Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Địa Lí Việt Nam – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Địa Lí Việt Nam

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài trên 3260 km, điều này mang lại lợi thế lớn cho phát triển kinh tế biển. Tuy nhiên, yếu tố nào sau đây lại là một thách thức tự nhiên đáng kể đối với các hoạt động kinh tế và dân cư ven biển của Việt Nam?

  • A. Sự đa dạng sinh vật biển phong phú, đôi khi gây khó khăn cho khai thác.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa lớn, gây trở ngại cho du lịch biển mùa mưa.
  • C. Thiên tai bão và nước biển dâng, gây thiệt hại về người và tài sản, ảnh hưởng đến nuôi trồng và khai thác.
  • D. Địa hình ven biển đa dạng với nhiều vũng vịnh, gây khó khăn cho giao thông ven biển.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2022 (Nông, lâm, ngư nghiệp: 11.88%; Công nghiệp và xây dựng: 38.17%; Dịch vụ: 41.33%; Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm: 8.62%). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay?

  • A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng chủ đạo, thể hiện nền kinh tế nông nghiệp.
  • B. Khu vực dịch vụ và công nghiệp chiếm tỷ trọng lớn, thể hiện xu hướng chuyển dịch sang nền kinh tế công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Tỷ trọng thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm còn thấp, cho thấy hiệu quả thu ngân sách chưa cao.
  • D. Cơ cấu kinh tế cân bằng giữa ba khu vực, thể hiện sự phát triển đồng đều của các ngành.

Câu 3: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam qua các năm (Đơn vị: triệu tấn): 2015: 45.2, 2018: 47.9, 2021: 43.8, 2023 (ước tính): 43.5. Phân tích xu hướng sản lượng lúa gạo của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2023, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Sản lượng lúa gạo liên tục tăng trưởng ổn định qua các năm.
  • B. Sản lượng lúa gạo giảm mạnh và không có dấu hiệu phục hồi.
  • C. Sản lượng lúa gạo có sự biến động, có xu hướng giảm nhẹ sau giai đoạn tăng trưởng.
  • D. Sản lượng lúa gạo duy trì ở mức ổn định, ít có sự thay đổi.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Công nghiệp chế biến dầu khí
  • B. Công nghiệp khai thác than
  • C. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật để tăng năng suất.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang trồng lúa cao sản ngắn ngày để tránh hạn hán và xâm nhập mặn.
  • C. Xây dựng hệ thống đê bao kiên cố để ngăn chặn nước biển dâng và lũ lụt.
  • D. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng chịu mặn, chịu hạn, thích ứng với biến đổi khí hậu.

Câu 7: Cho đoạn thông tin: "Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc bao gồm Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc và Hà Tây (cũ)". Đặc điểm kinh tế nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là gì?

  • A. Tập trung các ngành công nghiệp chế biến, công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ.
  • B. Phát triển mạnh nông nghiệp lúa nước và cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. Chú trọng khai thác khoáng sản và phát triển công nghiệp nặng.
  • D. Du lịch biển và nuôi trồng, khai thác thủy sản là ngành kinh tế mũi nhọn.

Câu 8: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường biển
  • D. Đường hàng không

Câu 9: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Việt Nam, hãy sắp xếp các dãy núi sau theo thứ tự từ Bắc xuống Nam:

  • A. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Bạch Mã, Trường Sơn Nam
  • B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Bạch Mã, Trường Sơn Nam
  • C. Trường Sơn Bắc, Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã, Trường Sơn Nam
  • D. Bạch Mã, Trường Sơn Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Nam

Câu 10: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng mưa trung bình tháng tại Huế. Tháng nào có lượng mưa cao nhất?

  • A. Tháng 7
  • B. Tháng 8
  • C. Tháng 9
  • D. Tháng 10

Câu 11: Đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam?

