Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất kép 6% một năm. Hỏi sau 5 năm, người đó sẽ nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng triệu)?
- A. 126 triệu đồng
- B. 130 triệu đồng
- C. 134 triệu đồng
- D. 138 triệu đồng
Câu 2: Bạn cần vay ngân hàng 500 triệu đồng để mua xe ô tô, lãi suất 12% một năm, trả góp hàng tháng trong 5 năm. Khoản trả góp hàng tháng gần đúng bạn phải trả là bao nhiêu?
- A. 8.33 triệu đồng
- B. 11.12 triệu đồng
- C. 14.56 triệu đồng
- D. 16.67 triệu đồng
Câu 3: Một dự án đầu tư có vốn ban đầu là 2 tỷ đồng. Dự kiến dòng tiền ròng hàng năm thu về là 600 triệu đồng trong 5 năm. Tỷ suất chiết khấu là 8%. Giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?
- A. 398 triệu đồng
- B. 502 triệu đồng
- C. 600 triệu đồng
- D. 800 triệu đồng
Câu 4: Một trái phiếu có mệnh giá 10 triệu đồng, lãi suất coupon 7% một năm, kỳ hạn 3 năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) hiện tại là 9%. Giá của trái phiếu này trên thị trường sơ cấp sẽ như thế nào so với mệnh giá?
- A. Cao hơn mệnh giá
- B. Thấp hơn mệnh giá
- C. Bằng mệnh giá
- D. Không thể xác định
Câu 5: Công ty A phát hành cổ phiếu ưu đãi với cổ tức cố định 8,000 VNĐ/cổ phiếu mỗi năm. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư đối với loại cổ phiếu này là 10%. Giá trị hợp lý của mỗi cổ phiếu ưu đãi này là bao nhiêu?
- A. 60,000 VNĐ
- B. 70,000 VNĐ
- C. 80,000 VNĐ
- D. 90,000 VNĐ
Câu 6: Bạn có 2 lựa chọn đầu tư: (1) Gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7%/năm, nhận lãi cuối kỳ; (2) Mua chứng chỉ tiền gửi kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6.8%/năm, trả lãi trước. Lựa chọn nào có lợi hơn về mặt tỷ suất lợi nhuận thực tế?
- A. Lựa chọn 1 (gửi tiết kiệm)
- B. Lựa chọn 2 (chứng chỉ tiền gửi)
- C. Cả hai lựa chọn tương đương
- D. Không đủ thông tin để so sánh
Câu 7: Một công ty dự kiến tăng trưởng lợi nhuận 15% trong năm đầu tiên, sau đó giảm dần 2% mỗi năm cho đến khi đạt mức tăng trưởng ổn định 5% và duy trì mức này mãi mãi. Đây là mô hình tăng trưởng nào trong định giá doanh nghiệp?
- A. Mô hình tăng trưởng đều (Constant Growth Model)
- B. Mô hình tăng trưởng không đổi (Zero Growth Model)
- C. Mô hình tăng trưởng hai giai đoạn (Two-Stage Growth Model)
- D. Mô hình tăng trưởng ngẫu nhiên (Random Growth Model)
Câu 8: Chỉ số Beta của cổ phiếu XYZ là 1.2. Lợi suất phi rủi ro là 5%, lợi suất thị trường kỳ vọng là 12%. Sử dụng mô hình CAPM, lợi suất kỳ vọng của cổ phiếu XYZ là bao nhiêu?
- A. 8.4%
- B. 12.0%
- C. 13.4%
- D. 13.9%
Câu 9: Một dự án có IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) là 15%. Chi phí vốn của công ty là 12%. Theo nguyên tắc IRR, quyết định đầu tư vào dự án này nên là gì?
- A. Chấp nhận dự án
- B. Từ chối dự án
- C. Cần thêm thông tin để quyết định
- D. Chỉ chấp nhận nếu NPV dương
Câu 10: Công ty B có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E) là 0.8. Nếu công ty phát hành thêm 100 tỷ đồng trái phiếu và sử dụng tiền đó để mua lại cổ phiếu, tỷ lệ D/E sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không đổi
- D. Không xác định
Câu 11: Một nhà đầu tư mua 100 cổ phiếu XYZ với giá 50,000 VNĐ/cổ phiếu và bán quyền chọn mua (call option) trên số cổ phiếu này với giá thực hiện 55,000 VNĐ và phí quyền chọn 3,000 VNĐ/cổ phiếu. Đây là chiến lược quyền chọn nào?
- A. Long straddle
- B. Protective put
- C. Covered call
- D. Short strangle
Câu 12: Ngân hàng tính lãi suất danh nghĩa 12%/năm, ghép lãi hàng tháng. Lãi suất hiệu dụng hàng năm (EAR) là bao nhiêu?
- A. 12.00%
- B. 12.68%
- C. 13.00%
- D. 13.33%
Câu 13: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của một dự án đầu tư được định nghĩa là gì?
