15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển các điện tích dương từ cực âm sang cực dương của nguồn?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Suất điện động
  • C. Điện trở trong
  • D. Công của dòng điện

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 12V thực hiện công 24mJ để dịch chuyển một lượng điện tích giữa hai cực bên trong nguồn. Điện lượng đã được dịch chuyển là:

  • A. 0.5 mC
  • B. 1 mC
  • C. 2 mC
  • D. 3 mC

Câu 3: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện có các hạt điện tích dịch chuyển có hướng. Bên trong nguồn điện, lực nào sau đây duy trì sự dịch chuyển có hướng của các điện tích dương từ cực âm sang cực dương?

  • A. Lực điện trường
  • B. Lực hấp dẫn
  • C. Lực từ trường
  • D. Lực lạ

Câu 4: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi cường độ dòng điện chạy qua nguồn tăng lên?

  • A. Hiệu điện thế giảm
  • B. Hiệu điện thế tăng
  • C. Hiệu điện thế không đổi
  • D. Hiệu điện thế dao động

Câu 5: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω được nối với một điện trở ngoài 2.8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A. 0.45 A
  • B. 0.5 A
  • C. 0.55 A
  • D. 0.6 A

Câu 6: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở điện trở ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Cơ năng
  • B. Quang năng
  • C. Hóa năng (hoặc năng lượng của nguồn điện)
  • D. Nhiệt năng môi trường

Câu 7: Một acquy có điện trở trong nhỏ. Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của acquy khi mạch hở và khi mạch kín với điện trở ngoài, giá trị nào lớn hơn?

  • A. Hiệu điện thế mạch hở
  • B. Hiệu điện thế mạch kín
  • C. Hai giá trị bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Suất điện động phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
  • B. Suất điện động là công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương qua nguồn.
  • C. Suất điện động có đơn vị là Ampe.
  • D. Suất điện động là hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài khi mạch hở.

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện trở mạch ngoài là R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi:

  • A. R >> r
  • B. R << r
  • C. R = r
  • D. R = 2r

Câu 10: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi, điện trở ngoài có thể thay đổi. Khi điện trở ngoài tăng thì:

  • A. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế mạch ngoài tăng.
  • B. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế mạch ngoài giảm.
  • C. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài đều tăng.
  • D. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài đều giảm.

Câu 11: Một pin hóa học có ghi thông số 9V - 500mAh. Thông số 500mAh biểu thị đại lượng vật lý nào?

  • A. Công suất của pin
  • B. Điện trở trong của pin
  • C. Suất điện động của pin
  • D. Điện lượng tối đa pin có thể cung cấp

Câu 12: Để tăng suất điện động của bộ nguồn mắc nối tiếp, ta cần:

  • A. Giảm số lượng nguồn mắc nối tiếp
  • B. Tăng số lượng nguồn mắc nối tiếp
  • C. Mắc song song các nguồn
  • D. Đảo chiều các nguồn trong mạch

Câu 13: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu giảm điện trở trong của nguồn, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc điện trở ngoài

Câu 14: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài luôn:

  • A. Lớn hơn suất điện động của nguồn
  • B. Bằng suất điện động của nguồn
  • C. Có thể lớn hơn hoặc bằng suất điện động của nguồn
  • D. Nhỏ hơn hoặc bằng suất điện động của nguồn

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất, giá trị của R phải là:

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 6 Ω

Câu 16: Khi nhiệt độ của nguồn điện tăng lên, điện trở trong của hầu hết các nguồn điện:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 17: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch:

  • A. Luôn dương
  • B. Bằng suất điện động của nguồn
  • C. Luôn âm
  • D. Bằng không

Câu 18: Để đo suất điện động của một nguồn điện, người ta thường dùng:

  • A. Ampe kế
  • B. Ohm kế
  • C. Vôn kế có điện trở rất lớn
  • D. Tụ điện

Câu 19: Một bộ nguồn gồm nhiều pin mắc song song có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là:

  • A. Suất điện động E, điện trở trong nhỏ hơn r
  • B. Suất điện động lớn hơn E, điện trở trong nhỏ hơn r
  • C. Suất điện động E, điện trở trong lớn hơn r
  • D. Suất điện động lớn hơn E, điện trở trong lớn hơn r

Câu 20: Trong mạch điện có chứa nguồn điện, dòng điện luôn chạy theo chiều từ:

  • A. Điện tích âm sang điện tích dương ở bên ngoài nguồn điện
  • B. Cực dương sang cực âm ở mạch ngoài và từ cực âm sang cực dương ở bên trong nguồn điện
  • C. Cực âm sang cực dương ở mạch ngoài và từ cực dương sang cực âm ở bên trong nguồn điện
  • D. Nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao trong toàn mạch

Câu 21: Xét một mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn hiệu suất của nguồn điện?

  • A. H = (r / (R+r)) * 100%
  • B. H = (R / r) * 100%
  • C. H = (R / (R+r)) * 100%
  • D. H = ((R+r) / R) * 100%

Câu 22: Một pin mặt trời có suất điện động 0.5V và điện trở trong 0.1Ω. Để thắp sáng một bóng đèn LED cần hiệu điện thế tối thiểu 3V. Cần mắc tối thiểu bao nhiêu pin mặt trời nối tiếp để có thể thắp sáng đèn LED?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 23: Cho mạch điện gồm nguồn điện và biến trở. Khi giá trị của biến trở tăng từ giá trị nhỏ nhất đến giá trị rất lớn, cường độ dòng điện trong mạch biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng liên tục
  • B. Giảm liên tục
  • C. Ban đầu tăng sau đó giảm
  • D. Ban đầu giảm sau đó tăng

Câu 24: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được dùng để:

  • A. Sinh công có ích ở mạch ngoài và tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn.
  • B. Chỉ sinh công có ích ở mạch ngoài.
  • C. Chỉ tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn.
  • D. Duy trì suất điện động của nguồn.

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 2Ω được nối với điện trở ngoài 8Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

  • A. 10V
  • B. 8V
  • C. 8V
  • D. 2V

Câu 26: Chọn phát biểu sai về nguồn điện:

  • A. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế.
  • B. Nguồn điện chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành điện năng.
  • C. Bên trong nguồn điện có lực lạ thực hiện công.
  • D. Suất điện động của nguồn điện luôn bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch kín.

Câu 27: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E = E1 = E2, r = r1 + r2
  • B. E = E1 + E2, r = r1 + r2
  • C. E = E1 + E2, r = (r1*r2)/(r1+r2)
  • D. E = (E1+E2)/2, r = (r1+r2)/2

Câu 28: Một mạch điện có điện trở ngoài không đổi được mắc vào hai cực của một nguồn điện. Nếu suất điện động của nguồn tăng lên 2 lần và điện trở trong giảm đi 2 lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng hơn 2 lần
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Tăng đúng 2 lần
  • D. Không đổi

Câu 29: Trong các loại pin và acquy thông thường, dạng năng lượng nào được chuyển hóa thành điện năng?

  • A. Cơ năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Hóa năng
  • D. Quang năng

Câu 30: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện vào cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Đường đồ thị này có đặc điểm:

  • A. Đường thẳng song song trục hoành
  • B. Đường thẳng song song trục tung
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường thẳng dốc xuống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển các điện tích dương từ cực âm sang cực dương của nguồn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 12V thực hiện công 24mJ để dịch chuyển một lượng điện tích giữa hai cực bên trong nguồn. Điện lượng đã được dịch chuyển là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện có các hạt điện tích dịch chuyển có hướng. Bên trong nguồn điện, lực nào sau đây duy trì sự dịch chuyển có hướng của các điện tích dương từ cực âm sang cực dương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi cường độ dòng điện chạy qua nguồn tăng lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω được nối với một điện trở ngoài 2.8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở điện trở ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một acquy có điện trở trong nhỏ. Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của acquy khi mạch hở và khi mạch kín với điện trở ngoài, giá trị nào lớn hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện trở mạch ngoài là R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi, điện trở ngoài có thể thay đổi. Khi điện trở ngoài tăng thì:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một pin hóa học có ghi thông số 9V - 500mAh. Thông số 500mAh biểu thị đại lượng vật lý nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để tăng suất điện động của bộ nguồn mắc nối tiếp, ta cần:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu giảm điện trở trong của nguồn, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài luôn:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất, giá trị của R phải là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi nhiệt độ của nguồn điện tăng lên, điện trở trong của hầu hết các nguồn điện:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để đo suất điện động của một nguồn điện, người ta thường dùng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một bộ nguồn gồm nhiều pin mắc song song có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong mạch điện có chứa nguồn điện, dòng điện luôn chạy theo chiều từ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xét một mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn hiệu suất của nguồn điện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một pin mặt trời có suất điện động 0.5V và điện trở trong 0.1Ω. Để thắp sáng một bóng đèn LED cần hiệu điện thế tối thiểu 3V. Cần mắc tối thiểu bao nhiêu pin mặt trời nối tiếp để có thể thắp sáng đèn LED?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho mạch điện gồm nguồn điện và biến trở. Khi giá trị của biến trở tăng từ giá trị nhỏ nhất đến giá trị rất lớn, cường độ dòng điện trong mạch biến đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được dùng để:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 2Ω được nối với điện trở ngoài 8Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn phát biểu sai về nguồn điện:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một mạch điện có điện trở ngoài không đổi được mắc vào hai cực của một nguồn điện. Nếu suất điện động của nguồn tăng lên 2 lần và điện trở trong giảm đi 2 lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các loại pin và acquy thông thường, dạng năng lượng nào được chuyển hóa thành điện năng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện vào cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Đường đồ thị này có đặc điểm:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Suất điện động
  • C. Điện trở trong
  • D. Cường độ dòng điện

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của nguồn điện (A), điện lượng dịch chuyển (q) và suất điện động (E)?

  • A. E = A.q
  • B. q = E.A
  • C. E = A/q
  • D. A = q/E

Câu 3: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

  • A. Dòng điện dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn.
  • B. Dòng điện dịch chuyển có hướng của các ion dương trong chất điện phân.
  • C. Dòng điện dịch chuyển có hướng của các ion âm trong chất điện phân.
  • D. Dòng điện dịch chuyển có hướng của các điện tích dương và âm.

Câu 4: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi dòng điện trong mạch ngoài tăng lên?

  • A. Hiệu điện thế giảm xuống.
  • B. Hiệu điện thế tăng lên.
  • C. Hiệu điện thế không đổi.
  • D. Hiệu điện thế dao động.

Câu 5: Điện trở trong của nguồn điện có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất của nguồn điện khi cung cấp năng lượng cho mạch ngoài?

  • A. Điện trở trong càng lớn, hiệu suất càng cao.
  • B. Điện trở trong càng lớn, hiệu suất càng thấp.
  • C. Điện trở trong không ảnh hưởng đến hiệu suất.
  • D. Hiệu suất tỉ lệ thuận với căn bậc hai điện trở trong.

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0 Ω
  • B. 4 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 6 Ω

Câu 7: Trong quá trình đo suất điện động và điện trở trong của một pin bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, ta cần thực hiện bao nhiêu lần đo để có kết quả chính xác?

  • A. Một lần đo duy nhất.
  • B. Ít nhất hai lần đo với hai giá trị điện trở mạch ngoài khác nhau.
  • C. Đo liên tục cho đến khi giá trị không đổi.
  • D. Chỉ cần đo điện áp hở mạch.

Câu 8: Ghép nối tiếp hai nguồn điện giống nhau có suất điện động E và điện trở trong r sẽ tạo thành bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là:

  • A. 2E và 2r
  • B. E và 2r
  • C. 2E và r
  • D. E/2 và r/2

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về lực lạ bên trong nguồn điện:

  • A. Lực lạ là lực điện trường do các điện tích trong nguồn tạo ra.
  • B. Lực lạ có tác dụng làm giảm điện trở trong của nguồn.
  • C. Lực lạ thực hiện công để di chuyển điện tích ngược chiều lực điện trường bên trong nguồn.
  • D. Lực lạ chỉ tồn tại khi mạch điện hở.

Câu 10: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.25Ω được mắc với điện trở ngoài 2.75Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín.

