15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây dựa trên nguyên lý "lọc nước, bắt thủy sản" một cách chủ động?

  • A. Lưới kéo
  • B. Lưới rê
  • C. Câu
  • D. Lưới vây

Câu 2: Ưu điểm nổi bật của phương pháp câu so với các phương pháp khai thác thủy sản bằng lưới là gì?

  • A. Năng suất khai thác cao hơn
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn
  • C. Tính chọn lọc cao, ít gây hại đến môi trường
  • D. Dễ dàng khai thác ở vùng nước sâu

Câu 3: Nhược điểm chính của phương pháp lưới rê trong khai thác thủy sản là gì?

  • A. Khó kiểm soát kích thước và loại thủy sản đánh bắt
  • B. Tính thụ động, phụ thuộc vào di chuyển của thủy sản
  • C. Yêu cầu kỹ thuật và trang thiết bị phức tạp
  • D. Gây ô nhiễm tiếng ồn lớn

Câu 4: Để khai thác thủy sản nổi trên mặt nước như cá nổi, phương pháp lưới nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới rê đáy
  • C. Câu đáy
  • D. Lưới vây

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả khai thác thủy sản bằng lưới kéo?

  • A. Tốc độ dòng chảy
  • B. Mật độ thủy sản
  • C. Màu sắc lưới
  • D. Kích thước mắt lưới

Câu 6: Trong khai thác thủy sản bằng lưới vây, giai đoạn "vây lưới" có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm kiếm đàn cá
  • B. Bao vây và cô lập đàn cá
  • C. Kéo lưới lên tàu
  • D. Phân loại cá

Câu 7: Loại hình câu nào thường sử dụng mồi giả để thu hút thủy sản?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu giăng
  • C. Câu lure (câu nhử)
  • D. Câu tay

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác thủy sản bằng lưới kéo đến môi trường đáy biển?

  • A. Sử dụng lưới kéo có gắn thiết bị giảm thiểu tác động đáy
  • B. Tăng cường số lượng tàu khai thác
  • C. Khai thác liên tục 24/24 giờ
  • D. Mở rộng vùng khai thác sang các khu vực nhạy cảm

Câu 9: Vì sao cần có quy định về kích thước mắt lưới tối thiểu trong khai thác thủy sản?

  • A. Để tăng năng suất khai thác
  • B. Để bảo vệ đàn cá con và nguồn lợi thủy sản
  • C. Để giảm chi phí sản xuất lưới
  • D. Để dễ dàng phân loại thủy sản

Câu 10: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn chuẩn bị trước chuyến khai thác thủy sản?

  • A. Kiểm tra và bảo dưỡng tàu thuyền
  • B. Chuẩn bị ngư cụ và nhiên liệu
  • C. Nghiên cứu ngư trường và thời tiết
  • D. Sơ chế và bảo quản sản phẩm sau khai thác

Câu 11: Phương pháp khai thác thủy sản nào phù hợp nhất với vùng ven bờ, nơi có nhiều rạn san hô và thảm cỏ biển?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới vây công suất lớn
  • C. Câu và lưới rê nhỏ
  • D. Nổ mìn khai thác

Câu 12: Để tăng tính chọn lọc của lưới rê, ngư dân có thể điều chỉnh yếu tố nào sau đây?

  • A. Tốc độ kéo lưới
  • B. Kích thước mắt lưới
  • C. Thời gian ngâm lưới
  • D. Loại tàu sử dụng

Câu 13: Thiết bị nào sau đây giúp ngư dân xác định vị trí đàn cá một cách hiệu quả trong phương pháp lưới vây?

  • A. La bàn
  • B. GPS
  • C. Máy đo độ sâu
  • D. Máy dò cá (sonar)

Câu 14: Biện pháp quản lý nào sau đây góp phần bảo vệ nguồn lợi thủy sản một cách bền vững?

  • A. Quy định mùa vụ khai thác và khu vực cấm khai thác
  • B. Tăng cường khai thác tối đa sản lượng
  • C. Hỗ trợ phát triển đội tàu công suất lớn
  • D. Giảm thiểu kiểm soát hoạt động khai thác

Câu 15: Trong phương pháp câu, "mồi" có vai trò chính là gì?

  • A. Dẫn dụ tàu thuyền đến vị trí câu
  • B. Thu hút và dụ dỗ thủy sản đến ăn
  • C. Đánh dấu vị trí đặt câu
  • D. Tăng độ nặng cho lưỡi câu

Câu 16: So sánh lưới kéo và lưới vây, điểm khác biệt cơ bản nhất về kỹ thuật là gì?

  • A. Loại lưới sử dụng
  • B. Tốc độ tàu kéo
  • C. Cách thức bao vây và thu gom thủy sản
  • D. Thời gian khai thác

Câu 17: Loại thủy sản nào sau đây thường được khai thác hiệu quả bằng phương pháp lưới kéo đáy?

  • A. Cá ngừ đại dương
  • B. Cá hồi
  • C. Tôm nổi
  • D. Tôm đáy và cá đáy

Câu 18: Để giảm thiểu tình trạng khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường tuần tra, kiểm soát trên biển
  • B. Xây dựng và quản lý khu bảo tồn biển
  • C. Hỗ trợ ngư dân chuyển đổi nghề nghiệp
  • D. Tăng cường nhập khẩu thủy sản

Câu 19: Trong khai thác thủy sản, "ngư trường" được hiểu là gì?

  • A. Vùng biển hoặc vùng nước có mật độ thủy sản cao, thuận lợi cho khai thác
  • B. Khu vực nuôi trồng thủy sản tập trung
  • C. Cảng cá và khu neo đậu tàu thuyền
  • D. Chợ đầu mối thủy sản

Câu 20: Loại hình khai thác thủy sản nào có thể gây ra xung đột nghề cá giữa các cộng đồng ngư dân ven biển và tàu cá công nghiệp?

  • A. Câu cá giải trí
  • B. Nuôi trồng thủy sản
  • C. Khai thác thủ công ven bờ
  • D. Lưới kéo công nghiệp

Câu 21: Ứng dụng của công nghệ định vị toàn cầu (GPS) trong khai thác thủy sản là gì?

  • A. Dự báo thời tiết trên biển
  • B. Xác định vị trí tàu thuyền và ngư trường
  • C. Đo độ mặn của nước biển
  • D. Phân tích chất lượng nước

Câu 22: Phương pháp nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường nhất trong các phương pháp khai thác thủy sản?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới vây
  • C. Câu
  • D. Nổ mìn

Câu 23: Để bảo quản chất lượng thủy sản sau khai thác, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ ẩm
  • D. Áp suất

Câu 24: Hình thức tổ chức khai thác thủy sản nào giúp tăng cường sự hợp tác và chia sẻ rủi ro giữa các ngư dân?

  • A. Khai thác cá nhân
  • B. Tổ đội hoặc hợp tác xã khai thác
  • C. Khai thác theo hộ gia đình
  • D. Khai thác tư nhân

Câu 25: Cho tình huống: Một vùng biển có dòng chảy mạnh và nhiều đá ngầm. Phương pháp lưới nào KHÔNG phù hợp để khai thác ở khu vực này?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới rê
  • C. Câu
  • D. Lưới vây

Câu 26: Mục tiêu chính của việc khai thác thủy sản bền vững là gì?

  • A. Tăng sản lượng khai thác tối đa trong thời gian ngắn
  • B. Giảm chi phí khai thác xuống mức thấp nhất
  • C. Tạo ra nhiều việc làm trong ngành thủy sản
  • D. Đảm bảo nguồn lợi thủy sản cho thế hệ hiện tại và tương lai

Câu 27: Loại hình đào tạo nào cần thiết để nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động trong lĩnh vực khai thác thủy sản?

  • A. Đào tạo về kinh doanh thủy sản
  • B. Đào tạo về kỹ thuật khai thác và an toàn trên biển
  • C. Đào tạo về chế biến thủy sản
  • D. Đào tạo về marketing thủy sản

Câu 28: Luật pháp và chính sách của nhà nước đóng vai trò như thế nào trong quản lý khai thác thủy sản?

  • A. Không có vai trò quan trọng
  • B. Chỉ hỗ trợ về mặt tài chính
  • C. Quy định hành lang pháp lý và định hướng phát triển bền vững
  • D. Chỉ tập trung vào kiểm soát chất lượng sản phẩm

Câu 29: Biện pháp kỹ thuật nào giúp giảm thiểu hao hụt thủy sản sau khai thác trên tàu?

  • A. Tăng tốc độ tàu về bờ
  • B. Sử dụng lưới có kích thước lớn hơn
  • C. Phân loại thủy sản ngay tại bến cảng
  • D. Ứng dụng công nghệ bảo quản lạnh và đông lạnh trên tàu

Câu 30: Cho biểu đồ sản lượng khai thác thủy sản biển của một tỉnh trong 5 năm gần đây có xu hướng giảm. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Thời tiết thuận lợi hơn cho khai thác
  • B. Khai thác quá mức và suy thoái nguồn lợi
  • C. Giá nhiên liệu giảm mạnh
  • D. Ứng dụng công nghệ khai thác mới

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây dựa trên nguyên lý 'lọc nước, bắt thủy sản' một cách chủ động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Ưu điểm nổi bật của phương pháp câu so với các phương pháp khai thác thủy sản bằng lưới là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nhược điểm chính của phương pháp lưới rê trong khai thác thủy sản là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Để khai thác thủy sản nổi trên mặt nước như cá nổi, phương pháp lưới nào sau đây thường được sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả khai thác thủy sản bằng lưới kéo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong khai thác thủy sản bằng lưới vây, giai đoạn 'vây lưới' có vai trò quan trọng nhất là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Loại hình câu nào thường sử dụng mồi giả để thu hút thủy sản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác thủy sản bằng lưới kéo đến môi trường đáy biển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Vì sao cần có quy định về kích thước mắt lưới tối thiểu trong khai thác thủy sản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn chuẩn bị trước chuyến khai thác thủy sản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phương pháp khai thác thủy sản nào phù hợp nhất với vùng ven bờ, nơi có nhiều rạn san hô và thảm cỏ biển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để tăng tính chọn lọc của lưới rê, ngư dân có thể điều chỉnh yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Thiết bị nào sau đây giúp ngư dân xác định vị trí đàn cá một cách hiệu quả trong phương pháp lưới vây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biện pháp quản lý nào sau đây góp phần bảo vệ nguồn lợi thủy sản một cách bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong phương pháp câu, 'mồi' có vai trò chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: So sánh lưới kéo và lưới vây, điểm khác biệt cơ bản nhất về kỹ thuật là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Loại thủy sản nào sau đây thường được khai thác hiệu quả bằng phương pháp lưới kéo đáy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để giảm thiểu tình trạng khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong khai thác thủy sản, 'ngư trường' được hiểu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Loại hình khai thác thủy sản nào có thể gây ra xung đột nghề cá giữa các cộng đồng ngư dân ven biển và tàu cá công nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Ứng dụng của công nghệ định vị toàn cầu (GPS) trong khai thác thủy sản là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phương pháp nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường nhất trong các phương pháp khai thác thủy sản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để bảo quản chất lượng thủy sản sau khai thác, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hình thức tổ chức khai thác thủy sản nào giúp tăng cường sự hợp tác và chia sẻ rủi ro giữa các ngư dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho tình huống: Một vùng biển có dòng chảy mạnh và nhiều đá ngầm. Phương pháp lưới nào KHÔNG phù hợp để khai thác ở khu vực này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Mục tiêu chính của việc khai thác thủy sản bền vững là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Loại hình đào tạo nào cần thiết để nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động trong lĩnh vực khai thác thủy sản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Luật pháp và chính sách của nhà nước đóng vai trò như thế nào trong quản lý khai thác thủy sản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Biện pháp kỹ thuật nào giúp giảm thiểu hao hụt thủy sản sau khai thác trên tàu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho biểu đồ sản lượng khai thác thủy sản biển của một tỉnh trong 5 năm gần đây có xu hướng giảm. Nguyên nhân có thể là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương pháp khai thác thủy sản bằng lưới kéo và lưới rê là gì?

  • A. Lưới kéo chủ động lọc nước bắt thủy sản, lưới rê thụ động dựa vào di chuyển của thủy sản mắc lưới.
  • B. Lưới kéo sử dụng phao và neo, lưới rê chỉ sử dụng phao.
  • C. Lưới kéo khai thác tầng đáy, lưới rê khai thác tầng mặt.
  • D. Lưới kéo cần tàu lớn, lưới rê chỉ cần thuyền nhỏ.

Câu 2: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây có tính chọn lọc cao nhất, ít gây tác động tiêu cực đến hệ sinh thái và nguồn lợi thủy sản?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới vây ánh sáng
  • C. Lưới rê ba lớp
  • D. Câu đơn

Câu 3: Để khai thác hiệu quả các loài thủy sản di cư theo đàn ở vùng biển khơi, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Lưới rê đáy
  • B. Lưới kéo đôi
  • C. Lưới vây
  • D. Câu vàng

Câu 4: Yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến hướng thả lưới khi sử dụng phương pháp lưới kéo?

  • A. Loại tàu cá sử dụng
  • B. Kích thước mắt lưới
  • C. Thời gian kéo lưới
  • D. Hướng gió và dòng chảy

Câu 5: Trong quy trình khai thác thủy sản bằng lưới rê, thời gian ngâm lưới có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giảm thiểu chi phí nhiên liệu
  • B. Đảm bảo đủ thời gian để thủy sản mắc vào lưới
  • C. Tăng độ bền của lưới
  • D. Tránh làm ô nhiễm môi trường nước

Câu 6: So sánh thời gian dắt lưới khi khai thác tôm và cá bằng lưới kéo, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Thời gian dắt lưới tôm và cá là như nhau.
  • B. Thời gian dắt lưới cá ngắn hơn tôm.
  • C. Thời gian dắt lưới cá thường dài hơn tôm.
  • D. Thời gian dắt lưới phụ thuộc vào mùa vụ, không phụ thuộc vào loại thủy sản.

Câu 7: Để xác định vị trí đàn cá trước khi vây lưới, phương pháp lưới vây thường kết hợp sử dụng yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ dựa vào kinh nghiệm của ngư dân
  • B. Chỉ sử dụng thiết bị định vị GPS
  • C. Chỉ quan sát màu nước và sóng biển
  • D. Kết hợp kinh nghiệm ngư dân và thiết bị thăm dò hiện đại

Câu 8: Trong các phương pháp khai thác thủy sản, phương pháp nào có khả năng gây tổn thất lớn nhất cho các loài thủy sản nhỏ và sinh vật đáy?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới rê nổi
  • C. Lưới vây khơi
  • D. Câu giăng

Câu 9: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản ven bờ?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền khai thác
  • B. Quy định vùng cấm khai thác và mùa vụ khai thác
  • C. Khuyến khích sử dụng lưới có mắt lưới nhỏ hơn
  • D. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Câu 10: Hình thức câu nào sau đây thường được sử dụng để khai thác các loài cá dữ, có giá trị kinh tế cao như cá ngừ, cá kiếm?

  • A. Câu tay
  • B. Câu giăng
  • C. Câu vàng
  • D. Câu rê

Câu 11: Giả sử một ngư dân sử dụng lưới rê để khai thác cá ở vùng biển có độ sâu trung bình. Loại lưới rê nào sẽ phù hợp nhất để tối ưu hóa hiệu quả đánh bắt?

  • A. Lưới rê đáy
  • B. Lưới rê lửng
  • C. Lưới rê nổi
  • D. Lưới rê kết hợp

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng mắc rác và các vật cản vào lưới khi sử dụng phương pháp lưới kéo ở vùng ven biển?

  • A. Tăng tốc độ kéo lưới
  • B. Sử dụng lưới có mắt lưới nhỏ hơn
  • C. Chọn khu vực khai thác ít rác và vật cản
  • D. Thả lưới vào ban đêm

Câu 13: Trong quản lý khai thác thủy sản bền vững, việc xác định mùa vụ khai thác hợp lý dựa trên yếu tố sinh học nào của loài thủy sản?

  • A. Mùa sinh sản của loài
  • B. Kích thước tối đa của loài
  • C. Tuổi thọ trung bình của loài
  • D. Tốc độ tăng trưởng của loài

Câu 14: Phân tích ưu điểm của phương pháp câu so với lưới kéo về mặt bảo tồn nguồn lợi thủy sản.

  • A. Câu có năng suất khai thác cao hơn lưới kéo.
  • B. Câu có tính chọn lọc cao, giảm thiểu khai thác loài không mong muốn.
  • C. Câu dễ dàng triển khai ở mọi vùng biển hơn lưới kéo.
  • D. Câu ít tốn chi phí đầu tư hơn lưới kéo.

Câu 15: Tình huống: Một khu vực biển bị ô nhiễm do tràn dầu. Phương pháp khai thác thủy sản nào nên tạm ngưng sử dụng để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

  • A. Câu đơn
  • B. Lưới rê
  • C. Lưới vây
  • D. Tất cả các phương pháp lưới kéo, lưới rê, lưới vây

Câu 16: Để tăng tính bền vững trong khai thác thủy sản, ngư dân nên ưu tiên áp dụng hình thức khai thác nào sau đây?

  • A. Khai thác bằng thuốc nổ
  • B. Khai thác bằng lưới kéo công suất lớn
  • C. Khai thác thủ công kết hợp bảo tồn
  • D. Khai thác tập trung vào các loài có giá trị kinh tế cao nhất

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa kích thước mắt lưới và tính chọn lọc của ngư cụ khai thác.

  • A. Mắt lưới lớn giúp thoát các cá thể nhỏ, tăng tính chọn lọc.
  • B. Mắt lưới nhỏ giúp tăng năng suất, không ảnh hưởng đến tính chọn lọc.
  • C. Kích thước mắt lưới không liên quan đến tính chọn lọc.
  • D. Mắt lưới càng lớn càng giảm tính chọn lọc.

Câu 18: Trong phương pháp lưới vây, việc sử dụng ánh sáng có tác dụng gì?

  • A. Tăng độ bền của lưới
  • B. Thu hút thủy sản tập trung lại để dễ vây bắt
  • C. Xua đuổi các loài thủy sản không mong muốn
  • D. Giảm chi phí nhiên liệu cho tàu cá

Câu 19: Hãy sắp xếp các phương pháp khai thác thủy sản sau theo thứ tự giảm dần về mức độ tác động tiêu cực đến môi trường biển: Lưới kéo đáy, Câu đơn, Lưới rê, Lưới vây.

  • A. Câu đơn, Lưới rê, Lưới vây, Lưới kéo đáy
  • B. Lưới vây, Lưới rê, Câu đơn, Lưới kéo đáy
  • C. Lưới kéo đáy, Lưới vây, Lưới rê, Câu đơn
  • D. Lưới rê, Lưới kéo đáy, Lưới vây, Câu đơn

Câu 20: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong vùng rạn san hô, phương pháp khai thác nào cần được khuyến cáo hạn chế hoặc cấm sử dụng?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Câu tay
  • C. Lưới rê nổi
  • D. Lưới vây ánh sáng

Câu 21: Trong quản lý nghề cá, khái niệm "kích thước mắt lưới tối thiểu" có ý nghĩa gì?

  • A. Kích thước mắt lưới nhỏ nhất được phép sử dụng để tăng năng suất.
  • B. Kích thước mắt lưới tối thiểu để đảm bảo cá con thoát ra, bảo vệ quần thể.
  • C. Kích thước mắt lưới phổ biến nhất trên thị trường.
  • D. Kích thước mắt lưới phù hợp với từng loại tàu cá.

Câu 22: Nếu một ngư dân muốn khai thác cá ở tầng đáy biển, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới rê nổi
  • C. Lưới vây
  • D. Câu lửng

Câu 23: Ưu điểm nổi bật của phương pháp câu so với các phương pháp dùng lưới trong khai thác thủy sản là gì?

  • A. Năng suất khai thác cao hơn
  • B. Chi phí đầu tư thấp hơn
  • C. Dễ dàng triển khai trên diện rộng
  • D. Tính chọn lọc cao, ít gây hại cho sinh vật không mục tiêu

Câu 24: Để đánh bắt cá nổi trên mặt nước, phương pháp nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Câu đáy
  • C. Lưới vây
  • D. Lưới rê đáy

Câu 25: Trong khai thác thủy sản bằng lưới kéo, tốc độ kéo lưới ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả đánh bắt và chất lượng thủy sản?

  • A. Tốc độ kéo lưới không ảnh hưởng đến hiệu quả và chất lượng.
  • B. Tốc độ phù hợp giúp bắt được nhiều cá và giảm hư hỏng.
  • C. Tốc độ càng nhanh càng tăng năng suất.
  • D. Tốc độ chậm giúp cá ít bị stress hơn.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây thuộc về quản lý dựa vào hệ sinh thái trong khai thác thủy sản?

  • A. Tăng cường khai thác các loài có giá trị kinh tế cao.
  • B. Tập trung kiểm soát sản lượng khai thác của từng loài.
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản để giảm áp lực khai thác tự nhiên.
  • D. Bảo tồn các khu vực sinh sản và ương nuôi của thủy sản.

Câu 27: Phân tích rủi ro tiềm ẩn của việc sử dụng phương pháp khai thác thủy sản bằng chất nổ.

  • A. Chỉ gây ô nhiễm tiếng ồn.
  • B. Chỉ làm chết các loài cá lớn.
  • C. Phá hủy môi trường sống, hủy diệt cả thủy sản nhỏ và lớn.
  • D. Chỉ nguy hiểm cho người sử dụng chất nổ.

Câu 28: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản cho thế hệ tương lai, giải pháp quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu thủy sản.
  • B. Khai thác hợp lý kết hợp bảo tồn và tái tạo nguồn lợi.
  • C. Phát triển công nghệ khai thác hiện đại.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ thủy sản.

Câu 29: Trong phương pháp lưới rê, loại lưới nào thường được sử dụng để khai thác các loài cá sống ở tầng đáy bùn?

  • A. Lưới rê đáy
  • B. Lưới rê lửng
  • C. Lưới rê nổi
  • D. Lưới rê 3 lớp

Câu 30: Giả sử bạn là một nhà quản lý nghề cá, bạn sẽ ưu tiên biện pháp nào để đảm bảo sự công bằng trong tiếp cận nguồn lợi thủy sản giữa các cộng đồng ngư dân?

  • A. Ưu tiên cấp phép khai thác cho các doanh nghiệp lớn.
  • B. Hạn chế cấp phép khai thác cho ngư dân nhỏ lẻ.
  • C. Thả giống thủy sản để tăng sản lượng khai thác tự do.
  • D. Phân chia hạn ngạch khai thác và vùng khai thác hợp lý cho các cộng đồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương pháp khai thác thủy sản bằng lưới kéo và lưới rê là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây có tính chọn lọc cao nhất, ít gây tác động tiêu cực đến hệ sinh thái và nguồn lợi thủy sản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Để khai thác hiệu quả các loài thủy sản di cư theo đàn ở vùng biển khơi, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến hướng thả lưới khi sử dụng phương pháp lưới kéo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong quy trình khai thác thủy sản bằng lưới rê, thời gian ngâm lưới có vai trò quan trọng như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: So sánh thời gian dắt lưới khi khai thác tôm và cá bằng lưới kéo, nhận định nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để xác định vị trí đàn cá trước khi vây lưới, phương pháp lưới vây thường kết hợp sử dụng yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong các phương pháp khai thác thủy sản, phương pháp nào có khả năng gây tổn thất lớn nhất cho các loài thủy sản nhỏ và sinh vật đáy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản ven bờ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hình thức câu nào sau đây thường được sử dụng để khai thác các loài cá dữ, có giá trị kinh tế cao như cá ngừ, cá kiếm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Giả sử một ngư dân sử dụng lưới rê để khai thác cá ở vùng biển có độ sâu trung bình. Loại lưới rê nào sẽ phù hợp nhất để tối ưu hóa hiệu quả đánh bắt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng mắc rác và các vật cản vào lưới khi sử dụng phương pháp lưới kéo ở vùng ven biển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong quản lý khai thác thủy sản bền vững, việc xác định mùa vụ khai thác hợp lý dựa trên yếu tố sinh học nào của loài thủy sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phân tích ưu điểm của phương pháp câu so với lưới kéo về mặt bảo tồn nguồn lợi thủy sản.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tình huống: Một khu vực biển bị ô nhiễm do tràn dầu. Phương pháp khai thác thủy sản nào nên tạm ngưng sử dụng để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để tăng tính bền vững trong khai thác thủy sản, ngư dân nên ưu tiên áp dụng hình thức khai thác nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa kích thước mắt lưới và tính chọn lọc của ngư cụ khai thác.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong phương pháp lưới vây, việc sử dụng ánh sáng có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hãy sắp xếp các phương pháp khai thác thủy sản sau theo thứ tự giảm dần về mức độ tác động tiêu cực đến môi trường biển: Lưới kéo đáy, Câu đơn, Lưới rê, Lưới vây.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong vùng rạn san hô, phương pháp khai thác nào cần được khuyến cáo hạn chế hoặc cấm sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong quản lý nghề cá, khái niệm 'kích thước mắt lưới tối thiểu' có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nếu một ngư dân muốn khai thác cá ở tầng đáy biển, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Ưu điểm nổi bật của phương pháp câu so với các phương pháp dùng lưới trong khai thác thủy sản là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để đánh bắt cá nổi trên mặt nước, phương pháp nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong khai thác thủy sản bằng lưới kéo, tốc độ kéo lưới ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả đánh bắt và chất lượng thủy sản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp nào sau đây thuộc về quản lý dựa vào hệ sinh thái trong khai thác thủy sản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phân tích rủi ro tiềm ẩn của việc sử dụng phương pháp khai thác thủy sản bằng chất nổ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản cho thế hệ tương lai, giải pháp quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong phương pháp lưới rê, loại lưới nào thường được sử dụng để khai thác các loài cá sống ở tầng đáy bùn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Giả sử bạn là một nhà quản lý nghề cá, bạn sẽ ưu tiên biện pháp nào để đảm bảo sự công bằng trong tiếp cận nguồn lợi thủy sản giữa các cộng đồng ngư dân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên lý bao vây đàn cá bằng một tấm lưới lớn, sau đó rút dây ở đáy lưới để tạo thành một chiếc túi nhốt cá?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới rê
  • C. Lưới vây
  • D. Câu vàng

Câu 2: Khi khai thác thủy sản bằng phương pháp lưới kéo, yếu tố môi trường nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng để chọn hướng thả lưới hiệu quả nhất?

  • A. Nhiệt độ nước
  • B. Độ sâu đáy biển
  • C. Độ mặn của nước
  • D. Tốc độ và hướng gió, hướng dòng chảy

Câu 3: So với các phương pháp lưới, phương pháp câu (cả câu có mồi và không mồi) có ưu điểm nổi bật nào liên quan đến tính chọn lọc?

  • A. Tính chọn lọc cao về loài và kích thước đối tượng khai thác.
  • B. Khả năng khai thác được số lượng lớn cá thể trong một mẻ.
  • C. Hiệu quả cao khi khai thác ở vùng nước sâu, đáy lởm chởm.
  • D. Chi phí đầu tư ngư cụ ban đầu rất lớn.

Câu 4: Phương pháp lưới rê hoạt động dựa trên nguyên lý thụ động. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Ngư cụ chủ động di chuyển để đuổi bắt thủy sản.
  • B. Lưới được thả cố định hoặc trôi theo dòng chảy, chờ thủy sản tự mắc vào.
  • C. Sử dụng ánh sáng để dụ thủy sản tập trung vào lưới.
  • D. Ngư cụ được kéo dọc theo đáy biển để thu gom thủy sản.

Câu 5: Một ngư dân muốn khai thác tôm ở vùng nước nông có đáy là bùn. Phương pháp lưới kéo nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới kéo tầng giữa
  • C. Lưới vây
  • D. Lưới rê nổi

Câu 6: Tốc độ dắt lưới khi khai thác cá bằng phương pháp lưới kéo thường khác biệt so với khi khai thác tôm. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự khác biệt này?

  • A. Tôm bơi nhanh hơn cá nên cần tốc độ kéo lưới cao hơn.
  • B. Cá sống tập trung thành đàn lớn hơn tôm.
  • C. Cá có khả năng bơi và phản ứng né tránh lưới khác với tôm, đòi hỏi tốc độ kéo phù hợp để gom cá vào lưới.
  • D. Độ sâu khai thác tôm thường lớn hơn cá.

Câu 7: Phương pháp khai thác nào sau đây thường gây ra tác động tiêu cực lớn nhất đến cấu trúc đáy biển, đặc biệt là các rạn san hô hoặc thảm cỏ biển?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới rê nổi
  • C. Lưới vây
  • D. Câu vàng

Câu 8: Để giảm thiểu tình trạng khai thác quá mức và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, biện pháp nào liên quan trực tiếp đến ngư cụ khai thác thường được áp dụng?

  • A. Giảm số lượng tàu thuyền khai thác.
  • B. Quy định kích thước mắt lưới tối thiểu cho từng loại ngư cụ.
  • C. Cấm khai thác vào mùa sinh sản.
  • D. Thiết lập các khu bảo tồn biển.

Câu 9: Phân tích ưu điểm của phương pháp câu vàng trong khai thác cá ngừ đại dương.

  • A. Tính chọn lọc cao, chất lượng sản phẩm tốt do cá được bắt sống hoặc chết nhanh.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu rất thấp.
  • C. Hiệu quả cao khi khai thác các loài cá sống theo đàn dày đặc.
  • D. Không đòi hỏi kỹ thuật và kinh nghiệm cao của ngư dân.

Câu 10: Hiện tượng "đánh bắt ma" (ghost fishing) là một vấn đề môi trường nghiêm trọng, chủ yếu liên quan đến loại ngư cụ nào bị mất hoặc bỏ lại trên biển?

  • A. Lưới kéo
  • B. Lưới rê
  • C. Lưới vây
  • D. Câu

Câu 11: Khi sử dụng lưới vây để khai thác cá, việc thăm dò đàn cá đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Phương pháp thăm dò nào sau đây thường được kết hợp sử dụng để tăng hiệu quả?

  • A. Chỉ dựa vào kinh nghiệm quan sát bằng mắt thường.
  • B. Chỉ sử dụng thiết bị định vị GPS.
  • C. Chỉ dựa vào dự báo thời tiết.
  • D. Kết hợp kinh nghiệm của ngư dân và các thiết bị thăm dò (như sonar, máy dò cá).

Câu 12: Phân tích nguyên lý "lọc nước, bắt thủy sản" được áp dụng chủ yếu trong phương pháp khai thác nào?

  • A. Lưới kéo
  • B. Lưới rê
  • C. Câu
  • D. Bẫy

Câu 13: Trong phương pháp câu, việc sử dụng mồi câu có tác dụng gì chính?

  • A. Giúp lưỡi câu chìm nhanh hơn.
  • B. Làm tăng sức bền của dây câu.
  • C. Thu hút thủy sản đến gần và cắn vào lưỡi câu.
  • D. Giúp ngư dân xác định độ sâu có cá.

Câu 14: Một khu vực biển được quy định cấm sử dụng các loại lưới kéo đáy để bảo vệ môi trường sống dưới đáy. Ngư dân ở khu vực này có thể chuyển đổi sang phương pháp khai thác nào để tiếp tục hoạt động, giả sử đối tượng khai thác là cá nổi hoặc cá tầng giữa?

  • A. Lưới kéo đôi
  • B. Lưới kéo tôm
  • C. Lưới kéo cá đáy
  • D. Lưới vây hoặc Lưới rê nổi

Câu 15: Phân tích nhược điểm chính của phương pháp lưới rê liên quan đến việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

  • A. Chỉ bắt được một số lượng rất nhỏ cá thể.
  • B. Tính chọn lọc kém, dễ bắt lẫn các loài không mong muốn (bycatch) và cá con.
  • C. Khó vận hành trong điều kiện thời tiết xấu.
  • D. Đòi hỏi tàu thuyền có công suất lớn.

Câu 16: Bộ phận nào của lưới kéo có chức năng chính là giữ cho miệng lưới mở theo chiều ngang trong quá trình kéo?

  • A. Cửa lưới (Otter board)
  • B. Phao
  • C. Chì (Dây chì)
  • D. Túi lưới

Câu 17: Trong phương pháp lưới vây, việc thu rút dây rút ở đáy lưới nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho lưới nổi lên mặt nước.
  • B. Giúp lưới chìm nhanh hơn.
  • C. Tạo thành đáy lưới, ngăn không cho đàn cá thoát ra ngoài.
  • D. Mở rộng diện tích bao vây của lưới.

Câu 18: Khi khai thác bằng lưới rê, thời gian ngâm lưới tối ưu thường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Kích thước tàu đánh cá.
  • B. Số lượng ngư dân trên tàu.
  • C. Giá bán thủy sản trên thị trường.
  • D. Loài thủy sản khai thác, mật độ phân bố, điều kiện môi trường (dòng chảy, thời tiết).

Câu 19: Phương pháp câu không mồi (như câu mực bằng câu giả) hoạt động dựa trên nguyên lý nào để thu hút thủy sản?

  • A. Sử dụng mùi hương của mồi thật.
  • B. Kích thích bản năng săn mồi hoặc tò mò của thủy sản bằng hình dạng, màu sắc, chuyển động của câu giả.
  • C. Tạo ra âm thanh thu hút thủy sản.
  • D. Thay đổi nhiệt độ nước xung quanh câu.

Câu 20: Loại lưới kéo nào thường được sử dụng để khai thác các loài cá sống ở tầng giữa hoặc tầng mặt của nước?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới kéo tầng giữa
  • C. Lưới rê đáy
  • D. Lưới vây

Câu 21: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành khai thác thủy sản hiện nay, đòi hỏi phải áp dụng các biện pháp quản lý bền vững?

  • A. Suy giảm nguồn lợi thủy sản do khai thác quá mức và sử dụng ngư cụ hủy diệt.
  • B. Sự gia tăng liên tục về số lượng và kích thước của các đàn cá.
  • C. Chi phí đầu tư cho tàu thuyền và ngư cụ ngày càng rẻ.
  • D. Ít chịu tác động từ biến đổi khí hậu.

Câu 22: Để đảm bảo tính bền vững trong khai thác, việc quy định mùa vụ và khu vực cấm khai thác là biện pháp nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm chi phí nhiên liệu cho tàu thuyền.
  • B. Tăng cường cạnh tranh giữa các ngư dân.
  • C. Bảo vệ thủy sản trong thời kỳ sinh sản hoặc khi còn nhỏ, giúp nguồn lợi có thời gian phục hồi.
  • D. Thuận tiện hơn cho việc thu thuế khai thác.

Câu 23: Phương pháp khai thác nào thường hiệu quả nhất trong việc bắt các loài thủy sản sống theo đàn lớn và tập trung ở một khu vực nhất định?

  • A. Câu tay
  • B. Lưới rê đơn
  • C. Lưới kéo tầng giữa (khi đàn cá phân tán)
  • D. Lưới vây

Câu 24: Việc sử dụng các thiết bị định vị (như GPS, la bàn) và thiết bị thăm dò (như sonar) trong khai thác thủy sản hiện đại có vai trò gì chính?

  • A. Xác định vị trí tàu, ngư trường, luồng cá, độ sâu và cấu trúc đáy, từ đó nâng cao hiệu quả và an toàn khai thác.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn tác động đến môi trường biển.
  • C. Loại bỏ sự cần thiết của kinh nghiệm truyền thống.
  • D. Chỉ dùng để liên lạc giữa các tàu.

Câu 25: Phân tích tại sao phương pháp câu được xem là thân thiện với môi trường hơn so với nhiều phương pháp lưới?

  • A. Tốc độ khai thác rất nhanh.
  • B. Ít gây tổn hại đến đáy biển và có tính chọn lọc cao, giảm thiểu bycatch.
  • C. Đòi hỏi số lượng lớn tàu thuyền hoạt động.
  • D. Chỉ khai thác được vào ban đêm.

Câu 26: Bộ phận nào của lưới rê có chức năng giữ cho tấm lưới đứng thẳng trong nước theo chiều dọc?

  • A. Dây rút
  • B. Cửa lưới
  • C. Dây phao và dây chì
  • D. Túi lưới

Câu 27: Khi chuyển đổi từ khai thác thủ công sang cơ giới hóa (ví dụ: từ câu tay sang câu vàng), điều gì thường xảy ra?

  • A. Năng suất khai thác trên mỗi đơn vị thời gian và công sức thường tăng lên.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu giảm đi đáng kể.
  • C. Tính chọn lọc của ngư cụ luôn được cải thiện.
  • D. Phạm vi hoạt động của tàu bị thu hẹp.

Câu 28: Giả sử một khu vực biển có nhiều chướng ngại vật dưới đáy như đá ngầm, xác tàu. Phương pháp lưới kéo đáy sẽ gặp khó khăn gì khi hoạt động tại đây?

  • A. Không thể thả lưới xuống độ sâu mong muốn.
  • B. Nguy cơ mắc lưới, rách lưới hoặc làm hỏng ngư cụ rất cao.
  • C. Không thể tìm thấy đàn cá ở khu vực này.
  • D. Cá sẽ bơi nhanh hơn và thoát khỏi lưới dễ dàng.

Câu 29: Việc quy định thời gian dắt lưới (trong lưới kéo) và thời gian ngâm lưới (trong lưới rê) có ý nghĩa gì trong việc nâng cao hiệu quả khai thác?

  • A. Chỉ để tiết kiệm nhiên liệu cho tàu.
  • B. Để ngư dân có thời gian nghỉ ngơi.
  • C. Xác định khoảng thời gian tối ưu để thu được lượng thủy sản lớn nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng và an toàn vận hành.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn bycatch.

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa việc sử dụng các thiết bị dẫn dụ (như ánh sáng, FADs) với một số phương pháp khai thác thủy sản.

  • A. Các thiết bị này được sử dụng để tập trung thủy sản vào một khu vực nhất định, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng các ngư cụ như lưới vây hoặc câu.
  • B. Chúng giúp thủy sản phân tán ra xa tàu khai thác.
  • C. Các thiết bị này chỉ dùng để nghiên cứu khoa học, không áp dụng trong khai thác.
  • D. Chúng chỉ có tác dụng khi khai thác ở vùng nước ngọt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên lý bao vây đàn cá bằng một tấm lưới lớn, sau đó rút dây ở đáy lưới để tạo thành một chiếc túi nhốt cá?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi khai thác thủy sản bằng phương pháp lưới kéo, yếu tố môi trường nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng để chọn hướng thả lưới hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: So với các phương pháp lưới, phương pháp câu (cả câu có mồi và không mồi) có ưu điểm nổi bật nào liên quan đến tính chọn lọc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phương pháp lưới rê hoạt động dựa trên nguyên lý thụ động. Điều này có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một ngư dân muốn khai thác tôm ở vùng nước nông có đáy là bùn. Phương pháp lưới kéo nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tốc độ dắt lưới khi khai thác cá bằng phương pháp lưới kéo thường khác biệt so với khi khai thác tôm. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự khác biệt này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phương pháp khai thác nào sau đây thường gây ra tác động tiêu cực lớn nhất đến cấu trúc đáy biển, đặc biệt là các rạn san hô hoặc thảm cỏ biển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để giảm thiểu tình trạng khai thác quá mức và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, biện pháp nào liên quan trực tiếp đến ngư cụ khai thác thường được áp dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân tích ưu điểm của phương pháp câu vàng trong khai thác cá ngừ đại dương.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hiện tượng 'đánh bắt ma' (ghost fishing) là một vấn đề môi trường nghiêm trọng, chủ yếu liên quan đến loại ngư cụ nào bị mất hoặc bỏ lại trên biển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi sử dụng lưới vây để khai thác cá, việc thăm dò đàn cá đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Phương pháp thăm dò nào sau đây thường được kết hợp sử dụng để tăng hiệu quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phân tích nguyên lý 'lọc nước, bắt thủy sản' được áp dụng chủ yếu trong phương pháp khai thác nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phương pháp câu, việc sử dụng mồi câu có tác dụng gì chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một khu vực biển được quy định cấm sử dụng các loại lưới kéo đáy để bảo vệ môi trường sống dưới đáy. Ngư dân ở khu vực này có thể chuyển đổi sang phương pháp khai thác nào để tiếp tục hoạt động, giả sử đối tượng khai thác là cá nổi hoặc cá tầng giữa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phân tích nhược điểm chính của phương pháp lưới rê liên quan đến việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Bộ phận nào của lưới kéo có chức năng chính là giữ cho miệng lưới mở theo chiều ngang trong quá trình kéo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong phương pháp lưới vây, việc thu rút dây rút ở đáy lưới nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi khai thác bằng lưới rê, thời gian ngâm lưới tối ưu thường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phương pháp câu không mồi (như câu mực bằng câu giả) hoạt động dựa trên nguyên lý nào để thu hút thủy sản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Loại lưới kéo nào thường được sử dụng để khai thác các loài cá sống ở tầng giữa hoặc tầng mặt của nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành khai thác thủy sản hiện nay, đòi hỏi phải áp dụng các biện pháp quản lý bền vững?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để đảm bảo tính bền vững trong khai thác, việc quy định mùa vụ và khu vực cấm khai thác là biện pháp nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phương pháp khai thác nào thường hiệu quả nhất trong việc bắt các loài thủy sản sống theo đàn lớn và tập trung ở một khu vực nhất định?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Việc sử dụng các thiết bị định vị (như GPS, la bàn) và thiết bị thăm dò (như sonar) trong khai thác thủy sản hiện đại có vai trò gì chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phân tích tại sao phương pháp câu được xem là thân thiện với môi trường hơn so với nhiều phương pháp lưới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Bộ phận nào của lưới rê có chức năng giữ cho tấm lưới đứng thẳng trong nước theo chiều dọc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi chuyển đổi từ khai thác thủ công sang cơ giới hóa (ví dụ: từ câu tay sang câu vàng), điều gì thường xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Giả sử một khu vực biển có nhiều chướng ngại vật dưới đáy như đá ngầm, xác tàu. Phương pháp lưới kéo đáy sẽ gặp khó khăn gì khi hoạt động tại đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Việc quy định thời gian dắt lưới (trong lưới kéo) và thời gian ngâm lưới (trong lưới rê) có ý nghĩa gì trong việc nâng cao hiệu quả khai thác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa việc sử dụng các thiết bị dẫn dụ (như ánh sáng, FADs) với một số phương pháp khai thác thủy sản.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên lý lọc nước để bắt thủy sản, thường sử dụng lưới hình phễu được kéo bởi tàu thuyền?

