Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Nguyên Lí Cơ Bản Của Chủ Nghĩa Mác-lênin - Đề 10
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Nguyên Lí Cơ Bản Của Chủ Nghĩa Mác-lênin - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Quan điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất lập trường của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
- A. Ý thức là sản phẩm của vật chất, nhưng hoàn toàn thụ động và lệ thuộc vào vật chất.
- B. Vật chất và ý thức tồn tại song song, độc lập và không có mối liên hệ tác động qua lại.
- C. Vật chất là nguồn gốc của ý thức, quyết định nội dung và hình thức của ý thức, nhưng ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
- D. Ý thức là một dạng vật chất đặc biệt, có khả năng tự vận động và phát triển mà không cần đến vật chất.
Câu 2: Trong triết học Mác-Lênin, phạm trù "vật chất" được định nghĩa là gì?
- A. Tổng hợp tất cả các sự vật, hiện tượng tồn tại trong vũ trụ.
- B. Một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan, được cảm giác của con người phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
- C. Nguồn gốc sâu xa của mọi sự vật, hiện tượng, mang tính trừu tượng và không thể nhận thức được bằng giác quan.
- D. Một dạng năng lượng đặc biệt, cấu thành nên thế giới vật chất và tinh thần.
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: "... là phương thức tồn tại của vật chất".
- A. Vận động
- B. Không gian
- C. Thời gian
- D. Ý thức
Câu 4: Hình thức vận động nào sau đây là đối tượng nghiên cứu chủ yếu của khoa học xã hội và nhân văn?
- A. Vận động cơ học
- B. Vận động vật lý
- C. Vận động hóa học
- D. Vận động xã hội
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý thức là gì?
- A. Thế giới tinh thần khách quan tồn tại vĩnh cửu.
- B. Ý niệm tuyệt đối hoặc Thượng đế.
- C. Bản năng sinh học và kinh nghiệm cá nhân.
- D. Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não trong quá trình hoạt động thực tiễn, đặc biệt là lao động.
Câu 6: Trong các đặc trưng sau, đâu là đặc trưng cơ bản nhất của ý thức?
- A. Tính khách quan
- B. Tính thụ động
- C. Tính năng động, sáng tạo
- D. Tính vật chất
Câu 7: Thực tiễn là gì trong triết học Mác-Lênin?
- A. Toàn bộ hoạt động của con người trong xã hội.
- B. Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan.
- C. Hoạt động nhận thức và tư duy của con người.
- D. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội.
Câu 8: Đâu không phải là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn?
- A. Hoạt động sản xuất vật chất
- B. Hoạt động chính trị - xã hội (đấu tranh giai cấp, hoạt động đoàn thể...)
- C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
- D. Hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng
Câu 9: Vai trò cơ bản nhất của thực tiễn đối với nhận thức là gì?
- A. Làm cho nhận thức trở nên phong phú và đa dạng hơn.
- B. Giúp con người kiểm tra tính đúng đắn của nhận thức.
- C. Định hướng và điều chỉnh quá trình nhận thức.
- D. Là cơ sở, nguồn gốc, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý.
Câu 10: Quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật nào phản ánh cách thức, con đường của sự vận động và phát triển?
- A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
- B. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại
- C. Quy luật phủ định của phủ định
- D. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 11: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, hiện tượng, giúp phân biệt sự vật này với sự vật khác?
- A. Chất
- B. Lượng
- C. Độ
- D. Điểm nút
Câu 12: Sự thay đổi về lượng đạt đến "điểm nút" sẽ dẫn đến sự thay đổi về...
- A. Tốc độ
- B. Không gian
- C. Chất
- D. Hình thức
Câu 13: Quy luật nào của phép biện chứng duy vật vạch ra nguồn gốc, động lực bên trong của sự vận động và phát triển?
- A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
- B. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại
- C. Quy luật phủ định của phủ định
- D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 14: Trong cặp phạm trù "nguyên nhân" và "kết quả", phạm trù nào có trước, sinh ra phạm trù nào?
- A. Kết quả có trước và sinh ra nguyên nhân.
- B. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả.
- C. Nguyên nhân và kết quả xuất hiện đồng thời.
- D. Không có mối quan hệ nhân quả giữa nguyên nhân và kết quả.
Câu 15: "Tính phổ biến" của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới có nghĩa là gì?
- A. Mối liên hệ chỉ tồn tại trong một số lĩnh vực nhất định của thế giới.
- B. Mối liên hệ chỉ mang tính chủ quan, do con người tạo ra.
- C. Mối liên hệ tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, trong mọi lĩnh vực của thế giới, cả tự nhiên, xã hội và tư duy.
