Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 04
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Điều gì sau đây là phát biểu đúng về định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở?
- A. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở.
- B. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở và tỉ lệ nghịch với điện trở.
- C. Điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
- D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
Câu 2: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện S. Điện trở của dây dẫn này được tính bằng công thức nào sau đây, biết điện trở suất của vật liệu là ρ?
- A. R = ρS/L
- B. R = L/(ρS)
- C. R = ρL/S
- D. R = S/(ρL)
Câu 3: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Chiều dài của vật liệu
- B. Tiết diện của vật liệu
- C. Hình dạng của vật liệu
- D. Bản chất vật liệu và nhiệt độ
Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường khi hiệu điện thế đặt vào là 220V. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?
- A. 0,92A
- B. 1,09A
- C. 52800A
- D. 0,55A
Câu 5: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở của nó thường thay đổi như thế nào?
- A. Điện trở tăng lên
- B. Điện trở giảm xuống
- C. Điện trở không đổi
- D. Điện trở có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vật liệu
Câu 6: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho điều gì của vật liệu dẫn điện?
- A. Độ dẫn điện của vật liệu
- B. Điện trở suất ở nhiệt độ phòng
- C. Sự thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ
- D. Khả năng dẫn nhiệt của vật liệu
Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật liệu giảm xuống giá trị nào khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ tới hạn?
- A. Một giá trị rất nhỏ nhưng khác không
- B. Giá trị âm
- C. Giá trị không đổi
- D. Giá trị bằng không
Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở được gọi là gì?
- A. Đường cong điện trở
- B. Đường đặc tuyến Vôn-Ampe
- C. Biểu đồ Ohm
- D. Đồ thị điện trở suất
Câu 9: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 10Ω. Nếu kéo dài dây dẫn để chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa (giả sử thể tích không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?
- A. 5Ω
- B. 10Ω
- C. 40Ω
- D. 20Ω
Câu 10: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?
- A. Tạo ra dòng điện
- B. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện
- C. Tăng hiệu điện thế
- D. Duy trì hiệu điện thế ổn định
Câu 11: Một điện trở 50Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 10V. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở.
- A. 25W
- B. 10W
- C. 5W
- D. 2W
Câu 12: Chọn phát biểu sai về điện trở của kim loại.
- A. Điện trở của kim loại tỉ lệ thuận với chiều dài của nó.
- B. Điện trở của kim loại tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của nó.
- C. Điện trở của kim loại tỉ lệ nghịch với chiều dài của nó.
- D. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 13: Điều gì xảy ra với điện trở suất của chất bán dẫn khi nhiệt độ tăng?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không đổi
- D. Thay đổi không theo quy luật
Câu 14: Một đoạn dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi đoạn dây này lại (chiều dài giảm một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?
- A. 4R
- B. 2R
- C. R/2
- D. R/4
Câu 15: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?
- A. Bằng tổng các điện trở thành phần
- B. Bằng nghịch đảo của tổng các nghịch đảo điện trở thành phần
- C. Bằng trung bình cộng các điện trở thành phần
- D. Bằng tích các điện trở thành phần
Câu 16: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?
- A. Bằng tổng các điện trở thành phần
- B. Nghịch đảo điện trở tương đương bằng tổng các nghịch đảo điện trở thành phần
- C. Bằng trung bình cộng các điện trở thành phần
- D. Bằng tích các điện trở thành phần
Câu 17: Một dây Nikelin có điện trở suất không đổi theo nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ thường. Khi tăng nhiệt độ, điện trở của dây Nikelin sẽ:
- A. Tăng đáng kể
- B. Giảm đáng kể
- C. Ít thay đổi
- D. Thay đổi phức tạp, không dự đoán được
Câu 18: Hai dây dẫn kim loại có cùng chiều dài và cùng vật liệu. Dây thứ nhất có tiết diện gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây.
- A. Điện trở dây thứ nhất lớn hơn dây thứ hai
- B. Điện trở dây thứ nhất nhỏ hơn dây thứ hai
- C. Điện trở hai dây bằng nhau
- D. Không đủ thông tin để so sánh
Câu 19: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 0.5A, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?
- A. 6Ω
- B. 12Ω
- C. 24Ω
- D. 36Ω
Câu 20: Xét một bóng đèn sợi đốt. Khi hiệu điện thế đặt vào bóng đèn tăng lên, điện trở của bóng đèn có xu hướng thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không đổi
- D. Dao động không ổn định
Câu 21: Trong mạch điện, để đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, vôn kế phải được mắc như thế nào so với điện trở?
- A. Mắc nối tiếp
- B. Mắc song song
- C. Mắc hỗn hợp
- D. Không quan trọng cách mắc
Câu 22: Để đo cường độ dòng điện chạy qua điện trở, ampe kế phải được mắc như thế nào so với điện trở?
- A. Mắc nối tiếp
- B. Mắc song song
- C. Mắc hỗn hợp
- D. Không quan trọng cách mắc
Câu 23: Một điện trở có giá trị 100Ω ± 5%. Giá trị điện trở thực tế có thể nằm trong khoảng nào?
- A. 90Ω đến 100Ω
- B. 95Ω đến 100Ω
- C. 95Ω đến 105Ω
- D. 100Ω đến 105Ω
Câu 24: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm dây đốt nóng trong các thiết bị điện?
- A. Đồng
- B. Nhôm
- C. Sắt
- D. Niken-Crom
Câu 25: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1=2Ω, R2=3Ω, R3=6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?
- A. 1Ω
- B. 3Ω
- C. 11Ω
- D. 36Ω
Câu 26: Một dây dẫn kim loại có điện trở 2Ω. Cần phải tăng chiều dài dây lên bao nhiêu lần để điện trở của dây tăng lên 8Ω (giữ nguyên tiết diện)?
- A. 2 lần
- B. 3 lần
- C. 4 lần
- D. 8 lần
Câu 27: Trong điều kiện nhiệt độ không đổi, khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần, cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ:
- A. Tăng lên 3 lần
- B. Giảm đi 3 lần
- C. Không đổi
- D. Tăng lên 9 lần
Câu 28: Một biến trở được sử dụng để điều chỉnh độ sáng của đèn. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi yếu tố nào của dây dẫn?
- A. Vật liệu dây dẫn
- B. Chiều dài dây dẫn
- C. Tiết diện dây dẫn
- D. Nhiệt độ dây dẫn
Câu 29: Chọn đơn vị đo điện trở suất trong hệ SI.
- A. Ω
- B. V/A
- C. Ω.m
- D. A/V
Câu 30: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn không tuân theo chính xác định luật Ohm trong trường hợp nào?
- A. Khi hiệu điện thế rất nhỏ
- B. Khi cường độ dòng điện rất nhỏ
- C. Khi nhiệt độ môi trường thấp
- D. Khi nhiệt độ dây dẫn thay đổi đáng kể