- A. Thời gian dự án tạo ra lợi nhuận
- B. Thời gian dòng tiền vào lớn hơn dòng tiền ra
- C. Thời gian thu hồi vốn đầu tư ban đầu
- D. Thời gian dự án đạt NPV dương
Câu 14: Rủi ro hệ thống (systematic risk) trong đầu tư chứng khoán còn được gọi là gì?
- A. Rủi ro đặc thù (unsystematic risk)
- B. Rủi ro thị trường (market risk)
- C. Rủi ro tín dụng (credit risk)
- D. Rủi ro hoạt động (operational risk)
Câu 15: Một công ty có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 15% và tỷ lệ chi trả cổ tức là 40%. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững (sustainable growth rate) của công ty là bao nhiêu?
Câu 16: Công cụ phái sinh (derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào sau đây?
- A. Phòng ngừa rủi ro (hedging)
- B. Tối đa hóa lợi nhuận (profit maximization)
- C. Tránh thuế (tax avoidance)
- D. Tăng vốn chủ sở hữu (equity financing)
Câu 17: Khoản mục nào sau đây không được tính vào dòng tiền tự do (free cash flow) của doanh nghiệp?
- A. Lợi nhuận sau thuế (Net Income)
- B. Khấu hao (Depreciation)
- C. Thay đổi vốn lưu động (Changes in Working Capital)
- D. Cổ tức đã trả (Dividends Paid)
Câu 18: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì xảy ra với giá trị của trái phiếu đang lưu hành?
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không đổi
- D. Thay đổi không theo quy luật
Câu 19: Tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì của doanh nghiệp?
- A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- B. Khả năng sinh lời
- C. Hiệu quả hoạt động
- D. Cấu trúc vốn
Câu 20: Phương pháp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation) có đặc điểm gì?
- A. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian
- B. Chi phí khấu hao tăng dần theo thời gian
- C. Chi phí khấu hao không đổi qua các năm
- D. Chi phí khấu hao phụ thuộc vào doanh thu
Câu 21: Một công ty có EPS (Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu) là 5,000 VNĐ và P/E (Hệ số giá trên lợi nhuận) là 15. Giá thị trường của mỗi cổ phiếu là bao nhiêu?
- A. 50,000 VNĐ
- B. 75,000 VNĐ
- C. 100,000 VNĐ
- D. 125,000 VNĐ
Câu 22: Trong quản trị rủi ro tín dụng, biện pháp nào sau đây giúp ngân hàng giảm thiểu rủi ro khi cho vay?
- A. Giảm lãi suất cho vay
- B. Tăng cường quảng cáo
- C. Yêu cầu tài sản thế chấp
- D. Nới lỏng điều kiện vay
Câu 23: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động (working capital management) là gì?
- A. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả sử dụng vốn
- B. Tối đa hóa lợi nhuận ròng
- C. Tăng trưởng doanh thu
- D. Giảm chi phí hoạt động
Câu 24: Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong thẩm định dự án đầu tư nhằm mục đích gì?
- A. Đánh giá tính khả thi về mặt kỹ thuật
- B. Xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro
- C. Tính toán NPV và IRR của dự án
- D. So sánh dự án với các đối thủ cạnh tranh
Câu 25: Một hợp đồng tương lai (futures contract) là gì?
- A. Quyền mua hoặc bán một tài sản trong tương lai
- B. Nghĩa vụ mua một tài sản tại một mức giá xác định
- C. Quyền chọn mua hoặc bán tài sản tại một thời điểm hiện tại
- D. Thỏa thuận mua hoặc bán một tài sản tại một thời điểm và mức giá xác định trong tương lai
Câu 26: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của doanh nghiệp được sử dụng làm gì?
- A. Đo lường hiệu quả hoạt động
- B. Tính toán lợi nhuận kế toán
- C. Tỷ suất chiết khấu khi thẩm định dự án
- D. Xác định cơ cấu vốn tối ưu
Câu 27: Nguyên tắc thận trọng (prudence principle) trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?
- A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn
- B. Ghi nhận chi phí khi có khả năng xảy ra và doanh thu khi chắc chắn
- C. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá thị trường
- D. Ghi nhận tất cả doanh thu và chi phí phát sinh
Câu 28: Tỷ lệ chi trả cổ tức (dividend payout ratio) cho biết điều gì?
- A. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư
- B. Tỷ lệ cổ tức trên vốn chủ sở hữu
- C. Tỷ lệ lợi nhuận dùng để trả cổ tức cho cổ đông
- D. Tỷ lệ cổ tức bằng tiền mặt so với cổ tức bằng cổ phiếu
Câu 29: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm "Threats" (đe dọa) đối với doanh nghiệp?
- A. Năng lực tài chính mạnh
- B. Thương hiệu uy tín
- C. Công nghệ tiên tiến
- D. Đối thủ cạnh tranh mới xuất hiện
Câu 30: Trong mô hình định giá chiết khấu dòng cổ tức (Dividend Discount Model - DDM), yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị cổ phiếu?
- A. Cổ tức kỳ vọng năm tới
- B. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức
- C. Chi phí quảng cáo
- D. Tỷ suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư