Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trẻ sơ sinh A, 3 ngày tuổi, bú kém, li bì, da tái. Xét nghiệm đường huyết mao mạch là 30 mg/dL. Biện pháp xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Cho trẻ bú mẹ thường xuyên hơn.
- B. Theo dõi đường huyết mao mạch mỗi 3 giờ.
- C. Uống sữa công thức giàu năng lượng.
- D. Truyền tĩnh mạch glucose ưu trương.
Câu 2: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, sau sinh 24 giờ, xuất hiện vàng da vùng mặt và ngực, bilirubin toàn phần 12 mg/dL. Trẻ bú tốt, không có dấu hiệu bệnh lý khác. Mức độ vàng da này được đánh giá là:
- A. Vàng da bệnh lý nặng, cần thay máu.
- B. Vàng da sinh lý, theo dõi và chiếu đèn nếu cần.
- C. Vàng da do sữa mẹ, cần ngừng cho bú mẹ.
- D. Vàng da ứ mật, cần làm thêm xét nghiệm.
Câu 3: Trẻ sơ sinh B, sinh non 32 tuần, cân nặng 1500g, đang được chăm sóc tại lồng ấp. Biện pháp nào sau đây giúp duy trì thân nhiệt cho trẻ hiệu quả nhất?
- A. Đặt trẻ trong lồng ấp.
- B. Quấn nhiều lớp tã và chăn.
- C. Sử dụng đèn sưởi.
- D. Cho trẻ tiếp xúc da kề da với mẹ.
Câu 4: Trẻ sơ sinh C, 5 ngày tuổi, xuất hiện co giật toàn thân. Khám thấy thóp phồng, xét nghiệm dịch não tủy có bạch cầu tăng cao chủ yếu là bạch cầu đa nhân trung tính. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:
- A. Hạ đường huyết sơ sinh.
- B. Xuất huyết não màng não.
- C. Viêm màng não mủ.
- D. Động kinh sơ sinh.
Câu 5: Trong hồi sức sơ sinh, nhịp tim là chỉ số quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả của các biện pháp can thiệp. Mục tiêu nhịp tim cần đạt được sau khi thông khí áp lực dương ban đầu là:
- A. > 60 lần/phút.
- B. > 100 lần/phút.
- C. > 120 lần/phút.
- D. > 140 lần/phút.
Câu 6: Trẻ sơ sinh D, sinh ra có nhiều phân su lẫn trong nước ối. Ngay sau sinh, trẻ có dấu hiệu suy hô hấp nặng. Nguyên nhân gây suy hô hấp có khả năng cao nhất là:
- A. Bệnh màng trong.
- B. Viêm phổi sơ sinh.
- C. Hội chứng hít phân su.
- D. Tăng áp phổi sơ sinh.
Câu 7: Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh thường quy ở Việt Nam hiện nay KHÔNG bao gồm bệnh lý nào sau đây?
- A. Suy giáp bẩm sinh.
- B. Thiếu men G6PD.
- C. Tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh.
- D. Galactosemia.
Câu 8: Trẻ sơ sinh E, sinh non 28 tuần, đang thở máy. Để phòng ngừa bệnh lý võng mạc trẻ đẻ non (ROP), cần kiểm soát chặt chẽ yếu tố nguy cơ chính nào sau đây?
- A. Nhiễm trùng sơ sinh.
- B. Nồng độ oxy máu.
- C. Hạ thân nhiệt.
- D. Hạ đường huyết.
Câu 9: Trẻ sơ sinh F, 10 ngày tuổi, bú kém, nôn trớ, cân nặng giảm so với lúc sinh. Khám thấy da khô, môi khô, thóp trũng. Tình trạng mất nước ở trẻ được đánh giá là:
- A. Mất nước nhẹ.
- B. Mất nước nhẹ đến trung bình.
- C. Mất nước trung bình đến nặng.
- D. Không có dấu hiệu mất nước.
Câu 10: Trẻ sơ sinh G, sinh ra có dị tật hở thành bụng (gastrochisis). Xử trí ban đầu quan trọng nhất sau sinh là:
- A. Nhanh chóng đưa trẻ đi phẫu thuật.
- B. Che phủ tạng thoát vị bằng gạc vô trùng và giữ ẩm.
- C. Đặt sonde dạ dày hút liên tục.
- D. Truyền dịch tốc độ nhanh.
Câu 11: Một trẻ sơ sinh đủ tháng bú mẹ hoàn toàn, 2 tháng tuổi, được đưa đến khám vì quấy khóc, ngủ không yên giấc, chậm tăng cân. Khám lâm sàng bình thường. Nguyên nhân dinh dưỡng nào sau đây cần được xem xét?
- A. Thiếu sắt.
- B. Thiếu kẽm.
- C. Thiếu vitamin D.
- D. Thiếu vitamin B12.
Câu 12: Trẻ sơ sinh H, sinh non 30 tuần, sau sinh 3 ngày xuất hiện cơn ngừng thở. Cơ chế chính gây ngừng thở ở trẻ non tháng là do:
- A. Trung tâm hô hấp chưa trưởng thành.
- B. Tắc nghẽn đường thở.
- C. Bệnh tim bẩm sinh.
- D. Nhiễm trùng huyết.
Câu 13: Trẻ sơ sinh I, được chẩn đoán thoát vị hoành bẩm sinh. Biến chứng nguy hiểm nhất của thoát vị hoành là:
- A. Nhiễm trùng phổi.
- B. Tràn khí màng phổi.
- C. Suy tim.
- D. Tăng áp phổi sơ sinh.
Câu 14: Trẻ sơ sinh K, sinh ra có sứt môi chẻ vòm. Kế hoạch chăm sóc và điều trị ban đầu cho trẻ cần ưu tiên vấn đề nào sau đây?
- A. Phẫu thuật tạo hình sứt môi sớm.
- B. Đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ.
- C. Phòng ngừa nhiễm trùng.
- D. Tư vấn di truyền cho gia đình.
Câu 15: Bà mẹ mang thai 38 tuần, tiền sử vỡ ối non. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ gây nhiễm trùng sơ sinh sớm ở con của bà mẹ này?
- A. Vỡ ối non.
- B. Chuyển dạ kéo dài.
- C. Đa ối.
- D. Mẹ nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B.
Câu 16: Trẻ sơ sinh L, 1 ngày tuổi, xuất hiện tím tái, đặc biệt khi khóc. Khám tim có tiếng thổi tâm thu mạnh. Nghi ngờ bệnh tim bẩm sinh tím. Xét nghiệm cận lâm sàng nào có giá trị chẩn đoán xác định?
- A. Điện tim đồ.
- B. X-quang tim phổi.
- C. Công thức máu.
- D. Siêu âm tim.
Câu 17: Trẻ sơ sinh M, sinh non 34 tuần, cân nặng 2000g, sau sinh 6 giờ xuất hiện khó thở, thở rên, rút lõm lồng ngực. Nguyên nhân gây suy hô hấp có khả năng cao nhất là:
- A. Bệnh màng trong (RDS).
- B. Viêm phổi sơ sinh.
- C. Hội chứng hít phân su.
- D. Tăng áp phổi sơ sinh.
Câu 18: Trong điều trị vàng da sơ sinh bằng liệu pháp ánh sáng, biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ mắt cho trẻ?
- A. Đắp gạc ấm lên mắt.
- B. Sử dụng kính che mắt.
- C. Nhắm mắt trẻ lại.
- D. Che mặt trẻ bằng khăn.
Câu 19: Trẻ sơ sinh N, 2 ngày tuổi, bú kém, li bì, da xanh tái. Xét nghiệm công thức máu: Hematocrit 35%, Hồng cầu lưới 0.5%. Nghi ngờ thiếu máu. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng cao nhất là:
- A. Thiếu máu sinh lý.
- B. Xuất huyết.
- C. Tan máu.
- D. Giảm sản xuất hồng cầu.
Câu 20: Trẻ sơ sinh O, sinh ra đủ tháng, cân nặng 4500g. Nguy cơ thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh quá lớn so với tuổi thai là:
- A. Hạ calci huyết.
- B. Hạ thân nhiệt.
- C. Hạ đường huyết.
- D. Tăng bilirubin máu.
Câu 21: Một trẻ sơ sinh non tháng 26 tuần tuổi, da mỏng, nhiều lông tơ, ít nếp da gan chân. Đánh giá tuổi thai theo thang điểm Ballard cho thấy trẻ có điểm số thấp tương ứng với tuổi thai 26 tuần. Thang điểm Ballard đánh giá tuổi thai dựa trên đặc điểm nào?
- A. Cân nặng và chiều dài.
- B. Chu vi vòng đầu và vòng ngực.
- C. Chỉ số Apgar.
- D. Đặc điểm thể chất và thần kinh.
Câu 22: Trẻ sơ sinh P, 3 ngày tuổi, xuất hiện nôn trớ sữa, bụng chướng, không đi ngoài phân su. Nghi ngờ tắc ruột sơ sinh. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất là:
- A. Siêu âm bụng.
- B. X-quang bụng không chuẩn bị.
- C. Chụp CT bụng.
- D. Chụp MRI bụng.
Câu 23: Trẻ sơ sinh Q, được chẩn đoán bệnh Hirschsprung (vô hạch đại tràng bẩm sinh). Triệu chứng lâm sàng điển hình nhất của bệnh Hirschsprung ở giai đoạn sơ sinh là:
- A. Chậm đi phân su.
- B. Nôn trớ.
- C. Bụng chướng.
- D. Tiêu chảy.
Câu 24: Trong chăm sóc rốn cho trẻ sơ sinh tại nhà, hướng dẫn nào sau đây là đúng?
- A. Bôi cồn 70 độ vào chân rốn mỗi ngày.
- B. Băng kín rốn bằng gạc vô trùng.
- C. Giữ rốn khô và sạch, để rốn tự rụng.
- D. Ngâm rốn trong nước muối sinh lý mỗi ngày.
Câu 25: Trẻ sơ sinh R, sinh non 35 tuần, bú mẹ kém, ngủ nhiều. Xét nghiệm đường huyết mao mạch 40 mg/dL. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất là:
- A. Truyền tĩnh mạch glucose ưu trương.
- B. Cho trẻ bú mẹ hoặc sữa công thức.
- C. Theo dõi đường huyết mao mạch mỗi 30 phút.
- D. Tiêm bắp glucagon.
Câu 26: Trẻ sơ sinh S, 7 ngày tuổi, vàng da tăng dần, phân bạc màu, nước tiểu sẫm màu. Nghi ngờ vàng da ứ mật. Xét nghiệm bilirubin trực tiếp tăng cao. Nguyên nhân gây vàng da ứ mật ở trẻ sơ sinh thường gặp nhất là:
- A. Vàng da sinh lý kéo dài.
- B. Vàng da do sữa mẹ.
- C. Nhiễm trùng sơ sinh.
- D. Teo đường mật bẩm sinh.
Câu 27: Trẻ sơ sinh T, 1 tháng tuổi, khò khè, khó thở khi bú, ho cơn về đêm. Nghi ngờ viêm tiểu phế quản. Tác nhân gây bệnh viêm tiểu phế quản thường gặp nhất ở trẻ nhỏ là:
- A. Vi khuẩn Haemophilus influenzae.
- B. Vi khuẩn Streptococcus pneumoniae.
- C. Virus hợp bào hô hấp (RSV).
- D. Virus Adenovirus.
Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có tác dụng phòng ngừa nhiễm trùng bệnh viện ở trẻ sơ sinh?
- A. Rửa tay thường quy.
- B. Sử dụng kháng sinh dự phòng hợp lý.
- C. Vệ sinh môi trường bệnh viện.
- D. Sử dụng sữa công thức giàu năng lượng.
Câu 29: Trẻ sơ sinh U, sinh ra có đa ngón chân (polydactyly). Đây là một loại dị tật bẩm sinh thuộc nhóm:
- A. Dị tật chức năng.
- B. Dị tật cấu trúc.
- C. Rối loạn chuyển hóa.
- D. Bệnh lý di truyền.
Câu 30: Trong tư vấn cho bà mẹ về nuôi con bằng sữa mẹ, điều nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ.
- B. Cho trẻ bú theo giờ giấc cố định.
- C. Bổ sung thêm sữa công thức sau 6 tháng.
- D. Ngừng cho bú mẹ khi trẻ bị ốm.