Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự gia tăng thể tích huyết tương trong thai kỳ dẫn đến tình trạng được gọi là "thiếu máu sinh lý". Cơ chế chính xác gây ra "thiếu máu sinh lý" là gì?

  • A. Sự phá hủy hồng cầu tăng lên do thay đổi nội tiết tố.
  • B. Sản xuất hồng cầu giảm do thiếu sắt tuyệt đối.
  • C. Thể tích huyết tương tăng nhiều hơn so với tăng thể tích hồng cầu, gây pha loãng máu.
  • D. Mất máu mãn tính không nhận biết qua đường tiêu hóa.

Câu 2: Một phụ nữ mang thai 24 tuần đến khám và than phiền về tình trạng khó thở khi nằm ngửa. Nguyên nhân sinh lý nào sau đây giải thích rõ nhất triệu chứng này?

  • A. Tăng thông khí do nhu cầu oxy của thai nhi tăng cao.
  • B. Tử cung lớn chèn ép tĩnh mạch chủ dưới và tĩnh mạch chậu, giảm lưu lượng máu về tim.
  • C. Phản ứng dị ứng với sự thay đổi nội tiết tố trong thai kỳ.
  • D. Co thắt phế quản do tăng nhạy cảm đường thở.

Câu 3: Thay đổi nào sau đây trong hệ tiết niệu là BÌNH THƯỜNG ở phụ nữ mang thai và KHÔNG phải là dấu hiệu của bệnh lý?

  • A. Protein niệu lượng nhiều (+3 trở lên trong nước tiểu giữa dòng).
  • B. Tiểu máu đại thể (nước tiểu màu đỏ tươi).
  • C. Giảm độ lọc cầu thận so với trước khi mang thai.
  • D. Tăng độ lọc cầu thận (GFR) khoảng 50% so với trước khi mang thai.

Câu 4: Một thai phụ 30 tuổi, mang thai lần đầu, đến khám thai định kỳ ở tuần thứ 28. Xét nghiệm nước tiểu thường quy phát hiện có glucose niệu (+). Bước tiếp theo phù hợp nhất để đánh giá tình trạng này là gì?

  • A. Xét nghiệm lại nước tiểu vào lần khám sau để theo dõi.
  • B. Thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (OGTT).
  • C. Yêu cầu thai phụ giảm ăn đường và tinh bột trong chế độ ăn.
  • D. Chỉ định insulin ngay lập tức vì nghi ngờ đái tháo đường thai kỳ.

Câu 5: Hormon nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì hoàng thể thai nghén trong giai đoạn đầu thai kỳ, trước khi bánh rau đảm nhận chức năng sản xuất progesteron?

  • A. hCG (Human Chorionic Gonadotropin).
  • B. Estrogen.
  • C. Progesteron.
  • D. Prolactin.

Câu 6: Thay đổi nào sau đây ở tử cung KHÔNG phải là đặc điểm của tử cung có thai trong 3 tháng đầu?

  • A. Tử cung mềm hơn bình thường.
  • B. Eo tử cung mềm ra (dấu hiệu Hegar).
  • C. Đoạn dưới tử cung hình thành rõ rệt.
  • D. Tử cung lớn hơn về kích thước.

Câu 7: Vì sao phụ nữ mang thai thường dễ bị táo bón?

  • A. Tăng nhu động ruột do ảnh hưởng của estrogen.
  • B. Giảm hấp thu nước ở ruột già.
  • C. Thay đổi chế độ ăn uống, tăng cường chất xơ.
  • D. Progesteron làm giảm nhu động ruột và tử cung lớn chèn ép ruột.

Câu 8: Thay đổi nào sau đây về huyết áp là SINH LÝ trong thai kỳ bình thường?

  • A. Huyết áp tăng cao liên tục trong suốt thai kỳ.
  • B. Huyết áp giảm nhẹ trong 3 tháng giữa thai kỳ, sau đó trở về bình thường.
  • C. Huyết áp không thay đổi so với trước khi mang thai.
  • D. Huyết áp tăng cao trong 3 tháng đầu và giảm dần về cuối thai kỳ.

