Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Mạch Vành 1 – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Mạch Vành 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1 - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nguy cơ chính gây bệnh mạch vành không do thay đổi được là:

  • A. Hút thuốc lá
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Rối loạn lipid máu
  • D. Tuổi tác cao

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra hội chứng mạch vành cấp là:

  • A. Co thắt mạch vành kéo dài
  • B. Nứt vỡ mảng xơ vữa động mạch
  • C. Viêm nhiễm thành mạch vành
  • D. Tăng nhu cầu oxy cơ tim quá mức

Câu 3: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, hút thuốc lá 20 gói/năm, nhập viện vì đau ngực trái dữ dội, kéo dài 45 phút, không giảm khi nghỉ ngơi. Điện tâm đồ ST chênh lên ở chuyển đạo trước tim. Xét nghiệm Troponin T tăng cao. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

  • A. Đau thắt ngực ổn định
  • B. Đau thắt ngực không ổn định
  • C. Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên (STEMI)
  • D. Viêm màng ngoài tim cấp

Câu 4: Thuốc nào sau đây có vai trò chính trong việc giảm nguy cơ tái phát biến cố tim mạch ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim?

  • A. Aspirin
  • B. Ức chế men chuyển (ACEI)
  • C. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • D. Statin

Câu 5: Trong điều trị đau thắt ngực ổn định, nhóm thuốc nào giúp giảm tần số tim và sức co bóp cơ tim, từ đó giảm nhu cầu oxy cơ tim?

  • A. Nitrat
  • B. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • C. Thuốc chẹn kênh canxi
  • D. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, không hút thuốc lá, không tăng huyết áp, nhập viện vì đau ngực khi gắng sức. Điện tâm đồ bình thường. Nghiệm pháp gắng sức tim mạch dương tính. Chẩn đoán tiếp theo phù hợp nhất là:

  • A. Đau thắt ngực không ổn định
  • B. Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên (NSTEMI)
  • C. Viêm màng ngoài tim
  • D. Đau thắt ngực ổn định, cần chụp mạch vành

Câu 7: Chỉ định tái tưới máu mạch vành (can thiệp mạch vành qua da hoặc phẫu thuật bắc cầu chủ vành) trong hội chứng mạch vành cấp ST chênh lên (STEMI) nhằm mục đích chính là:

  • A. Giảm đau ngực nhanh chóng
  • B. Ổn định huyết động
  • C. Cứu sống cơ tim bị thiếu máu
  • D. Ngăn ngừa rối loạn nhịp tim nguy hiểm

Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim là:

  • A. Suy tim cấp
  • B. Rối loạn nhịp tim ác tính (rung thất)
  • C. Sốc tim
  • D. Vỡ tim

Câu 9: Xét nghiệm Troponin tim được sử dụng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim dựa trên nguyên lý:

  • A. Đánh giá mức độ tắc nghẽn mạch vành
  • B. Phát hiện tình trạng viêm cơ tim
  • C. Phát hiện tổn thương tế bào cơ tim
  • D. Đo lường chức năng co bóp của tim

Câu 10: Một bệnh nhân 45 tuổi, hút thuốc lá, đau ngực kiểu thắt nghẹt sau xương ức, xuất hiện khi đi bộ nhanh lên dốc, giảm khi nghỉ ngơi hoặc ngậm nitroglycerin. Đây là biểu hiện của:

  • A. Đau thắt ngực ổn định
  • B. Đau thắt ngực không ổn định
  • C. Nhồi máu cơ tim
  • D. Đau ngực không do tim

Câu 11: Phân độ đau thắt ngực theo Hiệp hội Tim mạch Canada (CCS) độ II được mô tả là:

  • A. Đau thắt ngực khi gắng sức rất nhiều
  • B. Đau thắt ngực khi đi bộ nhanh hoặc leo cầu thang
  • C. Đau thắt ngực khi đi bộ chậm trên đường bằng
  • D. Đau thắt ngực khi nghỉ ngơi

Câu 12: Thuốc Nitroglycerin có tác dụng giảm đau thắt ngực chủ yếu thông qua cơ chế nào sau đây?

  • A. Tăng cường sức co bóp cơ tim
  • B. Giảm tần số tim
  • C. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • D. Giãn mạch vành và mạch ngoại biên

Câu 13: Trong trường hợp đau thắt ngực Prinzmetal (do co thắt mạch vành), nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

  • A. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • B. Nitrat
  • C. Thuốc chẹn kênh canxi
  • D. Aspirin

Câu 14: Một bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim, chức năng thất trái giảm (EF < 40%), nên được sử dụng nhóm thuốc nào để cải thiện tiên lượng và giảm nguy cơ suy tim?

