15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của việc bảo quản thức ăn thuỷ sản là gì?

  • A. Tăng thêm hương vị cho thức ăn.
  • B. Giảm chi phí sản xuất thức ăn.
  • C. Duy trì chất lượng và giá trị dinh dưỡng của thức ăn trong thời gian dài.
  • D. Làm cho thức ăn trở nên đa dạng hơn về chủng loại.

Câu 2: Vì sao việc bảo quản thức ăn tươi sống cần được thực hiện cẩn thận hơn so với thức ăn công nghiệp?

  • A. Thức ăn tươi sống có giá trị dinh dưỡng thấp hơn.
  • B. Thức ăn tươi sống dễ bị phân hủy và nhiễm khuẩn hơn.
  • C. Thức ăn tươi sống thường có kích thước lớn, khó bảo quản.
  • D. Thức ăn tươi sống không cần bảo quản lâu dài.

Câu 3: Phương pháp bảo quản thức ăn hỗn hợp phổ biến và hiệu quả nhất hiện nay là gì?

  • A. Phơi khô dưới ánh nắng mặt trời.
  • B. Ngâm trong dung dịch muối.
  • C. Bảo quản trong môi trường yếm khí.
  • D. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.

Câu 4: Để bảo quản chất bổ sung thức ăn thuỷ sản (vitamin, khoáng chất), yếu tố môi trường nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất?

  • A. Độ ẩm và ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ và áp suất.
  • C. Độ pH và độ mặn.
  • D. Kích thước bao bì và vật liệu đóng gói.

Câu 5: Loại bao bì nào sau đây được khuyến cáo sử dụng để bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên?

  • A. Bao bì giấy thông thường.
  • B. Bao bì kín, chống ẩm và có lớp lót.
  • C. Bao bì nhựa trong suốt.
  • D. Bao bì vải bố.

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu thức ăn hỗn hợp không được bảo quản đúng cách và bị nhiễm mốc?

  • A. Giá trị dinh dưỡng của thức ăn tăng lên.
  • B. Thức ăn trở nên dễ tiêu hóa hơn.
  • C. Thức ăn giảm chất lượng, có thể gây bệnh cho vật nuôi.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng thức ăn.

Câu 7: Phương pháp chế biến thức ăn thuỷ sản thủ công có ưu điểm nổi bật nào so với phương pháp công nghiệp?

  • A. Linh hoạt điều chỉnh kích thước và thành phần thức ăn theo nhu cầu.
  • B. Năng suất chế biến cao hơn.
  • C. Chi phí chế biến thấp hơn.
  • D. Đảm bảo chất lượng đồng đều hơn.

Câu 8: Mục đích chính của việc nghiền nhỏ thức ăn trong chế biến thủ công là gì?

  • A. Để thức ăn dễ bảo quản hơn.
  • B. Để phù hợp với kích thước miệng và khả năng tiêu hóa của vật nuôi.
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ của thức ăn.
  • D. Để giảm độ ẩm của thức ăn.

Câu 9: Trong quy trình chế biến thức ăn công nghiệp, công đoạn nào giúp tiêu diệt vi sinh vật gây hại và kéo dài thời gian bảo quản?

  • A. Trộn nguyên liệu.
  • B. Ép viên.
  • C. Sấy khô.
  • D. Xử lý nhiệt (hấp, sấy).

Câu 10: Vì sao thức ăn tự chế biến (thủ công) thường có thời hạn sử dụng ngắn hơn so với thức ăn công nghiệp?

  • A. Thức ăn tự chế biến chứa nhiều dinh dưỡng hơn.
  • B. Thức ăn tự chế biến không sử dụng chất bảo quản.
  • C. Quy trình chế biến và bảo quản thủ công không kiểm soát chặt chẽ vi sinh vật.
  • D. Nguyên liệu sử dụng trong thức ăn tự chế biến kém chất lượng hơn.

Câu 11: Giả sử bạn cần bảo quản một lượng lớn cá tươi làm thức ăn cho tôm trong vòng 1 tuần. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phơi khô cá dưới ánh nắng.
  • B. Bảo quản cá trong kho lạnh hoặc tủ đông.
  • C. Ướp muối cá.
  • D. Ngâm cá trong nước vôi trong.

Câu 12: Trong nuôi trồng thuỷ sản quy mô công nghiệp, loại thức ăn nào thường được bảo quản với số lượng lớn và thời gian dài nhất?

  • A. Thức ăn tươi sống.
  • B. Chất bổ sung.
  • C. Thức ăn hỗn hợp dạng viên.
  • D. Nguyên liệu thô (bột cá, bột đậu nành).

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với kho bảo quản thức ăn hỗn hợp?

  • A. Khô ráo, thoáng mát.
  • B. Tránh ánh nắng trực tiếp.
  • C. Có hệ thống thông gió tốt.
  • D. Nhiệt độ duy trì ở mức cao (trên 30°C).

Câu 14: So sánh phương pháp bảo quản lạnh và phương pháp phơi khô, phương pháp nào giúp giữ lại hàm lượng vitamin trong thức ăn tốt hơn?

  • A. Bảo quản lạnh.
  • B. Phơi khô.
  • C. Cả hai phương pháp đều tương đương.
  • D. Không thể xác định.

Câu 15: Loại hình chế biến thức ăn thuỷ sản nào phù hợp với hộ gia đình nuôi cá quy mô nhỏ?

  • A. Chế biến thức ăn công nghiệp dạng viên.
  • B. Chế biến thức ăn thủ công từ nguyên liệu sẵn có.
  • C. Nhập khẩu thức ăn chế biến sẵn từ nước ngoài.
  • D. Sử dụng hoàn toàn thức ăn tươi sống.

Câu 16: Để đánh giá chất lượng thức ăn hỗn hợp sau một thời gian bảo quản, người ta thường KHÔNG dựa vào chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Màu sắc và mùi vị.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Hàm lượng dinh dưỡng.
  • D. Giá thành sản phẩm.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu sự hao hụt chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến thức ăn thủ công?

  • A. Chế biến thức ăn với số lượng lớn để dùng dần.
  • B. Ngâm nguyên liệu trong nước quá lâu trước khi chế biến.
  • C. Chế biến thức ăn vừa đủ dùng trong ngày và thực hiện nhanh chóng.
  • D. Sử dụng nhiệt độ cao để chế biến thức ăn.

Câu 18: Trong chế biến thức ăn công nghiệp, việc ép viên thức ăn mang lại lợi ích gì?

  • A. Tăng độ ẩm của thức ăn.
  • B. Dễ dàng vận chuyển, bảo quản và cho ăn.
  • C. Giảm giá thành sản xuất.
  • D. Làm cho thức ăn trở nên hấp dẫn hơn đối với vật nuôi.

Câu 19: Nếu phát hiện thức ăn hỗn hợp bị vón cục và có mùi lạ, người nuôi cần xử lý như thế nào?

  • A. Trộn thêm chất bảo quản và tiếp tục sử dụng.
  • B. Phơi khô lại thức ăn và sử dụng bình thường.
  • C. Sử dụng thức ăn đó cho các loài thuỷ sản khác.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn lô thức ăn bị hư hỏng.

Câu 20: Loại hình nguyên liệu nào sau đây cần được bảo quản ở điều kiện khô ráo, thoáng mát và tránh côn trùng gây hại?

  • A. Ngũ cốc và các loại hạt (ngô, đậu tương).
  • B. Cá tươi và phụ phẩm chế biến thuỷ sản.
  • C. Rau xanh và các loại thực vật thuỷ sinh.
  • D. Các loại vitamin và khoáng chất dạng lỏng.

Câu 21: Giả sử bạn muốn so sánh hiệu quả kinh tế giữa việc sử dụng thức ăn công nghiệp và thức ăn tự chế biến. Những yếu tố nào cần được xem xét?

  • A. Chỉ chi phí mua nguyên liệu và giá thức ăn công nghiệp.
  • B. Chỉ chất lượng thức ăn và tốc độ tăng trưởng của vật nuôi.
  • C. Chi phí nguyên liệu, chi phí chế biến, giá thức ăn công nghiệp, hiệu quả tăng trưởng và tỷ lệ chuyển đổi thức ăn.
  • D. Chỉ thời gian bảo quản và độ tiện lợi của từng loại thức ăn.

Câu 22: Trong nuôi tôm công nghiệp, việc sử dụng thức ăn công nghiệp mang lại lợi ích chính nào về mặt quản lý và vận hành?

  • A. Giảm chi phí thức ăn.
  • B. Dễ dàng kiểm soát chất lượng, số lượng và lịch trình cho ăn.
  • C. Tăng cường sức đề kháng cho tôm.
  • D. Cải thiện màu sắc và hương vị của tôm.

Câu 23: Nếu bạn cần bảo quản một loại thức ăn bổ sung dạng bột (ví dụ: vitamin C) trong điều kiện gia đình, phương pháp nào đơn giản và hiệu quả nhất?

  • A. Phơi nắng trực tiếp để diệt khuẩn.
  • B. Bảo quản trong ngăn đá tủ lạnh.
  • C. Trộn với muối ăn để hút ẩm.
  • D. Đựng trong lọ kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

Câu 24: Giả sử bạn đang nuôi cá rô phi và muốn sử dụng thức ăn tự chế biến để giảm chi phí. Loại nguyên liệu nào sau đây nên chiếm tỷ lệ cao nhất trong công thức thức ăn?

  • A. Dầu cá.
  • B. Vitamin tổng hợp.
  • C. Bột cá tạp hoặc phụ phẩm nông nghiệp (cám gạo, bột ngô).
  • D. Khoáng chất vi lượng.

Câu 25: Trong quá trình bảo quản thức ăn tươi sống bằng phương pháp đông lạnh, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng sau khi rã đông?

  • A. Thời gian bảo quản trong tủ đông.
  • B. Tốc độ làm lạnh nhanh và rã đông từ từ.
  • C. Nhiệt độ bảo quản càng thấp càng tốt.
  • D. Sử dụng tủ đông có công suất lớn.

Câu 26: Quan sát sơ đồ quy trình chế biến thức ăn công nghiệp, công đoạn "nghiền" thường được thực hiện trước công đoạn nào?

  • A. Trộn nguyên liệu.
  • B. Ép viên.
  • C. Sấy khô.
  • D. Đóng gói.

Câu 27: Để thức ăn tự chế biến đạt chất lượng tương đương thức ăn công nghiệp, người nuôi cần chú trọng điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nguyên liệu đắt tiền.
  • B. Chế biến thức ăn với số lượng lớn.
  • C. Xây dựng công thức cân đối dinh dưỡng và kiểm soát chất lượng nguyên liệu.
  • D. Thường xuyên thay đổi công thức thức ăn.

Câu 28: Trong các phương pháp bảo quản nguyên liệu thức ăn thuỷ sản, phương pháp nào có thể áp dụng cho cả nguyên liệu tươi và nguyên liệu khô?

  • A. Phơi khô.
  • B. Ướp muối.
  • C. Ủ chua.
  • D. Bảo quản lạnh (đông lạnh).

Câu 29: Giả sử bạn muốn đánh giá nhanh chất lượng lô thức ăn hỗn hợp mới mua. Dấu hiệu cảm quan nào sau đây cho thấy thức ăn có thể kém chất lượng?

  • A. Màu sắc tươi sáng, mùi thơm đặc trưng.
  • B. Màu sắc nhợt nhạt, có mùi mốc hoặc mùi lạ.
  • C. Viên thức ăn cứng, không bị vỡ vụn.
  • D. Bao bì đóng gói còn nguyên vẹn, không bị rách.

Câu 30: Theo em, việc áp dụng công nghệ sinh học có thể mang lại lợi ích gì trong lĩnh vực bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản (ngoài các phương pháp truyền thống)?

  • A. Giảm chi phí sản xuất thức ăn.
  • B. Đơn giản hóa quy trình chế biến thủ công.
  • C. Tăng cường khả năng bảo quản tự nhiên, nâng cao giá trị dinh dưỡng và an toàn sinh học của thức ăn.
  • D. Thay thế hoàn toàn các phương pháp bảo quản truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Mục đích chính của việc bảo quản thức ăn thuỷ sản là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Vì sao việc bảo quản thức ăn tươi sống cần được thực hiện cẩn thận hơn so với thức ăn công nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phương pháp bảo quản thức ăn hỗn hợp phổ biến và hiệu quả nhất hiện nay là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Để bảo quản chất bổ sung thức ăn thuỷ sản (vitamin, khoáng chất), yếu tố môi trường nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Loại bao bì nào sau đây được khuyến cáo sử dụng để bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu thức ăn hỗn hợp không được bảo quản đúng cách và bị nhiễm mốc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phương pháp chế biến thức ăn thuỷ sản thủ công có ưu điểm nổi bật nào so với phương pháp công nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Mục đích chính của việc nghiền nhỏ thức ăn trong chế biến thủ công là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong quy trình chế biến thức ăn công nghiệp, công đoạn nào giúp tiêu diệt vi sinh vật gây hại và kéo dài thời gian bảo quản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vì sao thức ăn tự chế biến (thủ công) thường có thời hạn sử dụng ngắn hơn so với thức ăn công nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Giả sử bạn cần bảo quản một lượng lớn cá tươi làm thức ăn cho tôm trong vòng 1 tuần. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong nuôi trồng thuỷ sản quy mô công nghiệp, loại thức ăn nào thường được bảo quản với số lượng lớn và thời gian dài nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với kho bảo quản thức ăn hỗn hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: So sánh phương pháp bảo quản lạnh và phương pháp phơi khô, phương pháp nào giúp giữ lại hàm lượng vitamin trong thức ăn tốt hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Loại hình chế biến thức ăn thuỷ sản nào phù hợp với hộ gia đình nuôi cá quy mô nhỏ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để đánh giá chất lượng thức ăn hỗn hợp sau một thời gian bảo quản, người ta thường KHÔNG dựa vào chỉ tiêu nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu sự hao hụt chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến thức ăn thủ công?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong chế biến thức ăn công nghiệp, việc ép viên thức ăn mang lại lợi ích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nếu phát hiện thức ăn hỗn hợp bị vón cục và có mùi lạ, người nuôi cần xử lý như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Loại hình nguyên liệu nào sau đây cần được bảo quản ở điều kiện khô ráo, thoáng mát và tránh côn trùng gây hại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Giả sử bạn muốn so sánh hiệu quả kinh tế giữa việc sử dụng thức ăn công nghiệp và thức ăn tự chế biến. Những yếu tố nào cần được xem xét?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong nuôi tôm công nghiệp, việc sử dụng thức ăn công nghiệp mang lại lợi ích chính nào về mặt quản lý và vận hành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nếu bạn cần bảo quản một loại thức ăn bổ sung dạng bột (ví dụ: vitamin C) trong điều kiện gia đình, phương pháp nào đơn giản và hiệu quả nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Giả sử bạn đang nuôi cá rô phi và muốn sử dụng thức ăn tự chế biến để giảm chi phí. Loại nguyên liệu nào sau đây nên chiếm tỷ lệ cao nhất trong công thức thức ăn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong quá trình bảo quản thức ăn tươi sống bằng phương pháp đông lạnh, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng sau khi rã đông?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Quan sát sơ đồ quy trình chế biến thức ăn công nghiệp, công đoạn 'nghiền' thường được thực hiện trước công đoạn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để thức ăn tự chế biến đạt chất lượng tương đương thức ăn công nghiệp, người nuôi cần chú trọng điều gì nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các phương pháp bảo quản nguyên liệu thức ăn thuỷ sản, phương pháp nào có thể áp dụng cho cả nguyên liệu tươi và nguyên liệu khô?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Giả sử bạn muốn đánh giá nhanh chất lượng lô thức ăn hỗn hợp mới mua. Dấu hiệu cảm quan nào sau đây cho thấy thức ăn có thể kém chất lượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Theo em, việc áp dụng công nghệ sinh học có thể mang lại lợi ích gì trong lĩnh vực bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản (ngoài các phương pháp truyền thống)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao việc bảo quản thức ăn thuỷ sản lại đóng vai trò quan trọng trong nuôi trồng?

  • A. Chỉ để kéo dài thời gian sử dụng thức ăn, tránh lãng phí.
  • B. Chủ yếu để giảm chi phí vận chuyển và lưu trữ thức ăn.
  • C. Để thức ăn có màu sắc hấp dẫn hơn đối với vật nuôi.
  • D. Để duy trì chất lượng dinh dưỡng, ngăn ngừa hư hỏng, và đảm bảo an toàn cho vật nuôi.

Câu 2: Phương pháp bảo quản thức ăn hỗn hợp cho thuỷ sản phổ biến nhất hiện nay là gì, giúp duy trì chất lượng trong thời gian dài?

  • A. Bảo quản khô, thoáng mát, trong bao bì kín.
  • B. Ướp muối hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản.
  • C. Phơi nắng hoặc sấy khô ở nhiệt độ cao.
  • D. Bảo quản lạnh đông ở nhiệt độ dưới 0°C.

Câu 3: Đối với chất bổ sung (vitamin, khoáng chất) trong thức ăn thuỷ sản, điều kiện bảo quản nào sau đây là quan trọng nhất để tránh làm giảm hiệu quả của chúng?

  • A. Bảo quản ở nơi có độ ẩm cao để tránh bị khô cứng.
  • B. Phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời để diệt khuẩn.
  • C. Tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao, bảo quản nơi khô ráo.
  • D. Không cần điều kiện bảo quản đặc biệt, có thể để ở nhiệt độ phòng.

Câu 4: Thức ăn tươi sống (như cá tạp, tôm, tép) cần được bảo quản như thế nào để giữ được độ tươi và giá trị dinh dưỡng cao nhất trước khi cho thuỷ sản ăn?

  • A. Để ở nhiệt độ phòng và sử dụng trong ngày.
  • B. Phơi khô hoặc sấy nhẹ để giảm độ ẩm.
  • C. Ướp muối đậm đặc để kéo dài thời gian bảo quản.
  • D. Bảo quản lạnh hoặc đông lạnh ngay sau khi thu hoạch.

Câu 5: Nguyên liệu chế biến thức ăn thuỷ sản (như bột cá, bột đậu nành) thường được bảo quản bằng phương pháp nào để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và côn trùng?

  • A. Bảo quản trong môi trường yếm khí hoàn toàn.
  • B. Bảo quản nơi khô ráo, thông thoáng, kiểm soát độ ẩm và côn trùng.
  • C. Ngâm trong dung dịch sát khuẩn mạnh trước khi lưu trữ.
  • D. Phơi nắng liên tục trong thời gian dài.

Câu 6: Để đánh giá chất lượng thức ăn thuỷ sản đã bảo quản, người nuôi cần quan tâm đến những yếu tố cảm quan nào sau đây?

  • A. Chỉ màu sắc và kích thước của viên thức ăn.
  • B. Chỉ độ cứng và độ tan rã của thức ăn trong nước.
  • C. Màu sắc, mùi, trạng thái (ẩm mốc, vón cục) và sự nhiễm tạp.
  • D. Chỉ hạn sử dụng (date) được in trên bao bì.

Câu 7: Quy trình chế biến thức ăn thủ công cho thuỷ sản thường bao gồm các bước cơ bản nào?

  • A. Chỉ xay nghiền và trộn đều nguyên liệu.
  • B. Chọn nguyên liệu → sơ chế → cắt, băm, nghiền → trộn → ép viên (nếu cần).
  • C. Ủ men vi sinh → phơi khô → đóng gói.
  • D. Nấu chín nguyên liệu → làm nguội → bảo quản lạnh.

Câu 8: Mục đích chính của việc chế biến thức ăn (cả thủ công và công nghiệp) cho thuỷ sản là gì?

  • A. Chỉ để tạo ra thức ăn có hình dạng và kích thước phù hợp.
  • B. Chủ yếu để kéo dài thời gian bảo quản của thức ăn.
  • C. Để giảm giá thành sản xuất thức ăn.
  • D. Tăng khả năng tiêu hóa, hấp thụ dinh dưỡng và đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của thuỷ sản.

Câu 9: Trong chế biến thức ăn thủ công, việc cắt, thái nhỏ nguyên liệu tươi sống có tác dụng gì đối với quá trình nuôi?

  • A. Chỉ giúp thức ăn dễ trộn đều hơn.
  • B. Chủ yếu để diệt khuẩn và ký sinh trùng.
  • C. Giúp thuỷ sản dễ bắt mồi và tiêu hóa thức ăn hơn.
  • D. Làm tăng hàm lượng dinh dưỡng trong thức ăn.

Câu 10: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp có ưu điểm vượt trội nào so với phương pháp thủ công?

  • A. Sản xuất số lượng lớn, chất lượng ổn định và dinh dưỡng cân đối.
  • B. Nguyên liệu đầu vào đa dạng và dễ kiếm hơn.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • D. Dễ dàng điều chỉnh công thức thức ăn theo ý muốn.

Câu 11: Để thức ăn hỗn hợp dạng viên đạt chất lượng tốt, công đoạn nào trong chế biến công nghiệp đóng vai trò quyết định đến độ bền và khả năng chìm nổi của viên thức ăn?

  • A. Công đoạn trộn nguyên liệu.
  • B. Công đoạn ép viên và sấy khô.
  • C. Công đoạn nghiền nguyên liệu.
  • D. Công đoạn kiểm tra chất lượng đầu ra.

Câu 12: Vì sao thức ăn tự chế biến (thủ công) thường được khuyến khích sử dụng ngay sau khi chế biến thay vì bảo quản lâu dài?

  • A. Vì thức ăn tự chế biến có giá trị dinh dưỡng cao nhất khi mới làm.
  • B. Vì chi phí bảo quản thức ăn tự chế biến thường cao hơn.
  • C. Vì thức ăn tự chế biến dễ bị ẩm mốc, hư hỏng và giảm chất lượng nhanh chóng.
  • D. Vì thức ăn tự chế biến chỉ phù hợp cho một số loài thuỷ sản nhất định.

Câu 13: Trong nuôi tôm, việc sử dụng thức ăn công nghiệp chất lượng kém, bảo quản không đúng cách có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Tôm chậm lớn hơn so với bình thường.
  • B. Tăng chi phí thức ăn do tôm ăn nhiều hơn.
  • C. Ảnh hưởng đến màu sắc và hình dạng của tôm thương phẩm.
  • D. Tôm bị bệnh, giảm sức đề kháng, tăng chi phí điều trị và giảm năng suất.

Câu 14: Để đảm bảo an toàn sinh học trong bảo quản thức ăn thuỷ sản, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Sử dụng bao bì tái chế để giảm chi phí.
  • B. Vệ sinh kho chứa, kệ đựng thức ăn thường xuyên và định kỳ.
  • C. Trộn thêm kháng sinh vào thức ăn để phòng bệnh.
  • D. Bảo quản chung thức ăn với các vật tư nông nghiệp khác.

Câu 15: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên trong kho, việc xếp thức ăn cách tường và cách mặt đất có tác dụng gì?

  • A. Đảm bảo thông thoáng, tránh ẩm mốc từ tường và mặt đất.
  • B. Tiết kiệm diện tích kho chứa.
  • C. Dễ dàng kiểm kê số lượng thức ăn hơn.
  • D. Giảm nguy cơ chuột và côn trùng xâm nhập.

Câu 16: Trong quá trình chế biến thức ăn công nghiệp, công nghệ nào thường được sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn gây hại và kéo dài thời gian bảo quản của thức ăn?

  • A. Công nghệ làm lạnh nhanh.
  • B. Công nghệ sấy chân không.
  • C. Công nghệ xử lý nhiệt (hấp, sấy ở nhiệt độ cao).
  • D. Công nghệ chiếu xạ.

Câu 17: Loại bao bì nào thường được sử dụng để đóng gói thức ăn hỗn hợp dạng viên nhằm bảo quản tốt nhất chất lượng và ngăn chặn ẩm mốc?

  • A. Bao bì giấy thông thường.
  • B. Bao bì nhựa PE (polyethylene) trong suốt.
  • C. Bao bì dứa (bao tải).
  • D. Bao bì nhựa PP (polypropylene) hoặc bao bì phức hợp có lớp chống ẩm.

Câu 18: Nếu phát hiện thức ăn thuỷ sản bị mốc hoặc có mùi lạ, người nuôi nên xử lý như thế nào để tránh gây hại cho vật nuôi?

  • A. Phơi nắng lại và sử dụng tiếp.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn và không sử dụng cho vật nuôi.
  • C. Trộn với thức ăn mới để giảm lãng phí.
  • D. Luộc chín lại trước khi cho ăn.

Câu 19: Trong nuôi cá rô phi, thức ăn viên công nghiệp thường được chế biến với kích thước khác nhau tùy theo giai đoạn phát triển của cá. Vì sao cần có sự khác biệt này?

  • A. Để phân biệt thức ăn của các loài cá khác nhau.
  • B. Để giảm chi phí sản xuất thức ăn.
  • C. Để phù hợp với kích thước miệng và khả năng tiêu hóa của cá ở từng giai đoạn.
  • D. Để thức ăn dễ tan trong nước hơn.

Câu 20: Giả sử bạn là kỹ sư chế biến thức ăn thuỷ sản, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn phương pháp chế biến nào để tạo ra thức ăn cho tôm sú giai đoạn giống, đảm bảo dễ tiêu hóa và giàu dinh dưỡng?

  • A. Chế biến thức ăn dạng bột mịn, bảo quản khô.
  • B. Chế biến thức ăn dạng mảnh, phơi khô.
  • C. Chế biến thức ăn dạng viên chìm, sấy khô.
  • D. Chế biến thức ăn dạng viên mềm hoặc thức ăn tươi sống nghiền nhỏ.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phải là phương pháp bảo quản nguyên liệu thức ăn thuỷ sản?

  • A. Sấy khô.
  • B. Bảo quản lạnh.
  • C. Nghiền nhỏ.
  • D. Xử lý bằng hóa chất bảo quản (trong giới hạn cho phép).

Câu 22: Tại sao cần phải có phương pháp bảo quản khác nhau cho từng loại thức ăn thuỷ sản (hỗn hợp, tươi sống, bổ sung, nguyên liệu)?

  • A. Để tăng tính đa dạng trong quy trình nuôi trồng.
  • B. Vì mỗi loại thức ăn có thành phần, đặc tính và yêu cầu bảo quản khác nhau.
  • C. Để tận dụng tối đa các nguồn lực bảo quản khác nhau.
  • D. Để dễ dàng phân loại và quản lý thức ăn.

Câu 23: Trong chế biến thức ăn thủ công, việc sử dụng máy xay nghiền có ưu điểm gì so với phương pháp băm thái thủ công?