  • A. 0.25 A
  • B. 0.5 A
  • C. 1.0 A
  • D. 1.5 A

Câu 11: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng của môi trường xung quanh.
  • B. Cơ năng của các thiết bị điện.
  • C. Quang năng từ ánh sáng.
  • D. Hóa năng (đối với pin, acquy) hoặc các dạng năng lượng khác được chuyển hóa thành điện năng trong nguồn.

Câu 12: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế gần đúng với giá trị nào?

  • A. Điện trở trong của nguồn.
  • B. Suất điện động của nguồn.
  • C. Cường độ dòng điện ngắn mạch.
  • D. Công suất của nguồn điện.

Câu 13: Một acquy chì-axit có suất điện động 12V. Để nạp lại acquy này, cần sử dụng nguồn điện một chiều có hiệu điện thế tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 10V
  • B. 12V
  • C. Lớn hơn 12V
  • D. Nhỏ hơn 12V

Câu 14: Trong mạch điện kín với nguồn điện không đổi, nếu điện trở mạch ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế mạch ngoài thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế mạch ngoài tăng.
  • B. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế mạch ngoài giảm.
  • C. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài đều tăng.
  • D. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài đều giảm.

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với mạch ngoài có điện trở R. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở và khi mạch kín.

  • A. Luôn bằng nhau và bằng E.
  • B. Luôn bằng nhau và nhỏ hơn E.
  • C. Mạch hở nhỏ hơn, mạch kín lớn hơn E.
  • D. Mạch hở bằng E, mạch kín nhỏ hơn E.

Câu 16: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Biểu thức nào sau đây xác định công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện?

  • A. P = E.I
  • B. P = E^2/r
  • C. P = I^2.r
  • D. P = U.I

Câu 17: Để tăng cường độ dòng điện trong mạch khi sử dụng nhiều nguồn điện giống nhau, ta nên ghép chúng theo kiểu nào nếu điện trở mạch ngoài nhỏ hơn nhiều so với điện trở trong của mỗi nguồn?

  • A. Ghép nối tiếp
  • B. Ghép song song
  • C. Ghép hỗn hợp đối xứng
  • D. Không có cách ghép nào hiệu quả hơn

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc vào điện trở ngoài 5Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

  • A. 20%
  • B. 50%
  • C. 83.3%
  • D. 100%

Câu 19: Loại nguồn điện nào biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng?

  • A. Pin nhiệt điện
  • B. Pin hóa học
  • C. Máy phát điện
  • D. Pin quang điện

Câu 20: Trong mạch điện kín, đại lượng nào đặc trưng cho khả năng sinh công của dòng điện khi dịch chuyển điện tích trong một đơn vị thời gian?

  • A. Công suất điện
  • B. Điện năng
  • C. Suất điện động
  • D. Điện lượng

Câu 21: Điều gì xảy ra khi điện trở mạch ngoài tiến tới vô cùng (mạch hở)?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch tăng lên rất lớn.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện giảm xuống 0.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện bằng suất điện động của nguồn.
  • D. Nguồn điện bị đoản mạch.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đoản mạch nguồn điện?

  • A. Đoản mạch làm tăng hiệu suất của nguồn điện.
  • B. Đoản mạch xảy ra khi điện trở mạch ngoài rất nhỏ, làm cường độ dòng điện tăng đột ngột.
  • C. Trong điều kiện đoản mạch, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện đạt giá trị lớn nhất.
  • D. Đoản mạch luôn có lợi cho mạch điện.

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc vào điện trở R. Để tăng công suất tiêu thụ trên điện trở R, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây nếu R < r?

  • A. Tăng giá trị của điện trở R.
  • B. Giảm giá trị của điện trở R.
  • C. Giữ nguyên giá trị điện trở R và tăng suất điện động của nguồn.
  • D. Giảm suất điện động của nguồn.

Câu 24: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế mạch ngoài (U) vào cường độ dòng điện (I) trong mạch?

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • B. Đường thẳng có hệ số góc dương.
  • C. Đường thẳng có hệ số góc âm.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 25: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là bao nhiêu?

  • A. Eb = E1 + E2; rb = r1 + r2
  • B. Eb = (E1 + E2)/2; rb = (r1 + r2)/2
  • C. Eb = E1 - E2; rb = r1 - r2
  • D. Eb = √(E1^2 + E2^2); rb = √(r1^2 + r2^2)

Câu 26: Một pin mặt trời có công suất phát điện tối đa là 100W khi được chiếu sáng đầy đủ. Nếu hiệu suất chuyển đổi quang năng thành điện năng của pin là 20%, thì công suất ánh sáng mặt trời chiếu vào pin là bao nhiêu?

  • A. 20W
  • B. 500W
  • C. 120W
  • D. 80W

Câu 27: Trong mạch điện kín, công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Làm tăng điện trở trong của nguồn điện.
  • B. Sinh ra năng lượng nhiệt trong mạch ngoài.
  • C. Giảm cường độ dòng điện trong mạch.
  • D. Duy trì sự tích điện trái dấu ở hai cực của nguồn điện.

Câu 28: Xét mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng đồng thời suất điện động của nguồn và điện trở mạch ngoài lên gấp đôi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào (giả sử điện trở trong không đổi)?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giảm nhẹ hoặc gần như không đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 29: Để mắc bóng đèn 3V hoạt động bình thường từ nguồn điện 6V có điện trở trong không đáng kể, cần mắc thêm điện trở phụ như thế nào và giá trị bao nhiêu, biết đèn có điện trở 6Ω?

  • A. Mắc nối tiếp điện trở 3Ω.
  • B. Mắc nối tiếp điện trở 6Ω.
  • C. Mắc song song điện trở 3Ω.
  • D. Mắc song song điện trở 6Ω.

Câu 30: Một nguồn điện không rõ suất điện động và điện trở trong. Khi mắc điện trở R1 = 2Ω vào mạch ngoài thì cường độ dòng điện là I1 = 1A. Khi mắc điện trở R2 = 5Ω thì cường độ dòng điện là I2 = 0.5A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.

  • A. E = 2V, r = 0.5Ω
  • B. E = 4V, r = 1.5Ω
  • C. E = 2.5V, r = 0.8Ω
  • D. E = 3V, r = 1Ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của nguồn điện (A), điện lượng dịch chuyển (q) và suất điện động (E)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi dòng điện trong mạch ngoài tăng lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điện trở trong của nguồn điện có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất của nguồn điện khi cung cấp năng lượng cho mạch ngoài?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong quá trình đo suất điện động và điện trở trong của một pin bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, ta cần thực hiện bao nhiêu lần đo để có kết quả chính xác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ghép nối tiếp hai nguồn điện giống nhau có suất điện động E và điện trở trong r sẽ tạo thành bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về lực lạ bên trong nguồn điện:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.25Ω được mắc với điện trở ngoài 2.75Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế gần đúng với giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một acquy chì-axit có suất điện động 12V. Để nạp lại acquy này, cần sử dụng nguồn điện một chiều có hiệu điện thế tối thiểu là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong mạch điện kín với nguồn điện không đổi, nếu điện trở mạch ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế mạch ngoài thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với mạch ngoài có điện trở R. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở và khi mạch kín.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Biểu thức nào sau đây xác định công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để tăng cường độ dòng điện trong mạch khi sử dụng nhiều nguồn điện giống nhau, ta nên ghép chúng theo kiểu nào nếu điện trở mạch ngoài nhỏ hơn nhiều so với điện trở trong của mỗi nguồn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc vào điện trở ngoài 5Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Loại nguồn điện nào biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong mạch điện kín, đại lượng nào đặc trưng cho khả năng sinh công của dòng điện khi dịch chuyển điện tích trong một đơn vị thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Điều gì xảy ra khi điện trở mạch ngoài tiến tới vô cùng (mạch hở)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đoản mạch nguồn điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc vào điện trở R. Để tăng công suất tiêu thụ trên điện trở R, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây nếu R < r?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế mạch ngoài (U) vào cường độ dòng điện (I) trong mạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một pin mặt trời có công suất phát điện tối đa là 100W khi được chiếu sáng đầy đủ. Nếu hiệu suất chuyển đổi quang năng thành điện năng của pin là 20%, thì công suất ánh sáng mặt trời chiếu vào pin là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong mạch điện kín, công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Xét mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng đồng thời suất điện động của nguồn và điện trở mạch ngoài lên gấp đôi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào (giả sử điện trở trong không đổi)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để mắc bóng đèn 3V hoạt động bình thường từ nguồn điện 6V có điện trở trong không đáng kể, cần mắc thêm điện trở phụ như thế nào và giá trị bao nhiêu, biết đèn có điện trở 6Ω?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một nguồn điện không rõ suất điện động và điện trở trong. Khi mắc điện trở R1 = 2Ω vào mạch ngoài thì cường độ dòng điện là I1 = 1A. Khi mắc điện trở R2 = 5Ω thì cường độ dòng điện là I2 = 0.5A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V được mắc vào một mạch điện kín. Công của lực lạ thực hiện để di chuyển một electron trong mạch kín đó là bao nhiêu, biết điện tích của electron là -1.6 x 10^-19 C?

  • A. 2.4 x 10^-19 J (Công dương, không xét dấu điện tích âm)
  • B. -2.4 x 10^19 J (Sai về độ lớn)
  • C. -2.4 x 10^-19 J (Công âm, phù hợp với điện tích âm di chuyển ngược chiều điện trường trong nguồn)
  • D. 0 J (Công bằng không)

Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Khi giá trị của điện trở ngoài R tăng lên, điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế giảm xuống.
  • B. Hiệu điện thế tăng lên nhưng không vượt quá suất điện động.
  • C. Hiệu điện thế không đổi.
  • D. Hiệu điện thế tăng tỉ lệ thuận với R.

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được nối với một điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất, điện trở ngoài R phải có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 2Ω
  • B. 4Ω
  • C. 6Ω
  • D. 12Ω

Câu 4: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện nào trong nguồn điện và mạch ngoài?

  • A. Electron trong cả nguồn và mạch ngoài.
  • B. Ion dương trong nguồn và electron trong mạch ngoài.
  • C. Các hạt mang điện dương và âm trong nguồn và electron trong mạch ngoài.
  • D. Chỉ có electron trong mạch ngoài, không có hạt mang điện trong nguồn.

Câu 5: Một acquy chì-axit có dung lượng 20Ah. Điều này có nghĩa là nếu acquy phóng điện với dòng điện 2A thì có thể duy trì trong thời gian bao lâu?

  • A. 5 giờ
  • B. 10 giờ
  • C. 20 giờ
  • D. 40 giờ

Câu 6: Điều gì sau đây là đúng khi nói về lực lạ bên trong nguồn điện?

  • A. Lực lạ là lực điện trường do các điện tích trong nguồn điện tạo ra.
  • B. Lực lạ chỉ tồn tại khi mạch điện hở.
  • C. Công của lực lạ luôn là công âm.
  • D. Lực lạ thực hiện công để di chuyển các điện tích ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

Câu 7: Một pin mặt trời có suất điện động 0.5V và điện trở trong không đáng kể. Để tạo ra một nguồn điện 3V, cần mắc nối tiếp bao nhiêu pin mặt trời giống hệt nhau?

  • A. 2 pin
  • B. 4 pin
  • C. 6 pin
  • D. 8 pin

Câu 8: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và cường độ dòng điện (I) chạy qua nguồn điện?

  • A. Đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng dốc xuống cắt trục tung tại giá trị suất điện động.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường thẳng nằm ngang.

Câu 9: Trong mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở ngoài trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?

  • A. Điện năng tiêu thụ.
  • B. Suất điện động.
  • C. Công suất điện.
  • D. Điện trở suất.

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài 8Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 1.5 A
  • D. 2 A

Câu 11: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế gần đúng với giá trị nào sau đây?

  • A. Hiệu điện thế mạch ngoài khi mạch kín.
  • B. Điện trở trong của nguồn.
  • C. Công suất của nguồn điện.
  • D. Suất điện động của nguồn điện.

