Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Thận – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Thận

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của quá trình lọc ở cầu thận là gì?

  • A. Tái hấp thu chọn lọc các chất dinh dưỡng quan trọng trở lại máu.
  • B. Bài tiết các hormone như renin và erythropoietin vào tuần hoàn.
  • C. Loại bỏ các sản phẩm chuyển hóa và chất thải hòa tan khỏi máu vào dịch lọc.
  • D. Điều hòa huyết áp thông qua cơ chế renin-angiotensin-aldosterone.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không làm tăng lưu lượng máu qua thận (RBF)?

  • A. Giãn tiểu động mạch đến.
  • B. Kích thích hệ thần kinh giao cảm mạnh.
  • C. Tăng nồng độ oxit nitric (NO) trong máu.
  • D. Giảm nồng độ angiotensin II.

Câu 3: Cơ chế chính để tái hấp thu glucose ở ống lượn gần là gì?

  • A. Đồng vận chuyển thứ phát với natri (SGLT) qua kênh vận chuyển ở màng tế bào ống thận.
  • B. Khuếch tán thụ động qua màng tế bào dựa trên gradient nồng độ.
  • C. Vận chuyển tích cực nguyên phát sử dụng bơm Na+/K+ ATPase trực tiếp vận chuyển glucose.
  • D. Vận chuyển trung gian qua kênh aquaporin đặc hiệu cho glucose.

Câu 4: Hormone ADH (vasopressin) tác động chủ yếu lên đoạn nào của nephron để tăng tái hấp thu nước?

  • A. Ống lượn gần.
  • B. Quai Henle nhánh xuống.
  • C. Ống lượn xa.
  • D. Ống góp.

Câu 5: Aldosterone làm tăng tái hấp thu natri ở ống lượn xa và ống góp bằng cách nào?

  • A. Ức chế bơm Na+/K+ ATPase ở màng đáy bên của tế bào ống thận.
  • B. Tăng cường biểu hiện và hoạt động của bơm Na+/K+ ATPase và kênh natri (ENaC).
  • C. Giảm tính thấm của màng tế bào ống thận đối với natri.
  • D. Kích thích vận chuyển tích cực nguyên phát natri từ lòng ống vào tế bào.

Câu 6: Cơ chế "nhân lên ngược dòng" (countercurrent multiplier) ở quai Henle có vai trò gì trong việc tạo ra nước tiểu?

  • A. Tăng cường tái hấp thu natri và nước ở ống lượn gần.
  • B. Bài tiết tích cực các chất thải vào lòng ống thận.
  • C. Tạo ra gradient nồng độ thẩm thấu ở tủy thận, cho phép cô đặc nước tiểu ở ống góp.
  • D. Điều hòa lưu lượng máu qua thận và áp suất lọc cầu thận.

Câu 7: Chất chỉ thị lý tưởng để đo lưu lượng lọc cầu thận (GFR) phải có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Được lọc tự do qua cầu thận, không được tái hấp thu hoặc bài tiết ở ống thận.
  • B. Được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần.
  • C. Được bài tiết tích cực ở ống lượn xa.
  • D. Liên kết mạnh với protein huyết tương.

Câu 8: Trong tình trạng nhiễm toan chuyển hóa, thận sẽ phản ứng như thế nào để điều chỉnh pH máu?

  • A. Tăng tái hấp thu ion H+ và giảm bài tiết bicarbonate.
  • B. Tăng bài tiết ion H+ và tăng tái hấp thu bicarbonate.
  • C. Giảm bài tiết cả ion H+ và bicarbonate.
  • D. Tăng bài tiết amoniac (NH3) và giảm bài tiết ion H+.

Câu 9: Renin được giải phóng từ tế bào cận tiểu cầu của thận để đáp ứng với yếu tố kích thích nào?

  • A. Tăng huyết áp động mạch.
  • B. Tăng nồng độ natri trong dịch ống lượn xa.
  • C. Giảm áp lực máu đến cầu thận.
  • D. Tăng thể tích dịch ngoại bào.

Câu 10: Erythropoietin (EPO) là hormone do thận sản xuất, có vai trò chính gì?

  • A. Điều hòa huyết áp.
  • B. Điều hòa cân bằng nước và điện giải.
  • C. Kích thích sản xuất vitamin D hoạt tính.
  • D. Kích thích tủy xương sản xuất hồng cầu.

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra với lưu lượng lọc cầu thận (GFR) khi tiểu động mạch đến cầu thận co lại?

  • A. GFR giảm.
  • B. GFR tăng.
  • C. GFR không thay đổi do cơ chế tự điều hòa.
  • D. GFR tăng sau đó giảm do phản hồi ngược.

Câu 12: Tại sao protein huyết tương thường không được lọc qua cầu thận với lượng đáng kể?

  • A. Protein bị tái hấp thu hoàn toàn ngay sau khi lọc.
  • B. Protein được vận chuyển tích cực ngược chiều gradient nồng độ.
  • C. Kích thước phân tử lớn và điện tích âm của protein ngăn cản chúng qua lỗ lọc.
  • D. Protein liên kết mạnh với các thành phần của màng lọc cầu thận.

Câu 13: Trong ống lượn gần, chất nào sau đây được tái hấp thu ít nhất so với các chất khác?

  • A. Glucose.
  • B. Amino acid.
  • C. Natri.
  • D. Creatinine.

Câu 14: Thuốc lợi tiểu quai tác động lên nhánh lên của quai Henle, cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc này là gì?

  • A. Ức chế kênh natri ở ống lượn xa.
  • B. Ức chế hệ đồng vận chuyển Na+-K+-2Cl-.
  • C. Đối kháng thụ thể aldosterone.
  • D. Ức chế carbonic anhydrase.

Câu 15: Một người bị mất nước nghiêm trọng sẽ có nồng độ hormone ADH trong máu như thế nào so với người bình thường?

  • A. Cao hơn.
  • B. Thấp hơn.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu cao hơn sau đó thấp hơn.

Câu 16: Vai trò của thận trong điều hòa huyết áp dài hạn là gì?

  • A. Điều hòa trực tiếp sức cản ngoại vi thông qua hệ thần kinh.
  • B. Giải phóng các chất gây giãn mạch mạnh mẽ.
  • C. Điều chỉnh thể tích dịch ngoại bào và do đó ảnh hưởng đến cung lượng tim và sức cản ngoại vi.
  • D. Điều hòa nhịp tim thông qua hệ thần kinh tự chủ.

Câu 17: Khi áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng cao, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để duy trì cân bằng nội môi?

  • A. Giảm cảm giác khát và tăng bài tiết ADH.
  • B. Tăng cảm giác khát và tăng bài tiết ADH.
  • C. Giảm cảm giác khát và giảm bài tiết ADH.
  • D. Tăng cảm giác khát và giảm bài tiết ADH.

Câu 18: Hệ số thanh thải (renal clearance) của một chất X lớn hơn GFR. Điều này gợi ý điều gì về xử lý chất X ở thận?

  • A. Chất X được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận.
  • B. Chất X chỉ được lọc qua cầu thận.
  • C. Chất X không được lọc qua cầu thận.
  • D. Chất X được bài tiết thêm vào lòng ống thận sau khi lọc.

Câu 19: Trong điều kiện bình thường, ống thận tái hấp thu bao nhiêu phần trăm lượng dịch lọc cầu thận?

  • A. Khoảng 50%.
  • B. Khoảng 75%.
  • C. Trên 99%.
  • D. Khoảng 25%.

Câu 20: Phân tích nước tiểu của một bệnh nhân cho thấy có protein niệu đáng kể. Điều này có thể gợi ý tổn thương ở cấu trúc nào của thận?

  • A. Ống lượn gần.
  • B. Cầu thận.
  • C. Ống lượn xa.
  • D. Ống góp.

Câu 21: Cơ chế tự điều hòa GFR (lưu lượng lọc cầu thận) giúp duy trì GFR ổn định trong khoảng huyết áp động mạch trung bình nào?

  • A. Dưới 60 mmHg.
  • B. Trên 200 mmHg.
  • C. Khoảng 80-180 mmHg.
  • D. Bất kỳ giá trị huyết áp nào.

Câu 22: Loại tế bào nào ở thận chịu trách nhiệm sản xuất renin?

  • A. Tế bào cận tiểu cầu (Juxtaglomerular cells).
  • B. Tế bào trung mô nội mạch cầu thận (Mesangial cells).
  • C. Tế bào có chân (Podocytes).
  • D. Tế bào ống lượn gần.

Câu 23: Ion nào sau đây được bài tiết chủ yếu ở ống lượn xa và ống góp để điều chỉnh nồng độ kali trong máu?

  • A. Natri (Na+).
  • B. Kali (K+).
  • C. Canxi (Ca2+).
  • D. Magie (Mg2+).

Câu 24: Chất nào sau đây được sử dụng để đo lưu lượng huyết tương thận (RPF) hiệu quả nhất?

  • A. Inulin.
  • B. Creatinine.
  • C. Glucose.
  • D. Para-aminohippurate (PAH).

Câu 25: Trong tình trạng kiềm hóa chuyển hóa, thận sẽ tăng cường quá trình nào để điều chỉnh pH máu?

  • A. Tăng bài tiết ion H+.
  • B. Tăng tái hấp thu bicarbonate.
  • C. Tăng bài tiết bicarbonate.
  • D. Giảm bài tiết amoniac (NH3).

Câu 26: Đoạn nào của quai Henle có tính thấm cao nhất đối với nước?

  • A. Nhánh xuống của quai Henle.
  • B. Nhánh lên mỏng của quai Henle.
  • C. Nhánh lên dày của quai Henle.
  • D. Toàn bộ quai Henle có tính thấm nước như nhau.

Câu 27: Cơ chế nào chịu trách nhiệm chính cho việc tạo ra nước tiểu loãng?

  • A. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần.
  • B. Tái hấp thu chất tan (NaCl) mà không tái hấp thu nước ở nhánh lên quai Henle.
  • C. Tăng tính thấm nước của ống góp do ADH.
  • D. Ức chế bài tiết các chất thải ở ống thận.

Câu 28: Hormon ANP (Peptide lợi niệu natri tâm nhĩ) có tác dụng gì lên thận?

  • A. Tăng tái hấp thu natri và nước.
  • B. Giảm lưu lượng lọc cầu thận (GFR).
  • C. Tăng bài tiết renin.
  • D. Tăng bài tiết natri và nước.

Câu 29: Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp hoạt động bằng cách nào liên quan đến thận?

  • A. Tăng cường tái hấp thu natri và nước ở ống thận.
  • B. Tăng sản xuất aldosterone.
  • C. Giảm sản xuất angiotensin II, dẫn đến giãn mạch và giảm giữ muối nước.
  • D. Tăng bài tiết ADH.

Câu 30: Một người có hệ số thanh thải glucose là 0 ml/phút. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận.
  • B. Glucose không được lọc qua cầu thận.
  • C. Glucose được bài tiết hoàn toàn ở ống thận.
  • D. Glucose không có mặt trong nước tiểu.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chức năng chính của quá trình lọc ở cầu thận là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng lưu lượng máu qua thận (RBF)?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cơ chế chính để tái hấp thu glucose ở ống lượn gần là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hormone ADH (vasopressin) tác động chủ yếu lên đoạn nào của nephron để tăng tái hấp thu nước?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Aldosterone làm tăng tái hấp thu natri ở ống lượn xa và ống góp bằng cách nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cơ chế 'nhân lên ngược dòng' (countercurrent multiplier) ở quai Henle có vai trò gì trong việc tạo ra nước tiểu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chất chỉ thị lý tưởng để đo lưu lượng lọc cầu thận (GFR) phải có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong tình trạng nhiễm toan chuyển hóa, thận sẽ phản ứng như thế nào để điều chỉnh pH máu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Renin được giải phóng từ tế bào cận tiểu cầu của thận để đáp ứng với yếu tố kích thích nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Erythropoietin (EPO) là hormone do thận sản xuất, có vai trò chính gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra với lưu lượng lọc cầu thận (GFR) khi tiểu động mạch đến cầu thận co lại?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao protein huyết tương thường không được lọc qua cầu thận với lượng đáng kể?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong ống lượn gần, chất nào sau đây được tái hấp thu *ít* nhất so với các chất khác?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thuốc lợi tiểu quai tác động lên nhánh lên của quai Henle, cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một người bị mất nước nghiêm trọng sẽ có nồng độ hormone ADH trong máu như thế nào so với người bình thường?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Vai trò của thận trong điều hòa huyết áp dài hạn là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng cao, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để duy trì cân bằng nội môi?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hệ số thanh thải (renal clearance) của một chất X lớn hơn GFR. Điều này gợi ý điều gì về xử lý chất X ở thận?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong điều kiện bình thường, ống thận tái hấp thu bao nhiêu phần trăm lượng dịch lọc cầu thận?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích nước tiểu của một bệnh nhân cho thấy có protein niệu đáng kể. Điều này có thể gợi ý tổn thương ở cấu trúc nào của thận?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cơ chế tự điều hòa GFR (lưu lượng lọc cầu thận) giúp duy trì GFR ổn định trong khoảng huyết áp động mạch trung bình nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại tế bào nào ở thận chịu trách nhiệm sản xuất renin?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ion nào sau đây được bài tiết chủ yếu ở ống lượn xa và ống góp để điều chỉnh nồng độ kali trong máu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chất nào sau đây được sử dụng để đo lưu lượng huyết tương thận (RPF) hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong tình trạng kiềm hóa chuyển hóa, thận sẽ tăng cường quá trình nào để điều chỉnh pH máu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đoạn nào của quai Henle có tính thấm cao nhất đối với nước?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cơ chế nào chịu trách nhiệm chính cho việc tạo ra nước tiểu loãng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hormon ANP (Peptide lợi niệu natri tâm nhĩ) có tác dụng gì lên thận?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp hoạt động bằng cách nào liên quan đến thận?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một người có hệ số thanh thải glucose là 0 ml/phút. Điều này có nghĩa là gì?

Xem kết quả