15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì quyết định chủ yếu tính chất hóa học của một nguyên tố?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Tổng số proton và neutron
  • D. Số nucleon trong hạt nhân

Câu 2: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị khi chúng có cùng

  • A. Số neutron nhưng khác số proton
  • B. Số proton nhưng khác số neutron
  • C. Số khối và số proton
  • D. Số khối nhưng khác số proton

Câu 3: Số nucleon trong hạt nhân nguyên tử được gọi là

  • A. Số hiệu nguyên tử
  • B. Điện tích hạt nhân
  • C. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn
  • D. Số khối

Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào sau đây không mang điện?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Positron

Câu 5: Kí hiệu hạt nhân nguyên tử $Z^AX$ cho biết điều gì?

  • A. Z là số neutron, A là số proton
  • B. Z là số proton, A là số nucleon
  • C. Z là số electron, A là số neutron
  • D. Z là số nucleon, A là số proton

Câu 6: Xét hai hạt nhân ${}_1^3H$ và ${}_2^3He$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Có cùng số proton
  • B. Có cùng số neutron
  • C. Có cùng số nucleon
  • D. Có cùng điện tích

Câu 7: Biết số Avogadro $N_A = 6.02 imes 10^{23} ext{mol}^{-1}$. Số proton có trong 1 gam ${}_6^{12}C$ là bao nhiêu?

  • A. $6.02 imes 10^{23}$
  • B. $12.04 imes 10^{23}$
  • C. $3.01 imes 10^{22}$
  • D. $3.01 imes 10^{23}$

Câu 8: Bán kính hạt nhân được tính gần đúng theo công thức $R = R_0 A^{1/3}$, với $R_0 = 1.2 imes 10^{-15} m$ và A là số khối. Bán kính hạt nhân ${}_{26}^{56}Fe$ gần bằng bao nhiêu?

  • A. $1.2 imes 10^{-15} m$
  • B. $4.6 imes 10^{-15} m$
  • C. $6.0 imes 10^{-15} m$
  • D. $7.2 imes 10^{-15} m$

Câu 9: Điều gì xảy ra với mật độ hạt nhân khi số khối A tăng lên?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 10: Lực hạt nhân là loại lực nào trong các lực cơ bản?

  • A. Lực tương tác mạnh
  • B. Lực điện từ
  • C. Lực hấp dẫn
  • D. Lực tương tác yếu

Câu 11: Vai trò chính của neutron trong hạt nhân là gì?

  • A. Tạo ra điện tích dương cho hạt nhân
  • B. Tạo ra lực đẩy tĩnh điện giữa các proton
  • C. Quyết định tính chất hóa học của nguyên tố
  • D. Góp phần tạo ra lực hạt nhân để liên kết các nucleon

Câu 12: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số proton lần lượt là 8, 8, 9 và số neutron lần lượt là 8, 9, 9. Những hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X và Z
  • D. X, Y và Z

Câu 13: Hạt nhân ${}_{17}^{37}Cl$ có bao nhiêu neutron?

  • A. 17
  • B. 37
  • C. 20
  • D. 54

Câu 14: So sánh bán kính của hạt nhân ${}_{26}^{56}Fe$ và ${}_{26}^{54}Fe$.

  • A. Bán kính ${}_{26}^{56}Fe$ nhỏ hơn
  • B. Bán kính ${}_{26}^{56}Fe$ lớn hơn
  • C. Bán kính hai hạt nhân bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 15: Khối lượng riêng của hạt nhân có đặc điểm gì?

  • A. Thay đổi tùy theo số proton
  • B. Thay đổi tùy theo số neutron
  • C. Tăng lên khi số khối tăng
  • D. Gần như không đổi và rất lớn

Câu 16: Điều gì giữ cho các nucleon liên kết với nhau trong hạt nhân?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực tĩnh điện
  • C. Lực hạt nhân
  • D. Lực quán tính

Câu 17: Nguyên tử trung hòa về điện khi nào?

  • A. Số proton bằng số electron
  • B. Số proton bằng số neutron
  • C. Số neutron bằng số electron
  • D. Tổng số proton và neutron bằng số electron

Câu 18: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, vị trí của một nguyên tố được xác định bởi

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số khối
  • D. Tổng số nucleon

Câu 19: Cho biết số proton và số neutron của ${}_{92}^{235}U$.

  • A. 92 proton và 235 neutron
  • B. 235 proton và 92 neutron
  • C. 92 proton và 143 neutron
  • D. 143 proton và 92 neutron

Câu 20: Nếu một nguyên tử mất electron, nó trở thành

  • A. Ion âm
  • B. Ion dương
  • C. Phân tử
  • D. Đồng vị

Câu 21: Xét các hạt nhân: ${}_{6}^{14}C$, ${}_{7}^{14}N$, ${}_{8}^{16}O$. Hạt nhân nào có số neutron lớn nhất?

  • A. ${}_{7}^{14}N$
  • B. ${}_{6}^{14}C$
  • C. Cả ${}_{6}^{14}C$ và ${}_{7}^{14}N$
  • D. Cả ${}_{6}^{14}C$ và ${}_{8}^{16}O$

Câu 22: Hai hạt nhân được gọi là đồng khối (isobar) khi chúng có cùng

  • A. Số proton nhưng khác số neutron
  • B. Số neutron nhưng khác số proton
  • C. Số khối nhưng khác số proton
  • D. Số proton và số neutron bằng nhau

Câu 23: Tính số nucleon trong hạt nhân ${}_{29}^{65}Cu$.

  • A. 29
  • B. 65
  • C. 36
  • D. 94

Câu 24: Nếu tăng số khối A của hạt nhân lên 8 lần, thì bán kính hạt nhân tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 căn 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 2 lần
  • D. 8 lần

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về lực hạt nhân.

  • A. Là lực hút tĩnh điện giữa proton và neutron
  • B. Có phạm vi tác dụng lớn hơn lực tĩnh điện
  • C. Giảm nhanh khi khoảng cách giữa các nucleon tăng lên
  • D. Là lực tương tác mạnh, đảm bảo sự bền vững của hạt nhân

Câu 26: Xét hai hạt nhân ${}_{Z_1}^{A_1}X$ và ${}_{Z_2}^{A_2}Y$. Chúng là đồng vị khi nào?

  • A. $Z_1 = Z_2$ và $A_1
    eq A_2$
  • B. $Z_1
    eq Z_2$ và $A_1 = A_2$
  • C. $Z_1 = Z_2$ và $A_1 = A_2$
  • D. $Z_1
    eq Z_2$ và $A_1
    eq A_2$

Câu 27: Tính số neutron trong hạt nhân ${}_{82}^{207}Pb$.

  • A. 82
  • B. 207
  • C. 125
  • D. 289

Câu 28: Trong một mẫu chất chứa 2 loại đồng vị của cùng một nguyên tố. Điều gì giống nhau giữa hai đồng vị này?

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số khối
  • D. Tổng số nucleon

Câu 29: Sắp xếp các hạt nhân sau theo thứ tự tăng dần của bán kính: ${}_{2}^{4}He$, ${}_{6}^{12}C$, ${}_{26}^{56}Fe$.

  • A. ${}_{2}^{4}He < {}_{6}^{12}C < {}_{26}^{56}Fe$
  • B. ${}_{26}^{56}Fe < {}_{6}^{12}C < {}_{2}^{4}He$
  • C. ${}_{6}^{12}C < {}_{2}^{4}He < {}_{26}^{56}Fe$
  • D. ${}_{2}^{4}He = {}_{6}^{12}C = {}_{26}^{56}Fe$

Câu 30: Nếu biết khối lượng mol của ${}_{29}^{63}Cu$ là 63 g/mol. Tính số hạt ${}_{29}^{63}Cu$ trong 6.3 gam đồng.

  • A. $6.02 imes 10^{23}$
  • B. $6.3 imes 10^{23}$
  • C. $6.3 imes 10^{22}$
  • D. $6.02 imes 10^{22}$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Điều gì quyết định chủ yếu tính chất hóa học của một nguyên tố?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị khi chúng có cùng

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Số nucleon trong hạt nhân nguyên tử được gọi là

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào sau đây không mang điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Kí hiệu hạt nhân nguyên tử $Z^AX$ cho biết điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xét hai hạt nhân ${}_1^3H$ và ${}_2^3He$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Biết số Avogadro $N_A = 6.02 imes 10^{23} ext{mol}^{-1}$. Số proton có trong 1 gam ${}_6^{12}C$ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Bán kính hạt nhân được tính gần đúng theo công thức $R = R_0 A^{1/3}$, với $R_0 = 1.2 imes 10^{-15} m$ và A là số khối. Bán kính hạt nhân ${}_{26}^{56}Fe$ gần bằng bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Điều gì xảy ra với mật độ hạt nhân khi số khối A tăng lên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Lực hạt nhân là loại lực nào trong các lực cơ bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Vai trò chính của neutron trong hạt nhân là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số proton lần lượt là 8, 8, 9 và số neutron lần lượt là 8, 9, 9. Những hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hạt nhân ${}_{17}^{37}Cl$ có bao nhiêu neutron?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: So sánh bán kính của hạt nhân ${}_{26}^{56}Fe$ và ${}_{26}^{54}Fe$.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khối lượng riêng của hạt nhân có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Điều gì giữ cho các nucleon liên kết với nhau trong hạt nhân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nguyên tử trung hòa về điện khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, vị trí của một nguyên tố được xác định bởi

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho biết số proton và số neutron của ${}_{92}^{235}U$.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nếu một nguyên tử mất electron, nó trở thành

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xét các hạt nhân: ${}_{6}^{14}C$, ${}_{7}^{14}N$, ${}_{8}^{16}O$. Hạt nhân nào có số neutron lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Hai hạt nhân được gọi là đồng khối (isobar) khi chúng có cùng

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tính số nucleon trong hạt nhân ${}_{29}^{65}Cu$.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nếu tăng số khối A của hạt nhân lên 8 lần, thì bán kính hạt nhân tăng lên bao nhiêu lần?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về lực hạt nhân.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Xét hai hạt nhân ${}_{Z_1}^{A_1}X$ và ${}_{Z_2}^{A_2}Y$. Chúng là đồng vị khi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tính số neutron trong hạt nhân ${}_{82}^{207}Pb$.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong một mẫu chất chứa 2 loại đồng vị của cùng một nguyên tố. Điều gì giống nhau giữa hai đồng vị này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Sắp xếp các hạt nhân sau theo thứ tự tăng dần của bán kính: ${}_{2}^{4}He$, ${}_{6}^{12}C$, ${}_{26}^{56}Fe$.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nếu biết khối lượng mol của ${}_{29}^{63}Cu$ là 63 g/mol. Tính số hạt ${}_{29}^{63}Cu$ trong 6.3 gam đồng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?

  • A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nucleon.
  • B. Số neutron luôn bằng số proton trong mọi hạt nhân.
  • C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện.
  • D. Số proton quyết định điện tích của hạt nhân.

Câu 2: Kí hiệu hạt nhân nguyên tử ^{A}_{Z}X cho biết điều gì?

  • A. Z là số neutron, A là số proton.
  • B. Z là số khối, A là số proton.
  • C. Z là số proton, A là số khối.
  • D. Z là số electron, A là số nucleon.

Câu 3: Cho hai hạt nhân ^{235}_{92}U và ^{238}_{92}U. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Đây là hai hạt nhân có cùng số neutron.
  • B. Đây là hai hạt nhân có cùng số khối.
  • C. Đây là hai hạt nhân có cùng số nucleon nhưng khác số proton.
  • D. Đây là hai đồng vị của nguyên tố Uranium.

Câu 4: Hạt nhân ^{56}_{26}Fe có số neutron là bao nhiêu?

  • A. 26
  • B. 30
  • C. 56
  • D. 82

Câu 5: Bán kính hạt nhân được tính gần đúng theo công thức R = R₀A^(1/3), trong đó R₀ là hằng số và A là số khối. Điều này cho thấy điều gì về mật độ hạt nhân?

  • A. Mật độ hạt nhân là hằng số, không phụ thuộc vào số khối A.
  • B. Mật độ hạt nhân tăng khi số khối A tăng.
  • C. Mật độ hạt nhân giảm khi số khối A tăng.
  • D. Mật độ hạt nhân tỉ lệ thuận với căn bậc ba của số khối A.

Câu 6: Lực hạt nhân là loại lực nào sau đây?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực điện từ.
  • C. Lực tương tác mạnh.
  • D. Lực tương tác yếu.

Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của lực hạt nhân?

  • A. Lực hạt nhân là lực tương tác mạnh nhất trong tự nhiên.
  • B. Lực hạt nhân có phạm vi tác dụng lớn, tương tự như lực hấp dẫn.
  • C. Lực hạt nhân có tính bão hòa.
  • D. Lực hạt nhân phụ thuộc vào spin của các nucleon.

Câu 8: Đơn vị nào sau đây thường được sử dụng để đo khối lượng hạt nhân?

  • A. Kilogram (kg).
  • B. Gram (g).
  • C. Electronvolt (eV).
  • D. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u hoặc amu).

Câu 9: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) tương đương với bao nhiêu MeV/c² (MeV trên c bình phương)?

  • A. 93,15 MeV/c²
  • B. 9,315 MeV/c²
  • C. 931,5 MeV/c²
  • D. 9315 MeV/c²

Câu 10: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là gì?

  • A. Độ chênh lệch giữa tổng khối lượng các nucleon tự do và khối lượng hạt nhân.
  • B. Tổng khối lượng của các proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Khối lượng của hạt nhân trừ đi khối lượng của các electron.
  • D. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon tự do.

Câu 11: Năng lượng liên kết hạt nhân được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Số lượng nucleon trong hạt nhân.
  • B. Độ hụt khối của hạt nhân.
  • C. Bán kính của hạt nhân.
  • D. Điện tích của hạt nhân.

Câu 12: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là gì?

  • A. Năng lượng liên kết của hạt nhân.
  • B. Năng lượng cần thiết để tách một nucleon ra khỏi hạt nhân.
  • C. Năng lượng liên kết tính trên một nucleon.
  • D. Năng lượng giải phóng khi hạt nhân được hình thành từ các nucleon.

Câu 13: Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất, thể hiện tính bền vững cao nhất?

  • A. ^{4}_{2}He
  • B. ^{56}_{26}Fe
  • C. ^{235}_{92}U
  • D. ^{2}_{1}H

Câu 14: Xét các hạt nhân có số khối nhỏ (A < 20) và hạt nhân có số khối lớn (A > 200). So sánh năng lượng liên kết riêng của chúng với hạt nhân có số khối trung bình (ví dụ A ≈ 50-100).

  • A. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân số khối nhỏ và lớn đều nhỏ hơn hạt nhân số khối trung bình.
  • B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân số khối nhỏ và lớn đều lớn hơn hạt nhân số khối trung bình.
  • C. Hạt nhân số khối nhỏ có năng lượng liên kết riêng lớn hơn, hạt nhân số khối lớn có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn hạt nhân số khối trung bình.
  • D. Hạt nhân số khối nhỏ có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn, hạt nhân số khối lớn có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân số khối trung bình.

Câu 15: Tính bán kính gần đúng của hạt nhân ^{64}_{29}Cu, biết R₀ = 1.2 x 10⁻¹⁵ m.

  • A. 4.8 x 10⁻¹⁵ m
  • B. 5.2 x 10⁻¹⁵ m
  • C. 4.8 x 10⁻¹⁵ m
  • D. 6.0 x 10⁻¹⁵ m

Câu 16: Cho khối lượng của proton là 1.0073u, neutron là 1.0087u và hạt nhân ^{4}_{2}He là 4.0015u. Tính độ hụt khối của hạt nhân Helium.

  • A. 0.0200 u
  • B. 0.0305 u
  • C. 0.0410 u
  • D. 0.0500 u

Câu 17: Sử dụng kết quả độ hụt khối ở câu 16, tính năng lượng liên kết của hạt nhân ^{4}_{2}He theo đơn vị MeV. (1u = 931.5 MeV/c²)

  • A. 2.84 MeV
  • B. 20.5 MeV
  • C. 25.3 MeV
  • D. 28.4 MeV

Câu 18: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ^{4}_{2}He (sử dụng kết quả câu 17).

  • A. 7.1 MeV/nucleon
  • B. 14.2 MeV/nucleon
  • C. 28.4 MeV/nucleon
  • D. 56.8 MeV/nucleon

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về lực hạt nhân và lực tĩnh điện trong hạt nhân?

  • A. Lực tĩnh điện là lực chính giữ các nucleon lại với nhau, lực hạt nhân có vai trò nhỏ hơn.
  • B. Lực hạt nhân và lực tĩnh điện có vai trò ngang nhau trong việc giữ các nucleon.
  • C. Lực hạt nhân là lực hút giữ các nucleon, lực tĩnh điện là lực đẩy giữa các proton, nhưng lực hạt nhân mạnh hơn nên hạt nhân bền vững.
  • D. Lực hạt nhân và lực tĩnh điện đều là lực đẩy trong hạt nhân.

Câu 20: Điều gì xảy ra với năng lượng liên kết riêng khi số khối A tăng từ rất nhỏ đến khoảng 60-70, sau đó lại giảm khi A tiếp tục tăng?

  • A. Năng lượng liên kết riêng luôn tăng khi số khối A tăng.
  • B. Năng lượng liên kết riêng tăng đến cực đại ở khoảng A=60-70, sau đó giảm dần.
  • C. Năng lượng liên kết riêng luôn giảm khi số khối A tăng.
  • D. Năng lượng liên kết riêng không phụ thuộc vào số khối A.

Câu 21: Tại sao các hạt nhân nặng (số khối lớn) thường kém bền vững hơn so với các hạt nhân trung bình?

  • A. Do lực hạt nhân trong hạt nhân nặng yếu hơn.
  • B. Do số lượng neutron trong hạt nhân nặng quá ít.
  • C. Do lực tĩnh điện đẩy giữa các proton giảm đi trong hạt nhân nặng.
  • D. Do lực tĩnh điện đẩy giữa các proton tăng lên và phạm vi tác dụng của lực hạt nhân có hạn.

