15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất nuôi trồng thủy sản?

  • A. Nguồn nhân lực dồi dào
  • B. Diện tích mặt nước nuôi trồng lớn
  • C. Ứng dụng công nghệ số và tự động hóa
  • D. Kinh nghiệm nuôi trồng truyền thống

Câu 2: Ngành thủy sản Việt Nam đóng góp vào an ninh lương thực quốc gia chủ yếu thông qua vai trò nào?

  • A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
  • B. Cung cấp nguồn protein động vật thay thế
  • C. Xuất khẩu thu ngoại tệ
  • D. Tạo cảnh quan du lịch sinh thái

Câu 3: Triển vọng nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững của ngành thủy sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản tự nhiên
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng экстенсивное
  • C. Sử dụng hóa chất và kháng sinh tràn lan
  • D. Phát triển nuôi trồng tuần hoàn, ít chất thải

Câu 4: Ứng dụng IoT (Internet of Things) trong nuôi trồng thủy sản mang lại lợi ích trực tiếp nào cho người nuôi?

  • A. Giám sát và điều chỉnh các thông số môi trường nuôi từ xa
  • B. Tăng giá bán sản phẩm thủy sản
  • C. Giảm chi phí nhân công
  • D. Tăng cường quảng bá sản phẩm

Câu 5: Giải pháp công nghệ nào sau đây giúp truy xuất nguồn gốc sản phẩm thủy sản một cách hiệu quả nhất trong chuỗi cung ứng?

  • A. Hệ thống GPS
  • B. Mã vạch truyền thống
  • C. Công nghệ Blockchain
  • D. Phần mềm kế toán

Câu 6: Kỹ năng nào trở nên quan trọng hơn đối với người lao động trong ngành thủy sản khi ứng dụng công nghệ 4.0?

  • A. Kinh nghiệm nuôi trồng truyền thống
  • B. Kỹ năng vận hành và bảo trì thiết bị công nghệ
  • C. Sức khỏe thể chất tốt
  • D. Khả năng làm việc nhóm

Câu 7: Thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam khi chuyển đổi sang ứng dụng công nghệ 4.0 là gì?

  • A. Thiếu nguồn cung ứng giống chất lượng cao
  • B. Rào cản thương mại quốc tế
  • C. Biến đổi khí hậu
  • D. Chi phí đầu tư công nghệ ban đầu cao

Câu 8: Giải pháp nào giúp giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản công nghệ cao?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • B. Tăng mật độ nuôi
  • C. Hệ thống giám sát môi trường và cảnh báo dịch bệnh tự động
  • D. Chọn giống tăng trưởng nhanh

Câu 9: Mô hình nuôi thủy sản nào sau đây tận dụng tối đa lợi thế của công nghệ 4.0 để tối ưu hóa sản xuất?

  • A. Nuôi quảng canh truyền thống
  • B. Nuôi trồng thủy sản thông minh (Smart Aquaculture)
  • C. Nuôi экстенсивное trong ao đất
  • D. Nuôi lồng bè trên biển

Câu 10: Vai trò của dữ liệu lớn (Big Data) trong quản lý ngành thủy sản là gì?

  • A. Giảm chi phí marketing
  • B. Tăng cường kiểm soát chất lượng giống
  • C. Tự động hóa quy trình nuôi
  • D. Phân tích thị trường và tối ưu hóa quản lý

Câu 11: Ứng dụng AI (Trí tuệ nhân tạo) trong chế biến thủy sản có thể mang lại lợi ích nào?

  • A. Tự động hóa kiểm tra và phân loại chất lượng sản phẩm
  • B. Giảm giá thành nguyên liệu đầu vào
  • C. Tăng cường khả năng cạnh tranh về giá
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu

Câu 12: Robot và tự động hóa được ứng dụng trong khâu nào của nuôi trồng thủy sản?

  • A. Nghiên cứu và phát triển giống
  • B. Cho ăn và thu hoạch
  • C. Quản lý chất lượng nước
  • D. Tiếp thị và bán hàng

Câu 13: Đâu là một ví dụ về ứng dụng công nghệ sinh học trong ngành thủy sản 4.0?

  • A. Sử dụng máy cho ăn tự động
  • B. Hệ thống quan trắc môi trường trực tuyến
  • C. Ứng dụng blockchain truy xuất nguồn gốc
  • D. Phát triển giống thủy sản kháng bệnh bằng kỹ thuật di truyền

Câu 14: Chính phủ có vai trò gì trong việc thúc đẩy ứng dụng công nghệ 4.0 vào ngành thủy sản?

  • A. Trực tiếp đầu tư vào các dự án nuôi trồng
  • B. Điều hành các doanh nghiệp thủy sản
  • C. Xây dựng chính sách khuyến khích và hỗ trợ doanh nghiệp
  • D. Phân phối sản phẩm thủy sản ra thị trường

Câu 15: Mục tiêu của việc phát triển thủy sản bền vững trong bối cảnh 4.0 là gì?

  • A. Tăng sản lượng thủy sản tối đa
  • B. Cân bằng giữa hiệu quả kinh tế, môi trường và xã hội
  • C. Tập trung vào xuất khẩu để tăng trưởng kinh tế
  • D. Giảm chi phí sản xuất bằng mọi giá

Câu 16: Đâu là một thách thức về mặt xã hội khi ứng dụng công nghệ 4.0 trong ngành thủy sản?

  • A. Nguy cơ mất việc làm của lao động thủ công
  • B. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường quốc tế
  • C. Thiếu vốn đầu tư
  • D. Hạn chế về công nghệ

Câu 17: Giải pháp nào giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản trong bối cảnh 4.0?

  • A. Giảm giá bán sản phẩm
  • B. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô
  • C. Phát triển chế biến sâu và đa dạng hóa sản phẩm
  • D. Tập trung vào nuôi các loài giá rẻ

Câu 18: Công nghệ nào giúp người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận thông tin về sản phẩm thủy sản?

  • A. Hệ thống định vị GPS
  • B. Mạng 5G
  • C. Công nghệ in 3D
  • D. Mã QR code trên bao bì

Câu 19: Dự báo nào sau đây là phù hợp với triển vọng ngành thủy sản Việt Nam trong kỷ nguyên 4.0?

  • A. Ngành thủy sản sẽ suy giảm do biến đổi khí hậu
  • B. Việt Nam trở thành trung tâm chế biến và xuất khẩu thủy sản hàng đầu
  • C. Ngành thủy sản phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu công nghệ
  • D. Thị trường thủy sản nội địa sẽ thu hẹp

Câu 20: Yếu tố nào quyết định sự thành công của chuyển đổi số trong ngành thủy sản?

  • A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào
  • B. Công nghệ tiên tiến nhất
  • C. Sự hợp tác giữa nhà nước, doanh nghiệp, nhà khoa học và người dân
  • D. Giá nhân công rẻ

Câu 21: Trong quản lý chất lượng nước nuôi thủy sản bằng công nghệ 4.0, cảm biến (sensor) đóng vai trò gì?

  • A. Thu thập dữ liệu về các chỉ số môi trường nước
  • B. Điều khiển hệ thống sục khí
  • C. Phân tích mẫu nước trong phòng thí nghiệm
  • D. Cung cấp thức ăn tự động cho vật nuôi

Câu 22: Phân tích dữ liệu từ hệ thống nuôi thông minh giúp người nuôi đưa ra quyết định nào hiệu quả hơn?

  • A. Chọn giống ngẫu nhiên
  • B. Điều chỉnh chế độ ăn và quản lý môi trường nuôi
  • C. Dự đoán thời tiết
  • D. Tăng giá bán sản phẩm

Câu 23: Hệ thống nuôi tuần hoàn (RAS) có vai trò gì trong phát triển thủy sản bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản tự nhiên
  • B. Giảm chi phí đầu tư ban đầu
  • C. Giảm thiểu lượng nước sử dụng và chất thải ra môi trường
  • D. Tăng mật độ nuôi tối đa

Câu 24: Để tiếp cận vốn đầu tư cho ứng dụng công nghệ 4.0, doanh nghiệp thủy sản nhỏ và vừa nên làm gì?

  • A. Vay vốn tín dụng đen
  • B. Bán tài sản cá nhân
  • C. Chỉ sử dụng vốn tự có
  • D. Xây dựng dự án khả thi và tìm kiếm các chương trình hỗ trợ vốn

Câu 25: Đào tạo lại lực lượng lao động ngành thủy sản để thích ứng với công nghệ 4.0 cần tập trung vào kỹ năng nào?

  • A. Kỹ năng bơi lội và lặn biển
  • B. Vận hành và bảo trì các hệ thống công nghệ
  • C. Kinh nghiệm nuôi trồng truyền thống
  • D. Kỹ năng marketing sản phẩm

Câu 26: Tiêu chuẩn VietGAP trong nuôi trồng thủy sản liên quan đến khía cạnh nào của công nghệ 4.0?

  • A. Tăng sản lượng tối đa
  • B. Giảm chi phí sản xuất
  • C. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
  • D. Tăng cường quảng bá thương hiệu

Câu 27: Để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế, ngành thủy sản Việt Nam cần ưu tiên ứng dụng công nghệ 4.0 vào khâu nào?

  • A. Chế biến và bảo quản sản phẩm
  • B. Nuôi trồng giống
  • C. Khai thác tự nhiên
  • D. Vận chuyển sản phẩm

Câu 28: Rủi ro nào về an ninh mạng cần được quan tâm khi ứng dụng IoT trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Rủi ro thiên tai
  • B. Rủi ro dịch bệnh
  • C. Rủi ro biến động giá thị trường
  • D. Nguy cơ bị tấn công và đánh cắp dữ liệu

Câu 29: Xu hướng tiêu dùng nào thúc đẩy ngành thủy sản ứng dụng công nghệ 4.0?

  • A. Xu hướng tiêu dùng sản phẩm giá rẻ
  • B. Nhu cầu về sản phẩm an toàn, chất lượng và truy xuất nguồn gốc
  • C. Xu hướng ăn chay trường
  • D. Xu hướng tiêu dùng sản phẩm nhập khẩu

Câu 30: Để đảm bảo phát triển thủy sản bền vững và hiệu quả trong kỷ nguyên 4.0, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Vốn đầu tư và công nghệ
  • B. Chính sách và thị trường
  • C. Công nghệ, chính sách, nguồn nhân lực và quản lý
  • D. Nguồn nhân lực và thị trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất nuôi trồng thủy sản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Ngành thủy sản Việt Nam đóng góp vào an ninh lương thực quốc gia chủ yếu thông qua vai trò nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Triển vọng nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững của ngành thủy sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Ứng dụng IoT (Internet of Things) trong nuôi trồng thủy sản mang lại lợi ích trực tiếp nào cho người nuôi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Giải pháp công nghệ nào sau đây giúp truy xuất nguồn gốc sản phẩm thủy sản một cách hiệu quả nhất trong chuỗi cung ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Kỹ năng nào trở nên quan trọng hơn đối với người lao động trong ngành thủy sản khi ứng dụng công nghệ 4.0?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam khi chuyển đổi sang ứng dụng công nghệ 4.0 là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Giải pháp nào giúp giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản công nghệ cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Mô hình nuôi thủy sản nào sau đây tận dụng tối đa lợi thế của công nghệ 4.0 để tối ưu hóa sản xuất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vai trò của dữ liệu lớn (Big Data) trong quản lý ngành thủy sản là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Ứng dụng AI (Trí tuệ nhân tạo) trong chế biến thủy sản có thể mang lại lợi ích nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Robot và tự động hóa được ứng dụng trong khâu nào của nuôi trồng thủy sản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đâu là một ví dụ về ứng dụng công nghệ sinh học trong ngành thủy sản 4.0?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chính phủ có vai trò gì trong việc thúc đẩy ứng dụng công nghệ 4.0 vào ngành thủy sản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Mục tiêu của việc phát triển thủy sản bền vững trong bối cảnh 4.0 là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đâu là một thách thức về mặt xã hội khi ứng dụng công nghệ 4.0 trong ngành thủy sản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Giải pháp nào giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản trong bối cảnh 4.0?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Công nghệ nào giúp người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận thông tin về sản phẩm thủy sản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dự báo nào sau đây là phù hợp với triển vọng ngành thủy sản Việt Nam trong kỷ nguyên 4.0?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Yếu tố nào quyết định sự thành công của chuyển đổi số trong ngành thủy sản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong quản lý chất lượng nước nuôi thủy sản bằng công nghệ 4.0, cảm biến (sensor) đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phân tích dữ liệu từ hệ thống nuôi thông minh giúp người nuôi đưa ra quyết định nào hiệu quả hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Hệ thống nuôi tuần hoàn (RAS) có vai trò gì trong phát triển thủy sản bền vững?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để tiếp cận vốn đầu tư cho ứng dụng công nghệ 4.0, doanh nghiệp thủy sản nhỏ và vừa nên làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đào tạo lại lực lượng lao động ngành thủy sản để thích ứng với công nghệ 4.0 cần tập trung vào kỹ năng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tiêu chuẩn VietGAP trong nuôi trồng thủy sản liên quan đến khía cạnh nào của công nghệ 4.0?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế, ngành thủy sản Việt Nam cần ưu tiên ứng dụng công nghệ 4.0 vào khâu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Rủi ro nào về an ninh mạng cần được quan tâm khi ứng dụng IoT trong nuôi trồng thủy sản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Xu hướng tiêu dùng nào thúc đẩy ngành thủy sản ứng dụng công nghệ 4.0?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đảm bảo phát triển thủy sản bền vững và hiệu quả trong kỷ nguyên 4.0, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành thủy sản Việt Nam hiện nay đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp nguồn lợi ngoại tệ lớn thông qua xuất khẩu.
  • B. Đảm bảo nguồn cung protein động vật thiết yếu cho người dân.
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho hàng triệu lao động nông thôn.
  • D. Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học biển và vùng nước nội địa.

Câu 2: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, yếu tố nào sau đây được xem là then chốt để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành thủy sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Giá nhân công lao động thấp so với các nước phát triển.
  • B. Diện tích nuôi trồng thủy sản tự nhiên rộng lớn.
  • C. Ứng dụng rộng rãi công nghệ thông tin và tự động hóa vào quy trình sản xuất.
  • D. Chính sách trợ giá và bảo hộ sản xuất từ nhà nước.

Câu 3: Một doanh nghiệp nuôi tôm ứng dụng hệ thống IoT (Internet of Things) để giám sát các chỉ số môi trường ao nuôi (pH, nhiệt độ, oxy hòa tan) từ xa. Lợi ích trực tiếp nhất của việc ứng dụng này là gì?

  • A. Kịp thời phát hiện và điều chỉnh các yếu tố môi trường bất lợi, giảm rủi ro dịch bệnh.
  • B. Giảm chi phí đầu tư ban đầu cho hệ thống nuôi.
  • C. Tăng cường khả năng quảng bá sản phẩm trên thị trường quốc tế.
  • D. Nâng cao trình độ tay nghề của công nhân nuôi tôm.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và sự phát triển bền vững của ngành thủy sản. Đâu là nhận định chính xác nhất?

  • A. Cách mạng công nghiệp 4.0 không tác động đáng kể đến phát triển bền vững thủy sản.
  • B. Phát triển thủy sản bền vững là yếu tố cản trở ứng dụng công nghệ 4.0.
  • C. Công nghệ 4.0 chỉ tập trung vào tăng năng suất, ít quan tâm đến yếu tố bền vững.
  • D. Công nghệ 4.0 tạo ra các giải pháp quản lý hiệu quả tài nguyên, giảm thiểu tác động môi trường, thúc đẩy phát triển bền vững.

Câu 5: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào ít có khả năng góp phần vào việc nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản Việt Nam?

  • A. Phát triển các sản phẩm chế biến sâu, đa dạng hóa mặt hàng.
  • B. Tăng cường khai thác thủy sản tự nhiên ở vùng biển ven bờ.
  • C. Xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm thủy sản đặc sản.
  • D. Ứng dụng công nghệ bảo quản tiên tiến kéo dài thời gian sử dụng.

Câu 6: Để đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành thủy sản trong kỷ nguyên số, cần chú trọng phát triển kỹ năng nào cho người lao động?

  • A. Kỹ năng nuôi trồng và khai thác thủy sản truyền thống.
  • B. Kỹ năng quản lý kinh tế trang trại theo phương pháp thủ công.
  • C. Kỹ năng sử dụng và vận hành các hệ thống công nghệ thông tin, tự động hóa.
  • D. Kỹ năng giao tiếp xã hội và làm việc nhóm.

Câu 7: Một hợp tác xã nuôi cá tra ở Đồng bằng sông Cửu Long áp dụng công nghệ blockchain để truy xuất nguồn gốc sản phẩm. Mục đích chính của việc làm này là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận cho hợp tác xã.
  • B. Tăng năng suất nuôi cá tra trên một đơn vị diện tích.
  • C. Đơn giản hóa quy trình quản lý chất lượng sản phẩm.
  • D. Nâng cao niềm tin của người tiêu dùng và tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm.

Câu 8: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nguồn lợi thủy sản tự nhiên suy giảm, nuôi trồng thủy sản được định hướng phát triển theo hướng nào để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng thâm canh bằng mọi giá.
  • B. Phát triển nuôi trồng đa dạng loài, thân thiện môi trường, thích ứng biến đổi khí hậu.
  • C. Tập trung nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, bất chấp rủi ro môi trường.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào nghiên cứu khoa học và công nghệ trong nuôi trồng.

Câu 9: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn nhất trong việc hỗ trợ quản lý rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản quy mô lớn?

  • A. Công nghệ cơ khí tự động hóa hệ thống cho ăn.
  • B. Công nghệ năng lượng mặt trời trong cấp điện cho ao nuôi.
  • C. Công nghệ phân tích dữ liệu lớn (Big Data) và trí tuệ nhân tạo (AI) để dự báo dịch bệnh.
  • D. Công nghệ vật liệu mới trong xây dựng ao nuôi.

Câu 10: Triển vọng nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu hướng tới của ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Duy trì phương thức nuôi trồng thủy sản truyền thống, quy mô nhỏ lẻ.
  • B. Trở thành trung tâm chế biến thủy sản sâu của thế giới.
  • C. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả nuôi trồng.
  • D. Phát triển ngành thủy sản xanh, bền vững và có trách nhiệm.

Câu 11: Để đảm bảo nguồn cung thủy sản ổn định và chất lượng, cần có sự liên kết chặt chẽ giữa các khâu trong chuỗi giá trị. Liên kết nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Liên kết giữa các hộ nuôi nhỏ lẻ để chia sẻ kinh nghiệm.
  • B. Liên kết giữa các nhà cung cấp giống và thức ăn thủy sản.
  • C. Liên kết giữa người nuôi, nhà chế biến và nhà phân phối/xuất khẩu.
  • D. Liên kết giữa các cơ quan quản lý nhà nước và doanh nghiệp.

Câu 12: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong quản lý nuôi trồng thủy sản mang lại lợi ích gì?

  • A. Tự động hóa quy trình cho ăn và thu hoạch.
  • B. Quản lý và quy hoạch vùng nuôi, giám sát môi trường và sử dụng đất hiệu quả.
  • C. Phân tích dữ liệu thị trường và dự báo giá cả thủy sản.
  • D. Truy xuất nguồn gốc sản phẩm và đảm bảo chất lượng.

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến triển vọng phát triển của ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh 4.0?

  • A. Chính sách khuyến khích ứng dụng công nghệ cao của nhà nước.
  • B. Trình độ tiếp thu và ứng dụng công nghệ của doanh nghiệp và người dân.
  • C. Xu hướng tiêu dùng thủy sản trên thị trường thế giới.
  • D. Số lượng các trường đại học đào tạo ngành thủy sản.

Câu 14: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính bền vững trong nuôi trồng thủy sản, phương pháp nuôi nào sau đây được khuyến khích phát triển?

  • A. Nuôi thâm canh một loài duy nhất với mật độ cao.
  • B. Nuôi quảng canh dựa vào thức ăn tự nhiên hoàn toàn.
  • C. Nuôi kết hợp nhiều đối tượng (đa canh, luân canh, xen canh) và tái tuần hoàn nước.
  • D. Nuôi trong lồng bè trên biển ở khu vực nhạy cảm ven bờ.

Câu 15: Ứng dụng của công nghệ cảm biến sinh học (biosensor) trong ngành thủy sản là gì?

  • A. Phát hiện nhanh chóng và chính xác các tác nhân gây bệnh, ô nhiễm trong môi trường nuôi.
  • B. Tối ưu hóa quy trình chế biến và bảo quản sản phẩm.
  • C. Tự động điều chỉnh các thông số môi trường ao nuôi.
  • D. Nâng cao hiệu quả sinh sản và chọn giống thủy sản.

Câu 16: Trong quá trình chuyển đổi số ngành thủy sản, dữ liệu đóng vai trò như thế nào?

  • A. Dữ liệu chỉ là yếu tố phụ trợ, không quá quan trọng.
  • B. Dữ liệu là tài sản quan trọng, là cơ sở để ra quyết định và tối ưu hóa hoạt động.
  • C. Dữ liệu chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp lớn, không cần thiết cho hộ nuôi nhỏ.
  • D. Dữ liệu chỉ có giá trị khi được thu thập thủ công, không tin cậy dữ liệu số.

Câu 17: Để xây dựng thương hiệu thủy sản Việt Nam mạnh trên thị trường quốc tế, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Chiến dịch quảng cáo rầm rộ trên các phương tiện truyền thông.
  • B. Giá thành sản phẩm cạnh tranh nhất so với các nước khác.
  • C. Mẫu mã bao bì sản phẩm đẹp mắt, hấp dẫn.
  • D. Chất lượng sản phẩm ổn định, an toàn và truy xuất nguồn gốc rõ ràng.

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành thủy sản Việt Nam cần đối mặt với thách thức nào lớn nhất?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để mở rộng sản xuất.
  • B. Nguồn lao động trong ngành còn thiếu kinh nghiệm.
  • C. Áp lực cạnh tranh từ các nước khác và yêu cầu ngày càng cao về tiêu chuẩn chất lượng, môi trường.
  • D. Cơ sở hạ tầng phục vụ ngành thủy sản còn lạc hậu.

Câu 19: Ứng dụng công nghệ in 3D có thể mang lại lợi ích gì cho ngành thủy sản?

  • A. Giảm chi phí thức ăn chăn nuôi.
  • B. Sản xuất các thiết bị, phụ tùng thay thế nhanh chóng, tùy chỉnh theo yêu cầu.
  • C. Tăng cường khả năng bảo quản sản phẩm thủy sản.
  • D. Nâng cao chất lượng con giống thủy sản.

Câu 20: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với mục tiêu phát triển thủy sản bền vững?

  • A. Phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi tôm.
  • B. Ứng dụng công nghệ nuôi tuần hoàn nước, giảm thiểu xả thải.
  • C. Quản lý chặt chẽ việc sử dụng hóa chất, kháng sinh trong nuôi trồng.
  • D. Phát triển nuôi trồng hữu cơ và các sản phẩm thân thiện môi trường.

Câu 21: Để thu hút đầu tư vào ngành thủy sản công nghệ cao, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo môi trường hấp dẫn?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi gần biển.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư, cơ chế thông thoáng, hạ tầng đồng bộ.
  • D. Truyền thống nuôi trồng thủy sản lâu đời.

Câu 22: Trong quản lý chất lượng thủy sản, công nghệ nào sau đây giúp đảm bảo tính minh bạch và truy xuất nguồn gốc hiệu quả nhất từ trang trại đến bàn ăn?

  • A. Công nghệ GPS định vị vị trí ao nuôi.
  • B. Công nghệ RFID nhận dạng sản phẩm.
  • C. Công nghệ IoT giám sát quá trình nuôi.
  • D. Công nghệ Blockchain ghi nhận và chia sẻ thông tin chuỗi cung ứng.

Câu 23: Để nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn trong nuôi trồng thủy sản, công nghệ nào sau đây có thể được ứng dụng?

  • A. Công nghệ xử lý nước thải bằng vi sinh vật.
  • B. Hệ thống cho ăn tự động, điều khiển bằng cảm biến và thuật toán.
  • C. Công nghệ chiếu sáng LED trong ao nuôi.
  • D. Công nghệ oxy hóa nano tăng cường oxy hòa tan.

Câu 24: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, vai trò của các cơ quan quản lý nhà nước trong ngành thủy sản cần thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng cường kiểm soát và can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • B. Duy trì phương thức quản lý truyền thống, ít thay đổi.
  • C. Chuyển từ vai trò kiểm soát sang kiến tạo, hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng công nghệ và phát triển bền vững.
  • D. Giảm bớt trách nhiệm quản lý, để thị trường tự điều tiết.

Câu 25: Xu hướng tiêu dùng thủy sản trên thế giới hiện nay đang chuyển dịch theo hướng nào, tạo ra cơ hội và thách thức gì cho Việt Nam?

  • A. Ưa chuộng các sản phẩm giá rẻ, số lượng lớn, ít quan tâm đến chất lượng.
  • B. Tăng cường tiêu thụ các sản phẩm khai thác tự nhiên, hạn chế nuôi trồng.
  • C. Giảm tiêu thụ thủy sản nói chung do lo ngại về ô nhiễm.
  • D. Quan tâm hơn đến chất lượng, an toàn, bền vững và truy xuất nguồn gốc, tạo cơ hội cho sản phẩm chất lượng cao nhưng đòi hỏi nâng cao năng lực cạnh tranh.

