Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em - Đề 10
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc tạo máu ở thai nhi từ tuần thứ 5 của thai kỳ và kéo dài đến giữa thai kỳ?
- A. Tủy xương
- B. Gan
- C. Lách
- D. Túi noãn hoàng
Câu 2: Thời điểm nào sau đây tủy xương bắt đầu trở thành cơ quan tạo máu chính và mạnh mẽ ở thai nhi?
- A. Tuần thứ 4 của thai kỳ
- B. Tuần thứ 6 của thai kỳ
- C. Tháng thứ 5 của thai kỳ
- D. Ngay sau khi thụ thai
Câu 3: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm về sự tạo máu ở trẻ em so với người lớn?
- A. Quá trình tạo máu diễn ra mạnh mẽ và không ổn định.
- B. Dễ bị thiếu máu nhưng cũng có khả năng hồi phục nhanh chóng.
- C. Hệ thống bạch huyết phản ứng chậm chạp với các tác nhân gây bệnh.
- D. Các cơ quan tạo máu dễ bị loạn sản khi có bệnh lý.
Câu 4: Ở trẻ sơ sinh đủ tháng, số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi thường nằm trong khoảng nào?
- A. 4,5 - 6,0 T/l
- B. 3,0 - 4,0 T/l
- C. 6,5 - 7,5 T/l
- D. 2,5 - 3,5 T/l
Câu 5: Nồng độ Hemoglobin (Hb) ở trẻ sơ sinh ngay sau sinh thường cao, khoảng bao nhiêu?
- A. 130 - 150 g/l
- B. 170 - 190 g/l
- C. 100 - 120 g/l
- D. 200 - 220 g/l
Câu 6: Chỉ số MCV (thể tích trung bình hồng cầu) ở trẻ sơ sinh có xu hướng như thế nào so với người lớn?
- A. Cao hơn đáng kể
- B. Thấp hơn đáng kể
- C. Tương đương
- D. Không có sự khác biệt
Câu 7: Loại Hemoglobin nào chiếm tỷ lệ chủ yếu trong máu của thai nhi?
- A. HbA1
- B. HbA2
- C. HbF
- D. HbS
Câu 8: Số lượng bạch cầu ở trẻ sơ sinh ngay sau sinh thường như thế nào so với trẻ lớn hơn và người trưởng thành?
- A. Thấp hơn
- B. Tương đương
- C. Cao hơn đáng kể
- D. Không thay đổi
Câu 9: Đến thời điểm nào thì tỷ lệ phần trăm giữa bạch cầu trung tính và bạch cầu lympho trong công thức bạch cầu ở trẻ em trở nên tương đương nhau?
- A. 1 tháng tuổi
- B. 3 tháng tuổi
- C. 12 tháng tuổi
- D. 7 ngày tuổi và 5-7 tuổi
Câu 10: Số lượng tiểu cầu ở trẻ sơ sinh thường nằm trong khoảng nào?
- A. 50 - 100 G/l
- B. 100 - 150 G/l
- C. 300 - 400 G/l
- D. 150 - 300 G/l
Câu 11: So với người lớn, khối lượng máu trên mỗi kg cân nặng ở trẻ em như thế nào?
- A. Ít hơn
- B. Nhiều hơn
- C. Xấp xỉ bằng
- D. Thay đổi tùy thuộc vào giới tính
Câu 12: Yếu tố đông máu Prothrombin (yếu tố II) thường đạt mức thấp nhất ở trẻ sơ sinh vào thời điểm nào sau sinh?
- A. Ngay sau sinh
- B. 1 ngày sau sinh
- C. 3-4 ngày sau sinh
- D. 7 ngày sau sinh
Câu 13: Trong thời kỳ bào thai, cơ quan nào sau đây không tham gia vào quá trình tạo máu?
- A. Gan
- B. Lách
- C. Tủy xương
- D. Tim
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng về sự tạo máu của gan trong thời kỳ bào thai?
- A. Là cơ quan tạo máu chủ yếu ở giai đoạn giữa thai kỳ.
- B. Chủ yếu tạo ra tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu và tiểu cầu rất ít.
- C. Bắt đầu tạo máu từ tuần thứ 5 của thai kỳ.
- D. Khả năng tạo máu giảm dần khi tủy xương phát triển.
Câu 15: Điều gì giải thích cho hiện tượng "thiếu máu sinh lý" ở trẻ trong giai đoạn 4-5 tháng tuổi?
- A. Sự thay thế Hemoglobin F bằng Hemoglobin A và giảm sản xuất Erythropoietin.
- B. Chế độ ăn thiếu sắt ở trẻ bú mẹ hoàn toàn.
- C. Mất máu do các bệnh lý tiềm ẩn.
