15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây là phát biểu đúng về năng lượng liên kết hạt nhân?

  • A. Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon tự do và chuyển động với tốc độ ánh sáng.
  • B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng rẽ.
  • C. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nucleon kết hợp thành hạt nhân.
  • D. Năng lượng liên kết tỉ lệ nghịch với độ hụt khối của hạt nhân.

Câu 2: Xét phản ứng hạt nhân: ²³⁵U + ¹n → ⁹⁵Zr + ¹³⁹La + x¹n. Giá trị của x là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 3: Độ hụt khối của hạt nhân ¹⁶O là 0,13691 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân ¹⁶O là:

  • A. 1,275 MeV
  • B. 12,75 MeV
  • C. 100 MeV
  • D. 127,5 MeV

Câu 4: Cho hai hạt nhân X và Y có số nucleon lần lượt là A_X và A_Y. Năng lượng liên kết riêng của chúng lần lượt là E_X và E_Y. Biết E_X > E_Y và A_X < A_Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn hạt nhân Y.
  • D. Năng lượng liên kết của hạt nhân Y nhỏ hơn hạt nhân X.

Câu 5: Phản ứng nhiệt hạch là quá trình:

  • A. phân hạch một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.
  • B. kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
  • C. phân rã tự phát của một hạt nhân không bền.
  • D. hấp thụ neutron của hạt nhân nặng gây ra phản ứng dây chuyền.

Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không bảo toàn?

  • A. Điện tích
  • B. Số nucleon
  • C. Khối lượng nghỉ
  • D. Năng lượng toàn phần

Câu 7: Xét phản ứng phân hạch uranium ²³⁵U. Điều kiện cần thiết để phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra là:

  • A. Uranium phải ở trạng thái tinh khiết tuyệt đối.
  • B. Nhiệt độ phải đạt đến hàng triệu độ Kelvin.
  • C. Phải có đủ chất làm chậm neutron.
  • D. Khối lượng uranium phải vượt quá khối lượng tới hạn.

Câu 8: Một lượng chất phóng xạ sau thời gian t phân rã còn lại 1/8 lượng ban đầu. Thời gian đó bằng bao nhiêu lần chu kì bán rã?

  • A. 2 lần
  • B. 2,5 lần
  • C. 3 lần
  • D. 4 lần

Câu 9: Trong lò phản ứng hạt nhân, bộ phận nào có vai trò làm chậm neutron?

  • A. Thanh điều khiển
  • B. Chất làm chậm
  • C. Vỏ lò phản ứng
  • D. Hệ thống làm lạnh

Câu 10: Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân được tính bằng:

  • A. tổng khối lượng các hạt sau phản ứng trừ tổng khối lượng các hạt trước phản ứng, nhân với c².
  • B. tổng khối lượng các hạt trước phản ứng cộng tổng khối lượng các hạt sau phản ứng, nhân với c².
  • C. tổng khối lượng các hạt trước phản ứng trừ tổng khối lượng các hạt sau phản ứng, chia cho c².
  • D. tổng khối lượng các hạt trước phản ứng trừ tổng khối lượng các hạt sau phản ứng, nhân với c².

Câu 11: Xét phản ứng: ⁴₂He + ¹⁴<0xE2><0x82><0x8B>N → ¹⁷<0xE2><0x82><0x8F>O + X. Hạt X là hạt nào?

  • A. ¹₁p (proton)
  • B. ¹₀n (neutron)
  • C. ⁰<0xE2><0x88><0x93>e (electron)
  • D. ⁴₂He (hạt alpha)

Câu 12: Đồng vị phóng xạ ²¹⁰<0xE2><0x82><0x8F>Po phân rã α thành ²⁰⁶<0xE2><0x82><0x8B>Pb. Biết chu kì bán rã của ²¹⁰<0xE2><0x82><0x8F>Po là 138 ngày. Sau 276 ngày, tỉ lệ ²⁰⁶<0xE2><0x82><0x8B>Pb và ²¹⁰<0xE2><0x82><0x8F>Po trong mẫu là bao nhiêu?

  • A. 1:4
  • B. 3:1
  • C. 4:1
  • D. 1:3

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của năng lượng hạt nhân?

  • A. Sản xuất điện
  • B. Chữa bệnh ung thư
  • C. Truyền thông tin liên lạc
  • D. Khảo cổ học (định tuổi cổ vật)

Câu 14: Độ hụt khối Δm của hạt nhân được tính theo công thức nào sau đây, với m_p là khối lượng proton, m_n là khối lượng neutron, m_X là khối lượng hạt nhân X, Z là số proton, A là số khối?

  • A. Δm = Zm_p + (A-Z)m_n - m_X
  • B. Δm = m_X - Zm_p - (A-Z)m_n
  • C. Δm = Zm_p - (A-Z)m_n + m_X
  • D. Δm = (A-Z)m_p + Zm_n - m_X

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

  • A. ²<0xE2><0x82><0x8D>H + ³<0xE2><0x82><0x8F>H → ⁴₂He + ¹₀n
  • B. ¹₄<0xE2><0x82><0x8B>N + ¹₀n → ¹⁴<0xE2><0x82><0x8B>C + ¹₁p
  • C. ²³⁸<0xE2><0x82><0x8E>U → ²³⁴<0xE2><0x82><0x90>Th + ⁴₂He
  • D. ²³⁵<0xE2><0x82><0x8E>U + ¹₀n → ⁹⁰<0xE2><0x82><0x90>Sr + ¹⁴³<0xE2><0x82><0x90>Xe + 3¹₀n

Câu 16: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng từ phản ứng nào?

  • A. Phản ứng nhiệt hạch
  • B. Phản ứng phân hạch
  • C. Phản ứng phóng xạ alpha
  • D. Phản ứng phóng xạ beta

Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân, động năng của các hạt có được bảo toàn không? Giải thích.

  • A. Có, vì năng lượng luôn được bảo toàn.
  • B. Có, vì khối lượng hạt nhân không đổi.
  • C. Không, vì một phần năng lượng nghỉ có thể chuyển thành động năng hoặc ngược lại.
  • D. Không, vì động năng chỉ bảo toàn trong va chạm đàn hồi.

Câu 18: Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1 gam helium (⁴₂He) từ phản ứng nhiệt hạch 4¹₁H → ⁴₂He + 2⁰<0xE2><0x88><0x9B>e + 2ν. Biết độ hụt khối của He là 0,0305u và 1u = 931,5 MeV/c².

  • A. 4,56.10²² MeV
  • B. 4,56.10²⁵ MeV
  • C. 6,84.10¹⁰ J
  • D. 6,84.10¹¹ J

Câu 19: So sánh năng lượng liên kết riêng của hạt nhân sắt (⁵⁶Fe) và hạt nhân uranium (²³⁵U). Hạt nhân nào bền vững hơn?

  • A. Sắt (⁵⁶Fe) có năng lượng liên kết riêng lớn hơn và bền vững hơn.
  • B. Uranium (²³⁵U) có năng lượng liên kết riêng lớn hơn và bền vững hơn.
  • C. Hai hạt nhân có năng lượng liên kết riêng bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 20: Trong quá trình phân rã phóng xạ beta trừ (β⁻), hạt nhân mẹ biến đổi thành hạt nhân con và phát ra hạt β⁻ và một hạt nào khác?

  • A. Hạt alpha (α)
  • B. Hạt gamma (γ)
  • C. Phản neutrino electron (<0xE2><0x88><0xBD>_e)
  • D. Neutrino electron (ν_e)

Câu 21: Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau thời gian 2T, tỉ lệ số hạt nhân đã phân rã so với số hạt nhân ban đầu là:

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 100%

Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch xảy ra mạnh mẽ nhất ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp
  • B. Nhiệt độ thấp, áp suất cao
  • C. Nhiệt độ thường, áp suất cao
  • D. Nhiệt độ rất cao, áp suất lớn

Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của bom hạt nhân dựa trên phản ứng nào?

  • A. Phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát
  • B. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm soát
  • C. Phản ứng phân hạch dây chuyền không kiểm soát
  • D. Phản ứng phân hạch dây chuyền có kiểm soát

Câu 24: Trong y học, đồng vị phóng xạ nào thường được sử dụng để chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp?

  • A. Cobalt-60
  • B. Iodine-131
  • C. Carbon-14
  • D. Uranium-235

Câu 25: Cho phản ứng: ²<0xE2><0x82><0x8D>H + ³<0xE2><0x82><0x8F>H → ⁴₂He + ¹₀n + 17,6 MeV. Đây là phản ứng:

  • A. Nhiệt hạch tỏa năng lượng
  • B. Nhiệt hạch thu năng lượng
  • C. Phân hạch tỏa năng lượng
  • D. Phân hạch thu năng lượng

Câu 26: Tại sao năng lượng hạt nhân được coi là nguồn năng lượng tiềm năng trong tương lai?

  • A. Vì dễ dàng khai thác và sử dụng.
  • B. Vì không gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Vì chi phí xây dựng nhà máy thấp.
  • D. Vì năng lượng tạo ra lớn và nguồn nhiên liệu dồi dào.

Câu 27: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng. Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng thu năng lượng.
  • B. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • C. Phản ứng không tỏa không thu năng lượng.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 28: Xét đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng liên kết riêng vào số khối A. Vùng hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

  • A. Các hạt nhân rất nhẹ (A < 20)
  • B. Các hạt nhân rất nặng (A > 200)
  • C. Các hạt nhân trung bình (50 < A < 80)
  • D. Tất cả các hạt nhân có năng lượng liên kết riêng như nhau.

Câu 29: Để kiểm soát phản ứng phân hạch dây chuyền trong lò phản ứng hạt nhân, người ta sử dụng các thanh điều khiển làm bằng chất liệu gì?

  • A. Uranium
  • B. Graphite
  • C. Nước nặng
  • D. Boron hoặc Cadmium

Câu 30: Ưu điểm chính của phản ứng nhiệt hạch so với phản ứng phân hạch là gì?

  • A. Dễ kiểm soát hơn
  • B. Ít tạo ra chất thải phóng xạ hơn
  • C. Năng lượng tỏa ra lớn hơn trên mỗi đơn vị khối lượng nhiên liệu
  • D. Xảy ra ở nhiệt độ thường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Điều nào sau đây là phát biểu đúng về năng lượng liên kết hạt nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét phản ứng hạt nhân: ²³⁵U + ¹n → ⁹⁵Zr + ¹³⁹La + x¹n. Giá trị của x là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Độ hụt khối của hạt nhân ¹⁶O là 0,13691 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân ¹⁶O là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho hai hạt nhân X và Y có số nucleon lần lượt là A_X và A_Y. Năng lượng liên kết riêng của chúng lần lượt là E_X và E_Y. Biết E_X > E_Y và A_X < A_Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phản ứng nhiệt hạch là quá trình:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không bảo toàn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xét phản ứng phân hạch uranium ²³⁵U. Điều kiện cần thiết để phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một lượng chất phóng xạ sau thời gian t phân rã còn lại 1/8 lượng ban đầu. Thời gian đó bằng bao nhiêu lần chu kì bán rã?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong lò phản ứng hạt nhân, bộ phận nào có vai trò làm chậm neutron?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân được tính bằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xét phản ứng: ⁴₂He + ¹⁴<0xE2><0x82><0x8B>N → ¹⁷<0xE2><0x82><0x8F>O + X. Hạt X là hạt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đồng vị phóng xạ ²¹⁰<0xE2><0x82><0x8F>Po phân rã α thành ²⁰⁶<0xE2><0x82><0x8B>Pb. Biết chu kì bán rã của ²¹⁰<0xE2><0x82><0x8F>Po là 138 ngày. Sau 276 ngày, tỉ lệ ²⁰⁶<0xE2><0x82><0x8B>Pb và ²¹⁰<0xE2><0x82><0x8F>Po trong mẫu là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của năng lượng hạt nhân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Độ hụt khối Δm của hạt nhân được tính theo công thức nào sau đây, với m_p là khối lượng proton, m_n là khối lượng neutron, m_X là khối lượng hạt nhân X, Z là số proton, A là số khối?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng từ phản ứng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân, động năng của các hạt có được bảo toàn không? Giải thích.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1 gam helium (⁴₂He) từ phản ứng nhiệt hạch 4¹₁H → ⁴₂He + 2⁰<0xE2><0x88><0x9B>e + 2ν. Biết độ hụt khối của He là 0,0305u và 1u = 931,5 MeV/c².

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: So sánh năng lượng liên kết riêng của hạt nhân sắt (⁵⁶Fe) và hạt nhân uranium (²³⁵U). Hạt nhân nào bền vững hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong quá trình phân rã phóng xạ beta trừ (β⁻), hạt nhân mẹ biến đổi thành hạt nhân con và phát ra hạt β⁻ và một hạt nào khác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau thời gian 2T, tỉ lệ số hạt nhân đã phân rã so với số hạt nhân ban đầu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch xảy ra mạnh mẽ nhất ở điều kiện nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của bom hạt nhân dựa trên phản ứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong y học, đồng vị phóng xạ nào thường được sử dụng để chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: ²<0xE2><0x82><0x8D>H + ³<0xE2><0x82><0x8F>H → ⁴₂He + ¹₀n + 17,6 MeV. Đây là phản ứng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tại sao năng lượng hạt nhân được coi là nguồn năng lượng tiềm năng trong tương lai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng. Phản ứng này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Xét đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng liên kết riêng vào số khối A. Vùng hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để kiểm soát phản ứng phân hạch dây chuyền trong lò phản ứng hạt nhân, người ta sử dụng các thanh điều khiển làm bằng chất liệu gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Ưu điểm chính của phản ứng nhiệt hạch so với phản ứng phân hạch là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây không được bảo toàn trong một phản ứng hạt nhân?

  • A. Số nuclôn
  • B. Điện tích
  • C. Năng lượng toàn phần
  • D. Khối lượng nghỉ

Câu 2: Xét phản ứng hạt nhân: 21H + 31H → 42He + X. Hạt X trong phản ứng này là hạt nào?

  • A. prôtôn
  • B. nơtron
  • C. electron
  • D. pôzitron

Câu 3: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Tổng khối lượng các nuclôn trừ đi số nuclôn.
  • B. Khối lượng của hạt nhân trừ đi tổng khối lượng các nuclôn.
  • C. Tổng khối lượng các nuclôn trừ đi khối lượng của hạt nhân.
  • D. Khối lượng của hạt nhân chia cho số nuclôn.

Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân được xác định bằng:

  • A. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết thành hạt nhân.
  • B. Năng lượng cần thiết để thêm một nuclôn vào hạt nhân.
  • C. Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân phân rã.
  • D. Năng lượng cần thiết để tăng tốc hạt nhân.

Câu 5: Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • C. Hạt nhân X và Y có độ bền vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền vững của X và Y.

Câu 6: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?

  • A. 21H + 31H → 42He + 10n
  • B. 147N + 42He → 178O + 11H
  • C. 23592U + 10n → 14054Xe + 9438Sr + 210n
  • D. 23892U → 23490Th + 42He

Câu 7: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

  • A. 21H + 21H → 32He + 10n
  • B. 23592U + 10n → 14156Ba + 9236Kr + 310n
  • C. 23994Pu → 23592U + 42He
  • D. 146C → 147N + β-

Câu 8: Trong phản ứng phân hạch của hạt nhân 235U, năng lượng được giải phóng chủ yếu dưới dạng:

  • A. Năng lượng hóa học
  • B. Động năng của các hạt sản phẩm
  • C. Thế năng hấp dẫn
  • D. Năng lượng điện trường

Câu 9: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 63Li, biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, nơtron là 1,0087 u và hạt nhân 63Li là 6,01512 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c2.

  • A. 28,5 MeV
  • B. 30,2 MeV
  • C. 32,6 MeV
  • D. 35,1 MeV

Câu 10: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 168O là 7,97 MeV/nuclôn. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân này.

  • A. 63,76 MeV
  • B. 127,52 MeV
  • C. 255,04 MeV
  • D. 510,08 MeV

Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: AZX + 11H → 42He + 168O. Hạt nhân X là:

  • A. 147N
  • B. 126C
  • C. 2010Ne
  • D. 199F

Câu 12: Trong lò phản ứng hạt nhân, chất làm chậm nơtron thường là:

  • A. Urani
  • B. Cadimi
  • C. Nước nặng
  • D. Bo

Câu 13: Thanh điều khiển trong lò phản ứng hạt nhân có tác dụng:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng phân hạch.
  • B. Kiểm soát tốc độ phản ứng phân hạch.
  • C. Làm chậm nơtron.
  • D. Tạo ra nơtron.

Câu 14: Xét phản ứng: 21H + 21H → 42He + Q. Biết độ hụt khối của 21H là ΔmD và của 42He là ΔmHe. Năng lượng tỏa ra Q của phản ứng là:

  • A. (ΔmHe - 2ΔmD)c2
  • B. (2ΔmD - ΔmHe)c2
  • C. (ΔmD + ΔmHe)c2
  • D. (ΔmD - ΔmHe)c2

Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân: 23592U + n → X + 9038Sr + 2n. Hạt nhân X là:

  • A. 14356Ba
  • B. 14553I
  • C. 14454Xe
  • D. 14252Te

Câu 16: Điều kiện cần để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là:

  • A. Áp suất rất cao
  • B. Mật độ vật chất lớn
  • C. Sử dụng chất xúc tác
  • D. Nhiệt độ rất cao

Câu 17: Trong các nhà máy điện hạt nhân, năng lượng hạt nhân được chuyển hóa thành:

  • A. Điện năng
  • B. Cơ năng
  • C. Hóa năng
  • D. Quang năng

Câu 18: So với phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm nào sau đây?

