15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ của một vật?

  • A. Nhiệt độ là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Nhiệt độ là đại lượng đặc trưng cho mức độ chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • C. Nhiệt độ của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
  • D. Nhiệt độ là năng lượng mà vật nhận được từ môi trường.

Câu 2: Hai vật A và B có nhiệt độ lần lượt là 20°C và 80°C. Nếu cho hai vật tiếp xúc nhiệt với nhau thì quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra như thế nào cho đến khi cân bằng nhiệt?

  • A. Nhiệt truyền từ vật A sang vật B cho đến khi nhiệt độ vật A lớn hơn vật B.
  • B. Nhiệt truyền từ vật B sang vật A cho đến khi nhiệt độ vật B lớn hơn vật A.
  • C. Nhiệt truyền từ vật B sang vật A cho đến khi nhiệt độ hai vật bằng nhau.
  • D. Không có sự truyền nhiệt vì nhiệt độ của vật B đã đủ cao.

Câu 3: Thang nhiệt độ Kelvin được sử dụng rộng rãi trong khoa học vì lý do nào sau đây?

  • A. Gốc 0 K của thang Kelvin tương ứng với độ không tuyệt đối, là nhiệt độ thấp nhất về mặt lý thuyết.
  • B. Các đơn vị Kelvin có độ lớn tương đương với độ Fahrenheit, dễ dàng chuyển đổi.
  • C. Thang Kelvin được phát minh bởi nhà khoa học Celsius, người có nhiều đóng góp cho nhiệt động lực học.
  • D. Thang Kelvin được chuẩn hóa theo điểm nóng chảy và điểm sôi của nước ở điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 4: Một nhiệt kế y tế thường sử dụng chất lỏng nào để đo nhiệt độ cơ thể?

  • A. Nước cất
  • B. Thủy ngân hoặc rượu
  • C. Dầu ăn
  • D. Ete

Câu 5: Để đo nhiệt độ của lò nung kim loại, loại nhiệt kế nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt kế rượu
  • B. Nhiệt kế thủy ngân
  • C. Nhiệt kế y tế
  • D. Nhiệt kế bức xạ hoặc cặp nhiệt điện

Câu 6: Chuyển đổi nhiệt độ 27°C sang thang nhiệt độ Kelvin, kết quả nào sau đây là đúng?

  • A. 246 K
  • B. 273 K
  • C. 300 K
  • D. 327 K

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa nhiệt độ và nhiệt lượng?

  • A. Nhiệt độ và nhiệt lượng đều là các dạng năng lượng của vật.
  • B. Nhiệt độ là đại lượng đo mức độ chuyển động nhiệt, còn nhiệt lượng là năng lượng trao đổi nhiệt.
  • C. Nhiệt độ đo bằng Jun, nhiệt lượng đo bằng độ Celsius hoặc Kelvin.
  • D. Nhiệt độ phụ thuộc vào khối lượng vật, nhiệt lượng thì không.

Câu 8: Trong điều kiện nào thì hai vật được coi là cân bằng nhiệt với nhau?

  • A. Khi hai vật có cùng khối lượng.
  • B. Khi hai vật có cùng nhiệt năng.
  • C. Khi hai vật có cùng nhiệt độ và không có sự trao đổi nhiệt ròng.
  • D. Khi hai vật tiếp xúc với nhau trong một thời gian đủ dài.

Câu 9: Vì sao khi chạm vào kim loại ta cảm thấy lạnh hơn khi chạm vào gỗ, mặc dù cả hai vật có thể ở cùng nhiệt độ phòng?

  • A. Kim loại có khả năng dẫn nhiệt tốt hơn gỗ.
  • B. Gỗ có nhiệt dung riêng lớn hơn kim loại.
  • C. Bề mặt kim loại nhẵn hơn bề mặt gỗ.
  • D. Gỗ phản xạ nhiệt tốt hơn kim loại.

Câu 10: Một nhiệt kế Celsius chỉ 50°C. Hỏi nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Fahrenheit?

  • A. 10°F
  • B. 41°F
  • C. 90°F
  • D. 122°F

Câu 11: Trong nhiệt kế chất lỏng, yếu tố nào sau đây quyết định độ nhạy của nhiệt kế?

  • A. Khối lượng chất lỏng trong bầu nhiệt kế.
  • B. Độ nở vì nhiệt của chất lỏng và đường kính ống mao dẫn.
  • C. Màu sắc của chất lỏng.
  • D. Chiều dài tổng thể của nhiệt kế.

Câu 12: Tại sao nhiệt kế kim loại thường được sử dụng để đo nhiệt độ cao trong công nghiệp?

  • A. Vì kim loại là chất dẫn nhiệt kém.
  • B. Vì kim loại có giá thành rẻ.
  • C. Vì kim loại chịu được nhiệt độ cao và có độ bền cơ học tốt.
  • D. Vì kim loại dễ dàng giãn nở khi nhiệt độ thay đổi.

Câu 13: Một người dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể. Thao tác nào sau đây là không nên làm để đảm bảo an toàn?

  • A. Cầm nhiệt kế ở phần đầu không chứa thủy ngân.
  • B. Đọc kết quả khi nhiệt kế đã ổn định.
  • C. Vệ sinh nhiệt kế sau khi sử dụng.
  • D. Để trẻ em tự sử dụng nhiệt kế thủy ngân mà không có sự giám sát.

Câu 14: Nếu nhiệt độ của một lượng khí tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với động năng trung bình của các phân tử khí?

  • A. Động năng trung bình của các phân tử khí tăng lên.
  • B. Động năng trung bình của các phân tử khí giảm xuống.
  • C. Động năng trung bình của các phân tử khí không thay đổi.
  • D. Chỉ có thế năng tương tác giữa các phân tử khí thay đổi.

Câu 15: Trong hệ SI, đơn vị đo nhiệt độ là gì?

  • A. Độ Celsius (°C)
  • B. Độ Fahrenheit (°F)
  • C. Kelvin (K)
  • D. Jun (J)

Câu 16: Một nhiệt kế chỉ thị số có ưu điểm gì so với nhiệt kế thủy ngân truyền thống?

  • A. Độ chính xác cao hơn trong mọi điều kiện.
  • B. Đọc kết quả dễ dàng, nhanh chóng và an toàn hơn.
  • C. Giá thành sản xuất rẻ hơn.
  • D. Tuổi thọ sử dụng lâu hơn.

Câu 17: Xét hai vật có cùng nhiệt độ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiệt năng của hai vật chắc chắn bằng nhau.
  • B. Nhiệt lượng luôn truyền từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
  • C. Chắc chắn có sự truyền nhiệt từ vật này sang vật kia.
  • D. Hai vật đang ở trạng thái cân bằng nhiệt, không có sự truyền nhiệt ròng giữa chúng.

Câu 18: Điều gì xảy ra với nhiệt độ của một vật khi vật đó hấp thụ nhiệt lượng?

  • A. Nhiệt độ của vật có xu hướng tăng lên.
  • B. Nhiệt độ của vật có xu hướng giảm xuống.
  • C. Nhiệt độ của vật không thay đổi.
  • D. Khối lượng của vật tăng lên.

Câu 19: Trong thang nhiệt độ Celsius, khoảng cách giữa điểm đóng băng và điểm sôi của nước được chia thành bao nhiêu độ?

  • A. 180 độ
  • B. 100 độ
  • C. 212 độ
  • D. 273 độ

Câu 20: Một nhiệt kế chỉ 300K. Hỏi nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. 573°C
  • B. 273°C
  • C. 27°C
  • D. -27°C

Câu 21: Loại nhiệt kế nào hoạt động dựa trên sự thay đổi điện trở của vật liệu theo nhiệt độ?

  • A. Nhiệt kế chất lỏng
  • B. Nhiệt kế kim loại
  • C. Nhiệt kế bức xạ
  • D. Nhiệt điện trở hoặc cặp nhiệt điện

Câu 22: Trong thí nghiệm đun nóng một cốc nước, nhiệt độ nước tăng lên. Điều này là do...

  • A. Các phân tử nước trở nên lớn hơn.
  • B. Động năng trung bình của các phân tử nước tăng lên.
  • C. Thế năng tương tác giữa các phân tử nước giảm xuống.
  • D. Khối lượng riêng của nước tăng lên.

Câu 23: Để đo nhiệt độ của một vật thể đang chuyển động nhanh, loại nhiệt kế nào là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân
  • B. Nhiệt kế rượu
  • C. Nhiệt kế bức xạ (hồng ngoại)
  • D. Nhiệt kế kim loại (cặp nhiệt điện) tiếp xúc

Câu 24: Giả sử bạn có một nhiệt kế Celsius bị sai số, luôn chỉ giá trị thấp hơn thực tế 2°C. Nếu nhiệt kế này chỉ 25°C, thì nhiệt độ thực tế là bao nhiêu?

  • A. 23°C
  • B. 27°C
  • C. 25°C
  • D. Không thể xác định được.

Câu 25: Trong thang nhiệt độ Fahrenheit, điểm đóng băng của nước là bao nhiêu?

  • A. 32°F
  • B. 0°F
  • C. 212°F
  • D. 100°F

Câu 26: Vì sao nhiệt kế rượu thường được sử dụng để đo nhiệt độ không khí ngoài trời thay vì nhiệt kế thủy ngân?

  • A. Rượu dẫn nhiệt tốt hơn thủy ngân.
  • B. Rượu có màu dễ quan sát hơn thủy ngân.
  • C. Rượu có điểm đông đặc thấp hơn thủy ngân, đo được nhiệt độ thấp hơn.
  • D. Rượu ít độc hại hơn thủy ngân nếu nhiệt kế bị vỡ.

Câu 27: Một vật có nhiệt độ không đổi đang trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. Trạng thái này được gọi là gì?

  • A. Trạng thái nóng lên.
  • B. Trạng thái lạnh đi.
  • C. Trạng thái nhiệt động lực học.
  • D. Trạng thái cân bằng nhiệt.

Câu 28: Trong các loại nhiệt kế sau, loại nào có thể đo nhiệt độ cao nhất?

  • A. Nhiệt kế rượu
  • B. Cặp nhiệt điện (nhiệt kế kim loại)
  • C. Nhiệt kế thủy ngân
  • D. Nhiệt kế y tế

Câu 29: Nếu tăng nhiệt độ của một vật lên gấp đôi trên thang Kelvin, thì động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Tăng lên gấp bốn lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 30: Một nhiệt kế chỉ 20°C trong phòng thí nghiệm. Nếu chuyển nhiệt kế này sang một phòng khác có nhiệt độ cao hơn, điều gì sẽ xảy ra với mức chất lỏng trong nhiệt kế?

  • A. Mức chất lỏng sẽ giảm xuống.
  • B. Mức chất lỏng sẽ không thay đổi.
  • C. Mức chất lỏng sẽ tăng lên.
  • D. Mức chất lỏng sẽ dao động không ổn định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Điều gì sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ của một vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Hai vật A và B có nhiệt độ lần lượt là 20°C và 80°C. Nếu cho hai vật tiếp xúc nhiệt với nhau thì quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra như thế nào cho đến khi cân bằng nhiệt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Thang nhiệt độ Kelvin được sử dụng rộng rãi trong khoa học vì lý do nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một nhiệt kế y tế thường sử dụng chất lỏng nào để đo nhiệt độ cơ thể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Để đo nhiệt độ của lò nung kim loại, loại nhiệt kế nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chuyển đổi nhiệt độ 27°C sang thang nhiệt độ Kelvin, kết quả nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa nhiệt độ và nhiệt lượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong điều kiện nào thì hai vật được coi là cân bằng nhiệt với nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Vì sao khi chạm vào kim loại ta cảm thấy lạnh hơn khi chạm vào gỗ, mặc dù cả hai vật có thể ở cùng nhiệt độ phòng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một nhiệt kế Celsius chỉ 50°C. Hỏi nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Fahrenheit?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong nhiệt kế chất lỏng, yếu tố nào sau đây quyết định độ nhạy của nhiệt kế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tại sao nhiệt kế kim loại thường được sử dụng để đo nhiệt độ cao trong công nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một người dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể. Thao tác nào sau đây là không nên làm để đảm bảo an toàn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nếu nhiệt độ của một lượng khí tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với động năng trung bình của các phân tử khí?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong hệ SI, đơn vị đo nhiệt độ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một nhiệt kế chỉ thị số có ưu điểm gì so với nhiệt kế thủy ngân truyền thống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xét hai vật có cùng nhiệt độ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Điều gì xảy ra với nhiệt độ của một vật khi vật đó hấp thụ nhiệt lượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong thang nhiệt độ Celsius, khoảng cách giữa điểm đóng băng và điểm sôi của nước được chia thành bao nhiêu độ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một nhiệt kế chỉ 300K. Hỏi nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại nhiệt kế nào hoạt động dựa trên sự thay đổi điện trở của vật liệu theo nhiệt độ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong thí nghiệm đun nóng một cốc nước, nhiệt độ nước tăng lên. Điều này là do...

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để đo nhiệt độ của một vật thể đang chuyển động nhanh, loại nhiệt kế nào là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Giả sử bạn có một nhiệt kế Celsius bị sai số, luôn chỉ giá trị thấp hơn thực tế 2°C. Nếu nhiệt kế này chỉ 25°C, thì nhiệt độ thực tế là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong thang nhiệt độ Fahrenheit, điểm đóng băng của nước là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Vì sao nhiệt kế rượu thường được sử dụng để đo nhiệt độ không khí ngoài trời thay vì nhiệt kế thủy ngân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một vật có nhiệt độ không đổi đang trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. Trạng thái này được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các loại nhiệt kế sau, loại nào có thể đo nhiệt độ cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nếu tăng nhiệt độ của một vật lên gấp đôi trên thang Kelvin, thì động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một nhiệt kế chỉ 20°C trong phòng thí nghiệm. Nếu chuyển nhiệt kế này sang một phòng khác có nhiệt độ cao hơn, điều gì sẽ xảy ra với mức chất lỏng trong nhiệt kế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hai vật A và B có nhiệt độ lần lượt là 80°C và 30°C. Nếu chúng tiếp xúc nhiệt với nhau trong một hệ cô lập, quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra như thế nào và đến khi nào?

  • A. Nhiệt truyền từ vật B sang vật A cho đến khi nhiệt độ vật A giảm xuống 30°C.
  • B. Nhiệt truyền từ vật A sang vật B cho đến khi nhiệt độ hai vật bằng nhau.
  • C. Nhiệt truyền qua lại giữa hai vật một cách ngẫu nhiên.
  • D. Không có sự truyền nhiệt vì đây là hệ cô lập.

Câu 2: Một nhiệt kế y tế thường có thang đo từ 34°C đến 42°C. Giải thích tại sao nhiệt kế y tế không cần thiết phải có thang đo rộng hơn, ví dụ từ 0°C đến 100°C?

  • A. Vì nhiệt độ cơ thể người luôn ổn định và không thay đổi.
  • B. Vì việc chế tạo nhiệt kế với thang đo rộng hơn là quá phức tạp.
  • C. Vì nhiệt độ cơ thể người bình thường và khi bị bệnh chỉ dao động trong khoảng hẹp này.
  • D. Vì nhiệt kế y tế chỉ cần đo nhiệt độ ở môi trường ấm áp.

Câu 3: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước bằng nhiệt kế Celsius và nhiệt kế Kelvin. Kết quả đo được trên nhiệt kế Celsius là 100°C. Hỏi kết quả tương ứng trên nhiệt kế Kelvin là bao nhiêu?

  • A. 0 K
  • B. 373.15 K
  • C. 212 K
  • D. 100 K

Câu 4: Xét ba nhiệt độ sau: T1 = 300 K, T2 = 27°C, T3 = 86°F. Hãy sắp xếp các nhiệt độ này theo thứ tự tăng dần.

  • A. T1 < T2 < T3
  • B. T3 < T2 < T1
  • C. T2 < T1 < T3
  • D. T1 = T2 < T3

Câu 5: Một thanh kim loại dài 1m ở 20°C. Khi nhiệt độ tăng lên 40°C, chiều dài thanh kim loại tăng thêm 0.2mm. Hiện tượng này được giải thích dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

  • A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
  • B. Sự truyền nhiệt giữa các vật
  • C. Sự nóng chảy của chất rắn
  • D. Sự bay hơi của chất rắn

Câu 6: Trong thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của chất lỏng, tại sao người ta thường sử dụng ống thủy tinh nhỏ giọt (ống mao dẫn) gắn trên bình chứa chất lỏng?

  • A. Để chất lỏng dễ dàng bay hơi hơn.
  • B. Để dễ dàng quan sát sự thay đổi nhỏ thể tích chất lỏng.
  • C. Để làm giảm sự truyền nhiệt ra môi trường.
  • D. Để tăng tốc độ nở vì nhiệt của chất lỏng.

Câu 7: Một nhiệt kế rượu và một nhiệt kế thủy ngân được đặt cạnh nhau trong không khí. Khi nhiệt độ không khí tăng lên, mực chất lỏng trong cả hai nhiệt kế đều tăng. Tuy nhiên, sự tăng mực chất lỏng trong nhiệt kế nào sẽ dễ quan sát hơn và tại sao?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân, vì thủy ngân dẫn nhiệt tốt hơn.
  • B. Nhiệt kế thủy ngân, vì thủy ngân có màu sáng dễ nhìn hơn.
  • C. Nhiệt kế rượu, vì rượu có hệ số nở vì nhiệt lớn hơn thủy ngân.
  • D. Cả hai nhiệt kế tăng mực chất lỏng như nhau.

Câu 8: Tại sao khi đo nhiệt độ của một vật, cần phải chờ một khoảng thời gian nhất định trước khi đọc kết quả trên nhiệt kế?

  • A. Để nhiệt kế tự điều chỉnh về nhiệt độ phòng.
  • B. Để nhiệt kế và vật đạt đến trạng thái cân bằng nhiệt.
  • C. Để đảm bảo kết quả đo được chính xác tuyệt đối.
  • D. Để tránh làm hỏng nhiệt kế do thay đổi nhiệt độ đột ngột.

Câu 9: Trong các ứng dụng thực tế, nhiệt kế kim loại thường được sử dụng để đo nhiệt độ ở những nơi nào?

  • A. Trong tủ lạnh gia đình.
  • B. Trong phòng thí nghiệm hóa học.
  • C. Để đo nhiệt độ cơ thể người.
  • D. Trong các lò nung công nghiệp.

Câu 10: Một người chuyển từ môi trường 25°C vào phòng tắm hơi có nhiệt độ 70°C. Cảm giác đầu tiên của người này về nhiệt độ sẽ như thế nào và tại sao?

  • A. Cảm thấy rất nóng, vì nhiệt độ phòng tắm hơi cao hơn nhiều so với nhiệt độ cơ thể.
  • B. Cảm thấy hơi ấm, vì cơ thể đã quen với nhiệt độ 25°C.
  • C. Cảm thấy lạnh, vì nhiệt độ phòng tắm hơi vẫn thấp hơn nhiệt độ sôi của nước.
  • D. Không có cảm giác gì đặc biệt, vì cơ thể có khả năng tự điều chỉnh nhiệt độ.

Câu 11: Xét một bình chứa khí lý tưởng ở nhiệt độ T1. Nếu nhiệt độ của khí tăng lên gấp đôi (2T1) trong khi thể tích bình không đổi, áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào theo định luật Charles?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng lên gấp đôi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 12: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin được gọi là thang nhiệt độ tuyệt đối?

  • A. Vì nó được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.
  • B. Vì điểm 0 K là nhiệt độ thấp nhất có thể đạt tới về mặt lý thuyết.
  • C. Vì nó được phát minh bởi nhà khoa học Kelvin.
  • D. Vì các phép đo trên thang Kelvin luôn chính xác hơn.

Câu 13: Trong quá trình truyền nhiệt dẫn nhiệt, động năng của các phân tử chất rắn thay đổi như thế nào?

  • A. Động năng của các phân tử tăng lên ở vùng nóng và truyền sang vùng lạnh hơn.
  • B. Động năng của các phân tử giảm đi ở vùng nóng và tăng lên ở vùng lạnh hơn.
  • C. Động năng của các phân tử không thay đổi trong quá trình dẫn nhiệt.
  • D. Chỉ có thế năng của các phân tử thay đổi.

