15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Xu hướng thay đổi đáng chú ý nhất trong giai đoạn này là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước đều tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp giữa các khu vực không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp điện lực đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Điện lực là ngành hạ tầng quan trọng, đi trước một bước, tạo động lực phát triển các ngành kinh tế khác.
  • B. Công nghiệp điện lực chỉ đóng vai trò phục vụ nhu cầu sinh hoạt của dân cư, ít ảnh hưởng đến sản xuất.
  • C. Phát triển điện lực chủ yếu dựa vào nhập khẩu năng lượng, ít khai thác nguồn lực trong nước.
  • D. Ngành điện lực phát triển chậm, là yếu tố kìm hãm sự tăng trưởng kinh tế của đất nước.

Câu 3: Cho biết vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất công nghiệp nhiệt điện than trong tương lai, dựa trên trữ lượng than đã được разведан?

  • A. Đồng bằng sông Hồng, nơi có nhiều khu công nghiệp tập trung.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ, có điều kiện thuận lợi xây dựng cảng biển.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là khu vực Quảng Ninh.
  • D. Tây Nguyên, có nguồn thủy năng dồi dào và khoáng sản bô-xít.

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường ở Quảng Ninh, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Tăng cường khai thác lộ thiên để giảm chi phí và tăng sản lượng.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện than để tiêu thụ than tại chỗ.
  • C. Hạn chế xuất khẩu than để tập trung phục vụ nhu cầu trong nước.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến, hoàn thổ các khu vực khai thác, và phát triển năng lượng tái tạo.

Câu 5: So sánh đặc điểm phân bố của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đông Nam Bộ. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Đồng bằng sông Hồng tập trung các ngành công nghiệp nặng, Đông Nam Bộ phát triển công nghiệp nhẹ.
  • B. Đông Nam Bộ có mức độ tập trung hóa công nghiệp cao hơn và quy mô trung tâm lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu phục vụ xuất khẩu, Đông Nam Bộ phục vụ thị trường nội địa.
  • D. Cả hai vùng đều có cơ cấu ngành công nghiệp tương đồng, không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 6: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng đặc biệt ở Đồng bằng sông Cửu Long vì vùng này có thế mạnh nào?

  • A. Là vựa lúa lớn nhất cả nước, nguồn cung nguyên liệu dồi dào cho chế biến.
  • B. Có trữ lượng dầu khí lớn, cung cấp năng lượng cho các nhà máy chế biến.
  • C. Dân cư tập trung đông đúc, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi, gần các tuyến đường giao thông quốc tế.

Câu 7: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam, nhóm ngành nào chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất lớn nhất hiện nay?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
  • D. Cung cấp nước và xử lý rác thải, nước thải.

Câu 8: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện vừa và nhỏ. Khu vực nào sau đây ở Việt Nam sẽ phù hợp nhất để doanh nghiệp này khảo sát và lựa chọn địa điểm?

  • A. Đồng bằng sông Hồng, có nguồn nước mặt dồi dào từ hệ thống sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long, địa hình thấp, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
  • C. Duyên hải miền Trung, có nhiều khu công nghiệp và nhu cầu điện năng lớn.
  • D. Tây Bắc và Tây Nguyên, nơi có địa hình cao, sông suối có độ dốc lớn.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam?

  • A. Có cơ sở hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ hỗ trợ tương đối đồng bộ.
  • B. Thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước, tạo việc làm.
  • C. Tập trung chủ yếu ở khu vực miền núi và trung du.
  • D. Góp phần thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao ở Việt Nam là gì?

  • A. Giải quyết tình trạng thiếu việc làm và giảm tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế và tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên và xuất khẩu các sản phẩm thô.
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước.

Câu 11: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp. Ngành "cơ khí chế tạo" có vai trò như thế nào trong sơ đồ này?

  • A. Chỉ phục vụ trực tiếp nhu cầu tiêu dùng của dân cư, ít liên quan đến sản xuất.
  • B. Ngành công nghiệp có giá trị xuất khẩu lớn nhất, mang lại nguồn ngoại tệ chủ yếu.
  • C. Là ngành công nghiệp nền tảng, cung cấp máy móc, thiết bị cho nhiều ngành kinh tế khác.
  • D. Là ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động nhất, tạo ra nhiều việc làm.

Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, xu hướng nào đang diễn ra?

  • A. Tăng cường phát triển công nghiệp ở các vùng trung du, miền núi và nông thôn.
  • B. Tập trung công nghiệp về các đô thị lớn và khu vực đồng bằng.
  • C. Phân bố công nghiệp đồng đều trên cả nước, giảm sự chênh lệch giữa các vùng.
  • D. Xu hướng phân bố lại công nghiệp không rõ ràng, mang tính tự phát.

Câu 13: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo, Việt Nam cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước và hạn chế nhập khẩu hàng hóa.
  • B. Giảm thuế và các ưu đãi khác cho các doanh nghiệp trong nước.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • D. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, cải thiện môi trường đầu tư và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các nhà máy thủy điện lớn ở Việt Nam?

  • A. Phân bố đồng đều trên khắp cả nước.
  • B. Tập trung chủ yếu ở miền núi phía Bắc và Tây Nguyên.
  • C. Tập trung ở vùng ven biển để thuận lợi cho việc truyền tải điện.
  • D. Chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long do nguồn nước dồi dào.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác than và dầu thô của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Phân tích xu hướng biến động sản lượng của hai loại khoáng sản này.

  • A. Cả sản lượng than và dầu thô đều tăng mạnh trong giai đoạn này.
  • B. Sản lượng than giảm, sản lượng dầu thô tăng.
  • C. Sản lượng than có xu hướng tăng chậm, sản lượng dầu thô có xu hướng giảm.
  • D. Sản lượng cả hai loại khoáng sản đều không có biến động đáng kể.

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi phía Bắc là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn, ít khoáng sản có giá trị.
  • C. Thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp, sức mua của dân cư còn thấp.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải còn hạn chế, địa hình hiểm trở.

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây có ảnh hưởng ít nhất đến môi trường?

  • A. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
  • B. Công nghiệp sản xuất phần mềm và dịch vụ công nghệ thông tin.
  • C. Công nghiệp hóa chất và sản xuất phân bón.
  • D. Công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu.

Câu 18: Để phát triển công nghiệp chế biến nông sản bền vững, các địa phương cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Nhập khẩu công nghệ chế biến hiện đại từ các nước phát triển.
  • B. Tăng cường quảng bá và xuất khẩu sản phẩm chế biến ra thị trường quốc tế.
  • C. Xây dựng vùng nguyên liệu tập trung, đảm bảo chất lượng và ổn định nguồn cung.
  • D. Đầu tư xây dựng nhiều nhà máy chế biến quy mô lớn ở các đô thị.

Câu 19: Trong định hướng phát triển công nghiệp đến năm 2030, Việt Nam ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp nền tảng, công nghệ cao, thân thiện với môi trường.
  • B. Công nghiệp khai thác tài nguyên và chế biến sơ bộ.
  • C. Công nghiệp sử dụng nhiều lao động và gia công xuất khẩu.
  • D. Công nghiệp truyền thống và tiểu thủ công nghiệp.

Câu 20: Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của một số tỉnh năm 2022. Tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất?

  • A. Tỉnh A (Giá trị: xxx tỉ đồng)
  • B. Tỉnh B (Giá trị: yyy tỉ đồng)
  • C. Tỉnh C (Giá trị: zzz tỉ đồng)
  • D. Tỉnh D (Giá trị: ttt tỉ đồng)

Câu 21: Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của việc cơ cấu lại ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Nâng cao hiệu quả và năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp.
  • B. Đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, thân thiện với môi trường.
  • C. Thích ứng với biến đổi khí hậu và hội nhập quốc tế.
  • D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.

Câu 22: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây sử dụng nguồn nhiên liệu chính là khí tự nhiên?

  • A. Nhà máy nhiệt điện Phả Lại.
  • B. Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ.
  • C. Nhà máy nhiệt điện Uông Bí.
  • D. Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải.

Câu 23: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế năm 2021. Vùng nào đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?

  • A. Vùng Đông Nam Bộ.
  • B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng Bắc Trung Bộ.

Câu 24: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 25: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí do hoạt động công nghiệp, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

  • A. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu vực đô thị.
  • B. Tăng cường trồng cây xanh xung quanh khu công nghiệp.
  • C. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, thân thiện với môi trường và kiểm soát khí thải chặt chẽ.

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP và giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét về mối quan hệ giữa tăng trưởng GDP và tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp.

  • A. Tăng trưởng GDP chủ yếu dựa vào các ngành dịch vụ, ít phụ thuộc vào công nghiệp.
  • B. Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp có xu hướng tương đồng và đóng góp quan trọng vào tăng trưởng GDP.
  • C. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng chậm hơn so với tăng trưởng GDP.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa tăng trưởng GDP và giá trị sản xuất công nghiệp.

Câu 27: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là?

  • A. Vinh.
  • B. Huế.
  • C. Thanh Hóa.
  • D. Đà Nẵng.

Câu 28: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, Việt Nam cần đa dạng hóa nguồn cung năng lượng theo hướng nào?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, sinh khối...).
  • B. Tập trung phát triển nhiệt điện than và thủy điện quy mô lớn.
  • C. Nhập khẩu năng lượng từ các nước láng giềng và khu vực.
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp để giảm nhu cầu tiêu thụ năng lượng.

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp phân theo khu vực kinh tế năm 2020. Khu vực kinh tế nào sử dụng nhiều lao động nhất trong ngành công nghiệp?

  • A. Khu vực Nhà nước.
  • B. Khu vực ngoài Nhà nước.
  • C. Khu vực kinh tế tập thể.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 30: Đâu là nguyên nhân chính khiến ngành công nghiệp khai thác dầu khí của Việt Nam tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam?

  • A. Khu vực phía Nam có nhu cầu tiêu thụ dầu khí lớn nhất cả nước.
  • B. Thềm lục địa phía Nam có cấu trúc địa chất thuận lợi, chứa các bể trầm tích dầu khí lớn.
  • C. Điều kiện thời tiết, khí hậu ở phía Nam thuận lợi hơn cho khai thác dầu khí.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư của Nhà nước tập trung vào khu vực phía Nam.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Xu hướng thay đổi đáng chú ý nhất trong giai đoạn này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp điện lực đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho biết vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất công nghiệp nhiệt điện than trong tương lai, dựa trên trữ lượng than đã được разведан?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường ở Quảng Ninh, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: So sánh đặc điểm phân bố của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đông Nam Bộ. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng đặc biệt ở Đồng bằng sông Cửu Long vì vùng này có thế mạnh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam, nhóm ngành nào chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất lớn nhất hiện nay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện vừa và nhỏ. Khu vực nào sau đây ở Việt Nam sẽ phù hợp nhất để doanh nghiệp này khảo sát và lựa chọn địa điểm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao ở Việt Nam là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp. Ngành 'cơ khí chế tạo' có vai trò như thế nào trong sơ đồ này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, xu hướng nào đang diễn ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo, Việt Nam cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các nhà máy thủy điện lớn ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác than và dầu thô của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Phân tích xu hướng biến động sản lượng của hai loại khoáng sản này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi phía Bắc là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây có ảnh hưởng ít nhất đến môi trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để phát triển công nghiệp chế biến nông sản bền vững, các địa phương cần chú trọng yếu tố nào nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong định hướng phát triển công nghiệp đến năm 2030, Việt Nam ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của một số tỉnh năm 2022. Tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của việc cơ cấu lại ngành công nghiệp ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây sử dụng nguồn nhiên liệu chính là khí tự nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế năm 2021. Vùng nào đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí do hoạt động công nghiệp, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP và giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét về mối quan hệ giữa tăng trưởng GDP và tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, Việt Nam cần đa dạng hóa nguồn cung năng lượng theo hướng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp phân theo khu vực kinh tế năm 2020. Khu vực kinh tế nào sử dụng nhiều lao động nhất trong ngành công nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đâu là nguyên nhân chính khiến ngành công nghiệp khai thác dầu khí của Việt Nam tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của Việt Nam, ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng thay đổi như thế nào trong giai đoạn 2000-2020? Xu hướng này phản ánh điều gì về quá trình phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Giảm nhẹ, phản ánh sự suy giảm vai trò của công nghiệp.
  • B. Tăng lên, phản ánh quá trình công nghiệp hóa đang diễn ra.
  • C. Không đổi, cho thấy cơ cấu kinh tế ổn định.
  • D. Biến động mạnh, thể hiện sự bất ổn trong kinh tế.

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than ở Việt Nam?

  • A. Vị trí gần các mỏ than.
  • B. Nguồn lao động dồi dào.
  • C. Thị trường tiêu thụ điện lớn.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển.

Câu 3: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp.
  • B. Mức độ tập trung công nghiệp.
  • C. Tính đa dạng và trình độ phát triển của các ngành công nghiệp.
  • D. Mức độ ô nhiễm môi trường do công nghiệp gây ra.

Câu 4: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng ven biển, ưu tiên các ngành công nghiệp chế biến thủy sản và năng lượng tái tạo. Lựa chọn này phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp nào của Việt Nam hiện nay?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • C. Mở rộng các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, hướng đến giá trị gia tăng và bền vững.

Câu 5: Ngành công nghiệp điện lực có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam vì sao?

  • A. Cung cấp năng lượng đầu vào cho mọi ngành kinh tế và sinh hoạt.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cao cho người lao động.
  • C. Đóng góp lớn nhất vào GDP cả nước.
  • D. Sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường vùng Đông Bắc, giải pháp quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Hạn chế xuất khẩu than.
  • B. Đóng cửa các mỏ than nhỏ lẻ.
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến than tiên tiến, thân thiện môi trường.
  • D. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng khai thác than.

Câu 7: Dựa vào kiến thức về phân bố công nghiệp ở Việt Nam, hãy giải thích vì sao các khu chế xuất và khu công nghiệp tập trung nhiều ở vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển, thị trường tiêu thụ lớn, nguồn lao động dồi dào.
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước.
  • D. Truyền thống lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời.

Câu 8: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam, nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Có số lượng ngành ít nhất nhưng giá trị sản xuất lớn nhất.
  • B. Phân bố tập trung chủ yếu ở vùng núi.
  • C. Sử dụng nhiều tài nguyên khoáng sản.
  • D. Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp và có nhiều ngành đa dạng.

Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành khai thác khoáng sản, giảm tỷ trọng ngành chế biến.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành khai thác, tăng tỷ trọng ngành chế biến và các ngành công nghệ cao.
  • C. Cơ cấu ngành công nghiệp ít thay đổi, duy trì sự ổn định.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất từ các nguồn khác nhau. Nếu Việt Nam muốn giảm sự phụ thuộc vào nhiệt điện than và tăng cường an ninh năng lượng, hướng phát triển ngành điện nào nên được ưu tiên?

  • A. Phát triển mạnh mẽ nhiệt điện than.
  • B. Tăng cường nhập khẩu điện từ nước ngoài.
  • C. Ưu tiên phát triển thủy điện và năng lượng tái tạo (gió, mặt trời).
  • D. Phát triển điện hạt nhân.

Câu 11: Trong các trung tâm công nghiệp sau, trung tâm nào có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất ở Việt Nam?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Hà Nội.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Hải Phòng.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp khai thác dầu khí của Việt Nam?

  • A. Là ngành kinh tế quan trọng, đóng góp lớn vào ngân sách nhà nước.
  • B. Tập trung chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía Nam Biển Đông.
  • C. Phân bố đồng đều trên cả nước.
  • D. Đang được đầu tư công nghệ hiện đại để tăng hiệu quả khai thác.

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ các nhà máy điện gió?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 14: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Môi trường đầu tư minh bạch, cơ sở hạ tầng đồng bộ.

Câu 15: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • B. Chính sách ưu đãi phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. Hệ thống giao thông vận tải phát triển.
  • D. Lao động giá rẻ và kỹ năng cao.

Câu 16: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Việt Nam cần chú trọng đến vấn đề phát triển công nghiệp bền vững, điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Tập trung phát triển nhanh chóng các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Ưu tiên lợi nhuận kinh tế trước mắt.
  • C. Đảm bảo sự phát triển hài hòa giữa kinh tế, xã hội và môi trường, hướng tới tương lai lâu dài.
  • D. Hạn chế tối đa sự tham gia của vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của một số tỉnh. Tỉnh nào trong biểu đồ có thể được xem là trung tâm công nghiệp lớn nhất?

  • A. Tỉnh có cột giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất.
  • B. Tỉnh có số lượng ngành công nghiệp nhiều nhất.
  • C. Tỉnh nằm ở vị trí trung tâm của vùng.
  • D. Tỉnh có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh nhất.

Câu 18: Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải còn hạn chế, địa hình phức tạp.
  • C. Nguồn lao động thiếu kỹ năng.
  • D. Thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp điện lực và cơ khí.
  • D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 20: Để phát triển công nghiệp ở các vùng nông thôn, giải pháp hiệu quả là gì?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp lớn tập trung.
  • B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
  • C. Chuyển dịch lao động nông thôn sang các khu công nghiệp ở thành phố.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ phù hợp với điều kiện nông thôn.

Câu 21: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22: Trong định hướng phát triển công nghiệp đến năm 2030, Việt Nam chú trọng phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên, đó là những ngành nào?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản và chế biến nông sản.
  • B. Công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp chế biến sâu.
  • C. Công nghiệp dệt may, da giày và sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng và năng lượng.

Câu 23: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong các khu công nghiệp, biện pháp quản lý nào là quan trọng nhất?

  • A. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi khu dân cư.
  • B. Tăng cường trồng cây xanh xung quanh khu công nghiệp.
  • C. Yêu cầu các doanh nghiệp xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường.
  • D. Tăng cường thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm môi trường.

Câu 24: Một công ty sản xuất linh kiện điện tử quyết định đặt nhà máy ở Việt Nam thay vì Trung Quốc, yếu tố nào có thể là động lực chính cho quyết định này?

  • A. Thị trường tiêu thụ điện tử lớn.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
  • C. Vị trí địa lý gần các trung tâm công nghệ lớn.
  • D. Chi phí lao động cạnh tranh và chính sách ưu đãi đầu tư của Việt Nam.

Câu 25: Hệ thống lưới điện 500kV quốc gia có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng của Việt Nam như thế nào?

  • A. Giảm giá thành sản xuất điện.
  • B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện lớn đến các vùng tiêu thụ, đảm bảo cung cấp điện ổn định.
  • C. Tăng cường khả năng xuất khẩu điện.
  • D. Giảm thiểu sự cố mất điện trên diện rộng.