  • A. Dễ kiểm soát hơn
  • B. Xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn
  • C. Ít tạo ra chất thải phóng xạ hơn
  • D. Năng lượng tỏa ra nhỏ hơn

Câu 19: Cho khối lượng của hạt nhân 2010Ne là 19,9924 u; prôtôn là 1,0073 u; nơtron là 1,0087 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân neon.

  • A. 0,0863 u
  • B. 0,1726 u
  • C. 0,2589 u
  • D. 0,3452 u

Câu 20: Xét phản ứng: 63Li + 21H → 242He. Biết năng lượng liên kết riêng của 63Li là 5,33 MeV/nuclôn và của 42He là 7,07 MeV/nuclôn. Phản ứng này tỏa ra hay thu vào năng lượng? Tính năng lượng đó trên mỗi nuclôn.

  • A. Tỏa ra, 3,07 MeV/nuclôn
  • B. Thu vào, 3,07 MeV/nuclôn
  • C. Tỏa ra, 24,58 MeV/nuclôn
  • D. Thu vào, 24,58 MeV/nuclôn

Câu 21: Một lượng chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Trong khoảng thời gian Δt << 1/λ, số hạt nhân bị phân rã ΔN tỉ lệ với:

  • A. λ2
  • B. 1/λ
  • C. λ
  • D. √λ

Câu 22: Đồng vị phóng xạ 21084Po phân rã α thành 20682Pb. Chu kì bán rã của 21084Po là 138 ngày. Sau 276 ngày, tỉ lệ số hạt nhân 21084Po còn lại so với ban đầu là:

  • A. 1/8
  • B. 1/4
  • C. 1/2
  • D. 1/16

Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân, động năng của các hạt nhân có vai trò:

  • A. Làm giảm năng lượng liên kết
  • B. Bảo toàn số nuclôn
  • C. Bảo toàn điện tích
  • D. Vượt qua lực đẩy tĩnh điện

Câu 24: Cho phản ứng: 21H + 31H → 42He + 10n. Biết khối lượng các hạt lần lượt là mD = 2,0141 u, mT = 3,0161 u, mHe = 4,0026 u, mn = 1,0087 u. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng.

  • A. 8,8 MeV
  • B. 12,3 MeV
  • C. 17,6 MeV
  • D. 22,1 MeV

Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân, nếu tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng thì:

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng.
  • C. Phản ứng không tỏa và không thu năng lượng.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về năng lượng liên kết riêng là sai?

  • A. Là năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.
  • B. Đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân.
  • C. Luôn tăng khi số khối A tăng.
  • D. Có giá trị lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.

Câu 27: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng liên kết riêng vào số khối A. Các hạt nhân bền vững nhất nằm ở vùng nào trên đồ thị?

  • A. Vùng số khối A nhỏ.
  • B. Vùng số khối A trung bình.
  • C. Vùng số khối A lớn.
  • D. Cả ba vùng đều có hạt nhân bền vững như nhau.

Câu 28: Để đo tuổi của các mẫu vật khảo cổ có niên đại hàng nghìn năm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Phân tích quang phổ
  • B. Đo khối lượng riêng
  • C. Đồng vị cacbon phóng xạ 14C
  • D. Đồng vị urani phóng xạ 238U

Câu 29: Ưu điểm chính của năng lượng hạt nhân so với năng lượng hóa thạch là:

  • A. Chi phí xây dựng nhà máy thấp hơn.
  • B. Ít gây ô nhiễm môi trường nước.
  • C. Nguồn nhiên liệu vô hạn.
  • D. Hiệu suất năng lượng rất cao trên đơn vị nhiên liệu.

Câu 30: Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Sau thời gian 3T, phần trăm số hạt nhân phóng xạ đã bị phân rã là:

  • A. 12,5%
  • B. 25%
  • C. 87,5%
  • D. 75%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đại lượng nào sau đây *không* được bảo toàn trong một phản ứng hạt nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét phản ứng hạt nhân: 21H + 31H → 42He + X. Hạt X trong phản ứng này là hạt nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân được xác định bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong phản ứng phân hạch của hạt nhân 235U, năng lượng được giải phóng chủ yếu dưới dạng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 63Li, biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, nơtron là 1,0087 u và hạt nhân 63Li là 6,01512 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c2.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 168O là 7,97 MeV/nuclôn. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: AZX + 11H → 42He + 168O. Hạt nhân X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong lò phản ứng hạt nhân, chất làm chậm nơtron thường là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Thanh điều khiển trong lò phản ứng hạt nhân có tác dụng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Xét phản ứng: 21H + 21H → 42He + Q. Biết độ hụt khối của 21H là ΔmD và của 42He là ΔmHe. Năng lượng tỏa ra Q của phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân: 23592U + n → X + 9038Sr + 2n. Hạt nhân X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Điều kiện cần để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các nhà máy điện hạt nhân, năng lượng hạt nhân được chuyển hóa thành:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: So với phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho khối lượng của hạt nhân 2010Ne là 19,9924 u; prôtôn là 1,0073 u; nơtron là 1,0087 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân neon.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xét phản ứng: 63Li + 21H → 242He. Biết năng lượng liên kết riêng của 63Li là 5,33 MeV/nuclôn và của 42He là 7,07 MeV/nuclôn. Phản ứng này tỏa ra hay thu vào năng lượng? Tính năng lượng đó trên mỗi nuclôn.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một lượng chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Trong khoảng thời gian Δt << 1/λ, số hạt nhân bị phân rã ΔN tỉ lệ với:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đồng vị phóng xạ 21084Po phân rã α thành 20682Pb. Chu kì bán rã của 21084Po là 138 ngày. Sau 276 ngày, tỉ lệ số hạt nhân 21084Po còn lại so với ban đầu là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân, động năng của các hạt nhân có vai trò:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho phản ứng: 21H + 31H → 42He + 10n. Biết khối lượng các hạt lần lượt là mD = 2,0141 u, mT = 3,0161 u, mHe = 4,0026 u, mn = 1,0087 u. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân, nếu tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng thì:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về năng lượng liên kết riêng là *sai*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng liên kết riêng vào số khối A. Các hạt nhân bền vững nhất nằm ở vùng nào trên đồ thị?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để đo tuổi của các mẫu vật khảo cổ có niên đại hàng nghìn năm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Ưu điểm chính của năng lượng hạt nhân so với năng lượng hóa thạch là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Sau thời gian 3T, phần trăm số hạt nhân phóng xạ đã bị phân rã là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo nên nó. Sự chênh lệch khối lượng này được gọi là gì?

  • A. Năng lượng liên kết
  • B. Độ hụt khối
  • C. Năng lượng liên kết riêng
  • D. Năng lượng nghỉ

Câu 2: Cho hạt nhân X có Z proton và N neutron. Khối lượng proton là m_p, khối lượng neutron là m_n, và khối lượng hạt nhân X là m_X. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân X là:

  • A. Δm = m_X - (Zm_p + Nm_n)
  • B. Δm = (Zm_p + Nm_n) / m_X
  • C. Δm = Zm_p + Nm_n - m_X
  • D. Δm = m_X + Zm_p + Nm_n

Câu 3: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

  • A. Phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng lẻ
  • B. Tạo ra hạt nhân từ các electron và proton
  • C. Gắn kết các electron vào hạt nhân
  • D. Làm cho hạt nhân chuyển động

Câu 4: Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho điều gì của hạt nhân?

  • A. Kích thước của hạt nhân
  • B. Số lượng nucleon trong hạt nhân
  • C. Điện tích của hạt nhân
  • D. Độ bền vững của hạt nhân

Câu 5: Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

  • A. Càng bền vững
  • B. Càng kém bền vững
  • C. Có khối lượng càng lớn
  • D. Có điện tích càng lớn

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: `4_2He + 9_4Be -> 12_6C + X`. Hạt X là hạt gì?

  • A. Proton (1_1p)
  • B. Electron (0_-1e)
  • C. Neutron (1_0n)
  • D. Hạt alpha (4_2He)

Câu 7: Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây KHÔNG được bảo toàn?

  • A. Tổng điện tích
  • B. Tổng số nucleon (số khối)
  • C. Tổng động lượng
  • D. Tổng khối lượng nghỉ

Câu 8: Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong một phản ứng hạt nhân được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Q = (Tổng khối lượng nghỉ trước phản ứng - Tổng khối lượng nghỉ sau phản ứng) * c^2
  • B. Q = (Tổng năng lượng liên kết trước phản ứng - Tổng năng lượng liên kết sau phản ứng)
  • C. Q = (Tổng số nucleon trước phản ứng - Tổng số nucleon sau phản ứng) * c^2
  • D. Q = (Tổng động lượng trước phản ứng - Tổng động lượng sau phản ứng) * c^2

Câu 9: Nếu năng lượng tỏa ra trong một phản ứng hạt nhân là dương (Q > 0), điều đó có nghĩa là:

  • A. Phản ứng là phản ứng thu năng lượng
  • B. Phản ứng là phản ứng tỏa năng lượng
  • C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng
  • D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng

Câu 10: Biết khối lượng proton m_p = 1,0073 u, khối lượng neutron m_n = 1,0087 u, khối lượng hạt nhân `7_3Li` là 7,0160 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c^2. Năng lượng liên kết của hạt nhân `7_3Li` là bao nhiêu?

  • A. 39,24 MeV
  • B. 41,11 MeV
  • C. 37,98 MeV
  • D. 39,27 MeV

Câu 11: Sử dụng dữ liệu từ Câu 10, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân `7_3Li` là bao nhiêu?

  • A. 5,61 MeV/nucleon
  • B. 5,87 MeV/nucleon
  • C. 5,43 MeV/nucleon
  • D. 5,32 MeV/nucleon

Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: `2_1H + 3_1H -> 4_2He + 1_0n`. Biết năng lượng liên kết riêng của `2_1H`, `3_1H` và `4_2He` lần lượt là 1,11 MeV/nucleon, 2,83 MeV/nucleon và 7,07 MeV/nucleon. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là:

  • A. 12,4 MeV
  • B. 15,8 MeV
  • C. 17,6 MeV
  • D. 20,1 MeV

Câu 13: Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt trước phản ứng là 18,0025 u và tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 18,0001 u. Năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) của phản ứng này là bao nhiêu? Lấy 1u = 931,5 MeV/c^2.

  • A. Thu vào 2,236 MeV
  • B. Tỏa ra 2,236 MeV
  • C. Thu vào 0,0024 MeV
  • D. Tỏa ra 0,0024 MeV

Câu 14: Đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A cho thấy hạt nhân bền vững nhất nằm trong vùng có số khối A xấp xỉ:

  • A. A < 20
  • B. A > 200
  • C. A rất nhỏ (A=1, 2)
  • D. A từ 50 đến 80

Câu 15: Phản ứng phân hạch là quá trình:

  • A. Một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhân trung bình
  • B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn
  • C. Hạt nhân phát ra các tia phóng xạ
  • D. Neutron bị hấp thụ bởi hạt nhân

Câu 16: Phản ứng nhiệt hạch là quá trình:

  • A. Một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhân trung bình
  • B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn
  • C. Hạt nhân phát ra các tia phóng xạ
  • D. Neutron bị hấp thụ bởi hạt nhân

Câu 17: Phản ứng phân hạch và nhiệt hạch đều là các phản ứng tỏa năng lượng mạnh vì:

  • A. Tổng số nucleon giảm đi sau phản ứng
  • B. Tổng điện tích tăng lên sau phản ứng
  • C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng
  • D. Các hạt nhân tạo thành sau phản ứng có năng lượng liên kết riêng lớn hơn các hạt nhân ban đầu

Câu 18: Để phản ứng nhiệt hạch xảy ra, cần điều kiện đặc biệt nào?

  • A. Nhiệt độ rất cao (hàng chục đến hàng trăm triệu độ C)
  • B. Áp suất rất thấp
  • C. Sự có mặt của chất xúc tác
  • D. Nhiệt độ rất thấp, gần 0 tuyệt đối

Câu 19: Năng lượng mặt trời chủ yếu được tạo ra từ quá trình nào?

  • A. Phản ứng phân hạch của Uranium
  • B. Phản ứng nhiệt hạch của Hydro thành Heli
  • C. Phản ứng hóa học đốt cháy Hydro
  • D. Sự phân rã phóng xạ của các nguyên tố nặng

Câu 20: Một gam vật chất khi được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng sẽ tỏa ra một năng lượng khổng lồ. Năng lượng này được tính theo công thức nào?

  • A. E = m * v^2
  • B. E = h * f
  • C. E = m * c^2
  • D. E = k * T

Câu 21: Phản ứng hạt nhân có thể được sử dụng để tạo ra đồng vị phóng xạ dùng trong y học và công nghiệp. Đây là ứng dụng dựa trên đặc điểm nào của phản ứng hạt nhân?

  • A. Khả năng biến đổi hạt nhân này thành hạt nhân khác
  • B. Khả năng tỏa ra năng lượng lớn
  • C. Khả năng tạo ra nhiệt độ cao
  • D. Khả năng phát ra ánh sáng

Câu 22: Biết m_p = 1,007276 u, m_n = 1,008665 u, m_alpha = 4,00150 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c^2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân `4_2He` (hạt alpha) là:

  • A. 28,3 MeV/nucleon
  • B. 7,07 MeV/nucleon
  • C. 7,07 MeV
  • D. 28,3 MeV

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: `A_Z X + 1_0n -> Y + Z"_(A-3) Y"`. Nếu Y là hạt alpha (`4_2He`), thì hạt Y" là hạt nhân của nguyên tố nào?

  • A. Z - 2
  • B. Z + 2
  • C. A - 4
  • D. A + 4

Câu 24: Một nhà máy điện hạt nhân hoạt động dựa trên cơ chế nào để sản xuất điện năng?

  • A. Phản ứng nhiệt hạch
  • B. Sự phân rã phóng xạ tự nhiên
  • C. Phản ứng phân hạch có kiểm soát
  • D. Phản ứng hóa học tạo nhiệt

Câu 25: Tại sao các hạt nhân có số khối trung bình lại bền vững hơn các hạt nhân rất nhẹ hoặc rất nặng?

  • A. Chúng có ít neutron hơn
  • B. Chúng có nhiều proton hơn
  • C. Lực Coulomb đẩy giữa các proton trong chúng yếu hơn
  • D. Năng lượng liên kết riêng của chúng đạt giá trị cực đại

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: `14_7N + 4_2He -> 17_8O + X`. Hạt X là:

  • A. Proton (1_1p)
  • B. Neutron (1_0n)
  • C. Electron (0_-1e)
  • D. Photon (tia gamma)

Câu 27: Năng lượng liên kết của hạt nhân được tính từ độ hụt khối theo hệ thức Einstein E = mc^2, trong đó m là độ hụt khối và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Điều này thể hiện mối quan hệ giữa:

  • A. Điện tích và năng lượng
  • B. Động lượng và năng lượng
  • C. Khối lượng và năng lượng
  • D. Nhiệt độ và năng lượng

Câu 28: Giả sử một phản ứng nhiệt hạch tạo ra hạt nhân Heli từ Deuterium và Tritium tỏa ra năng lượng Q. Nếu tổng hợp được một lượng lớn Heli từ phản ứng này, năng lượng giải phóng sẽ rất lớn. Điều này cho thấy tiềm năng của năng lượng nhiệt hạch là:

  • A. Thấp hơn năng lượng hóa học
  • B. Cao hơn rất nhiều so với năng lượng hóa học trên cùng một đơn vị khối lượng nhiên liệu
  • C. Chỉ có ý nghĩa trong vũ trụ, không ứng dụng trên Trái Đất
  • D. Tương đương với năng lượng phân hạch

Câu 29: Cho phản ứng: `6_3Li + X -> 2 * 4_2He`. Hạt X là:

  • A. Proton (1_1p)
  • B. Deuteron (2_1H)
  • C. Electron (0_-1e)
  • D. Neutron (1_0n)

Câu 30: Khi nói về độ hụt khối và năng lượng liên kết, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn dương.
  • B. Hạt nhân có độ hụt khối lớn hơn thì luôn bền vững hơn.
  • C. Năng lượng liên kết là năng lượng tương ứng với độ hụt khối theo hệ thức Einstein.
  • D. Độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo nên nó. Sự chênh lệch khối lượng này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho hạt nhân X có Z proton và N neutron. Khối lượng proton là m_p, khối lượng neutron là m_n, và khối lượng hạt nhân X là m_X. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho điều gì của hạt nhân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: `4_2He + 9_4Be -> 12_6C + X`. Hạt X là hạt gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây KHÔNG được bảo toàn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong một phản ứng hạt nhân được tính bằng công thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Nếu năng lượng tỏa ra trong một phản ứng hạt nhân là dương (Q > 0), điều đó có nghĩa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Biết khối lượng proton m_p = 1,0073 u, khối lượng neutron m_n = 1,0087 u, khối lượng hạt nhân `7_3Li` là 7,0160 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c^2. Năng lượng liên kết của hạt nhân `7_3Li` là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Sử dụng dữ liệu từ Câu 10, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân `7_3Li` là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: `2_1H + 3_1H -> 4_2He + 1_0n`. Biết năng lượng liên kết riêng của `2_1H`, `3_1H` và `4_2He` lần lượt là 1,11 MeV/nucleon, 2,83 MeV/nucleon và 7,07 MeV/nucleon. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt trước phản ứng là 18,0025 u và tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 18,0001 u. Năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) của phản ứng này là bao nhiêu? Lấy 1u = 931,5 MeV/c^2.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A cho thấy hạt nhân bền vững nhất nằm trong vùng có số khối A xấp xỉ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phản ứng phân hạch là quá trình:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phản ứng nhiệt hạch là quá trình:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phản ứng phân hạch và nhiệt hạch đều là các phản ứng tỏa năng lượng mạnh vì:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Để phản ứng nhiệt hạch xảy ra, cần điều kiện đặc biệt nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Năng lượng mặt trời chủ yếu được tạo ra từ quá trình nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một gam vật chất khi được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng sẽ tỏa ra một năng lượng khổng lồ. Năng lượng này được tính theo công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phản ứng hạt nhân có thể được sử dụng để tạo ra đồng vị phóng xạ dùng trong y học và công nghiệp. Đây là ứng dụng dựa trên đặc điểm nào của phản ứng hạt nhân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biết m_p = 1,007276 u, m_n = 1,008665 u, m_alpha = 4,00150 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c^2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân `4_2He` (hạt alpha) là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: `A_Z X + 1_0n -> Y + Z'_(A-3) Y'`. Nếu Y là hạt alpha (`4_2He`), thì hạt Y' là hạt nhân của nguyên tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một nhà máy điện hạt nhân hoạt động dựa trên cơ chế nào để sản xuất điện năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tại sao các hạt nhân có số khối trung bình lại bền vững hơn các hạt nhân rất nhẹ hoặc rất nặng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: `14_7N + 4_2He -> 17_8O + X`. Hạt X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Năng lượng liên kết của hạt nhân được tính từ độ hụt khối theo hệ thức Einstein E = mc^2, trong đó m là độ hụt khối và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Điều này thể hiện mối quan hệ giữa:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Giả sử một phản ứng nhiệt hạch tạo ra hạt nhân Heli từ Deuterium và Tritium tỏa ra năng lượng Q. Nếu tổng hợp được một lượng lớn Heli từ phản ứng này, năng lượng giải phóng sẽ rất lớn. Điều này cho thấy tiềm năng của năng lượng nhiệt hạch là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: `6_3Li + X -> 2 * 4_2He`. Hạt X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi nói về độ hụt khối và năng lượng liên kết, phát biểu nào sau đây là SAI?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng hạt nhân nào sau đây tuân theo định luật bảo toàn số nuclôn và định luật bảo toàn điện tích?