Câu 14: Một nhiệt kế ban đầu chỉ 20°C được nhúng vào một cốc nước nóng. Mực chất lỏng trong nhiệt kế bắt đầu tăng lên. Điều gì xảy ra với tốc độ tăng mực chất lỏng khi nhiệt độ của nhiệt kế gần đạt đến nhiệt độ của nước nóng?

  • A. Tốc độ tăng mực chất lỏng tăng dần.
  • B. Tốc độ tăng mực chất lỏng giảm dần.
  • C. Tốc độ tăng mực chất lỏng không đổi.
  • D. Mực chất lỏng dao động lên xuống.

Câu 15: Để đo nhiệt độ của một lượng nhỏ chất lỏng trong ống nghiệm, loại nhiệt kế nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt kế kim loại dạng tấm lớn.
  • B. Nhiệt kế hồng ngoại từ xa.
  • C. Nhiệt kế chất lỏng có bầu đo nhỏ.
  • D. Nhiệt kế điện tử tiếp xúc bề mặt lớn.

Câu 16: Một vật có nhiệt độ 50°C tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh có nhiệt độ 25°C. Quá trình tỏa nhiệt này sẽ dừng lại khi nào?

  • A. Khi nhiệt độ của vật giảm xuống 0°C.
  • B. Khi nhiệt độ của môi trường tăng lên 50°C.
  • C. Sau một khoảng thời gian nhất định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
  • D. Khi nhiệt độ của vật và môi trường bằng nhau (cân bằng nhiệt).

Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị đo nhiệt độ là Kelvin (K). Ngoài ra, chúng ta còn sử dụng độ Celsius (°C) phổ biến trong đời sống. Sự khác biệt cơ bản giữa hai thang đo này là gì?

  • A. Thang Kelvin đo nhiệt độ chính xác hơn thang Celsius.
  • B. Điểm gốc 0 độ của thang Kelvin là độ không tuyệt đối, còn thang Celsius dựa trên điểm đóng băng của nước.
  • C. Thang Kelvin chỉ dùng cho chất khí, thang Celsius dùng cho chất lỏng và rắn.
  • D. Thang Kelvin có khoảng chia nhỏ hơn thang Celsius.

Câu 18: Xét một lượng nước đá đang tan thành nước lỏng ở 0°C. Trong quá trình này, nhiệt độ của hỗn hợp nước đá và nước lỏng thay đổi như thế nào?

  • A. Nhiệt độ liên tục tăng lên từ 0°C.
  • B. Nhiệt độ liên tục giảm xuống dưới 0°C.
  • C. Nhiệt độ được giữ không đổi ở 0°C cho đến khi toàn bộ nước đá tan hết.
  • D. Nhiệt độ dao động quanh 0°C.

Câu 19: Một nhiệt kế kim loại lưỡng kim hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sự giãn nở vì nhiệt khác nhau của hai kim loại có hệ số nở dài khác nhau.
  • B. Sự thay đổi điện trở của kim loại theo nhiệt độ.
  • C. Sự phát xạ nhiệt của kim loại khi nóng lên.
  • D. Sự thay đổi màu sắc của kim loại theo nhiệt độ.

Câu 20: Tại sao nhiệt độ cơ thể người (khoảng 37°C) được duy trì tương đối ổn định, ngay cả khi nhiệt độ môi trường thay đổi?

  • A. Do cơ thể người là một hệ cô lập với môi trường bên ngoài.
  • B. Do cơ thể người có khả năng hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.
  • C. Do cơ thể có các cơ chế tự điều hòa nhiệt độ (ví dụ: đổ mồ hôi, run cơ).
  • D. Do quần áo chúng ta mặc có khả năng cách nhiệt tuyệt đối.

Câu 21: Một ấm nước chứa 1 lít nước ở 20°C được đun nóng đến 80°C. Nếu tiếp tục đun, nhiệt độ của nước có thể vượt quá 100°C trong điều kiện áp suất khí quyển bình thường không?

  • A. Có, nhiệt độ sẽ tiếp tục tăng lên không giới hạn.
  • B. Không, vì 100°C là nhiệt độ sôi của nước ở áp suất khí quyển bình thường.
  • C. Có, nếu tiếp tục đun với ngọn lửa lớn hơn.
  • D. Chỉ có thể vượt quá 100°C nếu dùng ấm nước đặc biệt.

Câu 22: Để đo nhiệt độ của lò luyện thép, người ta cần sử dụng loại nhiệt kế nào có khả năng chịu được nhiệt độ rất cao?

  • A. Nhiệt kế rượu.
  • B. Nhiệt kế thủy ngân.
  • C. Nhiệt kế y tế.
  • D. Nhiệt kế quang hoặc nhiệt kế điện trở.

Câu 23: Một nhiệt kế Celsius và một nhiệt kế Fahrenheit được nhúng vào cùng một cốc nước. Khi nhiệt độ nước thay đổi, số chỉ trên hai nhiệt kế có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Số chỉ trên hai nhiệt kế luôn bằng nhau.
  • B. Số chỉ trên nhiệt kế Celsius luôn lớn hơn số chỉ trên nhiệt kế Fahrenheit.
  • C. Số chỉ trên hai nhiệt kế thay đổi theo quy luật tuyến tính nhưng khác nhau về giá trị.
  • D. Không có mối quan hệ xác định giữa số chỉ của hai nhiệt kế.

Câu 24: Trong hệ thống sưởi ấm bằng nước, nước nóng được bơm tuần hoàn qua các ống dẫn để truyền nhiệt cho các phòng. Phương thức truyền nhiệt chủ yếu trong trường hợp này là gì?

  • A. Dẫn nhiệt.
  • B. Đối lưu.
  • C. Bức xạ nhiệt.
  • D. Cả ba phương thức trên đều đóng vai trò như nhau.

Câu 25: Một miếng kim loại và một miếng gỗ có cùng nhiệt độ ban đầu được đặt trong phòng. Khi chạm vào, miếng kim loại thường cho cảm giác lạnh hơn miếng gỗ. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn gỗ, nên truyền nhiệt từ tay nhanh hơn, tạo cảm giác lạnh.
  • B. Gỗ có nhiệt độ thực tế thấp hơn kim loại.
  • C. Kim loại hấp thụ nhiệt từ tay, còn gỗ thì không.
  • D. Cảm giác lạnh chỉ là ảo giác, nhiệt độ thực tế của hai vật bằng nhau.

Câu 26: Một nhiệt kế bị lỗi, luôn đo cao hơn nhiệt độ thực tế 2°C. Nếu nhiệt độ thực tế của một vật là 35°C, nhiệt kế này sẽ chỉ bao nhiêu?

  • A. 33°C
  • B. 35°C
  • C. 37°C
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Trong thí nghiệm xác định nhiệt độ nóng chảy của băng phiến, tại sao nhiệt độ của băng phiến dừng tăng khi bắt đầu nóng chảy và giữ nguyên cho đến khi nóng chảy hoàn toàn?

  • A. Do nguồn nhiệt cung cấp không đủ mạnh.
  • B. Do nhiệt cung cấp được dùng để phá vỡ liên kết giữa các phân tử, chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng.
  • C. Do băng phiến đã đạt đến nhiệt độ tối đa có thể.
  • D. Do nhiệt lượng tỏa ra môi trường bằng nhiệt lượng cung cấp.

Câu 28: Một người muốn pha một cốc nước ấm bằng cách trộn nước sôi (100°C) và nước lạnh (20°C). Nếu muốn thu được nước ấm ở 40°C, tỉ lệ thể tích giữa nước sôi và nước lạnh cần pha trộn là bao nhiêu (giả sử bỏ qua sự mất nhiệt ra môi trường)?

  • A. 1 : 3
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 1
  • D. 3 : 1

Câu 29: Nhiệt kế hồng ngoại hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

  • A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
  • B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
  • C. Đo năng lượng bức xạ hồng ngoại phát ra từ vật.
  • D. Sự thay đổi điện trở của vật liệu bán dẫn theo nhiệt độ.

Câu 30: Trong điều kiện thời tiết lạnh, tại sao việc mặc nhiều lớp áo mỏng giữ ấm tốt hơn so với mặc một chiếc áo dày duy nhất?

  • A. Vì nhiều lớp áo mỏng có tổng khối lượng lớn hơn một áo dày.
  • B. Vì nhiều lớp áo mỏng cản gió tốt hơn một áo dày.
  • C. Vì nhiều lớp áo mỏng dễ thấm mồ hôi hơn một áo dày.
  • D. Vì các lớp không khí giữa các lớp áo mỏng đóng vai trò là chất cách nhiệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Hai vật A và B có nhiệt độ lần lượt là 80°C và 30°C. Nếu chúng tiếp xúc nhiệt với nhau trong một hệ cô lập, quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra như thế nào và đến khi nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một nhiệt kế y tế thường có thang đo từ 34°C đến 42°C. Giải thích tại sao nhiệt kế y tế không cần thiết phải có thang đo rộng hơn, ví dụ từ 0°C đến 100°C?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước bằng nhiệt kế Celsius và nhiệt kế Kelvin. Kết quả đo được trên nhiệt kế Celsius là 100°C. Hỏi kết quả tương ứng trên nhiệt kế Kelvin là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xét ba nhiệt độ sau: T1 = 300 K, T2 = 27°C, T3 = 86°F. Hãy sắp xếp các nhiệt độ này theo thứ tự tăng dần.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một thanh kim loại dài 1m ở 20°C. Khi nhiệt độ tăng lên 40°C, chiều dài thanh kim loại tăng thêm 0.2mm. Hiện tượng này được giải thích dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của chất lỏng, tại sao người ta thường sử dụng ống thủy tinh nhỏ giọt (ống mao dẫn) gắn trên bình chứa chất lỏng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một nhiệt kế rượu và một nhiệt kế thủy ngân được đặt cạnh nhau trong không khí. Khi nhiệt độ không khí tăng lên, mực chất lỏng trong cả hai nhiệt kế đều tăng. Tuy nhiên, sự tăng mực chất lỏng trong nhiệt kế nào sẽ dễ quan sát hơn và tại sao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tại sao khi đo nhiệt độ của một vật, cần phải chờ một khoảng thời gian nhất định trước khi đọc kết quả trên nhiệt kế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các ứng dụng thực tế, nhiệt kế kim loại thường được sử dụng để đo nhiệt độ ở những nơi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một người chuyển từ môi trường 25°C vào phòng tắm hơi có nhiệt độ 70°C. Cảm giác đầu tiên của người này về nhiệt độ sẽ như thế nào và tại sao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xét một bình chứa khí lý tưởng ở nhiệt độ T1. Nếu nhiệt độ của khí tăng lên gấp đôi (2T1) trong khi thể tích bình không đổi, áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào theo định luật Charles?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin được gọi là thang nhiệt độ tuyệt đối?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong quá trình truyền nhiệt dẫn nhiệt, động năng của các phân tử chất rắn thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một nhiệt kế ban đầu chỉ 20°C được nhúng vào một cốc nước nóng. Mực chất lỏng trong nhiệt kế bắt đầu tăng lên. Điều gì xảy ra với tốc độ tăng mực chất lỏng khi nhiệt độ của nhiệt kế gần đạt đến nhiệt độ của nước nóng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để đo nhiệt độ của một lượng nhỏ chất lỏng trong ống nghiệm, loại nhiệt kế nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một vật có nhiệt độ 50°C tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh có nhiệt độ 25°C. Quá trình tỏa nhiệt này sẽ dừng lại khi nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị đo nhiệt độ là Kelvin (K). Ngoài ra, chúng ta còn sử dụng độ Celsius (°C) phổ biến trong đời sống. Sự khác biệt cơ bản giữa hai thang đo này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét một lượng nước đá đang tan thành nước lỏng ở 0°C. Trong quá trình này, nhiệt độ của hỗn hợp nước đá và nước lỏng thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một nhiệt kế kim loại lưỡng kim hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tại sao nhiệt độ cơ thể người (khoảng 37°C) được duy trì tương đối ổn định, ngay cả khi nhiệt độ môi trường thay đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một ấm nước chứa 1 lít nước ở 20°C được đun nóng đến 80°C. Nếu tiếp tục đun, nhiệt độ của nước có thể vượt quá 100°C trong điều kiện áp suất khí quyển bình thường không?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để đo nhiệt độ của lò luyện thép, người ta cần sử dụng loại nhiệt kế nào có khả năng chịu được nhiệt độ rất cao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một nhiệt kế Celsius và một nhiệt kế Fahrenheit được nhúng vào cùng một cốc nước. Khi nhiệt độ nước thay đổi, số chỉ trên hai nhiệt kế có mối quan hệ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong hệ thống sưởi ấm bằng nước, nước nóng được bơm tuần hoàn qua các ống dẫn để truyền nhiệt cho các phòng. Phương thức truyền nhiệt chủ yếu trong trường hợp này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một miếng kim loại và một miếng gỗ có cùng nhiệt độ ban đầu được đặt trong phòng. Khi chạm vào, miếng kim loại thường cho cảm giác lạnh hơn miếng gỗ. Giải thích hiện tượng này.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một nhiệt kế bị lỗi, luôn đo cao hơn nhiệt độ thực tế 2°C. Nếu nhiệt độ thực tế của một vật là 35°C, nhiệt kế này sẽ chỉ bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong thí nghiệm xác định nhiệt độ nóng chảy của băng phiến, tại sao nhiệt độ của băng phiến dừng tăng khi bắt đầu nóng chảy và giữ nguyên cho đến khi nóng chảy hoàn toàn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một người muốn pha một cốc nước ấm bằng cách trộn nước sôi (100°C) và nước lạnh (20°C). Nếu muốn thu được nước ấm ở 40°C, tỉ lệ thể tích giữa nước sôi và nước lạnh cần pha trộn là bao nhiêu (giả sử bỏ qua sự mất nhiệt ra môi trường)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nhiệt kế hồng ngoại hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong điều kiện thời tiết lạnh, tại sao việc mặc nhiều lớp áo mỏng giữ ấm tốt hơn so với mặc một chiếc áo dày duy nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm nhiệt độ trong vật lý được hiểu là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

  • A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Thể tích mà vật chiếm chỗ.
  • C. Mức độ biến dạng của vật khi chịu tác dụng lực.
  • D. Mức độ nóng hay lạnh của vật, liên quan đến động năng trung bình của các phân tử.

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhiệt với nhau, quá trình trao đổi nhiệt sẽ diễn ra theo chiều nào?

  • A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
  • B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
  • C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
  • D. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.

Câu 3: Điều kiện để xảy ra sự truyền nhiệt giữa hai vật là gì?

  • A. Hai vật phải được cấu tạo từ cùng một chất liệu.
  • B. Hai vật phải có cùng khối lượng.
  • C. Hai vật phải có nhiệt độ khác nhau.
  • D. Hai vật phải tiếp xúc trực tiếp với nhau.

Câu 4: Đơn vị Kelvin (K) được sử dụng trong thang nhiệt độ Kelvin có ý nghĩa đặc biệt nào?

  • A. Là đơn vị đo nhiệt độ tuyệt đối, với 0 K là độ không tuyệt đối.
  • B. Là đơn vị duy nhất được sử dụng trong các phép đo khoa học.
  • C. Là đơn vị đo nhiệt độ chỉ dùng cho chất khí.
  • D. Là đơn vị đo nhiệt độ chỉ có giá trị dương.

Câu 5: Điểm đóng băng của nước trong thang nhiệt độ Celsius là 0 °C. Giá trị này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 100 K.
  • B. 0 K.
  • C. 273.15 K.
  • D. -273.15 K.

Câu 6: Công thức chuyển đổi nhiệt độ từ thang Celsius (°C) sang thang Kelvin (K) là:

  • A. T(K) = t(°C) - 273.15.
  • B. T(K) = t(°C) + 273.15.
  • C. t(°C) = T(K) + 273.15.
  • D. t(°C) = T(K) / 273.15.

Câu 7: Nhiệt kế chất lỏng hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

  • A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
  • B. Sự thay đổi điện trở của chất lỏng theo nhiệt độ.
  • C. Sự chuyển pha của chất lỏng.
  • D. Sự thay đổi màu sắc của chất lỏng theo nhiệt độ.

Câu 8: Tại sao rượu thường được sử dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế đo nhiệt độ không khí ở những vùng lạnh?

  • A. Rượu có hệ số nở nhiệt lớn hơn thủy ngân.
  • B. Rượu dễ dàng nhìn thấy hơn thủy ngân.
  • C. Rượu không bay hơi ở nhiệt độ thường.
  • D. Rượu có điểm đông đặc thấp hơn thủy ngân, cho phép đo nhiệt độ dưới 0 °C.

Câu 9: Một nhiệt kế thủy ngân có phạm vi đo từ -10 °C đến 110 °C. Nhiệt kế này có phù hợp để đo nhiệt độ của một dung dịch đang sôi ở áp suất khí quyển chuẩn không? Giải thích tại sao.

  • A. Phù hợp, vì điểm sôi của nước là 100 °C, nằm trong phạm vi đo của nhiệt kế.
  • B. Không phù hợp, vì thủy ngân sẽ đông đặc ở nhiệt độ sôi của nước.
  • C. Không phù hợp, vì nhiệt độ sôi của dung dịch luôn cao hơn 110 °C.
  • D. Phù hợp, nhưng chỉ khi dung dịch đó là nước tinh khiết.

Câu 10: Nhiệt kế y tế thường có một bầu chứa chất lỏng (thường là thủy ngân hoặc rượu màu) và một ống mao quản nhỏ. Tại sao ống mao quản lại được làm rất nhỏ?

  • A. Để giảm thiểu lượng chất lỏng cần dùng.
  • B. Để ngăn chất lỏng bay hơi.
  • C. Để sự thay đổi nhỏ của thể tích chất lỏng do nhiệt độ gây ra sự thay đổi lớn về chiều cao cột chất lỏng, giúp dễ dàng đọc nhiệt độ.
  • D. Để tăng tốc độ truyền nhiệt từ vật cần đo sang chất lỏng.

Câu 11: Độ không tuyệt đối (0 K) theo thang nhiệt độ Kelvin tương ứng với giá trị nào trong thang Celsius?

  • A. -273.15 °C.
  • B. 0 °C.
  • C. 273.15 °C.
  • D. 100 °C.

Câu 12: Một vật A có nhiệt độ 50 °C được đặt tiếp xúc với vật B có nhiệt độ 300 K. Hỏi nhiệt sẽ truyền từ vật nào sang vật nào?

  • A. Từ vật A sang vật B.
  • B. Từ vật B sang vật A.
  • C. Không có sự truyền nhiệt vì chênh lệch nhiệt độ không đủ lớn.
  • D. Không thể xác định vì nhiệt độ được đo bằng các thang khác nhau.

Câu 13: Tại sao khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế chất lỏng, chúng ta cần chờ một khoảng thời gian nhất định trước khi đọc kết quả?

  • A. Để chất lỏng có thời gian bay hơi hết.
  • B. Để nhiệt kế đạt trạng thái cân bằng nhiệt với vật cần đo.
  • C. Để bầu nhiệt kế kịp co lại.
  • D. Để chất lỏng trong ống mao quản ổn định không bị rung.

Câu 14: Một nhiệt độ được ghi là 373.15 K. Nhiệt độ này tương ứng với điểm đặc biệt nào của nước ở áp suất khí quyển chuẩn?

  • A. Điểm đóng băng.
  • B. Độ không tuyệt đối.
  • C. Nhiệt độ phòng tiêu chuẩn.
  • D. Điểm sôi.

Câu 15: Nhiệt kế kim loại (ví dụ: nhiệt kế lưỡng kim) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sự nở vì nhiệt khác nhau của các kim loại khác nhau.
  • B. Sự thay đổi màu sắc của kim loại theo nhiệt độ.
  • C. Sự dẫn điện của kim loại thay đổi theo nhiệt độ.
  • D. Sự phát xạ nhiệt của kim loại.

Câu 16: Tại sao nhiệt kế y tế lại có một chỗ thắt ở gần bầu nhiệt kế?

