Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế - Đề 10
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Công ty XYZ của Việt Nam dự kiến nhập khẩu lô hàng hóa từ Nhật Bản trị giá 100 triệu Yên. Tỷ giá JPY/VND giao ngay là 215. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá, công ty XYZ nên sử dụng công cụ phái sinh nào sau đây?
- A. Hợp đồng quyền chọn mua JPY
- B. Hợp đồng kỳ hạn mua JPY
- C. Hợp đồng quyền chọn bán JPY
- D. Hợp đồng kỳ hạn bán JPY
Câu 2: Một công ty đa quốc gia (MNC) có trụ sở tại Mỹ đang xem xét đầu tư vào một dự án ở Brazil. Yếu tố rủi ro tài chính quốc tế nào sau đây có khả năng ảnh hưởng trực tiếp nhất đến dòng tiền dự án khi quy đổi về USD?
- A. Rủi ro tỷ giá hối đoái
- B. Rủi ro lãi suất
- C. Rủi ro quốc gia (political risk)
- D. Rủi ro hoạt động
Câu 3: Giả sử lãi suất tại Mỹ là 5% và tại Anh là 3%. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất (Interest Rate Parity - IRP), đồng GBP kỳ vọng sẽ biến động như thế nào so với đồng USD?
- A. Mất giá tương đối so với USD
- B. Không đổi so với USD
- C. Tăng giá tương đối so với USD
- D. Biến động không dự đoán được
Câu 4: Công ty ABC có một công ty con tại Ireland (thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 12.5%) và một công ty con tại Đức (thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 30%). Để tối thiểu hóa nghĩa vụ thuế toàn cầu, công ty ABC có thể thực hiện chiến lược chuyển giá (transfer pricing) như thế nào?
- A. Nâng giá bán hàng từ Ireland cho Đức
- B. Nâng giá bán hàng từ Đức cho Ireland
- C. Giảm giá bán hàng từ Ireland cho Đức
- D. Giữ nguyên giá bán hàng giữa hai công ty con
Câu 5: Hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) nào sau đây tạo ra năng lực sản xuất mới tại nước tiếp nhận vốn đầu tư?
- A. Đầu tư Greenfield (Greenfield Investment)
- B. Sáp nhập và mua lại (Mergers and Acquisitions - M&A)
- C. Liên doanh (Joint Venture)
- D. Đầu tư gián tiếp (Portfolio Investment)
Câu 6: Một quỹ đầu tư quốc tế có trụ sở tại London muốn đầu tư vào cổ phiếu niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM. Loại thị trường tài chính quốc tế mà quỹ này tham gia là gì?
- A. Thị trường tiền tệ quốc tế
- B. Thị trường ngoại hối
- C. Thị trường vốn quốc tế
- D. Thị trường Eurocurrency
Câu 7: Phương thức thanh toán quốc tế nào sau đây đảm bảo an toàn nhất cho nhà xuất khẩu nhưng lại rủi ro nhất cho nhà nhập khẩu?
- A. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
- B. Thư tín dụng (Letter of Credit)
- C. Ghi sổ (Open Account)
- D. Trả tiền trước (Prepayment)
Câu 8: Công ty X của Việt Nam vay vốn bằng đồng USD từ một ngân hàng nước ngoài. Nếu đồng USD tăng giá so với VND, công ty X sẽ chịu loại rủi ro nào?
- A. Rủi ro giao dịch (Transaction Exposure)
- B. Rủi ro chuyển đổi (Translation Exposure)
- C. Rủi ro kinh tế (Economic Exposure)
- D. Rủi ro lãi suất
Câu 9: Một công ty đa quốc gia sử dụng chiến lược tài chính tập trung (centralized financial management). Ưu điểm chính của chiến lược này là gì?
- A. Tăng tính linh hoạt cho các công ty con
- B. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu địa phương
- C. Tối ưu hóa dòng tiền và nguồn vốn toàn cầu
- D. Giảm chi phí giao dịch nội bộ
Câu 10: Khoản mục nào sau đây thuộc Bảng Cân đối Kế toán của một quốc gia và phản ánh các giao dịch tài chính với nước ngoài?
