Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học của phản ứng?
- A. Thay đổi nồng độ SO2
- B. Thay đổi áp suất chung của hệ
- C. Thay đổi nhiệt độ của hệ
- D. Thêm khí trơ Neon vào hệ
Câu 2: Xét phân tử BF3. Phát biểu nào sau đây đúng về phân tử này?
- A. Phân tử BF3 có dạng hình tháp tam giác và phân cực.
- B. Phân tử BF3 có dạng tam giác phẳng và không phân cực.
- C. Nguyên tử Boron trong BF3 tuân theo quy tắc octet.
- D. Góc liên kết F-B-F trong BF3 nhỏ hơn 120°.
Câu 3: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng của nó là:
- A. Chu kỳ 3, nhóm VIA, phi kim điển hình.
- B. Chu kỳ 4, nhóm IA, kim loại kiềm.
- C. Chu kỳ 4, nhóm VIIB, kim loại chuyển tiếp.
- D. Chu kỳ 3, nhóm VIIA, halogen.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
- B. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
- C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
- D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 5: Cho 200ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:
- A. pH < 7
- B. pH = 7
- C. pH > 7
- D. Không xác định được
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí clo, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?
- A. Điện phân dung dịch NaCl
- B. MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng
- C. Nhiệt phân muối NaCl
- D. Cho F2 tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 7: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm 1 mol N2 và 3 mol H2. Sau phản ứng tổng hợp NH3, hiệu suất phản ứng đạt 50%. Số mol khí N2 còn lại trong bình là:
- A. 0.25 mol
- B. 0.5 mol
- C. 0.75 mol
- D. 0.5 mol
Câu 8: Cho các chất: NaCl, HCl, NaOH, H2O. Chất nào là chất điện ly mạnh?
- A. NaCl và H2O
- B. HCl và H2O
- C. NaCl, HCl, NaOH
- D. Tất cả các chất trên
Câu 9: Độ tan của muối AgCl trong nước là 1.34 x 10⁻⁵ mol/L ở 25°C. Tích số tan Ksp của AgCl ở nhiệt độ này là:
- A. 1.34 x 10⁻⁵
- B. 1.80 x 10⁻¹⁰
- C. 2.68 x 10⁻⁵
- D. 1.34 x 10⁻²⁵
Câu 10: Trong phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2, vai trò của Zn là:
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
- D. Môi trường
Câu 11: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Dãy ion nào được sắp xếp theo chiều bán kính ion tăng dần?
- A. Al³⁺ < Mg²⁺ < Na⁺ < F⁻ < Cl⁻ < O²⁻
- B. Na⁺ < Mg²⁺ < Al³⁺ < O²⁻ < F⁻ < Cl⁻
- C. Al³⁺ < Mg²⁺ < Na⁺ < O²⁻ < F⁻ < Cl⁻
- D. Cl⁻ < F⁻ < O²⁻ < Na⁺ < Mg²⁺ < Al³⁺
Câu 12: Liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có độ âm điện:
- A. Tương đương nhau
- B. Rất khác nhau
- C. Gần bằng nhau
- D. Bằng 0
Câu 13: Công thức hóa học của phèn chua là:
- A. NaAl(SO4)2.12H2O
- B. CaSO4.2H2O
- C. MgSO4.7H2O
- D. KAl(SO4)2.12H2O
Câu 14: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Phát biểu nào sau đây đúng khi tăng áp suất của hệ?
- A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tạo ra nhiều NH3 hơn.
- B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, tạo ra ít NH3 hơn.
- C. Cân bằng không bị dịch chuyển.
- D. Không đủ thông tin để xác định.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu(OH)2?
- A. Dung dịch NaCl
- B. Dung dịch NH3 đặc
- C. Dung dịch Na2SO4
- D. Nước cất
Câu 16: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại kiềm thổ?
- A. [Ne]3s¹
- B. [Ar]3d¹⁰4s¹
- C. [He]2s²
- D. [Ar]3d⁶4s²
Câu 17: Cho các chất: CH4, H2O, NH3, HF. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. CH4
- B. H2O
- C. NH3
- D. HF
Câu 18: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong:
- A. Nước cất
- B. Dầu hỏa
- C. Cồn
- D. Dung dịch muối ăn
Câu 19: Phản ứng nào sau đây tạo ra kết tủa khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa ion?
- A. Cl⁻
- B. NO3⁻
- C. SO4²⁻
- D. Na⁺
Câu 20: Thể tích mol của khí lý tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C và 1 atm) là:
- A. 24.79 lít
- B. 2.24 lít
- C. 22.4 lít
- D. 11.2 lít
Câu 21: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b trong phương trình phản ứng đã cân bằng là:
- A. 1 : 3
- B. 1 : 4
- C. 2 : 3
- D. 3 : 8
Câu 22: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào?
- A. Điện cực Zn
- B. Cả hai điện cực
- C. Không điện cực nào
- D. Điện cực Cu
Câu 23: Số oxi hóa của Mn trong ion MnO4⁻ là:
Câu 24: Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
- A. HCl
- B. HI
- C. HBr
- D. HF
Câu 25: Đơn chất halogen nào ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
- A. F2
- B. Cl2
- C. Br2
- D. I2
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O → NaOH + H2. Kim loại X là:
Câu 27: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do:
- A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
- B. Sự cho và nhận electron giữa các nguyên tử.
- C. Sự hút nhau giữa các phân tử.
- D. Sự dùng chung electron giữa các nguyên tử.
Câu 28: Trong các chất sau: CO2, SO2, SiO2, P2O5. Oxit nào là oxit axit?
- A. SiO2
- B. CO2 và SiO2
- C. SiO2 và P2O5
- D. CO2, SO2, P2O5
Câu 29: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:
- A. 1.12 lít
- B. 4.48 lít
- C. 2.24 lít
- D. 3.36 lít
Câu 30: Dãy các chất nào sau đây đều là bazơ?
- A. HCl, H2SO4, HNO3
- B. NaOH, KOH, Ca(OH)2
- C. NaCl, KCl, CaCl2
- D. CO2, SO2, P2O5