Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một doanh nghiệp là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán hàng năm.
- B. Đảm bảo sự ổn định của dòng tiền trong ngắn hạn.
- C. Tối đa hóa giá trị tài sản ròng của chủ sở hữu (cổ đông).
- D. Giảm thiểu chi phí hoạt động và chi phí vốn.
Câu 2: Loại quyết định tài chính nào liên quan đến việc lựa chọn các dự án đầu tư dài hạn, chẳng hạn như xây dựng nhà máy mới hay phát triển sản phẩm mới?
- A. Quyết định nguồn vốn (Capital structure decision)
- B. Quyết định đầu tư vốn (Capital budgeting decision)
- C. Quyết định quản lý vốn lưu động (Working capital management decision)
- D. Quyết định phân phối lợi nhuận (Dividend policy decision)
Câu 3: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp là một ví dụ về quyết định tài chính nào?
- A. Quyết định nguồn vốn (Capital structure decision)
- B. Quyết định đầu tư vốn (Capital budgeting decision)
- C. Quyết định quản lý vốn lưu động (Working capital management decision)
- D. Quyết định hoạt động (Operating decision)
Câu 4: Điều gì thể hiện rủi ro hệ thống (systematic risk) mà nhà đầu tư phải đối mặt khi đầu tư vào cổ phiếu?
- A. Rủi ro phá sản của doanh nghiệp.
- B. Rủi ro hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- C. Rủi ro tài chính của doanh nghiệp.
- D. Rủi ro lạm phát và biến động lãi suất trên thị trường.
Câu 5: Công cụ tài chính nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu?
- A. Cổ phiếu ưu đãi.
- B. Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ (Foreign currency forward contract).
- C. Chứng chỉ tiền gửi.
- D. Vàng.
Câu 6: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên nguyên tắc nào?
- A. Giá trị sổ sách kế toán của tài sản.
- B. Giá trị thị trường của các tài sản tương tự.
- C. Giá trị hiện tại của các dòng tiền kỳ vọng trong tương lai.
- D. Chi phí lịch sử của tài sản.
Câu 7: Tỷ suất sinh lời yêu cầu (required rate of return) của một dự án đầu tư được xác định bởi yếu tố chính nào?
- A. Lợi nhuận kỳ vọng của thị trường chứng khoán.
- B. Lãi suất phi rủi ro trên thị trường.
- C. Tỷ lệ lạm phát dự kiến.
- D. Mức độ rủi ro của dự án đầu tư.
Câu 8: Chỉ số tài chính nào đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng tài sản lưu động?
- A. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio).
- B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio).
- C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (Return on Equity - ROE).
- D. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover).
Câu 9: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án đầu tư khi tỷ lệ chiết khấu (discount rate) tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?
- A. NPV tăng lên.
- B. NPV giảm xuống.
- C. NPV không thay đổi.
- D. Không thể xác định được sự thay đổi của NPV.
Câu 10: Loại chi phí vốn nào thể hiện chi phí sử dụng vốn từ lợi nhuận giữ lại?
- A. Chi phí nợ vay.
- B. Chi phí cổ phần ưu đãi.
- C. Chi phí vốn cổ phần thường (Cost of retained earnings).
- D. Chi phí khấu hao.
Câu 11: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì?
- A. Công ty có vốn chủ sở hữu gấp đôi nợ.
- B. Công ty không sử dụng nợ trong cơ cấu vốn.
- C. Công ty có nợ và vốn chủ sở hữu bằng nhau.
- D. Cứ mỗi 1 đồng vốn chủ sở hữu, công ty có 2 đồng nợ.
Câu 12: Trong phân tích điểm hòa vốn (break-even analysis), điểm hòa vốn được xác định khi:
- A. Lợi nhuận ròng bằng 0 sau thuế.
- B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
- C. Chi phí biến đổi bằng chi phí cố định.
- D. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên.
Câu 13: Quản lý vốn lưu động (working capital management) tập trung vào việc quản lý hiệu quả những tài sản và nợ ngắn hạn nào?
- A. Tài sản lưu động và nợ ngắn hạn.
- B. Tài sản cố định và nợ dài hạn.
- C. Vốn chủ sở hữu và nợ dài hạn.
- D. Tất cả tài sản và nợ của doanh nghiệp.
Câu 14: Chính sách cổ tức (dividend policy) của doanh nghiệp ảnh hưởng trực tiếp đến:
- A. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.
- B. Quyết định đầu tư của doanh nghiệp.
- C. Giá trị cổ phiếu và kỳ vọng của nhà đầu tư.
- D. Chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
Câu 15: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thể hiện chi phí cơ hội của việc giữ hàng tồn kho?
- A. Chi phí đặt hàng (Ordering costs).
- B. Chi phí vận chuyển (Transportation costs).
- C. Chi phí bảo quản (Storage costs).
- D. Chi phí lưu kho vốn (Cost of capital tied up in inventory).
Câu 16: Phương pháp thẩm định dự án đầu tư nào bỏ qua giá trị thời gian của tiền?
- A. Giá trị hiện tại thuần (NPV).
- B. Thời gian hoàn vốn (Payback Period - PP).
- C. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
- D. Chỉ số sinh lời (Profitability Index - PI).