  • A. Lưới kéo
  • B. Lưới rê
  • C. Lưới vây
  • D. Câu

Câu 2: Đặc điểm hoạt động nào sau đây mô tả phương pháp lưới rê?

  • A. Chủ động di chuyển lưới để bắt cá.
  • B. Thụ động, lưới được thả chặn đường di chuyển của thủy sản.
  • C. Bao vây đàn cá và thu hẹp vòng vây.
  • D. Sử dụng mồi nhử hoặc lưỡi câu.

Câu 3: So với các phương pháp khác, phương pháp câu cá thường được đánh giá cao về khía cạnh nào?

  • A. Hiệu quả khai thác hàng loạt.
  • B. Tốc độ thu hoạch nhanh.
  • C. Tính chọn lọc cao, ít gây hại môi trường.
  • D. Chi phí đầu tư ngư cụ lớn.

Câu 4: Khi khai thác bằng lưới kéo, việc điều chỉnh tốc độ dắt lưới dựa vào loài thủy sản mục tiêu (ví dụ: tôm khác cá) thể hiện nguyên tắc nào trong khai thác?

  • A. Tối đa hóa sản lượng.
  • B. Giảm thiểu chi phí nhiên liệu.
  • C. Đồng nhất hóa quy trình khai thác.
  • D. Phù hợp với đặc tính bơi lội và phản ứng của từng loài.

Câu 5: Phương pháp lưới vây đặc biệt hiệu quả trong việc khai thác loài thủy sản nào?

  • A. Cá sống thành đàn ở tầng mặt hoặc tầng giữa.
  • B. Các loài giáp xác sống ở tầng đáy.
  • C. Các loài cá sống đơn lẻ, ẩn mình.
  • D. Các loài thủy sản ít di chuyển.

Câu 6: Để tăng hiệu quả và tính bền vững khi sử dụng phương pháp lưới rê, người ngư dân cần đặc biệt lưu ý điều gì liên quan đến vị trí thả lưới?

  • A. Thả lưới ở vùng nước tĩnh, không có dòng chảy.
  • B. Thả lưới chặn ngang hướng di chuyển kiếm ăn hoặc sinh sản của thủy sản.
  • C. Thả lưới ở vùng nước sâu nhất có thể.
  • D. Thả lưới song song với bờ biển.

Câu 7: Việc áp dụng công nghệ định vị (GPS) và thiết bị dò cá (sonar) trong khai thác thủy sản chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm thiểu chi phí nhiên liệu.
  • B. Thay thế hoàn toàn kinh nghiệm truyền thống.
  • C. Xác định vị trí tàu thuyền và phát hiện, theo dõi đàn cá hiệu quả hơn.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn hiện tượng khai thác quá mức.

Câu 8: Nhược điểm chính của phương pháp lưới kéo, đặc biệt là lưới kéo đáy, thường là gì?

  • A. Gây tổn thương đáy biển và có tỷ lệ cá tạp (bycatch) cao.
  • B. Chỉ bắt được các loài cá lớn.
  • C. Hiệu quả khai thác rất thấp.
  • D. Đòi hỏi số lượng lao động lớn.

Câu 9: Để đảm bảo tính bền vững của nguồn lợi thủy sản khi áp dụng phương pháp lưới vây, ngư dân cần tuân thủ quy định nào?

  • A. Tăng tối đa tốc độ vây lưới.
  • B. Sử dụng mắt lưới nhỏ nhất có thể.
  • C. Khai thác ở bất kỳ khu vực và thời điểm nào trong năm.
  • D. Tuân thủ quy định về kích thước mắt lưới, mùa vụ và khu vực cấm khai thác.

Câu 10: Tại sao phương pháp câu, đặc biệt là câu tay hoặc câu vàng, lại được khuyến khích trong khai thác thủy sản bền vững?

  • A. Bắt được số lượng cá lớn trong thời gian ngắn.
  • B. Có tính chọn lọc cao, dễ dàng thả lại cá con hoặc loài không mong muốn.
  • C. Không cần sử dụng mồi.
  • D. Thiết bị phức tạp, chi phí cao.

Câu 11: Khi lựa chọn phương pháp khai thác cho một vùng biển cụ thể, yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định?

  • A. Giá thị trường của thủy sản.
  • B. Số lượng tàu thuyền của địa phương.
  • C. Đặc điểm địa hình đáy biển, độ sâu và loài thủy sản phổ biến.
  • D. Kinh nghiệm của thuyền trưởng.

Câu 12: Tình huống nào sau đây không phải là biểu hiện của khai thác nguồn lợi thủy sản thiếu bền vững?

  • A. Sử dụng chất nổ hoặc xung điện để đánh bắt.
  • B. Khai thác cá vào mùa sinh sản với số lượng lớn.
  • C. Sử dụng lưới có kích thước mắt lưới quá nhỏ.
  • D. Áp dụng hạn ngạch khai thác theo từng mùa vụ.

Câu 13: Việc sử dụng lưới rê trôi (drifting gillnets) có thể gây ra vấn đề môi trường nghiêm trọng nào?

  • A. Đe dọa các loài không phải mục tiêu (cá heo, rùa biển, chim biển) bị mắc vào lưới (ghost fishing).
  • B. Làm tăng nhiệt độ nước biển.
  • C. Gây xói mòn bờ biển.
  • D. Làm thay đổi độ mặn của nước biển.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản lâu dài?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền khai thác.
  • B. Giảm giá bán thủy sản.
  • C. Thiết lập khu bảo tồn biển và quy định mùa vụ, hạn ngạch khai thác.
  • D. Chỉ tập trung vào một phương pháp khai thác duy nhất.

Câu 15: Phân tích nguyên lý hoạt động của phương pháp lưới vây cho thấy sự thành công phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Lực kéo của tàu thuyền.
  • B. Độ bền của dây lưới.
  • C. Thời gian ngâm lưới.
  • D. Khả năng phát hiện, bao vây nhanh chóng đàn cá và ngăn chúng thoát ra ngoài.

Câu 16: Một ngư dân muốn khai thác cá ngừ đại dương sống phân tán ở vùng biển xa bờ. Phương pháp nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Lưới kéo đáy.
  • B. Lưới rê tầng đáy.
  • C. Câu vàng (longline fishing).
  • D. Lưới vây bờ.

Câu 17: Tại sao việc khai thác thủy sản ở vùng cửa sông thường đòi hỏi sự điều chỉnh về loại ngư cụ và phương pháp so với khai thác ngoài khơi?

  • A. Nước cửa sông mặn hơn nước biển.
  • B. Địa hình phức tạp, độ sâu thay đổi và sự đa dạng của loài thủy sản.
  • C. Luôn có dòng chảy xiết ở cửa sông.
  • D. Chỉ có cá nhỏ sống ở cửa sông.

Câu 18: Phân tích tác động của phương pháp lưới kéo đáy cho thấy nó ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái nào nhiều nhất?

  • A. Hệ sinh thái đáy biển (rạn san hô, thảm cỏ biển, sinh vật đáy).
  • B. Tầng nước mặt.
  • C. Không khí xung quanh.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến loài thủy sản mục tiêu.

Câu 19: Để giảm thiểu tỷ lệ cá tạp (bycatch) trong khai thác bằng lưới kéo, ngư dân có thể áp dụng biện pháp kỹ thuật nào?

  • A. Tăng tốc độ kéo lưới.
  • B. Giảm kích thước mắt lưới.
  • C. Sử dụng các thiết bị chọn lọc như cửa thoát cho cá con hoặc lưới phân loại.
  • D. Kéo lưới vào ban đêm.

Câu 20: Phương pháp khai thác nào sau đây có nguy cơ cao nhất dẫn đến tình trạng "đánh bắt ma" (ghost fishing) nếu ngư cụ bị mất hoặc bỏ lại?

  • A. Câu tay.
  • B. Lưới rê.
  • C. Lưới vây.
  • D. Lưới kéo.

Câu 21: Việc quy định mùa vụ khai thác thủy sản dựa trên cơ sở khoa học nào?

  • A. Chu kỳ sinh sản và phát triển của các loài thủy sản.
  • B. Thời tiết thuận lợi cho việc ra khơi.
  • C. Nhu cầu thị trường theo mùa.
  • D. Giá thành nhiên liệu.

Câu 22: Giả sử bạn là một nhà quản lý nguồn lợi thủy sản, bạn sẽ ưu tiên áp dụng biện pháp nào để giảm áp lực khai thác lên các loài có nguy cơ tuyệt chủng?

  • A. Khuyến khích ngư dân chuyển sang khai thác các loài đó.
  • B. Tăng số lượng tàu thuyền khai thác.
  • C. Giảm kích thước mắt lưới để bắt được cả cá con.
  • D. Thực hiện lệnh cấm khai thác có thời hạn hoặc vĩnh viễn đối với các loài đó.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt giữa lưới kéo và lưới vây về nguyên lý hoạt động chính:

  • A. Lưới kéo dùng mồi, lưới vây không dùng mồi.
  • B. Lưới kéo lọc nước để bắt cá, lưới vây bao vây đàn cá.
  • C. Lưới kéo thụ động, lưới vây chủ động.
  • D. Lưới kéo chỉ bắt cá đáy, lưới vây chỉ bắt cá tầng mặt.

Câu 24: Việc phát triển nghề cá có trách nhiệm (responsible fishing) đòi hỏi sự phối hợp của những bên nào?

  • A. Chỉ ngư dân.
  • B. Chỉ nhà nước.
  • C. Chỉ các nhà khoa học.
  • D. Nhà nước, ngư dân, nhà khoa học và cộng đồng.

Câu 25: Một trong những thách thức lớn nhất trong việc quản lý nguồn lợi thủy sản ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tình trạng khai thác quá mức và sử dụng các phương pháp khai thác hủy diệt.
  • B. Thiếu tàu thuyền công suất lớn.
  • C. Giá thủy sản trên thị trường quốc tế quá thấp.
  • D. Không có đủ lao động tham gia đánh bắt.

Câu 26: Để đánh giá mức độ bền vững của một phương pháp khai thác thủy sản, cần xem xét những yếu tố nào?

  • A. Chỉ năng suất khai thác.
  • B. Chỉ chi phí đầu tư.
  • C. Chỉ lợi nhuận thu được.
  • D. Ảnh hưởng đến nguồn lợi mục tiêu, tỷ lệ cá tạp, tác động đến môi trường sống và hiệu quả kinh tế.

Câu 27: Tình huống nào sau đây thể hiện việc áp dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả khai thác một cách bền vững?

  • A. Sử dụng máy phát điện công suất lớn để đánh bắt.
  • B. Tăng kích thước tàu để kéo được lưới lớn hơn.
  • C. Lắp đặt thiết bị giám sát hành trình và nhật ký điện tử để quản lý hoạt động khai thác.
  • D. Phát triển các loại lưới có mắt lưới cực nhỏ.

Câu 28: Việc chuyển đổi từ các phương pháp khai thác hủy diệt sang các phương pháp thân thiện với môi trường thường gặp phải rào cản kinh tế nào?

  • A. Chi phí nhiên liệu tăng cao.
  • B. Năng suất ban đầu có thể giảm, đòi hỏi đầu tư mới hoặc chuyển đổi nghề.
  • C. Giá thủy sản khai thác bằng phương pháp bền vững thấp hơn.
  • D. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ.

Câu 29: Phân tích vai trò của các khu bảo tồn biển trong quản lý nguồn lợi thủy sản:

  • A. Là nơi trú ngụ, sinh sản và phục hồi cho các loài thủy sản, giúp tái tạo nguồn lợi cho các khu vực lân cận.
  • B. Là nơi tập trung khai thác thủy sản với cường độ cao.
  • C. Chỉ có ý nghĩa về du lịch sinh thái.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến nguồn lợi thủy sản toàn vùng.

Câu 30: Khi một quốc gia đưa ra quy định cấm sử dụng một loại ngư cụ nhất định (ví dụ: lưới kéo đôi ở một số khu vực), mục tiêu chính là gì?

  • A. Giảm số lượng ngư dân.
  • B. Tăng giá bán thủy sản.
  • C. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản khỏi bị suy giảm do phương pháp khai thác hủy diệt hoặc kém chọn lọc.
  • D. Khuyến khích nhập khẩu thủy sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên lý lọc nước để bắt thủy sản, thường sử dụng lưới hình phễu được kéo bởi tàu thuyền?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đặc điểm hoạt động nào sau đây mô tả phương pháp lưới rê?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: So với các phương pháp khác, phương pháp câu cá thường được đánh giá cao về khía cạnh nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi khai thác bằng lưới kéo, việc điều chỉnh tốc độ dắt lưới dựa vào loài thủy sản mục tiêu (ví dụ: tôm khác cá) thể hiện nguyên tắc nào trong khai thác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phương pháp lưới vây đặc biệt hiệu quả trong việc khai thác loài thủy sản nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để tăng hiệu quả và tính bền vững khi sử dụng phương pháp lưới rê, người ngư dân cần đặc biệt lưu ý điều gì liên quan đến vị trí thả lưới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Việc áp dụng công nghệ định vị (GPS) và thiết bị dò cá (sonar) trong khai thác thủy sản chủ yếu nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nhược điểm chính của phương pháp lưới kéo, đặc biệt là lưới kéo đáy, thường là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để đảm bảo tính bền vững của nguồn lợi thủy sản khi áp dụng phương pháp lưới vây, ngư dân cần tuân thủ quy định nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Tại sao phương pháp câu, đặc biệt là câu tay hoặc câu vàng, lại được khuyến khích trong khai thác thủy sản bền vững?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi lựa chọn phương pháp khai thác cho một vùng biển cụ thể, yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tình huống nào sau đây *không* phải là biểu hiện của khai thác nguồn lợi thủy sản thiếu bền vững?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Việc sử dụng lưới rê trôi (drifting gillnets) có thể gây ra vấn đề môi trường nghiêm trọng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản lâu dài?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích nguyên lý hoạt động của phương pháp lưới vây cho thấy sự thành công phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một ngư dân muốn khai thác cá ngừ đại dương sống phân tán ở vùng biển xa bờ. Phương pháp nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tại sao việc khai thác thủy sản ở vùng cửa sông thường đòi hỏi sự điều chỉnh về loại ngư cụ và phương pháp so với khai thác ngoài khơi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tích tác động của phương pháp lưới kéo đáy cho thấy nó ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái nào nhiều nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để giảm thiểu tỷ lệ cá tạp (bycatch) trong khai thác bằng lưới kéo, ngư dân có thể áp dụng biện pháp kỹ thuật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phương pháp khai thác nào sau đây có nguy cơ cao nhất dẫn đến tình trạng 'đánh bắt ma' (ghost fishing) nếu ngư cụ bị mất hoặc bỏ lại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Việc quy định mùa vụ khai thác thủy sản dựa trên cơ sở khoa học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Giả sử bạn là một nhà quản lý nguồn lợi thủy sản, bạn sẽ ưu tiên áp dụng biện pháp nào để giảm áp lực khai thác lên các loài có nguy cơ tuyệt chủng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích sự khác biệt giữa lưới kéo và lưới vây về nguyên lý hoạt động chính:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Việc phát triển nghề cá có trách nhiệm (responsible fishing) đòi hỏi sự phối hợp của những bên nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một trong những thách thức lớn nhất trong việc quản lý nguồn lợi thủy sản ở Việt Nam hiện nay là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để đánh giá mức độ bền vững của một phương pháp khai thác thủy sản, cần xem xét những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tình huống nào sau đây thể hiện việc áp dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả khai thác một cách bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Việc chuyển đổi từ các phương pháp khai thác hủy diệt sang các phương pháp thân thiện với môi trường thường gặp phải rào cản kinh tế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích vai trò của các khu bảo tồn biển trong quản lý nguồn lợi thủy sản:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi một quốc gia đưa ra quy định cấm sử dụng một loại ngư cụ nhất định (ví dụ: lưới kéo đôi ở một số khu vực), mục tiêu chính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 6: Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và các năng lực cần thiết của người kinh doanh

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào hoạt động dựa trên nguyên lý bao vây đàn thủy sản bằng lưới và thu gọn lưới lại?

  • A. Phương pháp lưới kéo
  • B. Phương pháp lưới rê
  • C. Phương pháp lưới vây
  • D. Phương pháp câu

Câu 2: So với các phương pháp lưới, phương pháp câu cá thường có ưu điểm nổi bật nào về tính chọn lọc?

  • A. Bắt được số lượng cá lớn hơn trong một lần khai thác.
  • B. Có khả năng chọn lọc kích thước và loài thủy sản cao hơn.
  • C. Ít tốn kém chi phí đầu tư ban đầu.
  • D. Hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện thời tiết.

Câu 3: Phương pháp lưới kéo đáy (đáy) có nguy cơ gây tác động tiêu cực nào lớn nhất đến môi trường sống dưới đáy biển?

  • A. Gây ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng đến động vật biển.
  • B. Tăng nhiệt độ nước biển cục bộ.
  • C. Làm thay đổi độ mặn của nước biển.
  • D. Phá hủy cấu trúc đáy biển, rạn san hô, và sinh vật sống đáy.

Câu 4: Một tàu cá đang thả một tấm lưới dài chắn ngang luồng di chuyển dự kiến của đàn cá. Đàn cá khi bơi qua sẽ bị mắc vào mắt lưới và giữ lại. Đây là nguyên lý hoạt động của phương pháp khai thác nào?

  • A. Phương pháp lưới kéo
  • B. Phương pháp lưới rê
  • C. Phương pháp lưới vây
  • D. Phương pháp câu

Câu 5: Để đánh bắt các loài cá di cư theo đàn lớn ở vùng biển khơi, phương pháp khai thác nào sau đây thường được xem là hiệu quả nhất về mặt sản lượng trên một chuyến đi?

  • A. Phương pháp lưới rê đơn.
  • B. Phương pháp câu tay.
  • C. Phương pháp lưới vây.
  • D. Phương pháp lưới kéo tầng đáy.

Câu 6: Hiện tượng "bycatch" (sản lượng không mong muốn) là một vấn đề lớn trong khai thác thủy sản. Phương pháp nào trong các phương pháp phổ biến dưới đây thường gây ra lượng "bycatch" cao nhất, bao gồm cả các loài không phải mục tiêu, cá con hoặc rùa biển?

  • A. Phương pháp lưới kéo (đặc biệt là lưới kéo đáy).
  • B. Phương pháp câu (câu tay hoặc câu vàng).
  • C. Phương pháp lưới rê.
  • D. Phương pháp lưới vây (khi không có thiết bị giảm bycatch).

