15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của sóng điện từ, không phải sóng cơ học?

  • A. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
  • B. Mang năng lượng.
  • C. Có thể phản xạ và khúc xạ.
  • D. Có thể truyền trong chân không.

Câu 2: Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường **E** và vectơ cảm ứng từ **B** dao động như thế nào so với phương truyền sóng và so với nhau?

  • A. **E** và **B** dao động cùng phương truyền sóng và vuông pha nhau.
  • B. **E** và **B** dao động vuông góc phương truyền sóng và cùng pha nhau.
  • C. **E** dao động vuông góc, **B** dao động dọc phương truyền sóng và cùng pha.
  • D. **E** và **B** dao động vuông góc phương truyền sóng và ngược pha nhau.

Câu 3: Một sóng điện từ có tần số 3 MHz lan truyền trong chân không. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 50 m
  • C. 100 m
  • D. 500 m

Câu 4: Khi nói về năng lượng của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ thuận với tần số của sóng.
  • B. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số của sóng.
  • C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ thuận với bình phương tần số.
  • D. Năng lượng của sóng điện từ không phụ thuộc vào tần số.

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không chứng tỏ sóng điện từ mang năng lượng?

  • A. Ánh sáng Mặt Trời làm nóng Trái Đất.
  • B. Sóng vô tuyến có thể truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
  • C. Lò vi sóng có thể làm chín thức ăn.
  • D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ.

Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi có điện trường biến thiên giữa hai bản tụ điện, nó sẽ sinh ra:

  • A. Một điện trường xoáy.
  • B. Một từ trường xoáy.
  • C. Một dòng điện dẫn.
  • D. Một điện tích dao động.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về từ trường xoáy là không chính xác?

  • A. Từ trường xoáy được sinh ra bởi điện trường biến thiên theo thời gian.
  • B. Các đường sức của từ trường xoáy là các đường cong kín.
  • C. Từ trường xoáy có các đường sức là đường thẳng song song.
  • D. Từ trường xoáy tồn tại ngay cả khi không có dòng điện dẫn.

Câu 8: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong thông tin liên lạc vệ tinh?

  • A. Sóng cực ngắn.
  • B. Sóng trung.
  • C. Sóng ngắn.
  • D. Sóng dài.

Câu 9: Hãy sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.

  • A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
  • B. Tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
  • C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
  • D. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại.

Câu 10: Một ăng-ten phát sóng điện từ có tần số 100 MHz. Nếu tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 x 10^8 m/s, thì bước sóng của sóng điện từ do ăng-ten này phát ra là:

  • A. 0.3 m
  • B. 3 m
  • C. 30 m
  • D. 300 m

Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng là sóng điện từ có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Vân giao thoa trên màn là kết quả của sự:

  • A. Giao thoa của điện trường trong sóng điện từ.
  • B. Giao thoa của từ trường trong sóng điện từ.
  • C. Giao thoa của cả điện trường và từ trường nhưng không đồng thời.
  • D. Sự chồng chất ngẫu nhiên của điện trường và từ trường.

Câu 12: Cho một mạch dao động LC lí tưởng. Điện tích cực đại trên tụ là Q₀ và dòng điện cực đại trong mạch là I₀. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. Q₀ = I₀√(LC)
  • B. I₀ = Q₀√(LC)
  • C. Q₀ = I₀/(LC)
  • D. I₀ = Q₀√(L/C)

Câu 13: Một sóng vô tuyến FM có tần số 98 MHz. Loại sóng này thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

  • A. Sóng dài.
  • B. Sóng cực ngắn.
  • C. Sóng trung.
  • D. Sóng ngắn.

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của sóng điện từ?

  • A. Thông tin liên lạc vô tuyến.
  • B. Chụp ảnh và chiếu điện trong y tế (X-quang).
  • C. Truyền âm thanh qua dây dẫn điện.
  • D. Sưởi ấm và nấu chín thức ăn (lò vi sóng).

Câu 15: Trong môi trường vật chất, tốc độ truyền sóng điện từ so với tốc độ ánh sáng trong chân không (c) như thế nào?

  • A. Luôn lớn hơn c.
  • B. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng c.
  • C. Luôn bằng c.
  • D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng c tùy thuộc vào môi trường.

Câu 16: Một sóng điện từ lan truyền từ không khí vào môi trường nước. Đại lượng nào sau đây của sóng không thay đổi?

  • A. Bước sóng.
  • B. Tốc độ truyền sóng.
  • C. Tần số.
  • D. Năng lượng sóng.

Câu 17: Tia nào sau đây được sử dụng trong các thiết bị điều khiển từ xa (remote control)?

  • A. Tia tử ngoại.
  • B. Tia X.
  • C. Ánh sáng nhìn thấy (đỏ).
  • D. Tia hồng ngoại.

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ có tính chất sóng?

  • A. Giao thoa và nhiễu xạ.
  • B. Khúc xạ và phản xạ.
  • C. Hấp thụ và tán xạ.
  • D. Truyền thẳng và phản xạ.

Câu 19: Trong sóng điện từ, mật độ năng lượng điện trường và mật độ năng lượng từ trường biến thiên như thế nào?

  • A. Ngược pha nhau.
  • B. Cùng pha nhau.
  • C. Vuông pha nhau.
  • D. Lệch pha nhau π/4.

Câu 20: Cho một sóng điện từ truyền theo phương Ox, vectơ cường độ điện trường **E** dao động theo phương Oy. Hỏi vectơ cảm ứng từ **B** sẽ dao động theo phương nào?

  • A. Phương Ox.
  • B. Phương Oy.
  • C. Phương Oz.
  • D. Phương hợp với Ox và Oy một góc 45°.

Câu 21: Để giảm tác hại của tia tử ngoại từ Mặt Trời, chúng ta nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Sử dụng kem chống nắng và mặc quần áo dài tay.
  • B. Tắm nắng thường xuyên để tăng cường vitamin D.
  • C. Sử dụng kính râm thông thường.
  • D. Ở trong nhà cả ngày.

Câu 22: Trong y học, tia X được sử dụng để:

  • A. Khử trùng các dụng cụ y tế.
  • B. Chẩn đoán hình ảnh (chụp X-quang).
  • C. Điều trị ung thư da.
  • D. Tăng cường tuần hoàn máu.

Câu 23: Sóng điện từ có thể truyền đi trong môi trường nào sau đây?

  • A. Chất rắn và chất lỏng.
  • B. Chất lỏng và chất khí.
  • C. Chất khí và chân không.
  • D. Chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.

Câu 24: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn, tốc độ truyền sóng sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Dao động.

Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

  • A. Sóng điện từ là sóng ngang.
  • B. Sóng điện từ mang năng lượng.
  • C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường đàn hồi.
  • D. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng giao thoa.

Câu 26: Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng:

  • A. Biên độ nhưng khác pha.
  • B. Tần số và cùng pha.
  • C. Bước sóng nhưng khác phương.
  • D. Tốc độ truyền nhưng khác biên độ.

Câu 27: Sóng điện từ được ứng dụng trong công nghệ radar để:

  • A. Truyền thông tin liên lạc.
  • B. Sưởi ấm vật thể.
  • C. Xác định vị trí và vận tốc của vật thể.
  • D. Chụp ảnh bề mặt Trái Đất.

Câu 28: Khi một sóng điện từ gặp vật dẫn, nó có thể gây ra hiện tượng gì?

  • A. Phản xạ toàn phần.
  • B. Khúc xạ mạnh.
  • C. Hấp thụ hoàn toàn.
  • D. Sinh ra dòng điện cảm ứng.

Câu 29: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện đơn giản, bộ phận nào có chức năng tạo ra dao động điện từ cao tần?

  • A. Mạch dao động cao tần.
  • B. Mạch biến điệu.
  • C. Anten phát.
  • D. Mạch khuếch đại âm tần.

Câu 30: Cho một sóng điện từ có tần số f và bước sóng λ trong chân không. Nếu tần số tăng lên gấp đôi, bước sóng sẽ:

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của sóng điện từ, *không* phải sóng cơ học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường **E** và vectơ cảm ứng từ **B** dao động như thế nào so với phương truyền sóng và so với nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một sóng điện từ có tần số 3 MHz lan truyền trong chân không. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khi nói về năng lượng của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây *không* chứng tỏ sóng điện từ mang năng lượng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi có điện trường biến thiên giữa hai bản tụ điện, nó sẽ sinh ra:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về từ trường xoáy là *không* chính xác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong thông tin liên lạc vệ tinh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hãy sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một ăng-ten phát sóng điện từ có tần số 100 MHz. Nếu tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 x 10^8 m/s, thì bước sóng của sóng điện từ do ăng-ten này phát ra là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng là sóng điện từ có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Vân giao thoa trên màn là kết quả của sự:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho một mạch dao động LC lí tưởng. Điện tích cực đại trên tụ là Q₀ và dòng điện cực đại trong mạch là I₀. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một sóng vô tuyến FM có tần số 98 MHz. Loại sóng này thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của sóng điện từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong môi trường vật chất, tốc độ truyền sóng điện từ so với tốc độ ánh sáng trong chân không (c) như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một sóng điện từ lan truyền từ không khí vào môi trường nước. Đại lượng nào sau đây của sóng *không* thay đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tia nào sau đây được sử dụng trong các thiết bị điều khiển từ xa (remote control)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ có tính chất sóng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong sóng điện từ, mật độ năng lượng điện trường và mật độ năng lượng từ trường biến thiên như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho một sóng điện từ truyền theo phương Ox, vectơ cường độ điện trường **E** dao động theo phương Oy. Hỏi vectơ cảm ứng từ **B** sẽ dao động theo phương nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để giảm tác hại của tia tử ngoại từ Mặt Trời, chúng ta nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong y học, tia X được sử dụng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Sóng điện từ có thể truyền đi trong môi trường nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn, tốc độ truyền sóng sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Điều nào sau đây là *sai* khi nói về sóng điện từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Sóng điện từ được ứng dụng trong công nghệ radar để:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi một sóng điện từ gặp vật dẫn, nó có thể gây ra hiện tượng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện đơn giản, bộ phận nào có chức năng tạo ra dao động điện từ cao tần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho một sóng điện từ có tần số f và bước sóng λ trong chân không. Nếu tần số tăng lên gấp đôi, bước sóng sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của sóng điện từ, không phải của sóng cơ học?

  • A. Có khả năng truyền năng lượng.
  • B. Có thể bị phản xạ và khúc xạ.
  • C. Truyền được trong môi trường vật chất.
  • D. Truyền được trong chân không.

Câu 2: Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ dao động như thế nào so với phương truyền sóng và so với nhau?

  • A. Cùng phương truyền sóng và vuông pha.
  • B. Vuông góc với phương truyền sóng và đồng pha.
  • C. Vuông góc với phương truyền sóng và ngược pha.
  • D. Cùng phương truyền sóng và đồng pha.

Câu 3: Một sóng điện từ có tần số $f = 6 times 10^8$ Hz. Bước sóng của sóng điện từ này trong chân không là bao nhiêu?

  • A. 0,5 m
  • B. 5 m
  • C. 0,5 m
  • D. 50 m

Câu 4: Khi nói về năng lượng của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ thuận với tần số của sóng.
  • B. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số của sóng.
  • C. Năng lượng của sóng điện từ không phụ thuộc vào tần số.
  • D. Năng lượng của sóng điện từ chỉ phụ thuộc vào biên độ điện trường.

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ có tính chất sóng?

  • A. Hiện tượng quang điện.
  • B. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
  • C. Hiện tượng bức xạ nhiệt.
  • D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng là sóng điện từ có bước sóng xác định. Điều gì xảy ra với khoảng vân giao thoa nếu tăng tần số của ánh sáng?

  • A. Khoảng vân giao thoa tăng lên.
  • B. Khoảng vân giao thoa không đổi.
  • C. Khoảng vân giao thoa giảm xuống.
  • D. Khoảng vân giao thoa biến đổi không theo quy luật.

Câu 7: Sóng vô tuyến được sử dụng trong thông tin liên lạc chủ yếu thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

  • A. Vùng sóng dài và sóng trung.
  • B. Vùng sóng ngắn và sóng cực ngắn.
  • C. Vùng tia hồng ngoại.
  • D. Vùng tia tử ngoại.

Câu 8: Tia X được ứng dụng trong y học để chụp X-quang. Vùng nào trong thang sóng điện từ chứa tia X?

  • A. Vùng tia tử ngoại.
  • B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Vùng tia hồng ngoại.
  • D. Vùng tia có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại.

Câu 9: Loại sóng điện từ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất và được sử dụng trong xạ trị ung thư?

  • A. Tia tử ngoại.
  • B. Tia X.
  • C. Tia gamma.
  • D. Tia hồng ngoại.

Câu 10: Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra:

  • A. Điện trường xoáy.
  • B. Từ trường xoáy.
  • C. Dòng điện dẫn.
  • D. Điện tích.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng?

  • A. Sóng điện từ mang năng lượng.
  • B. Sóng điện từ là sóng ngang.
  • C. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất.
  • D. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ.

Câu 12: Trong chân không, tốc độ truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tần số của sóng.
  • B. Bước sóng của sóng.
  • C. Môi trường truyền sóng.
  • D. Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là một hằng số, không phụ thuộc vào các yếu tố trên.

Câu 13: Một mạch dao động LC đang bức xạ sóng điện từ. Để tăng tần số của sóng điện từ bức xạ, ta cần phải:

  • A. Giảm độ tự cảm L của cuộn cảm.
  • B. Tăng điện dung C của tụ điện.
  • C. Tăng cả L và C.
  • D. Giảm cả L và C nhưng theo cùng tỉ lệ.

Câu 14: Hiện tượng phân cực chỉ xảy ra đối với loại sóng nào?

  • A. Sóng dọc.
  • B. Sóng ngang.
  • C. Cả sóng dọc và sóng ngang.
  • D. Sóng cơ học.

Câu 15: Ánh sáng mặt trời truyền xuống Trái Đất là một dạng sóng điện từ. Năng lượng từ Mặt Trời đến Trái Đất chủ yếu được truyền bằng hình thức nào?

  • A. Dẫn nhiệt.
  • B. Đối lưu.
  • C. Bức xạ điện từ.
  • D. Truyền động năng.

Câu 16: Trong sóng điện từ, tại một điểm, khi cường độ điện trường đạt giá trị cực đại thì cường độ từ trường:

  • A. Đạt giá trị cực đại.
  • B. Đạt giá trị cực tiểu.
  • C. Bằng không.
  • D. Đạt giá trị trung bình.

Câu 17: Ứng dụng của tia hồng ngoại không bao gồm:

  • A. Sưởi ấm.
  • B. Điều khiển từ xa.
  • C. Chụp ảnh ban đêm.
  • D. Khử trùng nước.

Câu 18: Một sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì:

  • A. Tần số và bước sóng đều tăng.
  • B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
  • C. Tần số giảm, bước sóng tăng.
  • D. Cả tần số và bước sóng đều giảm.

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Sóng điện từ có thể:

  • A. Tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
  • B. Tác dụng lực lên nam châm đứng yên.
  • C. Tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
  • D. Không tác dụng lực lên điện tích.

Câu 20: Trong máy thu vô tuyến điện đơn giản, bộ phận nào có chức năng tạo ra sóng điện từ cao tần để khuếch đại tín hiệu?