  • A. Để tăng độ nhạy của nhiệt kế.
  • B. Để giảm lượng chất lỏng trong bầu.
  • C. Để ngăn chất lỏng (thủy ngân) tụt xuống bầu ngay sau khi đưa ra khỏi vật cần đo, giúp giữ lại kết quả đo.
  • D. Để tăng tốc độ truyền nhiệt.

Câu 17: Một nhiệt độ là 25 °C. Giá trị này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 298.15 K.
  • B. 248.15 K.
  • C. 25 K.
  • D. -248.15 K.

Câu 18: Nhiệt kế hồng ngoại (không tiếp xúc) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sự thay đổi thể tích của chất lỏng.
  • B. Sự nở vì nhiệt của kim loại.
  • C. Sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ.
  • D. Đo bức xạ hồng ngoại phát ra từ vật thể.

Câu 19: Giả sử có một vật có nhiệt độ -20 °C và một vật khác có nhiệt độ 260 K. Nếu hai vật này tiếp xúc nhiệt, nhiệt sẽ truyền theo chiều nào?

  • A. Từ vật -20 °C sang vật 260 K.
  • B. Từ vật 260 K sang vật -20 °C.
  • C. Không có sự truyền nhiệt.
  • D. Chiều truyền nhiệt phụ thuộc vào khối lượng của hai vật.

Câu 20: Một nhiệt kế được sử dụng để đo nhiệt độ của một lò nung gốm sứ, có thể đo được nhiệt độ lên đến 1500 °C. Loại nhiệt kế nào trong các loại sau đây có khả năng thực hiện phép đo này một cách phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân.
  • B. Nhiệt kế rượu.
  • C. Nhiệt kế nhiệt điện (thermocouple) hoặc nhiệt kế bức xạ (pyrometer).
  • D. Nhiệt kế y tế.

Câu 21: Ý nghĩa của trạng thái cân bằng nhiệt giữa hai vật là gì?

  • A. Hai vật có cùng nhiệt độ và không có sự trao đổi nhiệt ròng giữa chúng.
  • B. Hai vật có cùng nhiệt năng.
  • C. Hai vật có cùng khối lượng.
  • D. Hai vật có cùng thể tích.

Câu 22: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin được coi là thang nhiệt độ tuyệt đối?

  • A. Vì nó dựa trên điểm sôi và điểm đóng băng của nước.
  • B. Vì điểm 0 K tương ứng với trạng thái mà động năng trung bình của các phân tử là nhỏ nhất (gần như bằng 0).
  • C. Vì nó là thang nhiệt độ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới.
  • D. Vì mỗi độ Kelvin bằng đúng một độ Celsius.

Câu 23: Một thí nghiệm đo nhiệt độ cho kết quả là 30 °C. Nếu chuyển đổi sang thang Fahrenheit (°F), giá trị này gần nhất với bao nhiêu? (Biết công thức chuyển đổi: °F = °C × 1.8 + 32)

  • A. 54 °F.
  • B. 62 °F.
  • C. 86 °F.
  • D. 110 °F.

Câu 24: Tại sao nhiệt kế khí lý tưởng lại là cơ sở lý thuyết cho thang nhiệt độ Kelvin?

  • A. Vì khí lý tưởng có nhiệt dung riêng không đổi.
  • B. Vì khí lý tưởng không bị đông đặc.
  • C. Vì áp suất của khí lý tưởng tỷ lệ nghịch với nhiệt độ.
  • D. Vì áp suất hoặc thể tích của một lượng khí lý tưởng xác định ở thể tích hoặc áp suất không đổi tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 25: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa thang nhiệt độ Celsius và Kelvin.

  • A. Điểm gốc (điểm 0) khác nhau; thang Kelvin là thang tuyệt đối còn Celsius không phải.
  • B. Kích thước mỗi độ khác nhau (1 °C ≠ 1 K).
  • C. Thang Celsius chỉ dùng cho chất lỏng, thang Kelvin dùng cho mọi trạng thái vật chất.
  • D. Thang Celsius có giá trị dương, thang Kelvin có cả giá trị dương và âm.

Câu 26: Một nhà khoa học đang nghiên cứu các hiện tượng ở nhiệt độ rất thấp, gần độ không tuyệt đối. Loại thang nhiệt độ nào là phù hợp nhất cho nghiên cứu này?

  • A. Thang Celsius.
  • B. Thang Kelvin.
  • C. Thang Fahrenheit.
  • D. Thang nhiệt độ tương đối bất kỳ.

Câu 27: Khi nói về nhiệt độ, phát biểu nào sau đây là không chính xác?

  • A. Nhiệt độ là thước đo mức độ nóng lạnh của vật.
  • B. Nhiệt độ liên quan đến động năng trung bình của các phân tử.
  • C. Nhiệt độ của vật tỷ lệ thuận với tổng nhiệt năng của vật.
  • D. Khi hai vật cân bằng nhiệt, chúng có cùng nhiệt độ.

Câu 28: Tại sao nhiệt kế thủy ngân không thích hợp để đo nhiệt độ rất thấp (ví dụ: ở Bắc Cực)?

  • A. Thủy ngân đông đặc ở nhiệt độ tương đối cao (-38.83 °C).
  • B. Thủy ngân bay hơi ở nhiệt độ thấp.
  • C. Thủy ngân co lại quá nhiều ở nhiệt độ thấp.
  • D. Ống thủy tinh của nhiệt kế sẽ bị vỡ ở nhiệt độ thấp.

Câu 29: Một nhiệt kế điện trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sự phát xạ nhiệt của vật liệu.
  • B. Sự thay đổi điện trở của vật liệu (kim loại hoặc bán dẫn) theo nhiệt độ.
  • C. Hiệu ứng Seebeck (hiệu điện thế sinh ra do chênh lệch nhiệt độ).
  • D. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.

Câu 30: Khi một cục nước đá tan chảy thành nước lỏng, nhiệt độ của hỗn hợp nước đá và nước trong suốt quá trình tan chảy (ở áp suất chuẩn) là:

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không đổi và bằng 0 °C (hoặc 273.15 K).
  • D. Không thể xác định nếu không biết khối lượng nước đá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khái niệm nhiệt độ trong vật lý được hiểu là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhiệt với nhau, quá trình trao đổi nhiệt sẽ diễn ra theo chiều nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Điều kiện để xảy ra sự truyền nhiệt giữa hai vật là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đơn vị Kelvin (K) được sử dụng trong thang nhiệt độ Kelvin có ý nghĩa đặc biệt nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Điểm đóng băng của nước trong thang nhiệt độ Celsius là 0 °C. Giá trị này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Công thức chuyển đổi nhiệt độ từ thang Celsius (°C) sang thang Kelvin (K) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nhiệt kế chất lỏng hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao rượu thường được sử dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế đo nhiệt độ không khí ở những vùng lạnh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một nhiệt kế thủy ngân có phạm vi đo từ -10 °C đến 110 °C. Nhiệt kế này có phù hợp để đo nhiệt độ của một dung dịch đang sôi ở áp suất khí quyển chuẩn không? Giải thích tại sao.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Nhiệt kế y tế thường có một bầu chứa chất lỏng (thường là thủy ngân hoặc rượu màu) và một ống mao quản nhỏ. Tại sao ống mao quản lại được làm rất nhỏ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Độ không tuyệt đối (0 K) theo thang nhiệt độ Kelvin tương ứng với giá trị nào trong thang Celsius?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một vật A có nhiệt độ 50 °C được đặt tiếp xúc với vật B có nhiệt độ 300 K. Hỏi nhiệt sẽ truyền từ vật nào sang vật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tại sao khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế chất lỏng, chúng ta cần chờ một khoảng thời gian nhất định trước khi đọc kết quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một nhiệt độ được ghi là 373.15 K. Nhiệt độ này tương ứng với điểm đặc biệt nào của nước ở áp suất khí quyển chuẩn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nhiệt kế kim loại (ví dụ: nhiệt kế lưỡng kim) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tại sao nhiệt kế y tế lại có một chỗ thắt ở gần bầu nhiệt kế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một nhiệt độ là 25 °C. Giá trị này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nhiệt kế hồng ngoại (không tiếp xúc) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Giả sử có một vật có nhiệt độ -20 °C và một vật khác có nhiệt độ 260 K. Nếu hai vật này tiếp xúc nhiệt, nhiệt sẽ truyền theo chiều nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một nhiệt kế được sử dụng để đo nhiệt độ của một lò nung gốm sứ, có thể đo được nhiệt độ lên đến 1500 °C. Loại nhiệt kế nào trong các loại sau đây có khả năng thực hiện phép đo này một cách phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ý nghĩa của trạng thái cân bằng nhiệt giữa hai vật là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin được coi là thang nhiệt độ tuyệt đối?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một thí nghiệm đo nhiệt độ cho kết quả là 30 °C. Nếu chuyển đổi sang thang Fahrenheit (°F), giá trị này gần nhất với bao nhiêu? (Biết công thức chuyển đổi: °F = °C × 1.8 + 32)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tại sao nhiệt kế khí lý tưởng lại là cơ sở lý thuyết cho thang nhiệt độ Kelvin?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa thang nhiệt độ Celsius và Kelvin.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một nhà khoa học đang nghiên cứu các hiện tượng ở nhiệt độ rất thấp, gần độ không tuyệt đối. Loại thang nhiệt độ nào là phù hợp nhất cho nghiên cứu này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi nói về nhiệt độ, phát biểu nào sau đây là không chính xác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Tại sao nhiệt kế thủy ngân không thích hợp để đo nhiệt độ rất thấp (ví dụ: ở Bắc Cực)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một nhiệt kế điện trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi một cục nước đá tan chảy thành nước lỏng, nhiệt độ của hỗn hợp nước đá và nước trong suốt quá trình tan chảy (ở áp suất chuẩn) là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quan điểm động học phân tử, nhiệt độ của một vật là thước đo trực tiếp của đại lượng nào sau đây?

  • A. Tổng động năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Thế năng tương tác giữa các phân tử.
  • C. Động năng trung bình của chuyển động hỗn loạn của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • D. Tổng năng lượng (nhiệt năng) của vật.

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau được đặt tiếp xúc nhiệt với nhau, năng lượng được truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Quá trình truyền năng lượng này được gọi là gì?

  • A. Công cơ học.
  • B. Nhiệt lượng.
  • C. Nội năng.
  • D. Động năng.

Câu 3: Điều kiện cần và đủ để nhiệt tự truyền từ vật A sang vật B là gì?

  • A. Vật A có khối lượng lớn hơn vật B.
  • B. Vật A có nhiệt dung riêng lớn hơn vật B.
  • C. Vật A có nội năng lớn hơn vật B.
  • D. Vật A có nhiệt độ cao hơn vật B.

Câu 4: Trạng thái mà hai vật không còn truyền nhiệt cho nhau khi tiếp xúc nhiệt được gọi là trạng thái gì?

  • A. Cân bằng nhiệt.
  • B. Cân bằng cơ học.
  • C. Cân bằng hóa học.
  • D. Cân bằng áp suất.

Câu 5: Điểm 0 trên thang nhiệt độ Celsius (°C) tương ứng với trạng thái vật lý nào của nước ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn?

  • A. Nước sôi.
  • B. Nước hóa hơi hoàn toàn.
  • C. Nước đá tan chảy (điểm đóng băng).
  • D. Nước siêu lạnh.

Câu 6: Điểm 100 trên thang nhiệt độ Celsius (°C) tương ứng với trạng thái vật lý nào của nước ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn?

  • A. Nước sôi.
  • B. Nước đóng băng.
  • C. Điểm ba thể của nước.
  • D. Nước ở trạng thái tới hạn.

Câu 7: Thang nhiệt độ Kelvin (K) được xây dựng dựa trên ý tưởng về "độ không tuyệt đối". Độ không tuyệt đối tương ứng với nhiệt độ bao nhiêu trên thang Celsius?

  • A. 0 °C.
  • B. -273.15 °C.
  • C. 100 °C.
  • D. 273.15 °C.

Câu 8: Công thức chuyển đổi nhiệt độ từ thang Celsius (°C) sang thang Kelvin (K) là gì?

  • A. T(K) = t(°C) - 273.15
  • B. T(K) = t(°C) / 273.15
  • C. T(K) = t(°C) + 273.15
  • D. t(°C) = T(K) + 273.15

Câu 9: Một vật có nhiệt độ là 50 °C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 223.15 K.
  • B. 50 K.
  • C. 373.15 K.
  • D. 323.15 K.

Câu 10: Nhiệt độ sôi của nước ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn là 373.15 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. 100 °C.
  • B. 0 °C.
  • C. 273.15 °C.
  • D. -100 °C.

Câu 11: Nếu nhiệt độ của một vật tăng thêm 20 °C, thì độ tăng nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 0 K.
  • B. 20 K.
  • C. 293.15 K.
  • D. 253.15 K.

Câu 12: Nguyên tắc hoạt động phổ biến của nhiệt kế chất lỏng (như nhiệt kế thủy ngân hoặc rượu) dựa trên hiện tượng vật lý nào?

  • A. Sự thay đổi màu sắc của chất lỏng theo nhiệt độ.
  • B. Sự thay đổi khối lượng riêng của chất lỏng theo nhiệt độ.
  • C. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
  • D. Sự thay đổi áp suất của chất lỏng theo nhiệt độ.

Câu 13: Để đo nhiệt độ của một cốc nước đá đang tan, loại nhiệt kế chất lỏng nào sau đây (với phạm vi đo điển hình) là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt kế y tế (phạm vi 34°C - 42°C).
  • B. Nhiệt kế kim loại (phạm vi 0°C - 400°C).
  • C. Nhiệt kế thủy ngân (phạm vi -10°C - 110°C).
  • D. Cả nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu đều phù hợp, miễn là phạm vi đo chứa 0°C.

Câu 14: Tại sao nhiệt kế chất lỏng thường có bầu chứa lớn và ống mao dẫn nhỏ?

  • A. Để thể hiện rõ sự thay đổi thể tích nhỏ của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.
  • B. Để tăng tốc độ truyền nhiệt giữa vật cần đo và chất lỏng.
  • C. Để giảm sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
  • D. Để chất lỏng không bị đông đặc.

Câu 15: Nhiệt kế rượu thường được sử dụng để đo nhiệt độ không khí ở những vùng lạnh hơn nhiệt kế thủy ngân vì lý do nào sau đây?

  • A. Rượu nở vì nhiệt nhiều hơn thủy ngân.
  • B. Rượu là chất dẫn nhiệt tốt hơn thủy ngân.
  • C. Điểm đông đặc của rượu thấp hơn nhiều so với thủy ngân.
  • D. Rượu có màu dễ nhìn hơn thủy ngân.

Câu 16: Nhiệt kế y tế thường có một chỗ thắt đặc biệt trên ống mao dẫn gần bầu chứa. Chỗ thắt này có tác dụng gì?

  • A. Giúp chất lỏng nở ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng.
  • B. Ngăn không cho chất lỏng tụt xuống bầu chứa ngay sau khi lấy ra khỏi cơ thể, giúp đọc được nhiệt độ chính xác.
  • C. Giúp chất lỏng co lại nhanh hơn khi nhiệt độ giảm.
  • D. Làm cho thang đo nhiệt độ tuyến tính hơn.

Câu 17: Một thí nghiệm yêu cầu duy trì nhiệt độ ở 298 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. 25 °C.
  • B. 100 °C.
  • C. 273.15 °C.
  • D. -25 °C.

Câu 18: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin được gọi là thang nhiệt độ "tuyệt đối"?

  • A. Vì nó chỉ sử dụng các giá trị dương.
  • B. Vì nó dựa trên điểm đóng băng và sôi của nước.
  • C. Vì một độ Kelvin bằng một độ Celsius.
  • D. Vì điểm 0 K (độ không tuyệt đối) là nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được trong lý thuyết, khi chuyển động nhiệt của phân tử dừng lại hoàn toàn.

Câu 19: Khi một thìa kim loại nóng được nhúng vào một cốc nước lạnh, điều gì xảy ra với động năng trung bình của các phân tử kim loại và nước?

  • A. Động năng trung bình của phân tử kim loại tăng, của nước giảm.
  • B. Động năng trung bình của phân tử kim loại và nước đều tăng.
  • C. Động năng trung bình của phân tử kim loại giảm, của nước tăng.
  • D. Động năng trung bình của phân tử kim loại và nước đều giảm.

Câu 20: Một nhiệt kế hoạt động dựa trên sự thay đổi điện trở của một kim loại theo nhiệt độ. Nguyên tắc hoạt động này dựa trên mối liên hệ giữa nhiệt độ và thuộc tính nào của vật liệu?

  • A. Tính chất điện.
  • B. Tính chất quang học.
  • C. Tính chất từ.
  • D. Tính chất hóa học.

Câu 21: Tại áp suất khí quyển tiêu chuẩn, nước tồn tại ở thể rắn (nước đá) khi nhiệt độ của nó là bao nhiêu trong thang Kelvin?

  • A. Lớn hơn 373.15 K.
  • B. Nhỏ hơn 273.15 K.
  • C. Trong khoảng từ 273.15 K đến 373.15 K.
  • D. Chỉ có thể tồn tại ở thể rắn tại 0 K.

Câu 22: Khi đặt một nhiệt kế vào vật cần đo nhiệt độ, cần chờ một khoảng thời gian nhất định trước khi đọc kết quả. Lý do chính cho việc này là gì?

  • A. Để chất lỏng trong nhiệt kế kịp bay hơi.
  • B. Để ống mao dẫn kịp giãn nở hoàn toàn.
  • C. Để tránh làm vỡ nhiệt kế do sốc nhiệt.
  • D. Để nhiệt kế đạt đến trạng thái cân bằng nhiệt với vật cần đo.

Câu 23: Thang nhiệt độ nào mà khoảng cách giữa hai điểm đóng băng và sôi của nước (ở áp suất chuẩn) là 100 độ?

  • A. Chỉ có thang Kelvin.
  • B. Chỉ có thang Fahrenheit.
  • C. Cả thang Celsius và thang Kelvin.
  • D. Chỉ có thang Celsius.

Câu 24: Nhiệt độ phòng thông thường khoảng 25°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 298.15 K.
  • B. 248.15 K.
  • C. 25 K.
  • D. 300 K.

Câu 25: Tại sao thủy ngân thường được sử dụng trong nhiệt kế đo nhiệt độ cao hơn so với rượu?

  • A. Thủy ngân nở vì nhiệt ít hơn rượu.
  • B. Thủy ngân có điểm sôi cao hơn rượu.
  • C. Thủy ngân có điểm đông đặc thấp hơn rượu.
  • D. Thủy ngân là chất cách nhiệt tốt hơn rượu.

Câu 26: Một vật được đưa từ môi trường có nhiệt độ thấp sang môi trường có nhiệt độ cao hơn. Quá trình truyền nhiệt diễn ra cho đến khi nào?

  • A. Nội năng của vật bằng nội năng của môi trường.
  • B. Khối lượng của vật không thay đổi.
  • C. Nhiệt độ của vật bằng nhiệt độ của môi trường.
  • D. Áp suất của vật bằng áp suất của môi trường.

Câu 27: Trong thang Kelvin, nhiệt độ nào tương ứng với điểm ba thể của nước (nơi nước tồn tại đồng thời ở cả ba thể rắn, lỏng, khí)?

  • A. 273.16 K.
  • B. 0 K.
  • C. 273.15 K.
  • D. 373.15 K.

Câu 28: Một bình chứa khí lý tưởng được nung nóng. Điều gì xảy ra với động năng trung bình của các phân tử khí và nhiệt độ của khí?

  • A. Động năng trung bình giảm, nhiệt độ giảm.
  • B. Động năng trung bình tăng, nhiệt độ giảm.
  • C. Động năng trung bình giảm, nhiệt độ tăng.
  • D. Động năng trung bình tăng, nhiệt độ tăng.

Câu 29: Giả sử bạn trộn một lượng nước nóng ở 80°C với một lượng nước lạnh ở 20°C trong một bình cách nhiệt. Nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn 80°C.
  • B. Nằm trong khoảng từ 20°C đến 80°C.
  • C. Nhỏ hơn 20°C.
  • D. Luôn bằng 50°C.