Câu 7: Khi sử dụng phương pháp lưới rê, ngư dân cần xem xét yếu tố môi trường nào sau đây để quyết định hướng và thời điểm thả lưới nhằm tối ưu hóa hiệu quả đánh bắt?

  • A. Chỉ cần quan tâm đến độ sâu của nước.
  • B. Chỉ cần quan tâm đến nhiệt độ nước.
  • C. Chỉ cần quan tâm đến tốc độ gió.
  • D. Hướng di chuyển của đàn cá và dòng chảy.

Câu 8: Quy định về kích thước mắt lưới tối thiểu trong khai thác thủy sản bằng lưới có mục đích chính là gì?

  • A. Giảm thiểu chi phí sản xuất lưới cho ngư dân.
  • B. Tăng tốc độ kéo lưới.
  • C. Bảo vệ cá con và các loài chưa trưởng thành, đảm bảo nguồn lợi tái tạo.
  • D. Giúp lưới chìm nhanh hơn xuống đáy biển.

Câu 9: Trong số các phương pháp khai thác phổ biến, phương pháp nào được coi là thụ động nhất, tức là không chủ động rượt đuổi hay bao vây đàn cá mà chờ cá tự mắc vào lưới?

  • A. Phương pháp lưới kéo.
  • B. Phương pháp lưới rê.
  • C. Phương pháp lưới vây.
  • D. Phương pháp câu.

Câu 10: Một ngư dân muốn đánh bắt cá ngừ đại dương đơn lẻ, có giá trị cao. Phương pháp nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo tính chọn lọc và chất lượng cá đánh bắt?

  • A. Lưới kéo đôi.
  • B. Lưới rê tầng đáy.
  • C. Lưới vây.
  • D. Câu vàng (longline fishing).

Câu 11: Công nghệ thăm dò thủy sản hiện đại (ví dụ: sonar) hỗ trợ đắc lực cho phương pháp khai thác nào trong việc xác định vị trí và quy mô của đàn cá?

  • A. Phương pháp lưới rê.
  • B. Phương pháp câu tay.
  • C. Phương pháp lưới vây và lưới kéo.
  • D. Tất cả các phương pháp khai thác truyền thống.

Câu 12: Tốc độ dắt lưới trong phương pháp lưới kéo cần được điều chỉnh phù hợp với đối tượng khai thác. Tốc độ dắt lưới khi khai thác tôm thường như thế nào so với khi khai thác cá?

  • A. Chậm hơn.
  • B. Nhanh hơn.
  • C. Tương đương.
  • D. Không phụ thuộc vào đối tượng khai thác.

Câu 13: Vấn đề "ngư cụ ma" (ghost fishing) - lưới hoặc dây câu bị mất hoặc bỏ lại dưới biển tiếp tục đánh bắt cá - là mối đe dọa nghiêm trọng. Loại ngư cụ nào sau đây có nguy cơ gây ra "ngư cụ ma" lớn nhất khi bị mất?

  • A. Dây câu tay.
  • B. Lưới rê.
  • C. Lưới vây.
  • D. Ngư cụ câu vàng.

Câu 14: Để khai thác hiệu quả tôm ở tầng đáy, phương pháp lưới kéo nào là phù hợp nhất?

  • A. Lưới kéo đáy.
  • B. Lưới kéo tầng giữa.
  • C. Lưới kéo tầng mặt.
  • D. Lưới kéo vây.

Câu 15: Thời gian ngâm lưới trong phương pháp lưới rê cần được cân nhắc kỹ lưỡng. Nếu thời gian ngâm lưới quá ngắn, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Cá bị chết ngạt trước khi thu lưới.
  • B. Lưới dễ bị đứt do dòng chảy mạnh.
  • C. Giảm hiệu quả đánh bắt do cá chưa kịp mắc vào lưới.
  • D. Tăng lượng sản lượng không mong muốn (bycatch).

Câu 16: Phương pháp khai thác nào đòi hỏi sự phối hợp nhịp nhàng giữa tàu mẹ và các tàu con (nếu có) để bao vây và thu gọn lưới nhanh chóng?

  • A. Phương pháp lưới kéo.
  • B. Phương pháp lưới rê.
  • C. Phương pháp lưới vây.
  • D. Phương pháp câu vàng.

Câu 17: Việc sử dụng mồi câu sống hoặc giả trong phương pháp câu nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Thu hút và kích thích cá cắn câu.
  • B. Giúp dây câu chìm nhanh hơn.
  • C. Làm tăng sức bền của lưỡi câu.
  • D. Giảm thiểu tác động đến môi trường.

Câu 18: Phương pháp khai thác nào phù hợp nhất cho các vùng nước nông, gần bờ, nơi có nhiều chướng ngại vật dưới đáy?

  • A. Lưới kéo đáy công suất lớn.
  • B. Lưới vây công suất lớn.
  • C. Lưới rê dài.
  • D. Các phương pháp câu hoặc lưới rê quy mô nhỏ, phù hợp với địa hình.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của phương pháp lưới kéo đến đáy biển, các cải tiến kỹ thuật nào đang được áp dụng hoặc nghiên cứu?

  • A. Tăng tốc độ kéo lưới.
  • B. Sử dụng lưới có mắt lưới nhỏ hơn.
  • C. Kéo lưới vào ban đêm.
  • D. Sử dụng cửa lưới nhẹ hơn, thiết bị nâng đáy lưới, hoặc hạn chế kéo ở vùng đáy nhạy cảm.

Câu 20: Phương pháp lưới rê hoạt động hiệu quả nhất khi nào?

  • A. Khi đàn cá đứng yên.
  • B. Khi đàn cá di chuyển theo luồng.
  • C. Khi cá chỉ bơi ở tầng đáy.
  • D. Khi nước đứng yên, không có dòng chảy.

Câu 21: Phân tích tình huống: Một đội tàu sử dụng lưới vây liên tục đánh bắt được các đàn cá có kích thước rất nhỏ, chưa đến tuổi sinh sản. Điều này cho thấy vấn đề gì trong hoạt động khai thác?

  • A. Thiếu tính chọn lọc về kích thước, có nguy cơ ảnh hưởng đến khả năng tái tạo nguồn lợi.
  • B. Lưới vây không phù hợp với loại cá này.
  • C. Tốc độ thu lưới quá chậm.
  • D. Thiết bị thăm dò đàn cá bị hỏng.

Câu 22: Phương pháp khai thác nào thường có chi phí đầu tư ban đầu cho ngư cụ đơn giản và thấp nhất?

  • A. Lưới kéo.
  • B. Lưới vây.
  • C. Lưới rê quy mô lớn.
  • D. Câu tay.

Câu 23: Việc quản lý khai thác thủy sản bền vững đòi hỏi phải kết hợp nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây không trực tiếp liên quan đến việc điều chỉnh phương pháp và cường độ khai thác?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái biển.
  • B. Quy định kích thước mắt lưới tối thiểu.
  • C. Giới hạn tổng sản lượng khai thác (TAC).
  • D. Áp dụng các khu vực cấm khai thác tạm thời hoặc vĩnh viễn.

Câu 24: Trong phương pháp lưới kéo, việc điều chỉnh độ mở miệng lưới (chiều cao và chiều rộng) có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm sức cản của nước.
  • B. Tối ưu hóa khả năng gom bắt các loài thủy sản ở tầng nước hoặc đáy cụ thể.
  • C. Giúp lưới chìm nhanh hơn.
  • D. Tăng độ bền của lưới.

Câu 25: Phương pháp câu vàng (longline) thường được sử dụng để đánh bắt các loài cá lớn, di cư như cá ngừ, cá kiếm. Mặc dù có tính chọn lọc loài tốt hơn lưới kéo, phương pháp này vẫn đối mặt với vấn đề môi trường nghiêm trọng nào?

  • A. Phá hủy đáy biển.
  • B. Gây ô nhiễm tiếng ồn.
  • C. Bắt nhầm các loài chim biển, rùa biển hoặc động vật có vú biển (bycatch).
  • D. Tiêu thụ lượng lớn nhiên liệu.

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng khai thác quá mức và phục hồi nguồn lợi thủy sản, biện pháp nào sau đây là cần thiết nhất?

  • A. Tăng số lượng tàu cá.
  • B. Đầu tư vào các phương pháp khai thác có năng suất cao hơn.
  • C. Mở rộng khu vực khai thác ra các vùng biển xa.
  • D. Quản lý tổng thể dựa trên khoa học, bao gồm hạn chế cường độ khai thác, bảo vệ môi trường sống và áp dụng các biện pháp kỹ thuật chọn lọc.

Câu 27: So sánh phương pháp lưới kéo và lưới rê, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Lưới kéo là phương pháp chủ động, lưới rê là phương pháp thụ động.
  • B. Lưới kéo có tính chọn lọc cao hơn lưới rê.
  • C. Lưới rê chỉ hoạt động ở tầng mặt, lưới kéo chỉ hoạt động ở tầng đáy.
  • D. Cả hai phương pháp đều chỉ phù hợp với các loài cá nhỏ.

Câu 28: Khi sử dụng phương pháp lưới vây, việc xác định chính xác vị trí và độ sâu của đàn cá là rất quan trọng. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự thành công của việc bao vây đàn cá?

  • A. Màu sắc của lưới.
  • B. Tốc độ và sự phối hợp nhịp nhàng của tàu khi bao vây và thu đáy lưới.
  • C. Kích thước mắt lưới.
  • D. Thời gian bao vây đàn cá.

Câu 29: Một trong những thách thức lớn nhất trong việc quản lý khai thác thủy sản bằng lưới là gì?

  • A. Chi phí sản xuất lưới quá cao.
  • B. Thiếu ngư dân có kinh nghiệm.
  • C. Các loài cá không còn bơi theo đàn.
  • D. Kiểm soát kích thước mắt lưới và ngăn chặn việc sử dụng các loại lưới cấm, gây hại.

Câu 30: Phân tích tình huống: Một khu vực biển có hệ sinh thái đáy rất nhạy cảm (ví dụ: cỏ biển, rạn san hô non). Hoạt động khai thác nào sau đây cần được quản lý chặt chẽ hoặc cấm hoàn toàn tại khu vực này để bảo vệ môi trường?

  • A. Khai thác bằng lưới kéo đáy.
  • B. Khai thác bằng lưới rê tầng mặt.
  • C. Khai thác bằng câu tay.
  • D. Khai thác bằng lưới vây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào hoạt động dựa trên nguyên lý bao vây đàn thủy sản bằng lưới và thu gọn lưới lại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: So với các phương pháp lưới, phương pháp câu cá thường có ưu điểm nổi bật nào về tính chọn lọc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phương pháp lưới kéo đáy (đáy) có nguy cơ gây tác động tiêu cực nào lớn nhất đến môi trường sống dưới đáy biển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một tàu cá đang thả một tấm lưới dài chắn ngang luồng di chuyển dự kiến của đàn cá. Đàn cá khi bơi qua sẽ bị mắc vào mắt lưới và giữ lại. Đây là nguyên lý hoạt động của phương pháp khai thác nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Để đánh bắt các loài cá di cư theo đàn lớn ở vùng biển khơi, phương pháp khai thác nào sau đây thường được xem là hiệu quả nhất về mặt sản lượng trên một chuyến đi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hiện tượng 'bycatch' (sản lượng không mong muốn) là một vấn đề lớn trong khai thác thủy sản. Phương pháp nào trong các phương pháp phổ biến dưới đây thường gây ra lượng 'bycatch' cao nhất, bao gồm cả các loài không phải mục tiêu, cá con hoặc rùa biển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi sử dụng phương pháp lưới rê, ngư dân cần xem xét yếu tố môi trường nào sau đây để quyết định hướng và thời điểm thả lưới nhằm tối ưu hóa hiệu quả đánh bắt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Quy định về kích thước mắt lưới tối thiểu trong khai thác thủy sản bằng lưới có mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong số các phương pháp khai thác phổ biến, phương pháp nào được coi là thụ động nhất, tức là không chủ động rượt đuổi hay bao vây đàn cá mà chờ cá tự mắc vào lưới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một ngư dân muốn đánh bắt cá ngừ đại dương đơn lẻ, có giá trị cao. Phương pháp nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo tính chọn lọc và chất lượng cá đánh bắt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Công nghệ thăm dò thủy sản hiện đại (ví dụ: sonar) hỗ trợ đắc lực cho phương pháp khai thác nào trong việc xác định vị trí và quy mô của đàn cá?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tốc độ dắt lưới trong phương pháp lưới kéo cần được điều chỉnh phù hợp với đối tượng khai thác. Tốc độ dắt lưới khi khai thác tôm thường như thế nào so với khi khai thác cá?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Vấn đề 'ngư cụ ma' (ghost fishing) - lưới hoặc dây câu bị mất hoặc bỏ lại dưới biển tiếp tục đánh bắt cá - là mối đe dọa nghiêm trọng. Loại ngư cụ nào sau đây có nguy cơ gây ra 'ngư cụ ma' lớn nhất khi bị mất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để khai thác hiệu quả tôm ở tầng đáy, phương pháp lưới kéo nào là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Thời gian ngâm lưới trong phương pháp lưới rê cần được cân nhắc kỹ lưỡng. Nếu thời gian ngâm lưới quá ngắn, điều gì có thể xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phương pháp khai thác nào đòi hỏi sự phối hợp nhịp nhàng giữa tàu mẹ và các tàu con (nếu có) để bao vây và thu gọn lưới nhanh chóng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Việc sử dụng mồi câu sống hoặc giả trong phương pháp câu nhằm mục đích chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phương pháp khai thác nào phù hợp nhất cho các vùng nước nông, gần bờ, nơi có nhiều chướng ngại vật dưới đáy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của phương pháp lưới kéo đến đáy biển, các cải tiến kỹ thuật nào đang được áp dụng hoặc nghiên cứu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phương pháp lưới rê hoạt động hiệu quả nhất khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích tình huống: Một đội tàu sử dụng lưới vây liên tục đánh bắt được các đàn cá có kích thước rất nhỏ, chưa đến tuổi sinh sản. Điều này cho thấy vấn đề gì trong hoạt động khai thác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phương pháp khai thác nào thường có chi phí đầu tư ban đầu cho ngư cụ đơn giản và thấp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Việc quản lý khai thác thủy sản bền vững đòi hỏi phải kết hợp nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây *không* trực tiếp liên quan đến việc điều chỉnh phương pháp và cường độ khai thác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong phương pháp lưới kéo, việc điều chỉnh độ mở miệng lưới (chiều cao và chiều rộng) có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phương pháp câu vàng (longline) thường được sử dụng để đánh bắt các loài cá lớn, di cư như cá ngừ, cá kiếm. Mặc dù có tính chọn lọc loài tốt hơn lưới kéo, phương pháp này vẫn đối mặt với vấn đề môi trường nghiêm trọng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng khai thác quá mức và phục hồi nguồn lợi thủy sản, biện pháp nào sau đây là cần thiết nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: So sánh phương pháp lưới kéo và lưới rê, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi sử dụng phương pháp lưới vây, việc xác định chính xác vị trí và độ sâu của đàn cá là rất quan trọng. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự thành công của việc bao vây đàn cá?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một trong những thách thức lớn nhất trong việc quản lý khai thác thủy sản bằng lưới là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân tích tình huống: Một khu vực biển có hệ sinh thái đáy rất nhạy cảm (ví dụ: cỏ biển, rạn san hô non). Hoạt động khai thác nào sau đây cần được quản lý chặt chẽ hoặc cấm hoàn toàn tại khu vực này để bảo vệ môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây hoạt động theo nguyên lí chủ động, sử dụng lưới có cấu trúc dạng túi để lọc nước và bắt thủy sản?

  • A. Phương pháp lưới kéo
  • B. Phương pháp lưới rê
  • C. Phương pháp lưới vây
  • D. Phương pháp câu

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nguyên lí hoạt động của phương pháp lưới rê?

  • A. Lưới được kéo qua nước để bắt thủy sản.
  • B. Lưới được thả bao vây đàn thủy sản rồi rút đáy.
  • C. Lưới được thả đứng trong nước, chặn đường di chuyển, thủy sản bị vướng vào lưới.
  • D. Sử dụng mồi hoặc vật thu hút để nhử thủy sản cắn câu.

Câu 3: Phương pháp khai thác thủy sản nào thường có tính chọn lọc cao nhất, ít gây tổn thương cho thủy sản đánh bắt và môi trường đáy?

  • A. Phương pháp lưới kéo
  • B. Phương pháp lưới rê
  • C. Phương pháp lưới vây
  • D. Phương pháp câu

Câu 4: Khi khai thác thủy sản bằng lưới kéo đáy, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét để tránh làm hỏng lưới và ảnh hưởng xấu đến môi trường?

  • A. Tốc độ gió trên mặt nước.
  • B. Đặc điểm địa hình đáy biển/sông.
  • C. Độ mặn của nước.
  • D. Màu sắc của thủy sản mục tiêu.

Câu 5: Phương pháp lưới vây đặc biệt hiệu quả khi khai thác đối tượng thủy sản nào?

  • A. Các loài sống thành đàn ở tầng mặt hoặc tầng nước giữa.
  • B. Các loài sống đơn lẻ, ẩn nấp ở đáy.
  • C. Các loài di chuyển chậm, vùi mình trong bùn.
  • D. Các loài có kích thước lớn, hung dữ.

Câu 6: Trong phương pháp lưới rê, việc điều chỉnh thời gian ngâm lưới (thả lưới trong nước) dựa chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Kích thước tàu cá.
  • B. Số lượng ngư dân trên tàu.
  • C. Tập tính hoạt động và thời gian kiếm ăn của loài thủy sản mục tiêu.
  • D. Giá bán của thủy sản trên thị trường.

Câu 7: Tại sao phương pháp câu có mồi lại có tính chọn lọc cao hơn so với nhiều phương pháp dùng lưới?

  • A. Vì dây câu rất mỏng nên thủy sản nhỏ không nhìn thấy.
  • B. Vì chỉ những cá thể thủy sản có kích thước và tập tính ăn phù hợp với loại mồi/lưỡi câu mới cắn câu.
  • C. Vì phương pháp câu chỉ thực hiện ở những vùng nước sâu.
  • D. Vì ngư dân có thể nhìn rõ từng con cá trước khi kéo lên.

Câu 8: Phụ kiện nào trong lưới vây có chức năng chính là thu gọn đáy lưới sau khi đã bao vây đàn thủy sản?

  • A. Phao
  • B. Chì (tạ)
  • C. Lưỡi lưới
  • D. Dây rút đáy (dây giềng chì)

Câu 9: Tình huống nào sau đây cho thấy sự cần thiết phải điều chỉnh tốc độ kéo lưới trong phương pháp lưới kéo?

  • A. Chuyển từ khai thác cá sang khai thác tôm (tôm thường cần tốc độ kéo chậm hơn).
  • B. Thay đổi màu sơn tàu cá.
  • C. Thay đổi ca trực của ngư dân.
  • D. Nhiệt độ không khí thay đổi.

Câu 10: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp lưới kéo, đặc biệt là lưới kéo đáy, đối với hệ sinh thái biển là gì?

  • A. Chi phí đầu tư tàu và ngư cụ rất thấp.
  • B. Có thể phá hủy cấu trúc đáy biển và bắt nhầm (bycatch) các loài không mong muốn.
  • C. Chỉ khai thác được ở vùng nước rất sâu.
  • D. Hiệu quả khai thác rất thấp.

Câu 11: Để thăm dò vị trí và mật độ đàn thủy sản trước khi triển khai lưới vây, ngư dân hiện đại thường sử dụng thiết bị nào?

  • A. Máy đo độ pH.
  • B. Máy đo độ mặn.
  • C. Thiết bị định vị (GPS) kết hợp với máy dò cá (Sonar).
  • D. Máy phân tích chất lượng nước.

Câu 12: Tại sao việc xác định đúng hướng thả lưới rê (so với hướng dòng chảy) lại quan trọng?

  • A. Để lưới có thể căng và đứng vững trong nước, hiệu quả chặn bắt cao.
  • B. Để lưới chìm xuống đáy nhanh hơn.
  • C. Để thu hút thủy sản đến gần lưới.
  • D. Để giảm thiểu tiếng ồn do tàu gây ra.

Câu 13: So với các phương pháp dùng lưới, phương pháp câu có ưu điểm nổi bật nào về mặt bảo tồn nguồn lợi?