Câu 26: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp điện lực.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Công nghiệp sản xuất và phân phối nước.

Câu 27: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam, giải pháp công nghệ nào cần được ưu tiên?

  • A. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D), chuyển giao và ứng dụng công nghệ tiên tiến.
  • B. Giảm chi phí đầu tư cho công nghệ.
  • C. Nhập khẩu công nghệ cũ từ các nước phát triển.
  • D. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.

Câu 28: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp chính của Việt Nam. Nhận xét về sự phân bố không đều của các trung tâm công nghiệp và nêu hệ quả của sự phân bố này?

  • A. Phân bố đồng đều, tạo sự phát triển cân bằng giữa các vùng.
  • B. Phân bố không đều, tập trung ở một số vùng, dẫn đến sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng.
  • C. Phân bố ngẫu nhiên, không theo quy luật.
  • D. Phân bố chủ yếu ở vùng núi, hạn chế phát triển kinh tế biển.

Câu 29: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Địa nhiệt.
  • B. Thủy triều.
  • C. Sóng biển.
  • D. Mặt trời và gió.

Câu 30: Để phát triển công nghiệp theo hướng tăng trưởng xanh, Việt Nam cần thực hiện đồng bộ các giải pháp nào?

  • A. Chỉ tập trung vào thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp xanh.
  • B. Chỉ áp dụng các tiêu chuẩn môi trường nghiêm ngặt.
  • C. Kết hợp các giải pháp về chính sách, công nghệ, quản lý, và nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường trong công nghiệp.
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp ở các khu vực đô thị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của Việt Nam, ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng thay đổi như thế nào trong giai đoạn 2000-2020? Xu hướng này phản ánh điều gì về quá trình phát triển kinh tế của đất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò *quyết định* đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, điểm khác biệt *lớn nhất* là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng ven biển, ưu tiên các ngành công nghiệp chế biến thủy sản và năng lượng tái tạo. Lựa chọn này phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp nào của Việt Nam hiện nay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Ngành công nghiệp điện lực có vai trò *đặc biệt quan trọng* trong phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam vì sao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường vùng Đông Bắc, giải pháp *quan trọng nhất* cần thực hiện là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dựa vào kiến thức về phân bố công nghiệp ở Việt Nam, hãy giải thích vì sao các khu chế xuất và khu công nghiệp tập trung nhiều ở vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam, nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo có đặc điểm *nổi bật* nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nhận định nào sau đây *đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất từ các nguồn khác nhau. Nếu Việt Nam muốn giảm sự phụ thuộc vào nhiệt điện than và tăng cường an ninh năng lượng, hướng phát triển ngành điện nào nên được ưu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong các trung tâm công nghiệp sau, trung tâm nào có cơ cấu ngành công nghiệp *đa dạng nhất* ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về ngành công nghiệp khai thác dầu khí của Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ các nhà máy điện gió?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào *quan trọng nhất*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Việt Nam cần chú trọng đến vấn đề phát triển công nghiệp bền vững, điều này có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của một số tỉnh. Tỉnh nào trong biểu đồ có thể được xem là trung tâm công nghiệp *lớn nhất*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một trong những thách thức *lớn nhất* đối với phát triển công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là *nền tảng* cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để phát triển công nghiệp ở các vùng nông thôn, giải pháp *hiệu quả* là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp *cao nhất*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong định hướng phát triển công nghiệp đến năm 2030, Việt Nam chú trọng phát triển các ngành công nghiệp *ưu tiên*, đó là những ngành nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong các khu công nghiệp, biện pháp *quản lý* nào là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một công ty sản xuất linh kiện điện tử quyết định đặt nhà máy ở Việt Nam thay vì Trung Quốc, yếu tố nào có thể là động lực *chính* cho quyết định này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hệ thống lưới điện 500kV quốc gia có vai trò *quan trọng* trong việc đảm bảo an ninh năng lượng của Việt Nam như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có tỷ trọng giá trị sản xuất *lớn nhất* trong cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam, giải pháp *công nghệ* nào cần được ưu tiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp chính của Việt Nam. Nhận xét về sự phân bố không đều của các trung tâm công nghiệp và nêu hệ quả của sự phân bố này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng phát triển *lớn nhất* ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để phát triển công nghiệp theo hướng tăng trưởng xanh, Việt Nam cần thực hiện đồng bộ các giải pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng của Việt Nam hiện nay đang có xu hướng ưu tiên phát triển những nguồn năng lượng nào sau đây để đảm bảo an ninh năng lượng và giảm thiểu tác động môi trường?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác than đá và dầu khí để xuất khẩu.
  • B. Phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện than quy mô lớn ở mọi vùng.
  • C. Giảm đầu tư vào thủy điện và các nguồn năng lượng tái tạo.
  • D. Đa dạng hóa các nguồn năng lượng, chú trọng năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời).

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học và bản đồ phân bố công nghiệp năng lượng, việc xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy khí quy mô lớn ở khu vực Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

  • A. Gần các bể trầm tích dầu khí lớn trên Biển Đông có trữ lượng khí tự nhiên.
  • B. Nguồn than đá dồi dào được vận chuyển từ miền Bắc vào.
  • C. Nguồn lao động có trình độ cao tập trung đông đúc.
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc cung cấp nguồn nước làm mát dồi dào.

Câu 3: So với công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ của Việt Nam có những đặc điểm nào nổi bật, góp phần vào sự phát triển kinh tế và giải quyết vấn đề xã hội?

  • A. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn, công nghệ phức tạp và ít tạo việc làm.
  • B. Sử dụng nhiều lao động, nguyên liệu tại chỗ và tạo ra hàng tiêu dùng thiết yếu.
  • C. Chỉ tập trung phát triển ở các khu vực miền núi hiểm trở.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hơn so với công nghiệp nặng.

Câu 4: Tại sao Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp hàng đầu của cả nước, có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất?

  • A. Chỉ dựa vào nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú tại chỗ.
  • B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghiệp khai thác và chế biến thô.
  • C. Có địa hình đồi núi hiểm trở thuận lợi cho xây dựng nhà máy.
  • D. Tập trung nhiều yếu tố thuận lợi: vị trí địa lí, cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, chính sách đầu tư hấp dẫn.

Câu 5: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao, công nghiệp chế biến sâu và giảm tỉ trọng các ngành khai thác, chế biến thô có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển công nghiệp bền vững của Việt Nam là gì?

  • A. Nâng cao giá trị sản phẩm, tăng sức cạnh tranh, sử dụng hiệu quả tài nguyên và bảo vệ môi trường.
  • B. Chỉ đơn thuần tăng số lượng nhà máy và khu công nghiệp.
  • C. Giúp giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • D. Làm tăng nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản trong nước.

Câu 6: Vùng Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt trong cơ cấu ngành công nghiệp giữa hai vùng này?

  • A. Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là công nghiệp khai khoáng, Đông Nam Bộ là công nghiệp nhẹ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng có nhiều ngành công nghiệp truyền thống, Đông Nam Bộ chỉ có công nghiệp hiện đại.
  • C. Đông Nam Bộ nổi bật với các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, đặc biệt là dầu khí, trong khi Đồng bằng sông Hồng có cơ cấu đa dạng hơn với nhiều ngành truyền thống và mới.
  • D. Đồng bằng sông Hồng chỉ phát triển công nghiệp phục vụ nông nghiệp, Đông Nam Bộ chỉ phát triển công nghiệp xuất khẩu.

Câu 7: Việc phát triển các nhà máy thủy điện trên hệ thống sông ngòi của Việt Nam (như sông Đà, sông Đồng Nai) không chỉ cung cấp điện mà còn mang lại lợi ích nào khác cho các vùng lân cận?

  • A. Làm tăng diện tích đất nông nghiệp ở vùng hạ lưu.
  • B. Điều tiết lũ, cung cấp nước tưới tiêu, cải thiện giao thông đường sông và phát triển du lịch.
  • C. Làm cạn kiệt nguồn nước ngầm trong khu vực.
  • D. Gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng cho các thành phố lớn.

Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản (than, apatit, sắt, đồng...). Tuy nhiên, việc khai thác ở đây còn gặp nhiều khó khăn, chủ yếu là do:

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm trong ngành khai khoáng.
  • B. Nhu cầu sử dụng khoáng sản trong nước rất thấp.
  • C. Các mỏ khoáng sản có trữ lượng nhỏ và chất lượng kém.
  • D. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng còn hạn chế, công nghệ khai thác chưa hiện đại.

Câu 9: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

  • A. Chủ yếu chỉ tạo ra sản phẩm phục vụ tiêu dùng nội địa với giá thành cao.
  • B. Không có vai trò đáng kể trong việc tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
  • C. Nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, tạo việc làm, tăng kim ngạch xuất khẩu và thúc đẩy sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
  • D. Làm giảm diện tích đất nông nghiệp và gây ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng.

Câu 10: Tại sao các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng ở những vị trí thuận lợi về giao thông, gần các đô thị lớn hoặc cảng biển?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm, tiếp cận dễ dàng nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
  • B. Tránh xa các khu dân cư để giảm thiểu ô nhiễm.
  • C. Chỉ để tận dụng diện tích đất trống ở ngoại ô.
  • D. Do yêu cầu bắt buộc của các nhà đầu tư nước ngoài.

Câu 11: Ngành công nghiệp điện tử - tin học của Việt Nam đang phát triển nhanh chóng, đặc biệt ở các thành phố lớn như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển này?

  • A. Nguồn nguyên liệu khoáng sản quý hiếm dồi dào tại chỗ.
  • B. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài, nguồn lao động trẻ có trình độ, thị trường tiêu thụ lớn và sự phát triển của khoa học công nghệ.
  • C. Giá điện rất rẻ và ổn định trên toàn quốc.
  • D. Chủ yếu dựa vào các làng nghề truyền thống có lịch sử lâu đời.

Câu 12: So sánh sự khác nhau cơ bản về nguồn nhiên liệu giữa nhà máy nhiệt điện Phả Lại (miền Bắc) và nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ (miền Nam).

  • A. Phả Lại dùng dầu, Phú Mỹ dùng than.
  • B. Phả Lại dùng khí, Phú Mỹ dùng dầu.
  • C. Phả Lại dùng than, Phú Mỹ dùng khí.
  • D. Cả hai đều dùng năng lượng mặt trời.

Câu 13: Vùng Bắc Trung Bộ có tiềm năng về khoáng sản crôm, thiếc, sắt... và tài nguyên rừng, biển. Để phát triển công nghiệp bền vững tại vùng này, cần ưu tiên những hướng đi nào?

  • A. Phát triển công nghiệp khai khoáng đi đôi với chế biến sâu, công nghiệp chế biến lâm, thủy sản và công nghiệp du lịch.
  • B. Chỉ tập trung khai thác khoáng sản để xuất khẩu thô.
  • C. Chỉ phát triển công nghiệp dệt may và da giày dựa vào lao động giá rẻ.
  • D. Xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện than gây ô nhiễm môi trường.

Câu 14: Việc xây dựng hệ thống lưới điện 500 kV Bắc - Nam có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với ngành công nghiệp điện lực và sự phát triển kinh tế cả nước?

  • A. Chỉ để truyền tải điện từ miền Bắc vào miền Nam.
  • B. Chỉ để truyền tải điện từ miền Nam ra miền Bắc.
  • C. Giúp các nhà máy điện hoạt động độc lập mà không cần kết nối.
  • D. Liên kết hệ thống điện quốc gia, đảm bảo cung cấp điện ổn định, điều hòa nguồn điện giữa các vùng, hỗ trợ phát triển công nghiệp trên cả nước.

Câu 15: Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của Việt Nam. Ngành này phát triển mạnh mẽ chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

  • A. Nguồn nhiên liệu hóa thạch dồi dào.
  • B. Nguồn nguyên liệu từ nông, lâm, thủy sản phong phú và đa dạng.
  • C. Đội ngũ lao động có trình độ công nghệ cao.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu sang thị trường châu Âu.

Câu 16: Phân tích tác động của toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến sự phát triển công nghiệp của Việt Nam.

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tiếp cận công nghệ mới, mở rộng thị trường xuất khẩu nhưng cũng tạo ra áp lực cạnh tranh và yêu cầu nâng cao chất lượng.
  • B. Chỉ gây khó khăn cho công nghiệp trong nước do cạnh tranh từ hàng nhập khẩu.
  • C. Làm cho công nghiệp Việt Nam chỉ phụ thuộc vào một vài thị trường nhất định.
  • D. Không có tác động đáng kể đến cơ cấu và trình độ công nghệ công nghiệp.

Câu 17: Vùng Tây Nguyên có tiềm năng phát triển công nghiệp nào dựa trên các thế mạnh về tài nguyên của vùng?

  • A. Công nghiệp khai thác than đá và dầu khí.
  • B. Công nghiệp đóng tàu và chế biến hải sản.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản (cà phê, cao su, chè), khai thác và chế biến bô-xit, thủy điện.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày xuất khẩu quy mô lớn.

Câu 18: Tại sao việc phát triển công nghiệp hỗ trợ (cung cấp linh kiện, phụ tùng cho các ngành công nghiệp khác) lại có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của công nghiệp Việt Nam?

  • A. Chỉ giúp giảm giá thành sản phẩm cuối cùng.
  • B. Không liên quan đến việc cải thiện chất lượng sản phẩm.
  • C. Làm tăng sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện, hạ giá thành, nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo liên kết giữa các doanh nghiệp trong nước và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 19: Ngành công nghiệp dệt may và da giày của Việt Nam phát triển mạnh, chủ yếu dựa vào lợi thế nào về mặt xã hội?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và có kinh nghiệm truyền thống.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa rất lớn và khó tính.
  • C. Công nghệ sản xuất rất hiện đại và tự động hóa cao.
  • D. Chỉ tập trung ở các vùng có nguồn nguyên liệu bông vải tại chỗ.

Câu 20: Việc phát triển các khu công nghệ cao (như Hòa Lạc, TP.HCM, Đà Nẵng) thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào của Việt Nam?

  • A. Chuyển dịch từ công nghiệp nhẹ sang công nghiệp nặng.
  • B. Chuyển dịch từ các ngành truyền thống sang các ngành công nghệ cao, giá trị gia tăng lớn.
  • C. Chuyển dịch từ khu vực đô thị ra khu vực nông thôn.
  • D. Chuyển dịch từ công nghiệp khai thác sang công nghiệp chế biến thô.

Câu 21: Vùng Duyên hải miền Trung có nhiều cảng biển nước sâu (như Dung Quất, Vũng Áng, Chân Mây). Điều này tạo lợi thế đặc biệt nào cho phát triển công nghiệp tại vùng này?

  • A. Thuận lợi cho việc khai thác than đá quy mô lớn.
  • B. Chỉ phát triển công nghiệp chế biến thủy sản.
  • C. Thuận lợi cho xây dựng các nhà máy công nghiệp nặng cần nhập khẩu nguyên liệu hoặc xuất khẩu sản phẩm (lọc hóa dầu, luyện kim, đóng tàu).
  • D. Giúp phát triển công nghiệp dệt may dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ.

Câu 22: Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có thế mạnh đặc biệt để phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản?

  • A. Là vựa lúa, vựa trái cây, vùng nuôi trồng và đánh bắt thủy sản lớn nhất cả nước, cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào tại chỗ.
  • B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • C. Tập trung nhiều khu công nghệ cao và trung tâm nghiên cứu hàng đầu.
  • D. Có địa hình đồi núi hiểm trở, thuận lợi cho xây dựng nhà máy.

Câu 23: Phân tích thách thức lớn nhất mà ngành công nghiệp năng lượng của Việt Nam đang phải đối mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Thiếu nguồn vốn đầu tư cho các dự án mới.
  • B. Công nghệ khai thác và sản xuất đã quá hiện đại.
  • C. Nhu cầu sử dụng điện trong nước đang giảm dần.
  • D. Áp lực giảm phát thải khí nhà kính từ sản xuất nhiệt điện than, cần chuyển đổi sang năng lượng sạch và tái tạo đòi hỏi chi phí và công nghệ cao.

Câu 24: Để phát triển công nghiệp khai thác và chế biến bô-xit ở Tây Nguyên một cách bền vững, cần chú trọng giải quyết những vấn đề nào?

  • A. Chỉ tập trung tăng sản lượng khai thác tối đa.
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến sâu, xử lý chất thải, phục hồi môi trường và đảm bảo lợi ích cho cộng đồng địa phương.
  • C. Chỉ xuất khẩu bô-xit thô để thu ngoại tệ nhanh.
  • D. Không cần quan tâm đến tác động môi trường và xã hội.

Câu 25: Ngành công nghiệp cơ khí của Việt Nam hiện nay cần tập trung vào hướng đi nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Chỉ sản xuất các sản phẩm cơ khí đơn giản, phục vụ sửa chữa.
  • B. Nhập khẩu toàn bộ máy móc, thiết bị từ nước ngoài.
  • C. Đầu tư vào công nghệ hiện đại, sản xuất phụ tùng, linh kiện có độ chính xác cao, chế tạo máy móc phức tạp và tham gia vào chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • D. Chỉ sản xuất máy móc phục vụ riêng cho ngành nông nghiệp.

Câu 26: Phân tích vai trò của các đô thị lớn (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ) đối với sự phát triển công nghiệp của các vùng kinh tế trọng điểm.

  • A. Chỉ đóng vai trò là nơi tiêu thụ sản phẩm công nghiệp.
  • B. Không có ảnh hưởng đến việc thu hút đầu tư công nghiệp.
  • C. Chỉ là nơi tập trung công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • D. Là trung tâm kinh tế, tài chính, khoa học công nghệ, đào tạo nguồn nhân lực, cung cấp dịch vụ, cơ sở hạ tầng phát triển, thu hút đầu tư và là động lực thúc đẩy công nghiệp vùng phát triển.

Câu 27: Tại sao việc phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi còn gặp nhiều khó khăn và có sự phân bố phân tán, rời rạc?

  • A. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng yếu kém, thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp, nguồn lao động có trình độ hạn chế.
  • B. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
  • C. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Không có chính sách ưu đãi phát triển công nghiệp cho vùng núi.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong ngành công nghiệp khai thác than ở Quảng Ninh, cần thực hiện những giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác lộ thiên để giảm chi phí.
  • B. Chỉ tập trung xuất khẩu than thô mà không chế biến.
  • C. Đầu tư công nghệ khai thác hiện đại, xử lý nước thải, bụi, phục hồi môi trường sau khai thác và phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích khai thác than thành khu dân cư.