Câu 26: Một hộ nuôi cá rô phi sử dụng điện thoại thông minh để điều khiển hệ thống sục khí và cho ăn tự động từ xa. Đây là ví dụ minh họa cho ứng dụng công nghệ nào trong thủy sản?

  • A. Internet of Things (IoT) và tự động hóa.
  • B. Công nghệ sinh học trong chọn giống.
  • C. Công nghệ GIS trong quản lý vùng nuôi.
  • D. Công nghệ blockchain trong truy xuất nguồn gốc.

Câu 27: Để phát triển ngành thủy sản theo hướng kinh tế tuần hoàn, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học trong ao nuôi.
  • B. Xả thải trực tiếp nước thải nuôi trồng ra môi trường.
  • C. Tái sử dụng nước thải và phụ phẩm chế biến thủy sản thành các sản phẩm có giá trị.
  • D. Tập trung vào nuôi các loài thủy sản có thời gian sinh trưởng ngắn.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc ứng dụng rộng rãi công nghệ 4.0 trong ngành thủy sản ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Thiếu nguồn cung cấp thiết bị công nghệ.
  • B. Khí hậu và điều kiện tự nhiên không phù hợp.
  • C. Chính sách nhà nước chưa đủ mạnh mẽ.
  • D. Chi phí đầu tư công nghệ cao và nhận thức hạn chế về lợi ích của công nghệ.

Câu 29: Trong tương lai, công nghệ nào có tiềm năng cách mạng hóa ngành chế biến thủy sản, tạo ra các sản phẩm mới và quy trình sản xuất hiệu quả hơn?

  • A. Công nghệ bảo quản lạnh truyền thống.
  • B. Robot và tự động hóa trong quy trình chế biến, trí tuệ nhân tạo trong kiểm soát chất lượng.
  • C. Công nghệ muối và phơi khô.
  • D. Công nghệ đóng gói chân không đơn giản.

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành thủy sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào và yếu tố nào?

  • A. Lợi nhuận kinh tế tối đa và khai thác cạn kiệt tài nguyên.
  • B. Tăng trưởng nhanh chóng về sản lượng và bỏ qua yếu tố môi trường.
  • C. Ứng dụng công nghệ tiên tiến và bảo vệ môi trường, phát triển kinh tế - xã hội hài hòa.
  • D. Phát triển nuôi trồng thâm canh và hạn chế khai thác tự nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành thủy sản Việt Nam hiện nay đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, yếu tố nào sau đây được xem là then chốt để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành thủy sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một doanh nghiệp nuôi tôm ứng dụng hệ thống IoT (Internet of Things) để giám sát các chỉ số môi trường ao nuôi (pH, nhiệt độ, oxy hòa tan) từ xa. Lợi ích trực tiếp nhất của việc ứng dụng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và sự phát triển bền vững của ngành thủy sản. Đâu là nhận định chính xác nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào ít có khả năng góp phần vào việc nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành thủy sản trong kỷ nguyên số, cần chú trọng phát triển kỹ năng nào cho người lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một hợp tác xã nuôi cá tra ở Đồng bằng sông Cửu Long áp dụng công nghệ blockchain để truy xuất nguồn gốc sản phẩm. Mục đích chính của việc làm này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nguồn lợi thủy sản tự nhiên suy giảm, nuôi trồng thủy sản được định hướng phát triển theo hướng nào để đảm bảo tính bền vững?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn nhất trong việc hỗ trợ quản lý rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản quy mô lớn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Triển vọng nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu hướng tới của ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để đảm bảo nguồn cung thủy sản ổn định và chất lượng, cần có sự liên kết chặt chẽ giữa các khâu trong chuỗi giá trị. Liên kết nào sau đây là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong quản lý nuôi trồng thủy sản mang lại lợi ích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến triển vọng phát triển của ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh 4.0?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính bền vững trong nuôi trồng thủy sản, phương pháp nuôi nào sau đây được khuyến khích phát triển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ứng dụng của công nghệ cảm biến sinh học (biosensor) trong ngành thủy sản là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong quá trình chuyển đổi số ngành thủy sản, dữ liệu đóng vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để xây dựng thương hiệu thủy sản Việt Nam mạnh trên thị trường quốc tế, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành thủy sản Việt Nam cần đối mặt với thách thức nào lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ứng dụng công nghệ in 3D có thể mang lại lợi ích gì cho ngành thủy sản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với mục tiêu phát triển thủy sản bền vững?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để thu hút đầu tư vào ngành thủy sản công nghệ cao, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo môi trường hấp dẫn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong quản lý chất lượng thủy sản, công nghệ nào sau đây giúp đảm bảo tính minh bạch và truy xuất nguồn gốc hiệu quả nhất từ trang trại đến bàn ăn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn trong nuôi trồng thủy sản, công nghệ nào sau đây có thể được ứng dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, vai trò của các cơ quan quản lý nhà nước trong ngành thủy sản cần thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Xu hướng tiêu dùng thủy sản trên thế giới hiện nay đang chuyển dịch theo hướng nào, tạo ra cơ hội và thách thức gì cho Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một hộ nuôi cá rô phi sử dụng điện thoại thông minh để điều khiển hệ thống sục khí và cho ăn tự động từ xa. Đây là ví dụ minh họa cho ứng dụng công nghệ nào trong thủy sản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để phát triển ngành thủy sản theo hướng kinh tế tuần hoàn, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc ứng dụng rộng rãi công nghệ 4.0 trong ngành thủy sản ở Việt Nam hiện nay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong tương lai, công nghệ nào có tiềm năng cách mạng hóa ngành chế biến thủy sản, tạo ra các sản phẩm mới và quy trình sản xuất hiệu quả hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành thủy sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào và yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của ngành thủy sản Việt Nam đối với an ninh lương lương thực quốc gia và đóng góp vào nền kinh tế được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cung cấp thực phẩm cho tiêu dùng nội địa.
  • B. Chủ yếu là nguồn nguyên liệu cho ngành mỹ phẩm.
  • C. Đóng góp nhỏ lẻ vào kim ngạch xuất khẩu.
  • D. Cung cấp nguồn thực phẩm dồi dào cho cả tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, tạo nguồn thu nhập lớn.

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong nuôi trồng thủy sản có tiềm năng mang lại lợi ích đáng kể nào sau đây?

  • A. Giảm hoàn toàn chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Loại bỏ nhu cầu về lao động con người.
  • C. Dự đoán và cảnh báo sớm dịch bệnh, tối ưu hóa lượng thức ăn, nâng cao hiệu quả sản xuất.
  • D. Chỉ giúp tự động hóa khâu thu hoạch.

Câu 3: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) có thể được ứng dụng như thế nào để nâng cao hiệu quả quản lý môi trường ao nuôi tôm?

  • A. Chỉ để đếm số lượng cá thể trong ao.
  • B. Sử dụng cảm biến để theo dõi liên tục các chỉ số môi trường (pH, nhiệt độ, oxy hòa tan) và truyền dữ liệu về hệ thống quản lý.
  • C. Tự động hóa việc cho ăn mà không cần theo dõi môi trường.
  • D. Kết nối trực tiếp người nuôi với thị trường tiêu thụ.

Câu 4: Phân tích nào sau đây không phải là một triển vọng phát triển của ngành thủy sản Việt Nam trong tương lai gần?

  • A. Giảm dần sản lượng và giá trị xuất khẩu do cạnh tranh quốc tế.
  • B. Trở thành một trong nhóm các nước xuất khẩu thủy sản hàng đầu thế giới.
  • C. Nâng cao thu nhập cho người lao động thủy sản ngang bằng mức bình quân chung cả nước.
  • D. Phát triển mạnh chế biến sâu và đa dạng hóa sản phẩm giá trị gia tăng.

Câu 5: Big Data (Dữ liệu lớn) trong ngành thủy sản có thể được sử dụng để phân tích những thông tin nào nhằm hỗ trợ quyết định kinh doanh và quản lý?

  • A. Chỉ lịch sử giá bán sản phẩm.
  • B. Chỉ dữ liệu thời tiết tại khu vực nuôi.
  • C. Chỉ thông tin về nguồn gốc giống.
  • D. Tất cả các dữ liệu từ sản xuất, thị trường, môi trường, dịch bệnh, hành vi tiêu dùng để đưa ra dự báo và tối ưu hóa.

Câu 6: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, ngành thủy sản cần chú trọng kết hợp ứng dụng công nghệ 4.0 với yếu tố cốt lõi nào sau đây?

  • A. Bảo vệ môi trường, quản lý nguồn lợi chặt chẽ, đảm bảo an sinh xã hội cho cộng đồng ngư dân.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa nguồn lợi tự nhiên.
  • C. Chỉ tập trung vào tăng năng suất bằng mọi giá.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào công nghệ nhập khẩu.

Câu 7: Việc chuyển đổi số trong chuỗi giá trị thủy sản (từ nuôi trồng/khai thác đến chế biến, phân phối, tiêu thụ) mang lại lợi ích chính là gì?

  • A. Chỉ giúp giảm chi phí vận chuyển.
  • B. Chỉ tăng số lượng sản phẩm sản xuất ra.
  • C. Nâng cao tính minh bạch, khả năng truy xuất nguồn gốc, tối ưu hóa quy trình và tăng khả năng tiếp cận thị trường.
  • D. Chỉ đơn giản là sử dụng máy tính trong văn phòng.

Câu 8: Yêu cầu về nguồn nhân lực trong ngành thủy sản trong bối cảnh hội nhập và ứng dụng công nghệ 4.0 có sự thay đổi như thế nào so với trước đây?

  • A. Chỉ cần sức khỏe tốt và kinh nghiệm truyền thống.
  • B. Chủ yếu yêu cầu khả năng đánh bắt xa bờ.
  • C. Không cần kiến thức về công nghệ hay quản lý.
  • D. Ngoài sức khỏe, cần có kiến thức, kỹ năng về công nghệ (IT, tự động hóa), quản lý hiện đại, tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế và ý thức bảo vệ môi trường.

Câu 9: Công nghệ sinh học (Biotechnology) đóng góp vào sự phát triển của ngành thủy sản thông qua những ứng dụng nào?

  • A. Chỉ để chế tạo tàu thuyền lớn hơn.
  • B. Chọn tạo giống có năng suất, chất lượng, kháng bệnh tốt hơn; sản xuất vaccine, chế phẩm sinh học xử lý môi trường.
  • C. Tự động hóa quy trình đóng gói sản phẩm.
  • D. Xây dựng các sàn giao dịch điện tử.

Câu 10: Triển vọng đưa Việt Nam thành trung tâm chế biến thủy sản sâu đòi hỏi sự đầu tư mạnh mẽ vào khâu nào của chuỗi giá trị?

  • A. Chỉ khâu khai thác ngoài biển.
  • B. Chỉ khâu vận chuyển sản phẩm tươi sống.
  • C. Công nghệ chế biến hiện đại, tạo ra các sản phẩm giá trị gia tăng cao, đáp ứng yêu cầu khắt khe của thị trường quốc tế.
  • D. Chỉ tập trung vào tăng diện tích ao nuôi.

Câu 11: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, việc ứng dụng công nghệ 4.0 trong thủy sản, đặc biệt là IoT và Big Data, có thể hỗ trợ người nuôi như thế nào?

  • A. Theo dõi, phân tích và dự báo các thay đổi bất thường của môi trường nước do biến đổi khí hậu, giúp đưa ra biện pháp ứng phó kịp thời.
  • B. Giúp giảm nhiệt độ nước ao một cách trực tiếp.
  • C. Chỉ cảnh báo về nguy cơ bão lũ.
  • D. Tự động hóa việc thu hoạch khi thời tiết xấu.

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với người lao động truyền thống trong ngành thủy sản khi công nghệ 4.0 ngày càng phổ biến?

  • A. Thiếu vốn để mua tàu lớn hơn.
  • B. Yêu cầu phải nâng cao trình độ, học hỏi kỹ năng mới để vận hành và quản lý hệ thống công nghệ, có nguy cơ mất việc nếu không thích ứng.
  • C. Không thể tiếp cận thị trường nước ngoài.
  • D. Giá thủy sản trên thị trường giảm.

Câu 13: Việc ứng dụng công nghệ blockchain trong ngành thủy sản chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tốc độ tăng trưởng của cá.
  • B. Giảm lượng thức ăn tiêu thụ.
  • C. Tự động hóa việc xử lý nước thải.
  • D. Nâng cao tính minh bạch và khả năng truy xuất nguồn gốc sản phẩm dọc theo chuỗi cung ứng.

Câu 14: Phân tích tác động của việc tăng cường chế biến sâu đến giá trị xuất khẩu của ngành thủy sản Việt Nam.

  • A. Tăng giá trị đơn vị sản phẩm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường cao cấp, từ đó nâng cao tổng kim ngạch xuất khẩu.
  • B. Làm giảm giá trị sản phẩm do chi phí chế biến cao.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến số lượng sản phẩm, không ảnh hưởng đến giá trị.
  • D. Khiến sản phẩm khó tiếp cận thị trường quốc tế hơn.

Câu 15: Một trong những mục tiêu quan trọng của ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh mới là đảm bảo thu nhập cho người lao động thủy sản. Mục tiêu cụ thể là gì?

  • A. Đảm bảo thu nhập cao hơn gấp đôi mức bình quân cả nước.
  • B. Chỉ đảm bảo có việc làm, không quan tâm đến mức thu nhập.
  • C. Đảm bảo mức thu nhập ngang bằng mức bình quân chung cả nước.
  • D. Chỉ tập trung vào thu nhập của chủ doanh nghiệp.

Câu 16: Việc quản lý và khai thác nguồn lợi thủy sản tự nhiên một cách bền vững trong bối cảnh công nghệ phát triển có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Cho phép khai thác tối đa sản lượng hiện có.
  • B. Không còn quan trọng khi công nghệ nuôi trồng đã phát triển.
  • C. Chỉ giúp giảm chi phí hoạt động.
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học, duy trì nguồn lợi cho thế hệ tương lai, tuân thủ các quy định quốc tế về chống khai thác IUU.

Câu 17: Hệ thống giám sát tàu cá bằng vệ tinh (VMS) là một ví dụ điển hình về ứng dụng công nghệ trong quản lý khai thác. Hệ thống này giúp giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Giám sát vị trí, hành trình của tàu cá để ngăn chặn khai thác bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU).
  • B. Dự báo thời tiết chính xác cho tàu cá.
  • C. Tự động hóa việc thả lưới và thu lưới.
  • D. Giúp tàu cá tìm được luồng cá dễ dàng hơn.

Câu 18: Đâu là một trong những yêu cầu về phẩm chất đạo đức và ý thức của người lao động trong ngành thủy sản hiện đại?

  • A. Chỉ cần làm việc theo giờ hành chính.
  • B. Không cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động.
  • C. Có trách nhiệm cao, tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
  • D. Chỉ cần có kinh nghiệm lâu năm.

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa việc ứng dụng công nghệ tự động hóa trong chế biến thủy sản và việc nâng cao chất lượng sản phẩm xuất khẩu.

  • A. Tự động hóa làm giảm chất lượng sản phẩm do thiếu sự kiểm soát của con người.
  • B. Tự động hóa giúp chuẩn hóa quy trình, giảm thiểu sai sót do con người, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, từ đó nâng cao chất lượng và sự đồng đều của sản phẩm.
  • C. Chỉ giúp tăng tốc độ chế biến, không liên quan đến chất lượng.
  • D. Chất lượng sản phẩm chỉ phụ thuộc vào nguyên liệu đầu vào.

Câu 20: Để thu nhập của người lao động thủy sản ngang bằng mức bình quân chung cả nước, cần có những giải pháp tổng thể nào?

  • A. Chỉ tăng cường khai thác tự nhiên.
  • B. Chỉ tập trung vào giảm chi phí sản xuất.
  • C. Chỉ dựa vào trợ cấp của nhà nước.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm thông qua ứng dụng công nghệ, phát triển chế biến sâu, đa dạng hóa thị trường, và cải thiện điều kiện làm việc.

Câu 21: Công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp 4.0 có tiềm năng lớn nhất trong việc tối ưu hóa việc sử dụng thức ăn trong nuôi trồng thủy sản, giảm lãng phí và ô nhiễm môi trường?

  • A. Hệ thống cho ăn tự động tích hợp AI và cảm biến để điều chỉnh lượng và thời gian cho ăn dựa trên hành vi và nhu cầu thực tế của vật nuôi.
  • B. Công nghệ chế biến vỏ tôm thành phân bón.
  • C. Hệ thống chiếu sáng tự động.
  • D. Sử dụng tàu cá lớn hơn để đánh bắt xa bờ.

Câu 22: Phân tích tại sao việc xây dựng thương hiệu quốc gia cho thủy sản Việt Nam lại quan trọng trong bối cảnh hội nhập và cạnh tranh toàn cầu?

  • A. Chỉ để người tiêu dùng trong nước nhận biết sản phẩm.
  • B. Làm tăng chi phí tiếp thị không cần thiết.
  • C. Nâng cao uy tín và giá trị sản phẩm trên thị trường quốc tế, tạo lợi thế cạnh tranh, giúp tiếp cận các thị trường khó tính và tăng giá bán.
  • D. Chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp nhỏ.

Câu 23: Triển vọng phát triển ngành thủy sản Việt Nam theo hướng kinh tế tuần hoàn (Circular Economy) thể hiện qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung vào việc tăng sản lượng nuôi trồng.
  • B. Loại bỏ tất cả chất thải ra môi trường.
  • C. Chỉ sử dụng năng lượng tái tạo trong sản xuất.
  • D. Tái sử dụng và xử lý chất thải (như vỏ, đầu tôm cá, bùn đáy ao) thành các sản phẩm có ích (phân bón, thức ăn chăn nuôi, dược phẩm, mỹ phẩm), giảm thiểu ô nhiễm và lãng phí.

Câu 24: Đâu là một rào cản chính khi áp dụng các công nghệ tiên tiến (AI, IoT, Big Data) vào quy mô rộng rãi trong ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Công nghệ này quá rẻ và dễ tiếp cận.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu cao, thiếu hạ tầng công nghệ đồng bộ, và sự thiếu hụt nguồn nhân lực có trình độ cao để vận hành.
  • C. Người lao động không quan tâm đến việc nâng cao thu nhập.
  • D. Thị trường tiêu thụ không yêu cầu sản phẩm chất lượng cao.

Câu 25: Vai trò của ngành thủy sản trong việc tạo việc làm và cải thiện sinh kế cho cộng đồng dân cư ven biển và hải đảo được thể hiện như thế nào?

  • A. Ngành thủy sản chỉ tạo việc làm cho người ở thành phố.
  • B. Chỉ cung cấp việc làm thời vụ, không ổn định.
  • C. Cung cấp nguồn việc làm trực tiếp và gián tiếp (nuôi trồng, khai thác, chế biến, dịch vụ hậu cần), giúp ổn định đời sống và phát triển kinh tế địa phương.
  • D. Việc làm trong ngành thủy sản không yêu cầu kỹ năng gì.

Câu 26: Phân tích lý do tại sao việc tuân thủ các công ước và quy định quốc tế liên quan đến thủy sản (như chống khai thác IUU) lại trở nên cấp thiết trong bối cảnh hội nhập?

  • A. Để duy trì uy tín, tránh bị áp đặt các biện pháp trừng phạt thương mại từ các thị trường nhập khẩu khó tính, và đảm bảo phát triển bền vững nguồn lợi.
  • B. Vì các quy định này không có ảnh hưởng đến xuất khẩu.
  • C. Chỉ để tăng chi phí cho doanh nghiệp.
  • D. Chỉ là thủ tục hành chính không cần thiết.

Câu 27: Công nghệ nào có thể giúp giảm thiểu rủi ro do thiên tai (bão, lũ, xâm nhập mặn) đối với các vùng nuôi trồng thủy sản ven biển?

  • A. Công nghệ chế biến đông lạnh.
  • B. Công nghệ sản xuất thức ăn.
  • C. Công nghệ đánh bắt cá xa bờ.
  • D. Hệ thống giám sát môi trường thời gian thực (IoT) kết hợp với các mô hình dự báo sử dụng Big Data và AI để đưa ra cảnh báo sớm và kế hoạch ứng phó.

Câu 28: Vai trò "cung cấp nguyên liệu" của ngành thủy sản được thể hiện rõ nhất qua việc cung cấp cho những ngành nào sau đây?

  • A. Chỉ ngành dệt may.
  • B. Ngành chế biến thực phẩm (ngoài thủy sản), sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngành dược phẩm và mỹ phẩm.
  • C. Chỉ ngành công nghiệp ô tô.
  • D. Chỉ ngành xây dựng.

Câu 29: Phân tích tại sao việc đa dạng hóa các loài nuôi trồng và phát triển các loài có giá trị kinh tế cao lại là một chiến lược quan trọng trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Vì công nghệ 4.0 chỉ áp dụng được cho một số loài nhất định.
  • B. Để giảm tổng sản lượng nuôi trồng.
  • C. Giảm thiểu rủi ro dịch bệnh phụ thuộc vào một vài loài chủ lực, đáp ứng nhu cầu đa dạng và yêu cầu chất lượng cao của thị trường quốc tế, nâng cao hiệu quả kinh tế.
  • D. Chỉ để làm phong phú thêm danh mục sản phẩm nội địa.

Câu 30: Đâu là một trong những yếu tố cốt lõi cần được đầu tư để Việt Nam có thể duy trì vị thế và phát triển mạnh mẽ ngành thủy sản trong kỷ nguyên số?

  • A. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ (R&D), đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và xây dựng hạ tầng số đồng bộ.
  • B. Chỉ cần tăng số lượng tàu cá.
  • C. Chỉ tập trung vào giảm giá bán sản phẩm.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu công nghệ và chuyên gia nước ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của ngành thủy sản Việt Nam đối với an ninh lương lương thực quốc gia và đóng góp vào nền kinh tế được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong nuôi trồng thủy sản có tiềm năng mang lại lợi ích đáng kể nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) có thể được ứng dụng như thế nào để nâng cao hiệu quả quản lý môi trường ao nuôi tôm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích nào sau đây *không* phải là một triển vọng phát triển của ngành thủy sản Việt Nam trong tương lai gần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Big Data (Dữ liệu lớn) trong ngành thủy sản có thể được sử dụng để phân tích những thông tin nào nhằm hỗ trợ quyết định kinh doanh và quản lý?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, ngành thủy sản cần chú trọng kết hợp ứng dụng công nghệ 4.0 với yếu tố cốt lõi nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Việc chuyển đổi số trong chuỗi giá trị thủy sản (từ nuôi trồng/khai thác đến chế biến, phân phối, tiêu thụ) mang lại lợi ích chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Yêu cầu về nguồn nhân lực trong ngành thủy sản trong bối cảnh hội nhập và ứng dụng công nghệ 4.0 có sự thay đổi như thế nào so với trước đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Công nghệ sinh học (Biotechnology) đóng góp vào sự phát triển của ngành thủy sản thông qua những ứng dụng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Triển vọng đưa Việt Nam thành trung tâm chế biến thủy sản sâu đòi hỏi sự đầu tư mạnh mẽ vào khâu nào của chuỗi giá trị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, việc ứng dụng công nghệ 4.0 trong thủy sản, đặc biệt là IoT và Big Data, có thể hỗ trợ người nuôi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đâu là *thách thức lớn nhất* đối với người lao động truyền thống trong ngành thủy sản khi công nghệ 4.0 ngày càng phổ biến?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Việc ứng dụng công nghệ blockchain trong ngành thủy sản chủ yếu nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tích tác động của việc tăng cường chế biến sâu đến giá trị xuất khẩu của ngành thủy sản Việt Nam.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một trong những mục tiêu quan trọng của ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh mới là đảm bảo thu nhập cho người lao động thủy sản. Mục tiêu cụ thể là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Việc quản lý và khai thác nguồn lợi thủy sản tự nhiên một cách bền vững trong bối cảnh công nghệ phát triển có ý nghĩa như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hệ thống giám sát tàu cá bằng vệ tinh (VMS) là một ví dụ điển hình về ứng dụng công nghệ trong quản lý khai thác. Hệ thống này giúp giải quyết vấn đề nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đâu là một trong những yêu cầu về phẩm chất đạo đức và ý thức của người lao động trong ngành thủy sản hiện đại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa việc ứng dụng công nghệ tự động hóa trong chế biến thủy sản và việc nâng cao chất lượng sản phẩm xuất khẩu.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để thu nhập của người lao động thủy sản ngang bằng mức bình quân chung cả nước, cần có những giải pháp tổng thể nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp 4.0 có tiềm năng lớn nhất trong việc tối ưu hóa việc sử dụng thức ăn trong nuôi trồng thủy sản, giảm lãng phí và ô nhiễm môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phân tích *tại sao* việc xây dựng thương hiệu quốc gia cho thủy sản Việt Nam lại quan trọng trong bối cảnh hội nhập và cạnh tranh toàn cầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Triển vọng phát triển ngành thủy sản Việt Nam theo hướng kinh tế tuần hoàn (Circular Economy) thể hiện qua hoạt động nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đâu là một rào cản chính khi áp dụng các công nghệ tiên tiến (AI, IoT, Big Data) vào quy mô rộng rãi trong ngành thủy sản Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Vai trò của ngành thủy sản trong việc tạo việc làm và cải thiện sinh kế cho cộng đồng dân cư ven biển và hải đảo được thể hiện như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phân tích *lý do* tại sao việc tuân thủ các công ước và quy định quốc tế liên quan đến thủy sản (như chống khai thác IUU) lại trở nên cấp thiết trong bối cảnh hội nhập?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Công nghệ nào có thể giúp giảm thiểu rủi ro do thiên tai (bão, lũ, xâm nhập mặn) đối với các vùng nuôi trồng thủy sản ven biển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Vai trò 'cung cấp nguyên liệu' của ngành thủy sản được thể hiện rõ nhất qua việc cung cấp cho những ngành nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích *tại sao* việc đa dạng hóa các loài nuôi trồng và phát triển các loài có giá trị kinh tế cao lại là một chiến lược quan trọng trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đâu là một trong những yếu tố cốt lõi cần được đầu tư để Việt Nam có thể duy trì vị thế và phát triển mạnh mẽ ngành thủy sản trong kỷ nguyên số?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 được kỳ vọng sẽ tác động mạnh mẽ đến ngành thủy sản Việt Nam. Tác động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của thủy sản trong đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và toàn cầu trong bối cảnh này?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng thủy sản cao cấp sang thị trường châu Âu.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái dựa trên các vùng nuôi trồng thủy sản truyền thống.
  • C. Ứng dụng công nghệ AI để dự báo sản lượng và giá cả thị trường nội địa.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng và giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng, đáp ứng nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng.