  • A. Phân rã phóng xạ α của hạt nhân Urani.
  • B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân trong Mặt Trời.
  • C. Phản ứng phân hạch hạt nhân Urani khi hấp thụ một neutron chậm.
  • D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đã biết đều tuân theo hai định luật này.

Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: $^{7}_{3} ext{Li} + ^{1}_{1} ext{H}
ightarrow ^{4}_{2} ext{He} + X$. Hạt nhân X là hạt gì?

  • A. Proton ($^{1}_{1} ext{H}$)
  • B. Hạt $alpha$ ($^{4}_{2} ext{He}$)
  • C. Neutron ($^{1}_{0} ext{n}$)
  • D. Electron ($^{0}_{-1} ext{e}$)

Câu 3: Khối lượng của hạt nhân $^{12}_{6} ext{C}$ là $12,00000$ u. Khối lượng của proton là $1,00728$ u và neutron là $1,00866$ u. Độ hụt khối của hạt nhân $^{12}_{6} ext{C}$ là bao nhiêu?

  • A. $0,09564$ u
  • B. $0,09894$ u
  • C. $0,09896$ u
  • D. $0,09654$ u

Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng lẻ.
  • B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn kết hợp lại thành hạt nhân.
  • C. Năng lượng tương ứng với độ hụt khối của hạt nhân.
  • D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.

Câu 5: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân bền vững nhất là hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng:

  • A. Rất nhỏ (A < 10)
  • B. Rất lớn (A > 200)
  • C. Trung bình (khoảng 50 < A < 90)
  • D. Bất kỳ A nào, độ bền vững phụ thuộc vào tỉ lệ proton/neutron.

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: $^{235}_{92} ext{U} + ^{1}_{0} ext{n}
ightarrow ^{141}_{56} ext{Ba} + ^{92}_{36} ext{Kr} + 3^{1}_{0} ext{n}$. Biết năng lượng liên kết riêng của $^{235} ext{U}$, $^{141} ext{Ba}$ và $^{92} ext{Kr}$ lần lượt là $7,6$ MeV/nuclôn, $8,4$ MeV/nuclôn và $8,5$ MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. $200$ MeV
  • B. $150$ MeV
  • C. $250$ MeV
  • D. $180$ MeV

Câu 7: Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi:

  • A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng.
  • C. Tổng số nuclôn được bảo toàn.
  • D. Nó là phản ứng phân hạch.

Câu 8: Cho khối lượng của proton $m_p = 1,0073$ u, neutron $m_n = 1,0087$ u, hạt nhân đơteri $^{2}_{1} ext{D}$ là $2,0136$ u. Lấy $1$ u $= 931,5$ MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là:

  • A. $2,24$ MeV
  • B. $1,12$ MeV
  • C. $3,06$ MeV
  • D. $4,48$ MeV

Câu 9: Một gam vật chất chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu kilôgam nước từ $20^circ ext{C}$ đến $100^circ ext{C}$? (Biết nhiệt dung riêng của nước là $4200$ J/(kg.K), $c = 3 imes 10^8$ m/s)

  • A. $7,5 imes 10^5$ kg
  • B. $3,2 imes 10^6$ kg
  • C. $9,0 imes 10^{13}$ kg
  • D. $2,7 imes 10^6$ kg

Câu 10: So sánh năng lượng tỏa ra từ phản ứng hạt nhân với phản ứng hóa học, ta thấy:

  • A. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng hạt nhân lớn hơn rất nhiều (hàng triệu lần) so với phản ứng hóa học trên cùng một đơn vị khối lượng.
  • B. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học là tương đương.
  • C. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng hóa học lớn hơn năng lượng tỏa ra từ phản ứng hạt nhân.
  • D. Không thể so sánh vì chúng là hai loại phản ứng khác nhau.

Câu 11: Phản ứng hạt nhân $^{14}_{7} ext{N} + ^{4}_{2} ext{He}
ightarrow ^{17}_{8} ext{O} + ^{1}_{1} ext{H}$ là phản ứng:

  • A. Phân hạch.
  • B. Tổng hợp.
  • C. Phân rã phóng xạ $alpha$.
  • D. Phân rã phóng xạ $eta$.

Câu 12: Điều kiện để một phản ứng hạt nhân kích thích xảy ra là:

  • A. Các hạt nhân phải là đồng vị của nhau.
  • B. Phải có nhiệt độ rất cao.
  • C. Hạt tải (ví dụ: neutron, proton) phải có năng lượng đủ lớn để vượt qua lực đẩy Coulomb hoặc tương tác mạnh với hạt nhân bia.
  • D. Chỉ cần các hạt nhân tiếp xúc với nhau.

Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: $^{2}_{1} ext{D} + ^{3}_{1} ext{T}
ightarrow ^{4}_{2} ext{He} + ^{1}_{0} ext{n}$. Đây là phản ứng:

  • A. Tổng hợp hạt nhân.
  • B. Phân hạch hạt nhân.
  • C. Phân rã phóng xạ.
  • D. Tán xạ hạt nhân.

Câu 14: Biết $1$ u $= 931,5$ MeV/c². Năng lượng tương ứng với khối lượng $1$ u là:

  • A. $931,5$ J
  • B. $931,5$ MeV
  • C. $931,5$ eV
  • D. $931,5$ GeV

Câu 15: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân được đề cập phổ biến?

  • A. Heli ($^{4}_{2} ext{He}$)
  • B. Urani ($^{238}_{92} ext{U}$)
  • C. Sắt ($^{56}_{26} ext{Fe}$)
  • D. Đơteri ($^{2}_{1} ext{D}$)

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân $A + B
ightarrow C + D$. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng được tính bằng công thức $Q = (m_A + m_B - m_C - m_D)c^2$. Đại lượng $(m_A + m_B - m_C - m_D)$ được gọi là:

  • A. Độ biến thiên khối lượng (hay độ hụt khối của phản ứng).
  • B. Độ hụt khối của hạt nhân A.
  • C. Độ hụt khối của hạt nhân C.
  • D. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân.

Câu 17: Phản ứng hạt nhân thu năng lượng khi:

  • A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng.
  • C. Nó là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
  • D. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.

Câu 18: Độ hụt khối của hạt nhân $^{A}_{Z}X$ được tính bằng công thức:

  • A. $Z cdot m_p + (A-Z) cdot m_n - m_X$
  • B. $m_X - Z cdot m_p - (A-Z) cdot m_n$
  • C. $A cdot m_p + Z cdot m_n - m_X$
  • D. $m_X - A cdot m_p - Z cdot m_n$

Câu 19: Một phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng $Q$. Nếu các hạt ban đầu đứng yên, năng lượng này chủ yếu chuyển thành:

  • A. Năng lượng nghỉ của các hạt sản phẩm.
  • B. Năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm.
  • C. Động năng của các hạt sản phẩm.
  • D. Nhiệt năng làm nóng môi trường xung quanh.

Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: $^{2}_{1} ext{D} + ^{2}_{1} ext{D}
ightarrow ^{3}_{2} ext{He} + ^{1}_{0} ext{n}$. Biết khối lượng các hạt: $m_D = 2,0136$ u, $m_{He} = 3,0149$ u, $m_n = 1,0087$ u. Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng là (lấy $1$ u $= 931,5$ MeV/c²):

  • A. $2,75$ MeV
  • B. $3,25$ MeV
  • C. $4,01$ MeV
  • D. $0,00$ MeV (phản ứng không tỏa/thu năng lượng)

Câu 21: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao?

  • A. Để các hạt nhân có đủ động năng vượt qua lực đẩy tĩnh điện Coulomb giữa chúng.
  • B. Để tăng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng.
  • C. Để giảm năng lượng liên kết của các hạt nhân.
  • D. Để tạo ra neutron cần thiết cho phản ứng.

Câu 22: Trên đồ thị năng lượng liên kết riêng, đỉnh của đồ thị tương ứng với các hạt nhân có:

  • A. Số proton lớn nhất.
  • B. Số neutron lớn nhất.
  • C. Năng lượng liên kết toàn phần lớn nhất.
  • D. Độ bền vững cao nhất.

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: $^{10}_{5} ext{B} + ^{1}_{0} ext{n}
ightarrow ^{7}_{3} ext{Li} + X$. Hạt X là:

  • A. Hạt $alpha$ ($^{4}_{2} ext{He}$)
  • B. Proton ($^{1}_{1} ext{H}$)
  • C. Neutron ($^{1}_{0} ext{n}$)
  • D. Electron ($^{0}_{-1} ext{e}$)

Câu 24: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đặc trưng cho:

  • A. Tổng năng lượng liên kết của hạt nhân.
  • B. Độ bền vững của hạt nhân.
  • C. Số nuclôn trong hạt nhân.
  • D. Khối lượng của hạt nhân.

Câu 25: Xét phản ứng hạt nhân $A
ightarrow B + C$. Nếu tổng khối lượng nghỉ của B và C nhỏ hơn khối lượng nghỉ của A, thì phản ứng này:

  • A. Tỏa năng lượng.
  • B. Thu năng lượng.
  • C. Không tỏa cũng không thu năng lượng.
  • D. Chỉ xảy ra khi có sự kích thích từ bên ngoài.

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng $Q$. Biểu thức nào sau đây là đúng?

  • A. $Q = (m_{trước} - m_{sau})c^2$, với $m_{trước} < m_{sau}$.
  • B. $Q = (m_{trước} - m_{sau})c^2$, với $m_{trước} > m_{sau}$.
  • C. $Q = (m_{sau} - m_{trước})c^2$, với $m_{sau} > m_{trước}$.
  • D. $Q = |Delta m|c^2$ bất kể phản ứng tỏa hay thu.

Câu 27: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch của Urani tỏa ra năng lượng. Nếu hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 25% và mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra 200 MeV, để sản xuất công suất điện 1000 MW, cần bao nhiêu phản ứng phân hạch mỗi giây?

  • A. $3,125 imes 10^{19}$ phản ứng
  • B. $1,25 imes 10^{20}$ phản ứng
  • C. $1,25 imes 10^{19}$ phản ứng
  • D. $5,0 imes 10^{19}$ phản ứng

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về phản ứng hạt nhân là SAI?

  • A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt được bảo toàn.
  • B. Tổng năng lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
  • C. Tổng động lượng của hệ được bảo toàn.
  • D. Tổng số nuclôn được bảo toàn.

Câu 29: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, phản ứng nào sau đây có khả năng tỏa năng lượng?

  • A. Tách hạt nhân $^{56} ext{Fe}$ thành các nuclôn riêng lẻ.
  • B. Hạt nhân nặng (ví dụ $^{238} ext{U}$) hấp thụ năng lượng để phân hạch.
  • C. Tổng hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành hạt nhân nặng hơn.
  • D. Tổng hợp hai hạt nhân nhẹ (ví dụ $^{2} ext{D}$, $^{3} ext{T}$) thành hạt nhân có số khối trung bình.

Câu 30: Năng lượng liên kết toàn phần của hạt nhân $^{A}_{Z}X$ là $E_{lk}$. Năng lượng cần thiết để lấy đi một nuclôn từ hạt nhân này (năng lượng tách một nuclôn cuối cùng) xấp xỉ bằng:

  • A. $E_{lk}$
  • B. $E_{lk} / A$
  • C. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
  • D. Độ hụt khối của hạt nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phản ứng hạt nhân nào sau đây tuân theo định luật bảo toàn số nuclôn và định luật bảo toàn điện tích?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: $^{7}_{3} ext{Li} + ^{1}_{1} ext{H} rightarrow ^{4}_{2} ext{He} + X$. Hạt nhân X là hạt gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khối lượng của hạt nhân $^{12}_{6} ext{C}$ là $12,00000$ u. Khối lượng của proton là $1,00728$ u và neutron là $1,00866$ u. Độ hụt khối của hạt nhân $^{12}_{6} ext{C}$ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân được định nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân bền vững nhất là hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: $^{235}_{92} ext{U} + ^{1}_{0} ext{n}
ightarrow ^{141}_{56} ext{Ba} + ^{92}_{36} ext{Kr} + 3^{1}_{0} ext{n}$. Biết năng lượng liên kết riêng của $^{235} ext{U}$, $^{141} ext{Ba}$ và $^{92} ext{Kr}$ lần lượt là $7,6$ MeV/nuclôn, $8,4$ MeV/nuclôn và $8,5$ MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này xấp xỉ bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho khối lượng của proton $m_p = 1,0073$ u, neutron $m_n = 1,0087$ u, hạt nhân đơteri $^{2}_{1} ext{D}$ là $2,0136$ u. Lấy $1$ u $= 931,5$ MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một gam vật chất chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu kilôgam nước từ $20^circ ext{C}$ đến $100^circ ext{C}$? (Biết nhiệt dung riêng của nước là $4200$ J/(kg.K), $c = 3 imes 10^8$ m/s)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: So sánh năng lượng tỏa ra từ phản ứng hạt nhân với phản ứng hóa học, ta thấy:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phản ứng hạt nhân $^{14}_{7} ext{N} + ^{4}_{2} ext{He} rightarrow ^{17}_{8} ext{O} + ^{1}_{1} ext{H}$ là phản ứng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Điều kiện để một phản ứng hạt nhân kích thích xảy ra là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: $^{2}_{1} ext{D} + ^{3}_{1} ext{T}
ightarrow ^{4}_{2} ext{He} + ^{1}_{0} ext{n}$. Đây là phản ứng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Biết $1$ u $= 931,5$ MeV/c². Năng lượng tương ứng với khối lượng $1$ u là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân được đề cập phổ biến?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân $A + B
ightarrow C + D$. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng được tính bằng công thức $Q = (m_A + m_B - m_C - m_D)c^2$. Đại lượng $(m_A + m_B - m_C - m_D)$ được gọi là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phản ứng hạt nhân thu năng lượng khi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Độ hụt khối của hạt nhân $^{A}_{Z}X$ được tính bằng công thức:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng $Q$. Nếu các hạt ban đầu đứng yên, năng lượng này chủ yếu chuyển thành:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: $^{2}_{1} ext{D} + ^{2}_{1} ext{D}
ightarrow ^{3}_{2} ext{He} + ^{1}_{0} ext{n}$. Biết khối lượng các hạt: $m_D = 2,0136$ u, $m_{He} = 3,0149$ u, $m_n = 1,0087$ u. Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng là (lấy $1$ u $= 931,5$ MeV/c²):

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trên đồ thị năng lượng liên kết riêng, đỉnh của đồ thị tương ứng với các hạt nhân có:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: $^{10}_{5} ext{B} + ^{1}_{0} ext{n} rightarrow ^{7}_{3} ext{Li} + X$. Hạt X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đặc trưng cho:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xét phản ứng hạt nhân $A
ightarrow B + C$. Nếu tổng khối lượng nghỉ của B và C nhỏ hơn khối lượng nghỉ của A, thì phản ứng này:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng $Q$. Biểu thức nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch của Urani tỏa ra năng lượng. Nếu hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 25% và mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra 200 MeV, để sản xuất công suất điện 1000 MW, cần bao nhiêu phản ứng phân hạch mỗi giây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về phản ứng hạt nhân là SAI?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, phản ứng nào sau đây có khả năng tỏa năng lượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Năng lượng liên kết toàn phần của hạt nhân $^{A}_{Z}X$ là $E_{lk}$. Năng lượng cần thiết để lấy đi một nuclôn từ hạt nhân này (năng lượng tách một nuclôn cuối cùng) xấp xỉ bằng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 26: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi hạt nhân này thành hạt nhân khác. Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây LUÔN được bảo toàn?