Câu 29: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất mục tiêu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế sâu rộng của Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp gây ô nhiễm cao.
  • B. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp chỉ phục vụ thị trường nội địa.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp công nghệ cao, sử dụng tiết kiệm tài nguyên, thân thiện với môi trường và tham gia vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu.

Câu 30: Giả sử một tỉnh ở duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn về năng lượng gió và năng lượng mặt trời. Việc ưu tiên phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo ở đây sẽ mang lại những lợi ích gì?

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc vào các nguồn năng lượng truyền thống.
  • B. Góp phần đảm bảo an ninh năng lượng, giảm phát thải khí nhà kính, thu hút đầu tư xanh và tạo việc làm mới.
  • C. Chỉ cung cấp điện cho nhu cầu sử dụng sinh hoạt của người dân địa phương.
  • D. Gây ô nhiễm tiếng ồn và cảnh quan nghiêm trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng của Việt Nam hiện nay đang có xu hướng ưu tiên phát triển những nguồn năng lượng nào sau đây để đảm bảo an ninh năng lượng và giảm thiểu tác động môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học và bản đồ phân bố công nghiệp năng lượng, việc xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy khí quy mô lớn ở khu vực Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: So với công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ của Việt Nam có những đặc điểm nào nổi bật, góp phần vào sự phát triển kinh tế và giải quyết vấn đề xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tại sao Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp hàng đầu của cả nước, có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao, công nghiệp chế biến sâu và giảm tỉ trọng các ngành khai thác, chế biến thô có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển công nghiệp bền vững của Việt Nam là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Vùng Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt trong cơ cấu ngành công nghiệp giữa hai vùng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Việc phát triển các nhà máy thủy điện trên hệ thống sông ngòi của Việt Nam (như sông Đà, sông Đồng Nai) không chỉ cung cấp điện mà còn mang lại lợi ích nào khác cho các vùng lân cận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản (than, apatit, sắt, đồng...). Tuy nhiên, việc khai thác ở đây còn gặp nhiều khó khăn, chủ yếu là do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tại sao các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng ở những vị trí thuận lợi về giao thông, gần các đô thị lớn hoặc cảng biển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Ngành công nghiệp điện tử - tin học của Việt Nam đang phát triển nhanh chóng, đặc biệt ở các thành phố lớn như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: So sánh sự khác nhau cơ bản về nguồn nhiên liệu giữa nhà máy nhiệt điện Phả Lại (miền Bắc) và nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ (miền Nam).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Vùng Bắc Trung Bộ có tiềm năng về khoáng sản crôm, thiếc, sắt... và tài nguyên rừng, biển. Để phát triển công nghiệp bền vững tại vùng này, cần ưu tiên những hướng đi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Việc xây dựng hệ thống lưới điện 500 kV Bắc - Nam có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với ngành công nghiệp điện lực và sự phát triển kinh tế cả nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của Việt Nam. Ngành này phát triển mạnh mẽ chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích tác động của toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến sự phát triển công nghiệp của Việt Nam.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Vùng Tây Nguyên có tiềm năng phát triển công nghiệp nào dựa trên các thế mạnh về tài nguyên của vùng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tại sao việc phát triển công nghiệp hỗ trợ (cung cấp linh kiện, phụ tùng cho các ngành công nghiệp khác) lại có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của công nghiệp Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Ngành công nghiệp dệt may và da giày của Việt Nam phát triển mạnh, chủ yếu dựa vào lợi thế nào về mặt xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Việc phát triển các khu công nghệ cao (như Hòa Lạc, TP.HCM, Đà Nẵng) thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào của Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Vùng Duyên hải miền Trung có nhiều cảng biển nước sâu (như Dung Quất, Vũng Áng, Chân Mây). Điều này tạo lợi thế đặc biệt nào cho phát triển công nghiệp tại vùng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có thế mạnh đặc biệt để phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích thách thức lớn nhất mà ngành công nghiệp năng lượng của Việt Nam đang phải đối mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để phát triển công nghiệp khai thác và chế biến bô-xit ở Tây Nguyên một cách bền vững, cần chú trọng giải quyết những vấn đề nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Ngành công nghiệp cơ khí của Việt Nam hiện nay cần tập trung vào hướng đi nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phân tích vai trò của các đô thị lớn (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ) đối với sự phát triển công nghiệp của các vùng kinh tế trọng điểm.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tại sao việc phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi còn gặp nhiều khó khăn và có sự phân bố phân tán, rời rạc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong ngành công nghiệp khai thác than ở Quảng Ninh, cần thực hiện những giải pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất mục tiêu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế sâu rộng của Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Giả sử một tỉnh ở duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn về năng lượng gió và năng lượng mặt trời. Việc ưu tiên phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo ở đây sẽ mang lại những lợi ích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng của nhóm ngành nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước, xử lí rác thải.

Câu 2: Phân tích yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp nhẹ (như dệt may, da giày) ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải hiện đại.
  • C. Thị trường xuất khẩu truyền thống ổn định.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và thị trường tiêu thụ nội địa lớn.

Câu 3: Dựa vào kiến thức về phân bố công nghiệp, hãy giải thích tại sao vùng Đông Nam Bộ lại trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?

  • A. Có vị trí địa lí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và thu hút đầu tư nước ngoài mạnh mẽ.
  • B. Giàu tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là than đá và quặng sắt.
  • C. Nguồn tài nguyên rừng và đất đai cho nông nghiệp rất lớn, cung cấp nguyên liệu dồi dào.
  • D. Là vùng có dân số đông nhất, tạo ra nguồn lao động giá rẻ và thị trường tiêu thụ nội địa lớn nhất.

Câu 4: So sánh ưu điểm chính của nhà máy thủy điện so với nhà máy nhiệt điện ở Việt Nam về mặt môi trường.

  • A. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Chi phí xây dựng ban đầu thấp hơn.
  • C. Không phát thải khí nhà kính và các chất gây ô nhiễm không khí trong quá trình vận hành.
  • D. Dễ dàng đặt gần các trung tâm tiêu thụ điện lớn.

Câu 5: Ngành công nghiệp năng lượng, đặc biệt là công nghiệp điện lực, được ưu tiên đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam vì lí do chủ yếu nào sau đây?

  • A. Ngành này sử dụng ít lao động, giúp giải quyết vấn đề thất nghiệp.
  • B. Cung cấp nguồn năng lượng thiết yếu cho hoạt động sản xuất của các ngành kinh tế khác và đời sống dân cư.
  • C. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ lớn thông qua xuất khẩu điện.
  • D. Giúp khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên khoáng sản năng lượng.

Câu 6: Than đá tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc (Quảng Ninh) được khai thác với mục đích chính nào trong phát triển công nghiệp hiện nay?

  • A. Phục vụ nhu cầu năng lượng cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
  • B. Làm nguyên liệu chính cho ngành công nghiệp hóa chất.
  • C. Cung cấp chất đốt cho các hộ gia đình và ngành tiểu thủ công nghiệp.
  • D. Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp luyện kim.

Câu 7: Bể trầm tích dầu khí nào sau đây ở thềm lục địa phía Nam có trữ lượng lớn và ưu thế về khí tự nhiên, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở khu vực này?

  • A. Bể Sông Hồng.
  • B. Bể Phú Khánh.
  • C. Bể Nam Côn Sơn.
  • D. Bể Ma-lay - Thổ Chu.

Câu 8: Xác định cặp trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất ở hai vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam của Việt Nam.

  • A. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Hải Phòng và Vũng Tàu.
  • C. Đà Nẵng và Cần Thơ.
  • D. Thanh Hóa và Biên Hòa.

Câu 9: Phân tích tác động tiêu cực chủ yếu về mặt xã hội của sự phát triển công nghiệp ở các khu vực tập trung đông dân cư như Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

  • A. Thiếu nguồn lao động có tay nghề cao.
  • B. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
  • D. Gia tăng áp lực lên cơ sở hạ tầng xã hội (nhà ở, y tế, giáo dục) và vấn đề an ninh trật tự.

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tập trung sản xuất vào các khu vực miền núi giàu tài nguyên.
  • B. Hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung và đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở các tỉnh có điều kiện thuận lợi.
  • C. Phân bố công nghiệp một cách đồng đều trên khắp cả nước.
  • D. Giảm vai trò của các trung tâm công nghiệp truyền thống.

Câu 11: Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản của Việt Nam có thế mạnh phát triển dựa trên yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn nguyên liệu từ sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp đa dạng và phong phú.
  • B. Công nghệ chế biến hiện đại được nhập khẩu hoàn toàn.
  • C. Thị trường tiêu thụ chỉ tập trung ở nội địa.
  • D. Giá thành sản phẩm rất cao, mang lại lợi nhuận lớn.

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động của các nhà máy nhiệt điện chạy than, giải pháp kỹ thuật nào sau đây được ưu tiên áp dụng?

  • A. Chuyển hoàn toàn sang sử dụng dầu mỏ thay cho than.
  • B. Xây dựng các nhà máy ở xa khu dân cư.
  • C. Tăng cường sử dụng than bùn thay cho than đá.
  • D. Áp dụng công nghệ xử lý khí thải, tro xỉ hiện đại và sử dụng than sạch.

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo theo phân loại hiện hành ở Việt Nam?

  • A. Khai thác than.
  • B. Sản xuất ô tô.
  • C. Sản xuất điện.
  • D. Cung cấp nước sạch.

Câu 14: Phân tích vai trò của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong sự phát triển công nghiệp của Việt Nam hiện nay.

  • A. Đóng góp lớn vào giá trị sản xuất, chuyển giao công nghệ, tạo việc làm và thúc đẩy xuất khẩu.
  • B. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên thô.
  • C. Cạnh tranh trực tiếp và làm suy yếu các doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Chủ yếu đầu tư vào các ngành công nghiệp truyền thống, ít tạo ra giá trị gia tăng.

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các nhà máy nhiệt điện chạy dầu và khí ở Việt Nam?

  • A. Phân bố đồng đều trên khắp cả nước.
  • B. Tập trung chủ yếu ở miền Bắc do gần nguồn than.
  • C. Tập trung chủ yếu ở miền Nam do gần các mỏ dầu khí và các cảng nhập khẩu dầu.
  • D. Chỉ tập trung ở các vùng núi để giảm ô nhiễm.

Câu 16: Để phát triển bền vững ngành công nghiệp ở Việt Nam, một trong những giải pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao, thân thiện với môi trường và phát triển công nghiệp xanh.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • D. Giảm bớt số lượng các khu công nghiệp để tiết kiệm đất.

Câu 17: Quan sát sơ đồ hoặc bản đồ công nghiệp Việt Nam (nếu có), hãy phân tích tại sao khu vực Đồng bằng sông Cửu Long lại có thế mạnh phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản?

  • A. Có nguồn khoáng sản phong phú, đặc biệt là dầu khí.
  • B. Nguồn lao động giá rẻ dồi dào nhất cả nước.
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng công nghiệp hiện đại nhất.
  • D. Là vựa lúa, vựa trái cây và vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước, cung cấp nguồn nguyên liệu tại chỗ.

Câu 18: Thách thức lớn nhất đối với ngành công nghiệp khai thác than ở Quảng Ninh hiện nay là gì?

  • A. Các vấn đề về môi trường (ô nhiễm không khí, nước, suy thoái đất) và đảm bảo an toàn lao động.
  • B. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.
  • C. Giá than trên thị trường thế giới giảm liên tục.
  • D. Trữ lượng than đã cạn kiệt hoàn toàn.

Câu 19: Hệ thống lưới điện 500 kV Bắc - Nam của Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp xuất khẩu điện sang các nước láng giềng.
  • B. Kết nối hệ thống điện giữa các miền, đảm bảo cung cấp điện ổn định và cân đối phụ tải trên toàn quốc.
  • C. Chỉ phục vụ cho các khu công nghiệp lớn.
  • D. Giúp giảm giá thành điện cho người dân.

Câu 20: Khi phân tích cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá quy mô và tầm quan trọng của một trung tâm công nghiệp?

  • A. Số lượng nhà máy trong trung tâm.
  • B. Diện tích của trung tâm công nghiệp.
  • C. Giá trị sản xuất công nghiệp của trung tâm.
  • D. Số lượng lao động làm việc trong trung tâm.

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành công nghiệp nền tảng, đóng vai trò cung cấp máy móc, thiết bị và công cụ sản xuất cho các ngành kinh tế khác?

  • A. Công nghiệp cơ khí.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp thực phẩm.
  • D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 22: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước.
  • B. Các trung tâm công nghiệp lớn tập trung dày đặc.
  • C. Chủ yếu phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Công nghiệp còn kém phát triển, phân bố phân tán và chủ yếu khai thác tài nguyên tại chỗ (khoáng sản, thủy năng).

Câu 23: Mục tiêu chính của việc phát triển các khu công nghệ cao ở Việt Nam là gì?

  • A. Tập trung các nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng giá rẻ.
  • B. Khai thác và chế biến sâu các loại khoáng sản quý hiếm.
  • C. Thu hút đầu tư, nghiên cứu, ứng dụng và phát triển các ngành công nghiệp dựa trên công nghệ tiên tiến.
  • D. Xây dựng các trung tâm logistics và vận tải hàng hóa.

Câu 24: Giả sử bạn cần đặt một nhà máy sản xuất xi măng quy mô lớn. Yếu tố nào sau đây sẽ là quan trọng nhất để xem xét vị trí của nhà máy?

  • A. Gần nguồn nguyên liệu (đá vôi, đất sét) và thuận tiện giao thông.
  • B. Gần các trung tâm dân cư đông đúc để có nguồn lao động dồi dào.
  • C. Gần các trường đại học để dễ tuyển dụng kỹ sư.
  • D. Nằm trong khu vực có khí hậu mát mẻ quanh năm.

Câu 25: Vấn đề nào sau đây đặt ra thách thức lớn nhất cho việc phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng, mặc dù đây là vùng có cơ sở hạ tầng tốt và nguồn lao động dồi dào?

  • A. Thiếu thị trường tiêu thụ.
  • B. Áp lực về môi trường do mật độ dân số và công nghiệp cao, diện tích đất hạn chế.
  • C. Thiếu nguồn tài nguyên năng lượng tại chỗ.
  • D. Khó khăn trong thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 26: Công nghiệp lọc hóa dầu ở Việt Nam hiện nay chủ yếu tập trung ở đâu và dựa trên nguồn nguyên liệu chính nào?

  • A. Miền Bắc, dựa trên than đá.
  • B. Miền Trung, dựa trên khí tự nhiên.
  • C. Miền Bắc, dựa trên dầu mỏ nhập khẩu.
  • D. Miền Nam, dựa trên dầu mỏ khai thác từ thềm lục địa phía Nam.

Câu 27: So sánh sự khác biệt cơ bản về nguồn nhiên liệu giữa nhà máy nhiệt điện Phả Lại và nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ.

  • A. Phả Lại chạy bằng than, Phú Mỹ chạy bằng khí.
  • B. Phả Lại chạy bằng dầu, Phú Mỹ chạy bằng than.
  • C. Cả hai đều chạy bằng than.
  • D. Cả hai đều chạy bằng khí.

Câu 28: Xu hướng phát triển công nghiệp nào sau đây phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác các mỏ khoáng sản mới.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng năng lượng tái tạo và công nghệ sạch.
  • C. Ưu tiên các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • D. Mở rộng quy mô các nhà máy nhiệt điện than hiện có.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển công nghiệp và đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa làm cản trở sự phát triển công nghiệp do thiếu đất.
  • B. Công nghiệp phát triển không liên quan đến quá trình đô thị hóa.
  • C. Phát triển công nghiệp là động lực chính thúc đẩy đô thị hóa, thu hút dân cư và tạo ra các trung tâm kinh tế lớn.
  • D. Đô thị hóa chỉ đóng vai trò cung cấp thị trường tiêu thụ cho công nghiệp.

Câu 30: Xác định ngành công nghiệp nào sau đây có tính phân bố gắn liền chặt chẽ nhất với nguồn nguyên liệu và thường được đặt gần vùng sản xuất nông sản?

  • A. Công nghiệp chế biến sữa.
  • B. Công nghiệp sản xuất linh kiện điện tử.
  • C. Công nghiệp đóng tàu.
  • D. Công nghiệp dệt may.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng của nhóm ngành nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp nhẹ (như dệt may, da giày) ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Dựa vào kiến thức về phân bố công nghiệp, hãy giải thích tại sao vùng Đông Nam Bộ lại trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: So sánh ưu điểm chính của nhà máy thủy điện so với nhà máy nhiệt điện ở Việt Nam về mặt môi trường.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ngành công nghiệp năng lượng, đặc biệt là công nghiệp điện lực, được ưu tiên đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam vì lí do chủ yếu nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Than đá tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc (Quảng Ninh) được khai thác với mục đích chính nào trong phát triển công nghiệp hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Bể trầm tích dầu khí nào sau đây ở thềm lục địa phía Nam có trữ lượng lớn và ưu thế về khí tự nhiên, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở khu vực này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xác định cặp trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất ở hai vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam của Việt Nam.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân tích tác động tiêu cực chủ yếu về mặt xã hội của sự phát triển công nghiệp ở các khu vực tập trung đông dân cư như Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản của Việt Nam có thế mạnh phát triển dựa trên yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động của các nhà máy nhiệt điện chạy than, giải pháp kỹ thuật nào sau đây được ưu tiên áp dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo theo phân loại hiện hành ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích vai trò của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong sự phát triển công nghiệp của Việt Nam hiện nay.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các nhà máy nhiệt điện chạy dầu và khí ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để phát triển bền vững ngành công nghiệp ở Việt Nam, một trong những giải pháp quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Quan sát sơ đồ hoặc bản đồ công nghiệp Việt Nam (nếu có), hãy phân tích tại sao khu vực Đồng bằng sông Cửu Long lại có thế mạnh phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Thách thức lớn nhất đối với ngành công nghiệp khai thác than ở Quảng Ninh hiện nay là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hệ thống lưới điện 500 kV Bắc - Nam của Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi phân tích cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá quy mô và tầm quan trọng của một trung tâm công nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành công nghiệp nền tảng, đóng vai trò cung cấp máy móc, thiết bị và công cụ sản xuất cho các ngành kinh tế khác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Mục tiêu chính của việc phát triển các khu công nghệ cao ở Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Giả sử bạn cần đặt một nhà máy sản xuất xi măng quy mô lớn. Yếu tố nào sau đây sẽ là quan trọng nhất để xem xét vị trí của nhà máy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Vấn đề nào sau đây đặt ra thách thức lớn nhất cho việc phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng, mặc dù đây là vùng có cơ sở hạ tầng tốt và nguồn lao động dồi dào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Công nghiệp lọc hóa dầu ở Việt Nam hiện nay chủ yếu tập trung ở đâu và dựa trên nguồn nguyên liệu chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: So sánh sự khác biệt cơ bản về nguồn nhiên liệu giữa nhà máy nhiệt điện Phả Lại và nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Xu hướng phát triển công nghiệp nào sau đây phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển công nghiệp và đô thị hóa ở Việt Nam.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xác định ngành công nghiệp nào sau đây có tính phân bố gắn liền chặt chẽ nhất với nguồn nguyên liệu và thường được đặt gần vùng sản xuất nông sản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Chân trời sáng tạo Bài 10: Cuộc cải cách của Lê Thánh Tông (thế kỉ XV)

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế hiện đại được thể hiện rõ nhất thông qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng đa dạng.
  • B. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
  • C. Là động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo ra sản phẩm vật chất cho xã hội.
  • D. Giải quyết việc làm cho phần lớn lao động nông thôn.