Câu 2: Một công ty nuôi tôm áp dụng hệ thống cảm biến IoT để theo dõi liên tục các chỉ số môi trường nước (pH, oxy hòa tan, nhiệt độ) trong ao nuôi. Dữ liệu thu thập được phân tích bằng phần mềm AI để đưa ra cảnh báo sớm về nguy cơ dịch bệnh hoặc biến động chất lượng nước. Việc ứng dụng này minh chứng cho triển vọng nào của ngành thủy sản trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất và quản lí nhằm nâng cao năng suất, chất lượng.
  • B. Tăng cường vai trò cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy sản tươi sống.
  • D. Đảm bảo mức thu nhập cao hơn cho người lao động trực tiếp nuôi trồng.

Câu 3: Việt Nam đặt mục tiêu trở thành một trong những trung tâm chế biến thủy sản sâu hàng đầu thế giới. Để đạt được mục tiêu này trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, yếu tố nào sau đây mang tính quyết định nhất?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền khai thác xa bờ.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến hiện đại, tự động hóa, truy xuất nguồn gốc sản phẩm bằng blockchain.
  • C. Mở rộng diện tích các vùng nuôi trồng truyền thống.
  • D. Giảm giá thành sản phẩm thô để tăng sức cạnh tranh.

Câu 4: Công nghệ Big Data (Dữ liệu lớn) có tiềm năng ứng dụng rộng rãi trong ngành thủy sản. Hãy phân tích trường hợp ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng phân tích và dự báo dựa trên dữ liệu lớn?

  • A. Sử dụng camera thông minh để đếm số lượng cá trong bể nuôi.
  • B. Ứng dụng phần mềm quản lý để theo dõi lịch sử cho ăn của từng ao.
  • C. Thu thập và phân tích dữ liệu từ nhiều nguồn (thời tiết, thị trường, dịch bệnh, chu kỳ sinh học) để dự báo xu hướng sản xuất và tiêu thụ toàn cầu.
  • D. Sử dụng máy bay không người lái để kiểm tra tình trạng bờ ao.

Câu 5: Một trong những thách thức lớn đối với người lao động trong ngành thủy sản khi ứng dụng công nghệ 4.0 là sự thay đổi về yêu cầu kỹ năng. Kỹ năng nào sau đây được xem là quan trọng nhất để người lao động có thể thích ứng và phát triển trong môi trường làm việc mới?

  • A. Khả năng vận hành, giám sát các hệ thống tự động hóa, phân tích dữ liệu cơ bản.
  • B. Kinh nghiệm lâu năm trong việc nhận biết dấu hiệu bệnh bằng mắt thường.
  • C. Sức khỏe tốt và khả năng làm việc thủ công cường độ cao.
  • D. Kỹ năng đàm phán và thương lượng giá cả sản phẩm thô.

Câu 6: Tại sao việc khai thác thủy sản bền vững lại trở nên cấp thiết hơn trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, mặc dù công nghệ có thể giúp tăng hiệu quả khai thác?

  • A. Công nghệ 4.0 làm tăng chi phí khai thác, buộc phải giảm sản lượng.
  • B. Nhu cầu tiêu thụ thủy sản trên thế giới đang giảm.
  • C. Công nghệ 4.0 chủ yếu tập trung vào nuôi trồng, ít tác động đến khai thác.
  • D. Công nghệ hiện đại có thể làm gia tăng áp lực lên nguồn lợi nếu không được quản lý chặt chẽ, đòi hỏi hệ thống giám sát và quy định khai thác thông minh hơn.

Câu 7: Một trang trại nuôi cá tra sử dụng hệ thống cho ăn tự động được điều khiển bằng thuật toán dựa trên dữ liệu về hành vi ăn của cá và điều kiện môi trường. Hệ thống này giúp tối ưu lượng thức ăn, giảm thiểu ô nhiễm và tăng trưởng nhanh hơn. Đây là ví dụ điển hình của việc ứng dụng công nghệ nào trong sản xuất thủy sản 4.0?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Trí tuệ nhân tạo (AI) và Tự động hóa.
  • C. Công nghệ vật liệu mới.
  • D. Công nghệ xử lý nước thải truyền thống.

Câu 8: Triển vọng đưa Việt Nam vào nhóm ba nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản dẫn đầu thế giới đòi hỏi phải giải quyết nhiều thách thức. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp nhất đến việc nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm thủy sản Việt Nam?

  • A. Sự phụ thuộc vào điều kiện thời tiết tự nhiên.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho các vùng nuôi nhỏ lẻ.
  • C. Đẩy mạnh chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm có giá trị cao thay vì xuất khẩu thô.
  • D. Cạnh tranh về giá với các nước xuất khẩu khác.

Câu 9: Chuyển đổi số trong ngành thủy sản không chỉ dừng lại ở sản xuất. Lĩnh vực nào sau đây sẽ được hưởng lợi đáng kể từ chuyển đổi số trong chuỗi giá trị thủy sản?

  • A. Chỉ có khâu nuôi trồng.
  • B. Chỉ có khâu chế biến.
  • C. Chỉ có khâu phân phối và tiêu thụ.
  • D. Toàn bộ chuỗi giá trị từ nuôi trồng/khai thác đến chế biến, phân phối và truy xuất nguồn gốc.

Câu 10: Để đảm bảo lao động thủy sản có mức thu nhập ngang bằng mức bình quân chung cả nước trong bối cảnh 4.0, cần có những giải pháp đồng bộ. Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và cốt lõi nhất?

  • A. Nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng công nghệ cho người lao động để họ tham gia vào các công đoạn sản xuất, quản lý có giá trị cao hơn.
  • B. Hỗ trợ tài chính trực tiếp cho người lao động.
  • C. Khuyến khích người lao động chuyển sang các ngành nghề khác.
  • D. Giảm giờ làm để người lao động có thời gian làm thêm việc khác.

Câu 11: Một hệ thống sử dụng công nghệ Blockchain được triển khai để ghi lại toàn bộ quá trình từ khi con cá được nuôi/bắt cho đến khi đến tay người tiêu dùng, bao gồm thông tin về nguồn gốc giống, thức ăn, môi trường nuôi, quá trình chế biến, vận chuyển. Ứng dụng này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất.
  • B. Tăng năng suất nuôi trồng.
  • C. Đảm bảo tính minh bạch, khả năng truy xuất nguồn gốc, nâng cao niềm tin của người tiêu dùng và đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu.
  • D. Tự động hóa hoàn toàn quá trình cho ăn.

Câu 12: Vai trò của thủy sản trong cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác ngày càng đa dạng. Ngoài chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, công nghệ 4.0 mở ra những khả năng mới nào cho việc sử dụng phế phụ phẩm thủy sản?

  • A. Làm phân bón hữu cơ đơn thuần.
  • B. Chỉ dùng làm nguyên liệu cho ngành dược truyền thống.
  • C. Xuất khẩu dạng thô cho các nước khác chế biến.
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học, hóa học hiện đại để chiết xuất các hợp chất có giá trị cao cho ngành dược, mỹ phẩm, vật liệu y sinh.

Câu 13: Phân tích nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản trong phương thức quản lý trại nuôi thủy sản truyền thống so với trại nuôi ứng dụng công nghệ 4.0?

  • A. Từ dựa vào kinh nghiệm, quan sát thủ công sang dựa vào dữ liệu thời gian thực, phân tích thông minh và tự động hóa các quy trình.
  • B. Từ quản lý theo cá thể sang quản lý theo đàn.
  • C. Từ sử dụng hóa chất sang sử dụng chế phẩm sinh học.
  • D. Từ tập trung vào số lượng sang tập trung vào chất lượng.

Câu 14: Để ngành thủy sản Việt Nam thực sự trở thành động lực phát triển kinh tế quốc gia và nâng cao vị thế trên trường quốc tế trong kỷ nguyên 4.0, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong chiến lược phát triển?

  • A. Mở rộng tối đa diện tích mặt nước nuôi trồng.
  • B. Đầu tư đồng bộ vào nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tiên tiến và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Tăng cường khai thác các loài thủy sản quý hiếm.
  • D. Giảm thuế cho các doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản.

Câu 15: Một trong những yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực thủy sản 4.0 là tuân thủ các công ước quốc tế liên quan đến thủy sản. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự phát triển bền vững của ngành?

  • A. Giúp giảm chi phí sản xuất trong nước.
  • B. Chỉ quan trọng đối với thủy sản khai thác, không liên quan đến nuôi trồng.
  • C. Làm phức tạp thêm quy trình xuất khẩu.
  • D. Đảm bảo hoạt động thủy sản tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường, chống khai thác bất hợp pháp (IUU), và trách nhiệm xã hội, từ đó tạo dựng uy tín và mở rộng thị trường quốc tế.

Câu 16: Phân tích tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đối với việc giảm thiểu rủi ro trong nuôi trồng thủy sản. Ứng dụng công nghệ nào sau đây mang lại hiệu quả rõ rệt nhất trong việc này?

  • A. Hệ thống giám sát môi trường tự động, phân tích dữ liệu dự báo dịch bệnh, và hệ thống cho ăn/quản lý sức khỏe thông minh.
  • B. Sử dụng lao động thủ công có kinh nghiệm.
  • C. Chỉ dựa vào các loại thuốc kháng sinh mới.
  • D. Mở rộng quy mô ao nuôi.

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả quản lý thủy sản trong bối cảnh 4.0, việc ứng dụng công nghệ thông tin là cốt lõi. Công nghệ nào sau đây giúp kết nối các thiết bị, cảm biến trong trại nuôi hoặc tàu cá để thu thập dữ liệu thời gian thực?

  • A. Công nghệ Nano.
  • B. Công nghệ Gen.
  • C. Internet vạn vật (IoT).
  • D. In 3D.

Câu 18: Triển vọng phát triển mạnh mẽ của thủy sản Việt Nam trong bối cảnh 4.0 có liên quan chặt chẽ đến khả năng cạnh tranh trên thị trường toàn cầu. Yếu tố nào sau đây đóng góp trực tiếp nhất vào việc nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm thủy sản Việt Nam?

  • A. Số lượng tàu cá.
  • B. Diện tích các vùng nước tự nhiên.
  • C. Giá nhân công rẻ.
  • D. Nâng cao chất lượng, đảm bảo an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc rõ ràng và chế biến đa dạng sản phẩm giá trị cao.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về yêu cầu kiến thức đối với người lao động trong ngành thủy sản trước và trong kỷ nguyên 4.0. Yêu cầu nào sau đây là đặc trưng của kỷ nguyên 4.0?

  • A. Kiến thức về các giống loài truyền thống.
  • B. Kiến thức về công nghệ thông tin, phân tích dữ liệu, vận hành thiết bị tự động.
  • C. Kiến thức về kỹ thuật đánh bắt thủ công.
  • D. Kiến thức về các phương pháp bảo quản truyền thống.

Câu 20: Công nghệ sinh học đóng vai trò quan trọng trong ngành thủy sản 4.0. Ứng dụng nào sau đây của công nghệ sinh học mang lại hiệu quả rõ rệt nhất trong việc nâng cao năng suất và chất lượng giống thủy sản?

  • A. Sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • B. Kiểm soát nhiệt độ nước.
  • C. Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ di truyền, chọn giống phân tử để tạo ra các giống có tốc độ tăng trưởng nhanh, kháng bệnh tốt, chất lượng thịt cao.
  • D. Tăng mật độ nuôi trong ao.

Câu 21: Một trong những thách thức khi ứng dụng công nghệ 4.0 trong ngành thủy sản là chi phí đầu tư ban đầu cao. Điều này ảnh hưởng lớn nhất đến đối tượng nào trong chuỗi sản xuất?

  • A. Các hộ nuôi nhỏ lẻ, quy mô gia đình.
  • B. Các tập đoàn chế biến lớn.
  • C. Các công ty xuất khẩu.
  • D. Các nhà nghiên cứu khoa học.

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa việc ứng dụng công nghệ 4.0 và yêu cầu về ý thức bảo vệ môi trường của người lao động thủy sản. Tại sao công nghệ hiện đại lại càng đòi hỏi ý thức môi trường cao hơn?

  • A. Công nghệ 4.0 giúp tự động hóa việc xử lý ô nhiễm, không cần ý thức cá nhân.
  • B. Ý thức môi trường chỉ quan trọng ở khâu khai thác.
  • C. Công nghệ 4.0 làm giảm ô nhiễm tự nhiên.
  • D. Công nghệ 4.0 giúp giám sát môi trường chặt chẽ hơn, nhưng việc vận hành hệ thống, xử lý chất thải, sử dụng tài nguyên hiệu quả vẫn phụ thuộc vào ý thức và kỹ năng của người vận hành để tránh gây hại môi trường.

Câu 23: Triển vọng nào sau đây của ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh 4.0 thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch từ tư duy sản xuất số lượng sang tư duy sản xuất giá trị và bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác ở các vùng biển xa bờ.
  • B. Tập trung phát triển nuôi trồng công nghệ cao, chế biến sâu các sản phẩm có giá trị kinh tế và dinh dưỡng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của thị trường quốc tế.
  • C. Mở rộng diện tích ao nuôi quảng canh.
  • D. Giảm giá bán sản phẩm thô để cạnh tranh.

Câu 24: Công nghệ 4.0 giúp cải thiện đáng kể hiệu quả của ngành thủy sản. Lĩnh vực nào sau đây trong ngành thủy sản được hưởng lợi nhiều nhất từ việc giảm thiểu các công việc lặp đi lặp lại, nặng nhọc hoặc nguy hiểm?

  • A. Nghiên cứu khoa học.
  • B. Công tác quản lý nhà nước.
  • C. Các công đoạn trong nuôi trồng (cho ăn, theo dõi môi trường, thu hoạch) và chế biến (phân loại, đóng gói).
  • D. Hoạt động marketing và bán hàng.

Câu 25: Để đạt được mục tiêu đảm bảo lao động thủy sản có thu nhập ngang bằng mức bình quân chung cả nước, ngoài việc nâng cao kỹ năng công nghệ, yếu tố nào sau đây cũng rất quan trọng?

  • A. Phát triển các mô hình sản xuất kinh doanh hiệu quả, có giá trị gia tăng cao, tạo ra lợi nhuận đủ để trả lương xứng đáng.
  • B. Giảm chi phí sinh hoạt cho người lao động.
  • C. Tăng cường các hoạt động từ thiện.
  • D. Hạn chế số lượng người tham gia ngành thủy sản.

Câu 26: Công nghệ thông tin (AI, IoT, Big Data) giúp ngành thủy sản ứng phó tốt hơn với biến đổi khí hậu. Phân tích cách công nghệ này hỗ trợ việc ứng phó?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Chỉ giúp dự báo thời tiết.
  • C. Làm giảm mực nước biển.
  • D. Thu thập dữ liệu môi trường (nhiệt độ, độ mặn, mực nước) trên diện rộng, phân tích xu hướng biến đổi, dự báo tác động lên các loài thủy sản và đưa ra các khuyến cáo về lịch thời vụ, vùng nuôi phù hợp, hoặc các biện pháp thích ứng.

Câu 27: Vai trò của thủy sản trong bối cảnh 4.0 không chỉ là cung cấp thực phẩm mà còn góp phần vào phát triển kinh tế xanh và kinh tế tuần hoàn. Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Tăng cường sử dụng túi nilon trong đóng gói.
  • B. Sử dụng công nghệ để xử lý chất thải nuôi trồng thành phân bón hoặc năng lượng sinh học, chiết xuất các hợp chất có giá trị từ phế phụ phẩm.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi tôm trên đất liền.
  • D. Giảm số lượng loài thủy sản nuôi trồng.

Câu 28: Để Việt Nam giữ vững vị thế trong nhóm các nước xuất khẩu thủy sản hàng đầu, việc đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm của các thị trường nhập khẩu khó tính là rất quan trọng. Công nghệ 4.0 hỗ trợ việc này như thế nào?

  • A. Giúp giảm giá thành sản phẩm.
  • B. Chỉ liên quan đến khâu đánh bắt.
  • C. Ứng dụng hệ thống quản lý chất lượng tự động, truy xuất nguồn gốc bằng công nghệ số, giám sát điều kiện bảo quản và vận chuyển theo thời gian thực.
  • D. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.

Câu 29: Yêu cầu về sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó, có trách nhiệm cao trong công việc vẫn là những phẩm chất cần thiết của người lao động thủy sản trong kỷ nguyên 4.0. Điều này cho thấy:

  • A. Công nghệ 4.0 là công cụ hỗ trợ, không thể thay thế hoàn toàn vai trò và phẩm chất cơ bản của con người trong sản xuất.
  • B. Công nghệ 4.0 làm giảm nhu cầu về lao động.
  • C. Chỉ cần có kỹ năng công nghệ, không cần các phẩm chất khác.
  • D. Ngành thủy sản sẽ không còn cần nhiều lao động trực tiếp.

Câu 30: Phân tích vai trò của việc nghiên cứu và ứng dụng công nghệ mới trong việc giảm áp lực khai thác thủy sản tự nhiên trong bối cảnh 4.0.

  • A. Công nghệ mới giúp đánh bắt được nhiều cá hơn.
  • B. Việc giảm áp lực khai thác không liên quan đến công nghệ.
  • C. Công nghệ chỉ giúp quản lý việc khai thác dễ hơn.
  • D. Công nghệ 4.0 giúp nâng cao năng suất và hiệu quả nuôi trồng, tạo ra nguồn cung thủy sản ổn định và dồi dào hơn, từ đó giảm bớt sự phụ thuộc và áp lực lên nguồn lợi thủy sản tự nhiên, đồng thời hỗ trợ giám sát và quản lý khai thác hiệu quả hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 được kỳ vọng sẽ tác động mạnh mẽ đến ngành thủy sản Việt Nam. Tác động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của thủy sản trong đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và toàn cầu trong bối cảnh này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một công ty nuôi tôm áp dụng hệ thống cảm biến IoT để theo dõi liên tục các chỉ số môi trường nước (pH, oxy hòa tan, nhiệt độ) trong ao nuôi. Dữ liệu thu thập được phân tích bằng phần mềm AI để đưa ra cảnh báo sớm về nguy cơ dịch bệnh hoặc biến động chất lượng nước. Việc ứng dụng này minh chứng cho triển vọng nào của ngành thủy sản trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Việt Nam đặt mục tiêu trở thành một trong những trung tâm chế biến thủy sản sâu hàng đầu thế giới. Để đạt được mục tiêu này trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, yếu tố nào sau đây mang tính quyết định nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Công nghệ Big Data (Dữ liệu lớn) có tiềm năng ứng dụng rộng rãi trong ngành thủy sản. Hãy phân tích trường hợp ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng phân tích và dự báo dựa trên dữ liệu lớn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một trong những thách thức lớn đối với người lao động trong ngành thủy sản khi ứng dụng công nghệ 4.0 là sự thay đổi về yêu cầu kỹ năng. Kỹ năng nào sau đây được xem là quan trọng nhất để người lao động có thể thích ứng và phát triển trong môi trường làm việc mới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Tại sao việc khai thác thủy sản bền vững lại trở nên cấp thiết hơn trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, mặc dù công nghệ có thể giúp tăng hiệu quả khai thác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một trang trại nuôi cá tra sử dụng hệ thống cho ăn tự động được điều khiển bằng thuật toán dựa trên dữ liệu về hành vi ăn của cá và điều kiện môi trường. Hệ thống này giúp tối ưu lượng thức ăn, giảm thiểu ô nhiễm và tăng trưởng nhanh hơn. Đây là ví dụ điển hình của việc ứng dụng công nghệ nào trong sản xuất thủy sản 4.0?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Triển vọng đưa Việt Nam vào nhóm ba nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản dẫn đầu thế giới đòi hỏi phải giải quyết nhiều thách thức. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp nhất đến việc nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm thủy sản Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chuyển đổi số trong ngành thủy sản không chỉ dừng lại ở sản xuất. Lĩnh vực nào sau đây sẽ được hưởng lợi đáng kể từ chuyển đổi số trong chuỗi giá trị thủy sản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để đảm bảo lao động thủy sản có mức thu nhập ngang bằng mức bình quân chung cả nước trong bối cảnh 4.0, cần có những giải pháp đồng bộ. Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và cốt lõi nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một hệ thống sử dụng công nghệ Blockchain được triển khai để ghi lại toàn bộ quá trình từ khi con cá được nuôi/bắt cho đến khi đến tay người tiêu dùng, bao gồm thông tin về nguồn gốc giống, thức ăn, môi trường nuôi, quá trình chế biến, vận chuyển. Ứng dụng này chủ yếu nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Vai trò của thủy sản trong cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác ngày càng đa dạng. Ngoài chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, công nghệ 4.0 mở ra những khả năng mới nào cho việc sử dụng phế phụ phẩm thủy sản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phân tích nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản trong phương thức quản lý trại nuôi thủy sản truyền thống so với trại nuôi ứng dụng công nghệ 4.0?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để ngành thủy sản Việt Nam thực sự trở thành động lực phát triển kinh tế quốc gia và nâng cao vị thế trên trường quốc tế trong kỷ nguyên 4.0, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong chiến lược phát triển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một trong những yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực thủy sản 4.0 là tuân thủ các công ước quốc tế liên quan đến thủy sản. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự phát triển bền vững của ngành?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phân tích tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đối với việc giảm thiểu rủi ro trong nuôi trồng thủy sản. Ứng dụng công nghệ nào sau đây mang lại hiệu quả rõ rệt nhất trong việc này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả quản lý thủy sản trong bối cảnh 4.0, việc ứng dụng công nghệ thông tin là cốt lõi. Công nghệ nào sau đây giúp kết nối các thiết bị, cảm biến trong trại nuôi hoặc tàu cá để thu thập dữ liệu thời gian thực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Triển vọng phát triển mạnh mẽ của thủy sản Việt Nam trong bối cảnh 4.0 có liên quan chặt chẽ đến khả năng cạnh tranh trên thị trường toàn cầu. Yếu tố nào sau đây đóng góp trực tiếp nhất vào việc nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm thủy sản Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về yêu cầu kiến thức đối với người lao động trong ngành thủy sản trước và trong kỷ nguyên 4.0. Yêu cầu nào sau đây là đặc trưng của kỷ nguyên 4.0?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Công nghệ sinh học đóng vai trò quan trọng trong ngành thủy sản 4.0. Ứng dụng nào sau đây của công nghệ sinh học mang lại hiệu quả rõ rệt nhất trong việc nâng cao năng suất và chất lượng giống thủy sản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một trong những thách thức khi ứng dụng công nghệ 4.0 trong ngành thủy sản là chi phí đầu tư ban đầu cao. Điều này ảnh hưởng lớn nhất đến đối tượng nào trong chuỗi sản xuất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa việc ứng dụng công nghệ 4.0 và yêu cầu về ý thức bảo vệ môi trường của người lao động thủy sản. Tại sao công nghệ hiện đại lại càng đòi hỏi ý thức môi trường cao hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Triển vọng nào sau đây của ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh 4.0 thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch từ tư duy sản xuất số lượng sang tư duy sản xuất giá trị và bền vững?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Công nghệ 4.0 giúp cải thiện đáng kể hiệu quả của ngành thủy sản. Lĩnh vực nào sau đây trong ngành thủy sản được hưởng lợi nhiều nhất từ việc giảm thiểu các công việc lặp đi lặp lại, nặng nhọc hoặc nguy hiểm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để đạt được mục tiêu đảm bảo lao động thủy sản có thu nhập ngang bằng mức bình quân chung cả nước, ngoài việc nâng cao kỹ năng công nghệ, yếu tố nào sau đây cũng rất quan trọng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Công nghệ thông tin (AI, IoT, Big Data) giúp ngành thủy sản ứng phó tốt hơn với biến đổi khí hậu. Phân tích cách công nghệ này hỗ trợ việc ứng phó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vai trò của thủy sản trong bối cảnh 4.0 không chỉ là cung cấp thực phẩm mà còn góp phần vào phát triển kinh tế xanh và kinh tế tuần hoàn. Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để Việt Nam giữ vững vị thế trong nhóm các nước xuất khẩu thủy sản hàng đầu, việc đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm của các thị trường nhập khẩu khó tính là rất quan trọng. Công nghệ 4.0 hỗ trợ việc này như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Yêu cầu về sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó, có trách nhiệm cao trong công việc vẫn là những phẩm chất cần thiết của người lao động thủy sản trong kỷ nguyên 4.0. Điều này cho thấy:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích vai trò của việc nghiên cứu và ứng dụng công nghệ mới trong việc giảm áp lực khai thác thủy sản tự nhiên trong bối cảnh 4.0.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Chân trời sáng tạo Bài 12: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, yếu tố công nghệ nào sau đây được xem là cốt lõi để nâng cao hiệu quả quản lý và tối ưu hóa quy trình nuôi trồng thủy sản?

