (điện tích +e) đặt tại điểm M có thế năng điện là bao nhiêu? (Biết e = 1.6 x 10^-19 C)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong điện trường đều có cường độ E, công thức liên hệ giữa hiệu điện thế U_MN giữa hai điểm M, N và khoảng cách d giữa chúng dọc theo đường sức điện trường là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết U_AB = 200V và khoảng cách AB = 0.4m. Cường độ điện trường đều có độ lớn là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đường sức điện trường là đường...

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Mặt đẳng thế là mặt...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích trên một mặt đẳng thế bằng...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét hai điểm M và N trong điện trường. Nếu điện thế tại M là V_M = 30V và điện thế tại N là V_N = 10V. Điện tích dương q sẽ di chuyển...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một tụ điện phẳng được tích điện, tạo ra điện trường đều giữa hai bản. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên (điện tích trên tụ không đổi), hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ...

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong một vùng không gian có điện trường, nếu một điện tích di chuyển ngược chiều đường sức điện trường, thì...

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là *sai* về điện thế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng dụng cụ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét một điện tích điểm Q dương. Điện thế do điện tích này gây ra tại một điểm M cách nó một khoảng r...

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm A và B. Điện thế tại một điểm M do hệ hai điện tích này gây ra bằng...

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong hiện tượng sét, sự phóng điện xảy ra khi hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất đạt giá trị rất lớn. Điều gì xảy ra với điện thế của đám mây và mặt đất trong quá trình này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một electron được gia tốc bởi hiệu điện thế U. Động năng của electron tăng lên một lượng bằng...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong mạch điện, điện thế có vai trò tương tự như đại lượng nào trong cơ học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường. Biết U_AB = 30V và U_BC = -10V. Hiệu điện thế U_AC bằng bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một quả cầu kim loại tích điện dương. Điện thế tại tâm quả cầu so với điện thế tại một điểm rất xa quả cầu (vô cực) sẽ...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Xét một điện trường đều. Các đường sức điện trường song song và cách đều nhau. Điều gì có thể nói về sự phân bố điện thế trong điện trường này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ trạng thái nghỉ đến khi đạt vận tốc v. Công của lực điện trường thực hiện được chuyển hóa thành...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các ứng dụng thực tế, khái niệm điện thế và hiệu điện thế được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi di chuyển một điện tích thử từ điểm đó đến vô cực. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của điện thế?

  • A. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương từ điểm đó đến vô cực.
  • B. Lực tác dụng của điện trường lên một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó.
  • C. Thế năng điện trường của một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó.
  • D. Khả năng điện trường tạo ra dòng điện khi có điện tích di chuyển qua điểm đó.

Câu 2: Xét hai điểm M và N trong điện trường đều. Điện thế tại M là VM và điện thế tại N là VN. Công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q từ M đến N là AMN. Biểu thức nào sau đây liên hệ đúng giữa công AMN, điện tích q và hiệu điện thế giữa M và N?

  • A. AMN = (VM - VN) / q
  • B. AMN = q(VM - VN)
  • C. AMN = q(VM + VN)
  • D. AMN = (VM + VN) / q

Câu 3: Đơn vị của điện thế trong hệ SI là Vôn (V). Một Vôn (1V) có thể được biểu diễn tương đương với đơn vị nào sau đây theo các đơn vị cơ bản của hệ SI (Joule, Coulomb)?

  • A. J.C
  • B. C/J
  • C. J/C
  • D. N/C

Câu 4: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết điện thế tại A là VA = 100V và điện thế tại B là VB = 60V. Hỏi điện tích dương q di chuyển từ A đến B thì thế năng điện trường của điện tích đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào độ lớn điện tích q

Câu 5: Xét một điện trường tạo bởi một điện tích điểm Q dương. Khi di chuyển một điện tích thử q dương từ rất xa (vô cực) đến một điểm M cách Q một khoảng r, công của lực điện trường thực hiện được là A. Biểu thức nào sau đây biểu diễn điện thế tại điểm M?

  • A. VM = A.q
  • B. VM = A + q
  • C. VM = A - q
  • D. VM = A / q

Câu 6: Trong vùng không gian có điện trường đều, các đường sức điện là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Điều gì xảy ra với điện thế khi di chuyển dọc theo một đường vuông góc với đường sức điện?

  • A. Điện thế tăng dần
  • B. Điện thế giảm dần
  • C. Điện thế không đổi
  • D. Điện thế biến thiên tuần hoàn

Câu 7: Cho một điện tích điểm q = +2μC đặt tại điểm O trong chân không. Tính điện thế tại điểm M cách O một khoảng r = 0.3m. Cho biết điện thế tại vô cực bằng 0 và hằng số điện môi chân không ε₀ = 8.85 x 10⁻¹² F/m, k = 9 x 10⁹ Nm²/C².

  • A. 30 kV
  • B. 60 kV
  • C. 90 kV
  • D. 120 kV

Câu 8: Hai điện tích điểm q₁ = +3nC và q₂ = -5nC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trong chân không. Tính điện thế tại điểm C là trung điểm của đoạn AB.

  • A. 180 V
  • B. 0 V
  • C. -360 V
  • D. -180 V

Câu 9: Một electron (điện tích -e) được thả không vận tốc ban đầu trong một điện trường đều có hướng từ trên xuống dưới. Hỏi electron sẽ chuyển động như thế nào dưới tác dụng của lực điện trường?

  • A. Chuyển động nhanh dần đều từ trên xuống dưới.
  • B. Chuyển động nhanh dần đều từ dưới lên trên.
  • C. Chuyển động chậm dần đều từ trên xuống dưới.
  • D. Đứng yên tại chỗ.

Câu 10: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường đều E và hiệu điện thế U giữa hai điểm cách nhau một khoảng d dọc theo đường sức điện là:

  • A. E = U / d
  • B. E = U . d
  • C. U = E² . d
  • D. U = E / d

Câu 11: Mặt đẳng thế là mặt tập hợp các điểm có cùng điện thế. Hình dạng của mặt đẳng thế xung quanh một điện tích điểm là gì?

  • A. Mặt phẳng
  • B. Đường thẳng
  • C. Mặt cầu
  • D. Mặt trụ

Câu 12: Điều gì có thể kết luận về công của lực điện trường khi điện tích di chuyển giữa hai điểm có cùng điện thế?

  • A. Công của lực điện trường luôn dương.
  • B. Công của lực điện trường bằng không.
  • C. Công của lực điện trường luôn âm.
  • D. Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng đường đi.

Câu 13: Cho đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện thế V theo khoảng cách r từ một điện tích điểm Q. Dựa vào đồ thị, hãy xác định dấu của điện tích Q.

  • A. Điện tích Q dương.
  • B. Điện tích Q âm.
  • C. Điện tích Q có thể dương hoặc âm.
  • D. Không thể xác định dấu của Q từ đồ thị V(r).

Câu 14: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên, điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 15: Trong một thí nghiệm, người ta đo được hiệu điện thế giữa hai điểm A và B trong điện trường là UAB = 50V. Để di chuyển một điện tích q từ A đến B cần thực hiện công 0.2J. Tính độ lớn của điện tích q.

  • A. 0.002 C
  • B. 0.01 C
  • C. 0.1 C
  • D. 0.004 C

Câu 16: Điện thế có giá trị phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ lớn của điện tích thử đặt vào điện trường.
  • B. Vận tốc của điện tích thử khi di chuyển trong điện trường.
  • C. Vị trí điểm xét trong điện trường.
  • D. Hình dạng đường đi của điện tích thử.

Câu 17: Xét một hệ cô lập gồm hai điện tích điểm trái dấu. Vị trí nào sau đây có điện thế bằng 0?

  • A. Tại trung điểm đường thẳng nối hai điện tích.
  • B. Tại một điểm nằm trên đường thẳng nối hai điện tích và gần điện tích âm hơn.
  • C. Tại mọi điểm nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai điện tích.
  • D. Không có vị trí nào có điện thế bằng 0.

Câu 18: Thế năng điện trường của một điện tích q đặt tại điểm có điện thế V được tính bằng công thức nào?

  • A. W = q.V
  • B. W = q/V
  • C. W = V/q
  • D. W = q.V²

Câu 19: Trong điện trường đều, khi di chuyển một điện tích dọc theo đường sức điện, điện thế thay đổi như thế nào?

  • A. Điện thế không đổi.
  • B. Điện thế tăng dần theo mọi hướng di chuyển.
  • C. Điện thế giảm dần theo mọi hướng di chuyển.
  • D. Điện thế thay đổi, tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiều di chuyển so với chiều đường sức điện.

Câu 20: Để tăng điện thế tại một điểm trong điện trường do một điện tích điểm dương gây ra, ta cần phải làm gì?

  • A. Tăng độ lớn điện tích điểm dương.
  • B. Giảm độ lớn điện tích điểm dương.
  • C. Di chuyển điểm đó lại gần điện tích điểm dương.
  • D. Di chuyển điểm đó ra xa điện tích điểm dương.

Câu 21: Xét ba điểm A, B, C trong điện trường. Biết UAB = 20V và UBC = -15V. Tính hiệu điện thế UAC.

  • A. -35 V
  • B. 5 V
  • C. 35 V
  • D. -5 V

Câu 22: Công của lực điện trường có đặc điểm gì khi điện tích di chuyển trên một đường cong kín trong điện trường tĩnh?

  • A. Công luôn dương.
  • B. Công luôn âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Công phụ thuộc vào hình dạng đường cong kín.

Câu 23: Một hạt bụi tích điện dương khối lượng m, điện tích q được thả không vận tốc ban đầu trong điện trường đều có cường độ E hướng ngang. Mô tả quỹ đạo chuyển động của hạt bụi.

  • A. Đường thẳng đứng.
  • B. Đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đường tròn.
  • D. Đường parabol.

Câu 24: Điện thế và cường độ điện trường là hai đại lượng vật lý mô tả điện trường. Điểm khác biệt cơ bản giữa điện thế và cường độ điện trường là gì?

  • A. Điện thế là đại lượng vectơ, cường độ điện trường là đại lượng vô hướng.
  • B. Điện thế là đại lượng vô hướng, cường độ điện trường là đại lượng vectơ.
  • C. Điện thế đặc trưng cho khả năng tác dụng lực, cường độ điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công.
  • D. Điện thế phụ thuộc vào điện tích thử, cường độ điện trường không phụ thuộc vào điện tích thử.

Câu 25: Trong mạch điện, hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch còn được gọi là gì?

  • A. Điện lượng.
  • B. Điện trở.
  • C. Điện áp.
  • D. Dòng điện.

Câu 26: Một quả cầu kim loại tích điện dương. Xét các điểm rất gần bề mặt quả cầu và bên ngoài quả cầu. Chiều của vectơ cường độ điện trường và sự biến thiên của điện thế khi di chuyển ra xa quả cầu là:

  • A. Cường độ điện trường hướng ra xa, điện thế giảm dần.
  • B. Cường độ điện trường hướng vào quả cầu, điện thế tăng dần.
  • C. Cường độ điện trường hướng ra xa, điện thế tăng dần.
  • D. Cường độ điện trường hướng vào quả cầu, điện thế giảm dần.

Câu 27: Người ta thường chọn mốc điện thế ở đâu trong các bài toán điện học?

  • A. Tại điểm có cường độ điện trường lớn nhất.
  • B. Tại vô cực hoặc mặt đất.
  • C. Tại điểm bất kỳ trong điện trường.
  • D. Tại cực dương của nguồn điện.

Câu 28: Một electron di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Công của lực điện trường thực hiện là 3.2 x 10⁻¹⁶ J. Hiệu điện thế UMN = 2000V. Tính điện tích của electron.

  • A. 3.2 x 10⁻¹⁹ C
  • B. 6.4 x 10⁻¹³ C
  • C. 1.6 x 10⁻¹⁹ C
  • D. 0.8 x 10⁻¹⁶ C

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa đường sức điện và mặt đẳng thế?

  • A. Đường sức điện luôn song song với mặt đẳng thế.
  • B. Đường sức điện và mặt đẳng thế có thể cắt nhau hoặc song song tùy thuộc vào điện trường.
  • C. Đường sức điện trùng với mặt đẳng thế.
  • D. Đường sức điện luôn vuông góc với mặt đẳng thế.

Câu 30: Trong vùng không gian có điện trường, khi di chuyển một điện tích dương ngược chiều đường sức điện thì điện thế và thế năng điện trường của điện tích đó thay đổi như thế nào?

  • A. Điện thế tăng, thế năng điện trường giảm.
  • B. Điện thế tăng, thế năng điện trường tăng.
  • C. Điện thế giảm, thế năng điện trường tăng.
  • D. Điện thế giảm, thế năng điện trường giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi di chuyển một điện tích thử từ điểm đó đến vô cực. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của điện thế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét hai điểm M và N trong điện trường đều. Điện thế tại M là VM và điện thế tại N là VN. Công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q từ M đến N là AMN. Biểu thức nào sau đây liên hệ đúng giữa công AMN, điện tích q và hiệu điện thế giữa M và N?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đơn vị của điện thế trong hệ SI là Vôn (V). Một Vôn (1V) có thể được biểu diễn tương đương với đơn vị nào sau đây theo các đơn vị cơ bản của hệ SI (Joule, Coulomb)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết điện thế tại A là VA = 100V và điện thế tại B là VB = 60V. Hỏi điện tích dương q di chuyển từ A đến B thì thế năng điện trường của điện tích đó sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xét một điện trường tạo bởi một điện tích điểm Q dương. Khi di chuyển một điện tích thử q dương từ rất xa (vô cực) đến một điểm M cách Q một khoảng r, công của lực điện trường thực hiện được là A. Biểu thức nào sau đây biểu diễn điện thế tại điểm M?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong vùng không gian có điện trường đều, các đường sức điện là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Điều gì xảy ra với điện thế khi di chuyển dọc theo một đường vuông góc với đường sức điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho một điện tích điểm q = +2μC đặt tại điểm O trong chân không. Tính điện thế tại điểm M cách O một khoảng r = 0.3m. Cho biết điện thế tại vô cực bằng 0 và hằng số điện môi chân không ε₀ = 8.85 x 10⁻¹² F/m, k = 9 x 10⁹ Nm²/C².

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Hai điện tích điểm q₁ = +3nC và q₂ = -5nC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trong chân không. Tính điện thế tại điểm C là trung điểm của đoạn AB.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một electron (điện tích -e) được thả không vận tốc ban đầu trong một điện trường đều có hướng từ trên xuống dưới. Hỏi electron sẽ chuyển động như thế nào dưới tác dụng của lực điện trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường đều E và hiệu điện thế U giữa hai điểm cách nhau một khoảng d dọc theo đường sức điện là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Mặt đẳng thế là mặt tập hợp các điểm có cùng điện thế. Hình dạng của mặt đẳng thế xung quanh một điện tích điểm là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điều gì có thể kết luận về công của lực điện trường khi điện tích di chuyển giữa hai điểm có cùng điện thế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện thế V theo khoảng cách r từ một điện tích điểm Q. Dựa vào đồ thị, hãy xác định dấu của điện tích Q.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên, điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong một thí nghiệm, người ta đo được hiệu điện thế giữa hai điểm A và B trong điện trường là UAB = 50V. Để di chuyển một điện tích q từ A đến B cần thực hiện công 0.2J. Tính độ lớn của điện tích q.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Điện thế có giá trị phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Xét một hệ cô lập gồm hai điện tích điểm trái dấu. Vị trí nào sau đây có điện thế bằng 0?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thế năng điện trường của một điện tích q đặt tại điểm có điện thế V được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong điện trường đều, khi di chuyển một điện tích dọc theo đường sức điện, điện thế thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để tăng điện thế tại một điểm trong điện trường do một điện tích điểm dương gây ra, ta cần phải làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét ba điểm A, B, C trong điện trường. Biết UAB = 20V và UBC = -15V. Tính hiệu điện thế UAC.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Công của lực điện trường có đặc điểm gì khi điện tích di chuyển trên một đường cong kín trong điện trường tĩnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một hạt bụi tích điện dương khối lượng m, điện tích q được thả không vận tốc ban đầu trong điện trường đều có cường độ E hướng ngang. Mô tả quỹ đạo chuyển động của hạt bụi.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Điện thế và cường độ điện trường là hai đại lượng vật lý mô tả điện trường. Điểm khác biệt cơ bản giữa điện thế và cường độ điện trường là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong mạch điện, hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch còn được gọi là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một quả cầu kim loại tích điện dương. Xét các điểm rất gần bề mặt quả cầu và bên ngoài quả cầu. Chiều của vectơ cường độ điện trường và sự biến thiên của điện thế khi di chuyển ra xa quả cầu là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Người ta thường chọn mốc điện thế ở đâu trong các bài toán điện học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một electron di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Công của lực điện trường thực hiện là 3.2 x 10⁻¹⁶ J. Hiệu điện thế UMN = 2000V. Tính điện tích của electron.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa đường sức điện và mặt đẳng thế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong vùng không gian có điện trường, khi di chuyển một điện tích dương ngược chiều đường sức điện thì điện thế và thế năng điện trường của điện tích đó thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích vào điểm đó.
  • B. Cường độ điện trường tại điểm đó.
  • C. Lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
  • D. Điện tích chứa trong một đơn vị thể tích tại điểm đó.

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích từ điểm M đến N và hiệu điện thế giữa hai điểm đó?

  • A. A_MN = U_MN / q
  • B. A_MN = q / U_MN
  • C. A_MN = q * U_MN
  • D. A_MN = q^2 * U_MN

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện thế?

  • A. Jun (J)
  • B. Vôn (V)
  • C. Ampe (A)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trong điện trường đều. Biết hiệu điện thế U_MN = 50V. Điều nào sau đây chắc chắn đúng?

  • A. Điện thế tại điểm M là 50V.
  • B. Điện thế tại điểm N là 0V.
  • C. Điện thế tại M lớn hơn điện thế tại N 50 lần.
  • D. Điện thế tại M lớn hơn điện thế tại N 50V.

Câu 5: Một điện tích q = 2 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trường sinh ra là 4 mJ. Hiệu điện thế U_AB là:

  • A. 2 V
  • B. 8 V
  • C. 2000 V
  • D. 8000 V

Câu 6: Điện thế tại điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r là V_M. Nếu tăng khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q lên 2r thì điện thế tại điểm đó sẽ là:

  • A. 2V_M
  • B. V_M / 2
  • C. 4V_M
  • D. V_M / 4

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về đường sức điện và mặt đẳng thế trong điện trường tĩnh điện.

  • A. Đường sức điện luôn vuông góc với mặt đẳng thế tại mọi điểm.
  • B. Đường sức điện luôn song song với mặt đẳng thế.
  • C. Điện thế tăng dần khi di chuyển dọc theo đường sức điện.
  • D. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên mặt đẳng thế khác không.

Câu 8: Một electron (điện tích -e) được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều. Thế năng điện của electron sẽ:

  • A. Tăng lên nếu electron di chuyển theo chiều đường sức điện.
  • B. Giảm xuống nếu electron di chuyển ngược chiều đường sức điện.
  • C. Giảm xuống khi electron di chuyển theo chiều đường sức điện.
  • D. Không đổi khi electron di chuyển trong điện trường đều.

Câu 9: Xét hai điểm A và B trong điện trường. Để di chuyển một điện tích dương từ A đến B cần thực hiện công dương. Phát biểu nào sau đây đúng về điện thế tại A và B?

  • A. Điện thế tại A và B bằng nhau.
  • B. Điện thế tại A nhỏ hơn điện thế tại B.
  • C. Điện thế tại A lớn hơn điện thế tại B.
  • D. Không thể so sánh điện thế tại A và B.

Câu 10: Trong một điện trường đều có cường độ E = 200 V/m, một điện tích q = 4 nC di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn 5 cm. Công của lực điện trường là:

  • A. 4 * 10^-9 J
  • B. 8 * 10^-9 J
  • C. 4 * 10^-7 J
  • D. 8 * 10^-7 J

Câu 11: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm A và B. Điện thế tại điểm M do q1 và q2 gây ra là tổng đại số điện thế do từng điện tích gây ra tại M. Nguyên lý này được gọi là:

  • A. Nguyên lý bảo toàn điện tích.
  • B. Nguyên lý tác dụng tương hỗ.
  • C. Nguyên lý đường sức điện.
  • D. Nguyên lý chồng chất điện thế.

Câu 12: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi, trong khi điện tích trên tụ không đổi, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 13: Công thức tính điện thế V tại một điểm cách điện tích điểm Q một khoảng r trong môi trường chân không là:

  • A. V = k * Q * r
  • B. V = k * Q / r^2
  • C. V = k * Q / r
  • D. V = k * r / Q

Câu 14: Mặt đẳng thế là tập hợp các điểm trong điện trường có:

  • A. Cùng cường độ điện trường.
  • B. Cùng điện thế.
  • C. Cùng vectơ cường độ điện trường.
  • D. Cùng điện tích.

Câu 15: Để di chuyển một điện tích q dọc theo một mặt đẳng thế trong điện trường, công của lực điện trường là:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng mặt đẳng thế.

Câu 16: Điện thế của Trái Đất được quy ước là:

  • A. 1 V
  • B. 100 V
  • C. Giá trị dương vô cùng.
  • D. 0 V

Câu 17: Một quả cầu kim loại tích điện dương. Chiều của vectơ cường độ điện trường và chiều tăng của điện thế ở bên ngoài quả cầu lần lượt là:

  • A. Cùng hướng ra xa quả cầu; cùng hướng ra xa quả cầu.
  • B. Cùng hướng vào quả cầu; cùng hướng vào quả cầu.
  • C. Hướng ra xa quả cầu; hướng vào quả cầu.
  • D. Hướng vào quả cầu; hướng ra xa quả cầu.

Câu 18: Cho một điện tích q di chuyển trong điện trường từ điểm có điện thế V1 đến điểm có điện thế V2. Độ biến thiên thế năng điện của điện tích là:

  • A. q * (V1 + V2)
  • B. q * (V2 - V1)
  • C. q * (V1 - V2)
  • D. (V2 - V1) / q

Câu 19: Trong vùng không gian có điện trường, một điện tích dương q được đặt tại điểm M. Để điện tích này có thế năng điện lớn hơn, ta nên di chuyển điện tích theo hướng:

  • A. Ngược chiều vectơ cường độ điện trường.
  • B. Cùng chiều vectơ cường độ điện trường.
  • C. Vuông góc với vectơ cường độ điện trường.
  • D. Theo phương bất kỳ, thế năng không đổi.

Câu 20: Một electron di chuyển từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều giữa hai bản tụ điện phẳng. Động năng của electron sẽ:

  • A. Giảm dần.
  • B. Không đổi.
  • C. Dao động.
  • D. Tăng dần.

Câu 21: Công của lực điện trường khi điện tích di chuyển giữa hai điểm trong điện trường:

  • A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi giữa hai điểm.
  • B. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi giữa hai điểm.
  • C. Luôn dương.
  • D. Luôn âm.

Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U_MN = 100 V. Để di chuyển một điện tích q từ M đến N cần thực hiện công 2 * 10^-4 J. Giá trị của điện tích q là:

  • A. 2 * 10^-6 C
  • B. 5 * 10^-7 C
  • C. 2 * 10^-6 C
  • D. 5 * 10^-6 C

Câu 23: Xét một điện tích điểm dương Q. Các mặt đẳng thế xung quanh điện tích này có dạng:

  • A. Các mặt cầu đồng tâm.
  • B. Các mặt phẳng song song.
  • C. Các đường thẳng đồng quy.
  • D. Các đường tròn đồng tâm.

Câu 24: Trong điện trường đều, công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm:

  • A. Luôn khác không nếu hai điểm không trùng nhau.
  • B. Luôn dương nếu điện tích dương.
  • C. Bằng không nếu hai điểm nằm trên cùng một mặt phẳng vuông góc với đường sức điện.
  • D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điểm theo mọi phương.

Câu 25: Cho hai điểm A và B trong điện trường. Điện thế tại A là V_A = 30 V, điện thế tại B là V_B = 70 V. Hiệu điện thế U_AB bằng:

  • A. 100 V
  • B. -100 V
  • C. 40 V
  • D. -40 V

Câu 26: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng:

  • A. Ampe kế.
  • B. Vôn kế.
  • C. Ôm kế.
  • D. Tụ điện.

Câu 27: Điện thế là một đại lượng:

  • A. Vô hướng.
  • B. Vectơ.
  • C. Có hướng thay đổi theo điện trường.
  • D. Vừa vô hướng vừa vectơ.

Câu 28: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm cách nhau một khoảng d trong điện trường đều mà đường nối hai điểm song song đường sức điện là:

  • A. U = E / d
  • B. U = E * d^2
  • C. U = E * d
  • D. U = d / E

Câu 29: Một hạt bụi tích điện âm lơ lửng trong điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới. Để hạt bụi bắt đầu di chuyển xuống dưới, cần:

  • A. Giảm cường độ điện trường.
  • B. Đảo chiều điện trường.
  • C. Tăng điện tích của hạt bụi.
  • D. Tăng cường độ điện trường.

Câu 30: Trong hình tam giác đều ABC, đặt điện tích dương q tại A và điện tích âm -q tại B. Điện thế tại trung điểm M của cạnh AB:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích từ điểm M đến N và hiệu điện thế giữa hai điểm đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện thế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trong điện trường đều. Biết hiệu điện thế U_MN = 50V. Điều nào sau đây chắc chắn đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một điện tích q = 2 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trường sinh ra là 4 mJ. Hiệu điện thế U_AB là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Điện thế tại điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r là V_M. Nếu tăng khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q lên 2r thì điện thế tại điểm đó sẽ là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về đường sức điện và mặt đẳng thế trong điện trường tĩnh điện.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một electron (điện tích -e) được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều. Thế năng điện của electron sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xét hai điểm A và B trong điện trường. Để di chuyển một điện tích dương từ A đến B cần thực hiện công dương. Phát biểu nào sau đây đúng về điện thế tại A và B?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong một điện trường đều có cường độ E = 200 V/m, một điện tích q = 4 nC di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn 5 cm. Công của lực điện trường là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm A và B. Điện thế tại điểm M do q1 và q2 gây ra là tổng đại số điện thế do từng điện tích gây ra tại M. Nguyên lý này được gọi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi, trong khi điện tích trên tụ không đổi, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Công thức tính điện thế V tại một điểm cách điện tích điểm Q một khoảng r trong môi trường chân không là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Mặt đẳng thế là tập hợp các điểm trong điện trường có:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để di chuyển một điện tích q dọc theo một mặt đẳng thế trong điện trường, công của lực điện trường là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Điện thế của Trái Đất được quy ước là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một quả cầu kim loại tích điện dương. Chiều của vectơ cường độ điện trường và chiều tăng của điện thế ở bên ngoài quả cầu lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho một điện tích q di chuyển trong điện trường từ điểm có điện thế V1 đến điểm có điện thế V2. Độ biến thiên thế năng điện của điện tích là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong vùng không gian có điện trường, một điện tích dương q được đặt tại điểm M. Để điện tích này có thế năng điện lớn hơn, ta nên di chuyển điện tích theo hướng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một electron di chuyển từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều giữa hai bản tụ điện phẳng. Động năng của electron sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Công của lực điện trường khi điện tích di chuyển giữa hai điểm trong điện trường:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U_MN = 100 V. Để di chuyển một điện tích q từ M đến N cần thực hiện công 2 * 10^-4 J. Giá trị của điện tích q là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xét một điện tích điểm dương Q. Các mặt đẳng thế xung quanh điện tích này có dạng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong điện trường đều, công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho hai điểm A và B trong điện trường. Điện thế tại A là V_A = 30 V, điện thế tại B là V_B = 70 V. Hiệu điện thế U_AB bằng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, người ta sử dụng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Điện thế là một đại lượng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm cách nhau một khoảng d trong điện trường đều mà đường nối hai điểm song song đường sức điện là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một hạt bụi tích điện âm lơ lửng trong điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới. Để hạt bụi bắt đầu di chuyển xuống dưới, cần:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong hình tam giác đều ABC, đặt điện tích dương q tại A và điện tích âm -q tại B. Điện thế tại trung điểm M của cạnh AB:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng vật lý đặc trưng cho...

  • A. khả năng sinh công của điện trường khi đặt một điện tích thử tại điểm đó.
  • B. cường độ điện trường tại điểm đó.
  • C. lực điện tác dụng lên một điện tích thử tại điểm đó.
  • D. vận tốc của một điện tích thử khi di chuyển qua điểm đó.

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ vô cực về điểm M và điện thế tại điểm M?

  • A. V_M = q * A_{∞M}
  • B. V_M = A_{∞M} / q
  • C. V_M = -q * A_{∞M}
  • D. V_M = -A_{∞M} / q

Câu 3: Điện thế là đại lượng...