Câu 2: Theo cách phân loại hiện hành, ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo?

  • A. Khai thác than.
  • B. Sản xuất và phân phối điện.
  • C. Cung cấp nước sạch.
  • D. Sản xuất ô tô.

Câu 3: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa các loại tài nguyên khoáng sản hiện có.
  • C. Giảm bớt sự phụ thuộc vào công nghệ nhập khẩu từ nước ngoài.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp chế biến ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp nặng truyền thống (luyện kim, hóa chất cơ bản).
  • B. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp công nghệ cao, sản xuất sản phẩm có giá trị gia tăng lớn.
  • C. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên và gây ô nhiễm.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 5: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các đô thị lớn và vùng kinh tế trọng điểm chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm áp lực dân số và việc làm cho khu vực nông thôn.
  • B. Phân tán công nghiệp ra khỏi các trung tâm đô thị lớn.
  • C. Tận dụng lợi thế về cơ sở hạ tầng, nguồn lao động, thị trường và dịch vụ hỗ trợ.
  • D. Bảo vệ môi trường tự nhiên ở các vùng xa trung tâm.

Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố không đều của công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam.

  • A. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lí, lịch sử phát triển và chính sách đầu tư giữa các vùng.
  • B. Chỉ do sự khác biệt về nguồn lao động và trình độ dân trí giữa các vùng.
  • C. Chủ yếu do địa hình đa dạng, phức tạp của nước ta.
  • D. Hoàn toàn do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 7: Ngành công nghiệp năng lượng là ngành kinh tế nền tảng, đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa vì lý do chủ yếu nào sau đây?

  • A. Ngành năng lượng tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu có giá trị.
  • B. Ngành năng lượng sử dụng nhiều lao động, giải quyết vấn đề việc làm.
  • C. Ngành năng lượng có nguồn tài nguyên phong phú, dễ khai thác.
  • D. Năng lượng là đầu vào thiết yếu cho hầu hết các ngành kinh tế khác hoạt động và phát triển.

Câu 8: Than đá tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc (Quảng Ninh). Điều này tạo thuận lợi gì cho phát triển công nghiệp năng lượng ở khu vực này?

  • A. Cung cấp nguồn nhiên liệu dồi dào, gần các nhà máy nhiệt điện lớn ven biển.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí ngoài khơi.
  • C. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện quy mô lớn.
  • D. Thuận lợi để phát triển năng lượng mặt trời và năng lượng gió.

Câu 9: Các mỏ dầu khí lớn của Việt Nam tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam (Bể Cửu Long, Nam Côn Sơn). Điều này dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp nào ở vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Công nghiệp luyện kim màu.
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, sản xuất điện khí.
  • C. Công nghiệp khai thác than và sản xuất nhiệt điện than.
  • D. Công nghiệp sản xuất xi măng.

Câu 10: Nguồn năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên do điều kiện tự nhiên thuận lợi?

  • A. Năng lượng địa nhiệt.
  • B. Năng lượng thủy triều.
  • C. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
  • D. Than bùn.

Câu 11: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở Việt Nam năm 2020 (%).

[Tưởng tượng có biểu đồ tròn hoặc cột với các thành phần: Nhiệt điện than, Thủy điện, Nhiệt điện khí, Năng lượng tái tạo (gió, mặt trời...), Nguồn khác].

Dựa vào biểu đồ (hoặc số liệu giả định dựa trên thực tế: Nhiệt điện than ~50%, Thủy điện ~30%, Nhiệt điện khí ~15%, NLTT ~5%), nhận xét nào sau đây về cơ cấu sản xuất điện của Việt Nam là ĐÚNG?

  • A. Sản xuất điện vẫn phụ thuộc chủ yếu vào các nguồn năng lượng hóa thạch (than, khí).
  • B. Thủy điện chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện.
  • C. Năng lượng tái tạo (gió, mặt trời) đã trở thành nguồn cung cấp điện chính.
  • D. Điện hạt nhân đóng vai trò quan trọng trong tổng sản lượng.

Câu 12: Việc phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện than và khí ở Việt Nam đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với môi trường?

  • A. Thiếu hụt nguồn nước làm mát cho nhà máy.
  • B. Nguy cơ cạn kiệt nguồn nước ngầm.
  • C. Làm tăng độ mặn của đất nông nghiệp.
  • D. Gây ô nhiễm không khí (bụi, khí thải) và phát thải khí nhà kính.

Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của Việt Nam có thế mạnh đặc biệt dựa trên yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn nguyên liệu khoáng sản phong phú.
  • B. Nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
  • C. Công nghệ sản xuất rất hiện đại, tiên tiến hàng đầu thế giới.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rất nhỏ.

Câu 14: Ngành công nghiệp dệt may và da giày của Việt Nam phát triển mạnh mẽ chủ yếu nhờ vào lợi thế nào?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và thị trường xuất khẩu rộng lớn.
  • B. Nguồn nguyên liệu bông, da trong nước rất lớn.
  • C. Công nghệ sản xuất hoàn toàn tự chủ, không phụ thuộc nước ngoài.
  • D. Chỉ tập trung phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.

Câu 15: Để nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững ngành công nghiệp cơ khí Việt Nam, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu?

  • A. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị cũ.
  • B. Chỉ sản xuất các mặt hàng đơn giản, ít phức tạp.
  • C. Giảm đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ mới.
  • D. Đẩy mạnh hiện đại hóa công nghệ, nâng cao trình độ chuyên môn của lao động và phát triển công nghiệp hỗ trợ.

Câu 16: Các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Việt Nam hiện nay (như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội) thường có đặc điểm gì về cơ cấu ngành?

  • A. Chỉ tập trung vào một hoặc hai ngành công nghiệp mũi nhọn.
  • B. Chủ yếu là các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Cơ cấu ngành đa dạng, bao gồm cả công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ, đặc biệt là các ngành công nghệ cao.
  • D. Chỉ có các xí nghiệp quy mô nhỏ và vừa.

Câu 17: Vùng Đông Nam Bộ là khu vực có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế chủ yếu giúp vùng này phát triển công nghiệp mạnh mẽ?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản kim loại phong phú.
  • B. Vị trí địa lí thuận lợi (gần biển, cửa ngõ quốc tế).
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ.
  • D. Nguồn lao động có trình độ, thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, mặc dù giàu tài nguyên khoáng sản (than, quặng sắt, bô xít...), nhưng công nghiệp phát triển còn hạn chế. Nguyên nhân chủ yếu là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.
  • B. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng kém phát triển.
  • C. Thiếu nguồn nước cho sản xuất.
  • D. Không có thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 19: Sự hình thành và phát triển các khu công nghệ cao ở Việt Nam (như Hòa Lạc, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng) chủ yếu nhằm mục tiêu gì?

  • A. Tập trung sản xuất các mặt hàng nông sản xuất khẩu.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
  • C. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do công nghiệp truyền thống gây ra.
  • D. Thu hút đầu tư công nghệ cao, phát triển các ngành công nghiệp hiện đại, tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng lớn.

Câu 20: Vấn đề môi trường nổi cộm nhất trong phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Ô nhiễm không khí, nước, đất do chất thải công nghiệp chưa được xử lý hoặc xử lý chưa đạt chuẩn.
  • B. Cạn kiệt hoàn toàn nguồn tài nguyên rừng tự nhiên.
  • C. Sạt lở đất và lũ lụt trên diện rộng ở các vùng đồng bằng.
  • D. Thiếu nguồn nước sạch cho sinh hoạt của người dân đô thị.

Câu 21: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong công nghiệp, biện pháp hiệu quả nhất cần tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Đóng cửa tất cả các nhà máy gây ô nhiễm.
  • B. Di chuyển các nhà máy ra khỏi khu dân cư.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, xử lý chất thải đạt chuẩn và tăng cường giám sát môi trường.
  • D. Hạn chế tối đa sự phát triển của các ngành công nghiệp.

Câu 22: Xu hướng phát triển công nghiệp hỗ trợ (công nghiệp phụ trợ) ở Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm nông nghiệp.
  • B. Tăng cường nhập khẩu linh kiện, phụ tùng.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu sản xuất của các doanh nghiệp nhỏ.
  • D. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa sản phẩm, giảm phụ thuộc vào nhập khẩu, tăng giá trị gia tăng và năng lực cạnh tranh của công nghiệp chính.

Câu 23: Vấn đề lớn nhất đối với nguồn lao động trong ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu hụt trầm trọng về số lượng lao động.
  • B. Trình độ kỹ năng, chuyên môn của một bộ phận lao động chưa đáp ứng yêu cầu của công nghệ hiện đại.
  • C. Mức lương quá cao làm giảm khả năng cạnh tranh.
  • D. Lao động công nghiệp không có khả năng di chuyển giữa các vùng.

Câu 24: Việc Việt Nam tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) có tác động như thế nào đến sự phát triển công nghiệp?

  • A. Tăng cơ hội xuất khẩu, thu hút đầu tư, tiếp cận công nghệ mới nhưng cũng tăng áp lực cạnh tranh.
  • B. Chỉ làm tăng nhập khẩu, gây khó khăn cho sản xuất trong nước.
  • C. Không có tác động đáng kể đến công nghiệp, chỉ ảnh hưởng đến nông nghiệp.
  • D. Làm giảm khả năng tiếp cận thị trường quốc tế.

Câu 25: Vùng Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước. Lợi thế nào sau đây là nổi bật nhất của vùng này trong phát triển công nghiệp so với các vùng khác (trừ Đông Nam Bộ)?

  • A. Giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng đa dạng.
  • B. Địa hình bằng phẳng hoàn toàn, không bị chia cắt.
  • C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, thuận lợi cho mọi ngành công nghiệp.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ kỹ thuật, cơ sở hạ tầng phát triển, thị trường tiêu thụ lớn và lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời.

Câu 26: Tại sao ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản lại phân bố khá rộng khắp trên cả nước, đặc biệt ở các vùng nông nghiệp trọng điểm?

  • A. Nhằm tiếp cận gần nguồn nguyên liệu tại chỗ, giảm chi phí vận chuyển và bảo quản.
  • B. Chỉ vì các vùng nông nghiệp có nguồn lao động giá rẻ.
  • C. Chỉ vì các vùng nông nghiệp có thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Để tránh cạnh tranh với các ngành công nghiệp khác ở đô thị.

Câu 27: Việc phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi và trung du cần chú trọng giải pháp nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Chỉ tập trung khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.
  • B. Phát triển tràn lan các nhà máy quy mô nhỏ, công nghệ lạc hậu.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với nguồn nguyên liệu tại chỗ, đi đôi với bảo vệ môi trường và phát triển cơ sở hạ tầng.
  • D. Di chuyển toàn bộ dân cư miền núi về đồng bằng để phát triển công nghiệp tập trung.

Câu 28: Nhận định nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng thực trạng phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (gió, mặt trời...) ở Việt Nam?

  • A. Có tiềm năng lớn ở một số khu vực như Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
  • B. Đang được chú trọng đầu tư phát triển để giảm phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch.
  • C. Còn gặp một số thách thức về công nghệ, chi phí đầu tư và tích hợp vào lưới điện quốc gia.
  • D. Đã thay thế hoàn toàn các nguồn năng lượng truyền thống như than đá và dầu khí.

Câu 29: Hệ thống lưới điện 500 kV Bắc - Nam có vai trò quan trọng nhất là gì đối với sự phát triển công nghiệp và kinh tế cả nước?

  • A. Chỉ cung cấp điện cho các hộ gia đình ở vùng sâu, vùng xa.
  • B. Truyền tải điện năng từ nơi sản xuất lớn (Bắc, Nam) đến nơi tiêu thụ, đảm bảo an ninh năng lượng và thúc đẩy phân bố công nghiệp.
  • C. Chỉ dùng để xuất khẩu điện sang các nước lân cận.
  • D. Làm giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của ngành công nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính đột phá nhất trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • B. Mở rộng quy mô sản xuất bằng công nghệ cũ.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ số, tự động hóa, trí tuệ nhân tạo vào sản xuất và quản lý.
  • D. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên sẵn có.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế hiện đại được thể hiện rõ nhất thông qua khía cạnh nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Theo cách phân loại hiện hành, ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp chế biến ở Việt Nam hiện nay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các đô thị lớn và vùng kinh tế trọng điểm chủ yếu nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố không đều của công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ngành công nghiệp năng lượng là ngành kinh tế nền tảng, đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa vì lý do chủ yếu nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Than đá tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc (Quảng Ninh). Điều này tạo thuận lợi gì cho phát triển công nghiệp năng lượng ở khu vực này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Các mỏ dầu khí lớn của Việt Nam tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam (Bể Cửu Long, Nam Côn Sơn). Điều này dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp nào ở vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nguồn năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên do điều kiện tự nhiên thuận lợi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở Việt Nam năm 2020 (%).

[Tưởng tượng có biểu đồ tròn hoặc cột với các thành phần: Nhiệt điện than, Thủy điện, Nhiệt điện khí, Năng lượng tái tạo (gió, mặt trời...), Nguồn khác].

Dựa vào biểu đồ (hoặc số liệu giả định dựa trên thực tế: Nhiệt điện than ~50%, Thủy điện ~30%, Nhiệt điện khí ~15%, NLTT ~5%), nhận xét nào sau đây về cơ cấu sản xuất điện của Việt Nam là ĐÚNG?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Việc phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện than và khí ở Việt Nam đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với môi trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của Việt Nam có thế mạnh đặc biệt dựa trên yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Ngành công nghiệp dệt may và da giày của Việt Nam phát triển mạnh mẽ chủ yếu nhờ vào lợi thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững ngành công nghiệp cơ khí Việt Nam, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Việt Nam hiện nay (như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội) thường có đặc điểm gì về cơ cấu ngành?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Vùng Đông Nam Bộ là khu vực có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế chủ yếu giúp vùng này phát triển công nghiệp mạnh mẽ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, mặc dù giàu tài nguyên khoáng sản (than, quặng sắt, bô xít...), nhưng công nghiệp phát triển còn hạn chế. Nguyên nhân chủ yếu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Sự hình thành và phát triển các khu công nghệ cao ở Việt Nam (như Hòa Lạc, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng) chủ yếu nhằm mục tiêu gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Vấn đề môi trường nổi cộm nhất trong phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong công nghiệp, biện pháp hiệu quả nhất cần tập trung vào khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xu hướng phát triển công nghiệp hỗ trợ (công nghiệp phụ trợ) ở Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Vấn đề lớn nhất đối với nguồn lao động trong ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Việc Việt Nam tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) có tác động như thế nào đến sự phát triển công nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Vùng Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước. Lợi thế nào sau đây là nổi bật nhất của vùng này trong phát triển công nghiệp so với các vùng khác (trừ Đông Nam Bộ)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Tại sao ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản lại phân bố khá rộng khắp trên cả nước, đặc biệt ở các vùng nông nghiệp trọng điểm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Việc phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi và trung du cần chú trọng giải pháp nào để đảm bảo phát triển bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nhận định nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng thực trạng phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (gió, mặt trời...) ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hệ thống lưới điện 500 kV Bắc - Nam có vai trò quan trọng nhất là gì đối với sự phát triển công nghiệp và kinh tế cả nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của ngành công nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính đột phá nhất trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay chủ yếu hướng tới mục tiêu nào sau đây?

  • A. Phân bố lại lao động giữa các vùng miền.
  • B. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm thô.
  • C. Giảm thiểu nhập khẩu máy móc thiết bị.
  • D. Nâng cao trình độ công nghệ, phát triển bền vững.

Câu 2: Vùng nào sau đây ở nước ta hiện có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải miền Trung.

Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở khu vực phía Bắc?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Cẩm Phả.
  • C. Hà Nội.
  • D. Thái Nguyên.

Câu 4: Việc phát triển mạnh công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào thế mạnh nào sau đây?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao.
  • B. Nguồn nguyên liệu nông sản, thủy sản phong phú.
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng công nghiệp hiện đại.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn.

Câu 5: Tại sao các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta thường tập trung ở vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Gần các mỏ khí tự nhiên có trữ lượng lớn.
  • B. Có nguồn nước làm mát dồi dào từ sông Đồng Nai.
  • C. Thị trường tiêu thụ điện năng tại chỗ rất lớn.
  • D. Chính sách ưu đãi phát triển công nghiệp năng lượng.

Câu 6: So với công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và chế tạo ở nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Tập trung chủ yếu ở vùng núi và trung du.
  • B. Sử dụng công nghệ lạc hậu, gây ô nhiễm nặng.
  • C. Chỉ sản xuất các mặt hàng tiêu dùng đơn giản.
  • D. Có cơ cấu ngành đa dạng, đóng góp lớn vào GDP.

Câu 7: Vấn đề quan trọng nhất trong việc phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản ở nước ta hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho công nghệ mới.
  • B. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường xuất khẩu.
  • C. Sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên và bảo vệ môi trường.
  • D. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn thấp.

Câu 8: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở nước ta chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Phân tán công nghiệp ra khỏi các đô thị lớn.
  • B. Tạo môi trường thuận lợi, thu hút đầu tư, sử dụng hiệu quả hạ tầng.
  • C. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

Câu 9: Công nghiệp điện lực được coi là ngành đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta vì nó có vai trò chủ yếu nào sau đây?

  • A. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ lớn cho đất nước.
  • B. Giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác.
  • D. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ nền kinh tế và đời sống.