  • A. Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống
  • B. Kỹ thuật đánh bắt xa bờ
  • C. Ứng dụng IoT (Internet of Things) và Big Data
  • D. Phương pháp nhân giống thủ công

Câu 2: Vai trò của ngành thủy sản trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp nguồn protein dồi dào và đa dạng cho tiêu dùng nội địa.
  • B. Đóng góp lớn vào kim ngạch xuất khẩu.
  • C. Tạo ra nguyên liệu cho ngành công nghiệp dược phẩm.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái biển.

Câu 3: Để đạt được mục tiêu đưa Việt Nam vào nhóm các nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản hàng đầu thế giới trong bối cảnh 4.0, giải pháp trọng tâm nào cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền đánh bắt.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng truyền thống.
  • C. Giảm chi phí sản xuất bằng cách sử dụng lao động giá rẻ.
  • D. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao và chuyển đổi số toàn diện chuỗi giá trị.

Câu 4: Việc ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong nuôi trồng thủy sản có thể mang lại lợi ích thiết thực nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí thức ăn một cách ngẫu nhiên.
  • B. Phân tích dữ liệu môi trường, dự báo dịch bệnh, và tối ưu hóa lượng thức ăn.
  • C. Thay thế hoàn toàn lao động con người trong mọi công đoạn.
  • D. Tăng tốc độ sinh trưởng của thủy sản một cách không kiểm soát.

Câu 5: Một trong những yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong ngành thủy sản hiện đại, đặc biệt khi ứng dụng công nghệ 4.0, là gì?

  • A. Chỉ cần có sức khỏe tốt và chăm chỉ.
  • B. Ưu tiên kinh nghiệm đánh bắt truyền thống.
  • C. Có kiến thức, kỹ năng cơ bản về lĩnh vực thủy sản kết hợp với năng lực tiếp cận công nghệ thông tin.
  • D. Chỉ cần tuân thủ quy định của địa phương.

Câu 6: Công nghệ Blockchain có tiềm năng ứng dụng như thế nào trong ngành thủy sản, đặc biệt liên quan đến xuất khẩu?

  • A. Giúp tự động hóa hoàn toàn quy trình chế biến.
  • B. Tăng năng suất nuôi trồng mà không cần quản lý.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm bằng cách loại bỏ các khâu kiểm tra.
  • D. Đảm bảo tính minh bạch và truy xuất nguồn gốc sản phẩm trên toàn chuỗi cung ứng.

Câu 7: Triển vọng nâng cao thu nhập cho người lao động trong lĩnh vực thủy sản ngang bằng mức bình quân chung cả nước đòi hỏi sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm nhờ công nghệ, và nâng cao giá trị gia tăng qua chế biến sâu.
  • B. Chỉ cần mở rộng quy mô sản xuất đơn thuần.
  • C. Phụ thuộc chủ yếu vào giá cả thị trường thế giới.
  • D. Giảm chi phí bằng mọi giá.

Câu 8: Việc giảm áp lực khai thác thủy sản tự nhiên và tăng cường nuôi trồng bền vững là một xu hướng tất yếu. Công nghệ 4.0 hỗ trợ xu hướng này như thế nào?

  • A. Giúp tàu thuyền đánh bắt hiệu quả hơn ở những vùng xa.
  • B. Tự động hóa quy trình đóng gói sản phẩm sau khai thác.
  • C. Cung cấp công cụ giám sát môi trường, quản lý sức khỏe vật nuôi, và tối ưu hóa quy trình nuôi để tăng sản lượng và giảm tác động tiêu cực.
  • D. Chỉ tập trung vào việc tìm kiếm các ngư trường mới.

Câu 9: Khái niệm "Nông nghiệp thông minh" (Smart Agriculture) khi áp dụng vào lĩnh vực thủy sản (thường gọi là "Nuôi trồng thủy sản thông minh") chủ yếu nhấn mạnh điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần sử dụng máy móc thay thế con người.
  • B. Tăng diện tích ao nuôi một cách không giới hạn.
  • C. Giảm sự can thiệp của con người vào quá trình nuôi.
  • D. Tích hợp công nghệ số (IoT, AI, Big Data) để giám sát, phân tích và ra quyết định chính xác, kịp thời, tối ưu hóa sản xuất và giảm rủi ro.

Câu 10: Tại sao việc chuyển đổi số trong quản lý chuỗi cung ứng thủy sản lại quan trọng trong bối cảnh hội nhập quốc tế và yêu cầu từ thị trường khó tính?

  • A. Để giảm giá bán sản phẩm một cách tùy tiện.
  • B. Để đảm bảo tính minh bạch, truy xuất nguồn gốc, nâng cao chất lượng và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm quốc tế.
  • C. Chỉ để quảng bá hình ảnh doanh nghiệp.
  • D. Không có tác động đáng kể đến xuất khẩu.

Câu 11: Ngành thủy sản cung cấp nguyên liệu cho những ngành công nghiệp nào ngoài chế biến thực phẩm và sản xuất thức ăn chăn nuôi?

  • A. Ngành dệt may.
  • B. Ngành năng lượng tái tạo.
  • C. Ngành dược phẩm và mỹ phẩm.
  • D. Ngành công nghiệp ô tô.

Câu 12: Một thách thức lớn đối với ngành thủy sản Việt Nam trong việc ứng dụng công nghệ 4.0 là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cho công nghệ cao lớn và trình độ tiếp cận công nghệ của người dân còn hạn chế.
  • B. Sản lượng thủy sản tự nhiên quá lớn.
  • C. Thiếu thị trường tiêu thụ.
  • D. Chính sách hỗ trợ từ nhà nước quá nhiều.

Câu 13: Triển vọng phát triển ngành thủy sản theo hướng "chế biến sâu" mang lại lợi ích kinh tế chủ yếu nào?

  • A. Giảm giá bán sản phẩm để cạnh tranh.
  • B. Tăng khối lượng xuất khẩu sản phẩm thô.
  • C. Phụ thuộc vào trung gian thương mại.
  • D. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm, tạo ra nhiều sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu thị trường cao cấp.

Câu 14: Tại sao ý thức bảo vệ môi trường và tuân thủ các công ước quốc tế liên quan đến thủy sản lại là yêu cầu cần thiết đối với người lao động trong ngành hiện nay?

  • A. Chỉ để đáp ứng yêu cầu của một số thị trường khó tính.
  • B. Để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành, duy trì nguồn lợi lâu dài và đáp ứng các quy định, tiêu chuẩn của thị trường quốc tế.
  • C. Vì đó là quy định không bắt buộc.
  • D. Chỉ liên quan đến hoạt động khai thác, không ảnh hưởng đến nuôi trồng.

Câu 15: Hệ thống giám sát dựa trên cảm biến IoT trong ao nuôi tôm có thể giúp người nuôi giải quyết vấn đề gì một cách hiệu quả?

  • A. Dự báo chính xác sản lượng thu hoạch.
  • B. Ngăn chặn hoàn toàn mọi loại dịch bệnh.
  • C. Theo dõi liên tục các chỉ số môi trường nước (pH, oxy hòa tan, nhiệt độ...) để điều chỉnh kịp thời, giảm rủi ro dịch bệnh và tối ưu hóa điều kiện sống cho tôm.
  • D. Giảm số lượng tôm giống cần thả.

Câu 16: Việc sử dụng dữ liệu lớn (Big Data) thu thập từ các trang trại nuôi trồng thông minh có thể hỗ trợ nhà quản lý đưa ra quyết định chiến lược nào?

  • A. Quyết định giá bán sản phẩm một cách cảm tính.
  • B. Lựa chọn loại thức ăn theo kinh nghiệm cá nhân.
  • C. Chỉ đơn thuần báo cáo số liệu hàng ngày.
  • D. Phân tích xu hướng thị trường, đánh giá hiệu quả các mô hình nuôi, dự báo sản lượng, và tối ưu hóa kế hoạch sản xuất dài hạn.

Câu 17: Công nghệ sinh học đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc nâng cao năng suất và chất lượng giống thủy sản trong bối cảnh 4.0?

  • A. Giúp chọn tạo ra các giống có tốc độ sinh trưởng nhanh, khả năng chống chịu bệnh tốt, và chất lượng thịt cao.
  • B. Chỉ giúp xác định giới tính của cá.
  • C. Thay thế hoàn toàn quá trình sinh sản tự nhiên.
  • D. Chủ yếu dùng để sản xuất bao bì đóng gói.

Câu 18: Triển vọng đưa nước ta thành trung tâm chế biến thủy sản sâu đòi hỏi đầu tư mạnh vào lĩnh vực nào?

  • A. Chỉ đầu tư vào tàu thuyền đánh bắt.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến hiện đại, đa dạng hóa sản phẩm, và nâng cao năng lực quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • C. Chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • D. Giảm số lượng nhà máy chế biến.

Câu 19: Khi nói về yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực thủy sản hiện đại, phẩm chất "có trách nhiệm cao trong công việc" có ý nghĩa gì đặc biệt trong bối cảnh ứng dụng công nghệ?

  • A. Chỉ cần hoàn thành công việc được giao mà không cần quan tâm kết quả.
  • B. Chỉ chịu trách nhiệm khi có sự cố nghiêm trọng xảy ra.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào máy móc.
  • D. Đảm bảo vận hành đúng quy trình công nghệ, giám sát hệ thống tự động, xử lý dữ liệu chính xác, và tuân thủ các quy định về an toàn, môi trường.

Câu 20: Công nghệ tự động hóa và robot trong các nhà máy chế biến thủy sản có thể giúp giải quyết vấn đề gì?

  • A. Nâng cao năng suất, giảm thiểu sai sót của con người, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và cải thiện điều kiện làm việc.
  • B. Làm giảm chất lượng sản phẩm.
  • C. Chỉ áp dụng cho một số loại thủy sản nhất định.
  • D. Tăng chi phí sản xuất một cách đáng kể.

Câu 21: Việc áp dụng các mô hình nuôi trồng thủy sản tuần hoàn, ít chất thải (Zero Waste Aquaculture) là một ví dụ điển hình cho việc ngành thủy sản đang hướng tới mục tiêu nào?

  • A. Tăng nhanh sản lượng bằng mọi giá.
  • B. Giảm thiểu sự can thiệp của con người.
  • C. Phát triển bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • D. Chỉ tập trung vào lợi nhuận ngắn hạn.

Câu 22: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, việc đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong ngành thủy sản cần tập trung vào những kiến thức và kỹ năng nào?

  • A. Chỉ cần duy trì các kỹ năng truyền thống.
  • B. Chỉ tập trung vào kỹ năng đánh bắt.
  • C. Chỉ đào tạo về công nghệ thông tin đơn thuần.
  • D. Kết hợp kiến thức chuyên môn về thủy sản với kỹ năng vận hành, quản lý hệ thống công nghệ cao, phân tích dữ liệu và tư duy đổi mới.

Câu 23: Công nghệ viễn thám (Remote Sensing) và hệ thống thông tin địa lý (GIS) có thể được ứng dụng trong quản lý thủy sản như thế nào?

  • A. Giúp chế biến thủy sản ngay trên biển.
  • B. Giám sát vùng nuôi, theo dõi biến động môi trường, dự báo ngư trường và quản lý tài nguyên một cách hiệu quả.
  • C. Tự động hóa việc cho ăn trong ao nuôi.
  • D. Phân tích chất lượng nước trong phòng thí nghiệm.

Câu 24: Một trong những thách thức khi áp dụng Big Data và AI trong ngành thủy sản là gì?

  • A. Việc thu thập, xử lý và phân tích lượng dữ liệu khổng lồ đòi hỏi hạ tầng công nghệ và nguồn nhân lực có trình độ cao.
  • B. Dữ liệu thu thập được quá ít.
  • C. Công nghệ này không mang lại lợi ích thực tế.
  • D. Chi phí vận hành rất thấp.

Câu 25: Tại sao việc đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm quốc tế (như HACCP, BRC, ASC, GlobalGAP) lại quan trọng cho ngành thủy sản Việt Nam trong mục tiêu xuất khẩu?

  • A. Chỉ để làm đẹp hồ sơ doanh nghiệp.
  • B. Không ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận thị trường.
  • C. Chỉ là yêu cầu không bắt buộc.
  • D. Đây là điều kiện tiên quyết để sản phẩm được chấp nhận và cạnh tranh trên các thị trường khó tính, xây dựng uy tín thương hiệu quốc gia.

Câu 26: Công nghệ cảm biến sinh học (Biosensors) có tiềm năng ứng dụng nào trong nuôi trồng thủy sản thông minh?

  • A. Giúp dự đoán thời tiết chính xác.
  • B. Tự động hóa việc thu hoạch.
  • C. Phát hiện sớm mầm bệnh, độc tố hoặc các chỉ thị sinh học trong môi trường nước hoặc vật nuôi.
  • D. Chỉ dùng để đếm số lượng cá.

Câu 27: Việc xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản, tích hợp thông tin từ nuôi trồng, khai thác, chế biến đến thị trường, là bước đi quan trọng trong chuyển đổi số nhằm mục đích gì?

  • A. Hỗ trợ ra quyết định dựa trên dữ liệu, quản lý nguồn lợi hiệu quả, tăng cường minh bạch và kết nối các khâu trong chuỗi giá trị.
  • B. Chỉ để lưu trữ thông tin cũ.
  • C. Không cần thiết cho sự phát triển của ngành.
  • D. Làm tăng thủ tục hành chính.

Câu 28: Tầm nhìn phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2045 nhấn mạnh vào yếu tố nào để đảm bảo tính cạnh tranh và hội nhập sâu rộng?

  • A. Chỉ dựa vào lợi thế tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Trở thành ngành kinh tế hiện đại, bền vững, có trình độ quản lý, khoa học công nghệ tiên tiến, là trung tâm chế biến thủy sản sâu của thế giới.
  • C. Duy trì các phương thức sản xuất truyền thống.
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.

Câu 29: Kỹ năng phân tích dữ liệu (Data Analysis) ngày càng trở nên cần thiết cho người làm trong ngành thủy sản thông minh vì lý do nào?

  • A. Chỉ để tạo ra các báo cáo phức tạp.
  • B. Không liên quan đến công việc thực tế.
  • C. Chỉ là một kỹ năng bổ sung không quan trọng.
  • D. Giúp hiểu rõ các thông số môi trường, sức khỏe vật nuôi, hiệu quả sản xuất từ dữ liệu thu thập bởi cảm biến và hệ thống, từ đó đưa ra quyết định quản lý chính xác và kịp thời.

Câu 30: Một hệ thống cảnh báo sớm dịch bệnh dựa trên AI và dữ liệu môi trường trong nuôi trồng thủy sản hoạt động dựa trên nguyên tắc cốt lõi nào?

  • A. Phân tích các mẫu dữ liệu (biến động môi trường, hành vi vật nuôi...) để nhận diện sớm các dấu hiệu bất thường có khả năng dẫn đến dịch bệnh trước khi bùng phát rộng.
  • B. Dựa vào kinh nghiệm của người nuôi.
  • C. Chỉ đơn thuần ghi lại số lượng vật nuôi chết.
  • D. Phụ thuộc vào việc kiểm tra thủ công hàng ngày.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, yếu tố công nghệ nào sau đây được xem là cốt lõi để nâng cao hiệu quả quản lý và tối ưu hóa quy trình nuôi trồng thủy sản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Vai trò của ngành thủy sản trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Để đạt được mục tiêu đưa Việt Nam vào nhóm các nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản hàng đầu thế giới trong bối cảnh 4.0, giải pháp trọng tâm nào cần được ưu tiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Việc ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong nuôi trồng thủy sản có thể mang lại lợi ích thiết thực nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một trong những yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong ngành thủy sản hiện đại, đặc biệt khi ứng dụng công nghệ 4.0, là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Công nghệ Blockchain có tiềm năng ứng dụng như thế nào trong ngành thủy sản, đặc biệt liên quan đến xuất khẩu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Triển vọng nâng cao thu nhập cho người lao động trong lĩnh vực thủy sản ngang bằng mức bình quân chung cả nước đòi hỏi sự kết hợp của những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Việc giảm áp lực khai thác thủy sản tự nhiên và tăng cường nuôi trồng bền vững là một xu hướng tất yếu. Công nghệ 4.0 hỗ trợ xu hướng này như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khái niệm 'Nông nghiệp thông minh' (Smart Agriculture) khi áp dụng vào lĩnh vực thủy sản (thường gọi là 'Nuôi trồng thủy sản thông minh') chủ yếu nhấn mạnh điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tại sao việc chuyển đổi số trong quản lý chuỗi cung ứng thủy sản lại quan trọng trong bối cảnh hội nhập quốc tế và yêu cầu từ thị trường khó tính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Ngành thủy sản cung cấp nguyên liệu cho những ngành công nghiệp nào ngoài chế biến thực phẩm và sản xuất thức ăn chăn nuôi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một thách thức lớn đối với ngành thủy sản Việt Nam trong việc ứng dụng công nghệ 4.0 là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Triển vọng phát triển ngành thủy sản theo hướng 'chế biến sâu' mang lại lợi ích kinh tế chủ yếu nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tại sao ý thức bảo vệ môi trường và tuân thủ các công ước quốc tế liên quan đến thủy sản lại là yêu cầu cần thiết đối với người lao động trong ngành hiện nay?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hệ thống giám sát dựa trên cảm biến IoT trong ao nuôi tôm có thể giúp người nuôi giải quyết vấn đề gì một cách hiệu quả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Việc sử dụng dữ liệu lớn (Big Data) thu thập từ các trang trại nuôi trồng thông minh có thể hỗ trợ nhà quản lý đưa ra quyết định chiến lược nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Công nghệ sinh học đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc nâng cao năng suất và chất lượng giống thủy sản trong bối cảnh 4.0?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Triển vọng đưa nước ta thành trung tâm chế biến thủy sản sâu đòi hỏi đầu tư mạnh vào lĩnh vực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi nói về yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực thủy sản hiện đại, phẩm chất 'có trách nhiệm cao trong công việc' có ý nghĩa gì đặc biệt trong bối cảnh ứng dụng công nghệ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Công nghệ tự động hóa và robot trong các nhà máy chế biến thủy sản có thể giúp giải quyết vấn đề gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Việc áp dụng các mô hình nuôi trồng thủy sản tuần hoàn, ít chất thải (Zero Waste Aquaculture) là một ví dụ điển hình cho việc ngành thủy sản đang hướng tới mục tiêu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, việc đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong ngành thủy sản cần tập trung vào những kiến thức và kỹ năng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Công nghệ viễn thám (Remote Sensing) và hệ thống thông tin địa lý (GIS) có thể được ứng dụng trong quản lý thủy sản như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một trong những thách thức khi áp dụng Big Data và AI trong ngành thủy sản là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tại sao việc đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm quốc tế (như HACCP, BRC, ASC, GlobalGAP) lại quan trọng cho ngành thủy sản Việt Nam trong mục tiêu xuất khẩu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Công nghệ cảm biến sinh học (Biosensors) có tiềm năng ứng dụng nào trong nuôi trồng thủy sản thông minh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Việc xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản, tích hợp thông tin từ nuôi trồng, khai thác, chế biến đến thị trường, là bước đi quan trọng trong chuyển đổi số nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tầm nhìn phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2045 nhấn mạnh vào yếu tố nào để đảm bảo tính cạnh tranh và hội nhập sâu rộng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Kỹ năng phân tích dữ liệu (Data Analysis) ngày càng trở nên cần thiết cho người làm trong ngành thủy sản thông minh vì lý do nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một hệ thống cảnh báo sớm dịch bệnh dựa trên AI và dữ liệu môi trường trong nuôi trồng thủy sản hoạt động dựa trên nguyên tắc cốt lõi nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của ngành thủy sản đối với nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh hiện nay là gì?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho các ngành công nghiệp khác.
  • B. Chủ yếu phục vụ tiêu dùng nội địa với giá cả bình ổn.
  • C. Đóng góp lớn vào kim ngạch xuất khẩu và tạo việc làm, cải thiện đời sống người dân ven biển.
  • D. Phát triển du lịch biển thông qua các hoạt động tham quan nuôi trồng thủy sản.

Câu 2: Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 ảnh hưởng như thế nào đến phương thức sản xuất trong ngành thủy sản?

  • A. Giảm thiểu việc sử dụng công nghệ và quay về các phương pháp truyền thống.
  • B. Thúc đẩy ứng dụng công nghệ cao, tự động hóa và số hóa quy trình nuôi trồng, khai thác, chế biến.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc vào sức lao động thủ công do chi phí công nghệ cao.
  • D. Chỉ tập trung vào việc cải thiện chất lượng sản phẩm sau thu hoạch.

Câu 3: Một trong những triển vọng lớn của ngành thủy sản Việt Nam trong tương lai, được hỗ trợ bởi cách mạng công nghiệp 4.0, là gì?

  • A. Giảm quy mô sản xuất để tập trung vào thị trường ngách.
  • B. Hạn chế xuất khẩu và ưu tiên thị trường nội địa để đảm bảo an ninh lương thực.
  • C. Chỉ tập trung vào khai thác thủy sản tự nhiên thay vì nuôi trồng.
  • D. Trở thành trung tâm chế biến sâu và thuộc nhóm các nước xuất khẩu thủy sản hàng đầu thế giới.

Câu 4: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) có thể được áp dụng trong nuôi trồng thủy sản để giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Giám sát các chỉ số môi trường nước (nhiệt độ, pH, oxy hòa tan) một cách liên tục và tự động.
  • B. Giảm chi phí nhân công bằng cách thay thế hoàn toàn người lao động.
  • C. Tăng kích thước cá thể thủy sản nhanh chóng mà không cần điều chỉnh dinh dưỡng.
  • D. Ngăn chặn hoàn toàn dịch bệnh lây lan giữa các ao nuôi khác nhau.

Câu 5: Việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong ngành thủy sản mang lại lợi ích chủ yếu nào trong quản lý rủi ro?

  • A. Giúp dự báo chính xác giá thị trường trong 10 năm tới.
  • B. Tự động hóa việc đánh bắt cá trên biển.
  • C. Phân tích dữ liệu lớn để dự báo dịch bệnh, tối ưu hóa lượng thức ăn và giảm thiểu tác động môi trường.
  • D. Thay thế hoàn toàn con người trong quá trình chế biến thủy sản.

Câu 6: Để nâng cao năng suất và chất lượng trong nuôi trồng thủy sản hiện đại, yếu tố công nghệ nào đóng vai trò cốt lõi?

  • A. Chỉ cần tăng diện tích ao nuôi truyền thống.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • C. Tập trung vào việc sử dụng nhiều thuốc kháng sinh hơn để phòng bệnh.
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống và quản lý môi trường nuôi thông minh.

Câu 7: Vai trò của dữ liệu lớn (Big Data) trong ngành thủy sản là gì?

  • A. Lưu trữ hình ảnh các loài cá quý hiếm.
  • B. Thu thập, xử lý và phân tích lượng lớn thông tin từ các cảm biến, thị trường, thời tiết để đưa ra quyết định tối ưu cho sản xuất và kinh doanh.
  • C. Chỉ dùng để ghi chép nhật ký nuôi trồng thủ công.
  • D. Thay thế các báo cáo tài chính truyền thống.

Câu 8: Chuyển đổi số trong ngành thủy sản có mục tiêu cuối cùng là gì?

  • A. Tạo ra một hệ sinh thái thủy sản thông minh, hiệu quả, minh bạch từ sản xuất đến tiêu thụ, nâng cao sức cạnh tranh.
  • B. Giảm số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thủy sản.
  • C. Chỉ áp dụng công nghệ cho các công ty lớn, bỏ qua các hộ nuôi nhỏ lẻ.
  • D. Đóng cửa các chợ truyền thống bán sản phẩm thủy sản.

Câu 9: Một hệ thống giám sát tự động trong ao nuôi tôm sử dụng cảm biến để đo độ mặn và nhiệt độ, sau đó gửi dữ liệu về điện thoại của người nuôi. Đây là ứng dụng của công nghệ nào thuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Internet vạn vật (IoT)
  • B. Trí tuệ nhân tạo (AI)
  • C. Công nghệ Blockchain
  • D. Thực tế ảo (VR)

Câu 10: Để ngành thủy sản phát triển bền vững trong kỷ nguyên 4.0, yếu tố con người cần được chú trọng như thế nào?

