Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bệnh nhân nam, 70 tuổi, tiền sử rung nhĩ, nhập viện vì đau dữ dội ở chân trái khởi phát đột ngột cách đây 6 giờ. Khám thấy chân lạnh, nhợt nhạt, mất mạch chày sau và mu chân trái. Cảm giác và vận động ngón chân giảm nhẹ. Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi?

  • A. Đau dữ dội khởi phát đột ngột
  • B. Chân lạnh và nhợt nhạt
  • C. Mất mạch chày sau và mu chân
  • D. Sưng nề toàn bộ chi

Câu 2: Yếu tố nguy cơ thuyên tắc mạch từ tim gây thiếu máu cấp tính chi thường gặp nhất là:

  • A. Rung nhĩ
  • B. Hẹp van hai lá
  • C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
  • D. Bệnh cơ tim giãn nở

Câu 3: Trong thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch, thứ tự xuất hiện các triệu chứng "5P" kinh điển thường gặp nhất là:

  • A. Pallor, Pain, Pulselessness, Paresthesia, Paralysis
  • B. Pain, Pallor, Pulselessness, Paresthesia, Paralysis
  • C. Pulselessness, Pain, Pallor, Paralysis, Paresthesia
  • D. Paralysis, Paresthesia, Pulselessness, Pallor, Pain

Câu 4: Siêu âm Doppler mạch máu chi trong chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi có ưu điểm quan trọng nhất nào sau đây?

  • A. Đánh giá chính xác vị trí và mức độ hẹp của động mạch
  • B. Phân biệt được nguyên nhân tắc mạch do huyết khối hay thuyên tắc
  • C. Nhanh chóng, không xâm lấn, có thể thực hiện tại giường
  • D. Cho phép đánh giá lưu lượng máu định lượng chính xác

Câu 5: Trong xử trí ban đầu thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch, việc sử dụng Heparin không phân đoạn (UFH) hoặc Heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH) nhằm mục đích chính là:

  • A. Làm tan cục máu đông gây tắc mạch
  • B. Ngăn chặn sự lan rộng của huyết khối và hình thành huyết khối mới
  • C. Giảm đau và cải thiện tuần hoàn bàng hệ
  • D. Chuẩn bị cho phẫu thuật tái thông mạch máu

Câu 6: Phương pháp phẫu thuật lấy huyết khối bằng ống thông Fogarty trong thiếu máu cấp tính chi thường được chỉ định nhất trong trường hợp nào?

  • A. Tắc mạch do thuyên tắc cấp tính
  • B. Tắc mạch do huyết khối tại chỗ trên nền xơ vữa
  • C. Tắc mạch mạn tính có triệu chứng cấp tính
  • D. Tắc mạch ở các động mạch nhỏ ngoại vi

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nhất sau tái tưới máu chi trong điều trị thiếu máu cấp tính chi là:

  • A. Tụ máu vết mổ
  • B. Nhiễm trùng vết mổ
  • C. Hội chứng tái tưới máu (reperfusion injury)
  • D. Tái tắc mạch sớm

Câu 8: Trong hội chứng tái tưới máu sau điều trị thiếu máu cấp tính chi, ion nào sau đây có xu hướng tăng cao trong máu, gây nguy hiểm cho tim?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Kali (K+)
  • C. Canxi (Ca2+)
  • D. Magie (Mg2+)

Câu 9: Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, sau phẫu thuật thay khớp háng 3 ngày, đột ngột đau và lạnh cẳng chân phải. Khám thấy chân phải nhợt nhạt, mất mạch chày sau và mu chân. Nghi ngờ tắc mạch do huyết khối. Bước chẩn đoán hình ảnh tiếp theo phù hợp nhất là:

  • A. Siêu âm Doppler mạch máu chi
  • B. Chụp CT mạch máu chi có thuốc cản quang
  • C. Chụp cộng hưởng từ mạch máu (MRA)
  • D. Chụp X-quang mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

Câu 10: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân độ thiếu máu cấp tính chi theo Rutherford là:

  • A. Mức độ đau
  • B. Mức độ thiếu hụt thần kinh và tình trạng động mạch
  • C. Thời gian thiếu máu
  • D. Nguyên nhân gây tắc mạch

Câu 11: Trong giai đoạn thiếu máu cấp tính chi còn hồi phục (Rutherford độ I), dấu hiệu lâm sàng điển hình nhất là:

  • A. Mất hoàn toàn vận động và cảm giác
  • B. Hoại tử đầu chi
  • C. Giảm nhẹ cảm giác và vận động
  • D. Cứng cơ chi

Câu 12: Chỉ định cắt cụt chi trong thiếu máu cấp tính chi tuyệt đối khi nào?