Câu 12: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ1 và ξ2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. ξ_b = ξ1 + ξ2, r_b = r1 + r2
  • B. ξ_b = ξ1 = ξ2, r_b = r1 + r2
  • C. ξ_b = ξ1 + ξ2, r_b = (r1*r2)/(r1+r2)
  • D. ξ_b = (ξ1*ξ2)/(ξ1+ξ2), r_b = r1 + r2

Câu 13: Để tăng cường độ dòng điện trong mạch khi sử dụng nhiều nguồn điện giống nhau, ta nên mắc chúng theo kiểu nào?

  • A. Mắc nối tiếp.
  • B. Mắc hỗn hợp đối xứng.
  • C. Mắc song song.
  • D. Mắc thành mạch cầu.

Câu 14: Trong mạch điện kín, điện năng biến đổi thành các dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ biến đổi thành nhiệt năng.
  • B. Biến đổi thành nhiệt năng và các dạng năng lượng khác (ví dụ: hóa năng trong acquy sạc).
  • C. Chỉ biến đổi thành cơ năng.
  • D. Không có sự biến đổi năng lượng.

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Công suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

  • A. P = I^2 * R
  • B. P = U * I
  • C. P = I^2 * r
  • D. P = ξ * I

Câu 16: Chọn phát biểu sai về suất điện động của nguồn điện.

  • A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
  • B. Đơn vị của suất điện động là Volt (V).
  • C. Suất điện động phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
  • D. Suất điện động có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở.

Câu 17: Trong mạch điện kín, dòng điện luôn chạy theo chiều từ cực nào sang cực nào bên ngoài nguồn điện?

  • A. Từ cực dương sang cực âm.
  • B. Từ cực âm sang cực dương.
  • C. Không có chiều xác định.
  • D. Tùy thuộc vào điện trở mạch ngoài.

Câu 18: Một pin có điện trở trong 0.1Ω. Khi đoản mạch pin, dòng điện đo được là 10A. Tính suất điện động của pin.

  • A. 0.1 V
  • B. 1 V
  • C. 10 V
  • D. 100 V

Câu 19: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 60W và 30W, cùng hiệu điện thế định mức 12V. Nếu mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào nguồn điện 12V, đèn nào sáng hơn?

  • A. Đèn 60W sáng hơn.
  • B. Đèn 30W sáng hơn.
  • C. Hai đèn sáng bằng nhau.
  • D. Không đèn nào sáng.

Câu 20: Trong một mạch điện có điện trở ngoài không đổi, nếu suất điện động của nguồn tăng lên 2 lần và điện trở trong giảm đi 2 lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Tăng lên hơn 2 lần.

Câu 21: Một pin quang điện chuyển đổi trực tiếp dạng năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Cơ năng.
  • B. Hóa năng.
  • C. Quang năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 22: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện bằng tổng công của các lực điện trường và lực lạ thực hiện trên điện tích q dịch chuyển trong mạch. Phát biểu này đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Chỉ đúng khi mạch hở
  • D. Chỉ đúng khi mạch đoản mạch

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 1Ω cung cấp điện cho mạch ngoài có điện trở R. Biết hiệu suất của nguồn điện là 80%. Tính giá trị điện trở R.

  • A. 2Ω
  • B. 3Ω
  • C. 4Ω
  • D. 5Ω

Câu 24: Loại nguồn điện nào sau đây hoạt động dựa trên phản ứng hóa học không thuận nghịch?

  • A. Pin điện hóa (pin khô).
  • B. Acquy.
  • C. Máy phát điện.
  • D. Pin mặt trời.

Câu 25: Trong mạch điện kín, điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Tăng hiệu điện thế mạch ngoài.
  • B. Làm giảm hiệu điện thế mạch ngoài và gây ra sự hao phí năng lượng trong nguồn.
  • C. Không ảnh hưởng đến mạch điện.
  • D. Bảo vệ mạch điện khỏi đoản mạch.

Câu 26: Để đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, người ta cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu lần đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế?

  • A. Một lần đo.
  • B. Hai lần đo.
  • C. Ba lần đo.
  • D. Không cần đo.

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc vào điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện?

  • A. P = I^2 * r
  • B. P = I^2 * R
  • C. P = ξ * I
  • D. P = U * I

Câu 28: Trong mạch điện kín, khi điện tích dương dịch chuyển một vòng mạch kín, công của lực lạ có giá trị bằng:

  • A. 0 J
  • B. Công của lực điện trường.
  • C. Công của trọng lực.
  • D. Suất điện động của nguồn điện nhân với điện tích đó.

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2Ω và điện trở ngoài R = 4Ω. Tính hiệu điện thế mạch ngoài.

  • A. 4V
  • B. 8V
  • C. 12V
  • D. 16V

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguồn điện?

  • A. Nguồn điện là thiết bị chỉ tạo ra các điện tích.
  • B. Nguồn điện là thiết bị chỉ tạo ra dòng điện.
  • C. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
  • D. Nguồn điện là thiết bị chỉ có điện trở trong.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V được mắc vào một mạch điện kín. Công của lực lạ thực hiện để di chuyển một electron trong mạch kín đó là bao nhiêu, biết điện tích của electron là -1.6 x 10^-19 C?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Khi giá trị của điện trở ngoài R tăng lên, điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được nối với một điện trở ngo??i R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất, điện trở ngoài R phải có giá trị là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện nào trong nguồn điện và mạch ngoài?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một acquy chì-axit có dung lượng 20Ah. Điều này có nghĩa là nếu acquy phóng điện với dòng điện 2A thì có thể duy trì trong thời gian bao lâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Điều gì sau đây là đúng khi nói về lực lạ bên trong nguồn điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một pin mặt trời có suất điện động 0.5V và điện trở trong không đáng kể. Để tạo ra một nguồn điện 3V, cần mắc nối tiếp bao nhiêu pin mặt trời giống hệt nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và cường độ dòng điện (I) chạy qua nguồn điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở ngoài trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài 8Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế gần đúng với giá trị nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ1 và ξ2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để tăng cường độ dòng điện trong mạch khi sử dụng nhiều nguồn điện giống nhau, ta nên mắc chúng theo kiểu nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong mạch điện kín, điện năng biến đổi thành các dạng năng lượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Công suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chọn phát biểu sai về suất điện động của nguồn điện.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong mạch điện kín, dòng điện luôn chạy theo chiều từ cực nào sang cực nào bên ngoài nguồn điện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một pin có điện trở trong 0.1Ω. Khi đoản mạch pin, dòng điện đo được là 10A. Tính suất điện động của pin.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 60W và 30W, cùng hiệu điện thế định mức 12V. Nếu mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào nguồn điện 12V, đèn nào sáng hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong một mạch điện có điện trở ngoài không đổi, nếu suất điện động của nguồn tăng lên 2 lần và điện trở trong giảm đi 2 lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một pin quang điện chuyển đổi trực tiếp dạng năng lượng nào thành điện năng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện bằng tổng công của các lực điện trường và lực lạ thực hiện trên điện tích q dịch chuyển trong mạch. Phát biểu này đúng hay sai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 1Ω cung cấp điện cho mạch ngoài có điện trở R. Biết hiệu suất của nguồn điện là 80%. Tính giá trị điện trở R.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Loại nguồn điện nào sau đây hoạt động dựa trên phản ứng hóa học không thuận nghịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong mạch điện kín, điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, người ta cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu lần đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc vào điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong mạch điện kín, khi điện tích dương dịch chuyển một vòng mạch kín, công của lực lạ có giá trị bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2Ω và điện trở ngoài R = 4Ω. Tính hiệu điện thế mạch ngoài.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguồn điện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
  • B. Điện trở trong của nguồn điện.
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch.
  • D. Suất điện động của nguồn điện.

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng cường độ dòng điện I trong mạch theo định luật Ohm cho toàn mạch?

  • A. I = ξ * (R + r)
  • B. I = ξ / (R + r)
  • C. I = ξ * R / r
  • D. I = ξ / (R - r)

Câu 3: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và suất điện động của nguồn (ξ) có mối quan hệ như thế nào khi có dòng điện chạy trong mạch?

  • A. U luôn lớn hơn ξ.
  • B. U luôn bằng ξ.
  • C. U luôn nhỏ hơn hoặc bằng ξ.
  • D. U có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn ξ tùy thuộc vào điện trở mạch ngoài.

Câu 4: Một pin hóa học có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,2Ω. Mắc vào hai cực của pin một điện trở ngoài 2,8Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

  • A. 0,45A
  • B. 0,5A
  • C. 0,55A
  • D. 0,6A

Câu 5: Xét mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên thì đại lượng nào sau đây của mạch điện giảm?

  • A. Suất điện động của nguồn điện.
  • B. Điện trở trong của nguồn điện.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 6: Một acquy có suất điện động 12V. Để dịch chuyển một lượng điện tích 5C bên trong acquy, lực lạ phải thực hiện một công là bao nhiêu?

  • A. 60J
  • B. 2,4J
  • C. 0,42J
  • D. 17J

Câu 7: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi dòng điện chạy qua nguồn điện tăng lên?

  • A. Hiệu điện thế tăng lên.
  • B. Hiệu điện thế giảm xuống.
  • C. Hiệu điện thế không đổi.
  • D. Hiệu điện thế có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện trở ngoài.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?

  • A. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế.
  • B. Bên trong nguồn điện có lực lạ thực hiện công.
  • C. Điện trở trong của nguồn điện luôn có giá trị rất lớn để hạn chế dòng điện.
  • D. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.

Câu 9: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài được tính bằng công thức nào?

  • A. P = ξ² / (R + r)
  • B. P = ξ² * R / (R + r)²
  • C. P = ξ² / R
  • D. P = ξ² * R / (R + r)²

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0Ω
  • B. 0.5Ω
  • C. 1Ω
  • D. 2Ω

Câu 11: Trong pin Volta, cặp điện cực nào được sử dụng?

  • A. Đồng - Nhôm
  • B. Đồng - Kẽm
  • C. Sắt - Chì
  • D. Bạc - Vàng

Câu 12: Xét một mạch điện kín. Nếu suất điện động của nguồn tăng lên gấp đôi và điện trở toàn mạch không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng lên gấp 4 lần.
  • D. Tăng lên gấp đôi.

Câu 13: Một nguồn điện có điện trở trong r. Để đo chính xác điện trở trong này, người ta cần thực hiện phép đo nào sau đây?

  • A. Đo suất điện động và cường độ dòng điện ngắn mạch.
  • B. Đo hiệu điện thế hai cực nguồn khi mạch hở.
  • C. Đo hiệu điện thế hai cực nguồn và cường độ dòng điện trong mạch kín với các giá trị điện trở ngoài khác nhau.
  • D. Đo điện trở mạch ngoài bằng Ohm kế.

Câu 14: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng của môi trường.
  • B. Hóa năng (trong pin, acquy) hoặc cơ năng (trong máy phát điện).
  • C. Quang năng từ ánh sáng.
  • D. Động năng của các electron tự do.

Câu 15: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ₁ và ξ₂ và điện trở trong r₁ và r₂ mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. ξ = ξ₁ + ξ₂ và r = r₁ + r₂
  • B. ξ = ξ₁ = ξ₂ và r = r₁ + r₂
  • C. ξ = ξ₁ + ξ₂ và r = (r₁ * r₂) / (r₁ + r₂)
  • D. ξ = (ξ₁ + ξ₂) / 2 và r = (r₁ + r₂) / 2

Câu 16: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. ξ = 2ξ và r = 2r
  • B. ξ = 2ξ và r = r/2
  • C. ξ = ξ và r = r/2
  • D. ξ = ξ và r = 2r

Câu 17: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện được đo bằng vôn kế mắc vào hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở mạch, giá trị đo được của vôn kế là:

  • A. Hiệu điện thế mạch ngoài.
  • B. Suất điện động của nguồn điện.
  • C. Điện trở trong của nguồn điện.
  • D. Công suất của nguồn điện.

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V và điện trở trong r = 2Ω được mắc với điện trở ngoài R = 4Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

  • A. 12V
  • B. 2V
  • C. 4V
  • D. 8V

Câu 19: Khi dòng điện ngắn mạch xảy ra trong mạch điện chứa nguồn điện, đại lượng nào sau đây đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch.
  • B. Điện trở mạch ngoài.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
  • D. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài.

Câu 20: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện thực hiện được trong một đơn vị thời gian được gọi là:

  • A. Điện năng tiêu thụ.
  • B. Công của dòng điện.
  • C. Công suất của nguồn điện.
  • D. Suất điện động hiệu dụng.

Câu 21: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện liên tục trong thời gian dài là nhờ quá trình nào diễn ra bên trong pin?

  • A. Quá trình truyền nhiệt.
  • B. Quá trình chuyển đổi hóa năng thành điện năng.
  • C. Quá trình tích lũy điện tích.
  • D. Quá trình khuếch tán điện tích.

Câu 22: Để tăng hiệu suất sử dụng nguồn điện (tức là tăng tỷ lệ công có ích so với công của nguồn điện sinh ra), cần phải làm gì?

  • A. Giảm suất điện động của nguồn.
  • B. Tăng điện trở trong của nguồn.
  • C. Giảm điện trở trong của nguồn hoặc tăng điện trở mạch ngoài.
  • D. Giảm điện trở mạch ngoài.

Câu 23: Cho mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Điện trở mạch ngoài là R. Biểu thức nào sau đây xác định hiệu điện thế rơi trên điện trở trong của nguồn điện?

  • A. Uᵣ = ξ * R / (R + r)
  • B. Uᵣ = ξ * (R + r) / r
  • C. Uᵣ = ξ / (R + r)
  • D. Uᵣ = ξ * r / (R + r)

Câu 24: Trong một mạch điện kín, nếu điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong của nguồn điện (R = r), thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng bao nhiêu phần trăm suất điện động của nguồn?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 25: Loại nguồn điện nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ?

  • A. Pin quang điện.
  • B. Pin nhiệt điện.
  • C. Máy phát điện xoay chiều.
  • D. Acquy.

Câu 26: Điều gì quyết định suất điện động của một pin hóa học?

  • A. Kích thước của các điện cực.
  • B. Nồng độ chất điện phân.
  • C. Điện trở của chất điện phân.
  • D. Bản chất hóa học của các điện cực.

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động không đổi, khi mắc điện trở R₁ vào mạch ngoài thì cường độ dòng điện là I₁, khi mắc điện trở R₂ vào mạch ngoài (R₂ > R₁) thì cường độ dòng điện là I₂. So sánh I₁ và I₂.

  • A. I₁ > I₂
  • B. I₁ < I₂
  • C. I₁ = I₂
  • D. Không so sánh được.

Câu 28: Trong mạch điện kín, công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. Pᵣ = ξ * I
  • B. Pᵣ = I² * r
  • C. Pᵣ = ξ² / r
  • D. Pᵣ = ξ² * r / (R + r)²

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về lực lạ trong nguồn điện.

  • A. Lực lạ là lực điện trường sinh ra bởi điện tích của nguồn điện.
  • B. Lực lạ có tác dụng làm giảm điện trở trong của nguồn.
  • C. Lực lạ là lực không phải lực điện, có tác dụng duy trì sự tích điện trái dấu ở hai cực nguồn.
  • D. Công của lực lạ luôn sinh công âm.

Câu 30: Một đèn LED được mắc vào nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong không đáng kể. Để đèn sáng bình thường với dòng điện định mức 20mA, cần mắc thêm điện trở nối tiếp với đèn. Biết điện áp định mức của đèn LED là 2V. Tính giá trị điện trở cần mắc thêm.

  • A. 10Ω
  • B. 20Ω
  • C. 30Ω
  • D. 50Ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng cường độ dòng điện I trong mạch theo định luật Ohm cho toàn mạch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và suất điện động của nguồn (ξ) có mối quan hệ như thế nào khi có dòng điện chạy trong mạch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một pin hóa học có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,2Ω. Mắc vào hai cực của pin một điện trở ngoài 2,8Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xét mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên thì đại lượng nào sau đây của mạch điện *giảm*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một acquy có suất điện động 12V. Để dịch chuyển một lượng điện tích 5C bên trong acquy, lực lạ phải thực hiện một công là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi dòng điện chạy qua nguồn điện tăng lên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về nguồn điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong pin Volta, cặp điện cực nào được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xét một mạch điện kín. Nếu suất điện động của nguồn tăng lên gấp đôi và điện trở toàn mạch không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một nguồn điện có điện trở trong r. Để đo chính xác điện trở trong này, người ta cần thực hiện phép đo nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ₁ và ξ₂ và điện trở trong r₁ và r₂ mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện được đo bằng vôn kế mắc vào hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở mạch, giá trị đo được của vôn kế là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V và điện trở trong r = 2Ω được mắc với điện trở ngoài R = 4Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi dòng điện ngắn mạch xảy ra trong mạch điện chứa nguồn điện, đại lượng nào sau đây đạt giá trị lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện thực hiện được trong một đơn vị thời gian được gọi là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện liên tục trong thời gian dài là nhờ quá trình nào diễn ra bên trong pin?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để tăng hiệu suất sử dụng nguồn điện (tức là tăng tỷ lệ công có ích so với công của nguồn điện sinh ra), cần phải làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Điện trở mạch ngoài là R. Biểu thức nào sau đây xác định hiệu điện thế rơi trên điện trở trong của nguồn điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong một mạch điện kín, nếu điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong của nguồn điện (R = r), thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng bao nhiêu phần trăm suất điện động của nguồn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Loại nguồn điện nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điều gì quyết định suất điện động của một pin hóa học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động không đổi, khi mắc điện trở R₁ vào mạch ngoài thì cường độ dòng điện là I₁, khi mắc điện trở R₂ vào mạch ngoài (R₂ > R₁) thì cường độ dòng điện là I₂. So sánh I₁ và I₂.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong mạch điện kín, công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về lực lạ trong nguồn điện.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một đèn LED được mắc vào nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong không đáng kể. Để đèn sáng bình thường với dòng điện định mức 20mA, cần mắc thêm điện trở nối tiếp với đèn. Biết điện áp định mức của đèn LED là 2V. Tính giá trị điện trở cần mắc thêm.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển các điện tích và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Điện trở trong của nguồn điện
  • D. Công của dòng điện trong mạch ngoài

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 12V thực hiện công 24mJ để di chuyển điện tích giữa hai cực bên trong nguồn. Tính độ lớn điện tích đã được di chuyển.

  • A. 0.5 mC
  • B. 1 mC
  • C. 2 mC
  • D. 3 mC

Câu 3: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch ngoài và mạch trong nguồn điện là do loại lực nào tạo ra tương ứng?

  • A. Lực điện trường, lực lạ
  • B. Lực lạ, lực điện trường
  • C. Chỉ lực điện trường
  • D. Chỉ lực lạ

Câu 4: Điều gì xảy ra đối với cường độ dòng điện trong mạch kín khi điện trở mạch ngoài tăng lên, với suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi?

  • A. Cường độ dòng điện tăng lên
  • B. Cường độ dòng điện giảm xuống
  • C. Cường độ dòng điện không đổi
  • D. Cường độ dòng điện dao động

Câu 5: Một pin điện hóa có điện trở trong r và suất điện động E được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. R >> r
  • B. R << r
  • C. R = 2r
  • D. R = r

Câu 6: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc nối tiếp với điện trở R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

  • A. U = E - Ir
  • B. U = E + Ir
  • C. U = E * I * r
  • D. U = I * r - E

Câu 7: Một acquy 12V được sử dụng để thắp sáng bóng đèn. Trong quá trình hoạt động, năng lượng hóa năng của acquy chuyển hóa thành dạng năng lượng nào là chủ yếu trong mạch điện?

  • A. Cơ năng
  • B. Quang năng
  • C. Điện năng
  • D. Hóa năng

Câu 8: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. E = E1 = E2; r = r1 + r2
  • B. E = E1 + E2; r = r1 + r2
  • C. E = E1 + E2; r = (r1*r2)/(r1+r2)
  • D. E = (E1*E2)/(E1+E2); r = r1 + r2

Câu 9: Trong mạch điện kín, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian được gọi là:

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Điện trở
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Suất điện động

Câu 10: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện đang phát điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế gần đúng giá trị nào?

  • A. Hiệu điện thế mạch ngoài
  • B. Suất điện động của nguồn
  • C. Điện trở trong của nguồn
  • D. Công suất của nguồn điện

Câu 11: Mắc một điện trở R = 3Ω vào hai cực của nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 1Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 1.5 A
  • D. 1.5 A

Câu 12: Nếu mắc thêm một điện trở nữa song song với điện trở R trong mạch ở câu 11, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Không xác định

Câu 13: Điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì trong mạch điện?

  • A. Làm tăng hiệu điện thế mạch ngoài
  • B. Làm giảm hiệu điện thế mạch ngoài so với suất điện động
  • C. Không ảnh hưởng đến hiệu điện thế mạch ngoài
  • D. Ổn định dòng điện trong mạch

Câu 14: Chọn phát biểu đúng về suất điện động của nguồn điện.

  • A. Suất điện động là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở.
  • B. Suất điện động là công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển điện tích dương trong mạch kín.
  • C. Suất điện động là công của lực lạ thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều lực điện trường bên trong nguồn.
  • D. Suất điện động có đơn vị là Ampe (A).

Câu 15: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.25Ω được nối với một bóng đèn có điện trở 5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.

  • A. 1.0 V
  • B. 1.43 V
  • C. 1.5 V
  • D. 1.75 V

Câu 16: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Quang năng
  • C. Cơ năng
  • D. Hóa năng

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu điện trở mạch ngoài tiến tới vô cùng (mạch hở)?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài bằng 0
  • C. Suất điện động của nguồn giảm xuống
  • D. Điện trở trong của nguồn tăng lên

Câu 18: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa pin điện hóa và acquy.

  • A. Pin điện hóa có suất điện động lớn hơn acquy.
  • B. Acquy có điện trở trong lớn hơn pin điện hóa.
  • C. Acquy có thể nạp điện lại được, pin điện hóa thì không.
  • D. Pin điện hóa sử dụng phản ứng hóa học thuận nghịch, acquy thì không.

Câu 19: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện vào cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng là:

  • A. Đường thẳng song song trục hoành
  • B. Đường thẳng song song trục tung
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường thẳng dốc xuống

Câu 20: Cho mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở ngoài lên 3 lần, cường độ dòng điện trong mạch giảm đi 2 lần. Hỏi điện trở ngoài ban đầu gấp mấy lần điện trở trong của nguồn?

  • A. 0.5 lần
  • B. 1 lần
  • C. 1.5 lần
  • D. 2 lần

Câu 21: Để tăng hiệu suất sử dụng nguồn điện (tức là tăng tỉ lệ công suất mạch ngoài so với công suất toàn phần của nguồn), cần phải:

  • A. Giảm điện trở trong của nguồn và tăng điện trở mạch ngoài
  • B. Tăng điện trở trong của nguồn và giảm điện trở mạch ngoài
  • C. Giảm cả điện trở trong và điện trở mạch ngoài
  • D. Tăng cả điện trở trong và điện trở mạch ngoài

Câu 22: Hai nguồn điện giống nhau có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. E = 2E; r = 2r
  • B. E = 2E; r = r/2
  • C. E = E; r = 2r
  • D. E = E; r = r/2

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi đoản mạch nguồn điện (R=0), cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A. 0
  • B. E/r
  • C. E*r
  • D. Vô cùng lớn

Câu 24: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được dùng để làm gì?

  • A. Tạo ra và duy trì điện tích trong mạch
  • B. Làm tăng điện trở của mạch
  • C. Duy trì dòng điện và thực hiện công có ích ở mạch ngoài, cũng như công hao phí ở mạch trong
  • D. Giảm suất điện động của nguồn

Câu 25: Xét mạch điện có nguồn điện và điện trở ngoài. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài được tính bằng công thức nào?

  • A. P = I^2 * R
  • B. P = U/R
  • C. P = U*R
  • D. P = U^2 * R

Câu 26: Đơn vị của suất điện động là gì?

  • A. Ampe (A)
  • B. Volt (V)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Watt (W)

Câu 27: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử của mạch kín bằng:

  • A. Tổng suất điện động của các nguồn trong mạch
  • B. Không
  • C. Một giá trị âm
  • D. Tổng suất điện động của các nguồn điện trong mạch kín đó

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở R. Để hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8V, giá trị của R phải là:

  • A. 0.5 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 8 Ω
  • D. 9 Ω

Câu 29: Loại nguồn điện nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên tắc biến đổi năng lượng ánh sáng thành điện năng?