  • A. Chỉ cần tăng số lượng lao động phổ thông.
  • B. Giữ nguyên trình độ và kỹ năng làm việc truyền thống.
  • C. Đào tạo và nâng cao kỹ năng cho người lao động để sử dụng công nghệ mới, có kiến thức quản lý và ý thức bảo vệ môi trường.
  • D. Thay thế hoàn toàn con người bằng máy móc và hệ thống tự động.

Câu 11: Bên cạnh việc cung cấp thực phẩm, ngành thủy sản còn là nguồn nguyên liệu quan trọng cho những ngành công nghiệp nào?

  • A. Ngành dệt may và da giày.
  • B. Ngành sản xuất ô tô và điện tử.
  • C. Ngành xây dựng và vật liệu xây dựng.
  • D. Ngành chế biến thức ăn chăn nuôi, dược phẩm và mỹ phẩm.

Câu 12: Triển vọng về mức thu nhập của người lao động trong ngành thủy sản trong tương lai được đặt ra mục tiêu như thế nào?

  • A. Thấp hơn đáng kể so với mức bình quân chung cả nước.
  • B. Đảm bảo ngang bằng hoặc cao hơn mức bình quân chung cả nước.
  • C. Chỉ đủ đáp ứng nhu cầu cơ bản về lương thực.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào biến động giá cả thị trường thế giới.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo khai thác thủy sản tự nhiên một cách bền vững?

  • A. Tăng cường số lượng tàu cá và ngư cụ hiện đại.
  • B. Khai thác tối đa nguồn lợi hiện có để tăng sản lượng ngay lập tức.
  • C. Quản lý chặt chẽ sản lượng, mùa vụ, ngư cụ và bảo vệ môi trường biển, nguồn lợi thủy sản.
  • D. Chỉ tập trung vào việc chế biến sau thu hoạch.

Câu 14: Ứng dụng công nghệ chuỗi khối (Blockchain) trong ngành thủy sản có tiềm năng giải quyết vấn đề nào?

  • A. Giảm chi phí thức ăn cho tôm.
  • B. Tăng tốc độ tăng trưởng của cá.
  • C. Tự động hóa việc cho cá ăn.
  • D. Truy xuất nguồn gốc sản phẩm minh bạch từ nơi nuôi/khai thác đến bàn ăn, nâng cao niềm tin người tiêu dùng.

Câu 15: Khi nói về triển vọng của ngành thủy sản Việt Nam, việc phát triển "chế biến sâu" có ý nghĩa gì?

  • A. Gia tăng giá trị sản phẩm bằng cách tạo ra các mặt hàng có giá trị cao hơn từ nguyên liệu thô (ví dụ: thực phẩm chức năng, sản phẩm ăn liền, collagen...).
  • B. Chỉ tập trung vào việc đông lạnh sản phẩm để xuất khẩu.
  • C. Giảm bớt các công đoạn chế biến để tiết kiệm chi phí.
  • D. Xuất khẩu nguyên liệu thô mà không qua chế biến.

Câu 16: Một trong những thách thức lớn đối với ngành thủy sản Việt Nam trong việc ứng dụng công nghệ 4.0 là gì?

  • A. Thiếu nguồn cung cấp thủy sản để ứng dụng công nghệ.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu cho công nghệ cao lớn và yêu cầu nguồn nhân lực có trình độ để vận hành.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy sản công nghệ cao rất hạn chế.
  • D. Công nghệ 4.0 không phù hợp với điều kiện tự nhiên và khí hậu của Việt Nam.

Câu 17: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, ngành thủy sản cần cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung vào lợi nhuận tối đa.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng không giới hạn.
  • C. Giảm thiểu chi phí bằng mọi giá.
  • D. Bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học và đảm bảo an sinh xã hội cho người lao động.

Câu 18: Công nghệ sinh học đóng vai trò như thế nào trong việc nâng cao chất lượng giống thủy sản?

  • A. Giúp chọn tạo ra các giống có tốc độ sinh trưởng nhanh, kháng bệnh tốt và thích ứng với điều kiện môi trường.
  • B. Chỉ giúp xác định giới tính của cá con.
  • C. Thay thế hoàn toàn quá trình sinh sản tự nhiên của thủy sản.
  • D. Giảm nhu cầu về thức ăn cho thủy sản.

Câu 19: Việc ứng dụng các hệ thống cho ăn tự động, có kết nối Internet và điều khiển từ xa là ví dụ điển hình cho việc áp dụng công nghệ 4.0 vào khâu nào của quy trình nuôi trồng thủy sản?

  • A. Chọn giống ban đầu.
  • B. Quản lý và chăm sóc trong quá trình nuôi.
  • C. Thu hoạch sản phẩm.
  • D. Chế biến sau thu hoạch.

Câu 20: Để hội nhập sâu rộng vào thị trường quốc tế, ngành thủy sản Việt Nam cần đáp ứng những yêu cầu ngày càng cao về yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần giá thành sản phẩm thấp.
  • B. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.
  • C. Chất lượng sản phẩm, an toàn vệ sinh thực phẩm và truy xuất nguồn gốc minh bạch.
  • D. Giảm thiểu các quy định về xuất khẩu.

Câu 21: Một người lao động muốn làm việc hiệu quả trong ngành thủy sản hiện đại ứng dụng công nghệ 4.0 cần trang bị kiến thức và kỹ năng nào?

  • A. Chỉ cần kinh nghiệm nuôi trồng truyền thống.
  • B. Chỉ cần biết sử dụng điện thoại thông minh.
  • C. Chỉ cần có sức khỏe tốt.
  • D. Kiến thức về sinh học thủy sản, kỹ năng vận hành thiết bị công nghệ, phân tích dữ liệu cơ bản và ý thức về an toàn, môi trường.

Câu 22: Việc ứng dụng Big Data và AI trong dự báo sản lượng và giá cả thị trường thủy sản giúp người nuôi và doanh nghiệp đưa ra quyết định gì?

  • A. Tối ưu hóa kế hoạch sản xuất, giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn các yếu tố bất ngờ trên thị trường.
  • C. Chỉ giúp theo dõi hoạt động của đối thủ cạnh tranh.
  • D. Thay thế hoàn toàn các hoạt động giao dịch trên thị trường.

Câu 23: Tại sao việc bảo vệ môi trường là yếu tố then chốt cho sự phát triển bền vững của ngành thủy sản?

  • A. Chỉ để tuân thủ các quy định quốc tế.
  • B. Môi trường nước sạch và hệ sinh thái lành mạnh là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển của thủy sản, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • C. Bảo vệ môi trường giúp giảm chi phí đầu tư công nghệ.
  • D. Chỉ liên quan đến việc khai thác thủy sản tự nhiên.

Câu 24: Cách mạng công nghiệp 4.0 tạo ra cơ hội nào cho các hộ nuôi trồng thủy sản quy mô nhỏ?

  • A. Buộc họ phải ngừng sản xuất vì không đủ vốn đầu tư công nghệ.
  • B. Không có tác động nào đáng kể.
  • C. Chỉ giúp họ tiếp cận thông tin về giá cả thị trường.
  • D. Tiếp cận các giải pháp công nghệ thông minh, chi phí hợp lý (như cảm biến giá rẻ, ứng dụng di động quản lý ao nuôi) để nâng cao hiệu quả và chất lượng.

Câu 25: Công nghệ in 3D có tiềm năng ứng dụng trong ngành thủy sản ở khía cạnh nào?

  • A. In trực tiếp cá sống.
  • B. In tiền để đầu tư vào ngành.
  • C. Tạo ra các bộ phận thiết bị, dụng cụ nuôi trồng hoặc thậm chí là các sản phẩm chế biến có hình dạng và cấu trúc đặc biệt.
  • D. In hình ảnh các loài cá để quảng cáo.

Câu 26: Để thúc đẩy ứng dụng công nghệ 4.0 trong ngành thủy sản, cần có sự phối hợp của những chủ thể nào?

  • A. Chỉ cần các công ty công nghệ thông tin.
  • B. Chỉ cần người nuôi trồng thủy sản.
  • C. Chỉ cần các nhà khoa học và viện nghiên cứu.
  • D. Nhà nước (chính sách hỗ trợ), doanh nghiệp (đầu tư), người nuôi (áp dụng) và các viện nghiên cứu (chuyển giao công nghệ).

Câu 27: Việc sử dụng hệ thống quản lý dựa trên dữ liệu lớn (Big Data) giúp ích gì cho việc phòng ngừa dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Phân tích các yếu tố môi trường, lịch sử dịch bệnh, thông tin thời tiết để đưa ra cảnh báo sớm và biện pháp phòng ngừa phù hợp.
  • B. Tự động tiêu diệt mầm bệnh trong ao nuôi.
  • C. Giảm số lượng cá thể trong ao để tránh lây lan.
  • D. Thay thế việc sử dụng thuốc phòng bệnh.

Câu 28: Yêu cầu về "có trách nhiệm cao trong công việc" đối với người lao động thủy sản hiện đại thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần hoàn thành công việc được giao đúng giờ.
  • B. Chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
  • C. Không cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động.
  • D. Tuân thủ quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản lâu dài.

Câu 29: Triển vọng nào của ngành thủy sản Việt Nam có thể đóng góp trực tiếp vào việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Tăng cường xuất khẩu tối đa sản lượng.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa để tăng sản lượng cung cấp cho thị trường nội địa và xuất khẩu.
  • C. Chỉ tập trung vào khai thác tự nhiên.
  • D. Nhập khẩu thủy sản từ các nước khác.

Câu 30: Công nghệ 4.0 giúp ngành thủy sản giải quyết vấn đề "thẻ vàng" của Liên minh Châu Âu (EU) đối với thủy sản khai thác như thế nào?

  • A. Ứng dụng công nghệ giám sát tàu cá (VMS), nhật ký điện tử, truy xuất nguồn gốc để chứng minh tính hợp pháp và bền vững của hoạt động khai thác.
  • B. Giảm số lượng tàu cá hoạt động trên biển.
  • C. Chỉ tập trung vào xuất khẩu sang các thị trường khác ngoài EU.
  • D. Tăng cường hoạt động khai thác gần bờ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của ngành thủy sản đối với nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh hiện nay là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 ảnh hưởng như thế nào đến phương thức sản xuất trong ngành thủy sản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một trong những triển vọng lớn của ngành thủy sản Việt Nam trong tương lai, được hỗ trợ bởi cách mạng công nghiệp 4.0, là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) có thể được áp dụng trong nuôi trồng thủy sản để giải quyết vấn đề nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong ngành thủy sản mang lại lợi ích chủ yếu nào trong quản lý rủi ro?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để nâng cao năng suất và chất lượng trong nuôi trồng thủy sản hiện đại, yếu tố công nghệ nào đóng vai trò cốt lõi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vai trò của dữ liệu lớn (Big Data) trong ngành thủy sản là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chuyển đổi số trong ngành thủy sản có mục tiêu cuối cùng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một hệ thống giám sát tự động trong ao nuôi tôm sử dụng cảm biến để đo độ mặn và nhiệt độ, sau đó gửi dữ liệu về điện thoại của người nuôi. Đây là ứng dụng của công nghệ nào thuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để ngành thủy sản phát triển bền vững trong kỷ nguyên 4.0, yếu tố con người cần được chú trọng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Bên cạnh việc cung cấp thực phẩm, ngành thủy sản còn là nguồn nguyên liệu quan trọng cho những ngành công nghiệp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Triển vọng về mức thu nhập của người lao động trong ngành thủy sản trong tương lai được đặt ra mục tiêu như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo khai thác thủy sản tự nhiên một cách bền vững?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Ứng dụng công nghệ chuỗi khối (Blockchain) trong ngành thủy sản có tiềm năng giải quyết vấn đề nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi nói về triển vọng của ngành thủy sản Việt Nam, việc phát triển 'chế biến sâu' có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một trong những thách thức lớn đối với ngành thủy sản Việt Nam trong việc ứng dụng công nghệ 4.0 là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, ngành thủy sản cần cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Công nghệ sinh học đóng vai trò như thế nào trong việc nâng cao chất lượng giống thủy sản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Việc ứng dụng các hệ thống cho ăn tự động, có kết nối Internet và điều khiển từ xa là ví dụ điển hình cho việc áp dụng công nghệ 4.0 vào khâu nào của quy trình nuôi trồng thủy sản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để hội nhập sâu rộng vào thị trường quốc tế, ngành thủy sản Việt Nam cần đáp ứng những yêu cầu ngày càng cao về yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một người lao động muốn làm việc hiệu quả trong ngành thủy sản hiện đại ứng dụng công nghệ 4.0 cần trang bị kiến thức và kỹ năng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Việc ứng dụng Big Data và AI trong dự báo sản lượng và giá cả thị trường thủy sản giúp người nuôi và doanh nghiệp đưa ra quyết định gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tại sao việc bảo vệ môi trường là yếu tố then chốt cho sự phát triển bền vững của ngành thủy sản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cách mạng công nghiệp 4.0 tạo ra cơ hội nào cho các hộ nuôi trồng thủy sản quy mô nhỏ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Công nghệ in 3D có tiềm năng ứng dụng trong ngành thủy sản ở khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để thúc đẩy ứng dụng công nghệ 4.0 trong ngành thủy sản, cần có sự phối hợp của những chủ thể nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Việc sử dụng hệ thống quản lý dựa trên dữ liệu lớn (Big Data) giúp ích gì cho việc phòng ngừa dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Yêu cầu về 'có trách nhiệm cao trong công việc' đối với người lao động thủy sản hiện đại thể hiện ở khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Triển vọng nào của ngành thủy sản Việt Nam có thể đóng góp trực tiếp vào việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Công nghệ 4.0 giúp ngành thủy sản giải quyết vấn đề 'thẻ vàng' của Liên minh Châu Âu (EU) đối với thủy sản khai thác như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò cốt lõi nhất của ngành thủy sản đối với an ninh lương thực quốc gia và toàn cầu là gì?

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến sâu.
  • B. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ thông qua xuất khẩu.
  • C. Bổ sung nguồn protein chất lượng cao và các dưỡng chất thiết yếu vào khẩu phần ăn.
  • D. Góp phần giải quyết việc làm cho người dân vùng ven biển.

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0, việc ứng dụng công nghệ IoT (Internet vạn vật) trong nuôi trồng thủy sản hiện đại mang lại lợi ích nổi bật nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển sản phẩm sau thu hoạch.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ trong nước.
  • C. Tăng cường khả năng đàm phán giá với đối tác xuất khẩu.
  • D. Theo dõi và điều chỉnh môi trường nuôi (nhiệt độ, oxy, pH) một cách chính xác và kịp thời.

Câu 3: Một trong những triển vọng quan trọng của ngành thủy sản Việt Nam trong tương lai là trở thành trung tâm chế biến thủy sản sâu. Điều này hàm ý sự chuyển dịch chủ yếu về mặt nào trong chuỗi giá trị ngành?

  • A. Tăng cường hoạt động khai thác thủy sản tự nhiên.
  • B. Gia tăng tỉ lệ sản phẩm có giá trị gia tăng cao, ít phụ thuộc vào xuất khẩu thô.
  • C. Chú trọng phát triển thị trường nội địa thay vì xuất khẩu.
  • D. Ưu tiên sử dụng lao động phổ thông trong các nhà máy chế biến.

Câu 4: Phân tích tác động của việc ứng dụng công nghệ Big Data (Dữ liệu lớn) trong quản lý nguồn lợi thủy sản tự nhiên. Công nghệ này trực tiếp hỗ trợ mục tiêu phát triển bền vững như thế nào?

  • A. Phân tích dữ liệu khai thác, môi trường để đưa ra quy định đánh bắt phù hợp, tránh cạn kiệt nguồn lợi.
  • B. Giúp tự động hóa hoàn toàn quy trình đánh bắt trên biển.
  • C. Dự báo chính xác nhu cầu thị trường tiêu thụ các loại thủy sản.
  • D. Giảm thiểu chi phí sản xuất thức ăn cho thủy sản nuôi trồng.

Câu 5: Để đáp ứng yêu cầu của ngành thủy sản 4.0, người lao động cần có sự thay đổi đáng kể về kỹ năng. Kỹ năng nào sau đây trở nên cần thiết và quan trọng hơn so với giai đoạn trước?

  • A. Kinh nghiệm dày dặn trong việc nhận biết ngư trường truyền thống.
  • B. Khả năng làm việc thủ công với cường độ cao.
  • C. Khả năng sử dụng và phân tích dữ liệu từ các hệ thống giám sát tự động.
  • D. Sức khỏe tốt để chịu đựng điều kiện làm việc khắc nghiệt trên biển.

Câu 6: Ngành thủy sản cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác. Ngành nào sau đây ít phụ thuộc trực tiếp nhất vào nguyên liệu thô từ thủy sản so với các ngành còn lại?

  • A. Chế biến thực phẩm (sản phẩm ăn liền, đóng hộp).
  • B. Sản xuất thức ăn chăn nuôi.
  • C. Dược phẩm (dầu cá, collagen).
  • D. Dệt may.

Câu 7: Một doanh nghiệp nuôi tôm ứng dụng hệ thống cho ăn tự động kết hợp với camera giám sát hành vi tôm và cảm biến môi trường. Việc làm này chủ yếu nhằm mục đích nâng cao hiệu quả ở khâu nào trong quá trình sản xuất?

  • A. Quản lý cho ăn và môi trường nuôi, tối ưu hóa tăng trưởng và giảm rủi ro dịch bệnh.
  • B. Truy xuất nguồn gốc sản phẩm sau thu hoạch.
  • C. Kết nối trực tiếp với người tiêu dùng cuối cùng.
  • D. Giảm thiểu số lượng lao động cần thiết cho toàn bộ quy trình.

Câu 8: Triển vọng đưa Việt Nam vào nhóm các nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản hàng đầu thế giới đòi hỏi sự đầu tư mạnh mẽ vào yếu tố nào sau đây mang tính chiến lược?

  • A. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi thủy sản mới ở vùng biển xa.
  • B. Tăng cường quảng bá sản phẩm truyền thống trên thị trường quốc tế.
  • C. Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ sinh học và công nghệ cao để tạo ra giống nuôi năng suất, chất lượng vượt trội.
  • D. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh về giá.

Câu 9: Yếu tố "Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường" là một trong những yêu cầu đối với người lao động thủy sản trong kỷ nguyên 4.0. Yêu cầu này trực tiếp góp phần vào mục tiêu phát triển nào của ngành?

  • A. Tăng năng suất lao động cá nhân.
  • B. Giảm chi phí sản xuất chung.
  • C. Mở rộng quy mô sản xuất.
  • D. Đảm bảo phát triển bền vững và uy tín của sản phẩm trên thị trường quốc tế.

Câu 10: So sánh vai trò của nuôi trồng thủy sản và khai thác thủy sản tự nhiên trong bối cảnh hiện nay. Xu hướng phát triển bền vững ưu tiên điều gì?

  • A. Tăng cường cả khai thác và nuôi trồng để tối đa hóa sản lượng.
  • B. Giảm áp lực khai thác tự nhiên, tăng cường nuôi trồng ứng dụng công nghệ cao.
  • C. Chỉ tập trung vào khai thác tự nhiên vì chất lượng sản phẩm tốt hơn.
  • D. Giảm cả khai thác và nuôi trồng để bảo vệ môi trường biển.

Câu 11: Việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong ngành thủy sản có thể giúp giải quyết vấn đề nào sau đây một cách hiệu quả nhất?

  • A. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường nhập khẩu.
  • B. Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá hiện đại.
  • C. Phân tích hình ảnh, âm thanh để phát hiện sớm dịch bệnh hoặc dự báo sản lượng.
  • D. Tăng cường khả năng đàm phán thương mại quốc tế.

Câu 12: Triển vọng nâng cao thu nhập cho người lao động trong ngành thủy sản lên ngang bằng mức bình quân chung cả nước đòi hỏi sự kết hợp của nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng trực tiếp nhất đến việc cải thiện thu nhập cá nhân của người lao động trực tiếp sản xuất?

  • A. Số lượng các hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam tham gia.
  • B. Ứng dụng công nghệ giúp tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.
  • C. Phát triển chế biến sâu, tạo ra sản phẩm giá trị cao.
  • D. Nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng làm việc của người lao động.

Câu 13: Công nghệ sinh học đóng vai trò quan trọng trong việc hiện thực hóa các triển vọng của ngành thủy sản 4.0. Ứng dụng tiêu biểu nhất của công nghệ sinh học trong lĩnh vực này là gì?

  • A. Xây dựng hệ thống quản lý chuỗi cung ứng bằng blockchain.
  • B. Phát triển các phần mềm quản lý trang trại thông minh.
  • C. Sử dụng robot tự hành để làm sạch lồng bè.
  • D. Nghiên cứu, chọn tạo và nhân giống các loài thủy sản có đặc tính vượt trội (tăng trưởng nhanh, kháng bệnh tốt).

Câu 14: Phân tích mối liên hệ giữa vai trò của ngành thủy sản trong việc tạo việc làm và triển vọng phát triển của ngành. Việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ 4.0 có thể tạo ra những loại hình việc làm mới nào?

  • A. Chỉ tạo ra thêm việc làm phổ thông trong các nhà máy chế biến.
  • B. Tạo ra việc làm yêu cầu kỹ năng cao về công nghệ, phân tích dữ liệu, quản lý hệ thống tự động.
  • C. Giảm tổng số lượng việc làm trong ngành do tự động hóa.
  • D. Chủ yếu tạo việc làm trong lĩnh vực khai thác xa bờ.

Câu 15: Một thách thức lớn đối với ngành thủy sản Việt Nam khi hội nhập sâu vào nền kinh tế số là vấn đề truy xuất nguồn gốc sản phẩm. Việc ứng dụng công nghệ nào sau đây được xem là giải pháp hiệu quả và minh bạch nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Blockchain.
  • B. In 3D.
  • C. Công nghệ nano.
  • D. Điện toán đám mây (Cloud Computing).

Câu 16: Vai trò của ngành thủy sản trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành dược phẩm thường tập trung vào việc chiết xuất các hoạt chất có giá trị. Ví dụ phổ biến nhất về sản phẩm từ thủy sản được dùng trong dược phẩm là gì?

  • A. Protein thô.
  • B. Tinh bột cá.
  • C. Dầu cá giàu Omega-3.
  • D. Chất xơ từ vỏ tôm, cua.

Câu 17: Triển vọng phát triển bền vững của ngành thủy sản không chỉ liên quan đến sản lượng mà còn đến tác động môi trường. Biện pháp nào sau đây góp phần trực tiếp nhất vào việc giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động nuôi trồng?

  • A. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm sang các thị trường khó tính.
  • B. Ứng dụng hệ thống xử lý nước thải tuần hoàn hoặc công nghệ biofloc.
  • C. Giảm giá bán sản phẩm để tăng cạnh tranh.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng ở các khu vực mới.

Câu 18: Người lao động trong ngành thủy sản 4.0 cần có kiến thức và kỹ năng cơ bản về lĩnh vực thủy sản kinh tế. Tại sao kiến thức kinh tế lại quan trọng đối với một người làm kỹ thuật hoặc quản lý trang trại thủy sản hiện đại?

  • A. Giúp họ tự mở rộng quy mô sản xuất cá nhân.
  • B. Chỉ cần thiết cho những người làm công tác bán hàng.
  • C. Giúp họ hiểu biết về luật pháp quốc tế về thủy sản.
  • D. Giúp họ phân tích hiệu quả kinh tế của các giải pháp công nghệ, quản lý chi phí, và đưa ra quyết định sản xuất tối ưu.

Câu 19: Phân tích vai trò của ngành thủy sản đối với việc bảo vệ chủ quyền biển đảo. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Các tàu cá hoạt động hợp pháp trên các vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia.
  • B. Nuôi trồng thủy sản trong các ao hồ nội địa.
  • C. Chế biến thủy sản tại các nhà máy ven bờ.
  • D. Xuất khẩu thủy sản sang các thị trường quốc tế.

Câu 20: Triển vọng của ngành thủy sản Việt Nam hướng tới việc nâng cao chất lượng sản phẩm để đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của thị trường quốc tế. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đạt được mục tiêu này trong bối cảnh 4.0?

  • A. Tăng cường số lượng sản phẩm xuất khẩu.
  • B. Ứng dụng công nghệ cao trong toàn bộ chuỗi giá trị, từ giống, nuôi, thu hoạch đến chế biến và bảo quản.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ sang các quốc gia mới.

Câu 21: Ứng dụng công nghệ thông tin (AI, IoT, Big Data) và chuyển đổi số trong quản lý thủy sản có thể giúp giải quyết vấn đề nào sau đây một cách hiệu quả?

  • A. Giảm thiểu chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá.
  • B. Tăng cường khả năng đánh bắt thủy sản tự nhiên.
  • C. Tạo ra các sản phẩm chế biến mới.
  • D. Giám sát tàu cá, quản lý giấy phép khai thác, theo dõi sản lượng và truy xuất nguồn gốc.

Câu 22: Bên cạnh các lợi ích kinh tế, ngành thủy sản còn đóng vai trò xã hội quan trọng. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất khía cạnh xã hội của ngành?

  • A. Cung cấp việc làm và sinh kế cho hàng triệu người dân, đặc biệt ở các vùng nông thôn ven biển.
  • B. Đóng góp lớn vào ngân sách nhà nước.
  • C. Thúc đẩy phát triển công nghiệp phụ trợ.
  • D. Góp phần đa dạng hóa các sản phẩm xuất khẩu.