Câu 22: Isotopes của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

  • A. Cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Cùng số khối nhưng khác số proton.
  • D. Cùng số nucleon nhưng khác số electron.

Câu 23: Isobars là các hạt nhân có đặc điểm chung nào?

  • A. Cùng số proton.
  • B. Cùng số neutron.
  • C. Cùng số khối.
  • D. Cùng số proton và neutron.

Câu 24: Xét ba hạt nhân: X có 8 proton và 8 neutron, Y có 8 proton và 9 neutron, Z có 9 proton và 8 neutron. Hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Z.
  • B. X và Y.
  • C. Y và Z.
  • D. X, Y và Z.

Câu 25: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng số nucleon được bảo toàn. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Tổng số proton được bảo toàn.
  • B. Tổng số neutron được bảo toàn.
  • C. Tổng số proton cộng với số neutron được bảo toàn.
  • D. Tổng điện tích của hạt nhân được bảo toàn.

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: ^{2}_{1}H + ^{3}_{1}H → ^{4}_{2}He + X . Hạt X là hạt nào?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Hạt alpha
  • D. Neutron

Câu 27: Điều gì quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân (điện tích hạt nhân).
  • C. Số nucleon trong hạt nhân (số khối).
  • D. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.

Câu 28: Tại sao khối lượng riêng của hạt nhân được xem là gần như không đổi đối với mọi hạt nhân?

  • A. Vì số lượng proton và neutron trong mọi hạt nhân là như nhau.
  • B. Vì lực hạt nhân là lực phổ quát và mạnh như nhau trong mọi hạt nhân.
  • C. Vì thể tích hạt nhân tỉ lệ với số khối, trong khi khối lượng hạt nhân cũng tỉ lệ với số khối.
  • D. Vì hạt nhân có cấu trúc lớp vỏ tương tự như electron trong nguyên tử.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về mô hình giọt chất lỏng của hạt nhân là đúng?

  • A. Mô hình này xem hạt nhân như một giọt chất lỏng đồng nhất, trong đó các nucleon tương tác mạnh với nhau như các phân tử trong chất lỏng.
  • B. Mô hình này giải thích cấu trúc lớp vỏ của hạt nhân tương tự như lớp vỏ electron của nguyên tử.
  • C. Mô hình này chỉ áp dụng cho các hạt nhân nhẹ.
  • D. Mô hình này bỏ qua tương tác hạt nhân và chỉ xét lực tĩnh điện giữa các proton.

Câu 30: Nếu một hạt nhân có năng lượng liên kết riêng thấp, điều này có nghĩa là gì về độ bền vững của hạt nhân đó?

  • A. Hạt nhân đó rất bền vững.
  • B. Hạt nhân đó kém bền vững hơn so với hạt nhân có năng lượng liên kết riêng cao.
  • C. Độ bền vững của hạt nhân không liên quan đến năng lượng liên kết riêng.
  • D. Hạt nhân đó có xu hướng phân hạch mạnh hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Điều nào sau đây là *sai* khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Kí hiệu hạt nhân nguyên tử ^{A}_{Z}X cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho hai hạt nhân ^{235}_{92}U và ^{238}_{92}U. Phát biểu nào sau đây đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hạt nhân ^{56}_{26}Fe có số neutron là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Bán kính hạt nhân được tính gần đúng theo công thức R = R₀A^(1/3), trong đó R₀ là hằng số và A là số khối. Điều này cho thấy điều gì về mật độ hạt nhân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Lực hạt nhân là loại lực nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tính chất nào sau đây *không phải* là đặc điểm của lực hạt nhân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đơn vị nào sau đây thường được sử dụng để đo khối lượng hạt nhân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) tương đương với bao nhiêu MeV/c² (MeV trên c bình phương)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Năng lượng liên kết hạt nhân được xác định bởi yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất, thể hiện tính bền vững cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Xét các hạt nhân có số khối nhỏ (A < 20) và hạt nhân có số khối lớn (A > 200). So sánh năng lượng liên kết riêng của chúng với hạt nhân có số khối trung bình (ví dụ A ≈ 50-100).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tính bán kính gần đúng của hạt nhân ^{64}_{29}Cu, biết R₀ = 1.2 x 10⁻¹⁵ m.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho khối lượng của proton là 1.0073u, neutron là 1.0087u và hạt nhân ^{4}_{2}He là 4.0015u. Tính độ hụt khối của hạt nhân Helium.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Sử dụng kết quả độ hụt khối ở câu 16, tính năng lượng liên kết của hạt nhân ^{4}_{2}He theo đơn vị MeV. (1u = 931.5 MeV/c²)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ^{4}_{2}He (sử dụng kết quả câu 17).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về lực hạt nhân và lực tĩnh điện trong hạt nhân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điều gì xảy ra với năng lượng liên kết riêng khi số khối A tăng từ rất nhỏ đến khoảng 60-70, sau đó lại giảm khi A tiếp tục tăng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại sao các hạt nhân nặng (số khối lớn) thường kém bền vững hơn so với các hạt nhân trung bình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Isotopes của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Isobars là các hạt nhân có đặc điểm chung nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét ba hạt nhân: X có 8 proton và 8 neutron, Y có 8 proton và 9 neutron, Z có 9 proton và 8 neutron. Hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng số nucleon được bảo toàn. Điều này có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: ^{2}_{1}H + ^{3}_{1}H → ^{4}_{2}He + X . Hạt X là hạt nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Điều gì quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tại sao khối lượng riêng của hạt nhân được xem là gần như không đổi đối với mọi hạt nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về mô hình giọt chất lỏng của hạt nhân là *đúng*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nếu một hạt nhân có năng lượng liên kết riêng thấp, điều này có nghĩa là gì về độ bền vững của hạt nhân đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt: proton (p) và neutron (n). Khối lượng của hạt nhân 12C (Cacbon-12) xấp xỉ 12 u. Biết khối lượng của proton là m_p ≈ 1.00728 u và khối lượng của neutron là m_n ≈ 1.00866 u. Dựa vào cấu tạo và khối lượng các hạt, hãy tính độ hụt khối của hạt nhân 12C.

  • A. 0.09894 u
  • B. 0.09890 u
  • C. 0.09654 u
  • D. 0.09538 u

Câu 2: Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng lẻ. Năng lượng này liên hệ với độ hụt khối (Δm) theo công thức Einstein E = Δmc². Biết 1 u tương ứng với năng lượng 931.5 MeV. Sử dụng kết quả độ hụt khối của hạt nhân 12C từ Câu 1 (lấy giá trị xấp xỉ 0.0989 u), hãy tính năng lượng liên kết của hạt nhân này.

  • A. 89.4 MeV
  • B. 91.2 MeV
  • C. 92.1 MeV
  • D. 93.5 MeV

Câu 3: Năng lượng liên kết riêng (năng lượng liên kết tính trên mỗi nuclon) đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Hạt nhân 12C có 12 nuclon. Dựa vào năng lượng liên kết tính được ở Câu 2 (lấy giá trị xấp xỉ 92.1 MeV), hãy tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12C.

  • A. 7.675 MeV/nuclon
  • B. 7.850 MeV/nuclon
  • C. 8.010 MeV/nuclon
  • D. 8.125 MeV/nuclon

Câu 4: Đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối (A) cho thấy sự phụ thuộc của độ bền vững hạt nhân vào số khối. Hạt nhân có số khối trong khoảng trung bình (A ≈ 50-60) có năng lượng liên kết riêng cực đại, cho thấy chúng bền vững nhất. Dựa vào đồ thị này, quá trình nào sau đây có khả năng giải phóng năng lượng lớn nhất?

  • A. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ.
  • B. Phân hạch một hạt nhân có số khối trung bình.
  • C. Phân rã alpha của một hạt nhân nặng.
  • D. Kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân có số khối trung bình.

Câu 5: Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về lực hạt nhân?

  • A. Là lực hút mạnh nhất trong tự nhiên ở khoảng cách rất ngắn.
  • B. Có bản chất là lực tĩnh điện giữa các proton.
  • C. Không phụ thuộc vào điện tích của nuclon (lực p-p, p-n, n-n là như nhau).
  • D. Có tầm hoạt động rất ngắn, chỉ trong phạm vi kích thước hạt nhân.

Câu 6: Bán kính hạt nhân có thể được ước tính theo công thức R = R₀A¹/³, trong đó R₀ ≈ 1.2 fm (1 fm = 10⁻¹⁵ m) và A là số khối. Hãy ước tính tỉ số bán kính của hạt nhân Urani 238U (A=238) và hạt nhân Heli 4He (A=4).

  • A. Khoảng 3.9
  • B. Khoảng 59.5
  • C. Khoảng 16.8
  • D. Khoảng 6.0

Câu 7: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị nếu chúng có cùng số proton nhưng khác số neutron (do đó khác số khối). Cặp hạt nhân nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. ²³⁸U và ²³⁹Pu
  • B. ⁴⁰K và ⁴⁰Ca
  • C. ¹⁴C và ¹⁴N
  • D. ¹⁶O và ¹⁸O

Câu 8: Một nguyên tử X có ký hiệu là ZAX. Đại lượng nào sau đây cho biết số hạt mang điện dương trong hạt nhân của nguyên tử đó?

  • A. Z
  • B. A
  • C. A - Z
  • D. A + Z

Câu 9: Hạt nhân X có 15 proton và 16 neutron. Ký hiệu của hạt nhân này là:

  • A. ¹⁵³¹X
  • B. ¹⁵³¹P
  • C. ¹⁶³¹S
  • D. ¹⁵¹⁶X

Câu 10: Khối lượng của hạt nhân thường được biểu diễn bằng đơn vị khối lượng nguyên tử (u). Năng lượng tương ứng với khối lượng 1 u theo công thức E=mc² là khoảng 931.5 MeV. Điều này có ý nghĩa gì trong vật lý hạt nhân?

  • A. Tất cả các hạt nhân đều có năng lượng liên kết là 931.5 MeV.
  • B. Khối lượng của một proton cộng với một neutron luôn bằng 1 u.
  • C. Sự thay đổi khối lượng 1 u trong phản ứng hạt nhân sẽ giải phóng hoặc hấp thụ năng lượng 931.5 MeV.
  • D. Năng lượng liên kết riêng của mọi hạt nhân là 931.5 MeV/nuclon.

Câu 11: Hạt nhân nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. ¹²C (Z=6, A=12)
  • B. ¹H (Z=1, A=1)
  • C. ⁴He (Z=2, A=4)
  • D. ²³⁸U (Z=92, A=238)

Câu 12: Mật độ khối lượng của hạt nhân là khối lượng trên một đơn vị thể tích hạt nhân. Dựa vào công thức bán kính hạt nhân R = R₀A¹/³ và khối lượng xấp xỉ của hạt nhân là m ≈ A*u, hãy nhận xét về mật độ khối lượng của các hạt nhân khác nhau.

  • A. Mật độ khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng nhau.
  • B. Mật độ khối lượng tăng tuyến tính với số khối A.
  • C. Mật độ khối lượng giảm khi số khối A tăng.
  • D. Mật độ khối lượng của hạt nhân nhẹ lớn hơn hạt nhân nặng.

Câu 13: Trong một mẫu vật chứa 100 gam nguyên tố X có đồng vị ²³Na (Z=11, A=23). Biết nguyên tử khối của Na là 22.98977 u. Số hạt proton có trong 100 gam Na xấp xỉ là (Biết số Avogadro NA ≈ 6.022 x 10²³ mol⁻¹).

  • A. 1.1 x 10²³ hạt
  • B. 2.6 x 10²⁴ hạt
  • C. 2.87 x 10²⁵ hạt
  • D. 6.022 x 10²⁵ hạt

Câu 14: Hạt nhân nào sau đây có số khối (A) bằng 40?

  • A. ¹⁸⁴⁰Ar
  • B. ²⁰⁴⁰Ca
  • C. ¹⁹⁴⁰K
  • D. ²⁰⁴²Ca

Câu 15: Cho các hạt nhân sau: ¹H, ²H, ³H. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chúng có cùng số neutron.
  • B. Chúng có cùng số khối.
  • C. Chúng có cùng năng lượng liên kết riêng.
  • D. Chúng là các đồng vị của nhau.

Câu 16: Khối lượng của hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo nên nó khi chúng đứng riêng lẻ. Sự chênh lệch khối lượng này được gọi là độ hụt khối. Hiện tượng này giải thích bằng nguyên lý nào?

  • A. Định luật bảo toàn năng lượng và khối lượng (E=mc²).
  • B. Định luật bảo toàn số nuclon.
  • C. Nguyên lý loại trừ Pauli.
  • D. Lực Coulomb giữa các proton.

Câu 17: Một hạt nhân X có số proton là Z và số neutron là N. Khối lượng hạt nhân X được đo là m_X. Khối lượng của proton là m_p và neutron là m_n. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân X là:

  • A. Δm = (Z.m_p + N.m_n) + m_X
  • B. Δm = m_X - (Z.m_p + N.m_n)
  • C. Δm = (Z.m_p + N.m_n) - m_X
  • D. Δm = (A.m_p + A.m_n) - m_X

Câu 18: Hạt nhân nào sau đây có tỷ lệ neutron trên proton (N/Z) lớn nhất?

  • A. ¹H (N=0, Z=1)
  • B. ⁴He (N=2, Z=2)
  • C. ¹⁶O (N=8, Z=8)
  • D. ²³⁸U (N=146, Z=92)

Câu 19: Hạt nhân nào sau đây có khả năng bền vững nhất dựa trên xu hướng chung của đồ thị năng lượng liên kết riêng?

  • A. ²H
  • B. ⁵⁶Fe
  • C. ²⁰⁸Pb
  • D. ²³⁵U

Câu 20: Lực hạt nhân có đặc điểm gì khác biệt so với lực tĩnh điện (Coulomb) giữa các proton trong hạt nhân?

  • A. Lực hạt nhân là lực hút và mạnh hơn lực Coulomb ở khoảng cách ngắn, trong khi lực Coulomb là lực đẩy.
  • B. Lực hạt nhân chỉ tác dụng lên neutron, còn lực Coulomb tác dụng lên proton.
  • C. Lực hạt nhân có tầm hoạt động xa hơn lực Coulomb.
  • D. Lực hạt nhân làm cho hạt nhân không bền vững, còn lực Coulomb làm hạt nhân bền vững.

Câu 21: Một hạt nhân có số khối A và số nguyên tử Z. Số neutron trong hạt nhân đó là:

  • A. Z
  • B. A
  • C. A + Z
  • D. A - Z

Câu 22: Cho hạt nhân ¹⁷O (Z=8, A=17) có khối lượng 16.99913 u. Khối lượng proton m_p = 1.00728 u, khối lượng neutron m_n = 1.00866 u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân này theo đơn vị MeV (1u ≈ 931.5 MeV/c²).

  • A. 128.8 MeV
  • B. 130.5 MeV
  • C. 127.3 MeV
  • D. 129.9 MeV

Câu 23: Hạt nhân ¹⁴C (Z=6, A=14) và ¹⁴N (Z=7, A=14) có cùng số khối A=14. Chúng được gọi là:

  • A. Đồng vị.
  • B. Đồng phân hạt nhân.
  • C. Isobar (hạt nhân đồng mức).
  • D. Đồng vị bền.

Câu 24: Công thức bán kính hạt nhân R = R₀A¹/³ cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa kích thước hạt nhân và số khối?

  • A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ thuận với số khối A.
  • B. Bán kính hạt nhân tỉ lệ thuận với căn bậc ba của số khối A.
  • C. Bán kính hạt nhân tỉ lệ nghịch với số khối A.
  • D. Bán kính hạt nhân không phụ thuộc vào số khối A.

Câu 25: Tại sao các hạt nhân nặng (có số khối lớn) thường cần số neutron nhiều hơn đáng kể so với số proton (N > Z) để có sự ổn định tương đối?

  • A. Neutron giúp tăng lực hạt nhân hút mà không làm tăng lực đẩy Coulomb giữa các proton.
  • B. Proton nặng hơn neutron nên cần nhiều neutron để cân bằng khối lượng.
  • C. Neutron làm giảm năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
  • D. Lực hạt nhân chỉ tác dụng giữa proton và neutron.

Câu 26: Một hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ. Điều này cho thấy:

  • A. Hạt nhân đó có số khối rất lớn.
  • B. Hạt nhân đó có số proton bằng số neutron.
  • C. Hạt nhân đó rất bền vững.
  • D. Hạt nhân đó kém bền vững và có xu hướng phân rã.

Câu 27: Đơn vị "u" (đơn vị khối lượng nguyên tử) được định nghĩa dựa trên:

  • A. Khối lượng của một nguyên tử ¹H.
  • B. Một phần mười hai khối lượng của một nguyên tử ¹²C.
  • C. Khối lượng của một proton.
  • D. Khối lượng của một neutron.

Câu 28: Một hạt nhân có điện tích là +17e. Hạt nhân đó thuộc nguyên tố nào?

  • A. Oxy (Z=8)
  • B. Silic (Z=14)
  • C. Clo (Z=17)
  • D. Kali (Z=19)

Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Điểm cực đại trên đồ thị tương ứng với:

  • A. Các hạt nhân bền vững nhất.
  • B. Các hạt nhân có số proton bằng số neutron.
  • C. Các hạt nhân nhẹ nhất.
  • D. Các hạt nhân có năng lượng liên kết nhỏ nhất.