- A. Cán cân thương mại
- B. Cán cân vốn và tài chính
- C. Cán cân vãng lai
- D. Dự trữ ngoại hối
Câu 11: Điều gì xảy ra khi Ngân hàng Trung ương một quốc gia bán ngoại tệ trên thị trường mở?
- A. Tỷ giá hối đoái có xu hướng giảm (nội tệ lên giá)
- B. Tỷ giá hối đoái có xu hướng tăng (nội tệ mất giá)
- C. Tỷ giá hối đoái không thay đổi
- D. Lãi suất trong nước tăng
Câu 12: Công ty M của Mỹ có công ty con tại Việt Nam. Lợi nhuận từ công ty con Việt Nam khi được chuyển về Mỹ sẽ chịu ảnh hưởng của loại thuế nào?
- A. Thuế giá trị gia tăng (VAT)
- B. Thuế tiêu thụ đặc biệt
- C. Thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế thu nhập cổ tức (có thể)
- D. Thuế xuất nhập khẩu
Câu 13: Một công ty xuất khẩu của Việt Nam nhận thanh toán bằng EUR sau 3 tháng. Để cố định tỷ giá bán EUR, công ty nên sử dụng hợp đồng nào?
- A. Hợp đồng quyền chọn mua EUR
- B. Hợp đồng kỳ hạn mua EUR
- C. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ
- D. Hợp đồng kỳ hạn bán EUR
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là động cơ chính của các công ty đa quốc gia khi thực hiện đầu tư trực tiếp nước ngoài?
- A. Tìm kiếm thị trường mới
- B. Tận dụng chi phí lao động thấp
- C. Đa dạng hóa danh mục đầu tư tài chính
- D. Tiếp cận nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 15: Trong quản trị rủi ro tỷ giá, kỹ thuật "netting" (bù trừ) thường được sử dụng để làm gì?
- A. Dự báo biến động tỷ giá
- B. Giảm thiểu số lượng giao dịch ngoại tệ
- C. Tối đa hóa lợi nhuận từ chênh lệch tỷ giá
- D. Chuyển rủi ro tỷ giá sang đối tác
Câu 16: Giả sử tỷ giá giao ngay EUR/USD là 1.10 và lãi suất EUR là 2%, lãi suất USD là 4%. Tỷ giá kỳ hạn EUR/USD trong 1 năm theo lý thuyết ngang giá lãi suất xấp xỉ là bao nhiêu?
- A. 1.122
- B. 1.078
- C. 1.144
- D. 0.978
Câu 17: Loại hình rủi ro quốc gia nào sau đây liên quan đến khả năng chính phủ nước sở tại tịch thu tài sản của công ty nước ngoài?
- A. Rủi ro chính trị vĩ mô
- B. Rủi ro tịch thu (Confiscation Risk)
- C. Rủi ro chuyển đổi ngoại tệ
- D. Rủi ro chiến tranh và bạo loạn
Câu 18: Trong quản lý vốn lưu động quốc tế, "leading" và "lagging" là các kỹ thuật liên quan đến điều chỉnh thời điểm thanh toán giữa các đơn vị trong MNC để tận dụng lợi thế nào?
- A. Lãi suất
- B. Thuế
- C. Chi phí giao dịch
- D. Tỷ giá hối đoái
Câu 19: Hình thức tài trợ dự án quốc tế nào mà nguồn vốn trả nợ chỉ đến từ dòng tiền do dự án tạo ra?
- A. Vay hợp vốn (Syndicated Loan)
- B. Phát hành trái phiếu quốc tế
- C. Tài trợ dự án (Project Finance)
- D. Tín dụng xuất khẩu
Câu 20: Công cụ phái sinh nào sau đây cho phép quyền, nhưng không bắt buộc, mua hoặc bán một lượng ngoại tệ nhất định theo tỷ giá xác định trước trong tương lai?