Câu 30: Dựa trên nguyên tắc hoạt động, nhiệt kế nào sau đây được coi là nhạy nhất và thường được dùng trong các phòng thí nghiệm để đo nhiệt độ rất chính xác?

  • A. Nhiệt kế điện trở hoặc cặp nhiệt điện.
  • B. Nhiệt kế thủy ngân.
  • C. Nhiệt kế rượu.
  • D. Nhiệt kế kim loại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Theo quan điểm động học phân tử, nhiệt độ của một vật là thước đo trực tiếp của đại lượng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau được đặt tiếp xúc nhiệt với nhau, năng lượng được truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Quá trình truyền năng lượng này được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điều kiện cần và đủ để nhiệt tự truyền từ vật A sang vật B là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trạng thái mà hai vật không còn truyền nhiệt cho nhau khi tiếp xúc nhiệt được gọi là trạng thái gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Điểm 0 trên thang nhiệt độ Celsius (°C) tương ứng với trạng thái vật lý nào của nước ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điểm 100 trên thang nhiệt độ Celsius (°C) tương ứng với trạng thái vật lý nào của nước ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Thang nhiệt độ Kelvin (K) được xây dựng dựa trên ý tưởng về 'độ không tuyệt đối'. Độ không tuyệt đối tương ứng với nhiệt độ bao nhiêu trên thang Celsius?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Công thức chuyển đổi nhiệt độ từ thang Celsius (°C) sang thang Kelvin (K) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một vật có nhiệt độ là 50 °C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Nhiệt độ sôi của nước ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn là 373.15 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nếu nhiệt độ của một vật tăng thêm 20 °C, thì độ tăng nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nguyên tắc hoạt động phổ biến của nhiệt kế chất lỏng (như nhiệt kế thủy ngân hoặc rượu) dựa trên hiện tượng vật lý nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để đo nhiệt độ của một cốc nước đá đang tan, loại nhiệt kế chất lỏng nào sau đây (với phạm vi đo điển hình) là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tại sao nhiệt kế chất lỏng thường có bầu chứa lớn và ống mao dẫn nhỏ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nhiệt kế rượu thường được sử dụng để đo nhiệt độ không khí ở những vùng lạnh hơn nhiệt kế thủy ngân vì lý do nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nhiệt kế y tế thường có một chỗ thắt đặc biệt trên ống mao dẫn gần bầu chứa. Chỗ thắt này có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một thí nghiệm yêu cầu duy trì nhiệt độ ở 298 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin được gọi là thang nhiệt độ 'tuyệt đối'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi một thìa kim loại nóng được nhúng vào một cốc nước lạnh, điều gì xảy ra với động năng trung bình của các phân tử kim loại và nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một nhiệt kế hoạt động dựa trên sự thay đổi điện trở của một kim loại theo nhiệt độ. Nguyên tắc hoạt động này dựa trên mối liên hệ giữa nhiệt độ và thuộc tính nào của vật liệu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tại áp suất khí quyển tiêu chuẩn, nước tồn tại ở thể rắn (nước đá) khi nhiệt độ của nó là bao nhiêu trong thang Kelvin?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi đặt một nhiệt kế vào vật cần đo nhiệt độ, cần chờ một khoảng thời gian nhất định trước khi đọc kết quả. Lý do chính cho việc này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Thang nhiệt độ nào mà khoảng cách giữa hai điểm đóng băng và sôi của nước (ở áp suất chuẩn) là 100 độ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nhiệt độ phòng thông thường khoảng 25°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tại sao thủy ngân thường được sử dụng trong nhiệt kế đo nhiệt độ cao hơn so với rượu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một vật được đưa từ môi trường có nhiệt độ thấp sang môi trường có nhiệt độ cao hơn. Quá trình truyền nhiệt diễn ra cho đến khi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong thang Kelvin, nhiệt độ nào tương ứng với điểm ba thể của nước (nơi nước tồn tại đồng thời ở cả ba thể rắn, lỏng, khí)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một bình chứa khí lý tưởng được nung nóng. Điều gì xảy ra với động năng trung bình của các phân tử khí và nhiệt độ của khí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Giả sử bạn trộn một lượng nước nóng ở 80°C với một lượng nước lạnh ở 20°C trong một bình cách nhiệt. Nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp sẽ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Dựa trên nguyên tắc hoạt động, nhiệt kế nào sau đây được coi là nhạy nhất và thường được dùng trong các phòng thí nghiệm để đo nhiệt độ rất chính xác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi hai vật ở các nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhiệt với nhau, năng lượng nhiệt sẽ truyền từ vật nào sang vật nào và quá trình này dừng lại khi nào?

  • A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn; dừng lại khi nhiệt năng hai vật bằng nhau.
  • B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn; dừng lại khi khối lượng hai vật bằng nhau.
  • C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn; dừng lại khi nhiệt độ hai vật bằng nhau.
  • D. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn; dừng lại khi thể tích hai vật bằng nhau.

Câu 2: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho mức độ nóng hay lạnh của vật và liên quan trực tiếp đến động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật?

  • A. Nhiệt lượng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Nội năng.
  • D. Công.

Câu 3: Đơn vị đo nhiệt độ chính thức trong hệ SI và được sử dụng rộng rãi trong các tính toán khoa học là gì?

  • A. Độ Celsius (°C).
  • B. Độ Fahrenheit (°F).
  • C. Độ Réaumur (°R).
  • D. Kelvin (K).

Câu 4: Nhiệt độ 25°C tương ứng với bao nhiêu Kelvin? (Lấy T = t + 273.15, làm tròn đến 273)

  • A. 298 K.
  • B. 248 K.
  • C. 25 K.
  • D. -248 K.

Câu 5: Nhiệt độ 300 K tương ứng với bao nhiêu độ Celsius? (Lấy t = T - 273.15, làm tròn đến 273)

  • A. 573 °C.
  • B. 300 °C.
  • C. 27 °C.
  • D. -27 °C.

Câu 6: Điểm đóng băng của nước tinh khiết dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn là bao nhiêu trên thang nhiệt độ Celsius và Kelvin?

  • A. 100 °C và 373.15 K.
  • B. 0 °C và 273.15 K.
  • C. 32 °F và 0 K.
  • D. -273.15 °C và 0 K.

Câu 7: Nhiệt độ nào được coi là "độ không tuyệt đối" và có ý nghĩa vật lý là trạng thái mà các phân tử đạt năng lượng thấp nhất có thể (gần như ngừng chuyển động nhiệt)?

  • A. 0 K.
  • B. 0 °C.
  • C. -273.15 °C.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 8: Nhiệt kế chất lỏng (như nhiệt kế thủy ngân hoặc rượu) hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

  • A. Sự thay đổi điện trở của chất lỏng theo nhiệt độ.
  • B. Sự thay đổi màu sắc của chất lỏng theo nhiệt độ.
  • C. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
  • D. Sự thay đổi áp suất của chất lỏng theo nhiệt độ.

Câu 9: Một nhiệt kế thủy ngân có phạm vi đo từ -10°C đến 110°C. Nhiệt kế này có phù hợp để đo nhiệt độ của nước đá đang tan và nước đang sôi ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn không? Vì sao?

  • A. Có, vì điểm đóng băng (0°C) và điểm sôi (100°C) của nước đều nằm trong phạm vi đo của nhiệt kế.
  • B. Không, vì nhiệt độ nước đá đang tan (0°C) quá thấp so với giới hạn dưới của nhiệt kế.
  • C. Không, vì nhiệt độ nước đang sôi (100°C) quá cao so với giới hạn trên của nhiệt kế.
  • D. Chỉ đo được nước đang sôi, không đo được nước đá đang tan.

Câu 10: Một nhiệt kế rượu có phạm vi đo từ -30°C đến 60°C. Nhiệt kế này thích hợp nhất để đo nhiệt độ trong môi trường nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ của lò nung kim loại.
  • B. Nhiệt độ không khí trong phòng hoặc ngoài trời ở vùng ôn đới.
  • C. Nhiệt độ của cơ thể người bị sốt cao.
  • D. Nhiệt độ của nước đá khô (khoảng -78.5°C).

Câu 11: Tại sao nhiệt kế y tế lại có một chỗ thắt đặc biệt ở gần bầu chứa thủy ngân?

  • A. Để tăng độ nhạy của nhiệt kế.
  • B. Để chất lỏng (thủy ngân) nở ra nhiều hơn khi nhiệt độ tăng.
  • C. Để ngăn chất lỏng (thủy ngân) co lại và tụt xuống bầu khi nhiệt độ giảm, giúp giữ số đo sau khi lấy ra khỏi cơ thể.
  • D. Để chất lỏng (thủy ngân) dễ dàng tụt xuống bầu khi vẩy mạnh nhiệt kế.

Câu 12: Một vật A có nhiệt độ cao hơn vật B. Khi hai vật tiếp xúc nhiệt, điều gì xảy ra với động năng trung bình của các phân tử trong vật A và vật B?

  • A. Động năng trung bình của phân tử vật A tăng, của vật B giảm.
  • B. Động năng trung bình của phân tử vật A và vật B đều tăng.
  • C. Động năng trung bình của phân tử vật A giảm, của vật B tăng.
  • D. Động năng trung bình của phân tử vật A và vật B không đổi.

Câu 13: Khi đo nhiệt độ của một chất lỏng bằng nhiệt kế thủy ngân, cần lưu ý điều gì để có kết quả chính xác?

  • A. Bầu nhiệt kế phải ngập hoàn toàn trong chất lỏng cần đo và không chạm đáy hoặc thành bình.
  • B. Chỉ cần nhúng một phần bầu nhiệt kế vào chất lỏng.
  • C. Cầm chặt phần bầu nhiệt kế khi đo.
  • D. Đọc kết quả ngay khi vừa nhúng nhiệt kế vào chất lỏng.

Câu 14: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin không có giá trị âm?

  • A. Vì Kelvin chỉ dùng cho các phép đo nhiệt độ rất cao.
  • B. Vì 0 K là điểm nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được, tương ứng với trạng thái năng lượng nhiệt tối thiểu.
  • C. Vì Kelvin chỉ là đơn vị tương đối, không có điểm gốc.
  • D. Vì thang Kelvin được thiết kế dựa trên sự giãn nở của nước.

Câu 15: Một thí nghiệm đo nhiệt độ cho kết quả là 350 K. Nếu chuyển đổi sang thang Celsius, giá trị nhiệt độ này là bao nhiêu?

  • A. 77 °C.
  • B. 350 °C.
  • C. 76.85 °C (hoặc 77 °C nếu làm tròn).
  • D. 623.15 °C.

Câu 16: So sánh sự khác nhau cơ bản giữa khái niệm nhiệt độ và nhiệt lượng.

  • A. Nhiệt độ là năng lượng, nhiệt lượng là mức độ nóng lạnh.
  • B. Nhiệt độ chỉ có ở chất rắn, nhiệt lượng có ở mọi trạng thái.
  • C. Nhiệt độ đo bằng Joule, nhiệt lượng đo bằng Kelvin.
  • D. Nhiệt độ đặc trưng cho mức độ nóng lạnh và động năng trung bình phân tử, còn nhiệt lượng là phần năng lượng truyền được do chênh lệch nhiệt độ.

Câu 17: Tại sao trong một số nhiệt kế, người ta sử dụng rượu thay vì thủy ngân?

  • A. Vì rượu nở vì nhiệt ít hơn thủy ngân.
  • B. Vì rượu đóng băng ở nhiệt độ thấp hơn thủy ngân, phù hợp đo nhiệt độ môi trường lạnh.
  • C. Vì rượu dẫn nhiệt tốt hơn thủy ngân.
  • D. Vì rượu có màu sắc dễ nhìn hơn thủy ngân.

Câu 18: Một vật đang ở nhiệt độ 50°C được đặt vào một môi trường có nhiệt độ 20°C. Quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra như thế nào?

  • A. Nhiệt truyền từ vật sang môi trường cho đến khi vật đạt nhiệt độ 20°C.
  • B. Nhiệt truyền từ môi trường sang vật cho đến khi môi trường đạt nhiệt độ 50°C.
  • C. Nhiệt truyền theo cả hai chiều và dừng lại khi nhiệt độ vật là 35°C.
  • D. Không có sự truyền nhiệt xảy ra.

Câu 19: Nguyên lý hoạt động của nhiệt kế kim loại (thường dùng đo nhiệt độ cao) dựa trên hiện tượng nào?

  • A. Sự thay đổi khối lượng của kim loại theo nhiệt độ.
  • B. Sự thay đổi màu sắc của kim loại theo nhiệt độ.
  • C. Sự thay đổi điện trở của kim loại theo nhiệt độ (nhiệt kế điện trở) hoặc sự thay đổi sức điện động tiếp xúc của hai kim loại khác nhau (cặp nhiệt điện).
  • D. Sự nở vì nhiệt của kim loại (thường là băng kép).

Câu 20: Nếu một vật có nhiệt độ là 0 K, điều đó có ý nghĩa gì về trạng thái vi mô của vật?

  • A. Các phân tử cấu tạo nên vật gần như ngừng chuyển động nhiệt.
  • B. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn loạn với tốc độ cực đại.
  • C. Vật đã chuyển sang trạng thái plasma.
  • D. Vật không còn tồn tại dưới dạng vật chất.

Câu 21: Tại sao khi đo nhiệt độ của nước nóng, không nên dùng nhiệt kế rượu có phạm vi đo đến 60°C?

  • A. Vì rượu sẽ bị bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ đó.
  • B. Vì nhiệt độ của nước nóng có thể vượt quá giới hạn đo tối đa của nhiệt kế, làm hỏng nhiệt kế hoặc không đo được giá trị chính xác.
  • C. Vì rượu không phản ứng tốt với nước nóng.
  • D. Vì thang đo của nhiệt kế rượu không chính xác ở nhiệt độ cao.

Câu 22: Một nhiệt kế chỉ 40°C. Nếu chuyển đổi sang thang Kelvin, giá trị này là bao nhiêu?

  • A. 40 K.
  • B. 233 K.
  • C. 313.15 °C.
  • D. 313.15 K.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các thang nhiệt độ khác nhau (Celsius, Kelvin) trong các ngữ cảnh khác nhau.

  • A. Celsius tiện dụng trong đời sống hàng ngày vì điểm 0°C và 100°C gắn với trạng thái của nước; Kelvin dùng trong khoa học vì là thang tuyệt đối, liên quan trực tiếp đến năng lượng nhiệt.
  • B. Celsius dùng đo nhiệt độ thấp, Kelvin dùng đo nhiệt độ cao.
  • C. Celsius chỉ dùng ở Châu Âu, Kelvin dùng ở các nơi khác.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về ý nghĩa sử dụng giữa hai thang này.

Câu 24: Tại sao khi đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế thủy ngân, cần giữ nhiệt kế ở vị trí đo trong vài phút?

  • A. Để thủy ngân kịp bay hơi.
  • B. Để nhiệt kế nguội đi.
  • C. Để nhiệt kế đạt trạng thái cân bằng nhiệt với cơ thể, đảm bảo thủy ngân nở ra đến mức tương ứng với nhiệt độ cơ thể.
  • D. Để chỗ thắt hoạt động hiệu quả.

Câu 25: Một vật A có nhiệt độ 100°C, vật B có nhiệt độ 300 K. Vật nào nóng hơn? (Làm tròn T = t + 273)

  • A. Vật A nóng hơn vật B (100°C = 373 K).
  • B. Vật B nóng hơn vật A (300 K = 27°C).
  • C. Hai vật có nhiệt độ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì dùng hai thang nhiệt độ khác nhau.

Câu 26: Phân tích lý do tại sao thang nhiệt độ Celsius lại chọn 0°C và 100°C làm hai điểm cố định ban đầu.

  • A. Đó là các nhiệt độ dễ dàng tạo ra trong phòng thí nghiệm.
  • B. Đó là các nhiệt độ giới hạn cho sự sống.
  • C. Đó là các nhiệt độ mà nước có thể tồn tại ở cả ba trạng thái.
  • D. Đó là điểm đóng băng và điểm sôi của nước tinh khiết dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn, dễ dàng xác định và tái tạo.

Câu 27: Khi đo nhiệt độ của một khối kim loại nóng chảy trong lò, loại nhiệt kế nào sau đây thường được sử dụng và tại sao?

  • A. Nhiệt kế kim loại hoặc cặp nhiệt điện, vì chúng có phạm vi đo nhiệt độ rất cao.
  • B. Nhiệt kế thủy ngân, vì thủy ngân dẫn nhiệt tốt.
  • C. Nhiệt kế rượu, vì rượu an toàn hơn thủy ngân.
  • D. Nhiệt kế y tế, vì nó nhạy với sự thay đổi nhiệt độ nhỏ.

Câu 28: Giả sử bạn phát minh ra một thang nhiệt độ mới, gọi là thang X, với điểm đóng băng của nước là 50°X và điểm sôi của nước là 200°X. Mối liên hệ giữa nhiệt độ trên thang X (t_X) và thang Celsius (t_C) là gì?

  • A. t_X = t_C + 50.
  • B. t_X = 2 * t_C + 50.
  • C. t_X = 1.5 * t_C + 50.
  • D. t_X = (150/100) * t_C + 50 = 1.5 * t_C + 50.

Câu 29: Một vật có nhiệt độ tăng thêm 10°C. Hỏi nhiệt độ của vật đó tăng thêm bao nhiêu Kelvin?

  • A. Khoảng 283 K.
  • B. 10 K.
  • C. 0 K.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin nhiệt độ ban đầu.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về nhiệt độ và sự truyền nhiệt, giải thích tại sao khi thời tiết lạnh, mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày?

  • A. Nhiều lớp áo mỏng tạo ra các lớp không khí giữa chúng. Không khí là chất dẫn nhiệt kém, giúp cách nhiệt tốt hơn, ngăn nhiệt từ cơ thể truyền ra ngoài.
  • B. Áo dày hấp thụ nhiệt từ môi trường tốt hơn áo mỏng.
  • C. Mặc nhiều áo làm tăng nhiệt độ cơ thể từ bên trong.
  • D. Áo mỏng dẫn nhiệt tốt hơn, giúp cơ thể ấm nhanh hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khi hai vật ở các nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhiệt với nhau, năng lượng nhiệt sẽ truyền từ vật nào sang vật nào và quá trình này dừng lại khi nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho mức độ nóng hay lạnh của vật và liên quan trực tiếp đến động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đơn vị đo nhiệt độ chính thức trong hệ SI và được sử dụng rộng rãi trong các tính toán khoa học là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nhiệt độ 25°C tương ứng với bao nhiêu Kelvin? (Lấy T = t + 273.15, làm tròn đến 273)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nhiệt độ 300 K tương ứng với bao nhiêu độ Celsius? (Lấy t = T - 273.15, làm tròn đến 273)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Điểm đóng băng của nước tinh khiết dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn là bao nhiêu trên thang nhiệt độ Celsius và Kelvin?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nhiệt độ nào được coi là 'độ không tuyệt đối' và có ý nghĩa vật lý là trạng thái mà các phân tử đạt năng lượng thấp nhất có thể (gần như ngừng chuyển động nhiệt)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Nhiệt kế chất lỏng (như nhiệt kế thủy ngân hoặc rượu) hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một nhiệt kế thủy ngân có phạm vi đo từ -10°C đến 110°C. Nhiệt kế này có phù hợp để đo nhiệt độ của nước đá đang tan và nước đang sôi ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn không? Vì sao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một nhiệt kế rượu có phạm vi đo từ -30°C đến 60°C. Nhiệt kế này thích hợp nhất để đo nhiệt độ trong môi trường nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tại sao nhiệt kế y tế lại có một chỗ thắt đặc biệt ở gần bầu chứa thủy ngân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một vật A có nhiệt độ cao hơn vật B. Khi hai vật tiếp xúc nhiệt, điều gì xảy ra với động năng trung bình của các phân tử trong vật A và vật B?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi đo nhiệt độ của một chất lỏng bằng nhiệt kế thủy ngân, cần lưu ý điều gì để có kết quả chính xác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin không có giá trị âm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một thí nghiệm đo nhiệt độ cho kết quả là 350 K. Nếu chuyển đổi sang thang Celsius, giá trị nhiệt độ này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: So sánh sự khác nhau cơ bản giữa khái niệm nhiệt độ và nhiệt lượng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Tại sao trong một số nhiệt kế, người ta sử dụng rượu thay vì thủy ngân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một vật đang ở nhiệt độ 50°C được đặt vào một môi trường có nhiệt độ 20°C. Quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nguyên lý hoạt động của nhiệt kế kim loại (thường dùng đo nhiệt độ cao) dựa trên hiện tượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nếu một vật có nhiệt độ là 0 K, điều đó có ý nghĩa gì về trạng thái vi mô của vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tại sao khi đo nhiệt độ của nước nóng, không nên dùng nhiệt kế rượu có phạm vi đo đến 60°C?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một nhiệt kế chỉ 40°C. Nếu chuyển đổi sang thang Kelvin, giá trị này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các thang nhiệt độ khác nhau (Celsius, Kelvin) trong các ngữ cảnh khác nhau.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tại sao khi đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế thủy ngân, cần giữ nhiệt kế ở vị trí đo trong vài phút?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một vật A có nhiệt độ 100°C, vật B có nhiệt độ 300 K. Vật nào nóng hơn? (Làm tròn T = t + 273)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích lý do tại sao thang nhiệt độ Celsius lại chọn 0°C và 100°C làm hai điểm cố định ban đầu.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi đo nhiệt độ của một khối kim loại nóng chảy trong lò, loại nhiệt kế nào sau đây thường được sử dụng và tại sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Giả sử bạn phát minh ra một thang nhiệt độ mới, gọi là thang X, với điểm đóng băng của nước là 50°X và điểm sôi của nước là 200°X. Mối liên hệ giữa nhiệt độ trên thang X (t_X) và thang Celsius (t_C) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một vật có nhiệt độ tăng thêm 10°C. Hỏi nhiệt độ của vật đó tăng thêm bao nhiêu Kelvin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Dựa vào kiến thức về nhiệt độ và sự truyền nhiệt, giải thích tại sao khi thời tiết lạnh, mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệt độ của một vật là đại lượng vật lí đặc trưng cho yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng động năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Tổng thế năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên vật.
  • C. Tổng động năng và thế năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên vật.
  • D. Mức độ nóng hay lạnh của vật, liên quan đến động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhiệt với nhau, năng lượng nhiệt có xu hướng truyền từ vật nào sang vật nào?