Câu 30: So với khối lượng của hạt nhân, khối lượng của toàn bộ các electron trong nguyên tử thường:

  • A. Lớn hơn rất nhiều.
  • B. Tương đương nhau.
  • C. Bằng không.
  • D. Nhỏ hơn rất nhiều.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt: proton (p) và neutron (n). Khối lượng của hạt nhân 12C (Cacbon-12) xấp xỉ 12 u. Biết khối lượng của proton là m_p ≈ 1.00728 u và khối lượng của neutron là m_n ≈ 1.00866 u. Dựa vào cấu tạo và khối lượng các hạt, hãy tính độ hụt khối của hạt nhân 12C.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng lẻ. Năng lượng này liên hệ với độ hụt khối (Δm) theo công thức Einstein E = Δmc². Biết 1 u tương ứng với năng lượng 931.5 MeV. Sử dụng kết quả độ hụt khối của hạt nhân 12C từ Câu 1 (lấy giá trị xấp xỉ 0.0989 u), hãy tính năng lượng liên kết của hạt nhân này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Năng lượng liên kết riêng (năng lượng liên kết tính trên mỗi nuclon) đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Hạt nhân 12C có 12 nuclon. Dựa vào năng lượng liên kết tính được ở Câu 2 (lấy giá trị xấp xỉ 92.1 MeV), hãy tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12C.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối (A) cho thấy sự phụ thuộc của độ bền vững hạt nhân vào số khối. Hạt nhân có số khối trong khoảng trung bình (A ≈ 50-60) có năng lượng liên kết riêng cực đại, cho thấy chúng bền vững nhất. Dựa vào đồ thị này, quá trình nào sau đây có khả năng giải phóng năng lượng lớn nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân. Phát biểu nào sau đây mô tả *không đúng* về lực hạt nhân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Bán kính hạt nhân có thể được ước tính theo công thức R = R₀A¹/³, trong đó R₀ ≈ 1.2 fm (1 fm = 10⁻¹⁵ m) và A là số khối. Hãy ước tính tỉ số bán kính của hạt nhân Urani 238U (A=238) và hạt nhân Heli 4He (A=4).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị nếu chúng có cùng số proton nhưng khác số neutron (do đó khác số khối). Cặp hạt nhân nào sau đây là đồng vị của nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một nguyên tử X có ký hiệu là ZAX. Đại lượng nào sau đây cho biết số hạt mang điện dương trong hạt nhân của nguyên tử đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hạt nhân X có 15 proton và 16 neutron. Ký hiệu của hạt nhân này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khối lượng của hạt nhân thường được biểu diễn bằng đơn vị khối lượng nguyên tử (u). Năng lượng tương ứng với khối lượng 1 u theo công thức E=mc² là khoảng 931.5 MeV. Điều này có ý nghĩa gì trong vật lý hạt nhân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hạt nhân nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Mật độ khối lượng của hạt nhân là khối lượng trên một đơn vị thể tích hạt nhân. Dựa vào công thức bán kính hạt nhân R = R₀A¹/³ và khối lượng xấp xỉ của hạt nhân là m ≈ A*u, hãy nhận xét về mật độ khối lượng của các hạt nhân khác nhau.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong một mẫu vật chứa 100 gam nguyên tố X có đồng vị ²³Na (Z=11, A=23). Biết nguyên tử khối của Na là 22.98977 u. Số hạt proton có trong 100 gam Na xấp xỉ là (Biết số Avogadro NA ≈ 6.022 x 10²³ mol⁻¹).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Hạt nhân nào sau đây có số khối (A) bằng 40?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho các hạt nhân sau: ¹H, ²H, ³H. Phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khối lượng của hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo nên nó khi chúng đứng riêng lẻ. Sự chênh lệch khối lượng này được gọi là độ hụt khối. Hiện tượng này giải thích bằng nguyên lý nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một hạt nhân X có số proton là Z và số neutron là N. Khối lượng hạt nhân X được đo là m_X. Khối lượng của proton là m_p và neutron là m_n. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hạt nhân nào sau đây có tỷ lệ neutron trên proton (N/Z) lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hạt nhân nào sau đây có khả năng bền vững nhất dựa trên xu hướng chung của đồ thị năng lượng liên kết riêng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Lực hạt nhân có đặc điểm gì khác biệt so với lực tĩnh điện (Coulomb) giữa các proton trong hạt nhân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một hạt nhân có số khối A và số nguyên tử Z. Số neutron trong hạt nhân đó là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho hạt nhân ¹⁷O (Z=8, A=17) có khối lượng 16.99913 u. Khối lượng proton m_p = 1.00728 u, khối lượng neutron m_n = 1.00866 u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân này theo đơn vị MeV (1u ≈ 931.5 MeV/c²).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hạt nhân ¹⁴C (Z=6, A=14) và ¹⁴N (Z=7, A=14) có cùng số khối A=14. Chúng được gọi là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Công thức bán kính hạt nhân R = R₀A¹/³ cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa kích thước hạt nhân và số khối?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tại sao các hạt nhân nặng (có số khối lớn) thường cần số neutron nhiều hơn đáng kể so với số proton (N > Z) để có sự ổn định tương đối?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ. Điều này cho thấy:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đơn vị 'u' (đơn vị khối lượng nguyên tử) được định nghĩa dựa trên:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một hạt nhân có điện tích là +17e. Hạt nhân đó thuộc nguyên tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Điểm cực đại trên đồ thị tương ứng với:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: So với khối lượng của hạt nhân, khối lượng của toàn bộ các electron trong nguyên tử thường:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt nào dưới đây?

  • A. Electron và proton
  • B. Photon và neutron
  • C. Electron và neutron
  • D. Proton và neutron

Câu 2: Số proton trong hạt nhân của một nguyên tử được gọi là gì?

  • A. Nguyên tử số (Số thứ tự Z)
  • B. Số khối (Số A)
  • C. Số neutron (Số N)
  • D. Số nucleon

Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được xác định bằng tổng của những hạt nào?

  • A. Số proton và số electron
  • B. Số neutron và số electron
  • C. Số proton và số neutron
  • D. Số electron, proton và neutron

Câu 4: Kí hiệu hạt nhân của nguyên tử X có Z proton và A nucleon là ZAX. Số neutron (N) trong hạt nhân này được tính bằng công thức nào?

  • A. N = A + Z
  • B. N = A - Z
  • C. N = Z - A
  • D. N = A * Z

Câu 5: Hạt nhân nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. 13T
  • B. 23He
  • C. 612C
  • D. 816O

Câu 6: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị khi chúng có cùng đặc điểm nào?

  • A. Cùng số proton nhưng khác số neutron
  • B. Cùng số neutron nhưng khác số proton
  • C. Cùng số khối nhưng khác số proton
  • D. Cùng số nucleon nhưng khác số neutron

Câu 7: Hạt nhân 1735Cl và 1737Cl là các đồng vị của Chlorine. Điều này có nghĩa là chúng có cùng:

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số khối
  • D. Số nucleon

Câu 8: Lực nào sau đây đóng vai trò chủ yếu giữ các nucleon lại với nhau tạo thành hạt nhân bền vững?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực điện từ
  • C. Lực Van der Waals
  • D. Lực hạt nhân mạnh

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lực hạt nhân mạnh?

  • A. Là lực hút rất mạnh
  • B. Có tầm hoạt động rất ngắn (cỡ kích thước hạt nhân)
  • C. Có tính chất đẩy giữa các proton do cùng điện tích
  • D. Không phụ thuộc vào điện tích của nucleon

Câu 10: Giả sử bán kính hạt nhân được tính theo công thức R = R₀A¹/³, với R₀ = 1.2 fm (1 fm = 10⁻¹⁵ m). Bán kính hạt nhân của 816O xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 3.0 fm
  • B. 4.8 fm
  • C. 1.2 fm
  • D. 16 fm

Câu 11: Mật độ khối lượng của hạt nhân có đặc điểm gì?

  • A. Tăng tuyến tính với số khối A
  • B. Gần như không đổi đối với mọi hạt nhân
  • C. Giảm khi số khối A tăng
  • D. Tỷ lệ nghịch với bán kính hạt nhân

Câu 12: Một hạt nhân có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu của hạt nhân này là gì?

  • A. 1314X
  • B. 1427X
  • C. 1327X
  • D. 2713X

Câu 13: Hạt nhân 2656Fe có bao nhiêu neutron?

  • A. 26
  • B. 56
  • C. 82
  • D. 30

Câu 14: Hạt nhân nào sau đây có số nucleon lớn nhất?

  • A. 92238U
  • B. 82206Pb
  • C. 2656Fe
  • D. 1737Cl

Câu 15: Hạt nhân nào sau đây có điện tích lớn nhất?

  • A. 92238U
  • B. 82206Pb
  • C. 2656Fe
  • D. 1737Cl

Câu 16: Cho 4 hạt nhân sau: 11H, 12H, 13H, 23He. Cặp hạt nhân nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?

  • A. 11H và 23He
  • B. 12H và 23He
  • C. 13H và 23He
  • D. 11H, 12H và 13H

Câu 17: Khối lượng của hạt nhân xấp xỉ bằng tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên nó. Điều này có ý nghĩa gì về khối lượng của proton và neutron so với electron?

  • A. Khối lượng electron lớn hơn khối lượng proton và neutron.
  • B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton và neutron.
  • C. Khối lượng electron nhỏ hơn đáng kể so với khối lượng proton và neutron.
  • D. Không có mối liên hệ nào giữa khối lượng electron và khối lượng nucleon.

Câu 18: Biết khối lượng nguyên tử của Carbon-12 (612C) là chính xác 12 u. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (u) xấp xỉ bằng:

  • A. Khối lượng của một electron
  • B. 1/12 khối lượng của nguyên tử Carbon-12
  • C. Khối lượng của một proton tự do
  • D. Tổng khối lượng của một proton và một neutron

Câu 19: Giả sử một hạt nhân có bán kính R. Nếu số khối của hạt nhân đó tăng lên 8 lần, thì bán kính hạt nhân mới sẽ xấp xỉ bằng bao nhiêu lần bán kính ban đầu?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 8 lần
  • D. 16 lần

Câu 20: Trong một mẫu vật chứa 1 gam đồng vị 1735Cl (có khối lượng mol xấp xỉ 35 g/mol), số lượng hạt proton xấp xỉ là bao nhiêu? (Biết số Avogadro NA ≈ 6.02 x 10²³ mol⁻¹)

  • A. 17 × 6.02 × 10²³
  • B. (1/35) × 6.02 × 10²³
  • C. 17 × (1/35) × 6.02 × 10²³
  • D. (35-17) × (1/35) × 6.02 × 10²³

Câu 21: Hạt nhân của nguyên tử Sodium có 11 proton và 12 neutron. Kí hiệu của hạt nhân này là:

  • A. 1123Na
  • B. 1223Na
  • C. 1112Na
  • D. 2311Na

Câu 22: Cho hạt nhân 32He. Số proton, neutron và nucleon lần lượt là:

  • A. 3 proton, 2 neutron, 5 nucleon
  • B. 2 proton, 3 neutron, 5 nucleon
  • C. 3 proton, 1 neutron, 4 nucleon
  • D. 2 proton, 1 neutron, 3 nucleon

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về mật độ khối lượng của hạt nhân là đúng?

  • A. Mật độ khối lượng hạt nhân của các nguyên tố nặng lớn hơn các nguyên tố nhẹ.
  • B. Mật độ khối lượng hạt nhân tỷ lệ thuận với số khối A.
  • C. Mật độ khối lượng hạt nhân xấp xỉ như nhau đối với tất cả các hạt nhân.
  • D. Mật độ khối lượng hạt nhân tỷ lệ nghịch với bán kính hạt nhân.

Câu 24: So sánh hạt nhân 82197Au và 82200Au. Chúng có cùng số hạt nào?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Nucleon
  • D. Electron

Câu 25: Cho biết hạt nhân X có 18 proton và 22 neutron. Kí hiệu của hạt nhân X là:

  • A. 1822X
  • B. 1840X
  • C. 2240X
  • D. 4018X

Câu 26: Hạt nhân nguyên tử có điện tích dương là do sự tồn tại của hạt nào bên trong nó?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Nucleon

Câu 27: Tầm hoạt động của lực hạt nhân mạnh là:

  • A. Rất lớn, có thể hoạt động ở khoảng cách macroscopic (hàng mét).
  • B. Trung bình, cỡ bán kính nguyên tử (hàng angstrom).
  • C. Rất ngắn, chỉ hoạt động hiệu quả trong phạm vi kích thước hạt nhân (hàng femtomet).
  • D. Vô hạn, giảm dần theo bình phương khoảng cách.

Câu 28: Cho các hạt nhân sau: 11H, 12H, 24He, 36Li. Hạt nhân nào có số neutron ít nhất?

  • A. 11H
  • B. 12H
  • C. 24He
  • D. 36Li

Câu 29: Hạt nhân 1327Al có bao nhiêu nucleon và bao nhiêu proton?

  • A. 13 nucleon, 27 proton
  • B. 27 nucleon, 13 proton
  • C. 13 nucleon, 14 proton
  • D. 27 nucleon, 14 proton

Câu 30: Nếu một hạt nhân có bán kính R = 4.8 fm và R₀ = 1.2 fm, thì số khối A của hạt nhân đó là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 64

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt nào dưới đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Số proton trong hạt nhân của một nguyên tử được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được xác định bằng tổng của những hạt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Kí hiệu hạt nhân của nguyên tử X có Z proton và A nucleon là ZAX. Số neutron (N) trong hạt nhân này được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hạt nhân nào sau đây có số neutron bằng số proton?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị khi chúng có cùng đặc điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hạt nhân 1735Cl và 1737Cl là các đồng vị của Chlorine. Điều này có nghĩa là chúng có cùng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Lực nào sau đây đóng vai trò chủ yếu giữ các nucleon lại với nhau tạo thành hạt nhân bền vững?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lực hạt nhân mạnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Giả sử bán kính hạt nhân được tính theo công thức R = R₀A¹/³, với R₀ = 1.2 fm (1 fm = 10⁻¹⁵ m). Bán kính hạt nhân của 816O xấp xỉ bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Mật độ khối lượng của hạt nhân có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một hạt nhân có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu của hạt nhân này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hạt nhân 2656Fe có bao nhiêu neutron?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hạt nhân nào sau đây có số nucleon lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hạt nhân nào sau đây có điện tích lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho 4 hạt nhân sau: 11H, 12H, 13H, 23He. Cặp hạt nhân nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khối lượng của hạt nhân xấp xỉ bằng tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên nó. Điều này có ý nghĩa gì về khối lượng của proton và neutron so với electron?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biết khối lượng nguyên tử của Carbon-12 (612C) là chính xác 12 u. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (u) xấp xỉ bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Giả sử một hạt nhân có bán kính R. Nếu số khối của hạt nhân đó tăng lên 8 lần, thì bán kính hạt nhân mới sẽ xấp xỉ bằng bao nhiêu lần bán kính ban đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong một mẫu vật chứa 1 gam đồng vị 1735Cl (có khối lượng mol xấp xỉ 35 g/mol), số lượng hạt proton xấp xỉ là bao nhiêu? (Biết số Avogadro NA ≈ 6.02 x 10²³ mol⁻¹)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hạt nhân của nguyên tử Sodium có 11 proton và 12 neutron. Kí hiệu của hạt nhân này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho hạt nhân 32He. Số proton, neutron và nucleon lần lượt là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về mật độ khối lượng của hạt nhân là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: So sánh hạt nhân 82197Au và 82200Au. Chúng có cùng số hạt nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho biết hạt nhân X có 18 proton và 22 neutron. Kí hiệu của hạt nhân X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hạt nhân nguyên tử có điện tích dương là do sự tồn tại của hạt nào bên trong nó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tầm hoạt động của lực hạt nhân mạnh là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho các hạt nhân sau: 11H, 12H, 24He, 36Li. Hạt nhân nào có số neutron ít nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hạt nhân 1327Al có bao nhiêu nucleon và bao nhiêu proton?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu một hạt nhân có bán kính R = 4.8 fm và R₀ = 1.2 fm, thì số khối A của hạt nhân đó là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 25: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

  • A. Proton và electron
  • B. Neutron và electron
  • C. Proton, neutron và electron
  • D. Proton và neutron

Câu 2: Số proton trong hạt nhân của một nguyên tử được gọi là:

  • A. Số khối (A)
  • B. Số neutron (N)
  • C. Nguyên tử số (Z)
  • D. Số nucleon

Câu 3: Hạt nhân X có kí hiệu ZAX. Trong đó, A là số khối, Z là nguyên tử số. Số neutron (N) trong hạt nhân được xác định bằng công thức nào?

  • A. N = A - Z
  • B. N = A + Z
  • C. N = Z - A
  • D. N = A / Z

Câu 4: Hạt nhân 1123Na có cấu tạo gồm:

  • A. 11 neutron và 23 proton
  • B. 11 proton và 12 neutron
  • C. 12 proton và 11 neutron
  • D. 23 proton và 11 neutron

Câu 5: Đồng vị là những hạt nhân có cùng:

  • A. Số khối (A) nhưng khác số proton (Z)
  • B. Số neutron (N) nhưng khác số proton (Z)
  • C. Số proton (Z) nhưng khác số neutron (N)
  • D. Số nucleon nhưng khác số proton

Câu 6: Hai hạt nhân nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. 11H và 23He
  • B. 612C và 714N
  • C. 816O và 817O
  • D. 1735Cl và 1737Cl

Câu 7: Lực nào sau đây giữ các nucleon (proton và neutron) liên kết với nhau trong hạt nhân?

  • A. Lực hạt nhân mạnh
  • B. Lực tĩnh điện (Coulomb)
  • C. Lực hấp dẫn
  • D. Lực điện từ

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lực hạt nhân?

  • A. Là lực hút mạnh
  • B. Có tầm hoạt động xa
  • C. Không phụ thuộc vào điện tích của nucleon
  • D. Có tính bão hòa

Câu 9: Tại sao hạt nhân nguyên tử có thể tồn tại bền vững mặc dù có lực đẩy tĩnh điện rất mạnh giữa các proton mang điện dương?

  • A. Do có lực hạt nhân mạnh hơn lực đẩy tĩnh điện ở khoảng cách rất ngắn trong hạt nhân.
  • B. Do các neutron trung hòa làm giảm lực đẩy giữa các proton.
  • C. Do hạt nhân chuyển động rất nhanh nên lực đẩy không kịp phát huy tác dụng.
  • D. Do có lực hấp dẫn rất mạnh giữa các nucleon.

