Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính (BCTC), kiểm toán viên (KTV) nhận thấy có sai sót trọng yếu nhưng Ban Giám đốc từ chối điều chỉnh. Hành động phù hợp nhất tiếp theo của KTV là gì?

  • A. Rút khỏi hợp đồng kiểm toán ngay lập tức để tránh trách nhiệm pháp lý.
  • B. Bỏ qua sai sót và đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần để duy trì mối quan hệ với khách hàng.
  • C. Đưa ra ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần (có thể là ý kiến chấp nhận từng phần hoặc ý kiến bất lợi) tùy thuộc vào mức độ trọng yếu và lan tỏa của sai sót.
  • D. Thông báo sai sót cho cơ quan thuế để cơ quan này can thiệp và yêu cầu đơn vị điều chỉnh.

Câu 2: Mục tiêu chính của việc kiểm soát chất lượng kiểm toán ở cấp độ công ty kiểm toán là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho công ty kiểm toán.
  • B. Đảm bảo rằng công ty và các KTV tuân thủ chuẩn mực nghề nghiệp và các quy định pháp luật, từ đó nâng cao chất lượng dịch vụ kiểm toán.
  • C. Giảm thiểu rủi ro kiện tụng đối với công ty kiểm toán.
  • D. Thu hút và giữ chân khách hàng lớn.

Câu 3: Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, KTV cần thực hiện thủ tục đánh giá rủi ro. Thủ tục nào sau đây KHÔNG phải là thủ tục đánh giá rủi ro?

  • A. Phỏng vấn Ban Giám đốc và nhân viên của đơn vị được kiểm toán.
  • B. Thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ BCTC.
  • C. Tìm hiểu về kiểm soát nội bộ của đơn vị.
  • D. Gửi thư xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng.

Câu 4: Khi nào KTV cần thực hiện thủ tục kiểm toán bổ sung để ứng phó với rủi ro có sai sót trọng yếu đã được đánh giá?

  • A. Khi KTV nhận thấy BCTC của đơn vị được trình bày phù hợp với khuôn khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng.
  • B. Khi KTV tin rằng rủi ro kiểm soát là ở mức thấp nhất.
  • C. Sau khi đã hoàn thành giai đoạn đánh giá rủi ro và xác định có rủi ro có sai sót trọng yếu ở cấp độ cơ sở dẫn liệu.
  • D. Trước khi lập kế hoạch kiểm toán tổng thể.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của kiểm soát nội bộ theo COSO?

  • A. Môi trường kiểm soát.
  • B. Đánh giá rủi ro.
  • C. Thông tin và truyền thông.
  • D. Kiểm toán nội bộ độc lập.

Câu 6: Trong một cuộc kiểm toán BCTC, KTV phát hiện một số giao dịch bán hàng được ghi nhận doanh thu trước thời điểm giao hàng. Điều này vi phạm cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp. Loại sai phạm này liên quan đến cơ sở dẫn liệu nào của BCTC?

  • A. Tính hiện hữu (Occurrence).
  • B. Tính chính xác (Accuracy) và cắt niên độ (Cutoff).
  • C. Tính đầy đủ (Completeness).
  • D. Đánh giá và phân bổ (Valuation and Allocation).

Câu 7: Khi KTV đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần, điều đó có nghĩa là:

  • A. BCTC được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, ngoại trừ ảnh hưởng của vấn đề được nêu trong đoạn "Vấn đề cần nhấn mạnh" hoặc "Vấn đề khác".
  • B. BCTC không được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu.
  • C. KTV không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra ý kiến.
  • D. BCTC tuân thủ khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng trên mọi khía cạnh.

Câu 8: Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng kiểm toán có độ tin cậy cao nhất về sự hiện hữu của hàng tồn kho?

  • A. Xem xét tài liệu vận chuyển hàng tồn kho.
  • B. Phỏng vấn nhân viên quản lý kho về quy trình kiểm đếm hàng tồn kho.
  • C. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho do đơn vị thực hiện và thực hiện kiểm đếm chọn mẫu.
  • D. Đối chiếu số liệu hàng tồn kho trên BCTC với số liệu của năm trước.

Câu 9: Trong kiểm toán khoản mục tiền và tương đương tiền, rủi ro tiềm tàng thường gặp nhất là gì?

  • A. Rủi ro hàng tồn kho bị lỗi thời.
  • B. Rủi ro biển thủ, gian lận và sử dụng sai mục đích.
  • C. Rủi ro nợ phải thu không thu hồi được.
  • D. Rủi ro tài sản cố định bị hư hỏng.

Câu 10: Khi KTV phát hiện có dấu hiệu về khả năng hoạt động liên tục của đơn vị bị đe dọa nghiêm trọng, trách nhiệm của KTV là gì?