  • A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt.
  • B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân.
  • C. Tổng số nuclôn (số khối) và tổng điện tích.
  • D. Khối lượng riêng của hạt nhân.

Câu 2: Khi nói về năng lượng liên kết của hạt nhân, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để giữ các nuclôn bay ra khỏi hạt nhân.
  • B. Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng lẻ.
  • C. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn kết hợp lại tạo thành hạt nhân.
  • D. Năng lượng liên kết bằng tích của độ hụt khối và bình phương vận tốc ánh sáng trong chân không.

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: $^2_1D + ^3_1T to ^4_2He + n$. Biết khối lượng nghỉ của các hạt nhân đơteri, triti, heli và nơtron lần lượt là $m_D = 2,0136 u$, $m_T = 3,0155 u$, $m_{He} = 4,0015 u$ và $m_n = 1,0087 u$. Cho $1u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 17,59 MeV.
  • B. Khoảng 17,59 J.
  • C. Khoảng 1,89 MeV.
  • D. Khoảng 1,89 J.

Câu 4: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Hiệu giữa khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành nó.
  • B. Tổng khối lượng của các nuclôn riêng lẻ cộng lại.
  • C. Hiệu giữa tổng khối lượng của các proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Hiệu giữa tổng khối lượng của các nuclôn riêng lẻ và khối lượng của hạt nhân đó.

Câu 5: Cho hạt nhân $^A_ZX$ có khối lượng nghỉ là $m_X$. Khối lượng của proton là $m_p$, khối lượng của neutron là $m_n$. Độ hụt khối của hạt nhân X được tính theo công thức nào?

  • A. $Z cdot m_p + (A+Z) cdot m_n - m_X$
  • B. $A cdot m_p + (A-Z) cdot m_n - m_X$
  • C. $Z cdot m_p + (A-Z) cdot m_n - m_X$
  • D. $Z cdot m_n + (A-Z) cdot m_p - m_X$

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đặc trưng cho điều gì?

  • A. Độ bền vững của hạt nhân.
  • B. Khối lượng của hạt nhân.
  • C. Số lượng nuclôn trong hạt nhân.
  • D. Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân phân rã.

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân $A + B to C + D$. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng được xác định bởi biểu thức $Q = (m_A + m_B - m_C - m_D)c^2$. Dấu của Q cho biết điều gì?

  • A. Q > 0: phản ứng thu năng lượng; Q < 0: phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Q > 0: phản ứng tỏa năng lượng; Q < 0: phản ứng thu năng lượng.
  • C. Q chỉ có thể dương trong mọi phản ứng hạt nhân.
  • D. Q chỉ có thể âm trong mọi phản ứng hạt nhân.

Câu 8: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng LỚN NHẤT trong số các hạt nhân được biết đến, cho thấy nó là hạt nhân bền vững nhất?

  • A. $^2_1H$
  • B. $^{238}_{92}U$
  • C. $^{56}_{26}Fe$
  • D. $^4_2He$

Câu 9: Phản ứng phân hạch thường xảy ra với hạt nhân nào?

  • A. Hạt nhân rất nặng.
  • B. Hạt nhân rất nhẹ.
  • C. Hạt nhân có số khối trung bình.
  • D. Mọi loại hạt nhân.

Câu 10: Phản ứng tổng hợp hạt nhân thường xảy ra với hạt nhân nào?

  • A. Hạt nhân rất nặng.
  • B. Hạt nhân rất nhẹ.
  • C. Hạt nhân có số khối trung bình.
  • D. Mọi loại hạt nhân.

Câu 11: Cho khối lượng của proton là $m_p = 1,007276 u$, khối lượng của neutron là $m_n = 1,008665 u$, khối lượng hạt nhân $^4_2He$ là $m_{He} = 4,00150 u$. Cho $1u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân $^4_2He$ là:

  • A. Khoảng 7,07 MeV.
  • B. Khoảng 2,83 MeV.
  • C. Khoảng 28,3 MeV/nuclon.
  • D. Khoảng 28,3 MeV.

Câu 12: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, có thể suy ra rằng các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi:

  • A. Các hạt nhân nhẹ kết hợp lại tạo thành hạt nhân nhẹ hơn.
  • B. Các hạt nhân nặng phân rã thành các hạt nhân nặng hơn.
  • C. Các hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ biến đổi thành các hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.
  • D. Các hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn biến đổi thành các hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn.

Câu 13: Một lượng chất có khối lượng 1 kg biến đổi hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có giá trị là bao nhiêu? (Cho tốc độ ánh sáng trong chân không $c = 3,0 times 10^8 m/s$)

  • A. $3,0 times 10^8 J$
  • B. $9,0 times 10^{16} J$
  • C. $9,0 times 10^{13} J$
  • D. $1,0 J$

Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: $^6_3Li + X to ^4_2He + ^4_2He$. Hạt X là hạt nhân nào?

  • A. $^2_1H$ (đơteri)
  • B. $^1_1H$ (proton)
  • C. $^3_1H$ (triti)
  • D. $^1_0n$ (neutron)

Câu 15: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao (cỡ hàng chục đến hàng trăm triệu độ C)?

  • A. Để phá vỡ liên kết trong các hạt nhân ban đầu.
  • B. Để cung cấp năng lượng liên kết cho hạt nhân sản phẩm.
  • C. Để các hạt nhân nhẹ vượt qua lực đẩy Coulomb giữa chúng.
  • D. Để tạo ra nơtron cần thiết cho phản ứng.

Câu 16: Giả sử một phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng Q. Nếu năng lượng này được chuyển hóa hoàn toàn thành động năng cho các hạt sản phẩm, thì tổng động năng của các hạt sản phẩm sẽ như thế nào so với tổng động năng của các hạt ban đầu (giả sử hạt ban đầu đứng yên)?

  • A. Bằng tổng động năng ban đầu.
  • B. Lớn hơn tổng động năng ban đầu một lượng bằng Q.
  • C. Nhỏ hơn tổng động năng ban đầu một lượng bằng Q.
  • D. Không liên quan đến năng lượng Q.

Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân $A + B to C + D$. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt A, B, C, D lần lượt là $varepsilon_A, varepsilon_B, varepsilon_C, varepsilon_D$ và số khối của chúng là $A_A, A_B, A_C, A_D$. Phản ứng này tỏa năng lượng nếu:

  • A. $A_C varepsilon_C + A_D varepsilon_D > A_A varepsilon_A + A_B varepsilon_B$
  • B. $A_C varepsilon_C + A_D varepsilon_D < A_A varepsilon_A + A_B varepsilon_B$
  • C. $varepsilon_C + varepsilon_D > varepsilon_A + varepsilon_B$
  • D. $varepsilon_C + varepsilon_D < varepsilon_A + varepsilon_B$

Câu 18: Khối lượng của hạt nhân $^7_3Li$ là 7,0160 u. Khối lượng của proton là 1,0073 u, khối lượng của neutron là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân $^7_3Li$ là:

  • A. 0,0424 u.
  • B. 0,0406 u.
  • C. 0,0442 u.
  • D. 0,0460 u.

Câu 19: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch của Urani ($^{235}U$) để tạo năng lượng. Giả sử mỗi phản ứng phân hạch của $^{235}U$ giải phóng trung bình 200 MeV năng lượng. Để nhà máy có công suất 1000 MW, cần bao nhiêu phản ứng phân hạch xảy ra trong mỗi giây? (Cho $1 eV = 1,6 times 10^{-19} J$)

  • A. $3,125 times 10^{16}$ phản ứng/giây.
  • B. $3,125 times 10^{19}$ phản ứng/giây.
  • C. $3,125 times 10^{17}$ phản ứng/giây.
  • D. $3,125 times 10^{20}$ phản ứng/giây.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về năng lượng trong phản ứng hạt nhân là SAI?

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng khi tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng khi tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
  • C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân lớn hơn rất nhiều so với năng lượng tỏa ra trong phản ứng hóa học có cùng khối lượng chất tham gia.
  • D. Trong phản ứng hạt nhân, có sự chuyển hóa từ khối lượng sang năng lượng và ngược lại.

Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: $^7_3Li + ^1_1H to ^4_2He + X$. Hạt X là hạt nhân nào?

  • A. $^1_0n$
  • B. $^3_1H$
  • C. $^2_1H$
  • D. $^4_2He$

Câu 22: Đơn vị "u" (đơn vị khối lượng nguyên tử) tương đương với bao nhiêu năng lượng? (Cho $c^2 approx 931,5 MeV/u$)

  • A. Khoảng 931,5 MeV.
  • B. Khoảng 931,5 J.
  • C. Khoảng 1,66 times 10^{-27} kg.
  • D. Khoảng $3,0 times 10^8 m/s$.

Câu 23: Xét phản ứng hạt nhân $A + B to C + D$. Nếu tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng ($m_A + m_B$) nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng ($m_C + m_D$), thì phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng.
  • C. Phản ứng không tỏa cũng không thu năng lượng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra nếu có nơtron chậm.

Câu 24: Cho khối lượng của hạt nhân $^2_1H$ là 2,0136 u. Biết $m_p = 1,0073 u$, $m_n = 1,0087 u$ và $1u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri ($^2_1H$) là:

  • A. Khoảng 2,24 MeV.
  • B. Khoảng 1,12 J/nuclon.
  • C. Khoảng 1,12 MeV/nuclon.
  • D. Khoảng 2,24 J.

Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân, động lượng có được bảo toàn không?

  • A. Có, động lượng luôn được bảo toàn.
  • B. Không, động lượng không được bảo toàn.
  • C. Chỉ bảo toàn khi phản ứng là tỏa năng lượng.
  • D. Chỉ bảo toàn khi các hạt ban đầu đứng yên.

Câu 26: Khối lượng của hạt nhân $^7_3Li$ là 7,0160 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $^7_3Li$ là khoảng 5,6 MeV/nuclon. Sử dụng thông tin này, hãy ước tính khối lượng của hạt nhân $^7_3Li$ theo đơn vị kg. (Cho $1u approx 1,6605 times 10^{-27} kg$)

  • A. $7,0160 times 1,6605 times 10^{-27} J$
  • B. $7,0160 u$
  • C. Khoảng $1,16 times 10^{-26} J$
  • D. Khoảng $1,16 times 10^{-26} kg$

Câu 27: Giả sử có phản ứng tổng hợp hạt nhân $2^4_2He to ^8_4Be$. Biết năng lượng liên kết riêng của $^4_2He$ là 7,07 MeV/nuclon và của $^8_4Be$ là 6,88 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra hay thu vào trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. Tỏa năng lượng, khoảng 1,52 MeV.
  • B. Thu năng lượng, khoảng 1,52 MeV.
  • C. Tỏa năng lượng, khoảng 0,19 MeV.
  • D. Thu năng lượng, khoảng 0,19 MeV.

Câu 28: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng hạt nhân?

  • A. Phân rã phóng xạ alpha của hạt nhân Urani.
  • B. Va chạm giữa một hạt nơtron và hạt nhân Urani gây ra phân hạch.
  • C. Nguyên tử Hidro mất electron trở thành ion $H^+$.
  • D. Hai hạt nhân đơteri kết hợp lại tạo thành hạt nhân Heli.

Câu 29: Một lượng năng lượng 1 J tương đương với khối lượng nghỉ là bao nhiêu? (Cho $c = 3,0 times 10^8 m/s$)

  • A. Khoảng $1,11 times 10^{-17} kg$.
  • B. Khoảng $9,0 times 10^{16} kg$.
  • C. Khoảng $3,0 times 10^8 kg$.
  • D. Khoảng $1,0 kg$.

Câu 30: Đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A cho thấy năng lượng liên kết riêng đạt cực đại ở vùng các hạt nhân có số khối A xấp xỉ:

  • A. 10.
  • B. 56.
  • C. 150.
  • D. 238.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi hạt nhân này thành hạt nhân khác. Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây LUÔN được bảo toàn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Khi nói về năng lượng liên kết của hạt nhân, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: $^2_1D + ^3_1T to ^4_2He + n$. Biết khối lượng nghỉ của các hạt nhân đơteri, triti, heli và nơtron lần lượt là $m_D = 2,0136 u$, $m_T = 3,0155 u$, $m_{He} = 4,0015 u$ và $m_n = 1,0087 u$. Cho $1u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho hạt nhân $^A_ZX$ có khối lượng nghỉ là $m_X$. Khối lượng của proton là $m_p$, khối lượng của neutron là $m_n$. Độ hụt khối của hạt nhân X được tính theo công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đặc trưng cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân $A + B to C + D$. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng được xác định bởi biểu thức $Q = (m_A + m_B - m_C - m_D)c^2$. Dấu của Q cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng LỚN NHẤT trong số các hạt nhân được biết đến, cho thấy nó là hạt nhân bền vững nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phản ứng phân hạch thường xảy ra với hạt nhân nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phản ứng tổng hợp hạt nhân thường xảy ra với hạt nhân nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho khối lượng của proton là $m_p = 1,007276 u$, khối lượng của neutron là $m_n = 1,008665 u$, khối lượng hạt nhân $^4_2He$ là $m_{He} = 4,00150 u$. Cho $1u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân $^4_2He$ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, có thể suy ra rằng các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một lượng chất có khối lượng 1 kg biến đổi hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có giá trị là bao nhiêu? (Cho tốc độ ánh sáng trong chân không $c = 3,0 times 10^8 m/s$)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: $^6_3Li + X to ^4_2He + ^4_2He$. Hạt X là hạt nhân nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao (cỡ hàng chục đến hàng trăm triệu độ C)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Giả sử một phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng Q. Nếu năng lượng này được chuyển hóa hoàn toàn thành động năng cho các hạt sản phẩm, thì tổng động năng của các hạt sản phẩm sẽ như thế nào so với tổng động năng của các hạt ban đầu (giả sử hạt ban đầu đứng yên)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân $A + B to C + D$. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt A, B, C, D lần lượt là $varepsilon_A, varepsilon_B, varepsilon_C, varepsilon_D$ và số khối của chúng là $A_A, A_B, A_C, A_D$. Phản ứng này tỏa năng lượng nếu:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khối lượng của hạt nhân $^7_3Li$ là 7,0160 u. Khối lượng của proton là 1,0073 u, khối lượng của neutron là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân $^7_3Li$ là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch của Urani ($^{235}U$) để tạo năng lượng. Giả sử mỗi phản ứng phân hạch của $^{235}U$ giải phóng trung bình 200 MeV năng lượng. Để nhà máy có công suất 1000 MW, cần bao nhiêu phản ứng phân hạch xảy ra trong mỗi giây? (Cho $1 eV = 1,6 times 10^{-19} J$)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về năng lượng trong phản ứng hạt nhân là SAI?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: $^7_3Li + ^1_1H to ^4_2He + X$. Hạt X là hạt nhân nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đơn vị 'u' (đơn vị khối lượng nguyên tử) tương đương với bao nhiêu năng lượng? (Cho $c^2 approx 931,5 MeV/u$)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xét phản ứng hạt nhân $A + B to C + D$. Nếu tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng ($m_A + m_B$) nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng ($m_C + m_D$), thì phản ứng này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho khối lượng của hạt nhân $^2_1H$ là 2,0136 u. Biết $m_p = 1,0073 u$, $m_n = 1,0087 u$ và $1u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri ($^2_1H$) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân, động lượng có được bảo toàn không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khối lượng của hạt nhân $^7_3Li$ là 7,0160 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $^7_3Li$ là khoảng 5,6 MeV/nuclon. Sử dụng thông tin này, hãy ước tính khối lượng của hạt nhân $^7_3Li$ theo đơn vị kg. (Cho $1u approx 1,6605 times 10^{-27} kg$)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Giả sử có phản ứng tổng hợp hạt nhân $2^4_2He to ^8_4Be$. Biết năng lượng liên kết riêng của $^4_2He$ là 7,07 MeV/nuclon và của $^8_4Be$ là 6,88 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra hay thu vào trong phản ứng này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng hạt nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một lượng năng lượng 1 J tương đương với khối lượng nghỉ là bao nhiêu? (Cho $c = 3,0 times 10^8 m/s$)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A cho thấy năng lượng liên kết riêng đạt cực đại ở vùng các hạt nhân có số khối A xấp xỉ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi hạt nhân này thành hạt nhân khác. Trong mọi phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây KHÔNG được bảo toàn?

  • A. Tổng điện tích của các hạt
  • B. Tổng số nuclôn của các hạt
  • C. Tổng động lượng của hệ hạt
  • D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt

Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: $_1^2D + _1^3T to _2^4He + _0^1n$. Biết khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương ứng là $m_D = 2,0136 u$, $m_T = 3,0160 u$, $m_{He} = 4,0015 u$, $m_n = 1,0087 u$. Lấy $1 u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. Tỏa ra 17,57 MeV
  • B. Thu vào 17,57 MeV
  • C. Tỏa ra 18,00 MeV
  • D. Thu vào 18,00 MeV

Câu 3: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa:

  • A. Tổng khối lượng các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân và khối lượng của electron
  • B. Tổng khối lượng các proton và khối lượng các neutron riêng lẻ
  • C. Tổng khối lượng các nuclôn (proton và neutron) khi chúng ở trạng thái tự do và khối lượng của hạt nhân đó
  • D. Khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng các nuclôn khi chúng ở trạng thái tự do

Câu 4: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân cho biết mức độ bền vững của hạt nhân đó. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng:

  • A. Dễ bị phân rã phóng xạ
  • B. Bền vững hơn
  • C. Có khối lượng nghỉ lớn hơn
  • D. Có độ hụt khối nhỏ hơn

Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: $_3^6Li + X to _2^4He + _2^4He$. Hạt X là hạt nhân nào sau đây?