  • A. Hà Nội
  • B. Hải Phòng
  • C. Đà Nẵng
  • D. Cần Thơ

Câu 12: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Lạng Sơn
  • B. Hòa Bình
  • C. Thanh Hóa
  • D. Tuyên Quang

Câu 13: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất feralit
  • C. Đất mùn núi cao
  • D. Đất cát biển

Câu 14: Cho biết hệ sinh thái rừng ngập mặn có vai trò quan trọng nhất nào đối với vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản phụ phục vụ nhu cầu xây dựng và sinh hoạt.
  • B. Là nơi cư trú và sinh sản của nhiều loài chim quý hiếm.
  • C. Tạo cảnh quan du lịch sinh thái độc đáo, thu hút khách du lịch.
  • D. Bảo vệ bờ biển, chống xói lở và là nơi sinh sống, sinh sản của nhiều loài thủy hải sản.

Câu 15: Tuyến đường quốc lộ nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc kết nối Bắc - Nam của Việt Nam?

  • A. Quốc lộ 1A
  • B. Quốc lộ 14
  • C. Quốc lộ 22
  • D. Quốc lộ 51

Câu 16: Ngành du lịch biển đảo của Việt Nam có tiềm năng phát triển lớn, nhưng cũng đối mặt với thách thức nào sau đây về mặt môi trường?

  • A. Khả năng cạnh tranh với các quốc gia khác trong khu vực về giá cả dịch vụ.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch chưa đồng bộ và hiện đại ở nhiều địa phương.
  • C. Ô nhiễm môi trường biển, suy thoái hệ sinh thái và rác thải từ hoạt động du lịch.
  • D. Nguồn nhân lực du lịch còn thiếu chuyên nghiệp và kỹ năng ngoại ngữ hạn chế.

Câu 17: Trong cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam hiện nay, xu hướng nào sau đây là đúng?

  • A. Tỷ lệ nam giới cao hơn nữ giới ở tất cả các nhóm tuổi.
  • B. Tỷ lệ nữ giới cao hơn nam giới, đặc biệt ở nhóm tuổi cao.
  • C. Tỷ lệ giới tính cân bằng ở tất cả các vùng miền và độ tuổi.
  • D. Xu hướng mất cân bằng giới tính ngày càng gia tăng, tỷ lệ nam giới vượt trội.

Câu 18: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Việt Nam. Vùng nào tập trung nhiều mỏ than nhất?

  • A. Tây Bắc
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đông Bắc

Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có mức độ tập trung hóa cao nhất và mang lại hiệu quả kinh tế lớn nhất?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Khu công nghiệp
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 20: Dựa vào kiến thức về địa lý kinh tế, hãy cho biết ngành dịch vụ nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Dịch vụ vận tải
  • B. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • C. Dịch vụ giáo dục và y tế
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông

Câu 21: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Nguyên
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 22: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của Việt Nam năm 2022. Loại cây trồng nào chiếm tỷ trọng diện tích lớn nhất?

  • A. Cây công nghiệp lâu năm
  • B. Cây ăn quả
  • C. Cây rau màu
  • D. Cây lúa

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của khí hậu vùng núi cao Hoàng Liên Sơn?

  • A. Mùa đông lạnh giá, có tuyết rơi.
  • B. Mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều.
  • C. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn so với vùng đồng bằng.
  • D. Có sự phân hóa khí hậu theo độ cao.

Câu 24: Tỉnh nào sau đây có đường biên giới chung với Lào?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Cao Bằng
  • C. Gia Lai
  • D. Điện Biên

Câu 25: Cho biểu đồ đường thể hiện dân số Việt Nam từ năm 1960 đến 2023. Xu hướng biến động dân số Việt Nam trong giai đoạn này là gì?

  • A. Dân số giảm liên tục.
  • B. Dân số tăng chậm và ổn định.
  • C. Dân số biến động không theo quy luật.
  • D. Dân số tăng nhanh và liên tục.