  • A. vectơ, có hướng phụ thuộc vào điện tích thử.
  • B. vectơ, có hướng luôn hướng ra xa điện tích dương.
  • C. vô hướng, có giá trị dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào vị trí và hệ quy chiếu.
  • D. vô hướng, luôn có giá trị dương.

Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường đặc trưng cho...

  • A. điện thế tại điểm M hoặc N.
  • B. công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích dương 1C từ vô cực đến điểm M.
  • C. thế năng điện của một điện tích tại điểm M hoặc N.
  • D. công của lực điện trường khi di chuyển một đơn vị điện tích dương từ M đến N.

Câu 5: Đơn vị đo của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI là...

  • A. Jun (J)
  • B. Vôn (V)
  • C. Culông (C)
  • D. Oát (W)

Câu 6: Cho hiệu điện thế U_{MN} = -50V. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Điện thế tại điểm M là -50V.
  • B. Điện thế tại điểm N là 50V.
  • C. Điện thế tại điểm M thấp hơn điện thế tại điểm N là 50V.
  • D. Điện thế tại điểm M cao hơn điện thế tại điểm N là 50V.

Câu 7: Một điện tích q = 2μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, lực điện thực hiện công A = 4mJ. Hiệu điện thế U_{AB} là:

  • A. 2000 V
  • B. 0.5 V
  • C. 8 V
  • D. 8000 V

Câu 8: Một electron (điện tích -e) được đặt tại điểm có điện thế V = 100V. Thế năng điện của electron tại điểm đó là:

  • A. 100 eV
  • B. 1.6 x 10^{-17} J
  • C. 100 J
  • D. -1.6 x 10^{-17} J

Câu 9: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích dương từ điểm có điện thế cao sang điểm có điện thế thấp sẽ...

  • A. dương.
  • B. âm.
  • C. bằng không.
  • D. phụ thuộc vào độ lớn điện tích.

Câu 10: Trong một điện trường đều có cường độ E = 500 V/m, một điện tích di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn d = 20 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm đầu và cuối đoạn đường đi là:

  • A. 100 V/m
  • B. 100 V
  • C. 25000 V
  • D. 25 V

Câu 11: Điện thế tại một điểm cách điện tích điểm Q một khoảng r là V. Nếu tăng khoảng cách lên 2r thì điện thế tại điểm đó sẽ là:

  • A. 4V
  • B. 2V
  • C. V/2
  • D. V/4

Câu 12: Xét hai điểm M và N trong điện trường. Công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q từ M đến N là A_{MN}. Nếu điện tích tăng gấp đôi, công A"_{MN} sẽ là:

  • A. A"_{MN} = A_{MN} / 2
  • B. A"_{MN} = 2A_{MN}
  • C. A"_{MN} = 4A_{MN}
  • D. A"_{MN} = A_{MN}

Câu 13: Trong vùng không gian có điện trường, khi một điện tích dương di chuyển ngược chiều đường sức điện thì...

  • A. điện thế giảm.
  • B. điện thế không đổi.
  • C. công của lực điện trường dương.
  • D. điện thế tăng.

Câu 14: Chọn phát biểu **sai** về điện thế và hiệu điện thế.

  • A. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện năng lượng.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
  • C. Điện thế và hiệu điện thế đều là đại lượng vectơ.
  • D. Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế là Vôn (V).

Câu 15: Để di chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường cần thực hiện công 10mJ. Nếu hiệu điện thế U_{AB} là 500V, thì độ lớn của điện tích q là:

  • A. 2 μC
  • B. 20 μC
  • C. 0.02 μC
  • D. 5 mC

Câu 16: Trong một điện trường, khi di chuyển một điện tích thử dọc theo một đường đẳng thế thì công của lực điện trường là:

  • A. dương.
  • B. âm.
  • C. bằng không.
  • D. tùy thuộc vào chiều di chuyển.

Câu 17: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên điện tích thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. giảm đi một nửa.
  • B. tăng lên gấp đôi.
  • C. không đổi.
  • D. tăng lên gấp bốn.

Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường của một điện tích điểm. Biết điểm M gần điện tích điểm hơn điểm N. So sánh điện thế V_M và V_N:

  • A. V_M > V_N nếu điện tích điểm là dương.
  • B. V_M < V_N nếu điện tích điểm là dương.
  • C. V_M = V_N.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết dấu của điện tích điểm.

Câu 19: Một điện tích q = 4nC di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B và đến điểm C. Biết U_{AB} = 10V và U_{BC} = -5V. Tính công tổng cộng của lực điện trường thực hiện khi điện tích di chuyển từ A đến C.

  • A. 20 nJ
  • B. 40 nJ
  • C. 60 nJ
  • D. 20 nJ

Câu 20: Trong thí nghiệm về điện trường đều giữa hai bản kim loại song song, khi tăng hiệu điện thế giữa hai bản, cường độ điện trường giữa chúng sẽ:

  • A. giảm.
  • B. tăng.
  • C. không đổi.
  • D. tăng hoặc giảm tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai bản.

Câu 21: Đường sức điện luôn vuông góc với...

  • A. đường đi của điện tích thử.
  • B. vectơ cường độ điện trường.
  • C. mặt đẳng thế.
  • D. phương chuyển động của điện tích dương.

Câu 22: Điện thế tại tâm của một hình vuông mang điện tích đều là V. Nếu tăng cạnh hình vuông lên gấp đôi và giữ nguyên mật độ điện tích thì điện thế tại tâm hình vuông mới sẽ là:

  • A. V/2
  • B. 2V
  • C. V
  • D. 4V

Câu 23: Xét một hệ cô lập gồm hai điện tích điểm. Khi một điện tích di chuyển lại gần điện tích còn lại, thế năng điện của hệ sẽ...

  • A. luôn tăng.
  • B. luôn giảm.
  • C. không đổi.
  • D. tăng nếu hai điện tích cùng dấu và giảm nếu trái dấu.

Câu 24: Một hạt bụi tích điện dương lơ lửng trong điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới. Để hạt bụi bắt đầu di chuyển lên trên, cần...

  • A. tăng cường độ điện trường.
  • B. giảm cường độ điện trường.
  • C. đổi chiều điện trường thành hướng ngang.
  • D. đổi dấu điện tích của hạt bụi.

Câu 25: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường đều. Biết đường sức điện song song với AB. Phát biểu nào sau đây đúng về hiệu điện thế?

  • A. U_{AB} > U_{AC}
  • B. U_{AB} < U_{AC}
  • C. U_{AB} = 0
  • D. U_{AC} = 0

Câu 26: Một electron di chuyển từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của tụ điện phẳng. Điều nào sau đây là đúng?

  • A. Thế năng điện của electron tăng, điện thế tăng.
  • B. Thế năng điện của electron giảm, điện thế giảm.
  • C. Thế năng điện của electron tăng, điện thế giảm.
  • D. Thế năng điện của electron giảm, điện thế tăng.

Câu 27: Hai điện tích điểm q_1 và q_2 đặt gần nhau. Nếu q_1 > 0 và q_2 < 0, thì điện thế tại điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối q_1 và q_2 sẽ...

  • A. dương và giảm dần khi di chuyển ra xa đoạn thẳng nối hai điện tích.
  • B. âm và tăng dần khi di chuyển ra xa đoạn thẳng nối hai điện tích.
  • C. luôn bằng không.
  • D. không xác định.

Câu 28: Một quả cầu kim loại tích điện được nối đất. Điện thế trên bề mặt quả cầu và điện thế ở vô cực lần lượt là:

  • A. dương và âm.
  • B. âm và dương.
  • C. cùng dương.
  • D. cùng bằng không.

Câu 29: Một điện tích điểm Q đặt tại gốc tọa độ. Xét hai điểm M(x_1, y_1) và N(x_2, y_2). Hiệu điện thế U_{MN} phụ thuộc vào:

  • A. tọa độ của cả M và N.
  • B. khoảng cách từ M và N đến gốc tọa độ.
  • C. phương của đoạn thẳng MN.
  • D. điện tích Q và môi trường xung quanh.

Câu 30: Trong mạch điện, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở có vai trò tương tự như đại lượng nào trong cơ học?

  • A. Vận tốc.
  • B. Gia tốc.
  • C. Độ dốc (thế năng hấp dẫn).
  • D. Công suất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là một đại lượng vật lý đặc trưng cho...

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ vô cực về điểm M và điện thế tại điểm M?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điện thế là đại lượng...

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường đặc trưng cho...

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đơn vị đo của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI là...

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho hiệu điện thế U_{MN} = -50V. Phát biểu nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một điện tích q = 2μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, lực điện thực hiện công A = 4mJ. Hiệu điện thế U_{AB} là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một electron (điện tích -e) được đặt tại điểm có điện thế V = 100V. Thế năng điện của electron tại điểm đó là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích dương từ điểm có điện thế cao sang điểm có điện thế thấp sẽ...

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong một điện trường đều có cường độ E = 500 V/m, một điện tích di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn d = 20 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm đầu và cuối đoạn đường đi là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Điện thế tại một điểm cách điện tích điểm Q một khoảng r là V. Nếu tăng khoảng cách lên 2r thì điện thế tại điểm đó sẽ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét hai điểm M và N trong điện trường. Công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q từ M đến N là A_{MN}. Nếu điện tích tăng gấp đôi, công A'_{MN} sẽ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong vùng không gian có điện trường, khi một điện tích dương di chuyển ngược chiều đường sức điện thì...