  • A. Pin nhiệt điện
  • B. Pin quang điện
  • C. Pin hóa học
  • D. Máy phát điện

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?

  • A. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế.
  • B. Nguồn điện chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành điện năng.
  • C. Bên trong nguồn điện có lực lạ thực hiện công.
  • D. Điện trở trong của nguồn điện luôn có giá trị rất nhỏ và có thể bỏ qua trong mọi trường hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển các điện tích và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 12V thực hiện công 24mJ để di chuyển điện tích giữa hai cực bên trong nguồn. Tính độ lớn điện tích đã được di chuyển.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch ngoài và mạch trong nguồn điện là do loại lực nào tạo ra tương ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Điều gì xảy ra đối với cường độ dòng điện trong mạch kín khi điện trở mạch ngoài tăng lên, với suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một pin điện hóa có điện trở trong r và suất điện động E được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc nối tiếp với điện trở R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một acquy 12V được sử dụng để thắp sáng bóng đèn. Trong quá trình hoạt động, năng lượng hóa năng của acquy chuyển hóa thành dạng năng lượng nào là chủ yếu trong mạch điện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong mạch điện kín, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian được gọi là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện đang phát điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế gần đúng giá trị nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Mắc một điện trở R = 3Ω vào hai cực của nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 1Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nếu mắc thêm một điện trở nữa song song với điện trở R trong mạch ở câu 11, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì trong mạch điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn phát biểu đúng về suất điện động của nguồn điện.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.25Ω được nối với một bóng đèn có điện trở 5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu điện trở mạch ngoài tiến tới vô cùng (mạch hở)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa pin điện hóa và acquy.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện vào cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở ngoài lên 3 lần, cường độ dòng điện trong mạch giảm đi 2 lần. Hỏi điện trở ngoài ban đầu gấp mấy lần điện trở trong của nguồn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để tăng hiệu suất sử dụng nguồn điện (tức là tăng tỉ lệ công suất mạch ngoài so với công suất toàn phần của nguồn), cần phải:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hai nguồn điện giống nhau có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi đoản mạch nguồn điện (R=0), cường độ dòng điện trong mạch là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được dùng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xét mạch điện có nguồn điện và điện trở ngoài. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài được tính bằng công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đơn vị của suất điện động là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử của mạch kín bằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở R. Để hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8V, giá trị của R phải là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Loại nguồn điện nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên tắc biến đổi năng lượng ánh sáng thành điện năng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển các điện tích?

  • A. Điện trở trong của nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • D. Công suất của nguồn điện

Câu 2: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện nào?

  • A. Các electron tự do trong dây dẫn kim loại
  • B. Các ion dương và ion âm trong chất điện phân
  • C. Các electron tự do và ion dương trong chất bán dẫn
  • D. Cả electron tự do trong dây dẫn và các ion trong nguồn điện

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Trường hợp nào sau đây cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Khi điện trở ngoài R rất nhỏ so với điện trở trong r
  • B. Khi điện trở ngoài R bằng điện trở trong r
  • C. Khi điện trở ngoài R rất lớn so với điện trở trong r
  • D. Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào điện trở ngoài R

Câu 4: Pin và acquy là các nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
  • B. Tác dụng nhiệt của dòng điện
  • C. Phản ứng hóa học tạo ra sự chênh lệch điện thế
  • D. Sự chuyển động của các điện tích tự do trong chất dẫn

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Điện trở mạch ngoài là 4Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch kín là bao nhiêu?

  • A. 12V
  • B. 2V
  • C. 4V
  • D. 8V

Câu 6: Công của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào trong hệ SI?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Volt (V)
  • D. Ampe (A)

Câu 7: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi cường độ dòng điện trong mạch ngoài tăng lên?

  • A. Hiệu điện thế tăng lên
  • B. Hiệu điện thế không đổi
  • C. Hiệu điện thế giảm xuống
  • D. Hiệu điện thế dao động

Câu 8: Trong mạch điện kín, điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Làm tăng hiệu điện thế mạch ngoài
  • B. Giảm cường độ dòng điện trong mạch
  • C. Bảo vệ mạch điện khỏi quá tải
  • D. Gây ra sự sụt giảm điện thế trên nguồn điện

Câu 9: Một acquy có dung lượng 20Ah. Nếu acquy phóng điện liên tục với dòng điện 2A, thì thời gian phóng điện tối đa là bao lâu?

  • A. 5 giờ
  • B. 10 giờ
  • C. 20 giờ
  • D. 40 giờ

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Suất điện động là công của lực lạ thực hiện để di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
  • B. Suất điện động là hiệu điện thế lớn nhất mà nguồn điện có thể tạo ra trong mạch kín.
  • C. Suất điện động phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
  • D. Suất điện động có đơn vị là Ampe.

Câu 11: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. Khi R << r
  • B. Khi R = r
  • C. Khi R >> r
  • D. Công suất luôn giảm khi R tăng

Câu 12: Trong một mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

  • A. Tổng suất điện động của các nguồn điện trong mạch.
  • B. Không (bằng 0).
  • C. Suất điện động của nguồn điện.
  • D. Tổng điện trở trong và ngoài mạch.

Câu 13: Một pin có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5Ω được mắc vào mạch ngoài có điện trở 2.5Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

  • A. 1A
  • B. 1.5A
  • C. 2A
  • D. 2.4A

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đoản mạch hai cực của một nguồn điện?

  • A. Dòng điện trong mạch giảm về 0.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch tăng rất lớn.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tăng lên bằng suất điện động.
  • D. Mạch điện ngừng hoạt động.

Câu 15: Trong mạch điện kín, công suất có ích (công suất mạch ngoài) là công suất tiêu thụ trên phần tử nào?

  • A. Điện trở mạch ngoài.
  • B. Điện trở trong của nguồn điện.
  • C. Toàn bộ mạch điện.
  • D. Nguồn điện.

Câu 16: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

  • A. H = (r / (R + r)) * 100%
  • B. H = ((R + r) / R) * 100%
  • C. H = (R / (R + r)) * 100%
  • D. H = (ξ / I) * 100%

Câu 17: Khi nhiệt độ tăng, điện trở trong của hầu hết các nguồn điện hóa học thường thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên đáng kể.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 18: Loại lực nào sau đây không phải là lực lạ trong nguồn điện?

  • A. Lực hóa học.
  • B. Lực tĩnh điện.
  • C. Lực khuếch tán.
  • D. Lực từ.

Câu 19: Cho một mạch điện kín, nếu điện trở mạch ngoài tăng lên 2 lần, điện trở trong không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi nhưng không đến 2 lần.
  • D. Giảm đi 2 lần.

Câu 20: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Cơ năng.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Quang năng.
  • D. Hóa năng (đối với pin, acquy) hoặc các dạng năng lượng khác (đối với nguồn khác).

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Khi mắc điện trở R = r vào mạch ngoài, công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là P. Nếu mắc điện trở R" = 2r vào mạch ngoài thì công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là bao nhiêu?

  • A. P
  • B. Ít hơn P
  • C. Lớn hơn P
  • D. 2P

Câu 22: Để đo suất điện động của một nguồn điện, ta cần sử dụng dụng cụ đo nào?

  • A. Ampe kế.
  • B. Ôm kế.
  • C. Vôn kế.
  • D. Tĩnh điện kế.

Câu 23: Trong mạch điện kín, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một khoảng thời gian Δt được tính bằng biểu thức nào?

  • A. Q = I * Δt
  • B. Q = I / Δt
  • C. Q = I^2 * Δt
  • D. Q = Δt / I

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Mạch ngoài có điện trở R. Để công suất mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 9 Ω
  • D. Vô cùng lớn

Câu 25: Khi mắc nối tiếp hai nguồn điện có cùng suất điện động và điện trở trong, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn thay đổi như thế nào?

  • A. Suất điện động và điện trở trong đều không đổi.
  • B. Suất điện động tăng, điện trở trong không đổi.
  • C. Suất điện động không đổi, điện trở trong tăng.
  • D. Suất điện động và điện trở trong đều tăng.

Câu 26: Hiện tượng phân cực trong pin điện hóa là gì và nó gây ra tác hại gì?

  • A. Hiện tượng tích tụ chất khí tại các điện cực, làm tăng điện trở trong và giảm suất điện động của pin.
  • B. Hiện tượng ăn mòn điện hóa các điện cực, làm giảm tuổi thọ của pin.
  • C. Hiện tượng đoản mạch bên trong pin, làm pin nóng lên và hỏng.
  • D. Hiện tượng tạo ra dòng điện ngược chiều trong pin, làm giảm hiệu suất của pin.

Câu 27: Để tăng hiệu điện thế của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào?

  • A. Mắc song song.
  • B. Mắc nối tiếp.
  • C. Mắc hỗn hợp đối xứng.
  • D. Mắc hỗn hợp bất đối xứng.

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở R = 4.5Ω. Tính hiệu điện thế mạch ngoài.

  • A. 10V
  • B. 9.5V
  • C. 9V
  • D. 0.5V

Câu 29: Trong mạch điện kín, công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được gọi là:

  • A. Công suất có ích.
  • B. Công suất định mức.
  • C. Công suất toàn phần.
  • D. Công suất hao phí.

Câu 30: Để giảm điện trở trong của bộ nguồn khi ghép song song các nguồn điện giống nhau, ta cần:

  • A. Giảm số lượng nguồn điện ghép song song.
  • B. Tăng số lượng nguồn điện ghép song song.
  • C. Thay đổi loại nguồn điện có điện trở trong nhỏ hơn.
  • D. Không thể giảm điện trở trong khi ghép song song.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển các điện tích?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Trường hợp nào sau đây cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Pin và acquy là các nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Điện trở mạch ngoài là 4Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch kín là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Công của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào trong hệ SI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi cường độ dòng điện trong mạch ngoài tăng lên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong mạch điện kín, điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một acquy có dung lượng 20Ah. Nếu acquy phóng điện liên tục với dòng điện 2A, thì thời gian phóng điện tối đa là bao lâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R đạt giá trị lớn nhất khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong một mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một pin có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5Ω được mắc vào mạch ngoài có điện trở 2.5Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đoản mạch hai cực của một nguồn điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong mạch điện kín, công suất có ích (công suất mạch ngoài) là công suất tiêu thụ trên phần tử nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi nhiệt độ tăng, điện trở trong của hầu hết các nguồn điện hóa học thường thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Loại lực nào sau đây không phải là lực lạ trong nguồn điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho một mạch điện kín, nếu điện trở mạch ngoài tăng lên 2 lần, điện trở trong không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Khi mắc điện trở R = r vào mạch ngoài, công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là P. Nếu mắc điện trở R' = 2r vào mạch ngoài thì công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để đo suất điện động của một nguồn điện, ta cần sử dụng dụng cụ đo nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong mạch điện kín, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một khoảng thời gian Δt được tính bằng biểu thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Mạch ngoài có điện trở R. Để công suất mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi mắc nối tiếp hai nguồn điện có cùng suất điện động và điện trở trong, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hiện tượng phân cực trong pin điện hóa là gì và nó gây ra tác hại gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để tăng hiệu điện thế của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở R = 4.5Ω. Tính hiệu điện thế mạch ngoài.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong mạch điện kín, công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được gọi là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để giảm điện trở trong của bộ nguồn khi ghép song song các nguồn điện giống nhau, ta cần:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V được mắc với một điện trở ngoài 3Ω. Dòng điện chạy trong mạch là 0.45A. Điện trở trong của pin là bao nhiêu?

  • A. 0.1 Ω
  • B. 0.33 Ω
  • C. 0.5 Ω
  • D. 1.0 Ω

Câu 2: Trong mạch điện kín, khi điện trở ngoài tăng lên rất lớn so với điện trở trong của nguồn, điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tiến gần đến suất điện động của nguồn.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn giảm xuống gần bằng không.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn không đổi.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tăng tỉ lệ với điện trở ngoài.

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Mắc vào mạch ngoài điện trở R để tạo thành mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 0 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 4 Ω

Câu 4: Xét một mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Phát biểu nào sau đây về công và công suất của nguồn điện là đúng?

  • A. Công của nguồn điện luôn bằng công của dòng điện trên mạch ngoài.
  • B. Công suất của nguồn điện là tốc độ thực hiện công của lực lạ để dịch chuyển điện tích dương bên trong nguồn.
  • C. Công suất của nguồn điện giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
  • D. Công của nguồn điện chỉ phụ thuộc vào điện trở trong của nguồn.

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn hiệu suất của nguồn điện?

  • A. r / (R + r)
  • B. (R + r) / R
  • C. E / (R + r)
  • D. R / (R + r)

Câu 6: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một acquy khi nó bị "chai" (giảm hiệu năng sau thời gian sử dụng)?

  • A. Suất điện động tăng, điện trở trong giảm.
  • B. Suất điện động và điện trở trong đều giảm.
  • C. Suất điện động giảm, điện trở trong tăng.
  • D. Suất điện động và điện trở trong đều tăng.

Câu 7: Trong một mạch điện kín, nếu giảm điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn giảm.
  • B. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tăng.
  • C. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn đều tăng.
  • D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn đều giảm.

Câu 8: Loại lực nào sau đây thực hiện công trong quá trình duy trì dòng điện bên trong nguồn điện?

  • A. Lực tĩnh điện
  • B. Lực lạ
  • C. Lực từ
  • D. Lực hấp dẫn

Câu 9: Một pin có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được nối với một biến trở. Khi điều chỉnh biến trở để cường độ dòng điện trong mạch là 1A, hiệu điện thế giữa hai cực của pin là bao nhiêu?

  • A. 10V
  • B. 9V
  • C. 8.5V
  • D. 8V

Câu 10: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Cơ năng
  • B. Nhiệt năng môi trường
  • C. Hóa năng (trong pin hóa học) hoặc các dạng năng lượng khác được dự trữ trong nguồn
  • D. Quang năng

Câu 11: Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2.

  • A. 3V
  • B. 8V
  • C. 4V
  • D. 12V

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về suất điện động của nguồn điện.

  • A. Suất điện động là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở.
  • B. Suất điện động là công của lực điện trường dịch chuyển điện tích dương trong mạch kín.
  • C. Suất điện động có đơn vị là Ampe.
  • D. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để duy trì dòng điện.

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong không đáng kể. Mắc song song hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 12Ω vào nguồn. Cường độ dòng điện qua mạch chính là bao nhiêu?

  • A. 1.5A
  • B. 0.5A
  • C. 2A
  • D. 0.25A

Câu 14: Trong pin Volta, cặp kim loại nào sau đây thường được sử dụng làm điện cực?

  • A. Đồng và Sắt
  • B. Đồng và Kẽm
  • C. Nhôm và Kẽm
  • D. Sắt và Nhôm

Câu 15: Điều gì quyết định chiều dòng điện bên trong nguồn điện?

  • A. Điện trở trong của nguồn
  • B. Điện trở mạch ngoài
  • C. Lực lạ tác dụng lên các điện tích
  • D. Suất điện động của nguồn

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi đoản mạch nguồn điện, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất là Imax. Biểu thức nào sau đây đúng?

  • A. Imax = E / r
  • B. Imax = E * r
  • C. Imax = E / (2r)
  • D. Imax = 2E / r

Câu 17: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở mạch ngoài lên 3 lần, trong khi suất điện động và điện trở trong không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi, nhưng không thể xác định cụ thể
  • C. Giảm đi 3 lần
  • D. Không thay đổi

Câu 18: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của suất điện động?

  • A. Ampe (A)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Volt (V)
  • D. Watt (W)

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 0.5Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong khi mạch ngoài có điện trở 4.5Ω.

  • A. 0.1 W
  • B. 0.2 W
  • C. 0.4 W
  • D. 0.5 W

Câu 20: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện đo được bằng vôn kế cho biết đại lượng nào?

  • A. Điện thế mạch ngoài
  • B. Suất điện động của nguồn
  • C. Điện trở trong của nguồn
  • D. Công của nguồn điện

Câu 21: Để tăng hiệu suất của nguồn điện, cần phải làm gì?

  • A. Giảm điện trở mạch ngoài.
  • B. Tăng điện trở mạch ngoài hoặc giảm điện trở trong của nguồn.
  • C. Tăng cả điện trở mạch ngoài và điện trở trong của nguồn.
  • D. Giảm suất điện động của nguồn.

Câu 22: Một acquy thực hiện công 360J để dịch chuyển điện lượng 120C trong mạch kín. Suất điện động của acquy là bao nhiêu?

  • A. 1V
  • B. 2V
  • C. 3V
  • D. 4V

Câu 23: Pin mặt trời chuyển đổi trực tiếp dạng năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Hóa năng
  • B. Cơ năng
  • C. Nhiệt năng
  • D. Quang năng

Câu 24: Trong mạch điện kín, điện trở trong của nguồn điện có tác dụng gì?

  • A. Làm tăng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
  • B. Làm giảm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn so với suất điện động.
  • C. Không ảnh hưởng đến hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cường độ dòng điện trong mạch khi mạch ngoài hở.

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc điện trở R vào mạch ngoài. Công suất hữu ích của nguồn điện (công suất tiêu thụ trên R) là biểu thức nào?

  • A. E * I
  • B. I^2 * r
  • C. I^2 * R
  • D. E^2 / (R + r)

Câu 26: Điều kiện để có dòng điện trong mạch điện là gì?

  • A. Chỉ cần có nguồn điện.
  • B. Chỉ cần có mạch kín.
  • C. Cần có điện trở trong mạch.
  • D. Cần có nguồn điện và mạch kín.

Câu 27: So sánh công của lực lạ và công của lực điện trường trong quá trình dịch chuyển điện tích dương trong mạch kín có nguồn điện.

  • A. Tổng công của lực lạ bằng tổng công của lực điện trường trong một vòng mạch kín.
  • B. Công của lực lạ luôn lớn hơn công của lực điện trường.
  • C. Công của lực lạ luôn nhỏ hơn công của lực điện trường.
  • D. Công của lực lạ và công của lực điện trường không liên quan đến nhau.

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động không đổi, điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài giảm từ giá trị R1 xuống R2 (R2 < R1), thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong trong cùng một khoảng thời gian sẽ như thế nào?

  • A. Giảm đi
  • B. Tăng lên
  • C. Không thay đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị cụ thể của R1 và R2

Câu 29: Trong mạch điện kín, tổng điện trở của mạch bao gồm những thành phần nào?

  • A. Chỉ điện trở mạch ngoài.
  • B. Chỉ điện trở trong của nguồn.
  • C. Điện trở mạch ngoài và điện trở trong của nguồn.
  • D. Điện trở mạch ngoài và điện trở dây nối.

Câu 30: Nếu mắc n nguồn điện giống nhau nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. Suất điện động nE, điện trở trong r/n
  • B. Suất điện động E, điện trở trong nr
  • C. Suất điện động E, điện trở trong r/n
  • D. Suất điện động nE, điện trở trong nr

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V được mắc với một điện trở ngoài 3Ω. Dòng điện chạy trong mạch là 0.45A. Điện trở trong của pin là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong mạch điện kín, khi điện trở ngoài tăng lên rất lớn so với điện trở trong của nguồn, điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Mắc vào mạch ngoài điện trở R để tạo thành mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xét một mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Phát biểu nào sau đây về công và công suất của nguồn điện là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn hiệu suất của nguồn điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một acquy khi nó bị 'chai' (giảm hiệu năng sau thời gian sử dụng)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong một mạch điện kín, nếu giảm điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Loại lực nào sau đây thực hiện công trong quá trình duy trì dòng điện bên trong nguồn điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một pin có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được nối với một biến trở. Khi điều chỉnh biến trở để cường độ dòng điện trong mạch là 1A, hiệu điện thế giữa hai cực của pin là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về suất điện động của nguồn điện.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong không đáng kể. Mắc song song hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 12Ω vào nguồn. Cường độ dòng điện qua mạch chính là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong pin Volta, cặp kim loại nào sau đây thường được sử dụng làm điện cực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều gì quyết định chiều dòng điện bên trong nguồn điện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi đoản mạch nguồn điện, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất là Imax. Biểu thức nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở mạch ngoài lên 3 lần, trong khi suất điện động và điện trở trong không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của suất điện động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 0.5Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong khi mạch ngoài có điện trở 4.5Ω.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện đo được bằng vôn kế cho biết đại lượng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để tăng hiệu suất của nguồn điện, cần phải làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một acquy thực hiện công 360J để dịch chuyển điện lượng 120C trong mạch kín. Suất điện động của acquy là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Pin mặt trời chuyển đổi trực tiếp dạng năng lượng nào thành điện năng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong mạch điện kín, điện trở trong của nguồn điện có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc điện trở R vào mạch ngoài. Công suất hữu ích của nguồn điện (công suất tiêu thụ trên R) là biểu thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Điều kiện để có dòng điện trong mạch điện là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: So sánh công của lực lạ và công của lực điện trường trong quá trình dịch chuyển điện tích dương trong mạch kín có nguồn điện.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động không đổi, điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài giảm từ giá trị R1 xuống R2 (R2 < R1), thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong trong cùng một khoảng thời gian sẽ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong mạch điện kín, tổng điện trở của mạch bao gồm những thành phần nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nếu mắc n nguồn điện giống nhau nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều lực điện trường bên trong nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Điện trở trong
  • C. Công suất điện
  • D. Suất điện động

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động là 12V. Để dịch chuyển một lượng điện tích 2C qua nguồn, lực lạ phải thực hiện một công là bao nhiêu?

  • A. 6J
  • B. 10J
  • C. 24J
  • D. 48J

Câu 3: Điện trở trong của nguồn điện có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi có dòng điện chạy qua mạch ngoài?

  • A. Làm tăng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
  • B. Làm giảm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn so với suất điện động.
  • C. Không ảnh hưởng đến hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng khi dòng điện trong mạch ngoài rất nhỏ.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ohm cho toàn mạch?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với tổng điện trở của mạch.
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài tỉ lệ thuận với suất điện động và tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
  • C. Suất điện động của nguồn điện bằng tích của cường độ dòng điện và điện trở mạch ngoài.
  • D. Điện trở trong của nguồn điện không ảnh hưởng đến cường độ dòng điện trong mạch kín.

Câu 5: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.25Ω được mắc với một điện trở ngoài 2.75Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch kín.

  • A. 0.25A
  • B. 0.3A
  • C. 0.5A
  • D. 1.0A

Câu 6: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (hiệu điện thế mạch ngoài) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. U = E + Ir
  • B. U = E - Ir
  • C. U = Ir
  • D. U = E/r

Câu 7: Điều gì xảy ra khi điện trở mạch ngoài giảm dần trong mạch điện kín chứa nguồn điện không đổi?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch giảm và hiệu điện thế mạch ngoài tăng.
  • B. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài đều giảm.
  • C. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài đều tăng.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch tăng và hiệu điện thế mạch ngoài giảm.

Câu 8: Công suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức nào?

  • A. P = U.I
  • B. P = I^2.R
  • C. P = E.I
  • D. P = E^2/R

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω, mắc với mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0.5Ω
  • B. 1Ω
  • C. 2Ω
  • D. 6Ω

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công suất toàn phần của nguồn điện và công suất hao phí trên điện trở trong.
  • B. Công suất hao phí trên điện trở trong và công suất mạch ngoài.
  • C. Suất điện động và hiệu điện thế mạch ngoài.
  • D. Công suất mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn điện.

Câu 11: Trong trường hợp nào thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nguồn?

  • A. Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua).
  • B. Khi điện trở mạch ngoài rất nhỏ so với điện trở trong.
  • C. Khi điện trở mạch ngoài rất lớn so với điện trở trong.
  • D. Trong mọi trường hợp, hiệu điện thế luôn bằng suất điện động.

Câu 12: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của acquy khi nó cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài.

  • A. 12V
  • B. 11V
  • C. 10V
  • D. 24V

Câu 13: Điều gì quyết định chiều của dòng điện chạy trong mạch điện kín?

  • A. Điện trở của mạch ngoài.
  • B. Giá trị của suất điện động.
  • C. Chiều của lực lạ bên trong nguồn điện, quy ước dòng điện đi ra từ cực dương.
  • D. Điện trở trong của nguồn điện.