  • A. Anten thu.
  • B. Mạch tách sóng.
  • C. Ống khuếch đại âm tần.
  • D. Mạch khuếch đại cao tần.

Câu 21: Giả sử bạn đang sử dụng điện thoại di động để gọi video. Sóng điện từ nào được sử dụng để truyền tải tín hiệu video và âm thanh?

  • A. Sóng dài.
  • B. Sóng cực ngắn (micrô-crô).
  • C. Sóng trung.
  • D. Sóng ngắn.

Câu 22: Để giảm tác hại của tia tử ngoại từ ánh sáng mặt trời, chúng ta nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Mặc quần áo tối màu.
  • B. Sử dụng ánh sáng trắng.
  • C. Sử dụng kem chống nắng.
  • D. Tắm nắng thường xuyên.

Câu 23: Trong một môi trường vật chất, vận tốc truyền sóng điện từ luôn:

  • A. Lớn hơn vận tốc ánh sáng trong chân không.
  • B. Bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
  • C. Không xác định.
  • D. Nhỏ hơn hoặc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.

Câu 24: Xét một sóng điện từ lan truyền trong không gian. Vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ hướng theo trục Oy, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ hướng theo trục Oz. Hỏi phương truyền sóng điện từ là phương nào?

  • A. Trục Ox.
  • B. Trục Oy.
  • C. Trục Oz.
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi nói về mô hình sóng điện từ?

  • A. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
  • B. Điện trường và từ trường dao động vuông pha với nhau.
  • C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian.
  • D. Sóng điện từ là sóng ngang.

Câu 26: Một anten phát sóng vô tuyến có tần số 100 MHz. Để anten này phát ra sóng có bước sóng ngắn hơn, cần phải:

  • A. Giảm tần số xuống 50 MHz.
  • B. Giữ nguyên tần số.
  • C. Thay đổi biên độ sóng.
  • D. Tăng tần số lên 200 MHz.

Câu 27: Cho các loại sóng sau: sóng âm, sóng nước, sóng vô tuyến, tia X. Có bao nhiêu loại sóng không phải sóng điện từ?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 28: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến điện, bộ phận nào thực hiện việc biến đổi sóng âm thành dao động điện?

  • A. Mạch biến điệu.
  • B. Mạch khuếch đại.
  • C. Microphone.
  • D. Anten phát.

Câu 29: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc qua một lăng kính, ánh sáng bị lệch đi một góc nhất định. Hiện tượng này liên quan đến tính chất nào của sóng điện từ?

  • A. Giao thoa.
  • B. Khúc xạ.
  • C. Nhiễu xạ.
  • D. Phản xạ.

Câu 30: Một người quan sát thấy tín hiệu truyền hình từ vệ tinh bị trễ khoảng 0,24 giây so với thời điểm phát. Biết vận tốc sóng điện từ là $3 times 10^8$ m/s. Khoảng cách từ trạm phát đến vệ tinh (coi như sóng truyền thẳng) là bao nhiêu?

  • A. 36.000 km.
  • B. 72.000 km.
  • C. 36.000 km.
  • D. 144.000 km.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của sóng điện từ, *không* phải của sóng cơ học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ dao động như thế nào so với phương truyền sóng và so với nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một sóng điện từ có tần số $f = 6 times 10^8$ Hz. Bước sóng của sóng điện từ này trong chân không là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khi nói về năng lượng của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là *đúng*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ có tính chất sóng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng là sóng điện từ có bước sóng xác định. Điều gì xảy ra với khoảng vân giao thoa nếu tăng tần số của ánh sáng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Sóng vô tuyến được sử dụng trong thông tin liên lạc chủ yếu thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tia X được ứng dụng trong y học để chụp X-quang. Vùng nào trong thang sóng điện từ chứa tia X?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Loại sóng điện từ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất và được sử dụng trong xạ trị ung thư?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là *không đúng*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong chân không, tốc độ truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một mạch dao động LC đang bức xạ sóng điện từ. Để tăng tần số của sóng điện từ bức xạ, ta cần phải:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hiện tượng phân cực chỉ xảy ra đối với loại sóng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ánh sáng mặt trời truyền xuống Trái Đất là một dạng sóng điện từ. Năng lượng từ Mặt Trời đến Trái Đất chủ yếu được truyền bằng hình thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong sóng điện từ, tại một điểm, khi cường độ điện trường đạt giá trị cực đại thì cường độ từ trường:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Ứng dụng của tia hồng ngoại *không* bao gồm:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chọn câu trả lời *đúng*. Sóng điện từ có thể:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong máy thu vô tuyến điện đơn giản, bộ phận nào có chức năng tạo ra sóng điện từ cao tần để khuếch đại tín hiệu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Giả sử bạn đang sử dụng điện thoại di động để gọi video. Sóng điện từ nào được sử dụng để truyền tải tín hiệu video và âm thanh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để giảm tác hại của tia tử ngoại từ ánh sáng mặt trời, chúng ta nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong một môi trường vật chất, vận tốc truyền sóng điện từ luôn:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét một sóng điện từ lan truyền trong không gian. Vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ hướng theo trục Oy, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ hướng theo trục Oz. Hỏi phương truyền sóng điện từ là phương nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Điều nào sau đây là *sai* khi nói về mô hình sóng điện từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một anten phát sóng vô tuyến có tần số 100 MHz. Để anten này phát ra sóng có bước sóng ngắn hơn, cần phải:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho các loại sóng sau: sóng âm, sóng nước, sóng vô tuyến, tia X. Có bao nhiêu loại sóng *không* phải sóng điện từ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến điện, bộ phận nào thực hiện việc biến đổi sóng âm thành dao động điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc qua một lăng kính, ánh sáng bị lệch đi một góc nhất định. Hiện tượng này liên quan đến tính chất nào của sóng điện từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một người quan sát thấy tín hiệu truyền hình từ vệ tinh bị trễ khoảng 0,24 giây so với thời điểm phát. Biết vận tốc sóng điện từ là $3 times 10^8$ m/s. Khoảng cách từ trạm phát đến vệ tinh (coi như sóng truyền thẳng) là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo lí thuyết Maxwell, sự biến thiên theo thời gian của từ trường tại một điểm trong không gian sẽ sinh ra điều gì tại điểm đó?

  • A. Một dòng điện dẫn.
  • B. Một điện trường xoáy.
  • C. Một từ trường không đổi.
  • D. Một điện tích điểm.

Câu 2: Mô hình sóng điện từ của Maxwell mô tả mối liên hệ nào giữa điện trường và từ trường lan truyền trong không gian?

  • A. Điện trường sinh ra từ trường, và từ trường sinh ra điện tích.
  • B. Điện trường và từ trường tồn tại độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • C. Điện tích chuyển động sinh ra cả điện trường và từ trường không đổi.
  • D. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy, và từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy.

Câu 3: Sóng điện từ có bản chất là sự lan truyền của

  • A. điện từ trường trong không gian.
  • B. các hạt mang điện chuyển động có hướng.
  • C. sự dao động cơ học của các phần tử môi trường.
  • D. năng lượng dưới dạng dòng hạt photon.

Câu 4: Trong sóng điện từ phẳng lan truyền trong chân không, vecto cường độ điện trường $vec{E}$ và vecto cảm ứng từ $vec{B}$ tại một điểm luôn có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng phương, cùng chiều và cùng pha.
  • B. Vuông góc với nhau và ngược pha.
  • C. Vuông góc với nhau và cùng pha.
  • D. Cùng phương, ngược chiều và cùng pha.

Câu 5: Sóng điện từ là sóng ngang. Điều này có nghĩa là

  • A. nó chỉ truyền được trong môi trường rắn.
  • B. các vecto $vec{E}$ và $vec{B}$ luôn song song với phương truyền sóng.
  • C. nó không truyền được trong chân không.
  • D. các vecto $vec{E}$ và $vec{B}$ luôn vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 6: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không được xác định bởi

  • A. hằng số điện $epsilon_0$ và hằng số từ $mu_0$ của chân không.
  • B. tần số của sóng.
  • C. bước sóng của sóng.
  • D. biên độ của điện trường và từ trường.

Câu 7: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng điện từ này là bao nhiêu? (Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không $c = 3 imes 10^8$ m/s)

  • A. 3 mm.
  • B. 3 m.
  • C. 30 m.
  • D. 300 m.

Câu 8: Sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường vật chất có chiết suất $n > 1$. Tần số và bước sóng của sóng điện từ thay đổi như thế nào?

  • A. Tần số tăng, bước sóng giảm.
  • B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
  • C. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
  • D. Tần số không đổi, bước sóng giảm.

Câu 9: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với

  • A. bình phương biên độ của điện trường và từ trường.
  • B. tần số của sóng.
  • C. bước sóng của sóng.
  • D. tốc độ truyền sóng.

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy sóng điện từ có thể truyền được trong chân không?

  • A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • B. Hiện tượng sóng dừng trên dây.
  • C. Ánh sáng Mặt Trời truyền đến Trái Đất.
  • D. Âm thanh truyền trong không khí.

Câu 11: Nguồn phát sóng điện từ chủ yếu là

  • A. các điện tích đứng yên.
  • B. các điện tích dao động hoặc chuyển động có gia tốc.
  • C. các dòng điện không đổi.
  • D. các nam châm vĩnh cửu.

Câu 12: Tại một điểm M trong không gian có sóng điện từ truyền qua. Vecto cường độ điện trường $vec{E}$ tại M có hướng thẳng đứng lên trên. Vecto cảm ứng từ $vec{B}$ tại M có hướng nằm ngang, chỉ về phía Đông. Hỏi sóng điện từ đang truyền theo hướng nào?

  • A. Thẳng đứng xuống dưới.
  • B. Nằm ngang, về phía Tây.
  • C. Nằm ngang, về phía Bắc.
  • D. Nằm ngang, về phía Nam.

Câu 13: Sóng vô tuyến (radio waves) thuộc dải sóng điện từ nào trong thang sóng điện từ?

  • A. Dải có bước sóng dài nhất.
  • B. Dải có bước sóng ngắn nhất.
  • C. Dải có tần số cao nhất.
  • D. Dải nhìn thấy được bằng mắt thường.

Câu 14: Tia X (X-rays) được ứng dụng rộng rãi trong y tế để chụp X-quang vì chúng có khả năng

  • A. gây ra hiệu ứng quang điện.
  • B. đâm xuyên qua các mô mềm và bị xương cản lại.
  • C. kích thích các tế bào phát sáng.
  • D. truyền đi xa trong không khí.

Câu 15: So sánh sóng vô tuyến và tia gamma, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Sóng vô tuyến có tần số cao hơn tia gamma.
  • B. Tia gamma có bước sóng dài hơn sóng vô tuyến.
  • C. Cả hai đều là sóng cơ học.
  • D. Tia gamma mang năng lượng lớn hơn sóng vô tuyến.

Câu 16: Bộ phận nào trong mạch dao động LC có vai trò như một "anten" phát và thu sóng điện từ?

  • A. Mạch LC hở (anten).
  • B. Cuộn cảm L.
  • C. Tụ điện C.
  • D. Điện trở R trong mạch (nếu có).

Câu 17: Một sóng điện từ có bước sóng 600 nm (ánh sáng màu da cam) truyền trong chân không. Tần số của sóng này là bao nhiêu? (Lấy $c = 3 imes 10^8$ m/s)

  • A. $5 imes 10^{12}$ Hz.
  • B. $5 imes 10^{13}$ Hz.
  • C. $5 imes 10^{14}$ Hz.
  • D. $5 imes 10^{15}$ Hz.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là SAI?

  • A. Sóng điện từ tuân theo các định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
  • B. Sóng điện từ mang năng lượng và động lượng.
  • C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong môi trường vật chất luôn nhỏ hơn trong chân không.
  • D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.

Câu 19: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào dưới đây là phù hợp nhất với quan điểm của Maxwell?

  • A. Điện trường và từ trường là hai thực thể hoàn toàn độc lập.
  • B. Điện trường và từ trường là hai mặt của một thực thể thống nhất gọi là điện từ trường.
  • C. Điện trường chỉ có thể sinh ra bởi điện tích, từ trường chỉ có thể sinh ra bởi dòng điện.
  • D. Ánh sáng là dòng hạt, không liên quan đến điện từ trường.

Câu 20: Tại sao các thiết bị phát sóng vô tuyến thường sử dụng các mạch dao động LC hở (anten)?

  • A. Mạch LC hở dễ chế tạo hơn mạch LC kín.
  • B. Mạch LC hở có tần số dao động cố định.
  • C. Mạch LC hở bức xạ sóng điện từ mạnh hơn mạch LC kín.
  • D. Mạch LC hở không bị ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh.

Câu 21: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất có chiết suất $n$ được tính bởi công thức nào? (Với $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không)

  • A. $v = c/n$.
  • B. $v = c imes n$.
  • C. $v = c - n$.
  • D. $v = n/c$.

Câu 22: Tia tử ngoại (UV) có bước sóng nằm trong khoảng nào so với ánh sáng nhìn thấy?

  • A. Ngắn hơn ánh sáng tím.
  • B. Dài hơn ánh sáng đỏ.
  • C. Nằm giữa ánh sáng đỏ và ánh sáng tím.
  • D. Dài hơn sóng vô tuyến.

Câu 23: Tại một thời điểm và vị trí xác định trong không gian, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ của sóng điện từ có giá trị cực đại. Tại thời điểm và vị trí đó, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ sẽ có đặc điểm gì?

  • A. Có giá trị bằng không.
  • B. Có giá trị cực đại.
  • C. Có giá trị bằng một nửa cực đại.
  • D. Có giá trị tùy thuộc vào môi trường.

Câu 24: Để tăng cường khả năng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động LC, người ta thường làm gì?

  • A. Giảm tần số dao động.
  • B. Tăng điện dung của tụ điện.
  • C. Giảm độ tự cảm của cuộn dây.
  • D. Làm cho mạch trở thành mạch hở và tăng diện tích của bản tụ.

Câu 25: Sóng điện từ được phân loại dựa trên đặc tính nào?

  • A. Tần số hoặc bước sóng.
  • B. Tốc độ truyền.
  • C. Biên độ của điện trường hoặc từ trường.
  • D. Môi trường truyền sóng.

Câu 26: Tại sao ánh sáng nhìn thấy lại được coi là một phần của phổ sóng điện từ?

  • A. Vì nó có thể truyền được trong chân không.
  • B. Vì nó có tính chất hạt.
  • C. Vì nó là sự lan truyền của điện từ trường và có các tính chất của sóng điện từ (phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ).
  • D. Vì nó được phát ra từ các nguồn nhiệt.

Câu 27: Trong công thức tính tốc độ sóng điện từ $v = frac{1}{sqrt{muepsilon}}$, đại lượng $mu$ và $epsilon$ là gì?

  • A. Độ tự cảm và điện dung của mạch dao động.
  • B. Biên độ từ trường và biên độ điện trường.
  • C. Tần số và bước sóng.
  • D. Độ từ thẩm và hằng số điện môi của môi trường.

Câu 28: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

  • A. Tia gamma.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Sóng vô tuyến.
  • D. Ánh sáng nhìn thấy.

