Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Đại Cương - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong một thí nghiệm, tế bào hồng cầu người được đặt trong ba dung dịch khác nhau: dung dịch A (nhược trương), dung dịch B (đẳng trương), và dung dịch C (ưu trương). Điều gì sẽ xảy ra với tế bào hồng cầu trong dung dịch nhược trương (dung dịch A)?
- A. Tế bào sẽ trương lên và có thể bị vỡ do nước đi vào tế bào.
- B. Tế bào sẽ co lại do nước đi ra khỏi tế bào.
- C. Tế bào sẽ giữ nguyên hình dạng vì môi trường đẳng trương.
- D. Tế bào sẽ tăng cường vận chuyển chủ động để cân bằng áp suất thẩm thấu.
Câu 2: Một nhà sinh học đang nghiên cứu một loại enzyme mới phân lập từ vi khuẩn ưa nhiệt sống trong suối nước nóng. Để xác định nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme này, nhà sinh học nên thực hiện thí nghiệm nào sau đây?
- A. Đo hoạt tính enzyme ở nhiệt độ phòng (25°C) và nhiệt độ cơ thể (37°C).
- B. Đo hoạt tính enzyme chỉ ở nhiệt độ rất cao (ví dụ 90°C) để xem enzyme có hoạt động không.
- C. Đo hoạt tính enzyme ở một loạt các nhiệt độ khác nhau, từ thấp đến cao, và vẽ đồ thị biểu diễn.
- D. Đo hoạt tính enzyme ở nhiệt độ suối nước nóng nơi vi khuẩn được tìm thấy và so sánh với enzyme khác.
Câu 3: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?
- A. Đường phân (Glycolysis)
- B. Chu trình Krebs (Citric acid cycle)
- C. Giai đoạn trung gian (acetyl-CoA formation)
- D. Chuỗi chuyền electron và phosphoryl hóa oxy hóa
Câu 4: Xét một đoạn mạch DNA có trình tự 5"-ATGCGATT-3". Trình tự bổ sung của mạch DNA đối diện là:
- A. 5"-TAACGATT-3"
- B. 3"-TACGCTAA-5"
- C. 5"-ATGCGATT-3"
- D. 3"-AUGCCUAA-5"
Câu 5: Loại bào quan nào sau đây có mặt trong tế bào thực vật nhưng không có trong tế bào động vật và đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp?
- A. Ti thể
- B. Ribosome
- C. Lục lạp
- D. Trung thể
Câu 6: Trong giảm phân, sự kiện nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất ở các giao tử?
- A. Sự phân ly độc lập của nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I.
- B. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc tử chị em khác nguồn gốc trong giảm phân I.
- C. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể trước khi giảm phân I.
- D. Sự phân ly của nhiễm sắc tử chị em trong giảm phân II.
Câu 7: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh ở người. Nếu bệnh chỉ biểu hiện ở nam giới và không có người mẹ nào mang bệnh, kiểu di truyền có khả năng nhất là gì?
- A. Trội trên nhiễm sắc thể thường
- B. Lặn trên nhiễm sắc thể thường
- C. Trội liên kết nhiễm sắc thể X
- D. Lặn liên kết nhiễm sắc thể X
Câu 8: Chức năng chính của ribosome trong tế bào là gì?
- A. Tổng hợp protein
- B. Tổng hợp lipid
- C. Tổng hợp carbohydrate
- D. Tổng hợp DNA
Câu 9: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc duy trì cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ: alpha helix và beta sheet)?
- A. Liên kết peptide
- B. Liên kết disulfide
- C. Liên kết hydrogen
- D. Tương tác kỵ nước
Câu 10: Trong quá trình phiên mã, enzyme nào đóng vai trò xúc tác tổng hợp phân tử mRNA từ mạch khuôn DNA?
- A. DNA polymerase
- B. RNA polymerase
- C. Ribonuclease
- D. Ligase
Câu 11: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về vận chuyển chủ động qua màng sinh chất?
- A. Sự khuếch tán của oxy từ máu vào tế bào.
- B. Sự thẩm thấu của nước vào tế bào thực vật.
- C. Sự di chuyển của glucose vào tế bào nhờ protein kênh.
- D. Bơm natri-kali vận chuyển ion Na+ ra khỏi tế bào và ion K+ vào tế bào.
Câu 12: Virus khác biệt với tế bào sống ở điểm cơ bản nào?
- A. Virus có khả năng sinh sản.
- B. Virus chứa vật chất di truyền.
- C. Virus không có cấu trúc tế bào.
- D. Virus có thể tiến hóa.
Câu 13: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào đóng vai trò phân giải chất hữu cơ từ xác sinh vật và chất thải?
- A. Sinh vật sản xuất (Producer)
- B. Sinh vật phân giải (Decomposer)
- C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (Primary consumer)
- D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 (Secondary consumer)
Câu 14: Loại đột biến điểm nào sau đây dẫn đến sự thay đổi một nucleotide base đơn lẻ trong trình tự DNA?