  • A. Statin
  • B. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
  • C. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • D. Aspirin

Câu 15: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa bệnh mạch vành mạn tính là:

  • A. Phục hồi hoàn toàn chức năng mạch vành
  • B. Loại bỏ hoàn toàn mảng xơ vữa
  • C. Kiểm soát triệu chứng và ngăn ngừa biến cố tim mạch
  • D. Hạ huyết áp tuyệt đối về mức bình thường

Câu 16: Trong hội chứng mạch vành cấp không ST chênh lên (NSTE-ACS), chiến lược điều trị ban đầu nào sau đây là phù hợp?

  • A. Điều trị nội khoa tích cực
  • B. Can thiệp mạch vành qua da (PCI) cấp cứu
  • C. Phẫu thuật bắc cầu chủ vành cấp cứu (CABG)
  • D. Theo dõi sát và chưa cần can thiệp

Câu 17: Một bệnh nhân nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên (STEMI). Thời gian vàng để tái tưới máu mạch vành hiệu quả nhất (bằng PCI hoặc tiêu sợi huyết) là trong vòng bao lâu kể từ khi khởi phát triệu chứng?

  • A. 24 giờ
  • B. 6 giờ
  • C. 12 giờ
  • D. 48 giờ

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là chống chỉ định tuyệt đối của thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị STEMI?

  • A. Tiền sử xuất huyết não
  • B. Phình tách động mạch chủ
  • C. Tăng huyết áp không kiểm soát
  • D. Chấn thương đầu nặng gần đây

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây không được sử dụng để đánh giá nguy cơ tim mạch toàn diện?

  • A. Lipid máu
  • B. Điện tâm đồ (ECG)
  • C. Đường máu
  • D. Công thức máu (CBC)

Câu 20: Biện pháp dự phòng tiên phát bệnh mạch vành hiệu quả nhất là:

  • A. Thay đổi lối sống
  • B. Sử dụng aspirin dự phòng
  • C. Sử dụng statin dự phòng
  • D. Kiểm tra sức khỏe định kỳ

Câu 21: Trong các phương pháp chẩn đoán hình ảnh bệnh mạch vành, phương pháp nào được xem là "tiêu chuẩn vàng" để xác định mức độ hẹp lòng mạch vành?

  • A. Siêu âm tim
  • B. Điện tâm đồ gắng sức
  • C. Chụp mạch vành xâm lấn (DSA)
  • D. Chụp cắt lớp vi tính mạch vành (CT mạch vành)

Câu 22: Thuốc ức chế thụ thể P2Y12 (ví dụ: Clopidogrel, Ticagrelor) được sử dụng trong điều trị hội chứng mạch vành cấp với mục đích:

  • A. Giảm co thắt mạch vành
  • B. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • C. Giảm cholesterol máu
  • D. Giảm huyết áp

Câu 23: Một bệnh nhân sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) bằng stent phủ thuốc, cần được sử dụng liệu pháp kháng kết tập tiểu cầu kép (DAPT) trong thời gian tối thiểu là bao lâu để giảm nguy cơ huyết khối stent?

  • A. 1 tháng
  • B. 6 tháng
  • C. 12 tháng
  • D. 24 tháng

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện tuần hoàn bàng hệ mạch vành một cách tự nhiên và lâu dài?

  • A. Sử dụng thuốc giãn mạch vành
  • B. Tập thể dục đều đặn
  • C. Ăn chế độ ăn ít cholesterol
  • D. Ngủ đủ giấc

Câu 25: Một bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định, có nguy cơ cao, nên được can thiệp mạch vành qua da (PCI) trong vòng bao lâu kể từ khi nhập viện?

  • A. 7 ngày
  • B. 5 ngày
  • C. 72 giờ
  • D. 1 tuần

Câu 26: Trong phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG), loại mạch máu nào thường được sử dụng nhất để làm cầu nối?

  • A. Động mạch vú trong (IMA)
  • B. Tĩnh mạch hiển lớn (Saphenous vein)
  • C. Động mạch quay (Radial artery)
  • D. Động mạch thượng vị dưới (Inferior epigastric artery)

Câu 27: Một bệnh nhân có đau thắt ngực ổn định độ III CCS, đã điều trị nội khoa tối ưu nhưng không kiểm soát được triệu chứng, nên được xem xét chỉ định:

  • A. Tăng liều thuốc nội khoa
  • B. Thay đổi nhóm thuốc nội khoa
  • C. Can thiệp mạch vành (PCI hoặc CABG)
  • D. Theo dõi và tái khám định kỳ

Câu 28: Trong các yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành, yếu tố nào có thể can thiệp hiệu quả nhất thông qua thay đổi lối sống?

  • A. Tiền sử gia đình mắc bệnh mạch vành sớm
  • B. Tuổi tác
  • C. Giới tính nam
  • D. Hút thuốc lá

Câu 29: Biến chứng cơ học nào sau đây ít gặp nhất sau nhồi máu cơ tim cấp?