  • A. Thiếu máu chi độ IIb Rutherford
  • B. Tắc mạch trên 24 giờ
  • C. Rối loạn cảm giác vận động nặng
  • D. Hoại tử chi lan rộng, không hồi phục

Câu 13: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi do thuyên tắc động mạch đùi chung. Vị trí mổ tiếp cận động mạch để lấy huyết khối bằng ống thông Fogarty thường nhất là:

  • A. Động mạch đùi chung
  • B. Động mạch đùi nông
  • C. Động mạch khoeo
  • D. Động mạch chày trước

Câu 14: Thuốc chống ngưng tập tiểu cầu (như Aspirin, Clopidogrel) không có vai trò trong điều trị thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch vì:

  • A. Không có tác dụng chống đông máu
  • B. Chỉ hiệu quả trong dự phòng huyết khối tĩnh mạch
  • C. Tác dụng chậm và không đủ mạnh trong tắc mạch cấp tính
  • D. Làm tăng nguy cơ chảy máu trong phẫu thuật

Câu 15: Biện pháp điều trị nội khoa hỗ trợ quan trọng trong giai đoạn sớm của thiếu máu cấp tính chi, ngoài thuốc chống đông, là:

  • A. Truyền dịch tăng thể tích tuần hoàn
  • B. Giảm đau
  • C. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • D. Nâng cao huyết áp

Câu 16: Bệnh nhân nam, 60 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, có tiền sử tăng huyết áp. Đột ngột xuất hiện đau cách hồi ở cẳng chân trái khi đi bộ khoảng 50m, nghỉ ngơi thì đỡ. Đây là dấu hiệu gợi ý bệnh lý nào?

  • A. Thiếu máu cấp tính chi
  • B. Viêm tắc tĩnh mạch nông
  • C. Thiếu máu mạn tính chi dưới
  • D. Hội chứng chèn ép khoang

Câu 17: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây bệnh động mạch ngoại biên dẫn đến thiếu máu mạn tính chi là:

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Đái tháo đường
  • C. Tăng cholesterol máu
  • D. Hút thuốc lá

Câu 18: Trong thiếu máu mạn tính chi dưới, chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) được sử dụng để đánh giá mức độ thiếu máu. Chỉ số ABI bình thường là:

  • A. Dưới 0.5
  • B. 1.0 - 1.4
  • C. 0.5 - 0.9
  • D. Trên 1.4

Câu 19: Điều trị nội khoa chủ yếu trong thiếu máu mạn tính chi dưới giai đoạn đau cách hồi (Rutherford độ 1-2) là:

  • A. Phẫu thuật bắc cầu mạch máu
  • B. Nong mạch và đặt stent
  • C. Thay đổi lối sống và tập luyện đi bộ
  • D. Sử dụng thuốc giãn mạch mạnh

Câu 20: Trong thiếu máu mạn tính chi dưới, can thiệp nội mạch (nong mạch và đặt stent) thường được ưu tiên hơn phẫu thuật bắc cầu trong trường hợp nào?

  • A. Tổn thương hẹp khu trú động mạch chậu hoặc đùi
  • B. Tổn thương tắc nghẽn lan tỏa nhiều đoạn mạch
  • C. Tắc động mạch khoeo trở xuống
  • D. Bệnh nhân có nhiều bệnh lý nền nặng

Câu 21: Biến chứng loét bàn chân do thiếu máu mạn tính thường bắt đầu ở vị trí nào?

  • A. Mặt trước cẳng chân
  • B. Đầu ngón chân, gót chân, mắt cá
  • C. Mặt trong đùi
  • D. Mu bàn chân

Câu 22: Nguyên tắc quan trọng nhất trong chăm sóc bàn chân cho bệnh nhân thiếu máu mạn tính chi dưới để phòng ngừa loét là:

  • A. Ngâm chân nước ấm hàng ngày
  • B. Cắt móng chân thường xuyên
  • C. Đi chân trần để tăng lưu thông máu
  • D. Bảo vệ bàn chân tránh chấn thương và giữ vệ sinh sạch sẽ

Câu 23: Trong trường hợp loét bàn chân do thiếu máu mạn tính, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng nhiễm trùng nặng cần can thiệp kháng sinh mạnh?

  • A. Sốt cao và bạch cầu máu tăng
  • B. Loét có dịch tiết màu vàng
  • C. Đau nhức tại chỗ loét
  • D. Viền loét đỏ và sưng nhẹ

Câu 24: Xét nghiệm thường quy giúp theo dõi hiệu quả điều trị và phát hiện sớm biến chứng tăng kali máu sau phẫu thuật tái tưới máu chi là:

  • A. Công thức máu
  • B. Chức năng thận
  • C. Điện giải đồ
  • D. Đông máu cơ bản

Câu 25: Trong thiếu máu cấp tính chi, thời gian vàng để tái thông mạch máu nhằm cứu chi và phục hồi chức năng tốt nhất là trong vòng:

  • A. 24 - 48 giờ
  • B. 4 - 6 giờ
  • C. 12 - 24 giờ
  • D. 72 giờ

Câu 26: Phương pháp điều trị tối ưu cho bệnh nhân thiếu máu cấp tính chi do huyết khối trên nền xơ vữa động mạch là:

  • A. Điều trị nội khoa chống đông đơn thuần
  • B. Cắt cụt chi sớm
  • C. Phẫu thuật bắc cầu hoặc can thiệp nội mạch
  • D. Chọc hút huyết khối qua da

Câu 27: Trong thiếu máu cấp tính chi, việc đánh giá mức độ liệt vận động có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Xác định nguyên nhân gây tắc mạch
  • B. Lựa chọn phương pháp chẩn đoán hình ảnh phù hợp
  • C. Đánh giá hiệu quả điều trị chống đông
  • D. Đánh giá mức độ nặng và giai đoạn thiếu máu, tiên lượng khả năng hồi phục

Câu 28: Một bệnh nhân sau can thiệp nội mạch tái thông động mạch chi dưới cần được theo dõi sát tình trạng tái tắc mạch sớm. Triệu chứng gợi ý nhất tái tắc mạch sớm là:

  • A. Đau trở lại đột ngột và các dấu hiệu thiếu máu tái xuất hiện
  • B. Sưng nề nhẹ vết mổ
  • C. Tê bì nhẹ đầu ngón chân
  • D. Da ấm trở lại và hồng hào

Câu 29: Để phân biệt thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch với các bệnh lý khác gây đau chân cấp tính (ví dụ: viêm mô tế bào, viêm khớp cấp), dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất cần tìm là:

  • A. Sốt
  • B. Mất mạch chi
  • C. Sưng nóng đỏ đau
  • D. Đau tăng khi vận động

Câu 30: Trong thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch, xét nghiệm có giá trị nhất để xác định nguồn gốc thuyên tắc từ tim là:

  • A. Siêu âm tim qua thành ngực
  • B. Siêu âm tim qua thực quản
  • C. Điện tâm đồ (ECG)
  • D. Xét nghiệm D-dimer