Câu 29: Một máy thu thanh đang bắt sóng radio có bước sóng 300 m. Tần số của sóng điện từ mà máy thu đang bắt là bao nhiêu? (Lấy $c = 3 imes 10^8$ m/s)

  • A. 1 kHz.
  • B. 1 MHz.
  • C. 1 GHz.
  • D. 1 THz.

Câu 30: Tại sao sóng điện từ không bị lệch hướng khi đi qua điện trường hoặc từ trường tĩnh?

  • A. Vì chúng có tần số rất cao.
  • B. Vì chúng không mang năng lượng.
  • C. Vì chúng là sóng ngang.
  • D. Vì chúng không mang điện tích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Theo lí thuyết Maxwell, sự biến thiên theo thời gian của từ trường tại một điểm trong không gian sẽ sinh ra điều gì tại điểm đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Mô hình sóng điện từ của Maxwell mô tả mối liên hệ nào giữa điện trường và từ trường lan truyền trong không gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Sóng điện từ có bản chất là sự lan truyền của

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong sóng điện từ phẳng lan truyền trong chân không, vecto cường độ điện trường $vec{E}$ và vecto cảm ứng từ $vec{B}$ tại một điểm luôn có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Sóng điện từ là sóng ngang. Điều này có nghĩa là

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không được xác định bởi

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng điện từ này là bao nhiêu? (Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không $c = 3 imes 10^8$ m/s)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường vật chất có chiết suất $n > 1$. Tần số và bước sóng của sóng điện từ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy sóng điện từ có thể truyền được trong chân không?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nguồn phát sóng điện từ chủ yếu là

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tại một điểm M trong không gian có sóng điện từ truyền qua. Vecto cường độ điện trường $vec{E}$ tại M có hướng thẳng đứng lên trên. Vecto cảm ứng từ $vec{B}$ tại M có hướng nằm ngang, chỉ về phía Đông. Hỏi sóng điện từ đang truyền theo hướng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Sóng vô tuyến (radio waves) thuộc dải sóng điện từ nào trong thang sóng điện từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tia X (X-rays) được ứng dụng rộng rãi trong y tế để chụp X-quang vì chúng có khả năng

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: So sánh sóng vô tuyến và tia gamma, phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Bộ phận nào trong mạch dao động LC có vai trò như một 'anten' phát và thu sóng điện từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một sóng điện từ có bước sóng 600 nm (ánh sáng màu da cam) truyền trong chân không. Tần số của sóng này là bao nhiêu? (Lấy $c = 3 imes 10^8$ m/s)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là SAI?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào dưới đây là phù hợp nhất với quan điểm của Maxwell?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tại sao các thiết bị phát sóng vô tuyến thường sử dụng các mạch dao động LC hở (anten)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất có chiết suất $n$ được tính bởi công thức nào? (Với $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tia tử ngoại (UV) có bước sóng nằm trong khoảng nào so với ánh sáng nhìn thấy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tại một thời điểm và vị trí xác định trong không gian, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ của sóng điện từ có giá trị cực đại. Tại thời điểm và vị trí đó, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ sẽ có đặc điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để tăng cường khả năng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động LC, người ta thường làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Sóng điện từ được phân loại dựa trên đặc tính nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Tại sao ánh sáng nhìn thấy lại được coi là một phần của phổ sóng điện từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong công thức tính tốc độ sóng điện từ $v = frac{1}{sqrt{muepsilon}}$, đại lượng $mu$ và $epsilon$ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một máy thu thanh đang bắt sóng radio có bước sóng 300 m. Tần số của sóng điện từ mà máy thu đang bắt là bao nhiêu? (Lấy $c = 3 imes 10^8$ m/s)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tại sao sóng điện từ không bị lệch hướng khi đi qua điện trường hoặc từ trường tĩnh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo thuyết Maxwell, điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:

  • A. Một điện tích mới.
  • B. Một dòng điện dẫn.
  • C. Một từ trường không đổi.
  • D. Một từ trường xoáy.

Câu 2: Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:

  • A. Một điện trường xoáy.
  • B. Một dòng điện cảm ứng.
  • C. Một từ thông biến thiên.
  • D. Một điện tích cảm ứng.

Câu 3: Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của:

  • A. Điện trường không đổi.
  • B. Điện từ trường biến thiên theo thời gian và không gian.
  • C. Từ trường không đổi.
  • D. Dòng điện dẫn.

Câu 4: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại một điểm luôn có mối quan hệ về phương như thế nào?

  • A. Cùng phương với phương truyền sóng.
  • B. Vuông góc với nhau và cùng phương với phương truyền sóng.
  • C. Vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
  • D. Cùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 5: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, dao động của vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và vectơ cảm ứng từ (vec{B}) luôn:

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Lệch pha (frac{pi}{2}).
  • D. Lệch pha (frac{pi}{4}).

Câu 6: Sóng điện từ có tính chất gì mà sóng cơ không có?

  • A. Phản xạ.
  • B. Khúc xạ.
  • C. Mang năng lượng.
  • D. Truyền được trong chân không.

Câu 7: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không bằng:

  • A. Tốc độ âm thanh trong không khí.
  • B. Tốc độ ánh sáng trong chân không.
  • C. Tốc độ truyền sóng cơ trong chất rắn.
  • D. Vô hạn.

Câu 8: Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường vật chất có chiết suất (n > 1), tốc độ truyền sóng sẽ:

  • A. Tăng lên (n) lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi (n) lần.
  • D. Giảm đi (n^2) lần.

Câu 9: Bước sóng của sóng điện từ trong chân không có tần số (f = 600) kHz là bao nhiêu?

  • A. 500 m.
  • B. 50 m.
  • C. 180 km.
  • D. 180 m.

Câu 10: Một sóng điện từ có bước sóng trong chân không là (1,5) m. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 200 kHz.
  • B. 200 MHz.
  • C. 450 MHz.
  • D. 450 kHz.

Câu 11: Năng lượng mà sóng điện từ mang theo tỉ lệ thuận với:

  • A. Bước sóng của sóng.
  • B. Chu kì của sóng.
  • C. Bình phương biên độ điện trường hoặc từ trường.
  • D. Tốc độ truyền sóng.

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ là sóng ngang?

  • A. Phản xạ.
  • B. Khúc xạ.
  • C. Giao thoa.
  • D. Phân cực.

Câu 13: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng tăng dần: Tia X, Sóng vô tuyến, Ánh sáng nhìn thấy, Tia tử ngoại.

  • A. Tia X, Tia tử ngoại, Ánh sáng nhìn thấy, Sóng vô tuyến.
  • B. Sóng vô tuyến, Ánh sáng nhìn thấy, Tia tử ngoại, Tia X.
  • C. Ánh sáng nhìn thấy, Tia tử ngoại, Tia X, Sóng vô tuyến.
  • D. Tia tử ngoại, Tia X, Ánh sáng nhìn thấy, Sóng vô tuyến.

Câu 14: Sóng vô tuyến thường được sử dụng trong thông tin liên lạc vì:

  • A. Chúng có năng lượng rất cao.
  • B. Chúng có khả năng truyền đi xa trong khí quyển và bị phản xạ bởi tầng điện li (đối với sóng dài/trung/ngắn).
  • C. Chúng dễ dàng đâm xuyên qua mọi vật cản.
  • D. Chúng có bước sóng rất ngắn.

Câu 15: Tia tử ngoại có nhiều ứng dụng như khử trùng, phát quang. Điều này là do tia tử ngoại có:

  • A. Bước sóng rất dài.
  • B. Tốc độ truyền lớn hơn ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Năng lượng photon đủ lớn để gây ra các hiệu ứng hóa học và sinh học.
  • D. Khả năng truyền xuyên qua vật liệu dày.

Câu 16: Tia X được sử dụng rộng rãi trong y tế để chụp X-quang chẩn đoán hình ảnh là do đặc tính nào của nó?

  • A. Khả năng đâm xuyên mạnh qua các mô mềm và bị xương cản lại.
  • B. Khả năng gây phát quang màn hình.
  • C. Năng lượng thấp, an toàn cho cơ thể.
  • D. Bị phản xạ hoàn toàn khi gặp kim loại.

Câu 17: Bộ phận chính của anten phát có nhiệm vụ bức xạ sóng điện từ vào không gian là:

  • A. Mạch dao động.
  • B. Mạch khuếch đại.
  • C. Mạch biến điệu.
  • D. Dây dẫn (thường là lưỡng cực Hertz).

Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của anten thu dựa trên hiện tượng nào?

  • A. Cảm ứng điện từ (từ trường biến thiên của sóng điện từ sinh ra dòng điện trong anten).
  • B. Cộng hưởng cơ học.
  • C. Phát xạ nhiệt.
  • D. Điện phân.

Câu 19: Một sóng điện từ có tần số (f) truyền trong môi trường có chiết suất (n). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là (v). Mối liên hệ giữa (v), (f), (lambda) (bước sóng trong môi trường) và (n) là:

  • A. (v = c cdot n) và (lambda = v cdot f).
  • B. (v = frac{c}{n}) và (lambda = frac{v}{f}).
  • C. (v = c - n) và (lambda = v cdot f).
  • D. (v = frac{n}{c}) và (lambda = frac{f}{v}).

Câu 20: Một đài phát thanh phát sóng trên tần số 98 MHz. Bước sóng của sóng này trong không khí (coi như chân không) là bao nhiêu?

  • A. 3.06 m.
  • B. 30.6 m.
  • C. 3.06 cm.
  • D. 30.6 cm.

Câu 21: Tỉ số giữa biên độ cường độ điện trường (E_0) và biên độ cảm ứng từ (B_0) trong sóng điện từ truyền trong chân không bằng:

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. Tốc độ truyền âm.
  • D. Tốc độ ánh sáng trong chân không (c).

Câu 22: Một sóng điện từ trong chân không có biên độ điện trường (E_0 = 120) V/m. Biên độ cảm ứng từ (B_0) của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 400 T.
  • B. 400 nT.
  • C. 36 T.
  • D. 360 nT.

Câu 23: Ánh sáng nhìn thấy thuộc dải sóng điện từ nào?

  • A. Có bước sóng khoảng từ 380 nm đến 760 nm.
  • B. Có tần số rất thấp, dưới 20 kHz.
  • C. Chỉ truyền được trong môi trường trong suốt.
  • D. Không mang năng lượng.

Câu 24: Radar sử dụng sóng điện từ nào để phát hiện vật thể và đo khoảng cách?

  • A. Sóng vô tuyến dài.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Sóng vi ba (microwaves).
  • D. Tia tử ngoại.

Câu 25: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường A sang môi trường B, tần số của sóng:

  • A. Không thay đổi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Giảm đi.
  • D. Thay đổi phụ thuộc vào chiết suất của hai môi trường.

Câu 26: Một tàu ngầm sử dụng sóng siêu âm để xác định khoảng cách đến đáy biển. Tuy nhiên, để liên lạc với đất liền từ dưới nước, người ta thường sử dụng sóng vô tuyến tần số rất thấp (sóng cực dài). Giải thích nào sau đây hợp lý nhất cho sự lựa chọn này?

  • A. Sóng siêu âm truyền đi xa hơn trong nước so với sóng vô tuyến.
  • B. Sóng vô tuyến tần số rất thấp có khả năng đâm xuyên tốt hơn qua nước biển so với sóng tần số cao.
  • C. Sóng siêu âm là sóng điện từ, còn sóng vô tuyến là sóng cơ.
  • D. Năng lượng của sóng vô tuyến tần số thấp lớn hơn sóng siêu âm.

Câu 27: Một máy radar phát ra một xung sóng điện từ. Sau 200 (mu)s, máy thu nhận được tín hiệu phản xạ từ một máy bay. Khoảng cách từ máy bay đến đài radar là bao nhiêu?

  • A. 30 km.
  • B. 60 km.
  • C. 15 km.
  • D. 30 m.

Câu 28: Tại sao trong các thiết bị điện tử, người ta thường sử dụng các lá kim loại hoặc lưới kim loại để che chắn, ngăn chặn sự bức xạ hoặc thu nhận sóng điện từ không mong muốn?

  • A. Kim loại là vật liệu dẫn điện tốt, các electron tự do trong kim loại sẽ phản ứng với điện trường và từ trường của sóng điện từ, gây ra hiện tượng phản xạ hoặc hấp thụ năng lượng sóng.
  • B. Kim loại có khối lượng riêng lớn, cản trở sự truyền sóng điện từ.
  • C. Kim loại là vật liệu cách điện tốt với sóng điện từ.
  • D. Kim loại làm thay đổi tần số của sóng điện từ.

Câu 29: So sánh khả năng đâm xuyên của tia hồng ngoại và tia tử ngoại. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại.
  • B. Tia tử ngoại có năng lượng photon cao hơn nên có khả năng đâm xuyên vào vật chất (ví dụ: da) tốt hơn tia hồng ngoại.
  • C. Cả hai loại tia đều có khả năng đâm xuyên như nhau.
  • D. Tia hồng ngoại chỉ truyền trong chân không, còn tia tử ngoại thì không.

Câu 30: Trong một sóng điện từ phẳng truyền trong chân không, tại một điểm và một thời điểm nhất định, nếu vectơ cường độ điện trường (vec{E}) đang hướng theo trục Oy và có độ lớn cực đại, thì vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại điểm đó có thể có hướng và độ lớn như thế nào? (Biết sóng truyền theo trục Ox)

  • A. Hướng theo trục Ox, độ lớn cực đại.
  • B. Hướng theo trục Oy, độ lớn cực đại.
  • C. Hướng theo trục Oz (hoặc -Oz), độ lớn cực đại.
  • D. Hướng theo trục Ox, độ lớn bằng 0.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Theo thuyết Maxwell, điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại một điểm luôn có mối quan hệ về phương như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, dao động của vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và vectơ cảm ứng từ (vec{B}) luôn:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Sóng điện từ có tính chất gì mà sóng cơ không có?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường vật chất có chiết suất (n > 1), tốc độ truyền sóng sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Bước sóng của sóng điện từ trong chân không có tần số (f = 600) kHz là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một sóng điện từ có bước sóng trong chân không là (1,5) m. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Năng lượng mà sóng điện từ mang theo tỉ lệ thuận với:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ là sóng ngang?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng tăng dần: Tia X, Sóng vô tuyến, Ánh sáng nhìn thấy, Tia tử ngoại.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Sóng vô tuyến thường được sử dụng trong thông tin liên lạc vì:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tia tử ngoại có nhiều ứng dụng như khử trùng, phát quang. Điều này là do tia tử ngoại có:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Tia X được sử dụng rộng rãi trong y tế để chụp X-quang chẩn đoán hình ảnh là do đặc tính nào của nó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Bộ phận chính của anten phát có nhiệm vụ bức xạ sóng điện từ vào không gian là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của anten thu dựa trên hiện tượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một sóng điện từ có tần số (f) truyền trong môi trường có chiết suất (n). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là (v). Mối liên hệ giữa (v), (f), (lambda) (bước sóng trong môi trường) và (n) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một đài phát thanh phát sóng trên tần số 98 MHz. Bước sóng của sóng này trong không khí (coi như chân không) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tỉ số giữa biên độ cường độ điện trường (E_0) và biên độ cảm ứng từ (B_0) trong sóng điện từ truyền trong chân không bằng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một sóng điện từ trong chân không có biên độ điện trường (E_0 = 120) V/m. Biên độ cảm ứng từ (B_0) của sóng này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Ánh sáng nhìn thấy thuộc dải sóng điện từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Radar sử dụng sóng điện từ nào để phát hiện vật thể và đo khoảng cách?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường A sang môi trường B, tần số của sóng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một tàu ngầm sử dụng sóng siêu âm để xác định khoảng cách đến đáy biển. Tuy nhiên, để liên lạc với đất liền từ dưới nước, người ta thường sử dụng sóng vô tuyến tần số rất thấp (sóng cực dài). Giải thích nào sau đây hợp lý nhất cho sự lựa chọn này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một máy radar phát ra một xung sóng điện từ. Sau 200 (mu)s, máy thu nhận được tín hiệu phản xạ từ một máy bay. Khoảng cách từ máy bay đến đài radar là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tại sao trong các thiết bị điện tử, người ta thường sử dụng các lá kim loại hoặc lưới kim loại để che chắn, ngăn chặn sự bức xạ hoặc thu nhận sóng điện từ không mong muốn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: So sánh khả năng đâm xuyên của tia hồng ngoại và tia tử ngoại. Phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong một sóng điện từ phẳng truyền trong chân không, tại một điểm và một thời điểm nhất định, nếu vectơ cường độ điện trường (vec{E}) đang hướng theo trục Oy và có độ lớn cực đại, thì vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại điểm đó có thể có hướng và độ lớn như thế nào? (Biết sóng truyền theo trục Ox)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 23: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm điện từ trường được Maxwell đưa ra để mô tả mối liên hệ nào giữa điện trường và từ trường?

  • A. Sự tồn tại độc lập hoàn toàn của điện trường và từ trường trong không gian.
  • B. Sự biến thiên theo thời gian của một trường (điện hoặc từ) sinh ra trường kia.
  • C. Điện trường chỉ tồn tại khi có điện tích đứng yên, từ trường chỉ tồn tại khi có dòng điện không đổi.
  • D. Điện trường và từ trường luôn cùng hướng tại mọi điểm trong không gian.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của dòng điện dịch (displacement current) trong lý thuyết Maxwell?

  • A. Là dòng chuyển động của các điện tích tự do trong môi trường dẫn điện.
  • B. Chỉ xuất hiện trong chân không khi có sóng điện từ truyền qua.
  • C. Được coi như nguồn sinh ra từ trường xoáy giống như dòng điện dẫn khi điện trường biến thiên.
  • D. Là dòng điện chỉ tồn tại bên trong các tụ điện khi chúng đang phóng điện.

Câu 3: Sóng điện từ được hình thành bởi sự lan truyền của cái gì trong không gian?

  • A. Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời gian.
  • B. Các hạt mang điện dao động điều hòa.
  • C. Sự truyền động năng và thế năng giữa các phần tử vật chất.
  • D. Chỉ có điện trường lan truyền độc lập trong không gian.

Câu 4: Nguồn gốc tạo ra sóng điện từ là gì?

  • A. Điện tích đứng yên.
  • B. Dòng điện không đổi.
  • C. Dòng điện một chiều.
  • D. Điện tích hoặc dòng điện biến đổi nhanh (ví dụ: dao động, chuyển động có gia tốc).

Câu 5: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại một điểm bất kì có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Cùng phương, cùng chiều và cùng pha.
  • B. Vuông góc với nhau và cùng pha.
  • C. Cùng phương, ngược chiều và lệch pha $pi/2$.
  • D. Vuông góc với nhau và lệch pha $pi/2$.

Câu 6: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. Phụ thuộc vào tần số của sóng.
  • B. Phụ thuộc vào biên độ của sóng.
  • C. Là một hằng số, bằng tốc độ ánh sáng $c approx 3 times 10^8$ m/s.
  • D. Phụ thuộc vào năng lượng của sóng.

Câu 7: Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường vật chất (có chiết suất $n > 1$), đại lượng nào sau đây của sóng sẽ thay đổi?

  • A. Tần số.
  • B. Chu kì.
  • C. Pha ban đầu.
  • D. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.

Câu 8: Sóng điện từ và sóng cơ học có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Đều mang năng lượng và có thể bị phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa.
  • B. Đều truyền được trong chân không.
  • C. Đều là sóng dọc.
  • D. Tốc độ truyền chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.

Câu 9: Sóng điện từ được xếp vào loại sóng ngang vì:

  • A. Tốc độ truyền sóng là hằng số.
  • B. Có thể truyền trong chân không.
  • C. Vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
  • D. Tần số của sóng không đổi khi truyền qua các môi trường khác nhau.

Câu 10: Một anten đang phát sóng điện từ. Phát biểu nào sau đây về năng lượng của sóng điện từ là đúng?

  • A. Năng lượng sóng điện từ chỉ tập trung ở điện trường.
  • B. Năng lượng sóng điện từ chỉ tập trung ở từ trường.
  • C. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ điện trường và từ trường.
  • D. Năng lượng sóng điện từ phân bố đều cho điện trường và từ trường, và tỉ lệ thuận với bình phương biên độ của chúng.

Câu 11: Sóng điện từ có tần số $f = 2 imes 10^6$ Hz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. $1.5 times 10^{14}$ m.
  • B. $150$ m.
  • C. $6 times 10^{14}$ m.
  • D. $0.15$ m.

Câu 12: Một sóng điện từ có bước sóng $lambda = 600$ nm truyền trong chân không. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

  • A. $5 times 10^{14}$ Hz.
  • B. $1.8 times 10^{17}$ Hz.
  • C. $5 times 10^5$ Hz.
  • D. $2 times 10^{-15}$ Hz.

Câu 13: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất có chiết suất $n$ được tính bằng công thức nào? (với $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không)

  • A. $v = n times c$.
  • B. $v = n / c$.
  • C. $v = c - n$.
  • D. $v = c / n$.

Câu 14: Một sóng điện từ có tần số $f$ và bước sóng $lambda$ trong chân không. Khi truyền vào một môi trường có chiết suất $n$, bước sóng của sóng trong môi trường đó là $lambda"$. Mối liên hệ giữa $lambda"$ và $lambda$ là gì?

  • A. $lambda" = n times lambda$.
  • B. $lambda" = lambda + n$.
  • C. $lambda" = lambda / n$.
  • D. $lambda" = n / lambda$.

Câu 15: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, biên độ của cường độ điện trường là $E_0$ và biên độ của cảm ứng từ là $B_0$. Mối liên hệ giữa $E_0$ và $B_0$ trong chân không là gì?

  • A. $E_0 = c B_0$.
  • B. $E_0 = B_0 / c$.
  • C. $E_0 = B_0 times c^2$.
  • D. $E_0 = B_0$.

Câu 16: Một sóng điện từ có phương truyền là trục Ox. Tại một thời điểm, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang hướng dọc theo trục Oy và có độ lớn cực đại. Hỏi vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại thời điểm đó có thể có hướng nào?

  • A. Dọc theo trục Oy.
  • B. Dọc theo trục Oz (hoặc -Oz), vuông góc với cả Ox và Oy.
  • C. Dọc theo trục Ox, cùng phương với phương truyền sóng.
  • D. Vuông góc với trục Oz nhưng không vuông góc với Ox.

Câu 17: Sóng điện từ nào sau đây có tần số nhỏ nhất trong các lựa chọn?

  • A. Tia X.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Sóng radio.

Câu 18: Sóng điện từ nào sau đây có bước sóng ngắn nhất trong các lựa chọn?

  • A. Tia gamma.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Sóng vi ba (microwave).
  • D. Sóng radio.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là SAI?

  • A. Sóng điện từ có thể truyền trong chân không.
  • B. Sóng điện từ là sóng ngang.
  • C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong mọi môi trường là như nhau và bằng c.
  • D. Sóng điện từ mang năng lượng.

Câu 20: Trong mô hình sóng điện từ, sự biến thiên theo thời gian của điện trường tại một điểm sẽ:

  • A. Chỉ sinh ra điện trường tĩnh.
  • B. Sinh ra một từ trường xoáy biến thiên theo thời gian.
  • C. Không gây ra bất kì hiệu ứng từ nào.
  • D. Chỉ sinh ra dòng điện dẫn.

Câu 21: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, nếu cường độ điện trường tức thời đang có giá trị cực đại, thì cảm ứng từ tức thời tại điểm đó sẽ:

  • A. Có giá trị cực đại.
  • B. Có giá trị bằng không.
  • C. Có giá trị cực tiểu.
  • D. Có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại.

Câu 22: Bước sóng của sóng điện từ được xác định bởi công thức nào dưới đây?

  • A. $lambda = v times f$.
  • B. $lambda = f / v$.
  • C. $lambda = T / v$.
  • D. $lambda = v / f$.

Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Sự biến thiên của đại lượng nào trong mạch này có thể tạo ra sóng điện từ?

  • A. Điện trở của cuộn cảm.
  • B. Điện dung của tụ điện.
  • C. Điện tích trên bản tụ điện (hoặc dòng điện trong mạch).
  • D. Chu kì dao động của mạch.

Câu 24: Khi nói về sự truyền năng lượng của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng truyền đi theo phương truyền sóng.
  • B. Năng lượng chỉ truyền đi trong môi trường vật chất.
  • C. Năng lượng chỉ truyền đi dưới dạng động năng.
  • D. Năng lượng chỉ truyền đi khi có điện tích dịch chuyển.

Câu 25: Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến chủ yếu dựa vào tính chất nào sau đây?

  • A. Có thể truyền trong môi trường dẫn điện.
  • B. Có khả năng truyền đi xa trong không gian, kể cả chân không.
  • C. Có bước sóng rất lớn.
  • D. Có thể nhìn thấy được bằng mắt thường.

Câu 26: Chiết suất của một môi trường đối với sóng điện từ phụ thuộc vào những yếu tố nào của môi trường đó?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào mật độ hạt tải điện.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • C. Phụ thuộc vào hằng số điện môi tương đối và độ từ thẩm tương đối của môi trường.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào tần số của sóng.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh sóng điện từ và sóng âm?

  • A. Cả hai đều là sóng dọc.
  • B. Cả hai đều truyền được trong chân không.
  • C. Tốc độ truyền của cả hai trong một môi trường là như nhau.
  • D. Sóng điện từ là sóng ngang, sóng âm là sóng dọc (trong chất lỏng, khí).

Câu 28: Giả sử tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua theo phương Ox. Tại thời điểm t, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang có hướng dương theo trục Oy. Hỏi vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại thời điểm đó có hướng nào?

  • A. Dương theo trục Oz.
  • B. Âm theo trục Oz.
  • C. Dương theo trục Ox.
  • D. Âm theo trục Oy.

Câu 29: Chọn thứ tự đúng của các loại sóng điện từ theo chiều tăng dần của tần số:

  • A. Sóng radio, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
  • B. Sóng radio, sóng vi ba, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia tử ngoại, tia X, sóng vi ba, sóng radio.
  • D. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng radio.

Câu 30: Một anten phát sóng vô tuyến hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Tạo ra dòng điện một chiều lớn.
  • B. Sử dụng điện tích đứng yên để tạo điện trường mạnh.
  • C. Tạo ra từ trường đều và không đổi.
  • D. Sử dụng các điện tích dao động hoặc dòng điện biến thiên nhanh để sinh ra điện từ trường biến thiên và bức xạ sóng điện từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khái niệm điện từ trường được Maxwell đưa ra để mô tả mối liên hệ nào giữa điện trường và từ trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của dòng điện dịch (displacement current) trong lý thuyết Maxwell?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Sóng điện từ được hình thành bởi sự lan truyền của cái gì trong không gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nguồn gốc tạo ra sóng điện từ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại một điểm bất kì có mối quan hệ như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường vật chất (có chiết suất $n > 1$), đại lượng nào sau đây của sóng sẽ thay đổi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sóng điện từ và sóng cơ học có đặc điểm chung nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Sóng điện từ được xếp vào loại sóng ngang vì:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một anten đang phát sóng điện từ. Phát biểu nào sau đây về năng lượng của sóng điện từ là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Sóng điện từ có tần số $f = 2 imes 10^6$ Hz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một sóng điện từ có bước sóng $lambda = 600$ nm truyền trong chân không. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất có chiết suất $n$ được tính bằng công thức nào? (với $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một sóng điện từ có tần số $f$ và bước sóng $lambda$ trong chân không. Khi truyền vào một môi trường có chiết suất $n$, bước sóng của sóng trong môi trường đó là $lambda'$. Mối liên hệ giữa $lambda'$ và $lambda$ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, biên độ của cường độ điện trường là $E_0$ và biên độ của cảm ứng từ là $B_0$. Mối liên hệ giữa $E_0$ và $B_0$ trong chân không là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một sóng điện từ có phương truyền là trục Ox. Tại một thời điểm, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang hướng dọc theo trục Oy và có độ lớn cực đại. Hỏi vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại thời điểm đó có thể có hướng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Sóng điện từ nào sau đây có tần số nhỏ nhất trong các lựa chọn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Sóng điện từ nào sau đây có bước sóng ngắn nhất trong các lựa chọn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong mô hình sóng điện từ, sự biến thiên theo thời gian của điện trường tại một điểm sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, nếu cường độ điện trường tức thời đang có giá trị cực đại, thì cảm ứng từ tức thời tại điểm đó sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Bước sóng của sóng điện từ được xác định bởi công thức nào dưới đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Sự biến thiên của đại lượng nào trong mạch này có thể tạo ra sóng điện từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi nói về sự truyền năng lượng của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến chủ yếu dựa vào tính chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chiết suất của một môi trường đối với sóng điện từ phụ thuộc vào những yếu tố nào của môi trường đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh sóng điện từ và sóng âm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Giả sử tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua theo phương Ox. Tại thời điểm t, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang có hướng dương theo trục Oy. Hỏi vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại thời điểm đó có hướng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn thứ tự đúng của các loại sóng điện từ theo chiều tăng dần của tần số:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một anten phát sóng vô tuyến hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của điện từ trường?

  • A. Là sự kết hợp đơn giản của điện trường và từ trường tồn tại độc lập.
  • B. Là một trường chỉ do các điện tích đứng yên tạo ra.
  • C. Là một trường chỉ do các dòng điện không đổi tạo ra.
  • D. Là một trường thống nhất, trong đó điện trường biến thiên sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.

Câu 2: Theo lí thuyết Maxwell, sự biến thiên của đại lượng nào sau đây theo thời gian sẽ sinh ra từ trường xoáy?

  • A. Điện trường.
  • B. Từ trường.
  • C. Điện tích.
  • D. Dòng điện không đổi.

Câu 3: Theo lí thuyết Maxwell, sự biến thiên của đại lượng nào sau đây theo thời gian sẽ sinh ra điện trường xoáy?

  • A. Điện tích.
  • B. Từ trường.
  • C. Điện trường.
  • D. Dòng điện không đổi.

Câu 4: Dòng điện dịch (displacement current) được Maxwell đưa ra có vai trò quan trọng trong việc giải thích hiện tượng nào sau đây?

  • A. Từ trường sinh ra bởi dòng điện thẳng dài.
  • B. Lực tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
  • C. Sự tồn tại của từ trường trong tụ điện đang được nạp điện.
  • D. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong cuộn dây.

Câu 5: Sóng điện từ là gì?