  • A. Bỏ qua vấn đề này nếu Ban Giám đốc cam kết sẽ khắc phục trong tương lai.
  • B. Đưa ra ngay ý kiến bất lợi vì khả năng hoạt động liên tục bị đe dọa.
  • C. Thảo luận vấn đề này với Ban Giám đốc, thu thập thêm bằng chứng kiểm toán và đánh giá ảnh hưởng của vấn đề đến BCTC và báo cáo kiểm toán.
  • D. Thông báo cho ngân hàng chủ nợ của đơn vị về tình hình này.

Câu 11: Mục đích của việc KTV tìm hiểu về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán là gì?

  • A. Đưa ra khuyến nghị cải thiện hệ thống kiểm soát nội bộ cho đơn vị.
  • B. Đánh giá rủi ro kiểm soát và thiết kế các thủ tục kiểm toán cơ bản phù hợp.
  • C. Xác định xem đơn vị có tuân thủ pháp luật và các quy định hiện hành hay không.
  • D. Thay thế cho việc thực hiện các thủ tục kiểm toán cơ bản.

Câu 12: Loại hình báo cáo kiểm toán nào được đưa ra khi KTV không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra ý kiến về BCTC?

  • A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
  • B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
  • C. Ý kiến bất lợi.
  • D. Ý kiến từ chối (không thể đưa ra ý kiến).

Câu 13: Nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp nào yêu cầu KTV phải bảo mật thông tin của khách hàng?

  • A. Tính độc lập.
  • B. Tính khách quan.
  • C. Tính bảo mật.
  • D. Năng lực và tính thận trọng.

Câu 14: Trong kiểm toán báo cáo lưu chuyển tiền tệ, KTV thường tập trung vào việc xác minh cơ sở dẫn liệu nào liên quan đến luồng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính?

  • A. Tính hiện hữu và quyền và nghĩa vụ.
  • B. Tính đầy đủ và chính xác.
  • C. Tính đánh giá và phân bổ.
  • D. Tính trình bày và công bố.

Câu 15: Tình huống nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro kiểm soát tăng cao liên quan đến khoản mục doanh thu?

  • A. Có sự phân tách trách nhiệm rõ ràng giữa bộ phận bán hàng và bộ phận kế toán.
  • B. Chính sách chiết khấu bán hàng được phê duyệt chặt chẽ bởi Ban Giám đốc.
  • C. Định kỳ đối chiếu công nợ phải thu khách hàng.
  • D. Áp lực doanh số cao và hệ thống thưởng dựa trên doanh thu không đi kèm kiểm soát đầy đủ.

Câu 16: Trong quá trình kiểm toán, KTV sử dụng kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán. Mục đích chính của việc chọn mẫu kiểm toán là gì?

  • A. Thu thập bằng chứng kiểm toán trên một số lượng giới hạn các phần tử để đưa ra kết luận cho toàn bộ tổng thể.
  • B. Kiểm tra tất cả các giao dịch và số dư tài khoản để đảm bảo không có sai sót.
  • C. Giảm thiểu chi phí và thời gian kiểm toán.
  • D. Đảm bảo tính độc lập của KTV.

Câu 17: Loại hình gian lận BCTC nào thường liên quan đến việc Ban Giám đốc cố tình trình bày sai lệch thông tin để đạt được mục tiêu cá nhân hoặc mục tiêu của doanh nghiệp?

  • A. Biển thủ tài sản.
  • B. Gian lận báo cáo tài chính.
  • C. Tham ô.
  • D. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn.

Câu 18: Khi thực hiện thủ tục phân tích, KTV so sánh tỷ suất lợi nhuận gộp năm nay với năm trước và nhận thấy có sự biến động bất thường. Hành động tiếp theo phù hợp nhất của KTV là gì?

  • A. Bỏ qua biến động này nếu không vượt quá mức trọng yếu đã xác định ban đầu.
  • B. Kết luận ngay rằng BCTC có sai sót trọng yếu.
  • C. Tìm hiểu nguyên nhân biến động, thu thập thêm bằng chứng kiểm toán để xác nhận hoặc bác bỏ biến động này.
  • D. Yêu cầu Ban Giám đốc giải trình bằng văn bản về biến động này.

Câu 19: Trong kiểm toán nợ phải trả, KTV thường quan tâm nhiều nhất đến cơ sở dẫn liệu nào?

  • A. Tính hiện hữu.
  • B. Tính chính xác.
  • C. Tính đầy đủ.
  • D. Đánh giá và phân bổ.

Câu 20: Hồ sơ kiểm toán (hay còn gọi là giấy tờ làm việc) có mục đích chính là gì?

