Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhà đầu tư A mua một căn hộ với mục đích cho thuê lại. Theo chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 40, căn hộ này được phân loại là:

  • A. Bất động sản đầu tư
  • B. Bất động sản chủ sở hữu sử dụng
  • C. Hàng tồn kho bất động sản
  • D. Tài sản cố định hữu hình

Câu 2: Công ty X đang xem xét hai dự án đầu tư bất động sản: Dự án A có tỷ suất sinh lời kỳ vọng 12% và rủi ro cao, Dự án B có tỷ suất sinh lời kỳ vọng 8% và rủi ro thấp hơn. Nhà đầu tư chấp nhận rủi ro trung bình sẽ lựa chọn dự án nào?

  • A. Chỉ Dự án A
  • B. Chỉ Dự án B
  • C. Cả hai dự án vì đều sinh lời
  • D. Cần thêm thông tin về mức độ rủi ro cụ thể và khẩu vị rủi ro của nhà đầu tư để quyết định

Câu 3: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá bất động sản nào?

  • A. Đất nền chưa phát triển
  • B. Cao ốc văn phòng cho thuê
  • C. Nhà ở để bán
  • D. Bất động sản sử dụng cho mục đích công cộng

Câu 4: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường khả năng trả nợ của một dự án bất động sản?

  • A. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
  • B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E)
  • C. Tỷ lệ bao phủ nợ (DSCR)
  • D. Tỷ lệ giá trị khoản vay trên giá trị tài sản (LTV)

Câu 5: Trong mô hình giá trị hợp lý, sự thay đổi giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư được ghi nhận vào đâu trong báo cáo tài chính?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (lãi/lỗ)
  • C. Bảng cân đối kế toán (tài sản)
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 6: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tỷ suất vốn hóa (Cap Rate) của một bất động sản?

  • A. Lãi suất cho vay giảm
  • B. Tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ
  • C. Rủi ro thị trường bất động sản tăng lên
  • D. Nhu cầu thuê bất động sản tăng cao

Câu 7: Hình thức đầu tư bất động sản nào sau đây cho phép nhà đầu tư nhỏ lẻ tham gia vào thị trường bất động sản thương mại với số vốn hạn chế?

  • A. Đầu tư trực tiếp vào đất nền
  • B. Mua căn hộ cho thuê
  • C. Đầu tư vào dự án phát triển BĐS
  • D. Quỹ đầu tư bất động sản (REITs)

Câu 8: Trong phân tích SWOT về một dự án bất động sản, yếu tố "vị trí đắc địa" thường được xếp vào nhóm nào?

  • A. Điểm mạnh (Strengths)
  • B. Điểm yếu (Weaknesses)
  • C. Cơ hội (Opportunities)
  • D. Thách thức (Threats)

Câu 9: Loại hình rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng người thuê nhà không thanh toán tiền thuê đúng hạn?

  • A. Rủi ro thị trường
  • B. Rủi ro tín dụng
  • C. Rủi ro hoạt động
  • D. Rủi ro pháp lý

Câu 10: Khi thẩm định giá bất động sản theo phương pháp so sánh, yếu tố nào sau đây cần được điều chỉnh khi so sánh với bất động sản tương đồng?

  • A. Thời điểm giao dịch
  • B. Điều kiện thị trường chung
  • C. Diện tích bất động sản
  • D. Phương thức thanh toán

Câu 11: Khoản mục nào sau đây không được tính vào chi phí hoạt động khi tính thu nhập hoạt động ròng (NOI) của bất động sản?

  • A. Chi phí quản lý
  • B. Thuế bất động sản
  • C. Chi phí bảo trì
  • D. Chi phí khấu hao

Câu 12: Mục đích chính của việc thẩm định giá bất động sản là gì?

  • A. Xác định chi phí xây dựng lại bất động sản
  • B. Xác định giá trị thị trường của bất động sản
  • C. Đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực
  • D. Tính toán lợi nhuận dự kiến từ bất động sản

Câu 13: Trong cấu trúc vốn của một dự án bất động sản, vốn chủ sở hữu thường có đặc điểm gì so với vốn vay?

  • A. Chi phí vốn thấp hơn
  • B. Thời gian đáo hạn ngắn hơn
  • C. Chi phí vốn cao hơn
  • D. Được ưu tiên thanh toán trước khi thanh lý

Câu 14: Loại hình bất động sản nào sau đây thường có tính thanh khoản thấp nhất?

  • A. Đất nền chưa phát triển
  • B. Căn hộ chung cư
  • C. Nhà phố thương mại
  • D. Cao ốc văn phòng hạng A

Câu 15: Chỉ số LTV (Loan-to-Value) đo lường điều gì trong tài chính bất động sản?

  • A. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn đầu tư
  • B. Tỷ lệ giá trị khoản vay trên giá trị tài sản
  • C. Tỷ lệ chi phí vay vốn trên doanh thu
  • D. Tỷ lệ nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu

Câu 16: Trong giai đoạn nào của chu kỳ bất động sản, giá thuê và giá bán thường có xu hướng tăng nhanh nhất?

  • A. Suy thoái (Recession)
  • B. Đỉnh điểm (Peak)
  • C. Tăng trưởng (Expansion)
  • D. Hạ nhiệt (Contraction)

Câu 17: Loại hình đầu tư bất động sản nào sau đây thường đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu lớn nhất và thời gian hoàn vốn dài nhất?

  • A. Mua căn hộ cho thuê
  • B. Mua nhà phố thương mại
  • C. Đầu tư vào REITs
  • D. Phát triển dự án khu đô thị

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro thị trường trong đầu tư bất động sản?

  • A. Tăng tỷ lệ đòn bẩy tài chính
  • B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
  • C. Tập trung đầu tư vào một loại hình bất động sản
  • D. Ký hợp đồng thuê dài hạn với một khách hàng duy nhất

Câu 19: Trong định giá bất động sản theo phương pháp thu nhập, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập tiềm năng của bất động sản?

  • A. Chi phí xây dựng ban đầu
  • B. Lãi suất vay ngân hàng
  • C. Mức giá thuê thị trường khu vực
  • D. Diện tích đất xây dựng

Câu 20: Loại hình bất động sản nào sau đây thường được coi là có khả năng chống chịu lạm phát tốt nhất?

  • A. Căn hộ dịch vụ
  • B. Trung tâm thương mại
  • C. Đất nông nghiệp
  • D. Nhà ở xã hội

Câu 21: Giả sử một bất động sản có NOI hàng năm là 100.000 USD và tỷ suất vốn hóa (Cap Rate) thị trường là 5%. Giá trị ước tính của bất động sản này theo phương pháp thu nhập là bao nhiêu?

  • A. 50.000 USD
  • B. 500.000 USD
  • C. 2.000.000 USD
  • D. 5.000.000 USD

Câu 22: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án bất động sản khi tỷ suất chiết khấu (discount rate) tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. NPV tăng lên
  • B. NPV giảm xuống
  • C. NPV không thay đổi
  • D. Không thể xác định được

Câu 23: Trong quá trình thẩm định dự án bất động sản, nghiên cứu khả thi (feasibility study) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Đánh giá tính khả thi toàn diện của dự án
  • B. Xác định giá trị thị trường của dự án
  • C. Thu hút vốn đầu tư cho dự án
  • D. Xin giấy phép xây dựng dự án

Câu 24: Loại hình hợp đồng thuê bất động sản nào mà người thuê phải chịu trách nhiệm thanh toán hầu hết các chi phí vận hành bất động sản, ngoài tiền thuê gốc?

  • A. Hợp đồng thuê gộp (Gross lease)
  • B. Hợp đồng thuê hỗn hợp (Hybrid lease)
  • C. Hợp đồng thuê ròng (Net lease)
  • D. Hợp đồng thuê phần trăm doanh thu (Percentage lease)

Câu 25: Khi nào một bất động sản đang sử dụng được chuyển thành bất động sản đầu tư?

  • A. Khi giá trị thị trường của bất động sản tăng lên
  • B. Khi bất động sản được sửa chữa lớn
  • C. Khi hết thời gian sử dụng hữu ích ban đầu
  • D. Khi đơn vị quyết định cho thuê bất động sản đó

Câu 26: Một nhà đầu tư mua một tòa nhà văn phòng với giá 10 triệu USD, sử dụng 70% vốn vay và 30% vốn chủ sở hữu. Đòn bẩy tài chính (financial leverage) trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 70%
  • C. 233%
  • D. 300%

Câu 27: Trong mô hình giá gốc, bất động sản đầu tư được ghi nhận giá trị nào trên bảng cân đối kế toán sau khi ghi nhận ban đầu?

  • A. Giá gốc trừ hao mòn lũy kế
  • B. Giá trị hợp lý tại thời điểm báo cáo
  • C. Giá gốc ban đầu
  • D. Giá trị thanh lý ước tính

Câu 28: Một nhà đầu tư dự kiến mua một bất động sản cho thuê với giá 1 triệu USD. Thu nhập ròng hàng năm ước tính là 80.000 USD. Thời gian hoàn vốn (payback period) đơn giản cho khoản đầu tư này là bao nhiêu năm?

  • A. 8 năm
  • B. 10 năm
  • C. 12.5 năm
  • D. 15 năm

Câu 29: Loại hình rủi ro nào sau đây phát sinh khi lãi suất thị trường tăng lên đối với một dự án bất động sản đang sử dụng vốn vay?

