Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vùng núi Tây Bắc Việt Nam có tiềm năng du lịch lớn nhờ địa hình đa dạng và cảnh quan hùng vĩ. Tuy nhiên, yếu tố địa lý nào sau đây thách thức lớn nhất đến việc phát triển du lịch bền vững ở khu vực này?

  • A. Khí hậu mát mẻ, trong lành quanh năm
  • B. Sự đa dạng về văn hóa dân tộc
  • C. Địa hình chia cắt mạnh, giao thông khó khăn
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú

Câu 2: Để phát triển loại hình du lịch biển đảo ở Việt Nam một cách bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu về mặt quản lý tài nguyên và môi trường?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp
  • B. Kiểm soát chặt chẽ và xử lý nghiêm các hành vi gây ô nhiễm môi trường biển
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch biển đảo trên mạng xã hội
  • D. Đầu tư phát triển hạ tầng giao thông kết nối các đảo

Câu 3: So sánh tiềm năng du lịch sinh thái giữa Vườn quốc gia Cúc Phương (Ninh Bình) và Vườn quốc gia Tràm Chim (Đồng Tháp), điểm khác biệt lớn nhất về yếu tố địa lý tự nhiên tạo nên sự khác biệt trong sản phẩm du lịch của hai vườn quốc gia này là gì?

  • A. Độ đa dạng sinh học của hệ thực vật
  • B. Mức độ đầu tư vào cơ sở hạ tầng du lịch
  • C. Loại hình hệ sinh thái đặc trưng
  • D. Vị trí địa lý gần các trung tâm du lịch lớn

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa lý kinh tế Việt Nam, hãy cho biết vùng nào sau đây có lợi thế nổi bật nhất để phát triển du lịch văn hóa - lịch sử nhờ sở hữu nhiều di sản thế giới và di tích quốc gia đặc biệt?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 5: Cho đoạn mô tả: “Vùng đất này nổi tiếng với những đồi cát vàng trải dài, khí hậu khô nóng, nhiều bãi biển đẹp và các làng chài ven biển.” Vùng du lịch nào của Việt Nam được mô tả ở đây?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 6: Loại hình du lịch nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ trong năm tại miền Bắc Việt Nam?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch văn hóa - tâm linh
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng

Câu 7: Sự phát triển của hệ thống giao thông đường bộ cao tốc đã mang lại lợi ích trực tiếp nào cho ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Tăng cường khả năng tiếp cận và kết nối các điểm du lịch
  • B. Giảm chi phí xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng
  • C. Bảo tồn tốt hơn các di sản văn hóa
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch

Câu 8: Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn về du lịch sông nước và miệt vườn. Tuy nhiên, yếu tố địa lý nào sau đây đang trở thành thách thức ngày càng lớn đối với sự phát triển du lịch bền vững ở khu vực này?

  • A. Địa hình bằng phẳng, ít đồi núi
  • B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
  • C. Sự phát triển nhanh chóng của công nghiệp hóa
  • D. Tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng

Câu 9: Để thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam quanh năm, giải pháp nào sau đây liên quan đến yếu tố khí hậu là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí trong nhà
  • B. Phát triển đa dạng các loại hình du lịch phù hợp với từng mùa và vùng khí hậu
  • C. Tăng cường quảng bá về thời tiết dễ chịu của Việt Nam
  • D. Cải thiện chất lượng dịch vụ du lịch vào mùa thấp điểm

Câu 10: Trong các di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Việt Nam, di sản nào có giá trị đặc biệt về địa chất - địa mạo, minh chứng cho quá trình kiến tạo địa chất lâu dài và phức tạp của Trái Đất?

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
  • C. Quần thể danh thắng Tràng An
  • D. Cao nguyên đá Đồng Văn

Câu 11: Loại hình du lịch cộng đồng (homestay) phát triển mạnh mẽ ở vùng núi phía Bắc Việt Nam chủ yếu dựa vào lợi thế địa lý văn hóa nào?

  • A. Khí hậu ôn hòa, mát mẻ
  • B. Sự đa dạng văn hóa và phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số
  • C. Địa hình núi cao, nhiều cảnh quan hùng vĩ
  • D. Tài nguyên rừng phong phú và đa dạng sinh học

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên tại các khu bảo tồn biển, biện pháp nào sau đây liên quan đến quy hoạch không gian là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường tuần tra và kiểm soát ô nhiễm
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải hiện đại
  • C. Phân vùng chức năng rõ ràng, tách biệt khu vực bảo tồn nghiêm ngặt và khu vực phát triển du lịch
  • D. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách

Câu 13: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với loại hình du lịch mạo hiểm, khám phá hang động và có liên quan đến hệ thống hang động lớn nhất thế giới?