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bệnh nhân nam, 70 tuổi, tiền sử rung nhĩ, nhập viện vì đau dữ dội ở chân trái khởi phát đột ngột cách đây 6 giờ. Khám thấy chân lạnh, nhợt nhạt, mất mạch chày sau và mu chân trái. Cảm giác và vận động ngón chân giảm nhẹ. Dấu hiệu nào sau đây *không phù hợp* với chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Yếu tố nguy cơ thuyên tắc mạch từ tim gây thiếu máu cấp tính chi *thường gặp nhất* là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch, thứ tự xuất hiện các triệu chứng '5P' kinh điển *thường gặp nhất* là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Siêu âm Doppler mạch máu chi trong chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi có ưu điểm *quan trọng nhất* nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong xử trí ban đầu thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch, việc sử dụng Heparin không phân đoạn (UFH) hoặc Heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH) nhằm mục đích chính là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phương pháp phẫu thuật lấy huyết khối bằng ống thông Fogarty trong thiếu máu cấp tính chi *thường được chỉ định nhất* trong trường hợp nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Biến chứng *nguy hiểm nhất* sau tái tưới máu chi trong điều trị thiếu máu cấp tính chi là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong hội chứng tái tưới máu sau điều trị thiếu máu cấp tính chi, ion nào sau đây có xu hướng *tăng cao* trong máu, gây nguy hiểm cho tim?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, sau phẫu thuật thay khớp háng 3 ngày, đột ngột đau và lạnh cẳng chân phải. Khám thấy chân phải nhợt nhạt, mất mạch chày sau và mu chân. Nghi ngờ tắc mạch do huyết khối. Bước chẩn đoán hình ảnh *tiếp theo phù hợp nhất* là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tiêu chuẩn *quan trọng nhất* để phân độ thiếu máu cấp tính chi theo Rutherford là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong giai đoạn thiếu máu cấp tính chi *còn hồi phục* (Rutherford độ I), dấu hiệu lâm sàng *điển hình nhất* là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chỉ định *cắt cụt chi* trong thiếu máu cấp tính chi *tuyệt đối* khi nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi do thuyên tắc động mạch đùi chung. Vị trí *mổ tiếp cận động mạch* để lấy huyết khối bằng ống thông Fogarty *thường nhất* là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thuốc chống ngưng tập tiểu cầu (như Aspirin, Clopidogrel) *không có vai trò* trong điều trị thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch vì:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp *điều trị nội khoa hỗ trợ* quan trọng trong giai đoạn sớm của thiếu máu cấp tính chi, *ngoài* thuốc chống đông, là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Bệnh nhân nam, 60 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, có tiền sử tăng huyết áp. Đột ngột xuất hiện đau cách hồi ở cẳng chân trái khi đi bộ khoảng 50m, nghỉ ngơi thì đỡ. Đây là dấu hiệu gợi ý bệnh lý nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Yếu tố nguy cơ *quan trọng nhất* gây bệnh động mạch ngoại biên dẫn đến thiếu máu mạn tính chi là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong thiếu máu mạn tính chi dưới, chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) được sử dụng để đánh giá mức độ thiếu máu. Chỉ số ABI *bình thường* là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều trị nội khoa *chủ yếu* trong thiếu máu mạn tính chi dưới giai đoạn đau cách hồi (Rutherford độ 1-2) là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong thiếu máu mạn tính chi dưới, can thiệp nội mạch (nong mạch và đặt stent) *thường được ưu tiên* hơn phẫu thuật bắc cầu trong trường hợp nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Biến chứng loét bàn chân do thiếu máu mạn tính *thường bắt đầu* ở vị trí nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên tắc *quan trọng nhất* trong chăm sóc bàn chân cho bệnh nhân thiếu máu mạn tính chi dưới để phòng ngừa loét là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong trường hợp loét bàn chân do thiếu máu mạn tính, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng *nhiễm trùng nặng* cần can thiệp kháng sinh mạnh?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét nghiệm *thường quy* giúp theo dõi hiệu quả điều trị và phát hiện sớm biến chứng tăng kali máu sau phẫu thuật tái tưới máu chi là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong thiếu máu cấp tính chi, thời gian vàng để tái thông mạch máu nhằm cứu chi và phục hồi chức năng *tốt nhất* là trong vòng:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phương pháp điều trị *tối ưu* cho bệnh nhân thiếu máu cấp tính chi do huyết khối trên nền xơ vữa động mạch là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong thiếu máu cấp tính chi, việc đánh giá *mức độ liệt vận động* có ý nghĩa *quan trọng nhất* trong việc:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bệnh nhân sau can thiệp nội mạch tái thông động mạch chi dưới cần được theo dõi sát tình trạng *tái tắc mạch sớm*. Triệu chứng *gợi ý nhất* tái tắc mạch sớm là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để phân biệt thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch với các bệnh lý khác gây đau chân cấp tính (ví dụ: viêm mô tế bào, viêm khớp cấp), dấu hiệu lâm sàng *quan trọng nhất* cần tìm là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch, xét nghiệm *có giá trị nhất* để xác định *nguồn gốc thuyên tắc* từ tim là:

Xem kết quả