Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Phúc mạc tạng khác với phúc mạc thành ở điểm nào sau đây?
- A. Phúc mạc tạng lót mặt trong thành bụng, phúc mạc thành bao bọc các cơ quan.
- B. Phúc mạc tạng bao phủ trực tiếp các cơ quan nội tạng, phúc mạc thành lót thành bụng.
- C. Phúc mạc tạng chứa nhiều mạch máu và thần kinh hơn phúc mạc thành.
- D. Phúc mạc tạng có khả năng hấp thụ dịch tốt hơn phúc mạc thành.
Câu 2: Mạc treo ruột non có vai trò chính nào sau đây, NGOÀI việc cố định ruột non vào thành bụng?
- A. Giảm ma sát giữa các quai ruột trong quá trình tiêu hóa.
- B. Ngăn chặn sự xoắn ruột bằng cách giữ các quai ruột thẳng hàng.
- C. Cung cấp đường đi cho mạch máu, thần kinh và bạch huyết đến và đi từ ruột non.
- D. Hấp thụ các chất dinh dưỡng từ ruột non và vận chuyển chúng vào hệ tuần hoàn.
Câu 3: Túi mạc nối (omentum bursa) nằm ở vị trí nào trong ổ bụng và có ý nghĩa lâm sàng gì?
- A. Nằm sau dạ dày và gan, là khoang có thể chứa dịch và mủ trong viêm phúc mạc.
- B. Nằm trước dạ dày và đại tràng ngang, giúp bảo vệ các tạng này khỏi tổn thương.
- C. Nằm giữa các lớp mạc nối lớn, chứa mô mỡ và các hạch bạch huyết.
- D. Nằm dọc theo bờ cong lớn của dạ dày, hỗ trợ hoạt động co bóp của dạ dày.
Câu 4: Ống bẹn (inguinal canal) là một cấu trúc quan trọng ở vùng bẹn. Thành trước của ống bẹn được tạo thành chủ yếu bởi lớp nào?
- A. Mạc ngang (transversalis fascia)
- B. Cân cơ chéo bụng ngoài (external oblique aponeurosis)
- C. Cơ ngang bụng (transversus abdominis muscle)
- D. Cân cơ chéo bụng trong (internal oblique aponeurosis)
Câu 5: Thoát vị bẹn gián tiếp khác với thoát vị bẹn trực tiếp ở điểm nào về vị trí lỗ thoát vị so với mạch thượng vị dưới (inferior epigastric vessels)?
- A. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở phía trong mạch thượng vị dưới, thoát vị bẹn trực tiếp ở phía ngoài.
- B. Cả hai loại thoát vị đều xảy ra ở phía trong mạch thượng vị dưới.
- C. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở phía ngoài mạch thượng vị dưới, thoát vị bẹn trực tiếp ở phía trong.
- D. Cả hai loại thoát vị đều xảy ra ở phía ngoài mạch thượng vị dưới.
Câu 6: Dạ dày có nhiều chức năng quan trọng trong tiêu hóa. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dạ dày?
- A. Lưu trữ và nghiền trộn thức ăn.
- B. Tiết acid hydrochloric và enzyme pepsin để tiêu hóa protein.
- C. Điều hòa tốc độ thức ăn xuống ruột non.
- D. Hấp thụ phần lớn các chất dinh dưỡng từ thức ăn.
Câu 7: Vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày được tạo thành từ sự nối tiếp của động mạch nào?
- A. Động mạch vị trái (left gastric artery) và động mạch vị phải (right gastric artery).
- B. Động mạch vị mạc nối trái (left gastroepiploic artery) và động mạch vị mạc nối phải (right gastroepiploic artery).
- C. Động mạch vị ngắn (short gastric arteries) và động mạch vị sau (posterior gastric artery).
- D. Động mạch lách (splenic artery) và động mạch gan chung (common hepatic artery).
Câu 8: Thùy đuôi (caudate lobe) của gan có vị trí đặc biệt và liên quan mật thiết với cấu trúc nào sau đây?
- A. Túi mật và ống mật chủ.
- B. Tĩnh mạch chủ dưới và cửa gan (porta hepatis).
- C. Dạ dày và tá tràng.
- D. Thận phải và tuyến thượng thận phải.
Câu 9: Cửa gan (porta hepatis) là nơi chứa các cấu trúc quan trọng đi vào và ra khỏi gan. Cấu trúc nào sau đây nằm ở vị trí SAU NHẤT trong cửa gan?
- A. Ống gan chung (common hepatic duct).
- B. Động mạch gan riêng (proper hepatic artery).