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
  • C. Sa Pa
  • D. Đà Lạt

Câu 14: Dựa vào đặc điểm địa hình và khí hậu, vùng nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch nông nghiệp kết hợp trải nghiệm văn hóa làng quê?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 15: Tuyến đường ven biển nào sau đây được đánh giá là có tiềm năng phát triển du lịch rất lớn, kết nối nhiều điểm du lịch biển nổi tiếng của Việt Nam?

  • A. Quốc lộ 14
  • B. Đường Hồ Chí Minh
  • C. Quốc lộ 22
  • D. Đường ven biển Việt Nam (Quốc lộ 1A ven biển)

Câu 16: So sánh sự khác biệt về loại hình du lịch đặc trưng giữa Đà Lạt và Nha Trang, yếu tố địa lý khí hậu nào là quyết định nhất tạo nên sự khác biệt này?

  • A. Độ cao địa hình và kiểu khí hậu
  • B. Vị trí địa lý gần hay xa các trung tâm kinh tế lớn
  • C. Mức độ đầu tư vào cơ sở hạ tầng du lịch
  • D. Sự đa dạng văn hóa và lịch sử của mỗi địa phương

Câu 17: Để bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa Hội An trong bối cảnh phát triển du lịch, giải pháp nào sau đây liên quan đến quy hoạch đô thị là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn cao tầng để tăng sức chứa
  • B. Kiểm soát chặt chẽ mật độ xây dựng và kiến trúc công trình mới trong khu vực phố cổ
  • C. Mở rộng các tuyến phố đi bộ và khu vực mua sắm
  • D. Tăng cường các hoạt động quảng bá du lịch trên truyền hình

Câu 18: Vùng nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch thể thao mạo hiểm trên sông và thác nhờ địa hình núi cao và hệ thống sông ngòi dốc?

  • A. Tây Bắc
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 19: Sân bay quốc tế nào sau đây đóng vai trò là cửa ngõ hàng không quan trọng nhất cho du lịch đến khu vực miền Trung Việt Nam?

  • A. Sân bay quốc tế Nội Bài
  • B. Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
  • C. Sân bay quốc tế Đà Nẵng
  • D. Sân bay quốc tế Cần Thơ

Câu 20: Để giảm thiểu tình trạng quá tải du lịch tại một số điểm đến nổi tiếng vào mùa cao điểm, giải pháp phân bố lại không gian du lịch nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Tăng giá vé vào cửa các điểm du lịch nổi tiếng
  • B. Phát triển các tuyến du lịch mới và các điểm đến thay thế ở vùng lân cận
  • C. Hạn chế số lượng khách du lịch hàng ngày tại các điểm nóng
  • D. Xây dựng thêm cơ sở lưu trú và dịch vụ tại các điểm du lịch nổi tiếng

Câu 21: Trong các loại hình du lịch biển, loại hình nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết và mùa?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • B. Du lịch tham quan vịnh, đảo
  • C. Du lịch tàu biển
  • D. Du lịch lặn biển và thể thao dưới nước

Câu 22: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên, hãy xác định vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch chăm sóc sức khỏe và nghỉ dưỡng suối khoáng nóng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 23: Để phát triển du lịch sinh thái bền vững tại các khu rừng ngập mặn ven biển, hoạt động nào sau đây cần được hạn chế tối đa?

  • A. Tổ chức các tour đi bộ và đạp xe trong rừng
  • B. Xây dựng các trung tâm giáo dục môi trường và trạm quan sát chim
  • C. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng và khách sạn quy mô lớn ngay trong rừng ngập mặn
  • D. Phát triển các hoạt động chèo thuyền kayak và thuyền nan trên sông rạch

Câu 24: Trong các di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam, di sản nào thể hiện rõ nét sự giao thoa văn hóa giữa Việt Nam và các nền văn hóa khác trong lịch sử, đặc biệt là văn hóa Chăm Pa và văn hóa Trung Hoa?