  • A. Là điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
  • B. Là dòng chuyển động của các điện tích trong môi trường chân không.
  • C. Là sự lan truyền của từ trường trong không gian.
  • D. Là sự lan truyền của điện trường trong không gian.

Câu 6: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B tại một điểm luôn có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng phương và cùng pha.
  • B. Vuông góc với nhau và cùng pha.
  • C. Cùng phương và ngược pha.
  • D. Vuông góc với nhau và ngược pha.

Câu 7: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường E, vectơ cảm ứng từ B và vectơ vận tốc truyền sóng v tại một điểm luôn có đặc điểm nào sau đây?

  • A. E, B, v cùng phương.
  • B. E song song với B và cùng vuông góc với v.
  • C. E vuông góc với B, cả hai cùng vuông góc với v.
  • D. E vuông góc với v, B song song với v.

Câu 8: Sóng điện từ có tính chất nào sau đây mà sóng cơ không có?

  • A. Phản xạ.
  • B. Khúc xạ.
  • C. Giao thoa.
  • D. Truyền được trong chân không.

Câu 9: Sóng điện từ là sóng ngang vì:

  • A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
  • B. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương với phương truyền sóng.
  • C. Nó chỉ truyền được trong môi trường rắn.
  • D. Nó có thể bị phân cực.

Câu 10: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là c. Mối liên hệ giữa biên độ cường độ điện trường E₀ và biên độ cảm ứng từ B₀ của sóng điện từ trong chân không là:

  • A. E₀ = c/B₀.
  • B. E₀ = cB₀.
  • C. E₀ = B₀/c.
  • D. E₀ = c²B₀.

Câu 11: Một sóng điện từ có tần số f lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Công thức liên hệ đúng là:

  • A. c = λf.
  • B. c = λ/f.
  • C. c = f/λ.
  • D. c = λf².

Câu 12: Một sóng điện từ có tần số 15 MHz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng điện từ này là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10⁸ m/s)

  • A. 2000 m.
  • B. 200 m.
  • C. 20 m.
  • D. 2 m.

Câu 13: Một sóng điện từ có bước sóng 600 m truyền trong chân không. Tần số của sóng điện từ này là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10⁸ m/s)

  • A. 50 kHz.
  • B. 500 kHz.
  • C. 5 MHz.
  • D. 50 MHz.

Câu 14: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua. Nếu biên độ cường độ điện trường tại điểm đó là 6 V/m thì biên độ cảm ứng từ là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10⁸ m/s)

  • A. 2.10⁻⁸ T.
  • B. 18.10⁸ T.
  • C. 0.5.10⁸ T.
  • D. 1.8.10⁹ T.

Câu 15: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua. Nếu biên độ cảm ứng từ tại điểm đó là 4.10⁻⁷ T thì biên độ cường độ điện trường là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10⁸ m/s)

  • A. 1.2.10⁻¹⁵ V/m.
  • B. 1.33.10⁻¹⁵ V/m.
  • C. 120 V/m.
  • D. 1200 V/m.

Câu 16: Nguồn phát sóng điện từ là:

  • A. Điện tích đứng yên.
  • B. Điện tích dao động hoặc chuyển động có gia tốc.
  • C. Dòng điện không đổi.
  • D. Nam châm vĩnh cửu.

Câu 17: Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào môi trường vật chất (có hằng số điện môi ε > 1 và độ từ thẩm μ > 1), tốc độ của nó sẽ:

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tần số.

Câu 18: Một sóng điện từ đang truyền theo chiều dương trục x. Nếu vectơ cường độ điện trường E tại một điểm đang hướng theo chiều dương trục y, thì vectơ cảm ứng từ B tại điểm đó đang hướng theo chiều nào?

  • A. Chiều dương trục y.
  • B. Chiều âm trục y.
  • C. Chiều dương trục z.
  • D. Chiều âm trục z.

Câu 19: Sóng điện từ mang theo năng lượng. Năng lượng này tỉ lệ với:

  • A. Biên độ cường độ điện trường E₀.
  • B. Biên độ cảm ứng từ B₀.
  • C. Bình phương tần số.
  • D. Bình phương biên độ cường độ điện trường E₀ (hoặc bình phương biên độ cảm ứng từ B₀).

Câu 20: Tại một điểm trong sóng điện từ, khi cường độ điện trường E có giá trị cực đại thì cảm ứng từ B tại đó có giá trị:

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu (bằng 0 nếu là sóng hình sin).
  • C. Bằng một nửa giá trị cực đại.
  • D. Bằng giá trị trung bình.

Câu 21: Trong mô hình sóng điện từ của Maxwell, ánh sáng được xem là gì?

  • A. Một loại sóng cơ đặc biệt.
  • B. Dòng hạt mang năng lượng.
  • C. Một phần của phổ sóng điện từ.
  • D. Hiện tượng chỉ liên quan đến điện trường.

Câu 22: So với sóng cơ, sóng điện từ có đặc điểm khác biệt cơ bản nào liên quan đến môi trường truyền?

  • A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
  • B. Sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng cơ thì không.
  • C. Sóng điện từ là sóng dọc, sóng cơ là sóng ngang.
  • D. Sóng điện từ không mang năng lượng, sóng cơ thì có.

Câu 23: Một anten phát sóng vô tuyến hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Phát ra sóng điện từ do các điện tích dao động cao tần.
  • B. Phát ra sóng cơ do rung động của vật chất.
  • C. Phát ra dòng điện một chiều.
  • D. Tạo ra từ trường không đổi.

Câu 24: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong môi trường vật chất (không phải chân không) được tính bằng công thức nào sau đây? (với c là tốc độ trong chân không, ε là hằng số điện môi, μ là độ từ thẩm)

  • A. v = c√εμ.
  • B. v = c/(εμ).
  • C. v = c(ε + μ).
  • D. v = c/√εμ.

Câu 25: Khi một sóng điện từ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của sóng điện từ luôn không đổi?

  • A. Tần số.
  • B. Tốc độ.
  • C. Bước sóng.
  • D. Biên độ.

Câu 26: Tại sao đường sức của từ trường xoáy lại là đường cong kín?

  • A. Vì nó được sinh ra bởi điện tích đứng yên.
  • B. Vì nó được sinh ra bởi dòng điện không đổi.
  • C. Vì nó không có nguồn (điện tích từ) hay lỗ (điện tích từ).
  • D. Vì nó luôn vuông góc với đường sức điện trường.

Câu 27: Điều kiện để một điện tích điểm phát ra sóng điện từ là gì?

  • A. Điện tích đứng yên.
  • B. Điện tích chuyển động thẳng đều.
  • C. Điện tích chuyển động tròn đều.
  • D. Điện tích chuyển động có gia tốc.

Câu 28: Sóng điện từ có thể truyền năng lượng. Sự truyền năng lượng này gắn liền với sự tồn tại của:

  • A. Chỉ điện trường dao động.
  • B. Cả điện trường và từ trường dao động và liên kết chặt chẽ với nhau.
  • C. Chỉ từ trường dao động.
  • D. Các hạt mang điện chuyển động thẳng đều.

Câu 29: Một sóng điện từ phẳng truyền trong chân không có phương trình cường độ điện trường tại một điểm là E = E₀ cos(ωt - kx). Phương trình cảm ứng từ B tại điểm đó có dạng như thế nào?

  • A. B = B₀ cos(ωt - kx) với B₀ = E₀/c và B cùng phương E.
  • B. B = B₀ sin(ωt - kx) với B₀ = E₀/c và B vuông góc E.
  • C. B = B₀ cos(ωt - kx) với B₀ = E₀/c và B vuông góc E.
  • D. B = B₀ cos(ωt - kx) với B₀ = cE₀ và B vuông góc E.

Câu 30: Tại sao lý thuyết của Maxwell lại là một bước tiến vĩ đại trong vật lý?

  • A. Vì nó chỉ mô tả thành công các hiện tượng điện và từ riêng biệt.
  • B. Vì nó chỉ dự đoán sự tồn tại của sóng cơ.
  • C. Vì nó chỉ giải thích được hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • D. Vì nó thống nhất điện và từ thành điện từ trường và dự đoán sự tồn tại của sóng điện từ, bao gồm cả ánh sáng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của điện từ trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Theo lí thuyết Maxwell, sự biến thiên của đại lượng nào sau đây theo thời gian sẽ sinh ra từ trường xoáy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Theo lí thuyết Maxwell, sự biến thiên của đại lượng nào sau đây theo thời gian sẽ sinh ra điện trường xoáy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Dòng điện dịch (displacement current) được Maxwell đưa ra có vai trò quan trọng trong việc giải thích hiện tượng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Sóng điện từ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B tại một điểm luôn có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường E, vectơ cảm ứng từ B và vectơ vận tốc truyền sóng v tại một điểm luôn có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Sóng điện từ có tính chất nào sau đây mà sóng cơ không có?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Sóng điện từ là sóng ngang vì:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là c. Mối liên hệ giữa biên độ cường độ điện trường E₀ và biên độ cảm ứng từ B₀ của sóng điện từ trong chân không là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một sóng điện từ có tần số f lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Công thức liên hệ đúng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một sóng điện từ có tần số 15 MHz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng điện từ này là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10⁸ m/s)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một sóng điện từ có bước sóng 600 m truyền trong chân không. Tần số của sóng điện từ này là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10⁸ m/s)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua. Nếu biên độ cường độ điện trường tại điểm đó là 6 V/m thì biên độ cảm ứng từ là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10⁸ m/s)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua. Nếu biên độ cảm ứng từ tại điểm đó là 4.10⁻⁷ T thì biên độ cường độ điện trường là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10⁸ m/s)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nguồn phát sóng điện từ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào môi trường vật chất (có hằng số điện môi ε > 1 và độ từ thẩm μ > 1), tốc độ của nó sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một sóng điện từ đang truyền theo chiều dương trục x. Nếu vectơ cường độ điện trường E tại một điểm đang hướng theo chiều dương trục y, thì vectơ cảm ứng từ B tại điểm đó đang hướng theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Sóng điện từ mang theo năng lượng. Năng lượng này tỉ lệ với:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tại một điểm trong sóng điện từ, khi cường độ điện trường E có giá trị cực đại thì cảm ứng từ B tại đó có giá trị:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong mô hình sóng điện từ của Maxwell, ánh sáng được xem là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: So với sóng cơ, sóng điện từ có đặc điểm khác biệt cơ bản nào liên quan đến môi trường truyền?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một anten phát sóng vô tuyến hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong môi trường vật chất (không phải chân không) được tính bằng công thức nào sau đây? (với c là tốc độ trong chân không, ε là hằng số điện môi, μ là độ từ thẩm)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi một sóng điện từ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của sóng điện từ luôn không đổi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tại sao đường sức của từ trường xoáy lại là đường cong kín?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Điều kiện để một điện tích điểm phát ra sóng điện từ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Sóng điện từ có thể truyền năng lượng. Sự truyền năng lượng này gắn liền với sự tồn tại của:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một sóng điện từ phẳng truyền trong chân không có phương trình cường độ điện trường tại một điểm là E = E₀ cos(ωt - kx). Phương trình cảm ứng từ B tại điểm đó có dạng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Tại sao lý thuyết của Maxwell lại là một bước tiến vĩ đại trong vật lý?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quan điểm của Maxwell, sự biến thiên theo thời gian của một điện trường tại một điểm trong không gian sẽ sinh ra điều gì tại điểm đó?

  • A. Một điện tích dương.
  • B. Một dòng điện dẫn.
  • C. Một từ trường xoáy.
  • D. Một trường hấp dẫn.

Câu 2: Khái niệm "dòng điện dịch" được Maxwell đưa ra nhằm mục đích gì?

  • A. Giải thích sự tích điện trên tụ điện.
  • B. Mô tả chuyển động của electron trong chất điện môi.
  • C. Xác định cường độ điện trường trong chân không.
  • D. Làm cho định luật Ampere có dạng đối xứng với định luật Faraday khi xét điện trường biến thiên.

Câu 3: Mối liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên được mô tả trong hệ phương trình Maxwell dẫn đến sự tồn tại của hiện tượng vật lý nào?

  • A. Sóng điện từ.
  • B. Hiện tượng siêu dẫn.
  • C. Phóng xạ beta.
  • D. Quang phổ vạch.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của sóng điện từ?

  • A. Sóng điện từ là dao động của các hạt mang điện trong không gian.
  • B. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian.
  • C. Sóng điện từ là dòng chuyển dời có hướng của năng lượng điện.
  • D. Sóng điện từ là sự biến đổi của từ thông qua một diện tích.

Câu 5: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ có đặc điểm gì về phương và pha dao động?

  • A. Cùng phương, ngược pha.
  • B. Vuông góc, ngược pha.
  • C. Vuông góc, cùng pha.
  • D. Cùng phương, cùng pha.

Câu 6: Nguồn gốc của sóng điện từ là gì?

  • A. Sự dao động hoặc chuyển động có gia tốc của điện tích.
  • B. Dòng điện không đổi trong dây dẫn.
  • C. Nam châm vĩnh cửu đứng yên.
  • D. Điện tích đứng yên.

Câu 7: Sóng điện từ có thể truyền được trong môi trường nào?

  • A. Chỉ trong chân không.
  • B. Chỉ trong chất rắn, lỏng, khí.
  • C. Chỉ trong chân không và chất khí.
  • D. Trong cả chân không và các môi trường vật chất (rắn, lỏng, khí).

Câu 8: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 343 m/s.
  • B. 3.10^8 m/s.
  • C. 1.5.10^8 m/s.
  • D. Không xác định được vì phụ thuộc tần số.

Câu 9: Một sóng điện từ có tần số f. Nếu tốc độ truyền sóng trong chân không là c, thì bước sóng λ của nó được tính bằng công thức nào?

  • A. λ = c/f.
  • B. λ = c * f.
  • C. λ = f/c.
  • D. λ = 2πc/f.

Câu 10: Một sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 600 nm. Tần số của sóng điện từ này là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10^8 m/s)

  • A. 5.10^12 Hz.
  • B. 5.10^13 Hz.
  • C. 5.10^14 Hz.
  • D. 5.10^15 Hz.

Câu 11: Vận tốc truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất (có hằng số điện môi ε và độ từ thẩm μ) sẽ thay đổi như thế nào so với trong chân không?

  • A. Luôn lớn hơn c.
  • B. Luôn bằng c.
  • C. Luôn nhỏ hơn c (với ε > 1 và μ ≥ 1).
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn c tùy thuộc vào tần số.

Câu 12: Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường trong suốt, đại lượng nào sau đây của sóng sẽ thay đổi?

  • A. Tốc độ và bước sóng.
  • B. Tần số và tốc độ.
  • C. Tần số và bước sóng.
  • D. Tần số, tốc độ và bước sóng.

Câu 13: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này được truyền đi theo hướng nào?

  • A. Theo hướng của vectơ cường độ điện trường.
  • B. Theo hướng truyền của sóng.
  • C. Theo hướng của vectơ cảm ứng từ.
  • D. Vuông góc với hướng truyền của sóng.

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ là sóng ngang?

  • A. Hiện tượng phản xạ.
  • B. Hiện tượng khúc xạ.
  • C. Hiện tượng phân cực.
  • D. Hiện tượng giao thoa.