- C. Tĩnh mạch cửa (portal vein).
- D. Ống túi mật (cystic duct).
Câu 10: Nhú tá tràng lớn (major duodenal papilla) là nơi đổ vào tá tràng của ống mật chủ và ống tụy chính. Nhú tá tràng lớn nằm ở đoạn nào của tá tràng?
- A. Phần trên tá tràng (superior part).
- B. Phần xuống tá tràng (descending part).
- C. Phần ngang tá tràng (horizontal part).
- D. Phần lên tá tràng (ascending part).
Câu 11: Dây chằng liềm (falciform ligament) của gan có vai trò gì trong việc cố định gan và liên quan đến cấu trúc nào?
- A. Nối gan với dạ dày và tá tràng.
- B. Cố định gan vào cột sống.
- C. Chứa các mạch máu chính của gan.
- D. Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành, chứa dây chằng tròn (ligamentum teres).
Câu 12: Túi mật (gallbladder) có chức năng chính là gì trong hệ tiêu hóa?
- A. Sản xuất dịch mật để tiêu hóa chất béo.
- B. Tiết enzyme tiêu hóa protein.
- C. Lưu trữ và cô đặc dịch mật (bile) sản xuất từ gan.
- D. Hấp thụ chất béo từ thức ăn.
Câu 13: Tĩnh mạch cửa (portal vein) hình thành từ sự hợp lưu của các tĩnh mạch nào sau đây?
- A. Tĩnh mạch gan (hepatic veins) và tĩnh mạch chủ dưới (inferior vena cava).
- B. Tĩnh mạch lách (splenic vein) và tĩnh mạch mạc treo tràng trên (superior mesenteric vein).
- C. Tĩnh mạch vị trái (left gastric vein) và tĩnh mạch vị phải (right gastric vein).
- D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới (inferior mesenteric vein) và tĩnh mạch trực tràng trên (superior rectal vein).
Câu 14: Sự nối thông cửa - chủ (porto-caval anastomosis) có ý nghĩa lâm sàng quan trọng trong bệnh lý nào?
- A. Xơ gan (liver cirrhosis) và tăng áp tĩnh mạch cửa.
- B. Viêm tụy cấp (acute pancreatitis).
- C. Viêm ruột thừa (appendicitis).
- D. Sỏi mật (gallstones).
Câu 15: Thận (kidney) nằm ở vị trí sau phúc mạc (retroperitoneal). Liên quan phía trước của thận phải khác với thận trái ở điểm nào?
- A. Thận phải liên quan với dạ dày, thận trái liên quan với gan.
- B. Thận phải liên quan với lách, thận trái liên quan với gan.
- C. Thận phải liên quan với gan và phần xuống tá tràng, thận trái liên quan với lách và dạ dày.
- D. Thận phải liên quan với đại tràng xuống, thận trái liên quan với đại tràng lên.
Câu 16: Đơn vị cấu trúc và chức năng của thận là nephron. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc nephron?
- A. Tiểu cầu thận (renal corpuscle).
- B. Ống góp (collecting duct).
- C. Ống lượn gần (proximal convoluted tubule).
- D. Ống lượn xa (distal convoluted tubule).
Câu 17: Niệu quản (ureter) có chức năng vận chuyển nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Niệu quản có bao nhiêu chỗ hẹp sinh lý trên đường đi?
- A. 1 chỗ hẹp.
- B. 2 chỗ hẹp.
- C. 3 chỗ hẹp.
- D. 4 chỗ hẹp.
Câu 18: Đoạn nào của niệu quản thường bị hẹp nhất và là vị trí sỏi niệu quản dễ bị kẹt lại nhất?
- A. Chỗ nối bể thận và niệu quản (ureteropelvic junction).
- B. Chỗ niệu quản bắt chéo động mạch chậu (iliac vessels).
- C. Chỗ niệu quản bắt chéo động mạch tử cung hoặc ống dẫn tinh.
- D. Chỗ niệu quản đổ vào bàng quang (vesicoureteral junction).
Câu 19: Tử cung (uterus) là cơ quan sinh sản quan trọng ở nữ giới. Lớp cơ tử cung (myometrium) có đặc điểm cấu tạo nào đặc biệt giúp cầm máu sau sinh?
- A. Lớp cơ dọc mạnh mẽ ở lớp ngoài.
- B. Lớp cơ rối (đan chéo) ở lớp giữa.
- C. Lớp cơ vòng dày đặc ở lớp trong.
- D. Lớp cơ trơn đồng nhất, không phân lớp rõ ràng.
Câu 20: Dây chằng rộng (broad ligament) của tử cung có vai trò gì NGOÀI việc treo tử cung trong ổ bụng?
