Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân bị gãy xương nền sọ sau tai nạn giao thông. Kết quả chụp CT cho thấy có tổn thương phần đá xương thái dương. Cấu trúc nào sau đây có nguy cơ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất do vị trí gãy xương này?
- A. Tuyến mang tai
- B. Thần kinh mặt (VII)
- C. Động mạch cảnh ngoài
- D. Cơ thái dương
Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật tuyến mang tai, bác sĩ phẫu thuật cần đặc biệt cẩn trọng để tránh làm tổn thương cấu trúc nào đi xuyên qua tuyến này, có thể gây liệt cơ mặt?
- A. Động mạch cảnh ngoài
- B. Tĩnh mạch cảnh ngoài
- C. Thần kinh mặt (VII)
- D. Ống tuyến mang tai (ống Stenon)
Câu 3: Một người đàn ông 60 tuổi đến khám vì khó khăn khi nhai và há miệng hạn chế sau một tai nạn. Khám lâm sàng cho thấy có tiếng lục cục khớp thái dương hàm khi há miệng. Cơ nào sau đây có vai trò chính trong động tác há miệng và có thể bị ảnh hưởng?
- A. Cơ cắn
- B. Cơ thái dương
- C. Cơ chân bướm trong
- D. Cơ chân bướm ngoài
Câu 4: Sau một ca phẫu thuật cắt bỏ hạch vùng cổ, bệnh nhân bị yếu cơ ức đòn chũm và cơ thang. Dây thần kinh nào có khả năng cao nhất đã bị tổn thương trong quá trình phẫu thuật?
- A. Thần kinh phụ (XI)
- B. Thần kinh hoành
- C. Đám rối cổ
- D. Thần kinh hạ thiệt (XII)
Câu 5: Một sinh viên y khoa đang học về các tam giác vùng cổ. Tam giác dưới hàm được giới hạn bởi bờ dưới xương hàm dưới, bụng trước cơ hai bụng và cấu trúc nào sau đây?
- A. Cơ ức đòn chũm
- B. Bụng trên cơ vai móng
- C. Bụng sau cơ hai bụng
- D. Cơ hàm móng
Câu 6: Động mạch cảnh chung phải và trái khác nhau về nguyên ủy. Động mạch cảnh chung trái xuất phát trực tiếp từ cấu trúc tim mạch lớn nào?
- A. Động mạch dưới đòn phải
- B. Cung động mạch chủ
- C. Thân cánh tay đầu
- D. Động mạch dưới đòn trái
Câu 7: Tĩnh mạch cảnh ngoài được hình thành bởi sự hợp lưu của tĩnh mạch nào và đổ vào tĩnh mạch nào?
- A. Tĩnh mạch mặt và tĩnh mạch cảnh trong, đổ vào tĩnh mạch dưới đòn
- B. Tĩnh mạch thái dương nông và tĩnh mạch hàm trên, đổ vào tĩnh mạch cảnh trong
- C. Tĩnh mạch chẩm và tĩnh mạch tai sau, đổ vào tĩnh mạch cảnh trong
- D. Tĩnh mạch sau hàm dưới và tĩnh mạch tai sau, đổ vào tĩnh mạch dưới đòn
Câu 8: Thần kinh hoành, một thần kinh quan trọng chi phối cơ hoành, bắt nguồn từ đám rối thần kinh nào và từ các đốt sống cổ nào?
- A. Đám rối cánh tay, C5-T1
- B. Đám rối cổ, C3-C5
- C. Đám rối thắt lưng, L1-L4
- D. Đám rối cùng, S1-S4
Câu 9: Xoang tĩnh mạch hang là một xoang tĩnh mạch màng cứng quan trọng. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong xoang tĩnh mạch hang?
- A. Động mạch cảnh trong
- B. Thần kinh vận nhãn (VI)
- C. Thần kinh hàm dưới (V3)
- D. Thần kinh vận nhãn chung (III)
Câu 10: Trong cấu trúc răng, lớp mô cứng nhất bao phủ thân răng, bảo vệ răng khỏi sự mài mòn và axit từ thực phẩm, được gọi là gì?
- A. Men răng
- B. Ngà răng
- C. Xi măng răng
- D. Tủy răng
Câu 11: Ở lưỡi, nhú lưỡi nào không chứa nụ vị giác và có vai trò chính trong việc tạo độ nhám cho bề mặt lưỡi, hỗ trợ cảm giác xúc giác?
- A. Nhú đài
- B. Nhú lá
- C. Nhú sợi chỉ
- D. Nhú грибовидные (hình nấm)
Câu 12: Ống tai ngoài có cấu trúc xương và sụn. Đoạn nào của ống tai ngoài được tạo thành bởi sụn và dễ bị xẹp khi thăm khám?
- A. Đoạn xương
- B. Đoạn sụn
- C. Eo ống tai
- D. Màng nhĩ
Câu 13: Trong tai giữa, chuỗi xương con có vai trò truyền âm thanh từ màng nhĩ đến cửa sổ bầu dục. Xương con nào tiếp xúc trực tiếp với màng nhĩ?
- A. Xương búa
- B. Xương đe
- C. Xương bàn đạp
- D. Xương thái dương
Câu 14: Tiền đình tai trong là một phần của mê đạo xương. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc tiền đình tai trong?
- A. Soan nang
- B. Cầu nang
- C. Cửa sổ bầu dục
- D. Ốc tai
Câu 15: Lớp áo xơ ngoài cùng của nhãn cầu bao gồm củng mạc và giác mạc. Phần nào trong số đó trong suốt và cho phép ánh sáng đi vào mắt?