Câu 23: Triển vọng phát triển ngành thủy sản gắn liền với mục tiêu tăng trưởng xanh. Điều này đòi hỏi sự tập trung vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ chú trọng tăng sản lượng bằng mọi giá.
  • B. Ưu tiên xuất khẩu sản phẩm thô.
  • C. Phát triển các mô hình nuôi trồng, khai thác thân thiện với môi trường, giảm phát thải và chất thải.
  • D. Giảm diện tích nuôi trồng để bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 24: Công nghệ chuyển đổi số trong ngành thủy sản không chỉ dừng lại ở sản xuất mà còn bao gồm khâu tiêu thụ. Ứng dụng chuyển đổi số trong khâu tiêu thụ có thể mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Kết nối trực tiếp giữa nhà sản xuất/chế biến và người tiêu dùng thông qua các nền tảng thương mại điện tử.
  • B. Giảm chi phí sản xuất giống thủy sản.
  • C. Tăng cường khả năng dự báo thời tiết trên biển.
  • D. Tự động hóa quy trình đóng gói sản phẩm.

Câu 25: Yêu cầu "yêu thiên nhiên, yêu thích sinh vật, yêu lao động" đối với người làm trong ngành thủy sản 4.0 nghe có vẻ cảm tính, nhưng thực chất lại rất quan trọng. Tại sao yếu tố này lại cần thiết trong bối cảnh hiện đại?

  • A. Giúp họ dễ dàng chấp nhận mức lương thấp.
  • B. Chỉ cần thiết cho những người làm công tác nghiên cứu khoa học.
  • C. Giúp họ có sức khỏe tốt hơn.
  • D. Thúc đẩy tinh thần trách nhiệm trong việc chăm sóc vật nuôi, bảo vệ môi trường và gắn bó lâu dài với nghề, ngay cả khi ứng dụng công nghệ.

Câu 26: Một trong những vai trò kinh tế quan trọng của ngành thủy sản là đóng góp vào GDP quốc gia. Sự đóng góp này đến chủ yếu từ những hoạt động nào?

  • A. Chỉ từ hoạt động khai thác thủy sản tự nhiên.
  • B. Từ cả nuôi trồng, khai thác, chế biến và xuất khẩu thủy sản.
  • C. Chỉ từ hoạt động nuôi trồng thủy sản.
  • D. Chỉ từ hoạt động xuất khẩu thủy sản thô.

Câu 27: Triển vọng của ngành thủy sản Việt Nam được định hướng phát triển theo hướng nâng cao giá trị. Điều này thể hiện qua việc giảm dần tỷ trọng sản phẩm nào trong tổng kim ngạch xuất khẩu?

  • A. Sản phẩm thô hoặc sơ chế.
  • B. Sản phẩm chế biến sâu có giá trị gia tăng cao.
  • C. Sản phẩm từ nuôi trồng công nghệ cao.
  • D. Sản phẩm đạt chứng nhận quốc tế (ASC, BAP).

Câu 28: Để phát triển ngành thủy sản bền vững trong kỷ nguyên 4.0, việc quản lý nguồn lợi tự nhiên cần có sự thay đổi. Ứng dụng công nghệ nào sau đây giúp cải thiện hiệu quả quản lý hoạt động khai thác trên biển?

  • A. Công nghệ in 3D để sản xuất ngư cụ.
  • B. Công nghệ nano để xử lý nước thải trên tàu.
  • C. Hệ thống giám sát tàu cá (VMS) kết hợp với phân tích dữ liệu vị trí và hành trình.
  • D. Công nghệ thực tế ảo (VR) để đào tạo ngư dân.

Câu 29: Yêu cầu về sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó, có trách nhiệm cao trong công việc vẫn là nền tảng đối với người lao động thủy sản, ngay cả khi ứng dụng công nghệ. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh nào?

  • A. Khi làm việc trong văn phòng quản lý.
  • B. Khi chỉ tham gia vào khâu chế biến tự động hóa cao.
  • C. Khi sử dụng hoàn toàn robot và AI trong sản xuất.
  • D. Khi làm việc trực tiếp tại trang trại nuôi hoặc trên tàu khai thác, nơi môi trường vẫn còn nhiều yếu tố tự nhiên và rủi ro.

Câu 30: Tóm lại, vai trò và triển vọng của ngành thủy sản trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0 có thể được khái quát là sự chuyển đổi mạnh mẽ từ _________ sang _________.

  • A. Sản xuất dựa vào tài nguyên tự nhiên và lao động thủ công sang sản xuất dựa vào công nghệ, tri thức và phát triển bền vững.
  • B. Chỉ phục vụ tiêu dùng nội địa sang chỉ tập trung xuất khẩu.
  • C. Ngành kinh tế nhỏ lẻ sang ngành kinh tế phục vụ du lịch.
  • D. Chỉ khai thác sang chỉ chế biến.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vai trò cốt lõi nhất của ngành thủy sản đối với an ninh lương thực quốc gia và toàn cầu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0, việc ứng dụng công nghệ IoT (Internet vạn vật) trong nuôi trồng thủy sản *hiện đại* mang lại lợi ích *nổi bật* nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một trong những triển vọng quan trọng của ngành thủy sản Việt Nam trong tương lai là trở thành trung tâm chế biến thủy sản *sâu*. Điều này hàm ý sự chuyển dịch chủ yếu về mặt nào trong chuỗi giá trị ngành?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích tác động của việc ứng dụng công nghệ Big Data (Dữ liệu lớn) trong quản lý nguồn lợi thủy sản tự nhiên. Công nghệ này *trực tiếp* hỗ trợ mục tiêu phát triển *bền vững* như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để đáp ứng yêu cầu của ngành thủy sản 4.0, người lao động cần có sự thay đổi đáng kể về kỹ năng. Kỹ năng nào sau đây trở nên *cần thiết và quan trọng hơn* so với giai đoạn trước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Ngành thủy sản cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác. Ngành nào sau đây *ít phụ thuộc trực tiếp nhất* vào nguyên liệu thô từ thủy sản so với các ngành còn lại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một doanh nghiệp nuôi tôm ứng dụng hệ thống cho ăn tự động kết hợp với camera giám sát hành vi tôm và cảm biến môi trường. Việc làm này chủ yếu nhằm mục đích *nâng cao hiệu quả* ở khâu nào trong quá trình sản xuất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Triển vọng đưa Việt Nam vào nhóm các nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản hàng đầu thế giới đòi hỏi sự đầu tư mạnh mẽ vào yếu tố nào sau đây *mang tính chiến lược*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Yếu tố 'Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường' là một trong những yêu cầu đối với người lao động thủy sản trong kỷ nguyên 4.0. Yêu cầu này *trực tiếp* góp phần vào mục tiêu phát triển nào của ngành?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: So sánh vai trò của nuôi trồng thủy sản và khai thác thủy sản tự nhiên trong bối cảnh hiện nay. Xu hướng phát triển bền vững *ưu tiên* điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong ngành thủy sản có thể giúp giải quyết vấn đề nào sau đây *một cách hiệu quả nhất*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Triển vọng nâng cao thu nhập cho người lao động trong ngành thủy sản lên ngang bằng mức bình quân chung cả nước đòi hỏi sự kết hợp của nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây *ít ảnh hưởng trực tiếp nhất* đến việc cải thiện thu nhập cá nhân của người lao động *trực tiếp sản xuất*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Công nghệ sinh học đóng vai trò quan trọng trong việc hiện thực hóa các triển vọng của ngành thủy sản 4.0. Ứng dụng *tiêu biểu nhất* của công nghệ sinh học trong lĩnh vực này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phân tích mối liên hệ giữa vai trò của ngành thủy sản trong việc tạo việc làm và triển vọng phát triển của ngành. Việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ 4.0 có thể tạo ra những loại hình việc làm mới nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một thách thức lớn đối với ngành thủy sản Việt Nam khi hội nhập sâu vào nền kinh tế số là vấn đề truy xuất nguồn gốc sản phẩm. Việc ứng dụng công nghệ nào sau đây được xem là giải pháp *hiệu quả và minh bạch nhất* để giải quyết vấn đề này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Vai trò của ngành thủy sản trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành dược phẩm thường tập trung vào việc chiết xuất các hoạt chất có giá trị. Ví dụ phổ biến nhất về sản phẩm từ thủy sản được dùng trong dược phẩm là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Triển vọng phát triển bền vững của ngành thủy sản không chỉ liên quan đến sản lượng mà còn đến tác động môi trường. Biện pháp nào sau đây *góp phần trực tiếp nhất* vào việc giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động nuôi trồng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Người lao động trong ngành thủy sản 4.0 cần có kiến thức và kỹ năng cơ bản về lĩnh vực thủy sản *và* kinh tế. Tại sao kiến thức kinh tế lại quan trọng đối với một người làm kỹ thuật hoặc quản lý trang trại thủy sản hiện đại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân tích vai trò của ngành thủy sản đối với việc bảo vệ chủ quyền biển đảo. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Triển vọng của ngành thủy sản Việt Nam hướng tới việc nâng cao chất lượng sản phẩm để đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của thị trường quốc tế. Yếu tố nào sau đây *quan trọng nhất* để đạt được mục tiêu này trong bối cảnh 4.0?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Ứng dụng công nghệ thông tin (AI, IoT, Big Data) và chuyển đổi số trong *quản lý* thủy sản có thể giúp giải quyết vấn đề nào sau đây *một cách hiệu quả*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Bên cạnh các lợi ích kinh tế, ngành thủy sản còn đóng vai trò xã hội quan trọng. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất khía cạnh xã hội của ngành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Triển vọng phát triển ngành thủy sản gắn liền với mục tiêu tăng trưởng xanh. Điều này đòi hỏi sự tập trung vào yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Công nghệ chuyển đổi số trong ngành thủy sản không chỉ dừng lại ở sản xuất mà còn bao gồm khâu tiêu thụ. Ứng dụng chuyển đổi số trong khâu tiêu thụ có thể mang lại lợi ích nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Yêu cầu 'yêu thiên nhiên, yêu thích sinh vật, yêu lao động' đối với người làm trong ngành thủy sản 4.0 nghe có vẻ cảm tính, nhưng thực chất lại rất quan trọng. Tại sao yếu tố này lại cần thiết trong bối cảnh hiện đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một trong những vai trò kinh tế quan trọng của ngành thủy sản là đóng góp vào GDP quốc gia. Sự đóng góp này đến chủ yếu từ những hoạt động nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Triển vọng của ngành thủy sản Việt Nam được định hướng phát triển theo hướng nâng cao giá trị. Điều này thể hiện qua việc giảm dần tỷ trọng sản phẩm nào trong tổng kim ngạch xuất khẩu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để phát triển ngành thủy sản bền vững trong kỷ nguyên 4.0, việc quản lý nguồn lợi tự nhiên cần có sự thay đổi. Ứng dụng công nghệ nào sau đây giúp *cải thiện hiệu quả quản lý* hoạt động khai thác trên biển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Yêu cầu về sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó, có trách nhiệm cao trong công việc vẫn là nền tảng đối với người lao động thủy sản, ngay cả khi ứng dụng công nghệ. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Tóm lại, vai trò và triển vọng của ngành thủy sản trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0 có thể được khái quát là sự chuyển đổi mạnh mẽ từ _________ sang _________.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 được kỳ vọng sẽ đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và nâng cao giá trị xuất khẩu. Yếu tố công nghệ 4.0 nào sau đây có tiềm năng lớn nhất giúp tối ưu hóa quy trình nuôi trồng, từ đó tăng năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Công nghệ in 3D (3D Printing)
  • B. Công nghệ thực tế ảo (Virtual Reality)
  • C. Internet vạn vật (IoT) và Phân tích dữ liệu lớn (Big Data)
  • D. Công nghệ Blockchain

Câu 2: Một trang trại nuôi tôm hiện đại ứng dụng các cảm biến để theo dõi liên tục các chỉ số môi trường như nhiệt độ, pH, oxy hòa tan trong ao nuôi. Dữ liệu thu thập được từ các cảm biến này được truyền về hệ thống trung tâm để phân tích. Ứng dụng này thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của Cách mạng công nghiệp 4.0 trong thủy sản?

  • A. Giám sát và quản lý môi trường nuôi chính xác theo thời gian thực.
  • B. Tăng cường năng suất khai thác tự nhiên.
  • C. Giảm thiểu yêu cầu về kỹ năng chuyên môn cho người lao động.
  • D. Tự động hóa hoàn toàn quá trình chế biến sản phẩm.

Câu 3: Việc Việt Nam đặt mục tiêu trở thành một trong ba nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản dẫn đầu thế giới thể hiện triển vọng nào của ngành trong bối cảnh hội nhập và ứng dụng công nghệ 4.0?

  • A. Tăng cường khai thác nguồn lợi ven bờ.
  • B. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • C. Giảm quy mô sản xuất để tập trung chất lượng.
  • D. Nâng cao vị thế và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

Câu 4: Công nghệ Trí tuệ nhân tạo (AI) có thể được ứng dụng trong ngành thủy sản để giải quyết vấn đề nào sau đây một cách hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
  • B. Dự báo dịch bệnh, tối ưu hóa lượng thức ăn và lịch cho ăn dựa trên hành vi của vật nuôi.
  • C. Quảng bá sản phẩm trên các kênh truyền hình truyền thống.
  • D. Đóng gói sản phẩm thủ công.

Câu 5: Bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 đòi hỏi người lao động trong ngành thủy sản phải có những kỹ năng và phẩm chất mới. Kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng nhất để thích ứng với môi trường làm việc ứng dụng công nghệ cao?

  • A. Khả năng đánh bắt cá bằng lưới truyền thống.
  • B. Sức khỏe thể chất vượt trội để làm việc nặng.
  • C. Kiến thức và kỹ năng cơ bản về công nghệ thông tin, phân tích dữ liệu và vận hành thiết bị thông minh.
  • D. Khả năng ghi nhớ các quy trình thủ công phức tạp.

Câu 6: Việc ứng dụng công nghệ Blockchain trong quản lý chuỗi cung ứng thủy sản mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển sản phẩm.
  • B. Tăng tốc độ tăng trưởng của vật nuôi.
  • C. Tự động hóa quá trình cho ăn.
  • D. Tăng cường tính minh bạch, khả năng truy xuất nguồn gốc, và niềm tin của người tiêu dùng.

Câu 7: Xu hướng phát triển bền vững trong ngành thủy sản, đặc biệt là giảm áp lực khai thác tự nhiên và tăng cường nuôi trồng, được hỗ trợ như thế nào bởi các công nghệ của Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Công nghệ giúp tối ưu hóa hiệu quả nuôi trồng, kiểm soát dịch bệnh, giảm thiểu tác động môi trường, làm cho nuôi trồng trở nên cạnh tranh và hiệu quả hơn khai thác.
  • B. Công nghệ 4.0 chỉ tập trung vào khai thác, không liên quan đến nuôi trồng.
  • C. Công nghệ 4.0 làm tăng áp lực lên nguồn lợi tự nhiên.
  • D. Công nghệ 4.0 thay thế hoàn toàn nhu cầu về nuôi trồng.

Câu 8: Phân tích dữ liệu lớn (Big Data) từ các hệ thống giám sát môi trường, sức khỏe vật nuôi, và thị trường có thể giúp người quản lý trang trại thủy sản đưa ra quyết định chính xác hơn về vấn đề nào sau đây?

  • A. Lựa chọn loại tàu thuyền truyền thống để đánh bắt.
  • B. Xây dựng quy trình làm sạch thủ công.
  • C. Thời điểm thu hoạch tối ưu, chiến lược phòng chống dịch bệnh, và kế hoạch sản xuất phù hợp với nhu cầu thị trường.
  • D. Số lượng công nhân cần thuê cho các công việc đơn giản.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây là một thách thức lớn đối với ngành thủy sản Việt Nam khi ứng dụng các công nghệ của Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Thiếu nguồn lợi thủy sản để khai thác.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu cho công nghệ cao lớn và trình độ người lao động chưa đồng đều để vận hành hiệu quả.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy sản ngày càng thu hẹp.
  • D. Công nghệ 4.0 không phù hợp với điều kiện tự nhiên của Việt Nam.

Câu 10: Chuyển đổi số trong ngành thủy sản được hiểu là quá trình nào?

  • A. Ứng dụng các công nghệ số (AI, IoT, Big Data, Cloud Computing...) để thay đổi toàn diện cách thức hoạt động, quản lý, sản xuất và kinh doanh của ngành.
  • B. Thay thế hoàn toàn con người bằng robot trong mọi công đoạn.
  • C. Chỉ đơn thuần là sử dụng máy tính để ghi chép số liệu.
  • D. Tập trung vào việc tăng cường khai thác thủy sản truyền thống.

Câu 11: Công nghệ sinh học trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 đóng góp như thế nào vào sự phát triển của ngành thủy sản?

  • A. Chỉ giúp sản xuất thức ăn chăn nuôi.
  • B. Chỉ liên quan đến chế biến thực phẩm.
  • C. Giúp cải thiện kỹ thuật đánh bắt.
  • D. Góp phần tạo ra các giống thủy sản có năng suất, chất lượng cao, kháng bệnh tốt; phát triển các sản phẩm chế biến giá trị gia tăng; và quản lý môi trường nuôi hiệu quả hơn.

Câu 12: Một trong những triển vọng quan trọng của ngành thủy sản Việt Nam trong kỷ nguyên 4.0 là đảm bảo lao động có mức thu nhập ngang bằng mức bình quân chung cả nước. Điều này đòi hỏi ngành cần phải làm gì?

  • A. Tăng cường số lượng lao động phổ thông.
  • B. Nâng cao năng suất lao động thông qua ứng dụng công nghệ, phát triển các mô hình nuôi trồng/khai thác/chế biến hiệu quả, và đào tạo nâng cao tay nghề cho người lao động.
  • C. Giảm giờ làm việc của người lao động.
  • D. Chỉ tập trung vào xuất khẩu sản phẩm thô.

Câu 13: Hệ thống giám sát dựa trên IoT trong nuôi trồng thủy sản có thể cảnh báo sớm về sự thay đổi bất lợi của các yếu tố môi trường (ví dụ: oxy hòa tan giảm đột ngột). Việc nhận được cảnh báo này giúp người nuôi có hành động kịp thời để tránh thiệt hại. Đây là ví dụ về ứng dụng công nghệ 4.0 nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển.
  • B. Tăng cường khai thác cá ngoài biển.
  • C. Tự động hóa quá trình đóng gói.
  • D. Nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro và phòng ngừa thiệt hại trong sản xuất.

Câu 14: Vai trò của ngành thủy sản trong việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác (chế biến thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, dược, mỹ phẩm) sẽ được tăng cường như thế nào trong bối cảnh 4.0?

  • A. Ứng dụng công nghệ chế biến sâu, công nghệ sinh học để đa dạng hóa và nâng cao chất lượng nguyên liệu, tạo ra các sản phẩm giá trị gia tăng.
  • B. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô mà không qua chế biến.
  • C. Chỉ tập trung vào sản xuất sản phẩm cho tiêu dùng trực tiếp.
  • D. Giảm số lượng nguyên liệu cung cấp cho các ngành khác.

Câu 15: Để phát triển bền vững và nâng cao vị thế trên thị trường quốc tế, ngành thủy sản Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Chỉ tập trung vào việc mở rộng diện tích nuôi trồng.
  • B. Ưu tiên số lượng hơn chất lượng sản phẩm.
  • C. Áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc, và bảo vệ môi trường trong toàn bộ chuỗi giá trị.
  • D. Hạn chế hợp tác quốc tế trong nghiên cứu và ứng dụng công nghệ.

Câu 16: Việc sử dụng robot và các hệ thống tự động hóa trong các nhà máy chế biến thủy sản có thể mang lại lợi ích gì về mặt chất lượng và hiệu quả?

  • A. Làm giảm năng suất lao động.
  • B. Đảm bảo tính đồng nhất của sản phẩm, giảm thiểu sai sót do con người, tăng tốc độ xử lý và nâng cao điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
  • C. Tăng chi phí sản xuất một cách đáng kể.
  • D. Chỉ phù hợp với các loại thủy sản có kích thước lớn.

Câu 17: Công nghệ giám sát từ xa bằng máy bay không người lái (drone) hoặc vệ tinh có thể được ứng dụng trong quản lý thủy sản để làm gì?

  • A. Giám sát diện tích nuôi trồng, phát hiện sớm ô nhiễm hoặc dịch bệnh trên diện rộng, và quản lý hoạt động khai thác trái phép.
  • B. Chỉ dùng để chụp ảnh quảng cáo.
  • C. Thay thế hoàn toàn tàu thuyền đánh bắt.
  • D. Cung cấp thức ăn cho vật nuôi từ trên cao.

Câu 18: Một trong những yêu cầu đối với người lao động thủy sản trong kỷ nguyên 4.0 là cần có ý thức bảo vệ môi trường và tuân thủ các công ước quốc tế liên quan đến thủy sản. Yêu cầu này xuất phát từ vai trò và triển vọng nào của ngành?

  • A. Chỉ để đáp ứng yêu cầu của thị trường nội địa.
  • B. Để giảm chi phí sản xuất.
  • C. Nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành, giữ gìn nguồn lợi cho tương lai và đáp ứng các yêu cầu khắt khe của thị trường xuất khẩu.
  • D. Để tăng cường số lượng sản phẩm khai thác.

Câu 19: Việc sử dụng các hệ thống cho ăn tự động được điều khiển bởi AI, dựa trên dữ liệu về hành vi và tốc độ tăng trưởng của vật nuôi, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt nào?

  • A. Tăng cường ô nhiễm môi trường nước.
  • B. Làm tăng lượng thức ăn dư thừa.
  • C. Chỉ giúp giảm thời gian làm việc của người nuôi.
  • D. Tối ưu hóa lượng thức ăn sử dụng, giảm chi phí thức ăn (thường chiếm tỷ trọng lớn), và giảm thiểu lãng phí gây ô nhiễm môi trường.

Câu 20: Để khai thác tiềm năng của Cách mạng công nghiệp 4.0, ngành thủy sản cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Bên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng chính sách, tạo hành lang pháp lý và hỗ trợ đầu tư ban đầu cho ứng dụng công nghệ?

  • A. Nhà nước và Chính phủ.
  • B. Người nông dân nuôi trồng cá thể.
  • C. Các công ty cung cấp thức ăn chăn nuôi.
  • D. Các tổ chức phi chính phủ về môi trường.

Câu 21: Triển vọng phát triển trung tâm chế biến thủy sản sâu tại Việt Nam trong bối cảnh 4.0 chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ dựa vào nguồn nguyên liệu từ khai thác tự nhiên.
  • B. Ứng dụng công nghệ chế biến hiện đại, công nghệ sinh học để tạo ra các sản phẩm đa dạng, có giá trị gia tăng cao, đáp ứng yêu cầu khắt khe của thị trường quốc tế.
  • C. Tập trung vào việc chế biến các sản phẩm thô, sơ chế.
  • D. Giảm quy mô các nhà máy chế biến.

Câu 22: Công nghệ cảm biến và IoT trong nuôi trồng thủy sản có thể thu thập dữ liệu về hành vi của vật nuôi (ví dụ: hoạt động bơi, tập trung...). Phân tích dữ liệu này có thể giúp người nuôi nhận biết sớm dấu hiệu nào?

  • A. Loại thức ăn mà vật nuôi không thích.
  • B. Thời tiết trong ngày hôm sau.
  • C. Giá bán sản phẩm trên thị trường quốc tế.
  • D. Stress, dấu hiệu bệnh tật hoặc sự thay đổi bất thường trong môi trường sống của vật nuôi.

Câu 23: Vai trò cung cấp thực phẩm cho tiêu dùng trong nước của ngành thủy sản được tăng cường như thế nào khi ứng dụng công nghệ 4.0?

  • A. Nâng cao chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm, đa dạng hóa sản phẩm và tối ưu hóa chuỗi cung ứng nội địa.
  • B. Giảm số lượng sản phẩm cung cấp cho thị trường nội địa.
  • C. Chỉ tập trung vào các loại thủy sản quý hiếm.
  • D. Làm tăng giá thành sản phẩm không kiểm soát.

Câu 24: Để thích ứng với yêu cầu của Cách mạng công nghiệp 4.0, người lao động trong ngành thủy sản cần có khả năng học hỏi liên tục. Điều này là cần thiết vì:

  • A. Công nghệ 4.0 làm cho công việc trở nên đơn giản hơn.
  • B. Các công nghệ mới không thay đổi theo thời gian.
  • C. Công nghệ trong ngành thủy sản liên tục đổi mới và phát triển, đòi hỏi người lao động phải cập nhật kiến thức và kỹ năng để vận hành, quản lý hiệu quả.
  • D. Học hỏi liên tục chỉ cần thiết cho các nhà khoa học.

Câu 25: Việc ứng dụng công nghệ 4.0, đặc biệt là IoT và Big Data, trong quản lý tàu cá và hoạt động khai thác trên biển có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác quá mức nguồn lợi.
  • B. Kiểm soát hoạt động khai thác theo quy định, chống khai thác bất hợp pháp (IUU), và đảm bảo an toàn cho ngư dân.
  • C. Giảm số lượng tàu thuyền hoạt động trên biển.
  • D. Chỉ để theo dõi vị trí tàu thuyền.