- A. Hạn chế sự di động quá mức của tử cung.
- B. Bảo vệ tử cung khỏi các va chạm từ bên ngoài.
- C. Cung cấp đường đi cho mạch máu, thần kinh và bạch huyết đến tử cung và buồng trứng.
- D. Ngăn chặn sự sa sinh dục bằng cách nâng đỡ đáy chậu.
Câu 21: Vòi tử cung (fallopian tube) có chức năng chính là gì trong quá trình sinh sản?
- A. Sản xuất trứng (noãn).
- B. Nơi xảy ra thụ tinh và vận chuyển trứng đã thụ tinh về tử cung.
- C. Tiết hormone sinh dục nữ.
- D. Làm tổ cho trứng đã thụ tinh.
Câu 22: Đoạn nào của vòi tử cung thường là vị trí xảy ra thụ tinh?
- A. Phễu vòi (infundibulum).
- B. Eo vòi (isthmus).
- C. Đoạn kẽ (intramural part).
- D. Bóng vòi (ampulla).
Câu 23: Buồng trứng (ovary) có chức năng nội tiết và ngoại tiết. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng là gì?
- A. Sản xuất trứng (noãn) để thụ tinh.
- B. Sản xuất hormone estrogen và progesterone.
- C. Lưu trữ trứng trưởng thành.
- D. Vận chuyển trứng đã thụ tinh về tử cung.
Câu 24: Đại tràng lên (ascending colon) khác với đại tràng xuống (descending colon) ở điểm nào về phúc mạc phủ?
- A. Đại tràng lên được phúc mạc bao phủ hoàn toàn, đại tràng xuống chỉ được phủ mặt trước.
- B. Đại tràng lên thường cố định sau phúc mạc, đại tràng xuống có thể có mạc treo ngắn.
- C. Đại tràng lên có mạc treo dài, đại tràng xuống không có mạc treo.
- D. Cả hai đoạn đại tràng đều được phúc mạc bao phủ hoàn toàn và có mạc treo dài.
Câu 25: Góc đại tràng phải (hepatic flexure) nằm ở vị trí nào trong ổ bụng và liên quan đến tạng nào?
- A. Nằm ở vùng thượng vị, liên quan với dạ dày và gan trái.
- B. Nằm ở vùng hạ sườn trái, liên quan với lách và thận trái.
- C. Nằm ở vùng hạ sườn phải, dưới gan phải, liên quan với gan, túi mật và thận phải.
- D. Nằm ở vùng hố chậu phải, liên quan với manh tràng và ruột thừa.
Câu 26: Đại tràng sigma (sigmoid colon) có đặc điểm gì khác biệt so với các đoạn đại tràng khác?
- A. Là đoạn đại tràng dài nhất.
- B. Không có dải cơ dọc (teniae coli).
- C. Nằm cố định sau phúc mạc.
- D. Có mạc treo sigma (sigmoid mesocolon) giúp nó di động.
Câu 27: Trực tràng (rectum) có đặc điểm cấu trúc nào giúp phân biệt với đại tràng sigma?
- A. Không có dải cơ dọc (teniae coli), túi thừa mạc nối (omental appendices) và bướu bán nguyệt (haustra).
- B. Có đường kính lớn hơn đại tràng sigma.
- C. Được phúc mạc bao phủ hoàn toàn.
- D. Nằm trong ổ bụng, không phải trong chậu hông bé.
Câu 28: Manh tràng (cecum) nằm ở hố chậu phải. Liên quan phía sau của manh tràng là cơ nào?
- A. Cơ vuông thắt lưng (quadratus lumborum muscle).
- B. Cơ thắt lưng chậu (iliopsoas muscle).
- C. Cơ ngang bụng (transversus abdominis muscle).
- D. Cơ chéo bụng trong (internal oblique muscle).
Câu 29: Ruột thừa (appendix) thường xuất phát từ vị trí nào của manh tràng?
- A. Thành trước manh tràng.
- B. Thành ngoài manh tràng.
- C. Thành sau trong manh tràng.
- D. Đỉnh manh tràng.
Câu 30: Van hồi manh tràng (ileocecal valve) có vai trò chính là gì trong hệ tiêu hóa?
- A. Tăng cường hấp thụ chất dinh dưỡng ở hồi tràng.
- B. Điều hòa tốc độ thức ăn từ hồi tràng xuống manh tràng.
- C. Tiết enzyme tiêu hóa ở ruột non.
- D. Ngăn ngừa trào ngược chất chứa từ đại tràng vào hồi tràng.