Câu 17: Điều gì xảy ra với rủi ro danh mục đầu tư khi nhà đầu tư đa dạng hóa danh mục bằng cách thêm các tài sản ít tương quan với nhau?
- A. Rủi ro danh mục giảm xuống.
- B. Rủi ro danh mục tăng lên.
- C. Rủi ro danh mục không thay đổi.
- D. Không thể xác định được sự thay đổi của rủi ro danh mục.
Câu 18: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố rủi ro nào được sử dụng để đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?
- A. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation).
- B. Phương sai (Variance).
- C. Hệ số Beta (Beta coefficient).
- D. Hệ số Alpha (Alpha coefficient).
Câu 19: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra khi hai công ty trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn sản xuất khác nhau kết hợp với nhau?
- A. Sáp nhập ngang (Horizontal Merger).
- B. Sáp nhập dọc (Vertical Merger).
- C. Sáp nhập tập đoàn (Conglomerate Merger).
- D. Sáp nhập mở rộng thị trường (Market-extension Merger).
Câu 20: Công cụ nào sau đây được sử dụng để phân tích mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí và lợi nhuận ở các mức sản lượng khác nhau?
- A. Phân tích tỷ số tài chính (Ratio Analysis).
- B. Phân tích dòng tiền chiết khấu (Discounted Cash Flow Analysis).
- C. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis).
- D. Phân tích chi phí - sản lượng - lợi nhuận (Cost-Volume-Profit Analysis - CVP).
Câu 21: Trong quản trị tiền mặt, mục tiêu chính của việc quản lý các khoản phải thu là gì?
- A. Tối đa hóa doanh số bán chịu.
- B. Giảm thiểu rủi ro tín dụng.
- C. Đẩy nhanh quá trình thu hồi tiền từ khách hàng.
- D. Tăng thời gian thanh toán cho khách hàng.
Câu 22: Một dự án đầu tư có IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) cao hơn chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của doanh nghiệp. Quyết định đầu tư nên là gì?
- A. Chấp nhận dự án, vì dự kiến tạo ra giá trị cho doanh nghiệp.
- B. Từ chối dự án, vì dự kiến làm giảm giá trị doanh nghiệp.
- C. Cần thêm thông tin để đưa ra quyết định.
- D. Chấp nhận dự án chỉ khi NPV dương.
Câu 23: Hình thức tài trợ nào sau đây tạo ra nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi định kỳ cho doanh nghiệp?
- A. Phát hành cổ phiếu thường.
- B. Vay ngân hàng hoặc phát hành trái phiếu.
- C. Lợi nhuận giữ lại.
- D. Vốn góp từ chủ sở hữu.
Câu 24: Trong quản lý rủi ro, chiến lược "phòng ngừa rủi ro" (hedging) nhằm mục đích gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận kỳ vọng.
- B. Chấp nhận và chịu đựng rủi ro.
- C. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.
- D. Giảm thiểu hoặc loại bỏ rủi ro tiềm ẩn.
Câu 25: Khi phân tích báo cáo tài chính, việc sử dụng báo cáo tài chính theo tỷ lệ phần trăm (common-size financial statements) giúp ích gì?
- A. Tính toán chính xác giá trị thị trường của doanh nghiệp.
- B. So sánh cấu trúc tài chính và hiệu quả hoạt động qua thời gian hoặc giữa các công ty.
- C. Xác định chính xác lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
- D. Đánh giá khả năng thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp.
Câu 26: Trong mô hình Dupont, tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) được phân tích thành những thành phần chính nào?
- A. Tỷ số thanh khoản, tỷ số hoạt động, tỷ số nợ.
- B. Biên lợi nhuận gộp, vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền bình quân.
- C. Biên lợi nhuận ròng, vòng quay tổng tài sản, hệ số đòn bẩy tài chính.
- D. Lãi vay, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức.
Câu 27: Công ty ABC có doanh thu thuần 10 tỷ đồng, giá vốn hàng bán 6 tỷ đồng, chi phí hoạt động 2 tỷ đồng, chi phí lãi vay 500 triệu đồng và thuế suất thuế TNDN 20%. Lợi nhuận ròng sau thuế của công ty là bao nhiêu?
- A. 1.6 tỷ đồng.
- B. 1.2 tỷ đồng.
- C. 2 tỷ đồng.
- D. 1.5 tỷ đồng.
Câu 28: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu 500 triệu đồng, dòng tiền ròng hàng năm là 150 triệu đồng trong 5 năm và tỷ lệ chiết khấu là 10%. NPV của dự án này là bao nhiêu?
- A. -50 triệu đồng.
- B. 0 đồng.
- C. 100 triệu đồng.
- D. Khoảng 70.3 triệu đồng.
Câu 29: Công ty XYZ có tổng tài sản 2 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu 1.2 tỷ đồng. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?
- A. 0.67.
- B. 1.67.
- C. 0.6.
- D. 1.2.
Câu 30: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, ảnh hưởng nào sau đây có khả năng xảy ra đối với chi phí vốn của doanh nghiệp?
- A. Chi phí vốn có xu hướng giảm do giá trị thực của tiền giảm.
- B. Chi phí vốn không bị ảnh hưởng bởi lạm phát.
- C. Chi phí vốn có xu hướng tăng lên do lãi suất danh nghĩa tăng.
- D. Chi phí vốn chỉ tăng đối với nợ vay, không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu.