Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nước ối đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ thai nhi. Cơ chế bảo vệ chính của nước ối chống lại sang chấn cơ học trực tiếp là gì?

  • A. Duy trì nhiệt độ ổn định cho thai nhi.
  • B. Phân tán và hấp thụ lực tác động, giảm sang chấn trực tiếp.
  • C. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn từ môi trường bên ngoài.
  • D. Cung cấp dinh dưỡng và oxy cho thai nhi thông qua tuần hoàn ối.

Câu 2: Một thai phụ ở tuần thứ 39 của thai kỳ được chẩn đoán thiểu ối. Tình trạng thiểu ối này có thể gây ra nguy cơ nào sau đây cho thai nhi?

  • A. Đa ối.
  • B. Thai chậm tăng trưởng trong tử cung (IUGR).
  • C. Chèn ép dây rốn và hạn chế cử động thai.
  • D. Vỡ ối non.

Câu 3: Đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi là một bước quan trọng trước khi sinh non. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S) trong nước ối, một chỉ số quan trọng của sự trưởng thành phổi?

  • A. Công thức máu toàn phần của thai nhi.
  • B. Định lượng bilirubin trong nước ối.
  • C. Đo nồng độ glucose trong nước ối.
  • D. Chọc ối để phân tích tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S).

Câu 4: Tuần hoàn máu của thai nhi khác biệt so với người trưởng thành do sự tồn tại của các shunt. Ống động mạch (Ductus Arteriosus) trong tuần hoàn thai nhi có chức năng chính là gì?

  • A. Chuyển máu từ động mạch phổi sang động mạch chủ, bỏ qua phổi.
  • B. Chuyển máu từ động mạch chủ sang động mạch phổi, tăng cường tuần hoàn phổi.
  • C. Kết nối tĩnh mạch rốn với tĩnh mạch chủ dưới.
  • D. Kết nối tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái.

Câu 5: Bánh rau (placenta) thực hiện nhiều chức năng quan trọng trong suốt thai kỳ. Chức năng nội tiết nào sau đây KHÔNG phải là của bánh rau?

  • A. Sản xuất Estrogen và Progesterone.
  • B. Sản xuất hCG (Human Chorionic Gonadotropin).
  • C. Sản xuất TSH (Thyroid Stimulating Hormone).
  • D. Sản xuất hPL (Human Placental Lactogen).

Câu 6: Cuống rốn bình thường chứa hai động mạch rốn và một tĩnh mạch rốn. Động mạch rốn có chức năng vận chuyển loại máu nào và đi từ đâu đến đâu?

  • A. Máu giàu oxy từ bánh rau về thai nhi.
  • B. Máu nghèo oxy từ thai nhi đến bánh rau.
  • C. Máu hỗn hợp từ thai nhi đến bánh rau.
  • D. Máu giàu chất dinh dưỡng từ bánh rau về thai nhi.

Câu 7: Thóp trước và thóp sau là những cấu trúc quan trọng trên đầu thai nhi. Hình dạng của thóp trước và thóp sau khác nhau như thế nào?

  • A. Thóp trước hình tam giác, thóp sau hình tứ giác.
  • B. Thóp trước hình tứ giác, thóp sau hình tam giác.
  • C. Cả hai thóp đều hình tròn.
  • D. Cả hai thóp đều hình ngũ giác.

Câu 8: Đường kính lọt của ngôi chỏm khi đầu thai nhi cúi tốt nhất là đường kính nào?

  • A. Đường kính lưỡng đỉnh.
  • B. Đường kính chẩm - trán.
  • C. Đường kính hạ chẩm - thóp trước.
  • D. Đường kính thượng chẩm - cằm.

Câu 9: Hiện tượng uốn khuôn đầu thai nhi trong quá trình chuyển dạ có ý nghĩa sinh lý gì?

  • A. Giúp bảo vệ não bộ thai nhi khỏi sang chấn.
  • B. Giảm đường kính đầu thai nhi, giúp lọt qua khung chậu dễ dàng hơn.
  • C. Tăng cường lưu thông máu não cho thai nhi trong quá trình chuyển dạ.
  • D. Giúp ngôi thai xoay trong dễ dàng hơn.

Câu 10: Màng ối và màng đệm (chorion) là hai lớp màng thai. Màng nào có nguồn gốc từ phôi thai và màng nào có nguồn gốc từ mẹ?

  • A. Màng ối có nguồn gốc từ mẹ, màng đệm có nguồn gốc từ phôi thai.
  • B. Cả hai màng đều có nguồn gốc từ mẹ.
  • C. Cả hai màng đều có nguồn gốc từ nội mạc tử cung.
  • D. Cả màng ối và màng đệm đều có nguồn gốc từ phôi thai.

Câu 11: Tế bào màu da cam trong nước ối được sử dụng như một chỉ số đánh giá sự trưởng thành của thai. Tế bào này có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Tế bào biểu bì da thai nhi.
  • B. Tế bào máu thai nhi.
  • C. Tế bào màng ối.
  • D. Tế bào từ nội mạc tử cung mẹ.

Câu 12: Trọng lượng thai nhi được xem là nhẹ cân khi sinh ra nếu nằm trong khoảng nào?

  • A. Dưới 3000g.
  • B. Dưới 3500g.
  • C. Dưới 2500g.
  • D. Dưới 2000g.

Câu 13: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Tại sao trẻ sơ sinh thường có nguy cơ thiếu Vitamin K và cần được bổ sung sau sinh?

  • A. Do sữa mẹ chứa quá nhiều Vitamin K.
  • B. Do dự trữ Vitamin K thấp khi sinh và hệ vi khuẩn ruột chưa phát triển.
  • C. Do khả năng hấp thụ Vitamin K của trẻ sơ sinh kém.
  • D. Do nhu cầu Vitamin K của trẻ sơ sinh quá cao.

Câu 14: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi hợp bào nuôi (syncytiotrophoblast) của bánh rau. Chức năng chính của hCG trong giai đoạn đầu thai kỳ là gì?

  • A. Kích thích tuyến giáp mẹ sản xuất hormone tuyến giáp.
  • B. Kích thích tuyến thượng thận thai nhi sản xuất cortisol.
  • C. Gây ức chế miễn dịch của mẹ để tránh thải loại thai.
  • D. Duy trì hoạt động của hoàng thể để sản xuất Progesterone.

Câu 15: Diện tích bề mặt trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi tại bánh rau rất lớn. Diện tích này trung bình khoảng bao nhiêu?

  • A. 1-2 m².
  • B. 5-7 m².
  • C. 12-14 m².
  • D. 20-22 m².

Câu 16: Nước ối được tái tạo liên tục trong suốt thai kỳ. Cơ chế tái tạo nước ối chính trong giai đoạn cuối thai kỳ là gì?

  • A. Thai nhi nuốt nước ối và bài tiết nước tiểu.
  • B. Màng ối sản xuất và hấp thụ nước ối.
  • C. Máu mẹ thẩm thấu qua màng ối.
  • D. Da thai nhi sản xuất nước ối.

Câu 17: So sánh nồng độ oxy và carbon dioxide trong máu mẹ ở hồ máu gai rau và máu thai nhi trong mao mạch gai rau. Máu nào có nồng độ oxy cao hơn và máu nào có nồng độ carbon dioxide cao hơn?

  • A. Máu mẹ có nồng độ oxy và carbon dioxide cao hơn.
  • B. Máu mẹ có nồng độ oxy cao hơn, máu thai nhi có nồng độ carbon dioxide cao hơn.
  • C. Máu thai nhi có nồng độ oxy cao hơn, máu mẹ có nồng độ carbon dioxide cao hơn.
  • D. Nồng độ oxy và carbon dioxide tương đương nhau ở cả hai loại máu.

Câu 18: Độ dài trung bình của dây rốn ở thai nhi đủ tháng là bao nhiêu?

  • A. 50-70 cm.
  • B. 30-50 cm.
  • C. 70-90 cm.
  • D. 90-110 cm.

Câu 19: pH của nước ối bình thường có tính chất gì?

  • A. Toan.
  • B. Hơi kiềm.
  • C. Trung tính.
  • D. Thay đổi tùy theo tuổi thai.

Câu 20: Trong trường hợp ngôi ngược, phần nào của thai nhi sẽ trình diện trước eo trên khung chậu?

  • A. Đầu.
  • B. Vai.
  • C. Mông hoặc chân.
  • D. Lưng.

Câu 21: Chức năng chính của chất Wharton (Wharton"s jelly) trong dây rốn là gì?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho mạch máu rốn.
  • B. Tham gia vào quá trình trao đổi khí giữa mẹ và thai nhi.
  • C. Điều hòa lưu lượng máu trong mạch máu rốn.
  • D. Bảo vệ và ngăn ngừa chèn ép mạch máu rốn.

Câu 22: Để đánh giá tuổi thai một cách chính xác nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

  • A. Hỏi ngày đầu kỳ kinh cuối cùng.
  • B. Siêu âm đo chiều dài đầu mông (CRL).
  • C. Khám chiều cao tử cung.
  • D. Nghe tim thai bằng ống nghe gỗ.

Câu 23: Một thai phụ có tiền sử sẹo mổ lấy thai cũ. Trong lần mang thai này, vị trí bánh rau bám ở đoạn dưới tử cung và che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung. Tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Bánh rau tiền đạo.
  • B. Bánh rau cài răng lược.
  • C. Bánh rau bong non.
  • D. Bánh rau bám thấp.

Câu 24: Một trẻ sơ sinh đủ tháng có cân nặng 2300g. Theo phân loại cân nặng sơ sinh, trẻ này được xếp vào nhóm nào?

  • A. Cân nặng bình thường.
  • B. Nhẹ cân.
  • C. Rất nhẹ cân.
  • D. Cân nặng cao.

Câu 25: Trong quá trình chuyển dạ, ngôi chỏm có cơ chế lọt theo thứ tự các động tác chính nào?

  • A. Lọt, sổ, ngửa, xoay trong, cúi.
  • B. Lọt, xoay trong, cúi, ngửa, sổ.
  • C. Lọt, cúi, xoay trong, ngửa, sổ.
  • D. Lọt, ngửa, cúi, xoay trong, sổ.

Câu 26: Loại immunoglobulin nào được truyền từ mẹ sang thai nhi qua bánh rau, giúp bảo vệ trẻ sơ sinh trong những tháng đầu đời?

  • A. IgM.
  • B. IgA.
  • C. IgE.
  • D. IgG.

Câu 27: Thời điểm nào sau thụ tinh, hCG bắt đầu được phát hiện trong máu mẹ?

  • A. Khoảng 8-9 ngày sau thụ tinh (khi trứng làm tổ).
  • B. Khi thai được 4 tuần tuổi.
  • C. Khi thai được 8 tuần tuổi.
  • D. Khi thai được 12 tuần tuổi.

Câu 28: Trong tuần hoàn thai nhi, máu giàu oxy nhất nằm ở vị trí nào?

  • A. Động mạch chủ.
  • B. Động mạch phổi.
  • C. Tĩnh mạch rốn.
  • D. Tâm nhĩ trái.

Câu 29: Thai nhi được coi là đủ tháng khi tuổi thai nằm trong khoảng nào (tính từ ngày đầu kỳ kinh cuối cùng)?

  • A. 37-38 tuần.
  • B. 38-40 tuần.
  • C. 40-42 tuần.
  • D. 42-44 tuần.

Câu 30: Một phụ nữ mang thai 41 tuần được chẩn đoán thai quá ngày. Nguy cơ nào sau đây tăng lên ở thai nhi khi thai quá ngày?

  • A. Đa ối.
  • B. Thai to.
  • C. Sinh non.
  • D. Suy bánh rau và thiểu ối.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nước ối đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ thai nhi. Cơ chế bảo vệ chính của nước ối chống lại sang chấn cơ học trực tiếp là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một thai phụ ở tuần thứ 39 của thai kỳ được chẩn đoán thiểu ối. Tình trạng thiểu ối này có thể gây ra nguy cơ nào sau đây cho thai nhi?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi là một bước quan trọng trước khi sinh non. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S) trong nước ối, một chỉ số quan trọng của sự trưởng thành phổi?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tuần hoàn máu của thai nhi khác biệt so với người trưởng thành do sự tồn tại của các shunt. Ống động mạch (Ductus Arteriosus) trong tuần hoàn thai nhi có chức năng chính là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Bánh rau (placenta) thực hiện nhiều chức năng quan trọng trong suốt thai kỳ. Chức năng nội tiết nào sau đây KHÔNG phải là của bánh rau?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cuống rốn bình thường chứa hai động mạch rốn và một tĩnh mạch rốn. Động mạch rốn có chức năng vận chuyển loại máu nào và đi từ đâu đến đâu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thóp trước và thóp sau là những cấu trúc quan trọng trên đầu thai nhi. Hình dạng của thóp trước và thóp sau khác nhau như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đường kính lọt của ngôi chỏm khi đầu thai nhi cúi tốt nhất là đường kính nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hiện tượng uốn khuôn đầu thai nhi trong quá trình chuyển dạ có ý nghĩa sinh lý gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Màng ối và màng đệm (chorion) là hai lớp màng thai. Màng nào có nguồn gốc từ phôi thai và màng nào có nguồn gốc từ mẹ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tế bào màu da cam trong nước ối được sử dụng như một chỉ số đánh giá sự trưởng thành của thai. Tế bào này có nguồn gốc từ đâu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trọng lượng thai nhi được xem là nhẹ cân khi sinh ra nếu nằm trong khoảng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Tại sao trẻ sơ sinh thường có nguy cơ thiếu Vitamin K và cần được bổ sung sau sinh?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi hợp bào nuôi (syncytiotrophoblast) của bánh rau. Chức năng chính của hCG trong giai đoạn đầu thai kỳ là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Diện tích bề mặt trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi tại bánh rau rất lớn. Diện tích này trung bình khoảng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nước ối được tái tạo liên tục trong suốt thai kỳ. Cơ chế tái tạo nước ối chính trong giai đoạn cuối thai kỳ là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: So sánh nồng độ oxy và carbon dioxide trong máu mẹ ở hồ máu gai rau và máu thai nhi trong mao mạch gai rau. Máu nào có nồng độ oxy cao hơn và máu nào có nồng độ carbon dioxide cao hơn?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Độ dài trung bình của dây rốn ở thai nhi đủ tháng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: pH của nước ối bình thường có tính chất gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong trường hợp ngôi ngược, phần nào của thai nhi sẽ trình diện trước eo trên khung chậu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chức năng chính của chất Wharton (Wharton's jelly) trong dây rốn là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để đánh giá tuổi thai một cách chính xác nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một thai phụ có tiền sử sẹo mổ lấy thai cũ. Trong lần mang thai này, vị trí bánh rau bám ở đoạn dưới tử cung và che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung. Tình trạng này được gọi là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một trẻ sơ sinh đủ tháng có cân nặng 2300g. Theo phân loại cân nặng sơ sinh, trẻ này được xếp vào nhóm nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong quá trình chuyển dạ, ngôi chỏm có cơ chế lọt theo thứ tự các động tác chính nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Loại immunoglobulin nào được truyền từ mẹ sang thai nhi qua bánh rau, giúp bảo vệ trẻ sơ sinh trong những tháng đầu đời?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Thời điểm nào sau thụ tinh, hCG bắt đầu được phát hiện trong máu mẹ?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong tuần hoàn thai nhi, máu giàu oxy nhất nằm ở vị trí nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Thai nhi được coi là đủ tháng khi tuổi thai nằm trong khoảng nào (tính từ ngày đầu kỳ kinh cuối cùng)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một phụ nữ mang thai 41 tuần được chẩn đoán thai quá ngày. Nguy cơ nào sau đây tăng lên ở thai nhi khi thai quá ngày?

Xem kết quả