- A. Đột biến thay thế base (Substitution)
- B. Đột biến thêm base (Insertion)
- C. Đột biến mất base (Deletion)
- D. Đột biến đảo đoạn (Inversion)
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình quang hợp?
- A. Quang hợp chỉ xảy ra vào ban đêm.
- B. Quang hợp tạo ra CO2 và nước.
- C. Quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucose từ CO2 và nước.
- D. Quang hợp diễn ra trong ti thể.
Câu 16: Phương pháp phân bào nào tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ và được sử dụng cho sự sinh trưởng và sửa chữa mô?
- A. Giảm phân (Meiosis)
- B. Nguyên phân (Mitosis)
- C. Thụ tinh (Fertilization)
- D. Sinh sản hữu tính (Sexual reproduction)
Câu 17: Trong chu trình tế bào, pha nào là pha chuẩn bị cho sự phân chia nhiễm sắc thể, bao gồm sự nhân đôi DNA?
- A. Pha G1
- B. Pha G2
- C. Pha S
- D. Pha M
Câu 18: Loại carbohydrate nào sau đây là polysaccharide dự trữ năng lượng chính ở thực vật?
- A. Glucose
- B. Fructose
- C. Cellulose
- D. Tinh bột (Starch)
Câu 19: Lipid nào sau đây là thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất?
- A. Phospholipid
- B. Triglyceride
- C. Cholesterol
- D. Steroid
Câu 20: Trong thí nghiệm Mendel về đậu Hà Lan, khi lai hai cây đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản (ví dụ: hạt vàng và hạt xanh), ở thế hệ F1 thu được toàn bộ cây hạt vàng. Điều này minh họa cho quy luật di truyền nào?
- A. Quy luật phân ly độc lập
- B. Quy luật trội hoàn toàn
- C. Quy luật liên kết gen
- D. Quy luật tương tác gen
Câu 21: Cấu trúc nào sau đây của tế bào nhân thực chứa DNA và là trung tâm điều khiển các hoạt động của tế bào?
- A. Ti thể
- B. Lục lạp
- C. Ribosome
- D. Nhân tế bào (Nucleus)
Câu 22: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là đơn vị tiền tệ năng lượng chính của tế bào, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống?
- A. Glucose
- B. DNA
- C. ATP (Adenosine triphosphate)
- D. Protein
Câu 23: Trong hệ thống phân loại sinh vật, bậc phân loại nào lớn nhất và bao gồm tất cả các dạng sống?
- A. Giới (Kingdom)
- B. Ngành (Phylum)
- C. Lớp (Class)
- D. Bộ (Order)
Câu 24: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trong một chuỗi polynucleotide (ví dụ: DNA hoặc RNA)?
- A. Liên kết peptide
- B. Liên kết phosphodiester
- C. Liên kết glycosidic
- D. Liên kết hydrogen
Câu 25: Cho một quần thể giao phối ngẫu nhiên, tần số alen trội (A) là 0.6 và tần số alen lặn (a) là 0.4. Theo định luật Hardy-Weinberg, tần số kiểu gen dị hợp tử (Aa) trong quần thể này là bao nhiêu?
- A. 0.36
- B. 0.16
- C. 0.48
- D. 0.24
Câu 26: Cơ chế điều hòa biểu hiện gen nào sau đây xảy ra sau quá trình phiên mã và ảnh hưởng đến sự ổn định hoặc dịch mã của mRNA?
- A. Điều hòa phiên mã
- B. Điều hòa dịch mã
- C. Điều hòa cấu trúc chromatin
- D. Điều hòa hậu phiên mã (ví dụ: cắt nối mRNA, ổn định mRNA)
Câu 27: Trong thí nghiệm về tính hướng sáng của cây, nếu che khuất hoàn toàn ánh sáng từ một phía của cây con, điều gì sẽ xảy ra?
- A. Cây sẽ uốn cong mạnh hơn về phía không có ánh sáng.
- B. Cây sẽ không uốn cong về phía nào cả và có thể mọc thẳng đứng.
- C. Cây sẽ chết vì thiếu ánh sáng.
- D. Cây sẽ chuyển sang quang hợp kị khí.
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về mối quan hệ cộng sinh?
- A. Nấm rễ (mycorrhiza) giữa nấm và rễ cây.
- B. Sư tử ăn thịt ngựa vằn.
- C. Cây tầm gửi sống trên cây thân gỗ.
- D. Cạnh tranh giữa hai loài sóc trong cùng một khu vực.
Câu 29: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất bậc nhất?
- A. Động vật ăn cỏ (Herbivore)
- B. Động vật ăn thịt (Carnivore)
- C. Thực vật (Plant)
- D. Sinh vật phân giải (Decomposer)
Câu 30: Nếu một tế bào bị ức chế chức năng của bộ máy Golgi, quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?
- A. Tổng hợp ATP
- B. Nhân đôi DNA
- C. Tổng hợp protein trên ribosome
- D. Xử lý và vận chuyển protein đến các vị trí khác nhau trong và ngoài tế bào