Câu 26: Vùng nào của Việt Nam có tỷ lệ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 27: Loại hình du lịch nào sau đây đang được Việt Nam ưu tiên phát triển để khai thác các giá trị văn hóa truyền thống và cảnh quan thiên nhiên?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp
  • B. Du lịch mạo hiểm
  • C. Du lịch sinh thái và văn hóa
  • D. Du lịch công nghiệp

Câu 28: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Việt Nam cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây về quản lý tài nguyên?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn lợi hải sản để nâng cao sản lượng.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản công nghiệp ven biển.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu du lịch biển quy mô lớn để thu hút đầu tư.
  • D. Thực hiện khai thác hợp lý, bảo vệ và tái tạo tài nguyên biển, kiểm soát ô nhiễm môi trường.

Câu 29: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào chịu ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất bởi thiên tai bão lụt ở Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Xây dựng

Câu 30: Cho biểu đồ cột so sánh GDP bình quân đầu người giữa các vùng kinh tế của Việt Nam năm 2022. Vùng nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài trên 3260 km, điều này mang lại lợi thế lớn cho phát triển kinh tế biển. Tuy nhiên, yếu tố nào sau đây lại là một thách thức tự nhiên đáng kể đối với các hoạt động kinh tế và dân cư ven biển của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2022 (Nông, lâm, ngư nghiệp: 11.88%; Công nghiệp và xây dựng: 38.17%; Dịch vụ: 41.33%; Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm: 8.62%). Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam qua các năm (Đơn vị: triệu tấn): 2015: 45.2, 2018: 47.9, 2021: 43.8, 2023 (ước tính): 43.5. Phân tích xu hướng sản lượng lúa gạo của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2023, nhận định nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây *không phải* là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* về mặt lâu dài?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho đoạn thông tin: 'Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc bao gồm Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc và Hà Tây (cũ)'. Đặc điểm kinh tế nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Việt Nam, hãy sắp xếp các dãy núi sau theo thứ tự *từ Bắc xuống Nam*:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng mưa trung bình tháng tại Huế. Tháng nào có lượng mưa *cao nhất*?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tỉnh nào sau đây *không thuộc* vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích *lớn nhất* ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho biết hệ sinh thái rừng ngập mặn có vai trò *quan trọng nhất* nào đối với vùng ven biển Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tuyến đường quốc lộ nào sau đây có ý nghĩa *quan trọng nhất* trong việc kết nối Bắc - Nam của Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ngành du lịch biển đảo của Việt Nam có tiềm năng phát triển lớn, nhưng cũng đối mặt với thách thức nào sau đây về mặt môi trường?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam hiện nay, xu hướng nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Việt Nam. Vùng nào tập trung nhiều mỏ than *nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có mức độ tập trung hóa cao nhất và mang lại hiệu quả kinh tế lớn nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dựa vào kiến thức về địa lý kinh tế, hãy cho biết ngành dịch vụ nào sau đây có tốc độ tăng trưởng *nhanh nhất* ở Việt Nam trong những năm gần đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển điện gió *lớn nhất*?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của Việt Nam năm 2022. Loại cây trồng nào chiếm tỷ trọng diện tích *lớn nhất*?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là đặc điểm của khí hậu vùng núi cao Hoàng Liên Sơn?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tỉnh nào sau đây có đường biên giới chung với Lào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho biểu đồ đường thể hiện dân số Việt Nam từ năm 1960 đến 2023. Xu hướng biến động dân số Việt Nam trong giai đoạn này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Vùng nào của Việt Nam có tỷ lệ đô thị hóa *cao nhất*?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Loại hình du lịch nào sau đây đang được Việt Nam *ưu tiên phát triển* để khai thác các giá trị văn hóa truyền thống và cảnh quan thiên nhiên?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Việt Nam cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây về quản lý tài nguyên?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào chịu ảnh hưởng *trực tiếp và nặng nề nhất* bởi thiên tai bão lụt ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biểu đồ cột so sánh GDP bình quân đầu người giữa các vùng kinh tế của Việt Nam năm 2022. Vùng nào có GDP bình quân đầu người *cao nhất*?

Xem kết quả