Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 16: Từ thông. Hiện tượng cảm ứng điện từ - Đề 10
Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 16: Từ thông. Hiện tượng cảm ứng điện từ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B được tính bằng công thức nào sau đây? (α là góc giữa vectơ cảm ứng từ B và vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng chứa S)
- A. Φ = B.S.sinα
- B. Φ = B.S.cosα
- C. Φ = B/S.cosα
- D. Φ = B/S.sinα
Câu 2: Đơn vị đo từ thông trong hệ SI là gì?
- A. Vêbe (Wb)
- B. Tesla (T)
- C. Ampe (A)
- D. Vôn (V)
Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng, kín đặt trong từ trường. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong khung dây khi nào?
- A. Chỉ khi từ trường là từ trường đều.
- B. Chỉ khi khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
- C. Chỉ khi khung dây quay trong từ trường không đều.
- D. Khi từ thông qua mặt giới hạn bởi khung dây biến thiên theo thời gian.
Câu 4: Theo định luật Faraday về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với:
- A. Độ lớn của từ thông qua mạch.
- B. Tốc độ chuyển động của mạch trong từ trường.
- C. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
- D. Diện tích của mạch kín.
Câu 5: Định luật Lenz dùng để xác định yếu tố nào của dòng điện cảm ứng?
- A. Chiều.
- B. Độ lớn.
- C. Công suất.
- D. Điện trở.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về dòng Fu-cô là không đúng?
- A. Dòng Fu-cô là dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khối vật dẫn khi từ thông qua khối vật dẫn biến thiên.
- B. Dòng Fu-cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt Joule trong vật dẫn.
- C. Để giảm dòng Fu-cô trong lõi máy biến áp, người ta thường dùng lõi thép gồm các lá mỏng ghép cách điện.
- D. Dòng Fu-cô chỉ xuất hiện trong các vật dẫn có hình dạng là vòng dây kín.
Câu 7: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Tính từ thông qua khung dây này.
- A. 0 Wb
- B. 0,005 Wb
- C. 0,005 Wb
- D. 0,5 Wb
Câu 8: Một ống dây có N vòng dây, mỗi vòng có diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Từ thông qua ống dây (tổng từ thông qua tất cả các vòng dây) được tính bằng công thức nào nếu vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mỗi vòng dây một góc α?
- A. Φ = N.B.S.cosα
- B. Φ = B.S.cosα / N
- C. Φ = B.S.cosα
- D. Φ = N.B.S.sinα
Câu 9: Một vòng dây dẫn đặt trong từ trường. Khi đưa nam châm lại gần vòng dây (từ cực Bắc), từ thông qua vòng dây tăng lên. Theo định luật Lenz, dòng điện cảm ứng trong vòng dây sẽ tạo ra từ trường chống lại sự tăng từ thông này. Chiều của dòng điện cảm ứng nhìn từ phía nam châm sẽ là:
- A. Cùng chiều kim đồng hồ.
- B. Ngược chiều kim đồng hồ.
- C. Không xác định được.
- D. Bằng không.
Câu 10: Một thanh kim loại dài ℓ chuyển động với vận tốc v vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều B. Suất điện động cảm ứng trong thanh được tính bằng công thức nào? (Giả sử thanh, vận tốc và B đôi một vuông góc)
- A. e_c = Bℓv
- B. e_c = Bv/ℓ
- C. e_c = Bℓ/v
- D. e_c = Bℓv²
Câu 11: Từ thông qua một mạch kín thay đổi từ 0,1 Wb đến 0,5 Wb trong thời gian 0,02 giây. Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong mạch là bao nhiêu?
- A. 0,2 V
- B. 2 V
- C. 10 V
- D. 20 V
Câu 12: Một khung dây hình tròn bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn tăng đều từ 0,1 T lên 0,5 T trong 0,1 giây. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung dây.
- A. 0,628 V
- B. 0,314 V
- C. 0,628 V
- D. 3,14 V
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ?
- A. Máy phát điện xoay chiều.
- B. Phanh điện từ trong ô tô, tàu hỏa.
- C. Bếp từ.
- D. Nam châm điện.
Câu 14: Một ống dây hình trụ có chiều dài 20 cm, đường kính 4 cm, gồm 1000 vòng dây. Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 2 A trong 0,1 giây. Tính tốc độ biến thiên từ thông qua mỗi vòng dây của ống dây này. (Bên trong ống dây dài có B ≈ μ₀nI, với n là mật độ vòng dây)
- A. 5,03.10⁻⁵ Wb/s
- B. 5,03.10⁻⁵ Wb/s
- C. 1,01.10⁻⁴ Wb/s
- D. 2,51.10⁻⁵ Wb/s
Câu 15: Một khung dây quay đều trong từ trường đều. Từ thông qua khung dây biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây cũng biến thiên tuần hoàn. Tại thời điểm từ thông qua khung dây có giá trị cực đại, độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung dây là:
- A. Bằng không.
- B. Đạt giá trị cực đại.
- C. Đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực đại.
- D. Đạt giá trị bằng 1/√2 giá trị cực đại.
Câu 16: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường đều B. Góc giữa B và pháp tuyến n là α. Từ thông Φ = BScosα. Khi nào từ thông qua vòng dây đạt giá trị dương cực đại?
- A. α = 0° (B cùng chiều n)
- B. α = 90° (B vuông góc n)
- C. α = 180° (B ngược chiều n)
- D. α = 45°
Câu 17: Một thanh kim loại MN chiều dài ℓ trượt trên hai thanh ray kim loại song song đặt trong từ trường đều B vuông góc với mặt phẳng chứa thanh ray và thanh MN. Thanh MN trượt với vận tốc v không đổi. Chiều dòng điện cảm ứng trong mạch MNPQ (P, Q là hai điểm trên ray) được xác định theo định luật nào?