Câu 26: Triển vọng nâng cao chuỗi giá trị sản phẩm thủy sản thông qua chế biến sâu và tạo sản phẩm giá trị gia tăng được thúc đẩy mạnh mẽ bởi công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Công nghệ khai thác truyền thống.
  • B. Công nghệ đóng gói thủ công.
  • C. Công nghệ chế biến hiện đại, công nghệ sinh học, và tự động hóa trong nhà máy chế biến.
  • D. Công nghệ dự báo thời tiết.

Câu 27: Một trong những thách thức về nguồn nhân lực khi ngành thủy sản ứng dụng công nghệ 4.0 là sự thiếu hụt lực lượng lao động có trình độ chuyên môn cao, có khả năng vận hành và làm chủ công nghệ mới. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để khắc phục thách thức này?

  • A. Tuyển dụng thêm nhiều lao động phổ thông.
  • B. Giảm bớt việc ứng dụng công nghệ cao.
  • C. Chỉ tập trung đào tạo cho các nhà quản lý cấp cao.
  • D. Đẩy mạnh đào tạo lại và nâng cao tay nghề cho người lao động hiện có, xây dựng các chương trình đào tạo mới phù hợp với yêu cầu của công nghệ 4.0 tại các cơ sở giáo dục.

Câu 28: Bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 mở ra cơ hội nào cho các doanh nghiệp thủy sản nhỏ và vừa tại Việt Nam?

  • A. Làm cho họ khó tiếp cận thị trường hơn.
  • B. Tiếp cận các giải pháp công nghệ với chi phí hợp lý hơn (ví dụ: nền tảng IoT trên đám mây, phần mềm quản lý SaaS), kết nối trực tiếp hơn với thị trường và người tiêu dùng thông qua các kênh số.
  • C. Bắt buộc họ phải đầu tư rất lớn vào cơ sở hạ tầng vật lý.
  • D. Giảm khả năng cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự yêu thích sinh vật và thiên nhiên của người lao động thủy sản, một phẩm chất được đề cập trong bài học, và có vai trò như thế nào trong bối cảnh 4.0?

  • A. Hiểu biết sâu sắc về tập tính, vòng đời, môi trường sống của vật nuôi/đối tượng khai thác; giúp người lao động vận hành hệ thống công nghệ hiệu quả hơn và có ý thức bảo vệ môi trường nuôi/nguồn lợi tự nhiên.
  • B. Chỉ là yếu tố cảm tính, không ảnh hưởng đến năng suất.
  • C. Làm cho công việc trở nên khó khăn hơn.
  • D. Chỉ cần thiết cho các nhà nghiên cứu.

Câu 30: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững và nâng cao giá trị trong bối cảnh 4.0, ngành thủy sản Việt Nam cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Mở rộng diện tích ao nuôi một cách không kiểm soát.
  • B. Tăng cường khai thác các loài thủy sản đang có nguy cơ cạn kiệt.
  • C. Chỉ tập trung vào xuất khẩu sản phẩm thô giá rẻ.
  • D. Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ cao (giống, nuôi trồng, chế biến), phát triển hạ tầng số, và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 được kỳ vọng sẽ đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và nâng cao giá trị xuất khẩu. Yếu tố công nghệ 4.0 nào sau đây có tiềm năng lớn nhất giúp tối ưu hóa quy trình nuôi trồng, từ đó tăng năng suất và chất lượng sản phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một trang trại nuôi tôm hiện đại ứng dụng các cảm biến để theo dõi liên tục các chỉ số môi trường như nhiệt độ, pH, oxy hòa tan trong ao nuôi. Dữ liệu thu thập được từ các cảm biến này được truyền về hệ thống trung tâm để phân tích. Ứng dụng này thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của Cách mạng công nghiệp 4.0 trong thủy sản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Việc Việt Nam đặt mục tiêu trở thành một trong ba nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản dẫn đầu thế giới thể hiện triển vọng nào của ngành trong bối cảnh hội nhập và ứng dụng công nghệ 4.0?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Công nghệ Trí tuệ nhân tạo (AI) có thể được ứng dụng trong ngành thủy sản để giải quyết vấn đề nào sau đây một cách hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 đòi hỏi người lao động trong ngành thủy sản phải có những kỹ năng và phẩm chất mới. Kỹ năng nào sau đây trở nên *quan trọng nhất* để thích ứng với môi trường làm việc ứng dụng công nghệ cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Việc ứng dụng công nghệ Blockchain trong quản lý chuỗi cung ứng thủy sản mang lại lợi ích chủ yếu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xu hướng phát triển bền vững trong ngành thủy sản, đặc biệt là giảm áp lực khai thác tự nhiên và tăng cường nuôi trồng, được hỗ trợ như thế nào bởi các công nghệ của Cách mạng công nghiệp 4.0?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phân tích dữ liệu lớn (Big Data) từ các hệ thống giám sát môi trường, sức khỏe vật nuôi, và thị trường có thể giúp người quản lý trang trại thủy sản đưa ra quyết định chính xác hơn về vấn đề nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Yếu tố nào sau đây là một thách thức lớn đối với ngành thủy sản Việt Nam khi ứng dụng các công nghệ của Cách mạng công nghiệp 4.0?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chuyển đổi số trong ngành thủy sản được hiểu là quá trình nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Công nghệ sinh học trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 đóng góp như thế nào vào sự phát triển của ngành thủy sản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một trong những triển vọng quan trọng của ngành thủy sản Việt Nam trong kỷ nguyên 4.0 là đảm bảo lao động có mức thu nhập ngang bằng mức bình quân chung cả nước. Điều này đòi hỏi ngành cần phải làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hệ thống giám sát dựa trên IoT trong nuôi trồng thủy sản có thể cảnh báo sớm về sự thay đổi bất lợi của các yếu tố môi trường (ví dụ: oxy hòa tan giảm đột ngột). Việc nhận được cảnh báo này giúp người nuôi có hành động kịp thời để tránh thiệt hại. Đây là ví dụ về ứng dụng công nghệ 4.0 nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Vai trò của ngành thủy sản trong việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác (chế biến thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, dược, mỹ phẩm) sẽ được tăng cường như thế nào trong bối cảnh 4.0?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để phát triển bền vững và nâng cao vị thế trên thị trường quốc tế, ngành thủy sản Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Việc sử dụng robot và các hệ thống tự động hóa trong các nhà máy chế biến thủy sản có thể mang lại lợi ích gì về mặt chất lượng và hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Công nghệ giám sát từ xa bằng máy bay không người lái (drone) hoặc vệ tinh có thể được ứng dụng trong quản lý thủy sản để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một trong những yêu cầu đối với người lao động thủy sản trong kỷ nguyên 4.0 là cần có ý thức bảo vệ môi trường và tuân thủ các công ước quốc tế liên quan đến thủy sản. Yêu cầu này xuất phát từ vai trò và triển vọng nào của ngành?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Việc sử dụng các hệ thống cho ăn tự động được điều khiển bởi AI, dựa trên dữ liệu về hành vi và tốc độ tăng trưởng của vật nuôi, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để khai thác tiềm năng của Cách mạng công nghiệp 4.0, ngành thủy sản cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Bên nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc định hướng chính sách, tạo hành lang pháp lý và hỗ trợ đầu tư ban đầu cho ứng dụng công nghệ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Triển vọng phát triển trung tâm chế biến thủy sản sâu tại Việt Nam trong bối cảnh 4.0 chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Công nghệ cảm biến và IoT trong nuôi trồng thủy sản có thể thu thập dữ liệu về hành vi của vật nuôi (ví dụ: hoạt động bơi, tập trung...). Phân tích dữ liệu này có thể giúp người nuôi nhận biết sớm dấu hiệu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vai trò cung cấp thực phẩm cho tiêu dùng trong nước của ngành thủy sản được tăng cường như thế nào khi ứng dụng công nghệ 4.0?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để thích ứng với yêu cầu của Cách mạng công nghiệp 4.0, người lao động trong ngành thủy sản cần có khả năng học hỏi liên tục. Điều này là cần thiết vì:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Việc ứng dụng công nghệ 4.0, đặc biệt là IoT và Big Data, trong quản lý tàu cá và hoạt động khai thác trên biển có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Triển vọng nâng cao chuỗi giá trị sản phẩm thủy sản thông qua chế biến sâu và tạo sản phẩm giá trị gia tăng được thúc đẩy mạnh mẽ bởi công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp 4.0?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một trong những thách thức về nguồn nhân lực khi ngành thủy sản ứng dụng công nghệ 4.0 là sự thiếu hụt lực lượng lao động có trình độ chuyên môn cao, có khả năng vận hành và làm chủ công nghệ mới. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để khắc phục thách thức này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 mở ra cơ hội nào cho các doanh nghiệp thủy sản nhỏ và vừa tại Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự yêu thích sinh vật và thiên nhiên của người lao động thủy sản, một phẩm chất được đề cập trong bài học, và có vai trò như thế nào trong bối cảnh 4.0?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững và nâng cao giá trị trong bối cảnh 4.0, ngành thủy sản Việt Nam cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào của ngành thủy sản được xem là đóng góp trực tiếp và quan trọng nhất vào việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Cung cấp nguồn protein chất lượng cao cho tiêu dùng trong nước.
  • B. Tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu.
  • C. Góp phần đa dạng hóa sinh kế và tạo việc làm cho người dân vùng ven biển.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái gắn với các vùng nuôi trồng thủy sản.

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, việc ứng dụng Internet vạn vật (IoT) trong nuôi trồng thủy sản có tiềm năng mang lại lợi ích rõ rệt nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí thức ăn một cách đáng kể.
  • B. Thay thế hoàn toàn sức lao động con người trong mọi công đoạn.
  • C. Giám sát và điều chỉnh môi trường nuôi (nhiệt độ, pH, oxy hòa tan) một cách tự động và chính xác.
  • D. Mở rộng quy mô diện tích nuôi trồng ra gấp đôi.

Câu 3: Triển vọng nào của ngành thủy sản Việt Nam trong tương lai gần thể hiện rõ nhất sự dịch chuyển từ "lượng" sang "chất" và "giá trị gia tăng"?

  • A. Tăng tổng sản lượng khai thác thủy sản biển.
  • B. Trở thành trung tâm chế biến thủy sản sâu và xuất khẩu sản phẩm giá trị cao.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng các loài thủy sản truyền thống.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thủy sản thô.

Câu 4: Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất mối liên hệ giữa Cách mạng công nghiệp 4.0 và việc nâng cao năng suất, chất lượng trong ngành thủy sản?

  • A. CMCN 4.0 chỉ tác động đến khâu tiêu thụ, không ảnh hưởng đến sản xuất.
  • B. CMCN 4.0 giúp giảm số lượng lao động, nhưng không cải thiện chất lượng sản phẩm.
  • C. CMCN 4.0 chủ yếu áp dụng cho khai thác, ít liên quan đến nuôi trồng thủy sản.
  • D. Ứng dụng công nghệ số, AI, IoT giúp tối ưu hóa quy trình nuôi/khai thác, quản lý rủi ro, từ đó tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.

Câu 5: Theo yêu cầu của Cách mạng công nghiệp 4.0, người lao động trong ngành thủy sản cần ưu tiên phát triển kỹ năng nào để thích ứng hiệu quả nhất?

  • A. Kỹ năng sử dụng các công cụ khai thác truyền thống.
  • B. Khả năng làm việc độc lập hoàn toàn.
  • C. Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, phân tích dữ liệu cơ bản và vận hành thiết bị tự động.
  • D. Chỉ cần sức khỏe tốt và kinh nghiệm thực tế lâu năm.

Câu 6: Một trang trại nuôi tôm áp dụng hệ thống cho ăn tự động dựa trên cảm biến và phân tích hành vi tôm, cùng với hệ thống giám sát chất lượng nước online. Đây là ví dụ điển hình về ứng dụng công nghệ nào trong CMCN 4.0?

  • A. Internet vạn vật (IoT) và Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Công nghệ Nano.
  • C. In 3D.
  • D. Điện toán đám mây (Cloud Computing) là chính.

Câu 7: Việc truy xuất nguồn gốc (traceability) sản phẩm thủy sản, được hỗ trợ bởi công nghệ số trong CMCN 4.0, mang lại lợi ích chủ yếu nào cho người tiêu dùng và chuỗi cung ứng?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm một cách đáng kể.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn các khâu trung gian trong phân phối.
  • C. Chỉ giúp người tiêu dùng biết tên người nuôi.
  • D. Tăng cường minh bạch thông tin về quy trình nuôi/khai thác, chế biến, vận chuyển, đảm bảo an toàn thực phẩm và nâng cao niềm tin.

Câu 8: Bên cạnh vai trò kinh tế, ngành thủy sản còn đóng góp quan trọng vào việc gì, đặc biệt đối với các cộng đồng dân cư ven biển?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng.
  • B. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ.
  • C. Tạo việc làm, ổn định đời sống và góp phần giữ vững an ninh quốc phòng trên biển.
  • D. Chỉ tập trung phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Câu 9: Triển vọng đưa Việt Nam vào nhóm các nước xuất khẩu thủy sản hàng đầu thế giới phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong bối cảnh CMCN 4.0?

  • A. Khả năng ứng dụng công nghệ hiện đại để nâng cao chất lượng, giảm giá thành và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe.
  • B. Việc mở rộng diện tích nuôi trồng không giới hạn.
  • C. Chỉ tập trung vào việc tăng sản lượng khai thác truyền thống.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào biến động giá cả thị trường thế giới.

Câu 10: Tại sao việc phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, kết hợp ứng dụng công nghệ 4.0, được xem là giải pháp quan trọng để giảm áp lực khai thác thủy sản tự nhiên?

  • A. Công nghệ 4.0 giúp tàu cá khai thác hiệu quả hơn.
  • B. Nuôi trồng bền vững không liên quan đến khai thác tự nhiên.
  • C. Giảm áp lực chỉ phụ thuộc vào việc cấm khai thác.
  • D. Nuôi trồng công nghệ cao giúp tăng sản lượng và chất lượng, đáp ứng nhu cầu thị trường, từ đó giảm sự phụ thuộc vào nguồn lợi tự nhiên đang suy giảm.

Câu 11: Công nghệ sinh học trong ngành thủy sản, đặc biệt được thúc đẩy bởi CMCN 4.0, có vai trò nổi bật trong việc nào sau đây?

  • A. Chỉ giúp chế biến sản phẩm cuối cùng.
  • B. Nghiên cứu, chọn tạo và nhân nhanh các giống thủy sản có năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu dịch bệnh cao.
  • C. Giúp tự động hóa hoàn toàn quá trình đánh bắt.
  • D. Chủ yếu dùng để xử lý nước thải công nghiệp.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với người nông dân nuôi trồng thủy sản truyền thống khi chuyển đổi sang mô hình ứng dụng công nghệ 4.0 là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cao cho thiết bị, hạ tầng công nghệ và thiếu kiến thức, kỹ năng vận hành hệ thống mới.
  • B. Sản phẩm nuôi bằng công nghệ 4.0 khó bán hơn trên thị trường.
  • C. Công nghệ 4.0 làm tăng nguy cơ dịch bệnh.
  • D. Không còn cần kinh nghiệm nuôi truyền thống.

Câu 13: Dữ liệu lớn (Big Data) thu thập từ các hệ thống cảm biến, camera, và nhật ký điện tử trong trang trại nuôi tôm công nghệ cao có thể được sử dụng chủ yếu để làm gì?

  • A. Chỉ để lưu trữ và không sử dụng lại.
  • B. Chỉ để xem lại lịch sử hoạt động.
  • C. Phân tích xu hướng, dự báo dịch bệnh, tối ưu hóa quy trình cho ăn, quản lý chất lượng nước và đưa ra quyết định sản xuất thông minh.
  • D. Để bán cho các công ty quảng cáo.

Câu 14: Bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 tạo ra cơ hội nào cho ngành chế biến thủy sản của Việt Nam?

  • A. Chỉ tập trung vào chế biến thô.
  • B. Giảm yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm.
  • C. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường quốc tế.
  • D. Ứng dụng công nghệ tự động hóa, robot, AI để nâng cao hiệu quả, chất lượng, đảm bảo an toàn thực phẩm và tạo ra các sản phẩm chế biến sâu, giá trị gia tăng cao.

Câu 15: Vai trò của ngành thủy sản trong việc tạo ra nguồn nguyên liệu cho ngành dược phẩm và mỹ phẩm dựa trên đặc tính nào của một số loài thủy sản?

  • A. Khả năng sống sót trong môi trường khắc nghiệt.
  • B. Chứa các hợp chất sinh học quý giá như Omega-3, collagen, chitin/chitosan, enzyme, vitamin, khoáng chất.
  • C. Kích thước lớn và dễ đánh bắt.
  • D. Màu sắc sặc sỡ.

Câu 16: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong dài hạn, ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh CMCN 4.0 cần đặc biệt chú trọng giải quyết vấn đề môi trường nào?

  • A. Quản lý chất thải từ hoạt động nuôi trồng và chế biến, bảo vệ hệ sinh thái biển và nguồn lợi tự nhiên.
  • B. Chỉ tập trung tăng sản lượng tối đa mà không quan tâm đến môi trường.
  • C. Sử dụng hóa chất cấm để tăng năng suất.
  • D. Không cần tuân thủ các quy định quốc tế về môi trường.

Câu 17: Theo triển vọng phát triển, mục tiêu về thu nhập của người lao động trong lĩnh vực thủy sản so với mức bình quân chung cả nước là gì?

  • A. Thấp hơn đáng kể.
  • B. Cao hơn gấp đôi.
  • C. Ngang bằng hoặc cao hơn.
  • D. Không có mục tiêu cụ thể về thu nhập.

Câu 18: Việc ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý nhà nước về thủy sản (ví dụ: quản lý đội tàu, cấp phép, giám sát vùng nuôi) mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Làm chậm quá trình quản lý.
  • B. Nâng cao hiệu quả, minh bạch, khả năng giám sát và truy vết, góp phần chống khai thác bất hợp pháp (IUU).
  • C. Tăng chi phí hành chính.
  • D. Giảm sự cần thiết của các quy định pháp luật.

Câu 19: Vai trò nào của ngành thủy sản thể hiện sự đóng góp trực tiếp vào tăng trưởng kinh tế quốc gia thông qua hoạt động ngoại thương?

  • A. Chỉ cung cấp việc làm.
  • B. Chỉ cung cấp thực phẩm cho tiêu dùng nội địa.
  • C. Sản xuất thức ăn chăn nuôi.
  • D. Tạo nguồn thu ngoại tệ thông qua xuất khẩu sản phẩm thủy sản sang các thị trường quốc tế.

Câu 20: Một trong những yêu cầu về phẩm chất quan trọng đối với người lao động trong ngành thủy sản, đặc biệt khi đối mặt với điều kiện làm việc trên biển hoặc tại các vùng nuôi xa xôi, là gì?

  • A. Sức khỏe tốt, chịu khó, kiên trì và có tinh thần trách nhiệm cao.
  • B. Chỉ cần có bằng đại học.
  • C. Khả năng nói nhiều ngôn ngữ.
  • D. Có kinh nghiệm làm việc trong ngành công nghệ thông tin.

Câu 21: Việc ứng dụng công nghệ blockchain trong chuỗi cung ứng thủy sản có thể giải quyết vấn đề nào một cách hiệu quả nhất?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển.
  • B. Tăng tốc độ tăng trưởng của thủy sản.
  • C. Nâng cao tính minh bạch, an toàn và khả năng truy xuất nguồn gốc của sản phẩm từ nơi nuôi/khai thác đến bàn ăn.
  • D. Thay thế hoàn toàn việc kiểm tra chất lượng thủ công.

Câu 22: Bên cạnh ứng dụng công nghệ, để đạt được triển vọng phát triển thành trung tâm chế biến thủy sản sâu, Việt Nam cần chú trọng đầu tư vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ tập trung nhập khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Giảm các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm.
  • C. Hạn chế đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Đầu tư vào công nghệ chế biến hiện đại, nghiên cứu và phát triển (R&D) sản phẩm mới, xây dựng thương hiệu và phát triển nguồn nhân lực có trình độ cao.

Câu 23: Phân tích tác động của CMCN 4.0 đến thị trường tiêu thụ thủy sản cho thấy xu hướng nào đang ngày càng trở nên phổ biến?

  • A. Người tiêu dùng chỉ quan tâm đến giá rẻ.
  • B. Người tiêu dùng ngày càng quan tâm đến nguồn gốc, chất lượng, tính bền vững và các yếu tố liên quan đến an toàn thực phẩm, được hỗ trợ bởi thông tin số.
  • C. Kênh phân phối truyền thống (chợ) hoàn toàn biến mất.
  • D. Các tiêu chuẩn nhập khẩu trở nên dễ dàng hơn.

Câu 24: Vai trò nào của ngành thủy sản góp phần trực tiếp vào việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường nước và hệ sinh thái?

  • A. Áp dụng các quy trình nuôi trồng và khai thác bền vững, có trách nhiệm, được hỗ trợ bởi công nghệ giám sát.
  • B. Tăng cường sử dụng kháng sinh trong nuôi trồng.
  • C. Xả thải trực tiếp ra môi trường.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng trên đất ngập mặn.

Câu 25: Để đạt được mục tiêu đưa Việt Nam vào nhóm ba nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản dẫn đầu thế giới, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần được đầu tư và phát triển?

  • A. Chỉ tập trung vào việc tăng số lượng lao động phổ thông.
  • B. Hạn chế đầu tư vào nghiên cứu khoa học.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào viện trợ nước ngoài.
  • D. Đầu tư đồng bộ vào khoa học công nghệ (đặc biệt CMCN 4.0), nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và hoàn thiện thể chế, chính sách hỗ trợ ngành.

Câu 26: Công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) có thể được ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản để giải quyết vấn đề cụ thể nào?

  • A. Chỉ để đếm số lượng cá.
  • B. Phân tích dữ liệu môi trường, hành vi vật nuôi để dự báo dịch bệnh, tối ưu hóa lượng thức ăn, và đưa ra cảnh báo sớm về rủi ro.
  • C. Thay thế thuyền trưởng trên tàu cá.
  • D. Tự động tạo ra các giống thủy sản mới mà không cần nghiên cứu.

Câu 27: Vai trò của ngành thủy sản trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi thể hiện qua việc sử dụng các sản phẩm hoặc phụ phẩm nào?

  • A. Chỉ sử dụng phần thịt cá.
  • B. Chỉ sử dụng vỏ tôm.
  • C. Sử dụng cá tạp, phụ phẩm từ chế biến (đầu, xương, vây...) để sản xuất bột cá, dầu cá giàu dinh dưỡng.
  • D. Sử dụng nước từ ao nuôi.

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế và CMCN 4.0, việc tuân thủ các công ước quốc tế liên quan đến thủy sản (ví dụ: chống khai thác IUU, bảo vệ đa dạng sinh học) trở nên quan trọng vì lý do nào?

  • A. Chỉ để làm đẹp hình ảnh quốc gia.
  • B. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu.
  • C. Chỉ cần tuân thủ luật pháp trong nước.
  • D. Là điều kiện tiên quyết để sản phẩm thủy sản Việt Nam tiếp cận và duy trì vị thế tại các thị trường khó tính, đồng thời thể hiện trách nhiệm quốc tế trong bảo vệ nguồn lợi và môi trường biển.

Câu 29: Phân tích triển vọng phát triển của ngành thủy sản Việt Nam cho thấy, việc chuyển đổi số (Digital Transformation) toàn diện trong chuỗi giá trị sẽ giúp giải quyết vấn đề nào một cách hiệu quả?

  • A. Tăng cường kết nối giữa các khâu từ sản xuất, chế biến đến phân phối, tối ưu hóa quy trình, giảm chi phí, nâng cao hiệu quả quản lý và tiếp thị sản phẩm.
  • B. Chỉ giúp người nông dân ghi chép nhật ký nuôi.
  • C. Làm tăng chi phí cho người tiêu dùng.
  • D. Giảm nhu cầu về sản phẩm thủy sản trên thị trường.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự yêu thiên nhiên, yêu thích sinh vật và yêu lao động của người làm trong ngành thủy sản, được xem là một yêu cầu quan trọng để gắn bó và phát triển trong lĩnh vực này?