  • A. Nguyên liệu giữ được độ tươi lâu hơn.
  • B. Giảm chi phí chế biến.
  • C. Thức ăn có mùi vị tự nhiên hơn.
  • D. Tăng năng suất, tiết kiệm thời gian và công lao động, tạo ra sản phẩm đồng đều hơn.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến thời gian bảo quản của thức ăn hỗn hợp dạng viên?

  • A. Độ ẩm môi trường bảo quản.
  • B. Màu sắc của bao bì đựng thức ăn.
  • C. Thương hiệu của nhà sản xuất thức ăn.
  • D. Kích thước viên thức ăn.

Câu 25: Giả sử bạn cần bảo quản một lượng lớn cám gạo để làm nguyên liệu chế biến thức ăn thuỷ sản trong vòng 3 tháng. Phương pháp bảo quản nào là phù hợp và kinh tế nhất?

  • A. Bảo quản đông lạnh.
  • B. Bảo quản khô trong kho thông thoáng, tránh ẩm và côn trùng.
  • C. Ngâm trong dung dịch hóa chất bảo quản.
  • D. Ủ chua (silage).

Câu 26: Trong nuôi thuỷ sản hữu cơ, phương pháp chế biến thức ăn nào được ưu tiên sử dụng để đảm bảo tiêu chuẩn hữu cơ?

  • A. Chế biến thức ăn công nghiệp hoàn toàn.
  • B. Sử dụng thức ăn tổng hợp hoàn toàn.
  • C. Ưu tiên sử dụng thức ăn tự nhiên, tươi sống hoặc chế biến thủ công từ nguyên liệu hữu cơ.
  • D. Sử dụng thức ăn công nghiệp có chứng nhận VietGAP.

Câu 27: Để kiểm tra nhanh chất lượng thức ăn hỗn hợp dạng viên, người nuôi có thể thực hiện phép thử đơn giản nào tại chỗ?

  • A. Thử độ tan rã của viên thức ăn trong nước.
  • B. Gửi mẫu thức ăn đến phòng thí nghiệm phân tích.
  • C. Đo hàm lượng protein bằng máy đo chuyên dụng.
  • D. Kiểm tra hạn sử dụng trên bao bì.

Câu 28: Loại hình chế biến thức ăn thuỷ sản nào phù hợp với quy mô hộ gia đình nuôi nhỏ lẻ, tận dụng nguồn nguyên liệu sẵn có tại địa phương?

  • A. Chế biến thức ăn công nghiệp quy mô lớn.
  • B. Chế biến thức ăn thủ công.
  • C. Nhập khẩu thức ăn công nghiệp từ nước ngoài.
  • D. Sử dụng hoàn toàn thức ăn tươi sống tự nhiên.

Câu 29: Trong quản lý chất lượng thức ăn thuỷ sản, việc ghi chép nhật ký bảo quản và chế biến thức ăn có vai trò gì?

  • A. Chỉ để tuân thủ quy định của cơ quan quản lý.
  • B. Chủ yếu để đối phó với các sự cố về thức ăn.
  • C. Để quảng bá thương hiệu thức ăn.
  • D. Theo dõi điều kiện bảo quản, quy trình chế biến, truy xuất nguồn gốc và cải tiến chất lượng.

Câu 30: Để giảm thiểu thất thoát dinh dưỡng trong quá trình chế biến thức ăn thủ công từ nguyên liệu tươi sống, người nuôi cần lưu ý điều gì?

  • A. Ngâm nguyên liệu trong nước lâu trước khi chế biến.
  • B. Nấu chín kỹ nguyên liệu tươi sống.
  • C. Chế biến nhanh, hạn chế nhiệt độ cao và thời gian tiếp xúc với không khí.
  • D. Trộn thêm chất bảo quản vào thức ăn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Vì sao việc bảo quản thức ăn thuỷ sản lại đóng vai trò quan trọng trong nuôi trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương pháp bảo quản thức ăn hỗn hợp cho thuỷ sản phổ biến nhất hiện nay là gì, giúp duy trì chất lượng trong thời gian dài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đối với chất bổ sung (vitamin, khoáng chất) trong thức ăn thuỷ sản, điều kiện bảo quản nào sau đây là quan trọng nhất để tránh làm giảm hiệu quả của chúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Thức ăn tươi sống (như cá tạp, tôm, tép) cần được bảo quản như thế nào để giữ được độ tươi và giá trị dinh dưỡng cao nhất trước khi cho thuỷ sản ăn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nguyên liệu chế biến thức ăn thuỷ sản (như bột cá, bột đậu nành) thường được bảo quản bằng phương pháp nào để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và côn trùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để đánh giá chất lượng thức ăn thuỷ sản đã bảo quản, người nuôi cần quan tâm đến những yếu tố cảm quan nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Quy trình chế biến thức ăn thủ công cho thuỷ sản thường bao gồm các bước cơ bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Mục đích chính của việc chế biến thức ăn (cả thủ công và công nghiệp) cho thuỷ sản là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong chế biến thức ăn thủ công, việc cắt, thái nhỏ nguyên liệu tươi sống có tác dụng gì đối với quá trình nuôi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp có ưu điểm vượt trội nào so với phương pháp thủ công?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để thức ăn hỗn hợp dạng viên đạt chất lượng tốt, công đoạn nào trong chế biến công nghiệp đóng vai trò quyết định đến độ bền và khả năng chìm nổi của viên thức ăn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vì sao thức ăn tự chế biến (thủ công) thường được khuyến khích sử dụng ngay sau khi chế biến thay vì bảo quản lâu dài?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong nuôi tôm, việc sử dụng thức ăn công nghiệp chất lượng kém, bảo quản không đúng cách có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Để đảm bảo an toàn sinh học trong bảo quản thức ăn thuỷ sản, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên trong kho, việc xếp thức ăn cách tường và cách mặt đất có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong quá trình chế biến thức ăn công nghiệp, công nghệ nào thường được sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn gây hại và kéo dài thời gian bảo quản của thức ăn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Loại bao bì nào thường được sử dụng để đóng gói thức ăn hỗn hợp dạng viên nhằm bảo quản tốt nhất chất lượng và ngăn chặn ẩm mốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nếu phát hiện thức ăn thuỷ sản bị mốc hoặc có mùi lạ, người nuôi nên xử lý như thế nào để tránh gây hại cho vật nuôi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong nuôi cá rô phi, thức ăn viên công nghiệp thường được chế biến với kích thước khác nhau tùy theo giai đoạn phát triển của cá. Vì sao cần có sự khác biệt này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Giả sử bạn là kỹ sư chế biến thức ăn thuỷ sản, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn phương pháp chế biến nào để tạo ra thức ăn cho tôm sú giai đoạn giống, đảm bảo dễ tiêu hóa và giàu dinh dưỡng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phải là phương pháp bảo quản nguyên liệu thức ăn thuỷ sản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tại sao cần phải có phương pháp bảo quản khác nhau cho từng loại thức ăn thuỷ sản (hỗn hợp, tươi sống, bổ sung, nguyên liệu)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong chế biến thức ăn thủ công, việc sử dụng máy xay nghiền có ưu điểm gì so với phương pháp băm thái thủ công?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến thời gian bảo quản của thức ăn hỗn hợp dạng viên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Giả sử bạn cần bảo quản một lượng lớn cám gạo để làm nguyên liệu chế biến thức ăn thuỷ sản trong vòng 3 tháng. Phương pháp bảo quản nào là phù hợp và kinh tế nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong nuôi thuỷ sản hữu cơ, phương pháp chế biến thức ăn nào được ưu tiên sử dụng để đảm bảo tiêu chuẩn hữu cơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để kiểm tra nhanh chất lượng thức ăn hỗn hợp dạng viên, người nuôi có thể thực hiện phép thử đơn giản nào tại chỗ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Loại hình chế biến thức ăn thuỷ sản nào phù hợp với quy mô hộ gia đình nuôi nhỏ lẻ, tận dụng nguồn nguyên liệu sẵn có tại địa phương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong quản lý chất lượng thức ăn thuỷ sản, việc ghi chép nhật ký bảo quản và chế biến thức ăn có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để giảm thiểu thất thoát dinh dưỡng trong quá trình chế biến thức ăn thủ công từ nguyên liệu tươi sống, người nuôi cần lưu ý điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một hộ gia đình nuôi tôm thẻ chân trắng quy mô nhỏ, thường mua cá tươi hoặc các loại động vật thân mềm từ chợ địa phương để cho tôm ăn. Để đảm bảo nguồn thức ăn này không bị ôi thiu trong ngày, phương pháp bảo quản nào là phù hợp và dễ thực hiện nhất ở quy mô này?

  • A. Sấy khô và đóng bao
  • B. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thấp (ướp đá hoặc tủ lạnh)
  • C. Ủ chua hoặc lên men
  • D. Phơi nắng tự nhiên

Câu 2: Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra thường có độ ẩm thấp. Đặc điểm này mang lại lợi ích chính nào trong quá trình bảo quản?

  • A. Giúp thức ăn nổi trên mặt nước lâu hơn.
  • B. Tăng cường mùi vị hấp dẫn đối với cá.
  • C. Hạn chế sự phát triển của vi sinh vật gây hại và nấm mốc.
  • D. Giảm chi phí vận chuyển thức ăn.

Câu 3: Tại sao việc xếp các bao thức ăn hỗn hợp trên kệ, cách sàn và tường một khoảng nhất định là quan trọng trong bảo quản kho?

  • A. Để dễ dàng kiểm đếm số lượng bao thức ăn.
  • B. Giúp bao thức ăn không bị bám bụi bẩn từ sàn.
  • C. Tiết kiệm diện tích lưu trữ trong kho.
  • D. Tạo sự thông thoáng, giảm độ ẩm và ngăn chuột, côn trùng xâm nhập từ sàn/tường.

Câu 4: Một người nuôi cá bột đang sử dụng thức ăn tươi sống như trùn chỉ. Để đảm bảo trùn chỉ giữ được độ tươi và dinh dưỡng trong vài ngày, phương pháp bảo quản nào hiệu quả nhất?

  • A. Bảo quản trong môi trường nước sạch, sục khí và nhiệt độ mát.
  • B. Phơi khô dưới ánh nắng mặt trời.
  • C. Trộn thêm muối để ướp.
  • D. Đông lạnh nhanh chóng.

Câu 5: Khi bảo quản các chất bổ sung (premix vitamin, khoáng chất) cho thức ăn thủy sản, yêu cầu "tránh ánh sáng trực tiếp" nhằm mục đích gì?

  • A. Giữ cho chất bổ sung không bị vón cục.
  • B. Ngăn ngừa sự phân hủy, giảm hoạt tính của một số thành phần (ví dụ: vitamin).
  • C. Tránh làm phai màu bao bì chứa chất bổ sung.
  • D. Giảm nhiệt độ tổng thể trong kho bảo quản.

Câu 6: So sánh phương pháp chế biến thức ăn thủ công và chế biến công nghiệp, điểm khác biệt cơ bản về quy mô và tính đồng nhất của sản phẩm là gì?

  • A. Thủ công quy mô lớn, sản phẩm đồng nhất; Công nghiệp quy mô nhỏ, sản phẩm không đồng nhất.
  • B. Thủ công quy mô lớn, sản phẩm không đồng nhất; Công nghiệp quy mô nhỏ, sản phẩm đồng nhất.
  • C. Thủ công quy mô nhỏ, sản phẩm không đồng nhất; Công nghiệp quy mô lớn, sản phẩm đồng nhất.
  • D. Cả hai đều quy mô lớn và sản phẩm đồng nhất.

Câu 7: Việc chế biến thức ăn tươi sống bằng cách cắt nhỏ, xay nhuyễn cho phù hợp với cỡ miệng của loài thủy sản nuôi (đặc biệt là giai đoạn cá bột, cá hương) có tác dụng chính nào?

  • A. Tăng thời gian bảo quản thức ăn.
  • B. Giảm mùi tanh của thức ăn tươi sống.
  • C. Làm giảm lượng dinh dưỡng trong thức ăn.
  • D. Tăng khả năng bắt mồi và tiêu hóa thức ăn của thủy sản.

Câu 8: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp phổ biến nhất hiện nay, tạo ra viên thức ăn có độ bền trong nước tốt và kiểm soát được thành phần dinh dưỡng, thường sử dụng kỹ thuật nào?

  • A. Ép viên (pelleting) hoặc đùn ép (extrusion).
  • B. Phơi khô và nghiền bột.
  • C. Ủ chua và đóng hộp.
  • D. Trộn với chất kết dính tự nhiên và tạo hình thủ công.

Câu 9: Phân tích ưu điểm của thức ăn công nghiệp dạng viên nổi so với dạng viên chìm đối với một số loài cá như cá lóc, cá rô đồng.

  • A. Viên nổi có hàm lượng protein cao hơn.
  • B. Giúp dễ dàng quan sát và quản lý lượng thức ăn thừa, tránh ô nhiễm môi trường nước.
  • C. Thời gian bảo quản của viên nổi lâu hơn viên chìm.
  • D. Viên nổi phù hợp cho tất cả các loài thủy sản.

Câu 10: Khi chế biến thức ăn thủy sản bằng phương pháp thủ công, việc lựa chọn nguyên liệu tươi, không ôi thiu là yếu tố tiên quyết. Nếu sử dụng nguyên liệu kém chất lượng, hậu quả trực tiếp nhất đối với thủy sản nuôi là gì?

  • A. Thức ăn sẽ nổi lâu hơn trên mặt nước.
  • B. Màu sắc của thịt thủy sản sẽ đẹp hơn.
  • C. Thủy sản dễ bị bệnh đường ruột hoặc ngộ độc, ảnh hưởng đến sức khỏe và tăng trưởng.
  • D. Giảm chi phí sản xuất thức ăn.

Câu 11: Một trong những nguyên tắc quan trọng nhất trong bảo quản thức ăn thủy sản là kiểm soát độ ẩm. Tại sao độ ẩm cao lại là yếu tố bất lợi hàng đầu?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn, nấm mốc phát triển và sinh độc tố.
  • B. Làm giảm trọng lượng của thức ăn.
  • C. Giúp thức ăn dễ dàng hấp thụ nước khi cho ăn.
  • D. Tăng độ bền cơ học của viên thức ăn.

Câu 12: So sánh việc bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng bao và dạng rời (trong silo). Ưu điểm chính của việc bảo quản trong silo là gì?

  • A. Dễ dàng kiểm tra chất lượng từng lô nhỏ.
  • B. Phù hợp với quy mô nuôi nhỏ lẻ.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • D. Giảm thiểu thất thoát do chuột, côn trùng và tự động hóa quá trình cấp liệu.

Câu 13: Khi bảo quản thức ăn tươi sống bằng phương pháp lạnh đông, cần lưu ý điều gì để giữ được chất lượng tốt nhất?

  • A. Làm sạch nguyên liệu trước khi cấp đông và đảm bảo nhiệt độ đông lạnh đủ sâu và ổn định.
  • B. Không cần làm sạch, chỉ cần cho vào tủ đông càng nhanh càng tốt.
  • C. Chỉ cấp đông những nguyên liệu đã bị ôi thiu nhẹ.
  • D. Có thể rã đông và cấp đông lại nhiều lần.

Câu 14: Tại sao việc dán nhãn mác đầy đủ thông tin (tên, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thành phần) lên bao bì thức ăn và chất bổ sung lại quan trọng trong quản lý kho?

  • A. Chỉ để làm đẹp bao bì sản phẩm.
  • B. Giúp tăng giá bán của sản phẩm.
  • C. Giúp dễ dàng kiểm soát chất lượng, sử dụng theo nguyên tắc nhập trước xuất trước (FIFO) và truy xuất nguồn gốc khi cần.
  • D. Không có ý nghĩa thực tế trong việc bảo quản.

Câu 15: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp bằng kỹ thuật đùn ép (extrusion) thường được áp dụng cho loại thức ăn nào và mang lại lợi ích gì so với ép viên thông thường?

  • A. Chủ yếu cho thức ăn tươi sống, giúp tăng độ dai.
  • B. Thường cho thức ăn dạng viên nổi hoặc chìm có độ bền cao, giúp tinh bột chín hóa, tăng khả năng tiêu hóa và giảm ô nhiễm nước.
  • C. Chỉ dùng để sản xuất thức ăn dạng bột, giúp bột mịn hơn.
  • D. Giúp giảm hàm lượng protein trong thức ăn.

Câu 16: Một trại nuôi cá rô phi muốn tự chế biến một phần thức ăn từ các phụ phẩm nông nghiệp như cám gạo, bột ngô và cá tạp nhỏ. Để tạo ra hỗn hợp thức ăn có độ kết dính nhất định khi cho cá ăn (phương pháp thủ công), họ nên thực hiện công đoạn nào sau khi nghiền nhỏ nguyên liệu?

  • A. Phơi khô lại hỗn hợp.
  • B. Đông lạnh ngay lập tức.
  • C. Trộn thêm nước hoặc chất kết dính (ví dụ: bột sắn) và nhào trộn đều trước khi cho ăn.
  • D. Chỉ cần trộn các nguyên liệu khô lại với nhau.

Câu 17: Tại sao việc kiểm soát loài gặm nhấm (chuột) và côn trùng trong kho bảo quản thức ăn thủy sản lại cực kỳ quan trọng?

  • A. Chỉ để giữ cho kho trông sạch sẽ hơn.
  • B. Ngăn chúng ăn hết lượng thức ăn dự trữ.
  • C. Ngăn chúng làm hỏng bao bì gây thất thoát.
  • D. Chúng không chỉ gây thất thoát, làm hỏng bao bì mà còn mang mầm bệnh, gây ô nhiễm và làm giảm chất lượng thức ăn.

Câu 18: So sánh mục tiêu chính của bảo quản thức ăn và chế biến thức ăn thủy sản. Mục tiêu nào hướng đến việc duy trì chất lượng ban đầu, mục tiêu nào hướng đến việc thay đổi hình thức để dễ sử dụng hơn?

  • A. Bảo quản: Duy trì chất lượng; Chế biến: Thay đổi hình thức để dễ sử dụng/tiêu hóa.
  • B. Bảo quản: Thay đổi hình thức; Chế biến: Duy trì chất lượng.
  • C. Cả hai đều chỉ nhằm mục đích tăng thời gian lưu trữ.
  • D. Cả hai đều chỉ nhằm mục đích tăng hàm lượng dinh dưỡng.

Câu 19: Khi bảo quản nguyên liệu thức ăn thủy sản (ví dụ: bột cá, bột đậu tương), việc kiểm soát độ ẩm là yếu tố quyết định. Mức độ ẩm an toàn thường được khuyến cáo là bao nhiêu để hạn chế tối đa sự phát triển của vi sinh vật?

  • A. Trên 20%
  • B. Dưới 12-14%
  • C. Khoảng 15-18%
  • D. Không quan trọng độ ẩm, chỉ cần nhiệt độ thấp.

Câu 20: Chế biến thức ăn thủy sản bằng phương pháp công nghiệp mang lại nhiều lợi ích về hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của phương pháp này so với thủ công là gì?

  • A. Sản phẩm không đồng nhất về kích thước.
  • B. Khó kiểm soát thành phần dinh dưỡng.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu cho máy móc, thiết bị rất lớn.
  • D. Thời gian chế biến lâu hơn.

Câu 21: Việc bảo quản thức ăn thủy sản trong điều kiện thông thoáng, tránh ẩm mốc giúp duy trì hàm lượng dinh dưỡng của thức ăn. Nếu thức ăn bị nấm mốc nặng, thành phần dinh dưỡng nào thường bị suy giảm đáng kể nhất?

  • A. Chất xơ
  • B. Khoáng chất
  • C. Nước
  • D. Protein và Vitamin

Câu 22: Một trại nuôi cá lồng trên sông đang sử dụng thức ăn tươi sống là cá tạp. Để tiện cho việc cho ăn hàng ngày và giảm công chế biến, họ quyết định xay nhuyễn cá tạp và cấp đông thành từng phần nhỏ. Phương pháp này là sự kết hợp của công đoạn nào?

  • A. Chế biến thủ công (xay nhuyễn) và Bảo quản lạnh đông.
  • B. Chế biến công nghiệp và Bảo quản khô.
  • C. Bảo quản ướp muối và Chế biến nhiệt.
  • D. Chỉ là một phương pháp bảo quản đơn thuần.

Câu 23: Trong quy trình sản xuất thức ăn thủy sản công nghiệp dạng viên, sau khi trộn đều nguyên liệu và ép viên, công đoạn sấy khô là bắt buộc. Mục đích chính của công đoạn này là gì?

  • A. Làm viên thức ăn cứng hơn.
  • B. Tăng mùi thơm cho viên thức ăn.
  • C. Giảm độ ẩm xuống mức an toàn cho bảo quản lâu dài và ngăn ngừa nấm mốc.
  • D. Làm viên thức ăn nổi trên mặt nước.

Câu 24: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp trong kho, nhiệt độ môi trường xung quanh có ảnh hưởng lớn đến chất lượng. Nhiệt độ cao kết hợp với độ ẩm cao sẽ thúc đẩy quá trình nào diễn ra nhanh hơn, làm giảm chất lượng thức ăn?

  • A. Sự bay hơi của nước.
  • B. Sự phân hủy chất dinh dưỡng (đặc biệt là chất béo, vitamin) và hoạt động của vi sinh vật.
  • C. Sự kết dính của các hạt thức ăn.
  • D. Sự tăng trưởng của thủy sản khi ăn thức ăn đó.

Câu 25: Phương pháp bảo quản nào dưới đây thường áp dụng cho các loại nguyên liệu thô có hàm lượng béo cao như bột cá, nhằm ngăn chặn quá trình oxy hóa chất béo gây ôi khét?

  • A. Bảo quản trong môi trường ẩm.
  • B. Phơi nắng trực tiếp.
  • C. Ủ chua.
  • D. Bổ sung chất chống oxy hóa (antioxidants) và bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

Câu 26: Một trong những lý do chính khiến thức ăn thủy sản cần được chế biến thành các kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng giai đoạn phát triển của loài nuôi là gì?

  • A. Đảm bảo thủy sản có thể dễ dàng bắt mồi và nuốt, tối ưu hóa lượng thức ăn ăn được và giảm lãng phí.
  • B. Chỉ để làm cho ao/lồng nuôi sạch sẽ hơn.
  • C. Để tăng thời gian hòa tan của thức ăn trong nước.
  • D. Giúp thức ăn có mùi vị hấp dẫn hơn.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về độ bền trong nước giữa thức ăn viên được sản xuất bằng công nghệ ép viên thông thường và công nghệ đùn ép (extrusion).

  • A. Viên ép thông thường bền hơn viên đùn ép.
  • B. Cả hai loại đều có độ bền như nhau.
  • C. Viên đùn ép thường có độ bền trong nước cao hơn đáng kể so với viên ép thông thường.
  • D. Độ bền trong nước không phụ thuộc vào công nghệ chế biến.

Câu 28: Nếu một bao thức ăn hỗn hợp bị rách trong quá trình vận chuyển hoặc bảo quản, nguy cơ nào sẽ tăng lên đáng kể?

  • A. Hàm lượng protein của thức ăn tăng lên.
  • B. Thức ăn dễ bị hút ẩm, nhiễm khuẩn, nấm mốc và bị côn trùng, chuột phá hoại.
  • C. Màu sắc của thức ăn trở nên hấp dẫn hơn.
  • D. Thời gian bảo quản của thức ăn được kéo dài.

Câu 29: Việc sử dụng thức ăn bị nấm mốc không chỉ gây lãng phí mà còn có thể gây hại nghiêm trọng cho sức khỏe của thủy sản nuôi do độc tố nấm mốc (mycotoxins). Đây là hậu quả trực tiếp của việc không tuân thủ nguyên tắc nào trong bảo quản?

  • A. Không dán nhãn mác đầy đủ.
  • B. Không xếp thức ăn trên kệ.
  • C. Không kiểm soát nhiệt độ.
  • D. Không kiểm soát độ ẩm và vệ sinh kho bãi.

Câu 30: Khi chế biến thức ăn tươi sống bằng phương pháp xay nhuyễn, việc làm sạch nguyên liệu (loại bỏ tạp chất, đất cát) trước khi xay là cần thiết vì lý do nào?