  • A. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.
  • B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
  • C. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
  • D. Từ vật có nhiệt dung riêng nhỏ hơn sang vật có nhiệt dung riêng lớn hơn.

Câu 3: Một cốc nước nóng ở 80°C được đặt trong phòng có nhiệt độ 25°C. Quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra như thế nào?

  • A. Nhiệt truyền từ nước nóng ra không khí trong phòng cho đến khi nhiệt độ của nước và không khí cân bằng.
  • B. Nhiệt truyền từ không khí trong phòng vào nước nóng làm nhiệt độ nước tăng lên.
  • C. Không có sự truyền nhiệt xảy ra vì nước và không khí là hai môi trường khác nhau.
  • D. Nhiệt truyền từ không khí vào nước và đồng thời từ nước ra không khí với tốc độ như nhau.

Câu 4: Nguyên tắc hoạt động chung của hầu hết các loại nhiệt kế thông dụng (như nhiệt kế chất lỏng) dựa trên hiện tượng vật lý nào?

  • A. Sự thay đổi điện trở của vật liệu theo nhiệt độ.
  • B. Sự phát xạ nhiệt của vật ở nhiệt độ cao.
  • C. Sự nở vì nhiệt (dãn nở) của chất theo nhiệt độ.
  • D. Sự thay đổi màu sắc của vật liệu theo nhiệt độ.

Câu 5: Trong thang nhiệt độ Celsius (°C), điểm đóng băng của nước tinh khiết dưới áp suất khí quyển chuẩn được quy ước là bao nhiêu?

  • A. 0°C.
  • B. 100°C.
  • C. 273°C.
  • D. -273°C.

Câu 6: Điểm sôi của nước tinh khiết dưới áp suất khí quyển chuẩn trong thang nhiệt độ Celsius (°C) được quy ước là bao nhiêu?

  • A. 0°C.
  • B. 32°C.
  • C. 273°C.
  • D. 100°C.

Câu 7: Thang nhiệt độ Kelvin (K) được xây dựng dựa trên khái niệm nào là chủ yếu?

  • A. Điểm đóng băng và điểm sôi của nước.
  • B. Điểm không tuyệt đối (nhiệt độ thấp nhất về mặt lý thuyết).
  • C. Sự nở nhiệt của chất khí lý tưởng.
  • D. Sự thay đổi điện trở của vật liệu ở nhiệt độ thấp.

Câu 8: Mối liên hệ giữa nhiệt độ T trong thang Kelvin và nhiệt độ t trong thang Celsius được biểu diễn bằng công thức nào?

  • A. T = t - 273.15
  • B. t = T + 273.15
  • C. T = t + 273.15
  • D. t = T / 273.15

Câu 9: Nhiệt độ phòng là 25°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 25 K.
  • B. 248.15 K.
  • C. 293 K.
  • D. 298.15 K.

Câu 10: Điểm đóng băng của nước là 273.15 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. 0°C.
  • B. 100°C.
  • C. -273.15°C.
  • D. 32°C.

Câu 11: Nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được về mặt lý thuyết, được gọi là độ không tuyệt đối, tương ứng với bao nhiêu Kelvin và bao nhiêu độ Celsius?

  • A. 0 K và 0°C.
  • B. 0 K và -273.15°C.
  • C. 273.15 K và 0°C.
  • D. -273.15 K và 0°C.

Câu 12: So sánh hai nhiệt độ: T1 = 300 K và t2 = 30°C. Nhiệt độ nào cao hơn?

  • A. T1 cao hơn t2.
  • B. t2 cao hơn T1.
  • C. Hai nhiệt độ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì chúng ở hai thang đo khác nhau.

Câu 13: Để đo nhiệt độ cơ thể người, loại nhiệt kế nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt kế rượu.
  • B. Nhiệt kế kim loại.
  • C. Nhiệt kế y tế (thủy ngân hoặc điện tử).
  • D. Nhiệt kế hồng ngoại đo nhiệt độ lò nung.

Câu 14: Một lò nung công nghiệp hoạt động ở nhiệt độ khoảng 1500°C. Loại nhiệt kế nào có thể sử dụng để đo nhiệt độ của lò nung này?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân.
  • B. Nhiệt kế hồng ngoại hoặc nhiệt kế nhiệt điện trở (loại chịu nhiệt độ cao).
  • C. Nhiệt kế rượu.
  • D. Nhiệt kế y tế.

Câu 15: Ở những vùng có khí hậu rất lạnh, nhiệt độ có thể xuống tới -40°C hoặc thấp hơn. Loại nhiệt kế chất lỏng nào thường được sử dụng để đo nhiệt độ ngoài trời ở những khu vực này?

  • A. Nhiệt kế rượu (vì rượu đóng băng ở nhiệt độ rất thấp).
  • B. Nhiệt kế thủy ngân (vì thủy ngân đóng băng ở -38.83°C).
  • C. Nhiệt kế y tế.
  • D. Nhiệt kế kim loại.

Câu 16: Nhiệt độ của một vật tăng từ 10°C lên 30°C. Độ tăng nhiệt độ này là bao nhiêu độ Celsius?

  • A. 10°C.
  • B. 20°C.
  • C. 30°C.
  • D. 40°C.

Câu 17: Nhiệt độ của một vật tăng từ 283.15 K lên 303.15 K. Độ tăng nhiệt độ này là bao nhiêu Kelvin?

  • A. 10 K.
  • B. 15 K.
  • C. 30 K.
  • D. 20 K.

Câu 18: Mối quan hệ giữa độ tăng nhiệt độ Δt (trong °C) và độ tăng nhiệt độ ΔT (trong K) là gì?

  • A. Δt = ΔT.
  • B. Δt = ΔT + 273.15.
  • C. Δt = ΔT - 273.15.
  • D. Δt = ΔT / 1.8.

Câu 19: Tại sao nhiệt kế thủy ngân không thể sử dụng để đo nhiệt độ của nitơ lỏng đang sôi (-196°C)?

  • A. Thủy ngân sẽ bốc hơi ở nhiệt độ đó.
  • B. Thủy ngân sẽ phản ứng hóa học với nitơ.
  • C. Thủy ngân sẽ bị đông đặc ở nhiệt độ đó.
  • D. Thủy ngân sẽ nở ra rất mạnh và làm vỡ nhiệt kế.

Câu 20: Đổ một cốc nước lạnh (5°C) vào một cốc nước ấm (40°C). Nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp sau khi cân bằng nhiệt sẽ như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn 5°C.
  • B. Nằm trong khoảng từ 5°C đến 40°C.
  • C. Lớn hơn 40°C.
  • D. Bằng 40°C.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa nhiệt và nhiệt độ?

  • A. Nhiệt là năng lượng mà vật nhận được hoặc mất đi khi nhiệt độ thay đổi, do đó nhiệt và nhiệt độ là hai khái niệm tương đương.
  • B. Nhiệt độ là tổng nhiệt năng của vật, còn nhiệt là sự truyền nhiệt độ từ vật này sang vật khác.
  • C. Nhiệt là đơn vị đo của nhiệt độ.
  • D. Nhiệt là năng lượng truyền từ vật này sang vật khác do sự chênh lệch nhiệt độ, còn nhiệt độ là đại lượng đặc trưng cho trạng thái nóng/lạnh của vật.

Câu 22: Tại sao cột chất lỏng trong nhiệt kế dâng lên khi nhiệt độ tăng?

  • A. Chất lỏng trong ống quản nở ra khi nóng lên.
  • B. Áp suất khí trong ống quản tăng lên.
  • C. Ống quản thủy tinh co lại khi nóng lên.
  • D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng lên khi nóng lên.

Câu 23: Một nhiệt kế chỉ 20°C. Nếu chuyển sang thang Kelvin, nhiệt độ này sẽ là bao nhiêu K (làm tròn đến 1 chữ số thập phân)?

  • A. 20 K.
  • B. 253.1 K.
  • C. 293.15 K.
  • D. 293 K.

Câu 24: Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm là 15°C. Sự chênh lệch này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 15 + 273.15 K.
  • B. 15 K.
  • C. 15 - 273.15 K.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin về nhiệt độ cụ thể.

Câu 25: Một thí nghiệm được thực hiện ở nhiệt độ 25°C. Để lặp lại thí nghiệm này trong phòng thí nghiệm khác sử dụng thang Kelvin, nhiệt độ cần thiết là bao nhiêu K?

  • A. 25 K.
  • B. 248.15 K.
  • C. 293 K.
  • D. 298.15 K.

Câu 26: Trạng thái cân bằng nhiệt giữa hai vật là trạng thái mà ở đó:

  • A. Hai vật có cùng nhiệt độ và không có sự truyền nhiệt ròng giữa chúng.
  • B. Hai vật có cùng nhiệt năng.
  • C. Hai vật có cùng khối lượng.
  • D. Hai vật có cùng nhiệt dung riêng.

Câu 27: Một vật A có nhiệt độ 50°C tiếp xúc với vật B có nhiệt độ 70°C. Sau một thời gian đủ dài, khi hệ đạt cân bằng nhiệt, nhiệt độ của cả hai vật sẽ:

  • A. Đều bằng 50°C.
  • B. Đều bằng 70°C.
  • C. Nằm trong khoảng từ 50°C đến 70°C.
  • D. Bằng trung bình cộng của hai nhiệt độ ban đầu, tức là 60°C (chỉ đúng trong trường hợp đặc biệt).

Câu 28: Nhiệt kế chất lỏng sử dụng sự dãn nở của chất lỏng để đo nhiệt độ. Chất lỏng thường dùng là thủy ngân hoặc rượu. Ưu điểm chính của thủy ngân so với rượu khi làm chất lỏng trong nhiệt kế là gì?

  • A. Thủy ngân có điểm đóng băng thấp hơn rượu.
  • B. Thủy ngân nở nhiệt đều hơn và không làm ướt thành ống, giúp đọc kết quả chính xác hơn trong phạm vi sử dụng của nó.
  • C. Thủy ngân có màu sắc dễ nhìn hơn rượu.
  • D. Thủy ngân rẻ tiền hơn rượu.

Câu 29: Một nhiệt kế có vạch chia đến 0.1°C. Điều này nói lên điều gì về nhiệt kế đó?

  • A. Nó chỉ có thể đo nhiệt độ dương.
  • B. Phạm vi đo của nó rất rộng.
  • C. Nó sử dụng chất lỏng là thủy ngân.
  • D. Độ chia nhỏ nhất (độ phân giải) của nhiệt kế là 0.1°C, cho phép đọc nhiệt độ với độ chính xác cao hơn.

Câu 30: Giả sử bạn cần đo nhiệt độ của một bể nước trong phòng thí nghiệm dự kiến nằm trong khoảng từ 15°C đến 35°C. Loại nhiệt kế chất lỏng nào sau đây là lựa chọn hợp lý nhất?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân (phạm vi đo thông thường từ -10°C đến 110°C).
  • B. Nhiệt kế rượu (phạm vi đo thông thường từ -30°C đến 60°C, nhưng thủy ngân thường chính xác hơn trong khoảng này).
  • C. Nhiệt kế y tế (phạm vi đo hẹp, chỉ từ 34°C đến 42°C).
  • D. Nhiệt kế kim loại (thường dùng cho nhiệt độ cao).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nhiệt độ của một vật là đại lượng vật lí đặc trưng cho yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhiệt với nhau, năng lượng nhiệt có xu hướng truyền từ vật nào sang vật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một cốc nước nóng ở 80°C được đặt trong phòng có nhiệt độ 25°C. Quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nguyên tắc hoạt động chung của hầu hết các loại nhiệt kế thông dụng (như nhiệt kế chất lỏng) dựa trên hiện tượng vật lý nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong thang nhiệt độ Celsius (°C), điểm đóng băng của nước tinh khiết dưới áp suất khí quyển chuẩn được quy ước là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Điểm sôi của nước tinh khiết dưới áp suất khí quyển chuẩn trong thang nhiệt độ Celsius (°C) được quy ước là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Thang nhiệt độ Kelvin (K) được xây dựng dựa trên khái niệm nào là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Mối liên hệ giữa nhiệt độ T trong thang Kelvin và nhiệt độ t trong thang Celsius được biểu diễn bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Nhiệt độ phòng là 25°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điểm đóng băng của nước là 273.15 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được về mặt lý thuyết, được gọi là độ không tuyệt đối, tương ứng với bao nhiêu Kelvin và bao nhiêu độ Celsius?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: So sánh hai nhiệt độ: T1 = 300 K và t2 = 30°C. Nhiệt độ nào cao hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để đo nhiệt độ cơ thể người, loại nhiệt kế nào sau đây là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một lò nung công nghiệp hoạt động ở nhiệt độ khoảng 1500°C. Loại nhiệt kế nào có thể sử dụng để đo nhiệt độ của lò nung này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Ở những vùng có khí hậu rất lạnh, nhiệt độ có thể xuống tới -40°C hoặc thấp hơn. Loại nhiệt kế chất lỏng nào thường được sử dụng để đo nhiệt độ ngoài trời ở những khu vực này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nhiệt độ của một vật tăng từ 10°C lên 30°C. Độ tăng nhiệt độ này là bao nhiêu độ Celsius?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Nhiệt độ của một vật tăng từ 283.15 K lên 303.15 K. Độ tăng nhiệt độ này là bao nhiêu Kelvin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Mối quan hệ giữa độ tăng nhiệt độ Δt (trong °C) và độ tăng nhiệt độ ΔT (trong K) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tại sao nhiệt kế thủy ngân không thể sử dụng để đo nhiệt độ của nitơ lỏng đang sôi (-196°C)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đổ một cốc nước lạnh (5°C) vào một cốc nước ấm (40°C). Nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp sau khi cân bằng nhiệt sẽ như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa nhiệt và nhiệt độ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tại sao cột chất lỏng trong nhiệt kế dâng lên khi nhiệt độ tăng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một nhiệt kế chỉ 20°C. Nếu chuyển sang thang Kelvin, nhiệt độ này sẽ là bao nhiêu K (làm tròn đến 1 chữ số thập phân)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm là 15°C. Sự chênh lệch này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một thí nghiệm được thực hiện ở nhiệt độ 25°C. Để lặp lại thí nghiệm này trong phòng thí nghiệm khác sử dụng thang Kelvin, nhiệt độ cần thiết là bao nhiêu K?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trạng thái cân bằng nhiệt giữa hai vật là trạng thái mà ở đó:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một vật A có nhiệt độ 50°C tiếp xúc với vật B có nhiệt độ 70°C. Sau một thời gian đủ dài, khi hệ đạt cân bằng nhiệt, nhiệt độ của cả hai vật sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nhiệt kế chất lỏng sử dụng sự dãn nở của chất lỏng để đo nhiệt độ. Chất lỏng thường dùng là thủy ngân hoặc rượu. Ưu điểm chính của thủy ngân so với rượu khi làm chất lỏng trong nhiệt kế là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một nhiệt kế có vạch chia đến 0.1°C. Điều này nói lên điều gì về nhiệt kế đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Giả sử bạn cần đo nhiệt độ của một bể nước trong phòng thí nghiệm dự kiến nằm trong khoảng từ 15°C đến 35°C. Loại nhiệt kế chất lỏng nào sau đây là lựa chọn hợp lý nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệt độ của một vật là đại lượng vật lí đặc trưng cho mức độ nóng hay lạnh của vật đó. Ở cấp độ vi mô, nhiệt độ liên quan trực tiếp đến đại lượng nào sau đây của các phân tử cấu tạo nên vật?

  • A. Thể tích riêng.
  • B. Khối lượng riêng.
  • C. Động năng trung bình của chuyển động hỗn loạn.
  • D. Thế năng tương tác giữa các phân tử.

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhiệt với nhau, dòng năng lượng nào sẽ tự phát truyền từ vật này sang vật kia? Điều kiện cần và đủ để dòng năng lượng này truyền là gì?

  • A. Công; có sự chênh lệch áp suất.
  • B. Nhiệt; có sự chênh lệch nhiệt độ.
  • C. Năng lượng; có sự chênh lệch thể tích.
  • D. Động năng; có sự chênh lệch vận tốc.

Câu 3: Thang nhiệt độ Celsius (°C) được xây dựng dựa trên hai điểm cố định là điểm đóng băng và điểm sôi của nước ở áp suất khí quyển chuẩn. Giá trị nhiệt độ tương ứng với hai điểm này là bao nhiêu?

  • A. 0°C và 0°C.
  • B. 100°C và 0°C.
  • C. 0°C và 273.15°C.
  • D. 0°C và 100°C.

Câu 4: Thang nhiệt độ Kelvin (K) là thang nhiệt độ tuyệt đối, được sử dụng rộng rãi trong khoa học. Điểm 0 K trên thang Kelvin, còn gọi là độ không tuyệt đối, tương ứng với nhiệt độ bao nhiêu trên thang Celsius?

  • A. -273.15 °C.
  • B. 0 °C.
  • C. 100 °C.
  • D. 273.15 °C.

Câu 5: Mối quan hệ giữa nhiệt độ T trên thang Kelvin và nhiệt độ t trên thang Celsius được biểu diễn bằng công thức nào sau đây?

  • A. T = t - 273.15.
  • B. t = T + 273.15.
  • C. T = t + 273.15.
  • D. t = T / 273.15.

Câu 6: Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 0 K.
  • B. 273.15 K.
  • C. 100 K.
  • D. 373.15 K.

Câu 7: Nhiệt độ sôi của nước ở áp suất khí quyển chuẩn là 100°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 100 K.
  • B. 273.15 K.
  • C. 0 K.
  • D. 373.15 K.

Câu 8: Một vật có nhiệt độ 300 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ C?

  • A. 26.85 °C.
  • B. 300 °C.
  • C. 573.15 °C.
  • D. -26.85 °C.

Câu 9: Nhiệt kế chất lỏng hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lí nào?

