Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Tài Chính – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất kép 6% một năm. Hỏi sau 5 năm, người đó sẽ nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng triệu)?

  • A. 126 triệu đồng
  • B. 130 triệu đồng
  • C. 134 triệu đồng
  • D. 138 triệu đồng

Câu 2: Bạn cần vay ngân hàng 500 triệu đồng để mua xe ô tô, lãi suất 12% một năm, trả góp hàng tháng trong 5 năm. Khoản trả góp hàng tháng gần đúng bạn phải trả là bao nhiêu?

  • A. 8.33 triệu đồng
  • B. 11.12 triệu đồng
  • C. 14.56 triệu đồng
  • D. 16.67 triệu đồng

Câu 3: Một dự án đầu tư có vốn ban đầu là 2 tỷ đồng. Dự kiến dòng tiền ròng hàng năm thu về là 600 triệu đồng trong 5 năm. Tỷ suất chiết khấu là 8%. Giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

  • A. 398 triệu đồng
  • B. 502 triệu đồng
  • C. 600 triệu đồng
  • D. 800 triệu đồng

Câu 4: Một trái phiếu có mệnh giá 10 triệu đồng, lãi suất coupon 7% một năm, kỳ hạn 3 năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) hiện tại là 9%. Giá của trái phiếu này trên thị trường sơ cấp sẽ như thế nào so với mệnh giá?

  • A. Cao hơn mệnh giá
  • B. Thấp hơn mệnh giá
  • C. Bằng mệnh giá
  • D. Không thể xác định

Câu 5: Công ty A phát hành cổ phiếu ưu đãi với cổ tức cố định 8,000 VNĐ/cổ phiếu mỗi năm. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư đối với loại cổ phiếu này là 10%. Giá trị hợp lý của mỗi cổ phiếu ưu đãi này là bao nhiêu?

  • A. 60,000 VNĐ
  • B. 70,000 VNĐ
  • C. 80,000 VNĐ
  • D. 90,000 VNĐ

Câu 6: Bạn có 2 lựa chọn đầu tư: (1) Gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7%/năm, nhận lãi cuối kỳ; (2) Mua chứng chỉ tiền gửi kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6.8%/năm, trả lãi trước. Lựa chọn nào có lợi hơn về mặt tỷ suất lợi nhuận thực tế?

  • A. Lựa chọn 1 (gửi tiết kiệm)
  • B. Lựa chọn 2 (chứng chỉ tiền gửi)
  • C. Cả hai lựa chọn tương đương
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 7: Một công ty dự kiến tăng trưởng lợi nhuận 15% trong năm đầu tiên, sau đó giảm dần 2% mỗi năm cho đến khi đạt mức tăng trưởng ổn định 5% và duy trì mức này mãi mãi. Đây là mô hình tăng trưởng nào trong định giá doanh nghiệp?

  • A. Mô hình tăng trưởng đều (Constant Growth Model)
  • B. Mô hình tăng trưởng không đổi (Zero Growth Model)
  • C. Mô hình tăng trưởng hai giai đoạn (Two-Stage Growth Model)
  • D. Mô hình tăng trưởng ngẫu nhiên (Random Growth Model)

Câu 8: Chỉ số Beta của cổ phiếu XYZ là 1.2. Lợi suất phi rủi ro là 5%, lợi suất thị trường kỳ vọng là 12%. Sử dụng mô hình CAPM, lợi suất kỳ vọng của cổ phiếu XYZ là bao nhiêu?

  • A. 8.4%
  • B. 12.0%
  • C. 13.4%
  • D. 13.9%

Câu 9: Một dự án có IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) là 15%. Chi phí vốn của công ty là 12%. Theo nguyên tắc IRR, quyết định đầu tư vào dự án này nên là gì?

  • A. Chấp nhận dự án
  • B. Từ chối dự án
  • C. Cần thêm thông tin để quyết định
  • D. Chỉ chấp nhận nếu NPV dương

Câu 10: Công ty B có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E) là 0.8. Nếu công ty phát hành thêm 100 tỷ đồng trái phiếu và sử dụng tiền đó để mua lại cổ phiếu, tỷ lệ D/E sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Không xác định

Câu 11: Một nhà đầu tư mua 100 cổ phiếu XYZ với giá 50,000 VNĐ/cổ phiếu và bán quyền chọn mua (call option) trên số cổ phiếu này với giá thực hiện 55,000 VNĐ và phí quyền chọn 3,000 VNĐ/cổ phiếu. Đây là chiến lược quyền chọn nào?

  • A. Long straddle
  • B. Protective put
  • C. Covered call
  • D. Short strangle

Câu 12: Ngân hàng tính lãi suất danh nghĩa 12%/năm, ghép lãi hàng tháng. Lãi suất hiệu dụng hàng năm (EAR) là bao nhiêu?