  • A. Ngăn ngừa đưa mầm bệnh, vi khuẩn hoặc các chất gây hại vào thức ăn, đảm bảo an toàn cho thủy sản.
  • B. Giúp thức ăn có màu đẹp hơn.
  • C. Tăng độ kết dính của thức ăn.
  • D. Giảm mùi tanh của thức ăn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một hộ gia đình nuôi tôm thẻ chân trắng quy mô nhỏ, thường mua cá tươi hoặc các loại động vật thân mềm từ chợ địa phương để cho tôm ăn. Để đảm bảo nguồn thức ăn này không bị ôi thiu trong ngày, phương pháp bảo quản nào là phù hợp và dễ thực hiện nhất ở quy mô này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra thường có độ ẩm thấp. Đặc điểm này mang lại lợi ích chính nào trong quá trình bảo quản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tại sao việc xếp các bao thức ăn hỗn hợp trên kệ, cách sàn và tường một khoảng nhất định là quan trọng trong bảo quản kho?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một người nuôi cá bột đang sử dụng thức ăn tươi sống như trùn chỉ. Để đảm bảo trùn chỉ giữ được độ tươi và dinh dưỡng trong vài ngày, phương pháp bảo quản nào hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi bảo quản các chất bổ sung (premix vitamin, khoáng chất) cho thức ăn thủy sản, yêu cầu 'tránh ánh sáng trực tiếp' nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: So sánh phương pháp chế biến thức ăn thủ công và chế biến công nghiệp, điểm khác biệt cơ bản về quy mô và tính đồng nhất của sản phẩm là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Việc chế biến thức ăn tươi sống bằng cách cắt nhỏ, xay nhuyễn cho phù hợp với cỡ miệng của loài thủy sản nuôi (đặc biệt là giai đoạn cá bột, cá hương) có tác dụng chính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp phổ biến nhất hiện nay, tạo ra viên thức ăn có độ bền trong nước tốt và kiểm soát được thành phần dinh dưỡng, thường sử dụng kỹ thuật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân tích ưu điểm của thức ăn công nghiệp dạng viên nổi so với dạng viên chìm đối với một số loài cá như cá lóc, cá rô đồng.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi chế biến thức ăn thủy sản bằng phương pháp thủ công, việc lựa chọn nguyên liệu tươi, không ôi thiu là yếu tố tiên quyết. Nếu sử dụng nguyên liệu kém chất lượng, hậu quả trực tiếp nhất đối với thủy sản nuôi là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một trong những nguyên tắc quan trọng nhất trong bảo quản thức ăn thủy sản là kiểm soát độ ẩm. Tại sao độ ẩm cao lại là yếu tố bất lợi hàng đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: So sánh việc bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng bao và dạng rời (trong silo). Ưu điểm chính của việc bảo quản trong silo là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi bảo quản thức ăn tươi sống bằng phương pháp lạnh đông, cần lưu ý điều gì để giữ được chất lượng tốt nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tại sao việc dán nhãn mác đầy đủ thông tin (tên, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thành phần) lên bao bì thức ăn và chất bổ sung lại quan trọng trong quản lý kho?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp bằng kỹ thuật đùn ép (extrusion) thường được áp dụng cho loại thức ăn nào và mang lại lợi ích gì so với ép viên thông thường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một trại nuôi cá rô phi muốn tự chế biến một phần thức ăn từ các phụ phẩm nông nghiệp như cám gạo, bột ngô và cá tạp nhỏ. Để tạo ra hỗn hợp thức ăn có độ kết dính nhất định khi cho cá ăn (phương pháp thủ công), họ nên thực hiện công đoạn nào sau khi nghiền nhỏ nguyên liệu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tại sao việc kiểm soát loài gặm nhấm (chuột) và côn trùng trong kho bảo quản thức ăn thủy sản lại cực kỳ quan trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: So sánh mục tiêu chính của bảo quản thức ăn và chế biến thức ăn thủy sản. Mục tiêu nào hướng đến việc duy trì chất lượng ban đầu, mục tiêu nào hướng đến việc thay đổi hình thức để dễ sử dụng hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi bảo quản nguyên liệu thức ăn thủy sản (ví dụ: bột cá, bột đậu tương), việc kiểm soát độ ẩm là yếu tố quyết định. Mức độ ẩm an toàn thường được khuyến cáo là bao nhiêu để hạn chế tối đa sự phát triển của vi sinh vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chế biến thức ăn thủy sản bằng phương pháp công nghiệp mang lại nhiều lợi ích về hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của phương pháp này so với thủ công là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Việc bảo quản thức ăn thủy sản trong điều kiện thông thoáng, tránh ẩm mốc giúp duy trì hàm lượng dinh dưỡng của thức ăn. Nếu thức ăn bị nấm mốc nặng, thành phần dinh dưỡng nào thường bị suy giảm đáng kể nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một trại nuôi cá lồng trên sông đang sử dụng thức ăn tươi sống là cá tạp. Để tiện cho việc cho ăn hàng ngày và giảm công chế biến, họ quyết định xay nhuyễn cá tạp và cấp đông thành từng phần nhỏ. Phương pháp này là sự kết hợp của công đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong quy trình sản xuất thức ăn thủy sản công nghiệp dạng viên, sau khi trộn đều nguyên liệu và ép viên, công đoạn sấy khô là bắt buộc. Mục đích chính của công đoạn này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp trong kho, nhiệt độ môi trường xung quanh có ảnh hưởng lớn đến chất lượng. Nhiệt độ cao kết hợp với độ ẩm cao sẽ thúc đẩy quá trình nào diễn ra nhanh hơn, làm giảm chất lượng thức ăn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phương pháp bảo quản nào dưới đây thường áp dụng cho các loại nguyên liệu thô có hàm lượng béo cao như bột cá, nhằm ngăn chặn quá trình oxy hóa chất béo gây ôi khét?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một trong những lý do chính khiến thức ăn thủy sản cần được chế biến thành các kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng giai đoạn phát triển của loài nuôi là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về độ bền trong nước giữa thức ăn viên được sản xuất bằng công nghệ ép viên thông thường và công nghệ đùn ép (extrusion).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nếu một bao thức ăn hỗn hợp bị rách trong quá trình vận chuyển hoặc bảo quản, nguy cơ nào sẽ tăng lên đáng kể?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Việc sử dụng thức ăn bị nấm mốc không chỉ gây lãng phí mà còn có thể gây hại nghiêm trọng cho sức khỏe của thủy sản nuôi do độc tố nấm mốc (mycotoxins). Đây là hậu quả trực tiếp của việc không tuân thủ nguyên tắc nào trong bảo quản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi chế biến thức ăn tươi sống bằng phương pháp xay nhuyễn, việc làm sạch nguyên liệu (loại bỏ tạp chất, đất cát) trước khi xay là cần thiết vì lý do nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao việc bảo quản thức ăn thủy sản đúng phương pháp lại có vai trò quan trọng hàng đầu trong nuôi trồng?

  • A. Chỉ để tiết kiệm chi phí mua thức ăn.
  • B. Chỉ để tăng độ ngon miệng cho thủy sản.
  • C. Giữ nguyên hoặc kéo dài thời gian sử dụng, đảm bảo chất lượng dinh dưỡng và an toàn vệ sinh cho thủy sản.
  • D. Giúp thức ăn có màu sắc hấp dẫn hơn.

Câu 2: Anh Nam có một lượng lớn thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra. Để bảo quản thức ăn này trong kho, anh cần chú ý đặc điểm nào của thức ăn hỗn hợp để lựa chọn phương pháp phù hợp?

  • A. Hàm lượng protein cao.
  • B. Kích thước viên thức ăn.
  • C. Màu sắc của thức ăn.
  • D. Hàm lượng nước thấp và thành phần dinh dưỡng cân đối.

Câu 3: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp trong kho, việc xếp các bao thức ăn lên kệ và cách mặt sàn một khoảng nhất định (ví dụ 10-15 cm) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Thuận tiện cho việc đếm số lượng bao.
  • B. Giúp thông thoáng, tránh ẩm mốc từ sàn lên và hạn chế côn trùng, chuột bọ.
  • C. Làm cho kho trông gọn gàng hơn.
  • D. Giảm trọng lượng đè nén lên các bao phía dưới.

Câu 4: Một lô thức ăn hỗn hợp được sản xuất vào tháng 1 năm nay có hạn sử dụng 3 tháng. Nếu bảo quản đúng cách, lô thức ăn này nên được sử dụng hết trước thời điểm nào để đảm bảo chất lượng tốt nhất?

  • A. Cuối tháng 1 năm sau.
  • B. Cuối tháng 2 năm nay.
  • C. Cuối tháng 4 năm nay.
  • D. Không giới hạn thời gian nếu bảo quản trong kho kín.

Câu 5: Chất bổ sung (premix vitamin, khoáng chất, enzyme...) thường được sử dụng với lượng nhỏ trong thức ăn thủy sản. Yêu cầu đặc biệt nào trong bảo quản chất bổ sung giúp duy trì hiệu quả của chúng?

  • A. Bao gói cẩn thận, riêng rẽ từng loại, dán nhãn đầy đủ và tránh ánh sáng trực tiếp.
  • B. Có thể trộn lẫn các loại chất bổ sung với nhau để tiện bảo quản.
  • C. Chỉ cần giữ khô ráo là đủ.
  • D. Có thể để chung với hóa chất xử lý môi trường.

Câu 6: Tại sao thức ăn tươi sống (như cá tạp, tôm tép nhỏ) cho thủy sản cần được bảo quản ở nhiệt độ rất thấp (kho lạnh, tủ đông)?

  • A. Để làm tăng hàm lượng dinh dưỡng của thức ăn.
  • B. Để thức ăn cứng lại, dễ cho ăn hơn.
  • C. Để tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn có hại.
  • D. Làm chậm hoặc ngăn chặn hoạt động của vi sinh vật và enzyme gây phân hủy, giữ tươi lâu hơn.

Câu 7: Một người nuôi tôm muốn dự trữ một lượng lớn cá tạp để làm thức ăn. Phương pháp bảo quản nào sau đây là hiệu quả nhất để giữ cá tạp tươi trong thời gian dài?

  • A. Đông lạnh sâu trong tủ đông hoặc kho lạnh.
  • B. Phơi khô dưới ánh nắng mặt trời.
  • C. Trộn với thức ăn hỗn hợp và để ở nhiệt độ phòng.
  • D. Ngâm trong nước muối loãng.

Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây CHO THẤY rõ rệt nhất một lô thức ăn hỗn hợp dạng viên đã bị hỏng và không nên sử dụng cho thủy sản?

  • A. Màu sắc nhạt hơn bình thường.
  • B. Viên thức ăn hơi cứng.
  • C. Có mùi ẩm mốc, chua hoặc hôi khác thường, viên thức ăn bị vón cục hoặc xuất hiện nấm mốc.
  • D. Kích thước viên không đồng đều.

Câu 9: Chế biến thức ăn thủy sản thủ công thường bao gồm các thao tác như cắt, thái, xay, nghiền nhỏ... Mục đích chính của các thao tác này là gì?

  • A. Làm cho thức ăn nặng hơn.
  • B. Tăng thời gian bảo quản thức ăn.
  • C. Giảm giá thành thức ăn.
  • D. Làm cho thức ăn phù hợp với cỡ miệng của loài thủy sản nuôi, tăng khả năng bắt mồi và tiêu hóa.

Câu 10: So với chế biến thức ăn công nghiệp, chế biến thức ăn thủ công có ưu điểm nào?

  • A. Chất lượng dinh dưỡng luôn ổn định hơn.
  • B. Dễ thực hiện với quy mô nhỏ, ít tốn kém đầu tư ban đầu.
  • C. Tạo ra sản phẩm có hình dạng và kích thước đồng nhất.
  • D. Thời gian chế biến nhanh hơn.

Câu 11: Chế biến thức ăn công nghiệp cho thủy sản thường sử dụng các quy trình phức tạp hơn như ép đùn, sấy khô... Nhược điểm chính của phương pháp này so với thủ công là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu lớn, yêu cầu kỹ thuật cao.
  • B. Chất lượng dinh dưỡng thấp hơn.
  • C. Không thể sản xuất với số lượng lớn.
  • D. Khó bảo quản sau khi chế biến.

Câu 12: Một trại nuôi cá giống cần thức ăn có kích thước rất nhỏ và dễ tiêu hóa. Phương pháp chế biến nào sau đây là phù hợp nhất để tạo ra loại thức ăn này từ nguyên liệu thô?

  • A. Chỉ cần cắt khúc lớn.
  • B. Phơi khô nguyên liệu.
  • C. Nghiền hoặc xay nhuyễn nguyên liệu.
  • D. Để nguyên liệu ở dạng tươi sống.

Câu 13: Việc bổ sung các chất kết dính (như tinh bột) vào thức ăn tự chế biến cho thủy sản có tác dụng gì?

  • A. Làm tăng mùi vị của thức ăn.
  • B. Giảm thời gian tiêu hóa.
  • C. Tăng hàm lượng protein.
  • D. Giúp các thành phần liên kết lại, giảm thất thoát dinh dưỡng khi thức ăn tan trong nước.

Câu 14: Khi trộn các nguyên liệu để chế biến thức ăn thủ công, việc đảm bảo độ ẩm nhất định là quan trọng vì:

  • A. Độ ẩm phù hợp giúp hỗn hợp dễ đóng viên hoặc tạo hình, đồng thời ảnh hưởng đến khả năng bảo quản.
  • B. Độ ẩm cao làm tăng hàm lượng dinh dưỡng.
  • C. Độ ẩm không ảnh hưởng đến quá trình chế biến thủ công.
  • D. Độ ẩm thấp giúp tiêu diệt vi khuẩn.

Câu 15: Tại sao việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu đầu vào trước khi chế biến thức ăn lại cần thiết?

  • A. Chỉ để biết nguồn gốc xuất xứ.
  • B. Đảm bảo thức ăn thành phẩm đạt chất lượng dinh dưỡng và an toàn, tránh đưa mầm bệnh hoặc độc tố vào ao nuôi.
  • C. Giúp quá trình chế biến diễn ra nhanh hơn.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất.

Câu 16: Phương pháp bảo quản nào thường được áp dụng cho nguyên liệu thô dạng hạt (như ngô, đậu tương) để tránh ẩm mốc và côn trùng?

  • A. Đông lạnh.
  • B. Ngâm nước muối.
  • C. Chế biến ngay lập tức.
  • D. Phơi khô đạt độ ẩm an toàn, lưu trữ trong kho thông thoáng, kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm.

Câu 17: Khi bảo quản thức ăn thủy sản, việc kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong kho là yếu tố quan trọng nhất để ngăn chặn sự phát triển của:

  • A. Vi sinh vật gây hại (nấm mốc, vi khuẩn) và côn trùng, chuột.
  • B. Các loại cá tạp lẫn vào.
  • C. Ánh sáng mặt trời.
  • D. Gió lùa vào kho.

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa phương pháp bảo quản và phương pháp chế biến thức ăn thủy sản là gì?

  • A. Bảo quản làm tăng dinh dưỡng, chế biến làm giảm dinh dưỡng.
  • B. Bảo quản chỉ áp dụng cho thức ăn hỗn hợp, chế biến chỉ áp dụng cho thức ăn tươi sống.
  • C. Bảo quản nhằm kéo dài thời gian sử dụng và giữ chất lượng, còn chế biến nhằm thay đổi hình thái, cấu trúc để dễ sử dụng và tiêu hóa hơn.
  • D. Bảo quản chỉ dùng nhiệt độ thấp, chế biến chỉ dùng nhiệt độ cao.

Câu 19: Một người nuôi tôm đang sử dụng thức ăn tươi sống là cá tạp. Để giảm thiểu rủi ro lây nhiễm bệnh từ thức ăn này cho tôm, người nuôi nên thực hiện biện pháp chế biến nào trước khi cho ăn?

  • A. Chỉ cần rửa sạch bằng nước lã.
  • B. Nghiền nhỏ hoặc xay nhuyễn, có thể kết hợp xử lý nhiệt (luộc sơ) hoặc bổ sung vitamin C.
  • C. Để nguyên con cho tôm ăn.
  • D. Ngâm trong dung dịch kháng sinh.

Câu 20: Tại sao việc dán nhãn mác đầy đủ khi bảo quản chất bổ sung lại quan trọng?

  • A. Chỉ để làm đẹp bao bì.
  • B. Để biết nơi sản xuất.
  • C. Để tăng giá trị sản phẩm.
  • D. Giúp phân biệt các loại chất bổ sung khác nhau, biết rõ thành phần, liều lượng sử dụng và hạn sử dụng, tránh nhầm lẫn gây hậu quả xấu.

Câu 21: Trong chế biến thức ăn công nghiệp, quá trình ép đùn (extrusion) có tác dụng gì đặc biệt đối với thức ăn thủy sản?

  • A. Tạo ra viên thức ăn nổi hoặc chìm, làm chín tinh bột, tiêu diệt vi khuẩn, tăng khả năng tiêu hóa.
  • B. Chỉ làm tăng kích thước viên thức ăn.
  • C. Làm giảm hàm lượng protein.
  • D. Tạo ra thức ăn dạng bột mịn.

Câu 22: Một trại cá giống nhỏ muốn tự chế biến thức ăn từ cá tạp và bột ngô. Họ nên ưu tiên phương pháp chế biến nào và tại sao?

  • A. Công nghiệp, vì chất lượng tốt hơn.
  • B. Công nghiệp, vì sản xuất được số lượng lớn.
  • C. Thủ công, vì quy mô nhỏ, nguyên liệu có sẵn, dễ thực hiện và điều chỉnh công thức.
  • D. Thủ công, vì thời gian bảo quản lâu hơn.

Câu 23: Khi bảo quản nguyên liệu thô dạng bột (như bột cá, bột đậu tương), ngoài việc kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, cần đặc biệt chú ý đến:

  • A. Màu sắc của bột.
  • B. Nguy cơ bị ôxy hóa, nhiễm nấm mốc sinh độc tố (Aflatoxin).
  • C. Kích thước hạt bột.
  • D. Độ tan trong nước.

Câu 24: Tại sao việc xoay vòng (nhập trước xuất trước - FIFO) khi xuất kho thức ăn lại quan trọng?

  • A. Giúp đảm bảo thức ăn cũ hơn được sử dụng trước, tránh hết hạn sử dụng và giảm thiểu hư hỏng.
  • B. Làm tăng tốc độ xuất kho.
  • C. Giúp kiểm soát số lượng tồn kho dễ dàng hơn.
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể.

Câu 25: Một lô thức ăn hỗn hợp bị ẩm do bảo quản không đúng cách. Biện pháp xử lý nào sau đây là không phù hợp và có thể gây hại?

  • A. Loại bỏ hoàn toàn lô thức ăn bị ẩm mốc nặng.
  • B. Nếu chỉ hơi ẩm và chưa có dấu hiệu nấm mốc, có thể phơi lại (nếu thời tiết cho phép) hoặc sấy khô cẩn thận.
  • C. Trộn lẫn với thức ăn mới và cho thủy sản ăn bình thường để tiết kiệm.
  • D. Kiểm tra kỹ mức độ hư hỏng trước khi quyết định xử lý.

Câu 26: Việc sử dụng thức ăn thủy sản bị nấm mốc có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào cho thủy sản nuôi?

  • A. Chỉ làm giảm tốc độ tăng trưởng.
  • B. Chỉ làm thay đổi màu sắc của thủy sản.
  • C. Không ảnh hưởng gì.
  • D. Ngộ độc do độc tố nấm mốc (mycotoxins), suy giảm miễn dịch, chậm lớn, thậm chí chết hàng loạt.

Câu 27: Khi chế biến thức ăn thủ công từ các nguyên liệu khác nhau (cá, ngô, cám...), việc phối trộn các nguyên liệu theo một tỷ lệ nhất định (công thức) nhằm mục đích gì?

  • A. Để tạo ra màu sắc hấp dẫn.
  • B. Đảm bảo cân đối dinh dưỡng phù hợp với nhu cầu của loài và giai đoạn phát triển của thủy sản nuôi.
  • C. Làm cho thức ăn có mùi thơm hơn.
  • D. Giảm khối lượng thức ăn.

Câu 28: Trong bảo quản thức ăn tươi sống, ngoài việc làm lạnh hoặc đông lạnh, người ta còn có thể sử dụng phương pháp ướp muối. Phương pháp này dựa trên nguyên lý nào để kéo dài thời gian bảo quản?

  • A. Muối tạo môi trường áp suất thẩm thấu cao, hút nước từ tế bào vi sinh vật và làm ức chế hoạt động của chúng.
  • B. Muối tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn.
  • C. Muối làm tăng nhiệt độ của thức ăn.
  • D. Muối bổ sung dinh dưỡng cho thức ăn.

Câu 29: Tại sao việc kiểm soát côn trùng và chuột bọ trong kho thức ăn thủy sản lại cực kỳ quan trọng?

  • A. Chỉ vì chúng làm bẩn bao bì.
  • B. Chỉ vì chúng ăn một phần nhỏ thức ăn.
  • C. Chỉ vì chúng gây tiếng ồn.
  • D. Chúng không chỉ ăn và làm thất thoát thức ăn mà còn làm ô nhiễm, lây lan mầm bệnh và tạo điều kiện cho nấm mốc phát triển.

Câu 30: Khi chế biến thức ăn cho các loài thủy sản có tập tính bắt mồi khác nhau (ví dụ: cá ăn nổi, tôm ăn đáy), yếu tố nào của viên thức ăn chế biến công nghiệp là quan trọng cần điều chỉnh?

  • A. Màu sắc của viên thức ăn.
  • B. Độ nổi hoặc chìm của viên thức ăn.
  • C. Mùi vị của viên thức ăn.
  • D. Hình dạng của viên thức ăn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tại sao việc bảo quản thức ăn thủy sản đúng phương pháp lại có vai trò quan trọng hàng đầu trong nuôi trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Anh Nam có một lượng lớn thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra. Để bảo quản thức ăn này trong kho, anh cần chú ý đặc điểm nào của thức ăn hỗn hợp để lựa chọn phương pháp phù hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp trong kho, việc xếp các bao thức ăn lên kệ và cách mặt sàn một khoảng nhất định (ví dụ 10-15 cm) nhằm mục đích chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một lô thức ăn hỗn hợp được sản xuất vào tháng 1 năm nay có hạn sử dụng 3 tháng. Nếu bảo quản đúng cách, lô thức ăn này nên được sử dụng hết trước thời điểm nào để đảm bảo chất lượng tốt nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chất bổ sung (premix vitamin, khoáng chất, enzyme...) thường được sử dụng với lượng nhỏ trong thức ăn thủy sản. Yêu cầu đặc biệt nào trong bảo quản chất bổ sung giúp duy trì hiệu quả của chúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Tại sao thức ăn tươi sống (như cá tạp, tôm tép nhỏ) cho thủy sản cần được bảo quản ở nhiệt độ rất thấp (kho lạnh, tủ đông)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một người nuôi tôm muốn dự trữ một lượng lớn cá tạp để làm thức ăn. Phương pháp bảo quản nào sau đây là hiệu quả nhất để giữ cá tạp tươi trong thời gian dài?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây CHO THẤY rõ rệt nhất một lô thức ăn hỗn hợp dạng viên đã bị hỏng và không nên sử dụng cho thủy sản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chế biến thức ăn thủy sản thủ công thường bao gồm các thao tác như cắt, thái, xay, nghiền nhỏ... Mục đích chính của các thao tác này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: So với chế biến thức ăn công nghiệp, chế biến thức ăn thủ công có ưu điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chế biến thức ăn công nghiệp cho thủy sản thường sử dụng các quy trình phức tạp hơn như ép đùn, sấy khô... Nhược điểm chính của phương pháp này so với thủ công là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một trại nuôi cá giống cần thức ăn có kích thước rất nhỏ và dễ tiêu hóa. Phương pháp chế biến nào sau đây là phù hợp nhất để tạo ra loại thức ăn này từ nguyên liệu thô?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Việc bổ sung các chất kết dính (như tinh bột) vào thức ăn tự chế biến cho thủy sản có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi trộn các nguyên liệu để chế biến thức ăn thủ công, việc đảm bảo độ ẩm nhất định là quan trọng vì:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu đầu vào trước khi chế biến thức ăn lại cần thiết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phương pháp bảo quản nào thường được áp dụng cho nguyên liệu thô dạng hạt (như ngô, đậu tương) để tránh ẩm mốc và côn trùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi bảo quản thức ăn thủy sản, việc kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong kho là yếu tố quan trọng nhất để ngăn chặn sự phát triển của:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa phương pháp bảo quản và phương pháp chế biến thức ăn thủy sản là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một người nuôi tôm đang sử dụng thức ăn tươi sống là cá tạp. Để giảm thiểu rủi ro lây nhiễm bệnh từ thức ăn này cho tôm, người nuôi nên thực hiện biện pháp chế biến nào trước khi cho ăn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tại sao việc dán nhãn mác đầy đủ khi bảo quản chất bổ sung lại quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong chế biến thức ăn công nghiệp, quá trình ép đùn (extrusion) có tác dụng gì đặc biệt đối với thức ăn thủy sản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một trại cá giống nhỏ muốn tự chế biến thức ăn từ cá tạp và bột ngô. Họ nên ưu tiên phương pháp chế biến nào và tại sao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi bảo quản nguyên liệu thô dạng bột (như bột cá, bột đậu tương), ngoài việc kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, cần đặc biệt chú ý đến:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tại sao việc xoay vòng (nhập trước xuất trước - FIFO) khi xuất kho thức ăn lại quan trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một lô thức ăn hỗn hợp bị ẩm do bảo quản không đúng cách. Biện pháp xử lý nào sau đây là không phù hợp và có thể gây hại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Việc sử dụng thức ăn thủy sản bị nấm mốc có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào cho thủy sản nuôi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi chế biến thức ăn thủ công từ các nguyên liệu khác nhau (cá, ngô, cám...), việc phối trộn các nguyên liệu theo một tỷ lệ nhất định (công thức) nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong bảo quản thức ăn tươi sống, ngoài việc làm lạnh hoặc đông lạnh, người ta còn có thể sử dụng phương pháp ướp muối. Phương pháp này dựa trên nguyên lý nào để kéo dài thời gian bảo quản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tại sao việc kiểm soát côn trùng và chuột bọ trong kho thức ăn thủy sản lại cực kỳ quan trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi chế biến thức ăn cho các loài thủy sản có tập tính bắt mồi khác nhau (ví dụ: cá ăn nổi, tôm ăn đáy), yếu tố nào của viên thức ăn chế biến công nghiệp là quan trọng cần điều chỉnh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Chân trời sáng tạo Bài 9: Văn hoá tiêu dùng

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao việc phân loại và áp dụng phương pháp bảo quản riêng cho từng nhóm thức ăn thủy sản (hỗn hợp, tươi sống, nguyên liệu, bổ sung) lại quan trọng đối với hiệu quả nuôi trồng?

  • A. Giúp giảm chi phí vận chuyển thức ăn.
  • B. Chỉ đơn thuần là quy định bắt buộc trong ngành.
  • C. Đảm bảo chất lượng dinh dưỡng, ngăn ngừa hư hỏng và kéo dài thời gian sử dụng, phù hợp với đặc tính từng loại.
  • D. Để tạo sự đa dạng trong quy trình sản xuất thức ăn.

Câu 2: Anh Nam đang bảo quản một lượng lớn thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm. Theo kiến thức về bảo quản thức ăn thủy sản, anh Nam nên lựa chọn kho bảo quản có đặc điểm nào sau đây để tối ưu hóa chất lượng thức ăn?

  • A. Kho ẩm thấp, nhiệt độ cao, có cửa sổ lớn hướng Tây.
  • B. Kho khô ráo, nhiệt độ cao, thoáng khí.
  • C. Kho ẩm thấp, nhiệt độ thấp, kín gió.
  • D. Kho khô ráo, thoáng khí, nhiệt độ không quá cao, tránh ánh sáng trực tiếp.

Câu 3: Khi xếp các bao thức ăn hỗn hợp trong kho, tại sao cần kê bao cách mặt sàn và tường một khoảng nhất định (ví dụ 10-15 cm) và xếp các bao cách nhau?

  • A. Để tiết kiệm diện tích kho chứa.
  • B. Tạo sự thông thoáng, ngăn ngừa ẩm mốc, giảm sự phát triển của côn trùng, chuột bọ.
  • C. Giúp dễ dàng kiểm đếm số lượng bao thức ăn.
  • D. Làm tăng tốc độ lưu thông hàng hóa trong kho.

Câu 4: Một lô chất bổ sung (ví dụ: vitamin C, men vi sinh) cho thức ăn thủy sản vừa được nhập về. Yêu cầu quan trọng nhất khi bảo quản loại chất này là gì để đảm bảo hiệu quả sử dụng?