  • A. Rủi ro hoạt động
  • B. Rủi ro pháp lý
  • C. Rủi ro thị trường
  • D. Rủi ro lãi suất

Câu 30: Phương pháp định giá bất động sản nào dựa trên nguyên tắc một người mua có lý trí sẽ không trả nhiều hơn chi phí để tạo ra một bất động sản tương tự?

  • A. Phương pháp chi phí (Cost Approach)
  • B. Phương pháp so sánh (Sales Comparison Approach)
  • C. Phương pháp thu nhập (Income Approach)
  • D. Phương pháp thặng dư (Residual Approach)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nhà đầu tư A mua một căn hộ với mục đích cho thuê lại. Theo chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 40, căn hộ này được phân loại là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Công ty X đang xem xét hai dự án đầu tư bất động sản: Dự án A có tỷ suất sinh lời kỳ vọng 12% và rủi ro cao, Dự án B có tỷ suất sinh lời kỳ vọng 8% và rủi ro thấp hơn. Nhà đầu tư chấp nhận rủi ro trung bình sẽ lựa chọn dự án nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá bất động sản nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường khả năng trả nợ của một dự án bất động sản?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong mô hình giá trị hợp lý, sự thay đổi giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư được ghi nhận vào đâu trong báo cáo tài chính?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tỷ suất vốn hóa (Cap Rate) của một bất động sản?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hình thức đầu tư bất động sản nào sau đây cho phép nhà đầu tư nhỏ lẻ tham gia vào thị trường bất động sản thương mại với số vốn hạn chế?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong phân tích SWOT về một dự án bất động sản, yếu tố 'vị trí đắc địa' thường được xếp vào nhóm nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Loại hình rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng người thuê nhà không thanh toán tiền thuê đúng hạn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi thẩm định giá bất động sản theo phương pháp so sánh, yếu tố nào sau đây cần được điều chỉnh khi so sánh với bất động sản tương đồng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khoản mục nào sau đây không được tính vào chi phí hoạt động khi tính thu nhập hoạt động ròng (NOI) của bất động sản?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mục đích chính của việc thẩm định giá bất động sản là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong cấu trúc vốn của một dự án bất động sản, vốn chủ sở hữu thường có đặc điểm gì so với vốn vay?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại hình bất động sản nào sau đây thường có tính thanh khoản thấp nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chỉ số LTV (Loan-to-Value) đo lường điều gì trong tài chính bất động sản?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong giai đoạn nào của chu kỳ bất động sản, giá thuê và giá bán thường có xu hướng tăng nhanh nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Loại hình đầu tư bất động sản nào sau đây thường đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu lớn nhất và thời gian hoàn vốn dài nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro thị trường trong đầu tư bất động sản?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong định giá bất động sản theo phương pháp thu nhập, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập tiềm năng của bất động sản?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Loại hình bất động sản nào sau đây thường được coi là có khả năng chống chịu lạm phát tốt nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Giả sử một bất động sản có NOI hàng năm là 100.000 USD và tỷ suất vốn hóa (Cap Rate) thị trường là 5%. Giá trị ước tính của bất động sản này theo phương pháp thu nhập là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án bất động sản khi tỷ suất chiết khấu (discount rate) tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình thẩm định dự án bất động sản, nghiên cứu khả thi (feasibility study) nhằm mục đích chính là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Loại hình hợp đồng thuê bất động sản nào mà người thuê phải chịu trách nhiệm thanh toán hầu hết các chi phí vận hành bất động sản, ngoài tiền thuê gốc?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi nào một bất động sản đang sử dụng được chuyển thành bất động sản đầu tư?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một nhà đầu tư mua một tòa nhà văn phòng với giá 10 triệu USD, sử dụng 70% vốn vay và 30% vốn chủ sở hữu. Đòn bẩy tài chính (financial leverage) trong trường hợp này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong mô hình giá gốc, bất động sản đầu tư được ghi nhận giá trị nào trên bảng cân đối kế toán sau khi ghi nhận ban đầu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một nhà đầu tư dự kiến mua một bất động sản cho thuê với giá 1 triệu USD. Thu nhập ròng hàng năm ước tính là 80.000 USD. Thời gian hoàn vốn (payback period) đơn giản cho khoản đầu tư này là bao nhiêu năm?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Loại hình rủi ro nào sau đây phát sinh khi lãi suất thị trường tăng lên đối với một dự án bất động sản đang sử dụng vốn vay?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đầu Tư Và Tài Chính Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phương pháp định giá bất động sản nào dựa trên nguyên tắc một người mua có lý trí sẽ không trả nhiều hơn chi phí để tạo ra một bất động sản tương tự?

Xem kết quả