Câu 9: Sự thay đổi về tư thế của cột sống ở phụ nữ mang thai (thường ưỡn cột sống thắt lưng ra trước) là để thích ứng với điều gì?

  • A. Giảm áp lực lên khoang bụng.
  • B. Tăng cường sức mạnh cơ bụng.
  • C. Cân bằng trọng lượng tử cung và bụng bầu lớn dần về phía trước.
  • D. Giảm đau lưng do thai nghén.

Câu 10: Mạng lưới tĩnh mạch Haller thường trở nên rõ rệt hơn ở phụ nữ mang thai. Vị trí nào sau đây KHÔNG phải là vị trí thường thấy của mạng lưới tĩnh mạch này?

  • A. Vú.
  • B. Bụng.
  • C. Đùi.
  • D. Cổ tay.

Câu 11: Thay đổi nào sau đây về thành phần máu KHÔNG phải là thay đổi sinh lý thường gặp trong thai kỳ?

  • A. Tăng số lượng bạch cầu trung tính.
  • B. Tăng các yếu tố đông máu.
  • C. Giảm số lượng bạch cầu ái toan.
  • D. Giảm hemoglobin (do pha loãng).

Câu 12: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng ứ mật trong gan thai kỳ (intrahepatic cholestasis of pregnancy - ICP) là gì?

  • A. Sự nhạy cảm bất thường của gan với hormone thai kỳ (estrogen, progesteron).
  • B. Nhiễm virus viêm gan trong thai kỳ.
  • C. Tắc nghẽn đường mật do sỏi.
  • D. Rối loạn tự miễn tấn công tế bào gan.

Câu 13: Trong quá trình khám âm đạo, bác sĩ nhận thấy cổ tử cung của thai phụ có màu tím xanh. Dấu hiệu này (dấu hiệu Chadwick) gợi ý điều gì?

  • A. Viêm nhiễm âm đạo - cổ tử cung.
  • B. Tăng sinh mạch máu và xung huyết do thai nghén.
  • C. Ung thư cổ tử cung giai đoạn sớm.
  • D. Rối loạn đông máu.

Câu 14: Thay đổi nào sau đây về chức năng tuyến giáp là BÌNH THƯỜNG trong thai kỳ?

  • A. Tuyến giáp to ra nhẹ và tăng sản xuất hormone tuyến giáp.
  • B. Suy giảm chức năng tuyến giáp (giảm sản xuất hormone).
  • C. Không có thay đổi về kích thước và chức năng tuyến giáp.
  • D. Xuất hiện nhân giáp mới.

Câu 15: Estriol (E3) là loại estrogen chính được sản xuất trong thai kỳ. Cơ quan nào sản xuất phần lớn estriol trong thời kỳ mang thai?

  • A. Buồng trứng.
  • B. Tuyến thượng thận.
  • C. Nhau thai.
  • D. Gan.

Câu 16: Thay đổi nào sau đây về hệ hô hấp giúp thai phụ đáp ứng nhu cầu oxy tăng lên trong thai kỳ?

  • A. Giảm nhịp thở.
  • B. Tăng thể tích khí lưu thông (tidal volume).
  • C. Giảm dung tích cặn chức năng (functional residual capacity).
  • D. Co thắt phế quản.

Câu 17: Dịch tiết âm đạo của phụ nữ mang thai có sự thay đổi như thế nào về pH so với trước khi mang thai?

  • A. pH âm đạo trở nên acid hơn (thấp hơn).
  • B. pH âm đạo trở nên kiềm hơn (cao hơn).
  • C. pH âm đạo không thay đổi.
  • D. pH âm đạo dao động thất thường.

Câu 18: Thay đổi nào sau đây ở vú là dấu hiệu sớm của thai kỳ?

  • A. Vú teo nhỏ lại.
  • B. Núm vú tụt vào trong.
  • C. Vú căng tức và đau.
  • D. Tiết dịch trắng đục từ núm vú (không phải sữa non).

Câu 19: Cân nặng của phụ nữ mang thai tăng lên chủ yếu do đâu?