  • A. Sự thay đổi điện trở của chất lỏng theo nhiệt độ.
  • B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
  • C. Sự thay đổi màu sắc của chất lỏng theo nhiệt độ.
  • D. Sự thay đổi áp suất của chất lỏng theo nhiệt độ.

Câu 10: Một nhiệt kế thủy ngân thông thường có phạm vi đo từ -10°C đến 110°C. Nhiệt kế này có thể được sử dụng để đo nhiệt độ của môi trường nào sau đây một cách phù hợp nhất?

  • A. Không khí trong tủ đông (-20°C).
  • B. Lò nung gốm (1200°C).
  • C. Nước tắm (40°C).
  • D. Nitơ lỏng (-196°C).

Câu 11: Nhiệt kế y tế thường dùng để đo nhiệt độ cơ thể người có phạm vi đo hẹp, khoảng từ 34°C đến 42°C. Việc giới hạn phạm vi đo này có mục đích chính là gì?

  • A. Tăng độ chính xác và độ nhạy trong phạm vi nhiệt độ cần đo.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Ngăn chất lỏng trong nhiệt kế bị đóng băng hoặc bay hơi.
  • D. Giúp nhiệt kế bền hơn khi va đập.

Câu 12: Sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điểm là 25°C. Sự chênh lệch này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 25 K.
  • B. 298.15 K.
  • C. -248.15 K.
  • D. 25 K. (Lưu ý: Độ chênh lệch nhiệt độ trên thang Celsius và Kelvin là như nhau).

Câu 13: Một thí nghiệm đo nhiệt độ cho kết quả là 50°C. Nếu chuyển đổi sang thang Kelvin, giá trị này là bao nhiêu?

  • A. 50 K.
  • B. 323.15 K.
  • C. 223.15 K.
  • D. 373.15 K.

Câu 14: Tại sao nhiệt độ 0 K được gọi là độ không tuyệt đối và có ý nghĩa đặc biệt trong vật lí?

  • A. Vì đây là nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được trong phòng thí nghiệm.
  • B. Vì tại nhiệt độ này, mọi vật chất đều chuyển sang trạng thái rắn.
  • C. Vì tại nhiệt độ này, động năng trung bình của các hạt cấu tạo nên vật đạt giá trị nhỏ nhất (gần như bằng không).
  • D. Vì đây là điểm đóng băng của nước ở áp suất rất thấp.

Câu 15: Giả sử bạn có hai cốc nước, cốc A chứa nước ở 80°C và cốc B chứa nước ở 30°C. Khi đặt hai cốc tiếp xúc nhiệt, dòng nhiệt sẽ truyền theo hướng nào và động năng trung bình của phân tử nước trong mỗi cốc thay đổi ra sao?

  • A. Từ cốc A sang cốc B; động năng trung bình của A giảm, của B tăng.
  • B. Từ cốc B sang cốc A; động năng trung bình của A tăng, của B giảm.
  • C. Từ cốc A sang cốc B; động năng trung bình của cả hai cốc đều tăng.
  • D. Từ cốc B sang cốc A; động năng trung bình của cả hai cốc đều giảm.

Câu 16: Một nhiệt kế điện tử đo nhiệt độ bằng cách sử dụng cảm biến dựa trên sự thay đổi điện trở của kim loại theo nhiệt độ. Nguyên tắc hoạt động này khác với nhiệt kế chất lỏng ở điểm nào?

  • A. Nhiệt kế điện tử đo nhiệt độ tuyệt đối, còn nhiệt kế chất lỏng đo nhiệt độ tương đối.
  • B. Nhiệt kế điện tử không cần tiếp xúc trực tiếp với vật cần đo.
  • C. Nhiệt kế điện tử chỉ dùng cho vật rắn, còn nhiệt kế chất lỏng dùng cho chất lỏng và khí.
  • D. Nhiệt kế điện tử dựa trên tính chất điện, còn nhiệt kế chất lỏng dựa trên tính chất nở vì nhiệt.

Câu 17: Khi nói về nhiệt độ và nhiệt năng, phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác?

  • A. Nhiệt độ là thước đo mức độ nóng lạnh của vật.
  • B. Nhiệt năng là thước đo nhiệt độ của vật.
  • C. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • D. Nhiệt độ càng cao thì động năng trung bình của các phân tử càng lớn.

Câu 18: Tại sao trong thang nhiệt độ Celsius, điểm đóng băng của nước được chọn là 0°C và điểm sôi là 100°C?

  • A. Đây là các điểm chuyển pha dễ xác định và tương đối ổn định của nước ở áp suất khí quyển chuẩn, dùng làm mốc chuẩn.
  • B. Đây là nhiệt độ thấp nhất và cao nhất có thể đo được bằng nhiệt kế thủy ngân.
  • C. Đây là các giá trị ngẫu nhiên được chọn để chia thang đo thành 100 phần bằng nhau.
  • D. Đây là nhiệt độ mà nước có khối lượng riêng lớn nhất và nhỏ nhất.

Câu 19: Một vật có nhiệt độ tăng thêm 10°C. Độ tăng nhiệt độ này tương đương với độ tăng bao nhiêu Kelvin?

  • A. -10 K.
  • B. 283.15 K.
  • C. 10 K.
  • D. 263.15 K.

Câu 20: Xét một lượng khí lí tưởng. Theo mô hình động học phân tử, nhiệt độ của khí này tỉ lệ thuận với đại lượng nào?

  • A. Tổng số phân tử khí.
  • B. Thể tích của khí.
  • C. Áp suất của khí.
  • D. Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử khí.

Câu 21: Tại sao khi đo nhiệt độ của một vật bằng nhiệt kế, cần chờ một khoảng thời gian để số chỉ trên nhiệt kế ổn định?

  • A. Để nhiệt kế kịp co lại do lạnh.
  • B. Để nhiệt kế và vật cần đo đạt đến trạng thái cân bằng nhiệt.
  • C. Để chất lỏng trong nhiệt kế có đủ thời gian bốc hơi.
  • D. Để tránh làm hỏng nhiệt kế do thay đổi nhiệt độ đột ngột.

Câu 22: Trong các thang nhiệt độ sau, thang nào KHÔNG có giá trị âm?

  • A. Kelvin.
  • B. Celsius.
  • C. Fahrenheit.
  • D. Cả ba thang đều có thể có giá trị âm.

Câu 23: Một nhiệt kế được hiệu chuẩn dựa trên điểm đóng băng và điểm sôi của một chất lỏng X. Điểm đóng băng của X là -20°C và điểm sôi là 130°C. Nếu nhiệt kế này chỉ 50°C, thì nhiệt độ đó đang ở vị trí nào so với phạm vi đo của nó?

  • A. Ngay tại điểm đóng băng của X.
  • B. Ngay tại điểm sôi của X.
  • C. Nằm giữa điểm đóng băng và điểm sôi của X.
  • D. Nằm ngoài phạm vi đo của nhiệt kế.

Câu 24: Tại sao không thể tự truyền nhiệt từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn mà không cần tác động từ bên ngoài?

  • A. Đây là một hệ quả của Định luật II Nhiệt động lực học, liên quan đến sự tăng entropy.
  • B. Vì các phân tử ở vật lạnh hơn không có đủ năng lượng để di chuyển sang vật nóng hơn.
  • C. Vì vật có nhiệt độ cao hơn có xu hướng đẩy các phân tử năng lượng thấp ra xa.
  • D. Đây chỉ là một quy ước trong vật lí, không dựa trên nguyên tắc cơ bản nào.

Câu 25: Một bình chứa khí ở nhiệt độ T1. Khi nhiệt độ của khí tăng lên T2 (với T2 > T1), điều gì xảy ra với động năng trung bình của các phân tử khí?

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm.

Câu 26: Nhiệt độ nào có giá trị bằng nhau trên cả thang Celsius và thang Fahrenheit?

  • A. -40 độ.
  • B. 0 độ.
  • C. 32 độ.
  • D. 100 độ.

Câu 27: Một nhiệt kế hồng ngoại đo nhiệt độ từ xa dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sự thay đổi thể tích của vật khi nóng lên.
  • B. Sự thay đổi điện trở của vật khi nóng lên.
  • C. Đo cường độ bức xạ hồng ngoại mà vật phát ra.
  • D. Đo tốc độ truyền âm trong vật.

Câu 28: Giả sử bạn có một biểu đồ thể hiện nhiệt độ của một chất theo thời gian khi được đun nóng. Nếu biểu đồ có một đoạn nằm ngang, điều này có thể cho thấy điều gì đang xảy ra với chất đó?

  • A. Chất đã đạt đến nhiệt độ cao nhất có thể.
  • B. Nguồn nhiệt đã ngừng cung cấp năng lượng.
  • C. Chất đang nguội đi.
  • D. Chất đang trải qua quá trình chuyển pha (ví dụ: nóng chảy hoặc sôi).

Câu 29: Nhiệt độ của một vật càng cao thì:

  • A. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh hơn.
  • B. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật càng giảm đi.
  • C. Lực tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên vật càng mạnh hơn.
  • D. Thể tích của vật chắc chắn sẽ tăng lên.

Câu 30: Tại sao khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân, người ta không dùng nó để đo nhiệt độ quá thấp (dưới -39°C)?

  • A. Thủy ngân sẽ bay hơi hoàn toàn.
  • B. Thủy ngân sẽ bị đông đặc.
  • C. Thủy ngân sẽ phản ứng hóa học với vỏ nhiệt kế.
  • D. Độ giãn nở của thủy ngân không còn tuyến tính với nhiệt độ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nhiệt độ của một vật là đại lượng vật lí đặc trưng cho mức độ nóng hay lạnh của vật đó. Ở cấp độ vi mô, nhiệt độ liên quan trực tiếp đến đại lượng nào sau đây của các phân tử cấu tạo nên vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhiệt với nhau, dòng năng lượng nào sẽ tự phát truyền từ vật này sang vật kia? Điều kiện cần và đủ để dòng năng lượng này truyền là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Thang nhiệt độ Celsius (°C) được xây dựng dựa trên hai điểm cố định là điểm đóng băng và điểm sôi của nước ở áp suất khí quyển chuẩn. Giá trị nhiệt độ tương ứng với hai điểm này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Thang nhiệt độ Kelvin (K) là thang nhiệt độ tuyệt đối, được sử dụng rộng rãi trong khoa học. Điểm 0 K trên thang Kelvin, còn gọi là độ không tuyệt đối, tương ứng với nhiệt độ bao nhiêu trên thang Celsius?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Mối quan hệ giữa nhiệt độ T trên thang Kelvin và nhiệt độ t trên thang Celsius được biểu diễn bằng công thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhiệt độ sôi của nước ở áp suất khí quyển chuẩn là 100°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một vật có nhiệt độ 300 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ C?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nhiệt kế chất lỏng hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một nhiệt kế thủy ngân thông thường có phạm vi đo từ -10°C đến 110°C. Nhiệt kế này có thể được sử dụng để đo nhiệt độ của môi trường nào sau đây một cách phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nhiệt kế y tế thường dùng để đo nhiệt độ cơ thể người có phạm vi đo hẹp, khoảng từ 34°C đến 42°C. Việc giới hạn phạm vi đo này có mục đích chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điểm là 25°C. Sự chênh lệch này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một thí nghiệm đo nhiệt độ cho kết quả là 50°C. Nếu chuyển đổi sang thang Kelvin, giá trị này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tại sao nhiệt độ 0 K được gọi là độ không tuyệt đối và có ý nghĩa đặc biệt trong vật lí?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Giả sử bạn có hai cốc nước, cốc A chứa nước ở 80°C và cốc B chứa nước ở 30°C. Khi đặt hai cốc tiếp xúc nhiệt, dòng nhiệt sẽ truyền theo hướng nào và động năng trung bình của phân tử nước trong mỗi cốc thay đổi ra sao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một nhiệt kế điện tử đo nhiệt độ bằng cách sử dụng cảm biến dựa trên sự thay đổi điện trở của kim loại theo nhiệt độ. Nguyên tắc hoạt động này khác với nhiệt kế chất lỏng ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi nói về nhiệt độ và nhiệt năng, phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tại sao trong thang nhiệt độ Celsius, điểm đóng băng của nước được chọn là 0°C và điểm sôi là 100°C?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một vật có nhiệt độ tăng thêm 10°C. Độ tăng nhiệt độ này tương đương với độ tăng bao nhiêu Kelvin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xét một lượng khí lí tưởng. Theo mô hình động học phân tử, nhiệt độ của khí này tỉ lệ thuận với đại lượng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tại sao khi đo nhiệt độ của một vật bằng nhiệt kế, cần chờ một khoảng thời gian để số chỉ trên nhiệt kế ổn định?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các thang nhiệt độ sau, thang nào KHÔNG có giá trị âm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một nhiệt kế được hiệu chuẩn dựa trên điểm đóng băng và điểm sôi của một chất lỏng X. Điểm đóng băng của X là -20°C và điểm sôi là 130°C. Nếu nhiệt kế này chỉ 50°C, thì nhiệt độ đó đang ở vị trí nào so với phạm vi đo của nó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tại sao không thể tự truyền nhiệt từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn mà không cần tác động từ bên ngoài?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một bình chứa khí ở nhiệt độ T1. Khi nhiệt độ của khí tăng lên T2 (với T2 > T1), điều gì xảy ra với động năng trung bình của các phân tử khí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nhiệt độ nào có giá trị bằng nhau trên cả thang Celsius và thang Fahrenheit?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một nhiệt kế hồng ngoại đo nhiệt độ từ xa dựa trên nguyên tắc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Giả sử bạn có một biểu đồ thể hiện nhiệt độ của một chất theo thời gian khi được đun nóng. Nếu biểu đồ có một đoạn nằm ngang, điều này có thể cho thấy điều gì đang xảy ra với chất đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nhiệt độ của một vật càng cao thì:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Tại sao khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân, người ta không dùng nó để đo nhiệt độ quá thấp (dưới -39°C)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối liên hệ giữa nhiệt độ của một vật và chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật đó?

  • A. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng chậm lại.
  • B. Nhiệt độ chỉ liên quan đến số lượng phân tử, không liên quan đến chuyển động của chúng.
  • C. Nhiệt độ là thước đo năng lượng tiềm năng giữa các phân tử.
  • D. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh và hỗn loạn hơn.

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau được đặt tiếp xúc nhiệt với nhau trong một hệ cô lập, quá trình trao đổi nhiệt sẽ diễn ra theo chiều nào và dẫn đến trạng thái cuối cùng là gì?

  • A. Nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh cho đến khi nhiệt độ hai vật bằng nhau.
  • B. Nhiệt truyền từ vật lạnh sang vật nóng cho đến khi nhiệt độ hai vật bằng nhau.
  • C. Nhiệt truyền từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn cho đến khi nhiệt độ hai vật bằng nhau.
  • D. Nhiệt độ của cả hai vật sẽ tăng lên vô hạn.

Câu 3: Một cốc nước nóng ở 80°C được đặt trong phòng có nhiệt độ 25°C. Quá trình nào sau đây là chủ yếu xảy ra?

  • A. Nước nóng nhận nhiệt từ không khí phòng.
  • B. Không khí phòng nhận nhiệt từ nước nóng, và nhiệt độ của nước nóng tăng lên.
  • C. Nước nóng truyền nhiệt cho không khí phòng, và nhiệt độ của nước nóng giảm xuống.
  • D. Không có sự trao đổi nhiệt xảy ra vì nước và không khí ở các trạng thái khác nhau.

Câu 4: Điểm nào sau đây là điểm cố định được sử dụng để xác định thang nhiệt độ Celsius?

  • A. Nhiệt độ phòng tiêu chuẩn (khoảng 25°C).
  • B. Điểm đóng băng của nước tinh khiết ở áp suất khí quyển chuẩn.
  • C. Điểm sôi của rượu ở áp suất khí quyển chuẩn.
  • D. Nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được trong phòng thí nghiệm.

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản giữa thang nhiệt độ Celsius và Kelvin là gì?

  • A. Thang Celsius chỉ dùng cho chất lỏng, thang Kelvin dùng cho chất khí.
  • B. Độ lớn của một độ (°C) lớn hơn độ lớn của một kelvin (K).
  • C. Thang Celsius có điểm 0 là độ không tuyệt đối, thang Kelvin có điểm 0 là điểm đóng băng của nước.
  • D. Điểm 0 K của thang Kelvin là độ không tuyệt đối, trong khi điểm 0°C của thang Celsius là điểm đóng băng của nước.

Câu 6: Một nhiệt kế hoạt động dựa trên nguyên tắc sự thay đổi điện trở của kim loại theo nhiệt độ. Đây là loại nhiệt kế nào?

  • A. Nhiệt kế điện trở.
  • B. Nhiệt kế thủy ngân.
  • C. Nhiệt kế rượu.
  • D. Nhiệt kế hồng ngoại.

Câu 7: Để chuyển đổi nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin, ta sử dụng công thức nào?

  • A. T(K) = t(°C) - 273.15
  • B. t(°C) = T(K) + 273.15
  • C. T(K) = t(°C) + 273.15
  • D. t(°C) = T(K) - 32 * 5/9

Câu 8: Một nhiệt độ đo được là 27°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 246.15 K
  • B. 300.15 K
  • C. 273.15 K
  • D. 0 K

Câu 9: Nhiệt độ 350 K tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. 76.85 °C
  • B. 623.15 °C
  • C. 350 °C
  • D. 32 °C

Câu 10: Tại sao nhiệt kế thủy ngân không thích hợp để đo nhiệt độ rất thấp, ví dụ như nhiệt độ của không khí ở vùng cực?

  • A. Thủy ngân ở nhiệt độ thấp nở ra rất nhiều, làm vỡ bầu nhiệt kế.
  • B. Thủy ngân bay hơi ở nhiệt độ thấp.
  • C. Thủy ngân đông đặc ở nhiệt độ tương đối cao (khoảng -38.83°C).
  • D. Thủy ngân phản ứng hóa học với không khí lạnh.

Câu 11: Nhiệt kế rượu thường được sử dụng để đo nhiệt độ không khí thay vì nhiệt kế thủy ngân ở những nơi có nhiệt độ thấp vì lý do nào?

  • A. Rượu nở vì nhiệt ít hơn thủy ngân.
  • B. Điểm đông đặc của rượu thấp hơn nhiều so với thủy ngân.
  • C. Rượu dẫn nhiệt tốt hơn thủy ngân.
  • D. Rượu có màu sắc dễ quan sát hơn thủy ngân.

Câu 12: Nhiệt kế y tế (thường là nhiệt kế thủy ngân hoặc điện tử) được thiết kế để đo nhiệt độ cơ thể người với phạm vi đo hẹp (khoảng 34°C đến 42°C). Điều này là do:

  • A. Nhiệt độ cơ thể người khỏe mạnh chỉ dao động trong một khoảng hẹp và cần độ chính xác cao trong phạm vi đó.
  • B. Thủy ngân chỉ hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ này.
  • C. Thiết kế này giúp nhiệt kế không bị vỡ khi gặp nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
  • D. Để tiết kiệm vật liệu chế tạo.

Câu 13: Tại sao khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế chất lỏng, ta cần chờ một khoảng thời gian trước khi đọc kết quả?

  • A. Để chất lỏng trong nhiệt kế bay hơi hết.
  • B. Để chất lỏng trong nhiệt kế đông đặc lại.
  • C. Để nhiệt kế nguội đi sau khi sử dụng lần trước.
  • D. Để nhiệt kế đạt trạng thái cân bằng nhiệt với vật cần đo nhiệt độ.

Câu 14: Điểm sôi của nước ở áp suất khí quyển chuẩn là 100°C. Nhiệt độ này trong thang Kelvin là bao nhiêu?

  • A. 100 K
  • B. 373.15 K
  • C. 273.15 K
  • D. 0 K

Câu 15: Khái niệm "độ không tuyệt đối" (0 K) có ý nghĩa vật lý là gì?

  • A. Nhiệt độ mà tại đó nước đóng băng.
  • B. Nhiệt độ mà tại đó các chất rắn bắt đầu nóng chảy.
  • C. Nhiệt độ lý thuyết mà tại đó chuyển động nhiệt của các phân tử đạt mức tối thiểu.
  • D. Nhiệt độ cao nhất có thể đạt được trong vũ trụ.

Câu 16: Một thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của một chất lỏng cho kết quả là 353.15 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. 353.15 °C
  • B. 273.15 °C
  • C. 100 °C
  • D. 80 °C

Câu 17: Một vật thể có nhiệt độ -10°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 263.15 K
  • B. 283.15 K
  • C. -283.15 K
  • D. -10 K

Câu 18: Tại sao các nhiệt kế chất lỏng (như thủy ngân hoặc rượu) thường có một bầu chứa chất lỏng ở dưới cùng và một ống mao quản nhỏ ở trên?

  • A. Bầu chứa để tăng áp suất của chất lỏng.
  • B. Bầu chứa để có đủ lượng chất lỏng nhạy với nhiệt độ, và ống mao quản nhỏ để sự thay đổi thể tích nhỏ của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi tạo ra sự dịch chuyển cột chất lỏng đáng kể, dễ quan sát.
  • C. Ống mao quản giúp ngăn chất lỏng bay hơi.
  • D. Thiết kế này giúp giảm sự nở vì nhiệt của chất lỏng.

Câu 19: Khi sử dụng nhiệt kế, điều quan trọng nhất cần đảm bảo để có kết quả đo chính xác là gì?

  • A. Nhiệt kế phải được lắc mạnh trước khi đo.
  • B. Nhiệt kế phải được đặt ở vị trí thẳng đứng tuyệt đối.
  • C. Nhiệt kế phải đạt trạng thái cân bằng nhiệt với vật cần đo.
  • D. Chất lỏng trong nhiệt kế phải đầy đến đỉnh ống.

Câu 20: Một nhiệt kế kim loại (hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của kim loại) thường được sử dụng để đo nhiệt độ trong các lò nung hoặc động cơ. Lý do chính là gì?

  • A. Kim loại có thể chịu được nhiệt độ rất cao mà không bị nóng chảy hoặc bay hơi, và sự nở của chúng là đáng kể ở nhiệt độ cao.
  • B. Nhiệt kế kim loại có giá thành rẻ hơn các loại khác.
  • C. Nhiệt kế kim loại có độ chính xác cao hơn ở mọi dải nhiệt độ.
  • D. Kim loại không bị ảnh hưởng bởi áp suất.

Câu 21: Giả sử có hai cốc nước A và B. Cốc A chứa 200g nước ở 70°C, cốc B chứa 500g nước ở 30°C. Khi trộn lẫn hai cốc nước này (bỏ qua mất mát nhiệt ra môi trường), nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp sẽ nằm trong khoảng nào?

  • A. Thấp hơn 30°C.
  • B. Giữa 30°C và 70°C.
  • C. Cao hơn 70°C.
  • D. Bằng 30°C hoặc 70°C.

Câu 22: Tại sao nhiệt độ đông đặc của nước tinh khiết ở áp suất khí quyển chuẩn được chọn làm một điểm cố định trên thang nhiệt độ?

  • A. Vì đó là nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được.
  • B. Vì nước là chất duy nhất có điểm đông đặc cố định.
  • C. Vì ở nhiệt độ này, nước không trao đổi nhiệt với môi trường.
  • D. Vì đó là một nhiệt độ có thể tái lập một cách chính xác và dễ dàng trong điều kiện chuẩn.

Câu 23: Một vật có nhiệt độ tăng thêm 10°C. Độ tăng nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. Độ tăng 10 K.
  • B. Độ tăng 283.15 K.
  • C. Độ tăng 10 K.
  • D. Độ tăng 263.15 K.

Câu 24: Nhiệt kế hồng ngoại hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để đo nhiệt độ?

  • A. Đo bức xạ nhiệt (thường là tia hồng ngoại) phát ra từ vật cần đo.
  • B. Đo sự thay đổi điện trở của vật.
  • C. Đo sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
  • D. Đo áp suất của khí ở thể tích không đổi.

Câu 25: Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ của điểm ba thể của nước (điểm mà nước tồn tại đồng thời ở ba trạng thái rắn, lỏng, khí) là 0.01°C. Nhiệt độ này trong thang Kelvin là bao nhiêu?

  • A. 0.01 K
  • B. 273.16 K
  • C. 273.15 K
  • D. -273.14 K

Câu 26: Xét hai vật A và B có cùng khối lượng và được làm từ cùng một chất. Nếu vật A có nhiệt độ cao hơn vật B, điều gì có thể suy ra về chuyển động của các phân tử trong hai vật?

  • A. Các phân tử trong vật A chuyển động với tốc độ trung bình lớn hơn các phân tử trong vật B.
  • B. Các phân tử trong vật A có kích thước lớn hơn các phân tử trong vật B.
  • C. Số lượng phân tử trong vật A ít hơn số lượng phân tử trong vật B.
  • D. Các phân tử trong vật A có năng lượng tiềm năng lớn hơn các phân tử trong vật B.

Câu 27: Tại sao khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế chất lỏng, ống mao quản thường rất nhỏ?

  • A. Để chất lỏng không bị đông đặc.
  • B. Để giảm áp suất lên chất lỏng.
  • C. Để tăng tốc độ truyền nhiệt.
  • D. Để một sự thay đổi nhỏ về thể tích của chất lỏng (do thay đổi nhiệt độ) tạo ra sự thay đổi lớn về chiều cao cột chất lỏng, giúp dễ dàng đọc được nhiệt độ.

Câu 28: Một nhiệt kế được hiệu chuẩn bằng cách đánh dấu điểm đóng băng của nước là 0 và điểm sôi của nước là 100, chia đều khoảng giữa thành 100 phần. Đây là nguyên tắc của thang nhiệt độ nào?

  • A. Thang Fahrenheit.
  • B. Thang Celsius.
  • C. Thang Kelvin.
  • D. Thang Rankine.

Câu 29: Nếu một vật có nhiệt độ tăng từ 20°C lên 50°C, thì nhiệt độ của vật đó đã tăng bao nhiêu Kelvin?

  • A. 30 K
  • B. 323.15 K
  • C. 30 K
  • D. 273.15 K

Câu 30: Khẳng định nào sau đây về nhiệt độ và nhiệt năng là đúng?

  • A. Nhiệt độ là thước đo mức độ nóng, lạnh của vật và liên quan đến động năng trung bình của các phân tử; nhiệt năng là tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Nhiệt độ và nhiệt năng là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
  • C. Nhiệt độ phụ thuộc vào khối lượng của vật, còn nhiệt năng không phụ thuộc vào khối lượng.
  • D. Nhiệt năng là năng lượng được truyền từ vật nóng sang vật lạnh, còn nhiệt độ là năng lượng chứa trong vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối liên hệ giữa nhiệt độ của một vật và chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau được đặt tiếp xúc nhiệt với nhau trong một hệ cô lập, quá trình trao đổi nhiệt sẽ diễn ra theo chiều nào và dẫn đến trạng thái cuối cùng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một cốc nước nóng ở 80°C được đặt trong phòng có nhiệt độ 25°C. Quá trình nào sau đây là chủ yếu xảy ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điểm nào sau đây là điểm cố định được sử dụng để xác định thang nhiệt độ Celsius?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản giữa thang nhiệt độ Celsius và Kelvin là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một nhiệt kế hoạt động dựa trên nguyên tắc sự thay đổi điện trở của kim loại theo nhiệt độ. Đây là loại nhiệt kế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Để chuyển đổi nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin, ta sử dụng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một nhiệt độ đo được là 27°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nhiệt độ 350 K tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tại sao nhiệt kế thủy ngân không thích hợp để đo nhiệt độ rất thấp, ví dụ như nhiệt độ của không khí ở vùng cực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhiệt kế rượu thường được sử dụng để đo nhiệt độ không khí thay vì nhiệt kế thủy ngân ở những nơi có nhiệt độ thấp vì lý do nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nhiệt kế y tế (thường là nhiệt kế thủy ngân hoặc điện tử) được thiết kế để đo nhiệt độ cơ thể người với phạm vi đo hẹp (khoảng 34°C đến 42°C). Điều này là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tại sao khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế chất lỏng, ta cần chờ một khoảng thời gian trước khi đọc kết quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Điểm sôi của nước ở áp suất khí quyển chuẩn là 100°C. Nhiệt độ này trong thang Kelvin là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khái niệm 'độ không tuyệt đối' (0 K) có ý nghĩa vật lý là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của một chất lỏng cho kết quả là 353.15 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một vật thể có nhiệt độ -10°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tại sao các nhiệt kế chất lỏng (như thủy ngân hoặc rượu) thường có một bầu chứa chất lỏng ở dưới cùng và một ống mao quản nhỏ ở trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi sử dụng nhiệt kế, điều quan trọng nhất cần đảm bảo để có kết quả đo chính xác là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một nhiệt kế kim loại (hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của kim loại) thường được sử dụng để đo nhiệt độ trong các lò nung hoặc động cơ. Lý do chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Giả sử có hai cốc nước A và B. Cốc A chứa 200g nước ở 70°C, cốc B chứa 500g nước ở 30°C. Khi trộn lẫn hai cốc nước này (bỏ qua mất mát nhiệt ra môi trường), nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp sẽ nằm trong khoảng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao nhiệt độ đông đặc của nước tinh khiết ở áp suất khí quyển chuẩn được chọn làm một điểm cố định trên thang nhiệt độ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một vật có nhiệt độ tăng thêm 10°C. Độ tăng nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nhiệt kế hồng ngoại hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để đo nhiệt độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ của điểm ba thể của nước (điểm mà nước tồn tại đồng thời ở ba trạng thái rắn, lỏng, khí) là 0.01°C. Nhiệt độ này trong thang Kelvin là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xét hai vật A và B có cùng khối lượng và được làm từ cùng một chất. Nếu vật A có nhiệt độ cao hơn vật B, điều gì có thể suy ra về chuyển động của các phân tử trong hai vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tại sao khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế chất lỏng, ống mao quản thường rất nhỏ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một nhiệt kế được hiệu chuẩn bằng cách đánh dấu điểm đóng băng của nước là 0 và điểm sôi của nước là 100, chia đều khoảng giữa thành 100 phần. Đây là nguyên tắc của thang nhiệt độ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nếu một vật có nhiệt độ tăng từ 20°C lên 50°C, thì nhiệt độ của vật đó đã tăng bao nhiêu Kelvin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khẳng định nào sau đây về nhiệt độ và nhiệt năng là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quan điểm vi mô, nhiệt độ của một vật rắn được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng động năng tịnh tiến của tất cả các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Thế năng tương tác trung bình giữa các phân tử.
  • C. Động năng trung bình của chuyển động nhiệt hỗn loạn của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • D. Tổng động năng và thế năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau, quá trình truyền nhiệt xảy ra cho đến khi đạt trạng thái cân bằng nhiệt. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về trạng thái cân bằng nhiệt?

  • A. Hai vật có cùng nhiệt năng.
  • B. Hai vật không còn tương tác nhiệt với nhau.
  • C. Tổng nhiệt lượng của hai vật không thay đổi.
  • D. Hai vật đạt đến nhiệt độ bằng nhau.

Câu 3: Một cốc nước đá đang tan chảy ở áp suất khí quyển chuẩn. Nhiệt độ của hỗn hợp nước đá và nước lỏng trong cốc tại thời điểm này theo thang Celsius là bao nhiêu?

  • A. Dưới 0°C.
  • B. 0°C.
  • C. Trên 0°C nhưng dưới 100°C.
  • D. 100°C.

Câu 4: Điểm sôi của nước ở áp suất khí quyển chuẩn được chọn làm một trong những điểm cố định để xây dựng thang nhiệt độ Celsius. Giá trị của điểm sôi này trong thang Kelvin là bao nhiêu?

  • A. 373.15 K.
  • B. 273.15 K.
  • C. 100 K.
  • D. 0 K.

Câu 5: Nhiệt độ trên thang Kelvin được gọi là nhiệt độ tuyệt đối. Nhiệt độ 0 K có ý nghĩa vật lý đặc biệt gì?

  • A. Là nhiệt độ đóng băng của nước.
  • B. Là nhiệt độ mà tại đó vật chất không còn tồn tại.
  • C. Là nhiệt độ mà tại đó động năng trung bình của phân tử đạt giá trị cực đại.
  • D. Là nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được trên lý thuyết, tại đó chuyển động nhiệt của các phân tử ngừng lại.

Câu 6: Công thức chuyển đổi nhiệt độ từ thang Celsius (°C) sang thang Kelvin (K) là T(K) = t(°C) + 273.15. Nếu nhiệt độ ngoài trời là 30°C, giá trị này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 243.15 K.
  • B. 303.15 K.
  • C. 30 K.
  • D. 273.15 K.

Câu 7: Một thí nghiệm được thực hiện ở nhiệt độ -50°C. Hãy chuyển đổi nhiệt độ này sang thang Kelvin.

  • A. 50 K.
  • B. 223.15 K.
  • C. 223.15 K.
  • D. -323.15 K.

Câu 8: Nhiệt kế hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Sự phụ thuộc của một đặc tính vật lý nào đó của vật chất vào nhiệt độ.
  • B. Sự truyền nhiệt từ vật nóng sang vật lạnh.
  • C. Sự thay đổi khối lượng riêng của chất lỏng theo nhiệt độ.
  • D. Sự bay hơi của chất lỏng khi nhiệt độ tăng.

Câu 9: Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu là những loại nhiệt kế chất lỏng phổ biến. Chúng hoạt động dựa trên đặc tính vật lý nào của chất lỏng?

  • A. Độ dẫn nhiệt của chất lỏng.
  • B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
  • C. Điểm nóng chảy của chất lỏng.
  • D. Áp suất hơi bão hòa của chất lỏng.

Câu 10: Tại sao nhiệt kế thủy ngân thường được sử dụng để đo nhiệt độ cơ thể người, trong khi nhiệt kế rượu lại không phù hợp cho mục đích này?

  • A. Thủy ngân có màu rõ ràng hơn rượu.
  • B. Rượu giãn nở ít hơn thủy ngân khi nhiệt độ tăng.
  • C. Thủy ngân có nhiệt dung riêng nhỏ hơn rượu.
  • D. Thủy ngân không làm ướt thủy tinh và có điểm sôi cao hơn đáng kể so với nhiệt độ cơ thể người, trong khi rượu có thể bay hơi ở nhiệt độ này.

Câu 11: Một nhiệt kế thủy ngân thông thường có phạm vi đo từ -10°C đến 110°C. Nhiệt kế này CÓ THỂ được sử dụng để đo nhiệt độ nào sau đây?

  • A. Không khí trong tủ đông (-20°C).
  • B. Hơi nước đang sôi ở áp suất 2 atm (khoảng 120°C).
  • C. Nước tắm (khoảng 40°C).
  • D. Kim loại nóng chảy (vài trăm độ C).

Câu 12: Nhiệt kế y tế thường có một chỗ thắt nhỏ ở gần bầu đựng thủy ngân. Chỗ thắt này có tác dụng gì?

  • A. Ngăn không cho thủy ngân tụt xuống bầu khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể, giúp đọc nhiệt độ dễ dàng hơn.
  • B. Làm tăng độ nhạy của nhiệt kế.
  • C. Giúp thủy ngân giãn nở nhanh hơn.
  • D. Ngăn không cho thủy ngân bay hơi.

Câu 13: Tại sao nhiệt kế rượu thường được sử dụng để đo nhiệt độ không khí ở vùng ôn đới hoặc cực lạnh, trong khi nhiệt kế thủy ngân lại không phù hợp trong trường hợp này?

  • A. Rượu có độ giãn nở vì nhiệt lớn hơn thủy ngân.
  • B. Rượu đóng băng ở nhiệt độ thấp hơn đáng kể so với thủy ngân.
  • C. Rượu không độc hại như thủy ngân.
  • D. Rượu có màu sắc dễ quan sát hơn trong điều kiện ánh sáng yếu.

Câu 14: Một vật A có nhiệt độ 50°C được đặt tiếp xúc với vật B có nhiệt độ 300 K. Quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra như thế nào?

  • A. Nhiệt truyền từ vật A sang vật B.
  • B. Nhiệt truyền từ vật B sang vật A.
  • C. Không có sự truyền nhiệt giữa hai vật.
  • D. Nhiệt truyền theo cả hai chiều với tốc độ bằng nhau.

Câu 15: Nhiệt độ 100°C tương ứng với bao nhiêu độ F trong thang nhiệt độ Fahrenheit (biết 0°C = 32°F và 100°C = 212°F)?

  • A. 180°F.
  • B. 200°F.
  • C. 212°F.
  • D. 273°F.

Câu 16: Một nhà khoa học đo nhiệt độ của một mẫu khí lý tưởng và ghi nhận được giá trị là 400 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. 127°C.
  • B. 126.85°C.
  • C. 673.15°C.
  • D. 400°C.

Câu 17: Nhiệt kế điện trở hoạt động dựa trên nguyên tắc sự phụ thuộc của đại lượng vật lý nào vào nhiệt độ?

  • A. Điện trở của kim loại hoặc chất bán dẫn.
  • B. Suất điện động nhiệt điện.
  • C. Tần số dao động của tinh thể.
  • D. Áp suất của khí ở thể tích không đổi.

Câu 18: Nhiệt kế nhiệt điện (cặp nhiệt điện) hoạt động dựa trên hiệu ứng Seebeck. Hiệu ứng này mô tả hiện tượng vật lý nào?

  • A. Sự thay đổi điện trở khi nhiệt độ thay đổi.
  • B. Sự phát xạ ánh sáng của vật nóng.
  • C. Sự thay đổi thể tích của chất lỏng theo nhiệt độ.
  • D. Sự xuất hiện suất điện động trong mạch tạo bởi hai kim loại khác nhau khi hai mối hàn của chúng có nhiệt độ khác nhau.

Câu 19: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin được sử dụng rộng rãi trong khoa học, đặc biệt là vật lý và hóa học?

  • A. Vì nó dựa trên điểm đóng băng và điểm sôi của nước.
  • B. Vì nó có khoảng chia độ lớn hơn so với thang Celsius.
  • C. Vì nó là thang nhiệt độ tuyệt đối, bắt đầu từ 0 K ứng với trạng thái không có chuyển động nhiệt trung bình của phân tử, giúp biểu diễn nhiều công thức vật lý đơn giản hơn.
  • D. Vì nó là thang nhiệt độ duy nhất được quốc tế công nhận.

Câu 20: Khi một vật được làm nóng, động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi một cách ngẫu nhiên.

Câu 21: Xét hai vật A và B đang ở trạng thái cân bằng nhiệt. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiệt lượng mà A nhận được bằng nhiệt lượng mà B tỏa ra.
  • B. Nhiệt độ của vật A bằng nhiệt độ của vật B.
  • C. Nội năng của vật A bằng nội năng của vật B.
  • D. Thể tích của vật A bằng thể tích của vật B.

Câu 22: Nhiệt kế hồng ngoại (hay nhiệt kế đo trán) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sự giãn nở của chất lỏng.
  • B. Sự thay đổi điện trở.
  • C. Suất điện động nhiệt điện.
  • D. Đo bức xạ hồng ngoại mà vật phát ra.

Câu 23: Một học sinh dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của một cốc nước nóng vừa đun sôi. Kết quả đo được có khả năng chính xác hay không? Giải thích tại sao.

  • A. Có, vì nhiệt kế y tế rất nhạy với sự thay đổi nhiệt độ.
  • B. Có, vì nước sôi ở 100°C là một điểm cố định.
  • C. Không, vì phạm vi đo của nhiệt kế y tế (thường đến 42°C) thấp hơn nhiều so với nhiệt độ nước sôi (100°C).
  • D. Không, vì nước sôi không phải là chất lỏng phù hợp để đo bằng nhiệt kế thủy ngân.

Câu 24: Giả sử bạn cần đo nhiệt độ của một chiếc lò nung gốm đang hoạt động, với nhiệt độ ước tính khoảng 800°C. Loại nhiệt kế nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt kế nhiệt điện (cặp nhiệt điện).
  • B. Nhiệt kế thủy ngân.
  • C. Nhiệt kế rượu.
  • D. Nhiệt kế y tế.