Câu 14: Trong mạch điện kín, năng lượng điện tiêu thụ ở mạch ngoài có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Điện trường trong dây dẫn.
  • B. Từ trường biến thiên.
  • C. Nhiệt năng tỏa ra trên điện trở.
  • D. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện.

Câu 15: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên rất lớn, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Giảm dần và tiến tới giá trị 0.
  • B. Tăng lên không giới hạn.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Dao động quanh một giá trị trung bình.

Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo suất điện động?

  • A. Ampe (A)
  • B. Volt (V)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Watt (W)

Câu 17: Chọn phát biểu sai về nguồn điện:

  • A. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế.
  • B. Nguồn điện chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện.
  • C. Nguồn điện tạo ra các điện tích dương và điện tích âm.
  • D. Bên trong nguồn điện có lực lạ thực hiện công dịch chuyển điện tích.

Câu 18: Một nguồn điện có điện trở trong r. Khi đoản mạch nguồn điện, cường độ dòng điện trong mạch là Iđm. Biểu thức nào sau đây đúng?

  • A. Iđm = E.r
  • B. Iđm = E + r
  • C. Iđm = r/E
  • D. Iđm = E/r

Câu 19: Pin và acquy là loại nguồn điện nào?

  • A. Nguồn điện từ
  • B. Nguồn điện hóa học
  • C. Nguồn nhiệt điện
  • D. Nguồn quang điện

Câu 20: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài là điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là:

  • A. P = I^2.r
  • B. P = E.I
  • C. P = I^2.R
  • D. P = E^2/r

Câu 21: Điều gì xảy ra với suất điện động của một pin khi nhiệt độ của pin tăng lên (trong phạm vi nhiệt độ cho phép)?

  • A. Suất điện động tăng lên đáng kể.
  • B. Suất điện động giảm xuống đáng kể.
  • C. Suất điện động thay đổi nhưng không đáng kể trong phạm vi nhiệt độ thông thường.
  • D. Suất điện động không thay đổi theo nhiệt độ.

Câu 22: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = E1 + E2 và rb = r1 + r2
  • B. Eb = E1 = E2 và rb = r1 + r2
  • C. Eb = E1 + E2 và rb = r1 = r2
  • D. Eb = |E1 - E2| và rb = |r1 - r2|

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A và B (UAB).

  • A. 12V
  • B. 10V
  • C. 2V
  • D. 0V

Câu 24: Trong mạch điện kín, khi điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong của nguồn (R=r), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 100%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 25%

Câu 25: "Lực lạ" bên trong nguồn điện có bản chất là:

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực từ
  • C. Lực tĩnh điện
  • D. Lực không phải lực tĩnh điện (ví dụ lực hóa học trong pin, lực cơ học trong máy phát điện).

Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế mạch ngoài U vào cường độ dòng điện I có dạng là:

  • A. Đường thẳng song song trục hoành.
  • B. Đường thẳng dốc xuống, cắt trục tung tại điểm có giá trị bằng suất điện động.
  • C. Đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 27: Để tăng hiệu suất sử dụng nguồn điện, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm điện trở trong của nguồn và tăng điện trở mạch ngoài.
  • B. Tăng điện trở trong của nguồn và giảm điện trở mạch ngoài.
  • C. Giảm cả điện trở trong và điện trở mạch ngoài.
  • D. Tăng cả điện trở trong và điện trở mạch ngoài.

Câu 28: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian được gọi là:

  • A. Điện năng tiêu thụ của mạch ngoài.
  • B. Công suất hao phí trên điện trở trong.
  • C. Công suất của nguồn điện.
  • D. Hiệu suất của nguồn điện.

Câu 29: Khi mắc song song hai nguồn điện giống nhau, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn thay đổi như thế nào?

  • A. Suất điện động tăng gấp đôi, điện trở trong tăng gấp đôi.
  • B. Suất điện động không đổi, điện trở trong giảm đi một nửa.
  • C. Suất điện động giảm đi một nửa, điện trở trong không đổi.
  • D. Suất điện động và điện trở trong đều không đổi.

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn công suất hữu ích của nguồn điện (công suất tiêu thụ trên mạch ngoài)?

  • A. P = E.I
  • B. P = I^2.r
  • C. P = E^2/(R+r)
  • D. P = I^2.R

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều lực điện trường bên trong nguồn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động là 12V. Để dịch chuyển một lượng điện tích 2C qua nguồn, lực lạ phải thực hiện một công là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Điện trở trong của nguồn điện có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi có dòng điện chạy qua mạch ngoài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ohm cho toàn mạch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.25Ω được mắc với một điện trở ngoài 2.75Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch kín.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (hiệu điện thế mạch ngoài) được tính bằng công thức nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Điều gì xảy ra khi điện trở mạch ngoài giảm dần trong mạch điện kín chứa nguồn điện không đổi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Công suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω, mắc với mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì R phải bằng bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong trường hợp nào thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nguồn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của acquy khi nó cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Điều gì quyết định chiều của dòng điện chạy trong mạch điện kín?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong mạch điện kín, năng lượng điện tiêu thụ ở mạch ngoài có nguồn gốc từ đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên rất lớn, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo suất điện động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chọn phát biểu sai về nguồn điện:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một nguồn điện có điện trở trong r. Khi đoản mạch nguồn điện, cường độ dòng điện trong mạch là Iđm. Biểu thức nào sau đây đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Pin và acquy là loại nguồn điện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài là điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Điều gì xảy ra với suất điện động của một pin khi nhiệt độ của pin tăng lên (trong phạm vi nhiệt độ cho phép)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A và B (UAB).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong mạch điện kín, khi điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong của nguồn (R=r), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: 'Lực lạ' bên trong nguồn điện có bản chất là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế mạch ngoài U vào cường độ dòng điện I có dạng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để tăng hiệu suất sử dụng nguồn điện, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian được gọi là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi mắc song song hai nguồn điện giống nhau, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn công suất hữu ích của nguồn điện (công suất tiêu thụ trên mạch ngoài)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều lực điện trường bên trong nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Điện trở trong của nguồn điện
  • D. Công suất của nguồn điện

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động là 12V. Để dịch chuyển một lượng điện tích 2C qua nguồn thì lực lạ phải thực hiện một công là bao nhiêu?

  • A. 6J
  • B. 10J
  • C. 24J
  • D. 0.167J

Câu 3: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì và nó được duy trì bởi yếu tố nào?

  • A. Dòng điện dịch chuyển có hướng của các điện tích dương, duy trì bởi điện trường ngoài mạch điện.
  • B. Dòng điện dịch chuyển có hướng của các điện tích âm, duy trì bởi điện trường trong mạch điện.
  • C. Dòng điện hỗn hợp của cả điện tích dương và âm, duy trì bởi cả điện trường trong và ngoài.
  • D. Dòng điện dịch chuyển có hướng của các điện tích, duy trì bởi nguồn điện tạo ra và duy trì điện trường.

Câu 4: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi dòng điện chạy qua nguồn tăng lên?

  • A. Hiệu điện thế giảm xuống
  • B. Hiệu điện thế tăng lên
  • C. Hiệu điện thế không đổi
  • D. Hiệu điện thế có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện trở mạch ngoài

Câu 5: Một pin có suất điện động 3V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với một điện trở ngoài 5.5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.25A
  • B. 0.4A
  • C. 0.5A
  • D. 0.6A

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện trở trong của nguồn điện?

  • A. Điện trở trong chỉ xuất hiện khi nguồn điện hoạt động trong mạch kín.
  • B. Điện trở trong là điện trở của môi trường bên trong nguồn điện, gây ra sự sụt giảm điện thế trên nguồn.
  • C. Điện trở trong có giá trị không đổi và không phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • D. Điện trở trong càng lớn thì nguồn điện càng khỏe.

Câu 7: Hai pin giống nhau mắc nối tiếp có suất điện động và điện trở trong tương đương là:

  • A. Suất điện động tăng gấp đôi, điện trở trong tăng gấp đôi.
  • B. Suất điện động không đổi, điện trở trong tăng gấp đôi.
  • C. Suất điện động tăng gấp đôi, điện trở trong không đổi.
  • D. Suất điện động và điện trở trong đều không đổi.

Câu 8: Hai pin giống nhau mắc song song có suất điện động và điện trở trong tương đương là:

  • A. Suất điện động tăng gấp đôi, điện trở trong giảm một nửa.
  • B. Suất điện động không đổi, điện trở trong tăng gấp đôi.
  • C. Suất điện động không đổi, điện trở trong giảm một nửa.
  • D. Suất điện động và điện trở trong đều không đổi.

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho toàn mạch?

  • A. I = U/R
  • B. I = E / (R + r)
  • C. U = E - Ir
  • D. E = I(R + r)

Câu 10: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện đo được bằng vôn kế được gọi là:

  • A. Suất điện động của nguồn
  • B. Điện thế mạch ngoài
  • C. Điện thế mạch trong
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài hay hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện

Câu 11: Loại nguồn điện nào biến đổi trực tiếp năng lượng hóa học thành điện năng?

  • A. Pin và acquy
  • B. Máy phát điện xoay chiều
  • C. Pin quang điện
  • D. Pin nhiệt điện

Câu 12: Trong pin Volta, cặp kim loại nào thường được sử dụng làm điện cực?

  • A. Đồng và Nhôm
  • B. Đồng và Kẽm
  • C. Sắt và Chì
  • D. Bạc và Vàng

Câu 13: Điều gì quyết định chiều dòng điện bên trong nguồn điện?

  • A. Chiều điện trường bên trong nguồn điện
  • B. Chiều dòng điện mạch ngoài
  • C. Chiều lực lạ tác dụng lên điện tích dương bên trong nguồn
  • D. Chiều chuyển động của các electron tự do

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là lớn nhất khi nào?

  • A. Khi R rất lớn so với r
  • B. Khi R bằng r
  • C. Khi R rất nhỏ so với r
  • D. Công suất luôn giảm khi R tăng

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. H = (r / (R + r)) * 100%
  • B. H = (R / r) * 100%
  • C. H = (E / U) * 100%
  • D. H = (R / (R + r)) * 100%

Câu 16: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng của nguồn điện
  • B. Cơ năng của dòng điện
  • C. Hóa năng (đối với pin, acquy) hoặc các dạng năng lượng khác được chuyển hóa thành điện năng từ nguồn
  • D. Quang năng từ môi trường xung quanh

Câu 17: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 1A trong thời gian tối đa là bao lâu?

  • A. 2.5 giờ
  • B. 5 giờ
  • C. 10 giờ
  • D. 60 giờ

Câu 18: Để tăng hiệu điện thế sử dụng, người ta thường mắc nguồn điện theo kiểu nào?

  • A. Mắc nối tiếp
  • B. Mắc song song
  • C. Mắc hỗn hợp
  • D. Mắc thành mạch cầu

Câu 19: Trong mạch điện có nguồn điện và điện trở ngoài, điện lượng dịch chuyển trong mạch trong một khoảng thời gian Δt là q. Công của nguồn điện trong thời gian đó là:

  • A. A = q/E
  • B. A = q^2 * E
  • C. A = E * q
  • D. A = E / q

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất thì giá trị của R phải là:

  • A. 0.5Ω
  • B. 1Ω
  • C. 2Ω
  • D. 6Ω

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về lực lạ trong nguồn điện:

  • A. Lực lạ là lực điện trường sinh ra bởi điện tích trong nguồn điện.
  • B. Lực lạ có tác dụng làm giảm điện trở trong của nguồn điện.
  • C. Lực lạ chỉ tồn tại khi mạch điện hở.
  • D. Lực lạ là lực không phải lực điện, có tác dụng duy trì sự tích điện trái dấu ở hai cực của nguồn điện.

Câu 22: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V. Khi đoản mạch pin này thì dòng điện đo được là 3A. Điện trở trong của pin là:

  • A. 0.5Ω
  • B. 2Ω
  • C. 4.5Ω
  • D. 3Ω

Câu 23: Trong quá trình phóng điện của acquy, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành điện năng?

  • A. Cơ năng
  • B. Hóa năng
  • C. Quang năng
  • D. Nhiệt năng

Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) trong mạch ngoài?