  • A. 12.00%
  • B. 12.68%
  • C. 13.00%
  • D. 13.33%

Câu 13: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của một dự án đầu tư được định nghĩa là gì?

  • A. Thời gian dự án tạo ra lợi nhuận
  • B. Thời gian dòng tiền vào lớn hơn dòng tiền ra
  • C. Thời gian thu hồi vốn đầu tư ban đầu
  • D. Thời gian dự án đạt NPV dương

Câu 14: Rủi ro hệ thống (systematic risk) trong đầu tư chứng khoán còn được gọi là gì?

  • A. Rủi ro đặc thù (unsystematic risk)
  • B. Rủi ro thị trường (market risk)
  • C. Rủi ro tín dụng (credit risk)
  • D. Rủi ro hoạt động (operational risk)

Câu 15: Một công ty có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 15% và tỷ lệ chi trả cổ tức là 40%. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững (sustainable growth rate) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 6%
  • B. 8%
  • C. 9%
  • D. 9%

Câu 16: Công cụ phái sinh (derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào sau đây?

  • A. Phòng ngừa rủi ro (hedging)
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận (profit maximization)
  • C. Tránh thuế (tax avoidance)
  • D. Tăng vốn chủ sở hữu (equity financing)

Câu 17: Khoản mục nào sau đây không được tính vào dòng tiền tự do (free cash flow) của doanh nghiệp?

  • A. Lợi nhuận sau thuế (Net Income)
  • B. Khấu hao (Depreciation)
  • C. Thay đổi vốn lưu động (Changes in Working Capital)
  • D. Cổ tức đã trả (Dividends Paid)

Câu 18: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì xảy ra với giá trị của trái phiếu đang lưu hành?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 19: Tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Khả năng sinh lời
  • C. Hiệu quả hoạt động
  • D. Cấu trúc vốn

Câu 20: Phương pháp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation) có đặc điểm gì?

  • A. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian
  • B. Chi phí khấu hao tăng dần theo thời gian
  • C. Chi phí khấu hao không đổi qua các năm
  • D. Chi phí khấu hao phụ thuộc vào doanh thu

Câu 21: Một công ty có EPS (Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu) là 5,000 VNĐ và P/E (Hệ số giá trên lợi nhuận) là 15. Giá thị trường của mỗi cổ phiếu là bao nhiêu?

  • A. 50,000 VNĐ
  • B. 75,000 VNĐ
  • C. 100,000 VNĐ
  • D. 125,000 VNĐ

Câu 22: Trong quản trị rủi ro tín dụng, biện pháp nào sau đây giúp ngân hàng giảm thiểu rủi ro khi cho vay?

  • A. Giảm lãi suất cho vay
  • B. Tăng cường quảng cáo
  • C. Yêu cầu tài sản thế chấp
  • D. Nới lỏng điều kiện vay

Câu 23: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động (working capital management) là gì?

  • A. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả sử dụng vốn
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận ròng
  • C. Tăng trưởng doanh thu
  • D. Giảm chi phí hoạt động

Câu 24: Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong thẩm định dự án đầu tư nhằm mục đích gì?

  • A. Đánh giá tính khả thi về mặt kỹ thuật
  • B. Xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro
  • C. Tính toán NPV và IRR của dự án
  • D. So sánh dự án với các đối thủ cạnh tranh

Câu 25: Một hợp đồng tương lai (futures contract) là gì?

  • A. Quyền mua hoặc bán một tài sản trong tương lai
  • B. Nghĩa vụ mua một tài sản tại một mức giá xác định
  • C. Quyền chọn mua hoặc bán tài sản tại một thời điểm hiện tại
  • D. Thỏa thuận mua hoặc bán một tài sản tại một thời điểm và mức giá xác định trong tương lai

Câu 26: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của doanh nghiệp được sử dụng làm gì?

  • A. Đo lường hiệu quả hoạt động
  • B. Tính toán lợi nhuận kế toán
  • C. Tỷ suất chiết khấu khi thẩm định dự án
  • D. Xác định cơ cấu vốn tối ưu

Câu 27: Nguyên tắc thận trọng (prudence principle) trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?

  • A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn
  • B. Ghi nhận chi phí khi có khả năng xảy ra và doanh thu khi chắc chắn
  • C. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá thị trường
  • D. Ghi nhận tất cả doanh thu và chi phí phát sinh

Câu 28: Tỷ lệ chi trả cổ tức (dividend payout ratio) cho biết điều gì?

  • A. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư
  • B. Tỷ lệ cổ tức trên vốn chủ sở hữu
  • C. Tỷ lệ lợi nhuận dùng để trả cổ tức cho cổ đông
  • D. Tỷ lệ cổ tức bằng tiền mặt so với cổ tức bằng cổ phiếu

Câu 29: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm "Threats" (đe dọa) đối với doanh nghiệp?