Câu 10: Bán kính hạt nhân được ước tính xấp xỉ theo công thức R = R0 * A^(1/3), trong đó R0 là hằng số (khoảng 1,2 fm) và A là số khối. Điều này cho thấy thể tích của hạt nhân tỷ lệ thuận với đại lượng nào?

  • A. Nguyên tử số (Z)
  • B. Số neutron (N)
  • C. Số khối (A)
  • D. Bình phương số khối (A^2)

Câu 11: Dựa vào công thức tính bán kính hạt nhân, mật độ khối lượng của hạt nhân (khối lượng trên đơn vị thể tích) có đặc điểm gì?

  • A. Tăng lên đáng kể khi số khối A tăng.
  • B. Gần như không đổi đối với hầu hết các hạt nhân.
  • C. Giảm đi đáng kể khi số khối A tăng.
  • D. Tỷ lệ thuận với nguyên tử số Z.

Câu 12: Cho hạt nhân 2656Fe. Số proton, số neutron và số nucleon lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 26 proton, 30 neutron, 56 nucleon
  • B. 26 proton, 56 neutron, 82 nucleon
  • C. 30 proton, 26 neutron, 56 nucleon
  • D. 56 proton, 26 neutron, 82 nucleon

Câu 13: Hạt nhân của nguyên tử oxy có 8 proton và 8 neutron. Kí hiệu hạt nhân này là gì?

  • A. 88O
  • B. 816O
  • C. 816O
  • D. 168O

Câu 14: Một hạt nhân có số khối A = 40 và số neutron N = 20. Nguyên tử số Z của hạt nhân này là bao nhiêu?

  • A. 60
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 10

Câu 15: Nguyên tố hóa học được xác định duy nhất bởi đại lượng nào của hạt nhân?

  • A. Số proton (Z)
  • B. Số neutron (N)
  • C. Số khối (A)
  • D. Số nucleon

Câu 16: Giả sử bán kính hạt nhân 2713Al là R. Bán kính hạt nhân 6430Zn sẽ xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. R * (64/27)
  • B. R * (30/13)
  • C. R * (64/27)^(1/3)
  • D. R * (64/27)^(1/3)

Câu 17: Khối lượng của hạt nhân được đo bằng đơn vị khối lượng nguyên tử (u). Một đơn vị u xấp xỉ bằng:

  • A. Khối lượng của một electron.
  • B. Khối lượng của một nguyên tử Hydro.
  • C. 1/12 khối lượng của nguyên tử đồng vị carbon 12C.
  • D. Khối lượng của một proton.

Câu 18: Cho hai hạt nhân 11H và 12H. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chúng có cùng số neutron.
  • B. Chúng là đồng vị của nguyên tố Hydro.
  • C. Chúng có cùng số nucleon.
  • D. Chúng có điện tích khác nhau.

Câu 19: Kích thước của hạt nhân nguyên tử:

  • A. Nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước nguyên tử.
  • B. Lớn hơn kích thước nguyên tử.
  • C. Xấp xỉ bằng kích thước nguyên tử.
  • D. Không liên quan đến kích thước nguyên tử.

Câu 20: Lực hạt nhân có tầm hoạt động khoảng:

  • A. Vài milimet.
  • B. Vài micromet.
  • C. Vài nanomet.
  • D. Vài femtomet (1 fm = 10^-15 m).

Câu 21: Một mẫu vật chứa 10 gam đồng vị 612C. Biết số Avogadro NA ≈ 6,02 x 10^23 mol^-1. Số hạt nhân 612C có trong mẫu là:

  • A. ≈ 5,02 x 10^23 hạt
  • B. ≈ 6,02 x 10^23 hạt
  • C. ≈ 1,2 x 10^24 hạt
  • D. ≈ 10 x 6,02 x 10^23 hạt

Câu 22: Trong hạt nhân 3067Zn, số hạt mang điện là bao nhiêu?

  • A. 67
  • B. 30
  • C. 37
  • D. 0

Câu 23: Một nguyên tử trung hòa có 15 electron và 16 neutron trong hạt nhân. Hạt nhân của nguyên tử này có số khối (A) bằng bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 30
  • D. 31

Câu 24: Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau là do chúng có cùng:

  • A. Số electron ở vỏ nguyên tử (bằng số proton trong hạt nhân).
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số nucleon trong hạt nhân.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 25: Hạt nhân nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

  • A. 11H
  • B. 24He
  • C. 614C
  • D. 816O

Câu 26: Nếu hạt nhân 92238U có bán kính R, thì hạt nhân 2764Cu sẽ có bán kính xấp xỉ bao nhiêu lần R?

  • A. (64/238) * R
  • B. (64/238)^(1/3) * R
  • C. (238/64)^(1/3) * R
  • D. (238/64) * R

Câu 27: Lực hạt nhân có tính bão hòa. Điều này có nghĩa là:

  • A. Lực hạt nhân chỉ tồn tại trong các hạt nhân nhẹ.
  • B. Lực hạt nhân chỉ tác dụng lên các nucleon cùng loại (proton-proton, neutron-neutron).
  • C. Lực hạt nhân giảm nhanh chóng khi số nucleon tăng.
  • D. Mỗi nucleon chỉ tương tác mạnh mẽ với một số ít nucleon lân cận trong hạt nhân.

Câu 28: Cho 100 gam mẫu chì tự nhiên, biết rằng chì tự nhiên chủ yếu là đồng vị 82206Pb, 82207Pb và 82208Pb. Giả sử tỷ lệ các đồng vị này là xấp xỉ nhau về số hạt. Phát biểu nào sau đây là hợp lý nhất về số proton và neutron trong 100 gam mẫu này?

  • A. Tổng số proton trong mẫu là như nhau đối với mỗi đồng vị (vì Z=82), nhưng tổng số neutron khác nhau.
  • B. Tổng số neutron trong mẫu là như nhau đối với mỗi đồng vị, nhưng tổng số proton khác nhau.
  • C. Tổng số nucleon là như nhau đối với mỗi hạt nhân trong mẫu.
  • D. Số proton và số neutron trong mỗi hạt nhân là bằng nhau.

Câu 29: Nếu một hạt nhân có số khối A, thì khối lượng của hạt nhân đó tính theo đơn vị u sẽ xấp xỉ bằng:

  • A. Z * u
  • B. N * u
  • C. A * u
  • D. (Z+N)/2 * u

Câu 30: Lực hạt nhân có đặc điểm không phụ thuộc vào điện tích. Điều này được thể hiện qua việc:

  • A. Lực giữa hai proton mạnh hơn lực giữa hai neutron.
  • B. Lực giữa hai proton, hai neutron hoặc một proton và một neutron ở cùng khoảng cách là xấp xỉ như nhau.
  • C. Lực hạt nhân chỉ tác dụng giữa proton và neutron.
  • D. Lực hạt nhân chỉ là lực hút.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Số proton trong hạt nhân của một nguyên tử được gọi là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hạt nhân X có kí hiệu ZAX. Trong đó, A là số khối, Z là nguyên tử số. Số neutron (N) trong hạt nhân được xác định bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hạt nhân 1123Na có cấu tạo gồm:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đồng vị là những hạt nhân có cùng:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hai hạt nhân nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Lực nào sau đây giữ các nucleon (proton và neutron) liên kết với nhau trong hạt nhân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lực hạt nhân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Tại sao hạt nhân nguyên tử có thể tồn tại bền vững mặc dù có lực đẩy tĩnh điện rất mạnh giữa các proton mang điện dương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Bán kính hạt nhân được ước tính xấp xỉ theo công thức R = R0 * A^(1/3), trong đó R0 là hằng số (khoảng 1,2 fm) và A là số khối. Điều này cho thấy thể tích của hạt nhân tỷ lệ thuận với đại lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Dựa vào công thức tính bán kính hạt nhân, mật độ khối lượng của hạt nhân (khối lượng trên đơn vị thể tích) có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho hạt nhân 2656Fe. Số proton, số neutron và số nucleon lần lượt là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hạt nhân của nguyên tử oxy có 8 proton và 8 neutron. Kí hiệu hạt nhân này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một hạt nhân có số khối A = 40 và số neutron N = 20. Nguyên tử số Z của hạt nhân này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nguyên tố hóa học được xác định duy nhất bởi đại lượng nào của hạt nhân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Giả sử bán kính hạt nhân 2713Al là R. Bán kính hạt nhân 6430Zn sẽ xấp xỉ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khối lượng của hạt nhân được đo bằng đơn vị khối lượng nguyên tử (u). Một đơn vị u xấp xỉ bằng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho hai hạt nhân 11H và 12H. Phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Kích thước của hạt nhân nguyên tử:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Lực hạt nhân có tầm hoạt động khoảng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một mẫu vật chứa 10 gam đồng vị 612C. Biết số Avogadro NA ≈ 6,02 x 10^23 mol^-1. Số hạt nhân 612C có trong mẫu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong hạt nhân 3067Zn, số hạt mang điện là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một nguyên tử trung hòa có 15 electron và 16 neutron trong hạt nhân. Hạt nhân của nguyên tử này có số khối (A) bằng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau là do chúng có cùng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hạt nhân nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nếu hạt nhân 92238U có bán kính R, thì hạt nhân 2764Cu sẽ có bán kính xấp xỉ bao nhiêu lần R?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Lực hạt nhân có tính bão hòa. Điều này có nghĩa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho 100 gam mẫu chì tự nhiên, biết rằng chì tự nhiên chủ yếu là đồng vị 82206Pb, 82207Pb và 82208Pb. Giả sử tỷ lệ các đồng vị này là xấp xỉ nhau về số hạt. Phát biểu nào sau đây là hợp lý nhất về số proton và neutron trong 100 gam mẫu này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nếu một hạt nhân có số khối A, thì khối lượng của hạt nhân đó tính theo đơn vị u sẽ xấp xỉ bằng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Lực hạt nhân có đặc điểm không phụ thuộc vào điện tích. Điều này được thể hiện qua việc:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

  • A. Chỉ có proton
  • B. Chỉ có neutron
  • C. Proton, neutron và electron
  • D. Proton và neutron

Câu 2: Số proton trong hạt nhân của một nguyên tử được gọi là:

  • A. Số nguyên tử (Z)
  • B. Số khối (A)
  • C. Số neutron (N)
  • D. Số nucleon

Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân là tổng số hạt nào trong hạt nhân?

  • A. Proton và electron
  • B. Neutron và electron
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ có proton

Câu 4: Kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là $text{Z}^{text{A}}text{X}$. Trong đó, Z là số proton, A là số khối. Số neutron (N) trong hạt nhân được tính bằng công thức nào?

  • A. N = Z + A
  • B. N = A - Z
  • C. N = Z - A
  • D. N = A / Z

Câu 5: Hạt nhân $^{23}_{11}text{Na}$ có cấu tạo gồm:

  • A. 11 neutron và 23 proton
  • B. 23 neutron và 11 proton
  • C. 11 proton và 12 neutron
  • D. 12 proton và 11 neutron

Câu 6: Đồng vị là những hạt nhân có cùng:

  • A. Số proton nhưng khác số neutron
  • B. Số neutron nhưng khác số proton
  • C. Số khối nhưng khác số proton
  • D. Số nucleon nhưng khác số neutron

Câu 7: Cho các hạt nhân $^{12}_{6}text{C}$, $^{13}_{6}text{C}$, $^{14}_{7}text{N}$. Cặp hạt nhân nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. $^{12}_{6}text{C}$ và $^{13}_{6}text{C}$
  • B. $^{12}_{6}text{C}$ và $^{14}_{7}text{N}$
  • C. $^{13}_{6}text{C}$ và $^{14}_{7}text{N}$
  • D. Cả ba hạt nhân đều là đồng vị

Câu 8: Khối lượng của hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon (proton và neutron) tạo nên nó khi chúng đứng riêng lẻ. Sự chênh lệch khối lượng này được gọi là:

  • A. Năng lượng liên kết
  • B. Độ hụt khối
  • C. Năng lượng nghỉ
  • D. Năng lượng liên kết riêng

Câu 9: Độ hụt khối ($\Delta m$) của hạt nhân $text{Z}^{text{A}}text{X}$ được tính bằng công thức nào? (với m$_{p}$ là khối lượng proton, m$_{n}$ là khối lượng neutron, m$_{X}$ là khối lượng hạt nhân X)

  • A. $Delta m = (Z cdot m_p + A cdot m_n) - m_X$
  • B. $Delta m = m_X - (Z cdot m_p + (A-Z) cdot m_n)$
  • C. $Delta m = (Z cdot m_p + (A-Z) cdot m_n) - m_X$
  • D. $Delta m = m_X - (Z cdot m_p + A cdot m_n)$

Câu 10: Năng lượng liên kết (E$_{lk}$) của hạt nhân là năng lượng:

  • A. Tỏa ra khi các nucleon kết hợp lại thành hạt nhân.
  • B. Cần thiết để tách các nucleon ra khỏi hạt nhân.
  • C. Tương ứng với độ hụt khối theo công thức Einstein E=$\Delta m$c$^2$.
  • D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 11: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được tính bằng công thức nào?

  • A. Năng lượng liên kết chia cho số khối (E$_{lk}$ / A)
  • B. Năng lượng liên kết chia cho số proton (E$_{lk}$ / Z)
  • C. Năng lượng liên kết chia cho số neutron (E$_{lk}$ / N)
  • D. Độ hụt khối chia cho số khối ($Delta m$ / A)

Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:

  • A. Số khối (A)
  • B. Độ hụt khối ($Delta m$)
  • C. Năng lượng liên kết riêng
  • D. Năng lượng liên kết (E$_{lk}$)

Câu 13: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

  • A. Càng kém bền vững
  • B. Càng bền vững
  • C. Có số khối càng lớn
  • D. Có số proton càng lớn

Câu 14: Lực tương tác giữa các nucleon trong hạt nhân gọi là lực hạt nhân. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lực hạt nhân?

  • A. Là lực hút rất mạnh
  • B. Có tầm tác dụng rất ngắn (cỡ kích thước hạt nhân)
  • C. Không phụ thuộc vào điện tích (tương tác giữa p-p, n-n, p-n là như nhau)
  • D. Là lực đẩy khi các nucleon ở rất gần nhau

Câu 15: Bán kính hạt nhân được tính gần đúng theo công thức $R = R_0 cdot A^{1/3}$, trong đó A là số khối và R$_0$ là một hằng số. Điều này cho thấy bán kính hạt nhân:

  • A. Tỉ lệ thuận với số khối A
  • B. Tỉ lệ nghịch với số khối A
  • C. Tỉ lệ thuận với căn bậc ba của số khối A
  • D. Không phụ thuộc vào số khối A

Câu 16: Biết khối lượng proton m$_p$ = 1,00728 u, khối lượng neutron m$_n$ = 1,00866 u, khối lượng hạt nhân $^{4}_{2}text{He}$ (heli) m$_{He}$ = 4,0015 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân $^{4}_{2}text{He}$ theo đơn vị u.

  • A. 0,0303 u
  • B. 0,0287 u
  • C. 0,0321 u
  • D. 0,0314 u

Câu 17: Cho biết 1 u tương ứng với năng lượng 931,5 MeV. Sử dụng kết quả độ hụt khối của hạt nhân $^{4}_{2}text{He}$ từ Câu 16 ($Delta m$ = 0,0303 u), tính năng lượng liên kết của hạt nhân này theo MeV.

  • A. 27,8 MeV
  • B. 28,2 MeV
  • C. 29,1 MeV
  • D. 30,0 MeV

Câu 18: Sử dụng kết quả năng lượng liên kết của hạt nhân $^{4}_{2}text{He}$ từ Câu 17 (E$_{lk}$ $approx$ 28,2 MeV), tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này theo MeV/nucleon.

  • A. 14,1 MeV/nucleon
  • B. 7,05 MeV/nucleon
  • C. 7,05 MeV/nucleon
  • D. 9,4 MeV/nucleon

Câu 19: Hạt nhân $^{56}_{26}text{Fe}$ (sắt) có năng lượng liên kết riêng xấp xỉ 8,8 MeV/nucleon, trong khi hạt nhân $^{2}_{1}text{H}$ (deuteri) có năng lượng liên kết riêng xấp xỉ 1,1 MeV/nucleon. Dựa vào năng lượng liên kết riêng, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân sắt bền vững hơn hạt nhân deuteri.
  • B. Hạt nhân deuteri bền vững hơn hạt nhân sắt.
  • C. Cả hai hạt nhân có độ bền vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền vững chỉ dựa vào năng lượng liên kết riêng.

Câu 20: Cho công thức tính bán kính hạt nhân $R = R_0 cdot A^{1/3}$ với $R_0 approx 1,2 cdot 10^{-15}$ m. Tính bán kính gần đúng của hạt nhân $^{27}_{13}text{Al}$ (nhôm).

  • A. $2,4 cdot 10^{-15}$ m
  • B. $3,0 cdot 10^{-15}$ m
  • C. $3,2 cdot 10^{-15}$ m
  • D. $3,6 cdot 10^{-15}$ m

Câu 21: Một mẫu quặng urani chứa 23,8 gam đồng vị $^{238}_{92}text{U}$. Biết số Avogadro $N_A = 6,02 cdot 10^{23}$ mol$^{-1}$. Số hạt nhân $^{238}text{U}$ có trong mẫu quặng là bao nhiêu? (Coi khối lượng mol của $^{238}text{U}$ là 238 g/mol)

  • A. $6,02 cdot 10^{22}$
  • B. $6,02 cdot 10^{23}$
  • C. $1,43 cdot 10^{25}$
  • D. $2,38 cdot 10^{24}$

Câu 22: Sử dụng kết quả từ Câu 21, tính tổng số neutron có trong 23,8 gam đồng vị $^{238}_{92}text{U}$.