  • A. Thánh địa Mỹ Sơn
  • B. Phố cổ Hội An
  • C. Hoàng thành Thăng Long
  • D. Quần thể di tích Cố đô Huế

Câu 25: Địa hình bán sơn địa của vùng Đông Nam Bộ có ảnh hưởng như thế nào đến tiềm năng phát triển du lịch của vùng?

  • A. Hạn chế phát triển du lịch biển do bờ biển ngắn
  • B. Tạo điều kiện phát triển du lịch nông nghiệp nhưng hạn chế du lịch sinh thái
  • C. Tạo sự đa dạng về cảnh quan, phát triển được nhiều loại hình du lịch
  • D. Gây khó khăn cho việc xây dựng hạ tầng du lịch do địa hình phức tạp

Câu 26: Để phát triển du lịch bền vững ở vùng ven biển miền Trung, giải pháp nào sau đây liên quan đến quản lý rủi ro thiên tai là cần thiết nhất?

  • A. Tăng cường xây dựng đê kè biển để chống xói lở
  • B. Phát triển mạnh du lịch biển để tăng thu nhập
  • C. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp theo tiêu chuẩn quốc tế
  • D. Quy hoạch phát triển du lịch phải tính đến yếu tố rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu

Câu 27: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển đặc biệt ở vùng Tây Nguyên nhờ vào khí hậu mát mẻ, đất đỏ bazan màu mỡ và văn hóa cồng chiêng?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch canh nông và văn hóa
  • C. Du lịch công nghiệp
  • D. Du lịch mua sắm

Câu 28: Hệ thống giao thông đường thủy nội địa phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long mang lại lợi thế đặc biệt nào cho ngành du lịch so với các vùng khác?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển khách du lịch
  • B. Tăng cường khả năng tiếp cận các khu du lịch sinh thái trên cạn
  • C. Phát triển loại hình du lịch sông nước và miệt vườn độc đáo
  • D. Thu hút nhiều khách du lịch quốc tế hơn

Câu 29: Để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên Vịnh Hạ Long trong bối cảnh du lịch phát triển nhanh chóng, biện pháp nào sau đây liên quan đến quản lý hoạt động du thuyền là quan trọng nhất?

  • A. Kiểm soát chặt chẽ số lượng, chất lượng và lộ trình hoạt động của du thuyền
  • B. Xây dựng thêm nhiều bến cảng du thuyền hiện đại
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch Vịnh Hạ Long trên các phương tiện truyền thông
  • D. Nâng cao giá vé tham quan Vịnh Hạ Long để hạn chế khách du lịch

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng mưa trung bình hàng tháng tại Huế và Nha Trang. [Biểu đồ: Huế mưa nhiều tháng 9-11, Nha Trang mưa nhiều tháng 10-12]. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của khí hậu đến mùa vụ du lịch ở hai địa điểm này?