  • A. Bao gói cẩn thận, bảo quản nơi khô ráo, thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • B. Có thể bảo quản chung với các loại hóa chất khác.
  • C. Ưu tiên bảo quản ở nhiệt độ phòng, không cần tránh ánh sáng.
  • D. Chỉ cần đảm bảo bao bì không bị rách.

Câu 5: Thức ăn tươi sống như cá tạp, tôm tép nhỏ thường được sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp nhất để duy trì độ tươi và hạn chế sự phân hủy của loại thức ăn này trong thời gian ngắn?

  • A. Phơi khô dưới ánh nắng mặt trời.
  • B. Để ở nhiệt độ phòng trong thùng kín.
  • C. Ngâm trong nước muối đậm đặc.
  • D. Ướp đá hoặc bảo quản trong thiết bị lạnh (tủ lạnh, tủ đông).

Câu 6: Tại sao việc chế biến thức ăn tươi sống trước khi cho thủy sản ăn lại cần thiết, đặc biệt là đối với các loài thủy sản có kích thước miệng nhỏ hoặc ở giai đoạn ấu trùng?

  • A. Để thức ăn có màu sắc hấp dẫn hơn.
  • B. Giúp giảm mùi tanh của thức ăn.
  • C. Làm tăng khả năng bắt mồi và hiệu quả tiêu hóa thức ăn.
  • D. Để loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn có hại.

Câu 7: Phương pháp chế biến thức ăn thủ công thường được áp dụng cho loại thức ăn nào và bằng những kỹ thuật phổ biến nào?

  • A. Thức ăn hỗn hợp dạng viên; bằng cách ép viên.
  • B. Thức ăn tươi sống; bằng cách cắt, thái, xay, nghiền nhỏ.
  • C. Chất bổ sung; bằng cách trộn đều với nước.
  • D. Nguyên liệu khô (ngô, đậu tương); bằng cách sấy khô.

Câu 8: Ưu điểm chính của phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp so với chế biến thủ công là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • B. Dễ dàng điều chỉnh theo quy mô nhỏ lẻ.
  • C. Không cần sử dụng máy móc, thiết bị phức tạp.
  • D. Sản xuất được số lượng lớn, chất lượng đồng đều, có thể tạo ra các dạng viên nổi/chìm phù hợp với tập tính ăn của từng loài.

Câu 9: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp, nếu độ ẩm trong kho quá cao và nhiệt độ không được kiểm soát, hiện tượng nào có khả năng xảy ra gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng thức ăn?

  • A. Thức ăn bị ẩm mốc, vón cục, giảm dinh dưỡng, thậm chí sản sinh độc tố.
  • B. Thức ăn trở nên giòn hơn và dễ vỡ vụn.
  • C. Thức ăn tăng thêm mùi thơm hấp dẫn thủy sản.
  • D. Thời gian bảo quản của thức ăn được kéo dài hơn.

Câu 10: Một người nuôi tôm phát hiện bao thức ăn hỗn hợp bị mối mọt tấn công. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này thường liên quan đến yếu tố nào trong quá trình bảo quản?

  • A. Độ ẩm của thức ăn quá thấp.
  • B. Nhiệt độ trong kho quá lạnh.
  • C. Kho bảo quản không sạch sẽ, không được kiểm soát côn trùng, chuột bọ.
  • D. Thức ăn được sản xuất từ nguyên liệu kém chất lượng.

Câu 11: Chế biến thức ăn bằng phương pháp ép đùn (extruding) trong công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào giúp tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho thủy sản?

  • A. Giúp thức ăn chìm nhanh xuống đáy ao.
  • B. Làm chín tinh bột, phá vỡ cấu trúc tế bào, tăng khả năng tiêu hóa và hấp thu dinh dưỡng.
  • C. Chỉ có tác dụng tạo hình dạng viên thức ăn.
  • D. Giúp thức ăn giữ nguyên độ tươi sống.

Câu 12: Khi bảo quản nguyên liệu khô như bột cá, bột đậu tương, cần chú ý đến yếu tố nào để ngăn chặn sự oxy hóa chất béo và giảm thiểu sự phát triển của nấm mốc?

  • A. Tăng độ ẩm của nguyên liệu trước khi bảo quản.
  • B. Tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
  • C. Để nguyên liệu ở nơi có nhiệt độ cao.
  • D. Giữ độ ẩm thấp, bảo quản nơi thoáng khí, tránh nhiệt độ cao và ánh sáng.

Câu 13: Tại sao việc dán nhãn mác đầy đủ thông tin (tên, thành phần, ngày sản xuất, hạn sử dụng, cách bảo quản) trên các bao chất bổ sung lại quan trọng trong quản lý thức ăn thủy sản?

  • A. Chỉ mang tính hình thức, không ảnh hưởng đến chất lượng.
  • B. Giúp bao bì sản phẩm đẹp hơn.
  • C. Giúp người sử dụng nhận biết, phân loại, bảo quản và sử dụng đúng cách, tránh nhầm lẫn.
  • D. Để tăng giá trị thương mại của sản phẩm.

Câu 14: Anh Ba đang nuôi cá lóc và cần chế biến thức ăn tươi sống (cá tạp). Cá lóc là loài ăn thịt và có khả năng tiêu hóa tốt. Phương pháp chế biến thủ công nào sau đây là phù hợp và tiết kiệm thời gian nhất cho anh Ba?

  • A. Cắt hoặc thái nhỏ cá tạp thành miếng vừa cỡ miệng cá lóc.
  • B. Nghiền cá tạp thành bột mịn.
  • C. Ép cá tạp thành viên nén.
  • D. Luộc chín cá tạp trước khi cho ăn.

Câu 15: So sánh phương pháp bảo quản thức ăn hỗn hợp và thức ăn tươi sống, điểm khác biệt cốt lõi về yêu cầu nhiệt độ là gì?

  • A. Thức ăn hỗn hợp cần nhiệt độ cao, thức ăn tươi sống cần nhiệt độ thấp.
  • B. Thức ăn hỗn hợp cần nhiệt độ phòng hoặc thấp hơn, khô ráo; thức ăn tươi sống cần nhiệt độ rất thấp (đông lạnh) để ức chế vi sinh vật.
  • C. Cả hai loại đều cần bảo quản ở nhiệt độ cao để tránh ẩm mốc.
  • D. Nhiệt độ không phải là yếu tố quan trọng trong bảo quản thức ăn thủy sản.

Câu 16: Việc sử dụng thức ăn thủy sản đã bị nấm mốc hoặc hư hỏng có thể gây ra hậu quả gì đối với sức khỏe và năng suất nuôi trồng?

  • A. Thủy sản lớn nhanh hơn do được cung cấp thêm độc tố.
  • B. Giúp cải thiện màu sắc của thủy sản.
  • C. Không ảnh hưởng gì đến thủy sản.
  • D. Gây ngộ độc, giảm sức đề kháng, chậm lớn, thậm chí gây chết hàng loạt.

Câu 17: Trong quy trình chế biến thức ăn công nghiệp, công đoạn nào có vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu diệt mầm bệnh tiềm ẩn và làm tăng khả năng tiêu hóa các thành phần như tinh bột?

  • A. Gia nhiệt (hấp, đùn ép).
  • B. Nghiền nguyên liệu thô.
  • C. Trộn đều các thành phần.
  • D. Đóng gói sản phẩm cuối cùng.

Câu 18: Tại sao cần tránh để thức ăn thủy sản tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, đặc biệt là thức ăn hỗn hợp và chất bổ sung?

  • A. Ánh sáng mặt trời giúp diệt khuẩn tự nhiên cho thức ăn.
  • B. Ánh sáng mặt trời không ảnh hưởng gì đến chất lượng thức ăn.
  • C. Ánh sáng mặt trời (đặc biệt tia UV) có thể phá hủy vitamin, thúc đẩy quá trình oxy hóa chất béo, làm giảm giá trị dinh dưỡng.
  • D. Ánh sáng mặt trời làm tăng độ ẩm của thức ăn.

Câu 19: Đối với việc bảo quản nguyên liệu thô như bột cá, việc kiểm soát độ ẩm là cực kỳ quan trọng. Độ ẩm cao trong bột cá có thể dẫn đến vấn đề gì?

  • A. Giúp bột cá giữ được mùi thơm đặc trưng.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nấm mốc và vi khuẩn phát triển, gây hư hỏng và sản sinh độc tố (ví dụ: aflatoxin).
  • C. Làm tăng hàm lượng protein trong bột cá.
  • D. Giúp bột cá dễ dàng được đóng bao hơn.

Câu 20: Chế biến thức ăn công nghiệp có thể tạo ra các loại viên thức ăn có kích thước và độ bền khác nhau. Việc điều chỉnh kích thước viên thức ăn phù hợp với loài và giai đoạn phát triển của thủy sản có ý nghĩa gì?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất thức ăn.
  • B. Không ảnh hưởng đến khả năng bắt mồi của thủy sản.
  • C. Chỉ giúp thức ăn trông đẹp mắt hơn.
  • D. Tăng hiệu quả bắt mồi, giảm lượng thức ăn thừa, tối ưu hóa lượng dinh dưỡng được hấp thu.

Câu 21: Một trại nuôi cá tra sử dụng thức ăn hỗn hợp dạng viên chìm. Khi cho ăn, người nuôi nhận thấy một lượng đáng kể thức ăn bị tan rã nhanh chóng trong nước trước khi cá kịp ăn hết. Vấn đề này có thể liên quan đến yếu tố nào trong quá trình chế biến hoặc bảo quản thức ăn?

  • A. Độ bền viên thức ăn thấp do quy trình ép viên chưa tối ưu hoặc bảo quản không đúng cách làm viên bị ẩm.
  • B. Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn quá cao.
  • C. Kích thước viên thức ăn quá lớn so với cá.
  • D. Thức ăn được bảo quản ở nhiệt độ quá thấp.

Câu 22: Để bảo quản thức ăn tươi sống trong thời gian dài (vài tháng), phương pháp nào là hiệu quả nhất để ngăn chặn sự phân hủy và giữ nguyên giá trị dinh dưỡng tương đối?

  • A. Phơi khô hoàn toàn.
  • B. Ướp muối.
  • C. Đông lạnh sâu (ví dụ: dưới -18°C).
  • D. Để trong thùng kín ở nhiệt độ phòng.

Câu 23: Việc sử dụng chất chống oxy hóa trong bảo quản thức ăn thủy sản, đặc biệt là các nguyên liệu giàu chất béo như bột cá, có mục đích chính là gì?

  • A. Làm tăng mùi vị hấp dẫn của thức ăn.
  • B. Giúp thức ăn kết dính tốt hơn khi ép viên.
  • C. Ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc.
  • D. Hạn chế quá trình ôi hóa (oxy hóa chất béo), giữ ổn định vitamin tan trong dầu và kéo dài thời gian bảo quản.

Câu 24: Khi lựa chọn địa điểm xây dựng kho bảo quản thức ăn thủy sản, yếu tố môi trường nào sau đây cần được đặc biệt lưu ý để tránh ảnh hưởng xấu đến chất lượng thức ăn?

  • A. Gần khu dân cư để dễ vận chuyển.
  • B. Nơi ẩm thấp, dễ bị ngập lụt hoặc gần nguồn ô nhiễm.
  • C. Nơi có nhiều ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào.
  • D. Nơi cao ráo, thoáng mát, xa nguồn ô nhiễm.

Câu 25: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong kho bảo quản thức ăn hỗn hợp lại quan trọng hơn so với việc chỉ kiểm soát một trong hai yếu tố?

  • A. Chỉ cần kiểm soát nhiệt độ là đủ.
  • B. Độ ẩm chỉ ảnh hưởng đến mùi vị, nhiệt độ ảnh hưởng đến màu sắc.
  • C. Nhiệt độ và độ ẩm tương tác với nhau, cùng ảnh hưởng đến sự phát triển của vi sinh vật (nấm mốc, vi khuẩn), hoạt động của enzyme và tốc độ phản ứng hóa học (oxy hóa).
  • D. Kiểm soát cả hai làm tăng chi phí không cần thiết.

Câu 26: Một ưu điểm của việc chế biến thức ăn công nghiệp dạng viên nổi là gì, đặc biệt hữu ích khi nuôi các loài thủy sản ăn tầng mặt?

  • A. Giúp người nuôi dễ dàng quan sát hoạt động bắt mồi của thủy sản, từ đó điều chỉnh lượng thức ăn phù hợp, tránh lãng phí.
  • B. Viên nổi có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn viên chìm.
  • C. Viên nổi không bị tan rã trong nước.
  • D. Giúp tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn trong thức ăn.

Câu 27: Khi bảo quản thức ăn tươi sống bằng phương pháp ướp đá, cần lưu ý điều gì để đảm bảo hiệu quả và an toàn vệ sinh?

  • A. Chỉ cần phủ một lớp đá mỏng lên trên bề mặt thức ăn.
  • B. Sử dụng đá bẩn hoặc đá cây lớn để tiết kiệm chi phí.
  • C. Để nước đá tan chảy ngấm vào thức ăn.
  • D. Sử dụng đá sạch, đảm bảo thức ăn được bao phủ hoàn toàn bởi đá và thoát nước tốt để tránh ngâm thức ăn trong nước tan của đá.

Câu 28: Chế biến thức ăn bằng cách xay hoặc nghiền nhỏ nguyên liệu thô có tác dụng gì đối với quá trình tiêu hóa của thủy sản?

  • A. Làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của thức ăn với enzyme tiêu hóa, giúp thủy sản dễ dàng hấp thu dinh dưỡng hơn.
  • B. Giúp thức ăn nổi trên mặt nước.
  • C. Làm giảm hàm lượng dinh dưỡng trong thức ăn.
  • D. Chỉ có tác dụng làm giảm kích thước, không ảnh hưởng đến tiêu hóa.

Câu 29: Nếu một loại chất bổ sung (ví dụ: một loại vitamin) được bảo quản không đúng cách, tiếp xúc với nhiệt độ cao và ánh sáng, hậu quả có thể xảy ra là gì đối với hiệu quả sử dụng của chất bổ sung đó?

  • A. Chất bổ sung sẽ trở nên mạnh hơn.
  • B. Chất bổ sung có thể bị phân hủy, giảm hoặc mất hoàn toàn hoạt tính, dẫn đến thiếu hụt dinh dưỡng cho thủy sản.
  • C. Chất bổ sung sẽ chuyển hóa thành một loại khác có lợi hơn.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể nào.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa mục đích của bảo quản thức ăn và chế biến thức ăn trong nuôi trồng thủy sản.

  • A. Bảo quản là làm tăng dinh dưỡng, chế biến là làm giảm chi phí.
  • B. Bảo quản chỉ áp dụng cho thức ăn khô, chế biến chỉ áp dụng cho thức ăn tươi sống.
  • C. Bảo quản nhằm thay đổi thành phần, chế biến nhằm kéo dài thời gian sử dụng.
  • D. Bảo quản nhằm duy trì chất lượng và kéo dài thời gian sử dụng; chế biến nhằm thay đổi hình dạng, kích thước, cấu trúc để tăng khả năng bắt mồi và tiêu hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Tại sao việc phân loại và áp dụng phương pháp bảo quản riêng cho từng nhóm thức ăn thủy sản (hỗn hợp, tươi sống, nguyên liệu, bổ sung) lại quan trọng đối với hiệu quả nuôi trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Anh Nam đang bảo quản một lượng lớn thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm. Theo kiến thức về bảo quản thức ăn thủy sản, anh Nam nên lựa chọn kho bảo quản có đặc điểm nào sau đây để tối ưu hóa chất lượng thức ăn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi xếp các bao thức ăn hỗn hợp trong kho, tại sao cần kê bao cách mặt sàn và tường một khoảng nhất định (ví dụ 10-15 cm) và xếp các bao cách nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một lô chất bổ sung (ví dụ: vitamin C, men vi sinh) cho thức ăn thủy sản vừa được nhập về. Yêu cầu quan trọng nhất khi bảo quản loại chất này là gì để đảm bảo hiệu quả sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Thức ăn tươi sống như cá tạp, tôm tép nhỏ thường được sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp nhất để duy trì độ tươi và hạn chế sự phân hủy của loại thức ăn này trong thời gian ngắn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tại sao việc chế biến thức ăn tươi sống trước khi cho thủy sản ăn lại cần thiết, đặc biệt là đối với các loài thủy sản có kích thước miệng nhỏ hoặc ở giai đoạn ấu trùng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phương pháp chế biến thức ăn thủ công thường được áp dụng cho loại thức ăn nào và bằng những kỹ thuật phổ biến nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Ưu điểm chính của phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp so với chế biến thủ công là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp, nếu độ ẩm trong kho quá cao và nhiệt độ không được kiểm soát, hiện tượng nào có khả năng xảy ra gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng thức ăn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một người nuôi tôm phát hiện bao thức ăn hỗn hợp bị mối mọt tấn công. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này thường liên quan đến yếu tố nào trong quá trình bảo quản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chế biến thức ăn bằng phương pháp ép đùn (extruding) trong công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào giúp tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho thủy sản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi bảo quản nguyên liệu khô như bột cá, bột đậu tương, cần chú ý đến yếu tố nào để ngăn chặn sự oxy hóa chất béo và giảm thiểu sự phát triển của nấm mốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tại sao việc dán nhãn mác đầy đủ thông tin (tên, thành phần, ngày sản xuất, hạn sử dụng, cách bảo quản) trên các bao chất bổ sung lại quan trọng trong quản lý thức ăn thủy sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Anh Ba đang nuôi cá lóc và cần chế biến thức ăn tươi sống (cá tạp). Cá lóc là loài ăn thịt và có khả năng tiêu hóa tốt. Phương pháp chế biến thủ công nào sau đây là phù hợp và tiết kiệm thời gian nhất cho anh Ba?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: So sánh phương pháp bảo quản thức ăn hỗn hợp và thức ăn tươi sống, điểm khác biệt cốt lõi về yêu cầu nhiệt độ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Việc sử dụng thức ăn thủy sản đã bị nấm mốc hoặc hư hỏng có thể gây ra hậu quả gì đối với sức khỏe và năng suất nuôi trồng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong quy trình chế biến thức ăn công nghiệp, công đoạn nào có vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu diệt mầm bệnh tiềm ẩn và làm tăng khả năng tiêu hóa các thành phần như tinh bột?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tại sao cần tránh để thức ăn thủy sản tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, đặc biệt là thức ăn hỗn hợp và chất bổ sung?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đối với việc bảo quản nguyên liệu thô như bột cá, việc kiểm soát độ ẩm là cực kỳ quan trọng. Độ ẩm cao trong bột cá có thể dẫn đến vấn đề gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chế biến thức ăn công nghiệp có thể tạo ra các loại viên thức ăn có kích thước và độ bền khác nhau. Việc điều chỉnh kích thước viên thức ăn phù hợp với loài và giai đoạn phát triển của thủy sản có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một trại nuôi cá tra sử dụng thức ăn hỗn hợp dạng viên chìm. Khi cho ăn, người nuôi nhận thấy một lượng đáng kể thức ăn bị tan rã nhanh chóng trong nước trước khi cá kịp ăn hết. Vấn đề này có thể liên quan đến yếu tố nào trong quá trình chế biến hoặc bảo quản thức ăn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để bảo quản thức ăn tươi sống trong thời gian dài (vài tháng), phương pháp nào là hiệu quả nhất để ngăn chặn sự phân hủy và giữ nguyên giá trị dinh dưỡng tương đối?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Việc sử dụng chất chống oxy hóa trong bảo quản thức ăn thủy sản, đặc biệt là các nguyên liệu giàu chất béo như bột cá, có mục đích chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi lựa chọn địa điểm xây dựng kho bảo quản thức ăn thủy sản, yếu tố môi trường nào sau đây cần được đặc biệt lưu ý để tránh ảnh hưởng xấu đến chất lượng thức ăn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong kho bảo quản thức ăn hỗn hợp lại quan trọng hơn so với việc chỉ kiểm soát một trong hai yếu tố?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một ưu điểm của việc chế biến thức ăn công nghiệp dạng viên nổi là gì, đặc biệt hữu ích khi nuôi các loài thủy sản ăn tầng mặt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi bảo quản thức ăn tươi sống bằng phương pháp ướp đá, cần lưu ý điều gì để đảm bảo hiệu quả và an toàn vệ sinh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chế biến thức ăn bằng cách xay hoặc nghiền nhỏ nguyên liệu thô có tác dụng gì đối với quá trình tiêu hóa của thủy sản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nếu một loại chất bổ sung (ví dụ: một loại vitamin) được bảo quản không đúng cách, tiếp xúc với nhiệt độ cao và ánh sáng, hậu quả có thể xảy ra là gì đối với hiệu quả sử dụng của chất bổ sung đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa mục đích của bảo quản thức ăn và chế biến thức ăn trong nuôi trồng thủy sản.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao việc kiểm soát độ ẩm là yếu tố cực kỳ quan trọng trong bảo quản thức ăn hỗn hợp cho thủy sản?

  • A. Độ ẩm cao làm giảm mùi vị hấp dẫn của thức ăn.
  • B. Độ ẩm cao làm tăng trọng lượng thức ăn, gây tốn kém khi vận chuyển.
  • C. Độ ẩm cao gây kết dính các hạt thức ăn, khó cho thủy sản ăn.
  • D. Độ ẩm cao tạo điều kiện thuận lợi cho vi sinh vật (nấm mốc, vi khuẩn) phát triển, gây hư hỏng và sản sinh độc tố.

Câu 2: Một trại nuôi tôm nhận được lô thức ăn hỗn hợp dạng viên. Để bảo quản hiệu quả nhất, người quản lý cần chú ý điều gì về điều kiện kho chứa?

  • A. Kho càng kín càng tốt để tránh côn trùng.
  • B. Kho có nhiệt độ cao để đảm bảo thức ăn luôn khô ráo.
  • C. Kho phải khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp và có hệ thống thông gió tốt.
  • D. Kho có thể ẩm ướt một chút nhưng cần đảm bảo không có chuột.

Câu 3: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp trong bao, việc xếp bao lên kệ, cách mặt sàn và cách tường một khoảng nhất định (ví dụ 10-15 cm) có mục đích chính là gì?

  • A. Tạo sự thông thoáng, giảm thiểu ẩm mốc và thuận tiện cho việc kiểm tra, vệ sinh.
  • B. Để dễ dàng đếm số lượng bao thức ăn.
  • C. Ngăn chặn chuột bọ leo lên bao thức ăn.
  • D. Giúp bao thức ăn không bị bám bụi bẩn từ sàn nhà.

Câu 4: Chất bổ sung (vitamin, khoáng chất, enzyme,...) trong thức ăn thủy sản thường cần được bảo quản riêng biệt và cẩn thận hơn so với nguyên liệu thô hoặc thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. Lý do chính là gì?

  • A. Chất bổ sung có giá thành rất rẻ nên cần được bảo quản đơn giản.
  • B. Chất bổ sung thường dễ bị phân hủy bởi nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng hoặc phản ứng với các thành phần khác, làm giảm hiệu quả hoặc mất tác dụng.
  • C. Chất bổ sung có khối lượng lớn nên cần không gian bảo quản riêng.
  • D. Chất bổ sung có mùi đặc trưng, cần cách ly để không ảnh hưởng đến mùi của thức ăn chính.

Câu 5: Một lô chất bổ sung Premix vitamin được bảo quản trong điều kiện nhiệt độ cao và độ ẩm lớn trong thời gian dài. Điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với chất lượng của Premix này?

  • A. Hàm lượng vitamin bị suy giảm đáng kể hoặc mất hoàn toàn tác dụng.
  • B. Premix sẽ biến thành chất độc gây hại cho thủy sản.
  • C. Màu sắc của Premix sẽ đậm hơn nhưng chất lượng không đổi.
  • D. Premix sẽ kết tinh lại và khó hòa tan hơn.

Câu 6: Anh A mua một lượng lớn thức ăn tươi sống (như cá tạp, tôm tép nhỏ) để dự trữ cho trại cá của mình. Phương pháp bảo quản hiệu quả nhất để giữ được chất lượng dinh dưỡng và ngăn chặn sự ôi thiu trong thời gian tương đối dài là gì?

  • A. Để ở nhiệt độ phòng, thoáng khí.
  • B. Phơi khô dưới ánh nắng mặt trời.
  • C. Ngâm trong nước muối loãng.
  • D. Bảo quản ở nhiệt độ thấp (làm lạnh hoặc đông lạnh).

Câu 7: Việc bảo quản nguyên liệu thức ăn (như bột cá, bột đậu nành) không đúng cách (ví dụ: độ ẩm cao, nhiệt độ không ổn định) có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với chất lượng thức ăn hỗn hợp sau này?

  • A. Làm tăng mùi vị thơm ngon tự nhiên của nguyên liệu.
  • B. Giảm thời gian cần thiết để chế biến thức ăn hỗn hợp.
  • C. Nguyên liệu bị nấm mốc, ôi thiu, giảm giá trị dinh dưỡng và có thể chứa độc tố gây hại.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc, không ảnh hưởng đến chất lượng.

Câu 8: Phương pháp chế biến thức ăn thủ công thường được áp dụng trong trường hợp nào?

  • A. Sản xuất thức ăn quy mô lớn cho các trang trại công nghiệp.
  • B. Chế biến thức ăn tươi sống tại chỗ hoặc sử dụng các nguyên liệu sẵn có với quy mô nuôi nhỏ lẻ.
  • C. Sản xuất các loại thức ăn viên nổi có độ bền cao.
  • D. Tạo ra các loại thức ăn chức năng, bổ sung đặc biệt.

Câu 9: Mục đích chính của việc cắt, thái, xay hoặc nghiền nhỏ nguyên liệu thức ăn tươi sống trong chế biến thủ công là gì?

  • A. Làm cho kích cỡ thức ăn phù hợp với cỡ miệng của loài thủy sản nuôi, giúp chúng dễ bắt mồi và tiêu hóa tốt hơn.
  • B. Giúp thức ăn nổi trên mặt nước lâu hơn.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn gây bệnh khỏi thức ăn.
  • D. Làm tăng hàm lượng protein của thức ăn.

Câu 10: Ưu điểm nổi bật nhất của phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp so với chế biến thủ công là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu rất thấp.
  • B. Dễ dàng điều chỉnh công thức cho từng bữa ăn cụ thể.
  • C. Sản xuất số lượng lớn, chất lượng ổn định, dinh dưỡng cân đối, dạng thức ăn đa dạng và có độ bền trong nước cao.
  • D. Chỉ phù hợp với các loại thủy sản ăn đáy.

Câu 11: Quá trình ép đùn (extrusion) trong chế biến thức ăn công nghiệp cho thủy sản mang lại lợi ích quan trọng nào?