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chọn phát biểu **sai** về điện thế và hiệu điện thế.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để di chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường cần thực hiện công 10mJ. Nếu hiệu điện thế U_{AB} là 500V, thì độ lớn của điện tích q là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong một điện trường, khi di chuyển một điện tích thử dọc theo một đường đẳng thế thì công của lực điện trường là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên điện tích thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường của một điện tích điểm. Biết điểm M gần điện tích điểm hơn điểm N. So sánh điện thế V_M và V_N:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một điện tích q = 4nC di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B và đến điểm C. Biết U_{AB} = 10V và U_{BC} = -5V. Tính công tổng cộng của lực điện trường thực hiện khi điện tích di chuyển từ A đến C.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong thí nghiệm về điện trường đều giữa hai bản kim loại song song, khi tăng hiệu điện thế giữa hai bản, cường độ điện trường giữa chúng sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đường sức điện luôn vuông góc với...

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điện thế tại tâm của một hình vuông mang điện tích đều là V. Nếu tăng cạnh hình vuông lên gấp đôi và giữ nguyên mật độ điện tích thì điện thế tại tâm hình vuông mới sẽ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xét một hệ cô lập gồm hai điện tích điểm. Khi một điện tích di chuyển lại gần điện tích còn lại, thế năng điện của hệ sẽ...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một hạt bụi tích điện dương lơ lửng trong điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới. Để hạt bụi bắt đầu di chuyển lên trên, cần...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường đều. Biết đường sức điện song song với AB. Phát biểu nào sau đây đúng về hiệu điện thế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một electron di chuyển từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của tụ điện phẳng. Điều nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hai điện tích điểm q_1 và q_2 đặt gần nhau. Nếu q_1 > 0 và q_2 < 0, thì điện thế tại điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối q_1 và q_2 sẽ...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một quả cầu kim loại tích điện được nối đất. Điện thế trên bề mặt quả cầu và điện thế ở vô cực lần lượt là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một điện tích điểm Q đặt tại gốc tọa độ. Xét hai điểm M(x_1, y_1) và N(x_2, y_2). Hiệu điện thế U_{MN} phụ thuộc vào:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong mạch điện, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở có vai trò tương tự như đại lượng nào trong cơ học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của điện trường khi đặt một điện tích thử tại điểm đó.
  • B. Cường độ điện trường tại điểm đó.
  • C. Lực tác dụng của điện trường lên điện tích thử tại điểm đó.
  • D. Vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.

Câu 2: Biểu thức nào sau đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q từ điểm M đến điểm N và hiệu điện thế UMN?

  • A. AMN = qUMN
  • B. UMN = VM - VN
  • C. VM = VN + UMN
  • D. AMN = UMN / q

Câu 3: Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI lần lượt là:

  • A. Jun (J) và Coulomb (C)
  • B. Vôn (V) và Vôn (V)
  • C. Newton trên Coulomb (N/C) và Vôn (V)
  • D. Jun trên Coulomb (J/C) và Coulomb (C)

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về điện thế:

  • A. Điện thế là một đại lượng vectơ.
  • B. Điện thế luôn có giá trị dương.
  • C. Điện thế là một đại lượng vô hướng và có thể âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào gốc điện thế.
  • D. Điện thế chỉ có ý nghĩa khi xét hiệu điện thế giữa hai điểm.

Câu 5: Một điện tích q = +2 μC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, công của lực điện trường sinh ra là A = 4 mJ. Hiệu điện thế UMN là:

  • A. 2000 V
  • B. 8 V
  • C. 0.5 V
  • D. 0.008 V

Câu 6: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều. Biết hiệu điện thế UAB = 50 V và khoảng cách AB = 0.2 m. Cường độ điện trường đều có độ lớn là:

  • A. 10 V/m
  • B. 100 V/m
  • C. 250 V/m
  • D. 1000 V/m

Câu 7: Thế năng điện của một điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường có điện thế VM được xác định bởi biểu thức:

  • A. WM = VM / q
  • B. WM = qVM
  • C. WM = q / VM
  • D. WM = q2VM

Câu 8: Một electron (điện tích -e) được thả không vận tốc ban đầu tại điểm M trong điện trường. Nó di chuyển dọc theo đường sức điện về phía điểm N có điện thế thấp hơn. Điều nào sau đây mô tả đúng quá trình này?

  • A. Electron di chuyển ngược chiều điện trường và thế năng điện của nó tăng.
  • B. Electron di chuyển cùng chiều điện trường và thế năng điện của nó tăng.
  • C. Electron di chuyển ngược chiều điện trường và thế năng điện của nó giảm.
  • D. Electron di chuyển cùng chiều điện trường và thế năng điện của nó giảm.

Câu 9: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường. Biết UAB = 30 V và UBC = -10 V. Hiệu điện thế UAC là:

  • A. 20 V
  • B. 40 V
  • C. -40 V
  • D. -20 V

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa hiệu điện thế U, cường độ điện trường E và khoảng cách d giữa hai bản kim loại phẳng song song trong điện trường đều?

  • A. U = E / d
  • B. U = d / E
  • C. U = E * d
  • D. U = E2 * d

Câu 11: Điện thế tại điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r trong chân không được tính bằng công thức nào?

  • A. VM = kQ / r2
  • B. VM = kQ / r
  • C. VM = kQ * r
  • D. VM = kQ2 / r

Câu 12: Đường sức điện và mặt đẳng thế có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đường sức điện và mặt đẳng thế luôn song song với nhau.
  • B. Đường sức điện và mặt đẳng thế đôi khi vuông góc, đôi khi song song.
  • C. Đường sức điện và mặt đẳng thế trùng nhau.
  • D. Đường sức điện luôn vuông góc với mặt đẳng thế tại mọi điểm chúng cắt nhau.

Câu 13: Khi một điện tích dương di chuyển từ điểm có điện thế cao sang điểm có điện thế thấp trong điện trường thì:

  • A. Công của lực điện trường là dương và thế năng điện giảm.
  • B. Công của lực điện trường là âm và thế năng điện giảm.
  • C. Công của lực điện trường là dương và thế năng điện tăng.
  • D. Công của lực điện trường là âm và thế năng điện tăng.

Câu 14: Xét một điện trường đều có cường độ E. Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q dọc theo một đường vuông góc với đường sức điện, có chiều dài l là:

  • A. qEl
  • B. -qEl
  • C. 0
  • D. qEl2

Câu 15: Hai điểm M và N có điện thế lần lượt là VM = 10 V và VN = 6 V. Một điện tích q = -2 nC di chuyển từ M đến N. Công của lực điện trường sinh ra là:

  • A. 8 nJ
  • B. -8 nJ
  • C. 32 nJ
  • D. 8 pJ

Câu 16: Trong một điện trường, khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế 100V thì công của lực điện trường là 2x10-8 J. Độ lớn của điện tích đó là:

  • A. 2 x 10-10 C
  • B. 2 x 10-10 C
  • C. 5 x 106 C
  • D. 5 x 10-6 C

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường?

  • A. Hiệu điện thế phụ thuộc vào điện tích thử di chuyển giữa hai điểm.
  • B. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của điện trường.
  • C. Hiệu điện thế là công của lực điện trường dịch chuyển một đơn vị điện tích dương giữa hai điểm.
  • D. Hiệu điện thế có đơn vị là Jun (J).

Câu 18: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần (trong khi điện tích trên tụ không đổi) thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 19: Điện thế tại tâm của một hình vuông mang điện tích điểm q đặt tại mỗi đỉnh (các điện tích bằng nhau) là:

  • A. Khác không và là tổng đại số điện thế do từng điện tích gây ra.
  • B. Luôn bằng không vì các điện tích đối xứng.
  • C. Chỉ bằng không nếu các điện tích là âm.
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Để di chuyển một điện tích q từ vô cực về một điểm M trong điện trường, lực điện trường sinh công A∞M. Điện thế tại điểm M được định nghĩa là:

  • A. VM = q * A∞M
  • B. VM = A∞M / q2
  • C. VM = q2 / A∞M
  • D. VM = A∞M / q

Câu 21: Xét hai điểm A và B trong điện trường. Nếu điện thế tại A cao hơn điện thế tại B (VA > VB) thì:

  • A. Hiệu điện thế UAB < 0.
  • B. Hiệu điện thế UAB > 0.
  • C. Hiệu điện thế UAB = 0.
  • D. Không thể xác định dấu của UAB.

Câu 22: Một hạt bụi tích điện dương lơ lửng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản trên tích điện dương, bản dưới tích điện âm. Để hạt bụi di chuyển lên phía trên thì cần:

  • A. Lực điện trường thực hiện công dương.
  • B. Lực điện trường thực hiện công âm.
  • C. Cần tác dụng thêm một lực ngoài công của lực điện trường.
  • D. Không cần tác dụng thêm lực nào.

Câu 23: Công của lực điện trường không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây khi điện tích di chuyển giữa hai điểm trong điện trường?

  • A. Điện tích di chuyển.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai điểm.
  • C. Điện trường.
  • D. Hình dạng đường đi giữa hai điểm.

Câu 24: Mặt đẳng thế là tập hợp các điểm trong điện trường có:

  • A. Cùng điện thế.
  • B. Cùng cường độ điện trường.
  • C. Cùng vectơ cường độ điện trường.
  • D. Cùng thế năng điện.

Câu 25: Trong điện trường của một điện tích điểm dương Q, khi di chuyển một điện tích thử dương q lại gần Q thì điện thế tại vị trí của q và thế năng điện của hệ điện tích sẽ:

  • A. Điện thế giảm, thế năng điện giảm.
  • B. Điện thế tăng, thế năng điện tăng.
  • C. Điện thế giảm, thế năng điện tăng.
  • D. Điện thế tăng, thế năng điện giảm.

Câu 26: Điện thế của Trái Đất được quy ước là:

  • A. Giá trị dương vô cùng.
  • B. Giá trị âm vô cùng.
  • C. Bằng không.
  • D. Giá trị thay đổi theo thời gian.