- A. Quyền chọn ngoại tệ (Foreign Currency Option)
- B. Hợp đồng kỳ hạn (Forward Contract)
- C. Hợp đồng tương lai (Futures Contract)
- D. Hợp đồng hoán đổi (Swap)
Câu 21: Mục tiêu chính của quản lý dòng tiền toàn cầu trong một MNC là gì?
- A. Tối đa hóa doanh thu
- B. Tối ưu hóa việc sử dụng dòng tiền toàn cầu
- C. Giảm thiểu rủi ro hoạt động
- D. Tăng cường kiểm soát nội bộ
Câu 22: Trong bối cảnh tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý, Ngân hàng Trung ương can thiệp thị trường ngoại hối nhằm mục đích chính nào?
- A. Ấn định tỷ giá theo ý muốn
- B. Tối đa hóa dự trữ ngoại hối
- C. Ổn định tỷ giá hối đoái và giảm thiểu biến động
- D. Tăng tính cạnh tranh xuất khẩu
Câu 23: Một công ty Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ và định giá bằng VND. Công ty này đang áp dụng chiến lược quản trị rủi ro kinh tế (economic exposure) nào?
- A. Đa dạng hóa thị trường
- B. Sử dụng hợp đồng kỳ hạn
- C. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá
- D. Định giá bằng đồng nội tệ
Câu 24: Hoạt động kinh doanh chênh lệch lãi suất (interest rate arbitrage) nhằm mục đích kiếm lợi nhuận từ đâu?
- A. Chênh lệch tỷ giá giao ngay và kỳ hạn
- B. Chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
- C. Chênh lệch giá hàng hóa giữa các thị trường
- D. Biến động giá cổ phiếu
Câu 25: Công ty đa quốc gia nên xem xét yếu tố nào sau đây khi quyết định chính sách cổ tức cho công ty con ở nước ngoài?
- A. Chiến lược kinh doanh của công ty con
- B. Nhu cầu vốn tái đầu tư của công ty con
- C. Rào cản pháp lý và thuế tại nước sở tại
- D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 26: Trong các phương thức tài trợ thương mại quốc tế, "forfaiting" thường được sử dụng để tài trợ cho loại giao dịch nào?
- A. Nhập khẩu hàng tiêu dùng nhanh
- B. Xuất khẩu dịch vụ
- C. Xuất khẩu hàng hóa vốn (máy móc, thiết bị)
- D. Thương mại biên giới
Câu 27: Rủi ro chuyển đổi (translation exposure) phát sinh chủ yếu do sự thay đổi tỷ giá hối đoái tác động đến khoản mục nào trên báo cáo tài chính?
- A. Doanh thu và chi phí
- B. Tài sản và nợ phải trả bằng ngoại tệ
- C. Dòng tiền hoạt động
- D. Lợi nhuận giữ lại
Câu 28: Chính sách "dividend remittance" (chuyển lợi nhuận cổ tức về nước) của MNC chịu ảnh hưởng lớn bởi yếu tố nào sau đây từ nước sở tại?
- A. Lãi suất thị trường
- B. Lạm phát
- C. Quy định kiểm soát ngoại hối và thuế
- D. Tăng trưởng GDP
Câu 29: Điều gì có thể dẫn đến sự tăng lên của tỷ giá hối đoái (ví dụ, USD/VND tăng)?
- A. Lạm phát ở Việt Nam cao hơn ở Mỹ
- B. Lãi suất ở Việt Nam cao hơn ở Mỹ
- C. Xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh
- D. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam mua vào USD
Câu 30: Trong quản lý rủi ro lãi suất quốc tế, công cụ "interest rate swap" (hoán đổi lãi suất) được sử dụng để chuyển đổi giữa loại hình lãi suất nào?
- A. Lãi suất ngắn hạn và dài hạn
- B. Lãi suất cố định và lãi suất thả nổi
- C. Lãi suất nội tệ và ngoại tệ
- D. Lãi suất chiết khấu và lãi suất cơ bản