  • A. $_1^1H$ (proton)
  • B. $_0^1n$ (neutron)
  • C. $_1^3T$ (triti)
  • D. $_1^2D$ (deuteri)

Câu 6: Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $_2^4He$ là 7,07 MeV/nuclôn và của hạt nhân $_{26}^{56}Fe$ là 8,8 MeV/nuclôn. Nhận định nào sau đây về độ bền vững của hai hạt nhân này là đúng?

  • A. Hạt nhân $_2^4He$ bền vững hơn hạt nhân $_{26}^{56}Fe$
  • B. Độ bền vững của hai hạt nhân là như nhau
  • C. Hạt nhân $_{26}^{56}Fe$ bền vững hơn hạt nhân $_2^4He$
  • D. Không thể so sánh độ bền vững chỉ dựa vào năng lượng liên kết riêng

Câu 7: Cho khối lượng của hạt nhân $_6^{12}C$ là 12,00000 u. Biết khối lượng của prôtôn là $m_p = 1,00728 u$ và khối lượng của nơtron là $m_n = 1,00866 u$. Lấy $1 u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân $_6^{12}C$ xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 7,37 MeV
  • B. 92,16 MeV
  • C. 112,44 MeV
  • D. 178,96 MeV

Câu 8: Năng lượng liên kết của hạt nhân $_Z^AX$ được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $Elk = (Z cdot m_p + (A-Z) cdot m_n - m_X) cdot c^2$
  • B. $Elk = (m_X - Z cdot m_p - (A-Z) cdot m_n) cdot c^2$
  • C. $Elk = (Z cdot m_p + (A-Z) cdot m_n + m_X) cdot c^2$
  • D. $Elk = frac{(Z cdot m_p + (A-Z) cdot m_n - m_X)}{A} cdot c^2$

Câu 9: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng.
  • C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi được cung cấp năng lượng từ bên ngoài.

Câu 10: Cho đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Dựa vào đồ thị này, có thể suy ra rằng phản ứng phân hạch (hạt nhân nặng vỡ thành hạt nhân trung bình) và phản ứng nhiệt hạch (hạt nhân nhẹ kết hợp thành hạt nhân nặng hơn) đều có xu hướng tạo ra các hạt nhân có năng lượng liên kết riêng:

  • A. Lớn hơn so với các hạt nhân ban đầu, do đó tỏa năng lượng.
  • B. Nhỏ hơn so với các hạt nhân ban đầu, do đó thu năng lượng.
  • C. Bằng với các hạt nhân ban đầu, do đó không tỏa hay thu năng lượng.
  • D. Không liên quan đến năng lượng tỏa ra hay thu vào.

Câu 11: Một lượng chất có khối lượng 1 gam được biến đổi hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu lít nước từ $20^oC$ đến $100^oC$? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là $4200 J/(kg.K)$ và khối lượng riêng của nước là $1000 kg/m^3$. Lấy $c = 3.10^8 m/s$.

  • A. Khoảng 2,68 triệu lít
  • B. Khoảng 26,8 triệu lít
  • C. Khoảng 2,68 tỷ lít
  • D. Khoảng 26,8 tỷ lít

Câu 12: Trong phản ứng hạt nhân, định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A) phát biểu rằng:

  • A. Tổng số proton được bảo toàn.
  • B. Tổng số hạt nuclôn (proton và neutron) của các hạt trước phản ứng bằng tổng số hạt nuclôn của các hạt sau phản ứng.
  • C. Tổng số neutron được bảo toàn.
  • D. Tổng số hạt nhân trước phản ứng bằng tổng số hạt nhân sau phản ứng.

Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: $_4^9Be + X to _6^{12}C + _0^1n$. Hạt X là hạt nhân nào?

  • A. $_2^4He$ (hạt $alpha$)
  • B. $_1^1H$ (proton)
  • C. $_1^2D$ (deuteri)
  • D. $_0^1n$ (neutron)

Câu 14: Khối lượng của hạt nhân $_Z^AX$ luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của Z proton và (A-Z) neutron khi chúng đứng riêng lẻ. Sự chênh lệch khối lượng này là nguyên nhân tồn tại:

  • A. Lực tĩnh điện giữa các proton
  • B. Lực hấp dẫn giữa các nuclôn
  • C. Năng lượng liên kết giữ các nuclôn trong hạt nhân
  • D. Động năng của các nuclôn bên trong hạt nhân

Câu 15: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa năng lượng E và khối lượng m theo thuyết tương đối hẹp của Einstein?

  • A. $E = mc$
  • B. $E = mc^2$
  • C. $E = frac{1}{2}mv^2$
  • D. $E = pc$

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: $_7^{14}N + _2^4He to _8^{17}O + X$. Hạt X là hạt nào?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Hạt alpha

Câu 17: Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân $_1^2D$, $_1^3T$ và $_2^4He$ lần lượt là 1,12 MeV/nuclôn, 2,83 MeV/nuclôn và 7,07 MeV/nuclôn. Xét phản ứng nhiệt hạch $_1^2D + _1^3T to _2^4He + _0^1n$. Bỏ qua động năng của neutron. Năng lượng tỏa ra trong một phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 7,07 MeV
  • B. 11,2 MeV
  • C. 17,57 MeV
  • D. 21,21 MeV

Câu 18: Phản ứng phân hạch là quá trình:

  • A. Một hạt nhân nặng hấp thụ một neutron chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung bình, kèm theo vài neutron và năng lượng.
  • B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn, tỏa năng lượng.
  • C. Một hạt nhân tự phát biến đổi thành hạt nhân khác, kèm theo bức xạ.
  • D. Các hạt nhân va chạm với nhau và trao đổi nuclôn.

Câu 19: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $_Z^AX$ được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $Elkr = Elk cdot A$
  • B. $Elkr = Elk - A$
  • C. $Elkr = frac{A}{Elk}$
  • D. $Elkr = frac{Elk}{A}$

Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: $_3^7Li + _1^1H to _2^4He + _2^4He$. Biết khối lượng của các hạt nhân là $m_{Li} = 7,0144 u$, $m_H = 1,0073 u$, $m_{He} = 4,0015 u$. Lấy $1 u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng tỏa ra trong mỗi phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 15,1 MeV
  • B. 17,4 MeV
  • C. 18,9 MeV
  • D. 20,5 MeV

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là đúng?

  • A. Là sự vỡ của một hạt nhân rất nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
  • B. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ thấp và áp suất bình thường.
  • C. Là sự tổng hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn, thường tỏa năng lượng lớn.
  • D. Sản phẩm luôn là các hạt nhân bền vững nhất.

Câu 22: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân bền vững nhất là hạt nhân có số khối A xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. A < 10
  • B. 10 < A < 30
  • C. A > 200
  • D. 50 < A < 90

Câu 23: Một phản ứng hạt nhân có phương trình: $A + B to C + D$. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này được tính bằng công thức $Q = (m_A + m_B - m_C - m_D)c^2$. Đại lượng $(m_A + m_B - m_C - m_D)$ được gọi là:

  • A. Độ hụt khối của hạt nhân A
  • B. Độ giảm khối của hệ hạt trong phản ứng
  • C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng
  • D. Năng lượng nghỉ của hệ hạt trước phản ứng

Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: $_1^2D + _1^2D to _2^3He + n$. Biết khối lượng $m_D = 2,0136 u$, $m_{He} = 3,0150 u$, $m_n = 1,0087 u$. Lấy $1 u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng tỏa ra trong một phản ứng là:

  • A. 3,26 MeV
  • B. 4,03 MeV
  • C. 2,45 MeV
  • D. 1,87 MeV

Câu 25: Để xảy ra phản ứng hạt nhân, các hạt tương tác phải có đủ năng lượng để vượt qua:

  • A. Lực hấp dẫn giữa chúng
  • B. Lực liên kết mạnh trong hạt nhân
  • C. Lực đẩy tĩnh điện giữa các hạt nhân mang điện dương (hàng rào Coulomb)
  • D. Lực tương tác yếu

Câu 26: Cho hạt nhân $_Z^AX$. Độ hụt khối của hạt nhân này là $Delta m = Z cdot m_p + (A-Z) cdot m_n - m_X$. Khối lượng $m_X$ ở đây là:

  • A. Khối lượng của nguyên tử X
  • B. Khối lượng của hạt nhân X
  • C. Khối lượng của electron
  • D. Khối lượng trung bình của một nuclôn trong hạt nhân X

Câu 27: Một phản ứng hạt nhân thu năng lượng có nghĩa là:

  • A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng.
  • C. Phản ứng tự xảy ra mà không cần cung cấp năng lượng.
  • D. Sản phẩm của phản ứng bền vững hơn các hạt ban đầu.

Câu 28: Phản ứng hạt nhân được ứng dụng trong các lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Sản xuất chất bán dẫn
  • B. Chế tạo nam châm vĩnh cửu
  • C. Sản xuất sợi quang
  • D. Sản xuất điện, y tế (chẩn đoán, điều trị), nghiên cứu vật liệu, xác định tuổi cổ vật

Câu 29: Giả sử có một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Q. Nếu phản ứng này xảy ra với N hạt nhân tham gia (giả sử mỗi phản ứng chỉ cần một hạt nhân loại đó), thì tổng năng lượng tỏa ra là:

  • A. $E = N cdot Q$
  • B. $E = frac{Q}{N}$
  • C. $E = Q^N$
  • D. $E = N + Q$

Câu 30: Đơn vị đo năng lượng nào sau đây thường được sử dụng trong vật lý hạt nhân?

  • A. Joule (J)
  • B. Kilowatt giờ (kWh)
  • C. Mega electronvolt (MeV)
  • D. Calorie (cal)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi hạt nhân này thành hạt nhân khác. Trong mọi phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây KHÔNG được bảo toàn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: $_1^2D + _1^3T to _2^4He + _0^1n$. Biết khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương ứng là $m_D = 2,0136 u$, $m_T = 3,0160 u$, $m_{He} = 4,0015 u$, $m_n = 1,0087 u$. Lấy $1 u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân cho biết mức độ bền vững của hạt nhân đó. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: $_3^6Li + X to _2^4He + _2^4He$. Hạt X là hạt nhân nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $_2^4He$ là 7,07 MeV/nuclôn và của hạt nhân $_{26}^{56}Fe$ là 8,8 MeV/nuclôn. Nhận định nào sau đây về độ bền vững của hai hạt nhân này là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho khối lượng của hạt nhân $_6^{12}C$ là 12,00000 u. Biết khối lượng của prôtôn là $m_p = 1,00728 u$ và khối lượng của nơtron là $m_n = 1,00866 u$. Lấy $1 u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân $_6^{12}C$ xấp xỉ bằng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Năng lượng liên kết của hạt nhân $_Z^AX$ được tính bằng công thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Dựa vào đồ thị này, có thể suy ra rằng phản ứng phân hạch (hạt nhân nặng vỡ thành hạt nhân trung bình) và phản ứng nhiệt hạch (hạt nhân nhẹ kết hợp thành hạt nhân nặng hơn) đều có xu hướng tạo ra các hạt nhân có năng lượng liên kết riêng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một lượng chất có khối lượng 1 gam được biến đổi hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu lít nước từ $20^oC$ đến $100^oC$? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là $4200 J/(kg.K)$ và khối lượng riêng của nước là $1000 kg/m^3$. Lấy $c = 3.10^8 m/s$.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong phản ứng hạt nhân, định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A) phát biểu rằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: $_4^9Be + X to _6^{12}C + _0^1n$. Hạt X là hạt nhân nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khối lượng của hạt nhân $_Z^AX$ luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của Z proton và (A-Z) neutron khi chúng đứng riêng lẻ. Sự chênh lệch khối lượng này là nguyên nhân tồn tại:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa năng lượng E và khối lượng m theo thuyết tương đối hẹp của Einstein?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: $_7^{14}N + _2^4He to _8^{17}O + X$. Hạt X là hạt nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân $_1^2D$, $_1^3T$ và $_2^4He$ lần lượt là 1,12 MeV/nuclôn, 2,83 MeV/nuclôn và 7,07 MeV/nuclôn. Xét phản ứng nhiệt hạch $_1^2D + _1^3T to _2^4He + _0^1n$. Bỏ qua động năng của neutron. Năng lượng tỏa ra trong một phản ứng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phản ứng phân hạch là quá trình:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $_Z^AX$ được tính bằng công thức nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: $_3^7Li + _1^1H to _2^4He + _2^4He$. Biết khối lượng của các hạt nhân là $m_{Li} = 7,0144 u$, $m_H = 1,0073 u$, $m_{He} = 4,0015 u$. Lấy $1 u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng tỏa ra trong mỗi phản ứng này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân bền vững nhất là hạt nhân có số khối A xấp xỉ bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một phản ứng hạt nhân có phương trình: $A + B to C + D$. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này được tính bằng công thức $Q = (m_A + m_B - m_C - m_D)c^2$. Đại lượng $(m_A + m_B - m_C - m_D)$ được gọi là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: $_1^2D + _1^2D to _2^3He + n$. Biết khối lượng $m_D = 2,0136 u$, $m_{He} = 3,0150 u$, $m_n = 1,0087 u$. Lấy $1 u = 931,5 MeV/c^2$. Năng lượng tỏa ra trong một phản ứng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để xảy ra phản ứng hạt nhân, các hạt tương tác phải có đủ năng lượng để vượt qua:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho hạt nhân $_Z^AX$. Độ hụt khối của hạt nhân này là $Delta m = Z cdot m_p + (A-Z) cdot m_n - m_X$. Khối lượng $m_X$ ở đây là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một phản ứng hạt nhân thu năng lượng có nghĩa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phản ứng hạt nhân được ứng dụng trong các lĩnh vực nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Giả sử có một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Q. Nếu phản ứng này xảy ra với N hạt nhân tham gia (giả sử mỗi phản ứng chỉ cần một hạt nhân loại đó), thì tổng năng lượng tỏa ra là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đơn vị đo năng lượng nào sau đây thường được sử dụng trong vật lý hạt nhân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hệ thức Einstein E = mc² biểu thị mối liên hệ giữa khối lượng và năng lượng. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về ý nghĩa của hệ thức này trong vật lí hạt nhân?

  • A. Khối lượng và năng lượng là hai dạng tồn tại khác nhau của vật chất.
  • B. Mọi vật chất đều có khối lượng và mang năng lượng.
  • C. Năng lượng có thể chuyển hóa hoàn toàn thành khối lượng.
  • D. Khối lượng và năng lượng có thể chuyển hóa lẫn nhau theo một tỉ lệ xác định (c²).

Câu 2: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Hiệu giữa tổng khối lượng của các nuclon riêng lẻ tạo thành hạt nhân và khối lượng của hạt nhân đó.
  • B. Hiệu giữa khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng của các nuclon riêng lẻ tạo thành hạt nhân.
  • C. Tổng khối lượng của các proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Năng lượng liên kết của hạt nhân chia cho bình phương tốc độ ánh sáng.

Câu 3: Cho hạt nhân X có Z proton và N neutron. Khối lượng của proton là mₚ, khối lượng của neutron là m𝚗, khối lượng của hạt nhân X là Mₓ. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân X là:

  • A. Δm = Mₓ - (Z.mₚ + N.m𝚗)
  • B. Δm = (Z.mₚ + A.m𝚗) - Mₓ
  • C. Δm = (Z.mₚ + N.m𝚗) - Mₓ
  • D. Δm = Z.mₚ + N.m𝚗 + Mₓ

Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

  • A. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon tách ra khỏi hạt nhân.
  • B. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng lẻ.
  • C. Năng lượng tương ứng với tổng khối lượng của các nuclon trong hạt nhân.
  • D. Năng lượng tương ứng với khối lượng của hạt nhân.

Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:

  • A. Năng lượng liên kết riêng.
  • B. Năng lượng liên kết.
  • C. Độ hụt khối.
  • D. Số khối (số nuclon).

Câu 6: Phản ứng hạt nhân là quá trình:

  • A. Hạt nhân tự biến đổi phóng xạ.
  • B. Các nguyên tử kết hợp với nhau tạo thành phân tử.
  • C. Tương tác giữa hai hạt nhân hoặc giữa hạt nhân với hạt cơ bản, dẫn đến sự biến đổi của hạt nhân.
  • D. Electron chuyển động quanh hạt nhân.

Câu 7: Trong một phản ứng hạt nhân, các định luật bảo toàn nào sau đây luôn được áp dụng?

  • A. Chỉ bảo toàn số nuclon (số khối A) và điện tích (số proton Z).
  • B. Bảo toàn số nuclon (số khối A), điện tích (số proton Z), động lượng và năng lượng toàn phần.
  • C. Bảo toàn khối lượng và năng lượng.
  • D. Bảo toàn số neutron và số proton riêng lẻ.

Câu 8: Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong một phản ứng hạt nhân được tính dựa vào:

  • A. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sản phẩm.
  • B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân ban đầu.
  • C. Hiệu số khối lượng của các hạt nhân ban đầu.
  • D. Hiệu giữa tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng, nhân với c².