Câu 27: Cho một điện trường đều có cường độ E = 200 V/m. Hai điểm M và N cách nhau 5 cm dọc theo đường sức điện. Hiệu điện thế UMN là:

  • A. 1000 V
  • B. 4000 V
  • C. 40 V
  • D. 10 V

Câu 28: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B rồi từ B đến C. Biết công của lực điện trường trong đoạn AB là 3 J và trong đoạn BC là -2 J. Công tổng cộng của lực điện trường trong cả đoạn đường AC là:

  • A. 6 J
  • B. 1 J
  • C. -6 J
  • D. -1 J

Câu 29: Để tăng điện thế tại một điểm trong điện trường do một điện tích điểm dương Q gây ra, ta cần:

  • A. Tăng độ lớn điện tích Q và giữ nguyên khoảng cách.
  • B. Giảm độ lớn điện tích Q và giữ nguyên khoảng cách.
  • C. Giữ nguyên độ lớn điện tích Q và giảm khoảng cách đến điện tích.
  • D. Giữ nguyên độ lớn điện tích Q và tăng khoảng cách đến điện tích.

Câu 30: Trong vùng không gian có điện trường, các mặt đẳng thế vẽ càng gần nhau thì:

  • A. Cường độ điện trường càng lớn.
  • B. Cường độ điện trường càng nhỏ.
  • C. Điện thế càng lớn.
  • D. Điện thế càng nhỏ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biểu thức nào sau đây là *sai* khi nói về mối liên hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q từ điểm M đến điểm N và hiệu điện thế UMN?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chọn phát biểu *đúng* về điện thế:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một điện tích q = +2 μC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, công của lực điện trường sinh ra là A = 4 mJ. Hiệu điện thế UMN là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều. Biết hiệu điện thế UAB = 50 V và khoảng cách AB = 0.2 m. Cường độ điện trường đều có độ lớn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Thế năng điện của một điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường có điện thế VM được xác định bởi biểu thức:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một electron (điện tích -e) được thả không vận tốc ban đầu tại điểm M trong điện trường. Nó di chuyển dọc theo đường sức điện về phía điểm N có điện thế thấp hơn. Điều nào sau đây mô tả đúng quá trình này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường. Biết UAB = 30 V và UBC = -10 V. Hiệu điện thế UAC là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa hiệu điện thế U, cường độ điện trường E và khoảng cách d giữa hai bản kim loại phẳng song song trong điện trường đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Điện thế tại điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r trong chân không được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đường sức điện và mặt đẳng thế có đặc điểm nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi một điện tích dương di chuyển từ điểm có điện thế cao sang điểm có điện thế thấp trong điện trường thì:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xét một điện trường đều có cường độ E. Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q dọc theo một đường vuông góc với đường sức điện, có chiều dài l là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hai điểm M và N có điện thế lần lượt là VM = 10 V và VN = 6 V. Một điện tích q = -2 nC di chuyển từ M đến N. Công của lực điện trường sinh ra là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong một điện trường, khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế 100V thì công của lực điện trường là 2x10-8 J. Độ lớn của điện tích đó là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần (trong khi điện tích trên tụ không đổi) thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Điện thế tại tâm của một hình vuông mang điện tích điểm q đặt tại mỗi đỉnh (các điện tích bằng nhau) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để di chuyển một điện tích q từ vô cực về một điểm M trong điện trường, lực điện trường sinh công A∞M. Điện thế tại điểm M được định nghĩa là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét hai điểm A và B trong điện trường. Nếu điện thế tại A cao hơn điện thế tại B (VA > VB) thì:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một hạt bụi tích điện dương lơ lửng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản trên tích điện dương, bản dưới tích điện âm. Để hạt bụi di chuyển lên phía trên thì cần:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Công của lực điện trường *không* phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây khi điện tích di chuyển giữa hai điểm trong điện trường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Mặt đẳng thế là tập hợp các điểm trong điện trường có:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong điện trường của một điện tích điểm dương Q, khi di chuyển một điện tích thử dương q lại gần Q thì điện thế tại vị trí của q và thế năng điện của hệ điện tích sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điện thế của Trái Đất được quy ước là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho một điện trường đều có cường độ E = 200 V/m. Hai điểm M và N cách nhau 5 cm dọc theo đường sức điện. Hiệu điện thế UMN là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B rồi từ B đến C. Biết công của lực điện trường trong đoạn AB là 3 J và trong đoạn BC là -2 J. Công tổng cộng của lực điện trường trong cả đoạn đường AC là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để tăng điện thế tại một điểm trong điện trường do một điện tích điểm dương Q gây ra, ta cần:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong vùng không gian có điện trường, các mặt đẳng thế vẽ càng gần nhau thì:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng nào sau đây của điện trường tại điểm đó?

  • A. Tạo ra thế năng điện khi đặt điện tích thử.
  • B. Tác dụng lực điện mạnh hay yếu lên điện tích thử.
  • C. Sinh công lớn hay nhỏ khi điện tích di chuyển.
  • D. Truyền năng lượng cho điện tích thử.

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về điện thế.

  • A. Điện thế là một đại lượng vô hướng.
  • B. Đơn vị của điện thế là Vôn (V).
  • C. Điện thế là một đại lượng vectơ.
  • D. Điện thế có thể dương, âm hoặc bằng không.

Câu 3: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có hiệu điện thế UMN là A. Biểu thức nào sau đây là đúng?

  • A. A = UMN / q
  • B. A = q.UMN
  • C. A = q / UMN
  • D. A = q + UMN

Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50V. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện thế tại điểm M là 50V.
  • B. Điện thế tại điểm N là -50V.
  • C. Công của lực điện khi di chuyển điện tích 1C từ M đến N là 50J và ngược chiều điện trường.
  • D. Điện thế tại điểm M cao hơn điện thế tại điểm N là 50V.

Câu 5: Một điện tích dương q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường dưới tác dụng của lực điện trường. Công của lực điện trường là dương. Hỏi hiệu điện thế UAB có dấu gì?

  • A. UAB > 0
  • B. UAB < 0
  • C. UAB = 0
  • D. Không xác định được dấu của UAB

Câu 6: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 200 V/m. Một điện tích q = 2.10-6 C di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn d = 0.5 m. Tính công của lực điện trường.

  • A. 1.10-4 J
  • B. 4.10-4 J
  • C. 2.10-4 J
  • D. 3.10-4 J

Câu 7: Điện thế tại điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r là VM. Nếu tăng khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q lên 2 lần thì điện thế tại điểm M thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Không thay đổi

Câu 8: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm có điện thế V1 = 100V đến điểm có điện thế V2 = 200V. Hỏi công của lực điện trường thực hiện lên electron là dương hay âm?

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Không xác định được

Câu 9: Đặt một điện tích thử q tại điểm M trong điện trường, nó có thế năng điện là WM. Điện thế tại điểm M được tính bằng công thức nào?

  • A. VM = q.WM
  • B. VM = WM - q
  • C. VM = WM + q
  • D. VM = WM / q

Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết điện thế tại A là VA và điện thế tại B là VB (VA > VB). Hỏi chiều của đường sức điện trường là chiều nào?

  • A. Từ A đến B
  • B. Từ B đến A
  • C. Vuông góc với đoạn AB
  • D. Không xác định được

Câu 11: Đơn vị nào sau đây **không** phải là đơn vị của điện thế?

  • A. Vôn (V)
  • B. Joule/Coulomb (J/C)
  • C. Newton/Coulomb (N/C)
  • D. kV

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Điện thế và hiệu điện thế:

  • A. Có cùng bản chất vật lý nhưng khác đơn vị.
  • B. Hoàn toàn khác nhau về bản chất vật lý và đơn vị.
  • C. Đều là đại lượng vectơ.
  • D. Đều có đơn vị là Vôn và liên quan đến điện trường.

Câu 13: Xét một điện tích điểm Q dương. Các điểm nào sau đây có điện thế bằng nhau?

  • A. Các điểm nằm trên một đường thẳng đi qua Q.
  • B. Các điểm nằm trên một mặt cầu tâm Q.
  • C. Các điểm nằm trên một mặt phẳng vuông góc với đường sức điện.
  • D. Các điểm nằm trên một đường sức điện.

Câu 14: Thế năng điện của một điện tích q tại điểm M trong điện trường có điện thế VM là WM. Nếu chọn gốc thế năng ở vô cực, biểu thức nào sau đây đúng?

  • A. WM = q.VM
  • B. WM = VM / q
  • C. WM = q + VM
  • D. WM = VM - q

Câu 15: Cho điện tích q = 4.10-8 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện là 16.10-6 J. Tính hiệu điện thế UAB.

  • A. 200 V
  • B. 300 V
  • C. 400 V
  • D. 500 V

Câu 16: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 5cm, được nối với nguồn điện không đổi 100V. Tính độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản kim loại.

  • A. 500 V/m
  • B. 1000 V/m
  • C. 1500 V/m
  • D. 2000 V/m

Câu 17: Một hạt bụi tích điện âm, khối lượng không đáng kể, được thả không vận tốc ban đầu trong điện trường đều. Hạt bụi sẽ di chuyển như thế nào?

  • A. Theo chiều đường sức điện, từ nơi điện thế cao đến nơi điện thế thấp.
  • B. Ngược chiều đường sức điện, từ nơi điện thế thấp đến nơi điện thế cao.
  • C. Vuông góc với đường sức điện.
  • D. Dừng lại tại chỗ.

Câu 18: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường. UAB = 20V, UBC = -30V. Tính hiệu điện thế UAC.

  • A. -10V
  • B. 10V
  • C. 50V
  • D. -50V

Câu 19: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M, N trong điện trường đều, với d là khoảng cách giữa hai điểm M, N dọc theo đường sức điện?

  • A. E = UMN.d
  • B. UMN = E.d
  • C. E = UMN / d2
  • D. UMN = E / d

Câu 20: Xét một điện trường tĩnh. Chọn phát biểu đúng về công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm:

  • A. Luôn phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
  • B. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi.
  • C. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
  • D. Luôn bằng không.