  • A. Hở van hai lá cấp do đứt cột cơ
  • B. Thủng vách liên thất
  • C. Vỡ tim tự do thành thất
  • D. Phình vách tim sau nhồi máu

Câu 30: Mục tiêu kiểm soát LDL-cholesterol ở bệnh nhân bệnh mạch vành đã xác định (dự phòng thứ phát) theo khuyến cáo hiện nay là:

  • A. < 100 mg/dL
  • B. < 70 mg/dL
  • C. < 130 mg/dL
  • D. < 160 mg/dL

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Yếu tố nguy cơ chính gây bệnh mạch vành không do thay đổi được là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra hội chứng mạch vành cấp là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, hút thuốc lá 20 gói/năm, nhập viện vì đau ngực trái dữ dội, kéo dài 45 phút, không giảm khi nghỉ ngơi. Điện tâm đồ ST chênh lên ở chuyển đạo trước tim. Xét nghiệm Troponin T tăng cao. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thuốc nào sau đây có vai trò chính trong việc giảm nguy cơ tái phát biến cố tim mạch ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong điều trị đau thắt ngực ổn định, nhóm thuốc nào giúp giảm tần số tim và sức co bóp cơ tim, từ đó giảm nhu cầu oxy cơ tim?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, không hút thuốc lá, không tăng huyết áp, nhập viện vì đau ngực khi gắng sức. Điện tâm đồ bình thường. Nghiệm pháp gắng sức tim mạch dương tính. Chẩn đoán tiếp theo phù hợp nhất là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chỉ định tái tưới máu mạch vành (can thiệp mạch vành qua da hoặc phẫu thuật bắc cầu chủ vành) trong hội chứng mạch vành cấp ST chênh lên (STEMI) nhằm mục đích chính là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét nghiệm Troponin tim được sử dụng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim dựa trên nguyên lý:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một bệnh nhân 45 tuổi, hút thuốc lá, đau ngực kiểu thắt nghẹt sau xương ức, xuất hiện khi đi bộ nhanh lên dốc, giảm khi nghỉ ngơi hoặc ngậm nitroglycerin. Đây là biểu hiện của:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân độ đau thắt ngực theo Hiệp hội Tim mạch Canada (CCS) độ II được mô tả là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Thuốc Nitroglycerin có tác dụng giảm đau thắt ngực chủ yếu thông qua cơ chế nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong trường hợp đau thắt ngực Prinzmetal (do co thắt mạch vành), nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim, chức năng thất trái giảm (EF < 40%), nên được sử dụng nhóm thuốc nào để cải thiện tiên lượng và giảm nguy cơ suy tim?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa bệnh mạch vành mạn tính là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong hội chứng mạch vành cấp không ST chênh lên (NSTE-ACS), chiến lược điều trị ban đầu nào sau đây là phù hợp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bệnh nhân nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên (STEMI). Thời gian vàng để tái tưới máu mạch vành hiệu quả nhất (bằng PCI hoặc tiêu sợi huyết) là trong vòng bao lâu kể từ khi khởi phát triệu chứng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là chống chỉ định tuyệt đối của thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị STEMI?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây không được sử dụng để đánh giá nguy cơ tim mạch toàn diện?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Biện pháp dự phòng tiên phát bệnh mạch vành hiệu quả nhất là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các phương pháp chẩn đoán hình ảnh bệnh mạch vành, phương pháp nào được xem là 'tiêu chuẩn vàng' để xác định mức độ hẹp lòng mạch vành?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Thuốc ức chế thụ thể P2Y12 (ví dụ: Clopidogrel, Ticagrelor) được sử dụng trong điều trị hội chứng mạch vành cấp với mục đích:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một bệnh nhân sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) bằng stent phủ thuốc, cần được sử dụng liệu pháp kháng kết tập tiểu cầu kép (DAPT) trong thời gian tối thiểu là bao lâu để giảm nguy cơ huyết khối stent?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện tuần hoàn bàng hệ mạch vành một cách tự nhiên và lâu dài?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định, có nguy cơ cao, nên được can thiệp mạch vành qua da (PCI) trong vòng bao lâu kể từ khi nhập viện?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG), loại mạch máu nào thường được sử dụng nhất để làm cầu nối?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bệnh nhân có đau thắt ngực ổn định độ III CCS, đã điều trị nội khoa tối ưu nhưng không kiểm soát được triệu chứng, nên được xem xét chỉ định:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành, yếu tố nào có thể can thiệp hiệu quả nhất thông qua thay đổi lối sống?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Biến chứng cơ học nào sau đây ít gặp nhất sau nhồi máu cơ tim cấp?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Mục tiêu kiểm soát LDL-cholesterol ở bệnh nhân bệnh mạch vành đã xác định (dự phòng thứ phát) theo khuyến cáo hiện nay là:

Xem kết quả