  • A. Giúp thức ăn chìm nhanh xuống đáy ao.
  • B. Làm giảm độ bền của viên thức ăn trong nước.
  • C. Chỉ có tác dụng tạo hình viên thức ăn.
  • D. Tăng cường khả năng tiêu hóa tinh bột, vô hoạt một số yếu tố kháng dinh dưỡng và tạo ra thức ăn viên nổi hoặc chìm có độ bền cao.

Câu 12: Để bảo quản thức ăn hỗn hợp đạt hiệu quả cao, người nuôi cần thực hiện nguyên tắc "nhập trước, xuất trước" (FIFO - First In, First Out). Nguyên tắc này giúp giải quyết vấn đề gì?

  • A. Đảm bảo thức ăn cũ được sử dụng hết trước khi sử dụng thức ăn mới, tránh tình trạng thức ăn bị tồn đọng lâu ngày, giảm chất lượng hoặc hết hạn sử dụng.
  • B. Giúp giảm thiểu chi phí vận chuyển thức ăn.
  • C. Làm tăng hàm lượng dinh dưỡng trong thức ăn.
  • D. Giúp thức ăn không bị vón cục.

Câu 13: Tại sao việc kiểm soát côn trùng và loài gặm nhấm (chuột) trong kho bảo quản thức ăn thủy sản lại cần thiết?

  • A. Chúng chỉ gây mất thẩm mỹ cho kho hàng.
  • B. Chúng gây thất thoát thức ăn, làm ô nhiễm thức ăn bằng phân, nước tiểu, lông và có thể lây lan mầm bệnh.
  • C. Chúng giúp thông thoáng kho hàng bằng cách tạo ra các lỗ hổng.
  • D. Sự có mặt của chúng là dấu hiệu kho hàng đạt chuẩn tự nhiên.

Câu 14: Khi phát hiện lô thức ăn hỗn hợp có dấu hiệu bị nấm mốc (màu lạ, mùi hôi, vón cục), hành động nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chỉ cần loại bỏ phần bị mốc và sử dụng phần còn lại.
  • B. Trộn đều với thức ăn mới để giảm nồng độ độc tố (nếu có).
  • C. Phơi khô lại dưới nắng gắt để diệt nấm mốc.
  • D. Ngừng sử dụng ngay lập tức, cách ly lô hàng và xử lý theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc cơ quan chuyên môn vì có nguy cơ chứa độc tố Mycotoxin.

Câu 15: Đối với thức ăn tươi sống như giun quế, trùn chỉ, phương pháp bảo quản nào giúp giữ chúng sống và tươi lâu nhất để cho cá ăn?

  • A. Phơi khô hoàn toàn.
  • B. Đông lạnh sâu.
  • C. Giữ trong môi trường nước sạch, sục khí hoặc thay nước thường xuyên ở nhiệt độ mát.
  • D. Ngâm trong dung dịch formol loãng.

Câu 16: Chế biến thức ăn công nghiệp thường bao gồm các công đoạn như nghiền nguyên liệu, phối trộn, tạo viên (ép viên hoặc ép đùn), sấy khô và làm nguội. Trình tự các công đoạn này có ý nghĩa gì đối với chất lượng sản phẩm cuối cùng?

  • A. Đảm bảo các thành phần được phân bố đều, thức ăn có dạng viên bền trong nước và độ ẩm thấp, thuận lợi cho bảo quản và sử dụng.
  • B. Làm giảm chi phí sản xuất tối đa.
  • C. Giúp loại bỏ tất cả các chất độc hại có trong nguyên liệu.
  • D. Chỉ có tác dụng làm tăng khối lượng của thức ăn.

Câu 17: Tại sao sau khi tạo viên (ép viên hoặc ép đùn), thức ăn thủy sản cần được sấy khô đến độ ẩm phù hợp (thường dưới 10-12%)?

  • A. Để viên thức ăn nhẹ hơn, dễ nổi trên mặt nước.
  • B. Giúp viên thức ăn có màu sắc đẹp hơn.
  • C. Làm tăng mùi vị hấp dẫn của thức ăn.
  • D. Giảm hoạt động của vi sinh vật và enzyme, kéo dài thời gian bảo quản và ngăn ngừa hư hỏng.

Câu 18: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với kho bảo quản thức ăn thủy sản?

  • A. Khô ráo, thoáng khí.
  • B. Tránh ánh nắng trực tiếp.
  • C. Nhiệt độ cao để tiêu diệt vi khuẩn.
  • D. Có biện pháp phòng chống côn trùng, chuột bọ.

Câu 19: Một loại nguyên liệu thức ăn thô có hàm lượng chất béo cao. Để bảo quản loại nguyên liệu này lâu dài, ngoài việc kiểm soát độ ẩm và nhiệt độ, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để tránh hiện tượng ôi hóa?

  • A. Hạn chế tiếp xúc với không khí (oxy) và ánh sáng.
  • B. Tăng cường độ ẩm trong kho.
  • C. Bảo quản ở nhiệt độ cao.
  • D. Trộn thêm muối ăn vào nguyên liệu.

Câu 20: So sánh chế biến thức ăn thủ công và công nghiệp, nhược điểm lớn nhất của phương pháp thủ công là gì?

  • A. Không thể chế biến được thức ăn tươi sống.
  • B. Chi phí đầu tư máy móc lớn.
  • C. Khó điều chỉnh kích cỡ thức ăn cho phù hợp.
  • D. Chất lượng dinh dưỡng, độ đồng đều và độ bền của thức ăn thường không cao, chỉ phù hợp quy mô nhỏ.

Câu 21: Việc bổ sung chất chống oxy hóa vào thức ăn thủy sản (đặc biệt là thức ăn chứa nhiều chất béo) trong quá trình chế biến và bảo quản có vai trò gì?

  • A. Làm tăng hàm lượng protein của thức ăn.
  • B. Ngăn chặn hoặc làm chậm quá trình ôi hóa chất béo, giữ gìn giá trị dinh dưỡng và mùi vị của thức ăn.
  • C. Giúp viên thức ăn nổi trên mặt nước.
  • D. Tăng cường khả năng tiêu hóa chất xơ.

Câu 22: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến thức ăn viên thủy sản bị bở, dễ tan rã trong nước khi cho cá ăn là do:

  • A. Thức ăn được bảo quản ở nhiệt độ quá thấp.
  • B. Hàm lượng protein trong thức ăn quá cao.
  • C. Quá trình chế biến (tạo viên, sấy) không đạt yêu cầu kỹ thuật, hoặc thức ăn bị ẩm trở lại trong quá trình bảo quản.
  • D. Thức ăn chứa quá nhiều vitamin.

Câu 23: Khi bảo quản chất bổ sung dạng bột (ví dụ: Premix khoáng), yêu cầu bao gói cẩn thận, riêng rẽ từng loại và dán nhãn mác đầy đủ nhằm mục đích gì?

  • A. Tránh nhầm lẫn giữa các loại chất bổ sung, bảo vệ chất lượng khỏi tác động môi trường và đảm bảo sử dụng đúng loại, đúng liều lượng.
  • B. Làm tăng khối lượng của chất bổ sung.
  • C. Giúp chất bổ sung dễ hòa tan hơn trong nước.
  • D. Chỉ mang tính hình thức, không ảnh hưởng đến chất lượng.

Câu 24: Trong chế biến thức ăn công nghiệp, công đoạn làm nguội sau khi sấy có vai trò gì?

  • A. Làm tăng nhiệt độ của viên thức ăn.
  • B. Giúp viên thức ăn mềm hơn.
  • C. Tăng độ ẩm của viên thức ăn.
  • D. Giảm nhiệt độ của viên thức ăn để tránh ngưng tụ hơi nước khi đóng bao, ngăn ngừa nấm mốc phát triển và giữ độ cứng của viên.

Câu 25: Một trại nuôi cá tra sử dụng thức ăn viên công nghiệp. Người quản lý nhận thấy một số bao thức ăn có mùi lạ, mốc trắng mọc trên bề mặt viên. Dựa vào kiến thức đã học, nguyên nhân có khả năng nhất dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Kho bảo quản bị ẩm ướt, thông gió kém hoặc thức ăn bị dính nước.
  • B. Thức ăn chứa quá nhiều protein.
  • C. Nhiệt độ trong kho quá thấp.
  • D. Thức ăn đã được chế biến bằng phương pháp ép đùn.

Câu 26: Khi chế biến thức ăn tươi sống bằng cách xay nhuyễn, cần lưu ý điều gì để đảm bảo chất lượng?

  • A. Xay thật mịn để thủy sản dễ tiêu hóa.
  • B. Thêm nhiều nước vào khi xay.
  • C. Sử dụng ngay sau khi xay hoặc bảo quản lạnh/đông lạnh đúng cách vì thức ăn xay nhuyễn rất dễ bị phân hủy, ôi thiu.
  • D. Không cần quan tâm đến vệ sinh dụng cụ xay.

Câu 27: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ trong kho bảo quản thức ăn hỗn hợp lại quan trọng, ngay cả khi độ ẩm đã được kiểm soát tốt?

  • A. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của thức ăn.
  • B. Nhiệt độ cao có thể làm tăng tốc độ phản ứng hóa học (ví dụ: ôi hóa chất béo), suy giảm vitamin và tạo điều kiện cho một số loài côn trùng, vi sinh vật phát triển.
  • C. Nhiệt độ cao giúp thức ăn khô hơn.
  • D. Nhiệt độ chỉ quan trọng khi bảo quản thức ăn tươi sống.

Câu 28: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp nào có khả năng làm chín nguyên liệu một phần và tạo ra viên thức ăn nổi hoặc chìm tùy chỉnh?

  • A. Ép viên nguội.
  • B. Nghiền nhỏ.
  • C. Ép đùn (extrusion).
  • D. Sấy khô đơn thuần.

Câu 29: Khi bảo quản nguyên liệu thức ăn dạng bột (ví dụ: bột cá), việc đóng bao và xếp chồng không quá cao trong kho có tác dụng gì?

  • A. Làm tăng áp lực lên bao, giúp bột nén chặt hơn.
  • B. Giảm thiểu không gian lưu trữ.
  • C. Giúp bột cá có mùi thơm hơn.
  • D. Hạn chế tình trạng vón cục, tạo điều kiện thông thoáng và giảm nguy cơ tự bốc nóng do quá trình oxy hóa hoặc hoạt động của vi sinh vật.

Câu 30: Việc sử dụng thức ăn thủy sản đã bị nấm mốc hoặc ôi thiu có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với vật nuôi?

  • A. Giảm tốc độ sinh trưởng, suy giảm sức khỏe, ngộ độc và thậm chí gây chết hàng loạt do độc tố hoặc vi khuẩn gây bệnh.
  • B. Làm tăng màu sắc tự nhiên của cá, tôm.
  • C. Giúp thủy sản tăng cường sức đề kháng với bệnh.
  • D. Chỉ làm giảm mùi vị, không ảnh hưởng đến sức khỏe.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Tại sao việc kiểm soát độ ẩm là yếu tố cực kỳ quan trọng trong bảo quản thức ăn hỗn hợp cho thủy sản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một trại nuôi tôm nhận được lô thức ăn hỗn hợp dạng viên. Để bảo quản hiệu quả nhất, người quản lý cần chú ý điều gì về điều kiện kho chứa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp trong bao, việc xếp bao lên kệ, cách mặt sàn và cách tường một khoảng nhất định (ví dụ 10-15 cm) có mục đích chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Chất bổ sung (vitamin, khoáng chất, enzyme,...) trong thức ăn thủy sản thường cần được bảo quản riêng biệt và cẩn thận hơn so với nguyên liệu thô hoặc thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. Lý do chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một lô chất bổ sung Premix vitamin được bảo quản trong điều kiện nhiệt độ cao và độ ẩm lớn trong thời gian dài. Điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với chất lượng của Premix này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Anh A mua một lượng lớn thức ăn tươi sống (như cá tạp, tôm tép nhỏ) để dự trữ cho trại cá của mình. Phương pháp bảo quản hiệu quả nhất để giữ được chất lượng dinh dưỡng và ngăn chặn sự ôi thiu trong thời gian tương đối dài là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Việc bảo quản nguyên liệu thức ăn (như bột cá, bột đậu nành) không đúng cách (ví dụ: độ ẩm cao, nhiệt độ không ổn định) có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với chất lượng thức ăn hỗn hợp sau này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phương pháp chế biến thức ăn thủ công thường được áp dụng trong trường hợp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Mục đích chính của việc cắt, thái, xay hoặc nghiền nhỏ nguyên liệu thức ăn tươi sống trong chế biến thủ công là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ưu điểm nổi bật nhất của phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp so với chế biến thủ công là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Quá trình ép đùn (extrusion) trong chế biến thức ăn công nghiệp cho thủy sản mang lại lợi ích quan trọng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để bảo quản thức ăn hỗn hợp đạt hiệu quả cao, người nuôi cần thực hiện nguyên tắc 'nhập trước, xuất trước' (FIFO - First In, First Out). Nguyên tắc này giúp giải quyết vấn đề gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tại sao việc kiểm soát côn trùng và loài gặm nhấm (chuột) trong kho bảo quản thức ăn thủy sản lại cần thiết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi phát hiện lô thức ăn hỗn hợp có dấu hiệu bị nấm mốc (màu lạ, mùi hôi, vón cục), hành động nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đối với thức ăn tươi sống như giun quế, trùn chỉ, phương pháp bảo quản nào giúp giữ chúng sống và tươi lâu nhất để cho cá ăn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chế biến thức ăn công nghiệp thường bao gồm các công đoạn như nghiền nguyên liệu, phối trộn, tạo viên (ép viên hoặc ép đùn), sấy khô và làm nguội. Trình tự các công đoạn này có ý nghĩa gì đối với chất lượng sản phẩm cuối cùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tại sao sau khi tạo viên (ép viên hoặc ép đùn), thức ăn thủy sản cần được sấy khô đến độ ẩm phù hợp (thường dưới 10-12%)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với kho bảo quản thức ăn thủy sản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một loại nguyên liệu thức ăn thô có hàm lượng chất béo cao. Để bảo quản loại nguyên liệu này lâu dài, ngoài việc kiểm soát độ ẩm và nhiệt độ, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để tránh hiện tượng ôi hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: So sánh chế biến thức ăn thủ công và công nghiệp, nhược điểm lớn nhất của phương pháp thủ công là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Việc bổ sung chất chống oxy hóa vào thức ăn thủy sản (đặc biệt là thức ăn chứa nhiều chất béo) trong quá trình chế biến và bảo quản có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến thức ăn viên thủy sản bị bở, dễ tan rã trong nước khi cho cá ăn là do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi bảo quản chất bổ sung dạng bột (ví dụ: Premix khoáng), yêu cầu bao gói cẩn thận, riêng rẽ từng loại và dán nhãn mác đầy đủ nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong chế biến thức ăn công nghiệp, công đoạn làm nguội sau khi sấy có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một trại nuôi cá tra sử dụng thức ăn viên công nghiệp. Người quản lý nhận thấy một số bao thức ăn có mùi lạ, mốc trắng mọc trên bề mặt viên. Dựa vào kiến thức đã học, nguyên nhân có khả năng nhất dẫn đến tình trạng này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi chế biến thức ăn tươi sống bằng cách xay nhuyễn, cần lưu ý điều gì để đảm bảo chất lượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ trong kho bảo quản thức ăn hỗn hợp lại quan trọng, ngay cả khi độ ẩm đã được kiểm soát tốt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp nào có khả năng làm chín nguyên liệu một phần và tạo ra viên thức ăn nổi hoặc chìm tùy chỉnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi bảo quản nguyên liệu thức ăn dạng bột (ví dụ: bột cá), việc đóng bao và xếp chồng không quá cao trong kho có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Việc sử dụng thức ăn thủy sản đã bị nấm mốc hoặc ôi thiu có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với vật nuôi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao việc bảo quản thức ăn thuỷ sản đúng cách lại đóng vai trò quan trọng, không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất và sức khỏe vật nuôi?

  • A. Vì thức ăn thuỷ sản rất rẻ, hỏng cũng không sao.
  • B. Chỉ để tránh thất thoát khối lượng do côn trùng, chuột bọ.
  • C. Chỉ để kéo dài thời gian sử dụng mà không quan tâm đến chất lượng.
  • D. Giúp duy trì giá trị dinh dưỡng, ngăn ngừa nấm mốc, vi khuẩn gây hại, đảm bảo vật nuôi nhận đủ dưỡng chất và tránh bệnh tật.

Câu 2: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên, độ ẩm là yếu tố cực kỳ quan trọng. Tại sao việc kiểm soát độ ẩm lại cần thiết và độ ẩm lý tưởng thường được khuyến cáo là bao nhiêu?

  • A. Độ ẩm cao giúp viên thức ăn cứng hơn, dễ vận chuyển; khuyến cáo trên 15%.
  • B. Độ ẩm không ảnh hưởng đến chất lượng, chỉ cần giữ khô ráo chung chung; khuyến cáo dưới 20%.
  • C. Độ ẩm cao tạo điều kiện cho vi sinh vật và nấm mốc phát triển, làm hỏng thức ăn và sản sinh độc tố; khuyến cáo dưới 12-13%.
  • D. Độ ẩm thấp làm giảm mùi vị thức ăn, vật nuôi kém ăn; khuyến cáo trên 10%.

Câu 3: Giả sử bạn có một lượng lớn thức ăn hỗn hợp dạng viên được đóng bao. Để bảo quản chúng trong kho, bạn nên thực hiện những biện pháp nào để tối ưu hóa điều kiện bảo quản?

  • A. Xếp các bao thức ăn trực tiếp xuống sàn nhà kho để tiết kiệm không gian và giữ độ ẩm cho sàn.
  • B. Xếp bao trên các pallet hoặc kệ cách sàn và tường, đảm bảo thông gió tốt, tránh ánh sáng trực tiếp và kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm.
  • C. Để bao thức ăn chồng chất lên nhau thật cao để giảm diện tích tiếp xúc với không khí.
  • D. Mở hết các bao để thức ăn được "thở" và khô tự nhiên trong kho.

Câu 4: Vitamin và khoáng chất bổ sung (premix) là những thành phần nhạy cảm trong thức ăn thuỷ sản. Phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp nhất cho nhóm chất bổ sung này để duy trì hiệu quả của chúng?

  • A. Bảo quản trong bao gói kín, tránh ánh sáng trực tiếp, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ ổn định.
  • B. Để ở nơi ẩm ướt để tránh bay hơi các chất dinh dưỡng.
  • C. Phơi nắng định kỳ để diệt khuẩn và nấm mốc.
  • D. Trộn lẫn tất cả các loại premix với nhau trước khi bảo quản để tiết kiệm không gian.

Câu 5: So sánh phương pháp bảo quản thức ăn tươi sống bằng làm lạnh (chilling) và làm đông (freezing). Điểm khác biệt cốt lõi về cơ chế bảo quản và thời gian bảo quản giữa hai phương pháp này là gì?

  • A. Làm lạnh tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật, làm đông chỉ làm chậm; làm lạnh bảo quản được lâu hơn.
  • B. Làm đông tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật, làm lạnh chỉ làm chậm; làm đông bảo quản được ngắn hơn.
  • C. Làm lạnh làm chậm hoạt động của vi sinh vật và enzyme; làm đông ức chế gần như hoàn toàn hoạt động này. Làm đông bảo quản được lâu hơn làm lạnh.
  • D. Cả hai phương pháp đều không ảnh hưởng đến vi sinh vật và enzyme; thời gian bảo quản như nhau.

Câu 6: Bạn thu hoạch được một mẻ cá tạp tươi để làm thức ăn cho cá lóc giống. Bạn cần bảo quản số cá này trong khoảng 1 tuần. Phương pháp nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

  • A. Để cá ở nhiệt độ phòng và cho ăn dần.
  • B. Phơi khô cá dưới nắng gắt.
  • C. Ướp cá với một lượng lớn muối nhưng không làm lạnh.
  • D. Làm sạch sơ bộ, cắt khúc (nếu cần) và bảo quản trong ngăn đá tủ đông hoặc kho lạnh ở nhiệt độ dưới 0°C.

Câu 7: Nguyên liệu thức ăn thuỷ sản như bột cá, bột đậu nành, bột mì thường được bảo quản dưới dạng khô. Thách thức lớn nhất khi bảo quản các loại nguyên liệu này là gì và làm thế nào để giảm thiểu rủi ro?

  • A. Thách thức là giữ cho chúng đủ ẩm để không bị vỡ vụn; giảm rủi ro bằng cách phun thêm nước.
  • B. Thách thức là ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc (đặc biệt là sản sinh độc tố Aflatoxin) và côn trùng gây hại; giảm rủi ro bằng cách kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ kho và vệ sinh sạch sẽ.
  • C. Thách thức là giữ nguyên màu sắc tự nhiên; giảm rủi ro bằng cách phơi khô dưới ánh sáng mạnh.
  • D. Thách thức là làm cho chúng dễ tiêu hóa hơn; giảm rủi ro bằng cách ủ lên men trước khi bảo quản.

Câu 8: Chế biến thức ăn thuỷ sản thủ công thường được thực hiện ở quy mô nhỏ, hộ gia đình. Ưu điểm chính của phương pháp này là gì so với chế biến công nghiệp?

  • A. Linh hoạt trong việc sử dụng nguyên liệu sẵn có tại địa phương, dễ điều chỉnh công thức và kích cỡ viên/thức ăn cho phù hợp với từng đối tượng nuôi cụ thể.
  • B. Đảm bảo chất lượng dinh dưỡng cao và ổn định hơn thức ăn công nghiệp.
  • C. Tiết kiệm thời gian và công sức hơn so với chế biến công nghiệp.
  • D. Sản phẩm có thời gian bảo quản rất lâu, không bị hỏng.

Câu 9: Một trong những nhược điểm của chế biến thức ăn thuỷ sản thủ công là khó kiểm soát chất lượng đồng đều và dễ bị thất thoát dinh dưỡng. Phân tích nguyên nhân dẫn đến nhược điểm này.

  • A. Nguyên liệu sử dụng luôn là loại kém chất lượng.
  • B. Thiếu máy móc, công cụ đơn giản để chế biến.
  • C. Không có khả năng phối trộn các loại nguyên liệu khác nhau.
  • D. Thiếu trang thiết bị hiện đại để kiểm soát chính xác tỷ lệ phối trộn, nhiệt độ, thời gian chế biến; quy trình không được chuẩn hóa, phụ thuộc nhiều vào kinh nghiệm người làm.

Câu 10: Chế biến thức ăn thuỷ sản công nghiệp sử dụng các quy trình và máy móc hiện đại (ví dụ: máy ép viên, máy đùn). Lợi ích nổi bật nhất của phương pháp này là gì?

  • A. Chỉ phù hợp với quy mô nhỏ, hộ gia đình.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu rất thấp.
  • C. Sản xuất được khối lượng lớn, chất lượng dinh dưỡng ổn định, viên thức ăn có độ bền trong nước tốt, ít gây ô nhiễm môi trường nước nuôi.
  • D. Sản phẩm cuối cùng không cần bảo quản.

Câu 11: Quá trình ép viên (pelleting) là một kỹ thuật phổ biến trong chế biến thức ăn thuỷ sản công nghiệp. Kỹ thuật này có tác dụng chính nào đối với thức ăn?

  • A. Nén chặt hỗn hợp nguyên liệu thành viên có kích thước và hình dạng nhất định, giúp giảm bụi, dễ vận chuyển, lưu trữ và cho ăn.
  • B. Làm tăng hàm lượng nước trong thức ăn.
  • C. Tiêu diệt hoàn toàn tất cả vi khuẩn và nấm mốc có trong nguyên liệu.
  • D. Làm cho thức ăn nổi hoàn toàn trên mặt nước.

Câu 12: Kỹ thuật đùn ép (extrusion) là một phương pháp chế biến thức ăn thuỷ sản công nghiệp tiên tiến hơn ép viên. Phân tích sự khác biệt chính về sản phẩm tạo ra giữa ép viên và đùn ép.

  • A. Ép viên tạo ra viên thức ăn nổi, đùn ép tạo ra viên thức ăn chìm.
  • B. Ép viên chỉ dùng cho nguyên liệu khô, đùn ép dùng cho nguyên liệu tươi.
  • C. Đùn ép tạo ra viên thức ăn có độ bền trong nước kém hơn ép viên.
  • D. Đùn ép sử dụng nhiệt độ và áp suất cao hơn, có thể làm chín tinh bột, cải thiện tiêu hóa, tạo ra viên thức ăn có thể nổi hoặc chìm và độ bền trong nước cao hơn ép viên.

Câu 13: Tại sao việc chế biến thức ăn tươi sống bằng cách xay, nghiền nhỏ lại giúp tăng khả năng bắt mồi và tiêu hóa của thuỷ sản?

  • A. Vì quá trình xay nghiền làm tăng mùi vị của thức ăn.
  • B. Vì các mảnh vụn nhỏ dễ trôi theo dòng nước nên cá dễ bắt được.
  • C. Vì kích thước thức ăn phù hợp với cỡ miệng của vật nuôi, đồng thời phá vỡ cấu trúc tế bào, giúp enzyme tiêu hóa dễ dàng tiếp cận và phân giải chất dinh dưỡng.
  • D. Vì xay nghiền làm giảm giá trị dinh dưỡng, buộc vật nuôi phải ăn nhiều hơn.

Câu 14: Khi bảo quản thức ăn tươi sống bằng phương pháp làm lạnh, cần lưu ý điều gì để đảm bảo hiệu quả và an toàn?

  • A. Chỉ cần cho vào tủ lạnh mà không cần làm sạch sơ bộ.
  • B. Làm sạch sơ bộ nguyên liệu, đóng gói kín, và duy trì nhiệt độ lạnh ổn định (thường từ 0-4°C) trong suốt thời gian bảo quản.
  • C. Để lẫn thức ăn tươi sống với các loại thực phẩm khác trong tủ lạnh.
  • D. Làm lạnh rồi sau đó rã đông và làm lạnh lại nhiều lần để kéo dài thời gian bảo quản.

Câu 15: Độc tố Aflatoxin, một loại độc tố do nấm mốc Aspergillus flavus sản sinh, là mối nguy hiểm nghiêm trọng trong thức ăn thuỷ sản. Độc tố này thường xuất hiện trong nguyên liệu nào và điều kiện nào thúc đẩy sự phát triển của nấm mốc này?