Câu 15: So với sóng cơ học, sóng điện từ có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Có thể truyền trong chân không.
  • B. Có hiện tượng phản xạ.
  • C. Có hiện tượng khúc xạ.
  • D. Mang năng lượng.

Câu 16: Tại sao các nhà khoa học tin rằng ánh sáng có bản chất là sóng điện từ?

  • A. Vì ánh sáng có tốc độ truyền rất lớn.
  • B. Vì ánh sáng có các tính chất sóng như phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ và tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ sóng điện từ.
  • C. Vì ánh sáng được tạo ra từ các nguyên tử phát xạ.
  • D. Vì ánh sáng có thể truyền qua các môi trường trong suốt.

Câu 17: Bước sóng của sóng điện từ phát ra từ một anten là 150 m. Tần số của sóng này là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10^8 m/s)

  • A. 2 MHz.
  • B. 20 MHz.
  • C. 200 MHz.
  • D. 2000 MHz.

Câu 18: Một máy phát sóng vô tuyến phát ra sóng có tần số 1 MHz. Bước sóng của sóng này trong chân không là bao nhiêu?

  • A. 300 m.
  • B. 30 m.
  • C. 3 m.
  • D. 3000 m.

Câu 19: Trong mô hình sóng điện từ, năng lượng của sóng tập trung ở đâu?

  • A. Chỉ ở điện trường.
  • B. Chỉ ở từ trường.
  • C. Ở các hạt mang điện dao động.
  • D. Ở cả điện trường và từ trường của sóng.

Câu 20: Sóng điện từ được ứng dụng rộng rãi trong thông tin liên lạc. Điều này dựa trên tính chất nào của sóng điện từ?

  • A. Sóng điện từ có thể gây ra hiệu ứng quang điện.
  • B. Sóng điện từ mang năng lượng và có thể truyền đi xa trong không gian.
  • C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ hoàn toàn.
  • D. Sóng điện từ có tốc độ không đổi trong mọi môi trường.

Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây không phải là tính chất chung của sóng điện từ và sóng âm?

  • A. Phản xạ.
  • B. Khúc xạ.
  • C. Giao thoa.
  • D. Truyền được trong chân không.

Câu 22: Xét một điểm M trong không gian có sóng điện từ truyền qua. Nếu cường độ điện trường tại M đang cực đại, thì cảm ứng từ tại M lúc đó sẽ như thế nào?

  • A. Cũng cực đại.
  • B. Bằng không.
  • C. Cực tiểu (giá trị âm lớn nhất).
  • D. Có giá trị bằng một nửa cực đại.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về từ trường xoáy là đúng?

  • A. Từ trường xoáy chỉ tồn tại bên trong các cuộn dây.
  • B. Từ trường xoáy có các đường sức là các đường cong khép kín.
  • C. Từ trường xoáy do dòng điện không đổi sinh ra.
  • D. Từ trường xoáy có phương song song với điện trường sinh ra nó.

Câu 24: Điện từ trường được xem là trường thống nhất của điện trường và từ trường vì lý do nào sau đây?

  • A. Điện trường và từ trường luôn tồn tại song song với nhau.
  • B. Điện trường và từ trường luôn có cùng cường độ tại mọi điểm.
  • C. Sự biến thiên của trường này sinh ra trường kia và ngược lại, tạo thành một thực thể lan truyền.
  • D. Điện trường và từ trường có cùng nguồn gốc từ điện tích.

Câu 25: Xét một sóng điện từ đang truyền theo trục Ox. Nếu vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang dao động theo trục Oy, thì vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ sẽ dao động theo trục nào?

  • A. Trục Oy.
  • B. Trục Ox.
  • C. Bất kỳ trục nào trong mặt phẳng yOz.
  • D. Trục Oz (hoặc -Oz), vuông góc với cả Ox và Oy.

Câu 26: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không được xác định bởi các hằng số vật lý nào?

  • A. Độ điện thẩm chân không $epsilon_0$ và độ từ thẩm chân không $mu_0$.
  • B. Khối lượng electron và điện tích nguyên tố.
  • C. Hằng số Planck và tốc độ ánh sáng.
  • D. Tần số và bước sóng của sóng.

Câu 27: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Sóng điện từ truyền năng lượng.
  • B. Sóng điện từ có thể bị nhiễu xạ.
  • C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong mọi môi trường đều bằng nhau.
  • D. Sóng điện từ mang thông tin.

Câu 28: Một anten thu sóng vô tuyến hoạt động dựa trên nguyên tắc nào liên quan đến điện từ trường?

  • A. Nhiễu xạ của sóng điện từ khi gặp vật cản.
  • B. Điện trường biến thiên của sóng điện từ tạo ra dòng điện dao động trong anten.
  • C. Từ trường không đổi của sóng điện từ tạo ra sức điện động cảm ứng trong anten.
  • D. Hiệu ứng Doppler của sóng điện từ.

Câu 29: Sự hình thành của điện từ trường lan truyền (sóng điện từ) có thể được giải thích dựa trên chuỗi tương tác nào?

  • A. Điện trường biến thiên sinh từ trường xoáy, từ trường xoáy lại sinh điện trường xoáy biến thiên, và cứ thế lan truyền.
  • B. Điện tích dao động tạo ra dòng điện không đổi, dòng điện này sinh ra từ trường, từ trường lại sinh ra điện trường.
  • C. Từ trường biến thiên sinh ra dòng điện dẫn, dòng điện dẫn sinh ra điện trường.
  • D. Điện tích đứng yên sinh ra điện trường, điện trường này biến thiên tạo ra từ trường.

Câu 30: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là c. Nếu một sóng điện từ có chu kỳ dao động là T, thì bước sóng của nó trong chân không là bao nhiêu?

  • A. λ = T/c.
  • B. λ = 1/(cT).
  • C. λ = c/T.
  • D. λ = c * T.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Theo quan điểm của Maxwell, sự biến thiên theo thời gian của một điện trường tại một điểm trong không gian sẽ sinh ra điều gì tại điểm đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khái niệm 'dòng điện dịch' được Maxwell đưa ra nhằm mục đích gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Mối liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên được mô tả trong hệ phương trình Maxwell dẫn đến sự tồn tại của hiện tượng vật lý nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của sóng điện từ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ có đặc điểm gì về phương và pha dao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Nguồn gốc của sóng điện từ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Sóng điện từ có thể truyền được trong môi trường nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một sóng điện từ có tần số f. Nếu tốc độ truyền sóng trong chân không là c, thì bước sóng λ của nó được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 600 nm. Tần số của sóng điện từ này là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10^8 m/s)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Vận tốc truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất (có hằng số điện môi ε và độ từ thẩm μ) sẽ thay đổi như thế nào so với trong chân không?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường trong suốt, đại lượng nào sau đây của sóng sẽ thay đổi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này được truyền đi theo hướng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ là sóng ngang?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: So với sóng cơ học, sóng điện từ có điểm khác biệt cơ bản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tại sao các nhà khoa học tin rằng ánh sáng có bản chất là sóng điện từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Bước sóng của sóng điện từ phát ra từ một anten là 150 m. Tần số của sóng này là bao nhiêu? (Lấy c = 3.10^8 m/s)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một máy phát sóng vô tuyến phát ra sóng có tần số 1 MHz. Bước sóng của sóng này trong chân không là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong mô hình sóng điện từ, năng lượng của sóng tập trung ở đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Sóng điện từ được ứng dụng rộng rãi trong thông tin liên lạc. Điều này dựa trên tính chất nào của sóng điện từ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây không phải là tính chất chung của sóng điện từ và sóng âm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xét một điểm M trong không gian có sóng điện từ truyền qua. Nếu cường độ điện trường tại M đang cực đại, thì cảm ứng từ tại M lúc đó sẽ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về từ trường xoáy là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Điện từ trường được xem là trường thống nhất của điện trường và từ trường vì lý do nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xét một sóng điện từ đang truyền theo trục Ox. Nếu vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang dao động theo trục Oy, thì vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ sẽ dao động theo trục nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không được xác định bởi các hằng số vật lý nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là SAI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một anten thu sóng vô tuyến hoạt động dựa trên nguyên tắc nào liên quan đến điện từ trường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Sự hình thành của điện từ trường lan truyền (sóng điện từ) có thể được giải thích dựa trên chuỗi tương tác nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là c. Nếu một sóng điện từ có chu kỳ dao động là T, thì bước sóng của nó trong chân không là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo lí thuyết Maxwell, sự biến thiên theo thời gian của đại lượng vật lí nào sau đây là nguồn gốc sinh ra từ trường xoáy?

  • A. Cảm ứng từ.
  • B. Điện trường.
  • C. Từ thông.
  • D. Điện tích.

Câu 2: Một cuộn dây được nối với một nguồn điện xoay chiều. Xung quanh cuộn dây này xuất hiện từ trường biến thiên. Từ trường biến thiên này sẽ sinh ra cái gì trong không gian xung quanh theo quan điểm của Maxwell?

  • A. Một dòng điện không đổi.
  • B. Một điện trường không đổi.
  • C. Một từ trường không đổi.
  • D. Một điện trường xoáy.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên theo lí thuyết Maxwell?

  • A. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy, và từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy.
  • B. Điện trường biến thiên chỉ sinh ra từ trường xoáy.
  • C. Từ trường biến thiên chỉ sinh ra điện trường xoáy.
  • D. Điện trường và từ trường biến thiên tồn tại độc lập với nhau.

Câu 4: Khái niệm điện từ trường được Maxwell đưa ra để thống nhất các hiện tượng điện và từ. Bản chất của điện từ trường là gì?

  • A. Một trường chỉ chứa điện tích và dòng điện.
  • B. Một trường chỉ chứa các đường sức từ.
  • C. Một trường thống nhất mà hai thành phần điện trường và từ trường luôn gắn bó, liên quan mật thiết với nhau.
  • D. Sự chồng chập đơn giản của điện trường và từ trường tĩnh.

Câu 5: Sóng điện từ được hình thành khi nào?

  • A. Khi có dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn.
  • B. Khi có điện tích dao động hoặc chuyển động có gia tốc.
  • C. Khi có nam châm vĩnh cửu.
  • D. Khi có điện tích đứng yên.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của sóng điện từ?

  • A. Là sóng dọc.
  • B. Truyền được trong chân không.
  • C. Mang năng lượng.
  • D. Bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.

Câu 7: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại một điểm và cùng một thời điểm có đặc điểm gì về phương và pha?

  • A. Cùng phương, cùng pha.
  • B. Cùng phương, ngược pha.
  • C. Vuông góc, ngược pha.
  • D. Vuông góc, cùng pha.

Câu 8: Hướng truyền của sóng điện từ trong chân không được xác định như thế nào so với phương của vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại một điểm?

  • A. Vuông góc với cả $vec{E}$ và $vec{B}$, cùng hướng với tích có hướng của $vec{E}$ và $vec{B}$.
  • B. Cùng phương với $vec{E}$.
  • C. Cùng phương với $vec{B}$.
  • D. Song song với mặt phẳng chứa $vec{E}$ và $vec{B}$.

Câu 9: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. $3 times 10^6$ m/s.
  • B. $3 times 10^7$ m/s.
  • C. $3 times 10^8$ m/s.
  • D. $3 times 10^9$ m/s.

Câu 10: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng điện từ $c$, bước sóng $lambda$ và tần số $f$ trong chân không là gì?

  • A. $c = lambda / f$.
  • B. $c = lambda f$.
  • C. $c = f / lambda$.
  • D. $c = 2pi lambda f$.

Câu 11: Một sóng điện từ có tần số $f = 600$ kHz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng điện từ này là bao nhiêu?

  • A. 500 m.
  • B. 50 m.
  • C. 180 km.
  • D. 180 m.

Câu 12: Một sóng điện từ có bước sóng $lambda = 1.5$ m truyền trong chân không. Tần số của sóng điện từ này là bao nhiêu?

  • A. $2 times 10^7$ Hz.
  • B. $2 times 10^8$ Hz.
  • C. $2 times 10^8$ Hz.
  • D. $4.5 times 10^8$ Hz.

Câu 13: Chọn phát biểu ĐÚNG về năng lượng của sóng điện từ.

  • A. Năng lượng của sóng điện từ chỉ tập trung ở thành phần điện trường.
  • B. Năng lượng của sóng điện từ chỉ tập trung ở thành phần từ trường.
  • C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số của nó.
  • D. Năng lượng của sóng điện từ phân bố đều cho điện trường và từ trường.

Câu 14: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, cường độ điện trường cực đại là $E_0$ và cảm ứng từ cực đại là $B_0$. Mối liên hệ giữa $E_0$ và $B_0$ trong chân không là gì?

  • A. $E_0 B_0 = c$.
  • B. $E_0 = c B_0$.
  • C. $B_0 = c E_0$.
  • D. $E_0 + B_0 = c$.

Câu 15: Một sóng điện từ truyền trong chân không có cảm ứng từ cực đại tại một điểm là $B_0 = 4 times 10^{-6}$ T. Cường độ điện trường cực đại tại điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 1200 V/m.
  • B. 120 V/m.
  • C. 12 V/m.
  • D. 1.2 V/m.

Câu 16: Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường vật chất (như không khí, nước, thủy tinh) so với trong chân không thường như thế nào?

  • A. Lớn hơn trong chân không.
  • B. Bằng trong chân không.
  • C. Nhỏ hơn trong chân không.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy loại sóng.

Câu 17: Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường điện môi đồng chất (ví dụ nước), đại lượng nào sau đây của sóng sẽ thay đổi?

  • A. Tần số.
  • B. Chu kỳ.
  • C. Phương truyền.
  • D. Tốc độ và bước sóng.

Câu 18: Tại một điểm M trong không gian, vectơ cường độ điện trường của một sóng điện từ đang hướng theo trục Oy và có độ lớn biến thiên. Vectơ cảm ứng từ tại M đang hướng theo trục Oz. Sóng điện từ này đang truyền theo hướng nào?

  • A. Hướng theo trục Ox.
  • B. Hướng theo trục Oy.
  • C. Hướng theo trục Oz.
  • D. Hướng ngược trục Ox.

Câu 19: Một anten phát sóng vô tuyến là một ví dụ của việc tạo ra sóng điện từ bằng cách nào?

  • A. Sử dụng dòng điện không đổi.
  • B. Sử dụng các điện tích dao động.
  • C. Sử dụng nam châm đứng yên.
  • D. Sử dụng điện tích đứng yên.

Câu 20: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, trong khi sóng âm thì không?

  • A. Sóng điện từ là sóng dọc, sóng âm là sóng ngang.
  • B. Sóng điện từ mang năng lượng, sóng âm thì không.
  • C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường, không cần môi trường vật chất; sóng âm là sự lan truyền của dao động cơ học, cần môi trường vật chất.
  • D. Tần số của sóng điện từ cao hơn nhiều so với sóng âm.

Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Sự biến thiên tuần hoàn của điện tích trên tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm gây ra sự biến thiên của điện trường trong tụ và từ trường trong cuộn cảm. Sự biến thiên này là nguồn gốc của cái gì trong không gian xung quanh mạch?

  • A. Chỉ điện trường tĩnh.
  • B. Chỉ từ trường tĩnh.
  • C. Điện trường và từ trường không đổi.
  • D. Sóng điện từ.

Câu 22: Xét một điểm P cách xa nguồn phát sóng điện từ. Tại P, cường độ điện trường và cảm ứng từ của sóng điện từ có đặc điểm gì về sự biến thiên theo thời gian?

  • A. Cùng tần số, cùng pha.
  • B. Cùng tần số, ngược pha.
  • C. Tần số khác nhau, cùng pha.
  • D. Tần số khác nhau, ngược pha.

Câu 23: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Sóng điện từ mang năng lượng.
  • B. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ $c$.
  • C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
  • D. Vectơ $vec{E}$ và $vec{B}$ luôn vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 24: Tại sao mô hình sóng điện từ của Maxwell lại là một bước tiến quan trọng trong vật lí?

  • A. Nó giải thích được hiện tượng quang điện.
  • B. Nó thống nhất điện học, từ học và quang học, dự đoán sự tồn tại của sóng điện từ và ánh sáng là một dạng của sóng điện từ.
  • C. Nó chỉ giải thích được các hiện tượng tĩnh điện.
  • D. Nó chứng minh rằng điện trường và từ trường là hoàn toàn độc lập.

Câu 25: Một máy phát sóng vô tuyến hoạt động ở tần số 3 MHz. Bước sóng của sóng vô tuyến này trong không khí (coi tốc độ gần bằng trong chân không) là bao nhiêu?

  • A. 1000 m.
  • B. 100 m.
  • C. 10 m.
  • D. 100 m.

Câu 26: Tại một điểm trong không gian, điện trường của sóng điện từ có phương trình $E = E_0 cos(omega t - kx)$. Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó sẽ có phương và pha như thế nào so với vectơ điện trường?

  • A. Vuông góc với E và cùng pha với E.
  • B. Vuông góc với E và ngược pha với E.
  • C. Cùng phương với E và cùng pha với E.
  • D. Cùng phương với E và ngược pha với E.

Câu 27: Hiện tượng nào sau đây CHỨNG TỎ sóng điện từ là sóng ngang?

  • A. Hiện tượng phản xạ.
  • B. Hiện tượng phân cực.
  • C. Hiện tượng giao thoa.
  • D. Hiện tượng khúc xạ.

Câu 28: Năng lượng của sóng điện từ được truyền đi trong không gian dưới dạng gì?

  • A. Sự lan truyền của điện từ trường.
  • B. Sự truyền động của các hạt vật chất.
  • C. Sự biến thiên của áp suất.
  • D. Sự rung động của môi trường vật chất.

Câu 29: Tại một điểm M, vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ đang có giá trị $E$ và vectơ cảm ứng từ có giá trị $B$. Nếu sóng truyền trong chân không, tỉ số $E/B$ bằng bao nhiêu?

  • A. Tần số của sóng.
  • B. Bước sóng của sóng.
  • C. Tốc độ ánh sáng trong chân không.
  • D. Chu kỳ của sóng.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là mô tả đúng nhất về bản chất của ánh sáng theo lí thuyết Maxwell?

  • A. Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng nằm trong một khoảng xác định mà mắt người nhìn thấy được.
  • B. Ánh sáng là dòng hạt photon.
  • C. Ánh sáng là sóng cơ học truyền trong môi trường đặc biệt (ête).
  • D. Ánh sáng là sự lan truyền của điện tích trong không gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Theo lí thuyết Maxwell, sự biến thiên theo thời gian của đại lượng vật lí nào sau đây là nguồn gốc sinh ra từ trường xoáy?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một cuộn dây được nối với một nguồn điện xoay chiều. Xung quanh cuộn dây này xuất hiện từ trường biến thiên. Từ trường biến thiên này sẽ sinh ra cái gì trong không gian xung quanh theo quan điểm của Maxwell?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên theo lí thuyết Maxwell?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khái niệm điện từ trường được Maxwell đưa ra để thống nhất các hiện tượng điện và từ. Bản chất của điện từ trường là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Sóng điện từ được hình thành khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của sóng điện từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại một điểm và cùng một thời điểm có đặc điểm gì về phương và pha?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hướng truyền của sóng điện từ trong chân không được xác định như thế nào so với phương của vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại một điểm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị xấp xỉ bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng điện từ $c$, bước sóng $lambda$ và tần số $f$ trong chân không là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một sóng điện từ có tần số $f = 600$ kHz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng điện từ này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một sóng điện từ có bước sóng $lambda = 1.5$ m truyền trong chân không. Tần số của sóng điện từ này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chọn phát biểu ĐÚNG về năng lượng của sóng điện từ.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, cường độ điện trường cực đại là $E_0$ và cảm ứng từ cực đại là $B_0$. Mối liên hệ giữa $E_0$ và $B_0$ trong chân không là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một sóng điện từ truyền trong chân không có cảm ứng từ cực đại tại một điểm là $B_0 = 4 times 10^{-6}$ T. Cường độ điện trường cực đại tại điểm đó là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường vật chất (như không khí, nước, thủy tinh) so với trong chân không thường như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường điện môi đồng chất (ví dụ nước), đại lượng nào sau đây của sóng sẽ thay đổi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tại một điểm M trong không gian, vectơ cường độ điện trường của một sóng điện từ đang hướng theo trục Oy và có độ lớn biến thiên. Vectơ cảm ứng từ tại M đang hướng theo trục Oz. Sóng điện từ này đang truyền theo hướng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một anten phát sóng vô tuyến là một ví dụ của việc tạo ra sóng điện từ bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, trong khi sóng âm thì không?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Sự biến thiên tuần hoàn của điện tích trên tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm gây ra sự biến thiên của điện trường trong tụ và từ trường trong cuộn cảm. Sự biến thiên này là nguồn gốc của cái gì trong không gian xung quanh mạch?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xét một điểm P cách xa nguồn phát sóng điện từ. Tại P, cường độ điện trường và cảm ứng từ của sóng điện từ có đặc điểm gì về sự biến thiên theo thời gian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là SAI?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao mô hình sóng điện từ của Maxwell lại là một bước tiến quan trọng trong vật lí?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một máy phát sóng vô tuyến hoạt động ở tần số 3 MHz. Bước sóng của sóng vô tuyến này trong không khí (coi tốc độ gần bằng trong chân không) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tại một điểm trong không gian, điện trường của sóng điện từ có phương trình $E = E_0 cos(omega t - kx)$. Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó sẽ có phương và pha như thế nào so với vectơ điện trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Hiện tượng nào sau đây CHỨNG TỎ sóng điện từ là sóng ngang?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Năng lượng của sóng điện từ được truyền đi trong không gian dưới dạng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Tại một điểm M, vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ đang có giá trị $E$ và vectơ cảm ứng từ có giá trị $B$. Nếu sóng truyền trong chân không, tỉ số $E/B$ bằng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là mô tả đúng nhất về bản chất của ánh sáng theo lí thuyết Maxwell?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo thuyết Maxwell về điện từ trường, một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra điều gì?

  • A. Một dòng điện không đổi.
  • B. Một từ trường xoáy.
  • C. Một điện trường không đổi.
  • D. Một dòng điện dịch.

Câu 2: Một từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra điều gì?

  • A. Một dòng điện chỉ khi có dây dẫn.
  • B. Một từ trường không đổi.
  • C. Một điện trường xoáy.
  • D. Một dòng điện liên tục.

Câu 3: Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của:

  • A. Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian và không gian.
  • B. Điện trường không đổi và từ trường không đổi.
  • C. Chỉ có điện trường biến thiên.
  • D. Chỉ có từ trường biến thiên.

Câu 4: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại một điểm dao động như thế nào?

  • A. Ngược pha và cùng phương.
  • B. Lệch pha $pi/2$ và vuông góc.
  • C. Cùng pha và cùng phương.
  • D. Cùng pha và vuông góc với nhau.

Câu 5: Phương truyền sóng của sóng điện từ trong chân không như thế nào so với phương dao động của vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ?

  • A. Vuông góc với cả hai vectơ $vec{E}$ và $vec{B}$.
  • B. Cùng phương với vectơ $vec{E}$.
  • C. Cùng phương với vectơ $vec{B}$.
  • D. Vuông góc với vectơ $vec{E}$ nhưng song song với vectơ $vec{B}$.

Câu 6: Sóng điện từ có những tính chất chung nào với sóng cơ học?

  • A. Chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
  • B. Là sóng dọc.
  • C. Có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa và nhiễu xạ.
  • D. Tốc độ truyền phụ thuộc vào tần số sóng.

Câu 7: Tính chất nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở sóng điện từ mà không có ở sóng cơ học?

  • A. Mang năng lượng.
  • B. Truyền được trong chân không.
  • C. Có bước sóng.
  • D. Tuân theo định luật truyền thẳng.

Câu 8: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị là khoảng bao nhiêu?

  • A. 343 m/s.
  • B. 3.0 x 10^6 m/s.
  • C. 3.0 x 10^7 m/s.
  • D. 3.0 x 10^8 m/s.

Câu 9: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất (có hằng số điện môi $epsilon_r > 1$ và độ từ thẩm tương đối $mu_r ge 1$) sẽ như thế nào so với tốc độ trong chân không?

  • A. Nhỏ hơn tốc độ trong chân không.
  • B. Lớn hơn tốc độ trong chân không.
  • C. Bằng tốc độ trong chân không.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào tần số.

Câu 10: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng $v$, bước sóng $lambda$ và tần số $f$ của sóng điện từ là gì?

  • A. $v = lambda / f$
  • B. $v = lambda f$
  • C. $v = f / lambda$
  • D. $v = 2pi f lambda$

Câu 11: Một sóng điện từ truyền trong chân không có tần số 60 MHz. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 5 m.
  • B. 2 m.
  • C. 50 m.
  • D. 20 m.

Câu 12: Sóng điện từ có bước sóng 300 m truyền trong chân không. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 1 MHz.
  • B. 10 MHz.
  • C. 100 MHz.
  • D. 1 kHz.

Câu 13: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, biên độ cường độ điện trường là $E_0$ và biên độ cảm ứng từ là $B_0$. Mối liên hệ giữa $E_0$ và $B_0$ trong chân không là gì?

  • A. $E_0 = B_0 / c$
  • B. $E_0 = c B_0$
  • C. $E_0 = c^2 B_0$
  • D. $E_0 = B_0 c^2$

Câu 14: Sóng điện từ truyền trong chân không có biên độ cường độ điện trường cực đại là 100 V/m. Biên độ cảm ứng từ cực đại của sóng này là bao nhiêu?

  • A. $3.33 times 10^{-7}$ T.
  • B. $3.0 times 10^{10}$ T.
  • C. $1.0 times 10^{10}$ T.
  • D. $3.33 times 10^{-8}$ T.

Câu 15: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này truyền theo hướng nào?

  • A. Theo phương truyền sóng.
  • B. Theo phương dao động của điện trường.
  • C. Theo phương dao động của từ trường.
  • D. Vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 16: Nguồn phát sóng điện từ chủ yếu trong các thiết bị thông tin liên lạc (như đài phát thanh, điện thoại di động) là gì?

  • A. Điện tích đứng yên.
  • B. Dòng điện không đổi.
  • C. Các điện tích dao động hoặc biến đổi gia tốc.
  • D. Nam châm vĩnh cửu.

Câu 17: Để mạch dao động có thể phát ra sóng điện từ mạnh và truyền đi xa, cần phải làm gì?

  • A. Giảm tần số dao động của mạch.
  • B. Tăng tần số dao động của mạch.
  • C. Giảm điện dung của tụ điện.
  • D. Tăng độ tự cảm của cuộn dây.

Câu 18: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác (ví dụ: thủy tinh), đại lượng nào sau đây của sóng KHÔNG thay đổi?

  • A. Tần số.
  • B. Bước sóng.
  • C. Tốc độ truyền sóng.
  • D. Biên độ.

Câu 19: Tại sao sóng điện từ được gọi là sóng ngang?

  • A. Vì nó chỉ truyền được trong chân không.
  • B. Vì phương truyền sóng song song với phương dao động của các phần tử môi trường.
  • C. Vì nó có thể bị phân cực.
  • D. Vì phương dao động của điện trường và từ trường vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 20: Trong một vùng không gian, người ta phát hiện sự tồn tại của một từ trường xoáy. Nguyên nhân trực tiếp gây ra từ trường xoáy này là gì?

  • A. Sự dịch chuyển của các điện tích tự do.
  • B. Sự biến thiên của điện trường theo thời gian.
  • C. Sự tồn tại của nam châm vĩnh cửu.
  • D. Sự biến thiên của từ thông qua một mạch kín.

Câu 21: Đường sức của điện trường xoáy có đặc điểm gì?

  • A. Là những đường cong khép kín.
  • B. Bắt đầu từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
  • C. Là những đường thẳng song song.
  • D. Luôn vuông góc với đường sức từ trường.

Câu 22: Một sóng điện từ truyền theo trục Ox. Tại một điểm trên trục Ox, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang hướng theo trục Oy. Khi đó, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại điểm đó có thể hướng theo trục nào?

  • A. Oy.
  • B. Ox.
  • C. Oz (hoặc -Oz).
  • D. -Ox.

Câu 23: So sánh sóng điện từ và sóng âm thanh. Điểm khác biệt nào sau đây là đúng?

  • A. Sóng điện từ là sóng dọc, sóng âm thanh là sóng ngang.
  • B. Sóng điện từ mang năng lượng, sóng âm thanh thì không.
  • C. Sóng điện từ cần môi trường truyền, sóng âm thanh không cần.
  • D. Sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng âm thanh thì không.

Câu 24: Một máy phát sóng vô tuyến phát ra sóng điện từ có bước sóng 1.5 m. Tần số của sóng này là bao nhiêu? (Coi tốc độ truyền sóng trong không khí gần bằng trong chân không)

  • A. 200 MHz.
  • B. 20 MHz.
  • C. 2 MHz.
  • D. 200 kHz.

Câu 25: Trong mô hình sóng điện từ, sự biến thiên của điện trường và từ trường là:

  • A. Độc lập và không liên quan đến nhau.
  • B. Nguyên nhân và kết quả một chiều (điện trường biến thiên sinh ra từ trường, nhưng ngược lại thì không).
  • C. Nguyên nhân và kết quả một chiều (từ trường biến thiên sinh ra điện trường, nhưng ngược lại thì không).
  • D. Có mối quan hệ nhân quả tương hỗ, chúng "nuôi dưỡng" lẫn nhau khi lan truyền.

Câu 26: Tại sao dòng điện không đổi trong dây dẫn thẳng dài lại không phát ra sóng điện từ?

  • A. Vì dòng điện không đổi không tạo ra từ trường.
  • B. Vì từ trường do dòng điện không đổi tạo ra là từ trường xoáy.
  • C. Vì dòng điện không đổi tạo ra từ trường không đổi theo thời gian, không có sự biến thiên cần thiết.
  • D. Vì dây dẫn thẳng không phải là nguồn phát sóng hiệu quả.

Câu 27: Sóng điện từ có thể truyền qua các vật liệu nào sau đây?

  • A. Chỉ qua chân không.
  • B. Chỉ qua chất khí và chân không.
  • C. Chỉ qua chất lỏng và chân không.
  • D. Qua cả chân không, chất khí, chất lỏng và chất rắn (tùy thuộc vào tần số và tính chất vật liệu).