Câu 9: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi:

  • A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng.
  • D. Năng lượng liên kết riêng trung bình của các hạt nhân sản phẩm nhỏ hơn của các hạt nhân ban đầu.

Câu 10: Sử dụng đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A, ta có thể nhận xét về tính bền vững của hạt nhân như thế nào?

  • A. Hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững.
  • B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng bền vững.
  • C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
  • D. Hạt nhân có số khối càng nhỏ thì càng bền vững.

Câu 11: Phản ứng phân hạch là quá trình:

  • A. Các hạt nhân nhẹ kết hợp lại tạo thành hạt nhân nặng hơn.
  • B. Một hạt nhân nặng vỡ thành hai hoặc nhiều hạt nhân nhẹ hơn, kèm theo sự giải phóng neutron và năng lượng.
  • C. Hạt nhân tự biến đổi phóng xạ alpha, beta hoặc gamma.
  • D. Neutron bị hấp thụ bởi hạt nhân mà không làm thay đổi cấu trúc hạt nhân đó.

Câu 12: Phản ứng tổng hợp hạt nhân là quá trình:

  • A. Các hạt nhân nhẹ kết hợp lại tạo thành hạt nhân nặng hơn, kèm theo sự tỏa năng lượng.
  • B. Một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
  • C. Hạt nhân phát ra các tia phóng xạ.
  • D. Neutron làm biến đổi hạt nhân ban đầu thành đồng vị khác.

Câu 13: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục đến hàng trăm triệu độ C)?

  • A. Để cung cấp đủ năng lượng cho phản ứng thu năng lượng.
  • B. Nhiệt độ cao làm tăng khối lượng của các hạt nhân tham gia.
  • C. Để các hạt nhân vượt qua lực đẩy Coulomb giữa chúng và đến đủ gần để tương tác hạt nhân mạnh phát huy tác dụng.
  • D. Nhiệt độ cao làm tăng số lượng hạt nhân trong một đơn vị thể tích.

Câu 14: Cho khối lượng của hạt nhân 4Be9 là 9,01218 amu, proton là 1,00728 amu, neutron là 1,00866 amu. Tính độ hụt khối của hạt nhân 4Be9.

  • A. 0,05752 amu.
  • B. 0,06242 amu.
  • C. 0,05772 amu.
  • D. 0,06262 amu.

Câu 15: Biết 1 amu tương ứng với năng lượng 931,5 MeV. Nếu một phản ứng hạt nhân có độ hụt khối tổng cộng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng là 0,003 amu, thì năng lượng tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

  • A. Tỏa ra 2,7945 MeV.
  • B. Thu vào 2,7945 MeV.
  • C. Tỏa ra 0,003 MeV.
  • D. Thu vào 0,003 MeV.

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: 1H2 + 1H3 → 2He4 + 0n1. Khối lượng nghỉ của các hạt: m(1H2) = 2,0136 u; m(1H3) = 3,0160 u; m(2He4) = 4,0015 u; m(0n1) = 1,0087 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này là:

  • A. 18,0 MeV.
  • B. 18,2 MeV.
  • C. 18,4 MeV.
  • D. 18,6 MeV.

Câu 17: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng từ phản ứng phân hạch hạt nhân. Nếu mỗi phản ứng phân hạch U-235 tỏa ra năng lượng khoảng 200 MeV, để nhà máy có công suất 1000 MW hoạt động liên tục trong 1 ngày, khối lượng U-235 cần dùng (giả sử hiệu suất 100%) là bao nhiêu? (Lấy 1 u = 931,5 MeV/c², NA = 6,022 × 10²³ mol⁻¹)

  • A. Khoảng 2,35 kg.
  • B. Khoảng 1,18 kg.
  • C. Khoảng 4,70 kg.
  • D. Khoảng 0,59 kg.

Câu 18: Hạt nhân 6C12 có khối lượng 12,0000 u. Khối lượng proton mₚ = 1,00728 u, khối lượng neutron m𝚗 = 1,00866 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 6C12 là:

  • A. 89,45 MeV.
  • B. 90,25 MeV.
  • C. 92,16 MeV.
  • D. 93,84 MeV.

Câu 19: Dựa vào kết quả Câu 18, tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6C12.

  • A. 7,45 MeV/nuclon.
  • B. 7,68 MeV/nuclon.
  • C. 7,85 MeV/nuclon.
  • D. 8,02 MeV/nuclon.

Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: 7N14 + α → X + 1H1. Hạt nhân X là:

  • A. 8O16.
  • B. 8O17.
  • C. 9F18.
  • D. 8O17.

Câu 21: Một phản ứng hạt nhân có dạng A + B → C + D + năng lượng Q. Nếu Q > 0, phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng.
  • C. Phản ứng dây chuyền.
  • D. Phản ứng tự phát.

Câu 22: Khối lượng của hạt nhân 1H2 là 2,013553 u. Khối lượng của proton là 1,007276 u, khối lượng của neutron là 1,008665 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri (1H2) là (lấy 1 u = 931,5 MeV/c²):

  • A. 2,12 MeV.
  • B. 2,24 MeV.
  • C. 2,36 MeV.
  • D. 2,48 MeV.

Câu 23: Phản ứng 2He4 + 7N14 → 8O17 + 1H1 là phản ứng hạt nhân đầu tiên được thực hiện bởi Rutherford vào năm 1919. Phản ứng này là loại phản ứng gì?

  • A. Phân hạch.
  • B. Tổng hợp.
  • C. Gây ra bởi hạt α.
  • D. Phóng xạ.

Câu 24: Tại sao năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trung bình (A ≈ 50 - 80) thường lớn hơn năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân nhẹ và nặng?

  • A. Lực hạt nhân mạnh đủ để liên kết các nuclon, đồng thời lực đẩy Coulomb giữa các proton chưa quá lớn.
  • B. Chúng có số neutron bằng số proton.
  • C. Chúng có khối lượng nhỏ nhất.
  • D. Chúng có số khối lớn nhất.

Câu 25: Giả sử có một phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Điều kiện để phản ứng này xảy ra là gì?

  • A. Tổng khối lượng trước phản ứng phải lớn hơn tổng khối lượng sau phản ứng.
  • B. Phải có đủ neutron kích thích.
  • C. Phản ứng xảy ra tự phát.
  • D. Phải cung cấp năng lượng kích hoạt, thường dưới dạng động năng cho các hạt tương tác.

Câu 26: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu hoặc u) được định nghĩa dựa trên:

  • A. 1/12 khối lượng của nguyên tử đồng vị cacbon 6C12.
  • B. Khối lượng của một proton.
  • C. Khối lượng của một neutron.
  • D. Khối lượng của nguyên tử hydro 1H1.

Câu 27: Khi nói về năng lượng liên kết, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng lẻ.
  • B. Năng lượng liên kết tỉ lệ thuận với độ hụt khối của hạt nhân.
  • C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
  • D. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính trên một nuclon.

Câu 28: Một lượng chất có khối lượng 1 kg được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu lít nước từ 0°C đến 100°C? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K, tốc độ ánh sáng c = 3.10⁸ m/s)

  • A. Khoảng 2,15.10⁷ lít.
  • B. Khoảng 2,15.10¹⁰ lít.
  • C. Khoảng 9.10¹⁶ lít.
  • D. Khoảng 9.10¹³ lít.

Câu 29: Đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A cho thấy các hạt nhân có A nằm trong khoảng 50-80 là bền vững nhất. Điều này giải thích tại sao:

  • A. Phản ứng phân hạch hạt nhân nặng và phản ứng tổng hợp hạt nhân nhẹ đều có xu hướng tạo ra các hạt nhân có số khối trung bình để giải phóng năng lượng.
  • B. Các hạt nhân có A > 80 có xu hướng phân hạch, còn các hạt nhân có A < 50 có xu hướng phóng xạ alpha.
  • C. Các hạt nhân có A trung bình không tham gia vào bất kỳ phản ứng hạt nhân nào.
  • D. Năng lượng liên kết của hạt nhân tăng tuyến tính với số khối A.

Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân X + Y → Z + W, nếu tổng động năng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng, thì phản ứng đó là:

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng.
  • C. Phản ứng đàn hồi.
  • D. Phản ứng không đàn hồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Hệ thức Einstein E = mc² biểu thị mối liên hệ giữa khối lượng và năng lượng. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về ý nghĩa của hệ thức này trong vật lí hạt nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho hạt nhân X có Z proton và N neutron. Khối lượng của proton là mₚ, khối lượng của neutron là m𝚗, khối lượng của hạt nhân X là Mₓ. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phản ứng hạt nhân là quá trình:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong một phản ứng hạt nhân, các định luật bảo toàn nào sau đây luôn được áp dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong một phản ứng hạt nhân được tính dựa vào:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sử dụng đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A, ta có thể nhận xét về tính bền vững của hạt nhân như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phản ứng phân hạch là quá trình:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phản ứng tổng hợp hạt nhân là quá trình:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục đến hàng trăm triệu độ C)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho khối lượng của hạt nhân 4Be9 là 9,01218 amu, proton là 1,00728 amu, neutron là 1,00866 amu. Tính độ hụt khối của hạt nhân 4Be9.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Biết 1 amu tương ứng với năng lượng 931,5 MeV. Nếu một phản ứng hạt nhân có độ hụt khối tổng cộng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng là 0,003 amu, thì năng lượng tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: 1H2 + 1H3 → 2He4 + 0n1. Khối lượng nghỉ của các hạt: m(1H2) = 2,0136 u; m(1H3) = 3,0160 u; m(2He4) = 4,0015 u; m(0n1) = 1,0087 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng từ phản ứng phân hạch hạt nhân. Nếu mỗi phản ứng phân hạch U-235 tỏa ra năng lượng khoảng 200 MeV, để nhà máy có công suất 1000 MW hoạt động liên tục trong 1 ngày, khối lượng U-235 cần dùng (giả sử hiệu suất 100%) là bao nhiêu? (Lấy 1 u = 931,5 MeV/c², NA = 6,022 × 10²³ mol⁻¹)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hạt nhân 6C12 có khối lượng 12,0000 u. Khối lượng proton mₚ = 1,00728 u, khối lượng neutron m𝚗 = 1,00866 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 6C12 là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Dựa vào kết quả Câu 18, tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6C12.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: 7N14 + α → X + 1H1. Hạt nhân X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một phản ứng hạt nhân có dạng A + B → C + D + năng lượng Q. Nếu Q > 0, phản ứng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khối lượng của hạt nhân 1H2 là 2,013553 u. Khối lượng của proton là 1,007276 u, khối lượng của neutron là 1,008665 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri (1H2) là (lấy 1 u = 931,5 MeV/c²):

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phản ứng 2He4 + 7N14 → 8O17 + 1H1 là phản ứng hạt nhân đầu tiên được thực hiện bởi Rutherford vào năm 1919. Phản ứng này là loại phản ứng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tại sao năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trung bình (A ≈ 50 - 80) thường lớn hơn năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân nhẹ và nặng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Giả sử có một phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Điều kiện để phản ứng này xảy ra là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu hoặc u) được định nghĩa dựa trên:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi nói về năng lượng liên kết, phát biểu nào sau đây là sai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một lượng chất có khối lượng 1 kg được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu lít nước từ 0°C đến 100°C? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K, tốc độ ánh sáng c = 3.10⁸ m/s)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A cho thấy các hạt nhân có A nằm trong khoảng 50-80 là bền vững nhất. Điều này giải thích tại sao:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân X + Y → Z + W, nếu tổng động năng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng, thì phản ứng đó là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về phản ứng hạt nhân là **sai**?

  • A. Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi các hạt nhân nguyên tử.
  • B. Trong phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn động lượng.
  • C. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng luôn bằng tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng.
  • D. Trong phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn số nuclon.

Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: 73Li + 11H → 24He + X. Hạt nhân X là?

  • A. 10n (nơtron)
  • B. 11H (prôton)
  • C. 12D (đơteri)
  • D. 24He (hạt anpha)

Câu 3: Hệ thức Anhxtanh về năng lượng và khối lượng là E = mc². Phát biểu nào sau đây về hệ thức này là đúng?

  • A. Hệ thức chỉ áp dụng cho các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
  • B. Hệ thức biểu thị sự chuyển hóa giữa khối lượng và năng lượng.
  • C. Hệ thức cho thấy khối lượng của một vật luôn không đổi trong mọi quá trình.
  • D. E là động năng của vật có khối lượng m.

Câu 4: Độ hụt khối của hạt nhân được định nghĩa là?

  • A. Tổng khối lượng của các nuclon khi chúng liên kết lại thành hạt nhân.
  • B. Hiệu giữa khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng của các nuclon tạo thành nó.
  • C. Hiệu giữa tổng khối lượng của các nuclon riêng lẻ và khối lượng của hạt nhân đó.
  • D. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng lẻ.

Câu 5: Năng lượng liên kết của hạt nhân là?

  • A. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng lẻ.
  • B. Năng lượng được giải phóng khi các nuclon liên kết lại tạo thành hạt nhân.
  • C. Tích của độ hụt khối và bình phương tốc độ ánh sáng.
  • D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho sự bền vững của hạt nhân là?

  • A. Số prôton (Z).
  • B. Số nơtron (N).
  • C. Năng lượng liên kết (Elk).
  • D. Năng lượng liên kết riêng (Elkr).

Câu 7: Biết khối lượng của hạt nhân 126C là 12,0000 u, khối lượng của prôton mp = 1,0073 u, khối lượng của nơtron mn = 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 126C là bao nhiêu u?

  • A. 0,0984 u
  • B. 0,0960 u
  • C. 0,1008 u
  • D. 0,1024 u

Câu 8: Sử dụng kết quả từ Câu 7 và biết 1u = 931,5 MeV/c², năng lượng liên kết của hạt nhân 126C là bao nhiêu MeV?

  • A. 90,5 MeV
  • B. 92,1 MeV
  • C. 91,7 MeV
  • D. 93,3 MeV

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 126C (sử dụng kết quả Câu 8) là bao nhiêu MeV/nuclon?

  • A. 7,55 MeV/nuclon
  • B. 7,64 MeV/nuclon
  • C. 7,73 MeV/nuclon
  • D. 7,81 MeV/nuclon

Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: A + B → C + D. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Q = (mA + mB - mC - mD)c²
  • B. Q = (mC + mD - mA - mB)c²
  • C. Q = (mA + mC - mB - mD)c²
  • D. Q = (mB + mD - mA - mC)c²

Câu 11: Nếu tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng thì phản ứng đó là?

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng.
  • C. Phản ứng không tỏa cũng không thu năng lượng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

Câu 12: Biết khối lượng của hạt nhân 12D là 2,0136 u, khối lượng prôton mp = 1,0073 u, khối lượng nơtron mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri 12D là bao nhiêu MeV? (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

  • A. 1,10 MeV
  • B. 2,18 MeV
  • C. 1,01 MeV
  • D. 2,24 MeV

Câu 13: So sánh sự bền vững của hai hạt nhân X và Y dựa vào năng lượng liên kết riêng của chúng.

  • A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn hơn thì bền vững hơn.
  • B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn thì bền vững hơn.
  • C. Năng lượng liên kết riêng không liên quan đến sự bền vững của hạt nhân.
  • D. Hạt nhân có năng lượng liên kết lớn hơn thì bền vững hơn.

Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: 11H + 32He → 42He + X. Hạt X là?

  • A. 11H (prôton)
  • B. 10n (nơtron)
  • C. 12D (đơteri)
  • D. 31T (triti)

Câu 15: Một phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng 3,2.10⁻¹² J. Độ giảm khối lượng trong phản ứng này là bao nhiêu kg? (Lấy c = 3.10⁸ m/s)

  • A. 3,56.10⁻²⁸ kg
  • B. 3,56.10⁻²⁹ kg
  • C. 3,56.10⁻²⁹ kg
  • D. 1,07.10⁻²¹ kg

Câu 16: Biết 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tương ứng với khối lượng 1u là bao nhiêu MeV?

  • A. 931,5 MeV
  • B. 931,5 J
  • C. 1,66.10⁻²⁷ MeV
  • D. 1,66.10⁻²⁷ J

Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: 12D + 31T → 42He + 10n. Biết khối lượng mD = 2,0136 u, mT = 3,0160 u, mHe = 4,0015 u, mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng này là bao nhiêu MeV? (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

  • A. 17,2 MeV
  • B. 17,6 MeV
  • C. 18,0 MeV
  • D. 18,4 MeV

Câu 18: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch của hạt nhân Urani. Giả sử mỗi phản ứng phân hạch của hạt nhân 235U tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Để cung cấp công suất 100 MW, nhà máy cần bao nhiêu phản ứng phân hạch mỗi giây?

  • A. 3,125.10¹⁷ phản ứng/s
  • B. 3,125.10¹⁸ phản ứng/s
  • C. 3,125.10¹⁸ phản ứng/s
  • D. 3,125.10¹⁹ phản ứng/s

Câu 19: Xét phản ứng tổng hợp hạt nhân 11H + 11H → 12D + e⁺ + νe + Q. Đây là một ví dụ về phản ứng nào?

  • A. Phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch).
  • B. Phản ứng phân hạch.
  • C. Phản ứng phóng xạ anpha.
  • D. Phản ứng phóng xạ bêta cộng.

Câu 20: Tại sao các phản ứng tổng hợp hạt nhân (nhiệt hạch) chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao?