  • A. $6,02 cdot 10^{22}$
  • B. $8,79 cdot 10^{22}$
  • C. $1,38 cdot 10^{25}$
  • D. $2,19 cdot 10^{25}$

Câu 23: Khối lượng của hạt nhân $^{16}_{8}text{O}$ (oxi) là 15,9949 u. Biết $m_p = 1,00728$ u, $m_n = 1,00866$ u. Tính khối lượng toàn bộ các nucleon khi đứng riêng lẻ để tạo nên hạt nhân $^{16}_{8}text{O}$.

  • A. 15,9949 u
  • B. 16,0000 u
  • C. 16,1275 u
  • D. 16,1355 u

Câu 24: So sánh lực hạt nhân giữa các cặp hạt sau trong hạt nhân: (1) proton - proton, (2) neutron - neutron, (3) proton - neutron.

  • A. Lực hạt nhân giữa (1), (2), (3) là gần như nhau.
  • B. Lực hạt nhân giữa (1) là yếu nhất do có lực đẩy Coulomb.
  • C. Lực hạt nhân giữa (2) là mạnh nhất.
  • D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại giữa proton và neutron.

Câu 25: Hạt nhân nào sau đây có số neutron LỚN NHẤT?

  • A. $^{235}_{92}text{U}$
  • B. $^{238}_{92}text{U}$
  • C. $^{239}_{94}text{Pu}$
  • D. $^{232}_{90}text{Th}$

Câu 26: Trong các hạt nhân sau, hạt nhân nào có tỉ số neutron trên proton (N/Z) lớn nhất?

  • A. $^{4}_{2}text{He}$
  • B. $^{12}_{6}text{C}$
  • C. $^{16}_{8}text{O}$
  • D. $^{208}_{82}text{Pb}$

Câu 27: Nếu năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y, thì điều gì có thể suy ra về độ bền vững của hai hạt nhân này?

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • C. Hai hạt nhân có độ bền vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền vững chỉ dựa vào thông tin này.

Câu 28: Khi một hạt nhân được hình thành từ các nucleon riêng lẻ, khối lượng của hạt nhân tạo thành so với tổng khối lượng của các nucleon ban đầu là:

  • A. Nhỏ hơn, do một phần khối lượng chuyển hóa thành năng lượng liên kết.
  • B. Lớn hơn, do năng lượng liên kết được cộng thêm vào khối lượng.
  • C. Bằng nhau, theo định luật bảo toàn khối lượng.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào loại hạt nhân.

Câu 29: Cho hai hạt nhân A và B có số khối lần lượt là $A_A = 8$ và $A_B = 27$. Tỉ lệ bán kính hạt nhân của A so với B ($R_A / R_B$) là bao nhiêu?

  • A. 8/27
  • B. 2/3
  • C. $sqrt{8/27}$
  • D. $sqrt[3]{8/27}$

Câu 30: Một mẫu vật chứa 10$^{20}$ hạt nhân $^{60}_{27}text{Co}$. Số proton và số neutron trong mẫu vật này lần lượt là:

  • A. $27 cdot 10^{20}$ proton, $60 cdot 10^{20}$ neutron
  • B. $60 cdot 10^{20}$ proton, $27 cdot 10^{20}$ neutron
  • C. $27 cdot 10^{20}$ proton, $33 cdot 10^{20}$ nucleon
  • D. $27 cdot 10^{20}$ proton, $33 cdot 10^{20}$ neutron

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Số proton trong hạt nhân của một nguyên tử được gọi là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân là tổng số hạt nào trong hạt nhân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là $text{Z}^{text{A}}text{X}$. Trong đó, Z là số proton, A là số khối. Số neutron (N) trong hạt nhân được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hạt nhân $^{23}_{11}text{Na}$ có cấu tạo gồm:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đồng vị là những hạt nhân có cùng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho các hạt nhân $^{12}_{6}text{C}$, $^{13}_{6}text{C}$, $^{14}_{7}text{N}$. Cặp hạt nhân nào sau đây là đồng vị của nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Khối lượng của hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon (proton và neutron) tạo nên nó khi chúng đứng riêng lẻ. Sự chênh lệch khối lượng này được gọi là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Độ hụt khối ($\Delta m$) của hạt nhân $text{Z}^{text{A}}text{X}$ được tính bằng công thức nào? (với m$_{p}$ là khối lượng proton, m$_{n}$ là khối lượng neutron, m$_{X}$ là khối lượng hạt nhân X)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Năng lượng liên kết (E$_{lk}$) của hạt nhân là năng lượng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Lực tương tác giữa các nucleon trong hạt nhân gọi là lực hạt nhân. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lực hạt nhân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Bán kính hạt nhân được tính gần đúng theo công thức $R = R_0 cdot A^{1/3}$, trong đó A là số khối và R$_0$ là một hằng số. Điều này cho thấy bán kính hạt nhân:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Biết khối lượng proton m$_p$ = 1,00728 u, khối lượng neutron m$_n$ = 1,00866 u, khối lượng hạt nhân $^{4}_{2}text{He}$ (heli) m$_{He}$ = 4,0015 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân $^{4}_{2}text{He}$ theo đơn vị u.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho biết 1 u tương ứng với năng lượng 931,5 MeV. Sử dụng kết quả độ hụt khối của hạt nhân $^{4}_{2}text{He}$ từ Câu 16 ($Delta m$ = 0,0303 u), tính năng lượng liên kết của hạt nhân này theo MeV.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Sử dụng kết quả năng lượng liên kết của hạt nhân $^{4}_{2}text{He}$ từ Câu 17 (E$_{lk}$ $approx$ 28,2 MeV), tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này theo MeV/nucleon.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hạt nhân $^{56}_{26}text{Fe}$ (sắt) có năng lượng liên kết riêng xấp xỉ 8,8 MeV/nucleon, trong khi hạt nhân $^{2}_{1}text{H}$ (deuteri) có năng lượng liên kết riêng xấp xỉ 1,1 MeV/nucleon. Dựa vào năng lượng liên kết riêng, nhận xét nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho công thức tính bán kính hạt nhân $R = R_0 cdot A^{1/3}$ với $R_0 approx 1,2 cdot 10^{-15}$ m. Tính bán kính gần đúng của hạt nhân $^{27}_{13}text{Al}$ (nhôm).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một mẫu quặng urani chứa 23,8 gam đồng vị $^{238}_{92}text{U}$. Biết số Avogadro $N_A = 6,02 cdot 10^{23}$ mol$^{-1}$. Số hạt nhân $^{238}text{U}$ có trong mẫu quặng là bao nhiêu? (Coi khối lượng mol của $^{238}text{U}$ là 238 g/mol)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Sử dụng kết quả từ Câu 21, tính tổng số neutron có trong 23,8 gam đồng vị $^{238}_{92}text{U}$.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khối lượng của hạt nhân $^{16}_{8}text{O}$ (oxi) là 15,9949 u. Biết $m_p = 1,00728$ u, $m_n = 1,00866$ u. Tính khối lượng toàn bộ các nucleon khi đứng riêng lẻ để tạo nên hạt nhân $^{16}_{8}text{O}$.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: So sánh lực hạt nhân giữa các cặp hạt sau trong hạt nhân: (1) proton - proton, (2) neutron - neutron, (3) proton - neutron.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Hạt nhân nào sau đây có số neutron LỚN NHẤT?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các hạt nhân sau, hạt nhân nào có tỉ số neutron trên proton (N/Z) lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nếu năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y, thì điều gì có thể suy ra về độ bền vững của hai hạt nhân này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi một hạt nhân được hình thành từ các nucleon riêng lẻ, khối lượng của hạt nhân tạo thành so với tổng khối lượng của các nucleon ban đầu là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho hai hạt nhân A và B có số khối lần lượt là $A_A = 8$ và $A_B = 27$. Tỉ lệ bán kính hạt nhân của A so với B ($R_A / R_B$) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một mẫu vật chứa 10$^{20}$ hạt nhân $^{60}_{27}text{Co}$. Số proton và số neutron trong mẫu vật này lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào dưới đây?

  • A. Proton và electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron và neutron
  • D. Chỉ có proton

Câu 2: Số Z trong ký hiệu hạt nhân ZAX cho biết điều gì về hạt nhân?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số nucleon
  • D. Số khối

Câu 3: Hạt nhân 1735Cl có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

  • A. 17 proton, 35 neutron
  • B. 35 proton, 17 neutron
  • C. 17 proton, 18 neutron
  • D. 18 proton, 17 neutron

Câu 4: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm gì?

  • A. Cùng số neutron, khác số proton
  • B. Cùng số proton, khác số neutron
  • C. Cùng số khối, khác số proton
  • D. Cùng số proton, cùng số neutron

Câu 5: Lực hạt nhân có những đặc điểm nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Là lực hút tĩnh điện giữa các proton và neutron.
  • B. Có tầm hoạt động xa và phụ thuộc mạnh vào điện tích.
  • C. Chỉ tác dụng giữa proton-proton và neutron-neutron.
  • D. Là lực hút rất mạnh, có tầm ngắn và không phụ thuộc vào điện tích của nucleon.

Câu 6: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa dựa trên hạt nhân nào?

  • A. Nguyên tử đồng vị carbon 12C
  • B. Nguyên tử Hydro 1H
  • C. Nguyên tử Oxy 16O
  • D. Hạt proton tự do

Câu 7: Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên nó khi đứng riêng lẻ. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Phản ứng hạt nhân
  • B. Phóng xạ
  • C. Độ hụt khối
  • D. Năng lượng nghỉ

Câu 8: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

  • A. Tách một neutron ra khỏi hạt nhân.
  • B. Tách tất cả các nucleon ra khỏi hạt nhân, đưa chúng về trạng thái tự do ở rất xa nhau.
  • C. Phá vỡ liên kết hóa học giữa các nguyên tử.
  • D. Tạo ra hạt nhân từ các nucleon.

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng công thức nào?

  • A. Độ hụt khối nhân với c²
  • B. Năng lượng liên kết chia cho số proton
  • C. Năng lượng liên kết chia cho số neutron
  • D. Năng lượng liên kết chia cho số khối

Câu 10: Ý nghĩa của năng lượng liên kết riêng là gì?

  • A. Cho biết khối lượng của hạt nhân.
  • B. Cho biết điện tích của hạt nhân.
  • C. Đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân.
  • D. Cho biết số lượng các nucleon trong hạt nhân.

Câu 11: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, các hạt nhân bền vững nhất thường có số khối A nằm trong khoảng nào?

  • A. Từ 50 đến 60
  • B. Nhỏ hơn 20
  • C. Lớn hơn 200
  • D. Khoảng 120

Câu 12: Bán kính hạt nhân được tính gần đúng bằng công thức R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là hằng số. Giá trị của R₀ xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 1,2 nm
  • B. 1,2 fm
  • C. 1,2 pm
  • D. 1,2 Å

Câu 13: Cho hạt nhân X có Z proton và N neutron. Khối lượng hạt nhân X là mx. Khối lượng proton là m_p, khối lượng neutron là m_n. Độ hụt khối của hạt nhân X được tính bằng công thức nào?

  • A. Δm = mx - (Z.m_p + N.m_n)
  • B. Δm = (Z.m_p + N.m_n) + mx
  • C. Δm = Z.m_p + N.m_n
  • D. Δm = (Z.m_p + N.m_n) - mx

Câu 14: Năng lượng liên kết E_lk của hạt nhân được tính từ độ hụt khối Δm theo công thức nào?

  • A. E_lk = Δm.c²
  • B. E_lk = Δm/c²
  • C. E_lk = m.c²
  • D. E_lk = A.Δm

Câu 15: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất (bền vững nhất)?

  • A. 21H
  • B. 92238U
  • C. 2656Fe
  • D. 24He

Câu 16: Hai hạt nhân 612C và 613C là:

  • A. Đồng vị của carbon
  • B. Isobar
  • C. Isotone
  • D. Đồng phân hạt nhân

Câu 17: Cho biết khối lượng proton m_p = 1,00728 u, khối lượng neutron m_n = 1,00866 u, khối lượng hạt nhân Heli 4He là m_He = 4,0015 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân 4He.

  • A. 0,03038 u
  • B. 0,03030 u
  • C. 0,02878 u
  • D. 4,0015 u

Câu 18: Cho biết 1 u tương ứng với năng lượng 931,5 MeV. Sử dụng kết quả độ hụt khối của 4He từ Câu 17, tính năng lượng liên kết của hạt nhân 4He.

  • A. Khoảng 28,2 MeV
  • B. Khoảng 27,0 MeV
  • C. Khoảng 26,8 MeV
  • D. Khoảng 30,3 MeV

Câu 19: Hạt nhân nào trong các hạt nhân sau đây có bán kính hạt nhân lớn nhất? (Biết R = R₀A¹/³)

  • A. 12H
  • B. 24He
  • C. 816O
  • D. 92238U

Câu 20: Nếu hai hạt nhân có cùng số khối A nhưng khác số proton Z, chúng được gọi là:

  • A. Đồng vị
  • B. Isobar
  • C. Isotone
  • D. Đồng phân

Câu 21: Tại sao lực hạt nhân lại có tầm ngắn?

  • A. Do nó chỉ tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân (khoảng vài femtomet).
  • B. Vì nó yếu hơn lực tĩnh điện.
  • C. Vì nó phụ thuộc vào điện tích của nucleon.
  • D. Do các neutron trung hòa điện.

Câu 22: Trong một mẫu vật chứa 100g đồng vị 1735Cl, số hạt proton xấp xỉ là bao nhiêu? (Cho biết số Avogadro NA ≈ 6,022 x 10²³ mol⁻¹)

  • A. 1,7 x 10²⁴
  • B. 1,0 x 10²⁵
  • C. 2,9 x 10²⁵
  • D. 6,022 x 10²³

Câu 23: So sánh độ bền vững của hạt nhân 4He (E_lk_riêng ≈ 7,07 MeV/nucleon) và 2656Fe (E_lk_riêng ≈ 8,79 MeV/nucleon).

  • A. Hạt nhân 4He bền vững hơn vì có số khối nhỏ.
  • B. Hạt nhân 2656Fe bền vững hơn vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.
  • C. Cả hai hạt nhân có độ bền vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền vững chỉ dựa vào năng lượng liên kết riêng.

Câu 24: Quá trình nhiệt hạch (tổng hợp hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn) có thể giải phóng năng lượng vì:

  • A. Hạt nhân tạo thành có năng lượng liên kết riêng lớn hơn các hạt nhân ban đầu.
  • B. Hạt nhân tạo thành có số khối nhỏ hơn tổng số khối các hạt nhân ban đầu.
  • C. Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân nhẹ rất lớn.
  • D. Khối lượng của hạt nhân tạo thành lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân ban đầu.

Câu 25: Cho bán kính hạt nhân 816O là R. Bán kính hạt nhân 1632S xấp xỉ bằng bao nhiêu? (Biết R = R₀A¹/³)

  • A. R
  • B. √2 R
  • C. ³√2 R
  • D. 2 R

Câu 26: Một hạt nhân có 15 proton và 16 neutron. Ký hiệu của hạt nhân đó là:

  • A. 1531X
  • B. 1631X
  • C. 1516X
  • D. 1615X

Câu 27: Tại sao lực hạt nhân được gọi là lực bão hòa?

  • A. Vì nó chỉ xuất hiện ở nhiệt độ rất cao.
  • B. Vì cường độ của nó không thay đổi theo khoảng cách.
  • C. Vì nó chỉ tác dụng lên các hạt mang điện.
  • D. Vì một nucleon chỉ tương tác mạnh với một số ít nucleon lân cận gần nhất trong hạt nhân.

Câu 28: Hạt nhân nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. 12H
  • B. 24He
  • C. 36Li
  • D. 817O

Câu 29: Biết năng lượng liên kết của hạt nhân Triti (13H) là khoảng 8,48 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 8,48 MeV/nucleon
  • B. 4,24 MeV/nucleon
  • C. 2,83 MeV/nucleon
  • D. 1,41 MeV/nucleon

Câu 30: Tại sao các hạt nhân rất nặng (A > 200) thường kém bền vững hơn các hạt nhân có số khối trung bình?

  • A. Do lực đẩy tĩnh điện giữa các proton tăng nhanh hơn lực hút hạt nhân khi số proton tăng.
  • B. Do số neutron quá ít so với số proton.
  • C. Do lực hạt nhân có tầm xa nên liên kết giữa các nucleon bị yếu đi.
  • D. Do độ hụt khối của các hạt nhân nặng rất nhỏ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào dưới đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Số Z trong ký hiệu hạt nhân ZAX cho biết điều gì về hạt nhân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hạt nhân 1735Cl có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Lực hạt nhân có những đặc điểm nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa dựa trên hạt nhân nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên nó khi đứng riêng lẻ. Hiện tượng này được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ý nghĩa của năng lượng liên kết riêng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, các hạt nhân bền vững nhất thường có số khối A nằm trong khoảng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Bán kính hạt nhân được tính gần đúng bằng công thức R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là hằng số. Giá trị của R₀ xấp xỉ bằng bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho hạt nhân X có Z proton và N neutron. Khối lượng hạt nhân X là mx. Khối lượng proton là m_p, khối lượng neutron là m_n. Độ hụt khối của hạt nhân X được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Năng lượng liên kết E_lk của hạt nhân được tính từ độ hụt khối Δm theo công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất (bền vững nhất)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hai hạt nhân 612C và 613C là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho biết khối lượng proton m_p = 1,00728 u, khối lượng neutron m_n = 1,00866 u, khối lượng hạt nhân Heli 4He là m_He = 4,0015 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân 4He.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho biết 1 u tương ứng với năng lượng 931,5 MeV. Sử dụng kết quả độ hụt khối của 4He từ Câu 17, tính năng lượng liên kết của hạt nhân 4He.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hạt nhân nào trong các hạt nhân sau đây có bán kính hạt nhân lớn nhất? (Biết R = R₀A¹/³)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nếu hai hạt nhân có cùng số khối A nhưng khác số proton Z, chúng được gọi là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tại sao lực hạt nhân lại có tầm ngắn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong một mẫu vật chứa 100g đồng vị 1735Cl, số hạt proton xấp xỉ là bao nhiêu? (Cho biết số Avogadro NA ≈ 6,022 x 10²³ mol⁻¹)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: So sánh độ bền vững của hạt nhân 4He (E_lk_riêng ≈ 7,07 MeV/nucleon) và 2656Fe (E_lk_riêng ≈ 8,79 MeV/nucleon).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Quá trình nhiệt hạch (tổng hợp hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn) có thể giải phóng năng lượng vì:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho bán kính hạt nhân 816O là R. Bán kính hạt nhân 1632S xấp xỉ bằng bao nhiêu? (Biết R = R₀A¹/³)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một hạt nhân có 15 proton và 16 neutron. Ký hiệu của hạt nhân đó là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tại sao lực hạt nhân được gọi là lực bão hòa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Hạt nhân nào sau đây có số neutron bằng số proton?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biết năng lượng liên kết của hạt nhân Triti (13H) là khoảng 8,48 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này xấp xỉ bằng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Tại sao các hạt nhân rất nặng (A > 200) thường kém bền vững hơn các hạt nhân có số khối trung bình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào sau đây?