  • A. Thường xuất hiện trong các nguyên liệu ngũ cốc, hạt có dầu (như đậu nành, ngô, lạc) và bột cá kém chất lượng. Điều kiện ẩm ướt và nhiệt độ cao thúc đẩy nấm mốc phát triển.
  • B. Chỉ xuất hiện trong thức ăn tươi sống khi bảo quản lạnh.
  • C. Chỉ xuất hiện trong các chất bổ sung vitamin.
  • D. Xuất hiện trong tất cả các loại thức ăn khi bảo quản khô và thoáng khí.

Câu 16: Việc sử dụng thức ăn thuỷ sản bị nấm mốc, nhiễm độc tố Aflatoxin sẽ gây ra hậu quả gì cho vật nuôi và hiệu quả sản xuất?

  • A. Không gây ảnh hưởng gì đáng kể, chỉ làm giảm mùi vị thức ăn.
  • B. Chỉ làm chậm quá trình tăng trưởng của vật nuôi.
  • C. Chỉ gây bệnh đường ruột nhẹ cho vật nuôi.
  • D. Gây ngộ độc, tổn thương gan, suy giảm hệ miễn dịch, chậm lớn, tăng tỷ lệ mắc bệnh và chết, làm giảm hiệu quả kinh tế rõ rệt.

Câu 17: Khi kiểm tra kho thức ăn hỗn hợp, bạn phát hiện một số bao bị ẩm ướt và có dấu hiệu nấm mốc. Biện pháp xử lý nào sau đây là phù hợp nhất đối với số thức ăn này?

  • A. Phơi khô dưới nắng gắt rồi cho vật nuôi ăn bình thường.
  • B. Loại bỏ phần bị mốc ở trên và sử dụng phần còn lại.
  • C. Loại bỏ toàn bộ số thức ăn bị nhiễm nấm mốc để tránh nguy cơ vật nuôi bị ngộ độc độc tố.
  • D. Trộn lẫn với thức ăn mới không bị mốc để giảm nồng độ độc tố.

Câu 18: Chế biến thức ăn công nghiệp dạng viên nổi có ưu điểm gì đặc biệt so với viên chìm khi nuôi một số loài thuỷ sản như cá lóc, cá tra?

  • A. Giúp người nuôi dễ dàng quan sát khả năng bắt mồi của vật nuôi, điều chỉnh lượng thức ăn phù hợp, tránh lãng phí và giảm ô nhiễm đáy ao.
  • B. Viên nổi có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn viên chìm.
  • C. Viên nổi có thời gian bảo quản lâu hơn viên chìm.
  • D. Viên nổi dễ tiêu hóa hơn viên chìm do cấu trúc đặc biệt.

Câu 19: Tại sao việc đảm bảo độ bền của viên thức ăn trong nước lại quan trọng đối với hiệu quả nuôi trồng thuỷ sản?

  • A. Viên kém bền giúp vật nuôi dễ dàng cắn xé hơn.
  • B. Viên kém bền sẽ nhanh chóng chìm xuống đáy, thuận tiện cho vật nuôi ở tầng đáy.
  • C. Viên kém bền sẽ tan rã nhanh, làm tăng nồng độ oxy hòa tan trong nước.
  • D. Viên có độ bền cao giúp thức ăn không bị tan rã quá nhanh trong nước trước khi vật nuôi kịp ăn, tránh thất thoát dinh dưỡng, giảm ô nhiễm môi trường nước và tối ưu hóa hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR).

Câu 20: Khi bảo quản nguyên liệu thức ăn như bột cá, việc kiểm soát nhiệt độ kho là cần thiết. Nhiệt độ cao trong kho có thể gây ra vấn đề gì cho bột cá?

  • A. Làm tăng độ ẩm của bột cá.
  • B. Giúp bột cá giữ được màu sắc tươi sáng.
  • C. Làm tăng tốc độ oxy hóa chất béo, giảm giá trị dinh dưỡng và có thể gây hiện tượng tự bốc cháy nếu nhiệt độ quá cao trong thời gian dài.
  • D. Tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn có hại.

Câu 21: Ngoài nhiệt độ và độ ẩm, yếu tố nào sau đây cũng cần được kiểm soát chặt chẽ trong kho bảo quản thức ăn thuỷ sản hỗn hợp để ngăn chặn sự suy giảm chất lượng?

  • A. Ánh sáng trực tiếp và sự xâm nhập của côn trùng, động vật gặm nhấm.
  • B. Mức độ tiếng ồn trong kho.
  • C. Màu sắc của bao bì đựng thức ăn.
  • D. Độ cao của mái nhà kho.

Câu 22: Bạn đang nuôi tôm giống và cần cho ăn bằng thức ăn tươi sống (như artemia, moina). Phương pháp chế biến thủ công nào là phù hợp nhất để chuẩn bị thức ăn này cho tôm giống có kích thước rất nhỏ?

  • A. Cắt khúc lớn.
  • B. Xay hoặc nghiền thật nhỏ (có thể lọc qua rây nếu cần) để phù hợp với cỡ miệng tôm giống.
  • C. Ép thành viên lớn.
  • D. Để nguyên con cho tôm giống tự cắn xé.

Câu 23: So sánh ưu điểm của việc sử dụng thức ăn công nghiệp dạng viên so với thức ăn tự chế biến từ nguyên liệu thô tại ao nuôi.

  • A. Thức ăn tự chế biến luôn có giá thành rẻ hơn và dinh dưỡng cao hơn.
  • B. Thức ăn tự chế biến dễ dàng kiểm soát chất lượng và độ bền trong nước.
  • C. Thức ăn công nghiệp chỉ phù hợp cho một số loài nhất định.
  • D. Thức ăn công nghiệp có thành phần dinh dưỡng cân đối, ổn định, dễ bảo quản, ít gây ô nhiễm môi trường nước và giúp tối ưu hóa tốc độ tăng trưởng, giảm hệ số FCR.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây trong quá trình chế biến thức ăn công nghiệp (đặc biệt là đùn ép) có thể giúp cải thiện khả năng tiêu hóa carbohydrate (tinh bột) cho thuỷ sản?

  • A. Nhiệt độ và áp suất cao làm biến tính (gelatin hóa) tinh bột.
  • B. Việc bổ sung chất tạo màu.
  • C. Kích thước viên thức ăn.
  • D. Hàm lượng đạm trong công thức.

Câu 25: Giả sử bạn có một lô chất bổ sung men vi sinh (probiotics) cần bảo quản. Loại chất bổ sung này rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. Bạn nên áp dụng phương pháp bảo quản nào và lưu ý gì?

  • A. Để ở nhiệt độ phòng và độ ẩm cao để men vi sinh hoạt động.
  • B. Phơi nắng để tiêu diệt vi khuẩn có hại.
  • C. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, có thể cần bảo quản lạnh theo khuyến cáo của nhà sản xuất để duy trì hoạt tính.
  • D. Trộn lẫn với nước và bảo quản trong thùng kín.

Câu 26: Khi thiết kế kho bảo quản thức ăn thuỷ sản, cần xem xét những yếu tố nào về mặt kiến trúc và vị trí để đảm bảo điều kiện bảo quản tốt nhất?

  • A. Chỉ cần xây dựng kho càng gần ao nuôi càng tốt, không quan tâm đến các yếu tố khác.
  • B. Kho phải có cửa sổ lớn để lấy ánh sáng tự nhiên tối đa.
  • C. Nền kho phải là đất ẩm để giữ độ ẩm cho thức ăn.
  • D. Kho nên khô ráo, thoáng khí, có mái che chống nóng, chống dột, có hệ thống thông gió, tránh xa khu vực ẩm ướt hoặc nguồn ô nhiễm, có biện pháp ngăn chặn côn trùng, chuột bọ.

Câu 27: Tại sao việc kiểm soát côn trùng và động vật gặm nhấm trong kho bảo quản thức ăn thuỷ sản lại quan trọng?

  • A. Chỉ vì chúng làm bẩn bao bì thức ăn.
  • B. Chúng giúp thông gió cho kho bằng cách tạo ra các đường hầm.
  • C. Chúng gây thất thoát khối lượng thức ăn, làm ô nhiễm thức ăn bằng phân, nước tiểu, lông, và có thể mang mầm bệnh hoặc tạo điều kiện cho nấm mốc phát triển.
  • D. Chúng không gây hại gì cho thức ăn, chỉ làm phiền người quản lý kho.

Câu 28: Việc chế biến thức ăn thuỷ sản bằng phương pháp công nghiệp (ép viên, đùn ép) không chỉ cải thiện độ bền viên thức ăn mà còn có thể làm giảm lượng bụi thức ăn. Tại sao việc giảm bụi lại có lợi?

  • A. Giảm bụi giúp giảm thất thoát thức ăn trong quá trình vận chuyển và cho ăn, giảm ô nhiễm môi trường nước và cải thiện điều kiện làm việc trong nhà máy/kho.
  • B. Bụi thức ăn là nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho vật nuôi.
  • C. Bụi thức ăn giúp viên thức ăn nổi tốt hơn.
  • D. Bụi thức ăn làm tăng độ bền của viên thức ăn trong nước.

Câu 29: Khi chế biến thức ăn tươi sống bằng cách nấu chín, cần lưu ý điều gì về mặt dinh dưỡng?

  • A. Nấu chín giúp tăng tất cả các loại vitamin trong thức ăn.
  • B. Nấu chín có thể làm giảm hoặc mất mát một số vitamin và khoáng chất nhạy cảm với nhiệt, cần cân nhắc bổ sung sau khi nấu nếu cần thiết.
  • C. Nấu chín làm tăng hàm lượng protein của thức ăn.
  • D. Nấu chín không ảnh hưởng gì đến giá trị dinh dưỡng.

Câu 30: Bạn cần bảo quản một lượng lớn nguyên liệu bột cá trong thời gian dài (nhiều tháng). Phương pháp bảo quản nào sau đây là hiệu quả nhất để duy trì chất lượng và ngăn ngừa hư hỏng?

  • A. Để bột cá trong bao mở ở nơi thoáng khí ngoài trời.
  • B. Bảo quản trong kho ẩm ướt để tránh bột cá bị khô quá.
  • C. Trộn thêm nước vào bột cá trước khi bảo quản.
  • D. Bảo quản trong bao kín, nơi khô ráo, thoáng mát, kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, có thể sử dụng thêm chất chống oxy hóa hoặc biện pháp kiểm soát côn trùng/nấm mốc nếu cần thiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vì sao việc bảo quản thức ăn thuỷ sản đúng cách lại đóng vai trò quan trọng, không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất và sức khỏe vật nuôi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên, độ ẩm là yếu tố cực kỳ quan trọng. Tại sao việc kiểm soát độ ẩm lại cần thiết và độ ẩm lý tưởng thường được khuyến cáo là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Giả sử bạn có một lượng lớn thức ăn hỗn hợp dạng viên được đóng bao. Để bảo quản chúng trong kho, bạn nên thực hiện những biện pháp nào để tối ưu hóa điều kiện bảo quản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Vitamin và khoáng chất bổ sung (premix) là những thành phần nhạy cảm trong thức ăn thuỷ sản. Phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp nhất cho nhóm chất bổ sung này để duy trì hiệu quả của chúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: So sánh phương pháp bảo quản thức ăn tươi sống bằng làm lạnh (chilling) và làm đông (freezing). Điểm khác biệt cốt lõi về cơ chế bảo quản và thời gian bảo quản giữa hai phương pháp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Bạn thu hoạch được một mẻ cá tạp tươi để làm thức ăn cho cá lóc giống. Bạn cần bảo quản số cá này trong khoảng 1 tuần. Phương pháp nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nguyên liệu thức ăn thuỷ sản như bột cá, bột đậu nành, bột mì thường được bảo quản dưới dạng khô. Thách thức lớn nhất khi bảo quản các loại nguyên liệu này là gì và làm thế nào để giảm thiểu rủi ro?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chế biến thức ăn thuỷ sản thủ công thường được thực hiện ở quy mô nhỏ, hộ gia đình. Ưu điểm chính của phương pháp này là gì so với chế biến công nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một trong những nhược điểm của chế biến thức ăn thuỷ sản thủ công là khó kiểm soát chất lượng đồng đều và dễ bị thất thoát dinh dưỡng. Phân tích nguyên nhân dẫn đến nhược điểm này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chế biến thức ăn thuỷ sản công nghiệp sử dụng các quy trình và máy móc hiện đại (ví dụ: máy ép viên, máy đùn). Lợi ích nổi bật nhất của phương pháp này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Quá trình ép viên (pelleting) là một kỹ thuật phổ biến trong chế biến thức ăn thuỷ sản công nghiệp. Kỹ thuật này có tác dụng chính nào đối với thức ăn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Kỹ thuật đùn ép (extrusion) là một phương pháp chế biến thức ăn thuỷ sản công nghiệp tiên tiến hơn ép viên. Phân tích sự khác biệt chính về sản phẩm tạo ra giữa ép viên và đùn ép.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tại sao việc chế biến thức ăn tươi sống bằng cách xay, nghiền nhỏ lại giúp tăng khả năng bắt mồi và tiêu hóa của thuỷ sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi bảo quản thức ăn tươi sống bằng phương pháp làm lạnh, cần lưu ý điều gì để đảm bảo hiệu quả và an toàn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Độc tố Aflatoxin, một loại độc tố do nấm mốc Aspergillus flavus sản sinh, là mối nguy hiểm nghiêm trọng trong thức ăn thuỷ sản. Độc tố này thường xuất hiện trong nguyên liệu nào và điều kiện nào thúc đẩy sự phát triển của nấm mốc này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Việc sử dụng thức ăn thuỷ sản bị nấm mốc, nhiễm độc tố Aflatoxin sẽ gây ra hậu quả gì cho vật nuôi và hiệu quả sản xuất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi kiểm tra kho thức ăn hỗn hợp, bạn phát hiện một số bao bị ẩm ướt và có dấu hiệu nấm mốc. Biện pháp xử lý nào sau đây là phù hợp nhất đối với số thức ăn này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chế biến thức ăn công nghiệp dạng viên nổi có ưu điểm gì đặc biệt so với viên chìm khi nuôi một số loài thuỷ sản như cá lóc, cá tra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao việc đảm bảo độ bền của viên thức ăn trong nước lại quan trọng đối với hiệu quả nuôi trồng thuỷ sản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi bảo quản nguyên liệu thức ăn như bột cá, việc kiểm soát nhiệt độ kho là cần thiết. Nhiệt độ cao trong kho có thể gây ra vấn đề gì cho bột cá?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Ngoài nhiệt độ và độ ẩm, yếu tố nào sau đây cũng cần được kiểm soát chặt chẽ trong kho bảo quản thức ăn thuỷ sản hỗn hợp để ngăn chặn sự suy giảm chất lượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Bạn đang nuôi tôm giống và cần cho ăn bằng thức ăn tươi sống (như artemia, moina). Phương pháp chế biến thủ công nào là phù hợp nhất để chuẩn bị thức ăn này cho tôm giống có kích thước rất nhỏ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: So sánh ưu điểm của việc sử dụng thức ăn công nghiệp dạng viên so với thức ăn tự chế biến từ nguyên liệu thô tại ao nuôi.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Yếu tố nào sau đây trong quá trình chế biến thức ăn công nghiệp (đặc biệt là đùn ép) có thể giúp cải thiện khả năng tiêu hóa carbohydrate (tinh bột) cho thuỷ sản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Giả sử bạn có một lô chất bổ sung men vi sinh (probiotics) cần bảo quản. Loại chất bổ sung này rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. Bạn nên áp dụng phương pháp bảo quản nào và lưu ý gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi thiết kế kho bảo quản thức ăn thuỷ sản, cần xem xét những yếu tố nào về mặt kiến trúc và vị trí để đảm bảo điều kiện bảo quản tốt nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tại sao việc kiểm soát côn trùng và động vật gặm nhấm trong kho bảo quản thức ăn thuỷ sản lại quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Việc chế biến thức ăn thuỷ sản bằng phương pháp công nghiệp (ép viên, đùn ép) không chỉ cải thiện độ bền viên thức ăn mà còn có thể làm giảm lượng bụi thức ăn. Tại sao việc giảm bụi lại có lợi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi chế biến thức ăn tươi sống bằng cách nấu chín, cần lưu ý điều gì về mặt dinh dưỡng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Bạn cần bảo quản một lượng lớn nguyên liệu bột cá trong thời gian dài (nhiều tháng). Phương pháp bảo quản nào sau đây là hiệu quả nhất để duy trì chất lượng và ngăn ngừa hư hỏng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trại nuôi tôm đang dự trữ lượng lớn thức ăn hỗn hợp dạng viên. Để đảm bảo chất lượng thức ăn trong thời gian dài, phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, xếp lên kệ cách mặt sàn.
  • B. Bảo quản trong tủ đông ở nhiệt độ dưới 0°C.
  • C. Ngâm thức ăn trong dung dịch muối loãng.
  • D. Phơi khô lại thức ăn dưới ánh nắng mặt trời.

Câu 2: Tại sao khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên, việc xếp bao thức ăn cách mặt sàn và tường lại quan trọng?

  • A. Để tiết kiệm không gian lưu trữ.
  • B. Giúp dễ dàng kiểm đếm số lượng bao thức ăn.
  • C. Ngăn ngừa hút ẩm từ sàn/tường và tạo luồng không khí lưu thông, giảm nguy cơ nấm mốc.
  • D. Làm cho kho thức ăn trông gọn gàng hơn.

Câu 3: Một lô nguyên liệu cá tươi được dùng để chế biến thức ăn cho cá lóc. Để bảo quản tạm thời lô cá này trước khi đưa vào chế biến công nghiệp, phương pháp nào sau đây hiệu quả và giữ được chất lượng tương đối tốt?

  • A. Để cá ở nhiệt độ phòng trong 24 giờ.
  • B. Phơi khô cá dưới ánh nắng mặt trời.
  • C. Ngâm cá trong nước vôi trong.
  • D. Bảo quản trong kho lạnh ở nhiệt độ thấp (ví dụ: 0-4°C).

Câu 4: Chất bổ sung (như vitamin, khoáng chất, enzyme) thường được thêm vào thức ăn thủy sản. Yêu cầu đặc biệt nào cần chú ý khi bảo quản các chất bổ sung này để tránh làm giảm hiệu quả của chúng?

  • A. Chỉ cần bảo quản ở bất kỳ nơi nào khô ráo.
  • B. Cần bao gói cẩn thận, tránh ánh sáng trực tiếp và bảo quản nơi khô, thoáng.
  • C. Có thể trộn lẫn tất cả các loại chất bổ sung vào một bao lớn để tiện bảo quản.
  • D. Nên bảo quản ở nhiệt độ cao để tiêu diệt vi khuẩn.

Câu 5: Tại sao thức ăn tươi sống (như cá tạp, giun quế) thường có thời gian bảo quản ngắn hơn đáng kể so với thức ăn hỗn hợp dạng viên?

  • A. Thức ăn tươi sống có độ ẩm cao, dễ bị phân hủy bởi vi sinh vật.
  • B. Thức ăn tươi sống chứa ít dinh dưỡng hơn thức ăn hỗn hợp.
  • C. Thức ăn tươi sống có kích thước lớn hơn nên khó bảo quản.
  • D. Thủy sản chỉ thích ăn thức ăn tươi sống trong thời gian ngắn.

Câu 6: Một người nuôi cá muốn tự chế biến thức ăn từ các nguyên liệu sẵn có như cá tạp, rau xanh và cám gạo. Phương pháp chế biến nào sau đây là phổ biến và phù hợp với quy mô nhỏ, thủ công?

  • A. Sản xuất thức ăn viên nổi bằng máy đùn công suất lớn.
  • B. Áp dụng công nghệ ép đùn nhiệt độ cao.
  • C. Cắt, thái, xay hoặc nghiền nhỏ nguyên liệu, có thể trộn thêm chất kết dính.
  • D. Sử dụng công nghệ lên men vi sinh vật quy mô công nghiệp.

Câu 7: Mục đích chính của việc chế biến thức ăn thủ công (cắt, thái, nghiền) là gì?

  • A. Làm tăng hàm lượng protein của thức ăn.
  • B. Kéo dài thời gian bảo quản thức ăn ở nhiệt độ phòng.
  • C. Giúp thức ăn nổi trên mặt nước.
  • D. Điều chỉnh kích thước, hình dạng thức ăn phù hợp với cỡ miệng và đặc tính bắt mồi của loài thủy sản nuôi.

Câu 8: So với chế biến thủ công, chế biến thức ăn công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • B. Kiểm soát chất lượng sản phẩm đồng đều, tạo ra thức ăn có thành phần dinh dưỡng cân đối và độ bền trong nước tốt.
  • C. Chỉ sử dụng được cho một vài loài thủy sản nhất định.
  • D. Không cần sử dụng máy móc thiết bị phức tạp.

Câu 9: Công nghệ ép đùn (extrusion) thường được sử dụng trong chế biến thức ăn thủy sản công nghiệp. Công nghệ này mang lại lợi ích gì cho viên thức ăn?

  • A. Tạo ra viên thức ăn có độ bền cao trong nước, ít bị tan rã và có thể nổi hoặc chìm tùy theo nhu cầu.
  • B. Làm giảm hàm lượng dinh dưỡng trong thức ăn.
  • C. Chỉ áp dụng được cho nguyên liệu tươi sống.
  • D. Làm tăng độ ẩm của viên thức ăn.

Câu 10: Tại sao việc kiểm soát độ ẩm là yếu tố then chốt trong bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên?

  • A. Độ ẩm cao giúp thức ăn mềm hơn, dễ tiêu hóa hơn.
  • B. Độ ẩm không ảnh hưởng đến chất lượng thức ăn.
  • C. Độ ẩm cao tạo điều kiện thuận lợi cho vi sinh vật (nấm mốc, vi khuẩn) phát triển, gây hỏng thức ăn và sản sinh độc tố.
  • D. Độ ẩm cao làm tăng trọng lượng của bao thức ăn.

Câu 11: Một kho chứa thức ăn thủy sản cần được thiết kế như thế nào để đảm bảo điều kiện bảo quản tốt nhất cho thức ăn hỗn hợp?

  • A. Kho ẩm thấp, kín gió và có ánh sáng trực tiếp chiếu vào.
  • B. Kho thông thoáng, có cửa sổ lớn để ánh sáng chiếu vào trực tiếp.
  • C. Kho ẩm thấp, nhiệt độ cao, không có hệ thống thông gió.
  • D. Kho khô ráo, thoáng khí, tránh ánh sáng trực tiếp, có hệ thống thông gió và kiểm soát nhiệt độ/độ ẩm nếu cần.

Câu 12: Khi bảo quản nguyên liệu thức ăn (ví dụ: bột cá, bột đậu nành), ngoài việc giữ khô ráo, cần lưu ý thêm điều gì để tránh giảm chất lượng?

  • A. Nguyên liệu càng để lâu càng tốt.
  • B. Nguyên liệu dễ bị oxy hóa, biến chất hoặc nhiễm côn trùng, cần bảo quản trong bao bì kín, sạch sẽ và kiểm tra định kỳ.
  • C. Nguyên liệu có thể để chung với hóa chất bảo vệ thực vật.
  • D. Nên làm ẩm nguyên liệu trước khi bảo quản.

Câu 13: Một người nuôi cá rô phi sử dụng thức ăn viên chìm. Sau khi cho ăn, quan sát thấy viên thức ăn bị tan rã rất nhanh trong nước. Vấn đề này có thể liên quan đến khía cạnh nào của thức ăn?

  • A. Chất lượng chế biến (độ bền viên) hoặc điều kiện bảo quản không tốt làm giảm độ kết dính.
  • B. Hàm lượng protein trong thức ăn quá cao.
  • C. Thức ăn có màu sắc không phù hợp.
  • D. Kích thước viên thức ăn quá nhỏ.

Câu 14: Việc sử dụng thức ăn thủy sản bị nấm mốc có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với vật nuôi?

  • A. Làm tăng tốc độ tăng trưởng của vật nuôi.
  • B. Giúp vật nuôi có màu sắc đẹp hơn.
  • C. Vật nuôi bị ngộ độc, giảm sức đề kháng, chậm lớn, thậm chí chết.
  • D. Làm nước trong ao nuôi sạch hơn.

Câu 15: Khi chế biến thức ăn thủy sản công nghiệp, quá trình nào giúp tiêu diệt một số vi sinh vật gây hại và tăng khả năng tiêu hóa tinh bột?

  • A. Quá trình trộn khô các nguyên liệu.
  • B. Quá trình gia nhiệt (ví dụ: trong máy ép đùn).
  • C. Quá trình làm nguội viên thức ăn.
  • D. Quá trình đóng bao sản phẩm.

Câu 16: Phân tích thành phần của một mẫu thức ăn hỗn hợp cho thấy độ ẩm vượt quá mức cho phép. Điều này báo hiệu nguy cơ gì trong quá trình bảo quản?

  • A. Nguy cơ nấm mốc, vi khuẩn phát triển mạnh, làm hỏng thức ăn.
  • B. Thức ăn sẽ trở nên quá cứng, khó cho vật nuôi ăn.
  • C. Hàm lượng protein trong thức ăn sẽ tăng lên.
  • D. Thức ăn sẽ có mùi thơm hấp dẫn hơn.

Câu 17: Một người nuôi tôm thẻ chân trắng ở giai đoạn giống (kích thước nhỏ) cần loại thức ăn có kích thước rất nhỏ và dễ tiêu hóa. Việc chế biến thức ăn thủ công cho giai đoạn này cần tập trung vào kỹ thuật nào?

  • A. Cắt miếng lớn.
  • B. Để nguyên con (nếu là thức ăn tươi sống).
  • C. Chỉ phơi khô dưới nắng.
  • D. Nghiền mịn, xay nhuyễn nguyên liệu.

Câu 18: Tại sao việc dán nhãn mác đầy đủ trên bao bì chất bổ sung thức ăn thủy sản lại quan trọng?

  • A. Để làm đẹp bao bì sản phẩm.
  • B. Giúp nhận biết đúng loại chất bổ sung, liều lượng sử dụng, hạn sử dụng và điều kiện bảo quản cần thiết.
  • C. Chỉ là yêu cầu không bắt buộc.
  • D. Để vật nuôi dễ nhận biết loại thức ăn.

Câu 19: Khi bảo quản thức ăn tươi sống trong tủ đông, nhiệt độ lý tưởng thường là bao nhiêu để ức chế hoạt động của vi sinh vật và enzyme phân hủy?

  • A. Nhiệt độ phòng (khoảng 25-30°C).
  • B. Nhiệt độ tủ lạnh (khoảng 0-4°C).
  • C. Nhiệt độ đông lạnh (dưới -18°C).
  • D. Nhiệt độ sôi (100°C).