Câu 10: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có hạn chế lớn nhất nào trong phát triển công nghiệp?

  • A. Cơ sở hạ tầng (đặc biệt là giao thông) kém phát triển.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
  • C. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.
  • D. Thị trường tiêu thụ tại chỗ không đáng kể.

Câu 11: Bể trầm tích nào sau đây ở thềm lục địa phía Nam có trữ lượng dầu khí lớn nhất, đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp khai thác năng lượng của nước ta?

  • A. Bể Sông Hồng.
  • B. Bể Nam Côn Sơn.
  • C. Bể Phú Khánh.
  • D. Bể Thổ Chu - Mã Lai.

Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây ở nước ta có xu hướng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào giá trị xuất khẩu?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp sản xuất xi măng.
  • C. Công nghiệp dệt may, da giày.
  • D. Công nghiệp luyện kim đen.

Câu 13: Việc phát triển các nhà máy thủy điện ở vùng Tây Nguyên chủ yếu dựa vào thế mạnh nào sau đây?

  • A. Hệ thống sông ngòi có tiềm năng thủy điện lớn.
  • B. Gần các mỏ than và dầu khí.
  • C. Nhu cầu sử dụng điện tại chỗ rất cao.
  • D. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

Câu 14: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy xu hướng nào sau đây?

  • A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng lên nhanh chóng.
  • B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
  • C. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước không thay đổi nhiều.
  • D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm, khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được coi là ngành nền tảng, cung cấp máy móc, thiết bị cho nhiều ngành kinh tế khác?

  • A. Công nghiệp hóa chất.
  • B. Công nghiệp cơ khí.
  • C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 16: Vấn đề môi trường nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của công nghiệp Việt Nam hiện nay?

  • A. Ô nhiễm không khí, nước và đất từ chất thải công nghiệp.
  • B. Thiếu nguồn năng lượng tái tạo thay thế.
  • C. Sự cố tràn dầu từ các hoạt động khai thác.
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học do mở rộng khu công nghiệp.

Câu 17: Khu công nghệ cao Đà Nẵng thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 18: Việc phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi thường gặp khó khăn chủ yếu nào?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Không có nguồn nước phục vụ sản xuất.
  • C. Thiếu chính sách ưu đãi từ Nhà nước.
  • D. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng giao thông hạn chế.

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng khối lượng than đá lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Sản xuất điện (nhiệt điện).
  • B. Luyện kim đen.
  • C. Sản xuất phân bón.
  • D. Công nghiệp hóa chất cơ bản.

Câu 20: Tại sao công nghiệp chế biến, chế tạo được coi là động lực chính thúc đẩy sự phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm nhất trong các ngành công nghiệp.
  • B. Tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao, thúc đẩy xuất khẩu.
  • C. Sử dụng ít tài nguyên thiên nhiên hơn các ngành khác.
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn công nghiệp khai thác.

Câu 21: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn để phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) do điều kiện tự nhiên thuận lợi?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Các tỉnh ven biển miền Trung và Nam Bộ.

Câu 22: Sự phát triển của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng có điểm tương đồng chủ yếu nào?

  • A. Đều dựa trên nguồn nguyên liệu nông nghiệp tại chỗ phong phú.
  • B. Đều tập trung sản xuất các mặt hàng cao cấp để xuất khẩu.
  • C. Đều sử dụng công nghệ hiện đại nhập khẩu từ nước ngoài.
  • D. Đều có thị trường tiêu thụ chính là các tỉnh lân cận.

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong phát triển công nghiệp, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên mới.
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch, xử lý chất thải hiệu quả.
  • C. Di chuyển các nhà máy gây ô nhiễm ra xa khu dân cư.
  • D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 24: Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí thuộc nhóm ngành công nghiệp nào theo phân loại hiện hành của nước ta?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Nhóm ngành công nghiệp độc lập.
  • D. Công nghiệp hỗ trợ.

Câu 25: Việc phát triển các khu công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Đông Nam Bộ) có lợi thế chủ yếu nào so với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (Đồng bằng sông Hồng)?

  • A. Nguồn lao động có trình độ cao hơn.
  • B. Hệ thống giao thông đường sắt phát triển hơn.
  • C. Tiềm năng tài nguyên khoáng sản đa dạng hơn.
  • D. Gần nguồn dầu khí, hệ thống cảng biển nước sâu thuận lợi cho xuất nhập khẩu.

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố gắn liền với nguồn nguyên liệu, đặc biệt là nguyên liệu có khối lượng lớn và khó vận chuyển?

  • A. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
  • B. Công nghiệp điện tử.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 27: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta đang diễn ra theo xu hướng nào sau đây?

  • A. Tập trung sản xuất vào các vùng núi.
  • B. Giảm dần vai trò của các trung tâm công nghiệp truyền thống.
  • C. Hình thành các vùng công nghiệp tập trung, khu công nghiệp, khu chế xuất.
  • D. Phân tán công nghiệp đều khắp cả nước.

Câu 28: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở các vùng ven biển miền Trung?

  • A. Thiếu nguồn nước ngọt phục vụ sản xuất.
  • B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão, lũ lụt).
  • C. Nguồn lao động có trình độ thấp.
  • D. Thiếu tiềm năng phát triển du lịch.

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng cho các phương tiện giao thông và sản xuất hóa chất?

  • A. Công nghiệp điện lực.
  • B. Công nghiệp than.
  • C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
  • D. Công nghiệp chế biến dầu khí.

Câu 30: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • B. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm thô, chưa qua chế biến.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm bằng cách cắt giảm chi phí lao động.
  • D. Tăng cường quảng cáo và xúc tiến thương mại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay chủ yếu hướng tới mục tiêu nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Vùng nào sau đây ở nước ta hiện có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở khu vực phía Bắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Việc phát triển mạnh công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào thế mạnh nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tại sao các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta thường tập trung ở vùng Đông Nam Bộ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: So với công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và chế tạo ở nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vấn đề quan trọng nhất trong việc phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản ở nước ta hiện nay là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở nước ta chủ yếu nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Công nghiệp điện lực được coi là ngành đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta vì nó có vai trò chủ yếu nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có hạn chế lớn nhất nào trong phát triển công nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Bể trầm tích nào sau đây ở thềm lục địa phía Nam có trữ lượng dầu khí lớn nhất, đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp khai thác năng lượng của nước ta?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây ở nước ta có xu hướng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào giá trị xuất khẩu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Việc phát triển các nhà máy thủy điện ở vùng Tây Nguyên chủ yếu dựa vào thế mạnh nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy xu hướng nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được coi là ngành nền tảng, cung cấp máy móc, thiết bị cho nhiều ngành kinh tế khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Vấn đề môi trường nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của công nghiệp Việt Nam hiện nay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khu công nghệ cao Đà Nẵng thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Việc phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi thường gặp khó khăn chủ yếu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng khối lượng than đá lớn nhất ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tại sao công nghiệp chế biến, chế tạo được coi là động lực chính thúc đẩy sự phát triển kinh tế của đất nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn để phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) do điều kiện tự nhiên thuận lợi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Sự phát triển của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng có điểm tương đồng chủ yếu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong phát triển công nghiệp, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí thuộc nhóm ngành công nghiệp nào theo phân loại hiện hành của nước ta?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Việc phát triển các khu công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Đông Nam Bộ) có lợi thế chủ yếu nào so với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (Đồng bằng sông Hồng)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố gắn liền với nguồn nguyên liệu, đặc biệt là nguyên liệu có khối lượng lớn và khó vận chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta đang diễn ra theo xu hướng nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở các vùng ven biển miền Trung?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng cho các phương tiện giao thông và sản xuất hóa chất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng ở Việt Nam đang đứng trước thách thức lớn về cân đối cung - cầu điện trong bối cảnh tăng trưởng kinh tế nhanh và nhu cầu sử dụng điện ngày càng cao. Để giải quyết vấn đề này một cách bền vững, hướng ưu tiên nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ngành năng lượng theo hướng hiện đại và thân thiện với môi trường?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa nguồn than đá và dầu mỏ truyền thống để đảm bảo đủ nhiên liệu cho nhiệt điện.
  • B. Ưu tiên xây dựng thêm các nhà máy thủy điện quy mô lớn ở những khu vực còn tiềm năng.
  • C. Đẩy mạnh phát triển các nguồn năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời, kết hợp với nâng cấp lưới điện thông minh.
  • D. Nhập khẩu lượng lớn điện năng từ các quốc gia láng giềng để bù đắp thiếu hụt.

Câu 2: Phân tích yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển và phân bố tập trung của các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ cao và lao động có trình độ chuyên môn tại các thành phố lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh?

  • A. Sự gần gũi với các vùng nguyên liệu nông sản phong phú.
  • B. Chi phí nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào không qua đào tạo.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi cho vận tải đường biển quốc tế.
  • D. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại, hệ thống giáo dục và nghiên cứu phát triển, cùng thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 3: Vùng Đông Nam Bộ hiện là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. Yếu tố nào sau đây giải thích rõ nhất sự vượt trội này so với các vùng khác?

  • A. Tập trung nhiều khu công nghiệp, có cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ, thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài và nguồn lao động chất lượng cao.
  • B. Giàu tài nguyên khoáng sản (đặc biệt là than đá) và nguồn nước dồi dào cho sản xuất công nghiệp.
  • C. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước, thuận lợi cho việc mở rộng quy mô sản xuất.
  • D. Có truyền thống công nghiệp lâu đời nhất và dân số đông nhất cả nước.

Câu 4: Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm, trong khi khu vực ngoài Nhà nước (bao gồm cả tư nhân và FDI) có xu hướng tăng. Sự chuyển dịch này phản ánh điều gì trong chính sách phát triển công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Nhà nước đang thu hẹp vai trò và không còn quan tâm đến phát triển công nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh xã hội hóa, khuyến khích khu vực tư nhân và đầu tư nước ngoài tham gia phát triển công nghiệp, nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng mà chỉ có Nhà nước mới đủ khả năng đầu tư.
  • D. Giảm dần sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế và vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 5: Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm ở Việt Nam. Ngành này có mối quan hệ chặt chẽ nhất với yếu tố nào sau đây trong việc định vị và phát triển?

  • A. Các trung tâm công nghiệp luyện kim và hóa chất.
  • B. Các vùng khai thác khoáng sản nhiên liệu.
  • C. Các vùng sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, và ngư nghiệp tập trung.
  • D. Các khu vực có nguồn lao động kỹ thuật cao.

Câu 6: Việc phát triển các khu công nghệ cao tại Việt Nam, như Hòa Lạc (Hà Nội) hay Khu công nghệ cao TP.HCM, chủ yếu nhằm mục tiêu gì trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng lớn, thúc đẩy đổi mới sáng tạo.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động phổ thông tại các khu vực nông thôn.
  • C. Tập trung khai thác và chế biến các loại khoáng sản chiến lược.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống như dệt may, da giày.

Câu 7: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí tự nhiên ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây và dựa vào nguồn tài nguyên từ đâu?

  • A. Miền Bắc, dựa vào khí từ bể Sông Hồng.
  • B. Miền Trung, dựa vào khí từ bể Ma-lay - Thổ Chu.
  • C. Tây Nguyên, dựa vào khí từ các mỏ trên đất liền.
  • D. Miền Nam, dựa vào khí từ các bể Cửu Long và Nam Côn Sơn.

Câu 8: Ngành công nghiệp khai khoáng ở Việt Nam hiện nay đang đối mặt với những vấn đề gì cần giải quyết để hướng tới phát triển bền vững?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm và công nghệ khai thác hiện đại.
  • B. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, hiệu quả sử dụng thấp, gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến cảnh quan.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm khoáng sản trong nước và quốc tế bị thu hẹp.
  • D. Khó khăn trong việc tìm kiếm các mỏ khoáng sản mới có trữ lượng lớn.

Câu 9: So với nhà máy nhiệt điện, nhà máy thủy điện ở Việt Nam có ưu điểm nổi bật nào về mặt môi trường và tài nguyên?

  • A. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo (nước), không phát thải khí nhà kính trong quá trình vận hành và có thể kết hợp các mục tiêu khác như thủy lợi, chống lũ.
  • B. Chi phí xây dựng và vận hành thấp hơn đáng kể.
  • C. Có thể xây dựng ở bất cứ đâu trên lãnh thổ Việt Nam.
  • D. Ít gây ảnh hưởng đến hệ sinh thái và đa dạng sinh học khu vực.

Câu 10: Việc phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi Việt Nam còn gặp nhiều khó khăn. Phân tích các yếu tố sau, đâu là trở ngại lớn nhất kìm hãm sự phát triển công nghiệp tại đây?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
  • B. Dân số quá đông, gây áp lực lên tài nguyên và môi trường.
  • C. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng (đặc biệt là giao thông) kém phát triển, gây khó khăn cho vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm và thu hút đầu tư.
  • D. Thiếu chính sách ưu đãi từ Nhà nước cho vùng miền núi.

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam vừa sử dụng nguyên liệu từ nông nghiệp, vừa tạo ra sản phẩm phục vụ trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp luyện kim.
  • B. Công nghiệp hóa chất (sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật).
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp khai thác than.

Câu 12: Phân tích vai trò của ngành công nghiệp điện lực đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất, thể hiện tính "đi trước một bước"?

  • A. Xuất khẩu điện năng thu ngoại tệ.
  • B. Tạo việc làm cho người lao động.
  • C. Góp phần vào ngân sách nhà nước.
  • D. Cung cấp năng lượng cho tất cả các ngành kinh tế khác hoạt động và phát triển, là nền tảng cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 13: Một nhà máy sản xuất xi măng thường được đặt gần vùng núi đá vôi. Yếu tố nào sau đây chi phối mạnh mẽ nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy này?

  • A. Nguồn nguyên liệu (đá vôi, đất sét).
  • B. Thị trường tiêu thụ.
  • C. Nguồn lao động dồi dào.
  • D. Hệ thống giao thông đường biển.

Câu 14: Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn thứ hai cả nước. Đặc điểm nổi bật nào về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng này tạo lợi thế cho phát triển công nghiệp?

  • A. Giàu tài nguyên dầu khí và than đá.
  • B. Địa hình đồi núi rộng lớn, thuận lợi xây dựng các nhà máy quy mô lớn.
  • C. Dân số đông, nguồn lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng khá phát triển, thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Gần các tuyến đường biển quốc tế quan trọng.

Câu 15: Việc Việt Nam tham gia sâu vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu, đặc biệt trong các ngành như điện tử, dệt may, da giày, đặt ra yêu cầu gì đối với ngành công nghiệp hỗ trợ trong nước?

  • A. Tăng cường sản xuất các sản phẩm cuối cùng để cạnh tranh trực tiếp với hàng nhập khẩu.
  • B. Nâng cao năng lực sản xuất linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu đầu vào đạt tiêu chuẩn quốc tế để cung cấp cho các doanh nghiệp lắp ráp, xuất khẩu.
  • C. Chỉ tập trung sản xuất các mặt hàng tiêu dùng đơn giản phục vụ thị trường nội địa.
  • D. Giảm dần sản xuất công nghiệp để chuyển sang phát triển dịch vụ.

Câu 16: Theo cách phân loại công nghiệp theo ngành hiện hành ở Việt Nam, ngành sản xuất ô tô thuộc nhóm ngành nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải.

Câu 17: Mỏ than đá lớn nhất và quan trọng nhất ở Việt Nam, cung cấp nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện phía Bắc và xuất khẩu, nằm ở tỉnh nào sau đây?

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Lạng Sơn.
  • C. Bắc Giang.
  • D. Quảng Ninh.

Câu 18: Việc phát triển các cụm công nghiệp ở khu vực nông thôn và ngoại ô các đô thị lớn chủ yếu nhằm mục tiêu gì?

  • A. Phân bố lại sản xuất công nghiệp, tạo việc làm tại chỗ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, giảm áp lực cho các đô thị lớn.
  • B. Tập trung sản xuất các sản phẩm công nghệ cao phục vụ xuất khẩu.
  • C. Chỉ khai thác các nguồn nguyên liệu sẵn có tại địa phương.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp nặng, gây ô nhiễm môi trường.

Câu 19: Vấn đề ô nhiễm môi trường từ hoạt động công nghiệp, đặc biệt là các ngành công nghiệp nặng và khai khoáng, đang là thách thức lớn đối với Việt Nam. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực này trong dài hạn?

  • A. Ngừng phát triển tất cả các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • B. Chuyển toàn bộ các nhà máy gây ô nhiễm ra nước ngoài.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, xử lý chất thải đạt chuẩn, tăng cường kiểm tra, giám sát môi trường và thúc đẩy kinh tế tuần hoàn.
  • D. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp dịch vụ.

Câu 20: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp điện gió ngoài khơi?

  • A. Các tỉnh ven biển miền Trung và Nam Bộ (đặc biệt là khu vực có gió mạnh, ổn định).
  • B. Các tỉnh miền núi phía Bắc.
  • C. Khu vực Tây Nguyên.
  • D. Các tỉnh đồng bằng nội địa.

Câu 21: Việc đầu tư xây dựng hệ thống lưới điện 500 kV Bắc - Nam có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với ngành công nghiệp điện lực và nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Chỉ phục vụ mục đích xuất khẩu điện sang các nước láng giềng.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn sự cố mất điện trên toàn quốc.
  • C. Chỉ cung cấp điện cho các khu công nghiệp trọng điểm ở phía Nam.
  • D. Kết nối các nhà máy điện lớn trên cả nước, đảm bảo cung cấp điện ổn định, linh hoạt, và phân phối điện từ nơi thừa đến nơi thiếu.

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành công nghiệp nền tảng, có vai trò cung cấp máy móc, thiết bị, công cụ sản xuất cho hầu hết các ngành kinh tế khác?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp cơ khí chế tạo.
  • C. Công nghiệp thực phẩm.
  • D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 23: Phân tích tác động của xu thế toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến sự phát triển công nghiệp của Việt Nam. Tác động nào sau đây là tích cực nhất?

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tiếp cận công nghệ hiện đại, mở rộng thị trường xuất khẩu, thúc đẩy cạnh tranh và nâng cao năng lực quản lý.
  • B. Khiến các ngành công nghiệp trong nước không thể cạnh tranh và bị phá sản.
  • C. Làm gia tăng ô nhiễm môi trường một cách không kiểm soát.
  • D. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 24: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất và đa dạng về ngành nghề nhất ở Việt Nam?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu từ rừng trồng và rừng tự nhiên ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp sản xuất điện.
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, giải pháp cốt lõi nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số trong sản xuất và quản lý.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tăng số lượng nhà máy và công nhân.
  • C. Giảm thuế và phí đối với tất cả các doanh nghiệp công nghiệp.
  • D. Ngừng hợp tác quốc tế về công nghệ.

