Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét một tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ. Điện thế màng nghỉ được duy trì chủ yếu bởi hoạt động của kênh ion nào và cơ chế nào?
- A. Kênh natri điện thế, khuếch tán thụ động natri vào tế bào
- B. Kênh calci điện thế, bơm calci hoạt động
- C. Kênh kali rò rỉ, bơm Na+/K+ hoạt động
- D. Kênh clo, khuếch tán thụ động clo vào tế bào
Câu 2: Trong quá trình co cơ vân, ion calci đóng vai trò trung gian quan trọng. Ion calci thực hiện chức năng chính nào sau đây?
- A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho sự trượt của sợi actin và myosin
- B. Gắn vào troponin, loại bỏ sự ức chế liên kết actin-myosin
- C. Hoạt hóa ATPase myosin để thủy phân ATP
- D. Ổn định điện thế màng tế bào cơ
Câu 3: Một người bị mất nước nghiêm trọng do tiêu chảy cấp. Cơ thể sẽ kích hoạt cơ chế bù trừ nào để duy trì thể tích máu và huyết áp?
- A. Tăng tiết hormone ADH từ tuyến yên sau
- B. Giảm tiết hormone Aldosterone từ tuyến thượng thận
- C. Tăng tiết hormone ANP từ tâm nhĩ
- D. Ức chế hệ thần kinh giao cảm
Câu 4: Phổi có khả năng đàn hồi và lực căng bề mặt của phế nang đóng vai trò quan trọng trong hô hấp. Chất surfactant có tác dụng gì trong quá trình này?
- A. Tăng lực căng bề mặt phế nang để tối ưu hóa trao đổi khí
- B. Tăng độ đàn hồi của thành phế nang
- C. Giảm ma sát giữa các phế nang khi phổi nở ra
- D. Giảm lực căng bề mặt phế nang, ngăn ngừa xẹp phổi
Câu 5: Chức năng chính của nephron trong thận là gì?
- A. Sản xuất hormone erythropoietin (EPO)
- B. Lọc máu và hình thành nước tiểu
- C. Dự trữ glycogen và vitamin
- D. Điều hòa huyết áp thông qua renin-angiotensin
Câu 6: Trong hệ tiêu hóa, quá trình hấp thu chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở đâu?
- A. Dạ dày
- B. Ruột già
- C. Ruột non
- D. Thực quản
Câu 7: Hormone insulin có vai trò chính trong việc điều hòa chuyển hóa chất nào sau đây?
- A. Glucose
- B. Protein
- C. Lipid
- D. Vitamin
Câu 8: Phản xạ đầu tiên xảy ra khi thức ăn vào miệng là gì?
- A. Nhu động thực quản
- B. Tiết dịch vị
- C. Tiết dịch mật
- D. Tiết nước bọt
Câu 9: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào tâm thất co và đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi?
- A. Tâm nhĩ thu
- B. Tâm thất thu
- C. Tâm nhĩ trương
- D. Tâm thất trương
Câu 10: Bộ phận nào của não bộ đóng vai trò trung tâm điều hòa thân nhiệt?
- A. Tiểu não
- B. Hành não
- C. Vùng dưới đồi
- D. Vỏ não
Câu 11: Cơ chế chính giúp máu tĩnh mạch trở về tim, đặc biệt là từ chi dưới, là gì?
- A. Bơm cơ
- B. Áp lực âm trong lồng ngực
- C. Trọng lực
- D. Hoạt động của tim
Câu 12: Trong quá trình đông máu, fibrinogen được chuyển thành fibrin bởi enzyme nào?
- A. Prothrombinase
- B. Thrombin
- C. Fibrin-stabilizing factor
- D. Plasmin
Câu 13: Loại tế bào nào chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể trong phản ứng miễn dịch dịch thể?
- A. Tế bào lympho T gây độc
- B. Tế bào lympho T hỗ trợ
- C. Đại thực bào
- D. Tế bào lympho B
Câu 14: Vùng vỏ não vận động sơ cấp (primary motor cortex) nằm ở thùy não nào và chức năng chính của nó là gì?
- A. Thùy thái dương, xử lý thông tin thính giác
- B. Thùy đỉnh, xử lý thông tin cảm giác thân thể
- C. Thùy trán, kiểm soát vận động chủ động
- D. Thùy chẩm, xử lý thông tin thị giác
Câu 15: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?
- A. Đường phân (Glycolysis)
- B. Chuỗi vận chuyển electron (Electron Transport Chain)
- C. Chu trình Krebs (Citric Acid Cycle)
- D. Lên men lactic
Câu 16: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm phát hiện đau?