  • A. Để các hạt nhân có đủ năng lượng để phát ra nơtron.
  • B. Để khắc phục lực đẩy Culông giữa các hạt nhân mang điện dương.
  • C. Để tăng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng.
  • D. Để giảm năng lượng liên kết của các hạt nhân.

Câu 21: Cho khối lượng của hạt nhân 105B là 10,0129 u, mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 105B theo đơn vị MeV/nuclon. (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

  • A. 6,03 MeV/nuclon
  • B. 6,12 MeV/nuclon
  • C. 6,32 MeV/nuclon
  • D. 6,41 MeV/nuclon

Câu 22: Giả sử có 1 kg vật chất được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu mét khối nước từ 0°C đến 100°C? (Nhiệt dung riêng của nước c = 4180 J/kg.K, khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m³)

  • A. 2,15.10¹⁰ m³
  • B. 2,15.10¹¹ m³
  • C. 2,15.10¹³ m³
  • D. 2,15.10¹⁴ m³

Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân 63Li + 12D → 24He + X. Hạt X có số prôton và số nơtron lần lượt là bao nhiêu?

  • A. Z=1, N=0
  • B. Z=1, N=1
  • C. Z=2, N=2
  • D. Z=2, N=1

Câu 24: Cho hạt nhân 147N có khối lượng 14,0031 u, mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là bao nhiêu MeV? (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

  • A. 102,5 MeV
  • B. 104,7 MeV
  • C. 106,9 MeV
  • D. 108,1 MeV

Câu 25: So sánh năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 126C (tính ở Câu 9) và hạt nhân 105B (tính ở Câu 21). Hạt nhân nào bền vững hơn?

  • A. Hạt nhân 126C bền vững hơn.
  • B. Hạt nhân 105B bền vững hơn.
  • C. Hai hạt nhân có độ bền vững tương đương.
  • D. Không thể so sánh chỉ dựa vào năng lượng liên kết riêng.

Câu 26: Một phản ứng hạt nhân thu năng lượng 5 MeV. Điều này có nghĩa là?

  • A. Tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng 5 MeV.
  • B. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng.
  • C. Động năng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn động năng của các hạt trước phản ứng 5 MeV.
  • D. Tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng 5 MeV.

Câu 27: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng động năng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng. Phản ứng này là?

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng.
  • C. Phản ứng không tỏa cũng không thu năng lượng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi có sự kích thích từ bên ngoài.

Câu 28: Năng lượng liên kết riêng lớn nhất thuộc về các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng nào?

  • A. A < 20
  • B. A > 200
  • C. Khoảng 50 < A < 90
  • D. Khoảng 10 < A < 30

Câu 29: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, phản ứng nào sau đây có khả năng tỏa năng lượng?

  • A. Tổng hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nhẹ hơn.
  • B. Phân hạch một hạt nhân trung bình thành hai hạt nhân rất nhẹ.
  • C. Phân hạch một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.
  • D. Tổng hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân trung bình.

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 919F + p → 816O + X. Hạt X là hạt gì?

  • A. Hạt α (alpha)
  • B. Hạt n (nơtron)
  • C. Hạt p (prôton)
  • D. Hạt e (electron)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về phản ứng hạt nhân là **sai**?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: 73Li + 11H → 24He + X. Hạt nhân X là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Hệ thức Anhxtanh về năng lượng và khối lượng là E = mc². Phát biểu nào sau đây về hệ thức này là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Độ hụt khối của hạt nhân được định nghĩa là?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Năng lượng liên kết của hạt nhân là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho sự bền vững của hạt nhân là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biết khối lượng của hạt nhân 126C là 12,0000 u, khối lượng của prôton mp = 1,0073 u, khối lượng của nơtron mn = 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 126C là bao nhiêu u?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sử dụng kết quả từ Câu 7 và biết 1u = 931,5 MeV/c², năng lượng liên kết của hạt nhân 126C là bao nhiêu MeV?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 126C (sử dụng kết quả Câu 8) là bao nhiêu MeV/nuclon?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: A + B → C + D. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng được tính bằng công thức nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nếu tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng thì phản ứng đó là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biết khối lượng của hạt nhân 12D là 2,0136 u, khối lượng prôton mp = 1,0073 u, khối lượng nơtron mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri 12D là bao nhiêu MeV? (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: So sánh sự bền vững của hai hạt nhân X và Y dựa vào năng lượng liên kết riêng của chúng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: 11H + 32He → 42He + X. Hạt X là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng 3,2.10⁻¹² J. Độ giảm khối lượng trong phản ứng này là bao nhiêu kg? (Lấy c = 3.10⁸ m/s)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biết 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tương ứng với khối lượng 1u là bao nhiêu MeV?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: 12D + 31T → 42He + 10n. Biết khối lượng mD = 2,0136 u, mT = 3,0160 u, mHe = 4,0015 u, mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng này là bao nhiêu MeV? (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch của hạt nhân Urani. Giả sử mỗi phản ứng phân hạch của hạt nhân 235U tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Để cung cấp công suất 100 MW, nhà máy cần bao nhiêu phản ứng phân hạch mỗi giây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xét phản ứng tổng hợp hạt nhân 11H + 11H → 12D + e⁺ + νe + Q. Đây là một ví dụ về phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao các phản ứng tổng hợp hạt nhân (nhiệt hạch) chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho khối lượng của hạt nhân 105B là 10,0129 u, mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 105B theo đơn vị MeV/nuclon. (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Giả sử có 1 kg vật chất được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu mét khối nước từ 0°C đến 100°C? (Nhiệt dung riêng của nước c = 4180 J/kg.K, khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m³)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân 63Li + 12D → 24He + X. Hạt X có số prôton và số nơtron lần lượt là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho hạt nhân 147N có khối lượng 14,0031 u, mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là bao nhiêu MeV? (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: So sánh năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 126C (tính ở Câu 9) và hạt nhân 105B (tính ở Câu 21). Hạt nhân nào bền vững hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một phản ứng hạt nhân thu năng lượng 5 MeV. Điều này có nghĩa là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng động năng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng. Phản ứng này là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Năng lượng liên kết riêng lớn nhất thuộc về các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, phản ứng nào sau đây có khả năng tỏa năng lượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 919F + p → 816O + X. Hạt X là hạt gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng hạt nhân khác với phản ứng hóa học ở đặc điểm cơ bản nào sau đây?

  • A. Luôn tỏa năng lượng.
  • B. Có sự tham gia của các hạt electron lớp vỏ.
  • C. Các nguyên tử bị biến đổi thành nguyên tử khác.
  • D. Các hạt nhân nguyên tử bị biến đổi thành hạt nhân khác.

Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng. Phản ứng này là

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng.
  • C. Phản ứng không tỏa cũng không thu năng lượng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

Câu 3: Hệ thức Einstein E=mc² biểu thị mối quan hệ giữa

  • A. Động năng và vận tốc.
  • B. Năng lượng và động lượng.
  • C. Năng lượng và khối lượng.
  • D. Lực và gia tốc.

Câu 4: Độ hụt khối của hạt nhân được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Δm = Z.mₚ + (A-Z).m<0xE2><0x82><0x99> - m<0xE2><0x82><0x93>n
  • B. Δm = m<0xE2><0x82><0x93>n - Z.mₚ - (A-Z).m<0xE2><0x82><0x99>
  • C. Δm = Z.mₚ + A.m<0xE2><0x82><0x99> - m<0xE2><0x82><0x93>n
  • D. Δm = m<0xE2><0x82><0x93>n - A.mₚ - (A-Z).m<0xE2><0x82><0x99>

Câu 5: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng

  • A. Tỏa ra khi các nucleon liên kết lại với nhau tạo thành hạt nhân.
  • B. Cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng lẻ.
  • C. Tỏa ra khi hạt nhân bị phân rã phóng xạ.
  • D. Liên kết giữa các electron và hạt nhân trong nguyên tử.

Câu 6: Đại lượng nào đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Năng lượng liên kết.
  • D. Năng lượng liên kết riêng.

Câu 7: Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong số các hạt nhân thường gặp?

  • A. Hạt nhân heli (
  • C. Hạt nhân sắt (

Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân:

  • B. Heli (
  • D. Đơteri (

    Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân:

    Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai về lực hạt nhân?

    • A. Là lực hút giữa các nucleon.
    • B. Có bản chất là lực tĩnh điện.
    • C. Chỉ có tác dụng trong phạm vi rất ngắn (khoảng 10⁻¹⁵ m).
    • D. Không phụ thuộc vào điện tích của nucleon.
  • Câu 11: Cho khối lượng của proton mₚ = 1,00728 u, khối lượng của neutron m<0xE2><0x82><0x99> = 1,00866 u. Hạt nhân

    Câu 12: Sử dụng dữ liệu ở Câu 11, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

    Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: D + T → α + n. Biết khối lượng nghỉ của các hạt mD = 2,0136 u, mT = 3,0160 u, mα = 4,0015 u, mn = 1,0087 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng này là bao nhiêu?

    • A. Thu năng lượng 17,6 MeV.
    • B. Tỏa năng lượng 17,0 MeV.
    • C. Thu năng lượng 17,0 MeV.
    • D. Tỏa năng lượng 17,6 MeV.

    Câu 14: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng đồng vị urani

    Câu 15: Đường cong năng lượng liên kết riêng theo số khối A cho thấy

    • A. Các hạt nhân có số khối trung bình (khoảng 50-80) bền vững hơn các hạt nhân nhẹ và nặng.
    • B. Các hạt nhân nhẹ (A < 20) rất bền vững.
    • C. Các hạt nhân nặng (A > 200) có năng lượng liên kết riêng lớn nhất.
    • D. Năng lượng liên kết riêng tăng đều theo số khối A.

    Câu 16: Phản ứng nhiệt hạch là

    • A. Sự phân rã của một hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
    • B. Sự tương tác giữa hạt nhân và các electron.
    • C. Sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ tạo thành một hạt nhân nặng hơn.
    • D. Sự bắn phá hạt nhân bằng các hạt nơtron.

    Câu 17: Điều kiện cần để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là

    • A. Nhiệt độ rất cao.
    • B. Nhiệt độ rất thấp.
    • C. Áp suất rất thấp.
    • D. Chỉ cần có chất xúc tác.

    Câu 18: Tại sao phản ứng phân hạch tỏa năng lượng?

    • A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.
    • B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sản phẩm lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân ban đầu.
    • C. Các nơtron sinh ra có động năng lớn.
    • D. Có sự chuyển đổi electron thành photon.

    Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân:

    Câu 20: Khối lượng của hạt nhân

    Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân:

    Câu 22: Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tương ứng với khối lượng 1 u là bao nhiêu?

    • A. 931,5 MeV.
    • B. 931,5 J.
    • C. 1,66.10⁻²⁷ kg.
    • D. 3.10⁸ m/s.

    Câu 23: Đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A cho thấy, các hạt nhân nhẹ (A < 20) và hạt nhân nặng (A > 180) đều có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn các hạt nhân trung bình. Điều này giải thích cho hiện tượng nào?

    • A. Phóng xạ alpha của hạt nhân nặng.
    • B. Phản ứng phân hạch của hạt nhân nặng.
    • C. Phản ứng nhiệt hạch của hạt nhân nhẹ.
    • D. Cả phản ứng phân hạch và nhiệt hạch đều có khả năng tỏa năng lượng.

    Câu 24: Khi nói về phản ứng hạt nhân, định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng?

    • A. Bảo toàn điện tích.
    • B. Bảo toàn khối lượng nghỉ.
    • C. Bảo toàn số nucleon (số khối).
    • D. Bảo toàn năng lượng toàn phần.

    Câu 25: Giả sử một phản ứng hạt nhân thu năng lượng Q > 0. Điều kiện về khối lượng của các hạt tham gia phản ứng là gì?

    • A. Tổng khối lượng trước phản ứng bằng tổng khối lượng sau phản ứng.
    • B. Tổng khối lượng trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng sau phản ứng.
    • C. Tổng khối lượng trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng sau phản ứng.
    • D. Không có mối liên hệ giữa khối lượng và năng lượng thu/tỏa.

    Câu 26: Một phản ứng hạt nhân có dạng A + B → C + D. Năng lượng tỏa ra của phản ứng được tính theo công thức nào nếu biết khối lượng các hạt?

    • A. Q = (m<0xE2><0x82><0x93>A + m<0xE2><0x82><0x93>B - m<0xE2><0x82><0x93>C - m<0xE2><0x82><0x93>D)c².
    • B. Q = (m<0xE2><0x82><0x93>C + m<0xE2><0x82><0x93>D - m<0xE2><0x82><0x93>A - m<0xE2><0x82><0x93>B)c².
    • C. Q = (m<0xE2><0x82><0x93>A + m<0xE2><0x82><0x93>C - m<0xE2><0x82><0x93>B - m<0xE2><0x82><0x93>D)c².
    • D. Q = (m<0xE2><0x82><0x93>A - m<0xE2><0x82><0x93>B + m<0xE2><0x82><0x93>C - m<0xE2><0x82><0x93>D)c².

    Câu 27: Tại sao phản ứng nhiệt hạch khó thực hiện trên Trái Đất?

    • A. Vì các hạt nhân nhẹ rất khó tìm.
    • B. Vì cần đạt được nhiệt độ rất cao để thắng lực đẩy Coulomb giữa các hạt nhân.
    • C. Vì sản phẩm của phản ứng nhiệt hạch rất nguy hiểm.
    • D. Vì phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng.

    Câu 28: Cho khối lượng của hạt nhân

  • B. Hạt nhân

    Câu 29: Khi một lượng chất có khối lượng m bị biến đổi hoàn toàn thành năng lượng, năng lượng đó được tính theo công thức nào?

    • A. E = ½ mc².
    • B. E = mc.
    • C. E = mc⁴.
    • D. E = mc².
  • Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: ₁¹H + ₃⁷Li → ₂⁴He + X. Hạt X là hạt nhân nào?

    2 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân: ₀¹n + ₉₂²³⁵U → ₅₄¹⁴⁰Xe + ₃₈⁹⁴Sr + X. Số hạt X tạo thành là bao nhiêu?

    3 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai về lực hạt nhân?

    4 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 11: Cho khối lượng của proton mₚ = 1,00728 u, khối lượng của neutron m<0xE2><0x82><0x99> = 1,00866 u. Hạt nhân ₂⁶⁵⁶Fe có khối lượng m<0xE2><0x82><0x93>n = 55,9207 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân ₂⁶⁵⁶Fe là bao nhiêu?

    5 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 12: Sử dụng dữ liệu ở Câu 11, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ₂⁶⁵⁶Fe là bao nhiêu?

    6 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: D + T → α + n. Biết khối lượng nghỉ của các hạt mD = 2,0136 u, mT = 3,0160 u, mα = 4,0015 u, mn = 1,0087 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng này là bao nhiêu?

    7 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 14: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng đồng vị urani ₉₂²³⁵U làm nhiên liệu. Giả sử mỗi phân hạch của hạt nhân này tỏa ra năng lượng trung bình 200 MeV. Để tạo ra công suất điện 1000 MW với hiệu suất 20%, khối lượng ₉₂²³⁵U tiêu thụ trong một năm là bao nhiêu? (Lấy 1 năm = 3,15.10⁷ s, số Avogadro NA = 6,022.10²³ mol⁻¹)

    8 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 15: Đường cong năng lượng liên kết riêng theo số khối A cho thấy

    9 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 16: Phản ứng nhiệt hạch là

    10 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 17: Điều kiện cần để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là

    11 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 18: Tại sao phản ứng phân hạch tỏa năng lượng?

    12 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: ₁²D + ₁²D → ₁³T + ₁¹H. Đây là loại phản ứng hạt nhân nào?

    13 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 20: Khối lượng của hạt nhân ₂⁴He nhỏ hơn tổng khối lượng của 2 proton và 2 neutron. Sự chênh lệch khối lượng này gọi là gì?

    14 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: ₇¹⁴N + ₂⁴He → ₈¹⁷O + X. Hạt X là hạt nào?

    15 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 22: Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tương ứng với khối lượng 1 u là bao nhiêu?

    16 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 23: Đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A cho thấy, các hạt nhân nhẹ (A < 20) và hạt nhân nặng (A > 180) đều có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn các hạt nhân trung bình. Điều này giải thích cho hiện tượng nào?

    17 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 24: Khi nói về phản ứng hạt nhân, định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng?

    18 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 25: Giả sử một phản ứng hạt nhân thu năng lượng Q > 0. Điều kiện về khối lượng của các hạt tham gia phản ứng là gì?

    19 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 26: Một phản ứng hạt nhân có dạng A + B → C + D. Năng lượng tỏa ra của phản ứng được tính theo công thức nào nếu biết khối lượng các hạt?

    20 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 27: Tại sao phản ứng nhiệt hạch khó thực hiện trên Trái Đất?

    21 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 28: Cho khối lượng của hạt nhân ₁²D là 2,01355 u, hạt nhân ₁³T là 3,01490 u. Khối lượng proton là 1,00728 u và neutron là 1,00866 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². So sánh độ bền vững của hạt nhân ₁²D và ₁³T.

    22 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 29: Khi một lượng chất có khối lượng m bị biến đổi hoàn toàn thành năng lượng, năng lượng đó được tính theo công thức nào?

    23 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: ₁²D + ₁³T → ₂⁴He + ₀¹n. Biết năng lượng liên kết riêng của D, T, He lần lượt là 1,1 MeV/nucleon, 2,83 MeV/nucleon và 7,07 MeV/nucleon. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là bao nhiêu?