- D. Mối liên hệ chỉ là ngẫu nhiên và không mang tính bản chất.
Câu 16: Chọn luận điểm thể hiện quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử:
- A. Lịch sử là sản phẩm của ý chí và tư tưởng của các vĩ nhân.
- B. Quần chúng nhân dân chỉ là lực lượng thụ động, thừa hành.
- C. Lãnh tụ là người duy nhất tạo ra lịch sử.
- D. Quần chúng nhân dân là lực lượng sáng tạo chân chính ra lịch sử.
Câu 17: Trong học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, yếu tố nào đóng vai trò quyết định sự vận động, phát triển của xã hội?
- A. Kiến trúc thượng tầng
- B. Phương thức sản xuất
- C. Cơ sở hạ tầng
- D. Ý thức xã hội
Câu 18: Mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội có giai cấp đối kháng là mâu thuẫn nào?
- A. Mâu thuẫn giữa con người và tự nhiên.
- B. Mâu thuẫn giữa các tầng lớp trong cùng một giai cấp.
- C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp đối kháng.
- D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 19: Động lực trực tiếp và mạnh mẽ nhất của lịch sử xã hội có giai cấp đối kháng là gì?
- A. Đấu tranh giai cấp
- B. Cách mạng khoa học - kỹ thuật
- C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
- D. Tiến bộ của văn hóa, tư tưởng
Câu 20: Hình thái ý thức xã hội nào phản ánh trực tiếp và sâu sắc nhất tồn tại xã hội?
- A. Ý thức đạo đức
- B. Ý thức tôn giáo
- C. Ý thức pháp luật
- D. Ý thức chính trị
Câu 21: Trong các yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất, yếu tố nào là quan trọng nhất, quyết định nhất?
- A. Đối tượng lao động
- B. Người lao động
- C. Tư liệu lao động
- D. Công cụ lao động
Câu 22: Quan hệ sản xuất bao gồm những mặt cơ bản nào?
- A. Quan hệ về tư liệu sản xuất và quan hệ về sản phẩm sản xuất ra.
- B. Quan hệ kỹ thuật và quan hệ kinh tế.
- C. Quan hệ trong gia đình và quan hệ ngoài xã hội.
- D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ quản lý và tổ chức sản xuất, quan hệ phân phối sản phẩm.
Câu 23: Cơ sở hạ tầng của xã hội là gì?
- A. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội.
- B. Toàn bộ các công trình xây dựng, đường xá, cầu cống.
- C. Tổng thể các lực lượng sản xuất của xã hội.
- D. Hệ thống các tư tưởng, quan điểm của xã hội.
Câu 24: Kiến trúc thượng tầng của xã hội là gì?
- A. Toàn bộ cơ sở vật chất kỹ thuật của xã hội.
- B. Hệ thống các tư tưởng xã hội cùng với các thiết chế chính trị - xã hội tương ứng.
- C. Tổng thể các quan hệ kinh tế của xã hội.
- D. Tất cả các hình thái ý thức xã hội.
Câu 25: Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thể hiện ở tính quy định và tính...
- A. Độc lập
- B. Tương đối
- C. Tác động trở lại
- D. Thụ động
Câu 26: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa có mấy giai đoạn phát triển?
- A. Một giai đoạn (chủ nghĩa cộng sản)
- B. Hai giai đoạn (chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản)
- C. Ba giai đoạn (thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản)
- D. Không có giai đoạn phát triển
Câu 27: Nội dung cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
- A. Duy trì và phát triển các yếu tố của chủ nghĩa tư bản.
- B. Xây dựng hoàn chỉnh cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa cộng sản.
- C. Cải tạo cách mạng trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội để xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng của chủ nghĩa xã hội.
- D. Ổn định chính trị và phát triển kinh tế thị trường.
Câu 28: Đặc trưng kinh tế cơ bản của chủ nghĩa xã hội là gì?
- A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
- B. Nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh.
- C. Sự tồn tại của nhiều hình thức sở hữu, trong đó sở hữu tư nhân là chủ đạo.
- D. Kế hoạch hóa tập trung toàn bộ nền kinh tế.
Câu 29: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?
- A. Phát triển kinh tế với tốc độ cao nhất.
- B. Xây dựng một xã hội có kỷ luật và trật tự.
- C. Đảm bảo sự bình đẳng tuyệt đối về thu nhập.
- D. Giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, tạo điều kiện cho con người phát triển toàn diện.
Câu 30: Lực lượng xã hội nào có vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa?
- A. Giai cấp nông dân
- B. Giai cấp công nhân
- C. Tầng lớp trí thức
- D. Liên minh công nhân, nông dân và trí thức