  • A. Mùa du lịch cao điểm ở cả Huế và Nha Trang đều tập trung vào mùa hè
  • B. Mùa mưa ở Huế và Nha Trang có sự lệch pha, tạo điều kiện khai thác du lịch quanh năm
  • C. Khí hậu ít ảnh hưởng đến mùa vụ du lịch ở cả Huế và Nha Trang
  • D. Huế có mùa du lịch kéo dài hơn Nha Trang do lượng mưa phân bố đều hơn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vùng núi Tây Bắc Việt Nam có tiềm năng du lịch lớn nhờ địa hình đa dạng và cảnh quan hùng vĩ. Tuy nhiên, yếu tố địa lý nào sau đây *thách thức* lớn nhất đến việc phát triển du lịch bền vững ở khu vực này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để phát triển loại hình du lịch biển đảo ở Việt Nam một cách bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu về mặt quản lý tài nguyên và môi trường?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: So sánh tiềm năng du lịch sinh thái giữa Vườn quốc gia Cúc Phương (Ninh Bình) và Vườn quốc gia Tràm Chim (Đồng Tháp), điểm khác biệt *lớn nhất* về yếu tố địa lý tự nhiên tạo nên sự khác biệt trong sản phẩm du lịch của hai vườn quốc gia này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa lý kinh tế Việt Nam, hãy cho biết vùng nào sau đây có lợi thế *nổi bật nhất* để phát triển du lịch văn hóa - lịch sử nhờ sở hữu nhiều di sản thế giới và di tích quốc gia đặc biệt?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho đoạn mô tả: “Vùng đất này nổi tiếng với những đồi cát vàng trải dài, khí hậu khô nóng, nhiều bãi biển đẹp và các làng chài ven biển.” Vùng du lịch nào của Việt Nam được mô tả ở đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Loại hình du lịch nào sau đây *ít chịu ảnh hưởng nhất* bởi yếu tố mùa vụ trong năm tại miền Bắc Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sự phát triển của hệ thống giao thông đường bộ cao tốc đã mang lại lợi ích *trực tiếp* nào cho ngành du lịch Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn về du lịch sông nước và miệt vườn. Tuy nhiên, yếu tố địa lý nào sau đây đang trở thành *thách thức* ngày càng lớn đối với sự phát triển du lịch bền vững ở khu vực này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam quanh năm, giải pháp nào sau đây liên quan đến yếu tố khí hậu là *quan trọng nhất*?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Việt Nam, di sản nào có giá trị *đặc biệt* về địa chất - địa mạo, minh chứng cho quá trình kiến tạo địa chất lâu dài và phức tạp của Trái Đất?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại hình du lịch cộng đồng (homestay) phát triển mạnh mẽ ở vùng núi phía Bắc Việt Nam chủ yếu dựa vào lợi thế địa lý văn hóa nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên tại các khu bảo tồn biển, biện pháp nào sau đây liên quan đến quy hoạch không gian là *hiệu quả nhất*?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với loại hình du lịch mạo hiểm, khám phá hang động và có liên quan đến hệ thống hang động lớn nhất thế giới?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dựa vào đặc điểm địa hình và khí hậu, vùng nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch nông nghiệp kết hợp trải nghiệm văn hóa làng quê?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tuyến đường ven biển nào sau đây được đánh giá là có tiềm năng phát triển du lịch rất lớn, kết nối nhiều điểm du lịch biển nổi tiếng của Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So sánh sự khác biệt về loại hình du lịch đặc trưng giữa Đà Lạt và Nha Trang, yếu tố địa lý khí hậu nào là *quyết định nhất* tạo nên sự khác biệt này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa Hội An trong bối cảnh phát triển du lịch, giải pháp nào sau đây liên quan đến quy hoạch đô thị là *quan trọng nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Vùng nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch thể thao mạo hiểm trên sông và thác nhờ địa hình núi cao và hệ thống sông ngòi dốc?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Sân bay quốc tế nào sau đây đóng vai trò là cửa ngõ hàng không *quan trọng nhất* cho du lịch đến khu vực miền Trung Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để giảm thiểu tình trạng quá tải du lịch tại một số điểm đến nổi tiếng vào mùa cao điểm, giải pháp phân bố lại không gian du lịch nào sau đây là *hợp lý nhất*?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các loại hình du lịch biển, loại hình nào sau đây *phụ thuộc nhiều nhất* vào điều kiện thời tiết và mùa?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên, hãy xác định vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch chăm sóc sức khỏe và nghỉ dưỡng suối khoáng nóng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để phát triển du lịch sinh thái bền vững tại các khu rừng ngập mặn ven biển, hoạt động nào sau đây cần được *hạn chế tối đa*?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam, di sản nào thể hiện rõ nét sự giao thoa văn hóa giữa Việt Nam và các nền văn hóa khác trong lịch sử, đặc biệt là văn hóa Chăm Pa và văn hóa Trung Hoa?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Địa hình bán sơn địa của vùng Đông Nam Bộ có ảnh hưởng *như thế nào* đến tiềm năng phát triển du lịch của vùng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để phát triển du lịch bền vững ở vùng ven biển miền Trung, giải pháp nào sau đây liên quan đến quản lý rủi ro thiên tai là *cần thiết nhất*?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển *đặc biệt* ở vùng Tây Nguyên nhờ vào khí hậu mát mẻ, đất đỏ bazan màu mỡ và văn hóa cồng chiêng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hệ thống giao thông đường thủy nội địa phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long mang lại lợi thế *đặc biệt* nào cho ngành du lịch so với các vùng khác?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên Vịnh Hạ Long trong bối cảnh du lịch phát triển nhanh chóng, biện pháp nào sau đây liên quan đến quản lý hoạt động du thuyền là *quan trọng nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng mưa trung bình hàng tháng tại Huế và Nha Trang. [Biểu đồ: Huế mưa nhiều tháng 9-11, Nha Trang mưa nhiều tháng 10-12]. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của khí hậu đến mùa vụ du lịch ở hai địa điểm này?

Xem kết quả