  • A. Bắt được số lượng thủy sản lớn hơn trong cùng một thời gian.
  • B. Có thể khai thác ở mọi loại địa hình đáy.
  • C. Ít tốn nhiên liệu hơn.
  • D. Dễ dàng thả lại những cá thể không đạt kích thước hoặc loài không mong muốn còn sống sót.

Câu 14: Trong một khu vực có quy định chặt chẽ về bảo vệ rạn san hô và hạn chế đánh bắt cá con, phương pháp khai thác nào nên được ưu tiên sử dụng?

  • A. Lưới kéo đáy.
  • B. Lưới kéo tầng với mắt lưới nhỏ.
  • C. Câu tay hoặc câu vàng.
  • D. Lưới vây.

Câu 15: Tốc độ dắt lưới trong phương pháp lưới kéo cần được điều chỉnh phù hợp với loài thủy sản mục tiêu và điều kiện môi trường. Tốc độ quá nhanh hoặc quá chậm có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Lưới sẽ nổi lên mặt nước.
  • B. Giảm hiệu quả bắt, làm thủy sản thoát lưới hoặc làm hỏng lưới.
  • C. Tăng đáng kể tuổi thọ của lưới.
  • D. Không ảnh hưởng gì đến kết quả khai thác.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt cơ bản về nguyên lí hoạt động giữa phương pháp lưới kéo và lưới rê.

  • A. Lưới kéo là chủ động (lọc nước), lưới rê là thụ động (chặn bắt).
  • B. Lưới kéo dùng cho cá, lưới rê dùng cho tôm.
  • C. Lưới kéo chỉ hoạt động ở đáy, lưới rê chỉ hoạt động ở tầng mặt.
  • D. Lưới kéo có tính chọn lọc cao, lưới rê không chọn lọc.

Câu 17: Phương pháp lưới vây đòi hỏi kỹ năng và sự phối hợp cao của thủy thủ đoàn, đặc biệt trong giai đoạn nào?

  • A. Chuẩn bị lưới trên bờ.
  • B. Kiểm tra động cơ tàu.
  • C. Phát hiện đàn cá, thả lưới bao vây và rút đáy lưới.
  • D. Vận chuyển thủy sản về cảng.

Câu 18: Việc sử dụng mắt lưới có kích thước quá nhỏ so với quy định trong khai thác thủy sản bằng lưới có thể dẫn đến hậu quả gì về mặt nguồn lợi?

  • A. Tăng tính chọn lọc, chỉ bắt được cá thể trưởng thành.
  • B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
  • C. Không ảnh hưởng đến nguồn lợi.
  • D. Bắt cả cá thể non, chưa kịp sinh sản, gây cạn kiệt nguồn lợi trong tương lai.

Câu 19: So sánh hiệu quả khai thác trên quy mô công nghiệp giữa phương pháp câu và các phương pháp lưới (kéo, rê, vây).

  • A. Câu có hiệu quả cao hơn lưới.
  • B. Các phương pháp lưới thường có hiệu quả cao hơn câu về tổng sản lượng.
  • C. Hiệu quả giữa câu và lưới là tương đương.
  • D. Chỉ câu mới có thể khai thác trên quy mô công nghiệp.

Câu 20: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả của phương pháp lưới rê?

  • A. Hướng và tốc độ dòng chảy.
  • B. Ánh sáng mặt trời.
  • C. Độ sâu tối đa của khu vực khai thác.
  • D. Nhiệt độ không khí.

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lưới kéo đáy lên môi trường đáy biển, biện pháp kỹ thuật nào có thể được áp dụng?

  • A. Tăng tốc độ kéo lưới.
  • B. Sử dụng lưới có mắt lưới nhỏ hơn.
  • C. Tăng trọng lượng chì ở đáy lưới.
  • D. Sử dụng các thiết bị nâng đáy lưới (như bánh xe, cửa lưới cải tiến) để giảm tiếp xúc với đáy.

Câu 22: So sánh Lưới kéo tầng và Lưới kéo đáy, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

  • A. Đối tượng thủy sản khai thác.
  • B. Vị trí hoạt động của lưới trong cột nước.
  • C. Kích thước tàu sử dụng.
  • D. Nguyên lí hoạt động cơ bản.

Câu 23: Phương pháp câu vàng (Longline fishing) là một dạng của phương pháp câu, có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Sử dụng một dây câu chính dài với nhiều lưỡi câu nhánh gắn mồi.
  • B. Chỉ bắt các loài thủy sản sống ở tầng mặt.
  • C. Yêu cầu sử dụng tàu có kích thước rất nhỏ.
  • D. Không sử dụng bất kỳ loại mồi nào.

Câu 24: Khi khai thác thủy sản bằng lưới rê, việc lựa chọn kích thước mắt lưới phù hợp là rất quan trọng. Nếu mắt lưới quá nhỏ so với loài mục tiêu, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Cá sẽ dễ dàng thoát lưới.
  • B. Lưới sẽ chìm xuống đáy nhanh hơn.
  • C. Lưới sẽ nổi lên mặt nước.
  • D. Bắt cả cá thể non, giảm hiệu quả khai thác cá trưởng thành và gây hại nguồn lợi.

Câu 25: Phân tích ưu điểm của phương pháp câu so với lưới vây khi khai thác các loài cá có giá trị kinh tế cao sống phân tán hoặc có tập tính nhút nhát.

  • A. Câu có thể bắt được số lượng lớn hơn trong thời gian ngắn.
  • B. Câu có tính chọn lọc cao, ít gây động đàn và làm hỏng cá thể, phù hợp với cá đơn lẻ hoặc nhút nhát.
  • C. Câu cần ít ngư dân hơn lưới vây.
  • D. Câu chỉ hoạt động vào ban đêm.

Câu 26: Trong khai thác bằng lưới vây, sau khi bao vây đàn cá, thao tác tiếp theo là gì để ngăn cá thoát ra từ phía dưới?

  • A. Rút chặt dây giềng chì (dây rút đáy).
  • B. Kéo lưới lên tàu ngay lập tức.
  • C. Thả thêm phao vào lưới.
  • D. Tăng tốc độ di chuyển của tàu.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở để ngư dân lựa chọn phương pháp khai thác thủy sản?

  • A. Loài thủy sản mục tiêu và tập tính của chúng.
  • B. Đặc điểm địa hình và độ sâu khu vực khai thác.
  • C. Điều kiện thời tiết và dòng chảy.
  • D. Màu sắc của tàu cá và trang phục của ngư dân.

Câu 28: Giả sử một khu vực khai thác có nhiều vật cản dưới đáy (như đá, xác tàu). Phương pháp lưới nào sau đây có nguy cơ bị mắc kẹt hoặc hư hỏng cao nhất?

  • A. Lưới kéo đáy.
  • B. Lưới rê tầng nổi.
  • C. Lưới vây.
  • D. Câu vàng tầng nổi.

Câu 29: Tại sao việc áp dụng các phương pháp khai thác có tính chọn lọc cao lại đóng vai trò quan trọng trong quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản bền vững?

  • A. Vì nó giúp tăng sản lượng khai thác lên mức tối đa.
  • B. Vì nó giúp giảm chi phí nhiên liệu tàu cá.
  • C. Vì nó giúp hạn chế đánh bắt cá con, loài không mục tiêu và giảm tác động xấu đến môi trường, duy trì khả năng phục hồi của quần thể.
  • D. Vì nó chỉ có thể thực hiện ở vùng biển xa bờ.

Câu 30: Phân tích lý do tại sao phương pháp lưới vây thường được sử dụng để khai thác các loài cá nổi như cá ngừ, cá cơm, cá trích?

  • A. Vì các loài này chỉ sống ở đáy biển.
  • B. Vì các loài này rất nhút nhát và khó tiếp cận.
  • C. Vì lưới vây là phương pháp thụ động.
  • D. Vì các loài này thường sống thành đàn lớn ở tầng nước giữa hoặc mặt, phù hợp với nguyên lí bao vây và thu gọn của lưới vây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây hoạt động theo nguyên lí chủ động, sử dụng lưới có cấu trúc dạng túi để lọc nước và bắt thủy sản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nguyên lí hoạt động của phương pháp lưới rê?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phương pháp khai thác thủy sản nào thường có tính chọn lọc cao nhất, ít gây tổn thương cho thủy sản đánh bắt và môi trường đáy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi khai thác thủy sản bằng lưới kéo đáy, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét để tránh làm hỏng lưới và ảnh hưởng xấu đến môi trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phương pháp lưới vây đặc biệt hiệu quả khi khai thác đối tượng thủy sản nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong phương pháp lưới rê, việc điều chỉnh thời gian ngâm lưới (thả lưới trong nước) dựa chủ yếu vào yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tại sao phương pháp câu có mồi lại có tính chọn lọc cao hơn so với nhiều phương pháp dùng lưới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phụ kiện nào trong lưới vây có chức năng chính là thu gọn đáy lưới sau khi đã bao vây đàn thủy sản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tình huống nào sau đây cho thấy sự cần thiết phải điều chỉnh tốc độ kéo lưới trong phương pháp lưới kéo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp lưới kéo, đặc biệt là lưới kéo đáy, đối với hệ sinh thái biển là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để thăm dò vị trí và mật độ đàn thủy sản trước khi triển khai lưới vây, ngư dân hiện đại thường sử dụng thiết bị nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tại sao việc xác định đúng hướng thả lưới rê (so với hướng dòng chảy) lại quan trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: So với các phương pháp dùng lưới, phương pháp câu có ưu điểm nổi bật nào về mặt bảo tồn nguồn lợi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong một khu vực có quy định chặt chẽ về bảo vệ rạn san hô và hạn chế đánh bắt cá con, phương pháp khai thác nào nên được ưu tiên sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tốc độ dắt lưới trong phương pháp lưới kéo cần được điều chỉnh phù hợp với loài thủy sản mục tiêu và điều kiện môi trường. Tốc độ quá nhanh hoặc quá chậm có thể dẫn đến hậu quả gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích sự khác biệt cơ bản về nguyên lí hoạt động giữa phương pháp lưới kéo và lưới rê.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phương pháp lưới vây đòi hỏi kỹ năng và sự phối hợp cao của thủy thủ đoàn, đặc biệt trong giai đoạn nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Việc sử dụng mắt lưới có kích thước quá nhỏ so với quy định trong khai thác thủy sản bằng lưới có thể dẫn đến hậu quả gì về mặt nguồn lợi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: So sánh hiệu quả khai thác trên quy mô công nghiệp giữa phương pháp câu và các phương pháp lưới (kéo, rê, vây).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả của phương pháp lưới rê?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lưới kéo đáy lên môi trường đáy biển, biện pháp kỹ thuật nào có thể được áp dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: So sánh Lưới kéo tầng và Lưới kéo đáy, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phương pháp câu vàng (Longline fishing) là một dạng của phương pháp câu, có đặc điểm nổi bật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi khai thác thủy sản bằng lưới rê, việc lựa chọn kích thước mắt lưới phù hợp là rất quan trọng. Nếu mắt lưới quá nhỏ so với loài mục tiêu, điều gì có thể xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân tích ưu điểm của phương pháp câu so với lưới vây khi khai thác các loài cá có giá trị kinh tế cao sống phân tán hoặc có tập tính nhút nhát.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong khai thác bằng lưới vây, sau khi bao vây đàn cá, thao tác tiếp theo là gì để ngăn cá thoát ra từ phía dưới?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở để ngư dân lựa chọn phương pháp khai thác thủy sản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Giả sử một khu vực khai thác có nhiều vật cản dưới đáy (như đá, xác tàu). Phương pháp lưới nào sau đây có nguy cơ bị mắc kẹt hoặc hư hỏng cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tại sao việc áp dụng các phương pháp khai thác có tính chọn lọc cao lại đóng vai trò quan trọng trong quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích lý do tại sao phương pháp lưới vây thường được sử dụng để khai thác các loài cá nổi như cá ngừ, cá cơm, cá trích?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích ưu điểm của các phương pháp khai thác thủy sản, phương pháp nào sau đây được đánh giá cao nhất về tính chọn lọc, giúp giảm thiểu đáng kể việc đánh bắt các loài không mong muốn và cá con?

  • A. Phương pháp lưới kéo
  • B. Phương pháp lưới rê
  • C. Phương pháp lưới vây
  • D. Phương pháp câu

Câu 2: Một ngư dân muốn đánh bắt các loài cá di cư theo luồng vào ban đêm ở khu vực nước lợ ven bờ với chi phí đầu tư ngư cụ ban đầu thấp. Dựa trên đặc điểm này, phương pháp khai thác nào trong số các phương pháp phổ biến (lưới kéo, lưới rê, lưới vây, câu) sẽ phù hợp nhất?

  • A. Lưới kéo
  • B. Lưới rê
  • C. Lưới vây
  • D. Câu

Câu 3: Phương pháp khai thác nào sau đây được xếp vào nhóm phương pháp chủ động, hoạt động dựa trên nguyên lý bao vây và thu gọn đàn cá, thường áp dụng cho các đàn cá nổi tập trung với mật độ cao?

  • A. Lưới kéo
  • B. Lưới rê
  • C. Lưới vây
  • D. Câu

Câu 4: Việc sử dụng lưới kéo đáy với trọng lượng lớn và tốc độ kéo nhanh có nguy cơ gây ra hậu quả tiêu cực nào nghiêm trọng nhất đối với hệ sinh thái đáy biển?

  • A. Phá hủy cấu trúc đáy biển và nơi cư trú của sinh vật.
  • B. Làm tăng nhiệt độ nước biển.
  • C. Gây ô nhiễm tiếng ồn cho môi trường nước.
  • D. Làm giảm độ mặn của nước biển.

Câu 5: Để đánh bắt tôm hoặc các loài cá sống sát đáy bằng phương pháp lưới kéo, tốc độ di chuyển của tàu và lưới thường phải điều chỉnh như thế nào so với khi đánh bắt cá nổi?

  • A. Nhanh hơn để bao vây mục tiêu.
  • B. Chậm hơn để lưới giữ được vị trí gần đáy và không bị nâng lên quá cao.
  • C. Không có sự khác biệt đáng kể về tốc độ.
  • D. Tốc độ phụ thuộc hoàn toàn vào hướng gió và dòng chảy.

Câu 6: Phương pháp lưới rê hoạt động theo nguyên lý thụ động. Điều này có nghĩa là hiệu quả đánh bắt của lưới rê phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Tốc độ di chuyển của tàu kéo lưới.
  • B. Khả năng phát hiện và bao vây đàn cá của ngư dân.
  • C. Sự di chuyển tự nhiên của thủy sản vào khu vực đặt lưới.
  • D. Việc sử dụng thiết bị gây sốc điện để tập trung cá.

Câu 7: Một trong những nhược điểm chính của phương pháp lưới rê là gì?

  • A. Thủy sản bị vướng lưới lâu, có thể giảm chất lượng hoặc chết trước khi thu hoạch.
  • B. Chỉ đánh bắt được các loài cá sống ở tầng đáy.
  • C. Ngư cụ rất phức tạp và yêu cầu công nghệ cao để vận hành.
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu rất lớn.

Câu 8: Phương pháp câu được coi là thân thiện với môi trường hơn so với lưới kéo hoặc lưới rê ở khía cạnh nào?

  • A. Có khả năng đánh bắt sản lượng cực lớn trong thời gian ngắn.
  • B. Yêu cầu ít lao động hơn các phương pháp khác.
  • C. Chỉ hoạt động vào ban đêm.
  • D. Giảm thiểu tối đa việc đánh bắt nhầm các loài không mong muốn (bycatch).

Câu 9: Để tối ưu hóa hiệu quả của phương pháp câu, ngư dân cần đặc biệt lưu ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Kích thước và công suất của tàu câu.
  • B. Loại mồi, thời điểm câu, và vị trí câu phù hợp với tập tính của loài cá mục tiêu.
  • C. Tốc độ kéo dây câu.
  • D. Tổng chiều dài của dây câu.

Câu 10: Trong phương pháp lưới vây, sau khi phát hiện đàn cá, tàu sẽ thực hiện hành động nào tiếp theo để bắt đầu quá trình bao vây?

  • A. Thả lưới thành vòng tròn xung quanh đàn cá.
  • B. Bật đèn pha công suất lớn để thu hút cá.
  • C. Thả mồi nhử xuống nước.
  • D. Kéo lưới trực tiếp về phía tàu.

Câu 11: Công nghệ thăm dò thủy sản hiện đại (ví dụ: sonar, máy dò cá) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cải thiện hiệu quả của phương pháp khai thác nào?

  • A. Lưới rê (do tính thụ động)
  • B. Câu (do tính chọn lọc cá thể)
  • C. Lưới vây (do cần xác định vị trí và mật độ đàn cá)
  • D. Cả bốn phương pháp đều không cần đến công nghệ thăm dò.

Câu 12: Để đảm bảo khai thác nguồn lợi thủy sản bền vững, việc quy định cỡ mắt lưới tối thiểu cho các loại ngư cụ là cực kỳ quan trọng. Mục đích chính của quy định này là gì?

  • A. Giảm thiểu chi phí sản xuất lưới.
  • B. Cho phép cá con thoát lưới, bảo vệ nguồn cá bố mẹ và tái tạo nguồn lợi.
  • C. Tăng tốc độ kéo lưới.
  • D. Thuận tiện hơn cho việc bảo quản lưới trên tàu.

Câu 13: Hoạt động khai thác thủy sản trái phép, không báo cáo và không theo quy định (IUU Fishing) gây ra những tác động tiêu cực nào sau đây?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến sản lượng của một số ít loài cá.
  • B. Giúp giảm áp lực lên nguồn lợi thủy sản.
  • C. Góp phần thúc đẩy thương mại thủy sản toàn cầu.
  • D. Làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn lợi, phá hoại môi trường sống và cạnh tranh không lành mạnh với ngư dân hợp pháp.

Câu 14: Khi khai thác bằng lưới kéo ở khu vực có nhiều vật cản dưới đáy (đá, san hô), ngư dân cần đặc biệt cẩn trọng để tránh rủi ro nào?

  • A. Cá chết do thiếu oxy.
  • B. Tàu bị lật do sóng lớn.
  • C. Lưới bị rách, mắc kẹt vào vật cản, hoặc gây hại đến hệ sinh thái đáy.
  • D. Mất tín hiệu GPS.

Câu 15: Phương pháp khai thác nào thường đòi hỏi nhiều nhân lực và công nghệ phức tạp hơn so với phương pháp câu hoặc lưới rê, đặc biệt khi đánh bắt các đàn cá lớn ở biển khơi?

  • A. Lưới vây
  • B. Câu
  • C. Lưới rê
  • D. Lưới đơn

Câu 16: Việc xác định đúng ngư trường, thời điểm và độ sâu đặt lưới là yếu tố then chốt quyết định hiệu quả đánh bắt của phương pháp nào?

  • A. Lưới kéo (chủ yếu phụ thuộc vào tốc độ và diện tích kéo)
  • B. Lưới rê (do hoạt động thụ động theo luồng di chuyển của cá)
  • C. Câu (do tính chọn lọc cá thể)
  • D. Lưới vây (chủ yếu phụ thuộc vào việc phát hiện đàn cá)

Câu 17: Quản lý khai thác thủy sản theo hạn ngạch (quota) hoặc theo mùa vụ cấm đánh bắt nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng giá bán sản phẩm thủy sản.
  • B. Giảm số lượng tàu cá hoạt động.
  • C. Kiểm soát sản lượng khai thác để nguồn lợi có thời gian phục hồi và tái tạo.
  • D. Khuyến khích ngư dân chuyển đổi sang nghề nuôi trồng.

Câu 18: Trong quy trình khai thác thủy sản trên biển, bước công việc nào sau đây thường được thực hiện NGAY SAU khi thủy sản được đưa lên boong tàu?

  • A. Phân loại, sơ chế (rửa, làm sạch) và bảo quản (làm lạnh/đông lạnh).
  • B. Đóng gói sản phẩm cuối cùng.
  • C. Vận chuyển trực tiếp về cảng.
  • D. Chế biến thành các sản phẩm ăn liền.

Câu 19: Phương pháp câu được chia thành hai dạng chính là câu có mồi và câu không có mồi (câu rê, câu kéo). Sự khác biệt này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Kích thước của lưỡi câu.
  • B. Loại dây câu được sử dụng.
  • C. Thời gian ngâm câu dưới nước.
  • D. Cách thức thu hút cá đến lưỡi câu.