  • A. Đường thẳng song song trục hoành
  • B. Đường thẳng dốc lên
  • C. Đường thẳng dốc xuống
  • D. Đường cong parabol

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.2Ω được mắc vào mạch ngoài có điện trở 4.3Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

  • A. 9V
  • B. 9.2V
  • C. 8.8V
  • D. 8.6V

Câu 26: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

  • A. Suất điện động của nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện.
  • C. Không
  • D. Tổng điện trở mạch ngoài

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nguồn điện hóa học?

  • A. Pin mặt trời cung cấp năng lượng cho vệ tinh
  • B. Ắc quy khởi động động cơ ô tô
  • C. Nhà máy nhiệt điện chạy than
  • D. Pin tiểu sử dụng trong đèn pin

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng:

  • A. Suất điện động của nguồn điện
  • B. Không
  • C. Điện trở trong
  • D. Điện trở mạch ngoài

Câu 29: Để đo suất điện động của một nguồn điện, ta có thể sử dụng dụng cụ đo nào sau đây khi mạch ngoài hở?

  • A. Ampe kế
  • B. Ohm kế
  • C. Công tơ điện
  • D. Vôn kế có điện trở rất lớn

Câu 30: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây xác định công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện?

  • A. P = E*I
  • B. P = I^2 * r
  • C. P = U*I
  • D. P = U^2 / R

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều lực điện trường bên trong nguồn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động là 12V. Để dịch chuyển một lượng điện tích 2C qua nguồn thì lực lạ phải thực hiện một công là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì và nó được duy trì bởi yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi dòng điện chạy qua nguồn tăng lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một pin có suất điện động 3V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với một điện trở ngoài 5.5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện trở trong của nguồn điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hai pin giống nhau mắc nối tiếp có suất điện động và điện trở trong tương đương là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Hai pin giống nhau mắc song song có suất điện động và điện trở trong tương đương là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho toàn mạch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện đo được bằng vôn kế được gọi là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Loại nguồn điện nào biến đổi trực tiếp năng lượng hóa học thành điện năng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong pin Volta, cặp kim loại nào thường được sử dụng làm điện cực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Điều gì quyết định chiều dòng điện bên trong nguồn điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là lớn nhất khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 1A trong thời gian tối đa là bao lâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để tăng hiệu điện thế sử dụng, người ta thường mắc nguồn điện theo kiểu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong mạch điện có nguồn điện và điện trở ngoài, điện lượng dịch chuyển trong mạch trong một khoảng thời gian Δt là q. Công của nguồn điện trong thời gian đó là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất thì giá trị của R phải là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về lực lạ trong nguồn điện:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V. Khi đoản mạch pin này thì dòng điện đo được là 3A. Điện trở trong của pin là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong quá trình phóng điện của acquy, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành điện năng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) trong mạch ngoài?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.2Ω được mắc vào mạch ngoài có điện trở 4.3Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nguồn điện hóa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để đo suất điện động của một nguồn điện, ta có thể sử dụng dụng cụ đo nào sau đây khi mạch ngoài hở?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây xác định công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Điện trở trong của nguồn điện
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch kín

Câu 2: Pin quang điện (solar cell) hoạt động dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây để tạo ra dòng điện?

  • A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
  • B. Hiện tượng nhiệt điện
  • C. Hiện tượng hóa học
  • D. Hiện tượng quang điện

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 12 Ω

Câu 4: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi cường độ dòng điện chạy qua nguồn tăng lên?

  • A. Hiệu điện thế tăng lên
  • B. Hiệu điện thế không đổi
  • C. Hiệu điện thế giảm xuống
  • D. Hiệu điện thế dao động điều hòa

Câu 5: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng tỏa ra trên điện trở mạch ngoài và nhiệt năng tỏa ra trên điện trở trong của nguồn
  • B. Chỉ có nhiệt năng tỏa ra trên điện trở mạch ngoài
  • C. Chỉ có nhiệt năng tỏa ra trên điện trở trong của nguồn
  • D. Cơ năng và hóa năng

Câu 6: Một acquy có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Khi đoản mạch acquy này (nối hai cực bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), cường độ dòng điện đo được trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0 A
  • B. 3 A
  • C. 6 A
  • D. 12 A

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về lực lạ trong nguồn điện là đúng?

  • A. Lực lạ là lực điện trường sinh ra bởi điện tích trong nguồn điện.
  • B. Lực lạ có tác dụng di chuyển các điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
  • C. Lực lạ luôn sinh công dương khi di chuyển điện tích trong mạch kín.
  • D. Độ lớn của lực lạ tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 8: Một pin hóa học có điện trở trong phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Suất điện động của pin
  • B. Điện trở mạch ngoài
  • C. Cường độ dòng điện qua pin
  • D. Bản chất hóa học và kích thước của các điện cực, dung dịch điện phân

Câu 9: Trong mạch điện kín với nguồn điện không đổi, khi điện trở mạch ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế tăng
  • B. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế giảm
  • C. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế tăng
  • D. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giảm

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về suất điện động cảm ứng và suất điện động của nguồn điện hóa học.

  • A. Cả hai đều là năng lượng cần thiết để duy trì dòng điện trong mạch.
  • B. Cả hai đều được tạo ra bởi lực điện trường.
  • C. Suất điện động cảm ứng chỉ tồn tại trong mạch hở, còn suất điện động nguồn điện hóa học chỉ tồn tại trong mạch kín.
  • D. Suất điện động cảm ứng sinh ra do biến thiên từ thông, suất điện động nguồn điện hóa học sinh ra do biến đổi năng lượng hóa học.

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P = E.I
  • B. P = I^2.r
  • C. P = U.I
  • D. P = U^2/R

Câu 12: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U có mối quan hệ như thế nào?

  • A. U_ngoài = U
  • B. U_ngoài > U
  • C. U_ngoài < U
  • D. U_ngoài = 2U

Câu 13: Loại nguồn điện nào sau đây có khả năng tích trữ và phóng điện nhiều lần?

  • A. Pin Volta
  • B. Pin nhiệt điện
  • C. Acquy
  • D. Pin quang điện

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.5Ω cung cấp điện cho mạch ngoài có điện trở 4Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.

  • A. 1 A
  • B. 2 A
  • C. 3 A
  • D. 4 A

Câu 15: Để tăng hiệu suất sử dụng nguồn điện (tức là tăng tỉ lệ công có ích so với công của nguồn điện sinh ra), cần phải làm gì?

  • A. Giảm suất điện động của nguồn
  • B. Giảm điện trở mạch ngoài
  • C. Tăng điện trở trong của nguồn
  • D. Tăng điện trở mạch ngoài so với điện trở trong của nguồn

Câu 16: Trong một mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?

  • A. Công của nguồn điện
  • B. Công suất của nguồn điện
  • C. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài
  • D. Hiệu suất của nguồn điện

Câu 17: Một pin có suất điện động E và điện trở trong r được mắc vào điện trở R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu điện thế giữa hai cực của pin?

  • A. U = E - Ir
  • B. U = E + Ir
  • C. U = E * I * r
  • D. U = E / (r + R)

Câu 18: Trong mạch điện kín, khi dòng điện chạy trong mạch thì các electron di chuyển như thế nào bên trong nguồn điện?

  • A. Electron di chuyển cùng chiều điện trường
  • B. Electron di chuyển ngược chiều điện trường dưới tác dụng của lực lạ
  • C. Electron đứng yên
  • D. Electron di chuyển hỗn loạn không theo quy luật

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 10V, điện trở trong 1Ω. Mắc vào mạch ngoài điện trở R sao cho dòng điện trong mạch là 2A. Tính giá trị của điện trở R.

  • A. 2 Ω
  • B. 3 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. 5 Ω

Câu 20: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo suất điện động?

  • A. Ampe (A)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Watt (W)
  • D. Volt (V)

Câu 21: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng đại lượng nào?

  • A. Tổng điện trở mạch ngoài
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch
  • D. Công suất của nguồn điện

Câu 22: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng gấp đôi, nhưng suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi nhưng không bằng một nửa
  • D. Giảm đi một nửa

Câu 23: Dựa vào đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện vào cường độ dòng điện chạy qua nó, ta có thể xác định được đại lượng vật lý nào của nguồn điện?

  • A. Suất điện động và điện trở trong
  • B. Điện trở trong và công suất định mức
  • C. Suất điện động và công suất định mức
  • D. Điện trở mạch ngoài và điện trở trong

Câu 24: Trong mạch điện kín, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một khoảng thời gian Δt được tính bằng công thức nào?

  • A. q = I / Δt
  • B. q = I * Δt
  • C. q = Δt / I
  • D. q = I + Δt

Câu 25: Một pin nhiệt điện hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Phản ứng hóa học
  • B. Hiện tượng quang điện
  • C. Hiệu ứng Seebeck (hiệu ứng nhiệt điện)
  • D. Cảm ứng điện từ

Câu 26: Để mắc nối tiếp hai nguồn điện, ta cần mắc cực nào của nguồn này với cực nào của nguồn kia?

  • A. Cực dương với cực dương
  • B. Cực âm với cực âm
  • C. Cực dương của nguồn này với cực dương của nguồn kia và cực âm với cực âm
  • D. Cực dương của nguồn này với cực âm của nguồn kia

Câu 27: Công suất có ích của nguồn điện là công suất tiêu thụ ở đâu trong mạch điện?

  • A. Mạch ngoài
  • B. Điện trở trong của nguồn
  • C. Toàn mạch
  • D. Không có công suất có ích

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 1.5V và điện trở trong không đáng kể được mắc vào điện trở R = 3Ω. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R.

  • A. 0.25 W
  • B. 0.75 W
  • C. 1.5 W
  • D. 4.5 W

Câu 29: Trong mạch điện kín, nếu ngắt mạch ngoài thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng đại lượng nào?

  • A. 0 V
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài
  • C. Suất điện động của nguồn điện
  • D. Điện trở trong của nguồn điện

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện trở R có thể thay đổi được. Để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị lớn nhất, cần điều chỉnh R như thế nào?

  • A. R = 0
  • B. R = r
  • C. R >> r
  • D. R << r

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Pin quang điện (solar cell) hoạt động dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây để tạo ra dòng điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi cường độ dòng điện chạy qua nguồn tăng lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một acquy có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Khi đoản mạch acquy này (nối hai cực bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), cường độ dòng điện đo được trong mạch là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về lực lạ trong nguồn điện là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một pin hóa học có điện trở trong phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong mạch điện kín với nguồn điện không đổi, khi điện trở mạch ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về suất điện động cảm ứng và suất điện động của nguồn điện hóa học.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U có mối quan hệ như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Loại nguồn điện nào sau đây có khả năng tích trữ và phóng điện nhiều lần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.5Ω cung cấp điện cho mạch ngoài có điện trở 4Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để tăng hiệu suất sử dụng nguồn điện (tức là tăng tỉ lệ công có ích so với công của nguồn điện sinh ra), cần phải làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong một mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một pin có suất điện động E và điện trở trong r được mắc vào điện trở R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu điện thế giữa hai cực của pin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong mạch điện kín, khi dòng điện chạy trong mạch thì các electron di chuyển như thế nào bên trong nguồn điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 10V, điện trở trong 1Ω. Mắc vào mạch ngoài điện trở R sao cho dòng điện trong mạch là 2A. Tính giá trị của điện trở R.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo suất điện động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng đại lượng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng gấp đôi, nhưng suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dựa vào đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện vào cường độ dòng điện chạy qua nó, ta có thể xác định được đại lượng vật lý nào của nguồn điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong mạch điện kín, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một khoảng thời gian Δt được tính bằng công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một pin nhiệt điện hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để mắc nối tiếp hai nguồn điện, ta cần mắc cực nào của nguồn này với cực nào của nguồn kia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Công suất có ích của nguồn điện là công suất tiêu thụ ở đâu trong mạch điện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 1.5V và điện trở trong không đáng kể được mắc vào điện trở R = 3Ω. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong mạch điện kín, nếu ngắt mạch ngoài thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng đại lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện trở R có thể thay đổi được. Để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị lớn nhất, cần điều chỉnh R như thế nào?

Xem kết quả