Câu 20: Ưu điểm chính của việc sử dụng thức ăn chế biến công nghiệp so với thức ăn chế biến thủ công là gì?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cân đối, ổn định, ít rủi ro mầm bệnh từ nguyên liệu, và có thể sản xuất số lượng lớn.
  • B. Chi phí nguyên liệu luôn rẻ hơn.
  • C. Dễ dàng thay đổi công thức theo từng ngày.
  • D. Không cần bảo quản đặc biệt.

Câu 21: Một bao thức ăn hỗn hợp bị ẩm do bảo quản sai cách. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy thức ăn có thể đã bị hỏng và không nên sử dụng?

  • A. Viên thức ăn có màu sắc tươi sáng hơn bình thường.
  • B. Thức ăn có mùi thơm đặc trưng của nguyên liệu.
  • C. Viên thức ăn cứng và không bị vỡ vụn.
  • D. Thức ăn bị vón cục, có mùi lạ (mốc, ôi thiu) hoặc xuất hiện nấm mốc nhìn thấy được.

Câu 22: Để tăng hiệu quả sử dụng thức ăn và giảm ô nhiễm môi trường nước, việc chế biến thức ăn cần đảm bảo yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần tăng kích thước viên thức ăn càng lớn càng tốt.
  • B. Viên thức ăn phải có độ bền trong nước phù hợp, ít tan rã, giúp vật nuôi ăn hết và giảm thất thoát dinh dưỡng ra môi trường.
  • C. Thức ăn càng nhiều bụi càng tốt.
  • D. Không cần quan tâm đến độ bền trong nước.

Câu 23: Phương pháp bảo quản nào sau đây chủ yếu dựa vào việc làm giảm hoạt độ nước (water activity) trong thức ăn để ức chế vi sinh vật?

  • A. Làm khô (phơi khô hoặc sấy khô).
  • B. Làm lạnh.
  • C. Làm đông.
  • D. Bảo quản trong điều kiện thoáng khí.

Câu 24: Khi nhận thức ăn hỗn hợp từ nhà cung cấp, người nuôi cần kiểm tra những chỉ tiêu nào để đánh giá sơ bộ chất lượng và điều kiện bảo quản?

  • A. Chỉ cần kiểm tra số lượng bao.
  • B. Chỉ cần kiểm tra hạn sử dụng ghi trên bao bì.
  • C. Chỉ cần kiểm tra bao bì có nguyên vẹn không.
  • D. Kiểm tra bao bì (nguyên vẹn, không rách), nhãn mác (hạn sử dụng, thành phần), cảm quan (màu sắc, mùi, có vón cục, nấm mốc không).

Câu 25: Việc chế biến thức ăn thủy sản công nghiệp thường sử dụng công nghệ tự động hóa và máy móc hiện đại. Điều này giúp đạt được mục tiêu nào về hiệu quả sản xuất?

  • A. Giảm đáng kể thời gian vật nuôi tiêu hóa thức ăn.
  • B. Chỉ sản xuất được số lượng ít, chất lượng không đồng đều.
  • C. Nâng cao năng suất, giảm chi phí nhân công, đảm bảo chất lượng sản phẩm ổn định trên quy mô lớn.
  • D. Chỉ phù hợp với các loại nguyên liệu thô chưa qua sơ chế.

Câu 26: Tại sao khi bảo quản thức ăn tươi sống bằng phương pháp làm lạnh hoặc làm đông, nên đóng gói thành từng phần nhỏ vừa đủ cho mỗi lần ăn?

  • A. Tránh việc rã đông và tái đông nhiều lần, làm giảm chất lượng và dinh dưỡng của thức ăn.
  • B. Giúp thức ăn đông nhanh hơn.
  • C. Tiết kiệm không gian trong tủ đông.
  • D. Làm tăng mùi vị hấp dẫn của thức ăn.

Câu 27: Một trong những thách thức khi sử dụng thức ăn tươi sống cho thủy sản là gì?

  • A. Luôn đảm bảo cung cấp đủ dinh dưỡng cho vật nuôi.
  • B. Khó kiểm soát chất lượng, có nguy cơ mang mầm bệnh từ môi trường tự nhiên hoặc bị ôi thiu nhanh chóng.
  • C. Giá thành luôn rẻ hơn thức ăn công nghiệp.
  • D. Dễ dàng bảo quản trong thời gian dài ở nhiệt độ thường.

Câu 28: Việc bổ sung các chất chống oxy hóa vào thức ăn thủy sản, đặc biệt là các nguyên liệu chứa nhiều chất béo, nhằm mục đích gì trong bảo quản?

  • A. Ngăn chặn quá trình oxy hóa chất béo, giữ cho thức ăn không bị ôi, hỏng và bảo toàn vitamin tan trong dầu.
  • B. Giúp thức ăn có mùi thơm hơn.
  • C. Làm tăng độ ẩm của thức ăn.
  • D. Giúp thức ăn chìm nhanh hơn trong nước.

Câu 29: Khi chế biến thức ăn thủ công, việc lựa chọn nguyên liệu tươi, sạch và sơ chế kỹ (rửa sạch, loại bỏ tạp chất) có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Làm tăng kích thước của viên thức ăn.
  • B. Không ảnh hưởng đến chất lượng thức ăn cuối cùng.
  • C. Giảm thiểu nguy cơ đưa mầm bệnh, độc tố hoặc chất gây hại vào thức ăn, đảm bảo an toàn cho vật nuôi.
  • D. Chỉ làm cho quá trình chế biến mất nhiều thời gian hơn.

Câu 30: Nhiệt độ bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên lý tưởng thường là bao nhiêu để hạn chế sự phát triển của nấm mốc và côn trùng gây hại?

  • A. Trên 30°C.
  • B. Nhiệt độ đông lạnh (dưới -18°C).
  • C. Nhiệt độ ẩm thấp (độ ẩm trên 80%).
  • D. Nhiệt độ phòng khô ráo, thoáng mát (tốt nhất dưới 25°C và độ ẩm dưới 70%).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một trại nuôi tôm đang dự trữ lượng lớn thức ăn hỗn hợp dạng viên. Để đảm bảo chất lượng thức ăn trong thời gian dài, phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tại sao khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên, việc xếp bao thức ăn cách mặt sàn và tường lại quan trọng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một lô nguyên liệu cá tươi được dùng để chế biến thức ăn cho cá lóc. Để bảo quản tạm thời lô cá này trước khi đưa vào chế biến công nghiệp, phương pháp nào sau đây hiệu quả và giữ được chất lượng tương đối tốt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chất bổ sung (như vitamin, khoáng chất, enzyme) thường được thêm vào thức ăn thủy sản. Yêu cầu đặc biệt nào cần chú ý khi bảo quản các chất bổ sung này để tránh làm giảm hiệu quả của chúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tại sao thức ăn tươi sống (như cá tạp, giun quế) thường có thời gian bảo quản ngắn hơn đáng kể so với thức ăn hỗn hợp dạng viên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một người nuôi cá muốn tự chế biến thức ăn từ các nguyên liệu sẵn có như cá tạp, rau xanh và cám gạo. Phương pháp chế biến nào sau đây là phổ biến và phù hợp với quy mô nhỏ, thủ công?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Mục đích chính của việc chế biến thức ăn thủ công (cắt, thái, nghiền) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: So với chế biến thủ công, chế biến thức ăn công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Công nghệ ép đùn (extrusion) thường được sử dụng trong chế biến thức ăn thủy sản công nghiệp. Công nghệ này mang lại lợi ích gì cho viên thức ăn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tại sao việc kiểm soát độ ẩm là yếu tố then chốt trong bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một kho chứa thức ăn thủy sản cần được thiết kế như thế nào để đảm bảo điều kiện bảo quản tốt nhất cho thức ăn hỗn hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi bảo quản nguyên liệu thức ăn (ví dụ: bột cá, bột đậu nành), ngoài việc giữ khô ráo, cần lưu ý thêm điều gì để tránh giảm chất lượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một người nuôi cá rô phi sử dụng thức ăn viên chìm. Sau khi cho ăn, quan sát thấy viên thức ăn bị tan rã rất nhanh trong nước. Vấn đề này có thể liên quan đến khía cạnh nào của thức ăn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Việc sử dụng thức ăn thủy sản bị nấm mốc có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với vật nuôi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi chế biến thức ăn thủy sản công nghiệp, quá trình nào giúp tiêu diệt một số vi sinh vật gây hại và tăng khả năng tiêu hóa tinh bột?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tích thành phần của một mẫu thức ăn hỗn hợp cho thấy độ ẩm vượt quá mức cho phép. Điều này báo hiệu nguy cơ gì trong quá trình bảo quản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một người nuôi tôm thẻ chân trắng ở giai đoạn giống (kích thước nhỏ) cần loại thức ăn có kích thước rất nhỏ và dễ tiêu hóa. Việc chế biến thức ăn thủ công cho giai đoạn này cần tập trung vào kỹ thuật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tại sao việc dán nhãn mác đầy đủ trên bao bì chất bổ sung thức ăn thủy sản lại quan trọng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi bảo quản thức ăn tươi sống trong tủ đông, nhiệt độ lý tưởng thường là bao nhiêu để ức chế hoạt động của vi sinh vật và enzyme phân hủy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Ưu điểm chính của việc sử dụng thức ăn chế biến công nghiệp so với thức ăn chế biến thủ công là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một bao thức ăn hỗn hợp bị ẩm do bảo quản sai cách. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy thức ăn có thể đã bị hỏng và không nên sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để tăng hiệu quả sử dụng thức ăn và giảm ô nhiễm môi trường nước, việc chế biến thức ăn cần đảm bảo yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phương pháp bảo quản nào sau đây chủ yếu dựa vào việc làm giảm hoạt độ nước (water activity) trong thức ăn để ức chế vi sinh vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi nhận thức ăn hỗn hợp từ nhà cung cấp, người nuôi cần kiểm tra những chỉ tiêu nào để đánh giá sơ bộ chất lượng và điều kiện bảo quản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Việc chế biến thức ăn thủy sản công nghiệp thường sử dụng công nghệ tự động hóa và máy móc hiện đại. Điều này giúp đạt được mục tiêu nào về hiệu quả sản xuất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tại sao khi bảo quản thức ăn tươi sống bằng phương pháp làm lạnh hoặc làm đông, nên đóng gói thành từng phần nhỏ vừa đủ cho mỗi lần ăn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một trong những thách thức khi sử dụng thức ăn tươi sống cho thủy sản là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Việc bổ sung các chất chống oxy hóa vào thức ăn thủy sản, đặc biệt là các nguyên liệu chứa nhiều chất béo, nhằm mục đích gì trong bảo quản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi chế biến thức ăn thủ công, việc lựa chọn nguyên liệu tươi, sạch và sơ chế kỹ (rửa sạch, loại bỏ tạp chất) có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nhiệt độ bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên lý tưởng thường là bao nhiêu để hạn chế sự phát triển của nấm mốc và côn trùng gây hại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên cho thủy sản, một trong những yếu tố quan trọng nhất cần kiểm soát để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây hại là gì?

  • A. Nhiệt độ không khí quá cao
  • B. Độ ẩm không khí và độ ẩm của thức ăn
  • C. Thiếu ánh sáng trong kho
  • D. Kích thước viên thức ăn

Câu 2: Một trại nuôi tôm nhập về một lượng lớn thức ăn hỗn hợp dạng viên. Theo khuyến cáo, thức ăn này nên được xếp trên kệ cách mặt sàn và cách tường để đảm bảo điều kiện bảo quản tốt nhất. Mục đích chính của việc xếp cách sàn và tường này là gì?

  • A. Giúp dễ dàng kiểm đếm số lượng bao
  • B. Tăng diện tích lưu trữ trong kho
  • C. Đảm bảo thông thoáng, tránh ẩm mốc và sự phá hoại của côn trùng, chuột
  • D. Ngăn thức ăn bị biến dạng do sức nặng

Câu 3: Chất bổ sung (premix vitamin, khoáng chất, enzyme) thường được bảo quản riêng biệt và cẩn thận hơn so với thức ăn hỗn hợp thông thường. Lý do chính cho yêu cầu bảo quản đặc biệt này là gì?

  • A. Chất bổ sung dễ bị phân hủy hoặc giảm hoạt tính dưới tác động của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
  • B. Chất bổ sung có giá thành rất cao
  • C. Để tránh nhầm lẫn giữa các loại chất bổ sung khác nhau
  • D. Chất bổ sung có mùi hấp dẫn côn trùng gây hại

Câu 4: Khi bảo quản thức ăn tươi sống (ví dụ: cá tạp, nhuyễn thể) để làm thức ăn cho thủy sản, phương pháp phổ biến và hiệu quả nhất để giữ nguyên chất lượng và hạn chế sự ươn hỏng trong thời gian tương đối dài là gì?

  • A. Phơi khô dưới ánh nắng mặt trời
  • B. Ngâm trong dung dịch muối loãng
  • C. Để ở nơi thoáng mát, nhiệt độ phòng
  • D. Làm lạnh hoặc cấp đông ở nhiệt độ thấp

Câu 5: Một lô nguyên liệu bột cá bị phát hiện có độ ẩm vượt quá mức cho phép sau khi nhập kho. Tình trạng này có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với chất lượng bột cá và an toàn cho thủy sản nuôi?

  • A. Giảm hàm lượng protein trong bột cá
  • B. Tăng mùi tanh đặc trưng của bột cá
  • C. Dễ phát sinh nấm mốc, sản sinh độc tố (ví dụ: aflatoxin)
  • D. Làm tăng kích thước hạt bột cá

Câu 6: Phân tích: Một người nuôi cá tra muốn sử dụng nguồn nguyên liệu địa phương là cá rô phi xay nhỏ làm thức ăn bổ sung cho cá tra giống. Tuy nhiên, cá rô phi chỉ có theo mùa và cần được dự trữ. Phương pháp bảo quản nào là phù hợp nhất để giữ được chất lượng dinh dưỡng của cá rô phi xay trong vài tháng?

  • A. Cấp đông ở nhiệt độ dưới -18°C
  • B. Phơi khô hoàn toàn dưới nắng
  • C. Ngâm trong dầu thực vật
  • D. Ướp muối đậm đặc

Câu 7: Chế biến thức ăn thủ công cho thủy sản nuôi thường bao gồm các công đoạn như cắt, thái, xay, nghiền nhỏ nguyên liệu. Mục đích chính của các công đoạn này là gì?

  • A. Tăng thời gian bảo quản thức ăn
  • B. Giảm chi phí sản xuất thức ăn
  • C. Loại bỏ các chất độc hại tự nhiên trong nguyên liệu
  • D. Giúp thủy sản dễ dàng bắt mồi và tiêu hóa thức ăn hơn

Câu 8: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp như ép viên (pelleting) hoặc đùn ép (extrusion) mang lại lợi ích đáng kể nào so với chế biến thủ công, đặc biệt là đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh?

  • A. Giảm đáng kể chi phí nguyên liệu
  • B. Đảm bảo thành phần dinh dưỡng đồng nhất, tăng độ bền viên và khả năng nổi/chìm phù hợp
  • C. Chỉ áp dụng được cho các loài thủy sản ăn lọc
  • D. Không cần bổ sung vitamin và khoáng chất

Câu 9: So sánh giữa viên thức ăn ép thông thường và viên thức ăn đùn ép (extruded pellet), viên đùn ép thường có đặc điểm nổi bật nào giúp cải thiện hiệu quả nuôi?

  • A. Giá thành rẻ hơn đáng kể
  • B. Độ bền trong nước thấp hơn, nhanh chóng rã ra
  • C. Độ trương nở cao, tăng khả năng tiêu hóa và ít gây ô nhiễm nước
  • D. Yêu cầu nguyên liệu có độ ẩm rất cao

Câu 10: Một trại nuôi cá lóc sử dụng cá tạp tươi làm thức ăn. Để tối ưu hóa việc sử dụng và giảm lãng phí, người nuôi quyết định chế biến cá tạp trước khi cho ăn. Biện pháp chế biến thủ công nào là ít phù hợp nhất hoặc có thể gây mất mát dinh dưỡng nhiều nhất nếu không kiểm soát tốt?

  • A. Xay nhuyễn và trộn với bột ngũ cốc
  • B. Luộc kỹ cá tạp rồi băm nhỏ
  • C. Băm nhỏ cá tạp nguyên con
  • D. Xay nhỏ cá tạp và cho ăn ngay

Câu 11: Tại sao việc bảo quản thức ăn thủy sản đúng cách lại góp phần quan trọng vào việc phòng ngừa dịch bệnh cho thủy sản nuôi?

  • A. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh và sản sinh độc tố trong thức ăn
  • B. Làm tăng sức đề kháng tự nhiên của thủy sản
  • C. Giảm lượng oxy hòa tan trong ao nuôi
  • D. Thay đổi màu sắc nước ao nuôi

Câu 12: Khi kiểm tra một lô thức ăn hỗn hợp trong kho, người nuôi phát hiện các viên thức ăn bị vón cục, có mùi lạ và xuất hiện các đốm màu xanh, vàng. Đây là dấu hiệu rõ ràng nhất của tình trạng gì?

  • A. Thức ăn bị côn trùng ăn
  • B. Thức ăn bị chuột cắn phá
  • C. Thức ăn bị đông cứng do nhiệt độ thấp
  • D. Thức ăn bị ẩm mốc và hư hỏng

Câu 13: Việc sử dụng thức ăn thủy sản đã bị nấm mốc, dù chỉ ở mức độ nhẹ, có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đối với sức khỏe và năng suất của thủy sản nuôi?

  • A. Làm tăng tốc độ tăng trưởng của thủy sản
  • B. Cải thiện màu sắc thịt của thủy sản
  • C. Gây ngộ độc, suy giảm sức đề kháng, chậm lớn hoặc chết
  • D. Giúp thủy sản tiêu hóa thức ăn tốt hơn

Câu 14: Để bảo quản nguyên liệu thức ăn (ví dụ: bột cá, bột đậu nành) với số lượng lớn trong thời gian dài, phương pháp bảo quản nào thường được áp dụng ở quy mô công nghiệp để kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm?

  • A. Sử dụng hệ thống thông gió, làm mát hoặc sấy khô
  • B. Để nguyên liệu ngoài trời cho thoáng
  • C. Trộn đều nguyên liệu với nước trước khi bảo quản
  • D. Đóng gói kín trong túi nilon thông thường

Câu 15: Tại sao việc chế biến thức ăn công nghiệp thường bao gồm công đoạn nghiền mịn nguyên liệu trước khi ép viên hoặc đùn ép?

  • A. Để giảm trọng lượng của thức ăn
  • B. Giúp các thành phần dinh dưỡng được trộn đều và viên/hạt thức ăn có độ bền chắc, đồng nhất
  • C. Làm giảm hàm lượng chất xơ trong nguyên liệu
  • D. Tạo màu sắc hấp dẫn cho viên thức ăn

Câu 16: Một trại nuôi tôm thẻ chân trắng ở giai đoạn postlarvae (giống) cần thức ăn có kích thước rất nhỏ và dễ tiêu hóa. Phương pháp chế biến nào từ nguyên liệu tươi sống (ví dụ: artemia) sẽ phù hợp nhất để đáp ứng yêu cầu này?

  • A. Ép viên kích thước lớn
  • B. Phơi khô nguyên con
  • C. Ướp muối và để nguyên
  • D. Xay nhuyễn hoặc cắt nhỏ đến kích thước phù hợp cỡ miệng

Câu 17: Trong quy trình sản xuất thức ăn công nghiệp dạng viên, công đoạn nào sử dụng nhiệt và áp suất để làm chín một phần nguyên liệu, tăng khả năng tiêu hóa và độ bền của viên thức ăn?

  • A. Nghiền nguyên liệu
  • B. Trộn nguyên liệu
  • C. Ép viên hoặc đùn ép
  • D. Sấy khô và làm nguội

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là mục tiêu chính của việc chế biến thức ăn cho thủy sản?

  • A. Làm tăng trọng lượng tự nhiên của nguyên liệu
  • B. Tăng tính ngon miệng và khả năng bắt mồi
  • C. Nâng cao hệ số tiêu hóa và hấp thu dinh dưỡng
  • D. Thuận tiện cho việc cho ăn và quản lý

Câu 19: Khi bảo quản chất bổ sung vitamin, tại sao việc tránh ánh sáng trực tiếp là rất quan trọng?

  • A. Ánh sáng làm tăng độ ẩm của chất bổ sung
  • B. Ánh sáng (đặc biệt là tia UV) có thể phá hủy cấu trúc và làm giảm hoạt tính của nhiều loại vitamin
  • C. Ánh sáng thu hút côn trùng đến phá hoại
  • D. Ánh sáng làm thay đổi màu sắc của chất bổ sung

Câu 20: Phân tích tình huống: Một lô thức ăn hỗn hợp được đóng bao và bảo quản trong kho. Tuy nhiên, kho có mái bị dột nhẹ ở một góc. Lô thức ăn ở góc đó sau một thời gian ngắn có nguy cơ cao gặp vấn đề gì nhất?

  • A. Bị chuột cắn phá nhiều hơn các lô khác
  • B. Mất màu sắc ban đầu của viên thức ăn
  • C. Bị ẩm mốc và hư hỏng nhanh chóng do độ ẩm tăng cao
  • D. Hàm lượng protein trong thức ăn tăng lên

Câu 21: Việc chế biến thức ăn cho thủy sản thành các dạng viên có kích thước khác nhau (ví dụ: viên nhỏ cho cá giống, viên lớn cho cá trưởng thành) thể hiện mục đích chính nào của quá trình chế biến?

  • A. Phù hợp với cỡ miệng và tập tính ăn của từng loài và giai đoạn phát triển của thủy sản
  • B. Giúp giảm chi phí sản xuất
  • C. Tăng thời gian bảo quản thức ăn
  • D. Làm tăng hàm lượng chất béo trong thức ăn

Câu 22: Đánh giá: Trong điều kiện sản xuất nhỏ lẻ, việc chế biến thức ăn thủ công từ nguyên liệu tươi sống có những ưu điểm và nhược điểm gì so với việc mua thức ăn công nghiệp?

  • A. Ưu điểm: Dinh dưỡng cân đối, dễ bảo quản; Nhược điểm: Khó kiểm soát chất lượng, tốn công
  • B. Ưu điểm: Giá thành cao, dễ hư hỏng; Nhược điểm: Dinh dưỡng không cân đối
  • C. Ưu điểm: Dễ bảo quản, dinh dưỡng đồng nhất; Nhược điểm: Chi phí thấp
  • D. Ưu điểm: Tận dụng nguyên liệu sẵn có, chi phí nguyên liệu thấp; Nhược điểm: Dinh dưỡng khó cân đối, dễ hư hỏng, tốn công chế biến

Câu 23: Tại sao việc bảo quản thức ăn thủy sản trong các bao bì kín, chống ẩm là cần thiết, đặc biệt là đối với thức ăn hỗn hợp dạng viên?

  • A. Ngăn chặn sự hút ẩm từ môi trường, giữ cho thức ăn khô ráo, hạn chế nấm mốc
  • B. Giúp bao bì không bị rách
  • C. Làm tăng trọng lượng của bao thức ăn
  • D. Tạo điều kiện cho côn trùng phát triển bên trong

Câu 24: Khi bảo quản nguyên liệu thức ăn như khô dầu đậu nành hoặc khô dầu lạc, nguy cơ chính cần đề phòng liên quan đến sự phát triển của loại nấm mốc nào có thể sản sinh độc tố Aflatoxin gây hại nghiêm trọng cho thủy sản?

  • A. Nấm men (Yeast)
  • B. Nấm Aspergillus flavus/parasiticus
  • C. Nấm Penicillium
  • D. Vi khuẩn lactic

Câu 25: Phân tích: Một nông dân muốn bảo quản một lượng lớn tôm, tép tươi để làm thức ăn cho cá trong 1-2 tuần. Ngoài việc cấp đông, phương pháp nào sau đây có thể được xem xét để kéo dài thời gian bảo quản ngắn hạn, nhưng cần lưu ý về ảnh hưởng đến dinh dưỡng hoặc vị mặn?

  • A. Phơi khô hoàn toàn
  • B. Ép thành viên
  • C. Ướp đá hoặc ướp muối nhẹ
  • D. Để ở nơi ẩm ướt và tối

Câu 26: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng thức ăn công nghiệp dạng viên đùn ép (extruded) trong nuôi cá (ví dụ: cá lóc, cá tra) là gì?

  • A. Viên thức ăn nổi/lửng trên mặt nước hoặc cột nước, giúp dễ quan sát lượng thức ăn thừa và giảm ô nhiễm đáy ao
  • B. Giá thành luôn rẻ hơn thức ăn viên ép
  • C. Chỉ sử dụng nguyên liệu thực vật
  • D. Yêu cầu kỹ thuật cho ăn đơn giản hơn

Câu 27: Để đảm bảo chất lượng của chất bổ sung (premix) khi trộn vào thức ăn, điều gì cần được thực hiện ngay trước khi sử dụng?

  • A. Phơi premix dưới nắng để diệt khuẩn
  • B. Hòa tan premix trong nước nóng
  • C. Kiểm tra hạn sử dụng và tình trạng bao gói, bảo quản
  • D. Kiểm tra hạn sử dụng, tình trạng bao gói và đảm bảo premix không bị ẩm, vón cục

Câu 28: Việc xay hoặc nghiền nhỏ nguyên liệu thức ăn tươi sống (ví dụ: cá, ốc) trước khi cho thủy sản ăn nhằm mục đích chính nào?

  • A. Làm tăng hàm lượng protein trong nguyên liệu
  • B. Làm giảm kích thước, giúp động vật thủy sản dễ dàng bắt mồi và tiêu hóa hơn
  • C. Kéo dài thời gian bảo quản nguyên liệu
  • D. Loại bỏ xương và vảy hoàn toàn

Câu 29: Đâu là yếu tố ít ảnh hưởng nhất đến thời gian bảo quản của thức ăn hỗn hợp dạng viên trong kho?

  • A. Độ ẩm của thức ăn
  • B. Nhiệt độ và độ ẩm không khí trong kho
  • C. Sự có mặt của côn trùng và động vật gặm nhấm
  • D. Màu sắc của bao bì thức ăn

Câu 30: Khi chế biến thức ăn công nghiệp cho thủy sản, công đoạn nào giúp tạo ra hình dạng và kích thước viên thức ăn theo yêu cầu, đồng thời tác động đến độ bền và tính chất nổi/chìm của viên?