  • A. Tăng cơ vân.
  • B. Tích tụ nước đơn thuần.
  • C. Tăng kích thước xương.
  • D. Sự phát triển của thai, nhau thai, nước ối, tăng thể tích máu và dự trữ mỡ.

Câu 20: Hormon relaxin có vai trò chính trong việc gây ra thay đổi sinh lý nào ở hệ cơ xương khớp trong thai kỳ?

  • A. Tăng mật độ xương.
  • B. Làm mềm và giãn các dây chằng và khớp vùng chậu.
  • C. Gây co thắt cơ.
  • D. Giảm đau khớp.

Câu 21: Sự tăng sắc tố da (chẳng hạn như nám má, đườngLinea nigra) ở phụ nữ mang thai là do tác động của hormon nào?

  • A. Insulin.
  • B. Cortisol.
  • C. Estrogen và Progesteron.
  • D. Prolactin.

Câu 22: Hoạt động của hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS) thay đổi như thế nào trong thai kỳ bình thường?

  • A. Giảm hoạt động.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Dao động không dự đoán được.
  • D. Tăng hoạt động.

Câu 23: Thay đổi nào sau đây về chuyển hóa glucose là đặc trưng của thai kỳ?

  • A. Kháng insulin.
  • B. Tăng nhạy cảm insulin.
  • C. Không thay đổi độ nhạy insulin.
  • D. Hạ đường huyết thường xuyên.

Câu 24: Khi thai phụ nằm ngửa, tử cung lớn có thể chèn ép tĩnh mạch chủ dưới, gây giảm lưu lượng máu về tim. Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện tình trạng này?

  • A. Nằm ngửa kê cao chân.
  • B. Nằm nghiêng trái.
  • C. Ngồi dậy.
  • D. Đi lại nhẹ nhàng.

Câu 25: Trong thai kỳ, nhu cầu bổ sung sắt tăng lên đáng kể. Vai trò chính của sắt trong thai kỳ là gì?

  • A. Duy trì huyết áp ổn định.
  • B. Tăng cường chức năng miễn dịch.
  • C. Tạo hồng cầu cho mẹ và thai nhi, phòng ngừa thiếu máu.
  • D. Phát triển hệ thần kinh trung ương của thai nhi.

Câu 26: Thay đổi nào sau đây về hoạt động tim mạch KHÔNG phải là thay đổi sinh lý trong thai kỳ?

  • A. Tăng nhịp tim.
  • B. Tăng thể tích máu.
  • C. Tăng cung lượng tim.
  • D. Giảm cung lượng tim.

Câu 27: Dựa vào chiều cao tử cung, bác sĩ ước tính tuổi thai khoảng 28 tuần. Vị trí bờ trên tử cung thường sẽ tương ứng với mốc giải phẫu nào?

  • A. Khớp mu.
  • B. Xương ức.
  • C. Rốn.
  • D. Mũi ức.

Câu 28: Trong thai kỳ, thể tích khí cặn (residual volume) thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm nhẹ.
  • B. Tăng lên đáng kể.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Dao động không dự đoán được.

Câu 29: Chức năng chính của dịch nhầy cổ tử cung đặc và nút nhầy cổ tử cung trong thai kỳ là gì?

  • A. Bôi trơn âm đạo.
  • B. Bảo vệ buồng tử cung khỏi nhiễm trùng.
  • C. Cung cấp dinh dưỡng cho thai nhi.
  • D. Tham gia vào quá trình thụ tinh.

Câu 30: Thay đổi tâm lý nào sau đây KHÔNG được coi là thay đổi sinh lý thường gặp trong thai kỳ?