Câu 21: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên thì điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không thay đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm, tùy thuộc vào điện tích ban đầu.

Câu 22: Trong vùng không gian có điện trường, các đường sức điện là những đường cong. Mặt đẳng thế là mặt như thế nào đối với đường sức điện?

  • A. Song song với đường sức điện.
  • B. Vuông góc với đường sức điện.
  • C. Trùng với đường sức điện.
  • D. Tạo một góc 45 độ với đường sức điện.

Câu 23: Để di chuyển một điện tích 2.10-6 C từ điểm M đến điểm N trong điện trường cần thực hiện một công 5.10-5 J. Nếu di chuyển điện tích 4.10-6 C giữa hai điểm M và N thì cần thực hiện công là bao nhiêu?

  • A. 2.5.10-5 J
  • B. 7.5.10-5 J
  • C. 1.0.10-4 J
  • D. 2.0.10-4 J

Câu 24: Một điện tích điểm Q = 5.10-9 C đặt tại điểm O trong chân không. Tính điện thế tại điểm M cách O một khoảng 0.1m. Chọn gốc điện thế ở vô cực.

  • A. 225 V
  • B. 450 V
  • C. 900 V
  • D. 1800 V

Câu 25: Trong thí nghiệm về điện trường đều, người ta nhận thấy rằng khi di chuyển một điện tích dọc theo một đường vuông góc với đường sức điện thì công của lực điện trường bằng bao nhiêu?

  • A. Luôn dương
  • B. Luôn âm
  • C. Bằng không
  • D. Phụ thuộc vào độ lớn điện tích

Câu 26: Cho một điện trường đều có đường sức điện hướng từ trên xuống dưới. Hỏi điện thế sẽ thay đổi như thế nào khi di chuyển theo phương ngang, vuông góc với đường sức điện?

  • A. Luôn tăng
  • B. Luôn giảm
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi tùy theo chiều di chuyển

Câu 27: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B. Nếu điện thế tại A lớn hơn điện thế tại B (VA > VB) thì điều gì xảy ra với thế năng điện của điện tích q?

  • A. Luôn tăng
  • B. Luôn giảm
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào dấu của điện tích q

Câu 28: Xét hai điểm M và N trong điện trường. Biết điện thế tại M là VM = 30V và điện thế tại N là VN = 10V. Một điện tích dương q di chuyển từ M đến N. Hỏi động năng của điện tích thay đổi như thế nào (giả sử chỉ có lực điện trường thực hiện công)?

  • A. Động năng tăng
  • B. Động năng giảm
  • C. Động năng không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 29: Trong một vùng điện trường, khi di chuyển một điện tích, người ta đo được hiệu điện thế giữa hai điểm là 200V và công của lực điện trường là 4.10-4 J. Tính độ lớn của điện tích đó.

  • A. 1.10-6 C
  • B. 2.10-6 C
  • C. 4.10-6 C
  • D. 8.10-6 C

Câu 30: Một quả cầu kim loại tích điện dương được nối đất. Hỏi điện thế của quả cầu sau khi nối đất bằng bao nhiêu?

  • A. Vẫn dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Không xác định

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng nào sau đây của điện trường tại điểm đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về điện thế.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có hiệu điện thế UMN là A. Biểu thức nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50V. Điều này có nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một điện tích dương q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường dưới tác dụng của lực điện trường. Công của lực điện trường là dương. Hỏi hiệu điện thế UAB có dấu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 200 V/m. Một điện tích q = 2.10-6 C di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn d = 0.5 m. Tính công của lực điện trường.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Điện thế tại điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r là VM. Nếu tăng khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q lên 2 lần thì điện thế tại điểm M thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm có điện thế V1 = 100V đến điểm có điện thế V2 = 200V. Hỏi công của lực điện trường thực hiện lên electron là dương hay âm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đặt một điện tích thử q tại điểm M trong điện trường, nó có thế năng điện là WM. Điện thế tại điểm M được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường đều. Biết điện thế tại A là VA và điện thế tại B là VB (VA > VB). Hỏi chiều của đường sức điện trường là chiều nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đơn vị nào sau đây **không** phải là đơn vị của điện thế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Điện thế và hiệu điện thế:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xét một điện tích điểm Q dương. Các điểm nào sau đây có điện thế bằng nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Thế năng điện của một điện tích q tại điểm M trong điện trường có điện thế VM là WM. Nếu chọn gốc thế năng ở vô cực, biểu thức nào sau đây đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho điện tích q = 4.10-8 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện là 16.10-6 J. Tính hiệu điện thế UAB.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hai bản kim loại phẳng song song, cách nhau 5cm, được nối với nguồn điện không đổi 100V. Tính độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản kim loại.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một hạt bụi tích điện âm, khối lượng không đáng kể, được thả không vận tốc ban đầu trong điện trường đều. Hạt bụi sẽ di chuyển như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường. UAB = 20V, UBC = -30V. Tính hiệu điện thế UAC.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M, N trong điện trường đều, với d là khoảng cách giữa hai điểm M, N dọc theo đường sức điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xét một điện trường tĩnh. Chọn phát biểu đúng về công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên thì điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong vùng không gian có điện trường, các đường sức điện là những đường cong. Mặt đẳng thế là mặt như thế nào đối với đường sức điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để di chuyển một điện tích 2.10-6 C từ điểm M đến điểm N trong điện trường cần thực hiện một công 5.10-5 J. Nếu di chuyển điện tích 4.10-6 C giữa hai điểm M và N thì cần thực hiện công là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một điện tích điểm Q = 5.10-9 C đặt tại điểm O trong chân không. Tính điện thế tại điểm M cách O một khoảng 0.1m. Chọn gốc điện thế ở vô cực.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong thí nghiệm về điện trường đều, người ta nhận thấy rằng khi di chuyển một điện tích dọc theo một đường vuông góc với đường sức điện thì công của lực điện trường bằng bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho một điện trường đều có đường sức điện hướng từ trên xuống dưới. Hỏi điện thế sẽ thay đổi như thế nào khi di chuyển theo phương ngang, vuông góc với đường sức điện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B. Nếu điện thế tại A lớn hơn điện thế tại B (VA > VB) thì điều gì xảy ra với thế năng điện của điện tích q?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xét hai điểm M và N trong điện trường. Biết điện thế tại M là VM = 30V và điện thế tại N là VN = 10V. Một điện tích dương q di chuyển từ M đến N. Hỏi động năng của điện tích thay đổi như thế nào (giả sử chỉ có lực điện trường thực hiện công)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong một vùng điện trường, khi di chuyển một điện tích, người ta đo được hiệu điện thế giữa hai điểm là 200V và công của lực điện trường là 4.10-4 J. Tính độ lớn của điện tích đó.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một quả cầu kim loại tích điện dương được nối đất. Hỏi điện thế của quả cầu sau khi nối đất bằng bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng tác dụng lực của điện trường lên điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • B. Thế năng của điện tích đơn vị đặt tại điểm đó trong điện trường.
  • C. Công thực hiện bởi lực điện trường khi di chuyển điện tích thử từ điểm đó đến vô cùng.
  • D. Cường độ điện trường tại điểm đó.

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về điện thế:

  • A. Điện thế là một đại lượng vô hướng.
  • B. Điện thế có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào vị trí và điện tích nguồn.
  • C. Điện thế luôn có giá trị dương vì nó liên quan đến năng lượng.
  • D. Điện thế được xác định tại mỗi điểm trong điện trường.

Câu 3: Công thức nào sau đây **không** phải là công thức tính điện thế tại một điểm M trong điện trường?

  • A. V_M = A_{M infty} / q
  • B. V_M = W_M / q
  • C. V_M = -int_{infty}^{M} vec{E} cdot dvec{l}
  • D. V_M = q cdot A_{M infty}

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện thế?

  • A. Jun (J)
  • B. Vôn (V)
  • C. Ampe (A)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường là U_{MN} = 50V. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện thế tại điểm M là 50V.
  • B. Điện thế tại điểm N là -50V.
  • C. Điện thế tại điểm M cao hơn điện thế tại điểm N là 50V.
  • D. Điện thế tại điểm N cao hơn điện thế tại điểm M là 50V.

Câu 6: Một điện tích q = 2 mu C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, lực điện thực hiện công A = 4 mJ. Hiệu điện thế U_{AB} là:

  • A. 2000 V
  • B. 0.008 V
  • C. 8 V
  • D. 50 V

Câu 7: Trong một điện trường đều có cường độ E = 200 V/m, một điện tích dương q = 1 nC di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn d = 10 cm. Công của lực điện trường là:

  • A. 4 mu J
  • B. 20 nJ
  • C. 2 mu J
  • D. 40 nJ

Câu 8: Thế năng điện của một electron (q = -1.6 x 10^{-19} C) tại một điểm có điện thế V = -100 V là:

  • A. 1.6 x 10^{-17} J
  • B. -1.6 x 10^{-21} J
  • C. 1.6 x 10^{-21} J
  • D. 1.6 x 10^{-17} J

Câu 9: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường của một điện tích điểm. Biết điện thế tại A là V_A = 200 V và tại B là V_B = 100 V. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Điện trường hướng từ A đến B.
  • B. Điện trường hướng từ B đến A.
  • C. Công của lực điện khi di chuyển điện tích dương từ A đến B là công âm.
  • D. Công của lực điện khi di chuyển điện tích âm từ A đến B là công dương.

Câu 10: Đường cong nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của điện thế V theo khoảng cách r từ một điện tích điểm Q dương?

  • A. Đường thẳng dốc lên
  • B. Đường thẳng dốc xuống
  • C. Đường hyperbol giảm dần
  • D. Đường parabol tăng dần

Câu 11: Trong vùng không gian có điện trường, một điện tích q di chuyển trên một đường đẳng thế. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này bằng:

  • A. qV
  • B. 0
  • C. qEd
  • D. q^2V

Câu 12: Chọn câu **đúng** khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và điện thế:

  • A. Điện trường luôn hướng từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
  • B. Cường độ điện trường tỉ lệ thuận với điện thế.
  • C. Điện thế là đại lượng vectơ, còn cường độ điện trường là đại lượng vô hướng.
  • D. Đường sức điện luôn vuông góc với mặt đẳng thế.

Câu 13: Xét hai điểm M và N trong điện trường. Để di chuyển một điện tích q từ M đến N cần thực hiện công ngoại lực là 6 mJ. Biết hiệu điện thế U_{NM} = -300 V. Điện tích q có giá trị là:

  • A. 2 mu C
  • B. -20 mu C
  • C. -20 mu C
  • D. 0.02 mu C

Câu 14: Điện thế tại tâm của một hình vuông mang điện tích điểm q đặt tại mỗi đỉnh là V. Nếu đặt thêm một điện tích 2q vào một đỉnh nữa thì điện thế tại tâm hình vuông sẽ là:

  • A. 2V
  • B. 1.25V
  • C. 3V
  • D. 2.5V

Câu 15: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi và điện tích trên tụ không đổi thì điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 16: Xét một quả cầu kim loại tích điện dương. Điện thế lớn nhất trên quả cầu này nằm ở:

  • A. Điểm xa tâm nhất
  • B. Điểm gần tâm nhất
  • C. Mọi điểm trên bề mặt quả cầu
  • D. Tâm của quả cầu

Câu 17: Hai bản kim loại phẳng song song, tích điện trái dấu, tạo ra một điện trường đều. Nếu chọn bản âm làm mốc điện thế thì điện thế tại một điểm nằm giữa hai bản sẽ:

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Không xác định

Câu 18: Một electron được thả không vận tốc ban đầu trong điện trường giữa hai bản tụ phẳng tích điện trái dấu. Electron sẽ chuyển động về phía bản nào và thế năng điện của nó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Bản dương, thế năng điện tăng
  • B. Bản dương, thế năng điện giảm
  • C. Bản âm, thế năng điện tăng
  • D. Bản âm, thế năng điện giảm

Câu 19: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường. Biết U_{AB} = 30 V, U_{BC} = -10 V. Hiệu điện thế U_{AC} bằng:

  • A. 40 V
  • B. -40 V
  • C. 20 V
  • D. -20 V

Câu 20: Để tăng điện thế của một vật dẫn cô lập, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng điện tích dương cho vật
  • B. Tăng kích thước vật
  • C. Giảm điện tích âm cho vật
  • D. Nối vật với đất

Câu 21: Một hạt bụi tích điện âm lơ lửng cân bằng trong điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới. Để hạt bụi bắt đầu chuyển động xuống dưới, ta cần:

  • A. Giảm cường độ điện trường
  • B. Đảo chiều điện trường
  • C. Tăng điện tích âm của hạt bụi
  • D. Tăng cường độ điện trường

Câu 22: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích từ điểm M đến điểm N **phụ thuộc** vào:

  • A. Hình dạng đường đi từ M đến N.
  • B. Vận tốc của điện tích khi di chuyển.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
  • D. Thời gian di chuyển của điện tích.

Câu 23: Trong một ống phóng điện tử, electron được gia tốc bởi hiệu điện thế U giữa anot và catot. Nếu tăng hiệu điện thế U lên 4 lần thì vận tốc của electron khi đập vào anot sẽ tăng lên:

  • A. 2 lần
  • B. 2 lần
  • C. 4 lần
  • D. 16 lần

Câu 24: Một điện tích điểm Q đặt tại gốc tọa độ O. Xét hai điểm M và N có tọa độ lần lượt là (3, 0) và (6, 0). Tỉ số điện thế tại M và N (V_M/V_N) là:

  • A. 2
  • B. 0.5
  • C. 4
  • D. 0.25

Câu 25: Hình ảnh nào sau đây mô tả đúng các đường đẳng thế trong điện trường đều?

  • A. Các đường tròn đồng tâm
  • B. Các đường hyperbol
  • C. Các đường cong bất kỳ
  • D. Các đường thẳng song song và cách đều

Câu 26: Một người di chuyển một điện tích q dọc theo một đường cong kín trong điện trường tĩnh điện. Tổng công mà lực điện trường thực hiện trong quá trình này bằng:

  • A. qV
  • B. 0
  • C. qEd
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng đường cong

Câu 27: Điện thế tại một điểm cách điện tích điểm Q một khoảng r là V. Để điện thế tại điểm đó tăng lên gấp đôi, ta cần:

  • A. Tăng điện tích Q lên gấp đôi (giữ nguyên r)
  • B. Giảm khoảng cách r xuống một nửa (giữ nguyên Q)
  • C. Giảm điện tích Q xuống một nửa (giữ nguyên r)
  • D. Tăng khoảng cách r lên gấp đôi (giữ nguyên Q)

Câu 28: Xét hệ hai điện tích điểm dương bằng nhau đặt tại A và B. Điện thế tại trung điểm I của đoạn AB sẽ như thế nào so với điện thế tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB và gần AB?

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 29: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào **không** liên quan trực tiếp đến khái niệm điện thế?

  • A. Thế năng điện
  • B. Công của lực điện trường
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Hiệu điện thế

Câu 30: Một đám mây dông tích điện gây ra điện trường mạnh trong khí quyển gần mặt đất. Điện thế giữa đám mây và mặt đất có thể lên tới hàng triệu volt. Điều gì có thể xảy ra khi điện thế vượt quá ngưỡng đánh thủng của không khí?

  • A. Đám mây sẽ mất hết điện tích
  • B. Xảy ra hiện tượng phóng điện (sét) giữa đám mây và mặt đất
  • C. Điện thế giữa đám mây và mặt đất giảm xuống
  • D. Không có hiện tượng gì đặc biệt xảy ra

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về điện thế:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Công thức nào sau đây **không** phải là công thức tính điện thế tại một điểm M trong điện trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện thế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường là U_{MN} = 50V. Điều này có nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một điện tích q = 2 mu C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, lực điện thực hiện công A = 4 mJ. Hiệu điện thế U_{AB} là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong một điện trường đều có cường độ E = 200 V/m, một điện tích dương q = 1 nC di chuyển dọc theo đường sức điện một đoạn d = 10 cm. Công của lực điện trường là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thế năng điện của một electron (q = -1.6 x 10^{-19} C) tại một điểm có điện thế V = -100 V là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện trong điện trường của một điện tích điểm. Biết điện thế tại A là V_A = 200 V và tại B là V_B = 100 V. Nhận xét nào sau đây đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đường cong nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của điện thế V theo khoảng cách r từ một điện tích điểm Q dương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong vùng không gian có điện trường, một điện tích q di chuyển trên một đường đẳng thế. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này bằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn câu **đúng** khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và điện thế:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xét hai điểm M và N trong điện trường. Để di chuyển một điện tích q từ M đến N cần thực hiện công ngoại lực là 6 mJ. Biết hiệu điện thế U_{NM} = -300 V. Điện tích q có giá trị là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điện thế tại tâm của một hình vuông mang điện tích điểm q đặt tại mỗi đỉnh là V. Nếu đặt thêm một điện tích 2q vào một đỉnh nữa thì điện thế tại tâm hình vuông sẽ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi và điện tích trên tụ không đổi thì điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét một quả cầu kim loại tích điện dương. Điện thế lớn nhất trên quả cầu này nằm ở:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hai bản kim loại phẳng song song, tích điện trái dấu, tạo ra một điện trường đều. Nếu chọn bản âm làm mốc điện thế thì điện thế tại một điểm nằm giữa hai bản sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một electron được thả không vận tốc ban đầu trong điện trường giữa hai bản tụ phẳng tích điện trái dấu. Electron sẽ chuyển động về phía bản nào và thế năng điện của nó sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho ba điểm A, B, C trong điện trường. Biết U_{AB} = 30 V, U_{BC} = -10 V. Hiệu điện thế U_{AC} bằng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để tăng điện thế của một vật dẫn cô lập, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một hạt bụi tích điện âm lơ lửng cân bằng trong điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới. Để hạt bụi bắt đầu chuyển động xuống dưới, ta cần:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích từ điểm M đến điểm N **phụ thuộc** vào:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong một ống phóng điện tử, electron được gia tốc bởi hiệu điện thế U giữa anot và catot. Nếu tăng hiệu điện thế U lên 4 lần thì vận tốc của electron khi đập vào anot sẽ tăng lên:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một điện tích điểm Q đặt tại gốc tọa độ O. Xét hai điểm M và N có tọa độ lần lượt là (3, 0) và (6, 0). Tỉ số điện thế tại M và N (V_M/V_N) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Hình ảnh nào sau đây mô tả đúng các đường đẳng thế trong điện trường đều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một người di chuyển một điện tích q dọc theo một đường cong kín trong điện trường tĩnh điện. Tổng công mà lực điện trường thực hiện trong quá trình này bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điện thế tại một điểm cách điện tích điểm Q một khoảng r là V. Để điện thế tại điểm đó tăng lên gấp đôi, ta cần:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xét hệ hai điện tích điểm dương bằng nhau đặt tại A và B. Điện thế tại trung điểm I của đoạn AB sẽ như thế nào so với điện thế tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB và gần AB?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào **không** liên quan trực tiếp đến khái niệm điện thế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 20: Điện thế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một đám mây dông tích điện gây ra điện trường mạnh trong khí quyển gần mặt đất. Điện thế giữa đám mây và mặt đất có thể lên tới hàng triệu volt. Điều gì có thể xảy ra khi điện thế vượt quá ngưỡng đánh thủng của không khí?

Xem kết quả