- A. Thụ thể cơ học (mechanoreceptors)
- B. Thụ thể hóa học (chemoreceptors)
- C. Thụ thể đau (nociceptors)
- D. Thụ thể nhiệt (thermoreceptors)
Câu 17: Hormone nào chủ yếu điều hòa nồng độ calci trong máu?
- A. Hormone cận giáp (PTH)
- B. Calcitonin
- C. Insulin
- D. Cortisol
Câu 18: Chức năng của tế bào Schwann là gì trong hệ thần kinh ngoại biên?
- A. Dẫn truyền xung thần kinh
- B. Tạo bao myelin cho sợi trục thần kinh ngoại biên
- C. Loại bỏ chất thải và mảnh vụn tế bào
- D. Hình thành hàng rào máu não
Câu 19: Xét một người tập thể dục gắng sức. Hệ hô hấp sẽ điều chỉnh thông khí như thế nào để đáp ứng nhu cầu oxy tăng cao?
- A. Giảm tần số và độ sâu hô hấp
- B. Chỉ tăng tần số hô hấp, giữ nguyên độ sâu
- C. Chỉ tăng độ sâu hô hấp, giữ nguyên tần số
- D. Tăng cả tần số và độ sâu hô hấp
Câu 20: Quá trình tiêu hóa protein bắt đầu ở đâu trong hệ tiêu hóa và enzyme chính tham gia là gì?
- A. Miệng, enzyme amylase
- B. Ruột non, enzyme lipase
- C. Dạ dày, enzyme pepsin
- D. Ruột già, enzyme cellulase
Câu 21: Loại thụ thể nào chịu trách nhiệm cảm nhận vị giác?
- A. Thụ thể cơ học
- B. Thụ thể hóa học
- C. Thụ thể đau
- D. Thụ thể điện từ
Câu 22: Hormone nào được sản xuất bởi tuyến tụy và có tác dụng làm tăng đường huyết?
- A. Insulin
- B. Somatostatin
- C. Amylin
- D. Glucagon
Câu 23: Vận chuyển chủ động thứ phát khác với vận chuyển chủ động nguyên phát ở điểm nào?
- A. Chỉ vận chuyển chất theo gradient nồng độ
- B. Không cần protein vận chuyển
- C. Sử dụng gradient nồng độ ion để vận chuyển chất
- D. Chỉ vận chuyển các chất có kích thước nhỏ
Câu 24: Trong hệ thần kinh tự chủ, hệ giao cảm và phó giao cảm thường có tác dụng đối lập nhau. Tác dụng chính của hệ phó giao cảm lên tim là gì?
- A. Làm chậm nhịp tim và giảm lực co bóp
- B. Làm tăng nhịp tim và tăng lực co bóp
- C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim nhưng tăng lực co bóp
- D. Không ảnh hưởng đến lực co bóp nhưng làm tăng nhịp tim
Câu 25: Xét một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Cơ thể sẽ bù trừ bằng cách nào để duy trì cung cấp oxy cho mô?
- A. Giảm nhịp tim và lưu lượng tim
- B. Tăng sản xuất erythropoietin (EPO) để kích thích tạo hồng cầu
- C. Giảm thông khí phổi
- D. Tăng huyết áp
Câu 26: Loại tế bào nào trong dạ dày tiết ra acid hydrochloric (HCl)?
- A. Tế bào chính (chief cells)
- B. Tế bào слизистые (mucous cells)
- C. Tế bào thành (parietal cells)
- D. Tế bào G (G cells)
Câu 27: Cơ chế nào giúp duy trì cân bằng pH nội môi trong cơ thể?
- A. Điều hòa thân nhiệt
- B. Điều hòa đường huyết
- C. Điều hòa huyết áp
- D. Hệ đệm bicarbonate
Câu 28: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synapse hóa học, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ cấu trúc nào?
- A. Màng sau synapse
- B. Cúc synapse của tế bào thần kinh trước synapse
- C. Thân tế bào thần kinh
- D. Sợi trục thần kinh
Câu 29: Hormone nào được sản xuất bởi nhau thai và có vai trò duy trì thai kỳ?
- A. Human chorionic gonadotropin (hCG)
- B. Prolactin
- C. Oxytocin
- D. Follicle-stimulating hormone (FSH)
Câu 30: Xét một người bị tăng huyết áp. Cơ chế phản xạ nào sẽ được kích hoạt để hạ huyết áp về mức bình thường?
- A. Phản xạ hóa thụ thể
- B. Phản xạ đau
- C. Phản xạ áp thụ thể (Baroreceptor reflex)
- D. Phản xạ co mạch