Câu 20: Phương pháp lưới kéo, đặc biệt là lưới kéo giữa tầng nước, thường được sử dụng để khai thác những đối tượng thủy sản nào?

  • A. Các loài cá sống thành đàn ở tầng nước giữa hoặc gần mặt nước.
  • B. Các loài giáp xác sống vùi mình dưới đáy biển.
  • C. Các loài cá sống cố định trong rạn san hô.
  • D. Các loài nhuyễn thể bám trên đá.

Câu 21: Hệ thống giám sát tàu cá (VMS) sử dụng công nghệ nào để theo dõi vị trí và hoạt động của tàu cá, hỗ trợ công tác quản lý khai thác?

  • A. Công nghệ siêu âm (ultrasound).
  • B. Công nghệ định vị vệ tinh (GPS) và truyền thông.
  • C. Công nghệ nhận dạng hình ảnh dưới nước.
  • D. Công nghệ phân tích thành phần hóa học của nước biển.

Câu 22: So với phương pháp lưới rê, phương pháp lưới kéo thường có ưu điểm gì về mặt năng suất khai thác?

  • A. Sản lượng thu được ít hơn nhưng chất lượng cao hơn.
  • B. Thời gian khai thác cho mỗi mẻ lưới dài hơn.
  • C. Có khả năng thu được sản lượng lớn hơn trong một lần hoạt động.
  • D. Chỉ hoạt động hiệu quả ở vùng nước nông.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả đánh bắt của phương pháp lưới vây so với các yếu tố còn lại?

  • A. Vị trí và mật độ của đàn cá.
  • B. Tốc độ và khả năng cơ động của tàu vây.
  • C. Khả năng thu siết đáy lưới nhanh chóng.
  • D. Độ mặn của nước biển.

Câu 24: Việc lựa chọn thời gian ngâm lưới (đối với lưới rê) hoặc thời gian kéo lưới (đối với lưới kéo) cần cân nhắc giữa hiệu quả bắt cá và yếu tố nào để đảm bảo chất lượng sản phẩm?

  • A. Nguy cơ thủy sản bị chết, bị thương hoặc giảm chất lượng do vướng lưới/nằm trong lưới quá lâu.
  • B. Chi phí nhiên liệu cho tàu.
  • C. Số lượng ngư dân trên tàu.
  • D. Độ sâu tối đa của ngư trường.

Câu 25: Phương pháp khai thác nào sau đây được coi là có tính linh hoạt cao nhất, có thể áp dụng cho nhiều loại thủy sản khác nhau ở các độ sâu và môi trường khác nhau (nước ngọt, nước lợ, nước mặn)?

  • A. Lưới kéo (thường giới hạn bởi địa hình đáy)
  • B. Lưới rê (hiệu quả nhất với cá di cư)
  • C. Lưới vây (thường áp dụng cho cá nổi thành đàn)
  • D. Câu (có thể điều chỉnh loại mồi, lưỡi, dây để phù hợp)

Câu 26: Bên cạnh việc đánh bắt thủy sản, phương pháp lưới kéo đáy còn có thể vô tình thu gom những gì từ đáy biển, gây ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường?

  • A. Ánh sáng mặt trời.
  • B. Oxy hòa tan trong nước.
  • C. Rác thải nhựa, mảnh vụn san hô, hoặc các sinh vật đáy không phải mục tiêu.
  • D. Nước ngọt từ các sông đổ ra biển.

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác đến nguồn lợi, bên cạnh các biện pháp kỹ thuật như quy định cỡ mắt lưới, còn có biện pháp quản lý nào khác được áp dụng?

  • A. Thiết lập các khu bảo tồn biển và vùng cấm đánh bắt.
  • B. Tăng cường sử dụng hóa chất để thu hút cá.
  • C. Giảm giá bán sản phẩm thủy sản.
  • D. Khuyến khích ngư dân đánh bắt vào mùa sinh sản.

Câu 28: Phương pháp khai thác nào sau đây thường hiệu quả nhất khi đánh bắt các đàn cá lớn, di chuyển nhanh ở vùng biển xa bờ?

  • A. Lưới rê (thụ động, không đuổi kịp đàn cá nhanh)
  • B. Câu (năng suất thấp cho đàn lớn)
  • C. Lưới vây (thiết kế để bao vây đàn cá)
  • D. Lưới kéo đáy (không phù hợp với cá nổi nhanh)

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để quyết định sử dụng phương pháp câu có mồi tự nhiên hay mồi giả?

  • A. Tập tính ăn mồi và loài cá mục tiêu.
  • B. Kích thước tàu câu.
  • C. Độ dài cần câu.
  • D. Màu sắc của nước biển.

Câu 30: Việc ứng dụng khoa học công nghệ trong khai thác thủy sản (như thiết bị thăm dò, định vị, tự động hóa) có tác động tích cực nào sau đây?

  • A. Chỉ làm tăng chi phí hoạt động mà không cải thiện hiệu quả.
  • B. Làm giảm tính chọn lọc của ngư cụ.
  • C. Gây khó khăn cho việc quản lý và giám sát.
  • D. Nâng cao hiệu quả đánh bắt, giảm thời gian tìm kiếm ngư trường, và hỗ trợ tuân thủ quy định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi phân tích ưu điểm của các phương pháp khai thác thủy sản, phương pháp nào sau đây được đánh giá cao nhất về tính chọn lọc, giúp giảm thiểu đáng kể việc đánh bắt các loài không mong muốn và cá con?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một ngư dân muốn đánh bắt các loài cá di cư theo luồng vào ban đêm ở khu vực nước lợ ven bờ với chi phí đầu tư ngư cụ ban đầu thấp. Dựa trên đặc điểm này, phương pháp khai thác nào trong số các phương pháp phổ biến (lưới kéo, lưới rê, lưới vây, câu) sẽ phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phương pháp khai thác nào sau đây được xếp vào nhóm phương pháp chủ động, hoạt động dựa trên nguyên lý bao vây và thu gọn đàn cá, thường áp dụng cho các đàn cá nổi tập trung với mật độ cao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Việc sử dụng lưới kéo đáy với trọng lượng lớn và tốc độ kéo nhanh có nguy cơ gây ra hậu quả tiêu cực nào nghiêm trọng nhất đối với hệ sinh thái đáy biển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để đánh bắt tôm hoặc các loài cá sống sát đáy bằng phương pháp lưới kéo, tốc độ di chuyển của tàu và lưới thường phải điều chỉnh như thế nào so với khi đánh bắt cá nổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phương pháp lưới rê hoạt động theo nguyên lý thụ động. Điều này có nghĩa là hiệu quả đánh bắt của lưới rê phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một trong những nhược điểm chính của phương pháp lưới rê là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phương pháp câu được coi là thân thiện với môi trường hơn so với lưới kéo hoặc lưới rê ở khía cạnh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để tối ưu hóa hiệu quả của phương pháp câu, ngư dân cần đặc biệt lưu ý đến yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong phương pháp lưới vây, sau khi phát hiện đàn cá, tàu sẽ thực hiện hành động nào tiếp theo để bắt đầu quá trình bao vây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Công nghệ thăm dò thủy sản hiện đại (ví dụ: sonar, máy dò cá) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cải thiện hiệu quả của phương pháp khai thác nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để đảm bảo khai thác nguồn lợi thủy sản bền vững, việc quy định cỡ mắt lưới tối thiểu cho các loại ngư cụ là cực kỳ quan trọng. Mục đích chính của quy định này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hoạt động khai thác thủy sản trái phép, không báo cáo và không theo quy định (IUU Fishing) gây ra những tác động tiêu cực nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi khai thác bằng lưới kéo ở khu vực có nhiều vật cản dưới đáy (đá, san hô), ngư dân cần đặc biệt cẩn trọng để tránh rủi ro nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phương pháp khai thác nào thường đòi hỏi nhiều nhân lực và công nghệ phức tạp hơn so với phương pháp câu hoặc lưới rê, đặc biệt khi đánh bắt các đàn cá lớn ở biển khơi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Việc xác định đúng ngư trường, thời điểm và độ sâu đặt lưới là yếu tố then chốt quyết định hiệu quả đánh bắt của phương pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Quản lý khai thác thủy sản theo hạn ngạch (quota) hoặc theo mùa vụ cấm đánh bắt nhằm mục đích chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong quy trình khai thác thủy sản trên biển, bước công việc nào sau đây thường được thực hiện NGAY SAU khi thủy sản được đưa lên boong tàu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phương pháp câu được chia thành hai dạng chính là câu có mồi và câu không có mồi (câu rê, câu kéo). Sự khác biệt này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phương pháp lưới kéo, đặc biệt là lưới kéo giữa tầng nước, thường được sử dụng để khai thác những đối tượng thủy sản nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hệ thống giám sát tàu cá (VMS) sử dụng công nghệ nào để theo dõi vị trí và hoạt động của tàu cá, hỗ trợ công tác quản lý khai thác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: So với phương pháp lưới rê, phương pháp lưới kéo thường có ưu điểm gì về mặt năng suất khai thác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả đánh bắt của phương pháp lưới vây so với các yếu tố còn lại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Việc lựa chọn thời gian ngâm lưới (đối với lưới rê) hoặc thời gian kéo l??ới (đối với lưới kéo) cần cân nhắc giữa hiệu quả bắt cá và yếu tố nào để đảm bảo chất lượng sản phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phương pháp khai thác nào sau đây được coi là có tính linh hoạt cao nhất, có thể áp dụng cho nhiều loại thủy sản khác nhau ở các độ sâu và môi trường khác nhau (nước ngọt, nước lợ, nước mặn)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Bên cạnh việc đánh bắt thủy sản, phương pháp lưới kéo đáy còn có thể vô tình thu gom những gì từ đáy biển, gây ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác đến nguồn lợi, bên cạnh các biện pháp kỹ thuật như quy định cỡ mắt lưới, còn có biện pháp quản lý nào khác được áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phương pháp khai thác nào sau đây thường hiệu quả nhất khi đánh bắt các đàn cá lớn, di chuyển nhanh ở vùng biển xa bờ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để quyết định sử dụng phương pháp câu có mồi tự nhiên hay mồi giả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Việc ứng dụng khoa học công nghệ trong khai thác thủy sản (như thiết bị thăm dò, định vị, tự động hóa) có tác động tích cực nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là nguyên lý hoạt động của phương pháp khai thác thủy sản bằng lưới kéo?

  • A. Lọc nước để bắt thủy sản.
  • B. Chặn ngang đường di chuyển của thủy sản.
  • C. Sử dụng sức kéo của tàu.
  • D. Thu gom thủy sản trong phạm vi rộng.

Câu 2: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây hoạt động theo nguyên lý thụ động, dựa vào sự di chuyển tự nhiên của đàn thủy sản?

  • A. Lưới kéo.
  • B. Lưới vây.
  • C. Lưới rê.
  • D. Câu.

Câu 3: Khi khai thác thủy sản bằng lưới vây, thao tác "vây lưới" nhằm mục đích gì?

  • A. Bao vây đàn thủy sản lại trong một phạm vi nhất định.
  • B. Lọc nước để thu gom thủy sản.
  • C. Dẫn dụ thủy sản vào lưới.
  • D. Neo giữ lưới cố định dưới đáy biển.

Câu 4: So với các phương pháp lưới kéo và lưới vây, phương pháp câu có ưu điểm nổi bật nào về tính chọn lọc?

  • A. Bắt được số lượng lớn thủy sản cùng lúc.
  • B. Hiệu quả cao với các đàn thủy sản di chuyển nhanh.
  • C. Phù hợp khai thác ở vùng nước sâu.
  • D. Có khả năng chọn lọc kích thước và loại thủy sản tốt hơn.

Câu 5: Thành phần nào của lưới rê giúp lưới có thể căng thẳng và đứng thẳng trong nước, chặn ngang đường di chuyển của thủy sản?

  • A. Dây viền.
  • B. Phao và chì.
  • C. Túi lưới.
  • D. Mắt lưới.

Câu 6: Một ngư dân muốn khai thác tôm ở vùng nước nông, đáy bùn. Phương pháp khai thác nào sau đây thường được xem là phù hợp và hiệu quả?

  • A. Lưới kéo đáy.
  • B. Lưới vây.
  • C. Lưới rê tầng mặt.
  • D. Câu vàng.

Câu 7: Việc sử dụng lưới có kích thước mắt lưới quá nhỏ so với quy định trong khai thác thủy sản bằng lưới kéo có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào nghiêm trọng nhất?

  • A. Giảm tốc độ kéo lưới.
  • B. Khó khăn trong việc thu lưới.
  • C. Khai thác quá mức các loài thủy sản non, làm suy giảm nguồn lợi.
  • D. Làm tăng chi phí nhiên liệu cho tàu cá.

Câu 8: Để tăng hiệu quả khai thác đối với đàn cá nổi tập trung thành bầy lớn ở vùng nước rộng, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Lưới rê.
  • B. Lưới vây.
  • C. Lưới kéo đáy.
  • D. Câu tay.

Câu 9: Phương pháp câu vàng (câu nhiều lưỡi trên một dây chính dài) thường được sử dụng để khai thác những loài thủy sản nào?

  • A. Các loài cá lớn di chuyển độc lập hoặc theo nhóm nhỏ.
  • B. Các loài nhuyễn thể sống bám đáy.
  • C. Các loài cá nhỏ sống thành đàn lớn.
  • D. Tôm và cua.

Câu 10: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng đáng kể đến việc lựa chọn thời điểm và vị trí thả lưới rê?

  • A. Độ sâu của nước.
  • B. Loại đáy biển.
  • C. Hướng và tốc độ dòng chảy.
  • D. Nhiệt độ nước.

Câu 11: Trong phương pháp lưới kéo, bộ phận nào có vai trò giữ cho miệng lưới mở rộng theo chiều ngang trong quá trình kéo?

  • A. Dây kéo.
  • B. Dây viền.
  • C. Phao.
  • D. Cửa lưới (hoặc tấm chắn cửa lưới).

Câu 12: Phương pháp khai thác nào sau đây có nguy cơ cao nhất gây tổn thương đến hệ sinh thái đáy biển, đặc biệt là rạn san hô hoặc thảm cỏ biển?

  • A. Lưới kéo đáy.
  • B. Lưới rê tầng mặt.
  • C. Lưới vây.
  • D. Câu tay.

Câu 13: Để giảm thiểu việc khai thác nhầm các loài không mong muốn hoặc thủy sản non khi sử dụng lưới rê, biện pháp kỹ thuật nào có thể được áp dụng?

  • A. Tăng tốc độ kéo lưới.
  • B. Sử dụng kích thước mắt lưới phù hợp với loài và kích thước mục tiêu.
  • C. Giảm thời gian ngâm lưới.
  • D. Thả lưới ở vùng nước nông hơn.

Câu 14: Một ngư dân phát hiện một đàn cá ngừ lớn đang di chuyển gần mặt nước. Phương pháp khai thác nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả đánh bắt cao nhất trong tình huống này?

  • A. Lưới kéo đáy.
  • B. Lưới rê đáy.
  • C. Lưới vây.
  • D. Câu vàng đáy.

Câu 15: Khác biệt cơ bản về nguyên lý hoạt động giữa lưới kéo và lưới rê là gì?

  • A. Lưới kéo dùng cho cá, lưới rê dùng cho tôm.
  • B. Lưới kéo hoạt động ở tầng mặt, lưới rê hoạt động ở tầng đáy.
  • C. Lưới kéo có tính chọn lọc cao, lưới rê không có tính chọn lọc.
  • D. Lưới kéo là chủ động (lọc nước), lưới rê là thụ động (chặn đường di chuyển).

Câu 16: Tàu cá sử dụng phương pháp lưới kéo thường cần công suất động cơ lớn hơn đáng kể so với tàu cá sử dụng lưới rê cùng kích cỡ. Lý do chính là gì?

  • A. Phải tạo ra lực kéo lớn để di chuyển lưới trong nước và lọc nước.
  • B. Cần năng lượng để vận hành hệ thống tời thu lưới nhanh.
  • C. Phải di chuyển quãng đường dài hơn.
  • D. Cần điện để vận hành các thiết bị thăm dò hiện đại.

Câu 17: Phương pháp câu thường được đánh giá cao về tính bền vững môi trường vì lý do nào sau đây?

  • A. Bắt được số lượng cá rất lớn.
  • B. Không cần sử dụng tàu cá lớn.
  • C. Tính chọn lọc cao, ít đánh bắt nhầm và ít gây tổn thương môi trường sống.
  • D. Chi phí đầu tư ngư cụ thấp.

Câu 18: Khi sử dụng phương pháp lưới vây để khai thác đàn cá, yếu tố nào sau đây là CẦN THIẾT để đảm bảo hiệu quả vây bắt?

  • A. Độ trong suốt của nước cao.
  • B. Đáy biển bằng phẳng.
  • C. Tốc độ gió lớn.
  • D. Khả năng phát hiện và bao vây nhanh chóng đàn cá.

Câu 19: Ngư cụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm ngư cụ hoạt động theo nguyên lý lọc nước bắt thủy sản?

  • A. Lưới kéo.
  • B. Lưới rê.
  • C. Lưới vây.
  • D. Lưới chụp.

Câu 20: Tại sao việc thăm dò đàn thủy sản lại quan trọng đối với các phương pháp khai thác chủ động như lưới kéo và lưới vây?

  • A. Để xác định vị trí, kích thước đàn và đưa ra kế hoạch thả/kéo lưới hiệu quả nhất.
  • B. Để kiểm tra độ sâu của nước trước khi thả lưới.
  • C. Để dự báo thời tiết trong quá trình hoạt động.
  • D. Để xác định loại đáy biển.

Câu 21: Một ngư dân sử dụng lưới rê để đánh bắt cá. Sau khi ngâm lưới một thời gian, khi thu lưới lên, anh ta thấy phần lớn cá mắc vào lưới đều là cá con, không đạt kích thước thương phẩm. Vấn đề kỹ thuật nào có thể là nguyên nhân chính?

  • A. Thời gian ngâm lưới quá ngắn.
  • B. Kích thước mắt lưới quá nhỏ so với quy định hoặc mục tiêu đánh bắt.
  • C. Lưới bị thả ở vùng nước quá sâu.
  • D. Tốc độ thu lưới quá nhanh.

Câu 22: Để khai thác hiệu quả các loài cá di cư theo mùa vụ dọc bờ biển, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng phổ biến vì khả năng chặn bắt trên diện rộng?

  • A. Lưới rê.
  • B. Lưới kéo đáy.
  • C. Lưới vây.
  • D. Câu tay.

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa câu có mồi và câu không có mồi nằm ở điểm nào?

  • A. Kích thước lưỡi câu.
  • B. Loại dây câu.
  • C. Sử dụng vật liệu dẫn dụ thủy sản (mồi) hay chỉ dựa vào phản xạ táp mồi giả.
  • D. Độ sâu của nước nơi thực hiện.

Câu 24: Công nghệ hiện đại nào sau đây thường được tích hợp trên các tàu cá lớn sử dụng lưới kéo hoặc lưới vây để hỗ trợ việc xác định vị trí đàn cá và điều chỉnh hoạt động khai thác?

  • A. Hệ thống lọc nước RO.
  • B. Thiết bị định vị GPS và máy dò cá (Sonar).
  • C. Hệ thống thông gió tự động.
  • D. Máy phát điện mini.

Câu 25: Một nhược điểm của phương pháp lưới vây là gì?

  • A. Đòi hỏi sự phối hợp nhịp nhàng, kỹ thuật cao và thường áp dụng cho các đàn cá tập trung.
  • B. Chỉ bắt được cá có kích thước nhỏ.
  • C. Ít gây ảnh hưởng đến môi trường.
  • D. Hiệu quả thấp khi gặp đàn cá lớn.

Câu 26: Việc quy định mùa vụ khai thác thủy sản (ví dụ: cấm đánh bắt vào mùa sinh sản) có liên quan đến phương pháp khai thác nào nhiều nhất trong việc bảo vệ nguồn lợi?

  • A. Chỉ liên quan đến phương pháp câu.
  • B. Chỉ liên quan đến phương pháp lưới rê.
  • C. Chỉ liên quan đến phương pháp lưới kéo.
  • D. Liên quan đến tất cả các phương pháp khai thác, nhằm cho phép nguồn lợi phục hồi.