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản giữa nhiệt và nhiệt độ là gì?

  • A. Nhiệt là năng lượng, nhiệt độ là lực.
  • B. Nhiệt độ là tổng năng lượng, nhiệt là năng lượng truyền đi.
  • C. Nhiệt độ đo chuyển động của phân tử, nhiệt đo khối lượng.
  • D. Nhiệt độ là thước đo mức độ nóng/lạnh (liên quan đến động năng trung bình của phân tử), còn nhiệt là phần năng lượng nội tại được truyền từ vật này sang vật khác do chênh lệch nhiệt độ.

Câu 26: Một thanh kim loại được nung nóng. Đặc tính vật lý nào của thanh kim loại thay đổi một cách có thể đo lường và sử dụng để chế tạo nhiệt kế kim loại?

  • A. Chiều dài (sự nở dài).
  • B. Khối lượng.
  • C. Nhiệt dung riêng.
  • D. Độ dẫn nhiệt.

Câu 27: Tại sao việc hiệu chuẩn nhiệt kế lại quan trọng?

  • A. Để làm cho nhiệt kế bền hơn.
  • B. Để thay đổi phạm vi đo của nhiệt kế.
  • C. Để đảm bảo nhiệt kế đo chính xác nhiệt độ bằng cách so sánh với các điểm nhiệt độ chuẩn (ví dụ: điểm đóng băng và điểm sôi của nước).
  • D. Để làm cho vạch chia trên thang đo rõ ràng hơn.

Câu 28: Nhiệt độ 25°C là nhiệt độ phòng phổ biến. Giá trị này trong thang Kelvin là bao nhiêu?

  • A. 298.15 K.
  • B. 248.15 K.
  • C. 25 K.
  • D. 273.15 K.

Câu 29: Một vật có nhiệt độ 500 K. Vật này nóng hơn hay lạnh hơn một vật khác có nhiệt độ 200°C? Giải thích.

  • A. Nóng hơn, vì 500 K tương ứng với 226.85°C, lớn hơn 200°C.
  • B. Lạnh hơn, vì 500 K nhỏ hơn 200°C.
  • C. Nóng hơn, vì 500 K lớn hơn 200 K.
  • D. Lạnh hơn, vì 200°C lớn hơn 500 K.

Câu 30: Quan điểm nhiệt động lực học mô tả nhiệt độ là một đại lượng vĩ mô đặc trưng cho:

  • A. Tổng năng lượng của hệ.
  • B. Mức độ nóng hay lạnh của vật.
  • C. Khối lượng của vật.
  • D. Áp suất mà vật tác dụng lên môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Nhiệt kế hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu là những loại nhiệt kế chất lỏng phổ biến. Chúng hoạt động dựa trên đặc tính vật lý nào của chất lỏng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tại sao nhiệt kế thủy ngân thường được sử dụng để đo nhiệt độ cơ thể người, trong khi nhiệt kế rượu lại không phù hợp cho mục đích này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một nhiệt kế thủy ngân thông thường có phạm vi đo từ -10°C đến 110°C. Nhiệt kế này CÓ THỂ được sử dụng để đo nhiệt độ nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nhiệt kế y tế thường có một chỗ thắt nhỏ ở gần bầu đựng thủy ngân. Chỗ thắt này có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tại sao nhiệt kế rượu thường được sử dụng để đo nhiệt độ không khí ở vùng ôn đới hoặc cực lạnh, trong khi nhiệt kế thủy ngân lại không phù hợp trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một vật A có nhiệt độ 50°C được đặt tiếp xúc với vật B có nhiệt độ 300 K. Quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nhiệt độ 100°C tương ứng với bao nhiêu độ F trong thang nhiệt độ Fahrenheit (biết 0°C = 32°F và 100°C = 212°F)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một nhà khoa học đo nhiệt độ của một mẫu khí lý tưởng và ghi nhận được giá trị là 400 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nhiệt kế điện trở hoạt động dựa trên nguyên tắc sự phụ thuộc của đại lượng vật lý nào vào nhiệt độ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nhiệt kế nhiệt điện (cặp nhiệt điện) hoạt động dựa trên hiệu ứng Seebeck. Hiệu ứng này mô tả hiện tượng vật lý nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin được sử dụng rộng rãi trong khoa học, đặc biệt là vật lý và hóa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi một vật được làm nóng, động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét hai vật A và B đang ở trạng thái cân bằng nhiệt. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nhiệt kế hồng ngoại (hay nhiệt kế đo trán) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một học sinh dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của một cốc nước nóng vừa đun sôi. Kết quả đo được có khả năng chính xác hay không? Giải thích tại sao.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Giả sử bạn cần đo nhiệt độ của một chiếc lò nung gốm đang hoạt động, với nhiệt độ ước tính khoảng 800°C. Loại nhiệt kế nào sau đây là phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản giữa nhiệt và nhiệt độ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một thanh kim loại được nung nóng. Đặc tính vật lý nào của thanh kim loại thay đổi một cách có thể đo lường và sử dụng để chế tạo nhiệt kế kim loại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Tại sao việc hiệu chuẩn nhiệt kế lại quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nhiệt độ 25°C là nhiệt độ phòng phổ biến. Giá trị này trong thang Kelvin là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một vật có nhiệt độ 500 K. Vật này nóng hơn hay lạnh hơn một vật khác có nhiệt độ 200°C? Giải thích.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Quan điểm nhiệt động lực học mô tả nhiệt độ là một đại lượng vĩ mô đặc trưng cho:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 4: Nhiệt dung riêng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng một vật thu hay tỏa nhiệt lượng khi nhiệt độ của nó thay đổi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 4: Nhiệt dung riêng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Nhiệt dung riêng của một chất được định nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 4: Nhiệt dung riêng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 4: Nhiệt dung riêng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào hoặc tỏa ra khi nhiệt độ thay đổi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 4: Nhiệt dung riêng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về nhiệt dung riêng là ĐÚNG?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 4: Nhiệt dung riêng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một khối kim loại có khối lượng 0.5 kg được nung nóng từ 20°C lên 80°C. Biết nhiệt dung riêng của kim loại là 400 J/(kg.K). Nhiệt lượng kim loại thu vào là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 4: Nhiệt dung riêng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cần cung cấp bao nhiêu nhiệt lượng để làm nóng 2 kg nước từ 25°C lên 100°C? Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho mức độ nóng hay lạnh của vật và liên quan trực tiếp đến động năng trung bình của chuyển động hỗn loạn của các phân tử cấu tạo nên vật?

  • A. Nhiệt lượng
  • B. Nội năng
  • C. Công
  • D. Nhiệt độ

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau được đặt tiếp xúc nhiệt với nhau trong một hệ cô lập, quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra theo chiều nào?

  • A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
  • B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
  • C. Từ vật có nhiệt dung lớn hơn sang vật có nhiệt dung nhỏ hơn.
  • D. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.

Câu 3: Một khối kim loại nóng 80°C được thả vào một cốc nước lạnh 20°C. Giả sử không có nhiệt truyền ra môi trường ngoài. Sau một thời gian đủ dài, trạng thái cân bằng nhiệt được thiết lập. Nhận định nào sau đây là đúng về nhiệt độ cuối cùng của hệ?

  • A. Nhiệt độ cuối cùng là 80°C.
  • B. Nhiệt độ cuối cùng là 20°C.
  • C. Nhiệt độ cuối cùng nằm trong khoảng từ 20°C đến 80°C.
  • D. Nhiệt độ cuối cùng bằng 100°C.

Câu 4: Đơn vị đo nhiệt độ chính thức trong hệ đo lường quốc tế SI là gì?

  • A. Kelvin (K)
  • B. Độ Celsius (°C)
  • C. Độ Fahrenheit (°F)
  • D. Joule (J)

Câu 5: Công thức chuyển đổi nhiệt độ từ thang Celsius (°C) sang thang Kelvin (K) là gì?

  • A. T(K) = t(°C) - 273.15
  • B. T(K) = t(°C) + 273.15
  • C. t(°C) = T(K) + 273.15
  • D. T(K) = t(°C) / 273.15

Câu 6: Điểm đóng băng của nước trên thang nhiệt độ Celsius là 0°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin trên thang Kelvin?

  • A. 0 K
  • B. 100 K
  • C. 273.15 K
  • D. 373.15 K

Câu 7: Điểm sôi của nước ở áp suất khí quyển chuẩn là 100°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 173.15 K
  • B. 273.15 K
  • C. 300 K
  • D. 373.15 K

Câu 8: "Độ không tuyệt đối" (Absolute zero) là nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được trên thang nhiệt độ Kelvin, tương ứng với 0 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. -273.15 °C
  • B. 0 °C
  • C. 273.15 °C
  • D. -100 °C

Câu 9: Nhiệt kế chất lỏng (như nhiệt kế thủy ngân hoặc rượu) hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

  • A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
  • B. Sự thay đổi điện trở của chất lỏng.
  • C. Sự truyền nhiệt bằng đối lưu trong chất lỏng.
  • D. Sự thay đổi áp suất của chất lỏng.

Câu 10: Một sự thay đổi nhiệt độ là 10°C. Sự thay đổi nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 10 K
  • B. 10 K (độ lớn thay đổi là như nhau)
  • C. 283.15 K
  • D. 263.15 K

Câu 11: Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất là khoảng 15°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 15 K
  • B. 258.15 K
  • C. 288.15 K
  • D. 388.15 K

Câu 12: Nhiệt độ sôi của khí Heli lỏng ở áp suất khí quyển là khoảng 4.2 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. -268.95 °C
  • B. -277.35 °C
  • C. 4.2 °C
  • D. 277.35 °C

Câu 13: Tại sao nhiệt kế y tế thường có một chỗ thắt nhỏ ở gần bầu đựng thủy ngân?

  • A. Để tăng độ nhạy của nhiệt kế.
  • B. Để giảm lượng thủy ngân cần thiết.
  • C. Để thủy ngân dễ dàng co lại khi nhiệt độ giảm.
  • D. Để ngăn thủy ngân tụt xuống bầu khi nhiệt kế nguội, giữ nguyên mức nhiệt độ cao nhất đã đo được.

Câu 14: Loại nhiệt kế nào sau đây thường được sử dụng để đo nhiệt độ không khí ngoài trời ở những vùng có khí hậu rất lạnh (dưới -40°C)?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân (điểm đông đặc -39°C)
  • B. Nhiệt kế rượu (điểm đông đặc -114°C)
  • C. Nhiệt kế y tế
  • D. Nhiệt kế kim loại

Câu 15: Nhiệt độ của một vật càng cao thì điều gì xảy ra với các phân tử cấu tạo nên vật đó?

  • A. Chúng chuyển động càng nhanh và động năng trung bình của chúng càng lớn.
  • B. Chúng chuyển động càng chậm và động năng trung bình của chúng càng nhỏ.
  • C. Kích thước của mỗi phân tử tăng lên.
  • D. Lực liên kết giữa các phân tử trở nên mạnh hơn.

Câu 16: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin không có giá trị âm?

  • A. Đây là quy ước ngẫu nhiên khi xây dựng thang đo.
  • B. Nhiệt độ không thể âm trên bất kỳ thang đo nào.
  • C. Thang Kelvin là thang nhiệt độ tuyệt đối, bắt đầu từ 0 K (độ không tuyệt đối), điểm mà động năng trung bình của các phân tử đạt giá trị nhỏ nhất (gần bằng 0), không thể có động năng âm.
  • D. Thang Kelvin chỉ dùng để đo nhiệt độ của các vật nóng.

Câu 17: Khi bạn đo nhiệt độ của một vật bằng nhiệt kế, điều gì xảy ra giữa vật và nhiệt kế trước khi bạn đọc kết quả?

  • A. Chúng trao đổi nhiệt cho nhau cho đến khi đạt trạng thái cân bằng nhiệt, tức là có cùng nhiệt độ.
  • B. Nhiệt kế chỉ đơn giản là ghi lại nhiệt độ tức thời của vật mà không làm thay đổi nó.
  • C. Nhiệt kế truyền nhiệt cho vật cho đến khi vật đạt đến nhiệt độ của nhiệt kế.
  • D. Vật truyền nhiệt cho nhiệt kế cho đến khi nhiệt kế đạt đến nhiệt độ của vật, sau đó nhiệt độ của vật thay đổi.

Câu 18: Một nhiệt kế hiển thị giá trị 300 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. -27 °C
  • B. 26.85 °C
  • C. 273.15 °C
  • D. 573.15 °C

Câu 19: Phạm vi đo của một nhiệt kế là từ -10°C đến 110°C. Phạm vi đo này tương ứng với khoảng nhiệt độ nào trên thang Kelvin?

  • A. Từ 10 K đến 110 K
  • B. Từ 263.15 K đến 110 K
  • C. Từ 263.15 K đến 383.15 K
  • D. Từ 283.15 K đến 383.15 K

Câu 20: Nhiệt độ phòng tiêu chuẩn thường được coi là khoảng 25°C. Nhiệt độ này xấp xỉ bao nhiêu Kelvin?

  • A. 298 K
  • B. 248 K
  • C. 273 K
  • D. 300 K

Câu 21: Trong thang nhiệt độ Celsius, khoảng chia giữa điểm đóng băng và điểm sôi của nước được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau?

  • A. 0 phần
  • B. 100 phần
  • C. 273 phần
  • D. 373 phần

Câu 22: Giả sử bạn có hai vật A và B. Vật A có nhiệt độ 50°C, vật B có nhiệt độ 300 K. Vật nào nóng hơn?

  • A. Vật B nóng hơn vật A.
  • B. Vật A nóng hơn vật B.
  • C. Hai vật có cùng nhiệt độ.
  • D. Không thể so sánh vì dùng hai thang đo khác nhau.

Câu 23: Khi sử dụng nhiệt kế chất lỏng, người ta thường làm cho ống quản (ống mao dẫn) rất nhỏ. Mục đích của việc này là gì?

  • A. Để chất lỏng trong ống không bị bay hơi.
  • B. Để giảm tác động của áp suất khí quyển.
  • C. Để một sự thay đổi nhỏ về thể tích của chất lỏng do nhiệt độ gây ra cũng làm mực chất lỏng dâng lên hoặc hạ xuống đáng kể, giúp dễ đọc kết quả.
  • D. Để giảm sự nở vì nhiệt của chất lỏng.

Câu 24: Nhiệt kế kim loại thường được sử dụng để đo nhiệt độ trong các trường hợp nào?

  • A. Đo nhiệt độ cơ thể người.
  • B. Đo nhiệt độ không khí ngoài trời.
  • C. Đo nhiệt độ của nước đá đang tan.
  • D. Đo nhiệt độ của các lò nung hoặc các quá trình công nghiệp có nhiệt độ rất cao.

Câu 25: Một vật có nhiệt độ 27°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 300.15 K
  • B. 246.15 K
  • C. 273.15 K
  • D. 27 K

Câu 26: Nhận định nào sau đây về nhiệt độ và sự truyền nhiệt là SAI?

  • A. Nhiệt độ là đại lượng vô hướng.
  • B. Nhiệt luôn tự truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
  • C. Hai vật ở trạng thái cân bằng nhiệt thì có nhiệt độ bằng nhau.
  • D. Sự truyền nhiệt có thể diễn ra bằng các hình thức dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt.

Câu 27: Nhiệt độ bề mặt của Mặt Trời là khoảng 5778 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

  • A. 5778 °C
  • B. 6051.15 °C
  • C. 5504.85 K
  • D. 5504.85 °C

Câu 28: Mục đích chính của việc hiệu chuẩn (chia vạch) nhiệt kế là để làm gì?

  • A. Xác định mối liên hệ giữa mức chất lỏng (hoặc tín hiệu khác) và giá trị nhiệt độ tương ứng theo một thang đo chuẩn.
  • B. Làm cho nhiệt kế bền hơn.
  • C. Giảm sai số do người đọc gây ra.
  • D. Tăng tốc độ phản ứng của nhiệt kế với sự thay đổi nhiệt độ.

Câu 29: Nhiệt độ cơ thể người khỏe mạnh trung bình là khoảng 37°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

  • A. 37 K
  • B. 310.15 K
  • C. 236.15 K
  • D. 273.15 K

Câu 30: Khi một vật nguội đi, nhiệt độ của nó giảm. Điều này có nghĩa là gì đối với các phân tử cấu tạo nên vật đó?

  • A. Các phân tử dừng chuyển động hoàn toàn.
  • B. Động năng trung bình của chuyển động hỗn loạn của các phân tử tăng lên.
  • C. Động năng trung bình của chuyển động hỗn loạn của các phân tử giảm xuống.
  • D. Kích thước của các phân tử co lại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho mức độ nóng hay lạnh của vật và liên quan trực tiếp đến động năng trung bình của chuyển động hỗn loạn của các phân tử cấu tạo nên vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau được đặt tiếp xúc nhiệt với nhau trong một hệ cô lập, quá trình truyền nhiệt sẽ diễn ra theo chiều nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một khối kim loại nóng 80°C được thả vào một cốc nước lạnh 20°C. Giả sử không có nhiệt truyền ra môi trường ngoài. Sau một thời gian đủ dài, trạng thái cân bằng nhiệt được thiết lập. Nhận định nào sau đây là đúng về nhiệt độ cuối cùng của hệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đơn vị đo nhiệt độ chính thức trong hệ đo lường quốc tế SI là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Công thức chuyển đổi nhiệt độ từ thang Celsius (°C) sang thang Kelvin (K) là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Điểm đóng băng của nước trên thang nhiệt độ Celsius là 0°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin trên thang Kelvin?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điểm sôi của nước ở áp suất khí quyển chuẩn là 100°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: 'Độ không tuyệt đối' (Absolute zero) là nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được trên thang nhiệt độ Kelvin, tương ứng với 0 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nhiệt kế chất lỏng (như nhiệt kế thủy ngân hoặc rượu) hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một sự thay đổi nhiệt độ là 10°C. Sự thay đổi nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất là khoảng 15°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhiệt độ sôi của khí Heli lỏng ở áp suất khí quyển là khoảng 4.2 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao nhiệt kế y tế thường có một chỗ thắt nhỏ ở gần bầu đựng thủy ngân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại nhiệt kế nào sau đây thường được sử dụng để đo nhiệt độ không khí ngoài trời ở những vùng có khí hậu rất lạnh (dưới -40°C)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhiệt độ của một vật càng cao thì điều gì xảy ra với các phân tử cấu tạo nên vật đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao thang nhiệt độ Kelvin không có giá trị âm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi bạn đo nhiệt độ của một vật bằng nhiệt kế, điều gì xảy ra giữa vật và nhiệt kế trước khi bạn đọc kết quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một nhiệt kế hiển thị giá trị 300 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phạm vi đo của một nhiệt kế là từ -10°C đến 110°C. Phạm vi đo này tương ứng với khoảng nhiệt độ nào trên thang Kelvin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nhiệt độ phòng tiêu chuẩn thường được coi là khoảng 25°C. Nhiệt độ này xấp xỉ bao nhiêu Kelvin?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong thang nhiệt độ Celsius, khoảng chia giữa điểm đóng băng và điểm sôi của nước được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Giả sử bạn có hai vật A và B. Vật A có nhiệt độ 50°C, vật B có nhiệt độ 300 K. Vật nào nóng hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi sử dụng nhiệt kế chất lỏng, người ta thường làm cho ống quản (ống mao dẫn) rất nhỏ. Mục đích của việc này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nhiệt kế kim loại thường được sử dụng để đo nhiệt độ trong các trường hợp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật có nhiệt độ 27°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nhận định nào sau đây về nhiệt độ và sự truyền nhiệt là SAI?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nhiệt độ bề mặt của Mặt Trời là khoảng 5778 K. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu độ Celsius?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Mục đích chính của việc hiệu chuẩn (chia vạch) nhiệt kế là để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nhiệt độ cơ thể người khỏe mạnh trung bình là khoảng 37°C. Nhiệt độ này tương ứng với bao nhiêu Kelvin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi một vật nguội đi, nhiệt độ của nó giảm. Điều này có nghĩa là gì đối với các phân tử cấu tạo nên vật đó?

Xem kết quả