  • A. Chỉ quan tâm đến lợi nhuận kinh tế.
  • B. Có sự đam mê với môi trường nước, các loài thủy sinh và sẵn sàng làm việc vất vả, kiên trì để chăm sóc và phát triển chúng.
  • C. Thích làm việc trong văn phòng máy lạnh.
  • D. Chỉ làm việc theo giờ hành chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Vai trò nào của ngành thủy sản được xem là đóng góp trực tiếp và quan trọng nhất vào việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, việc ứng dụng Internet vạn vật (IoT) trong nuôi trồng thủy sản có tiềm năng mang lại lợi ích rõ rệt nhất ở khía cạnh nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Triển vọng nào của ngành thủy sản Việt Nam trong tương lai gần thể hiện rõ nhất sự dịch chuyển từ 'lượng' sang 'chất' và 'giá trị gia tăng'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất mối liên hệ giữa Cách mạng công nghiệp 4.0 và việc nâng cao năng suất, chất lượng trong ngành thủy sản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Theo yêu cầu của Cách mạng công nghiệp 4.0, người lao động trong ngành thủy sản cần ưu tiên phát triển kỹ năng nào để thích ứng hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một trang trại nuôi tôm áp dụng hệ thống cho ăn tự động dựa trên cảm biến và phân tích hành vi tôm, cùng với hệ thống giám sát chất lượng nước online. Đây là ví dụ điển hình về ứng dụng công nghệ nào trong CMCN 4.0?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Việc truy xuất nguồn gốc (traceability) sản phẩm thủy sản, được hỗ trợ bởi công nghệ số trong CMCN 4.0, mang lại lợi ích chủ yếu nào cho người tiêu dùng và chuỗi cung ứng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Bên cạnh vai trò kinh tế, ngành thủy sản còn đóng góp quan trọng vào việc gì, đặc biệt đối với các cộng đồng dân cư ven biển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Triển vọng đưa Việt Nam vào nhóm các nước xuất khẩu thủy sản hàng đầu thế giới phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong bối cảnh CMCN 4.0?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tại sao việc phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, kết hợp ứng dụng công nghệ 4.0, được xem là giải pháp quan trọng để giảm áp lực khai thác thủy sản tự nhiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Công nghệ sinh học trong ngành thủy sản, đặc biệt được thúc đẩy bởi CMCN 4.0, có vai trò nổi bật trong việc nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với người nông dân nuôi trồng thủy sản truyền thống khi chuyển đổi sang mô hình ứng dụng công nghệ 4.0 là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Dữ liệu lớn (Big Data) thu thập từ các hệ thống cảm biến, camera, và nhật ký điện tử trong trang trại nuôi tôm công nghệ cao có thể được sử dụng chủ yếu để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 tạo ra cơ hội nào cho ngành chế biến thủy sản của Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Vai trò của ngành thủy sản trong việc tạo ra nguồn nguyên liệu cho ngành dược phẩm và mỹ phẩm dựa trên đặc tính nào của một số loài thủy sản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong dài hạn, ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh CMCN 4.0 cần đặc biệt chú trọng giải quyết vấn đề môi trường nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Theo triển vọng phát triển, mục tiêu về thu nhập của người lao động trong lĩnh vực thủy sản so với mức bình quân chung cả nước là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Việc ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý nhà nước về thủy sản (ví dụ: quản lý đội tàu, cấp phép, giám sát vùng nuôi) mang lại lợi ích chủ yếu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Vai trò nào của ngành thủy sản thể hiện sự đóng góp trực tiếp vào tăng trưởng kinh tế quốc gia thông qua hoạt động ngoại thương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một trong những yêu cầu về phẩm chất quan trọng đối với người lao động trong ngành thủy sản, đặc biệt khi đối mặt với điều kiện làm việc trên biển hoặc tại các vùng nuôi xa xôi, là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Việc ứng dụng công nghệ blockchain trong chuỗi cung ứng thủy sản có thể giải quyết vấn đề nào một cách hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Bên cạnh ứng dụng công nghệ, để đạt được triển vọng phát triển thành trung tâm chế biến thủy sản sâu, Việt Nam cần chú trọng đầu tư vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích tác động của CMCN 4.0 đến thị trường tiêu thụ thủy sản cho thấy xu hướng nào đang ngày càng trở nên phổ biến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Vai trò nào của ngành thủy sản góp phần trực tiếp vào việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường nước và hệ sinh thái?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để đạt được mục tiêu đưa Việt Nam vào nhóm ba nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản dẫn đầu thế giới, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần được đầu tư và phát triển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) có thể được ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản để giải quyết vấn đề cụ thể nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Vai trò của ngành thủy sản trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi thể hiện qua việc sử dụng các sản phẩm hoặc phụ phẩm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế và CMCN 4.0, việc tuân thủ các công ước quốc tế liên quan đến thủy sản (ví dụ: chống khai thác IUU, bảo vệ đa dạng sinh học) trở nên quan trọng vì lý do nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phân tích triển vọng phát triển của ngành thủy sản Việt Nam cho thấy, việc chuyển đổi số (Digital Transformation) toàn diện trong chuỗi giá trị sẽ giúp giải quyết vấn đề nào một cách hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự yêu thiên nhiên, yêu thích sinh vật và yêu lao động của người làm trong ngành thủy sản, được xem là một yêu cầu quan trọng để gắn bó và phát triển trong lĩnh vực này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò cốt lõi nào của ngành thủy sản được nhấn mạnh hàng đầu trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và đóng góp vào chuỗi cung ứng toàn cầu?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho xã hội.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái biển.
  • C. Cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
  • D. Góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo.

Câu 2: Ngoài thực phẩm, ngành thủy sản còn cung cấp nguyên liệu đầu vào quan trọng cho những ngành công nghiệp nào sau đây? Chọn đáp án đầy đủ nhất.

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Công nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi và dược phẩm.
  • C. Công nghiệp mỹ phẩm và dệt may.
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm, sản xuất thức ăn chăn nuôi, dược phẩm và mỹ phẩm.

Câu 3: Một trong những triển vọng lớn của ngành thủy sản Việt Nam trong tương lai gần là gì, liên quan đến vị thế trên thị trường quốc tế?

  • A. Trở thành quốc gia tiêu thụ thủy sản lớn nhất thế giới.
  • B. Trở thành trung tâm chế biến thủy sản sâu và thuộc nhóm các nước xuất khẩu hàng đầu thế giới.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang khai thác thủy sản tự nhiên.
  • D. Giảm dần quy mô sản xuất để tập trung vào chất lượng.

Câu 4: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, ngành thủy sản cần có sự chuyển dịch quan trọng nào trong cơ cấu sản xuất?

  • A. Giảm áp lực khai thác tự nhiên và tăng mạnh sản lượng nuôi trồng.
  • B. Tăng cường khai thác ở các vùng biển xa bờ.
  • C. Đóng cửa các vùng nuôi trồng truyền thống.
  • D. Ưu tiên nhập khẩu thủy sản chế biến sẵn.

Câu 5: Cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0 (CNCN 4.0) tác động đến ngành thủy sản chủ yếu thông qua việc ứng dụng các công nghệ nào?

  • A. Cơ giới hóa và tự động hóa các công đoạn đơn giản.
  • B. Tập trung vào công nghệ đóng tàu hiện đại.
  • C. Chỉ ứng dụng các phần mềm quản lý tài chính.
  • D. Ứng dụng công nghệ thông tin (AI, IoT, Big Data), công nghệ sinh học và chuyển đổi số.

Câu 6: Việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong nuôi trồng thủy sản có thể mang lại lợi ích thiết thực nào?

  • A. Giảm hoàn toàn nhu cầu về lao động.
  • B. Tự động hóa việc đánh bắt cá ngoài khơi.
  • C. Phân tích dữ liệu môi trường, sức khỏe vật nuôi để đưa ra cảnh báo sớm và tối ưu hóa quy trình chăm sóc.
  • D. Chỉ dùng để theo dõi giá cả thị trường.

Câu 7: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) được ứng dụng trong quản lý ao nuôi thủy sản có thể giúp người nông dân thực hiện điều gì?

  • A. Tăng kích thước tối đa của ao nuôi.
  • B. Giảm thiểu chi phí thức ăn một cách ngẫu nhiên.
  • C. Chỉ ghi lại nhiệt độ nước thủ công.
  • D. Giám sát các chỉ số môi trường (pH, oxy, nhiệt độ) theo thời gian thực và điều khiển thiết bị từ xa.

Câu 8: Dữ liệu lớn (Big Data) trong ngành thủy sản, khi được phân tích hiệu quả, có thể hỗ trợ các quyết định chiến lược nào?

  • A. Chỉ giúp theo dõi số lượng cá thể trong một ao cụ thể.
  • B. Dự báo xu hướng thị trường, tối ưu hóa lịch trình sản xuất, quản lý rủi ro dịch bệnh trên diện rộng.
  • C. Thay thế hoàn toàn kiến thức chuyên môn của người nuôi.
  • D. Giúp vẽ bản đồ vị trí các tàu cá.

Câu 9: Chuyển đổi số trong ngành thủy sản bao gồm những hoạt động nào?

  • A. Chỉ số hóa tài liệu giấy tờ.
  • B. Mua sắm thêm máy tính cho văn phòng.
  • C. Ứng dụng công nghệ số vào toàn bộ chuỗi giá trị (sản xuất, chế biến, phân phối, quản lý) để nâng cao hiệu quả và tạo ra mô hình kinh doanh mới.
  • D. Phát triển các ứng dụng di động đơn giản để quảng cáo sản phẩm.

Câu 10: Công nghệ sinh học được ứng dụng trong ngành thủy sản nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Cải thiện giống vật nuôi (tăng trưởng nhanh, kháng bệnh tốt), phát triển vaccine và chế phẩm sinh học.
  • B. Chỉ dùng để phân hủy rác thải trong ao nuôi.
  • C. Xây dựng các công trình thủy lợi hiện đại.
  • D. Tự động hóa hoàn toàn quá trình cho ăn.

Câu 11: Việc ứng dụng đồng bộ các công nghệ của CNCN 4.0 trong nuôi trồng thủy sản thông minh (Smart Aquaculture) hướng tới kết quả tổng thể nào?

  • A. Giảm giá bán sản phẩm để cạnh tranh.
  • B. Tăng số lượng lao động thủ công.
  • C. Chỉ tập trung vào giảm ô nhiễm môi trường.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng, giảm thiểu rủi ro, tối ưu hóa sử dụng tài nguyên và tăng tính bền vững.

Câu 12: Bên cạnh các kỹ năng chuyên môn về thủy sản, người lao động trong bối cảnh CNCN 4.0 cần trang bị thêm những kỹ năng nào để đáp ứng yêu cầu công việc?

  • A. Chỉ cần biết sử dụng các công cụ lao động truyền thống.
  • B. Kiến thức sâu về lịch sử ngành thủy sản.
  • C. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin, phân tích dữ liệu cơ bản, làm việc với hệ thống tự động và tư duy đổi mới.
  • D. Khả năng bơi lội và lặn biển tốt.

Câu 13: Triển vọng về thu nhập của người lao động trong ngành thủy sản khi ứng dụng CNCN 4.0 được kỳ vọng sẽ như thế nào so với mức bình quân chung cả nước?

  • A. Thấp hơn đáng kể.
  • B. Đảm bảo ngang bằng hoặc cao hơn.
  • C. Không có sự thay đổi.
  • D. Chỉ tăng đối với lao động phổ thông.

Câu 14: Để phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững và hội nhập quốc tế, người lao động cần có ý thức và hành động tuân thủ những quy định nào?

  • A. Chỉ cần tuân thủ luật pháp trong nước về thuế.
  • B. Chỉ cần có chứng chỉ hành nghề.
  • C. Chỉ cần biết cách sử dụng thiết bị hiện đại.
  • D. Tuân thủ an toàn lao động, bảo vệ môi trường và các công ước quốc tế liên quan đến thủy sản.

Câu 15: Việc tăng cường nuôi trồng thủy sản trên biển (nuôi biển) được xem là một giải pháp quan trọng nhằm:

  • A. Giảm áp lực khai thác nguồn lợi thủy sản tự nhiên ven bờ và phát triển kinh tế biển.
  • B. Thay thế hoàn toàn hoạt động khai thác truyền thống.
  • C. Chỉ cung cấp nguồn nguyên liệu cho ngành du lịch.
  • D. Giảm diện tích nuôi trồng nội địa.

Câu 16: Phân tích tác động của CNCN 4.0 đến chuỗi giá trị ngành thủy sản. Công nghệ 4.0 có thể cải thiện khâu nào trong chuỗi này một cách hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ khâu vận chuyển truyền thống.
  • B. Chỉ khâu đóng gói thủ công.
  • C. Chỉ khâu bán lẻ tại chợ truyền thống.
  • D. Toàn bộ chuỗi từ sản xuất (nuôi/khai thác), chế biến, logistics, phân phối đến tiêu thụ, truy xuất nguồn gốc.

Câu 17: Giả sử một hệ thống IoT được lắp đặt tại một ao nuôi tôm. Hệ thống này liên tục gửi dữ liệu về nhiệt độ, độ pH, lượng oxy hòa tan và mức độ hoạt động của tôm lên đám mây. Dữ liệu này được phân tích bởi AI. Nếu AI phát hiện sự sụt giảm bất thường về lượng oxy và tôm giảm hoạt động, biện pháp ứng dụng công nghệ 4.0 tiếp theo có thể là gì?

  • A. Tăng cường cho tôm ăn.
  • B. Tự động kích hoạt hệ thống quạt nước/sục khí hoặc gửi cảnh báo tức thời đến người quản lý để can thiệp.
  • C. Thu hoạch tôm ngay lập tức.
  • D. Tắt toàn bộ hệ thống giám sát.

Câu 18: Để nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế, ngành thủy sản Việt Nam cần tập trung vào khía cạnh nào trong chế biến theo xu hướng CNCN 4.0?

  • A. Đẩy mạnh chế biến sâu, tạo ra các sản phẩm giá trị gia tăng cao, đa dạng hóa sản phẩm và đảm bảo truy xuất nguồn gốc.
  • B. Chỉ xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Giảm tiêu chuẩn chất lượng để giảm giá thành.
  • D. Tập trung vào các sản phẩm truyền thống, không thay đổi mẫu mã.

Câu 19: Một trong những thách thức lớn đối với ngành thủy sản Việt Nam trong việc tiếp cận và ứng dụng CNCN 4.0 là gì?

  • A. Thiếu nguồn cung cấp thủy sản.
  • B. Giá thành công nghệ quá rẻ.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu cao, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao có khả năng vận hành công nghệ mới và hạ tầng số chưa đồng bộ.
  • D. Thị trường tiêu thụ quá lớn.

Câu 20: Việc phát triển các nền tảng số (digital platforms) kết nối người nuôi, doanh nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ trong ngành thủy sản mang lại lợi ích gì?

  • A. Chỉ giúp người nuôi bán hàng trực tiếp.
  • B. Chỉ giúp doanh nghiệp tìm nguồn cung.
  • C. Chỉ cung cấp thông tin thời tiết.
  • D. Tăng tính minh bạch, giảm trung gian, tối ưu hóa chuỗi cung ứng, cải thiện khả năng truy xuất nguồn gốc và tiếp cận thị trường hiệu quả hơn.

Câu 21: Theo em, yêu cầu "có kiến thức, kĩ năng cơ bản về lĩnh vực thuỷ sản và kinh tế" đối với người lao động trong bối cảnh CNCN 4.0 thể hiện tầm quan trọng của điều gì?

  • A. Chỉ cần biết cách tính toán lợi nhuận đơn giản.
  • B. Hiểu biết nền tảng về sinh học vật nuôi, môi trường, kỹ thuật nuôi/khai thác kết hợp với tư duy kinh tế để áp dụng công nghệ hiệu quả và tối ưu hóa sản xuất.
  • C. Chỉ cần có bằng cấp về công nghệ thông tin.
  • D. Biết cách sử dụng máy tính để giải trí.

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa mục tiêu "đưa nước ta thành trung tâm chế biến thủy sản sâu" và việc ứng dụng CNCN 4.0. Công nghệ 4.0 hỗ trợ mục tiêu này như thế nào?

  • A. Tự động hóa quy trình chế biến, kiểm soát chất lượng chặt chẽ, tối ưu hóa sản xuất, phát triển sản phẩm mới dựa trên dữ liệu thị trường.
  • B. Chỉ giúp giảm số lượng công nhân chế biến.
  • C. Giúp tăng diện tích nhà máy chế biến.
  • D. Làm chậm quá trình chế biến để đảm bảo chất lượng.

Câu 23: Tại sao việc "tuân thủ các công ước quốc tế liên quan đến thuỷ sản" lại là yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong lĩnh vực này, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập và ứng dụng CNCN 4.0?

  • A. Chỉ để tăng uy tín cá nhân.
  • B. Chỉ áp dụng cho các thuyền trưởng tàu lớn.
  • C. Không liên quan đến công việc hàng ngày.
  • D. Đảm bảo hoạt động khai thác/nuôi trồng bền vững, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường, lao động, an toàn thực phẩm, từ đó mở rộng thị trường xuất khẩu và tránh các rào cản thương mại.

Câu 24: Một trang trại nuôi tôm ứng dụng hệ thống cho ăn tự động dựa trên AI. AI phân tích hành vi của tôm (qua camera) và các chỉ số môi trường để quyết định thời điểm và lượng thức ăn phù hợp. Việc này thể hiện rõ nhất ứng dụng công nghệ 4.0 nào và mang lại lợi ích gì?

  • A. IoT, giúp giảm giá thành thức ăn.
  • B. Big Data, giúp tăng số lượng tôm nuôi.
  • C. AI và IoT, giúp tối ưu hóa lượng thức ăn, giảm lãng phí, cải thiện chất lượng nước và tăng hiệu quả nuôi trồng.
  • D. Chuyển đổi số, giúp giảm thời gian thu hoạch.

Câu 25: Phân tích vai trò của ngành thủy sản đối với kinh tế - xã hội Việt Nam. Bên cạnh việc tạo ra giá trị kinh tế trực tiếp, ngành này còn đóng góp vào những mặt nào?

  • A. Chỉ tạo ra việc làm cho người dân ven biển.
  • B. Chỉ đóng góp vào ngân sách nhà nước thông qua thuế.
  • C. Chỉ hỗ trợ phát triển các ngành phụ trợ như đóng tàu.
  • D. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập cho cộng đồng dân cư ven biển và nội địa, góp phần xóa đói giảm nghèo, phát triển cơ sở hạ tầng và bảo vệ an ninh quốc phòng trên biển.

Câu 26: Triển vọng phát triển ngành thủy sản theo hướng kinh tế tuần hoàn (circular economy) trong bối cảnh CNCN 4.0 được thể hiện qua việc ứng dụng công nghệ để:

  • A. Tái sử dụng và xử lý chất thải từ quá trình nuôi trồng/chế biến thành các sản phẩm có ích (ví dụ: phân bón hữu cơ, năng lượng sinh học), giảm thiểu ô nhiễm.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng năng suất.
  • C. Chỉ dùng để theo dõi lượng nước sử dụng.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên.

Câu 27: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) có tiềm năng ứng dụng như thế nào trong ngành thủy sản, đặc biệt liên quan đến truy xuất nguồn gốc sản phẩm?

  • A. Giúp giảm giá bán sản phẩm một cách ngẫu nhiên.
  • B. Tạo ra hệ thống ghi chép minh bạch, bất biến thông tin về nguồn gốc, quá trình nuôi/khai thác, chế biến, vận chuyển, giúp người tiêu dùng và đối tác tin tưởng vào sản phẩm.
  • C. Chỉ dùng để quản lý kho hàng.
  • D. Tự động hóa quá trình đánh bắt cá.

Câu 28: Việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giống thủy sản (ví dụ: công nghệ di truyền, công nghệ tế bào) mang lại lợi ích gì cho ngành?

  • A. Chỉ giúp giảm giá thành con giống.
  • B. Chỉ tạo ra các loại giống mới có màu sắc đẹp hơn.
  • C. Làm chậm quá trình sinh trưởng của vật nuôi.
  • D. Tạo ra các thế hệ giống có năng suất vượt trội, khả năng kháng bệnh cao, thích ứng tốt với điều kiện môi trường, đảm bảo nguồn giống chất lượng cho nuôi trồng.

Câu 29: Theo em, thái độ "yêu thiên nhiên, yêu thích sinh vật, yêu lao động" là cần thiết đối với người làm thủy sản vì nó liên quan đến điều gì?

  • A. Giúp người lao động có động lực, sự kiên nhẫn, trách nhiệm và ý thức bảo vệ môi trường, nguồn lợi thủy sản trong công việc.
  • B. Chỉ giúp họ có sức khỏe tốt hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến năng suất lao động.
  • D. Chỉ là yêu cầu mang tính hình thức.

Câu 30: Để đảm bảo triển vọng phát triển bền vững, ngành thủy sản Việt Nam cần chú trọng phối hợp các giải pháp nào?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng cường khai thác.
  • B. Chỉ đầu tư vào chế biến.
  • C. Ứng dụng công nghệ cao, quản lý hiệu quả nguồn lợi, phát triển nuôi trồng bền vững, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và mở rộng thị trường.
  • D. Chỉ dựa vào sự hỗ trợ từ nước ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vai trò cốt lõi nào của ngành thủy sản được nhấn mạnh hàng đầu trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và đóng góp vào chuỗi cung ứng toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Ngoài thực phẩm, ngành thủy sản còn cung cấp nguyên liệu đầu vào quan trọng cho những ngành công nghiệp nào sau đây? Chọn đáp án đầy đủ nhất.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một trong những triển vọng lớn của ngành thủy sản Việt Nam trong tương lai gần là gì, liên quan đến vị thế trên thị trường quốc tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, ngành thủy sản cần có sự chuyển dịch quan trọng nào trong cơ cấu sản xuất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0 (CNCN 4.0) tác động đến ngành thủy sản chủ yếu thông qua việc ứng dụng các công nghệ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong nuôi trồng thủy sản có thể mang lại lợi ích thiết thực nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) được ứng dụng trong quản lý ao nuôi thủy sản có thể giúp người nông dân thực hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dữ liệu lớn (Big Data) trong ngành thủy sản, khi được phân tích hiệu quả, có thể hỗ trợ các quyết định chiến lược nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chuyển đổi số trong ngành thủy sản bao gồm những hoạt động nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Công nghệ sinh học được ứng dụng trong ngành thủy sản nhằm mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Việc ứng dụng đồng bộ các công nghệ của CNCN 4.0 trong nuôi trồng thủy sản thông minh (Smart Aquaculture) hướng tới kết quả tổng thể nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Bên cạnh các kỹ năng chuyên môn về thủy sản, người lao động trong bối cảnh CNCN 4.0 cần trang bị thêm những kỹ năng nào để đáp ứng yêu cầu công việc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Triển vọng về thu nhập của người lao động trong ngành thủy sản khi ứng dụng CNCN 4.0 được kỳ vọng sẽ như thế nào so với mức bình quân chung cả nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững và hội nhập quốc tế, người lao động cần có ý thức và hành động tuân thủ những quy định nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Việc tăng cường nuôi trồng thủy sản trên biển (nuôi biển) được xem là một giải pháp quan trọng nhằm:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích tác động của CNCN 4.0 đến chuỗi giá trị ngành thủy sản. Công nghệ 4.0 có thể cải thiện khâu nào trong chuỗi này một cách hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giả sử một hệ thống IoT được lắp đặt tại một ao nuôi tôm. Hệ thống này liên tục gửi dữ liệu về nhiệt độ, độ pH, lượng oxy hòa tan và mức độ hoạt động của tôm lên đám mây. Dữ liệu này được phân tích bởi AI. Nếu AI phát hiện sự sụt giảm bất thường về lượng oxy và tôm giảm hoạt động, biện pháp ứng dụng công nghệ 4.0 tiếp theo có thể là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế, ngành thủy sản Việt Nam cần tập trung vào khía cạnh nào trong chế biến theo xu hướng CNCN 4.0?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một trong những thách thức lớn đối với ngành thủy sản Việt Nam trong việc tiếp cận và ứng dụng CNCN 4.0 là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Việc phát triển các nền tảng số (digital platforms) kết nối người nuôi, doanh nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ trong ngành thủy sản mang lại lợi ích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Theo em, yêu cầu 'có kiến thức, kĩ năng cơ bản về lĩnh vực thuỷ sản và kinh tế' đối với người lao động trong bối cảnh CNCN 4.0 thể hiện tầm quan trọng của điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa mục tiêu 'đưa nước ta thành trung tâm chế biến thủy sản sâu' và việc ứng dụng CNCN 4.0. Công nghệ 4.0 hỗ trợ mục tiêu này như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao việc 'tuân thủ các công ước quốc tế liên quan đến thuỷ sản' lại là yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong lĩnh vực này, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập và ứng dụng CNCN 4.0?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một trang trại nuôi tôm ứng dụng hệ thống cho ăn tự động dựa trên AI. AI phân tích hành vi của tôm (qua camera) và các chỉ số môi trường để quyết định thời điểm và lượng thức ăn phù hợp. Việc này thể hiện rõ nhất ứng dụng công nghệ 4.0 nào và mang lại lợi ích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích vai trò của ngành thủy sản đối với kinh tế - xã hội Việt Nam. Bên cạnh việc tạo ra giá trị kinh tế trực tiếp, ngành này còn đóng góp vào những mặt nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Triển vọng phát triển ngành thủy sản theo hướng kinh tế tuần hoàn (circular economy) trong bối cảnh CNCN 4.0 được thể hiện qua việc ứng dụng công nghệ để:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) có tiềm năng ứng dụng như thế nào trong ngành thủy sản, đặc biệt liên quan đến truy xuất nguồn gốc sản phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giống thủy sản (ví dụ: công nghệ di truyền, công nghệ tế bào) mang lại lợi ích gì cho ngành?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Theo em, thái độ 'yêu thiên nhiên, yêu thích sinh vật, yêu lao động' là cần thiết đối với người làm thủy sản vì nó liên quan đến điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 9: Vai trò, triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đảm bảo triển vọng phát triển bền vững, ngành thủy sản Việt Nam cần chú trọng phối hợp các giải pháp nào?

Xem kết quả