Câu 27: Giả sử bạn là một cán bộ quản lý thủy sản, nhận thấy lượng cá cơm (loài nhỏ, sống thành đàn lớn ở tầng mặt) đang suy giảm nghiêm trọng trong khu vực. Phương pháp khai thác nào cần được xem xét hạn chế hoặc kiểm soát chặt chẽ đầu tiên để bảo vệ loài này?

  • A. Câu tay.
  • B. Lưới rê đáy.
  • C. Các phương pháp lưới kéo hoặc lưới vây sử dụng mắt lưới nhỏ.
  • D. Câu vàng.

Câu 28: Trong phương pháp lưới rê, việc sử dụng các vật liệu làm lưới có màu sắc phù hợp với môi trường nước (ví dụ: màu xanh dương ở biển, màu xanh lá cây ở sông hồ) nhằm mục đích gì?

  • A. Giúp lưới khó bị thủy sản phát hiện, tăng hiệu quả chặn bắt.
  • B. Giúp lưới bền màu hơn dưới ánh nắng mặt trời.
  • C. Giảm trọng lượng của lưới.
  • D. Tăng khả năng nổi của lưới.

Câu 29: Phân tích tình huống: Một ngư trường có nhiều rạn san hô và các loài cá sống ẩn nấp trong rạn. Phương pháp khai thác nào sẽ ít gây hại nhất cho hệ sinh thái này và vẫn có khả năng đánh bắt được một số loài cá quanh rạn?

  • A. Lưới kéo đáy với chì nặng.
  • B. Lưới vây với lưới có chì sát đáy.
  • C. Lưới rê đáy.
  • D. Câu tay hoặc câu vàng thả lửng.

Câu 30: Công nghệ sử dụng ánh sáng (đèn) để tập trung cá thường được áp dụng hỗ trợ cho phương pháp khai thác nào?

  • A. Lưới rê.
  • B. Lưới vây hoặc lưới chụp.
  • C. Lưới kéo đáy.
  • D. Câu vàng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là nguyên lý hoạt động của phương pháp khai thác thủy sản bằng lưới kéo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây hoạt động theo nguyên lý thụ động, dựa vào sự di chuyển tự nhiên của đàn thủy sản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi khai thác thủy sản bằng lưới vây, thao tác 'vây lưới' nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: So với các phương pháp lưới kéo và lưới vây, phương pháp câu có ưu điểm nổi bật nào về tính chọn lọc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Thành phần nào của lưới rê giúp lưới có thể căng thẳng và đứng thẳng trong nước, chặn ngang đường di chuyển của thủy sản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một ngư dân muốn khai thác tôm ở vùng nước nông, đáy bùn. Phương pháp khai thác nào sau đây thường được xem là phù hợp và hiệu quả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Việc sử dụng lưới có kích thước mắt lưới quá nhỏ so với quy định trong khai thác thủy sản bằng lưới kéo có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào nghiêm trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để tăng hiệu quả khai thác đối với đàn cá nổi tập trung thành bầy lớn ở vùng nước rộng, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phương pháp câu vàng (câu nhiều lưỡi trên một dây chính dài) thường được sử dụng để khai thác những loài thủy sản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng đáng kể đến việc lựa chọn thời điểm và vị trí thả lưới rê?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong phương pháp lưới kéo, bộ phận nào có vai trò giữ cho miệng lưới mở rộng theo chiều ngang trong quá trình kéo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phương pháp khai thác nào sau đây có nguy cơ cao nhất gây tổn thương đến hệ sinh thái đáy biển, đặc biệt là rạn san hô hoặc thảm cỏ biển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để giảm thiểu việc khai thác nhầm các loài không mong muốn hoặc thủy sản non khi sử dụng lưới rê, biện pháp kỹ thuật nào có thể được áp dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một ngư dân phát hiện một đàn cá ngừ lớn đang di chuyển gần mặt nước. Phương pháp khai thác nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả đánh bắt cao nhất trong tình huống này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khác biệt cơ bản về nguyên lý hoạt động giữa lưới kéo và lưới rê là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tàu cá sử dụng phương pháp lưới kéo thường cần công suất động cơ lớn hơn đáng kể so với tàu cá sử dụng lưới rê cùng kích cỡ. Lý do chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phương pháp câu thường được đánh giá cao về tính bền vững môi trường vì lý do nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi sử dụng phương pháp lưới vây để khai thác đàn cá, yếu tố nào sau đây là CẦN THIẾT để đảm bảo hiệu quả vây bắt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Ngư cụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm ngư cụ hoạt động theo nguyên lý lọc nước bắt thủy sản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao việc thăm dò đàn thủy sản lại quan trọng đối với các phương pháp khai thác chủ động như lưới kéo và lưới vây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một ngư dân sử dụng lưới rê để đánh bắt cá. Sau khi ngâm lưới một thời gian, khi thu lưới lên, anh ta thấy phần lớn cá mắc vào lưới đều là cá con, không đạt kích thước thương phẩm. Vấn đề kỹ thuật nào có thể là nguyên nhân chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để khai thác hiệu quả các loài cá di cư theo mùa vụ dọc bờ biển, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng phổ biến vì khả năng chặn bắt trên diện rộng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa câu có mồi và câu không có mồi nằm ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Công nghệ hiện đại nào sau đây thường được tích hợp trên các tàu cá lớn sử dụng lưới kéo hoặc lưới vây để hỗ trợ việc xác định vị trí đàn cá và điều chỉnh hoạt động khai thác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một nhược điểm của phương pháp lưới vây là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Việc quy định mùa vụ khai thác thủy sản (ví dụ: cấm đánh bắt vào mùa sinh sản) có liên quan đến phương pháp khai thác nào nhiều nhất trong việc bảo vệ nguồn lợi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Giả sử bạn là một cán bộ quản lý thủy sản, nhận thấy lượng cá cơm (loài nhỏ, sống thành đàn lớn ở tầng mặt) đang suy giảm nghiêm trọng trong khu vực. Phương pháp khai thác nào cần được xem xét hạn chế hoặc kiểm soát chặt chẽ đầu tiên để bảo vệ loài này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong phương pháp lưới rê, việc sử dụng các vật liệu làm lưới có màu sắc phù hợp với môi trường nước (ví dụ: màu xanh dương ở biển, màu xanh lá cây ở sông hồ) nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tích tình huống: Một ngư trường có nhiều rạn san hô và các loài cá sống ẩn nấp trong rạn. Phương pháp khai thác nào sẽ ít gây hại nhất cho hệ sinh thái này và vẫn có khả năng đánh bắt được một số loài cá quanh rạn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Công nghệ sử dụng ánh sáng (đèn) để tập trung cá thường được áp dụng hỗ trợ cho phương pháp khai thác nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên lý chủ động lọc nước để bắt thủy sản?

  • A. Lưới kéo
  • B. Lưới rê
  • C. Câu
  • D. Bẫy

Câu 2: Một ngư dân muốn khai thác cá di chuyển theo đàn lớn ở vùng biển xa bờ. Dựa vào đặc điểm này, phương pháp khai thác nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Câu tay
  • B. Lưới rê tầng đáy
  • C. Lưới vây
  • D. Lưới kéo đơn

Câu 3: Nhược điểm chính của phương pháp lưới kéo, đặc biệt là lưới kéo đáy, thường là gì?

  • A. Khó vận hành, đòi hỏi kỹ năng cao
  • B. Thiếu tính chọn lọc, có thể bắt nhầm loài nhỏ, chưa trưởng thành hoặc phá hủy môi trường đáy
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu rất cao
  • D. Chỉ áp dụng được ở vùng nước nông

Câu 4: Phương pháp khai thác nào sau đây được đánh giá là có tính chọn lọc cao nhất, ít gây hại đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

  • A. Lưới kéo đôi
  • B. Lưới vây
  • C. Lưới rê trôi
  • D. Câu (sử dụng mồi hoặc không mồi)

Câu 5: Khi sử dụng phương pháp lưới rê để khai thác thủy sản, yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất quyết định hiệu quả của việc đặt lưới?

  • A. Hướng di chuyển của đàn cá
  • B. Độ sâu của nước
  • C. Nhiệt độ nước
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 6: Phân tích quy trình khai thác bằng lưới vây. Giai đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để xác định vị trí chính xác của đàn cá?

  • A. Thả lưới
  • B. Thăm dò và phát hiện đàn cá
  • C. Vây lưới
  • D. Thu lưới và thu hoạch

Câu 7: Tại sao việc khai thác thủy sản bằng phương pháp xung điện bị cấm ở nhiều nơi?

  • A. Chi phí vận hành quá cao
  • B. Chỉ bắt được một số loài nhất định
  • C. Gây chết hàng loạt các sinh vật nhỏ, trứng, ấu trùng, phá hủy hệ sinh thái
  • D. Đòi hỏi tàu thuyền có kích thước lớn

Câu 8: So sánh phương pháp câu có mồi và câu không mồi. Điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

  • A. Tốc độ bắt cá
  • B. Loại cá bắt được
  • C. Kích thước lưỡi câu
  • D. Cách thu hút thủy sản đến lưỡi câu

Câu 9: Trong hoạt động khai thác thủy sản, việc sử dụng các thiết bị thăm dò như sonar có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định vị trí, độ sâu và kích thước của đàn cá
  • B. Hỗ trợ kéo lưới lên tàu nhanh hơn
  • C. Giảm thiểu lượng dầu tiêu thụ
  • D. Ngăn chặn cá thoát ra khỏi lưới

Câu 10: Một tàu cá đang sử dụng lưới kéo đáy trên nền đáy biển có nhiều rạn san hô. Hành động này có nguy cơ gây ra hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Tăng chi phí nhiên liệu
  • B. Giảm tốc độ kéo lưới
  • C. Phá hủy rạn san hô và môi trường sống của nhiều loài thủy sản
  • D. Lưới dễ bị mắc kẹt và rách

Câu 11: Tại sao phương pháp lưới rê được coi là phương pháp khai thác thụ động?

  • A. Lưới được thả cố định tại một chỗ
  • B. Lưới chờ thủy sản di chuyển và bị vướng vào
  • C. Tàu không cần di chuyển khi thả lưới
  • D. Hiệu quả khai thác thấp

Câu 12: Khi khai thác bằng lưới vây, động tác "vây" (bao quanh) đàn cá thường được thực hiện như thế nào?

  • A. Tàu di chuyển vòng quanh đàn cá để thả lưới tạo thành một vòng tròn
  • B. Thả lưới từ trên cao xuống ngay giữa đàn cá
  • C. Kéo lưới từ hai phía ngược chiều nhau
  • D. Thả lưới theo đường thẳng và chờ cá đi vào

Câu 13: Công nghệ hiện đại nào có thể hỗ trợ ngư dân trong việc định vị ngư trường, theo dõi thời tiết và tối ưu hóa lộ trình đánh bắt?

  • A. Máy đo độ mặn
  • B. Thiết bị đo nhiệt độ nước
  • C. Máy phân tích chất lượng nước
  • D. Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) và các phần mềm quản lý tàu cá

Câu 14: Để đảm bảo khai thác bền vững, việc quy định kích thước mắt lưới tối thiểu cho từng loại ngư cụ là cần thiết vì mục đích gì?

  • A. Giảm thiểu sức cản của nước khi kéo lưới
  • B. Cho phép cá con, cá chưa trưởng thành thoát ra ngoài, bảo vệ nguồn lợi tái tạo
  • C. Tăng tốc độ kéo lưới
  • D. Thuận tiện hơn cho việc thu hoạch cá

Câu 15: So sánh phương pháp lưới kéo và lưới vây. Điểm giống nhau cơ bản giữa hai phương pháp này là gì?

  • A. Đều là phương pháp khai thác chủ động
  • B. Đều có tính chọn lọc cao
  • C. Đều sử dụng để khai thác thủy sản sống ở tầng đáy
  • D. Đều có quy trình vận hành đơn giản

Câu 16: Khi sử dụng phương pháp câu, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút cá cắn câu?

  • A. Độ dài của dây câu
  • B. Kích thước của tàu câu
  • C. Loại mồi và cách trình bày mồi (đối với câu có mồi)
  • D. Màu sắc của lưỡi câu

Câu 17: Để tối ưu hóa hiệu quả khai thác bằng lưới kéo, ngư dân cần xem xét những yếu tố tự nhiên nào khi chọn hướng thả và kéo lưới?

  • A. Chỉ tốc độ gió
  • B. Chỉ hướng dòng chảy
  • C. Chỉ độ sâu của nước
  • D. Tốc độ và hướng gió, hướng dòng chảy

Câu 18: Phương pháp khai thác nào sau đây thường được sử dụng để bắt các loài thủy sản sống bám hoặc ẩn mình dưới đáy biển, như tôm, cua?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới vây
  • C. Lưới rê tầng mặt
  • D. Câu vàng

Câu 19: Một tàu cá đang sử dụng lưới rê trôi trên biển. Hoạt động này có thể tiềm ẩn rủi ro nào đối với môi trường biển?

  • A. Gây ô nhiễm tiếng ồn
  • B. Lưới có thể bị đứt, trôi dạt và trở thành "lưới ma" gây hại cho sinh vật biển trong thời gian dài
  • C. Làm tăng nhiệt độ nước biển
  • D. Gây xói mòn bờ biển

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả và giảm thiểu tác động tiêu cực của phương pháp lưới kéo, những cải tiến công nghệ nào đang được nghiên cứu và áp dụng?

  • A. Tăng kích thước lưới kéo lên gấp đôi
  • B. Sử dụng vật liệu lưới nặng hơn
  • C. Giảm kích thước mắt lưới để bắt được nhiều cá con
  • D. Thiết kế lưới có cửa thoát cho cá nhỏ, sử dụng thiết bị phân loại tự động trên tàu

Câu 21: Tại sao việc thăm dò và phát hiện đàn cá là bước đầu tiên và quan trọng đối với hầu hết các phương pháp khai thác chủ động như lưới kéo, lưới vây?

  • A. Giúp định vị chính xác mục tiêu, tiết kiệm thời gian và nhiên liệu, tăng hiệu quả đánh bắt
  • B. Chỉ đơn thuần là thủ tục bắt buộc
  • C. Để xác định loại tàu phù hợp
  • D. Để ước tính giá bán của đàn cá

Câu 22: Phương pháp câu vàng (longline fishing) là một biến thể của phương pháp câu truyền thống. Đặc điểm nổi bật của phương pháp này là gì?

  • A. Sử dụng lưới lớn để vây bắt cá
  • B. Kéo lưới trên đáy biển
  • C. Sử dụng một dây trục dài với nhiều dây nhánh và lưỡi câu gắn mồi
  • D. Lưới được thả trôi theo dòng nước

Câu 23: Một ngư dân đang chuẩn bị thả lưới rê. Anh ta cần tính toán thời gian ngâm lưới phù hợp. Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định về thời gian ngâm lưới?

  • A. Loài thủy sản mục tiêu
  • B. Điều kiện dòng chảy
  • C. Mật độ thủy sản trong khu vực
  • D. Kích thước của tàu cá

Câu 24: Phân tích nguyên lý hoạt động của lưới vây. Lưới này có khả năng "khóa" đàn cá lại như thế nào sau khi vây?

  • A. Phần đáy lưới có dây rút (dây chì) được siết lại sau khi vây
  • B. Mắt lưới tự động nhỏ lại khi có cá
  • C. Lưới tạo ra trường điện từ giữ cá lại
  • D. Lưới được làm bằng vật liệu dính

Câu 25: Việc sử dụng đèn hoặc âm thanh để tập trung cá trước khi khai thác là kỹ thuật thường được áp dụng trong phương pháp nào?

  • A. Câu vàng
  • B. Lưới rê
  • C. Lưới vây
  • D. Lưới kéo đáy

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất trong việc quản lý khai thác thủy sản là gì?

  • A. Chi phí sản xuất ngư cụ cao
  • B. Kiểm soát hoạt động khai thác bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU)
  • C. Thiếu nhân lực có kinh nghiệm
  • D. Giá bán sản phẩm thủy sản thấp

Câu 27: So với lưới kéo đơn, phương pháp lưới kéo đôi có ưu điểm chính là gì?

  • A. Tăng diện tích quét, nâng cao hiệu quả đánh bắt trên cùng một quãng đường kéo
  • B. Giảm thiểu tác động đến đáy biển
  • C. Dễ dàng vận hành hơn
  • D. Có tính chọn lọc cao hơn

Câu 28: Phương pháp khai thác nào sau đây thường sử dụng nhiều tàu phối hợp hoạt động cùng lúc để vây bắt đàn cá?

  • A. Câu tay
  • B. Lưới rê
  • C. Lưới kéo đơn
  • D. Lưới vây

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không trực tiếp góp phần vào việc khai thác thủy sản có trách nhiệm và bền vững?

  • A. Tuân thủ quy định về mùa vụ và khu vực cấm khai thác
  • B. Sử dụng ngư cụ có tính chọn lọc, giảm thiểu khai thác cá con
  • C. Tăng cường sử dụng các phương pháp khai thác hủy diệt như nổ mìn, xung điện
  • D. Áp dụng hạn ngạch khai thác cho từng loài

Câu 30: Trong các phương pháp khai thác, việc sử dụng mồi nhử hoặc ánh sáng để thu hút cá trước khi bắt thể hiện nguyên lý khai thác dựa trên đặc tính nào của thủy sản?

  • A. Phản xạ dinh dưỡng (tìm mồi) và phản xạ hướng sáng
  • B. Khả năng lẩn trốn kẻ thù
  • C. Tốc độ di chuyển của đàn
  • D. Khả năng sinh sản theo mùa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên lý chủ động lọc nước để bắt thủy sản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một ngư dân muốn khai thác cá di chuyển theo đàn lớn ở vùng biển xa bờ. Dựa vào đặc điểm này, phương pháp khai thác nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nhược điểm chính của phương pháp lưới kéo, đặc biệt là lưới kéo đáy, thường là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phương pháp khai thác nào sau đây được đánh giá là có tính chọn lọc cao nhất, ít gây hại đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi sử dụng phương pháp lưới rê để khai thác thủy sản, yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất quyết định hiệu quả của việc đặt lưới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phân tích quy trình khai thác bằng lưới vây. Giai đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để xác định vị trí chính xác của đàn cá?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tại sao việc khai thác thủy sản bằng phương pháp xung điện bị cấm ở nhiều nơi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: So sánh phương pháp câu có mồi và câu không mồi. Điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong hoạt động khai thác thủy sản, việc sử dụng các thiết bị thăm dò như sonar có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một tàu cá đang sử dụng lưới kéo đáy trên nền đáy biển có nhiều rạn san hô. Hành động này có nguy cơ gây ra hậu quả nghiêm trọng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tại sao phương pháp lưới rê được coi là phương pháp khai thác thụ động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi khai thác bằng lưới vây, động tác 'vây' (bao quanh) đàn cá thường được thực hiện như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Công nghệ hiện đại nào có thể hỗ trợ ngư dân trong việc định vị ngư trường, theo dõi thời tiết và tối ưu hóa lộ trình đánh bắt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để đảm bảo khai thác bền vững, việc quy định kích thước mắt lưới tối thiểu cho từng loại ngư cụ là cần thiết vì mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: So sánh phương pháp lưới kéo và lưới vây. Điểm giống nhau cơ bản giữa hai phương pháp này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi sử dụng phương pháp câu, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút cá cắn câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để tối ưu hóa hiệu quả khai thác bằng lưới kéo, ngư dân cần xem xét những yếu tố tự nhiên nào khi chọn hướng thả và kéo lưới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phương pháp khai thác nào sau đây thường được sử dụng để bắt các loài thủy sản sống bám hoặc ẩn mình dưới đáy biển, như tôm, cua?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một tàu cá đang sử dụng lưới rê trôi trên biển. Hoạt động này có thể tiềm ẩn rủi ro nào đối với môi trường biển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả và giảm thiểu tác động tiêu cực của phương pháp lưới kéo, những cải tiến công nghệ nào đang được nghiên cứu và áp dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tại sao việc thăm dò và phát hiện đàn cá là bước đầu tiên và quan trọng đối với hầu hết các phương pháp khai thác chủ động như lưới kéo, lưới vây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phương pháp câu vàng (longline fishing) là một biến thể của phương pháp câu truyền thống. Đặc điểm nổi bật của phương pháp này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một ngư dân đang chuẩn bị thả lưới rê. Anh ta cần tính toán thời gian ngâm lưới phù hợp. Yếu tố nào sau đây *ít* ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định về thời gian ngâm lưới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tích nguyên lý hoạt động của lưới vây. Lưới này có khả năng 'khóa' đàn cá lại như thế nào sau khi vây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Việc sử dụng đèn hoặc âm thanh để tập trung cá trước khi khai thác là kỹ thuật thường được áp dụng trong phương pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất trong việc quản lý khai thác thủy sản là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: So với lưới kéo đơn, phương pháp lưới kéo đôi có ưu điểm chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phương pháp khai thác nào sau đây thường sử dụng nhiều tàu phối hợp hoạt động cùng lúc để vây bắt đàn cá?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp nào sau đây *không* trực tiếp góp phần vào việc khai thác thủy sản có trách nhiệm và bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các phương pháp khai thác, việc sử dụng mồi nhử hoặc ánh sáng để thu hút cá trước khi bắt thể hiện nguyên lý khai thác dựa trên đặc tính nào của thủy sản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào hoạt động dựa trên nguyên lý lọc nước và bắt thủy sản bằng cách kéo lưới đi trong nước?

  • A. Lưới kéo
  • B. Lưới rê
  • C. Lưới vây
  • D. Câu

Câu 2: Khi sử dụng phương pháp lưới rê để khai thác thủy sản, nguyên lý hoạt động chính là gì?

  • A. Kéo lưới chủ động để gom cá vào túi lưới.
  • B. Sử dụng ánh sáng để dụ cá vào khu vực lưới.
  • C. Thả lưới chặn ngang đường di chuyển của thủy sản, khiến chúng bị vướng vào mắt lưới.
  • D. Dùng mồi nhử để thu hút thủy sản cắn câu.

Câu 3: Phương pháp khai thác thủy sản nào thường được coi là có tính chọn lọc cao nhất, ít gây hại đến nguồn lợi và môi trường sinh thái?

  • A. Lưới kéo đáy
  • B. Lưới vây
  • C. Lưới rê tầng đáy
  • D. Câu

Câu 4: Một ngư dân muốn đánh bắt một đàn cá nổi lớn di chuyển nhanh ở vùng biển khơi. Dựa trên đặc điểm của đàn cá và môi trường, phương pháp khai thác nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Lưới kéo đáy (Bottom trawling)
  • B. Lưới rê trôi (Drift gillnetting)
  • C. Lưới vây (Purse seining)
  • D. Câu vàng (Longlining)

Câu 5: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp lưới kéo, đặc biệt là lưới kéo đáy, liên quan đến tác động môi trường là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ngư cụ rất cao.
  • B. Gây tổn thương hoặc phá hủy môi trường sống dưới đáy biển và đánh bắt nhầm (bycatch) các loài không mong muốn.
  • C. Hiệu quả khai thác phụ thuộc nhiều vào kinh nghiệm của ngư dân.
  • D. Chỉ áp dụng được ở vùng nước nông ven bờ.

Câu 6: Để tăng tính chọn lọc của phương pháp lưới rê, biện pháp kỹ thuật nào thường được áp dụng?

  • A. Điều chỉnh kích thước mắt lưới phù hợp với kích thước loài mục tiêu.
  • B. Tăng tốc độ kéo lưới.
  • C. Sử dụng nhiều loại mồi khác nhau.
  • D. Thả lưới vào ban ngày thay vì ban đêm.

Câu 7: Phân tích nguyên tắc hoạt động của phương pháp lưới vây cho thấy nó hiệu quả nhất đối với đối tượng thủy sản nào?

  • A. Các loài sống ẩn mình trong hang đá.
  • B. Các loài di chuyển đơn lẻ ở tầng đáy sâu.
  • C. Các đàn cá tập trung thành bầy ở tầng mặt hoặc tầng nước giữa.
  • D. Các loài giáp xác sống bám đáy.

Câu 8: So sánh phương pháp câu và lưới kéo, điểm khác biệt cơ bản về tính chọn lọc là gì?

  • A. Cả hai phương pháp đều có tính chọn lọc cao như nhau.
  • B. Phương pháp câu có tính chọn lọc cao hơn vì chỉ bắt những cá thể cắn mồi/lưỡi câu, trong khi lưới kéo bắt toàn bộ thủy sản trong khu vực lưới đi qua.
  • C. Phương pháp lưới kéo chọn lọc hơn vì có thể điều chỉnh kích thước mắt lưới.
  • D. Tính chọn lọc của cả hai phương pháp đều rất thấp, gây hại nguồn lợi.

Câu 9: Khi khai thác tôm bằng phương pháp lưới kéo, tốc độ dắt lưới thường chậm hơn so với khai thác cá. Lý do chính là gì?

  • A. Tôm có khả năng bơi kém hơn cá và thường sống ở đáy, cần tốc độ chậm để lưới kịp quét qua.
  • B. Tôm dễ bị tổn thương hơn cá khi kéo nhanh.
  • C. Tốc độ chậm giúp tôm tập trung vào túi lưới hiệu quả hơn.
  • D. Tôm chỉ hoạt động vào ban đêm nên cần kéo chậm.

Câu 10: Để xác định vị trí và mật độ đàn cá khi sử dụng lưới vây ở vùng biển khơi, ngư dân hiện đại thường kết hợp những công cụ hoặc kinh nghiệm nào?

  • A. Chỉ dựa vào kinh nghiệm quan sát mặt nước và dấu hiệu truyền thống.
  • B. Chủ yếu dựa vào các yếu tố thời tiết và dòng chảy.
  • C. Chỉ sử dụng các thiết bị thăm dò hiện đại như sonar, máy định vị GPS.
  • D. Kết hợp kinh nghiệm quan sát truyền thống với việc sử dụng các thiết bị thăm dò hiện đại (sonar, định vị) và thông tin dự báo ngư trường.

Câu 11: Phương pháp câu vàng (longlining) là một dạng của phương pháp câu, đặc trưng bởi điều gì?

  • A. Sử dụng một lưỡi câu duy nhất với dây cước dài.
  • B. Sử dụng một dây trục chính rất dài với nhiều dây nhánh, mỗi dây có gắn lưỡi câu và mồi.
  • C. Dùng cần câu và máy câu để kéo cá lên nhanh chóng.
  • D. Chỉ câu các loài cá nhỏ ven bờ.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn đối với việc khai thác thủy sản bền vững là tình trạng khai thác quá mức (overfishing). Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần hạn chế tình trạng này?

  • A. Quy định hạn ngạch khai thác cho từng loài và khu vực.
  • B. Thiết lập các khu bảo tồn biển cấm hoặc hạn chế khai thác.
  • C. Kiểm soát kích thước mắt lưới để bảo vệ cá con.
  • D. Đẩy mạnh sử dụng các thiết bị hiện đại để tăng hiệu quả tìm kiếm đàn cá.

Câu 13: Tác động tiêu cực của lưới rê trôi (drift gillnetting) đối với các loài không phải mục tiêu (bycatch), đặc biệt là động vật có vú ở biển, rùa biển và chim biển, là do đặc điểm nào của loại lưới này?

  • A. Lưới được thả lơ lửng trong cột nước trên diện tích lớn và khó nhìn thấy đối với các loài động vật lớn.
  • B. Lưới có kích thước mắt lưới rất nhỏ.
  • C. Lưới được kéo đi với tốc độ cao.
  • D. Lưới chỉ hoạt động ở tầng đáy.

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy giảm nguồn lợi, việc áp dụng công nghệ mới trong khai thác thủy sản cần hướng tới mục tiêu nào là quan trọng nhất để đảm bảo sự bền vững?

  • A. Tăng sản lượng khai thác tối đa bằng mọi giá.
  • B. Giảm chi phí nhiên liệu cho tàu cá.
  • C. Tăng tính chọn lọc của ngư cụ và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • D. Mở rộng phạm vi khai thác ra các vùng biển xa bờ.

Câu 15: Phương pháp lưới vây đòi hỏi sự phối hợp nhịp nhàng giữa các yếu tố nào để bao vây và thu gọn đàn cá hiệu quả?

  • A. Chỉ cần tốc độ kéo lưới nhanh.
  • B. Chỉ cần sử dụng mồi nhử phù hợp.
  • C. Chỉ cần tìm đúng vị trí có cá.
  • D. Sự di chuyển của tàu, việc thả lưới và thu dây rút đáy lưới phải diễn ra đồng bộ, chính xác.

Câu 16: Tại sao việc nghiên cứu và hiểu biết về tập tính di cư, sinh sản của các loài thủy sản mục tiêu lại quan trọng trong hoạt động khai thác?

  • A. Để xác định loại tàu cá cần sử dụng.
  • B. Để lựa chọn thời điểm, địa điểm và phương pháp khai thác phù hợp, tránh mùa sinh sản và bảo vệ nguồn lợi.
  • C. Để tính toán chính xác chi phí cho chuyến đi biển.
  • D. Để quyết định số lượng ngư cụ cần mang theo.

Câu 17: Khi phân tích hiệu quả kinh tế của một chuyến đi biển khai thác thủy sản, những yếu tố nào sau đây cần được tính đến?

  • A. Chỉ cần tính tổng sản lượng khai thác được.
  • B. Chỉ cần tính chi phí nhiên liệu.
  • C. Chỉ cần tính giá bán sản phẩm.
  • D. Tổng doanh thu từ sản lượng bán được trừ đi tất cả chi phí (nhiên liệu, nhân công, bảo dưỡng, khấu hao ngư cụ, v.v.).

Câu 18: Một vùng biển có nhiều rạn san hô và là nơi sinh sống của nhiều loài cá cảnh có giá trị kinh tế cao nhưng nhạy cảm với tác động vật lý. Phương pháp khai thác nào nên được ưu tiên sử dụng tại đây để giảm thiểu thiệt hại môi trường?

  • A. Câu tay hoặc câu vàng với lưỡi câu và mồi phù hợp.
  • B. Lưới kéo đáy.
  • C. Lưới vây.
  • D. Sử dụng chất nổ hoặc xung điện.

Câu 19: Việc sử dụng các thiết bị điện tử hiện đại như máy dò cá (fish finder), sonar trong khai thác thủy sản chủ động (như lưới kéo, lưới vây) mang lại lợi ích chính là gì?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn chi phí nhiên liệu.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn việc đánh bắt nhầm.
  • C. Tăng hiệu quả tìm kiếm và xác định vị trí, độ sâu, kích thước của đàn cá, giúp triển khai ngư cụ chính xác hơn.
  • D. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người trên tàu.

Câu 20: Tại sao việc quản lý và kiểm soát cường lực khai thác (tổng số tàu, công suất tàu, số ngày hoạt động) là cần thiết để bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

  • A. Chỉ để đảm bảo an toàn cho ngư dân.
  • B. Chỉ để tăng lợi nhuận cho các doanh nghiệp lớn.
  • C. Chỉ để kiểm soát giá cả thị trường.
  • D. Để đảm bảo lượng khai thác không vượt quá khả năng tái tạo tự nhiên của quần thể thủy sản, tránh cạn kiệt nguồn lợi.

Câu 21: Phương pháp khai thác nào sau đây thường đòi hỏi diện tích hoạt động lớn và có khả năng đánh bắt nhiều loài cùng lúc, bao gồm cả loài không mong muốn?

  • A. Câu tay
  • B. Lưới kéo (đặc biệt là lưới kéo giữa tầng và lưới kéo đáy)
  • C. Câu vàng
  • D. Lưới rê đứng

Câu 22: Phân tích ưu điểm của phương pháp câu so với các phương pháp lưới là gì?

  • A. Năng suất khai thác luôn cao hơn.
  • B. Có thể đánh bắt hiệu quả các đàn cá lớn tập trung.
  • C. Tính chọn lọc cao hơn, chất lượng sản phẩm thường tốt hơn do cá được đưa lên còn sống hoặc ít bị tổn thương.
  • D. Chi phí đầu tư ngư cụ ban đầu rất thấp.

Câu 23: Tại sao việc cấm hoặc hạn chế khai thác trong mùa sinh sản của các loài thủy sản lại là biện pháp quan trọng trong quản lý nguồn lợi?

  • A. Để bảo vệ cá bố mẹ trong thời kỳ quan trọng nhất, đảm bảo quần thể có thể sinh sản và phục hồi.
  • B. Để giảm bớt sự cạnh tranh giữa các ngư dân.
  • C. Để tập trung khai thác vào các mùa khác khi cá có kích thước lớn hơn.
  • D. Để giảm thiểu chi phí đi biển trong mùa bão.

Câu 24: Một con tàu sử dụng lưới rê phát hiện lưới bị thủng một lỗ lớn. Hậu quả tiềm ẩn lớn nhất đối với hiệu quả khai thác và nguồn lợi là gì?

  • A. Tăng chi phí nhiên liệu.
  • B. Giảm đáng kể sản lượng khai thác và có thể làm thoát ra ngoài các cá thể đã vướng lưới, lãng phí nguồn lợi.
  • C. Làm tăng tính chọn lọc của lưới.
  • D. Chỉ ảnh hưởng nhỏ đến hiệu quả khai thác.

Câu 25: Kỹ thuật "dắt lưới" trong phương pháp lưới kéo đề cập đến hoạt động nào?

  • A. Buộc các mảnh lưới lại với nhau trước khi thả.
  • B. Thu gọn miệng lưới sau khi kéo.
  • C. Thời gian và quá trình tàu kéo lưới di chuyển trong nước để gom thủy sản.
  • D. Kiểm tra tình trạng lưới trước khi bắt đầu chuyến đi.

Câu 26: Phương pháp lưới vây thường được áp dụng ở vùng nước nào và đối với loại thủy sản nào?

  • A. Vùng biển khơi hoặc ven bờ sâu, cho các loài cá nổi sống thành đàn (cá ngừ, cá trích, cá nục...).
  • B. Vùng nước ngọt, cho các loài cá sống đáy.
  • C. Vùng cửa sông, cho các loài giáp xác.
  • D. Vùng nước nông ven bờ, cho các loài thân mềm.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt chính giữa lưới rê tầng mặt và lưới rê tầng đáy nằm ở yếu tố nào?

  • A. Kích thước mắt lưới.
  • B. Loại vật liệu làm lưới.
  • C. Chiều dài của lưới.
  • D. Cách bố trí phao và chì lưới để lưới đứng hoặc nằm ở tầng nước mục tiêu (mặt hoặc đáy).

Câu 28: Công nghệ hiện đại như máy định vị vệ tinh (GPS) và bản đồ số đóng vai trò như thế nào trong khai thác thủy sản?

  • A. Giúp lưới tự động thu gom cá.
  • B. Giúp tàu xác định vị trí chính xác, lập kế hoạch di chuyển, đánh dấu ngư trường hiệu quả và an toàn.
  • C. Tự động phân loại cá theo kích thước.
  • D. Dự báo thời tiết chính xác hơn.

Câu 29: Việc áp dụng các quy định về kích thước mắt lưới tối thiểu trong khai thác thủy sản nhằm mục đích gì?

  • A. Cho phép cá con chưa đến tuổi trưởng thành thoát ra ngoài, bảo vệ quần thể và đảm bảo tái tạo nguồn lợi.
  • B. Giảm sức cản của lưới trong nước.
  • C. Tăng khả năng bắt được các loài cá lớn.
  • D. Giảm chi phí sản xuất lưới.

Câu 30: Phân tích tình huống: Một ngư trường truyền thống đang có dấu hiệu suy giảm sản lượng đáng kể. Biện pháp quản lý nào sau đây là cần thiết và phù hợp nhất để phục hồi nguồn lợi tại đây?

  • A. Tăng cường sử dụng các phương pháp khai thác có năng suất cao hơn.
  • B. Mở rộng thời gian hoạt động khai thác trong ngày.
  • C. Giảm giá bán sản phẩm để kích cầu.
  • D. Áp dụng các biện pháp như hạn chế số lượng tàu, quy định mùa vụ cấm khai thác, thiết lập khu vực cấm khai thác tạm thời hoặc vĩnh viễn, và có thể kết hợp thả giống phục hồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phương pháp khai thác thủy sản nào hoạt động dựa trên nguyên lý lọc nước và bắt thủy sản bằng cách kéo lưới đi trong nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi sử dụng phương pháp lưới rê để khai thác thủy sản, nguyên lý hoạt động chính là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phương pháp khai thác thủy sản nào thường được coi là có tính chọn lọc cao nhất, ít gây hại đến nguồn lợi và môi trường sinh thái?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một ngư dân muốn đánh bắt một đàn cá nổi lớn di chuyển nhanh ở vùng biển khơi. Dựa trên đặc điểm của đàn cá và môi trường, phương pháp khai thác nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp lưới kéo, đặc biệt là lưới kéo đáy, liên quan đến tác động môi trường là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để tăng tính chọn lọc của phương pháp lưới rê, biện pháp kỹ thuật nào thường được áp dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích nguyên tắc hoạt động của phương pháp lưới vây cho thấy nó hiệu quả nhất đối với đối tượng thủy sản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: So sánh phương pháp câu và lưới kéo, điểm khác biệt cơ bản về tính chọn lọc là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi khai thác tôm bằng phương pháp lưới kéo, tốc độ dắt lưới thường chậm hơn so với khai thác cá. Lý do chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để xác định vị trí và mật độ đàn cá khi sử dụng lưới vây ở vùng biển khơi, ngư dân hiện đại thường kết hợp những công cụ hoặc kinh nghiệm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phương pháp câu vàng (longlining) là một dạng của phương pháp câu, đặc trưng bởi điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một trong những thách thức lớn đối với việc khai thác thủy sản bền vững là tình trạng khai thác quá mức (overfishing). Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần hạn chế tình trạng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tác động tiêu cực của lưới rê trôi (drift gillnetting) đối với các loài không phải mục tiêu (bycatch), đặc biệt là động vật có vú ở biển, rùa biển và chim biển, là do đặc điểm nào của loại lưới này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy giảm nguồn lợi, việc áp dụng công nghệ mới trong khai thác thủy sản cần hướng tới mục tiêu nào là quan trọng nhất để đảm bảo sự bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phương pháp lưới vây đòi hỏi sự phối hợp nhịp nhàng giữa các yếu tố nào để bao vây và thu gọn đàn cá hiệu quả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao việc nghiên cứu và hiểu biết về tập tính di cư, sinh sản của các loài thủy sản mục tiêu lại quan trọng trong hoạt động khai thác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi phân tích hiệu quả kinh tế của một chuyến đi biển khai thác thủy sản, những yếu tố nào sau đây cần được tính đến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vùng biển có nhiều rạn san hô và là nơi sinh sống của nhiều loài cá cảnh có giá trị kinh tế cao nhưng nhạy cảm với tác động vật lý. Phương pháp khai thác nào nên được ưu tiên sử dụng tại đây để giảm thiểu thiệt hại môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Việc sử dụng các thiết bị điện tử hiện đại như máy dò cá (fish finder), sonar trong khai thác thủy sản chủ động (như lưới kéo, lưới vây) mang lại lợi ích chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại sao việc quản lý và kiểm soát cường lực khai thác (tổng số tàu, công suất tàu, số ngày hoạt động) là cần thiết để bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phương pháp khai thác nào sau đây thường đòi hỏi diện tích hoạt động lớn và có khả năng đánh bắt nhiều loài cùng lúc, bao gồm cả loài không mong muốn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích ưu điểm của phương pháp câu so với các phương pháp lưới là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao việc cấm hoặc hạn chế khai thác trong mùa sinh sản của các loài thủy sản lại là biện pháp quan trọng trong quản lý nguồn lợi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một con tàu sử dụng lưới rê phát hiện lưới bị thủng một lỗ lớn. Hậu quả tiềm ẩn lớn nhất đối với hiệu quả khai thác và nguồn lợi là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Kỹ thuật 'dắt lưới' trong phương pháp lưới kéo đề cập đến hoạt động nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phương pháp lưới vây thường được áp dụng ở vùng nước nào và đối với loại thủy sản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích sự khác biệt chính giữa lưới rê tầng mặt và lưới rê tầng đáy nằm ở yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Công nghệ hiện đại như máy định vị vệ tinh (GPS) và bản đồ số đóng vai trò như thế nào trong khai thác thủy sản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Việc áp dụng các quy định về kích thước mắt lưới tối thiểu trong khai thác thủy sản nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích tình huống: Một ngư trường truyền thống đang có dấu hiệu suy giảm sản lượng đáng kể. Biện pháp quản lý nào sau đây là cần thiết và phù hợp nhất để phục hồi nguồn lợi tại đây?

Xem kết quả