  • A. Electron và proton
  • B. Proton và positron
  • C. Electron và neutron
  • D. Proton và neutron

Câu 2: Cho các hạt nhân sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴N, ¹⁴C. Cặp hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

  • A. ¹²C và ¹⁴N
  • B. ¹³C và ¹⁴N
  • C. ¹²C và ¹³C
  • D. ¹⁴N và ¹⁴C

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử X có 6 proton và 8 neutron. Số khối của hạt nhân X là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 14
  • C. 8
  • D. 2

Câu 4: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì về hạt nhân của nguyên tử đó?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số nucleon
  • D. Số khối

Câu 5: Hạt nhân nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

  • A. ¹²C (Z=6, A=12)
  • B. ⁴He (Z=2, A=4)
  • C. ¹H (Z=1, A=1)
  • D. ²³⁸U (Z=92, A=238)

Câu 6: Lực hạt nhân có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là lực đẩy giữa các proton
  • B. Chỉ tác dụng giữa proton và neutron
  • C. Có tầm hoạt động rất ngắn (cỡ kích thước hạt nhân)
  • D. Yếu hơn lực tĩnh điện giữa các proton ở khoảng cách trong hạt nhân

Câu 7: Lực hạt nhân là lực trao đổi, nghĩa là lực này được sinh ra do sự trao đổi của các hạt nào giữa các nucleon?

  • A. Photon
  • B. Meson (pion)
  • C. Electron
  • D. Neutrino

Câu 8: Tại sao lực hạt nhân lại cần thiết để giữ các proton lại với nhau trong hạt nhân, bất chấp lực đẩy tĩnh điện mạnh giữa chúng?

  • A. Lực hạt nhân là lực hút mạnh hơn nhiều so với lực đẩy tĩnh điện ở khoảng cách trong hạt nhân.
  • B. Neutron đóng vai trò như một chất "keo" trung hòa điện.
  • C. Các proton dao động rất nhanh nên không có thời gian để đẩy nhau ra.
  • D. Có một lực hấp dẫn rất mạnh bù đắp cho lực đẩy tĩnh điện.

Câu 9: Độ hụt khối của hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa:

  • A. Khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng của các electron.
  • B. Tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ và khối lượng của hạt nhân.
  • C. Số khối và số hiệu nguyên tử.
  • D. Số proton và số neutron.

Câu 10: Cho hạt nhân ZAX. Công thức tính độ hụt khối Δm của hạt nhân này là (mp là khối lượng proton, mn là khối lượng neutron, mhx là khối lượng hạt nhân X):

  • A. Δm = Z.mp + (A-Z).mn - mhx
  • B. Δm = A.mp + Z.mn - mhx
  • C. Δm = Z.mp + A.mn - mhx
  • D. Δm = (A-Z).mp + Z.mn - mhx

Câu 11: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

  • A. Làm cho hạt nhân phát ra bức xạ.
  • B. Gia tốc hạt nhân chuyển động.
  • C. Tách hạt nhân thành các nucleon riêng lẻ ở trạng thái nghỉ, cách xa nhau.
  • D. Kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.

Câu 12: Mối liên hệ giữa năng lượng liên kết Wlk và độ hụt khối Δm của hạt nhân được cho bởi công thức nào sau đây (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)?

  • A. Wlk = Δm / c²
  • B. Wlk = Δm . c²
  • C. Wlk = c² / Δm
  • D. Wlk = Δm . c

Câu 13: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được tính bằng:

  • A. Năng lượng liên kết chia cho số proton.
  • B. Năng lượng liên kết chia cho số neutron.
  • C. Năng lượng liên kết nhân với số khối.
  • D. Năng lượng liên kết chia cho số khối.

Câu 14: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

  • A. Số proton
  • B. Độ hụt khối
  • C. Năng lượng liên kết riêng
  • D. Số khối

Câu 15: Hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng là εX, hạt nhân Y có năng lượng liên kết riêng là εY. Nếu εX > εY, điều nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • C. Hạt nhân X có số khối lớn hơn hạt nhân Y.
  • D. Hạt nhân X có năng lượng liên kết lớn hơn hạt nhân Y.

Câu 16: Cho khối lượng proton mp = 1,00728 u, khối lượng neutron mn = 1,00866 u, khối lượng hạt nhân ²He (⁴He) mHe = 4,0015 u. 1u = 931,5 MeV/c². Độ hụt khối của hạt nhân ⁴He là bao nhiêu u?

  • A. 0,03038 u
  • B. 0,03034 u
  • C. 0,02958 u
  • D. 0,02874 u

Câu 17: Sử dụng kết quả độ hụt khối từ Câu 16, năng lượng liên kết của hạt nhân ⁴He xấp xỉ bằng bao nhiêu MeV?

  • A. 28,3 MeV
  • B. 27,5 MeV
  • C. 29,1 MeV
  • D. 30,0 MeV

Câu 18: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ⁴He (với năng lượng liên kết xấp xỉ 28,3 MeV) là bao nhiêu MeV/nucleon?

  • A. 7,00 MeV/nucleon
  • B. 14,15 MeV/nucleon
  • C. 28,3 MeV/nucleon
  • D. 7,075 MeV/nucleon

Câu 19: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân nào sau đây thường có năng lượng liên kết riêng lớn nhất (bền vững nhất)?

  • A. Hạt nhân rất nhẹ (ví dụ: ¹H, ²H)
  • B. Hạt nhân có số khối trung bình (ví dụ: ⁵⁶Fe)
  • C. Hạt nhân rất nặng (ví dụ: ²³⁸U)
  • D. Tất cả các hạt nhân đều có năng lượng liên kết riêng xấp xỉ nhau.

Câu 20: Công thức tính bán kính hạt nhân gần đúng là R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là hằng số thực nghiệm. Điều này cho thấy bán kính hạt nhân:

  • A. Tăng khi số khối tăng.
  • B. Giảm khi số khối tăng.
  • C. Không phụ thuộc vào số khối.
  • D. Tăng tuyến tính với số khối.

Câu 21: Cho R₀ = 1,2 fm (1 fm = 10⁻¹⁵ m). Bán kính của hạt nhân ¹²C (A=12) xấp xỉ bằng:

  • A. 1,2 fm
  • B. 2,0 fm
  • C. 2,7 fm
  • D. 3,6 fm

Câu 22: So sánh bán kính hạt nhân của ²⁷Al (A=27) và ⁶⁴Cu (A=64). Tỷ lệ bán kính R(Cu) / R(Al) xấp xỉ bằng:

  • A. 64/27
  • B. (64/27)¹/³
  • C. 64-27
  • D. (64-27)¹/³

Câu 23: Khi một hạt nhân bền vững được hình thành từ các nucleon riêng lẻ, hiện tượng nào về khối lượng xảy ra?

  • A. Khối lượng của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ.
  • B. Khối lượng của hạt nhân tạo thành lớn hơn tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ.
  • C. Khối lượng của hạt nhân tạo thành bằng tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ.
  • D. Khối lượng của hạt nhân tạo thành bằng khối lượng của số proton cộng khối lượng của số neutron.

Câu 24: Sự chênh lệch khối lượng giữa tổng khối lượng các nucleon riêng lẻ và khối lượng hạt nhân (độ hụt khối) được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào khi hạt nhân được hình thành?

  • A. Động năng của hạt nhân.
  • B. Năng lượng tĩnh điện.
  • C. Năng lượng liên kết giải phóng ra ngoài.
  • D. Năng lượng hấp dẫn.

Câu 25: Theo thuyết tương đối hẹp của Einstein, năng lượng E và khối lượng m có mối quan hệ E=mc². Điều này có ý nghĩa gì trong vật lí hạt nhân?

  • A. Khối lượng luôn được bảo toàn trong mọi quá trình hạt nhân.
  • B. Năng lượng luôn được bảo toàn, khối lượng có thể thay đổi độc lập.
  • C. Chỉ có tổng năng lượng và khối lượng riêng lẻ được bảo toàn.
  • D. Khối lượng và năng lượng có thể chuyển hóa lẫn nhau, tổng khối lượng-năng lượng được bảo toàn.

Câu 26: Đồng vị là những hạt nhân có cùng:

  • A. Số proton (Z), khác số neutron (N).
  • B. Số neutron (N), khác số proton (Z).
  • C. Số khối (A), khác số proton (Z) và số neutron (N).
  • D. Cả số proton và số neutron.

Câu 27: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần như giống hệt nhau?

  • A. Vì chúng có cùng số khối.
  • B. Vì chúng có cùng số neutron.
  • C. Vì chúng có cùng số proton, quyết định cấu hình electron.
  • D. Vì lực hạt nhân giữa các nucleon là như nhau.

Câu 28: Khối lượng nghỉ của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các nucleon tạo nên nó khi chúng ở trạng thái tự do. Sự "hụt đi" khối lượng này là do:

  • A. Một số nucleon bị biến đổi thành năng lượng.
  • B. Lực tĩnh điện giữa các proton làm giảm khối lượng.
  • C. Lực hạt nhân làm tăng khối lượng riêng của hạt nhân.
  • D. Năng lượng liên kết giữa các nucleon làm giảm tổng khối lượng theo công thức E=mc².

Câu 29: Trong hạt nhân ¹⁰⁸Ag (Bạc), có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron? Biết Bạc có số hiệu nguyên tử Z=47.

  • A. 47 proton, 61 neutron
  • B. 108 proton, 47 neutron
  • C. 47 proton, 108 neutron
  • D. 61 proton, 47 neutron

Câu 30: Lực hạt nhân không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là lực hút ở khoảng cách lớn hơn kích thước nucleon.
  • B. Là lực đẩy ở mọi khoảng cách.
  • C. Không phụ thuộc vào điện tích của nucleon.
  • D. Có cường độ rất lớn ở khoảng cách nhỏ hơn 10⁻¹⁵ m.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các hạt nhân sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴N, ¹⁴C. Cặp hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử X có 6 proton và 8 neutron. Số khối của hạt nhân X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì về hạt nhân của nguyên tử đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hạt nhân nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Lực hạt nhân có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Lực hạt nhân là lực trao đổi, nghĩa là lực này được sinh ra do sự trao đổi của các hạt nào giữa các nucleon?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tại sao lực hạt nhân lại cần thiết để giữ các proton lại với nhau trong hạt nhân, bất chấp lực đẩy tĩnh điện mạnh giữa chúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Độ hụt khối của hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho hạt nhân ZAX. Công thức tính độ hụt khối Δm của hạt nhân này là (mp là khối lượng proton, mn là khối lượng neutron, mhx là khối lượng hạt nhân X):

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Mối liên hệ giữa năng lượng liên kết Wlk và độ hụt khối Δm của hạt nhân được cho bởi công thức nào sau đây (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được tính bằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng là εX, hạt nhân Y có năng lượng liên kết riêng là εY. Nếu εX > εY, điều nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho khối lượng proton mp = 1,00728 u, khối lượng neutron mn = 1,00866 u, khối lượng hạt nhân ²He (⁴He) mHe = 4,0015 u. 1u = 931,5 MeV/c². Độ hụt khối của hạt nhân ⁴He là bao nhiêu u?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Sử dụng kết quả độ hụt khối từ Câu 16, năng lượng liên kết của hạt nhân ⁴He xấp xỉ bằng bao nhiêu MeV?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ⁴He (với năng lượng liên kết xấp xỉ 28,3 MeV) là bao nhiêu MeV/nucleon?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân nào sau đây thường có năng lượng liên kết riêng lớn nhất (bền vững nhất)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Công thức tính bán kính hạt nhân gần đúng là R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là hằng số thực nghiệm. Điều này cho thấy bán kính hạt nhân:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho R₀ = 1,2 fm (1 fm = 10⁻¹⁵ m). Bán kính của hạt nhân ¹²C (A=12) xấp xỉ bằng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: So sánh bán kính hạt nhân của ²⁷Al (A=27) và ⁶⁴Cu (A=64). Tỷ lệ bán kính R(Cu) / R(Al) xấp xỉ bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi một hạt nhân bền vững được hình thành từ các nucleon riêng lẻ, hiện tượng nào về khối lượng xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Sự chênh lệch khối lượng giữa tổng khối lượng các nucleon riêng lẻ và khối lượng hạt nhân (độ hụt khối) được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào khi hạt nhân được hình thành?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Theo thuyết tương đối hẹp của Einstein, năng lượng E và khối lượng m có mối quan hệ E=mc². Điều này có ý nghĩa gì trong vật lí hạt nhân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đồng vị là những hạt nhân có cùng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần như giống hệt nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khối lượng nghỉ của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các nucleon tạo nên nó khi chúng ở trạng thái tự do. Sự 'hụt đi' khối lượng này là do:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong hạt nhân ¹⁰⁸Ag (Bạc), có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron? Biết Bạc có số hiệu nguyên tử Z=47.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Lực hạt nhân không có đặc điểm nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào? Hãy phân tích cấu tạo của hạt nhân đồng vị phổ biến nhất của Carbon, kí hiệu là ${}_{6}^{12}text{C}$.

  • A. Electron và proton; Hạt nhân ${}_{6}^{12}text{C}$ có 6 electron và 6 proton.
  • B. Proton và neutron; Hạt nhân ${}_{6}^{12}text{C}$ có 12 proton và 6 neutron.
  • C. Proton và neutron; Hạt nhân ${}_{6}^{12}text{C}$ có 6 proton và 6 neutron.
  • D. Electron, proton và neutron; Hạt nhân ${}_{6}^{12}text{C}$ có 6 proton và 6 neutron.

Câu 2: Cho các hạt nhân: ${}_{1}^{1}text{H}$, ${}_{1}^{2}text{H}$, ${}_{2}^{3}text{He}$, ${}_{2}^{4}text{He}$. Những hạt nhân nào là đồng vị của nhau? Phân tích đặc điểm cấu tạo của chúng để đưa ra kết luận.

  • A. ${}_{1}^{1}text{H}$ và ${}_{1}^{2}text{H}$ vì chúng có cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. ${}_{1}^{2}text{H}$ và ${}_{2}^{3}text{He}$ vì chúng có cùng số khối.
  • C. ${}_{1}^{1}text{H}$, ${}_{1}^{2}text{H}$ và ${}_{2}^{3}text{He}$ vì chúng có số nucleon gần bằng nhau.
  • D. ${}_{2}^{3}text{He}$ và ${}_{2}^{4}text{He}$ vì chúng có cùng số neutron.

Câu 3: Số khối (A) của một hạt nhân bằng gì và nó thể hiện đặc điểm vật lý nào của hạt nhân?

  • A. Bằng số proton, thể hiện điện tích của hạt nhân.
  • B. Bằng số neutron, thể hiện tính đồng vị của hạt nhân.
  • C. Bằng hiệu số giữa số proton và neutron, thể hiện độ bền vững tương đối.
  • D. Bằng tổng số proton và neutron, thể hiện tổng số nucleon trong hạt nhân.

Câu 4: Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào và có giá trị xấp xỉ bao nhiêu kilogram? Hãy so sánh giá trị này với khối lượng của một proton.

  • A. Nguyên tử ${}_{1}^{1}text{H}$; xấp xỉ $1,67 times 10^{-27} text{kg}$, lớn hơn khối lượng proton.
  • B. Nguyên tử ${}_{6}^{12}text{C}$; xấp xỉ $1,66 times 10^{-27} text{kg}$, xấp xỉ bằng khối lượng proton và neutron.
  • C. Nguyên tử ${}_{8}^{16}text{O}$; xấp xỉ $1,66 times 10^{-27} text{kg}$, nhỏ hơn khối lượng proton.
  • D. Nguyên tử ${}_{6}^{12}text{C}$; xấp xỉ $9,1 times 10^{-31} text{kg}$, bằng khối lượng electron.

Câu 5: Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo nên nó khi chúng đứng riêng lẻ. Hiện tượng này được giải thích dựa trên nguyên tắc bảo toàn nào trong vật lý hiện đại?

  • A. Bảo toàn động lượng.
  • B. Bảo toàn số nucleon.
  • C. Tương đương khối lượng - năng lượng theo công thức $E=mc^2$.
  • D. Bảo toàn điện tích.

Câu 6: Độ hụt khối của hạt nhân được tính bằng công thức nào? Phân tích ý nghĩa vật lý của độ hụt khối.

  • A. $Delta m = (Z m_p + N m_n) - M_{text{hn}}$; Là phần khối lượng đã chuyển hóa thành năng lượng liên kết giữ các nucleon.
  • B. $Delta m = M_{text{hn}} - (Z m_p + N m_n)$; Là phần khối lượng tăng thêm khi các nucleon liên kết.
  • C. $Delta m = A - M_{text{hn}}$; Là hiệu số giữa số khối và khối lượng hạt nhân.
  • D. $Delta m = |Z - N|$; Là hiệu số giữa số proton và neutron.

Câu 7: Cho khối lượng proton $m_p = 1,00728 text{u}$, khối lượng neutron $m_n = 1,00866 text{u}$ và khối lượng hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$ là $M_{text{He}} = 4,00150 text{u}$. Tính độ hụt khối của hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$.

  • A. $0,06034 text{u}$
  • B. $0,03038 text{u}$
  • C. $0,02928 text{u}$
  • D. $0,03038 text{u}$

Câu 8: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì? Mối quan hệ giữa năng lượng liên kết và độ hụt khối được thể hiện qua công thức nào?

  • A. Là năng lượng tỏa ra khi hạt nhân phân rã; $E_{text{lk}} = Delta m cdot c^2$.
  • B. Là năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng lẻ; $E_{text{lk}} = Delta m cdot c^2$.
  • C. Là năng lượng của các nucleon khi ở trong hạt nhân; $E_{text{lk}} = M_{text{hn}} cdot c^2$.
  • D. Là năng lượng tương ứng với số khối của hạt nhân; $E_{text{lk}} = A cdot c^2$.

Câu 9: Sử dụng kết quả độ hụt khối của hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$ từ Câu 7 ($Delta m = 0,03038 text{u}$). Biết $1 text{u} = 931,5 text{MeV}/c^2$. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$ theo đơn vị MeV.

  • A. $28,29 text{MeV}$
  • B. $29,38 text{MeV}$
  • C. $27,15 text{MeV}$
  • D. $26,07 text{MeV}$

Câu 10: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được định nghĩa là gì? Phân tích ý nghĩa của năng lượng liên kết riêng đối với độ bền vững của hạt nhân.

  • A. Là năng lượng liên kết chia cho số proton; Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn hơn thì kém bền vững hơn.
  • B. Là năng lượng liên kết chia cho số neutron; Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn thì bền vững hơn.
  • C. Là năng lượng liên kết chia cho số khối (số nucleon); Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn hơn thì bền vững hơn.
  • D. Là năng lượng liên kết nhân với số khối; Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn thì kém bền vững hơn.

Câu 11: Hạt nhân nào trong các hạt nhân sau đây (với năng lượng liên kết riêng cho trước) là bền vững nhất? ${}_{2}^{4}text{He}$ (7,07 MeV/nucleon), ${}_{8}^{16}text{O}$ (7,98 MeV/nucleon), ${}_{26}^{56}text{Fe}$ (8,79 MeV/nucleon), ${}_{92}^{238}text{U}$ (7,57 MeV/nucleon).

  • A. ${}_{2}^{4}text{He}$
  • B. ${}_{8}^{16}text{O}$
  • C. ${}_{26}^{56}text{Fe}$
  • D. ${}_{92}^{238}text{U}$

Câu 12: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, nhận xét nào sau đây về độ bền vững của hạt nhân là đúng?

  • A. Các hạt nhân nhẹ (A nhỏ) luôn bền vững hơn các hạt nhân nặng (A lớn).
  • B. Độ bền vững của hạt nhân tăng liên tục khi số khối A tăng.
  • C. Các hạt nhân rất nặng (A rất lớn) là bền vững nhất.
  • D. Các hạt nhân có số khối trung bình (khoảng 50-60) là bền vững nhất.

Câu 13: Lực nào giữ các nucleon (proton và neutron) lại với nhau trong hạt nhân, khắc phục được lực đẩy tĩnh điện rất mạnh giữa các proton?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực hạt nhân (lực tương tác mạnh).
  • C. Lực Lorentz.
  • D. Lực Culong.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lực hạt nhân?

  • A. Là lực hút hoặc đẩy tùy thuộc vào khoảng cách giữa các nucleon và tuân theo định luật bình phương nghịch đảo khoảng cách.
  • B. Là lực hút rất mạnh, mạnh hơn nhiều lần lực đẩy tĩnh điện giữa các proton ở khoảng cách trong hạt nhân.
  • C. Là lực có tầm tác dụng rất ngắn, chỉ khoảng kích thước hạt nhân ($~10^{-15} text{m}$).
  • D. Là lực không phụ thuộc vào điện tích, tác dụng giữa p-p, n-n và p-n với cùng bản chất.

Câu 15: Giả sử bạn có 1 mol hạt nhân ${}_{8}^{16}text{O}$. Khối lượng mol của ${}_{8}^{16}text{O}$ là $16 text{g/mol}$. Biết số Avogadro $N_A = 6,022 times 10^{23} text{mol}^{-1}$. Tổng số neutron trong 1 mol hạt nhân ${}_{8}^{16}text{O}$ là bao nhiêu?

  • A. $6,022 times 10^{23}$
  • B. $8 times 6,022 times 10^{23}$
  • C. $8 times 6,022 times 10^{23}$
  • D. $16 times 6,022 times 10^{23}$

Câu 16: Cho hạt nhân ${}_{13}^{27}text{Al}$ có khối lượng $M_{text{Al}} = 26,98154 text{u}$. Lấy $m_p = 1,00728 text{u}$, $m_n = 1,00866 text{u}$. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ${}_{13}^{27}text{Al}$ theo đơn vị MeV/nucleon. (Sử dụng $1 text{u} = 931,5 text{MeV}/c^2$).

  • A. $7,90 text{MeV/nucleon}$
  • B. $8,12 text{MeV/nucleon}$
  • C. $8,33 text{MeV/nucleon}$
  • D. $8,31 text{MeV/nucleon}$

Câu 17: So sánh độ bền vững của hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$ (năng lượng liên kết riêng ~7,07 MeV/nucleon) và ${}_{13}^{27}text{Al}$ (năng lượng liên kết riêng ~8,31 MeV/nucleon). Giải thích tại sao hạt nhân này bền vững hơn hạt nhân kia.

  • A. ${}_{2}^{4}text{He}$ bền vững hơn vì nó nhẹ hơn.
  • B. ${}_{13}^{27}text{Al}$ bền vững hơn vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn, nghĩa là cần nhiều năng lượng hơn để tách mỗi nucleon ra khỏi hạt nhân.
  • C. ${}_{2}^{4}text{He}$ bền vững hơn vì có số proton và neutron bằng nhau.
  • D. ${}_{13}^{27}text{Al}$ và ${}_{2}^{4}text{He}$ có độ bền vững tương đương vì đều nằm trong vùng các hạt nhân tương đối nhẹ.

Câu 18: Nếu một hạt nhân có độ hụt khối bằng 0, điều đó có ý nghĩa gì về cấu trúc và năng lượng của nó?

  • A. Hạt nhân đó không tồn tại hoặc không bền vững vì không có năng lượng liên kết giữ các nucleon.
  • B. Hạt nhân đó là bền vững nhất vì không mất khối lượng nào.
  • C. Hạt nhân đó chỉ chứa neutron.
  • D. Hạt nhân đó chỉ chứa proton.

Câu 19: Bán kính của hạt nhân được ước tính theo công thức $R = R_0 A^{1/3}$, trong đó $R_0 approx 1,2 times 10^{-15} text{m}$ và A là số khối. Tính tỉ lệ bán kính của hạt nhân ${}_{92}^{238}text{U}$ so với hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$.

  • A. $238/4$
  • B. $(238/4)^2$
  • C. $(238/4)^{1/3}$
  • D. $R_0 times (238^{1/3} - 4^{1/3})$

Câu 20: Lực hạt nhân có tầm tác dụng ngắn, chỉ trong khoảng kích thước hạt nhân ($~10^{-15} text{m}$). Điều này giải thích tại sao:

  • A. Các hạt nhân rất nặng thường kém bền vững hơn hạt nhân trung bình.
  • B. Lực hạt nhân không phụ thuộc vào điện tích.
  • C. Lực hạt nhân mạnh hơn lực tĩnh điện.
  • D. Electron không bị lực hạt nhân hút vào hạt nhân.

Câu 21: Cho hai hạt nhân X và Y. Hạt nhân X có 10 proton và 12 neutron. Hạt nhân Y có 11 proton và 11 neutron. So sánh số khối và số neutron của hai hạt nhân này.

  • A. X và Y có cùng số khối và cùng số neutron.
  • B. X có số khối nhỏ hơn Y, X có số neutron ít hơn Y.
  • C. X có số khối lớn hơn Y, X có số neutron nhiều hơn Y.
  • D. X và Y có cùng số khối (22), nhưng X có số neutron nhiều hơn Y (12 so với 11).

Câu 22: Tại sao hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$ (hạt alpha) có năng lượng liên kết riêng khá cao so với các hạt nhân nhẹ khác, mặc dù nó chỉ có 4 nucleon?

  • A. Cấu trúc của hạt ${}_{2}^{4}text{He}$ là một cấu trúc rất chặt chẽ và đối xứng, tối ưu hóa sự tương tác của lực hạt nhân.
  • B. Hạt ${}_{2}^{4}text{He}$ có số proton và neutron bằng nhau.
  • C. Hạt ${}_{2}^{4}text{He}$ rất nhẹ nên lực đẩy tĩnh điện giữa các proton là không đáng kể.
  • D. Các nucleon trong hạt ${}_{2}^{4}text{He}$ chuyển động với tốc độ rất cao.

Câu 23: Giả sử có một quá trình vật lý hạt nhân làm giảm tổng khối lượng nghỉ của hệ. Theo hệ thức Einstein $E=mc^2$, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng của hệ?

  • A. Năng lượng của hệ tăng lên.
  • B. Năng lượng của hệ giảm đi (tỏa năng lượng).
  • C. Năng lượng của hệ không thay đổi.
  • D. Năng lượng được bảo toàn dưới dạng khối lượng.

Câu 24: Khối lượng của electron ($m_e approx 9,109 times 10^{-31} text{kg}$) rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron ($~1,67 times 10^{-27} text{kg}$). Điều này có ý nghĩa gì khi tính toán khối lượng hạt nhân so với khối lượng nguyên tử?

  • A. Khối lượng hạt nhân lớn hơn đáng kể khối lượng nguyên tử.
  • B. Khối lượng hạt nhân và khối lượng nguyên tử bằng nhau.
  • C. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng khối lượng nguyên tử (khối lượng electron thường được bỏ qua khi tính toán khối lượng hạt nhân, nhưng cần tính vào khối lượng nguyên tử).
  • D. Khối lượng hạt nhân nhỏ hơn đáng kể khối lượng nguyên tử.

Câu 25: Tại sao lực Culong (lực đẩy tĩnh điện) giữa các proton không thể giữ hạt nhân bền vững? Phân tích sự khác biệt về bản chất và tầm tác dụng giữa lực Culong và lực hạt nhân.

  • A. Lực Culong là lực hút, còn lực hạt nhân là lực đẩy.
  • B. Lực Culong chỉ tác dụng giữa các proton, còn lực hạt nhân tác dụng giữa mọi nucleon.
  • C. Lực Culong mạnh hơn lực hạt nhân ở khoảng cách trong hạt nhân.
  • D. Lực Culong là lực đẩy giữa các proton và có tầm tác dụng vô hạn, trong khi lực hạt nhân là lực hút rất mạnh nhưng có tầm tác dụng cực ngắn, đủ mạnh để thắng lực đẩy Culong ở khoảng cách gần trong hạt nhân.

Câu 26: Cho ba hạt nhân có số khối lần lượt là A1, A2, A3 với A1 < A2 < A3. Biết năng lượng liên kết riêng của chúng thỏa mãn $frac{E_{lk1}}{A_1} < frac{E_{lk2}}{A_2} > frac{E_{lk3}}{A_3}$. Nhận xét nào về độ bền vững tương đối của ba hạt nhân này là đúng?

  • A. Hạt nhân 1 bền vững nhất.
  • B. Hạt nhân 2 bền vững nhất.
  • C. Hạt nhân 3 bền vững nhất.
  • D. Không thể so sánh độ bền vững chỉ dựa vào năng lượng liên kết riêng.

Câu 27: Một nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Ký hiệu của hạt nhân nguyên tử X là gì? Xác định số khối và số hiệu nguyên tử của nó.

  • A. ${}_{15}^{31}text{X}$; Số khối A=31, Số hiệu nguyên tử Z=15.
  • B. ${}_{15}^{16}text{X}$; Số khối A=16, Số hiệu nguyên tử Z=15.
  • C. ${}_{16}^{31}text{X}$; Số khối A=31, Số hiệu nguyên tử Z=16.
  • D. ${}_{15}^{31}text{X}$; Số khối A=15, Số hiệu nguyên tử Z=31.

Câu 28: Khi một nguyên tử trung hòa về điện tích bị ion hóa (mất hoặc nhận thêm electron), đại lượng nào sau đây của hạt nhân nguyên tử không thay đổi?

  • A. Số electron.
  • B. Điện tích nguyên tử.
  • C. Số proton.
  • D. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử.

Câu 29: Cho khối lượng proton $m_p$, neutron $m_n$ và hạt nhân ${}_{Z}^{A}text{X}$ là $M_{text{X}}$. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là $E_{text{lk}}$. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. $E_{text{lk}} = (Z m_p + (A-Z) m_n - M_{text{X}})c^2$
  • B. $E_{text{lk}} = (M_{text{X}} - Z m_p - (A-Z) m_n)c^2$
  • C. $E_{text{lk}} = (Z m_p + A m_n - M_{text{X}})c^2$
  • D. $E_{text{lk}} = M_{text{X}} c^2$

Câu 30: Dựa trên đồ thị năng lượng liên kết riêng, sự phân hạch hạt nhân (phân chia hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn) và nhiệt hạch (kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn) đều có thể tỏa năng lượng. Giải thích cơ sở của hiện tượng này.

  • A. Phân hạch và nhiệt hạch đều tạo ra các hạt có số khối lớn hơn, dẫn đến tăng năng lượng liên kết.
  • B. Cả hai quá trình đều làm giảm số nucleon trong hạt nhân, giải phóng năng lượng dư thừa.
  • C. Phân hạch và nhiệt hạch đều chuyển đổi toàn bộ khối lượng của hạt nhân thành năng lượng.
  • D. Cả hai quá trình đều tạo ra các hạt nhân sản phẩm có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân ban đầu, dẫn đến sự giải phóng năng lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì? Mối quan hệ giữa năng lượng liên kết và độ hụt khối được thể hiện qua công thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Sử dụng kết quả độ hụt khối của hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$ từ Câu 7 ($Delta m = 0,03038 text{u}$). Biết $1 text{u} = 931,5 text{MeV}/c^2$. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$ theo đơn vị MeV.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được định nghĩa là gì? Phân tích ý nghĩa của năng lượng liên kết riêng đối với độ bền vững của hạt nhân.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hạt nhân nào trong các hạt nhân sau đây (với năng lượng liên kết riêng cho trước) là bền vững nhất? ${}_{2}^{4}text{He}$ (7,07 MeV/nucleon), ${}_{8}^{16}text{O}$ (7,98 MeV/nucleon), ${}_{26}^{56}text{Fe}$ (8,79 MeV/nucleon), ${}_{92}^{238}text{U}$ (7,57 MeV/nucleon).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, nhận xét nào sau đây về độ bền vững của hạt nhân là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Lực nào giữ các nucleon (proton và neutron) lại với nhau trong hạt nhân, khắc phục được lực đẩy tĩnh điện rất mạnh giữa các proton?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của lực hạt nhân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Giả sử bạn có 1 mol hạt nhân ${}_{8}^{16}text{O}$. Khối lượng mol của ${}_{8}^{16}text{O}$ là $16 text{g/mol}$. Biết số Avogadro $N_A = 6,022 times 10^{23} text{mol}^{-1}$. Tổng số neutron trong 1 mol hạt nhân ${}_{8}^{16}text{O}$ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho hạt nhân ${}_{13}^{27}text{Al}$ có khối lượng $M_{text{Al}} = 26,98154 text{u}$. Lấy $m_p = 1,00728 text{u}$, $m_n = 1,00866 text{u}$. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ${}_{13}^{27}text{Al}$ theo đơn vị MeV/nucleon. (Sử dụng $1 text{u} = 931,5 text{MeV}/c^2$).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: So sánh độ bền vững của hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$ (năng lượng liên kết riêng ~7,07 MeV/nucleon) và ${}_{13}^{27}text{Al}$ (năng lượng liên kết riêng ~8,31 MeV/nucleon). Giải thích tại sao hạt nhân này bền vững hơn hạt nhân kia.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nếu một hạt nhân có độ hụt khối bằng 0, điều đó có ý nghĩa gì về cấu trúc và năng lượng của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Bán kính của hạt nhân được ước tính theo công thức $R = R_0 A^{1/3}$, trong đó $R_0 approx 1,2 times 10^{-15} text{m}$ và A là số khối. Tính tỉ lệ bán kính của hạt nhân ${}_{92}^{238}text{U}$ so với hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Lực hạt nhân có tầm tác dụng ngắn, chỉ trong khoảng kích thước hạt nhân ($~10^{-15} text{m}$). Điều này giải thích tại sao:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho hai hạt nhân X và Y. Hạt nhân X có 10 proton và 12 neutron. Hạt nhân Y có 11 proton và 11 neutron. So sánh số khối và số neutron của hai hạt nhân này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Tại sao hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$ (hạt alpha) có năng lượng liên kết riêng khá cao so với các hạt nhân nhẹ khác, mặc dù nó chỉ có 4 nucleon?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Giả sử có một quá trình vật lý hạt nhân làm giảm tổng khối lượng nghỉ của hệ. Theo hệ thức Einstein $E=mc^2$, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng của hệ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khối lượng của electron ($m_e approx 9,109 times 10^{-31} text{kg}$) rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron ($~1,67 times 10^{-27} text{kg}$). Điều này có ý nghĩa gì khi tính toán khối lượng hạt nhân so với khối lượng nguyên tử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tại sao lực Culong (lực đẩy tĩnh điện) giữa các proton không thể giữ hạt nhân bền vững? Phân tích sự khác biệt về bản chất và tầm tác dụng giữa lực Culong và lực hạt nhân.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho ba hạt nhân có số khối lần lượt là A1, A2, A3 với A1 < A2 < A3. Biết năng lượng liên kết riêng của chúng thỏa mãn $frac{E_{lk1}}{A_1} < frac{E_{lk2}}{A_2} > frac{E_{lk3}}{A_3}$. Nhận xét nào về độ bền vững tương đối của ba hạt nhân này là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Ký hiệu của hạt nhân nguyên tử X là gì? Xác định số khối và số hiệu nguyên tử của nó.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi một nguyên tử trung hòa về điện tích bị ion hóa (mất hoặc nhận thêm electron), đại lượng nào sau đây của hạt nhân nguyên tử *không* thay đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho khối lượng proton $m_p$, neutron $m_n$ và hạt nhân ${}_{Z}^{A}text{X}$ là $M_{text{X}}$. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là $E_{text{lk}}$. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Dựa trên đồ thị năng lượng liên kết riêng, sự phân hạch hạt nhân (phân chia hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn) và nhiệt hạch (kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn) đều có thể tỏa năng lượng. Giải thích cơ sở của hiện tượng này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phản ứng hạt nhân khác với phản ứng hóa học ở đặc điểm cơ bản nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng. Phản ứng này là

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hệ thức Einstein E=mc² biểu thị mối quan hệ giữa

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Độ hụt khối của hạt nhân được tính bằng công thức nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đại lượng nào đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong số các hạt nhân thường gặp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt proton và neutron. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo và đặc tính của hạt nhân là đúng nhất?