- D. Sự tăng trưởng nhanh chóng của trẻ làm pha loãng máu.
Câu 16: Trong giai đoạn "thiếu máu sinh lý" ở trẻ 4-5 tháng tuổi, đặc điểm nào sau đây thường không quan sát thấy trong xét nghiệm công thức máu?
- A. Giảm nồng độ Hemoglobin.
- B. Số lượng hồng cầu giảm nhẹ.
- C. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc.
- D. MCV (thể tích trung bình hồng cầu) bình thường.
Câu 17: Khi trẻ được khoảng 6-12 tháng tuổi, nồng độ Hemoglobin ổn định ở mức nào?
- A. 120 - 140 g/l
- B. 100 - 120 g/l
- C. 140 - 160 g/l
- D. 160 - 180 g/l
Câu 18: Chỉ số MCH (lượng Hemoglobin trung bình hồng cầu) ở trẻ sơ sinh thường cao, khoảng bao nhiêu?
- A. 28 pg
- B. 30 pg
- C. 36 pg
- D. 40 pg
Câu 19: Đến khi trẻ được bao nhiêu tuổi thì công thức bạch cầu (tỷ lệ bạch cầu trung tính và lympho) tương tự như người trưởng thành?
- A. 12 tháng tuổi
- B. 3 tuổi
- C. 5-7 tuổi
- D. 10 tuổi
Câu 20: Trong những ngày đầu sau sinh (1-3 ngày tuổi), tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi của trẻ sơ sinh có thể tăng cao, khoảng bao nhiêu?
- A. 1-2%
- B. 5-7%
- C. 8-10%
- D. 0.5-1%
Câu 21: Nồng độ Hemoglobin A1 (HbA1) ở trẻ sơ sinh thường chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng Hemoglobin?
- A. 60-80%
- B. 40-60%
- C. 20-40%
- D. 80-90%
Câu 22: Trong giai đoạn bú mẹ, số lượng bạch cầu trong máu trẻ thường nằm trong khoảng nào?
- A. 6-8 G/l
- B. 8-10 G/l
- C. 10-12 G/l
- D. 15-18 G/l
Câu 23: Số lượng bạch cầu trung tính (BCTT) trong máu của trẻ em bắt đầu tăng lên và đạt tỷ lệ ổn định như người lớn vào độ tuổi nào?
- A. 1 tuổi
- B. 3 tuổi
- C. 5-7 tuổi
- D. 10 tuổi
Câu 24: Khối lượng máu trong cơ thể trẻ dưới 1 tuổi chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể?
- A. 14%
- B. 11%
- C. 9%
- D. 7-8%
Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra nếu kẹp cuống rốn muộn sau sinh (sau khi trẻ đã ngừng đập rốn)?
- A. Trẻ có thể nhận thêm khoảng 50-100ml máu từ mẹ.
- B. Không có sự khác biệt về lượng máu của trẻ.
- C. Trẻ có nguy cơ bị vàng da tăng.
- D. Trẻ có thể bị tăng hồng cầu quá mức.
Câu 26: Trong giai đoạn sơ sinh, các yếu tố đông máu như II, VII, IX, X thường có đặc điểm gì?
- A. Thấp hơn so với người lớn.
- B. Cao hơn so với người lớn.
- C. Tương đương với người lớn.
- D. Không ổn định và dễ thay đổi.
Câu 27: Trong những giờ đầu sau sinh, số lượng bạch cầu trung tính ở trẻ sơ sinh có xu hướng biến đổi như thế nào?
- A. Giảm dần ngay sau sinh.
- B. Tăng cao sau sinh rồi giảm dần.
- C. Ổn định và không thay đổi.
- D. Tăng dần trong vài ngày đầu.
Câu 28: Cơ quan nào sau đây tham gia tạo máu từ tháng thứ 3, 4 của thai kỳ, bên cạnh gan?
- A. Tủy xương
- B. Túi noãn hoàng
- C. Lách
- D. Thận
Câu 29: Đến khi trẻ được khoảng bao nhiêu tuổi thì tất cả tủy xương dài không còn khả năng tạo máu nữa, mà thay vào đó là tủy vàng?
- A. 4 tuổi
- B. 7 tuổi
- C. 10 tuổi
- D. 15 tuổi
Câu 30: So với hồng cầu và bạch cầu, số lượng tiểu cầu trong máu trẻ em từ sơ sinh đến giai đoạn bú mẹ có đặc điểm gì?
- A. Ít biến đổi hơn về số lượng.
- B. Biến đổi nhiều hơn về số lượng.
- C. Biến đổi tương tự như hồng cầu.
- D. Biến đổi tương tự như bạch cầu.