- A. Định luật Jun-Lenz.
- B. Định luật Lenz.
- C. Định luật Ohm.
- D. Định luật Faraday.
Câu 18: Một tấm kim loại lớn được đưa vào giữa hai cực của nam châm điện. Khi dòng điện trong nam châm điện bị ngắt đột ngột, tấm kim loại sẽ:
- A. Bị đẩy ra khỏi khe giữa hai cực.
- B. Bị hút mạnh vào một cực.
- C. Chịu lực cản làm giảm tốc độ chuyển động.
- D. Không chịu tác dụng của lực nào từ từ trường.
Câu 19: Khi nói về từ thông, điều nào sau đây là sai?
- A. Từ thông là đại lượng vô hướng.
- B. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không.
- C. Đơn vị của từ thông là Vêbe (Wb).
- D. Từ thông qua một mặt phẳng chỉ phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ và diện tích mặt phẳng đó.
Câu 20: Một ống dây có độ tự cảm L. Từ thông riêng qua ống dây được tính theo công thức nào? (I là cường độ dòng điện qua ống dây)
- A. Φ = L.I
- B. Φ = L/I
- C. Φ = I/L
- D. Φ = L.I²
Câu 21: Một vòng dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 5 cm x 10 cm được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T. Mặt phẳng vòng dây song song với các đường sức từ. Từ thông qua vòng dây là bao nhiêu?
- A. 0 Wb
- B. 0,001 Wb
- C. 0,002 Wb
- D. 0,01 Wb
Câu 22: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về nguyên tắc hoạt động của bếp từ?
- A. Sử dụng dòng điện chạy qua cuộn dây tạo ra nhiệt để nung nóng nồi.
- B. Sử dụng sóng điện từ để truyền năng lượng trực tiếp vào thức ăn.
- C. Tạo ra từ trường biến thiên, gây ra dòng Fu-cô trong đáy nồi kim loại, làm nồi nóng lên.
- D. Phát ra bức xạ hồng ngoại làm nóng đáy nồi.
Câu 23: Một thanh kim loại MN dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều B = 0,5 T với vận tốc 10 m/s. Vận tốc v vuông góc với thanh MN và B. B hợp với thanh MN một góc 30°. Tính suất điện động cảm ứng trong thanh MN.
- A. 0,5 V
- B. 0,5 V
- C. 1 V
- D. 0,866 V
Câu 24: Từ thông qua một mạch kín được mô tả bằng biểu thức Φ = 0,04cos(100πt) (Wb), với t tính bằng giây. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong mạch là:
- A. e_c = -0,04sin(100πt) (V)
- B. e_c = 4sin(100πt) (V)
- C. e_c = -4πsin(100πt) (V)
- D. e_c = 4πsin(100πt) (V)
Câu 25: Một ống dây có N vòng dây, diện tích mỗi vòng là S. Ống dây được đặt trong từ trường đều B sao cho B song song với trục ống dây. Khi B biến thiên theo thời gian với tốc độ dB/dt, suất điện động cảm ứng trong ống dây là:
- A. |e_c| = N.S.|dB/dt|
- B. |e_c| = S.|dB/dt|
- C. |e_c| = N.|dB/dt|
- D. |e_c| = N.B.S
Câu 26: Tại sao trong các động cơ điện xoay chiều công suất lớn, lõi sắt của stato và roto thường được ghép từ các lá thép kỹ thuật điện mỏng cách điện với nhau?
- A. Để tăng cường độ từ trường.
- B. Để giảm dòng Fu-cô và giảm tỏa nhiệt do dòng Fu-cô gây ra.
- C. Để làm giảm điện trở của lõi sắt.
- D. Để tăng độ bền cơ học cho lõi sắt.
Câu 27: Xét một vòng dây kín đặt trong từ trường. Nếu giữ nguyên vòng dây và nam châm nhưng thay đổi khoảng cách giữa chúng, từ thông qua vòng dây sẽ thay đổi. Nếu giữ nguyên khoảng cách nhưng quay nam châm hoặc vòng dây, từ thông cũng có thể thay đổi. Điều này cho thấy sự biến thiên từ thông có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau. Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến sự biến thiên từ thông qua một mạch kín cố định?
- A. Cảm ứng từ B của từ trường biến thiên theo thời gian.
- B. Mạch kín chuyển động trong từ trường không đều.
- C. Mạch kín quay trong từ trường.
- D. Mạch kín chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ và không thay đổi định hướng.
Câu 28: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường cảm ứng:
- A. Luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
- B. Luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
- C. Chống lại sự biến thiên từ thông sinh ra nó.
- D. Luôn tăng cường sự biến thiên từ thông sinh ra nó.
Câu 29: Một khung dây dẫn có thể tích S quay đều với tốc độ góc ω trong từ trường đều B. Trục quay nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với B. Suất điện động cảm ứng trong khung có dạng e_c = E₀cos(ωt + φ). Giá trị cực đại E₀ của suất điện động cảm ứng là:
- A. E₀ = B.S.ω
- B. E₀ = B.S/ω
- C. E₀ = B.ω/S
- D. E₀ = B.S.ω²
Câu 30: Một cuộn dây có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 20 cm², đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Ban đầu mặt phẳng cuộn dây vuông góc với B. Sau đó, cuộn dây quay 90° quanh một trục nằm trong mặt phẳng cuộn dây. Tính độ biến thiên từ thông qua cuộn dây.
- A. 0 Wb
- B. -0,1 Wb
- C. -0,1 Wb
- D. 0,1 Wb