Câu 28: Một sóng điện từ truyền từ không khí vào một khối thủy tinh. Góc tới là $60^o$, góc khúc xạ là $30^o$. Tốc độ truyền sóng điện từ trong thủy tinh bằng bao nhiêu lần tốc độ trong không khí?

  • A. 0.5 lần.
  • B. 2 lần.
  • C. $sqrt{3}$ lần.
  • D. $1/sqrt{3}$ lần.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về năng lượng của sóng điện từ là đúng?

  • A. Năng lượng chỉ tập trung trong điện trường của sóng.
  • B. Năng lượng chỉ tập trung trong từ trường của sóng.
  • C. Năng lượng được phân bố đều cho điện trường và từ trường của sóng.
  • D. Năng lượng tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ điện trường.

Câu 30: Mô hình sóng điện từ của Maxwell đã thống nhất các hiện tượng điện và từ, cho thấy ánh sáng thực chất là gì?

  • A. Một dạng sóng cơ đặc biệt.
  • B. Một loại sóng điện từ.
  • C. Sự chuyển động của các hạt mang điện.
  • D. Một hiện tượng chỉ xảy ra trong chân không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị là khoảng bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất (có hằng số điện môi $epsilon_r > 1$ và độ từ thẩm tương đối $mu_r ge 1$) sẽ như thế nào so với tốc độ trong chân không?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng $v$, bước sóng $lambda$ và tần số $f$ của sóng điện từ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một sóng điện từ truyền trong chân không có tần số 60 MHz. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Sóng điện từ có bước sóng 300 m truyền trong chân không. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, biên độ cường độ điện trường là $E_0$ và biên độ cảm ứng từ là $B_0$. Mối liên hệ giữa $E_0$ và $B_0$ trong chân không là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Sóng điện từ truyền trong chân không có biên độ cường độ điện trường cực đại là 100 V/m. Biên độ cảm ứng từ cực đại của sóng này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này truyền theo hướng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nguồn phát sóng điện từ chủ yếu trong các thiết bị thông tin liên lạc (như đài phát thanh, điện thoại di động) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để mạch dao động có thể phát ra sóng điện từ mạnh và truyền đi xa, cần phải làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác (ví dụ: thủy tinh), đại lượng nào sau đây của sóng KHÔNG thay đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao sóng điện từ được gọi là sóng ngang?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong một vùng không gian, người ta phát hiện sự tồn tại của một từ trường xoáy. Nguyên nhân trực tiếp gây ra từ trường xoáy này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đường sức của điện trường xoáy có đặc điểm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một sóng điện từ truyền theo trục Ox. Tại một điểm trên trục Ox, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang hướng theo trục Oy. Khi đó, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại điểm đó có thể hướng theo trục nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: So sánh sóng điện từ và sóng âm thanh. Điểm khác biệt nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một máy phát sóng vô tuyến phát ra sóng điện từ có bước sóng 1.5 m. Tần số của sóng này là bao nhiêu? (Coi tốc độ truyền sóng trong không khí gần bằng trong chân không)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong mô hình sóng điện từ, sự biến thiên của điện trường và từ trường là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tại sao dòng điện không đổi trong dây dẫn thẳng dài lại không phát ra sóng điện từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Sóng điện từ có thể truyền qua các vật liệu nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một sóng điện từ truyền từ không khí vào một khối thủy tinh. Góc tới là $60^o$, góc khúc xạ là $30^o$. Tốc độ truyền sóng điện từ trong thủy tinh bằng bao nhiêu lần tốc độ trong không khí?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về năng lượng của sóng điện từ là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Mô hình sóng điện từ của Maxwell đã thống nhất các hiện tượng điện và từ, cho thấy ánh sáng thực chất là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nội năng của một lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một khối khí lí tưởng nhận nhiệt lượng 100 J và thực hiện công 20 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi một hệ nhận công A > 0 và tỏa nhiệt Q < 0, độ biến thiên nội năng ΔU của hệ được tính theo công thức nào của Định luật I Nhiệt động lực học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trường hợp nào sau đây làm tăng nội năng của vật bằng cách thực hiện công?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một bình kín chứa khí. Khi truyền nhiệt cho bình, nội năng của khí trong bình thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sự nở nhiệt của bình)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một động cơ nhiệt thực hiện công 500 J và truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng 1500 J. Nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo giả thuyết Maxwell, sự biến thiên theo thời gian của đại lượng vật lí nào sau đây sẽ sinh ra từ trường xoáy?

  • A. Cường độ dòng điện
  • B. Cường độ điện trường
  • C. Cảm ứng từ
  • D. Điện tích

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đúng về từ trường xoáy do điện trường biến thiên sinh ra?

  • A. Các đường sức là các đường thẳng song song.
  • B. Các đường sức luôn đi ra từ điện tích dương và đi vào điện tích âm.
  • C. Các đường sức là những đường cong khép kín bao quanh các đường sức điện trường biến thiên.
  • D. Các đường sức luôn vuông góc với các đường sức điện trường tại mọi điểm.

Câu 3: Điện từ trường xuất hiện ở đâu?

  • A. Chỉ ở nơi có điện tích đứng yên.
  • B. Chỉ ở nơi có dòng điện không đổi.
  • C. Chỉ ở nơi có từ trường không đổi.
  • D. Ở mọi nơi trong không gian khi có quá trình biến thiên của điện trường hoặc từ trường.

Câu 4: Sóng điện từ là gì?

  • A. Là điện từ trường lan truyền trong không gian.
  • B. Là dòng các photon chuyển động với tốc độ ánh sáng.
  • C. Là sự dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
  • D. Là dòng các electron chuyển động có hướng.

Câu 5: Nguồn gốc phát sinh sóng điện từ là gì?

  • A. Các điện tích đứng yên.
  • B. Các điện tích dao động hoặc chuyển động có gia tốc.
  • C. Các nam châm vĩnh cửu.
  • D. Các dòng điện không đổi.

Câu 6: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ có đặc điểm gì về phương và pha?

  • A. Cùng phương, cùng pha.
  • B. Cùng phương, ngược pha.
  • C. Vuông góc với nhau và cùng pha.
  • D. Vuông góc với nhau và lệch pha $pi/2$.

Câu 7: Sóng điện từ có tính chất nào sau đây mà sóng âm không có?

  • A. Phản xạ.
  • B. Khúc xạ.
  • C. Mang năng lượng.
  • D. Truyền được trong chân không.

Câu 8: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. Khoảng $3 imes 10^8$ m/s.
  • B. Phụ thuộc vào tần số của sóng.
  • C. Phụ thuộc vào bước sóng của sóng.
  • D. Phụ thuộc vào biên độ của sóng.

Câu 9: Mối liên hệ giữa biên độ điện trường $E_0$ và biên độ từ trường $B_0$ trong sóng điện từ lan truyền trong chân không là gì?

  • A. $E_0 = B_0/c$
  • B. $E_0 = cB_0$
  • C. $E_0 = sqrt{c} B_0$
  • D. $E_0 = c^2 B_0$

Câu 10: Sóng điện từ có bước sóng $lambda$ và tần số $f$ truyền trong chân không với tốc độ $c$. Hệ thức đúng là:

  • A. $c = f/lambda$
  • B. $f = clambda$
  • C. $c = flambda$
  • D. $lambda = c/f^2$

Câu 11: Một sóng điện từ có tần số 60 MHz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 5 m.
  • B. 50 m.
  • C. 500 m.
  • D. 5000 m.

Câu 12: Sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì tần số và bước sóng của nó thay đổi như thế nào?

  • A. Tần số và bước sóng đều không đổi.
  • B. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
  • C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
  • D. Tần số không đổi, bước sóng giảm.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai?

  • A. Sóng điện từ là sóng dọc.
  • B. Sóng điện từ mang năng lượng.
  • C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ và phân cực.
  • D. Sóng điện từ lan truyền với tốc độ hữu hạn.

Câu 14: Trong một sóng điện từ phẳng đang lan truyền theo phương Ox, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ dao động theo phương Oy. Khi đó, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ dao động theo phương nào?

  • A. Ox.
  • B. Oy.
  • C. Oz (hoặc -Oz).
  • D. Bất kỳ phương nào trong mặt phẳng yOz.

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ là sóng ngang?

  • A. Phản xạ.
  • B. Khúc xạ.
  • C. Giao thoa.
  • D. Phân cực.

Câu 16: Ánh sáng nhìn thấy là một loại sóng điện từ. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Ánh sáng chỉ truyền được trong chân không.
  • B. Ánh sáng là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên tuần hoàn trong không gian.
  • C. Ánh sáng chỉ truyền được trong các môi trường trong suốt.
  • D. Ánh sáng là dòng các hạt vật chất chuyển động.

Câu 17: Sóng vô tuyến, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy thuộc cùng loại sóng nào?

  • A. Sóng điện từ.
  • B. Sóng cơ.
  • C. Sóng âm.
  • D. Sóng vật chất.

Câu 18: Vận tốc truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất (có hằng số điện môi $epsilon > 1$ và độ từ thẩm $mu > 1$) sẽ như thế nào so với trong chân không?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Bằng nhau.
  • C. Nhỏ hơn.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào tần số.

Câu 19: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ $vec{B}$ đang có độ lớn cực đại. Khi đó, độ lớn của cường độ điện trường $vec{E}$ tại điểm đó như thế nào?

  • A. Cực đại.
  • B. Bằng không.
  • C. Bằng một nửa giá trị cực đại.
  • D. Bằng $frac{1}{sqrt{2}}$ lần giá trị cực đại.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng của sóng điện từ?

  • A. Năng lượng chỉ tập trung ở phần điện trường.
  • B. Năng lượng chỉ tập trung ở phần từ trường.
  • C. Năng lượng tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ điện trường.
  • D. Năng lượng phân bố đều cho điện trường và từ trường và tỉ lệ với bình phương biên độ của chúng.

Câu 21: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy.
  • B. Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy.
  • C. Điện trường tĩnh và từ trường tĩnh có quan hệ mật thiết và không tồn tại độc lập.
  • D. Điện từ trường là sự thống nhất giữa điện trường và từ trường.

Câu 22: Một tụ điện phẳng đang được nạp điện. Giữa hai bản tụ có một điện trường biến thiên. Theo giả thuyết Maxwell, điện trường biến thiên này sinh ra điều gì trong khoảng giữa hai bản tụ?

  • A. Một dòng điện dẫn.
  • B. Một từ trường xoáy.
  • C. Một điện trường không đổi.
  • D. Các đường sức từ trường song song với điện trường.

Câu 23: Sóng điện từ mang theo đại lượng vật lí nào sau đây khi truyền đi?

  • A. Điện tích.
  • B. Khối lượng.
  • C. Chỉ năng lượng, không mang động lượng.
  • D. Năng lượng và động lượng.

Câu 24: Tại sao các điện tích chuyển động thẳng đều không phát ra sóng điện từ?

  • A. Vì chúng không tạo ra điện trường.
  • B. Vì chúng không tạo ra từ trường.
  • C. Vì điện trường và từ trường do chúng tạo ra là không đổi theo thời gian tại một điểm cố định trong hệ quy chiếu quán tính.
  • D. Vì tốc độ của chúng nhỏ hơn tốc độ ánh sáng.

Câu 25: Sóng điện từ có tần số 300 kHz. Bước sóng của sóng này trong chân không là:

  • A. 1 km.
  • B. 10 km.
  • C. 100 m.
  • D. 1000 m.

Câu 26: Chọn phát biểu đúng về tốc độ truyền sóng điện từ:

  • A. Tốc độ truyền sóng điện từ trong mọi môi trường đều bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
  • B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là lớn nhất.
  • C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong chất rắn luôn lớn hơn trong chất lỏng.
  • D. Tốc độ truyền sóng điện từ tỉ lệ thuận với tần số của sóng.

Câu 27: Tại một điểm M trên đường truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang hướng lên và có độ lớn cực đại. Sóng truyền theo phương ngang từ trái sang phải. Khi đó, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại M có phương và chiều như thế nào?

  • A. Vuông góc với mặt phẳng màn hình, hướng vào trong.
  • B. Vuông góc với mặt phẳng màn hình, hướng ra ngoài.
  • C. Hướng sang phải.
  • D. Hướng xuống dưới.

Câu 28: Mối quan hệ nào sau đây thể hiện sự thống nhất giữa điện và từ trong điện từ trường?

  • A. Lực Culong giữa hai điện tích.
  • B. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
  • C. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường và từ trường biến thiên sinh ra điện trường.
  • D. Hiện tượng quang điện.

Câu 29: Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, hiện tượng nào sau đây luôn xảy ra?

  • A. Phản xạ.
  • B. Giao thoa.
  • C. Nhiễu xạ.
  • D. Phân cực.

Câu 30: Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì năng lượng photon tương ứng của nó như thế nào?

  • A. Càng nhỏ.
  • B. Càng lớn.
  • C. Không đổi.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào biên độ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Theo giả thuyết Maxwell, sự biến thiên theo thời gian của đại lượng vật lí nào sau đây sẽ sinh ra từ trường xoáy?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đúng về từ trường xoáy do điện trường biến thiên sinh ra?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điện từ trường xuất hiện ở đâu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Sóng điện từ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nguồn gốc phát sinh sóng điện từ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong sóng điện từ lan truyền trong chân không, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ có đặc điểm gì về phương và pha?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sóng điện từ có tính chất nào sau đây mà sóng âm không có?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị bằng bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Mối liên hệ giữa biên độ điện trường $E_0$ và biên độ từ trường $B_0$ trong sóng điện từ lan truyền trong chân không là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sóng điện từ có bước sóng $lambda$ và tần số $f$ truyền trong chân không với tốc độ $c$. Hệ thức đúng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một sóng điện từ có tần số 60 MHz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì tần số và bước sóng của nó thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một sóng điện từ phẳng đang lan truyền theo phương Ox, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ dao động theo phương Oy. Khi đó, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ dao động theo phương nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ là sóng ngang?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ánh sáng nhìn thấy là một loại sóng điện từ. Điều này có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Sóng vô tuyến, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy thuộc cùng loại sóng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Vận tốc truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất (có hằng số điện môi $epsilon > 1$ và độ từ thẩm $mu > 1$) sẽ như thế nào so với trong chân không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ $vec{B}$ đang có độ lớn cực đại. Khi đó, độ lớn của cường độ điện trường $vec{E}$ tại điểm đó như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng của sóng điện từ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một tụ điện phẳng đang được nạp điện. Giữa hai bản tụ có một điện trường biến thiên. Theo giả thuyết Maxwell, điện trường biến thiên này sinh ra điều gì trong khoảng giữa hai bản tụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sóng điện từ mang theo đại lượng vật lí nào sau đây khi truyền đi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao các điện tích chuyển động thẳng đều không phát ra sóng điện từ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Sóng điện từ có tần số 300 kHz. Bước sóng của sóng này trong chân không là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn phát biểu đúng về tốc độ truyền sóng điện từ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại một điểm M trên đường truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang hướng lên và có độ lớn cực đại. Sóng truyền theo phương ngang từ trái sang phải. Khi đó, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại M có phương và chiều như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Mối quan hệ nào sau đây thể hiện sự thống nhất giữa điện và từ trong điện từ trường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, hiện tượng nào sau đây luôn xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 19: Điện từ trường. Mô hình sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì năng lượng photon tương ứng của nó như thế nào?

Xem kết quả