  • A. Để công bố công khai cho các bên liên quan sau khi cuộc kiểm toán hoàn thành.
  • B. Làm bằng chứng chứng minh cho công việc kiểm toán đã thực hiện, làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán và hỗ trợ cho việc kiểm soát chất lượng cuộc kiểm toán.
  • C. Để đánh giá hiệu quả làm việc của các thành viên nhóm kiểm toán.
  • D. Để đơn giản hóa quy trình kiểm toán trong các năm tiếp theo.

Câu 21: Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG được coi là thủ tục kiểm toán cơ bản (Substantive Procedures)?

  • A. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư.
  • B. Thủ tục phân tích.
  • C. Thủ tục xác nhận từ bên ngoài.
  • D. Phỏng vấn Ban Giám đốc về hệ thống kiểm soát nội bộ.

Câu 22: Khi KTV phát hiện ra một sai sót không trọng yếu, nhưng có dấu hiệu cho thấy đây có thể là một phần của một gian lận lớn hơn, KTV nên làm gì?

  • A. Bỏ qua sai sót vì nó không trọng yếu.
  • B. Mở rộng phạm vi kiểm toán, điều tra sâu hơn để xác định bản chất và mức độ của vấn đề.
  • C. Thông báo ngay cho cơ quan điều tra.
  • D. Yêu cầu đơn vị tự điều chỉnh và cam kết không tái phạm.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tính độc lập của KTV?

  • A. Quan hệ tài chính cá nhân giữa KTV và khách hàng.
  • B. Cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý cho khách hàng kiểm toán BCTC.
  • C. Tham gia các khóa đào tạo nâng cao nghiệp vụ kiểm toán.
  • D. Quan hệ gia đình thân thiết giữa KTV và Ban Giám đốc khách hàng.

Câu 24: Trong kiểm toán khoản mục chi phí trả trước, KTV thường thực hiện thủ tục kiểm toán nào để xác minh tính phân bổ hợp lý của chi phí?

  • A. Kiểm tra lại việc tính toán và phân bổ chi phí trả trước theo thời gian sử dụng hoặc lợi ích kinh tế mà tài sản mang lại.
  • B. Gửi thư xác nhận chi phí trả trước với nhà cung cấp dịch vụ.
  • C. So sánh số dư chi phí trả trước với số dư của các năm trước.
  • D. Phỏng vấn nhân viên kế toán về chính sách ghi nhận chi phí trả trước.

Câu 25: Khi nào KTV có thể dựa vào công việc của kiểm toán viên nội bộ?

  • A. Trong mọi trường hợp để giảm bớt khối lượng công việc.
  • B. Khi KTV độc lập đánh giá được rằng kiểm toán viên nội bộ có năng lực, khách quan và công việc của họ phù hợp với mục tiêu kiểm toán BCTC.
  • C. Khi đơn vị có bộ phận kiểm toán nội bộ mạnh.
  • D. Khi KTV nội bộ là thành viên của các tổ chức nghề nghiệp uy tín.

Câu 26: Trong kiểm toán vốn chủ sở hữu, KTV đặc biệt chú trọng đến việc kiểm tra cơ sở dẫn liệu nào liên quan đến cổ phần và các giao dịch vốn?

  • A. Quyền và nghĩa vụ (Rights and Obligations) và tính hiện hữu (Occurrence).
  • B. Tính đầy đủ (Completeness) và chính xác (Accuracy).
  • C. Tính đánh giá và phân bổ (Valuation and Allocation).
  • D. Tính trình bày và công bố (Presentation and Disclosure).

Câu 27: KTV có trách nhiệm phát hiện gian lận và sai sót trọng yếu trên BCTC. Mức độ đảm bảo mà KTV cung cấp là gì?

  • A. Đảm bảo tuyệt đối rằng BCTC không có gian lận và sai sót.
  • B. Đảm bảo ở mức độ cao rằng mọi gian lận và sai sót đều được phát hiện.
  • C. Đảm bảo hợp lý rằng BCTC không còn sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
  • D. Không có bất kỳ đảm bảo nào về việc phát hiện gian lận và sai sót.

Câu 28: Thủ tục kiểm toán nào sau đây được sử dụng để đánh giá tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ?

  • A. Thủ tục phân tích sơ bộ.
  • B. Thử nghiệm kiểm soát.
  • C. Kiểm tra chi tiết số dư.
  • D. Thủ tục xác nhận từ bên ngoài.

Câu 29: Khi đơn vị được kiểm toán từ chối cung cấp thông tin cần thiết cho cuộc kiểm toán, KTV nên đưa ra ý kiến kiểm toán nào?

  • A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
  • B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
  • C. Ý kiến bất lợi.
  • D. Ý kiến từ chối (không thể đưa ra ý kiến) hoặc ý kiến chấp nhận từng phần tùy thuộc vào mức độ trọng yếu và lan tỏa của vấn đề.