    24 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Hiện tượng phóng xạ

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 1: Một mẫu chất phóng xạ X ban đầu có khối lượng m₀. Sau 12 ngày, khối lượng chất phóng xạ X còn lại là m₀/8. Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là bao nhiêu?

    25 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Hiện tượng phóng xạ

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 2: Đồng vị Coban-60 (${}_{27}^{60} ext{Co}$) phóng xạ $eta^{-}$ với chu kì bán rã 5,27 năm. Ban đầu có một lượng Coban-60 nguyên chất. Sau bao lâu thì số hạt nhân Coban-60 còn lại chỉ bằng 12,5% số hạt nhân ban đầu?

    26 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Hiện tượng phóng xạ

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 3: Hạt nhân ${}_{84}^{210} ext{Po}$ phóng xạ $alpha$ tạo thành hạt nhân chì (${}_{82}^{206} ext{Pb}$). Phát biểu nào sau đây về quá trình này là đúng?

    27 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Hiện tượng phóng xạ

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 4: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt electron?

    28 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Hiện tượng phóng xạ

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 5: Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ được định nghĩa là:

    29 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Hiện tượng phóng xạ

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 6: Hạt nhân ${}_{11}^{24} ext{Na}$ phóng xạ $eta^{-}$ và biến đổi thành hạt nhân X. Phương trình phản ứng và hạt nhân X là:

    30 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Hiện tượng phóng xạ

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 7: Trong các loại tia phóng xạ $alpha$, $beta$, $gamma$, tia nào có khả năng ion hóa môi trường mạnh nhất?

    Xem kết quả

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 10

    Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

    Câu 1: Phát biểu nào sau đây về phản ứng hạt nhân là **sai**?

    • A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng có thể thay đổi.
    • B. Tổng số nuclon (số khối) được bảo toàn.
    • C. Tổng số hạt (số proton, neutron riêng lẻ) được bảo toàn.
    • D. Tổng điện tích (số proton) được bảo toàn.

    Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt tham gia phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt tạo thành. Phản ứng này là loại phản ứng gì và năng lượng của nó như thế nào?

    • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
    • B. Phản ứng thu năng lượng.
    • C. Phản ứng không tỏa cũng không thu năng lượng.
    • D. Không thể xác định năng lượng dựa vào khối lượng nghỉ.

    Câu 3: Độ hụt khối của hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa:

    • A. Khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng của các electron trong nguyên tử đó.
    • B. Tổng khối lượng của các nuclon riêng lẻ tạo nên hạt nhân và khối lượng thực tế của hạt nhân đó.
    • C. Khối lượng của hạt nhân và khối lượng của nguyên tử tương ứng.
    • D. Tổng năng lượng liên kết của hạt nhân và năng lượng nghỉ của hạt nhân.

    Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân đặc trưng cho:

    • A. Động năng của các nuclon bên trong hạt nhân.
    • B. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử.
    • C. Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân phân rã.
    • D. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng lẻ.

    Câu 5: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

    • A. Càng bền vững.
    • B. Càng kém bền vững.
    • C. Có khối lượng càng nhỏ.
    • D. Có độ hụt khối càng nhỏ.

    Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: $text{}_1^2text{D} + text{}_1^2text{D} rightarrow text{}_2^3text{He} + text{}_0^1text{n}$. Đây là phản ứng gì và thuộc loại nào?

    • A. Phân hạch, thu năng lượng.
    • B. Tổng hợp hạt nhân, tỏa năng lượng.
    • C. Phân hạch, tỏa năng lượng.
    • D. Tổng hợp hạt nhân, thu năng lượng.

    Câu 7: Theo thuyết tương đối Einstein, năng lượng nghỉ E của một vật có khối lượng m được tính bằng công thức:

    • A. $E = mc$
    • B. $E = mc/2$
    • C. $E = mc^2$
    • D. $E = 2mc^2$

    Câu 8: Một phản ứng hạt nhân có dạng $A + B rightarrow C + D$. Độ biến thiên khối lượng của phản ứng được tính bởi công thức nào sau đây?

    • A. $Delta m = m_A + m_B + m_C + m_D$
    • B. $Delta m = m_A + m_B$
    • C. $Delta m = m_C + m_D$
    • D. $Delta m = (m_A + m_B) - (m_C + m_D)$

    Câu 9: Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của một phản ứng hạt nhân $A + B rightarrow C + D$ được tính bằng công thức $Q = (m_{truoc} - m_{sau})c^2$. Nếu $Q > 0$ thì:

    • A. Phản ứng tỏa năng lượng, $m_{truoc} > m_{sau}$.
    • B. Phản ứng tỏa năng lượng, $m_{truoc} < m_{sau}$.
    • C. Phản ứng thu năng lượng, $m_{truoc} > m_{sau}$.
    • D. Phản ứng thu năng lượng, $m_{truoc} < m_{sau}$.

    Câu 10: Cho khối lượng của hạt nhân text{}_3^7text{Li} là 7,0160 u, khối lượng proton $m_p = 1,0073$ u, khối lượng neutron $m_n = 1,0087$ u. Lấy $1u = 931,5 text{ MeV}/c^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân text{}_3^7text{Li} là bao nhiêu?

    • A. 39,24 MeV.
    • B. 39,28 MeV.
    • C. 40,00 MeV.
    • D. 40,04 MeV.

    Câu 11: Dựa vào kết quả Câu 10, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân text{}_3^7text{Li} là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

    • A. 5,61 MeV/nuclon.
    • B. 5,71 MeV/nuclon.
    • C. 5,81 MeV/nuclon.
    • D. 5,91 MeV/nuclon.

    Câu 12: Một hạt có khối lượng nghỉ $m_0$. Khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng tương đối tính của hạt là m. Công thức liên hệ giữa m và $m_0$ là:

    • A. $m = m_0 sqrt{1 - v^2/c^2}$
    • B. $m = m_0 (1 - v^2/c^2)$
    • C. $m = m_0 / (1 - v^2/c^2)$
    • D. $m = m_0 / sqrt{1 - v^2/c^2}$

    Câu 13: Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?

    • A. Bảo toàn khối lượng nghỉ.
    • B. Bảo toàn số neutron.
    • C. Bảo toàn số nuclon.
    • D. Bảo toàn năng lượng toàn phần (bao gồm năng lượng nghỉ và động năng).

    Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: $text{}_4^9text{Be} + text{}_1^1text{p} rightarrow text{}_3^6text{Li} + X$. Hạt X là hạt nhân nào?

    • A. $text{}_2^4text{He}$ (hạt $alpha$)
    • B. $text{}_2^3text{He}$
    • C. $text{}_1^3text{H}$
    • D. $text{}_0^1text{n}$

    Câu 15: Khối lượng của hạt nhân $text{}_8^{16}text{O}$ là 15,9949 u. Khối lượng proton $m_p = 1,0073$ u, khối lượng neutron $m_n = 1,0087$ u. Độ hụt khối của hạt nhân $text{}_8^{16}text{O}$ là:

    • A. 0,1370 u.
    • B. 0,1375 u.
    • C. 0,1380 u.
    • D. 0,1369 u.

    Câu 16: Dựa vào kết quả Câu 15, năng lượng liên kết của hạt nhân $text{}_8^{16}text{O}$ là bao nhiêu? Lấy $1u = 931,5 text{ MeV}/c^2$.

    • A. 126,0 MeV.
    • B. 127,0 MeV.
    • C. 127,5 MeV.
    • D. 128,0 MeV.

    Câu 17: Dựa vào kết quả Câu 16, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $text{}_8^{16}text{O}$ là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

    • A. 7,84 MeV/nuclon.
    • B. 7,97 MeV/nuclon.
    • C. 8,02 MeV/nuclon.
    • D. 8,11 MeV/nuclon.

    Câu 18: Năng lượng liên kết riêng lớn nhất đối với các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng nào?

    • A. A < 20.
    • B. 20 < A < 50.
    • C. A > 200.
    • D. 50 < A < 90.

    Câu 19: Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng:

    • A. Vỡ thành hai hạt nhân trung bình, kèm theo vài neutron và tỏa năng lượng.
    • B. Kết hợp với một hạt nhân nhẹ khác tạo thành hạt nhân nặng hơn và tỏa năng lượng.
    • C. Phát ra bức xạ alpha hoặc beta.
    • D. Bị kích thích bởi photon năng lượng cao.

    Câu 20: Phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch) là phản ứng trong đó:

    • A. Một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
    • B. Hai hay nhiều hạt nhân nhẹ kết hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
    • C. Hạt nhân bị phân rã tự phát.
    • D. Electron và positron kết hợp và biến thành năng lượng.

    Câu 21: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao?

    • A. Để cung cấp đủ năng lượng liên kết cho hạt nhân mới hình thành.
    • B. Để làm giảm năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân nhẹ.
    • C. Để các hạt nhân nhẹ có đủ động năng vượt qua lực đẩy Coulomb và lại gần nhau để tương tác hạt nhân.
    • D. Để tạo ra các neutron cần thiết cho phản ứng dây chuyền.

    Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: $text{}_3^6text{Li} + text{}_1^2text{D} rightarrow 2 cdot text{}_2^4text{He}$. Khối lượng các hạt là $m_{Li} = 6,015$ u, $m_D = 2,014$ u, $m_{He} = 4,002$ u. Lấy $1u = 931,5 text{ MeV}/c^2$. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này là:

    • A. 21,4 MeV.
    • B. 22,0 MeV.
    • C. 22,4 MeV.
    • D. 22,6 MeV.

    Câu 23: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch của Urani. Năng lượng tỏa ra từ việc phân hạch một hạt nhân Urani là khoảng 200 MeV. Nếu nhà máy có công suất 1000 MW và hiệu suất chuyển đổi năng lượng là 30%, thì mỗi giây cần bao nhiêu hạt nhân Urani bị phân hạch?

    • A. $1,04 times 10^{20}$ hạt.
    • B. $3,47 times 10^{20}$ hạt.
    • C. $5,20 times 10^{20}$ hạt.
    • D. $1,56 times 10^{21}$ hạt.

    Câu 24: Năng lượng liên kết của hạt nhân $text{}_Z^Atext{X}$ được tính bằng công thức nào sau đây?

    • A. $E_{lk} = [Z m_p + (A+Z)m_n - m_X]c^2$
    • B. $E_{lk} = [Z m_p + (A-Z)m_n - m_X]c^2$
    • C. $E_{lk} = [A m_p + Z m_n - m_X]c^2$
    • D. $E_{lk} = [Z m_n + (A-Z)m_p - m_X]c^2$

    Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Hạt nhân bền vững nhất nằm ở vùng có số khối:

    • A. Rất nhỏ (A < 20).
    • B. Rất lớn (A > 200).
    • C. Trung bình (50 < A < 90).
    • D. Bất kỳ giá trị A nào, miễn là năng lượng liên kết riêng lớn.

    Câu 26: Từ đồ thị năng lượng liên kết riêng, có thể suy ra rằng các phản ứng nào sau đây có khả năng tỏa năng lượng?

    • A. Chỉ có phản ứng phân hạch hạt nhân nặng.
    • B. Chỉ có phản ứng tổng hợp hạt nhân nhẹ.
    • C. Chỉ các phản ứng tạo ra hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn hạt nhân ban đầu.
    • D. Phản ứng phân hạch hạt nhân nặng và phản ứng tổng hợp hạt nhân nhẹ (tạo ra hạt nhân có A trung bình).

    Câu 27: Giả sử có phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Điều nào sau đây là đúng?

    • A. Tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
    • B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
    • C. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng bằng tổng động năng của các hạt sau phản ứng.
    • D. Tổng số proton và neutron riêng lẻ được bảo toàn.

    Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân $text{}_7^{14}text{N} + text{}_2^4text{He} rightarrow text{}_8^{17}text{O} + X$. Hạt X là:

    • A. Proton ($text{}_1^1text{p}$).
    • B. Neutron ($text{}_0^1text{n}$).
    • C. Electron ($text{}_{-1}^0text{e}$).
    • D. Positron ($text{}_1^0text{e}$).

    Câu 29: Một hạt nhân X có 10 proton và 12 neutron. Khối lượng hạt nhân X là $m_X$. Khối lượng proton là $m_p$ và neutron là $m_n$. Độ hụt khối của hạt nhân X được tính bằng biểu thức nào?

    • A. $10m_p - 12m_n - m_X$
    • B. $12m_p + 10m_n - m_X$
    • C. $22m_p + 10m_n - m_X$
    • D. $10m_p + 12m_n - m_X$

    Câu 30: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $text{}_1^2text{D}$ (deuteri) là 1,12 MeV/nuclon. Điều này có nghĩa là:

    • A. Để phá vỡ hạt nhân deuteri cần năng lượng 1,12 MeV.
    • B. Khi hình thành hạt nhân deuteri, mỗi nuclon tỏa ra 1,12 MeV năng lượng.
    • C. Để tách một nuclon ra khỏi hạt nhân deuteri cần năng lượng trung bình là 1,12 MeV.
    • D. Khối lượng của hạt nhân deuteri nhỏ hơn tổng khối lượng của proton và neutron là 1,12 u.

    1 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 1: Phát biểu nào sau đây về phản ứng hạt nhân là **sai**?

    2 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt tham gia phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt tạo thành. Phản ứng này là loại phản ứng gì và năng lượng của nó như thế nào?

    3 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 3: Độ hụt khối của hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa:

    4 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân đặc trưng cho:

    5 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 5: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

    6 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: $text{}_1^2text{D} + text{}_1^2text{D} rightarrow text{}_2^3text{He} + text{}_0^1text{n}$. Đây là phản ứng gì và thuộc loại nào?

    7 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 7: Theo thuyết tương đối Einstein, năng lượng nghỉ E của một vật có khối lượng m được tính bằng công thức:

    8 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 8: Một phản ứng hạt nhân có dạng $A + B rightarrow C + D$. Độ biến thiên khối lượng của phản ứng được tính bởi công thức nào sau đây?

    9 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 9: Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của một phản ứng hạt nhân $A + B rightarrow C + D$ được tính bằng công thức $Q = (m_{truoc} - m_{sau})c^2$. Nếu $Q > 0$ thì:

    10 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 10: Cho khối lượng của hạt nhân text{}_3^7text{Li} là 7,0160 u, khối lượng proton $m_p = 1,0073$ u, khối lượng neutron $m_n = 1,0087$ u. Lấy $1u = 931,5 text{ MeV}/c^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân text{}_3^7text{Li} là bao nhiêu?

    11 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 11: Dựa vào kết quả Câu 10, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân text{}_3^7text{Li} là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

    12 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 12: Một hạt có khối lượng nghỉ $m_0$. Khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng tương đối tính của hạt là m. Công thức liên hệ giữa m và $m_0$ là:

    13 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 13: Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?

    14 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: $text{}_4^9text{Be} + text{}_1^1text{p} rightarrow text{}_3^6text{Li} + X$. Hạt X là hạt nhân nào?

    15 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 15: Khối lượng của hạt nhân $text{}_8^{16}text{O}$ là 15,9949 u. Khối lượng proton $m_p = 1,0073$ u, khối lượng neutron $m_n = 1,0087$ u. Độ hụt khối của hạt nhân $text{}_8^{16}text{O}$ là:

    16 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 16: Dựa vào kết quả Câu 15, năng lượng liên kết của hạt nhân $text{}_8^{16}text{O}$ là bao nhiêu? Lấy $1u = 931,5 text{ MeV}/c^2$.

    17 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 17: Dựa vào kết quả Câu 16, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $text{}_8^{16}text{O}$ là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

    18 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 18: Năng lượng liên kết riêng lớn nhất đối với các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng nào?

    19 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 19: Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng:

    20 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 20: Phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch) là phản ứng trong đó:

    21 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 21: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao?

    22 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: $text{}_3^6text{Li} + text{}_1^2text{D} rightarrow 2 cdot text{}_2^4text{He}$. Khối lượng các hạt là $m_{Li} = 6,015$ u, $m_D = 2,014$ u, $m_{He} = 4,002$ u. Lấy $1u = 931,5 text{ MeV}/c^2$. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này là:

    23 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 23: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch của Urani. Năng lượng tỏa ra từ việc phân hạch một hạt nhân Urani là khoảng 200 MeV. Nếu nhà máy có công suất 1000 MW và hiệu suất chuyển đổi năng lượng là 30%, thì mỗi giây cần bao nhiêu hạt nhân Urani bị phân hạch?

    24 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 24: Năng lượng liên kết của hạt nhân $text{}_Z^Atext{X}$ được tính bằng công thức nào sau đây?

    25 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Hạt nhân bền vững nhất nằm ở vùng có số khối:

    26 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 26: Từ đồ thị năng lượng liên kết riêng, có thể suy ra rằng các phản ứng nào sau đây có khả năng tỏa năng lượng?

    27 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 27: Giả sử có phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Điều nào sau đây là đúng?

    28 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân $text{}_7^{14}text{N} + text{}_2^4text{He} rightarrow text{}_8^{17}text{O} + X$. Hạt X là:

    29 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 29: Một hạt nhân X có 10 proton và 12 neutron. Khối lượng hạt nhân X là $m_X$. Khối lượng proton là $m_p$ và neutron là $m_n$. Độ hụt khối của hạt nhân X được tính bằng biểu thức nào?

    30 / 30

    Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 30: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $text{}_1^2text{D}$ (deuteri) là 1,12 MeV/nuclon. Điều này có nghĩa là:

    Xem kết quả