Câu 27: Tỉnh nào sau đây ở vùng Duyên hải miền Trung được xem là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng, có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất (trên 50 nghìn tỷ đồng)?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Quy Nhơn.
  • C. Thanh Hóa.
  • D. Nha Trang.

Câu 28: Khả năng cung cấp nguồn lao động có trình độ, kỹ năng và lực lượng nghiên cứu khoa học là yếu tố quan trọng để phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi chất xám cao. Yếu tố này thường tập trung ở đâu trên lãnh thổ Việt Nam?

  • A. Các vùng nông thôn hẻo lánh.
  • B. Các đô thị lớn, đặc biệt là nơi có các trường đại học, viện nghiên cứu và trung tâm đào tạo nghề.
  • C. Các khu vực biên giới.
  • D. Các vùng núi cao.

Câu 29: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (dệt may, da giày, thực phẩm,...) ở Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào về mặt thị trường tiêu thụ?

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu ra nước ngoài.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu của các doanh nghiệp khác.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu của người dân ở khu vực nông thôn.
  • D. Phục vụ cả nhu cầu tiêu dùng trong nước (thị trường đông dân) và xuất khẩu ra thị trường quốc tế.

Câu 30: Phân tích tác động của việc phát triển các khu kinh tế ven biển (như Chu Lai, Dung Quất, Vũng Áng) đến sự phát triển công nghiệp của Việt Nam. Tác động nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp nặng (lọc hóa dầu, luyện kim, đóng tàu) và các ngành công nghiệp xuất khẩu, tạo động lực phát triển cho vùng và cả nước.
  • B. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp truyền thống dựa vào nguyên liệu tại chỗ.
  • C. Chỉ tập trung vào phát triển du lịch và dịch vụ.
  • D. Làm suy thoái môi trường biển và ven biển một cách nghiêm trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng ở Việt Nam đang đứng trước thách thức lớn về cân đối cung - cầu điện trong bối cảnh tăng trưởng kinh tế nhanh và nhu cầu sử dụng điện ngày càng cao. Để giải quyết vấn đề này một cách bền vững, hướng ưu tiên nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ngành năng lượng theo hướng hiện đại và thân thiện với môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển và phân bố tập trung của các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ cao và lao động có trình độ chuyên môn tại các thành phố lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Vùng Đông Nam Bộ hiện là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. Yếu tố nào sau đây giải thích rõ nhất sự vượt trội này so với các vùng khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm, trong khi khu vực ngoài Nhà nước (bao gồm cả tư nhân và FDI) có xu hướng tăng. Sự chuyển dịch này phản ánh điều gì trong chính sách phát triển công nghiệp của Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm ở Việt Nam. Ngành này có mối quan hệ chặt chẽ nhất với yếu tố nào sau đây trong việc định vị và phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Việc phát triển các khu công nghệ cao tại Việt Nam, như Hòa Lạc (Hà Nội) hay Khu công nghệ cao TP.HCM, chủ yếu nhằm mục tiêu gì trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí tự nhiên ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây và dựa vào nguồn tài nguyên từ đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ngành công nghiệp khai khoáng ở Việt Nam hiện nay đang đối mặt với những vấn đề gì cần giải quyết để hướng tới phát triển bền vững?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: So với nhà máy nhiệt điện, nhà máy thủy điện ở Việt Nam có ưu điểm nổi bật nào về mặt môi trường và tài nguyên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Việc phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi Việt Nam còn gặp nhiều khó khăn. Phân tích các yếu tố sau, đâu là trở ngại lớn nhất kìm hãm sự phát triển công nghiệp tại đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam vừa sử dụng nguyên liệu từ nông nghiệp, vừa tạo ra sản phẩm phục vụ trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phân tích vai trò của ngành công nghiệp điện lực đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất, thể hiện tính 'đi trước một bước'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một nhà máy sản xuất xi măng thường được đặt gần vùng núi đá vôi. Yếu tố nào sau đây chi phối mạnh mẽ nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn thứ hai cả nước. Đặc điểm nổi bật nào về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng này tạo lợi thế cho phát triển công nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Việc Việt Nam tham gia sâu vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu, đặc biệt trong các ngành như điện tử, dệt may, da giày, đặt ra yêu cầu gì đối với ngành công nghiệp hỗ trợ trong nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Theo cách phân loại công nghiệp theo ngành hiện hành ở Việt Nam, ngành sản xuất ô tô thuộc nhóm ngành nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Mỏ than đá lớn nhất và quan trọng nhất ở Việt Nam, cung cấp nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện phía Bắc và xuất khẩu, nằm ở tỉnh nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Việc phát triển các cụm công nghiệp ở khu vực nông thôn và ngoại ô các đô thị lớn chủ yếu nhằm mục tiêu gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Vấn đề ô nhiễm môi trường từ hoạt động công nghiệp, đặc biệt là các ngành công nghiệp nặng và khai khoáng, đang là thách thức lớn đối với Việt Nam. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực này trong dài hạn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp điện gió ngoài khơi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Việc đầu tư xây dựng hệ thống lưới điện 500 kV Bắc - Nam có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với ngành công nghiệp điện lực và nền kinh tế Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành công nghiệp nền tảng, có vai trò cung cấp máy móc, thiết bị, công cụ sản xuất cho hầu hết các ngành kinh tế khác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích tác động của xu thế toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến sự phát triển công nghiệp của Việt Nam. Tác động nào sau đây là tích cực nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất và đa dạng về ngành nghề nhất ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu từ rừng trồng và rừng tự nhiên ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, giải pháp cốt lõi nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tỉnh nào sau đây ở vùng Duyên hải miền Trung được xem là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng, có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất (trên 50 nghìn tỷ đồng)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khả năng cung cấp nguồn lao động có trình độ, kỹ năng và lực lượng nghiên cứu khoa học là yếu tố quan trọng để phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi chất xám cao. Yếu tố này thường tập trung ở đâu trên lãnh thổ Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (dệt may, da giày, thực phẩm,...) ở Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào về mặt thị trường tiêu thụ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích tác động của việc phát triển các khu kinh tế ven biển (như Chu Lai, Dung Quất, Vũng Áng) đến sự phát triển công nghiệp của Việt Nam. Tác động nào sau đây là chủ yếu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam trong những năm gần đây chủ yếu theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Giảm tỉ trọng công nghiệp năng lượng, tăng tỉ trọng công nghiệp vật liệu xây dựng.
  • C. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, đặc biệt là công nghệ cao.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động phổ thông.

Câu 2: Tại sao vùng Đông Nam Bộ trở thành khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước?

  • A. Chỉ dựa vào nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
  • B. Chủ yếu nhờ có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ từ miền Bắc di cư đến.
  • C. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho mọi loại hình công nghiệp.
  • D. Tổng hợp nhiều yếu tố thuận lợi về vị trí địa lí, cơ sở hạ tầng, thị trường, nguồn nhân lực và chính sách.

Câu 3: Ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta đang gặp phải những thách thức chủ yếu nào?

  • A. Thiếu nguồn nhiên liệu truyền thống và thị trường tiêu thụ hạn chế.
  • B. Nhu cầu năng lượng tăng nhanh, phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch, vấn đề môi trường.
  • C. Công nghệ khai thác lạc hậu và không có khả năng tiếp cận nguồn năng lượng tái tạo.
  • D. Giá thành sản xuất điện từ các nguồn năng lượng tái tạo quá cao so với nhiệt điện.

Câu 4: Việc phát triển mạnh công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

  • A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào và đa dạng từ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản.
  • B. Có trữ lượng khoáng sản phi kim loại lớn nhất cả nước phục vụ chế biến.
  • C. Là vùng có thị trường tiêu thụ nội địa lớn nhất cả nước.
  • D. Hệ thống cảng biển nước sâu phát triển mạnh, thuận lợi cho nhập khẩu nguyên liệu.

Câu 5: Tuyến đường dây 500 kV Bắc - Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển công nghiệp điện lực của Việt Nam như thế nào?

  • A. Chỉ giúp tăng công suất các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc.
  • B. Chủ yếu phục vụ mục đích xuất khẩu điện sang các nước láng giềng.
  • C. Kết nối hệ thống điện quốc gia, đảm bảo cung cấp điện ổn định, phân phối nguồn điện từ nơi thừa đến nơi thiếu.
  • D. Giúp chuyển toàn bộ các nhà máy thủy điện từ miền Bắc vào miền Nam hoạt động hiệu quả hơn.

Câu 6: Phân tích vai trò của các khu công nghiệp tập trung đối với sự phát triển công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta.

  • A. Làm phân tán hoạt động công nghiệp, giảm hiệu quả sử dụng đất.
  • B. Chỉ thu hút các ngành công nghiệp lạc hậu, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
  • C. Hạn chế sự hợp tác và liên kết giữa các doanh nghiệp trong cùng khu vực.
  • D. Tạo môi trường thuận lợi thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyên môn hóa, hình thành các vùng công nghiệp trọng điểm.

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của công nghiệp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng đồng bằng là gì?

  • A. Công nghiệp khai khoáng và công nghiệp năng lượng (thủy điện, nhiệt điện) có vai trò quan trọng.
  • B. Tập trung các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo công nghệ cao.
  • C. Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn, quy mô hàng trăm nghìn tỉ đồng.
  • D. Chủ yếu phát triển công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm quy mô nhỏ.

Câu 8: Vị trí địa lí gần cảng biển và có nguồn nguyên liệu dầu khí là lợi thế chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp nào ở vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp hóa chất (hóa dầu, phân bón).
  • C. Công nghiệp chế biến gỗ.
  • D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 9: Việc cơ cấu lại công nghiệp theo hướng phát triển các ngành công nghiệp nền tảng (cơ khí, hóa chất, vật liệu) và công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ nhằm mục đích tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị từ nước ngoài.
  • B. Làm giảm sự phụ thuộc vào các ngành công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Gia tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Nâng cao năng lực sản xuất nội tại, tăng giá trị gia tăng, giảm phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện.

Câu 10: Phân tích tác động tiêu cực của hoạt động công nghiệp đến môi trường tự nhiên ở Việt Nam.

  • A. Gây ô nhiễm không khí, nước, đất; suy thoái tài nguyên; biến đổi cảnh quan.
  • B. Chỉ làm cạn kiệt nguồn nước sạch cho sinh hoạt.
  • C. Dẫn đến tình trạng thiếu hụt lao động trầm trọng ở khu vực đô thị.
  • D. Làm giảm diện tích đất nông nghiệp một cách không kiểm soát.

Câu 11: Tại sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lại phân bố rộng khắp trên cả nước, đặc biệt ở các vùng nông nghiệp trọng điểm?

  • A. Chủ yếu do công nghệ chế biến rất hiện đại, không cần gần nguyên liệu.
  • B. Dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • C. Ngành này chỉ cần ít vốn đầu tư và lao động có tay nghề thấp.
  • D. Là ngành được nhà nước trợ cấp nhiều nhất trong các ngành công nghiệp.

Câu 12: Vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết để phát triển bền vững công nghiệp ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu giá rẻ từ nước ngoài.
  • B. Mở rộng quy mô sản xuất bằng mọi giá, bất chấp tác động môi trường.
  • C. Kết hợp hiệu quả giữa tăng trưởng kinh tế, bảo vệ môi trường và công bằng xã hội.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 13: Phân tích vai trò của thị trường đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp ở Việt Nam.

  • A. Thị trường chỉ ảnh hưởng đến quy mô sản xuất, không ảnh hưởng đến loại hình công nghiệp.
  • B. Thị trường trong nước không quan trọng bằng thị trường xuất khẩu đối với đa số ngành công nghiệp.
  • C. Các ngành công nghiệp nặng ít chịu ảnh hưởng của thị trường tiêu thụ.
  • D. Thị trường là yếu tố quyết định quy mô, cơ cấu, sản phẩm và phân bố của nhiều ngành công nghiệp.

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh mẽ ở các vùng nông thôn và miền núi dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ?

  • A. Chế biến nông, lâm, thủy sản.
  • B. Điện tử - tin học.
  • C. Sản xuất ô tô.
  • D. Hóa dầu.

Câu 15: Sự phát triển của công nghiệp năng lượng (điện) là tiền đề quan trọng nhất cho sự phát triển của các ngành kinh tế khác vì:

  • A. Điện là sản phẩm xuất khẩu chủ lực của Việt Nam.
  • B. Điện là đầu vào thiết yếu cho hầu hết các hoạt động sản xuất và đời sống.
  • C. Các nhà máy điện tạo ra nhiều việc làm nhất trong nền kinh tế.
  • D. Phát triển điện lực không đòi hỏi vốn đầu tư lớn.

Câu 16: Tại sao các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí thường tập trung ở khu vực phía Nam?

  • A. Miền Nam có nhu cầu sử dụng điện thấp hơn miền Bắc.
  • B. Khí tự nhiên chỉ có thể vận chuyển hiệu quả bằng đường bộ đến miền Nam.
  • C. Gần các mỏ khí tự nhiên ngoài khơi (như Nam Côn Sơn, Cửu Long) và các trung tâm tiêu thụ lớn.
  • D. Miền Nam có điều kiện khí hậu thuận lợi hơn cho vận hành nhà máy nhiệt điện khí.

Câu 17: Vấn đề sử dụng hiệu quả tài nguyên trong công nghiệp khai khoáng ở Việt Nam đang đặt ra yêu cầu gì?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa trữ lượng, không quan tâm đến trữ lượng còn lại.
  • B. Chỉ tập trung khai thác các loại khoáng sản có giá trị xuất khẩu cao.
  • C. Hạn chế tối đa việc chế biến sâu, chủ yếu xuất khẩu thô.
  • D. Áp dụng công nghệ tiên tiến để giảm tổn thất, tăng tỉ lệ thu hồi, đẩy mạnh chế biến sâu.

Câu 18: Phân tích mối liên hệ giữa công nghiệp và nông nghiệp trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam.

  • A. Công nghiệp cung cấp máy móc, vật tư cho nông nghiệp và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; nông nghiệp cung cấp nguyên liệu và lao động cho công nghiệp.
  • B. Công nghiệp chỉ cạnh tranh nguồn tài nguyên (đất, nước) với nông nghiệp.
  • C. Nông nghiệp không có vai trò gì đối với sự phát triển của công nghiệp.
  • D. Mối liên hệ này chỉ tồn tại ở các nước phát triển, không phù hợp với Việt Nam.

Câu 19: Việc hình thành các trung tâm công nghiệp lớn (ví dụ: TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng) là kết quả tổng hợp của những yếu tố nào?

  • A. Chỉ nhờ có nguồn lao động giá rẻ và tài nguyên khoáng sản tại chỗ.
  • B. Tập trung dân cư, lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng phát triển, thị trường lớn, thu hút đầu tư.
  • C. Chủ yếu do vị trí địa lí hẻo lánh, ít chịu ảnh hưởng của bên ngoài.
  • D. Là nơi tập trung nhiều loại tài nguyên thiên nhiên quý hiếm.

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố gần nguồn nguyên liệu là quặng sắt và than cốc?

  • A. Công nghiệp chế biến sữa.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp điện tử.
  • D. Công nghiệp luyện kim đen.

Câu 21: Phân tích ảnh hưởng của toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến sự phát triển công nghiệp Việt Nam.

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tiếp thu công nghệ mới, nhưng cũng tăng cạnh tranh.
  • B. Chỉ làm tăng sự phụ thuộc hoàn toàn vào nước ngoài, không có lợi ích gì.
  • C. Khiến các ngành công nghiệp trong nước hoàn toàn biến mất.
  • D. Không có bất kỳ ảnh hưởng nào đến công nghiệp Việt Nam.

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, giải pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Ngừng hoàn toàn các hoạt động công nghiệp gây ô nhiễm.
  • B. Chuyển tất cả các nhà máy ra nước ngoài.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, xử lí chất thải hiệu quả, phát triển công nghiệp xanh.
  • D. Chỉ tập trung vào việc trồng thêm cây xanh xung quanh khu công nghiệp.

Câu 23: Vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà nước trong một số ngành công nghiệp then chốt (ví dụ: điện, than, dầu khí) thể hiện điều gì?

  • A. Nhà nước kiểm soát và định hướng sự phát triển của các ngành quan trọng, đảm bảo an ninh năng lượng, an ninh kinh tế.
  • B. Thành phần kinh tế Nhà nước kém hiệu quả và cần bị loại bỏ.
  • C. Các ngành này chỉ có thể hoạt động khi có sự bao cấp hoàn toàn từ Nhà nước.
  • D. Nhà nước nắm giữ toàn bộ lợi nhuận từ các ngành này.

Câu 24: So với Đồng bằng sông Hồng, công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu ngành?

  • A. Tập trung chủ yếu vào công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản chiếm tỉ trọng rất lớn và là ngành chủ đạo.
  • C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, hóa chất cơ bản.
  • D. Công nghiệp công nghệ cao, điện tử chiếm tỉ trọng áp đảo.

Câu 25: Ngành công nghiệp dệt may ở Việt Nam có lợi thế chủ yếu nào để phát triển và cạnh tranh trên thị trường quốc tế?

  • A. Có nguồn nguyên liệu bông, tơ tằm tại chỗ rất phong phú, đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.
  • B. Chủ yếu dựa vào công nghệ sản xuất hoàn toàn tự động, không cần nhiều lao động.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa lớn nhất thế giới.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công tương đối thấp, kinh nghiệm sản xuất lâu đời, thị trường xuất khẩu rộng mở.

Câu 26: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao (điện tử, tin học, tự động hóa) ở Việt Nam nhằm mục tiêu gì?

  • A. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm, tạo ra giá trị gia tăng cao, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập.
  • B. Chỉ để phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa của người dân có thu nhập cao.
  • C. Gia tăng sự phụ thuộc vào các tập đoàn công nghệ nước ngoài.
  • D. Làm giảm số lượng việc làm trong ngành công nghiệp.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc định hình cơ cấu và phân bố công nghiệp hiện đại?

  • A. Sự phân bố các mỏ khoáng sản truyền thống.
  • B. Nguồn nước sạch dồi dào.
  • C. Khoa học công nghệ, thông tin liên lạc, cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại, thị trường toàn cầu.
  • D. Số lượng lao động phổ thông giá rẻ.

Câu 28: Vấn đề thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao, đặc biệt là công nhân kĩ thuật và chuyên gia, ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển công nghiệp Việt Nam?