  • A. Công đoạn ép viên (pelleting) hoặc đùn ép (extrusion)
  • B. Công đoạn nghiền nguyên liệu
  • C. Công đoạn trộn nguyên liệu
  • D. Công đoạn sấy khô

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dạng viên cho thủy sản, một trong những yếu tố *quan trọng nhất* cần kiểm soát để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây hại là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một trại nuôi tôm nhập về một lượng lớn thức ăn hỗn hợp dạng viên. Theo khuyến cáo, thức ăn này nên được xếp trên kệ cách mặt sàn và cách tường để đảm bảo điều kiện bảo quản tốt nhất. Mục đích chính của việc xếp cách sàn và tường này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Chất bổ sung (premix vitamin, khoáng chất, enzyme) thường được bảo quản riêng biệt và cẩn thận hơn so với thức ăn hỗn hợp thông thường. Lý do chính cho yêu cầu bảo quản đặc biệt này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi bảo quản thức ăn tươi sống (ví dụ: cá tạp, nhuyễn thể) để làm thức ăn cho thủy sản, phương pháp phổ biến và hiệu quả nhất để giữ nguyên chất lượng và hạn chế sự ươn hỏng trong thời gian tương đối dài là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một lô nguyên liệu bột cá bị phát hiện có độ ẩm vượt quá mức cho phép sau khi nhập kho. Tình trạng này có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với chất lượng bột cá và an toàn cho thủy sản nuôi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Phân tích: Một người nuôi cá tra muốn sử dụng nguồn nguyên liệu địa phương là cá rô phi xay nhỏ làm thức ăn bổ sung cho cá tra giống. Tuy nhiên, cá rô phi chỉ có theo mùa và cần được dự trữ. Phương pháp bảo quản nào là *phù hợp nhất* để giữ được chất lượng dinh dưỡng của cá rô phi xay trong vài tháng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chế biến thức ăn thủ công cho thủy sản nuôi thường bao gồm các công đoạn như cắt, thái, xay, nghiền nhỏ nguyên liệu. Mục đích chính của các công đoạn này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp như ép viên (pelleting) hoặc đùn ép (extrusion) mang lại lợi ích đáng kể nào so với chế biến thủ công, đặc biệt là đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: So sánh giữa viên thức ăn ép thông thường và viên thức ăn đùn ép (extruded pellet), viên đùn ép thường có đặc điểm nổi bật nào giúp cải thiện hiệu quả nuôi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một trại nuôi cá lóc sử dụng cá tạp tươi làm thức ăn. Để tối ưu hóa việc sử dụng và giảm lãng phí, người nuôi quyết định chế biến cá tạp trước khi cho ăn. Biện pháp chế biến thủ công nào là *ít phù hợp nhất* hoặc có thể gây mất mát dinh dưỡng nhiều nhất nếu không kiểm soát tốt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tại sao việc bảo quản thức ăn thủy sản đúng cách lại góp phần quan trọng vào việc phòng ngừa dịch bệnh cho thủy sản nuôi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi kiểm tra một lô thức ăn hỗn hợp trong kho, người nuôi phát hiện các viên thức ăn bị vón cục, có mùi lạ và xuất hiện các đốm màu xanh, vàng. Đây là dấu hiệu rõ ràng nhất của tình trạng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Việc sử dụng thức ăn thủy sản đã bị nấm mốc, dù chỉ ở mức độ nhẹ, có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đối với sức khỏe và năng suất của thủy sản nuôi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để bảo quản nguyên liệu thức ăn (ví dụ: bột cá, bột đậu nành) với số lượng lớn trong thời gian dài, phương pháp bảo quản nào thường được áp dụng ở quy mô công nghiệp để kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tại sao việc chế biến thức ăn công nghiệp thường bao gồm công đoạn nghiền mịn nguyên liệu trước khi ép viên hoặc đùn ép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một trại nuôi tôm thẻ chân trắng ở giai đoạn postlarvae (giống) cần thức ăn có kích thước rất nhỏ và dễ tiêu hóa. Phương pháp chế biến nào từ nguyên liệu tươi sống (ví dụ: artemia) sẽ phù hợp nhất để đáp ứng yêu cầu này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong quy trình sản xuất thức ăn công nghiệp dạng viên, công đoạn nào sử dụng nhiệt và áp suất để làm chín một phần nguyên liệu, tăng khả năng tiêu hóa và độ bền của viên thức ăn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Yếu tố nào sau đây *không phải* là mục tiêu chính của việc chế biến thức ăn cho thủy sản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi bảo quản chất bổ sung vitamin, tại sao việc tránh ánh sáng trực tiếp là rất quan trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích tình huống: Một lô thức ăn hỗn hợp được đóng bao và bảo quản trong kho. Tuy nhiên, kho có mái bị dột nhẹ ở một góc. Lô thức ăn ở góc đó sau một thời gian ngắn có nguy cơ cao gặp vấn đề gì nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Việc chế biến thức ăn cho thủy sản thành các dạng viên có kích thước khác nhau (ví dụ: viên nhỏ cho cá giống, viên lớn cho cá trưởng thành) thể hiện mục đích chính nào của quá trình chế biến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đánh giá: Trong điều kiện sản xuất nhỏ lẻ, việc chế biến thức ăn thủ công từ nguyên liệu tươi sống có những ưu điểm và nhược điểm gì so với việc mua thức ăn công nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tại sao việc bảo quản thức ăn thủy sản trong các bao bì kín, chống ẩm là cần thiết, đặc biệt là đối với thức ăn hỗn hợp dạng viên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi bảo quản nguyên liệu thức ăn như khô dầu đậu nành hoặc khô dầu lạc, nguy cơ chính cần đề phòng liên quan đến sự phát triển của loại nấm mốc nào có thể sản sinh độc tố Aflatoxin gây hại nghiêm trọng cho thủy sản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phân tích: Một nông dân muốn bảo quản một lượng lớn tôm, tép tươi để làm thức ăn cho cá trong 1-2 tuần. Ngoài việc cấp đông, phương pháp nào sau đây có thể được xem xét để kéo dài thời gian bảo quản ngắn hạn, nhưng cần lưu ý về ảnh hưởng đến dinh dưỡng hoặc vị mặn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng thức ăn công nghiệp dạng viên đùn ép (extruded) trong nuôi cá (ví dụ: cá lóc, cá tra) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để đảm bảo chất lượng của chất bổ sung (premix) khi trộn vào thức ăn, điều gì cần được thực hiện *ngay trước* khi sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Việc xay hoặc nghiền nhỏ nguyên liệu thức ăn tươi sống (ví dụ: cá, ốc) trước khi cho thủy sản ăn nhằm mục đích chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đâu là yếu tố *ít ảnh hưởng nhất* đến thời gian bảo quản của thức ăn hỗn hợp dạng viên trong kho?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi chế biến thức ăn công nghiệp cho thủy sản, công đoạn nào giúp tạo ra hình dạng và kích thước viên thức ăn theo yêu cầu, đồng thời tác động đến độ bền và tính chất nổi/chìm của viên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một hộ nuôi tôm công nghiệp nhập về 5 tấn thức ăn hỗn hợp dạng viên. Để đảm bảo chất lượng thức ăn trong thời gian dài, người nuôi cần lưu ý điều kiện bảo quản nào là quan trọng nhất?

  • A. Nhiệt độ phòng ổn định
  • B. Ánh sáng chiếu trực tiếp vào bao bì
  • C. Độ ẩm không khí thấp và thông thoáng
  • D. Xếp chồng các bao thức ăn sát tường

Câu 2: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp cho thủy sản, việc xếp các bao thức ăn lên kệ cách mặt sàn khoảng 10-15 cm và cách tường khoảng 20 cm có mục đích chính là gì?

  • A. Giúp dễ dàng kiểm đếm số lượng
  • B. Ngăn ngừa ẩm mốc và sự phá hoại của động vật gây hại (chuột, côn trùng)
  • C. Tạo không gian cho người lao động di chuyển
  • D. Giảm áp lực lên sàn nhà kho

Câu 3: Một lô thức ăn hỗn hợp đã được bảo quản trong điều kiện kho khô ráo, thoáng mát được 4 tháng. Theo khuyến cáo chung, khả năng cao lô thức ăn này sẽ như thế nào so với thức ăn mới sản xuất?

  • A. Chất lượng dinh dưỡng được cải thiện
  • B. Giảm độ ẩm đáng kể, giúp bảo quản lâu hơn nữa
  • C. Hoàn toàn giữ nguyên chất lượng như ban đầu
  • D. Có thể bị giảm sút một phần chất lượng dinh dưỡng hoặc phát sinh nấm mốc nếu điều kiện không tối ưu

Câu 4: Chất bổ sung (vitamin, khoáng chất, enzyme) thường được thêm vào thức ăn thủy sản. Tại sao các chất này cần được bao gói cẩn thận, riêng rẽ từng loại và bảo quản tránh ánh sáng trực tiếp?

  • A. Ngăn ngừa sự phân hủy, oxy hóa hoặc tương tác giữa các chất, giữ vững hoạt tính
  • B. Giảm chi phí đóng gói
  • C. Tăng khối lượng chất bổ sung
  • D. Giúp chất bổ sung dễ dàng hòa tan trong nước

Câu 5: Thức ăn tươi sống (như cá tạp, tôm, cua nhỏ) là nguồn dinh dưỡng quan trọng cho một số loài thủy sản. Phương pháp bảo quản hiệu quả nhất để giữ được độ tươi và ngăn chặn sự phân hủy nhanh chóng của loại thức ăn này là gì?

  • A. Phơi khô dưới ánh nắng mặt trời
  • B. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
  • C. Bảo quản ở nhiệt độ thấp (kho lạnh, tủ đông)
  • D. Ngâm trong nước muối đậm đặc

Câu 6: Một người nuôi cá lóc sử dụng cá tạp làm thức ăn. Để thuận tiện cho việc cho ăn hàng ngày và đảm bảo cá tạp không bị ôi thiu, người nuôi nên thực hiện biện pháp bảo quản nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Để cá tạp trong các thùng nhựa đậy kín ở nhiệt độ thường.
  • B. Chia cá tạp thành các phần nhỏ vừa đủ cho mỗi bữa ăn và cấp đông.
  • C. Trộn cá tạp với vôi sống để khử trùng.
  • D. Phơi cá tạp cho khô hoàn toàn rồi cho cá lóc ăn.

Câu 7: Nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn thủy sản (như bột cá, bột đậu nành, cám gạo) cần được bảo quản như thế nào để tránh giảm chất lượng và phát sinh độc tố?

  • A. Để ngoài trời cho thông thoáng
  • B. Ưu tiên bảo quản ở nơi có độ ẩm cao
  • C. Để chung với các loại hóa chất nông nghiệp
  • D. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh côn trùng và nấm mốc

Câu 8: So sánh phương pháp bảo quản thức ăn hỗn hợp và thức ăn tươi sống, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở yếu tố nào?

  • A. Yêu cầu về nhiệt độ và độ ẩm
  • B. Loại bao bì sử dụng
  • C. Thời gian bảo quản tối đa
  • D. Cách sắp xếp trong kho

Câu 9: Mục đích chính của việc chế biến thức ăn thủy sản là gì?

  • A. Làm tăng thêm khối lượng thức ăn
  • B. Giúp thức ăn có màu sắc hấp dẫn hơn
  • C. Tăng khả năng bắt mồi, tiêu hóa, hấp thụ dinh dưỡng và giảm ô nhiễm môi trường nước nuôi
  • D. Kéo dài thời gian bảo quản vô thời hạn

Câu 10: Phương pháp chế biến thức ăn thủ công thường được áp dụng cho loại thức ăn nào và bằng những cách thức cơ bản nào?

  • A. Thức ăn hỗn hợp dạng viên; bằng cách ngâm nước
  • B. Chất bổ sung; bằng cách trộn đều
  • C. Nguyên liệu khô; bằng cách sấy khô
  • D. Thức ăn tươi sống; bằng cách cắt, thái, xay, nghiền nhỏ

Câu 11: Chế biến thức ăn thủ công có ưu điểm gì so với chế biến công nghiệp?

  • A. Dễ thực hiện, chi phí đầu tư thấp, phù hợp với quy mô nhỏ
  • B. Đảm bảo độ đồng đều dinh dưỡng cao
  • C. Có thể sản xuất số lượng lớn trong thời gian ngắn
  • D. Tạo ra thức ăn dạng viên nổi hoặc chìm theo ý muốn

Câu 12: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp chế biến thức ăn thủ công là gì?

  • A. Khó tìm nguyên liệu tươi sống
  • B. Tốn ít thời gian và công sức
  • C. Độ đồng đều về kích thước và thành phần dinh dưỡng thấp, khó bảo quản lâu
  • D. Không thể điều chỉnh được kích thước thức ăn

Câu 13: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp có những ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu rất thấp
  • B. Chỉ phù hợp với quy mô hộ gia đình
  • C. Sản phẩm tạo ra luôn là dạng mảnh vụn
  • D. Sản xuất số lượng lớn, đảm bảo độ đồng đều, dinh dưỡng cao, có thể tạo nhiều dạng viên khác nhau

Câu 14: Quy trình chế biến thức ăn thủy sản công nghiệp thường bao gồm các công đoạn chính nào?

  • A. Chuẩn bị nguyên liệu, nghiền, trộn, ép viên, sấy khô, làm nguội, sàng phân loại, đóng bao
  • B. Cắt nhỏ, luộc chín, đóng gói
  • C. Phơi khô, xay nhuyễn, trộn gia vị
  • D. Ngâm nước, nghiền, hấp chín, đóng hộp

Câu 15: Trong quy trình chế biến thức ăn công nghiệp, công đoạn ép viên (đùn viên) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp tăng hàm lượng nước trong thức ăn
  • B. Tạo hình dạng viên cho thức ăn, quyết định kích thước và độ bền của viên
  • C. Làm chín hoàn toàn nguyên liệu
  • D. Trộn đều các thành phần dinh dưỡng

Câu 16: Công đoạn sấy khô và làm nguội sau khi ép viên trong chế biến thức ăn công nghiệp nhằm mục đích gì?

  • A. Làm tăng nhiệt độ viên thức ăn
  • B. Giúp viên thức ăn mềm hơn
  • C. Bổ sung thêm vitamin và khoáng chất
  • D. Giảm độ ẩm xuống mức an toàn cho bảo quản và làm viên thức ăn cứng cáp hơn

Câu 17: Một nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản đang gặp vấn đề về độ bền của viên thức ăn, viên dễ bị vỡ vụn khi vận chuyển. Theo kiến thức về chế biến công nghiệp, công đoạn nào có khả năng cần được kiểm tra và điều chỉnh để khắc phục tình trạng này?

  • A. Công đoạn trộn nguyên liệu
  • B. Công đoạn sàng phân loại
  • C. Công đoạn ép viên và sấy khô/làm nguội
  • D. Công đoạn đóng bao

Câu 18: Thức ăn thủy sản dạng viên nổi được tạo ra chủ yếu nhờ công nghệ nào trong chế biến công nghiệp?

  • A. Công nghệ ép đùn (extrusion)
  • B. Công nghệ nghiền mịn
  • C. Công nghệ sấy chân không
  • D. Công nghệ trộn cưỡng bức

Câu 19: Việc sử dụng thức ăn thủy sản dạng viên nổi có ý nghĩa gì trong quản lý cho ăn?

  • A. Chỉ dành cho các loài thủy sản ăn đáy
  • B. Giảm khả năng tiêu hóa của vật nuôi
  • C. Tăng lượng thức ăn thừa lắng đọng xuống đáy
  • D. Giúp người nuôi dễ dàng quan sát mức độ bắt mồi của vật nuôi, từ đó điều chỉnh lượng thức ăn phù hợp

Câu 20: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa thức ăn dạng viên nổi và thức ăn dạng viên chìm được sản xuất bằng phương pháp công nghiệp.

  • A. Thức ăn nổi có cấu trúc xốp hơn do công nghệ ép đùn nhiệt độ cao, thức ăn chìm đặc hơn.
  • B. Thức ăn nổi chứa nhiều protein hơn thức ăn chìm.
  • C. Thức ăn nổi có thời gian bảo quản ngắn hơn thức ăn chìm.
  • D. Thức ăn nổi được làm từ nguyên liệu tươi sống, thức ăn chìm làm từ nguyên liệu khô.

Câu 21: Tại sao việc kiểm soát độ ẩm là yếu tố then chốt trong bảo quản thức ăn hỗn hợp và nguyên liệu khô?

  • A. Độ ẩm cao làm tăng trọng lượng thức ăn.
  • B. Độ ẩm thấp giúp thức ăn dễ tiêu hóa hơn.
  • C. Độ ẩm cao tạo điều kiện thuận lợi cho nấm mốc và vi khuẩn phát triển, gây hư hỏng và phát sinh độc tố.
  • D. Độ ẩm không ảnh hưởng đến chất lượng thức ăn khô.

Câu 22: Một lô bột cá nguyên liệu có dấu hiệu bị vón cục và có mùi ẩm mốc nhẹ. Dựa vào kiến thức đã học, nguyên nhân khả dĩ nhất dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Nguyên liệu đã được bảo quản trong điều kiện độ ẩm cao hoặc kho bị ẩm ướt.
  • B. Nguyên liệu được phơi quá khô trước khi bảo quản.
  • C. Nguyên liệu bị nhiễm côn trùng trong quá trình vận chuyển.
  • D. Nguyên liệu được bảo quản ở nhiệt độ quá thấp.

Câu 23: Khi bảo quản chất bổ sung dạng lỏng, cần lưu ý đặc điểm nào để tránh làm giảm hiệu quả sử dụng?

  • A. Có thể pha loãng với nước để dễ bảo quản hơn.
  • B. Cần đậy kín nắp sau khi sử dụng, tránh tiếp xúc không khí và ánh sáng, bảo quản theo hướng dẫn của nhà sản xuất (nhiệt độ, độ ẩm).
  • C. Có thể để chung với các loại hóa chất khác để tiết kiệm diện tích.
  • D. Không cần quan tâm đến nhiệt độ bảo quản.

Câu 24: Tại sao việc dán nhãn mác đầy đủ trên bao bì chất bổ sung là rất quan trọng?

  • A. Chỉ để trang trí bao bì.
  • B. Giúp tăng giá trị sản phẩm.
  • C. Không có mục đích sử dụng thực tế.
  • D. Cung cấp thông tin về loại chất bổ sung, liều lượng sử dụng, ngày sản xuất, hạn sử dụng và điều kiện bảo quản, giúp sử dụng đúng cách và an toàn.

Câu 25: Một hộ gia đình nuôi cá quy mô nhỏ muốn tự chế biến thức ăn từ cá tạp đánh bắt được. Để cá tạp dễ tiêu hóa và phù hợp với cá con, họ nên áp dụng phương pháp chế biến thủ công nào?

  • A. Để nguyên con cá tạp cho cá con ăn.
  • B. Chỉ cắt cá tạp thành hai hoặc ba phần.
  • C. Xay hoặc nghiền nhuyễn cá tạp.
  • D. Luộc sơ cá tạp rồi cho ăn cả con.

Câu 26: So sánh mục đích của việc cắt thái thức ăn tươi sống trong chế biến thủ công và công đoạn nghiền nguyên liệu trong chế biến công nghiệp. Điểm chung của hai hoạt động này là gì?

  • A. Đều nhằm tạo ra thức ăn dạng viên nổi.
  • B. Đều nhằm giảm kích thước nguyên liệu/thức ăn để phù hợp với khả năng bắt mồi và tiêu hóa của vật nuôi.
  • C. Đều nhằm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
  • D. Đều chỉ áp dụng cho nguyên liệu khô.

Câu 27: Khi sử dụng thức ăn tươi sống đã được bảo quản đông lạnh, quy trình xử lý trước khi cho ăn cần lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

  • A. Cho ăn trực tiếp khi còn đông đá.
  • B. Rã đông bằng cách ngâm nước nóng nhanh.
  • C. Chỉ cần rã đông một phần.
  • D. Rã đông từ từ trong ngăn mát tủ lạnh hoặc ở nhiệt độ phòng an toàn (nếu sử dụng ngay), kiểm tra chất lượng trước khi cho ăn.

Câu 28: Việc áp dụng công nghệ ép đùn (extrusion) trong chế biến thức ăn công nghiệp mang lại lợi ích gì về mặt dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm?

  • A. Làm biến tính tinh bột, tăng khả năng tiêu hóa; tiêu diệt vi khuẩn và nấm mốc có hại.
  • B. Làm giảm hàm lượng protein.
  • C. Tăng độ ẩm của thức ăn.
  • D. Không ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng và vệ sinh.

Câu 29: Một điểm khác biệt quan trọng giữa bảo quản thức ăn hỗn hợp và bảo quản chất bổ sung là gì?

  • A. Thức ăn hỗn hợp cần nhiệt độ thấp hơn chất bổ sung.
  • B. Thức ăn hỗn hợp cần tránh ẩm, còn chất bổ sung thì không.
  • C. Chất bổ sung thường nhạy cảm hơn với ánh sáng và oxy hóa, cần bao gói đặc biệt và tránh ánh sáng trực tiếp.
  • D. Thời gian bảo quản của thức ăn hỗn hợp ngắn hơn nhiều so với chất bổ sung.

Câu 30: Phân tích tình huống: Một người nuôi cá tra sử dụng thức ăn công nghiệp dạng viên chìm. Gần đây, anh ấy nhận thấy lượng thức ăn thừa dưới đáy ao tăng lên đáng kể dù lượng cho ăn không đổi. Vấn đề này có thể liên quan đến yếu tố nào trong quá trình sản xuất hoặc bảo quản thức ăn?

  • A. Thức ăn được sản xuất với hàm lượng protein quá cao.
  • B. Thức ăn bị giảm độ bền viên do bảo quản không đúng cách (ẩm mốc) hoặc chất lượng sản xuất kém, khiến viên bị tan rã nhanh trong nước.
  • C. Thức ăn được chế biến bằng phương pháp thủ công.
  • D. Thức ăn được bảo quản trong kho lạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một hộ nuôi tôm công nghiệp nhập về 5 tấn thức ăn hỗn hợp dạng viên. Để đảm bảo chất lượng thức ăn trong thời gian dài, người nuôi cần lưu ý điều kiện bảo quản nào là quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp cho thủy sản, việc xếp các bao thức ăn lên kệ cách mặt sàn khoảng 10-15 cm và cách tường khoảng 20 cm có mục đích chính là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một lô thức ăn hỗn hợp đã được bảo quản trong điều kiện kho khô ráo, thoáng mát được 4 tháng. Theo khuyến cáo chung, khả năng cao lô thức ăn này sẽ như thế nào so với thức ăn mới sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chất bổ sung (vitamin, khoáng chất, enzyme) thường được thêm vào thức ăn thủy sản. Tại sao các chất này cần được bao gói cẩn thận, riêng rẽ từng loại và bảo quản tránh ánh sáng trực tiếp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thức ăn tươi sống (như cá tạp, tôm, cua nhỏ) là nguồn dinh dưỡng quan trọng cho một số loài thủy sản. Phương pháp bảo quản hiệu quả nhất để giữ được độ tươi và ngăn chặn sự phân hủy nhanh chóng của loại thức ăn này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một người nuôi cá lóc sử dụng cá tạp làm thức ăn. Để thuận tiện cho việc cho ăn hàng ngày và đảm bảo cá tạp không bị ôi thiu, người nuôi nên thực hiện biện pháp bảo quản nào sau đây là hợp lý nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn thủy sản (như bột cá, bột đậu nành, cám gạo) cần được bảo quản như thế nào để tránh giảm chất lượng và phát sinh độc tố?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: So sánh phương pháp bảo quản thức ăn hỗn hợp và thức ăn tươi sống, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Mục đích chính của việc chế biến thức ăn thủy sản là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phương pháp chế biến thức ăn thủ công thường được áp dụng cho loại thức ăn nào và bằng những cách thức cơ bản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chế biến thức ăn thủ công có ưu điểm gì so với chế biến công nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp chế biến thức ăn thủ công là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phương pháp chế biến thức ăn công nghiệp có những ưu điểm nổi bật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Quy trình chế biến thức ăn thủy sản công nghiệp thường bao gồm các công đoạn chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong quy trình chế biến thức ăn công nghiệp, công đoạn ép viên (đùn viên) có vai trò quan trọng nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Công đoạn sấy khô và làm nguội sau khi ép viên trong chế biến thức ăn công nghiệp nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản đang gặp vấn đề về độ bền của viên thức ăn, viên dễ bị vỡ vụn khi vận chuyển. Theo kiến thức về chế biến công nghiệp, công đoạn nào có khả năng cần được kiểm tra và điều chỉnh để khắc phục tình trạng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thức ăn thủy sản dạng viên nổi được tạo ra chủ yếu nhờ công nghệ nào trong chế biến công nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Việc sử dụng thức ăn thủy sản dạng viên nổi có ý nghĩa gì trong quản lý cho ăn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa thức ăn dạng viên nổi và thức ăn dạng viên chìm được sản xuất bằng phương pháp công nghiệp.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tại sao việc kiểm soát độ ẩm là yếu tố then chốt trong bảo quản thức ăn hỗn hợp và nguyên liệu khô?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một lô bột cá nguyên liệu có dấu hiệu bị vón cục và có mùi ẩm mốc nhẹ. Dựa vào kiến thức đã học, nguyên nhân khả dĩ nhất dẫn đến tình trạng này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi bảo quản chất bổ sung dạng lỏng, cần lưu ý đặc điểm nào để tránh làm giảm hiệu quả sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao việc dán nhãn mác đầy đủ trên bao bì chất bổ sung là rất quan trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một hộ gia đình nuôi cá quy mô nhỏ muốn tự chế biến thức ăn từ cá tạp đánh bắt được. Để cá tạp dễ tiêu hóa và phù hợp với cá con, họ nên áp dụng phương pháp chế biến thủ công nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So sánh mục đích của việc cắt thái thức ăn tươi sống trong chế biến thủ công và công đoạn nghiền nguyên liệu trong chế biến công nghiệp. Điểm chung của hai hoạt động này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi sử dụng thức ăn tươi sống đã được bảo quản đông lạnh, quy trình xử lý trước khi cho ăn cần lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Việc áp dụng công nghệ ép đùn (extrusion) trong chế biến thức ăn công nghiệp mang lại lợi ích gì về mặt dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một điểm khác biệt quan trọng giữa bảo quản thức ăn hỗn hợp và bảo quản chất bổ sung là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích tình huống: Một người nuôi cá tra sử dụng thức ăn công nghiệp dạng viên chìm. Gần đây, anh ấy nhận thấy lượng thức ăn thừa dưới đáy ao tăng lên đáng kể dù lượng cho ăn không đổi. Vấn đề này có thể liên quan đến yếu tố nào trong quá trình sản xuất hoặc bảo quản thức ăn?

Xem kết quả