Câu 30: Trong kiểm toán các khoản phải thu khách hàng, thủ tục xác nhận nợ phải thu từ khách hàng (customer confirmation) nhằm mục đích chính là xác minh cơ sở dẫn liệu nào?

  • A. Tính hiện hữu (Existence) và quyền (Rights).
  • B. Tính đầy đủ (Completeness) và chính xác (Accuracy).
  • C. Tính đánh giá (Valuation) và phân bổ (Allocation).
  • D. Tính trình bày (Presentation) và công bố (Disclosure).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính (BCTC), kiểm toán viên (KTV) nhận thấy có sai sót trọng yếu nhưng Ban Giám đốc từ chối điều chỉnh. Hành động phù hợp nhất tiếp theo của KTV là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Mục tiêu chính của việc kiểm soát chất lượng kiểm toán ở cấp độ công ty kiểm toán là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, KTV cần thực hiện thủ tục đánh giá rủi ro. Thủ tục nào sau đây KHÔNG phải là thủ tục đánh giá rủi ro?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi nào KTV cần thực hiện thủ tục kiểm toán bổ sung để ứng phó với rủi ro có sai sót trọng yếu đã được đánh giá?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của kiểm soát nội bộ theo COSO?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong một cuộc kiểm toán BCTC, KTV phát hiện một số giao dịch bán hàng được ghi nhận doanh thu trước thời điểm giao hàng. Điều này vi phạm cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp. Loại sai phạm này liên quan đến cơ sở dẫn liệu nào của BCTC?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi KTV đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần, điều đó có nghĩa là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng kiểm toán có độ tin cậy cao nhất về sự hiện hữu của hàng tồn kho?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong kiểm toán khoản mục tiền và tương đương tiền, rủi ro tiềm tàng thường gặp nhất là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi KTV phát hiện có dấu hiệu về khả năng hoạt động liên tục của đơn vị bị đe dọa nghiêm trọng, trách nhiệm của KTV là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Mục đích của việc KTV tìm hiểu về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại hình báo cáo kiểm toán nào được đưa ra khi KTV không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra ý kiến về BCTC?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp nào yêu cầu KTV phải bảo mật thông tin của khách hàng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong kiểm toán báo cáo lưu chuyển tiền tệ, KTV thường tập trung vào việc xác minh cơ sở dẫn liệu nào liên quan đến luồng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tình huống nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro kiểm soát tăng cao liên quan đến khoản mục doanh thu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình kiểm toán, KTV sử dụng kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán. Mục đích chính của việc chọn mẫu kiểm toán là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Loại hình gian lận BCTC nào thường liên quan đến việc Ban Giám đốc cố tình trình bày sai lệch thông tin để đạt được mục tiêu cá nhân hoặc mục tiêu của doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi thực hiện thủ tục phân tích, KTV so sánh tỷ suất lợi nhuận gộp năm nay với năm trước và nhận thấy có sự biến động bất thường. Hành động tiếp theo phù hợp nhất của KTV là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong kiểm toán nợ phải trả, KTV thường quan tâm nhiều nhất đến cơ sở dẫn liệu nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hồ sơ kiểm toán (hay còn gọi là giấy tờ làm việc) có mục đích chính là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG được coi là thủ tục kiểm toán cơ bản (Substantive Procedures)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi KTV phát hiện ra một sai sót không trọng yếu, nhưng có dấu hiệu cho thấy đây có thể là một phần của một gian lận lớn hơn, KTV nên làm gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tính độc lập của KTV?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong kiểm toán khoản mục chi phí trả trước, KTV thường thực hiện thủ tục kiểm toán nào để xác minh tính phân bổ hợp lý của chi phí?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi nào KTV có thể dựa vào công việc của kiểm toán viên nội bộ?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong kiểm toán vốn chủ sở hữu, KTV đặc biệt chú trọng đến việc kiểm tra cơ sở dẫn liệu nào liên quan đến cổ phần và các giao dịch vốn?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: KTV có trách nhiệm phát hiện gian lận và sai sót trọng yếu trên BCTC. Mức độ đảm bảo mà KTV cung cấp là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thủ tục kiểm toán nào sau đây được sử dụng để đánh giá tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi đơn vị được kiểm toán từ chối cung cấp thông tin cần thiết cho cuộc kiểm toán, KTV nên đưa ra ý kiến kiểm toán nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong kiểm toán các khoản phải thu khách hàng, thủ tục xác nhận nợ phải thu từ khách hàng (customer confirmation) nhằm mục đích chính là xác minh cơ sở dẫn liệu nào?

Xem kết quả