  • A. Số proton (Z) luôn bằng số neutron (N) trong mọi hạt nhân bền vững.
  • B. Tổng số proton (Z) và số neutron (N) được gọi là số hiệu nguyên tử.
  • C. Số proton (Z) xác định điện tích hạt nhân và số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
  • D. Các hạt neutron mang điện tích âm, làm giảm lực đẩy giữa các proton.

Câu 2: Kí hiệu hạt nhân của nguyên tử đồng vị được biểu diễn là ZAX, trong đó X là kí hiệu hóa học, Z là số proton, và A là số khối. Số neutron trong hạt nhân được xác định bằng biểu thức nào?

  • A. N = Z + A
  • B. N = A - Z
  • C. N = Z
  • D. N = A

Câu 3: Cho các hạt nhân: 12C, 13C, 14N, 16O. Cặp hạt nhân nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. 12C và 13C
  • B. 13C và 14N
  • C. 14N và 16O
  • D. 12C và 16O

Câu 4: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử thường được đo bằng đơn vị khối lượng nguyên tử (u). Biết 1u = 931.5 MeV/c². Nếu một hạt nhân có độ hụt khối là Δm, năng lượng liên kết của hạt nhân đó là bao nhiêu?

  • A. E = Δm ⋅ c² (với Δm tính bằng kg)
  • B. E = Δm ⋅ 931.5 (với Δm tính bằng u)
  • C. E = Δm / c² (với Δm tính bằng kg)
  • D. E = Δm ⋅ 931.5 MeV (với Δm tính bằng u)

Câu 5: Độ hụt khối của hạt nhân ZAX được tính bằng công thức Δm = Z.mp + N.mn - mX, trong đó mp, mn là khối lượng của proton và neutron, mX là khối lượng của hạt nhân X. Đại lượng này đặc trưng cho điều gì?

  • A. Sự chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ và khối lượng của hạt nhân tạo thành.
  • B. Năng lượng giải phóng khi hạt nhân bị phá vỡ thành các nucleon riêng lẻ.
  • C. Năng lượng cần thiết để liên kết các electron với hạt nhân.
  • D. Độ phóng xạ của hạt nhân.

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng được định nghĩa là năng lượng liên kết tính cho mỗi nucleon (ε = Elk / A). Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho:

  • A. Tổng năng lượng giữ các nucleon trong hạt nhân.
  • B. Độ bền vững của hạt nhân.
  • C. Khối lượng của hạt nhân.
  • D. Bán kính của hạt nhân.

Câu 7: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, ta thấy các hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất nằm trong khoảng số khối A từ 50 đến 60. Điều này cho thấy:

  • A. Các hạt nhân nhẹ (A nhỏ) bền vững hơn các hạt nhân trung bình.
  • B. Các hạt nhân nặng (A lớn) bền vững hơn các hạt nhân trung bình.
  • C. Các hạt nhân có số khối trung bình (A ≈ 50-60) là bền vững nhất.
  • D. Năng lượng liên kết riêng tăng liên tục khi số khối A tăng.

Câu 8: Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nucleon trong hạt nhân. Đặc điểm nào sau đây không đúng về lực hạt nhân?

  • A. Là lực hút mạnh hơn nhiều so với lực đẩy tĩnh điện giữa các proton ở khoảng cách ngắn.
  • B. Chỉ đáng kể trong phạm vi kích thước hạt nhân (khoảng 10⁻¹⁵ m).
  • C. Không phụ thuộc vào điện tích của nucleon (lực p-p, n-n, p-n là như nhau).
  • D. Là lực có tầm xa, giảm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.

Câu 9: Cho khối lượng của proton mp = 1.00728 u, neutron mn = 1.00866 u, và hạt nhân heli 4He là mHe = 4.0015 u. Độ hụt khối của hạt nhân 4He là bao nhiêu (tính theo đơn vị u)?

  • A. 0.0303 u
  • B. 0.0287 u
  • C. 0.0015 u
  • D. 4.0015 u

Câu 10: Sử dụng kết quả Câu 9 và biết 1u tương ứng với 931.5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4He là bao nhiêu (tính theo MeV)?

  • A. 2.82 MeV
  • B. 26.7 MeV
  • C. 28.2 MeV
  • D. 28.29 MeV

Câu 11: Hạt nhân 4He có 2 proton và 2 neutron, số khối A=4. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4He là bao nhiêu (tính theo MeV/nucleon)?

  • A. 7.07 MeV/nucleon
  • B. 6.67 MeV/nucleon
  • C. 7.0725 MeV/nucleon
  • D. 14.145 MeV/nucleon

Câu 12: So sánh năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân 4He (khoảng 7.07 MeV/nucleon), 12C (khoảng 7.68 MeV/nucleon) và 56Fe (khoảng 8.79 MeV/nucleon). Hạt nhân nào bền vững nhất trong ba hạt nhân này?

  • A. 4He
  • B. 12C
  • C. 56Fe
  • D. Cả ba đều có độ bền vững như nhau.

Câu 13: Bán kính của hạt nhân được tính gần đúng bằng công thức R = R₀A¹/³, trong đó R₀ ≈ 1.2 fm (1 fm = 10⁻¹⁵ m) và A là số khối. Bán kính của hạt nhân 27Al (A=27) xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 1.2 fm
  • B. 3.6 fm
  • C. 6.0 fm
  • D. 12 fm

Câu 14: Mật độ khối lượng của hạt nhân được tính bằng khối lượng hạt nhân chia cho thể tích hạt nhân. Dựa vào công thức bán kính hạt nhân và khối lượng xấp xỉ của hạt nhân (m ≈ A.u), mật độ khối lượng hạt nhân:

  • A. Gần như không đổi đối với hầu hết các hạt nhân.
  • B. Giảm khi số khối A tăng.
  • C. Tăng khi số khối A tăng.
  • D. Phụ thuộc tuyến tính vào số proton Z.

Câu 15: Giải thích nào sau đây là đúng về sự khác biệt giữa đồng vị (isotope) và đồng khối (isobar)?

  • A. Đồng vị có cùng số khối A nhưng khác số proton Z, còn đồng khối có cùng số proton Z nhưng khác số neutron N.
  • B. Đồng vị có cùng số neutron N nhưng khác số proton Z, còn đồng khối có cùng số khối A nhưng khác số neutron N.
  • C. Đồng vị có cùng số proton Z nhưng khác số neutron N, còn đồng khối có cùng số khối A nhưng khác số proton Z.
  • D. Đồng vị có cùng số nucleon nhưng khác số proton, còn đồng khối có cùng số proton nhưng khác số nucleon.

Câu 16: Cho hạt nhân 1735Cl có khối lượng 34.96885 u. Biết mp = 1.00728 u, mn = 1.00866 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân này theo đơn vị u.

  • A. 0.30308 u
  • B. 0.32081 u
  • C. 0.33782 u
  • D. 0.34969 u

Câu 17: Biết năng lượng liên kết của hạt nhân 238U là khoảng 1801.7 MeV. Số khối của Urani là 238. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 238U xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 7.57 MeV/nucleon
  • B. 7.98 MeV/nucleon
  • C. 8.04 MeV/nucleon
  • D. 8.32 MeV/nucleon

Câu 18: So sánh hạt nhân 4He (ε ≈ 7.07 MeV/nucleon) và 238U (ε ≈ 7.57 MeV/nucleon). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân 4He bền vững hơn hạt nhân 238U vì có số khối nhỏ hơn.
  • B. Hạt nhân 238U bền vững hơn hạt nhân 4He vì có năng lượng liên kết toàn phần lớn hơn.
  • C. Cả hai hạt nhân có độ bền vững tương đương nhau.
  • D. Hạt nhân 238U bền vững hơn hạt nhân 4He vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.

Câu 19: Một mẫu vật chứa 10 gram đồng vị 12C. Biết số Avogadro NA = 6.022 x 10²³ mol⁻¹. Số hạt nhân 12C có trong mẫu vật này là bao nhiêu?

  • A. 6.022 x 10²³ hạt
  • B. 1.204 x 10²⁴ hạt
  • C. 5.018 x 10²³ hạt
  • D. 1.000 x 10²⁴ hạt

Câu 20: Lực hạt nhân có tính chất bão hòa, nghĩa là:

  • A. Lực hạt nhân chỉ tồn tại khi số lượng nucleon đạt đến một giới hạn nhất định.
  • B. Một nucleon chỉ tương tác mạnh với các nucleon lân cận gần nhất của nó.
  • C. Lực hạt nhân đạt giá trị cực đại và không tăng thêm khi số nucleon tăng.
  • D. Lực hạt nhân cân bằng chính xác với lực đẩy Coulomb trong hạt nhân.

Câu 21: Xét hai hạt nhân X và Y. Hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng là εX, hạt nhân Y có năng lượng liên kết riêng là εY. Nếu εX > εY, điều nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • C. Hạt nhân X có số khối lớn hơn hạt nhân Y.
  • D. Hạt nhân Y có năng lượng liên kết toàn phần lớn hơn hạt nhân X.

Câu 22: Bán kính hạt nhân 216Po (Poloni-216, Z=84) xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết R₀ ≈ 1.2 fm.

  • A. 1.2 fm
  • B. 3.6 fm
  • C. 6.0 fm
  • D. 7.2 fm

Câu 23: Tại sao các hạt nhân nặng (có số khối A rất lớn) thường kém bền vững hơn các hạt nhân có số khối trung bình?

  • A. Do lực hạt nhân giữa các nucleon giảm nhanh khi khoảng cách tăng, không đủ mạnh để giữ chặt tất cả các nucleon ở xa tâm.
  • B. Do lực đẩy tĩnh điện giữa các proton tích lũy và trở nên đáng kể hơn so với lực hút hạt nhân ở khoảng cách lớn trong hạt nhân nặng.
  • C. Do số neutron trong hạt nhân nặng quá ít so với số proton.
  • D. Do khối lượng của các hạt nhân nặng nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon thành phần.

Câu 24: Hạt nhân 6Li (Liti-6) có năng lượng liên kết là 31.9 MeV. Số khối của Liti-6 là A=6. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6Li là bao nhiêu?

  • A. 5.32 MeV/nucleon
  • B. 6.38 MeV/nucleon
  • C. 31.9 MeV/nucleon
  • D. 191.4 MeV/nucleon

Câu 25: Cho hạt nhân 1123Na. Số proton, số neutron và số nucleon lần lượt là:

  • A. 23, 11, 12
  • B. 11, 23, 12
  • C. 11, 12, 23
  • D. 12, 11, 23

Câu 26: Lực hạt nhân có tính chất trao đổi. Điều này có nghĩa là:

  • A. Năng lượng được trao đổi giữa các nucleon thông qua lực hạt nhân.
  • B. Các nucleon có thể trao đổi vị trí cho nhau trong hạt nhân.
  • C. Lực hạt nhân chỉ hoạt động khi các nucleon trao đổi điện tích.
  • D. Lực hạt nhân được truyền đi thông qua sự trao đổi của các hạt trung gian (meson).

Câu 27: Một hạt nhân có số khối A=125 và năng lượng liên kết riêng là 8.5 MeV/nucleon. Năng lượng liên kết toàn phần của hạt nhân này là bao nhiêu?

  • A. 1062.5 MeV
  • B. 14.7 MeV
  • C. 8.5 MeV
  • D. 1062.5 J

Câu 28: Biết khối lượng của hạt nhân 1H (proton) là 1.007825 u và 2H (deuteri) là 2.014102 u. Khối lượng neutron là 1.008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân deuteri là bao nhiêu?

  • A. 0.002388 u
  • B. 0.002388 u
  • C. 0.001243 u
  • D. 0.000540 u

Câu 29: Hạt nhân nào sau đây có bán kính xấp xỉ gấp đôi bán kính hạt nhân 4He?

  • A. 8Be
  • B. 16O
  • C. 32S
  • D. 64Zn

Câu 30: Biểu thức nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng nghỉ của một vật có khối lượng m₀?

  • A. E₀ = m₀v²
  • B. E₀ = m₀c²
  • C. Năng lượng nghỉ là năng lượng toàn phần của vật khi vật đứng yên.
  • D. Sự thay đổi năng lượng nghỉ tương ứng với sự thay đổi khối lượng nghỉ theo công thức ΔE₀ = Δm₀c².

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt proton và neutron. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo và đặc tính của hạt nhân là đúng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Kí hiệu hạt nhân của nguyên tử đồng vị được biểu diễn là ZAX, trong đó X là kí hiệu hóa học, Z là số proton, và A là số khối. Số neutron trong hạt nhân được xác định bằng biểu thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho các hạt nhân: 12C, 13C, 14N, 16O. Cặp hạt nhân nào sau đây là đồng vị của nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử thường được đo bằng đơn vị khối lượng nguyên tử (u). Biết 1u = 931.5 MeV/c². Nếu một hạt nhân có độ hụt khối là Δm, năng lượng liên kết của hạt nhân đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Độ hụt khối của hạt nhân ZAX được tính bằng công thức Δm = Z.mp + N.mn - mX, trong đó mp, mn là khối lượng của proton và neutron, mX là khối lượng của hạt nhân X. Đại lượng này đặc trưng cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng được định nghĩa là năng lượng liên kết tính cho mỗi nucleon (ε = Elk / A). Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, ta thấy các hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất nằm trong khoảng số khối A từ 50 đến 60. Điều này cho thấy:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nucleon trong hạt nhân. Đặc điểm nào sau đây *không đúng* về lực hạt nhân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho khối lượng của proton mp = 1.00728 u, neutron mn = 1.00866 u, và hạt nhân heli 4He là mHe = 4.0015 u. Độ hụt khối của hạt nhân 4He là bao nhiêu (tính theo đơn vị u)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sử dụng kết quả Câu 9 và biết 1u tương ứng với 931.5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4He là bao nhiêu (tính theo MeV)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hạt nhân 4He có 2 proton và 2 neutron, số khối A=4. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4He là bao nhiêu (tính theo MeV/nucleon)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: So sánh năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân 4He (khoảng 7.07 MeV/nucleon), 12C (khoảng 7.68 MeV/nucleon) và 56Fe (khoảng 8.79 MeV/nucleon). Hạt nhân nào bền vững nhất trong ba hạt nhân này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Bán kính của hạt nhân được tính gần đúng bằng công thức R = R₀A¹/³, trong đó R₀ ≈ 1.2 fm (1 fm = 10⁻¹⁵ m) và A là số khối. Bán kính của hạt nhân 27Al (A=27) xấp xỉ bằng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Mật độ khối lượng của hạt nhân được tính bằng khối lượng hạt nhân chia cho thể tích hạt nhân. Dựa vào công thức bán kính hạt nhân và khối lượng xấp xỉ của hạt nhân (m ≈ A.u), mật độ khối lượng hạt nhân:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Giải thích nào sau đây là đúng về sự khác biệt giữa đồng vị (isotope) và đồng khối (isobar)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho hạt nhân 1735Cl có khối lượng 34.96885 u. Biết mp = 1.00728 u, mn = 1.00866 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân này theo đơn vị u.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Biết năng lượng liên kết của hạt nhân 238U là khoảng 1801.7 MeV. Số khối của Urani là 238. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 238U xấp xỉ bằng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: So sánh hạt nhân 4He (ε ≈ 7.07 MeV/nucleon) và 238U (ε ≈ 7.57 MeV/nucleon). Phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một mẫu vật chứa 10 gram đồng vị 12C. Biết số Avogadro NA = 6.022 x 10²³ mol⁻¹. Số hạt nhân 12C có trong mẫu vật này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Lực hạt nhân có tính chất bão hòa, nghĩa là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xét hai hạt nhân X và Y. Hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng là εX, hạt nhân Y có năng lượng liên kết riêng là εY. Nếu εX > εY, điều nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Bán kính hạt nhân 216Po (Poloni-216, Z=84) xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết R₀ ≈ 1.2 fm.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao các hạt nhân nặng (có số khối A rất lớn) thường kém bền vững hơn các hạt nhân có số khối trung bình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hạt nhân 6Li (Liti-6) có năng lượng liên kết là 31.9 MeV. Số khối của Liti-6 là A=6. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6Li là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho hạt nhân 1123Na. Số proton, số neutron và số nucleon lần lượt là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Lực hạt nhân có tính chất trao đổi. Điều này có nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một hạt nhân có số khối A=125 và năng lượng liên kết riêng là 8.5 MeV/nucleon. Năng lượng liên kết toàn phần của hạt nhân này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biết khối lượng của hạt nhân 1H (proton) là 1.007825 u và 2H (deuteri) là 2.014102 u. Khối lượng neutron là 1.008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân deuteri là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hạt nhân nào sau đây có bán kính xấp xỉ gấp đôi bán kính hạt nhân 4He?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Biểu thức nào sau đây *không đúng* khi nói về năng lượng nghỉ của một vật có khối lượng m₀?

Xem kết quả