  • A. Không ảnh hưởng đáng kể vì công nghiệp hiện đại không cần nhiều nhân lực.
  • B. Hạn chế khả năng tiếp thu và làm chủ công nghệ mới, giảm năng suất lao động, khó nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất do phải nhập khẩu lao động nước ngoài.

Câu 29: Tại sao việc phát triển công nghiệp hỗ trợ lại cần thiết cho sự phát triển bền vững của các ngành công nghiệp chủ lực như ô tô, điện tử?

  • A. Công nghiệp hỗ trợ chỉ sản xuất ra các sản phẩm tiêu dùng cuối cùng.
  • B. Làm tăng sự phụ thuộc của các ngành công nghiệp chủ lực vào các doanh nghiệp nhỏ lẻ.
  • C. Chỉ tạo thêm việc làm cho lao động phổ thông, không cần công nghệ cao.
  • D. Cung cấp linh kiện, phụ tùng, dịch vụ kỹ thuật, giúp giảm chi phí sản xuất, nâng cao nội địa hóa và giá trị gia tăng.

Câu 30: Xu hướng phân bố công nghiệp ở Việt Nam ngày càng có sự dịch chuyển từ các khu vực truyền thống sang các khu vực nào?

  • A. Các tỉnh, thành phố có lợi thế về vị trí địa lí, cơ sở hạ tầng phát triển, gần cảng biển hoặc các trục giao thông chính.
  • B. Các vùng núi cao, biên giới để khai thác tài nguyên khoáng sản mới.
  • C. Các vùng sâu, vùng xa nhằm mục đích xóa đói giảm nghèo.
  • D. Các đảo xa bờ để tránh ô nhiễm môi trường trên đất liền.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam trong những năm gần đây chủ yếu theo hướng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tại sao vùng Đông Nam Bộ trở thành khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta đang gặp phải những thách thức chủ yếu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Việc phát triển mạnh công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tuyến đường dây 500 kV Bắc - Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển công nghiệp điện lực của Việt Nam như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích vai trò của các khu công nghiệp tập trung đối với sự phát triển công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của công nghiệp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng đồng bằng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Vị trí địa lí gần cảng biển và có nguồn nguyên liệu dầu khí là lợi thế chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp nào ở vùng Đông Nam Bộ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Việc cơ cấu lại công nghiệp theo hướng phát triển các ngành công nghiệp nền tảng (cơ khí, hóa chất, vật liệu) và công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phân tích tác động tiêu cực của hoạt động công nghiệp đến môi trường tự nhiên ở Việt Nam.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tại sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lại phân bố rộng khắp trên cả nước, đặc biệt ở các vùng nông nghiệp trọng điểm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết để phát triển bền vững công nghiệp ở Việt Nam là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tích vai trò của thị trường đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp ở Việt Nam.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh mẽ ở các vùng nông thôn và miền núi dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Sự phát triển của công nghiệp năng lượng (điện) là tiền đề quan trọng nhất cho sự phát triển của các ngành kinh tế khác vì:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tại sao các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí thường tập trung ở khu vực phía Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Vấn đề sử dụng hiệu quả tài nguyên trong công nghiệp khai khoáng ở Việt Nam đang đặt ra yêu cầu gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích mối liên hệ giữa công nghiệp và nông nghiệp trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Việc hình thành các trung tâm công nghiệp lớn (ví dụ: TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng) là kết quả tổng hợp của những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố gần nguồn nguyên liệu là quặng sắt và than cốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích ảnh hưởng của toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến sự phát triển công nghiệp Việt Nam.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, giải pháp hiệu quả nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà nước trong một số ngành công nghiệp then chốt (ví dụ: điện, than, dầu khí) thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: So với Đồng bằng sông Hồng, công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu ngành?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Ngành công nghiệp dệt may ở Việt Nam có lợi thế chủ yếu nào để phát triển và cạnh tranh trên thị trường quốc tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao (điện tử, tin học, tự động hóa) ở Việt Nam nhằm mục tiêu gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc định hình cơ cấu và phân bố công nghiệp hiện đại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Vấn đề thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao, đặc biệt là công nhân kĩ thuật và chuyên gia, ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển công nghiệp Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Tại sao việc phát triển công nghiệp hỗ trợ lại cần thiết cho sự phát triển bền vững của các ngành công nghiệp chủ lực như ô tô, điện tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xu hướng phân bố công nghiệp ở Việt Nam ngày càng có sự dịch chuyển từ các khu vực truyền thống sang các khu vực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của Việt Nam với bờ biển dài và nhiều tiềm năng năng lượng tái tạo (gió, mặt trời) tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành công nghiệp năng lượng theo hướng nào sau đây?

  • A. Tăng cường phát triển nhiệt điện than quy mô lớn ở sâu trong nội địa.
  • B. Chỉ tập trung vào phát triển thủy điện trên các hệ thống sông lớn.
  • C. Giảm dần đầu tư vào các nguồn năng lượng sơ cấp trong nước.
  • D. Đa dạng hóa nguồn năng lượng, ưu tiên năng lượng tái tạo và phân tán.

Câu 2: Khu vực Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao, nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn. Dựa vào những lợi thế này, ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện thuận lợi đặc biệt để phát triển tại vùng?

  • A. Công nghiệp dệt may, da giày và chế biến lương thực thực phẩm.
  • B. Công nghiệp khai khoáng và luyện kim nặng.
  • C. Công nghiệp lọc hóa dầu và chế biến gỗ.
  • D. Công nghiệp sản xuất xi măng và vật liệu xây dựng cơ bản.

Câu 3: Một tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên quặng sắt phong phú và gần đường biên giới quốc tế. Để phát triển công nghiệp tại đây, tỉnh nên ưu tiên ngành công nghiệp nào nhằm tận dụng tối đa thế mạnh về tài nguyên và vị trí?

  • A. Chế biến nông sản xuất khẩu.
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng cao cấp.
  • C. Công nghiệp luyện kim đen và khai thác khoáng sản.
  • D. Công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời).

Câu 4: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam cho thấy tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm, trong khi khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) tăng lên. Sự chuyển dịch này phản ánh điều gì trong quá trình phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Sự suy yếu vai trò chủ đạo của Nhà nước trong nền kinh tế.
  • B. Thúc đẩy kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế và đa dạng hóa nguồn lực.
  • C. Tăng cường sự kiểm soát tập trung của Nhà nước đối với các ngành công nghiệp.
  • D. Giảm bớt sự cạnh tranh giữa các loại hình doanh nghiệp.

Câu 5: Việt Nam đang định hướng phát triển các ngành công nghiệp nền tảng như cơ khí, chế tạo, công nghiệp hỗ trợ và ưu tiên công nghiệp công nghệ cao. Mục tiêu chính của định hướng này là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào xuất khẩu sản phẩm thô để thu ngoại tệ.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa.
  • C. Đẩy mạnh nhập khẩu công nghệ và thiết bị từ nước ngoài.
  • D. Nâng cao năng lực sản xuất trong nước, tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu và tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao.

Câu 6: Nhiều nhà máy nhiệt điện sử dụng khí tự nhiên ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Yếu tố tự nhiên nào sau đây giải thích rõ nhất sự phân bố này?

  • A. Các bể trầm tích dầu khí lớn tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
  • B. Nguồn nước dồi dào từ hệ thống sông Đồng Nai và sông Tiền.
  • C. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc xây dựng nhà máy.
  • D. Nguồn than bùn lớn ở vùng U Minh.

Câu 7: So sánh ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm và ngành công nghiệp sản xuất xi măng, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quyết định hơn đối với vị trí đặt nhà máy chế biến lương thực thực phẩm?

  • A. Gần nguồn nguyên liệu đá vôi.
  • B. Gần vùng sản xuất nguyên liệu nông sản hoặc ngư trường.
  • C. Gần các trung tâm nghiên cứu khoa học.
  • D. Gần các cảng biển nước sâu.

Câu 8: Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp (KCN) và khu chế xuất (KCX) ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Phân tán công nghiệp ra khỏi các đô thị lớn.
  • B. Tăng cường sản xuất hàng hóa phục vụ tiêu dùng nội địa.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài, đẩy mạnh xuất khẩu và tạo việc làm.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 9: Vùng Tây Nguyên có lợi thế về đất đỏ badan và khí hậu thích hợp cho cây công nghiệp (cà phê, chè, cao su). Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển dựa trên lợi thế tự nhiên đó?

  • A. Chế biến nông sản xuất khẩu (cà phê hòa tan, chè khô, mủ cao su).
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến than đá.
  • C. Công nghiệp đóng tàu và sửa chữa tàu biển.
  • D. Sản xuất vật liệu xây dựng từ cát và sỏi.

Câu 10: Đâu là thách thức môi trường lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt từ sự phát triển nhanh chóng của ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành sử dụng nhiều năng lượng hóa thạch và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động có tay nghề cao.
  • B. Ô nhiễm môi trường (không khí, nước, đất) và suy thoái tài nguyên.
  • C. Khó khăn trong tiếp cận thị trường quốc tế.
  • D. Thiếu vốn đầu tư cho đổi mới công nghệ.

Câu 11: Để hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để đáp ứng nhu cầu sản xuất.
  • B. Di dời tất cả các nhà máy ra khỏi khu dân cư.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, xử lý chất thải đạt chuẩn và sử dụng năng lượng hiệu quả.
  • D. Đóng cửa các nhà máy gây ô nhiễm nặng mà không có giải pháp thay thế.

Câu 12: Sự đa dạng hóa ngày càng tăng của các sản phẩm công nghiệp "Made in Vietnam" trên thị trường quốc tế, từ hàng dệt may, giày dép đến điện thoại, linh kiện điện tử, phản ánh điều gì về năng lực sản xuất của Việt Nam?

  • A. Sự tập trung vào một vài ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Thiếu khả năng cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.
  • C. Chỉ sản xuất các mặt hàng có giá trị thấp.
  • D. Năng lực sản xuất ngày càng được nâng cao, đa dạng hóa và tham gia sâu hơn vào chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 13: Ngành công nghiệp dệt may của Việt Nam phụ thuộc khá nhiều vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu (bông, sợi tổng hợp). Điều này đặt ra thách thức gì cho sự phát triển bền vững của ngành?

  • A. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • B. Dễ bị ảnh hưởng bởi biến động giá cả và nguồn cung nguyên liệu trên thế giới.
  • C. Thiếu nguồn lao động có kỹ năng trong ngành.
  • D. Công nghệ sản xuất lạc hậu, không đáp ứng được yêu cầu.

Câu 14: Một doanh nghiệp đang xem xét xây dựng một nhà máy lọc dầu quy mô lớn. Yếu tố nào sau đây có khả năng LÀ ÍT QUAN TRỌNG NHẤT khi quyết định vị trí đặt nhà máy?

  • A. Gần nguồn dầu thô (cảng nhập khẩu hoặc mỏ dầu).
  • B. Gần thị trường tiêu thụ sản phẩm xăng dầu.
  • C. Có diện tích đất rộng, địa chất ổn định.
  • D. Gần các khu du lịch sinh thái.

Câu 15: Sự tập trung các trung tâm công nghiệp lớn và vùng công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng được giải thích chủ yếu bởi sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi, kết cấu hạ tầng phát triển, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
  • B. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
  • C. Địa hình đồi núi hiểm trở, ít bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
  • D. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng.

Câu 16: Việt Nam đang đẩy mạnh đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời. Động thái này phù hợp với xu thế phát triển năng lượng nào trên thế giới?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu năng lượng.
  • C. Chuyển dịch sang năng lượng sạch, bền vững và giảm phát thải.
  • D. Chỉ phát triển các nhà máy điện hạt nhân.

Câu 17: Một tỉnh ven biển miền Trung có tiềm năng phát triển du lịch và nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. Nếu tỉnh muốn phát triển công nghiệp, loại hình công nghiệp nào sau đây sẽ phù hợp nhất để hỗ trợ các ngành kinh tế hiện có và giảm thiểu xung đột môi trường?

  • A. Công nghiệp khai thác than đá.
  • B. Công nghiệp luyện kim gang thép.
  • C. Công nghiệp sản xuất xi măng quy mô lớn.
  • D. Công nghiệp chế biến thủy sản, sản xuất đá khô, đóng gói thực phẩm, sản xuất vật tư ngành thủy sản.

Câu 18: Trong giai đoạn đầu của công nghiệp hóa, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam thường có tỉ trọng cao ở nhóm ngành nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng và chế biến nông lâm thủy sản.
  • B. Công nghiệp công nghệ cao và điện tử.
  • C. Công nghiệp hàng không vũ trụ.
  • D. Công nghiệp sản xuất phần mềm.

Câu 19: Phát triển công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng, bán thành phẩm...) đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam. Vai trò đó thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Giảm sự cần thiết của đầu tư nước ngoài.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện, nâng cao giá trị gia tăng và chủ động trong sản xuất.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.

Câu 20: Một tỉnh ở Bắc Trung Bộ có tài nguyên đá vôi phong phú và vị trí gần các tuyến giao thông quan trọng. Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh dựa trên lợi thế này?

  • A. Công nghiệp lọc hóa dầu.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp sản xuất xi măng và vật liệu xây dựng.
  • D. Công nghiệp chế biến gỗ.

Câu 21: So với các vùng đồng bằng, thách thức lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi là gì?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Thị trường tiêu thụ quá lớn.
  • C. Nguồn lao động có trình độ cao dồi dào.
  • D. Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, thông tin kém phát triển và địa hình phức tạp.

Câu 22: Chiến lược phát triển công nghiệp hướng về xuất khẩu của Việt Nam trong nhiều năm qua đã góp phần quan trọng vào việc gì?

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng thị trường và tạo nguồn ngoại tệ.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp phục vụ nội địa.
  • D. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa công nghiệp.

Câu 23: Ngành công nghiệp hóa chất, đặc biệt là sản xuất phân bón, thường được đặt gần nguồn nguyên liệu hoặc các cảng biển lớn. Đối với sản xuất phân đạm, nguồn nguyên liệu chính cần thiết là gì?

  • A. Quặng apatit.
  • B. Khí tự nhiên (metan) hoặc than đá.
  • C. Quặng boxit.
  • D. Đá vôi.

Câu 24: Tại sao việc hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng (đường sá, cảng biển, sân bay, mạng lưới điện, cấp thoát nước) được xem là yếu tố tiên quyết để thu hút đầu tư và phát triển công nghiệp ở một địa phương?

  • A. Chỉ giúp giảm chi phí lao động.
  • B. Chỉ tạo ra nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm, tiếp cận thị trường, cung cấp năng lượng và dịch vụ thiết yếu cho hoạt động sản xuất.

Câu 25: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển công nghiệp của Việt Nam. Tác động lớn nhất của FDI đến ngành công nghiệp Việt Nam là gì?

  • A. Bổ sung nguồn vốn, chuyển giao công nghệ, kinh nghiệm quản lý và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • B. Thay thế hoàn toàn vai trò của doanh nghiệp Nhà nước.
  • C. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên diện rộng.

Câu 26: Chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp xanh, công nghệ cao, thân thiện với môi trường của Việt Nam nhằm giải quyết vấn đề cấp bách nào trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Thiếu nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Thừa cung các sản phẩm công nghiệp truyền thống.
  • C. Đối phó với biến đổi khí hậu, giảm thiểu ô nhiễm và nâng cao chất lượng tăng trưởng.
  • D. Chỉ tập trung vào tăng trưởng số lượng nhà máy.

Câu 27: Nâng cao chất lượng nguồn lao động, đặc biệt là đào tạo lao động có kỹ năng và trình độ chuyên môn cao, có ý nghĩa như thế nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại?

  • A. Chỉ giúp giảm chi phí sản xuất.
  • B. Chỉ phục vụ các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giản đơn.
  • C. Gây ra tình trạng thừa lao động trong các ngành công nghệ thấp.
  • D. Đáp ứng yêu cầu của các ngành công nghiệp công nghệ cao, tạo ra sản phẩm phức tạp và có giá trị gia tăng lớn.

Câu 28: Việt Nam tham gia ngày càng sâu vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu, đặc biệt trong các ngành như điện tử, dệt may. Điều này có nghĩa là ngành công nghiệp Việt Nam chủ yếu tham gia vào công đoạn nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Thiết kế và nghiên cứu phát triển (R&D).
  • B. Lắp ráp, gia công và sản xuất linh kiện.
  • C. Marketing và phân phối sản phẩm cuối cùng.
  • D. Quản lý thương hiệu và dịch vụ sau bán hàng.

Câu 29: Ngành công nghiệp lọc hóa dầu của Việt Nam phát triển gắn liền với việc khai thác tài nguyên nào sau đây?

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • B. Than đá.
  • C. Quặng sắt.
  • D. Bauxite.

Câu 30: Để phát triển công nghiệp theo hướng bền vững, việc quản lý và sử dụng tài nguyên thiên nhiên cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Khai thác tối đa trữ lượng tài nguyên hiện có càng nhanh càng tốt.
  • B. Ưu tiên sử dụng các nguồn tài nguyên không tái tạo.
  • C. Chỉ chú trọng vào hiệu quả kinh tế mà bỏ qua vấn đề môi trường.
  • D. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, tái chế, tái sử dụng và tìm kiếm các nguồn thay thế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Vị trí địa lý của Việt Nam với bờ biển dài và nhiều tiềm năng năng lượng tái tạo (gió, mặt trời) tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành công nghiệp năng lượng theo hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Khu vực Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao, nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn. Dựa vào những lợi thế này, ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện thuận lợi đặc biệt để phát triển tại vùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên quặng sắt phong phú và gần đường biên giới quốc tế. Để phát triển công nghiệp tại đây, tỉnh nên ưu tiên ngành công nghiệp nào nhằm tận dụng tối đa thế mạnh về tài nguyên và vị trí?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam cho thấy tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm, trong khi khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) tăng lên. Sự chuyển dịch này phản ánh điều gì trong quá trình phát triển kinh tế của đất nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Việt Nam đang định hướng phát triển các ngành công nghiệp nền tảng như cơ khí, chế tạo, công nghiệp hỗ trợ và ưu tiên công nghiệp công nghệ cao. Mục tiêu chính của định hướng này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nhiều nhà máy nhiệt điện sử dụng khí tự nhiên ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Yếu tố tự nhiên nào sau đây giải thích rõ nhất sự phân bố này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: So sánh ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm và ngành công nghiệp sản xuất xi măng, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quyết định hơn đối với vị trí đặt nhà máy chế biến lương thực thực phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp (KCN) và khu chế xuất (KCX) ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây chủ yếu nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Vùng Tây Nguyên có lợi thế về đất đỏ badan và khí hậu thích hợp cho cây công nghiệp (cà phê, chè, cao su). Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển dựa trên lợi thế tự nhiên đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đâu là thách thức môi trường lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt từ sự phát triển nhanh chóng của ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành sử dụng nhiều năng lượng hóa thạch và tài nguyên thiên nhiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Sự đa dạng hóa ngày càng tăng của các sản phẩm công nghiệp 'Made in Vietnam' trên thị trường quốc tế, từ hàng dệt may, giày dép đến điện thoại, linh kiện điện tử, phản ánh điều gì về năng lực sản xuất của Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Ngành công nghiệp dệt may của Việt Nam phụ thuộc khá nhiều vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu (bông, sợi tổng hợp). Điều này đặt ra thách thức gì cho sự phát triển bền vững của ngành?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một doanh nghiệp đang xem xét xây dựng một nhà máy lọc dầu quy mô lớn. Yếu tố nào sau đây có khả năng LÀ ÍT QUAN TRỌNG NHẤT khi quyết định vị trí đặt nhà máy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Sự tập trung các trung tâm công nghiệp lớn và vùng công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng được giải thích chủ yếu bởi sự kết hợp của những yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Việt Nam đang đẩy mạnh đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời. Động thái này phù hợp với xu thế phát triển năng lượng nào trên thế giới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một tỉnh ven biển miền Trung có tiềm năng phát triển du lịch và nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. Nếu tỉnh muốn phát triển công nghiệp, loại hình công nghiệp nào sau đây sẽ phù hợp nhất để hỗ trợ các ngành kinh tế hiện có và giảm thiểu xung đột môi trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong giai đoạn đầu của công nghiệp hóa, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam thường có tỉ trọng cao ở nhóm ngành nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phát triển công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng, bán thành phẩm...) đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam. Vai trò đó thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một tỉnh ở Bắc Trung Bộ có tài nguyên đá vôi phong phú và vị trí gần các tuyến giao thông quan trọng. Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh dựa trên lợi thế này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: So với các vùng đồng bằng, thách thức lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chiến lược phát triển công nghiệp hướng về xuất khẩu của Việt Nam trong nhiều năm qua đã góp phần quan trọng vào việc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Ngành công nghiệp hóa chất, đặc biệt là sản xuất phân bón, thường được đặt gần nguồn nguyên liệu hoặc các cảng biển lớn. Đối với sản xuất phân đạm, nguồn nguyên liệu chính cần thiết là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tại sao việc hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng (đường sá, cảng biển, sân bay, mạng lưới điện, cấp thoát nước) được xem là yếu tố tiên quyết để thu hút đầu tư và phát triển công nghiệp ở một địa phương?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển công nghiệp của Việt Nam. Tác động lớn nhất của FDI đến ngành công nghiệp Việt Nam là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp xanh, công nghệ cao, thân thiện với môi trường của Việt Nam nhằm giải quyết vấn đề cấp bách nào trong bối cảnh hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nâng cao chất lượng nguồn lao động, đặc biệt là đào tạo lao động có kỹ năng và trình độ chuyên môn cao, có ý nghĩa như thế nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Việt Nam tham gia ngày càng sâu vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu, đặc biệt trong các ngành như điện tử, dệt may. Điều này có nghĩa là ngành công nghiệp Việt Nam chủ yếu tham gia vào công đoạn nào trong chuỗi giá trị?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Ngành công nghiệp lọc hóa dầu của Việt Nam phát triển gắn liền với việc khai thác tài nguyên nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để phát triển công nghiệp theo hướng bền vững, việc quản lý và sử dụng tài nguyên thiên nhiên cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường trong cơ cấu công nghiệp của Việt Nam hiện nay thể hiện sự chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Tăng cường công nghiệp khai khoáng.
  • B. Ưu tiên công nghiệp nặng truyền thống.
  • C. Phát triển bền vững và nâng cao chất lượng tăng trưởng.
  • D. Giảm tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế.

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, phân tích vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp năng lượng (khai thác than, dầu khí, sản xuất điện) đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

  • A. Chủ yếu tạo ra sản phẩm tiêu dùng trực tiếp cho dân cư.
  • B. Cung cấp năng lượng cho các ngành sản xuất khác và đời sống, tạo nguồn thu ngoại tệ quan trọng.
  • C. Tập trung giải quyết vấn đề việc làm cho phần lớn lao động nông thôn.
  • D. Chỉ đóng góp nhỏ vào ngân sách nhà nước thông qua thuế.

Câu 3: Quan sát bản đồ phân bố công nghiệp Việt Nam, nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân bố các nhà máy nhiệt điện sử dụng khí và dầu ở nước ta?

  • A. Phân bố chủ yếu ở khu vực miền núi phía Bắc do gần nguồn than.
  • B. Tập trung nhiều ở khu vực Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Gắn liền với các mỏ dầu khí trên thềm lục địa phía Nam.
  • D. Có vai trò quan trọng trong việc cung cấp điện cho các trung tâm công nghiệp lớn phía Nam.

Câu 4: Vấn đề phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng đang đối mặt với thách thức lớn nhất nào liên quan đến tài nguyên và môi trường?

  • A. Thiếu nguồn lao động có tay nghề cao.
  • B. Khoáng sản đa dạng nhưng trữ lượng nhỏ.
  • C. Áp lực ô nhiễm môi trường từ hoạt động sản xuất tập trung cao.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp còn hạn chế.

Câu 5: Tại sao công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản được coi là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của Việt Nam?

  • A. Ngành này chỉ mới xuất hiện gần đây tại Việt Nam.
  • B. Ít sử dụng nguyên liệu từ sản xuất nông nghiệp.
  • C. Không tạo ra nhiều giá trị gia tăng cho sản phẩm.
  • D. Gắn liền với thế mạnh về nguồn nguyên liệu nông nghiệp đa dạng, tạo việc làm và giá trị xuất khẩu lớn.

Câu 6: Dựa vào kiến thức về phân bố công nghiệp, giải thích tại sao các trung tâm công nghiệp lớn của Việt Nam thường tập trung ở vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Có nhiều yếu tố thuận lợi về vị trí địa lí, cơ sở hạ tầng, nguồn lao động, thị trường tiêu thụ và thu hút đầu tư.
  • B. Đây là những vùng có trữ lượng khoáng sản kim loại lớn nhất cả nước.
  • C. Chỉ có hai vùng này mới có chính sách ưu đãi phát triển công nghiệp.
  • D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, thuận lợi cho xây dựng nhà máy.

Câu 7: Việc phát triển công nghiệp điện lực đi trước một bước có ý nghĩa chiến lược như thế nào đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Giúp tăng trưởng nhanh ngành nông nghiệp.
  • B. Cung cấp năng lượng thiết yếu, tạo tiền đề cho sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
  • C. Chủ yếu để xuất khẩu thu ngoại tệ.
  • D. Giải quyết vấn đề thất nghiệp ở khu vực đô thị.

Câu 8: Ngành công nghiệp dệt may của Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao sức cạnh tranh trên thị trường quốc tế?

  • A. Tập trung sản xuất các mặt hàng truyền thống với giá rẻ.
  • B. Chỉ xuất khẩu sản phẩm thô chưa qua chế biến sâu.
  • C. Chuyển dần từ gia công sang tự chủ thiết kế, sản xuất và xây dựng thương hiệu.
  • D. Giảm quy mô sản xuất để tập trung vào thị trường nội địa.

Câu 9: Phân tích tác động của việc phát triển các khu công nghiệp, khu kinh tế đến sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam.

  • A. Làm cho công nghiệp phân tán đồng đều trên cả nước.
  • B. Không ảnh hưởng đến sự tập trung công nghiệp.
  • C. Chỉ thu hút các ngành công nghiệp khai khoáng.
  • D. Góp phần hình thành các vùng tập trung công nghiệp mới, tạo động lực phát triển cho các khu vực.

Câu 10: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có ngành công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán và rời rạc nhất?

  • A. Miền núi (ví dụ: Tây Bắc).
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Duyên hải miền Trung.

Câu 11: Ngành công nghiệp cơ khí của Việt Nam đang gặp phải thách thức chủ yếu nào liên quan đến năng lực sản xuất và cạnh tranh?

  • A. Thiếu nguồn nguyên liệu sắt thép.
  • B. Trình độ công nghệ còn hạn chế, chủ yếu lắp ráp, sản phẩm cạnh tranh yếu.
  • C. Không có thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • D. Thiếu lao động phổ thông.

Câu 12: Nguồn nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc Việt Nam là gì?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Khí tự nhiên.
  • C. Thủy năng.
  • D. Than đá.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của việc xây dựng đường dây tải điện 500 kV Bắc - Nam đối với sự phát triển công nghiệp của Việt Nam.

  • A. Kết nối lưới điện quốc gia, đảm bảo cung cấp điện ổn định, linh hoạt giữa các vùng, thúc đẩy phân bố công nghiệp hợp lí hơn.
  • B. Chỉ phục vụ mục đích xuất khẩu điện sang các nước lân cận.
  • C. Làm tăng chi phí sản xuất công nghiệp trên cả nước.
  • D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của các ngành công nghiệp khác.

Câu 14: Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng của Việt Nam đang có xu hướng phát triển như thế nào để đáp ứng nhu cầu xây dựng trong nước và xuất khẩu?

  • A. Giảm quy mô sản xuất các sản phẩm truyền thống.
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng và ứng dụng công nghệ mới (ví dụ: vật liệu nhẹ, vật liệu xanh).
  • C. Chỉ tập trung sản xuất xi măng và gạch nung.
  • D. Hoàn toàn phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.

Câu 15: Thách thức lớn nhất trong việc phát triển bền vững ngành công nghiệp khai khoáng ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Nguồn lao động không đủ.
  • C. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và sử dụng công nghệ lạc hậu.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm khai khoáng không ổn định.

Câu 16: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước, xử lí rác thải.

Câu 17: Phân tích vai trò của công nghiệp hỗ trợ (công nghiệp phụ trợ) đối với sự phát triển của các ngành công nghiệp chủ lực như dệt may, da giày, điện tử tại Việt Nam.

  • A. Cung cấp linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu đầu vào, giúp giảm chi phí, nâng cao tỉ lệ nội địa hóa và giá trị gia tăng.
  • B. Chỉ cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng cá nhân.
  • C. Cạnh tranh trực tiếp với các ngành công nghiệp chủ lực.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong chuỗi sản xuất toàn cầu.

Câu 18: Việc phát triển công nghiệp hóa chất ở Việt Nam dựa trên những thế mạnh chủ yếu nào về tài nguyên?

  • A. Tài nguyên rừng giàu có.
  • B. Nguồn năng lượng mặt trời dồi dào.
  • C. Các nguồn khoáng sản apatit, pirit, muối mỏ, dầu khí.
  • D. Thủy năng từ các sông lớn.

Câu 19: So sánh sự khác biệt cơ bản trong cơ sở nguyên liệu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam Việt Nam.

  • A. Miền Bắc dùng dầu khí, miền Nam dùng than.
  • B. Miền Bắc chủ yếu dùng than, miền Nam chủ yếu dùng dầu khí.
  • C. Cả hai miền đều chủ yếu dùng thủy năng.
  • D. Cả hai miền đều chủ yếu dùng năng lượng gió.

Câu 20: Tại sao việc đa dạng hóa các nguồn năng lượng (thủy điện, nhiệt điện than, nhiệt điện khí, năng lượng tái tạo) lại quan trọng đối với sự phát triển công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Chỉ để giảm chi phí sản xuất điện.
  • B. Chỉ nhằm mục đích xuất khẩu điện.
  • C. Không ảnh hưởng đến an ninh năng lượng quốc gia.
  • D. Đảm bảo an ninh năng lượng, tăng cường ổn định cung cấp điện và giảm thiểu tác động môi trường.

Câu 21: Phân tích ảnh hưởng của yếu tố thị trường đến sự phát triển và phân bố công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Việt Nam.

  • A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn (trong nước và xuất khẩu) là động lực quan trọng, thúc đẩy sản xuất gắn với vùng nguyên liệu và các trung tâm dân cư lớn.
  • B. Thị trường chỉ ảnh hưởng đến quy mô sản xuất, không ảnh hưởng đến phân bố.
  • C. Ngành này không phụ thuộc vào thị trường.
  • D. Thị trường quốc tế là yếu tố duy nhất quyết định sự phát triển của ngành.

Câu 22: Khu công nghệ cao Đà Nẵng thuộc vùng kinh tế nào của nước ta?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 23: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây thể hiện rõ nhất xu hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
  • D. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 24: Vấn đề cấp bách nhất đặt ra đối với ngành công nghiệp năng lượng ở Việt Nam trong bối cảnh hiện nay là gì?

  • A. Tìm kiếm thị trường xuất khẩu mới cho than và dầu thô.
  • B. Đảm bảo đủ nguồn cung năng lượng cho phát triển kinh tế, đồng thời giảm thiểu tác động môi trường.
  • C. Giảm giá bán điện cho người tiêu dùng.
  • D. Đóng cửa tất cả các nhà máy nhiệt điện than.

Câu 25: Tại sao việc thu hút đầu tư nước ngoài đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Mang lại vốn, công nghệ tiên tiến, kinh nghiệm quản lý và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • B. Chỉ tạo ra việc làm thời vụ cho lao động phổ thông.
  • C. Làm tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế.
  • D. Không đóng góp vào quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố gần nguồn nguyên liệu là các sản phẩm từ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?

  • A. Công nghiệp điện tử.
  • B. Công nghiệp luyện kim.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Công nghiệp hóa chất cơ bản.

Câu 27: So với các vùng khác, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng nào để phát triển công nghiệp năng lượng?

  • A. Trữ lượng dầu khí lớn.
  • B. Tiềm năng thủy điện và than đá.
  • C. Nguồn năng lượng mặt trời và gió dồi dào.
  • D. Than bùn tập trung quy mô lớn.

Câu 28: Để phát triển bền vững ngành công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây liên quan đến công nghệ và môi trường?

  • A. Tiếp tục sử dụng công nghệ cũ để tiết kiệm chi phí.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng sản lượng mà không quan tâm đến xử lý chất thải.
  • C. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp.
  • D. Đổi mới công nghệ theo hướng sạch hơn, tiết kiệm năng lượng và tài nguyên, xử lý chất thải hiệu quả.

Câu 29: Việc hình thành các khu công nghiệp chuyên môn hóa cao hoặc các khu công nghệ cao ở Việt Nam thể hiện xu hướng chuyển dịch nào trong tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

  • A. Tập trung hóa và chuyên môn hóa sản xuất.
  • B. Phân tán sản xuất ra các vùng nông thôn.
  • C. Phát triển công nghiệp dựa vào tài nguyên tại chỗ.
  • D. Giảm sự liên kết giữa các doanh nghiệp.

Câu 30: Phân tích tác động tiêu cực chủ yếu của hoạt động công nghiệp đến môi trường tự nhiên ở Việt Nam.

  • A. Làm tăng đa dạng sinh học.
  • B. Gây ô nhiễm không khí, nước, đất, phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại.
  • C. Cải thiện chất lượng đất nông nghiệp.
  • D. Giảm thiểu hiện tượng biến đổi khí hậu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường trong cơ cấu công nghiệp của Việt Nam hiện nay thể hiện sự chuyển dịch theo hướng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, phân tích vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp năng lượng (khai thác than, dầu khí, sản xuất điện) đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Quan sát bản đồ phân bố công nghiệp Việt Nam, nhận xét nào sau đây *không* đúng về sự phân bố các nhà máy nhiệt điện sử dụng khí và dầu ở nước ta?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Vấn đề phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng đang đối mặt với thách thức lớn nhất nào liên quan đến tài nguyên và môi trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tại sao công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản được coi là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dựa vào kiến thức về phân bố công nghiệp, giải thích tại sao các trung tâm công nghiệp lớn của Việt Nam thường tập trung ở vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Việc phát triển công nghiệp điện lực đi trước một bước có ý nghĩa chiến lược như thế nào đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ngành công nghiệp dệt may của Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao sức cạnh tranh trên thị trường quốc tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích tác động của việc phát triển các khu công nghiệp, khu kinh tế đến sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có ngành công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán và rời rạc nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ngành công nghiệp cơ khí của Việt Nam đang gặp phải thách thức chủ yếu nào liên quan đến năng lực sản xuất và cạnh tranh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguồn nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc Việt Nam là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của việc xây dựng đường dây tải điện 500 kV Bắc - Nam đối với sự phát triển công nghiệp của Việt Nam.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng của Việt Nam đang có xu hướng phát triển như thế nào để đáp ứng nhu cầu xây dựng trong nước và xuất khẩu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Thách thức lớn nhất trong việc phát triển bền vững ngành công nghiệp khai khoáng ở Việt Nam là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích vai trò của công nghiệp hỗ trợ (công nghiệp phụ trợ) đối với sự phát triển của các ngành công nghiệp chủ lực như dệt may, da giày, điện tử tại Việt Nam.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Việc phát triển công nghiệp hóa chất ở Việt Nam dựa trên những thế mạnh chủ yếu nào về tài nguyên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: So sánh sự khác biệt cơ bản trong cơ sở nguyên liệu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam Việt Nam.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại sao việc đa dạng hóa các nguồn năng lượng (thủy điện, nhiệt điện than, nhiệt điện khí, năng lượng tái tạo) lại quan trọng đối với sự phát triển công nghiệp của Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích ảnh hưởng của yếu tố thị trường đến sự phát triển và phân bố công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Việt Nam.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khu công nghệ cao Đà Nẵng thuộc vùng kinh tế nào của nước ta?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây thể hiện rõ nhất xu hướng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Vấn đề cấp bách nhất đặt ra đối với ngành công nghiệp năng lượng ở Việt Nam trong bối cảnh hiện nay là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao việc thu hút đầu tư nước ngoài đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển công nghiệp của Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố gần nguồn nguyên liệu là các sản phẩm từ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: So với các vùng khác, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng nào để phát triển công nghiệp năng lượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để phát triển bền vững ngành công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây liên quan đến công nghệ và môi trường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Việc hình thành các khu công nghiệp chuyên môn hóa cao hoặc các khu công nghệ cao ở Việt Nam thể hiện xu hướng chuyển dịch nào trong tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích tác động tiêu cực chủ yếu của hoạt động công nghiệp đến môi trường tự nhiên ở Việt Nam.

Xem kết quả