  • A. Năng lực tài chính mạnh
  • B. Thương hiệu uy tín
  • C. Công nghệ tiên tiến
  • D. Đối thủ cạnh tranh mới xuất hiện

Câu 30: Trong mô hình định giá chiết khấu dòng cổ tức (Dividend Discount Model - DDM), yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị cổ phiếu?

  • A. Cổ tức kỳ vọng năm tới
  • B. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức
  • C. Chi phí quảng cáo
  • D. Tỷ suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất kép 6% một năm. Hỏi sau 5 năm, người đó sẽ nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng triệu)?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Bạn cần vay ngân hàng 500 triệu đồng để mua xe ô tô, lãi suất 12% một năm, trả góp hàng tháng trong 5 năm. Khoản trả góp hàng tháng gần đúng bạn phải trả là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một dự án đầu tư có vốn ban đầu là 2 tỷ đồng. Dự kiến dòng tiền ròng hàng năm thu về là 600 triệu đồng trong 5 năm. Tỷ suất chiết khấu là 8%. Giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một trái phiếu có mệnh giá 10 triệu đồng, lãi suất coupon 7% một năm, kỳ hạn 3 năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) hiện tại là 9%. Giá của trái phiếu này trên thị trường sơ cấp sẽ như thế nào so với mệnh giá?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Công ty A phát hành cổ phiếu ưu đãi với cổ tức cố định 8,000 VNĐ/cổ phiếu mỗi năm. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư đối với loại cổ phiếu này là 10%. Giá trị hợp lý của mỗi cổ phiếu ưu đãi này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Bạn có 2 lựa chọn đầu tư: (1) Gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7%/năm, nhận lãi cuối kỳ; (2) Mua chứng chỉ tiền gửi kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6.8%/năm, trả lãi trước. Lựa chọn nào có lợi hơn về mặt tỷ suất lợi nhuận thực tế?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một công ty dự kiến tăng trưởng lợi nhuận 15% trong năm đầu tiên, sau đó giảm dần 2% mỗi năm cho đến khi đạt mức tăng trưởng ổn định 5% và duy trì mức này mãi mãi. Đây là mô hình tăng trưởng nào trong định giá doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chỉ số Beta của cổ phiếu XYZ là 1.2. Lợi suất phi rủi ro là 5%, lợi suất thị trường kỳ vọng là 12%. Sử dụng mô hình CAPM, lợi suất kỳ vọng của cổ phiếu XYZ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một dự án có IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) là 15%. Chi phí vốn của công ty là 12%. Theo nguyên tắc IRR, quyết định đầu tư vào dự án này nên là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Công ty B có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E) là 0.8. Nếu công ty phát hành thêm 100 tỷ đồng trái phiếu và sử dụng tiền đó để mua lại cổ phiếu, tỷ lệ D/E sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một nhà đầu tư mua 100 cổ phiếu XYZ với giá 50,000 VNĐ/cổ phiếu và bán quyền chọn mua (call option) trên số cổ phiếu này với giá thực hiện 55,000 VNĐ và phí quyền chọn 3,000 VNĐ/cổ phiếu. Đây là chiến lược quyền chọn nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ngân hàng tính lãi suất danh nghĩa 12%/năm, ghép lãi hàng tháng. Lãi suất hiệu dụng hàng năm (EAR) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của một dự án đầu tư được định nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Rủi ro hệ thống (systematic risk) trong đầu tư chứng khoán còn được gọi là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một công ty có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 15% và tỷ lệ chi trả cổ tức là 40%. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững (sustainable growth rate) của công ty là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Công cụ phái sinh (derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khoản mục nào sau đây không được tính vào dòng tiền tự do (free cash flow) của doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì xảy ra với giá trị của trái phiếu đang lưu hành?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì của doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phương pháp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation) có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một công ty có EPS (Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu) là 5,000 VNĐ và P/E (Hệ số giá trên lợi nhuận) là 15. Giá thị trường của mỗi cổ phiếu là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong quản trị rủi ro tín dụng, biện pháp nào sau đây giúp ngân hàng giảm thiểu rủi ro khi cho vay?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động (working capital management) là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong thẩm định dự án đầu tư nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một hợp đồng tương lai (futures contract) là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của doanh nghiệp được sử dụng làm gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Nguyên tắc thận trọng (prudence principle) trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tỷ lệ chi trả cổ tức (dividend payout ratio) cho biết điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm 'Threats' (đe dọa) đối với doanh nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong mô hình định giá chiết khấu dòng cổ tức (Dividend Discount Model - DDM), yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị cổ phiếu?

Xem kết quả