- A. Củng mạc
- B. Giác mạc
- C. Màng mạch
- D. Võng mạc
Câu 16: Thể mi là một phần của áo mạch nhãn cầu, chứa cơ thể mi. Chức năng chính của cơ thể mi là gì?
- A. Điều chỉnh kích thước đồng tử
- B. Sản xuất thủy dịch
- C. Điều tiết thủy tinh thể
- D. Cung cấp máu cho võng mạc
Câu 17: Võng mạc là lớp thần kinh trong cùng của nhãn cầu, chứa các tế bào cảm thụ ánh sáng. Loại tế bào nào chịu trách nhiệm cảm nhận ánh sáng yếu và bóng tối?
- A. Tế bào hạch
- B. Tế bào биполярные (hai cực)
- C. Tế bào амакринные (amacrine)
- D. Tế bào que
Câu 18: Thần kinh thị giác (II) truyền tín hiệu thị giác từ võng mạc về não. Đoạn nào của thần kinh thị giác nằm trong ống thị giác?
- A. Đoạn nhãn cầu
- B. Đoạn ổ mắt
- C. Đoạn ống thị giác
- D. Đoạn nội sọ
Câu 19: Các cơ vận nhãn ngoài có vai trò di chuyển nhãn cầu. Cơ vận nhãn nào có chức năng chính là đưa nhãn cầu liếc sang ngoài (abduction)?
- A. Cơ thẳng trong
- B. Cơ thẳng ngoài
- C. Cơ chéo lớn
- D. Cơ chéo bé
Câu 20: Thành ngoài ổ mũi có các xương xoăn mũi. Xoăn mũi nào KHÔNG thuộc xương sàng mà là một xương độc lập?
- A. Xoăn mũi trên
- B. Xoăn mũi giữa
- C. Xoăn mũi trên cùng
- D. Xoăn mũi dưới
Câu 21: Hầu là ngã tư đường ăn và đường thở. Phần nào của hầu nằm phía sau ổ mũi và chỉ liên quan đến đường thở?
- A. Tỵ hầu
- B. Khẩu hầu
- C. Thanh hầu
- D. Hạ hầu
Câu 22: Thanh quản là cơ quan phát âm chính. Sụn thanh quản lớn nhất và tạo thành "quả táo Adam" ở cổ là sụn nào?
- A. Sụn nhẫn
- B. Sụn phễu
- C. Sụn giáp
- D. Sụn thượng thiệt
Câu 23: Cơ nhẫn giáp là một cơ nội tại của thanh quản. Chức năng chính của cơ nhẫn giáp là gì?
- A. Khép dây thanh âm
- B. Căng dây thanh âm
- C. Mở rộng khe thanh môn
- D. Nâng thanh quản
Câu 24: Vòi tai (vòi Eustachian) thông giữa tai giữa và cấu trúc nào, giúp cân bằng áp suất không khí giữa tai giữa và môi trường?
- A. Ổ miệng
- B. Thanh hầu
- C. Khẩu hầu
- D. Tỵ hầu
Câu 25: Vùng cổ được chia thành các tam giác cổ trước và sau bởi cơ ức đòn chũm. Tam giác cổ sau được giới hạn bởi bờ sau cơ ức đòn chũm, xương đòn và bờ nào của cơ thang?
- A. Bờ dưới
- B. Bờ trên
- C. Bờ trước
- D. Bờ trong
Câu 26: Tuyến nước bọt dưới hàm đổ dịch tiết vào ổ miệng qua ống Wharton. Lỗ đổ của ống Wharton nằm ở vị trí nào trong ổ miệng?
- A. Cục dưới lưỡi
- B. Tiền đình miệng
- C. Nếp dưới lưỡi
- D. Hãm môi dưới
Câu 27: Xương hàm dưới là xương lớn nhất và khỏe nhất của vùng mặt. Phần nào của xương hàm dưới khớp với xương thái dương tạo thành khớp thái dương hàm?
- A. Mỏm vẹt
- B. Lồi cầu
- C. Ngành hàm
- D. Thân hàm
Câu 28: Trong các xoang cạnh mũi, xoang hàm trên là xoang lớn nhất và có lỗ thông vào ngách mũi giữa. Vị trí lỗ thông của xoang hàm trên ở ngách mũi giữa có đặc điểm gì?
- A. Nằm ở vị trí thấp nhất của xoang
- B. Thông trực tiếp vào ngách mũi dưới
- C. Nằm ở vị trí cao, dẫn lưu phụ thuộc trọng lực
- D. Có van ngăn dịch trào ngược
Câu 29: Vòng bạch huyết Waldeyer là một vòng mô bạch huyết bảo vệ lối vào đường tiêu hóa và hô hấp. Hạnh nhân nào KHÔNG thuộc vòng bạch huyết Waldeyer?
- A. Hạnh nhân vòm (VA)
- B. Hạnh nhân khẩu cái (amidan)
- C. Hạnh nhân lưỡi
- D. Hạnh nhân giáp trạng
Câu 30: Thần kinh hạ thiệt (XII) chi phối vận động cho các cơ của lưỡi. Tổn thương thần kinh hạ thiệt một bên sẽ gây ra triệu chứng lâm sàng đặc trưng nào ở lưỡi khi bệnh nhân thè lưỡi?
- A. Lưỡi rung giật
- B. Lưỡi lệch về bên liệt
- C. Mất vị giác ở lưỡi
- D. Khô lưỡi