  • A. Dễ xúc động, thay đổi tâm trạng.
  • B. Lo lắng về sức khỏe của bản thân và thai nhi.
  • C. Mệt mỏi, giảm tập trung.
  • D. Rối loạn tâm thần phân liệt.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sự gia tăng thể tích huyết tương trong thai kỳ dẫn đến tình trạng được gọi là 'thiếu máu sinh lý'. Cơ chế chính xác gây ra 'thiếu máu sinh lý' là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một phụ nữ mang thai 24 tuần đến khám và than phiền về tình trạng khó thở khi nằm ngửa. Nguyên nhân sinh lý nào sau đây giải thích rõ nhất triệu chứng này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Thay đổi nào sau đây trong hệ tiết niệu là BÌNH THƯỜNG ở phụ nữ mang thai và KHÔNG phải là dấu hiệu của bệnh lý?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một thai phụ 30 tuổi, mang thai lần đầu, đến khám thai định kỳ ở tuần thứ 28. Xét nghiệm nước tiểu thường quy phát hiện có glucose niệu (+). Bước tiếp theo phù hợp nhất để đánh giá tình trạng này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hormon nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì hoàng thể thai nghén trong giai đoạn đầu thai kỳ, trước khi bánh rau đảm nhận chức năng sản xuất progesteron?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Thay đổi nào sau đây ở tử cung KHÔNG phải là đặc điểm của tử cung có thai trong 3 tháng đầu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Vì sao phụ nữ mang thai thường dễ bị táo bón?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thay đổi nào sau đây về huyết áp là SINH LÝ trong thai kỳ bình thường?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Sự thay đổi về tư thế của cột sống ở phụ nữ mang thai (thường ưỡn cột sống thắt lưng ra trước) là để thích ứng với điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Mạng lưới tĩnh mạch Haller thường trở nên rõ rệt hơn ở phụ nữ mang thai. Vị trí nào sau đây KHÔNG phải là vị trí thường thấy của mạng lưới tĩnh mạch này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Thay đổi nào sau đây về thành phần máu KHÔNG phải là thay đổi sinh lý thường gặp trong thai kỳ?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng ứ mật trong gan thai kỳ (intrahepatic cholestasis of pregnancy - ICP) là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong quá trình khám âm đạo, bác sĩ nhận thấy cổ tử cung của thai phụ có màu tím xanh. Dấu hiệu này (dấu hiệu Chadwick) gợi ý điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thay đổi nào sau đây về chức năng tuyến giáp là BÌNH THƯỜNG trong thai kỳ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Estriol (E3) là loại estrogen chính được sản xuất trong thai kỳ. Cơ quan nào sản xuất phần lớn estriol trong thời kỳ mang thai?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Thay đổi nào sau đây về hệ hô hấp giúp thai phụ đáp ứng nhu cầu oxy tăng lên trong thai kỳ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dịch tiết âm đạo của phụ nữ mang thai có sự thay đổi như thế nào về pH so với trước khi mang thai?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thay đổi nào sau đây ở vú là dấu hiệu sớm của thai kỳ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cân nặng của phụ nữ mang thai tăng lên chủ yếu do đâu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hormon relaxin có vai trò chính trong việc gây ra thay đổi sinh lý nào ở hệ cơ xương khớp trong thai kỳ?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Sự tăng sắc tố da (chẳng hạn như nám má, đườngLinea nigra) ở phụ nữ mang thai là do tác động của hormon nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hoạt động của hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS) thay đổi như thế nào trong thai kỳ bình thường?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Thay đổi nào sau đây về chuyển hóa glucose là đặc trưng của thai kỳ?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi thai phụ nằm ngửa, tử cung lớn có thể chèn ép tĩnh mạch chủ dưới, gây giảm lưu lượng máu về tim. Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện tình trạng này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong thai kỳ, nhu cầu bổ sung sắt tăng lên đáng kể. Vai trò chính của sắt trong thai kỳ là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Thay đổi nào sau đây về hoạt động tim mạch KHÔNG phải là thay đổi sinh lý trong thai kỳ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Dựa vào chiều cao tử cung, bác sĩ ước tính tuổi thai khoảng 28 tuần. Vị trí bờ trên tử cung thường sẽ tương ứng với mốc giải phẫu nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong thai kỳ, thể tích khí cặn (residual volume) thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chức năng chính của dịch nhầy cổ tử cung đặc và nút nhầy cổ tử cung trong thai kỳ là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Thay đổi tâm lý nào sau đây KHÔNG được coi là thay đổi sinh lý thường gặp trong thai kỳ?

Xem kết quả